TT
|
Số
hiệu TCVN
|
Tên
gọi của TCVN
|
THÉP
|
1.
|
TCVN 166 - 64
|
Sắt dùng cho
đồ hộp
|
2.
|
TCVN 1652-75
|
Thép cán nóng.
Ray đường sắt
hẹp. Cỡ, thông số, kích thước
|
3.
|
TCVN 1844-89
|
Thép
băng cán nóng
|
4.
|
TCVN 1850-76
|
Phôi thép cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước
|
5.
|
TCVN 1851-76
|
Phôi thép cán phá. Cỡ,
thông
số, kích thước
|
6.
|
TCVN 1852-76
|
Phôi thép tấm. Cỡ, thông số
và kích thước
|
7.
|
TCVN 2058-77
|
Thép tấm dày
cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước
|
8.
|
TCVN 3100-79
|
Dây thép tròn dùng làm cốt
thép bê tông ứng lực trước
|
9.
|
TCVN 4508-87
|
Thép. Phương pháp kim tương đánh giá tổ chức tế vi của thép tấm và thép
băng
|
10.
|
TCVN 4962-89
|
Mảnh hợp kim cứng
dạng
A, B, C, D, E. Kích thước
|
11.
|
TCVN 4963-89
(ST SEV 119 –
74)
|
Mảnh hợp kim cứng
dạng
AA và BA. Kích thước
|
12.
|
TCVN 4964-89
(ST SEV 120 – 74)
|
Mảnh hợp kim cứng
dạng
AB và BB. Kích thước
|
13.
|
TCVN 4965-89
(ST SEV 121 –
71)
|
Mảnh hợp kim cứng
dạng
AC và BC. Kích thước
|
14.
|
TCVN 4966-89
(ST SEV 122 –
74)
|
Mảnh hợp kim cứng
dạng
CA và CB. Kích thước
|
15.
|
TCVN 4967-89
(ST SEV 123 –
74)
|
Mảnh hợp kim cứng
dạng
CC. Kích thước
|
16.
|
TCVN 4968-89
(ST SEV 124 –
74)
|
Mảnh hợp kim cứng
dạng
CD.
Kích thước
|
17.
|
TCVN 4969-89
(ST SEV 125 –
74)
|
Mảnh hợp kim cứng
dạng
DA. Kích thước
|
18.
|
TCVN 4970-89
(ST SEV 126 –
74)
|
Mảnh hợp kim cứng
dạng
EA. Kích thước
|
19.
|
TCVN 4971-89
(ST SEV 127 –
74)
|
Mảnh hợp kim cứng
dạng M. Kích thước
|
20.
|
TCVN 4972-89
(ST SEV 128 –
74)
|
Mảnh hợp kim cứng
dạng P. Kích thước
|
21.
|
TCVN 4973-89
(ST SEV 129 –
74)
|
Mảnh hợp kim cứng
dạng R. Kích thước
|
22.
|
TCVN 4974-89
(ST SEV 130 –
74)
|
Mảnh hợp kim cứng
dạng
TA. Kích thước
|
23.
|
TCVN 4975-89
(ST SEV 131 –
74)
|
Mảnh hợp kim cứng
dạng
UA. Kích thước
|
24.
|
TCVN 4976-89
(ST SEV 132 –
74)
|
Mảnh hợp kim cứng
dạng
V. Kích thước
|
25.
|
TCVN 4977-89
(ST SEV 133 –
74)
|
Mảnh hợp kim cứng
dạng
U. Kích thước
|
26.
|
TCVN 4978-89
(ST SEV 134 –
74)
|
Mảnh hợp kim cứng
dạng T. Kích thước
|
27.
|
TCVN 4979-89
(ST SEV 677 –
74)
|
Mảnh hợp kim cứng
dạng
NA và NB. Kích thước
|
28.
|
TCVN 4980-89
(ST SEV 3308– 81)
|
Mảnh hợp kim cứng
dạng
G.H.J. Kích thước
|
29.
|
TCVN 4981-89
(ST SEV 3309– 81)
|
Mảnh hợp kim cứng
dạng
G, H, J. Kích
thước
|
30.
|
TCVN 4982-89
(ST SEV 3310– 81)
|
Mảnh hợp kim cứng
dạng
GB và HB. Kích thước
|
31.
|
TCVN 4983-89
(ST SEV 3311– 81)
|
Mảnh hợp kim cứng
dạng
GC và HC. Kích thước
|
32.
|
TCVN 4984-89
(ST SEV 3312– 81)
|
Mảnh hợp kim cứng
dạng JA.
Kích thước
|
THỬ KHÔNG PHÁ HUỶ
KIM LOẠI
|
33.
|
TCVN 5114-90
|
Kiểm tra không
phá hủy. Kiểm tra
siêu âm. Mẫu chuẩn số 1
|
PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG
ĐƯỜNG BỘ *)
|
34.
|
TCVN 1705 -85
|
Động cơ ô tô. Trục khuỷu. Yêu cầu
kỹ thuật
|
35.
|
TCVN 1706- 85
|
Động cơ ô tô. Thanh truyền.
Yêu cầu kỹ thuật
|
36.
|
TCVN 1707 -85
|
Động cơ ô tô. Bu lông thanh
truyền. Yêu cầu kỹ thuật
|
37.
|
TCVN 1708 -85
|
Động cơ ô tô. Đai
ốc bu lông thanh truyền.
Yêu cầu kỹ thuật
|
38.
|
TCVN 1709 -85
|
Động cơ ô tô. Lò xo
xupáp. Yêu cầu kỹ thuật
|
39.
|
TCVN 1710 -85
|
Động cơ ô tô. Trục cam. Yêu cầu kỹ thuật
|
40.
|
TCVN
1711 -85
|
Động
cơ ô tô. Ống lót hợp
kim trắng của trục
cam. Yêu cầu kỹ thuật
|
41.
|
TCVN
1712 -85
|
Động cơ ô tô. Xupáp nạp
và
xupáp xả
. Yêu cầu kỹ thuật
|
42.
|
TCVN
1713 -85
|
Động cơ ô tô. Con
đội. Yêu cầu kỹ
thuật
|
43.
|
TCVN
1714 -85
|
Động cơ ô tô. Chốt pittông. Yêu cầu kỹ thuật
|
44.
|
TCVN 1715 -85
|
Phụ tùng
ô tô. Chén chốt cầu. Yêu cầu
kỹ thuật
|
45.
|
TCVN 1716 -85
|
Phụ tùng ô tô. Chốt quay
lái. Yêu cầu kỹ thuật
|
46.
|
TCVN 1717 -85
|
Phụ tùng ô
tô. Chốt cầu. Yêu
cầu kỹ thuật
|
47.
|
TCVN 1718 -85
|
Phụ tùng ô
tô. Nửa trục. Yêu cầu
kỹ thuật
|
48.
|
TCVN 1719 -85
|
Động
cơ ô tô điezen. Bạc lót cổ trục khuỷu và cổ
thanh truyền. Yêu cầu kỹ thuật
|
49.
|
TCVN 1720 -85
|
Động cơ ô tô . Máng đệm cổ trục khuỷu và cổ thanh truyền. Yêu cầu kỹ thuật
|
50.
|
TCVN 1799 - 76
|
Động cơ ô tô. Ống dẫn hướng xupáp bằng
gang. Yêu cầu kỹ thuật
|
51.
|
TCVN 1993 - 77
|
Van xe đạp
– Kiểu, kích thước
cơ bản
|
52.
|
TCVN 1994 -77
|
Ren của van dùng cho săm lốp. Profin thông số và kích thước cơ bản, dung sai
|
53.
|
TCVN 1995 -77
|
Van xe đạp. Yêu cầu
kỹ thuật
|
54.
|
TCVN 2156 -77
|
Nhíp ô tô. Yêu cầu
kỹ thuật
|
55.
|
TCVN 3224 -79
|
Bóng đèn điện dùng cho
ô tô
|
56.
|
TCVN 3302 - 80
|
Phụ tùng ô
tô. Chốt nhíp.Yêu
cầu kỹ thuật
|
57.
|
TCVN 3303 -80
|
Phụ tùng ô
tô. Trục bơm nước.Yêu cầu kỹ
thuật
|
58.
|
TCVN 3836 - 93
|
Xe đạp. Yên
|
59.
|
TCVN 3837 - 88
|
Xe đạp. Cọc yên
|
60.
|
TCVN 3838 - 88
|
Xe đạp. Nan hoa và
đai ốc nan hoa
|
61.
|
TCVN 3841 - 93
|
Xe đạp. Ổ lái
|
62.
|
TCVN 3842-88
|
Xe đạp. Ổ trục giữa
|
63.
|
TCVN 3843-88
|
Xe đạp. Đùi đĩa và chốt đùi
|
64.
|
TCVN 3845 - 93
|
Xe đạp. Líp
|
65.
|
TCVN 3846- 93
|
Xe đạp. Bàn đạp
|
66.
|
TCVN 3847-91
|
Xe đạp. Phanh
|
67.
|
TCVN 4145 - 85
|
Ôtô khách – Thông số
và kích thước cơ
bản
|
68.
|
TCVN 4461 - 87
|
Ô
tô khách – Yêu cầu kỹ
thuật
|
69.
|
TCVN 4462 - 87
|
Ô
tô khách - Phương
pháp thử
|
70.
|
TCVN 4478-91
|
Xe đạp. Tay
lái và cọc lái
|
71.
|
TCVN 4479-88
|
Xe đạp. Ổ bánh
|
72.
|
TCVN 4789 – 89
(ST SEV 2562– 80)
|
Dụng cụ đo kiểm tra của ô tô. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
|
73.
|
TCVN 4790 - 89
(ST SEV 3263– 81)
|
Dụng cụ đo
- kiểm tra của ô
tô. Kích thước lắp
nối
|
74.
|
TCVN 4791 – 89
(ST SEV 3822– 82)
|
Đèn chiếu sáng chính của ô tô. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
75.
|
TCVN 4957- 89
(ISO 6693
-81)
|
Xe đạp. Chốt đùi
và
bộ phận trục giữa chốt đùi
|
76.
|
TCVN 5035 -1989
(ST SEV 714 –
77)
|
Ô
tô và rơ moóc. Cơ cấu móc nối của ô tô và rơ moóc. Kích thước lắp
nối
|
77.
|
TCVN
5036 - 1989
(STSEV 3640 –
82)
|
Ô
tô, rơ moóc và bán rơ moóc. Móc nối điện khí nén và thủy lực. Vị
trí lắp đặt
|
78.
|
TCVN 5037 -89
(STSEV 3821-82)
|
Ô
tô, rơ moóc và bán
rơ moóc. Yêu cầu kỹ
thuật
chung
|
79.
|
TCVN 5418 – 1991
|
Ô tô chạy bằng
động cơ điêzen. Độ khói
của khí xả. Mức và phương
pháp đo
|
80.
|
TCVN 5511-91
|
Xe đạp. Khung
và càng lái
|
81.
|
TCVN 5599 - 91
(STSEV 1245-78)
|
Lốp
bơm hơi diagonal và radial cho
xe tải nhẹ - Ký hiệu, kích thước cơ bản, chế độ
sử dụng và ghi nhãn
|
82.
|
TCVN
5600 - 91
(ST SEV6164-88)
|
Lốp bơm hơi diagonal và radial cho xe tải nhẹ - Yêu cầu an toàn
và phương pháp thử
|
83.
|
TCVN 5601 – 91
(ST SEV 2936-81)
|
Lốp bơm hơi radial dùng cho xe tải, xe buýt và romooc. Ký hiệu, kích thước cơ bản, chế độ sử
dụng
và ghi nhãn
|
84.
|
TCVN 5602-91
(ST SEV 6163-88)
|
Lốp bơm hơi radial dùng cho xe tải, xe buyt và rơmooc – Yêu cầu an toàn
và phương pháp thử
|
85.
|
TCVN5658 - 1999
|
Ô
tô - Hệ thống phanh – Yêu cầu an toàn chung và phương pháp thử
|
86.
|
TCVN 5743 - 93
|
Xe vận chuyển cỡ nhỏ – Yêu cầu an toàn
chung
|
87.
|
TCVN 5748 - 93
|
Xe chở khách
ba bánh - Yêu cầu an toàn chung
|
88.
|
TCVN 5749 : 1999
|
Ô
tô khách - Yêu cầu an toàn
chung
|
89.
|
TCVN 5763 - 93
|
Khoá xe đạp.
Yêu cầu kỹ thuật
|
90.
|
TCVN 5774 - 1993
|
Má phanh. Yêu cầu kỹ
thuật
|
91.
|
TCVN 5775 : 1993
|
Má phanh. Phương
pháp thử
|
92.
|
TCVN 6012: 1995
(ISO 6460 : 81)
|
PTGTĐB- Phương pháp
đo khí ô nhiễm
do mô tô lắp động
cơ xăng thải ra
|
93.
|
TCVN
6205: 1996
(ISO 7645 : 1988)
|
PTGTĐB - Đo độ khói của khí xả từ động cơ đốt trong nén cháy (điêzen) -
Thử ở một tốc
độ ổn định
|
94.
|
TCVN 6206
: 1996
(ISO 7644 : 1988)
|
PTGTĐB - Đo đô khói cuả khí xả từ động cơ đốt trong nén cháy (điêzen) -
Thử ở một tốc
độ giảm tốc
nhanh
|
95.
|
TCVN
6207 : 1996
(ISO 6855 : 1981)
|
PTGTĐB - Phương pháp đo khí
ô nhiễm do xe máy
lắp động cơ
xăng thải ra
|
96.
|
TCVN
6209 : 1996
ISO/TR 4011:1976
|
PTGTĐB – Dụng cụ đo độ khói của khí thảI phát ra từ động cơ
điêzen
|
97.
|
TCVN 6210
: 1996
(ISO 3173:1974)
|
PTGTĐB – Dụng cụ đo độ khói của khí xả từ động cơ điêzen làm
việc
ở điều kiện trạng thái ổn
định
|
98.
|
TCVN 6431
: 1998
|
PTGTĐB - Khí thải gây ô nhiễm phát ra từ ôtô và môtô lắp động cơ
xăng
- YC phát thải trong
thử
công nhận kiểu
|
99.
|
TCVN 6432
: 1998
|
PTGTĐB - Khí thải gây ô
nhiễm phát
ra từ ôtô lắp động cơ xăng - PP
đo trong thử công
nhận kiểu
|
100.
|
TCVN 6433
: 1998
|
PTGTĐB - Khí thải
gây ô nhiễm phát ra từ môtô lắp
động
cơ xăng - YC phát thải trong thử công nhận kiểu
|
101.
|
TCVN
6441: 1998
(ISO 8710 : 1995)
|
Môtô
- Phanh và cơ
cấu phanh - Thử
và phương pháp
đo
|
102.
|
TCVN 6442: 1998
(ISO 9565 : 1990)
|
Môtô hai bánh - Độ ổn định khi đỗ của chân chống bên và chân chống giữa
|
103.
|
TCVN 6566: 1999
|
PTGTĐB - Ôtô lắp động cơ cháy do nén - PP đo khí thải gây ô nhiễm trong thử công nhận
kiểu
|
104.
|
TCVN 7056 : 2002
(ISO
7118 :1981)
|
PTGTĐB. Mô tô.
Lắp giảm xóc sau
|
105.
|
TCVN 7233 : 2003
|
Mô tô, xe
máy. Nan
hoa. Yêu
cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
106.
|
TCVN 7235 : 2003
|
Mô tô, xe
máy. Chân phanh. Yêu cầu
kỹ thuật và phương pháp thử
|
107.
|
TCVN 7236 : 2003
|
Mô tô, xe
máy. Tay phanh. Yêu cầu kỹ
thuật và phương
pháp thử
|
108.
|
TCVN 7237 : 2003
|
Mô tô, xe máy. Dây phanh, dây ga, dây côn. Yêu cầu kỹ thuật và
phương
pháp thử
|
109.
|
TCVN 7354 : 2003
|
Mô tô xe máy hai bánh. Tay lái. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
ĐỘNG CƠ ĐỐT
TRONG
|
110.
|
TCVN 1729-85
|
Động cơ điezen và động cơ ga. Đai ốc thanh truyền. Yêu cầu kỹ thuật
|
111.
|
TCVN 1730-85
|
Động cơ điezen và động cơ ga. Bulông thanh truyền. Yêu cầu kỹ thuật
|
112.
|
TCVN 2047-78
|
Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén
và bôi trơn pqu 40 MN/m2 (≈ 400 KG/cm2) phần nối chuyển bậc. Kết cấu và kích
thước
|
113.
|
TCVN 2160-77
|
Động cơ điezen và động cơ ga. Máng
đệm cổ trục khuỷu và cổ thanh truyền. Yêu cầu kỹ thuật
|
114.
|
TCVN 2380-78
|
Động cơ diezen. Bình lọc thô nhiên liệu. Yêu cầu
kỹ thuật
|
CẦN TRỤC VÀ THIẾT BỊ NÂNG
|
115.
|
TCVN 4679:89
|
Máy nâng hạ - Danh mục chỉ
tiêu chất lượng
|
HỆ THỐNG DUNG SAI VÀ LẮP
GHÉP
|
116.
|
TCVN 209-66
|
Ren hình thang có
đường kính 10-640
mm. Kích thước cơ
bản
|
117.
|
TCVN 210-66
|
Dung sai của ren
hình thang có đường kính 10-300 mm
|
118.
|
TCVN 211-66
|
Ren đinh vít
dùng cho gỗ. Kích thước
|
MÁY KÉO
VÀ MÁY DÙNG TRONG
NÔNG LÂM NGHIỆP
|
119.
|
TCVN 190-85
|
Xe kéo tay 250. Kích
thước cơ bản
và yêu cầu kỹ thuật
|
120.
|
TCVN 191-85
|
Xe kéo tay 250. Ổ
bánh và đầu trục
|
121.
|
TCVN 279: 68
|
Dao chặt
|
122.
|
TCVN 1797-76
|
Động cơ máy
kéo. Bánh đà. Yêu
cầu kỹ thuật
|
123.
|
TCVN 1800-76
|
Động cơ điezen máy kéo và máy liên hợp. Ống dẫn hướng xupap. Yêu cầu kỹ thuật
|
124.
|
TCVN 2157-77
|
Bánh răng truyền lực của máy kéo.
