Các ký hiệu
|
Định nghĩa
|
Đơn vị
|
dT
|
Khối lượng riêng tương đối của không
khí trong khi
thử
|
kg/m3
|
d0
|
Khối lượng riêng tương đối của không
khí trong các điều kiện chuẩn
|
kg/m3
|
Fc,ai
|
Suất tiêu thụ nhiên liệu của
lần thử thứ nhất
|
km/L
|
Fc,bi
|
Suất tiêu thụ nhiên liệu của lần
thử thứ hai
|
km/L
|
Fc,i
|
Suất tiêu thụ nhiên liệu trung bình của các
lần thử thứ nhất và thứ hai
|
km/L
|
Fc,j
|
Giá trị trung bình của các
suất tiêu thụ nhiên liệu
trung bình
|
km/L
|
Lđường
|
Chiều dài đoạn đường thử
để đo tiêu thụ nhiên
liệu
|
km
|
pT
|
Tổng áp suất khí quyển
trong khi thử
|
kPa
|
p0
|
Tổng áp suất khí quyển trong các điều kiện chuẩn
|
kPa
|
TT
|
Nhiệt độ không khí trong khi thử
|
K
|
T0
|
Nhiệt độ không khí trong các điều kiện chuẩn
|
K
|
tc,ai
|
Thời gian đo tiêu thụ nhiên
liệu của
lần thử thứ nhất
|
h
|
tc,bi
|
Thởi gian đo tiêu thụ nhiên liệu của
lần thử thứ
hai
|
h
|
Vc,ai
|
Thể tích nhiên liệu tiêu thụ
đo được trong lần
thử thứ nhất
|
L
|
Vc,bi
|
Thể tích nhiên liệu tiêu thụ đo được
trong lần thử thứ
hai
|
L
|
vc,ai
|
Tốc độ xe trong lần thử thứ nhất
|
km/h
|
vc,bi
|
Tốc độ xe trong lần thử thứ hai
|
km/h
|
vc,i
|
Tốc độ trung bình của xe trong các lần thử thứ nhất và thứ hai
|
km/h
|
vc,j
|
Giá trị trung bình của các
tốc độ trung bình
|
km/h
|
vT
|
Tốc độ thử danh định
|
km/h
|
5. Yêu cầu chung
5.1. Phép đo tiêu thụ nhiên liệu trên cơ sở phương
pháp tốc độ không đổi phải được thực hiện trên đường bộ hoặc trên băng thử động.
5.2. Nhiên liệu phải được cung cấp cho động cơ bằng
một thiết bị có khả năng đo được lượng nhiên liệu cung cấp với độ chính xác bằng
± 1 %, và thiết bị này không được gây trở ngại cho việc cung cấp nhiên liệu cho
động cơ. Khi hệ thống đo là loại thể tích thì phải đo nhiệt độ nhiên liệu trong
thiết bị cung cấp đó hoặc tại đầu ra của thiết bị đó.
5.3. Việc chuyển từ hệ thống cung cấp nhiên liệu
bình thường sang hệ thống cung cấp nhiên liệu để đo phải được thực hiện bằng một
hệ thống van và thời gian chuyển không được quá 0,2s.
5.4. Phụ lục A, TCVN 6440-1 : 2009 đưa ra các mô tả
và các phương pháp sử dụng các thiết bị hợp lý. Phương pháp cân bằng cacbon
cũng có thể được áp dụng để đo tiêu thụ nhiên liệu trên băng thử động.
5.5. Trước khi thử, mọi bộ phận của xe phải được ổn
định ở nhiệt độ thông thường cho xe khi sử dụng.
5.6. Khối lượng toàn bộ của xe thử, bao gồm cả người
lái và dụng cụ, phải được đo trước khi bắt đầu thử.
5.7. Phép thử phải được thực hiện với tốc độ không
đổi ở số cao nhất. Có thể chọn số thấp hơn trong trường hợp xe không thể chạy ổn
định; số được sử dụng để thử phải được ghi trong báo cáo thử nghiệm
6. Phương pháp đo
trên đường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1.1. Lái xe phải mặc một bộ quần liền áo vừa
khít hoặc tương tự, đội mũ bảo hiểm, đeo kính bảo vệ mắt, đi giày ủng và đeo
găng tay.
