Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 3476/KH-BTP

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 3476/KH-BTP "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 381-400 trong 650 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

381

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 306:1997 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định photpho tổng số - Yêu cầu kỹ thuật

4.2.2.2. Thuốc thử: I. Dung dịch tiêu chuẩn P: - Cân chính xác l,5340g kali dihyro photphat (KH2PO4) tinh khiết (pa) đã sấy 2 giờ ở 105oC và để nguội trong bình hút ẩm. - Hoà tan lượng cân vào nước cất sau đó thêm nước cho đủ 200ml trong bình định mức. Lắc đều. Dung dịch có chứa 4mg P2O5/ml. II. Dung dịch molipđovađanat:

Ban hành: Năm 1997

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

382

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4829:2001 về Vi sinh vật học - Hướng dẫn chung về phương pháp phát hiện Salmonella do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

Kali dihydro phosphat (KH2PO4) 1,5 g Nước 1 000 ml B.1.2 Chuẩn bị Hoà tan các thành phần trong nước bằng cách đun nóng, nếu cần. Chỉnh pH để sau khi thanh trùng pH bằng 7,0, nếu cần. Phân phối môi trường vào các bình có dung tích thích hợp để thu được phần

Ban hành: 28/12/2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

383

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4566:1988 về nước thải - phương pháp xác định nhu cầu sinh hóa oxy

nhiệt. 2.3.2. Thuốc thử Dung dịch dinh dưỡng dùng để bão hoà oxy gồm: Kali dihidrophotphat KH2PO4                   2,785 g Dinatri hidrophotphat Na2HPO4.2H2O        8,493g Magiê sunfat MgSO4.7H2O                      4,5g Canxi clorua khan CaCl2 khan                 5,5 mg Amoniclrua

Ban hành: Năm 1988

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

384

Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 199:2004 về salmonella trong sản phẩm thuỷ sản - Phương pháp định tính bằng kỹ thuật Polymerase Chain Reaction do Bộ Thuỷ sản ban hành

(KH2PO4): 1,5g  Nước cất:  1000 ml Hoà tan các thành phần trong nước cất, đun tan, phân phối vào trong các bình chứa phù hợp. Hấp khử trùng ở nhiệt độ 121oC trong 15 phú. pH sau khi khử trùng là 7,0 ± 0,2 ở 25oC. 5.2.2.2 Hỗn hợp dùng trong khuếch đại PCR 1,1x  Taq polymerase:  0,025 U/ml (1,25 U/50 ml)  Tris - HCl (pH = 8,8 ở

Ban hành: 01/03/2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

385

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 306:2004 về phân bón - Phương pháp xác định phốt pho tổng số

nước đến vạch định mức. Bảo quản kín - Hỗn hợp cường thuỷ HNO3+HCl 1:3 (V/V) - Dung dịch tiêu chuẩn phốt pho nồng độ 100 mgP/ lít (100ppmP) Cân 0,4390g kalidihydrophotphat TKHH (KH2PO4) đã sấy khô hai giờ ở 1050C để nguội trong bình hút ẩm vào cốc dung tích 1000ml, thêm 500ml nước, khuấy tan, thêm 25ml H2SO4 4N, chuyển dung dịch

Ban hành: Năm 2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: 28/12/2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

388

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6225-1:2012 (ISO 7393-1:1985) về chất lượng nước - Xác định clo tự do và tổng clo - Phần 1: Phương pháp chuẩn độ sử dụng N,N-dietyl-1,4-Phenylenediamine

chuẩn bị nước không có chất oxy hóa và chất khử được nêu trong Phụ lục B. 4.2. Dung dịch đệm, pH = 6,5 Hòa tan trong nước (4.1) theo thứ tự: 24 g dinatri hydro phosphat khan (Na2HPO4) hoặc 60,5 g dinatri hydro phosphat ngậm mười hai phân tử nước (Na2HPO4.12H2O) và 46 g kali hydro phosphat (KH2PO4). Thêm 100 mL dung dịch dinatri

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/07/2013

389

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6225-2:2012 (ISO 7393-2:1985) về chất lượng nước - Xác định clo tự do và tổng clo - Phần 2: Phương pháp đo màu sử dụng N,N-dietyl-1,4-phenylenediamine, cho mục đích kiểm soát thường xuyên

Quy trình chuẩn bị nước không có chất oxy hóa và chất khử được nêu trong Phụ lục B. 4.2. Dung dịch đệm, pH = 6,5 Hòa tan trong nước (4.1) theo thứ tự: 24 g dinatri hydro phosphat khan (Na2HPO4) hoặc 60,5 g dinatri hydro phosphat ngậm mười hai phân tử nước (Na2HPO4.12H2O) và 46 g kali hydro phosphat (KH2PO4). Thêm 100 mL dung dịch

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/07/2013

390

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11494:2016 về Thực phẩm chức năng - Xác định hàm lượng lycopen - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao

4.9  Amoni axetat, độ tinh khiết tối thiểu 98 %. 4.10  Butylat hydroxytoluen (BHT), 2,6-Di-tert-butyl-p-cresol, độ tinh khiết tối thiểu 99 %. 4.11  Kali dihydrophosphat (KH2PO4), độ tinh khiết tối thiểu 99 %. 4.12  Natri hydroxit (NaOH), độ tinh khiết tối thiểu 98 %. 4.13  Axit dinatri ethylendiaminetetraaxetic (EDTA) ngậm