Yêu cầu
kỹ thuật
|
125.
|
TCVN 2158-77
|
Động cơ điezen máy kéo và máy liên hợp. Bánh răng. Yêu cầu kỹ thuật
|
126.
|
TCVN 2159-77
|
Động
cơ điezen máy kéo và
máy liên hợp. Máng đệm
cổ trục khuỷu
và
cổ thanh dẫn. Yêu cầu kỹ
thuật
|
127.
|
TCVN 2163-77
|
Cạp
bánh lốp C-8. Lưỡi
cắt
|
128.
|
TCVN 2379-90
|
Động cơ điezen máy
kéo. Vòi phun. Phương
pháp thử
|
129.
|
TCVN 2382-78
|
Bình lọc không khí động cơ máy kéo. Yêu cầu kỹ thuật
|
130.
|
TCVN 2563-78
|
Động cơ xăng. Bộ
chế hòa khí. Phương pháp thử
điển
hình
|
131.
|
TCVN 2564-78
|
Động
cơ điezen máy kéo và máy
liên hợp. Thân xylanh và
hộp trục khuỷu.
Yêu cầu
kỹ thuật
|
132.
|
TCVN 2566-78
|
Động cơ điezen máy
kéo và máy liên hợp. Nắp xylanh. Yêu cầu
kỹ thuật
|
133.
|
TCVN 2567-78
|
Máy kéo và máy liên hợp. Nửa trục bánh xe dẫn động. Yêu cầu kỹ
thuật chung
|
134.
|
TCVN 2568 : 78
|
Máy kéo. Trục then hoa. YCKT
|
135.
|
TCVN 2569-78
|
Động cơ máy kéo và máy liên hợp. Két làm mát dầu. Yêu cầu kỹ thuật
|
136.
|
TCVN 2570-78
|
Động cơ điezen máy kéo và máy liên hợp. Đĩa lò xo xupap. Yêu cầu kỹ
thuật
|
137.
|
TCVN 4034-85
|
Máy nông nghiệp. Cày
chảo
|
138.
|
TCVN 4371-86
|
Xe kéo tay 350
|
139.
|
TCVN 4372-86
|
Xe kéo tay 350. Ổ
bánh và trục
|
140.
|
TCVN 5387-91
|
Guồng tuốt lúa đạp chân. Yêu
cầu kỹ thuật chung
|
ỐNG KIM LOẠI VÀ
PHỤ TÙNG
|
141.
|
TCVN 2591-78
|
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Van ngắt một chiều, bích nối bằng gang. Kích thước cơ bản
|
142.
|
TCVN 2595-78
|
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Van xoáy nối bích. Kích thước cơ
bản
|
143.
|
TCVN 4136-85
|
Phụ tùng đường ống. Van một chiều kiểu một đĩa quay bằng thép
có Pqư = 10MPa
|
144.
|
TCVN 4137-85
|
Phụ tùng đường ống. Van một chiều kiểu một đĩa quay, bằng thép có
Pqư = 16MPa
|
ĐÓNG TÀU VÀ CÔNG TRÌNH BIỂN *)
|
145.
|
TCVN 2196-77
|
Phụ tùng
đường ống tàu thủy. Mặt
bích. Kiểu loại
|
146.
|
TCVN 2197-77
|
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Kích thước nối lắp và mặt kín của bích
|
147.
|
TCVN 2198-77
|
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích
bằng
gang
đúc. Kích thước và yêu cầu
kỹ thuật
|
148.
|
TCVN 2199-77
|
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng thép đúc. Kích thước và yêu cầu
kỹ thuật
|
149.
|
TCVN 2200-77
|
Phụ
tùng đường ống
tàu thuỷ. Mặt bích
bằng
đồng đúc.
Kích thước và yêu cầu kỹ
thuật
|
150.
|
TCVN 2201-77
|
Phụ
tùng đường
ống tàu thuỷ. Mặt bích phẳng bằng thép,
hàn chồng mí với ống. Kích
thước và yêu cầu
kỹ
thuật
|
151.
|
TCVN 2202-77
|
Phụ
tùng đường
ống tàu thuỷ. Mặt bích phẳng bằng hợp
kim
nhôm, hàn với ống.
Kích thước và yêu cầu kỹ
thuật
|
152.
|
TCVN 2203-77
|
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng thép, hàn đối đầu với ống.
Kích thước và yêu cầu kỹ
thuật
|
153.
|
TCVN 2204-77
|
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng đồng hàn với ống. Kích thước và yêu cầu
kỹ thuật
|
154.
|
TCVN 2205-77
|
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng thép, lắp tự do với
vành thép hàn trên
ống. Kích thước và yêu cầu kỹ
thuật
|
155.
|
TCVN 2206-77
|
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng thép, lắp tự do với
vành thép, hàn đối đầu
với ống. Kích thước và
yêu cầu kỹ thuật
|
156.
|
TCVN 2207-77
|
Phụ
tùng đường ống
tàu thuỷ. Mặt bích bằng thép lắp
tự
do với vành đồng
hàn trên ống. Kích thước và yêu cầu
kỹ thuật
|
157.
|
TCVN 2208-77
|
Phụ
tùng đường ống
tàu thuỷ. Mặt bích bằng thép lắp
tự
do với vành thép
trên ống đồng bẻ
mép. Kích thước và yêu cầu
kỹ
thuật
|
158.
|
TCVN 2209-77
|
Phụ
tùng đường ống
tàu thuỷ. Mặt bích bằng thép lắp
tự
do với vành thép
trên ống thép
bẻ mép. Kích thước và yêu cầu
kỹ thuật
|
159.
|
TCVN 2210-77
|
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng thép lắp tự do trên ống
đồng bẻ
mép. Kích thước và yêu cầu
kỹ
thuật
|
160.
|
TCVN 2211-77
|
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng hợp kim nhôm, lắp tự do trên
ống nhôm bẻ
mép. Kích thước và yêu cầu kỹ
thuật
|
161.
|
TCVN 2212-77
|
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng thép, hình bầu dục, hàn
với ống. Kích thước và yêu cầu kỹ
thuật
|
162.
|
TCVN 2213-77
|
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích đúc, hình bầu dục. Kích
thước và yêu cầu kỹ
thuật
|
163.
|
TCVN 3628-81
|
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Phần nối ống mềm dẫn khí nén cho
bộ nâng tàu
|
164.
|
TCVN 3629-81
|
Phụ
tùng đường ống tàu thuỷ. Phần nối ống qua vách, nối bích, bằng thép
|
165.
|
TCVN 3630-81
|
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Tấm đệm hàn để bắt bích phần nối qua
vách
|
166.
|
TCVN 3631-81
|
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Phần nối ống mềm dẫn khí nén vào phao nổi
|
167.
|
TCVN 3632-81
|
Phụ
tùng đường ống tàu thuỷ. Phần nối ống qua vách, nối bích, bằng hợp kim mầu,
đúc và hàn
|
168.
|
TCVN 3633-81
|
Phụ tùng đường ống tàu thủy. Nối ba chạc, nối tiếp bích đúc và
hàn. Kích thước cơ bản
|
169.
|
TCVN 3634-81
|
Phụ
tùng đường ống
tàu thủy. Nối bốn chạc,
nối
tiếp bích, đúc. Kích thước cơ bản
|
170.
|
TCVN 3635-81
|
Phụ
tùng đường ống
tàu thủy. Nối góc,
nối tiếp bích, đúc. Kích thước cơ bản
|
171.
|
TCVN 3920-84
|
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Van
xoay hai cửa bằng gang có đệm, nối ren Pqư 100 N/cm2. Yêu cầu kỹ thuật
|
172.
|
TCVN 3921-84
|
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Van
xoay hai cửa bằng gang, có đệm, nối bích, Pqư 100 N/cm2. Yêu cầu kỹ thuật
|
173.
|
TCVN 3922-84
|
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Van
xoay hai cửa bằng đồng thau, có đệm nối ren, Pqư 100 N/cm2. Yêu cầu kỹ thuật
|
174.
|
TCVN 3923-84
|
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Nắp
ép đệm cuả van xoay hai cửa, có Pqư 100 N/cm2. Yêu cầu kỹ thuật
|
175.
|
TCVN 3924-84
|
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Lõi
của van xoay hai cửa, có đệm, nối ren và bích, bằng gang với Pqư 100 N/cm2.
Yêu cầu kỹ thuật
|
176.
|
TCVN 3925-84
|
Phụ tùng đường ống tàu thủy.
Bulông ép đệm của van xoay hai cửa, bằng gang, có đệm, nối ren và nối bích,
Pqư 100 N/cm2. Kích thước cơ bản
|
177.
|
TCVN 3926-84
|
Phụ tùng
đường ống tàu thuỷ.
Tay vặn tròn lõm. Yêu cầu kỹ
thuật
|
178.
|
TCVN 3927-84
|
Phụ tùng
đường ống tàu thuỷ.
Tay quay chữ L. Yêu cầu
kỹ
thuật
|
179.
|
TCVN 3928-84
|
Phụ tùng
đường ống tàu thuỷ.
Nút
xả. Yêu cầu
kỹ thuật
|
180.
|
TCVN 3929-84
|
Phụ tùng
đường ống tàu thuỷ.
Biển tên thiết bị. Yêu cầu kỹ thuật
|
181.
|
TCVN 3930-84
|
Phụ tùng
đường ống tàu thuỷ. Đệm bắt bích
hàn và tán đinh
|
182.
|
TCVN 3931-84
|
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Van phân phối không khí cho thợ
lặn. Yêu cầu kỹ thuật
|
183.
|
TCVN 3932-84
|
Phụ tùng
đường ống tàu thuỷ.
Lò sưởi hơi nước kiểu lá
tản nhiệt
|
184.
|
TCVN 3933-84
|
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Bình phân ly dầu nước trong không khí
nén cao áp
|
185.
|
TCVN 3934-84
|
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Ống thuỷ dẹt bằng đồng thau dùng cho nồi hơi phụ, kiểu
đứng. Yêu cầu kỹ thuật
|
186.
|
TCVN 3935-84
|
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Lỗ thông quy ước tương đương của hệ thống đường
ống thông
gió
|
187.
|
TCVN 3936-84
|
Phụ
tùng đường ống
tàu thuỷ. Mặt bích.
Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển,
bảo
quản
|
188.
|
TCVN 4024-85
|
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Đầu nối ren có vai tỳ và đầu nối ren thông
thường. Kích
thước cơ bản
và
yêu cầu kỹ thuật
|
189.
|
TCVN 4025-85
|
Phụ tùng đường ống tàu thủy. Bơm ly tâm dùng chung. Kiểu và thông
số cơ bản
|
190.
|
TCVN 4026-85
|
Thiết bị
tàu thuỷ. Nồi hơi phụ ống lửa, kiểu
đứng
|
BẢN VẼ KỸ THUẬT
|
191.
|
TCVN 2-74
|
Hệ thống tài liệu thiết kế.
Khổ giấy
|
192.
|
TCVN 3-74
|
Hệ thống tài liệu thiết kế. Tỷ
lệ
|
193.
|
TCVN 5-78
|
Hệ thống tài liệu thiết kế. Hình biểu diễn,
hình chiếu, hình cắt, mặt cắt.
|
194.
|
TCVN 6-85
|
Hệ thống tài liệu thiết kế.
Chữ viết trên bản vẽ
thiết kế
|
195.
|
TCVN 11-78
|
Hệ
thống tài liệu thiết kế. Hình chiếu trục đo.
|
196.
|
TCVN 223:1966
|
Hệ thống quản lý bản vẽ. Ký hiệu các bản vẽ và tài liệu. Kỹ thuật của sản
phẩm sản
xuất chính
|
197.
|
TCVN 226:1966
|
Hệ thống quản lý bản vẽ. Bản vẽ sửa chữa của sản phẩm sản xuất chính.
|
198.
|
TCVN 4455-86
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Quy tắc ghi kích
thước, Chữ tiêu đề, các yêu cầu kỹ thuật
biểu bảng
trên bản vẽ
|
199.
|
TCVN 4623-88
|
Hệ thống tài liệu thiết kế.
Quy tắc lập bản vẽ
vật rèn
|
200.
|
TCVN 4624-88
|
Hệ thống tài liệu thiết kế.
Quy tắc lập hồ sơ
thủy lực và khí nén
|
201.
|
TCVN 4625-88
|
Hệ thống tài liệu thiết kế.
Biểu diễn đệm kín trên bản vẽ lắp
|
202.
|
TCVN 4626-88
|
Hệ thống tài liệu thiết kế. Sơ đồ. Dạng và loại. Yêu cầu chung về
cách lập
|
203.
|
TCVN 4746-89
|
Hệ thống tài liệu thiết kế.
Quy tắc sao
|
204.
|
TCVN 4747-89
|
Hệ thống tài liệu thiết kế. Quy tắc lập sơ đồ và bản vẽ sản phẩm quang
|
205.
|
TCVN 4748-89
|
Hệ thống tài liệu thiết kế.
Quy tắc thống kê và lưu trữ.
|
MÁY CÔNG CỤ
|
206.
|
TCVN 1686 -86
|
Truyền động trục vít trụ. Dung
sai
|
207.
|
TCVN 1742-75
|
Máy cắt kim loại
và máy gia công gỗ. Điều kiện chung để kiểm độ chính
xác
|
208.
|
TCVN 1743-75
|
Máy cắt kim loại
và máy gia công gỗ. Điều kiện chung để kiểm độ cứng vững
|
209.
|
TCVN 1744-86
|
Máy cắt kim loại và máy gia
công gỗ.
Yêu cầu kỹ thuật chung
|
210.
|
TCVN 1745-75
|
Máy tiện thông dụng- Kiểm độ chính xác và cứng
vững
|
211.
|
TCVN 1746-75
|
Máy bào ngang. Độ chính xác và cứng
vững
|
212.
|
TCVN 1747-75
|
Máy khoan thông
dụng-
Kiểm độ chính xác và cứng
vững
|
213.
|
TCVN 2001-77
|
Máy doa nằm. Kiểu, thông
số và kích thước cơ
bản
|
214.
|
TCVN 2855-79
|
Đầu trục chính của
máy cưa đĩa để cưa gỗ xẻ.
Kích thước cơ
bản
|
215.
|
TCVN 2856-79
|
Máy cưa đĩa
để cắt ngang gỗ xẻ. Thông số cơ
bản
|
216.
|
TCVN 2857-79
|
Máy cưa đĩa
để xẻ dọc gỗ tròn
và
gỗ hộp. Thông số cơ bản
|
217.
|
TCVN 2858-79
|
Máy cưa đĩa
để lạng dọc gỗ xẻ.
Thông số cơ bản
|
218.
|
TCVN 2859-79
|
Máy cưa đĩa
xén cạnh để xén dọc gỗ xẻ. Thông số cơ bản
|
219.
|
TCVN 2860-79
|
Máy cưa vòng
để làm mộc. Thông số
và kích thước cơ
bản
|
220.
|
TCVN 5211-90
|
Máy cắt kim loại.
Phương pháp
kiểm độ tròn của
sản phẩm mẫu
|
221.
|
TCVN 5212-90
|
Máy cắt kim loại. Phương pháp kiểm độ song song của hai bề mặt
phẳng của sản
phẩm mẫu
|
222.
|
TCVN 5213-90
|
Máy cắt kim loại. Phương pháp kiểm tra độ vuông góc của hai bề
mặt phẳng của sản phẩm mẫu
|
223.
|
TCVN 5214-90
|
Máy cắt kim loại. Phương pháp kiểm độ đảo mặt mút của các bộ phận làm việc
|
224.
|
TCVN 5215-90
|
Máy tự động
dập tấm có dẫn động ở dưới. Mức chính xác
|
225.
|
TCVN 5216-90
|
Máy ép vít. Mức chính xác
|
226.
|
TCVN 5217-90
|
Máy cắt kim loại. Phương pháp kiểm dời chổ danh nghĩa nhỏ nhất của bộ phận làm việc khi định vị
liên tiếp các vị trí của nó
|
DỤNG CỤ ĐO
|
227.
|
TCVN 259: 86
|
Kích thước góc
|
228.
|
TCVN 1036 : 71
|
Bán kính góc lượn và mép vát
|
229.
|
TCVN 2753-78
|
Calip nút hai phía có bạc lót và đầu đo đường kính từ 0,1 đến nhỏ
hơn 1mm. Kết
cấu và kích thước
|
230.
|
TCVN 2754-78
|
Calip nút hai phía có đầu đo lắp ghép đường kính từ 0,3 đến nhỏ
hơn 1mm. Kết
cấu và kích thước
|
231.
|
TCVN 2755-78
|
Calip nút qua có đầu đo đường kính từ 0,3 đến nhỏ hơn 1mm. Kết cấu và kích thước
|
232.
|
TCVN 2756-78
|
Calip nút không qua có đầu đo
đường kính
từ 0,3 đến
nhỏ
hơn
1mm. Kết cấu và kích thước
|
233.
|
TCVN 2757-78
|
Calip nút hai phía có đường kính từ
0,3 đến nhỏ hơn
1mm. Kết cấu và kích thước
|
234.
|
TCVN 2758-78
|
Calip nút, tay cầm hai
phía. Kết cấu và kích thước
|
235.
|
TCVN 2759-78
|
Calip nút, tay cầm hai phía đầu lắp đường kính 1mm. Kết cấu và kích thước
|
236.
|
TCVN 2760-78
|
Calip nút hai phía có đầu đo đường kính từ 1 đến 6mm. Kết cấu
và kích thước
|
237.
|
TCVN 2761-78
|
Calip nút qua có đầu đo
đường
kính từ
1 đến 6mm. Kết cấu và kích thước
|
238.
|
TCVN 2762-78
|
Calip nút không qua có đầu đo đường kính từ 1 đến 6mm. Kết cấu và kích thước
|
239.
|
TCVN 2763-78
|
Calip nút hai phía có đầu đo đường kính trên
3 đến 50mm. Kết
cấu và kích thước
|
240.
|
TCVN 2764-78
|
Calip nút hai phía không qua có đầu đo khuyết đường kính trên 6 đến
50mm.