6.1.2. Lái xe với trang bị nêu trong 6.1.1 phải
có khối lượng bằng 75 kg ± 5 kg và cao 1,75 m ± 0,05 m.
6.1.3. Lái xe phải được
ngồi trên yên xe đã có sẵn, hai bàn chân đặt lên chỗ để chân và hai
tay duỗi ra bình thường. Vị trí ngồi này phải cho phép lái xe lúc
nào cũng điều khiển được xe đúng trong quá trình thử.
Vị trí ngồi của lái xe cần giữ
không thay đổi trong toàn bộ phép đo: sự mô tả vị trí ngồi phải được
chỉ ra trong báo cáo thử nghiệm hoặc phải được thay thế bằng các
ảnh chụp.
6.2. Đường thử
6.2.1. Toàn bộ chiều dài
đường thử phải bằng tổng các đoạn sau đây:
a) Đoạn tăng tốc để đạt được tốc
độ thử danh định ổn định;
b) Đoạn đường thử để đo tiêu thụ
nhiên liệu;
c) Đoạn giảm tốc để dừng xe an
toàn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2.3. Đường thử phải
bằng, phẳng, thẳng và được thảm đều. Bề mặt đường phải khô và được
phủ một lớp nhựa đường, bê tông hoặc vật liệu tương tự, và không có
vật cản hoặc tường chắn gió có thể ảnh hưởng đến phép đo tiêu thụ
nhiên liệu. Độ dốc bề mặt không được lớn hơn 0,5 % giữa hai điểm bất
kỳ cách nhau ít nhất là 2m.
6.3. Điều kiện xung quanh đối với
phép thử trên đường.
Trong giai đoạn thu thập số liệu,
gió phải ổn định. Tốc độ và hướng của gió phải được đo liên tục hoặc với tần
suất thích hợp tại một vị trí mà ở đó lực gió trong quá trình đo
tiêu thụ nhiên liệu là lực đại diện.
Các điều kiện xung quanh phải
trong các giới hạn sau:
a) Vận tốc gió lớn nhất: 3 m/s;
b) Vận tốc gió lớn nhất đối với
gió giật: 5 m/s;
c) Vận tốc gió trung bình theo
phương song song: 3m/s;
d) Vận tốc gió trung bình theo
phương vuông góc: 2m/s;
e) Độ ẩm tương đối lớn nhất: 95%;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng riêng tương đối của
không khí
trong khi
thử, dT, phải được tính bởi công thức (1):
(1)
Các điều kiện chuẩn được quy
định trong TCVN 6440-1 : 2009, Điều 5.
Khối lượng riêng tương đối của
không khí trong khi thử không được sai khác quá 7,5 % so với khối lượng
riêng tương đối của không khí chuẩn trong TCVN 6440-1 : 2009, Điều 5.
6.4. Thiết bị đo trên xe thử đối
với phép thử trên đường
Khi lắp thiết bị đo trên xe thử,
phải cẩn thận để giảm thiểu ảnh hưởng của chúng đối với sự phân
bố tải giữa các bánh xe. Khi lắp cảm biến vận tốc bên ngoài xe thử,
phải cẩn thận để giảm thiểu sự tổn thất khí động lực bổ sung.
6.5. Phương pháp thử
6.5.1. Vận tốc của xe
thử phải được duy trì bằng vận tốc thử danh định ± 2 km/h trong khi
thử. Phép đo tiêu thụ nhiên liệu phải được bắt đầu khi bất kỳ điểm
chuẩn nào của xe thử đi qua vạch xuất phát của đoạn đường thử và được kết thúc
khi cũng chính điểm chuẩn đó đi qua vạch đích của đoạn đường thử.