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/06/2017

391

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11492:2016 về Thực phẩm có nguồn gốc thực vật - Xác định glyphosate và axit aminomethylphosphonic (AMPA) - Phương pháp sắc ký khí

Phối trộn 16 g kali dihydro phosphat (KH2PO4), 160 ml nước, 40 ml metanol và 13,4 ml axit clohydric đặc. 3.4  2,2,3,3,4,4,4-Heptafluoro-1-butanol, 98 %. 3.5  Trifluoroaxetic anhydrit, 99 %. 3.6  Xitral (3,7-Dimethyl-2,6-octadienal), 95 % Xitral bền trong 6 tháng khi bảo quản ở nơi lạnh. Sản phẩm màu vàng cho thấy có thể bị

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/06/2017

392

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12852-5:2020 (ISO/IEC 15946-5:2017) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Kỹ thuật mật mã dựa trên đường cong elliptic - Phần 5: Sinh đường cong ellipic

manuscript (2004), available at http://www.jpr2718.org/pell.pdf [28] ROSEN K.H. Elementary number theory and its applications. Addison Welsley Longman, 1999 [29] SATOH T., & ARAKI K. Fermat quotients and the polynomial time discrete logalgorithm for anomalous elliptic curves. Comrnentarii Math. Univ. St. Pauli. 1998, 47 pp. 81-92 [30]

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/08/2020

393

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12678-4:2020 (IEC 60904-4:2019) về Thiết bị quang điện - Phần 4: Thiết bị chuẩn quang điện - Quy trình thiết lập liên kết chuẩn hiệu chuẩn

Progress in Photovoltaics 13 (2005) 661-671. - F.C. Treble and K.H. Krebs, “Comparison of European Reference Solar Cell Calibrations”, Proc. 15th IEEE PV Spec. Conf., 1981, pp. 205-210. - R. Whitaker, G. Zerlaut, and A. Purnell, "Experimental demonstration of the efficacy of global versus direct beam use in photovoltaic performance

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/12/2023

394

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1874:1995 (ISO 5531:1978 ) về bột mì - xác định gluten ướt do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

dung dịch vắt và cân phần bã còn lại. 5. Hoá chất Tất cả các hoá chất phải đạt độ tinh khiết phân tích. Nước phải dùng nước cất hay ít nhất là nước có mức tương đương tinh khiết. 5.1. Natri clorua, dung dịch 20 g/l đệm hoá đến pH 6,2. Hoà tan 200g natri clorua trong nước, thêm 7,54g kali dihydro photphat (KH2PO4) và 2,46 g

Ban hành: Năm 1995

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

395

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7700-2:2007 (ISO 11290-2:1998, With Amendment 1:2004) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng Listeria monocytogenes - Phần 2: Phương pháp định lượng

Natri clorua (NaCI) 5,0 g Dinatri hydro phosphat ngậm mười hai phân tử nước (Na2HPO412H2O) 9,0 g Kali dihydro phosphat (KH2PO4) 1,5 g Nước 1 000 ml B.1.2. Chuẩn bị Hoà tan các thành phần trong nước

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2013

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

397

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1525:1986 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng photpho

dung dịch 1, 2, 3 theo tỷ lệ 1:1:1. Bảo quản hỗn hợp ở chỗ tối, mát trong thời gian khoảng 6 tháng. 4.5. Dung dịch axit Clohyđric 10% (hay pha loãng theo tỷ lệ 1:3): 250 cm3 axit Clohyđric đậm đặc pha loãng trong 750 cm3 nước cất. 4.6. Chuẩn bị dung dịch chuẩn gốc: Hoà tan 4,393g KH2PO4 trong bình định mức 1000 cm3 bằng nước cất và

Ban hành: Năm 1986

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/04/2013

399

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7814:2007 (EN 12014-2:1997) về thực phẩm - Xác định hàm lượng nitrat và/hoặc nitrit - Phần 2: Xác định hàm lượng nitrat trong rau và sản phẩm rau bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao/trao đổi ion

non”) được phát hiện bằng detector dẫn điện : 1,9 mg/kg Cột chiết: LiChrosorb-NH2Ò5), 10 µm Đường kính: 4,6 mm Chiều dài: 250 mm Pha động: Dung dịch đệm kali dihydro phosphat p(KH2SO4) = 10 g/l + axit orthophosphoric (pH=3) Pha động dòng chảy: 1,0 ml/min Chất phục hồi dòng chảy: 6,0 ml/min Phát hiện UV:

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

400

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8400-13:2011 về bệnh động vật - quy trình chẩn đoán - phần 13: bệnh sảy thai truyền nhiễm do Brucela

0,20 g Dinatri hydrophosphat (Na2HPO4) 1,15 g Kali dihydrophosphat (KH2PO4) 0,20 g EDTA 3,72 g Nước 1 000 ml PHỤ LỤC B (Quy định) CÁC

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.149.214.21
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!