Kết cấu và kích thước
|
241.
|
TCVN 2765-78
|
Calip nút qua có đầu đo đường kính trên 50
đến 75mm. Kết cấu và kích
thước
|
242.
|
TCVN 2766-78
|
Calip nút không qua có đầu đo đường kính trên 50 đến 75mm. Kết cấu và kích thước
|
243.
|
TCVN 2767-78
|
Calip nút không qua có đầu
đo khuyết
đường kính trên
50 đến 75mm. Kết
cấu và kích thước
|
244.
|
TCVN 2768-78
|
Calip nút qua có đầu đo đường kính trên 50 đến 100mm. Kết cấu và kích thước
|
245.
|
TCVN 2769-78
|
Calip nút không qua có đầu đo đường kính trên 50 đến 100mm. Kết cấu và kích thước
|
246.
|
TCVN 2770-78
|
Calip nút dập qua có đầu đo đường kính trên 50 đến 100mm. Kết
cấu và kích thước
|
247.
|
TCVN 2771-78
|
Calip nút dập không
qua
có đầu đo đường kính
trên
50 đến 100mm. Kết
cấu và kích thước
|
248.
|
TCVN 2772-78
|
Calip nút không qua có đầu
đo khuyết
đường kính trên
50 đến 100mm. Kết
cấu và kích thước
|
249.
|
TCVN 2773-78
|
Calip nút dập qua
có đầu đo khuyết đường kính
trên 100 đến 600mm. Kết cấu và kích thước
|
250.
|
TCVN 2774-78
|
Calip nút dập không qua có đầu đo khuyết đường kính trên 75 đến 160mm. Kết cấu và kích thước
|
251.
|
TCVN 2775-78
|
Calip nút qua có đầu đo khuyết đường kính trên 100 đến 300mm. Kết cấu và kích thước
|
252.
|
TCVN 2776-78
|
Calip nút không qua có đầu
đo khuyết
đường kính trên
75 đến 300mm. Kết
cấu và kích thước
|
253.
|
TCVN 2777-78
|
Calip nút qua có đầu đo khuyết đường kính trên 160 đến 360mm. Kết cấu và kích thước
|
254.
|
TCVN 2778-78
|
Calip nút không qua có đầu đo khuyết đường kính trên
160 đến 360mm. Kết cấu và kích thước
|
255.
|
TCVN 2779-78
|
Calip nút tấm một phía đường kính trên 50 đến 250mm. Kết cấu và
kích thước
|
256.
|
TCVN 2780-78
|
Calip đo trong
có chỏm cầu không qua đường kính trên 100 đến 360mm. Kết cấu và kích thước
|
257.
|
TCVN 2781-78
|
Calip
hàm lắp ghép kích
thước từ 1 đến
6mm. Kết cấu và kích thước
|
258.
|
TCVN 2782-78
|
Calip hàm lắp ghép hai phía
cho kích thước từ
1 đến 6mm. Kết cấu
và kích thước
|
259.
|
TCVN 2783-78
|
Calip hàm tấm hai phía cho kích thước từ 3 đến 10mm. Kết cấu và kích
thước
|
260.
|
TCVN 2784-78
|
Calip hàm tấm cho
kích thước từ
3 đến 10mm.
Kết cấu và kích thước
|
261.
|
TCVN 2785-78
|
Calip hàm tấm cho kích thước trên 10 đến 100mm. Kết
cấu và kích thước
|
262.
|
TCVN 2786-78
|
Calip hàm tấm cho kích thước trên 100 đến 180mm. Kết cấu và kích
thước
|
263.
|
TCVN 2787-78
|
Calip hàm tấm cho kích thước trên 180 đến 260mm. Kết cấu và kích
thước
|
264.
|
TCVN 2788-78
|
Calip hàm tấm, mỏ đo thay thợ được cho kích thước trên 100 đến 180mm. Kết cấu và kích thước
|
265.
|
TCVN 2789-78
|
Calip hàm tấm, mỏ đo thay thợ được cho kích thước trên 180 đến 360mm. Kết cấu và kích thước
|
266.
|
TCVN 2790-78
|
Calip hàm dập cho kích thước trên 10 đến 50mm. Kết cấu và kích
thước
|
267.
|
TCVN 2791-78
|
Calip
hàm dập cho kích thước
trên 50 đến 180
mm.
Kết cấu và kích thước
|
268.
|
TCVN 2792-78
|
Calip hàm. Ốp tay
cầm. Kết cấu
và kích thước
|
269.
|
TCVN 2793-78
|
Calip hàm tấm gắn hợp kim cứng cho kích thước từ 3 đến 10mm. Kết cấu và kích thước
|
270.
|
TCVN 2794-78
|
Calip hàm tấm gắn
hợp
kim cứng cho kích
thước từ 10,5 đến 100mm. Kết cấu và kích thước
|
271.
|
TCVN 2795-78
|
Calip hàm tấm gắn
hợp
kim
cứng cho kích thước
từ 102 đến 180mm. Kết
cấu và kích thước
|
272.
|
TCVN 2796-78
|
Calip nút qua có đầu đo bằng hợp kim cứng đường kính từ 1 đến 6mm. Kết
cấu và kích thước
|
273.
|
TCVN 2797-78
|
Calip nút hai phía có đầu đo bằng hợp kim cứng đường kính từ 1 đến
6 mm. Kết cấu và kích thước
|
274.
|
TCVN 2798-78
|
Calip nút hai phía có
đầu đo bằng hợp kim cứng đường kính từ 6,3 đến
50mm
|
275.
|
TCVN 2799-78
|
Calip nút. Tay cầm tròn và
sáu cạnh. Kết
cấu và kích thước
|
276.
|
TCVN 2800-78
|
Calip nút, tay cầm một phía.
Kết cấu và kích thước
|
277.
|
TCVN 2801-78
|
Calip nút lắp ghép, tay
cầm một phía bằng chất dẻo. Kết cấu và kích
thước
|
278.
|
TCVN 2802-78
|
Calip nút khuyết.
Tay cầm lắp ghép. Kết cấu
và kích thước
|
279.
|
TCVN 2803-78
|
Calip đo trong
hình cầu. Tay
cầm. Kết cấu và
kích thước
|
280.
|
TCVN 2804-78
|
Calip hàm tấm một phía cho kích thước trên 10 đến 360mm. Kết cấu và kích thước
|
281.
|
TCVN 2805-78
|
Calip hàm tấm hai phía cho kích thước trên 10 đến 360mm. Kết cấu
và kích thước
|
282.
|
TCVN 2806-78
|
Calip hàm tay cầm ống kích thước trên 300 đến 500mm. Kết cấu và
kích thước
|
283.
|
TCVN 2807 -78
|
Calip hàm trơn không điều chỉnh. Yêu cầu kỹ
thuật
|
284.
|
TCVN 2808-78
|
Calip hàm trơn điều chỉnh
|
285.
|
TCVN 2809-78
|
Calip trơn cho kích thước đến
500mm. Kích thước
chế
tạo
|
286.
|
TCVN 2810-78
|
Calip giới hạn
cho lỗ và trục có kích thước đến 500mm. Dung sai
|
287.
|
TCVN 2811-78
|
Calip giới hạn
đo độ sâu và độ cao. Dung
sai
|
288.
|
TCVN 3260-79
|
Calip nút ren có profil ren
hoàn toàn đường
kính từ 1 đến 100 mm. Kết cấu và kích thước
cơ bản
|
289.
|
TCVN 3261-79
|
Calip nút ren có profil ren cắt ngắn đường kính từ 1 đến 100 mm. Kết cấu và kích thước cơ
bản
|
290.
|
TCVN 3262-79
|
Calip nút ren đầu đo hai phía đường kính từ 2 đến 50mm. Kết cấu và kích thước cơ
bản
|
291.
|
TCVN 3263-79
|
Calip
nút
ren có profil ren
hoàn toàn
đường kính từ
52
đến 100 mm. Kết cấu và kích thước cơ
bản
|
292.
|
TCVN 3264-79
|
Calip nút ren có profil cắt
ngắn
đường kính từ
52 đến 100 mm. Kết
cấu và kích thước
cơ bản
|
293.
|
TCVN 3265-79
|
Calip nút ren có profil ren hoàn toàn đường kính từ 105 đến 300 mm.
Kết cấu và kích thước
cơ bản
|
294.
|
TCVN 3266-79
|
Calip nút ren có profil ren cắt ngắn đường kính từ
105
đến 300 mm.
Kết cấu và kích thước
cơ bản
|
295.
|
TCVN 3267-79
|
Calip vòng ren có profil ren hoàn toàn đường kính từ 1 đến 100 mm.
Kết cấu và kích thước
cơ bản
|
296.
|
TCVN 3268-79
|
Calip vòng ren
có profil ren
cắt ngắn đường kính từ
2 đến 100 mm. Kết cấu và kích thước cơ
bản
|
297.
|
TCVN 3269-79
|
Calip vòng ren có profil ren hoàn toàn đường kính từ 105 đến 300 mm.
Kết cấu và kích thước
cơ bản
|
298.
|
TCVN 3270-79
|
Calip vòng ren có profil ren cắt ngắn đường kính từ 105 đến 300 mm. Kết cấu và kích thước cơ
bản
|
299.
|
TCVN 3271-79
|
Calip nút và calip vòng. Kết
cấu và kích thước cơ bản
|
300.
|
TCVN 3272-79
|
Calip ren (nút và vòng). Yêu
cầu kỹ thuật
|
301.
|
TCVN 3273-79
|
Calip ren tựa.
Kích thước chế tạo
|
302.
|
TCVN 3274-79
|
Calip ren hệ mét đầu đo qua gắn hợp kim cứng. Kích
thước cơ bản và yêu cầu kỹ thuật
|
303.
|
TCVN 3275-79
|
Calip ren Vitvo côn góc profin 60o. Kiểu, kích thước cơ bản và
dung sai
|
304.
|
TCVN 3276-79
|
Calip ren qua không
điều chỉnh.
Chiều dài phần
cắt ren
|
305.
|
TCVN 3277-79
|
Calip ren hệ mét. Dung sai
|
306.
|
TCVN 3278-79
|
Calip đối với ren hệ
mét đường kính
từ 0,25 đến 0,9 mm. Dung sai
|
307.
|
TCVN 3279-79
|
Calip ren hệ mét lắp ghép có độ
dôi. Dung
sai
|
308.
|
TCVN 3280-79
|
Calip ren Vitvo
|
309.
|
TCVN 3281-88
|
Calip ren thang. Dung sai
|
310.
|
TCVN 3282-88
|
Calip ren ống trụ. Dung
sai
|
311.
|
TCVN 3283-88
|
Calip ren ống côn. Dung
sai
|
312.
|
TCVN 3284-88
|
Calip ren tựa. Dung sai
|
313.
|
TCVN 3285-79
|
Calip ren tựa chũ lực. Dung sai
|
314.
|
TCVN 3882-83
|
Calip kiểm tra vị
trí bề mặt. Dung sai
|
315.
|
TCVN 3883-83
|
Calip kiểm tra côn dụng cụ
|
316.
|
TCVN 3884-83
|
Calip kiểm tra độ
côn 7:24. Kích
thước cơ bản
|
317.
|
TCVN 4596 : 88
|
Calip nút hai phía có đầu đo đường kính từ 1 đến 6mm. Kết cấu và
kích thước
|
318.
|
TCVN 4672-89
|
Calip ren hình thang nhiều mối. Dạng, kích thước cơ bản và dung sai
|
DỤNG CỤ CẮT *)
|
319.
|
TCVN 135 : 63
|
Côn
– Bộ côn thông
dụng
|
320.
|
TCVN 3011 : 79
|
Dao tiện suốt
đầu cong
gắn
hợp
kim cứng. Kết cấu và kích thước
|
321.
|
TCVN 3012 : 79
|
Dao tiện suốt
đầu thẳng gắn
hợp kim cứng. Kết cấu và kích thước
|
322.
|
TCVN 3013 : 79
|
Dao tiện vai gắn hợp
kim cứng
|
323.
|
TCVN 3014 : 79
|
Dao tiện mặt mút
đầu cong gắn hợp
kim cứng. Kết cấu và kích thước
|
324.
|
TCVN 3015 : 79
|
Dao tiện tinh rộng
bản
gắn hợp kim cứng. Kết
cấu và kích thước
|
325.
|
TCVN 3016 : 79
|
Dao tiện lỗ thông với phi bằng 60o gắn hợp kim cứng. Kết cấu và kích thước
|
326.
|
TCVN 3017 : 79
|
Dao tiện lỗ không thông gắn
hợp kim cứng. Kết
cấu và kích thước
|
327.
|
TCVN 3018 : 79
|
Dao tiện cắt đứt gắn
hợp
kim cứng.
Kết cấu và kích thước
|
328.
|
TCVN 3019-79
|
Dao tiện suốt
đầu cong
gắn thép
gió. Kết cấu và kích thước
|
329.
|
TCVN 3020-79
|
Dao tiện suốt
đầu thẳng gắn
thép gió. Kết cấu và kích thước
|
330.
|
TCVN 3021-79
|
Dao tiện vai suốt gắn thép
gió. Kết cấu
và kích thước
|
331.
|
TCVN 3022-79
|
Dao tiện mặt mút gắn thép gió. Kết cấu và kích thước
|
332.
|
TCVN 3023-79
|
Dao tiện lỗ thông
gắn thép gió.
Kết cấu và kích thước
|
333.
|
TCVN 3024-79
|
Dao tiện lỗ không thông gắn
thép gió. Kết cấu
và kích thước
|
334.
|
TCVN 3025-79
|
Dao tiện rãnh và cắt đứt gắn
thép gió. Kết cấu và kích thước
|
335.
|
TCVN 3026-79
|
Dao bào suốt đầu cong gắn thép gió. Kết cấu và kích thước
|
336.
|
TCVN 3027-79
|
Dao bào tinh rộng bản đầu
cong gắn thép gió.
Kết cấu và kích thước
|
337.
|
TCVN 3028-79
|
Dao bào mặt mút gắn thép
gió. Kết cấu
và kích thước
|
338.
|
TCVN 3029-79
|
Dao bào cắt rãnh
và cắt đứt đầu cong
gắn thép
gió. Kết cấu và kích thước
|
339.
|
TCVN 3030-79
|
Dao bào suốt gắn hợp
kim cứng. Kết
cấu và kích thước
|
340.
|
TCVN 3031-79
|
Dao bào tinh rộng bản đầu cong
gắn hợp kim cứng.
Kết cấu và kích thước
|
341.
|
TCVN 3032-79
|
Dao bào mặt mút gắn hợp kim cứng.
Kết cấu và kích thước
|
342.
|
TCVN 3033-79
|
Dao bào rãnh và cắt đứt đầu cong gắn hợp kim cứng. Kết cấu và kích thước
|
343.
|
TCVN
3034-79
|
Dao thép gió. Yêu
cầu kỹ thuật
|
344.
|
TCVN 3035-79
|
Dao hợp kim cứng.
Yêu cầu kỹ thuật
|
345.
|
TCVN 3036-79
|
Phần chuôi dụng cụ cắt. Đường kính đuôi vuông, đuôi rãnh vát và lỗ mộng vuông.
Kích thước
|
346.
|
TCVN 3037-79
|
Răng
khía và góc nghiêng của
mảnh dao và rãnh dụng cụ cắt. Kích thước
|
347.
|
TCVN 3038-79
|
Mũi khoan
xoắn chuôi trụ. Loạt
ngắn. Kích thước cơ
bản
|
348.
|
TCVN 3039-79
|
Mũi khoan
xoắn chuôi trụ. Loạt
trung bình. Kích
thước cơ bản
|
349.
|
TCVN 3043-79
|
Mũi khoan
xoắn chuôi côn. Kích
thước cơ bản
|
350.
|
TCVN 3045-79
|
Mũi khoan
tâm tổ hợp
|
351.
|
TCVN 3046-79
|
Mũi khoan
xoắn côn 1:50, chuôi
trụ. Kết
cấu và kích thước
|
352.
|
TCVN 3047-79
|
Mũi khoan
xoắn côn 1:50, chuôi
côn. Kết cấu và kích thước
|
353.
|
TCVN 3048-79
|
Mũi khoan
xoắn côn 1:50. Yêu cầu kỹ
thuật
|
354.
|
TCVN 3049-79
|
Mũi khoan
xoắn đường kính từ
0,1
đến 1 mm. Chuôi trụ lớn
|
355.
|
TCVN 3051-79
|
Mũi khoét
nguyên. Kết cấu và kích thước
|
356.
|
TCVN 3052-79
|
Mũi khoét
chuôi lắp răng chắp bằng thép gió. Kết cấu
và kích thước
|
357.
|
TCVN 3053-79
|
Mũi khoét
gắn hợp kim cứng. Kết cấu và kích thước
|
358.
|
TCVN 3054-79
|
Mũi khoét
răng chắp hợp
kim cứng.
