Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 5793/KH-UBND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 5793/KH-UBND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 281-300 trong 668 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

281

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6263:2007 (ISO 8261:2001) về Sữa và sản phẩm sữa - Hướng dẫn chung về chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật

pH bằng dung dịch thích hợp (5.1) sao cho sau khi khử trùng, pH là 7,0 0,2 ở 25 0C 5.2.4 Dung dịch đệm phosphat 5.2.4.1 Thành phần Kali dihydro phosphat (KH2PO4) 42,5 g Nước 1 000 ml 5.2.4.2 Chuẩn bị Hòa tan muối trong 500 ml nước.

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/03/2013

282

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7593:2006 (ISO 15473:2002) về Chất lượng đất - Hướng dẫn thử trong phòng thí nghiệm đối với quá trình phân huỷ sinh học của các chất hữu cơ trong đất ở điều kiện yếm khí

5.4. Thuốc thử Tất cả hóa chất được sử dụng phải là tinh khiết phân tích. 5.4.1. Nitơ không chứa oxy, heli (tinh khiết) hoặc argon 5.4.2. Titan (III) clorua 5.4.3. Natri xitrat 5.4.4. Kali đihyrophosphat (KH2PO4) 5.4.5. Dinatri hydrophosphat ngậm 2 nước (Na2HPO4.2H2O) 5.4.6. Natri cacbonat 5.4.7. Titan(III)

Ban hành: 29/12/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/06/2015

283

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-43:2019 về Bệnh động vật - Quy trình chuẩn đoán - Phần 43: Bệnh lưỡi xanh

8,0 g Kali clorua (KCl) 0,2 g Natri hydrophosphat (Na2HPO4) 1,15 g Kali dlhydrophosphat (KH2PO4) 0,2 g Nước cất 1000 ml Cách chuẩn bị Hòa tan natri clorua, kali clorua, natri

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/06/2020

284

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-41:2019 về Bệnh động vật - Quy trình chuẩn đoán - Phần 41: Bệnh dịch tả lợn châu Phi

clorua (NaCl) 8,0 g Kali clorua (KCl) 0,2 g Natri hydrophosphat (Na2HPO4) 1,15 g Kali dihydrophosphat (KH2PO4) 0,2 g Nước cất 1000 ml Cách chuẩn bị Hòa tan natri

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/06/2020

285

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-42:2019 về Bệnh động vật - Quy trình chuẩn đoán - Phần 42: Bệnh dịch tả loại nhai lại nhỏ

(KH2PO4) 9,08 g Nước cất 900 ml A.1.2  Cách chuẩn bị Hòa tan natri hydrophosphat và kali dihydrophosphat trong 900 ml nước cất. Chỉnh pH trong khoảng 7.2 ± 0.2. Hấp 121 °C trong thời gian 15 min, chia nhỏ và bảo quản ở 4 °C trong khoảng 3 tháng. Chú thích: Có thể sử dụng PBS thương mại và chuẩn bị theo hướng dẫn của nhà sản xuất.

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 09/02/2022

286

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-11:2019 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 11: Bệnh dịch tả vịt

clorua (KCl) 0,2 g Natri hydrophosphat (Na2HPO4) 1,15 g Kali dihydrophosphat (KH2PO4) 0,2 g Nước cất 1000 ml Cách chuẩn bị Hòa tan natri clorua, kali clorua, natri hydrophosphat và kali dihydrophosphat

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/06/2020

287

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-7:2019 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 7: Bệnh xuất huyết mùa xuân ở cá chép

ml nước khử ion, khuấy và lắc đều. Bảo quản ở nhiệt độ phòng. A.2  Dung dịch muối đệm phosphat (PBS) A.2.1  Thành phần - Natri clorua (NaCI)                                               8 g - Natri hydro photphat dihydrat (Na2HPO4.2H2O)      2,9 g - Kali dihydro photphat (KH2PO4)                            0,2 g

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/06/2020

288

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-19:2019 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 19: Bệnh hoại tử gan tụy cấp tính ở tôm

bị dung dịch thuốc thử A.1  Dung dịch muối đệm phosphat (PBS) pH 7,2 A.1.1  Thành phần: Natri clorua (NaCl) 8,0 g Kali clorua (KCl) 0,2 g Natri hydrophosphat (Na2HPO4) 1,15g Kali dihydrophosphat (KH

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/06/2020

289

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-2:2019 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 2: Bệnh hoại tử thần kinh ở cá biển

bị trong chai tối màu. A.4  Dung dịch muối đệm phosphat (PBS) A.4.1  Thành phần Natri clorua (NaCl)                                                 8 g Natri hydro photphat dihydrat (Na2HPO4.2H2O)        2,9 g Kali dihydro photphat (KH2PO4)                              0,2 g Kali clorua (KCl)

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/06/2020

290

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-12:2019 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 12:Bệnh vi bảo tử do Enterocytozoon hepatopenaei ở tôm

(NaCl)                                                 8 g Natri hydro photphat dihydrat (Na2HPO4.2H2O)        2,9 g Kali dihydro photphat (KH2PO4)                              0,2 g Kali clorua (KCl)                                                    0,2 g Nước cất                                                              1000 ml A.5.2  Chuẩn bị Hòa tan các thành

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/06/2020

291

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 453:2001 về phân tích cây trồng - Phương pháp xác định Photpho tổng số do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