Thời gian trong khi đo tiêu thụ
nhiên liệu, tc,ai, (giai đoạn
giữa lúc bắt đầu và lúc kết thúc phép đo tiêu thụ nhiên liệu) phải
được đo với sai số bằng ± 5 % và vận tốc xe trong khi thử, vc,ai, phải được
tính toán theo thời gian, tc,ai , và chiều dài
đoạn đường thử, Lđường , như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Suất tiêu thụ nhiên liệu, Fc,ai , phải
được tính toán theo thể tích được đo của nhiên liệu tiêu thụ, Vc,ai , và chiều
dài đoạn đường thử, Lđường, như sau:
Fc,ai = (3)
6.5.2. Vận tốc xe trong
khi thử, vc,ai, và suất
tiêu thụ nhiên liệu, Fc,ai , phải được ghi
vào báo cáo quy định trong Phụ lục B.
6.5.3. Quy trình mô tả
trong 6.5.1 và 6.5.2 phải được lặp lại ngay lập tức trên hướng ngược
lại. Vận tốc xe trong khi thử, vc,bi, và suất tiêu thụ
nhiên liệu, Fc,bi, phải đạt
được theo thời gian trong khi đo tiêu thụ nhiên liệu, tc,bi , và thể
tích được đo của nhiên liệu tiêu thụ, Vc,bi, như sau:
Vc,bi = (4)
Fc,bi = (5)
Vận tốc xe thử trung bình, vc,i và suất
tiêu thụ nhiên liệu trung bình, Fc,i, phải được tính
toán theo công thức (6) và (7):
(6)
(7)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(8)
(9)
6.5.5. Nếu giá trị trung
bình của các vận tốc xe trung bình, vc,j , bằng vận
tốc thử danh định vT ± 1,0 km/h thì các phép thử đó được
chấp nhận và giá trị trung bình của các suất tiêu thụ nhiên liệu
trung bình được coi là kết quả đo tiêu thụ nhiên liệu.
6.5.6. Nếu giá trị trung
bình của các vận tốc xe trung bình, vc,j , bằng vận
tốc thử đích vT ± quá 1,0 km/h thì tập hợp số liệu vận
tốc xe trung bình, vc,j , và giá
trị trung bình của các suất tiêu thụ nhiên liệu trung bình, Fc,j , phải
được loại bỏ và phải thực hiện phép thử bổ sung.
Các phép thử bổ sung phải được
thực hiện cho đến khi giá trị trung bình của các vận tốc xe trung
bình,
vc,j , bằng vận
tốc thử đích vT ± 1,0 km/h.
Nếu không thể điều khiển được xe
thử ổn định ở vận tốc thử đích, có thể xác định suất tiêu thụ
nhiên liệu bằng phương pháp quy định trong Phụ lục A.
6.5.7. Giá trị trung bình
của các suất tiêu thụ nhiên liệu trung bình, Fc,j , phải
được làm tròn đến một chữ số thập phân.
7. Phương pháp đo
bằng băng thử động
Băng thử động (sau đây gọi là băng
thử xe) phải được chỉnh đặt theo ISO 11486.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1.1. Đo tiêu thụ nhiên liệu bằng
phương pháp cân bằng cacbon
7.1.1.1. Vận tốc của xe
thử không được sai khác quá ± 1,0 km/h so với vận tốc thử danh định
trong khi thử. Việc lấy mẫu, phân tích và đo khí thải phải được thực
hiện theo TCVN 6440-1.
7.1.1.2. Suất tiêu thụ nhiên
liệu phải được tính theo Điều 12, TCVN 6440 -1 : 2009.
7.1.1.3. Phải thực hiện ít
nhất ba phép thử và tính toán giá trị trung bình của suất tiêu thụ
nhiên liệu. Giá trị trung bình của suất tiêu thụ nhiên liệu phải được
làm tròn đến một chữ số thập phân.
7.1.2. Đo tiêu thụ nhiên
liệu bằng phương pháp đo lưu lượng nhiên liệu
7.1.2.1. Quãng đường để đo
tiêu thụ nhiên liệu phải đủ dài để tiêu thụ hơn 10mL nhiên liệu hoặc
phải dài hơn 300m.
