Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6440-2:2009 Mô tô - Phương pháp đo khí thải và tiêu thụ nhiên liệu

Số hiệu: TCVN6440-2:2009 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2009 Ngày hiệu lực:
ICS:13.040.50, 43.140 Tình trạng: Đã biết

Thứ tự chế độ vận hành

Chế độ vận hành

Pha

Gia tốc m/s2

Vận tốc km/h

Thời gian

Thời gian tích lũy

 

s

Quãng đường chạy

 

m

Vận hành   s

Pha

s

1

Không tải

1

0

0

11

11

11

0

2

Tăng tốc

2

1,04

0 đến 15

4

4

15

8

3

Tốc độ không đổi

3

0

15

8

8

23

34

4

Giảm tốc

4

-0,69

15 đến 10

2

5

25

7

5

Giảm tốc, cắt ly hợp

-0,92

10 đến 0

3

28

4

6

Không tải

5

0

0

21

21

49

0

7

Tăng tốc

6

0,74

0 đến 32

12

12

61

54

8

Tốc độ không đổi

7

0

32

24

24

85

214

9

Giảm tốc

8

-0,75

32 đến 10

8

 

11

93

48

10

Giảm tốc, cắt ly hợp

-0,92

10 đến 0

3

96

4

11

Không tải

9

0

0

21

21

117

0

12

Tăng tốc

10

0,53

0 đến 50

26

26

143

183

13

Tốc độ không đổi

11

0

50

12

12

155

167

14

Giảm tốc

12

-0,52

50 đến 35

8

8

163

95

15

Tốc độ không đổi

13

0

35

13

13

176

127

16

Giảm tốc

14

-0,68

35 đến 10

9

12

185

64

17

Giảm tốc, cắt ly hợp

-0,92

10 đến 0

3

188

4

18

Không tải

15

0

0

7

7

195

0

Tổng quãng đường

1 013

Bảng 2 - Chu trình vận hành EUDC trên băng thử

Thứ tự chế độ vận hành

Chế độ vận hành

Pha

Gia tốc m/s2

Vận tốc km/h

Thời gian

Thời gian tích lũy

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sổ tay được dùng nếu là hộp số cơ

Vận hành  s

Pha

s

1

Không tải

1

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

20

Xem 3.2.1.3.3, sử dụng hộp số trên suốt chu trình đô thị bổ sung theo hướng dẫn của nhà sản xuất

2

Tăng tốc

2

0,47

0 đến 70

41

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

61

3

Tốc độ không đổi

3

 

70

50

50

111

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giảm tốc

4

- 0,69

70 đến 50

8

8

119

5

Tốc độ không đổi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

50

69

69

188

6

Tăng tốc

6

0,43

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13

13

201

7

Tốc độ không đổi

7

 

70

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

251

8

Tăng tốc

8

0,24

70 đến 100

35

35

286

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tốc độ không đổi

9

 

100

30

30

316

10

Tăng tốc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,28

100 đến 120

20

20

336

11

Tốc độ không đổi

11

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

10

346

12

Giảm tốc

12

-0,69

120 đến 80

16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

362

13

Giảm tốc

-1,04

80 đến 50

8

370

14

Giảm tốc,cắt ly hợp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50 đến 0

10

380

15

Không tải

13

 

 

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

400

CHÚ THÍCH: Bảng này là kết quả của việc cấu trúc lại phần 3 phụ lục 1 của Phụ lục III, Chỉ thị 91/441/EEC……. phù hợp với 3.2.1.3.3.

