Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 417/CT-TTG

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 417/CT-TTG "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 61-80 trong 1770 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

61

Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 183:2003 về axit boric và muối borat trong sản phẩm thủy sản - Phương pháp định tính do Bộ Thuỷ sản ban hành

bị, dụng cụ 4.1.1. Cân phân tích, độ chính xác 0,1 g. 4.1.2. Bình tam giác dung tích 125 ml. 4.1.3. Bình tam giác dung tích 250 ml. 4.1.4. Đũa thủy tinh. 4.1.5. Bếp điện. 4.1.6. Ống nghiệm dung tích 15 ml. 4.1.7. Giấy lọc whatman số 02. 4.1.8. Chén nung bằng sứ. 4.1.9. Lò nung. 4.1.10. Giấy pH

Ban hành: 30/05/2003

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

62

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13848-2:2023 (ISO 18219-2:2021) về Da - Xác định Hydrocacbon Clo hóa trong da - Phần 2: Phương pháp sắc ký xác định các parafin clo hóa chuỗi mạch trung bình (MCCP).

khối lượng trên điện tích) 431 và 445 chỉ được định lượng nếu diện tích của các ion này lớn hơn 10% các ion định lượng m/z 403 hoặc 417 và các khối lượng không chênh lệch (đánh giá hình dạng pic), xem C.3 và Hình C.3. Ion định lượng C17CI7 (m/z 445) cho thấy tín hiệu rất thấp và chồng lên các ion của các SCCP, do đó phải loại bỏ các diện

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/10/2023

63

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13611:2023 về Đường và sản phẩm đường - Xác định hàm lượng đường khử trong đường trắng bằng phương pháp chuẩn độ Ofner cải biến

thiosulfat ngậm năm phân tử nước (Na2S2O3·5H2O). 4.17  lot (l2). 4.18  Dung dịch natri thiosulfat, 0,1 mol/L Cân 24,818 g natri thiosulfat (4.16). Chuyển vào bình định mức dung tích 1 000 mL và hòa tan trong 400 mL nước. Thêm nước đến vạch. Ngoài ra, có thể sử dụng ống (ampul) pha sẵn. 4.19  Dung dịch natri thiosulfat, 0,0333 mol/L

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/07/2023

64

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7167-2:2002 (ISO 7296-2 : 1996) về Cần trục - Ký hiệu bằng hình vẽ - Phần 2: Cần trục tự hành

nêu trong tiêu chuẩn này. Số đăng ký dưới 5000 xem trong ISO 7000. Số đăng ký trên 5000 xem trong IEC 417. 4.11. Các chữ và các chữ số có thể được sử dụng như các ký hiệu, nhưng không được ISO/TC 145 ghi nhận cũng như không được nêu trong ISO 7000. Trong các điều nhất định khi được sử dụng trên các bộ phận điều khiển cơ cấu truyền động và

Ban hành: 31/12/2002

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/05/2014

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/07/2023

66

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8630:2019 về Nồi hơi - Hiệu suất năng lượng và phương pháp xác định

kJ/Nm3, được xác định theo Bảng 2. (ct)tr là entanpi của tro, kJ/kg, được xác định theo Bảng 2. ab là tỷ lệ độ tro của nhiên liệu phân phối theo đường tro bay, %, được xác định theo Bảng 3. Alv là thành phần tro trong nhiên liệu theo mẫu làm việc (mẫu thực nhận), %. Bảng 2 - Entanpi của 1 Nm3 các khí và của 1 kg tro

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/08/2020

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2023

68

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13518:2022 về Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng flo bằng phương pháp chuẩn độ sau chưng cất

4.14  Phenolphthalein. 4.15  Hạt thủy tinh Pyrex. 4.16  Hydro peroxit (H2O2), 30 %. 4.17  Kali clorua (KCl), dung dịch 0,05 M. 4.18  Kali hydroxit (KOH), dung dịch 0,05 M. 4.19  Dung dịch natri hydroxit (NaOH), 10 % khối lượng. 5  Thiết bị, dụng cụ Sử dụng các thiết bị, dụng cụ thủy tinh của phòng thử nghiệm

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2023

69

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10330:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng Halofuginone - Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao

1 lít và thêm natri clorua (4.12) cho đến khi dung dịch bão hòa. 4.17. Dung dịch axit clohydric, xấp xỉ 0,1 mol/l. Pha loãng 10 ml axit clohydric (4.7) trong nước đến 1 lít. 4.18. Dung dịch đệm amoni axetat, xấp xỉ 0,25 mol/l. Hòa tan 19,3 g amoni axetat (4.3) và 30 ml axit axetic (4.5) trong nước (4.14) và pha loãng đến 1

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/04/2016

70

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10616:2014 (ISO 9202:2014) về Đồ trang sức - Độ tinh khiết của hợp kim kim loại quý