Kết cấu và kích thước
|
359.
|
TCVN 3055-79
|
Mảnh dao hợp kim
cứng
dùng cho mũi khoét.
Kết cấu và kích thước
|
360.
|
TCVN 3056-79
|
Mảnh dao thép gió dùng cho mũi khoét chuôi lắp. Kết cấu và kích thước
|
361.
|
TCVN 3057-79
|
Chêm dùng cho mũi khoét răng
chắp. Kết cấu
và kích thước
|
362.
|
TCVN 3058-79
|
Mũi khoét nguyên
và mũi khoét răng chắp bằng thép gió. Yêu cầu kỹ thuật
|
363.
|
TCVN 3060-79
|
Mũi khoét
côn
|
364.
|
TCVN 3064-79
|
Mũi doa
máy răng chắp bằng thép
gió. Kết cấu và kích thước
|
365.
|
TCVN 3065-79
|
Mũi doa
máy gắn hợp kim cứng. Kết
cấu và kích thước
|
366.
|
TCVN 3068-79
|
Mũi doa
máy gắn hợp kim cứng. Yêu cầu kỹ thuật
|
367.
|
TCVN 3069-79
|
Mũi doa côn 1:30 chuôi trụ. Kết cấu và kích thước
|
368.
|
TCVN 3070-79
|
Mũi doa côn 1:30 chuôi côn. K.cấu và kích thước
|
369.
|
TCVN 3071-79
|
Mũi doa côn moóc
chuôi trụ. Kết cấu và kích thước
|
370.
|
TCVN 3072-79
|
Mũi doa côn moóc
ngắn. Kết cấu và kích thước
|
371.
|
TCVN 3074-79
|
Mũi doa côn
hệ mét 1:20
chuôi
trụ. Kết cấu
và kích thước
|
372.
|
TCVN 3075-79
|
Mũi doa côn
hệ mét 1:20 chuôi
côn. Kết cấu và kích thước
|
373.
|
TCVN 3076-79
|
Mũi doa côn 1:7. Kết cấu và kích thước
|
374.
|
TCVN 3077-79
|
Mũi doa côn 1:10.
Kết cấu và kích thước
|
375.
|
TCVN 3078-79
|
Mũi doa
lỗ
làm ren côn 1:16. Kết cấu và kích thước
|
376.
|
TCVN 3079-79
|
Mũi doa côn 1:50 chuôi trụ. Kết cấu và kích thước
|
377.
|
TCVN 3080-79
|
Mũi doa
lỗ
chốt côn 1:50 chuôi côn. Kích thước cơ
bản
|
378.
|
TCVN 3081-79
|
Mũi doa côn chuôi côn. Yêu
cầu kỹ thuật
|
379.
|
TCVN 3082-79
|
Mũi doa côn tay
chuôi
trụ. Yêu cầu kỹ
thuật
|
380.
|
TCVN 3084-79
|
Tarô. Kích thước sử dụng
|
381.
|
TCVN 3085-79
|
Tarô đai ốc.
Kết cấu và kích thước
|
382.
|
TCVN 3086-79
|
Tarô đai ốc chuôi
cong. Kết cấu
và kích thước
|
383.
|
TCVN 3087-79
|
Tarô. Dung sai ren
|
384.
|
TCVN 3088-79
|
Tarô cắt ren côn
|
385.
|
TCVN 3089-79
|
Tarô cắt ren tròn
|
386.
|
TCVN 3090-79
|
Tarô cắt ren ống trụ. Dung
sai ren
|
387.
|
TCVN 3091-79
|
Tarô máy cắt ren hệ mét
đường kính
từ 0,25 đến 0,9 mm
|
388.
|
TCVN 3094-79
|
Bàn ren tròn cắt
ren hệ mét. Dung sai
ren
|
389.
|
TCVN 3095-79
|
Bàn ren tròn cắt
ren côn
|
390.
|
TCVN 3096-79
|
Bàn ren tròn cắt
ren tròn
|
391.
|
TCVN 3097-79
|
Bàn ren cắt ren hệ
mét đường kính từ 0,25 đến 0,9 mm
|
392.
|
TCVN 3098-79
|
Bàn cán ren phẳng
|
393.
|
TCVN 5883-1995
|
Mũi doa
trụ răng liền
|
HỆ THỐNG TRUYỀN
LỰC CHẤT LỎNG
|
394.
|
TCVN 1392-72
|
Phụ tùng đường
ống. Vòng dây thép dùng cho van một chiều kiểu một đĩa quay, bằng thép, nối
bích. Pqu 640; 1000 và 1600 N/cm2. Kết cấu và kích thước
|
395.
|
TCVN 1399-72
|
Phụ tùng đường ống. Van nắp bằng
gang rèn, nối bích, có bánh xích. Pqu 250 N/cm2. Kết cấu và kích thước
|
396.
|
TCVN 1419-72
|
Phụ tùng đường ống. Van nắp bằng
thép dập, Pqư = 1000 N/cm2. Kích thước cơ bản
|
397.
|
TCVN 2152-77
|
Bộ lọc của hệ thuỷ lực và bôi
trơn. Yêu cầu kỹ thuật chung
|
398.
|
TCVN 2396-78
|
Hệ thuỷ lực, khí nén và bôi trơn.
Nối ống chuyển bậc ba ngả không đối xứng có vòng mím Pqu 40 MN/m2 (~400
KG/cm2). Kết cấu và kích thước cơ bản
|
399.
|
TCVN 2400-78
|
Hệ thuỷ lực, khí nén và bôi trơn.
Nối ống cuối chuyển bậc ba ngả không đối xứng có vòng mím Pqu 40 MN/m2 (~400
KG/cm2). Kết cấu và kích thước cơ bản
|
400.
|
TCVN 2414-78
|
Nối ống dùng cho thuỷ lực, khí nén
và bôi trơn Pqu 40 MN/m2 (~400 KG/cm2). Phần nối cuối chuyển bậc ba ngả không
đối xứng. Kết cấu và kích thước
|
401.
|
TCVN 2417-78
|
Nối ống dùng cho thuỷ lực, khí nén
và bôi trơn Pqu 40 MN/m2 (~400 KG/cm2). Phần nối cuối không chuyển bậc ba ngả
không đối xứng. Kết cấu và kích thước
|
402.
|
TCVN 2418-78
|
Nối
ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqu 40 MN/m2 (~400 KG/cm2). Đai ốc
hãm Kết cấu và kích thước
|
403.
|
TCVN 2864-79
|
Bộ lọc tách ẩm khí, Pdn = 100
N/cm2
|
404.
|
TCVN 2865-79
|
Bộ lọc lưới ống
thẳng dùng cho mỡ bôi trơn
|
405.
|
TCVN 2866-79
|
Bộ lọc lá có độ
tinh lọc 25-80 Mm áp suất đến 1600 N/cm2
|
406.
|
TCVN 2867-79
|
Phần tử lọc
bằng bột kim loại
|
407.
|
TCVN 2869-79
|
Van tiết lưu
khí nén có van một chiều, Pdn = 100 N/cm2
|
408.
|
TCVN 2870-79
|
Rơle áp suất
Pdn đến 100 N/cm2
|
409.
|
TCVN 3603 : 81
|
Xilanh khí nén.
áp suất danh nghĩa 100 N/cm2
|
410.
|
TCVN 4129-85
|
Phụ tùng đường
ống. Van nút bằng gang có đệm, nối ren và nối bích có Pqư = 1 MPa. Yêu cầu kỹ
thuật
|
411.
|
TCVN 4130-85
|
Phụ tùng đường
ống. Van côn bằng latông chì, ghép căng nối ren có Pqư = 0,6MPa
|
412.
|
TCVN 4131-85
|
Phụ tùng đường
ống. Van nút xả bằng latông chì có đệm Pqư = 1MPa
|
413.
|
TCVN 4133-85
|
Phụ tùng đường
ống. Van một chiều kiểu một đĩa quay bằng thép có Pqư = 4MPa
|
414.
|
TCVN 4135-85
|
Phụ tùng đường ống. Van một chiều kiểu một đĩa quay bằng thép
có Pqư = 6,4MPa
|
415.
|
TCVN 4139-85
|
Phụ tùng đường ống. Van nắp chặn bằng gang rèn, nối bích Pqư = 1,6MPa
|
416.
|
TCVN 4140-85
|
Phụ tùng đường ống. Van nắp chặn bằng gang rèn, nối bích Pqư = 2,5
và 4MPa
|
CHI TIẾT LẮP GHÉP *)
|
417.
|
TCVN 47-63
|
Phần cuối
của
bulông, vít và vít cấy. Kích thước
|
418.
|
TCVN 53-86
|
Vít đầu hình trụ có chỏm cầu. Kết cấu
và kích thước
|
419.
|
TCVN 60-77
|
Vít định vị đầu có rãnh, đuôi khoét
lỗ. Kết cấu và kích thước
|
420.
|
TCVN 61-86
|
Vít định vị đuôi
khoét lỗ, đầu có lỗ
sáu cạnh. Kết cấu và kích thước
|
421.
|
TCVN 62-77
|
Vít định vị đầu vuông
đuôi khoét lỗ. Kết cấu và kích thước
|
422.
|
TCVN 63-86
|
Vít định vị đuôi
khoét lỗ đầu vuông
nhỏ. Kết
cấu và kích thước
|
423.
|
TCVN 64-77
|
Vít định vị đầu vuông, đuôi chỏm cầu.
Kết cấu và kích thước
|
424.
|
TCVN 66-86
|
Vít định vị đuôi hình trụ
đầu
vuông nhỏ. Kết cấu
và kích thước
|
425.
|
TCVN 67-77
|
Vít định vị sáu
cạnh, đuôi hình trụ. Kết
cấu và kích thước
|
426.
|
TCVN 68-86
|
Vít định vị đuôi hình trụ
vát côn đầu vuông. Kết
cấu và kích thước
|
427.
|
TCVN 69-86
|
Vít định vị đuôi hình trụ vát côn, đầu vuông nhỏ. Kết cấu và kích
thước
|
428.
|
TCVN 70-77
|
Vít định vị đầu sáu cạnh, đuôi
có bậc. Kết cấu và kích thước
|
429.
|
TCVN
71-63
|
Vít
dùng cho kim loại. Yêu cầu kỹ thuật
|
430.
|
TCVN 81-63
|
Bulông thô
đầu
vuông. Kích thước
|
431.
|
TCVN 82-63
|
Bulông thô
đầu
vuông nhỏ. Kích thước
|
432.
|
TCVN 83-63
|
Bulông thô
đầu
vuông to. Kích thước
|
433.
|
TCVN 84-63
|
Bulông thô
đầu
vuông kiểu chìm.
Kích thước
|
434.
|
TCVN 87-63
|
Bulông nửa tinh
đầu sáu cạnh to.
Kích thước
|
435.
|
TCVN 88-63
|
Bulông nửa tinh
đầu sáu cạnh có
cổ định hướng.
Kích thước
|
436.
|
TCVN 93-86
|
Bulông đầu chỏm cầu lớn có ngạnh. Kết
cấu và kích thước
|
437.
|
TCVN 94-63
|
Bulông
nửa tinh đầu chỏm cầu to có ngạnh
dùng cho
gỗ.
Kích thước
|
438.
|
TCVN 99-63
|
Bulông tinh đầu vuông. Kích
thước
|
439.
|
TCVN 100-63
|
Bulông tinh đầu vuông
nhỏ có định
hướng. Kích
thước
|
440.
|
TCVN 101-63
|
Bulông thông dụng. Yêu cầu kỹ
thuật
|
441.
|
TCVN 103-63
|
Đai
ốc
thô sáu cạnh to. Kích thước
|
442.
|
TCVN 104-63
|
Đai
ốc
thô sáu cạnh xẻ rãnh. Kích
thước
|
443.
|
TCVN 105-63
|
Đai
ốc
thô sáu cạnh to xẻ rãnh.
Kích thước
|
444.
|
TCVN 106-63
|
Đai
ốc thô vuông. Kích thước
|
445.
|
TCVN 107-63
|
Đai
ốc thô vuông
to.
Kích thước
|
446.
|
TCVN 109-63
|
Đai
ốc
nửa tinh sáu cạnh to.
Kích thước
|
447.
|
TCVN 112-63
|
Đai
ốc
nửa tinh sáu cạnh to
xẻ rãnh. Kích thước
|
448.
|
TCVN 124-63
|
Đai
ốc. Yêu
cầu kỹ thuật
|
449.
|
TCVN 126-63
|
Đai
ốc tai vòng.
Kích thước
|
450.
|
TCVN 155-86
|
Chốt trụ có
ren trong
|
451.
|
TCVN 261-67
|
Lỗ suốt đế lắp chi
tiết kẹp chặt.
Kích thước
|
452.
|
TCVN 284-68
|
Đinh tán mũ côn ghép chắc. Kích thước
|
453.
|
TCVN 289-68
|
Đinh tán mũ chỏm cầu cổ côn ghép chắc
kín Kích thước
|
454.
|
TCVN 332-69
|
Đai
ốc
tròn. Yêu cầu kỹ
thuật
|
455.
|
TCVN 333-69
|
Mũ ốc. Kích thước
|
456.
|
TCVN 334-86
|
Mũ ốc
thấp.
|
457.
|
TCVN 335-86
|
Đai
ốc
cánh
|
458.
|
TCVN 349-70
|
Vòng đệm hãm có cựa. Kích
thước
|
459.
|
TCVN 351-70
|
Vòng đệm hãm. Yêu cầu kỹ thuật
|
460.
|
TCVN 352-70
|
Vòng đệm hãm có răng. Kích thước
|
461.
|
TCVN 353-70
|
Vòng đệm hãm hình côn có
răng. Kích thước
|
462.
|
TCVN 1878-76
|
Bulông đầu sáu cạnh nhỏ có cổ định hướng (thô). Kết cấu và kích thước
|
463.
|
TCVN 1879-76
|
Bulông đầu chìm có ngạnh
(thô). Kết
cấu và kích thước
|
464.
|
TCVN 1880-76
|
Bulông đầu chìm cổ vuông
(thô). Kết
cấu và kích thước
|
465.
|
TCVN 1881-76
|
Bulông đầu chìm lớn cổ vuông
(thô). Kết cấu và kích thước
|
466.
|
TCVN 1885-76
|
Bulông đầu chỏm cầu cổ có
ngạnh (thô). Kết
cấu và kích thước
|
467.
|
TCVN 1886-76
|
Bulông đầu chỏm cầu có
ngạnh (thô). Kết
cấu và kích thước
|
468.
|
TCVN 1887-76
|
Bulông đầu chỏm cầu lớn có ngạnh (thô). Kết
cấu và kích thước
|
469.
|
TCVN 1888-76
|
Bulông đầu chìm sâu (thô). Kết cấu và kích thước
|
470.
|
TCVN 1891-76
|
Bulông đầu sáu cạnh nhỏ có cổ định hướng (nửa tinh). Kết cấu và kích thước
|
471.
|
TCVN 1894-76
|
Bulông đầu sáu cạnh nhỏ có cổ định hướng (tinh). Kết cấu và kích thước
|
472.
|
TCVN 1901-76
|
Đai
ốc
sáu cạnh cao đặc biệt (nửa tinh).
Kết cấu và kích thước
|
473.
|
TCVN 1909-76
|
Đai
ốc
sáu cạnh cao đặc biệt (tinh). Kết
cấu và kích thước
|
474.
|
TCVN 2035-77
|
Chốt lò xo. Kích
thước
|
475.
|
TCVN 2036-77
|
Chốt côn xẻ rãnh.
Kích thước
|
476.
|
TCVN 2037-77
|
Chốt trụ xẻ rãnh
|
477.
|
TCVN 2186-77
|
Vít đầu cao có
khía. Kết cấu và kích thước
|
478.
|
TCVN 2187-77
|
Vít đầu thấp có
khía. Kết cấu và kích thước
|
479.
|
TCVN 2188-77
|
Vít đầu thấp có
khía
đuôi côn. Kết cấu
và kích thước
|
480.
|
TCVN 2189-77
|
Vít đầu thấp có
khía
đuôi có bậc. Kết cấu
và kích thước
|
481.
|
TCVN 2190-77
|
Vít đầu thấp có
khía
đuôi khoét lỗ. Kết
cấu và kích thước
|
482.
|
TCVN 2191-77
|
Vít đầu thấp có
khía
đuôi chỏm cầu.
Kết cấu và kích thước
|
483.
|
TCVN 2192-77
|
Vít đầu thấp có
khía
đuôi hình
trụ. Kết
cấu và kích thước
|
484.
|
TCVN 2503-78
|
Vít cấy có đường kính
ren lớn hơn 48
mm
|
485.
|
TCVN 2504-78
|
Vít cấy có đường kính
ren lớn hơn 48
mm (tinh)
|
486.
|
TCVN 2544-78
|
Vòng
định
vị bằng vít và rãnh để lắp
vòng lò xo khóa.