Bảng 3 - Chu trình vận hành EUDC trên băng thử đối với xe có

vận tốc lớn nhất cho phép bằng 110 km/h

Thứ tự chế độ vận hành

Chế độ vận hành

Pha

Gia tốc m/s2

Vận tốc km/h

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thời gian tích lũy

 

s

Sổ tay được dùng nếu là hộp số cơ

Vận hành  s

Pha

s

1

Không tải

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

20

20

20

Xem 3.2.1.3.3, sử dụng hộp số trên suốt chu trình đô thị bổ sung theo hướng dẫn của nhà sản xuất

2

Tăng tốc

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0 đến 70

41

41

61

3

Tốc độ không đổi

3

 

70

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50

111

4

Giảm tốc

4

- 0,69

70 đến 50

8

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

Tốc độ không đổi

5

 

50

69

69

188

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

0,43

50 đến 70

13

13

201

7

Tốc độ không đổi

7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

70

50

50

251

8

Tăng tốc

8

0,24

70 đến 100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

23,1

274,1

9

Tốc độ không đổi

9

 

90

84

84

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

Giảm tốc

10

-0,69

90 đến 80

3,9

21,9

362

11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-1,04

80 đến 50

8

370

12

Giảm tốc, cắt ly hợp

-1,39

50 đến 0

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13

Không tải

11

 

 

20

20

400

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

X - Thời gian, s

Y - Vận tốc, km/h

Hình 1 - Chu trình vận hành trên băng thử (UDC)

CHÚ DẪN:

X - Thời gian, s

Y - Vận tốc, km/h

1 - UDC/EUDC

a - đối với xe có vận tốc lớn nhất cho phép bằng 110 km/h

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.3 Phép thử loại 2

3.3.1 Điều kiện đo

Phép thử loại 2 phải được thử ngay lập tức sau phép thử loại 1 với động cơ ở chế độ tốc độ không tải bình thường và tốc độ không tải cao.

Đối với xe dùng hộp số cơ khí hoặc bán tự động, phép thử được thực hiện với tay số ở vị trí " trung gian" và ly hợp đóng.

Đối với xe dùng hộp số tự động, phép thử được thực hiện với bộ chọn số ở vị trí "0" hoặc "đỗ".

3.3.2 Lấy mẫu khí thải

Ống xả phải được lắp một đoạn ống nối dài kín khí để đầu lấy mẫu khí thải có thể đút sâu vào ống xả ít nhất 60 cm mà không gây ra áp suất ngược lớn hơn 1,25 kPa và không ảnh hưởng đến hoạt động của xe. Tuy nhiên, hình dạng của đoạn ống nối dài này phải sao cho tránh được sự pha loãng khí thải bởi không khí tại đầu ống lấy mẫu. Nếu xe lắp từ hai ống xả trở lên thì các ống xả này phải được nối chung một ống hoặc nồng độ CO phải được thử riêng từng ống xả và kết quả thử là giá trị trung bình cộng của các nồng độ này.

Nồng độ CO, cCO,e và nồng độ CO2, cCO2,e, được xác định bằng cách đọc kết quả chỉ ra trên các thiết bị đó hoặc các thiết bị ghi và bằng cách sử dụng các bảng hiệu chuẩn thích hợp.

Nồng độ hiệu chỉnh của CO trong động cơ hai kỳ, cCO2.ec2 , được tính theo % thể tích, là:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nồng độ hiệu chỉnh của CO trong động cơ bốn kỳ, cCO.ec4 , được tính theo % thể tích, là:

                                                                      (2)

Không cần thiết phải hiệu chỉnh nồng độ cCO.e đo được theo công thức (1) hoặc (2) nếu tổng nồng độ () đo được không nhỏ hơn 10 đối với động cơ hai kỳ và 15 đối với động cơ bốn kỳ.

3.3.3 Các phép thử ở chế độ tốc độ không tải bình thường và tốc độ không tải cao

3.3.3.1 Khi thử theo 3.3.1 và 3.3.2 ở chế độ tốc độ không tải bình thường:

a) Ghi lại nồng độ thể tích cacbon monoxit của khí thải;

b) Phải ghi lại tốc độ động cơ trong khi thử, bao gồm cả sai số.

3.3.3.2 Khi thử ở chế độ tốc độ "không tải cao" (>2000 r/min);

a) Ghi lại nồng độ thể tích cacbon monoxit của khí thải;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phải đo và ghi lại nhiệt độ dầu bôi trơn động cơ trong thời gian thử.