(KH2PO4) trong nước và lên thể tích 1000ml trong bình định mức, dung dịch này có nồng độ 100ppm P, pha loãng 4 lần có nồng độ 25ppmP sử dụng để lập dãy tiêu chuẩn. 3.2.4. Nước cất không photpho, độ dẫn điện nhỏ hơn 2(S/cm, pH 5,6 -7,0 4. Cách tiến hành 4.1. Chuẩn bị dãy tiêu chuẩn 4.1.1. Sử dụng bình dịnh mức 50ml, cho vào các

Ban hành: 26/04/2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

293

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7927:2008 về Thực phẩm - Phát hiện và định lượng Staphylococcus aureus bằng phương pháp tính số có xác suất lớn nhất

2.4.6.1. Dung dịch gốc Hòa tan 34,0 g KH2PO4 trong 500 ml nước, dùng khoảng 175 ml dung dịch NaOH 1 M để chỉnh pH đến 7,2 và pha loãng đến 1000 ml. Bảo quản trong tủ lạnh. 2.4.6.2. Dịch pha loãng Pha loãng 1,25 ml dung dịch gốc đến 1000 ml bằng nước. Dùng dung dịch này để chuẩn bị các dung dịch trắng, phân phối các lượng đủ, có tính

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

294

Tiêu chuẩn quôc gia TCVN 7066-2:2008 (ISO 6588-2:2005) về Giấy, các tông và bột giấy - Xác định pH nước chiết - Phần 2: Phương pháp chiết nóng

Hòa tan 3,39 g dung dịch kali đihydro phosphat (KH2PO4) và 3,54 g đinatri hydro phosphat (Na2HPO4) trong nước (4.1) trong bình định mức 1 l và pha loãng đến vạch. Giá trị pH của dung dịch này ở nhiệt độ 20oC là 6,87 và ở nhiệt độ 25oC là 6,86. A.3. Dung dịch đệm pH 9,2: dung dịch đinatri tetraborat Hòa tan 3,80 g dung dịch

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2015

295

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7926:2008 về thực phẩm - Phát hiện salmonella - Phương pháp so màu nhanh sử dụng sàng lọc có tăng sinh chọn lọc

ml nước. - Ống 2: dung dịch rửa, nước đệm pepton cải biến (3,5 ml), được chuẩn bị như sau: Hòa tan vào 1000 ml nước 10 g pepton, 5 g NaCl, 7 g Na2HPO4 khan và 3 g KH2PO4. Trộn kỹ và phân phối vào các vật chứa thích hợp. Khử trùng 15 min trong nồi hấp áp lực ở 121 oC. - Ống 3: canh thang M (1 ml), được chuẩn bị như sau: Hòa tan vào

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

296

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7066-1:2008 (ISO 6588–1:2005) về Giấy, cáctông và bột giấy - Xác định pH nước chiết - Phần 1: Phương pháp chiết lạnh

Hòa tan 3,39 g dung dịch kali đihydro phosphat (KH2PO4) và 3,54 g đinatri hyđro phosphat (Na2HPO4) trong nước (4.1) trong bình định mức 1 l và pha loãng đến vạch. Giá trị pH của dung dịch này ở nhiệt độ 20oC là 6,87 và ở nhiệt độ 25oC là 6,86. A.3. Dung dịch đệm pH 9,2: dung dịch đinatri tetraborat Hòa tan 3,80 g dung dịch

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2015

297

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4401:1987 về đất trồng trọt - Phương pháp xác định pHKCL

kiểm tra pH mét. Sau đây quy định một số công thức thường dùng có trị số pH phụ thuộc nhiệt độ theo bảng 1: Bảng 1 Nhiệt độ (oC) KHC4H4O6 bão hòa (dung dịch 1) KC8H5O4 0,05M (dung dịch 2) Hỗn hợp KH2PO4 Na2HPO4 (dung dịch 3) Na2B4O7 0,01 M (dung dịch 4)

Ban hành: Năm 1987

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

298

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4052:1985 về đất trồng trọt - Phương pháp xác định tổng số phốt pho do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

tinh khiết; KH2PO4 tinh khiết dùng cho phân tích; Giấy Cônggô đỏ hoặc chỉ thị a hay b dinitro Phênol. 3. NỘI DUNG CỦA PHƯƠNG PHÁP Phương pháp dựa trên nguyên tắc công phá các dạng hợp chất phốtpho có trong đất bằng H2SO4 đậm đặc có thêm một số giọt HClO4. Axit phôtphoric hòa tan được xác định bằng phương pháp so màu với màu xanh

Ban hành: 18/09/1985

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

299

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-38:2015 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 38: Bệnh tiêu chảy ở lợn do coronavirus

7,2 A.2.1  Thành phần Natri clorua (NaCI) 8 g Kali clorua (KCI) 0,2 g Dinatri hidrophosphat (Na2HPO4) 1,15 g Kali dihidrophosphat (KH2PO4) 0,2 g Nước cất 1

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/06/2016

300

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-36:2015 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 36: Hội chứng suy mòn ở lợn sau cai sữa do circovirus typ 2

(PBS), 0,01 M, pH 7,2 A.2.1. Thành phần Natri clorua (NaCl) Kali clorua (KCl) Dinatri hidrophosphat (Na2HPO4) Kali dihidrophosphat (KH2PO4) Nước cất 8 g 0,2 g 1,15 g 0,2 g 1 000 ml A.2.2. Chuẩn bị Hòa tan các thành phần trong nước, chỉnh pH đến 7,2

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/06/2016

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.240.40
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!