7.1.2.2. Vận tốc của xe
thử không được sai khác quá ± 1,0 km/h so với vận tốc thử danh định
trong khi thử. Suất tiêu thụ nhiên liệu phải được tính theo TCVN 6440-1
: 2009, Điều 12.
7.1.2.3. Phải thực
hiện ít nhất ba phép thử và giá trị trung bình của suất tiêu thụ
nhiên liệu phải được tính toán. Giá trị trung bình của suất tiêu thụ
nhiên liệu phải được làm tròn đến một chữ số thập phân.
8. Trình bày kết
quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A
(Quy định)
Phương pháp xác định tiêu thụ nhiên liệu
A.1. Yêu cầu chung
A.1.1. Để xác định lượng
tiêu thụ ở vận tốc thử danh định không đổi (xem Hình A.1), phải thực
hiện bốn phép thử.
- Hai phép thử ở vận tốc trung
bình nhỏ hơn vận tốc thử danh định, và
- Hai phép thử ở vận tốc trung
bình lớn hơn vận tốc thử danh định.
Hai phép thử không được thực hiện
hướng về cùng một chiều, tức là phép thử phải được thực hiện một
hướng và được lặp lại trong chiều ngược lại. Trong mỗi lần chạy
thử, vận tốc phải được duy trì ổn định với sai số ± 2 km/h; Cho phép sai
số ± 3 km/h đối
với vận tốc thử bằng 120 km/h.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu thụ nhiên liệu của từng phép
thử phải được tính theo các công thức trong TCVN 6440-1:2009, Điều 12.
A.1.2. Sai lệch giữa hai
giá trị tính toán thấp không được lớn hơn 5 % giá trị trung bình của
chúng và điều kiện này phải được áp dụng cho hai giá trị tính toán
cao. Giá trị của tiêu thụ nhiên liệu ở vận tốc thử danh định hợp lý
phải được tính toán bằng phép nội suy tuyến tính như được ở trong
Hình A.1.
A.1.3. Nếu điều kiện
trong A.1.2 không đạt được cho mỗi cặp giá trị tính toán thì phải
lặp lại bốn lần chạy thử. Nếu sau mười lần cố gắng mà độ chắc
chắn yêu cầu vẫn không đạt được thì phải chọn một xe thử khác để
thử theo quy trình này.
CHÚ DẪN
X Vận tốc, km/h
Y Mức tiêu thụ
Co Giá trị tính cho tiêu
thụ ở vận tốc thử danh định trên suốt quãng đường thử
Vo Vận tốc thử danh
định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Mức tiêu thụ trung bình
Hình A.1 –
Ví dụ về tính toán đối với vận tốc thử danh định bằng 90 km/h
Phụ lục B
(Quy định)
Báo cáo kết quả đo tiêu thụ nhiên liệu
B.1. Xe
Loại xe: hai bánh/ ba bánh (xóa phần không
áp dụng)
Tên thương mại (nhãn hiệu): .........................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu loại (Model) động cơ: ...........................................................................................
Số kỳ: hai kỳ / bốn kỳ (xoá
phần không áp dụng)
Số xi lanh và bố trí xi lanh ............................................................................................
Dung tích động cơ: ............................................................................................... cm3
Hộp số: Cơ khí/ Tự động (xoá
phần không áp dụng)
Số lượng tỉ số truyền (tốc độ):
.....................................................................................
Tỉ số truyền: - sơ cấp:……………………….
- cuối cùng: .................................................
Vận tốc lớn nhất, được đo theo
TCVN 6011:.......................................................... km/h
Quãng đường tích luỹ đã chạy khi
thử: ..................................................................... km
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng người lái:............................................................................................... kg
Khối lượng dụng cụ:................................................................................................ kg
Khối lượng xe thử: ................................................................................................... kg
Khối lượng quán tính tương đương:......................................................................... kg
Các nội dung khác, nếu có bất
kỳ sự thay thế nào: .........................................................
B.2. Vận tốc thử danh định
Vận tốc thử danh định ........................................................................................... km/h
B.3. Nhiên liệu
thử
Nhiên liệu thử ...............................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số ốc tan hoặc số xê tan:.............................................................................................