4. Trình bày kết quả

Phải báo cáo kết quả đo khí thải gây ô nhiễm như quy định trong Phụ lục A và kết quả đo suất tiêu thụ nhiên liệu như quy định trong Phụ lục B.

 

Phụ lục A

(Quy định)

Báo cáo kết quả đo khí thải gây ô nhiễm

A.1 Xe

Loại: hai bánh / ba bánh (xóa phần không áp dụng)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kiểu loại (model)

Kiểu loại động cơ

Số kỳ: hai kỳ / bốn kỳ (xóa phần không áp dụng)

Số và bố trí xi lanh:

Dung tích động cơ:……………………………………………………………. …………………..cm3

Hộp số: cơ khí / tự động (xóa phần không áp dụng)

Số lượng tỉ số truyền (tốc độ):

Tỉ số truyền: sơ cấp:……………………………….- cuối cùng:……………………………….

Vận tốc lớn nhất được đo theo TCVN 6011: ………………………………………………….km/h

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tốc độ không tải của động cơ: …………………………………………………………………r/min

Quãng đường tích lũy đã chạy khi thử: ………………………………………………………….km

Bánh sau: Cỡ lốp ………………………………bán kính tĩnh:…………………………………mm

            Tên thương mại: ……………………………………………………………………………..

Khối lượng xe: - bản thân:………………..kg, - chuẩn:…………………………………………..kg

Khối lượng người lái: ……………………………………………………………………………….kg

Khối lượng dụng cụ: ………………………………………………………………………………...kg

Khối lượng xe thử: …………………………………………………………………………………..kg

Khối lượng quán tính tương đương: ………………………………………………………………kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.2 Chu trình thử

Mô tả chu trình: Vận tốc giảm / vận tốc bình thường (xóa phần không áp dụng)

A.3 Nhiên liệu thử

Nhiên liệu thử: ……………………………………………………

Khối lượng riêng nhiên liệu: ……………….g/mL, …………………..ở nhiệt độ …….0C (K)

Tri số ốc tan hoặc số xê tan: ……………………………………………………

Tỉ số nguyên tử hydro/cacbon: ……………………………………………………

Tỉ số nguyên tử ô xy/cacbon: ……………………………………………………

Hỗn hợp với dầu bôi trơn: Có / không (xóa phần không áp dụng)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.4 Băng thử

Băng thử có: hàm đa giác / điều khiển hệ số / bộ chỉnh đặt tín hiệu số đa giác F* / bộ chỉnh đặt tín hiệu số hệ số f*0, f*2 (xóa phần không áp dụng)

Phương trình đường cong tải - đường chạy f = a + bv2: a…………N   b………….N/(km/h)2

Vận tốc gió quạt làm mát tỉ lệ thuận với tốc độ quay của con lăn: Có / không (xóa phần không áp dụng)

A.5 Điều kiện phòng thử

Nhiệt độ khô phòng thử: Khởi động ……..0C (K)   kết thúc………………………………...0C (K)

Nhiệt độ ướt phòng thử: Khởi động ……..0C (K)   kết thúc………………………………...0C (K)

Độ ẩm trung bình phòng thử:………………………………………………………………………%

Áp suất trung bình phòng thử: …………………………………………………………………..kPa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Máy phân tích khí thải:

Hệ thống CVS: bơm pittông / CFV (xóa phần không áp dụng)

Nếu hệ thống lấy mẫu khác được dùng, mô tả chi tiết

Áp suất tại miệng đuôi ống xả: ……………………………………………………………………Pa

Tỉ số nguyên tử hydro / cacbon trong khí thải: …………………………………………………

Tỉ số nguyên tử ô xy / cacbon trong khí thải: ……………………………………………………

A.7 Kết quả thử nghiệm

A.7.1 Kết quả phép thử loại I

Thể tích lấy mẫu: ……………………………………………………………………………….m3/min

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thể tích hỗn hợp khí thải được pha loãng: ……………………………………………………L/km

