Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 05/CV-BCHCĐ

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 05/CV-BCHCĐ "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 41-60 trong 10611 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

41

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2698:2007 (ASTM D 86 - 05) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển

Lời nói đầu TCVN 2698 : 2007 thay thế TCVN 2698 : 2002. TCVN 2698 : 2007 tương đương ASTM D 86 - 05 Standard Test Method for Distillation of Petroleum Products at Atmospheric Pressure. TCVN 2698 : 2007 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC28/SC2 Nhiên liệu lỏng - Phương pháp thử biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/04/2013

42

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3753:2007 (ASTM D 97 - 05a) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm đông đặc

TCVN3753:2007,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN3753:2007,***,Phương pháp xác định điểm đông đặc,Sản phẩm dầu mỏ,TCVN 3753:2007,Công nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 3753 : 2007 ASTM D 97 - 05a SẢN PHẨM DẦU MỎ - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐIỂM ĐÔNG ĐẶC Petroleum products - Test method for determination of pour point Lời nói đầu

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

43

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7630:2007 (ASTM D 613 - 05) về Nhiên liệu điêzen - Phương pháp xác định trị số xê tan

tương đương với ASTM D 613 - 05 Standard Test Method for Cetane Number of Diesel Fuel Oil. TCVN 7630 : 2007 do Tiểu ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC28/SC2 Nhiên liệu lỏng - Phương pháp thử biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố. NHIÊN LIỆU ĐIÊZEL - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TRỊ SỐ XÊ

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/03/2013

44

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 542:2002 về tiêu chuẩn kĩ thuật của viên nén Sắt II Oxalat 0,05g (Iron II Oxalate 0,05g) do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

10TCN542:2002,Tiêu chuẩn ngành 10TCN542:2002,Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,Tiêu chuẩn kĩ thuật ,Viên nén Sắt II Oxalat ,10 TCN 542:2002,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 542 :2002 TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA VIÊN NÉN SẮT II OXALAT 0,05G (IRON II OXALATE 0,05G) HÀ NỘI-2002 Nhóm B TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA

Ban hành: 12/06/2002

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

45

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6778:2006 (ASTM D 525 – 05) về Xăng - Phương pháp xác định độ ổn định oxy hoá (Phương pháp chu kỳ cảm ứng)

TCVN6778:2006,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN6778:2006,Bộ Khoa học và Công nghệ,Hóa chất TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6778 : 2006 ASTM D 525 – 05 XĂNG – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ ỔN ĐỊNH ÔXY HOÁ (PHƯƠNG PHÁP CHU KỲ CẢM ỨNG) Gasoline − Test method for oxidation stability (induction period method) Lời nói đầu TCVN

Ban hành: Năm 2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/06/2015

46

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8516-2:2010 (ISO 4829-2:1988) về Thép và gang - Xác định hàm lượng silic tổng - Phương pháp quang phổ phức bị khử Molipdosilicat - Phần 2: Hàm lượng silic trong phạm vi 0,01% và 0,05%

TCVN8516-2:2010,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN8516-2:2010,***,Công nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8516-2:2010 ISO 4829-2:1988 THÉP VÀ GANG - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG SILIC TỔNG – PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ PHỨC BỊ KHỬ  MOLIPDOSILICAT – PHẦN 2: HÀM LƯỢNG SILIC TRONG PHẠM VI 0,01 % VÀ 0,05 % Steel and iron - Determination of

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/03/2015

47

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8516-1:2010 (ISO 4829-1:1986) về Thép và gang - Xác định hàm lượng silic tổng - Phương pháp quang phổ phức bị khử molipdosilicat - Phần 2: Hàm lượng silic trong phạm vi 0,05% và 1,0%

TCVN8516-1:2010,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN8516-1:2010,***,Công nghiệp,Tài nguyên- Môi trường TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8516-1:2010 ISO 4829-1:1986 THÉP VÀ GANG - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG SILIC TỔNG - PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ PHỨC BỊ KHỬ MOLIPDOSILICAT - PHẦN 1: HÀM LƯỢNG SILIC TRONG PHẠM VI 0,05 % VÀ 1,0 % Steel and cast iron