Kích thước
|
487.
|
TCVN 3207-79
|
Chốt nối
|
488.
|
TCVN 4222-86
|
Bulông nửa tinh đầu chỏm cầu cổ vuông dùng cho kim loại. Kết
cấu và kích thước
|
489.
|
TCVN 4675-89
|
Cán kẹp có độ côn 7:24 dùng cho chuôi côn có ống lót và trục gá
điều chỉnh. Kích thước cơ
bản và yêu cầu kỹ thuật
|
490.
|
TCVN 6377:1998
|
Chi tiết lắp xiết. Bulông và vít có đường kính danh nghĩa từ 1 đến 10 mm. Thử xoắn và momen xoắn
nhỏ
nhất
|
TRỤC
VÀ KHỚP NỐI*)
|
491.
|
TCVN 145-64
|
Then
vát. Kích thước
|
492.
|
TCVN 146-64
|
Then vát có đầu. Kích
thước
|
493.
|
TCVN
1043-71
|
Then
bằng cao
|
494.
|
TCVN 1801-76
|
Mối ghép then hoa răng thân
khai. Profin. Kích thước cơ bản và sai số cho phép
|
495.
|
TCVN 1802-76
|
Mối ghép then hoa răng tam giác. Kích thước cơ bản và sai lệch giới hạn
|
496.
|
TCVN 1803-76
|
Mối ghép then
hoa răng chữ nhật. Kích thước
|
497.
|
TCVN 2003-77
|
Vòng đệm cao su có mặt cắt tròn để làm kín các thiết bị thuỷ lực và
khí nén
|
498.
|
TCVN 2167-77
|
Khớp nối bi an
toàn. Thông số
và kích thước cơ bản
|
499.
|
TCVN 2168-77
|
Khớp nối cam an toàn.
Thông số và kích thước cơ bản
|
500.
|
TCVN 2169-77
|
Khớp nối ma
sát an toàn.
Thông
số và kích thước cơ
bản
|
501.
|
TCVN 2214-77
|
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Vòng đệm mềm. Kích thước và yêu
cầu kỹ thuật
|
502.
|
TCVN 2261-77
|
Then bằng. Kích thước cơ
bản của
then và của mặt cắt rãnh then
|
503.
|
TCVN 2324-78
|
Mối ghép then
hoa răng chữ nhật. Dung sai
|
504.
|
TCVN 2750-78
|
Vòng
đệm cao su dùng trong các thiết bị
máy móc. Yêu cầu kỹ thuật
|
505.
|
TCVN 2751-78
|
Vòng
đệm cao su dùng trong các hệ
thống hãm. Yêu cầu kỹ thuật
|
506.
|
TCVN 3205-79
|
Khớp nối trục đàn hồi có đĩa hình sao. Kết cấu. Thông số và kích
thước cơ bản
|
507.
|
TCVN 3206-79
|
Khớp nối trục bản
lề. Thông
số và kích thước cơ bản
|
508.
|
TCVN 4214-86
|
Mối ghép then
vát. Kích
thước, dung sai
và lắp ghép
|
509.
|
TCVN 4215-86
|
Mối ghép then
tiếp tuyến.
Kích thước, dung sai và
lắp ghép
|
510.
|
TCVN 4216-86
|
Mối ghép then bằng
dẫn hướng được cố
định vào trục. Kích
thước, dung sai và lắp
ghép
|
511.
|
TCVN 4217-86
|
Mối ghép then
bán nguyệt. Kích thước, dung
sai và lắp ghép
|
512.
|
TCVN 4218-86
|
Mối ghép then
bằng cao. Kích thước, dung sai
và lắp ghép
|
513.
|
TCVN 4219-86
|
Truyền động trục vít
trụ mođun nhỏ. Dung sai
|
514.
|
TCVN 4682-89
|
Mối ghép then hoa răng thân khai có góc profin 300. Kích thước, dung sai và đại lượng
đo
|
BÁNH RĂNG
|
515.
|
TCVN 214-66
|
Truyền động bánh
răng. Tên gọi, ký
hiệu, định nghĩa
|
516.
|
TCVN 1990-77
|
Truyền động bánh
răng trụ môđun m<1mm. Bánh
răng trụ răng thẳng
và
răng nghiêng. Kiểu, thông số
và kích thước cơ
bản
|
517.
|
TCVN 1991-77
|
Truyền động
bánh răng côn.
Thông số cơ bản
|
518.
|
TCVN 2113-77
|
Truyền động bánh răng. Thuật ngữ sai số và dung sai. Những khái niệm chung
|
519.
|
TCVN 2166-77
|
Bộ
điều tốc bằng xích tấm. Thông số cơ bản
|
520.
|
TCVN 3212-79
|
Đai
truyền hình thang dùng cho
máy nông nghiệp
|
521.
|
TCVN 3213-79
|
Bánh đai thang
dùng cho máy nông nghiệp
|
Ổ ĐỠ *)
|
522.
|
TCVN 1479-85
|
Ổ
lăn. Kiểu và dạng kết cấu
|
523.
|
TCVN 1485-88
|
Ổ
lăn có ống kẹp.
Kiểu và kích thước giới
hạn
|
524.
|
TCVN 1489-85
|
Ổ
lăn. ổ bi đỡ một dãy
|
525.
|
TCVN 1492-85
|
Ổ
lăn. ổ bi đỡ có vòng trong
rộng
|
526.
|
TCVN 1493-85
|
Ổ
lăn. ổ bi đỡ một dãy
có vai cỡ nhỏ
|
527.
|
TCVN 1494-85
|
Ổ
lăn. Rãnh lắp
vòng chặn đàn hồi,
vòng chặn đàn hồi. Kích
thước
|
528.
|
TCVN 1495-85
|
Ổ
lăn. ổ bi đỡ hai
dãy
|
529.
|
TCVN 1496-85
|
Ổ
lăn. ổ bi đỡ chặn một dãy
|
530.
|
TCVN 1497-85
|
Ổ
lăn. ổ bi đỡ chặn một dãy
có vòng trong tháo được
|
531.
|
TCVN 1498-85
|
Ổ
lăn. ổ bi đỡ chặn hai
dãy
|
532.
|
TCVN 1499-85
|
Ổ
lăn. ổ bi hai dãy đỡ chặn
|
533.
|
TCVN 1500-85
|
Ổ
lăn. ổ bi chặn đơn
|
534.
|
TCVN 1501-85
|
Ổ
lăn. ổ bi chặn hai dãy
|
535.
|
TCVN 1502-85
|
Ổ
lăn. ổ trụ ngắn
đỡ
|
536.
|
TCVN 1503-85
|
Ổ
lăn. ổ trụ ngắn
đỡ
hai dãy
|
537.
|
TCVN 1504-85
|
Ổ
lăn. ổ trụ ngắn
đỡ
không vòng trong
hoặc vòng ngoài
|
538.
|
TCVN 1509-85
|
Ổ
lăn. ổ đũa côn một dãy
|
539.
|
TCVN 1510-85
|
Ổ
lăn. ổ đũa côn hai dãy
|
540.
|
TCVN 1511-85
|
Ổ
lăn. ổ đũa côn
bốn
dãy
|
541.
|
TCVN 1512-85
|
Ổ
lăn. ổ đũa côn một dãy
có góc côn
lớn
|
542.
|
TCVN 1513-85
|
Ổ
lăn. ổ đũa côn một dãy
có vai trên vòng ngoài
|
543.
|
TCVN 1514-85
|
Ổ
lăn. ổ đũa côn chặn
|
544.
|
TCVN 1515-85
|
Ổ
lăn. ổ đũa cầu
đỡ
hai dãy
|
545.
|
TCVN 1516-85
|
Ổ
lăn. ổ đũa cầu chặn đỡ một dãy
|
546.
|
TCVN 2512-78
|
Ổ
trượt. Thân nguyên có hai lỗ để kẹp
chặt
|
547.
|
TCVN 2513-78
|
Ổ
trượt. Thân mặt
bích có hai lỗ để kẹp chặt
|
548.
|
TCVN 2514-78
|
Ổ
trượt. Thân mặt
bích có ba lỗ để kẹp chặt
|
549.
|
TCVN 2515-78
|
Ổ
trượt. Thân mặt
bích có 4 lỗ để kẹp
chặt
|
550.
|
TCVN 2516-78
|
Ổ
trượt. ống lót gang cho thân
nguyên và thân mặt
bích
|
551.
|
TCVN 2517-78
|
Ổ
trượt. Thân ghép có
hai lỗ để kẹp chặt
|
552.
|
TCVN 2518-78
|
Ổ
trượt. Thân ghép có bốn lỗ
để
kẹp chặt
|
553.
|
TCVN 2519-78
|
Ổ
trượt. Thân nghiêng ghép có
hai lỗ để kẹp chặt
|
554.
|
TCVN 2520-78
|
Ổ
trượt. Thân nghiêng tháo
được
có bốn lỗ
để
kẹp chặt
|
555.
|
TCVN 2521-78
|
Ổ
trượt. ống lót
gang của thân
ghép
|
556.
|
TCVN 2522-78
|
Ống lót kim loại của ổ trượt. Kiểu và kích thước cơ bản
|
557.
|
TCVN 2523-78
|
Thân rộng-bé (RB)
của ổ lăn có đường
kính từ
47 đến 150mm. Kích
thước cơ bản
|
558.
|
TCVN 2524-78
|
Thân rộng-bé (RB) của ổ lăn có đường kính từ 160 đến 400mm. Kích
thước cơ bản
|
559.
|
TCVN 2525-78
|
Thân hẹp-bé
(HB) của ổ lăn
có đường kính
từ 80 đến 150mm. Kích thước cơ bản
|
560.
|
TCVN
2526-78
|
Thân
hẹp-bé (HB) của ổ
lăn có đường
kính
từ 160 đến 400mm. Kích
thước cơ bản
|
561.
|
TCVN 2527-78
|
Thân rộng-lớn (RL) của ổ lăn có đường kính từ 90 đến 150mm. Kích
thước cơ bản
|
562.
|
TCVN 2528-78
|
Thân rộng-lớn (RL) của ổ lăn có đường kính từ 160 đến 400mm. Kích
thước cơ bản
|
563.
|
TCVN 2529-78
|
Thân hẹp-lớn
(HL)
của ổ lăn có đường
kính từ
85 đến 150mm. Kích
thước cơ bản
|
564.
|
TCVN 2530-78
|
Thân hẹp-lớn (HL) của ổ lăn có đường kính từ 160 đến 400mm. Kích
thước cơ bản
|
565.
|
TCVN 2531-78
|
Thân ghép-rộng (GR)
của ổ lăn. Kích
thước cơ bản
|
566.
|
TCVN 2532-78
|
Thân ghép-hẹp
(GH) của ổ lăn. Kích thước cơ bản
|
567.
|
TCVN 2533-78
|
Thân ổ lăn.
Yêu cầu kỹ thuật
|
568.
|
TCVN 2534-78
|
Nắp
kín. Kết cấu
và kích thước
|
569.
|
TCVN 2535-78
|
Nắp
có vòng bít. Kết cấu và kích thước
|
570.
|
TCVN 2536-78
|
Nắp có rãnh mỡ. Kết
cấu và kích thước
|
571.
|
TCVN 4633-88
|
Ổ
lăn. Vòng đệm và đai
ốc
hãm trên ống
kẹp
|
THIẾT BỊ VẬN
CHUYỂN BẰNG TAY
|
572.
|
TCVN 271-68
|
Mai
|
573.
|
TCVN 273-68
|
Xẻng xúc. Kích thước cơ
bản
|
574.
|
TCVN 278-68
|
Cuốc chim
|
575.
|
TCVN 3910-84
|
Công cụ lao động
phổ thông. Lưỡi
cuốc bàn
|
576.
|
TCVN 3911-84
|
Công cụ lao động
phổ thông. Lưỡi
xẻng
|
ĐƯỜNG
SẮT
|
577.
|
TCVN 1652: 75
|
Thép cán nóng.
Ray đường sắt
hẹp – Cỡ, thông số kích thước
|
QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH
CHẾ TẠO
|
578.
|
TCVN 137 : 70
|
Côn của dụng cụ. Dung sai
|
579.
|
TCVN 386 : 70
|
Mẫu
đúc.
Độ nghiêng thoát khuôn
|
580.
|
TCVN 2136 : 77
|
Chuẩn bị
công nghệ sản xuất. Nguyên
công cắt. Thuật ngữ
|
581.
|
TCVN 4518 : 88
|
Trạm cơ khí nông nghiệp huyện. Xưởng sửa
chữa. Tiêu chuẩn thiết kế
|
MÁY BIẾN ÁP
ĐIỆN LỰC
|
582.
|
TCVN 1984 : 1994
|
Máy biến áp
điện lực. Yêu
cầu kỹ thuật chung
|
583.
|
TCVN 1985 : 1994
|
Máy biến áp
điện lực. Phương pháp
thử
|
584.
|
TCVN 1986-77
|
Máy biến áp công suất nhỏ. Yêu cầu kỹ thuật
|
585.
|
TCVN 2749-78
|
Vòng đệm cao su
dùng cho máy biến áp
|
586.
|
TCVN 3259 : 1992
|
Máy biến áp và cuộn
kháng
điện lực. Yêu
cầu về an toàn
|
587.
|
TCVN 3687-81
|
Máy biến áp
điện lực. Thuật ngữ và định
nghĩa
|
588.
|
TCVN 3971–84
|
Điện năng. Mức chất lượng điện năng ở các thiết bị tiêu thụ điện năng nối vào lưới
điện công
dụng chung
|
589.
|
TCVN 4166-85
|
Máy biến áp
điện lực và máy kháng điện. Cấp
bảo vệ
|
590.
|
TCVN 4272-86
|
Máy ổn áp xoay chiều
OX – 1500 VA
|
591.
|
TCVN 5427–91
(ST SEV 634:77)
|
Máy biến áp điện lực. Thiết bị chuyển
đổi
đầu
phân nhánh cuộn dây
dưới
tải. Yêu cầu kỹ
thuật
|
592.
|
TCVN 5428–91
(ST SEV 1098:78)
|
Máy biến áp điện lực. Phương pháp
đo cường
độ phóng điện cục bộ
ở điện áp xoay chiều
|
593.
|
TCVN 5429–91
(ST SEV 1126:88)
|
Máy biến áp điện lực và máy kháng
điện. Yêu cầu
đối với độ bền điện của
cách điện
|
594.
|
TCVN 5430–91
(ST SEV 3150)
|
Máy biến áp điện lực. Phương
pháp thử độ bền điện của cách điện bên
trong xung
chuyển mạch
|
595.
|
TCVN 5431–91
(ST SEV 3916:82)
|
Máy biến áp điện lực dầu thông dụng. Tải
cho
phép
|
596.
|
TCVN 5433–91
((ST SEV 4493:84)
|
Máy biến áp điện lực. Phương
pháp thử độ bền khi ngắn
mạch
|
597.
|
TCVN 5434–91
(ST SEV 5019:85)
|
Máy biến áp điện lực. Phương
pháp thử phát nóng
|
598.
|
TCVN 5435–91
(ST SEV 5266-85)
|
Máy biến áp điện lực. Phương pháp
đo thông
số điện môi
của cách điện
|
599.
|
TCVN 5770 : 1993
|
Máy biến áp
dân dụng
|
PHƯƠNG TIỆN ĐO ĐIỆN
|
600.
|
TCVN 4480–88
|
Phương tiện đo
điện
trở. Sơ đồ kiểm định
|
601.
|
TCVN 4481–88
|
Phương tiện đo
điện
cảm. Sơ đồ kiểm định
|
602.
|
TCVN 4720–89
|
Phương tiện đo
sức điện động và điện áp. Sơ đồ kiểm định
|
603.
|
TCVN 5723 -93
|
Phương tiện đo
điện
dung. Sơ đồ kiểm định
|
THIẾT BỊ, PHƯƠNG TIỆN
CHIẾU SÁNG
|
604.
|
TCVN 1777–76
|
Đầu đèn điện
dây tóc thông thường.
Yêu cầu kỹ thuật
|
605.
|
TCVN 1835: 1994
|
Đui đèn điện
|
606.
|
TCVN 2051–77
|
Đầu đèn điện. Kiểu và kích thước cơ bản
|
MÁY ĐIỆN QUAY
|
607.
|
TCVN 244-85
|
Máy phát điện đồng bộ có công suất đến 110 kW – Dãy công suất,
dãy tốc độ
quay và điện áp danh
định
|
608.
|
TCVN 315-85
|
Động cơ điện
không đồng bộ
ba
pha có công suất từ
110
đến 1 000 kW.
Dãy công suất, dãy
tốc độ quay và điện
áp danh định
|
609.
|
TCVN 316-85
|
Máy phát điện đồng bộ ba pha có công suất từ 110 đến 1000 kW – Dãy công suất,
dãy tốc độ quay
và
điện áp danh
định
|
610.
|
TCVN 2281-78
|
Máy điện quay
– Ký hiệu chữ của các
kích thước lắp
nổi
và kích thước choán chỗ
|
611.
|
TCVN 3194-79
|
Máyđiện quay. Đặc tính, thông
số tính toán
và
chế độ làm việc. Thuật
ngữ và định nghĩa
|
612.
|
TCVN 3620 : 1992
|
Máy điện quay. Yêu cầu an toàn
|
613.
|
TCVN 3622-81
|
Máy điện quay. Dung sai các kích thước lắp đặt
và
ghép nối
|
614.
|
TCVN 3723-82
|
Máy điện quay – Dãy công suất
danh
định
|
615.
|
TCVN 4259–86
|
Máy điện đồng bộ. Phương
pháp thử
|
616.
|
TCVN 4699-89
|
Động cơ điện – Danh
mục chỉ tiêu chất lượng
|
617.
|
TCVN 4757-89
|
Máy phát điện đồng bộ ba pha – Công suất lớn hơn 110 kW – Yêu cầu
kỹ thuật chung
|
618.
|
TCVN 4758–89
|
Máy phát điện đồng bộ công suất đến 110 kW. Yêu cầu kỹ thuật chung
|
619.
|
TCVN 4816-89
|
Máy điện quay
– Cổ góp và vành tiếp xúc
– Kích thước đường kính
|
620.
|
TCVN 4817–89
|
Máy điện quay. Sự phối hợp chiều cao tâm trục, đường kính. Vành trượt và kích thước chổi than
|
621.
|
TCVN 4818–89
|
Máy điện quay – Tấm cách điện cổ góp – Dãy chiều dày
|
622.
|
TCVN 4819–89
|
Máy điện quay. Giá chổi than. Yêu cầu kỹ thuật chung và phương
pháp thử
|
623.
|
TCVN 4820–89
|
Giá chổi than
máy điện cửa sổ
– Kích thước
|
624.
|
TCVN 4821–89
|
Giá chổi than kép máy điện – Lắp đặt và kích thước bao
|
625.
|
TCVN 4822–89
|
Chổi than máy điện
– Kích thước
|
626.
|
TCVN 4823–89
|
Chổi than máy điện
– Yêu cầu kỹ
thuật chung
|
627.
|
TCVN 4824–89
|
Chổi than máy điện
– Phương pháp thử
|
628.
|
TCVN 5410–91
|
Máy điện quay. Ký hiệu
đầu
ra và chiều
quay
|
AN TOÀN ĐIỆN
|
629.
|
TCVN
4086–85
|
An toàn điện trong xây dựng. Yêu cầu chung
|
630.
|
TCVN 4756-89
|
Qui phạm
nối đất và nối không
các thiết bị điện
|
631.
|
TCVN 5556 : 1991
|
Thiết bị điện hạ
áp. Yêu cầu chung về bảo
vệ
chống điện
giật
|
632.
|
TCVN 5699–2–63 : 2001
(IEC 335-2-63:1990)
|
An toàn đối với thiết bị điện
gia dụng và các thiết
bị điện tương
tự.