Nồng độ trong hỗn hợp khí thải được pha loãng A Nồng độ trong không khí pha loãng B Lượng

CO:……………………………………ppm…………………………………..ppm……………..g/km

THC:………………………………….ppmC………………………………..ppmC…………….g/km

NOx:…………………………………..ppm…………………………………..ppm……………..g/km

CO2:…………………………………..%.......................................................%......................g/km

Quãng đường chạy: ……………………………………………………………………………..g/km

A.7.2 Kết quả phép thử loại II

Tốc độ không tải: …………………………………………………………………………………r/min

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

HC (nếu cần thiết): ……………………………………………………………………………….ppm

Tốc độ không tải cao (nếu áp dụng): …………………………………………………………..r/min

CO: …………………………………………………………………………………………………..%

HC (nếu cần thiết): ……………………………………………………………………………….ppm

 

Phụ lục B

(Quy định)

Báo cáo kết quả đo tiêu thụ nhiên liệu

B.1 Xe

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên thương mại (- nhãn hiệu)

Kiểu loại (model)

Kiểu loại động cơ:

Số kỳ: hai kỳ / bốn kỳ (xóa phần không áp dụng)

Số và bố trí xi lanh:

Dung tích động cơ: ………………………………………………………………………………..cm3

Hộp số: cơ khí / tự động (xóa phần không áp dụng)

Số tỉ số truyền của hộp số (vận tốc)

Tỉ số truyền: Sơ cấp:………………………………. Cuối cùng:………………………………….

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Công suất hữu ích lớn nhất được đo theo TCVN 6439:……..kW tại ………………………r/min

Tốc độ không tải của động cơ: …………………………………………………………………r/min

Quãng đường tích lũy đã chạy khi thử: ………………………………………………………….km

Bánh sau: Cỡ lốp ………………………………bán kính tĩnh:…………………………………mm

            Tên thương mại: …………………………………………………………………………….

Khối lượng xe: - bản thân:………………..kg, - chuẩn:…………………………………………..kg

Khối lượng người lái: ……………………………………………………………………………….kg

Khối lượng dụng cụ: ………………………………………………………………………………...kg

Khối lượng xe thử: …………………………………………………………………………………..kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nội dung khác, nếu có bất cứ sự thay đổi nào:

B.2 Chu trình thử

Mô tả chu trình: Vận tốc giảm / vận tốc bình thường (xóa phần không áp dụng)

B.3 Nhiên liệu thử

Nhiên liệu thử: ………………………………………………………………………………..

Khối lượng riêng nhiên liệu: ……………….g/mL, ở nhiệt độ ……………………………….0C (K)

Tri số ốc tan hoặc số xê tan: ………………………………………………………………………

Tỉ số nguyên tử hydro/cacbon: ……………………………………………………………………

Tỉ số nguyên tử ô xy/cacbon: ………………………………………………………………………

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nếu có, tỉ số thể tích nhiên liệu / dầu bôi trơn: …………………………………………………

B.4 Băng thử

Băng thử có: hàm đa giác / điều khiển hệ số / bộ chỉnh đặt tín hiệu số đa giác F* / bộ chỉnh đặt tín hiệu số hệ số f*0, f*2 (xóa phần không áp dụng)

Phương trình đường cong tải - đường chạy f = a + bv2: a…………N   b………….N/(km/h)2

Vận tốc gió quạt làm mát tỉ lệ thuận với tốc độ quay của con lăn: Có / không (xóa phần không áp dụng)

B.5 Điều kiện phòng thử

Nhiệt độ khô phòng thử: Khởi động ……..0C (K)   kết thúc………………………………...0C (K)

Nhiệt độ ướt phòng thử: Khởi động ……..0C (K)   kết thúc………………………………...0C (K)

Độ ẩm trung bình phòng thử:………………………………………………………………………%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B.6 Hệ thống đo tiêu thụ nhiên liệu

Đo: Phương pháp cân bằng cacbon / Phương pháp lưu lượng nhiên liệu (xóa phần không áp dụng)

B.7 Phương pháp cân bằng cacbon

Nếu phép thử được thực hiện bằng phương pháp lưu lượng nhiên liệu, B.7 phải được xóa.