Tỉ số nguyên tử hydro / cacbon:....................................................................................
Tỉ số nguyên tử ô xy / cacbon:......................................................................................
Được pha trộn với dầu bôi trơn: Có / không (xóa
phần không áp dụng)
Nếu có, tỉ số thể tích giữa nhiên liệu và dầu
bôi trơn:......................................................
B.4. Thử
Thử: Trên băng thử xe / Trên đường (xóa phần
không áp dụng)
B.5. Thử trên băng thử xe
Nếu phép thử được thực hiện trên đường, B.5
phải được xóa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Băng thử xe có: Hàm đa giác / Điều khiển hệ số/
Bộ chỉnh đặt số kiểu đa giác F*/ Bộ chỉnh đặt số kiểu hệ số f”0,
f”2 (xóa phần không áp dụng)
Phương trình điều chỉnh đặc tính tải trên đường
f = a + bv2; a …………..N b……… N(km/h)2
Vận tốc gió quạt làm mát tỉ lệ với tốc độ con
lăn: Có / Không (xóa phần không áp dụng)
B.5.2. Điều kiện thử
Nhiệt độ bầu khô phòng thử: bắt đầu ………………………oC
(K) kết thúc ………….. oC (K)
Nhiệt độ bầu ướt phòng thử: bắt đầu ………………………oC
(K) kết thúc ………….. oC (K)
Độ ẩm trung bình phòng thử: ..................................................................................... %
Áp suất trung bình phòng thử: ................................................................................ kPa
Hộp số: .......................................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.5.3. Hệ thống đo tiêu thụ nhiên liệu
Đo tiêu thụ nhiên liệu: phương pháp cân bằng
cacbon / phương pháp đo lưu lượng nhiên liệu (xóa phần không áp dụng)
B.5.3.1. Phương pháp cân bằng cacbon
Nếu phép thử được thực hiện bằng phương pháp
đo lưu lượng nhiên liệu, B.5.3.1 phải được xóa.
B.5.3.1.1. Các hệ thống lấy mẫu và phân tích
Thiết bị phân tích khí thải:..............................................................................................
Hệ thống CVS: Bơm pittông / Venturi lưu lượng
tới hạn (xóa phần không áp dụng)
Nếu hệ thống lấy mẫu khác được sử dụng, mô tả
chi tiết:...............................................
Áp suất tại cửa ra ống xả:......................................................................................... Pa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỉ số nguyên tử ô xy / cacbon trong khí thải:..................................................................
B.5.3.1.2. Kết quả thử
Lần chạy thứ nhất Thể tích lấy mẫu:................................................................. m3/min
Hệ số pha
loãng: ......................................................................
Thể tích hỗn
hợp khí thải đã pha loãng: ............................... L/km
Nồng độ trong hỗn hợp
khí thải đã pha loãng A
Nồng độ trong không
khí pha loãng B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CO:
…………………ppm
…………………ppm
………………….g/km
THC:
…………………ppmC
…………………ppmC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nox:
…………………ppm
…………………ppm
………………… g/km
CO2:
………………………%
………………………%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu thụ nhiên liệu: …………………………………………………………………
L
Lần chạy thứ hai
Thể tích lấy mẫu: …………………………………………………………… m3/min
Hệ số pha loãng: …………………………………………………………………
Thể tích hỗn hợp khí thải đã pha loãng: ………………………………………L/km
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nồng độ trong hỗn hợp
khí thải đã pha loãng A
Nồng độ trong không
khí pha loãng B
Lượng
CO:
…………………ppm
…………………ppm
………………….g/km
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…………………ppmC
…………………ppmC
………………… g/km
Nox:
…………………ppm
…………………ppm
………………… g/km
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
………………………%
………………………%
………………… g/km
Tiêu thụ nhiên liệu:
………………………………………………………………… L
Lần chạy thứ ba
Thể tích lấy mẫu: …………………………………………………………… m3/min
Hệ số pha loãng: …………………………………………………………………
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể tích hỗn hợp khí thải đã pha loãng:
………………………………………L/km
Nồng độ trong hỗn hợp
khí thải đã pha loãng A
Nồng độ trong không
khí pha loãng B
Lượng
CO:
…………………ppm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
………………….g/km
THC:
…………………ppmC
…………………ppmC
………………… g/km
Nox:
…………………ppm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
………………… g/km
CO2:
………………………%
………………………%
………………… g/km
Tiêu thụ nhiên liệu :
………………………………………………………………….l
Suất tiêu thụ nhiên liệu: …………………………………………….km/L
………………………L/100 km
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu phép thử được thực hiện bằng phương pháp
cân bằng cacbon, B.5.3.2 phải được xóa.