Phần 2–63:
Yêu cầu cụ thể
đối với thiết
bị
dùng để đun nóng chất
lỏng và đun
sôi nước dùng trong
dịch vụ thương mại
|
QUẠT
ĐIỆN
|
633.
|
TCVN 4262–86
|
Quạt trần. Trục, khớp nối, ống
treo. K. thước cơ
bản
|
634.
|
TCVN 4263–86
|
Quạt trần. Cánh. Kích thước cơ
bản
|
635.
|
TCVN 4264 : 1994
|
Quạt điện sinh
hoạt. Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
|
636.
|
TCVN 4266–86
|
Quạt bàn. Cánh. Kích thước cơ bản
|
637.
|
TCVN 4267–86
|
Quạt bàn. Bộ chuyển
hướng. Yêu
cầu kỹ thuật
|
638.
|
TCVN 4268–86
|
Quạt bàn. Bộ
đổi
tốc độ. Phân
loại và kích thước
cơ bản
|
639.
|
TCVN 4269–86
|
Quạt bàn. Bạc đỡ trục
|
640.
|
TCVN 4270–86
|
Quạt bàn.
Trục động cơ. Kích
thước cơ bản
|
641.
|
TCVN 4698–89
|
Quạt điện.
Danh mục chỉ tiêu
chất lượng
|
THIẾT BỊ ĐIỆN NÓI CHUNG
|
642.
|
TCVN 2049–77
|
Dấu hiệu điện
áp
|
643.
|
TCVN 2328–78
|
Môi
trường lắp đặt
thiết bị điện. Định
nghĩa chung
|
644.
|
TCVN 3680–81
|
Khuếch đại
từ.
Thuật ngữ
và định nghĩa
|
645.
|
TCVN 3688–81
|
Sản phẩm cơ điện dùng
trong gia đình. Thuật
ngữ
và
định nghĩa
|
646.
|
TCVN 3715–82
|
Trạm biến áp trọn bộ công suất đến 1000 kVA, điện áp đến 20 kV. Yêu cầu kỹ thuật
|
647.
|
TCVN 4910–89
|
Thiết bị điện và thiết trí điện. Phương
pháp thử điện áp cao
|
648.
|
TCVN 5020–89
|
Thiết bị điện và thiết trí điện. Thuật ngữ, định nghĩa và điều kiện chung
khi thử cao áp
|
649.
|
TCVN 5162–90
|
Bộ
nguồn một chiều. Yêu cầu kỹ
thuật chung
|
CÁCH ĐIỆN, VẬT
LIỆU CÁCH ĐIỆN
|
650.
|
TCVN 2215–77
|
Bình sứ cách
điện dùng cho đường
dây trần thông tin
|
651.
|
TCVN 2329-78
|
Vật liệu cách điện rắn. Phương pháp thử. Điều kiện tiêu chuẩn
của môi trường xung quanh và việc chuẩn bị mẫu
|
652.
|
TCVN 2330-78
|
Vật liệu cách điện rắn. Phương pháp xác
định độ bền điện với điện áp
xoay chiều
tần số công
nghiệp
|
653.
|
TCVN 3234-79
|
Vật liệu cách điện rắn. Phương pháp xác định điện trở bằng điện áp một chiều
|
654.
|
TCVN 5170-90
|
Sứ cách điện kiểu xuyên điện áp đến 35 kV. Quy tắc nghiệm thu và
phương pháp thử
|
655.
|
TCVN 5769 : 1993
|
Sứ máy biến áp
điện lực điện
áp đến 35 kV
|
LINH KIỆN,
THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ
|
656.
|
TCVN 2325–78
|
Linh kiện bán
dẫn. Hệ thống ký hiệu
|
657.
|
TCVN 2326–78
|
Điot tiếp điểm thông dụng bán dẫn loại GD 101, 102, 103, 104 và 105. Yêu cầu kỹ
thuật
|
658.
|
TCVN 2327-78
|
Biến trở màng
RT. Yêu cầu kỹ
thuật
|
659.
|
TCVN 2556-78
|
Biến trở thay đổi. Dãy
trị số điện trở danh
nghĩa
|
660.
|
TCVN 2557-78
|
Điện trở. Dãy công
suất tổn hao danh định
|
661.
|
TCVN 2558-78
|
Điện trở không đổi. Ký hiệu bằng màu
|
662.
|
TCVN 3192-79
|
Điot bán dẫn. Các thông số điện chung. Thuật ngữ, định nghĩa và ký
hiệu
bằng chữ
|
663.
|
TCVN 3292-80
|
Linh kiện bán dẫn thông dụng. Yêu cầu kỹ thuật chung. Phương pháp thử và qui tắc nghiệm thu
|
664.
|
TCVN 3293–80
|
Tranzito ST 301, ST 303
|
665.
|
TCVN 3767–83
|
Tranzito ST 601, ST 603, ST
605
|
666.
|
TCVN 3768–83
|
Tranzito lưỡng cực.
Thuật ngữ, định
nghĩa và ký hiệu bằng chữ các thông số
|
667.
|
TCVN 3874–83
|
Điện trở
và tụ điện không đổi. Dãy trị số điện
trở và điện dung danh
định
|
668.
|
TCVN 3875–83
|
Điện trở và tụ điện. Dãy
sai số cho phép trị số điện
trở và điện dung
|
669.
|
TCVN 3876–83
|
Tụ điện có điện
dung
không đổi. Dãy trị số điện áp
danh định
|
670.
|
TCVN 3945–84
|
Linh kiện bán
dẫn. Phương pháp thử nghiệm và đánh giá
độ tin cậy trong
điều
kiện
nóng ẩm
|
671.
|
TCVN 3946–84
|
Điện trở và tụ điện thông dụng có trị số không đổi. Phương pháp thử
nghiệm và đánh giá
độ tin cậy trong điều kiện nóng ẩm
|
672.
|
TCVN 4027–85
|
Tranzito ST 351, ST 353
|
673.
|
TCVN 4028–85
|
Điot nắn điện bán dẫn SD 261 A – SD 267 A, SD 264 B – SD 267 B
|
674.
|
TCVN 4432–87
|
Điện trở. Yêu cầu chung khi đo
các thông số điện
|
675.
|
TCVN 4433–87
|
Tụ điện. Yêu cầu chung
khi đo các thông số
điện
|
676.
|
TCVN 4464–87
|
Tụ điện biến
đổi
điện môi trường
|
677.
|
TCVN 4465–87
|
Điện trở màng
than. Thông số cơ bản và
yêu cầu kỹ thuật
|
678.
|
TCVN 4466–87
|
Tụ hoá nhôm. Thông số,
kích
thước cơ bản và
yêu cầu kỹ thuật
|
679.
|
TCVN 4467–87
|
Tụ điện gốm nhóm I.
Phân loại, thông số cơ bản và yêu cầu kỹ
thuật
|
680.
|
TCVN 4468–87
|
Tụ điện gốm nhóm II. Phân
loại, thông số cơ
bản
và yêu cầu kỹ thuật
|
681.
|
TCVN 4492–88
|
Điot nắn điện bán dẫn có dòng điện nhỏ hơn hoặc bằng 1ê. Phương pháp đo các thông số điện
|
682.
|
TCVN 4493–88
|
Điot bán
dẫn. Thuật ngữ, định
nghĩa và ký hiệu bằng
chữ các thông
số
|
683.
|
TCVN 4494–88
|
Linh kiện bán
dẫn và vi
mạch tổ hợp. Yêu cầu chung
về
đo các thông số
điện
|
684.
|
TCVN 4495–88
|
Tranzito. Phương pháp
đo hệ số truyền đạt dòng tĩnh trong
mạch emitơ chung
|
685.
|
TCVN 4496–88
|
Tranzito. Phương pháp đo dòng ngược colectơ–bazơ, dòng ngược colectơ–emitơ,
dòng ngược emitơ–bazơ
|
686.
|
TCVN 4497–88
|
Tranzito. Phương pháp
đo môđun hệ số
truyền đạt dòng trong mạch emitơ
chung và tần số
giới hạn của hệ số truyền
đạt dòng
|
687.
|
TCVN 4705–89
|
Tranzito ST 301, ST 303, ST
305
|
688.
|
TCVN 4706–89
|
Linh kiện bán dẫn thông dụng. Yêu cầu kỹ thuật chung, phương
pháp thử và quy tắc nghiệm thu
|
689.
|
TCVN 4707–89
|
Tranzito. Phương pháp
đo điện bão hòa
|
690.
|
TCVN 4708–89
|
Tranzito. Phương pháp
đo điện dung chuyển
tiếp colectơ và emitơ
|
691.
|
TCVN 4709–89
|
Thiết bị điện tử
dân dụng. Ký hiệu
bằng hình
vẽ
thay chữ viết
|
692.
|
TCVN 4769–89
|
Biến trở.
Phương pháp
đo điện trở cực tiểu.
|
693.
|
TCVN 4770–89
|
Biến trở. Phương pháp kiểm tra đặc tính hàm của sự thay đổi điện trở
|
694.
|
TCVN 4771–89
|
Điện trở không đổi.
Phương pháp đo
độ phi tuyến của điện
trở
|
695.
|
TCVN 4788–89
|
Linh kiện điện tử. Quy
tắc nghiệm thu
|
696.
|
TCVN 5021–89
|
Linh kiện bán
dẫn công suất. Kích
thước bao và kích thước
lắp nối
|
697.
|
TCVN 5029–89
|
Điện trở không đổi. Phương pháp xác định sự thay đổi điện trở do thay đổi điện áp
|
698.
|
TCVN 5031–89
|
Tranzito. Phương pháp
đo hằng số thời gian mạch
phản hồi
|
699.
|
TCVN 5032–89
|
Tranzito. Phương pháp
đo hệ số ồn
|
700.
|
TCVN 5033–89
|
Tụ điện có điện
dung
không đổi.
Phương pháp đo tổng trở
|
701.
|
TCVN 5034–89
|
Tụ điện có điện
dung
không đổi.
Phương pháp thử
nạp–phóng
|
702.
|
TCVN 5057–90
|
Linh kiện bán
dẫn. Photođiốt.
Phương pháp
đo dòng quang
|
703.
|
TCVN 5059–90
|
Tranzito lưỡng cực
công suất. Các giá trị giới
hạn cho phép của
các thông số và các đặc
tính
|
704.
|
TCVN 5163–90
|
Linh kiện điện tử. Yêu cầu chung về độ tin cậy và phương pháp kiểm tra
|
705.
|
TCVN 5395–91
|
Dụng cụ
bán dẫn công
suất. Giá trị giới hạn cho
phép và đặc tính
|
706.
|
TCVN 5396–91
|
Dụng
cụ bán dẫn công suất.
Bộ tản nhiệt của hệ
thống làm mát bằng
không khí. Kích thước bao
và kích thước lắp ráp
|
DÂY VÀ
CÁP ĐIỆN
|
707.
|
TCVN
2103: 1994
|
Dây điện bọc nhựa PVC
|
708.
|
TCVN 2104–90
|
Dây lắp ráp, cách điện bằng chất dẻo dùng trong công nghiệp điện tử
|
709.
|
TCVN 4762–89
(ST SEV 162-75)
|
Cáp điện lực. Điện áp
danh định
|
710.
|
TCVN 4764–89
(ST SEV 2783-80)
|
Cáp dây dẫn và dây dẫn mềm. Phương pháp đo điện trở của ruột dẫn
điện
|
711.
|
TCVN 4765–89
(ST SEV 2784 – 80)
|
Cáp, dây dẫn và dây dẫn mềm. Phương
pháp
đo điện trở cách điện
|
712.
|
TCVN 4766–89
(ST SEV 3227-81)
|
Cáp dây dẫn và dây dẫn mềm. Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và
bảo quản
|
713.
|
TCVN 4767–89
|
Đầu và đai cáp.
Kích thước cơ
bản
|
714.
|
TCVN 4768–89
|
Cáp, dây dẫn và dây dẫn mềm. Phương pháp xác định độ co ngót
của cách điện
làm bằng polietilen
và polivinilclorit
|
715.
|
TCVN 4773–89
|
Sản phẩm cáp.
Danh mục chỉ tiêu chất lượng
|
716.
|
TCVN 6612 A: 2000
(IEC 228 A:82)
|
Bổ sung lần thứ nhất
cho TCVN 6612:2000. Ruột dẫn
của cáp cách điện. Hướng
dẫn
về
giới hạn kích thước của ruột dẫn tròn
|
PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH
|
717.
|
TCVN 2105-90
|
Dây thông tin cách
điện bằng chất dẻo
|
718.
|
TCVN 5861: 1994
(IEC 492 : 74)
|
Lõi
anten – Phương pháp
đo
|
719.
|
TCVN 6699-1: 2000
(IEC 597 -1:77)
|
Anten thu tín hiệu phát thanh và truyền hình quảng bá trong dải tần từ 30
MHz đến 1 GHz.
Phần 1: Đặc tính điện
và cơ
|
SẢN PHẨM KỸ
THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ
|
720.
|
TCVN 2548-78
|
Sản phẩm kỹ
thuật điện. Ghi nhãn. Yêu cầu chung
|
721.
|
TCVN 3144-79
|
Sản phẩm kỹ
thuật điện.
Yêu cầu chung
về an toàn
|
722.
|
TCVN 4696–89
|
Sản phẩm kỹ
thuật điện điện áp
thấp. Yêu cầu
về cách điện
|
723.
|
TCVN 5028–89
(ST SEV 2745 – 80)
|
Sản phẩm kỹ
thuật điện tử.
Ghi
nhãn
|
CHẤT
HOẠT ĐỘNG BỀ
MẶT
|
724.
|
TCVN 4728-89
|
Xà phòng. Danh mục chỉ
tiêu chất lượng
|
725.
|
TCVN 4786-89
|
Chất tẩy rửa tổng
hợp. Danh
mục
chỉ tiêu chất lượng
|
PHÂN BÓN
|
726.
|
TCVN 4727-89
|
Phân khoáng
− Danh mục chỉ tiêu chất
lượng
|
KHOÁNG SẢN
PHI KIM LOẠI
|
727.
|
TCVN 253-95
(ISO 332 : 81)
|
Than. Xác
định hàm lượng nitơ. Phương
pháp Kjeldahl đa lượng
|
728.
|
TCVN 1271-99
|
Than. Hệ
thống chỉ tiêu chất lượng
|
729.
|
TCVN 1791-84
|
Than
dùng cho lò sinh
khí
tầng chặt. Yêu cầu kỹ
thuật
|
730.
|
TCVN 1792-84
|
Than dùng cho lò hơi ghi cố định. Yêu cầu kỹ thuật
|
731.
|
TCVN 2733-84
|
Than
dùng cho mục đích sinh hoạt.
Yêu cầu kỹ thuật
|
732.
|
TCVN 2734-84
|
Than
dùng
để
nung gạch ngói. Yêu cầu kỹ
thuật
|
733.
|
TCVN
3949-84
|
Than
dùng cho lò hơi phun than
trong nhà máy
nhiệt
điện.
Yêu cầu kỹ thuật
|
734.
|
TCVN
3950-84
|
Than dùng cho lò hơi ghi xích trong nhà máy nhiệt điện. Yêu cầu kỹ
thuật
|
735.
|
TCVN
3951-84
|
Than
dùng cho sản
xuất
clinke bằng lò quay. Yêu cầu kỹ
thuật
|
736.
|
TCVN
3952-84
|
Than dùng cho lò vòng sản xuất gạch chịu lửa samốt B và C. Yêu cầu kỹ thuật
|
737.
|
TCVN
3953-84
|
Than
dùng cho nung
vôi. Yêu
cầu kỹ thuật
|
738.
|
TCVN
3954-84
|
Than nấu thủy tinh thông thường đốt trực tiếp trong các lò bể thủ công. Yêu cầu kỹ thuật
|
739.
|
TCVN 3955-84
|
Than dùng cho sản xuất đất đèn. Yêu cầu kỹ thuật
|
740.
|
TCVN 4308-86
|
Than cho
lò rèn thủ công.
Yêu cầu kỹ thuật
|
741.
|
TCVN
4309-86
|
Than cho lò
rèn phản xạ. Yêu
cầu kỹ thuật
|
742.
|
TCVN
4310-86
|
Than
dùng
nấu gang cho đúc.