B.7.1 Các hệ thống lấy mẫu và phân tích

Máy phân tích khí thải: ………………………………………………………………………………..

Hệ thống CVS: bơm pittông / CFV (xóa phần không áp dụng)

Nếu hệ thống lấy mẫu khác được dùng, mô tả chi tiết: ……………………………………………

Áp suất tại miệng ống xả: ……………………………………………………………………Pa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tỉ số nguyên tử ô xy / cacbon trong khí thải: ………………………………………………………

B.7.2 Kết quả thử nghiệm

Thể tích lấy mẫu: ……………………………………………………………………………….m3/min

Hệ số pha loãng: ………………………………………………………………………………..

Thể tích hỗn hợp khí thải được pha loãng: ……………………………………………………L/km

Nồng độ trong hỗn hợp khí thải được pha loãng A Nồng độ trong không khí pha loãng B Lượng

CO:……………………………………ppm…………………………………..ppm……………..g/km

THC:………………………………….ppmC………………………………..ppmC…………….g/km

NOx:…………………………………..ppm…………………………………..ppm……………..g/km

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quãng đường chạy: ………………………………………………………………………………..km

Tiêu thụ nhiên liệu: ………………………………………………………………………………….L

Suất tiêu thụ nhiên liệu:……………………….km/L……………………………………….L/100 km

B.8 Phương pháp lưu lượng nhiên liệu

Nếu phép thử được thực hiện bằng phương pháp cân bằng cacbon, B.8 phải được xóa.

B.8.1 Phương pháp đo tiêu thụ nhiên liệu

Phương pháp đo tiêu thụ nhiên liệu: Phương pháp thể tích / Phương pháp trọng lượng / Phương pháp lưu lượng (xóa phần không áp dụng)

Phương pháp khác: ………………………………………………………………………………..

B.8.2 Kết quả thử nghiệm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tiêu thụ nhiên liệu: ………………………………………………………………………………….L

Suất tiêu thụ nhiên liệu:……………………….km/L……………………………………….L/100 km

 

Phụ lục C

(Tham khảo)

Các chu trình thử

C.1 Chu trình thử 1

Chu trình thử 1 tương đương với chu trình thử quy định trong quy chuẩn UNECE 40 (E/ECE/TRANS/505/Rev.1/Add.39 of 7 May 1979)……..

Chu trình làm việc của chu trình thử 1 được minh họa trong Hình C.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ DẪN:

X     thời gian, s

Y     vận tốc, km/h

Hình C.1 - Chu trình vận hành trên băng thử

C.2 Chu trình thử 2

Chu trình thử 2 tương đương với chu trình thử quy định trong Chỉ thị 2002/51/EC……… của Nghị viện châu Âu và của Hội đồng ngày 19/7/2002 (Công báo của Cộng đồng Châu Âu ngày 20/9/2002).

Chu trình vận hành của chu trình thử 2 được minh họa trong Hình C.2.

CHÚ DẪN:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Y    vận tốc, km/h

Hình C.2 - Chu trình vận hành trên băng thử của chu trình thử 2

C.3 Chu trình thử 3

Chu trình thứ 3 tương đương với chu trình thử quy định trong quy chuẩn kỹ thuật toàn cầu số 2 (ECE/TRANS/180/Add.2 ngày 30/8/2005)[10]

Chu trình vận hành của chu trình thử 1 được minh họa trong các Hình C.3, C.4 và C.5.