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/12/2014

48

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7589-11:2007 (IEC 62053-11 : 2003) về Thiết bị đo điện (xoay chiều) - Yêu cầu cụ thể - Phần 11: Công tơ kiểu điện cơ đo điện năng tác dụng (cấp chính xác 0,5, 1 và 2)

TCVN7589-11:2007,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7589-11:2007,***,Điện - điện tử TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7589-11 : 2007 IEC 62053-11 : 2003 THIẾT BỊ ĐO ĐIỆN (XOAY CHIỀU) - YÊU CẦU CỤ THỂ PHẦN 11: CÔNG TƠ KIỂU ĐIỆN CƠ ĐO ĐIỆN NĂNG TÁC DỤNG (CẤP CHÍNH XÁC 0,5, 1 VÀ 2) Electricity metering equipment (a.c.) - Particular

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/06/2015

49

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7589-22:2007 (IEC 62053-22 : 2003) về Thiết bị đo điện (xoay chiều) - Yêu cầu cụ thể - Phần 22: Công tơ điện kiểu tĩnh đo điện năng tác dụng (cấp chính xác 0.2S và 0.5S)

TCVN7589-22:2007,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7589-22:2007,***,Điện - điện tử TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7589-22 : 2007 IEC 62053-22 : 2003 THIẾT BỊ ĐO ĐIỆN (XOAY CHIỀU) - YÊU CẦU CỤ THỂ - PHẦN 22: CÔNG TƠ ĐIỆN KIỂU TĨNH ĐO ĐIỆN NĂNG TÁC DỤNG (CẤP CHÍNH XÁC 0,2 S VÀ 0,5 S) Electricity metering equipment (a.c.) -

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/06/2015

50

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7694:2007 (ISO 2490 : 2007) về Dao phay lăn răng kiểu trục vít liền khối có khóa hãm hoặc rãnh then dọc trục, mô đun từ 0,5 đến 40 - Kích thước danh nghĩa

TCVN7694:2007,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7694:2007,***,Công nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7694 : 2007 ISO 2490 : 2007 DAO PHAY LĂN RĂNG KIỂU TRỤC VÍT LIỀN KHỐI CÓ KHOÁ HÃM HOẶC RÃNH THEN DỌC TRỤC, MÔ ĐUN TỪ 0,5 ĐẾN 40 - KÍCH THƯỚC DANH NGHĨA Solid (monobloc) gear hobs with tenon drive or axial keyway, 0,5 to 40

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/06/2015

51

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6594:2007 (ASTM D 1298 - 05) về dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối, hoặc khối lượng API - Phương pháp tỷ trọng kế

TƯƠNG ĐỐI, HOẶC KHỐI LƯỢNG API - PHƯƠNG PHÁP TỶ TRỌNG KẾ Crude petroleum and liquid petroleum products - Determination of density, relative density (specific gravity), or API gravity - Hydrometer method Lời nói đầu TCVN 6594 : 2007 thay thế TCVN 6594 : 2000. TCVN 6594 : 2007 tương đương với ASTM D 1298 - 05 Standard Test Method

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/04/2013

52

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13884:2023 (ISO 14780:2017 With Amendment 1:2019) về Nhiên liệu sinh học rắn - Chuẩn bị mẫu thử

lẻ với các thông số trong các bảng từ Bảng A.1 đến Bảng A.13. Cuộc khảo sát đối với loại mẫu 1, 2, 6, 8, 9 và 10 được tiến hành ở phòng thí nghiệm của Thụy Điển, loại mẫu 3, 4, 5 ở phòng thí nghiệm của Ý và loại mẫu 7 ở phòng thí nghiệm Đan Mạch. Hiệu suất của phương pháp giản lược được đánh giá bằng phép so sánh hệ số biến động (Cv.r) của độ

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/12/2023

53

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6542:1999 (ISO 6637 : 1984 và NF V05 - 123) về rau, quả và các sản phẩm từ rau quả - xác định hàm lượng thủy ngân - phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

- PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ KHÔNG NGỌN LỬA Fruits, vegetables and derived products - Determination of mercury content. Flameless atomic absorption method Lời nói đầu TCVN 6542 : 1999 hoàn toàn tương đương với ISO 6637 : 1984 và NF V05 - 123 TCVN 6542 : 1999 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F10 Rau quả và sản

Ban hành: Năm 1999

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

54

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6571:1999 (IEC 687 : 1992) về Công tơ điện xoay chiều kiểu tĩnh đo điện năng tác dụng (cấp chính xác 0,2 S và 0,5 S) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

S VÀ 0,5 S) Alternating current static watt-hour meters for active energy (classes 0,2 S and 0,5 S) Lời nói đầu TCVN 6571 : 1999 hoàn toàn tương đương với tiêu chuẩn IEC 687 : 1992; TCVN 6571 : 1999 do ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn – Đo lường – Chất lượng đề nghị, Bộ

Ban hành: Năm 1999

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/03/2013

55

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13712:2023 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng nano bạc bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử

và định nghĩa Trong tiêu chuẩn sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây: 3.1 Hạt nano (Nanoparticle) Hạt có kích thước mỗi chiều trong khoảng từ 1 nm đến 100 nm. 3.2 Phương pháp quét thế tuần hoàn [Cyclic Voltammetry (CV)] Phương pháp điện hóa được thực hiện khi điện thế của điện cực làm việc được thay đổi

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/10/2023

56

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13915-3:2023 (ISO 23893-3:2013) về Chất lượng nước - Các phép đo sinh lý và sinh hóa trên cá - Phần 3: Xác định Vitellogenin

sunfuric, dung dịch dừng phản ứng, 0,3 mol/L hoặc 1,5 mol/L. 7.2  Đá bào. 7.3  Dung dịch đệm phủ, cacbonat-bicacbonat 50 mmol/L, pH 9,6. 7.4  Dung dịch đệm rửa, dung dịch muối đệm phosphat (PBS), pH 7,3, chứa chất tẩy rửa polysorbat 20 nồng độ 0,5 g/L. 7.5  Dung dịch đệm khóa (blocking), dung dịch đệm rửa chứa 10 g/L albumin

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/03/2024

57

Tiêu chuẩn quốc gia 13803:2023 (ISO 22184:2021) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng đường - Phương pháp sắc ký trao đổi anion hiệu năng cao với detector đo xung ampe (HPAEC-PAD)

5.13) vào bình định mức dung tích 1 000 ml (6.2) , tiếp theo là 2,05 g natri axetat (5.10). Sau đó, pha loãng dung dịch với nước đã khử khí (chất rửa giải 3, 5.13) đến vạch và đồng hoá. Bảo quản chất rửa giải trong môi trường trơ. 5.15  Thuốc thử sau cột, dung dịch nước natri hydroxit, c = 0,3 mol/L. Cho khoảng 800 ml nước loại 1 đã khử khí

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/12/2023

58

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3769:2016 về Cao su thiên nhiên SVR - Quy định kỹ thuật

viscosity rubber) CV Cao su thiên nhiên có độ nhớt được kiểm soát, thường được xử lý bằng các tác nhân ổn định độ nhớt, trước hoặc sau quá trình sấy. 3.4  Tạp chất (dirt) Tạp chất còn lại trên rây theo mô tả trong TCVN 6089 (ISO 249). 3.5  Mủ đông (field-grade coagulum) Cao su thiên nhiên thu được từ mủ đông tụ bằng axit

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/06/2017

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/03/2017

60

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 98:2017/BGTVT về Hệ thống phòng học chuyên môn, phòng thi, kiểm tra; xưởng thực hành; khu vực dạy thực hành lái và vận hành máy của cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

địa 01 chiếc 0,5 m x 1 m x 1 m 01 chiếc 0,5 m x 1 m x 1 m 01 chiếc 0,5 m x 1 m x 1 m 01 chiếc 0,5 m x 1 m x 1 m Phụ lục B QUY ĐỊNH THIẾT BỊ TỐI THIỂU KÈM THEO PHÒNG HỌC ĐIỀU KHIỂN PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI

Ban hành: 20/01/2017

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/04/2017

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.138.69.96
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!