B.5.3.2.1. Phương pháp đo tiêu thụ nhiên liệu
Phương pháp đo tiêu thụ nhiên liệu: phương
pháp thể tích/ phương pháp trọng lượng / phương pháp lưu lượng (xóa phần
không áp dụng)
Phương pháp khác:......................................................................................................
B.5.3.2.2. Kết quả thử
Lần chạy thứ nhất
Tiêu thụ nhiên liệu:
……………………………………………………….L
Lần chạy thứ hai
Tiêu thụ nhiên liệu:
……………………………………………………….L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu thụ nhiên liệu:
……………………………………………………….L
Suất tiêu thụ nhiên liệu:………………………………km/L
…………………………………L/100km
B.6. Thử trên đường
Nếu phép thử được thực hiện trên băng thử xe,
B.6 phải được xóa.
B.6.1. Phương pháp đo tiêu thụ nhiên liệu
Phương pháp đo tiêu thụ nhiên liệu: phương
pháp thể tích/ phương pháp trọng lượng / phương pháp lưu lượng (xóa phần
không áp dụng)
Phương pháp khác:......................................................................................................
B.6.2. Điều kiện thử
Ngày:
……………………………………/…………………………./………………………………..
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ bầu khô phòng thử: bắt đầu ………………………oC
(K) kết thúc ………….. oC (K)
Nhiệt độ bầu ướt phòng thử: bắt đầu ………………………oC
(K) kết thúc ………….. oC (K)
Khí hậu:........................................................................................................................
Độ ẩm trung bình:...................................................................................................... %
Áp suất không khí trung bình: ................................................................................. kPa
Vận tốc gió (song song / vuông góc): ……………………./......................................... m/s
Quãng đường chạy để đo tiêu thụ nhiên liệu: ............................................................ km
Mô tả chỗ ngồi:............................................................................................................
B.6.3. Kết quả thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lượng tiêu thụ nhiên liệu
Suất tiêu thụ nhiên liệu
Thời gian
Vận tốc của xe khi thử
Lần chạy thứ nhất
Thứ nhất …………L
……………...km/l
…….s
……………..km/h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thứ hai ……..……L
……………...km/l
…….s
……………..km/h
Trung bình ………L
……………...km/l
…….s
……………..km/h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thứ nhất …………L
……………...km/l
…….s
……………..km/h
Thứ hai ……..……L
……………...km/l
…….s
……………..km/h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung bình ………L
……………...km/l
…….s
……………..km/h
Lần chạy thứ ba
Thứ nhất …………L
……………...km/l
…….s
……………..km/h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thứ hai ……..……L
……………...km/l
…….s
……………..km/h
Trung bình ………L
……………...km/l
…….s
……………..km/h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Suất tiêu thụ nhiên liệu:
………………………………………km/L…………………….L/100km
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 6211 (ISO 3833), Phương tiện giao thông đường bộ –
Kiểu – Thuật ngữ và định nghĩa.
[2] TCVN 6439 (ISO 4106), Mô tô – Quy
tắc thử động cơ – Công suất hữu ích.
[3] TCVN 6440 -2 (ISO 6460-2), Mô tô -
Phương pháp đo khí thải và tiêu thụ nhiên liệu – Phần 2: Chu trình thử
và các điều kiện thử riêng.
[4] TCVN 7362 (ISO 6726), Mô tô, xe
máy hai bánh – Khối lượng – Thuật ngữ và định nghĩa.