5. Phạm vi độ tinh khiết Bảng 1 - Độ tinh khiết của hợp kim kim loại quý Kim loại quý Độ tinh khiết a) Nhỏ nhất Phương pháp khuyến nghị Vàng 333 b) 375 417 585 750 916 990 TCVN 9875 (ISO 11426)

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/05/2015

71

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4925:2007 (ISO 2261:1994) về Động cơ đốt trong kiểu pittông - Cơ cấu điều khiển bằng tay - Chiều chuyển động chuẩn

một cơ cấu điều khiển tạo ra thì phải đặt các ký hiệu tiêu chuẩn - thay cho lời diễn đạt - bên cạnh cơ cấu điều khiển (như chỉ dẫn trong các Bảng 3 và Bảng 4). Các ký hiệu này phù hợp với ISO 7000 và IEC 417. Bảng 1 - Chiều vận hành và tác dụng của cơ cấu điều khiển để đảo chiều và điều chỉnh vận tốc Ký hiệu kiểu vận

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/05/2015

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/12/2014

73

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 83:2015/BGTVT về biển chỉ dẫn trên đường cao tốc

trắng Điều 12. Ký hiệu đường bộ trong biển chỉ dẫn 1. Ký hiệu đường bộ được đặt trong một khuôn hình chữ nhật có kích thước cố định, gồm hai phần: tên đường bộ viết tắt và số hiệu đường bộ. Tên đường bộ viết tắt (Đường cao tốc - CT, Quốc lộ - QL, Đường tỉnh - ĐT, Đường huyện - ĐH). Số hiệu đường bộ được quy định cụ thể tại

Ban hành: 23/06/2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/10/2015

74

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11228-2:2015 (ISO 12633-2:2011) về Thép kết cấu rỗng được gia công nóng hoàn thiện từ thép không hợp kim và thép hạt mịn - Phần 2: Kích thước và đặc tính mặt cắt

B mm Chiều dài danh nghĩa của cạnh thép hình vuông rỗng Chiều dài danh nghĩa của cạnh ngắn hơn của thép hình chữ nhật rỗng C1; C2 mm Chiều dài của profin góc lượn ngoài của thép hình vuông hoặc chữ nhật rỗng Ct

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/07/2016

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/01/2023

Ban hành: 31/12/2019

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/03/2020

77

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11203:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng oxytetracyclin/oxytetracyclin hydrochloride bằng phương pháp sắc kí lỏng

đông hoặc trong tủ lạnh. Dung dịch này có thể bền trong ba tuần. 4.17  Các dung dịch chuẩn LC, 0,2 µg/ml, 0,6 µg/ml, 1,2 µg/ml, 2,4 µg/ml, 4,0 µg/ml và 5,0 µg/ml Chuẩn bị 5 dung dịch chuẩn LC như trong Bảng 1, tùy thuộc vào nồng độ của mẫu cần phân tích. Đối với các mẫu bổ sung thuốc, bỏ qua dung dịch chuẩn LC 1 và đối với mẫu

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/06/2017

78

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13262-10:2022 về Thuốc bảo vệ thực vật - Phần 10: Xác định hàm lượng hoạt chất axit humic và axit fulvic bằng phương pháp chuẩn độ

vạch định mức, lắc đều. 4.16  Dung dịch H2SO4, 0,05M. Dùng pipet (5.10) hút chính xác 10 ml H2S04 (4.15) vào bình định mức 100ml (5.11), thêm nước đến vạch định mức, lắc đều, được dung dịch H2SO4 0,05M. 4.17  Dung dịch NaOH, 0,05M. Cân 2 g NaOH (4.4) cho vào cốc, thêm nước, khuấy tan, chuyển vào bình định mức dung tích 1000

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2023

79

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12599:2018 (EN 16007:2011) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định ochratoxin A bằng phương pháp làm sạch qua cột ái lực miễn dịch và sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector huỳnh quang

theo tỷ lệ 50/50 (thể tích). Cho 500 ml metanol (4.1) vào 500 ml dung dịch natri hydro cacbonat 3 % (4.15). Trộn đều. 4.17  Dung dịch axit axetic Cho 30 ml axit axetic băng (4.8) vào 870 ml nước (nước loại 1 trong TCVN 4851) và lọc. 4.18  Pha động HPLC, axetonitril/metanol/dung dịch axit axetic băng theo tỷ lệ 35/35/30 (thể

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2019

80

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-20:2019 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 20: Bệnh hoại tử dưới vỏ và cơ quan tạo máu ở tôm

xuôi: MG831F TTG-GGG-ATG-CAG-CAA-TAT-CT 831 Mồi ngược: MG831R GTC-CAT-CCA-CTG-ATC-GGA-CT CHÚ THÍCH: Cặp mồi 309F/309R dùng để phát hiện vi rút IHHN typ gây bệnh Cặp mồi MG831F/MG831R dùng để phát hiện vi rút IHHN typ không gây bệnh

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2020

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.140.11
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!