Yêu cầu kỹ thuật
|
743.
|
TCVN 4311-86
|
Than
dùng cho nhà máy
nhiệt
điện
Phả
lại. Yêu cầu kỹ thuật
|
744.
|
TCVN 4420-87
|
Than
dùng
để sản xuất clinke bằng lò đứng. Yêu cầu kỹ thuật
|
745.
|
TCVN 4421-87
|
Than
dùng cho sấy thuốc lá
tươi. Yêu cầu kỹ thuật
|
746.
|
TCVN 4456-87
|
Hỗn hợp thấm cacbon
thể rắn dùng than củi. Yêu
cầu kỹ thuật
|
747.
|
TCVN 4600-94
|
Viên than tổ ong. Yêu cầu
kỹ
thuật và vệ sinh
môi trường
|
748.
|
TCVN 4915-89
(ISO 348 : 81)
|
Than đá. Xác định độ ẩm trong mẫu phân tích. Phương pháp thể tích
trực tiếp
|
749.
|
TCVN
5229-90
|
Than đá. Phương pháp
xác định hàm lượng oxy
|
750.
|
TCVN 5231-90
(ISO 352:1982)
|
Nhiên liệu khoáng
rắn. Xác định clo bằng phương pháp
đốt ở nhiệt độ cao
|
751.
|
TCVN 6254-97
(ISO 331 : 83)
|
Than. Xác định
độ ẩm trong mẫu
phân tích. Phương pháp
khối lượng trực
tiếp
|
752.
|
TCVN 2707-78
|
Sản phẩm dầu
mỏ. Phương pháp
xác định độ nhớt
qui ước
|
753.
|
TCVN 5690:98
|
Xăng chì - Yêu cầu
kỹ thuật
|
THIẾT BỊ Y TẾ
|
754.
|
TCVN 7010-1:2002
(ISO 10651 : 93)
|
Máy thở dùng
trong y tế − Phần
1: Yêu cầu
kỹ thuật
|
VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
755.
|
TCVN 139:91
|
Cát tiêu chuẩn để thử
ximăng
|
756.
|
TCVN 3786:1994
|
Ống sành thoát nước và phụ tùng
|
757.
|
TCVN 4376-86
|
Cát xây dựng. Phương pháp
xác định hàm lượng
mica
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
|
758.
|
TCVN 3772:1983
|
Trại nuôi lợn. Yêu
cầu thiết kế
|
759.
|
TCVN 3773:1983
|
Trại nuôi gà. Yêu cầu thiết kế
|
760.
|
TCVN 3774:1983
|
Trại giống lúa cấp 1.
Yêu cầu
thiết kế
|
761.
|
TCVN
3775:1983
|
Nhà
ủ phân chuồng. Yêu cầu thiết kế
|
762.
|
TCVN 3997:1985
|
Trại nuôi trâu bò. Yêu
cầu thiết kế
|
763.
|
TCVN
4515:88
|
Nhà
ăn công cộng. Tiêu chuẩn thiết kế.
|
GỖ
|
|
|
764.
|
TCVN 1463:1986
|
Gỗ tròn – Phương
pháp tẩm khuếch tán.
|
765.
|
TCVN 1464:1986
|
Gỗ xẻ. Phương pháp
phòng mục bề mặt.
|
766.
|
TCVN 1757-75
|
Khuyết tật gỗ – Phân loại – Tên gọi, định nghĩa và phương pháp xác
định
|
767.
|
TCVN 1761-86
|
Gỗ tròn làm gỗ dán lạng, ván ép thoi dệt và tay đập – Loại gỗ và kích thước
|
768.
|
TCVN 1762-75
|
Gỗ tròn làm gỗ dán lạng, ván ép thoi dệt và tay đập – Yêu cầu kỹ
thuật
|
769.
|
TCVN 3132-79
|
Bảo
quản
gỗ – Phương pháp xử lý bề
mặt bằng thuốc BQG 1
|
770.
|
TCVN 3133
|
Bảo quản gỗ. Phương pháp ngâm thường
bằng thuốc LN2
|
771.
|
TCVN 3134:79
|
Bảo quản gỗ – Phương pháp phòng mục và mối mọt cho gỗ tròn sau
khi khai thác
|
772.
|
TCVN 3135:79
|
Bảo
quản
gỗ. Phòng trừ mối mọt cho
đồ gỗ bằng thuốc BQG1
|
773.
|
TCVB 3137 : 79
|
Bảo quản gỗ. Phòng nấm gây mục và biến màu cho gỗ dùng làm nguyên liệu
giấy
|
774.
|
TCVN 3721:1994
|
Thuốc bảo
quản gỗ
BQG
|
775.
|
TCVN 4093:1985
|
Gỗ
chống lò. Bảo quản bằng phương pháp ngâm thường với thuốc LN2.
|
776.
|
TCVN 4339:1986
|
Gỗ
tròn làm bản bút chì. Loại gỗ, kích thước cơ bản và yêu cầu kỹ thuật.
|
777.
|
TCVN 4810-89
|
Gỗ
– Phương pháp thử cơ lý – Thuật ngữ và định nghĩa.
|
GIA VỊ
|
778.
|
TCVN 4887-89
ST SEV 3014-81
|
Sản phẩm thực phẩm và gia vị. Chuẩn bị mẫu để phân tích vi sinh vật.
|
CÁ VÀ SẢN PHẨM
NGHỀ CÁ
|
779.
|
TCVN 2064-77
|
Tôm đông
lạnh (ướp đông).
Yêu cầu kỹ thuật
|
780.
|
TCVN 2065-77
|
Cá
phi lê đông lạnh (ướp đông). Yêu cầu kỹ thuật
|
781.
|
TCVN 2066-77
|
Cá
làm sẵn đông lạnh (ướp đông). Yêu cầu kỹ thuật
|
782.
|
TCVN 2068:1993
|
Thuỷ
sản đông lạnh. Phương pháp thử.
|
783.
|
TCVN 2264-77
|
Cá
biển. Chiều dài kinh tế nhỏ nhất của cá được phép đánh bắt và kích thước mắt
lưới rê tương ứng được phép sử dụng
|
784.
|
TCVN 2643-88
|
Thuỷ
sản đông lạnh. Ghi nhãn
|
785.
|
TCVN 2644-93
|
Mực
đông lạnh. Yêu cầu kỹ thuật
|
786.
|
TCVN 2646-78
|
Cá
biển ướp nước đá. Yêu cầu kỹ thuật
|
787.
|
TCVN 3250-88
|
Cá
biển tươi. Phân loại theo giá trị sử dụng
|
788.
|
TCVN 3696-81
|
Cá
nước ngọt. Cá thịt
|
789.
|
TCVN 3726-89
|
Tôm
nguyên liệu tươi
|
790.
|
TCVN 4186-86
|
Tôm
tươi và mực đông lạnh. Chỉ tiêu vi sinh vật
|
791.
|
TCVN 4379-86
|
Thuỷ
sản đông lạnh xuất khẩu. Cá. Yêu cầu kỹ thuật
|
792.
|
TVCN 4544-88
|
Tôm
tươi. Phân loại theo giá trị sử dụng
|
793.
|
TCVN 4813-89
|
Mực
tươi-Xếp loại theo giá trị sử dụng
|
794.
|
TCVN 5835-94
|
Tôm
thịt đông lạnh IQF Xuất khẩu
|
795.
|
TCVN 7266-2003
(Codex
165 :95)
|
Quy
phạm thực hành đối với thuỷ sản đóng hộp
|
CHÈ VÀ SẢN PHẨM CHÈ
|
796.
|
TCVN 1053-86
|
Chè đọt
tươi.
Phương pháp xác định hàm lượng bánh tẻ
|
797.
|
TCVN 1054-86
|
Chè đọt
tươi.
Phương pháp xác định lượng
nước ngoài đọt.
|
798.
|
TCVN 1455-93
|
Chè xanh. Điều
kiện
kỹ thuật
|
799.
|
TCVN 1457-93
|
Chè
đen, chè xanh. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
|
800.
|
TCVN 2843-79
|
Chè
đọt tươi – Yêu cầu kỹ thuật
|
801.
|
TCVN 4246-86
|
Chè
hương. Phương pháp thử
|
802.
|
TCVN 6536-99
(ISO
1447:1978)
|
Cà
phê nhân – Xác định độ ẩm (phương pháp thông thường)
|
CHĂN
NUÔI
|
803.
|
TCVN 1441-86
|
Vịt thịt
|
804.
|
TCVN 1697-87
|
Kén tươi tằm dâu.
Yêu cầu kỹ thuật
|
805.
|
TCVN 1857-86
|
Gà thịt
|
806.
|
TCVN 1975-77
|
Thuật ngữ trong công tác giống gia
súc
|
807.
|
TCVN 2183-93
|
Lông vịt xuất
khẩu
|
808.
|
TCVN 3577-81
|
Trâu bò sữa- Kiểm tra
khả năng
xuất
sữa
|
809.
|
TCVN 3669-81
|
Lợn cái giống Thuộc nhiêu(heo trắng)
– Phân cấp chất lượng
|
810.
|
TCVN 5497-91
(ISO 3973-1977)
|
Bò để giết
mổ.
Thuật ngữ và định
nghĩa
|
NGŨ CỐC, ĐẬU ĐỖ
VÀ SẢN PHẨM CHẾ BIẾN
|
811.
|
TCVN 1602-75
|
Lạc hạt. Bao gói, bảo
quản để chống mốc
|
ĐỒ UỐNG
|
812.
|
TCVN 2652-78
|
Nước uống. Phương pháp
lấy, bảo quản và vận chuyển mẫu
|
813.
|
TCVN 2653-78
|
Nước uống. Phương
pháp xác
định mùi, vị,
màu sắc và độ đục.
|
814.
|
TCVN 2654-78
|
Nước uống. Phương
pháp xác
định
nhiệt
độ
|
815.
|
TCVN 2655-78
|
Nước uống. Phương
pháp xác
định
độ pH.
|
816.
|
TCVN 2671-78
|
Nước uống. Phương
pháp xác
định
hàm lượng chất hữu cơ.
|
817.
|
TCVN 2672-78
|
Nước uống. Phương
pháp xác
định
độ cứng tổng số
|
818.
|
TCVN 2673-78
|
Nước uống. Phương
pháp xác
định
hàm lượng beryli
|
819.
|
TCVN 2675-78
|
Nước uống. Phương
pháp xác
định
hàm lượng molypden
|
820.
|
TCVN 2676-78
|
Nước uống. Phương
pháp xác
định
hàm lượng chì
và
kẽm trong cùng
một mẫu
|
821.
|
TCVN 2678-78
|
Nước uống. Phương
pháp phân tích
hoá học. Đơn vị đo độ
cứng
|
822.
|
TCVN 2677-78
|
Nước uống. Phương
pháp xác
định
hàm lượng bạc
|
823.
|
TCVN 2679-78
|
Nước uống. Phương pháp
phân tích vi sinh
vật. Lấy mẫu.
|
824.
|
TCVN 5042-94
|
Nước giải khát. Yêu cầu vệ sinh. Phương
pháp thử
|
825.
|
TCVN 6298-97
(CAC/GL 11-1991)
|
Hướng dẫn
cho nước quả hỗn hợp
|
826.
|
TCVN 6299-97
(CAC/GL 12:91)
|
Hướng dẫn
cho necta quả hỗn hợp.
|
ĐƯỜNG
VÀ SẢN PHẨM
ĐƯỜNG
|
827.
|
TCVN 1696-1987
|
Đường tinh luyện và
đường cát trắng. Phương pháp thử.
|
828.
|
TCVN 4187-1986
|
Kẹo chuối xuất khẩu
|
829.
|
TCVN 5446-1991
(ST SEV6525:88)
|
Đường mía thô. Phương
pháp xác định cỡ hạt.
|
830.
|
TCVN 5447-1991
(ST SEV5228:85)
|
Đường. Phương
pháp xác định độ
màu.
|
LÂM NGHIỆP
|
831.
|
TCVN 5379-91
(ISO 55:77)
|
Sitlac. Yêu cầu kỹ
thuật
|
832.
|
TCVN 5380-91
(ISO
57:1975)
|
Senlac tẩy trắng. Yêu cầu
kỹ thuật
|
THUỐC TRỪ DỊCH HẠI
VÀ CÁC HÓA CHẤT
NÔNG NGHIỆP KHÁC
|
833.
|
TCVN 2740-86
|
Thuốc trừ sâu. BHC
6%
dạng hạt
|
834.
|
TCVN 3713-82
|
Thuốc trừ dịch hại.
Metyla parathion 50% dạng
nhũ dầu
|
835.
|
TCVN 4541-88
|
Thuốc trừ sâu. azođrin
50% dạng dung dịch
|
PHƯƠNG PHÁP LẤY
MẪU
|
836.
|
TCVN 167-86
|
Đồ hộp. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
|
837.
|
TCVN 1976-88
|
Đồ hộp. Phương pháp xác định hàm lượng kim loại nặng. Qui định chung
|
838.
|
TCVN 4409-87
|
Đồ hộp. Phương pháp lấy mẫu
|
839.
|
TCVN 4410-87
|
Đồ hộp. Phương pháp thử cảm quan
|
840.
|
TCVN 4881-89
ISO 6887 - 83
|
Vi sinh vật học. Hướng dẫn chung
về cách pha chế các dung dịch pha loãng để kiểm nghiệm vi sinh vật
|
841.
|
TCVN 5449- 91
(ST SEV3833-82)
|
Đồ hộp. Chuẩn bị dung dịch thuốc thử, thuốc nhuộm, chỉ thị và môi trường dinh dưỡng dùng cho phân tích vi sinh
|
SỮA VÀ SẢN
PHẨM SỮA
|
842.
|
TCVN 5541:91
|
Sản phẩm sữa.
Bao gói, bảo quản và vận chuyển
|
843.
|
TCVN 6262-1:1997
ISO
5541/1:1986
|
Sữa và các sản phẩm sữa. Định lượng coliform. P1-K thuật đếm khuẩn lạc ở
30oC
|
844.
|
TCVN 6262-2:1997
ISO
5541/2:1986
|
Sữa và các sản phẩm sữa. Định lượng coliform. Phần 2-Kỹ thuật đếm MPN ở 30 oC
|
845.
|
TCVN 6505/3:1999
ISO11866-3:97
|
Sữa
và sản phẩm sữa.
Định lượng E.coli
giả định. Phần
3 – Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
ở 44 độ C sử dụng màng lọc
|
846.
|
TCVN 6686/3:2000
ISO 13366/3 : 1997
|
Sữa. Định
lượng tế bào
xôma. Phần 3 –
Phương pháp huỳnh quang điện tử
|
THỊT VÀ SẢN PHẨM
THỊT
|
847.
|
TCVN 2830:1979
|
Thịt lợn. Pha lọc
và phân hạng trong
thương nghiệp bán lẻ.
|
848.
|
TCVN 4784-89
|
Thịt lạnh đông. Danh mục chỉ tiêu
chất lượng.
|
849.
|
TCVN 4799-89
(ST SEV3739:82)
|
Thịt
và
sản phẩm thịt.
Quy tắc nghiệm thu.
|
850.
|
TCVN 5157-1990
|
Thịt
và
sản phẩm thịt.
Phương pháp phát hiện
virut dịch tả lợn.
|
851.
|
TCVN 5450-1991
(ST SEV 2435:80)
|
Đồ hộp thịt. Thịt trong nước sốt thịt. Yêu cầu kỹ
thuật.
|
THUỐC LÁ
VÀ SẢN PHẨM THUỐC LÁ
|
852.
|
TCVN 4285-86
|
Thuốc lá điếu. Phương
pháp thử
|
853.
|
TCVN 5075-90
|
Thuốc lá và sản phẩm thuốc
lá. Phương pháp xác
định hàm lượng dioxit
|
RAU QUẢ
VÀ SẢN PHẨM
RAU QUẢ
|
854.
|
TCVN 280-68
|
Đồ hộp rau quả. Phương
pháp
kiểm nghiệm vi
sinh vật
|
855.
|
TCVN 1521 - 86
|
Đồ hộp quả. Chỉ
tiêu nước đường. Yêu cầu kỹ thuật
|
856.
|
TCVN 3287-79
|
Đồ hộp rau quả. Các quá
trình công
nghệ. Thuật ngữ
và
định nghĩa
|
857.
|
TCVN 4712-89
|
Đồ
hộp
rau quả. Phương pháp
xác định hàm lượng
anhyđrit sunfua.
|
858.
|
TCVN 4715-89
|
Đồ hộp rau quả. Phương
pháp xác định hàm
lượng vitamin
C (axit ascorbic)
|
859.
|
TCVN 4999-89
(ST SEV4299:83)
|
Khoai tây. Phương pháp lấy mẫu và xác
định chất
lượng
|
860.
|
TCVN 5246-90
(ST SEV 6245-88)
|
Rau quả và sản phẩm chế biến. Phương pháp chuẩn độ và so màu xác định hàm lượng axit ascorbic (vitamin C)
|
861.
|
TCVN 5368-91
(ISO 3094:74)
|
Rau quả và sản phẩm rau
quả. Xác định hàm lượng đồng bằng phương pháp
quang phổ
|
862.
|
TCVN 5608-91
(Codex stan 91-81)
|
Đồ hộp quả. Xa
lát quả nhiệt đới
|
DẦU MỠ ĐỘNG THỰC VẬT
|
863.
|
TCVN 2636-93
|
Dầu thực vật. Phương
pháp xác định hàm lượng
tro
|
864.
|
TCVN 2638-93
|
Dầu thực vật. Phương
pháp xác định hàm lượng
xà
phòng
|
865.
|
TCVN 5371 – 91
(Codex 29-81)
|
Mỡ
lợn rán
|
THỨC ĂN CHĂN NUÔI
|
866.
|
TCVN 1539-1974
|
Thức ăn hỗn hợp cho gia súc. Phương pháp xác định hàm lượng bào tử
|
867.
|
TCVN 4783:1989
|
Thức ăn
hỗn
hợp cho chăn nuôi. Danh
mục chỉ tiêu chất
lượng
|
PHỤ GIA THỰC PHẨM
|
868.
|
TCVN 4887-89
(ST SEV 3014-81)
|
Sản phẩm thực phẩm và gia vị. Chuẩn bị mẫu để phân tích vi sinh vật
|
VẬT LIỆU DỆT
|
869.
|
TCVN 1782-76
|
Len
dệt thảm. Yêu cầu kỹ thuật
|
870.
|
TCVN 1783-76
|
Len
dệt thảm. Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản
|
871.
|
TCVN 2112-77
|
Quần
âu. Phân loại chất lượng cắt may bằng phương pháp cho điểm
|
872.
|
TCVN 3828-83
|
Thảm
len dày dệt tay. Yêu cầu kỹ thuật
|
873.
|
TCVN 3829-83
|
Thảm
len dày dệt tay. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
|
874.
|
TCVN 4323-86
|
Áo
sơmi nam xuất khẩu
|
875.
|
TCVN 5012-89
|
Vật
liệu dệt. Sản phẩm dệt kim. Danh mục chỉ tiêu chất lượng
|
876.
|
TCVN 5812:1994
|
Vải
dệt thoi may quần áo bảo hộ lao động
|
PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN
|
877.
|
TCVN 1598-74
|
Khẩu trang chống
bụi
|
878.
|
TCVN 1599-74
|
Quần áo bảo hộ lao động dùng cho nam công
nhân luyện
kim
|
879.
|
TCVN 2291-78
|
Phương tiện bảo vệ người
lao động. Phân loại
|
880.
|
TCVN 2607-78
|
Quần áo bảo hộ lao động.