CHÚ DẪN:

X    thời gian, s

Y    vận tốc, km/h

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2    phần 1, vận tốc được giảm

Hình C.3 - Chu trình phần 1 của chu trình thử 3

CHÚ DẪN:

X    thời gian, s

Y    vận tốc, km/h

1    phần 2

2    phần 2, vận tốc được giảm

Hình C.4 - Chu trình phần 2 của chu trình thử 3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ DẪN:

X    thời gian, s

Y    vận tốc, km/h

1    phần 3

2    phần 3, vận tốc được giảm

Hình C.5 - Chu trình phần 3 của chu trình thử 3

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 6211 (ISO 3833), Phương tiện giao thông đường bộ - Kiểu loại xe - Thuật ngữ và định nghĩa.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[3] TCVN 6440-3 (ISO 6460-3), Mô tô - Phương pháp đo khí thải và tiêu thụ nhiên liệu - Phần 3: Đo tiêu thụ nhiên liệu ở tốc độ không đổi.

[4] TCVN 7362 (ISO 6726), Mô tô, xe máy hai bánh - Khối lượng - Thuật ngữ và định nghĩa.

[5] ISO 11486, Motorcycles - Methods for setting running resistance on a chassis dynamometer (Mô tô - Phương pháp chỉnh đặt sức cản chạy trên băng thử).

[6] UNECE Regulation No. 40,01, Economic Commision for Europe, United Nations, Uniform provisions concerning the approval of motorcycles equipped with positive-ignition engine with regard to the emission of gaseous pollutants by the engine (Quy chuẩn ECE 40,01, Ủy ban kinh tế châu Âu, Liên hợp quốc, các điều khoản thống nhất về phê duyệt kiểu xe mô tô lắp động cơ cháy cưỡng bức liên quan đến khí thải của động cơ).

[7] Commision Directive 2003/77/EC of 11 August 2003 amending Directives 97/24/EC and 2002/24/EC of the European Parliament and of the Council relating to the type-approval of two or three-wheel motor vehicles (Chỉ thị Ủy ban 2003/77/EC ngày 11/8/2003 sửa đổi các Chỉ thị 97/24/EC và 2002/24/EC của Nghị viện và Hội đồng châu Âu liên quan đến phê duyệt kiểu xe cơ giới hai hoặc ba bánh).

[8] Council Directive 91/441/EEC of 26 June 1991 amending Directive 70/220/EEC on the approximation of the laws of the Member States relating to measure to be taken against air pollution by emissions from motor vehicles (Chỉ thị Hội đồng 91/441/EEC ngày 26/6/1991 sửa đổi chỉ thị 70/220/EEC về sự gần đúng của các luật của các nước thành viên liên quan đến các biện pháp chống ô nhiễm không khí do khí thải từ xe cơ giới).

[9] Directive 2002/51/EC of the European Parliament and of the Council of 19 July 2002 on the reduction of the level of pollutant emissions from two and three-wheel motor vehicles and amending Directive 97/24/EC (Chỉ thị 2002/51/EC của Nghị viện và Hội đồng châu Âu ngày 19/7/2002 về giảm khí thải ô nhiễm từ xe cơ giới hai và ba bánh và sửa đổi Chỉ thị 97/24/EC).

[10] Global technical regulation No.2 (ECE/TRANS/180/Add.2 of 30 August 2005) Measurement procedure for two-wheel motorcycles equipped with positive or compression ignition engine with regard to the emission of gaseous pollutants, CO2 emissions and fuel consumption (Quy định kỹ thuật toàn cầu số 2 (ECE/TRANS/180/Add.2 ngày 30/8/2005), quy trình đo mô tô hai bánh lắp động cơ cháy cưỡng bức hoặc cháy do nén liên quan đến khí thải ô nhiễm, khí thải CO2 và tiêu thụ nhiên liệu).

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6440-2:2009 (ISO 6460-2 : 2007) về Mô tô - Phương pháp đo khí thải và tiêu thụ nhiên liệu - Phần 2: Chu trình thử và các điều kiện thử riêng

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.574

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.122.140
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!