Phân loại
|
881.
|
TCVN 2608-78
|
Giày bảo hộ lao động bằng da
và vải. Phân loại
|
882.
|
TCVN
2609-78
|
Kính bảo hộ lao động.
Phân loại
|
883.
|
TCVN 2610-78
|
Quần áo bảo hộ lao động. Danh
mục
các chỉ tiêu chất
lượng
|
884.
|
TCVN 3155-79
|
Giày bảo hộ lao động bằng da và vải. Danh mục các chỉ tiêu chất lượng
|
885.
|
TCVN 3156-79
|
Phương tiện bảo vệ
tay. Danh mục chỉ tiêu
chất lượng
|
886.
|
TCVN
3579-81
|
Kính bảo hộ lao động.
Mắt kính
không màu
|
887.
|
TCVN 3581-81
|
Kính bảo hộ lao động – Yêu cầu kỹ thuật chung và phương pháp thử
|
GIẤY VÀ SẢN PHẨM GIẤY
|
888.
|
TCVN 193- 66
|
Giấy
– Khổ sử dụng
|
889.
|
TCVN 3225-79
|
Giấy
và cactong – Phương pháp xác định
độ
axit hoặc kiềm
|
890.
|
TCVN 3227-79
|
Giấy
và cactong – Phương pháp xác định
độ
thấu khí
|
891.
|
TCVN 3253- 79
|
Tờ in Typo – Yêu
cầu kỹ thuật
|
892.
|
TCVN 4734-89
|
Giấy
in. Danh mục
chỉ tiêu chất lượng
|
ĐỒ CHƠI TRẺ EM
|
893.
|
TCVN 5682:1992
|
Đồ chơi trẻ em trước tuổi học. Yêu cầu an toàn
|
DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM THUỶ TINH
|
894.
|
TCVN 1045-88
|
Thủy tinh.
Phương pháp xác
định độ bền xung nhiệt
|
895.
|
TCVN 1049-71
|
Thủy tinh.
Phân cấp về độ
bền
hóa học
|
BAO BÌ THUỶ TINH
|
896.
|
TCVN 4291-86
|
Chai
thuỷ tinh đựng bia
xuất khẩu loại
500 ml
|
897.
|
TCVN 4439-87
|
Bao bì vận chuyển. Hòm cactông
đựng hàng
xuất
khẩu
|
898.
|
TCVN 4446-87
|
Bao bì vận chuyển. Hòm gỗ
đựng hàng
xuất khẩu
|
899.
|
TCVN 4736-89
|
Bao bì. Danh mục
chỉ tiêu chất lượng
|
900.
|
TCVN 5512:1991
|
Bao bì vận chuyển. Thùng cactông đựng hàng thủy
sản xuất khẩu
|
901.
|
TCVN 6406:1998
|
Sử dụng bao bì
trong sản xuất. Yêu cầu chung
về an toàn
|
VĂN PHÒNG PHẨM
|
902.
|
TCVN 4324-86
|
Bút
máy nắp kim loại
|
DỤNG CỤ GIA ĐÌNH
|
903.
|
TCVN
1579 – 86
|
Bàn chải răng
|
SẢN PHẨM GỖ
|
904.
|
TCVN 1061-71
|
Ghế tựa. Kích thước
cơ bản
|
905.
|
TCVN 1062-71
|
Tủ đựng quần áo
và tài liệu. Kích thước cơ bản
|
906.
|
TCVN 1439-73
|
Bàn ghế học sinh.
Cỡ số và kích thước cơ
bản
|
907.
|
TCVN 1646-75
|
Bàn ghế mẫu giáo.
Cỡ số và k. thước cơ
bản
|
908.
|
TCVN 3221-90
|
Ghế tựa xếp xuất khẩu
|
909.
|
TCVN 3222-79
|
Ghế xếp xuất khẩu G3/75
|
910.
|
TCVN 3737-82
|
Thảm cói xe xuất
khẩu.
Yêu
cầu kỹ thuật
|
911.
|
TCVN 3738-82
|
Thảm cói bện
xuất khẩu. Yêu cầu kỹ thuật
|
ÂM HỌC TIẾNG ỒN
|
912.
|
TCVN 3150-1979
|
Phương
pháp đo tiếng ồn
tại chỗ làm việc trong các gian sản xuất
|
913.
|
TCVN 3151-1979
|
Các phương pháp xác định các đặc
tính ồn của máy
|
914.
|
TCVN 4922-1989
|
Tiếng ồn. Xác định các đặc tính ồn của máy trong trường âm tự do trên
mặt phẳng phản xạ âm. Phương pháp đo
kỹ thuật
|
915.
|
TCVN 5041-90
(ISO 7731:86)
|
Tín hiệu báo nguy ở
nơi làm việc. Tín hiệu
âm
thanh báo
nguy
|
916.
|
TCVN 5965:1995
|
Âm học. Mô tả và đo tiếng ồn môi trường. áp dụng các giới hạn tiếng
ồn
|
917.
|
TCVN 6399:1998
|
Âm học. Mô tả và đo tiếng ồn môi trường. Cách
lấy các dữ liệu thích hợp
để
sử dụng vùng đất
|
BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG
|
918.
|
TCVN 3164-1979
|
Các chất độc hại. Phân loại và những yêu cầu chung
về an toàn
|
919.
|
TCVN ISO 14010:1997
|
Hướng dẫn
đánh giá
môi
trường. Nguyên
tắc chung
|
920.
|
TCVN ISO 14011:1997
|
Hướng dẫn đánh giá môi trường. Thủ tục đánh giá. Đánh giá hệ thống
quản lý môi
trường
|
921.
|
TCVN ISO 14012:1997
|
Hướng dẫn đánh
giá môi trường.
Chuẩn cứ trình
độ đối với chuyên gia
đánh giá môi trường
|
CHẤT
LƯỢNG ĐẤT
|
922.
|
TCVN 4047-1985
|
Đất trồng trọt. Phương
pháp chuẩn
bị
đất để phân tích
|
923.
|
TCVN 4051-1985
|
Đất trồng trọt. Phương pháp
xác định tổng
số nitơ
|
924.
|
TCVN 4052-1985
|
Đất trồng trọt. Phương pháp
xác định tổng
số photpho
|
925.
|
TCVN 5297:1995
|
Chất lượng đất. Lấy
mẫu. Yêu cầu chung
|
CHẤT
LƯỢNG NƯỚC
|
926.
|
TCVN 4556-1988
|
Nước thải. Phương
pháp lấy mẫu,
vận chuyển
và bảo quản mẫu
|
927.
|
TCVN 4559-1988
|
Nước
thải. Phương pháp xác định độ pH
|
928.
|
TCVN 4561-1988
|
Nước
thải. Phương pháp xác định hàm lượng nitrit
|
929.
|
TCVN 4562-1988
|
Nước
thải. Phương pháp xác định hàm lượng nitrat
|
930.
|
TCVN 4563-1988
|
Nước
thải. Phương pháp xác định hàm lượng amoniac
|
931.
|
TCVN 4564-1988
|
Nước
thải. Phương pháp xác định độ oxy hòa tan
|
932.
|
TCVN 4565-1988
|
Nước
thải. Phương pháp xác định độ oxy hoá
|
933.
|
TCVN 4566-1988
|
Nước
thải. Phương pháp xác định nhu cầu sinh hóa oxy
|
934.
|
TCVN 4567-1988
|
Nước
thải. Phương pháp xác định hàm lượng sunfua và sunfat
|
935.
|
TCVN 4568-1988
|
Nước
thải. Phương pháp xác định hàm lượng florua
|
936.
|
TCVN 4569-1988
|
Nước
thải. Phương pháp xác định hàm lượng Brom
|
937.
|
TCVN 4570-1988
|
Nước
thải. Phương pháp xác định hàm lượng iođua
|
938.
|
TCVN 4571-1988
|
Nước
thải. Phương pháp xác định hàm lượng asen
|
939.
|
TCVN 4572-1988
|
Nước
thải. Phương pháp xác định hàm lượng đồng
|
940.
|
TCVN 4573-88
|
Nước
thải. Phương pháp xác định hàm lượng chì
|
941.
|
TCVN 4574-1988
|
Nước thải. Phương
pháp xác
định hàm lượng crom
|
942.
|
TCVN 4575-1988
|
Nước thải. Phương
pháp xác
định h.lượng
kẽm
|
943.
|
TCVN 4576-1988
|
Nước thải. Phương
pháp xác
định hàm lượng coban
|
944.
|
TCVN 4577-88
|
Nước thải. Phương
pháp xác
định hàm lượng niken
|
945.
|
TCVN 4578-1988
|
Nước thải. Phương
pháp xác
định hàm lượng mangan
|
946.
|
TCVN 4579-1988
|
Nước thải. Phương
pháp xác
định hàm lượng nhôm
|
947.
|
TCVN 4580-1988
|
Nước thải. Phương
pháp xác
định hàm lượng thủy ngân
|
948.
|
TCVN 4581-1988
|
Nước thải. Phương
pháp xác
định hàm lượng phenolx
|
949.
|
TCVN 5499:1995
|
Chất lượng nước. Phương pháp Uyncle (Winkler)xác định oxy hoà
tan
|
950.
|
TCVN 5524:1995
|
Chất lượng nước. Yêu cầu chung về bảo vệ nước mặt khỏi nhiễm bẩn
|
951.
|
TCVN 5590:1991
|
Nước bề mặt. Quy
tắc chung về
mức
nước
|
952.
|
TCVN 6980:2001
|
Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước
sông dùng cho mục đích
cấp nước sinh hoạt
|
953.
|
TCVN 6981:2001
|
Chất lượng nước. Tiêu
chuẩn nước thải c.nghiệp thải
vào vực nước hồ dùng
cho
mục
đích cấp nước sinh hoạt
|
954.
|
TCVN 6982:2001
|
Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước
sông dùng cho mục đích
thể thao và giải trí dưới nước
|
955.
|
TCVN 6983:2001
|
Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước hồ dùng
cho
mục
đích thể thao và giải trí dưới
nước
|
956.
|
TCVN 6984:2001
|
Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước
sông dùng cho mục đích
bảo
vệ thuỷ sinh
|
957.
|
TCVN 6985:2001
|
Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước hồ dùng
cho
mục
đích bảo vệ thuỷ sinh
|
958.
|
TCVN 6986:2001
|
Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vùng nước biển ven
bờ dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ
sinh
|
959.
|
TCVN 6987:2001
|
Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vùng nước biển ven
bờ dùng cho mục đích thể
thao và giải
trí dưới nước
|
ECGONOMI
|
960.
|
TCVN 2062-86
|
Chiếu sáng nhân tạo
trong nhà máy xí
nghiệp dệt
thoi sợi bông
|
961.
|
TCVN 2063-86
|
Chiếu sáng nhân tạo
trong nhà máy cơ
khí
|
QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG
VÀ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
|
962.
|
TCVN5950-1:1995
(ISO 10011/1/90)
|
Hướng dẫn
đánh giá hệ thống chất
lượng. Phần 1: Đánh giá
|
963.
|
TCVN5950-2:1995
(ISO 10011-2/91)
|
Hướng dẫn đánh giá hệ thống chất lượng. Phần 2: Các chuẩn mực về trình độ
đối với
chuyên gia đánh giáhệ thống
chất lượng
|
964.
|
TCVN5950/3:1995
(ISO 10011-3)
|
Hướng dẫn đánh giá hệ thống chất lượng. Phần 3: Quản lý chương trình
đánh
giá
|
965.
|
TCVN 5951:1995
ISO/DIS 10013)
|
Hướng dẫn
xây
dựng sổ tay
chất lượng
|
966.
|
TCVN 5957:1995
(ISO/IEC Guide39:88)
|
Yêu cầu chung để công nhận các tổ chức kiểm tra/
giám định
|
ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP
|
967.
|
TCVN 5680 : 2000
|
Dấu phù hợp tiêu chuẩn
|
968.
|
TCVN 5953:1995
(ISO/IEC Guide61-95)
|
Yêu cầu chung đối
với việc đánh giá
và công nhận các tổ chức chứng nhận
|
969.
|
TCVN 5954:1995
(ISO/IEC Guide 58 :93)
|
Hệ
thống
công nhận phòng thử
nghiệm và hiệu chuẩn. Yêu cầu chung về hoạt động và
thừa nhận
|
970.
|
TCVN 5955:1995
|
Yêu cầu chung đối với tổ chức điều hành hệ thống chứng nhận sản phẩm
|
ÁP DỤNG CÁC
PHƯƠNG PHÁP THỐNG
KÊ
|
971.
|
TCVN 2600-78
|
Kiểm
tra thống kê chất
lượng.
Kiểm tra nghiệm thu
định
tính. Phương
pháp nhị phân
|
972.
|
TCVN 4550 – 88
(ISO 5725:81)
|
Thống kê ứng dụng. Độ lặp lại và độ tái lập các phương pháp thử.
Nguyên tắc cơ bản
|
ĐẠI LƯỢNG VÀ
ĐƠN VỊ ĐO
|
973.
|
TCVN 4520-88
|
Đại lượng
vật lý và đơn
vị của đại
lượng vật
lý. Các vấn đề chung
|
974.
|
TCVN 4522-88
|
Đại lượng vật lý và đơn vị đo của đại lượng vật lý. Đại lượng và đơn
vị cơ sở
|
975.
|
TCVN 4526-86
|
Đại lượng vật lý và đơn vị do của đại lượng vật lý. Đại lượng và đơn
vị
không gian, thời gian và các hiện tượng tuần hoàn.
|
976.
|
TCVN 5558:1991
|
Đại lượng vật lý và đơn vị của đại lượng vật lý. Đại lượng và đơn vị
hóa lý và vật lý
nguyên tử
|
TIÊU CHUẨN KHÁC
|
977.
|
TCVN
3568: 1981
|
Hàng hoá rời chở bằng
tàu biển – Phương pháp
xác
định
khối lượng theo
mức
nước
|
978.
|
TCVN 4875: 1989
ST SEV 258:
81
|
Ghi nhãn
hàng
vận chuyển- Nguyên tắc chung
|
ĐO LƯỜNG
|
979.
|
TCVN 2044-77
|
Đo
lường
học.
Thuật ngữ và
định nghĩa
|
980.
|
TCVN 3193: 1979
|
Năng lượng học và điện khí hóa nên kinh tế quốc dân. Khái niệm cơ
bản. Thuật ngữ
và định nghĩa
|
981.
|
TCVN 4416: 1987
|
Độ tin cậy trong kỹ
thuật- Thuật ngữ và định nghĩa
|
982.
|
TCVN 4437: 1987
|
Phương tiện đo
khối
lượng.
Sơ đồ kiểm định
|
983.
|
TCVN 4438: 1987
|
Phương tiện đo
áp suất dư đến 2500.105Pa. Sơ đồ kiểm định
|
984.
|
TCVN 4457: 1987
|
Độ tin cậy trong kỹ
thuật – Lập phương
án thử nghiệm
|
985.
|
TCVN
4482: 1988
|
Kính hiển vi công cụ
– Quy trình kiểm định
|
986.
|
TCVN
4483: 1988
|
Kính hiển vi đo
vạn năng – Quy
trình kiểm định
|
987.
|
TCVN 4532: 1988
|
Phương tiện đo
thể
tích chất lỏng – Sơ đồ
kiểm định
|
988.
|
TCVN 4711: 1989
|
Phương tiện đo
độ dài. Sơ đồ kiểm định
|
TÀI CHÍNH NGÂN
HÀNG
|
989.
|
TCVN 7215:2002
|
Hoạt động ngân
hàng
– Mẫu xác nhận hợp
đồng
vay/ gửi.
|
CÔNG NGHỆ
ĐỒ HỌA
|
990.
|
TCVN 2243: 1977
|
Chuyển chữ
Nga
sang chữ Việt
|
991.
|
TCVN 2596: 1978
|
Dấu sửa bài
|
992.
|
TCVN 2597: 1978
|
Bản thảo đánh máy cho sách và tạp
chí của nhà xuất bản
|
993.
|
TCVN 3851: 1983
|
Chữ in, đường kẻ, vật
liệu chèn
|