Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 1854/VPCP-CN

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 1854/VPCP-CN "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 301-320 trong 641 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

301

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11175:2015 về Phụ gia thực phẩm - Lecithin

                                                                 (3) Trong đó: Vp là thể tích dung dịch natri thiosulfat 0,01 N đã chuẩn độ, tính bằng mililit (ml); CN là nồng độ đương lượng của dung dịch natri thiosulfat; w là khối lượng mẫu thử, tính bằng gam (g). 5.10. Xác định hàm lượng chất không tan trong toluen 5.10.1. Thuốc thử 5.10.1.1. Toluen. 5.10.2.

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

302

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5815:2018 về Phân hỗn hợp NPK - Phương pháp thử

chuẩn độ lượng amontetraborat trong mẫu phân tích, tính bằng mililít (mL); Cn là nồng độ đương lượng của axit sulfuric dùng để chuẩn độ, tính bằng đương lượng gam trên lít (N); m là khối lượng mẫu cân, tính bằng gam (g); 14,01 là khối lượng mol của nitơ, tính bằng gam (g). 3.3  Xác định hàm lượng phospho hữu hiệu 3.3.1

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/05/2019

303

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12194-2-3:2018 về Quy trình giám định tuyến trùng gây bệnh thực vật - Phần 2-3: Yêu cầu cụ thể đối với tuyến trùng Ditylenchus Angustus (Butler) Filipjev

chất loại tinh khiết phân tích, trừ khi có quy định khác. 5.1  Kẽm sunphat (ZnSO4) hoặc Magiê sunphat (MgSO4) hoặc đường Saccaroza (C12H22O11) (d=1,18 (g/ml)) 5.2  Formaldehyde 40 % (CH2O) 5.3  Glycerol (C3H8O3) 5.4  Triethanolamine (C6H15NO3) 5.5  Cồn 96 % (C2H5OH) 5.6  Nước cất (H2O) 5.7  Parafin (Cn

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/02/2020

304

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7925:2018 (ISO 17604:2015) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Lấy mẫu thân thịt để phân tích vi sinh vật

Hình A.3 – Cừu: Ví dụ về các vị trí lấy mẫu (trái: mặt ngoài, phải: mặt trong) Thư mục tài liệu tham khảo [1] TCVN 8129:2009 (ISO 18593:2004), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp lấy mẫu bề mặt sử dụng đĩa tiếp xúc và lau bề mặt [2] Dorsa W.J., SlRAGUSA G.R., CUTTER C.N., BERRY E.D., KOOHMAIRAIE

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/12/2019

305

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6534:2010 về Phụ gia thực phẩm - Phép thử nhận biết

tan 0,2 g phenolphtalein (C20H14O4) trong 60 ml etanol 90 %, thêm nước đến 100 ml. 3.22. Dung dịch kali dicromat (K2Cr2O7), nồng độ khoảng 7,5 % (khối lượng/thể tích). 3.23. Dung dịch kali ferixyanua Hòa tan 1 g kali ferixyanua [K3Fe(CN)6] trong 10 ml nước. Chuẩn bị dung dịch mới khi sử dụng 3.24. Dung dịch kali feroxyanua

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

306

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 138-64 về Axit sunfuric acquy sản xuất bằng phương pháp tiếp xúc

rượu 0,1%. c) C�ch l�m Trong một lọ c�n c� nắp đ� sấy kh� đến khối lượng kh�ng đổi v� c�n trước ch�nh x�c đến 0,0002g, cho v�o khoảng 5g ((2,5 - 3ml) axit cần thử, đậy nắp lại v� c�n ch�nh x�c đến 0,0002g. Chuyển hết axit vừa c�n được v�o b�nh cầu định mức dung t�ch 250ml đ� cho sẵn khoảng 150ml nước cất, l�m nguội, th�m nước cất đến

Ban hành: Năm 1964

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/02/2021

307

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10687-12-1:2023 (IEC 61400-12-1:2022) về Hệ thống phát điện gió - Phần 12-1: Đo hiệu suất năng lượng của tuabin gió phát điện

cm,i hệ số độ nhạy của tốc độ gió Veq ở độ cao m của tốc độ gió trong bin i cn,i hệ số độ nhạy của tốc độ gió Veq ở độ cao n của tốc độ gió trong bin i cm,k,i hệ số độ nhạy của thành phần k trong bin i trên tuabin m

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/02/2024

308

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6213:2004 về nước khoáng thiên nhiên đóng chai do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

nguyên tử/ tạo hidrua). APHA 4110, Determination of anions by ion chromatography (Xác định các anion bằng sắc ký ion). APHA 4500-I_, Iodide (Xác định iôdua). APHA 4500-B, Boron (Xác định Bo). APHA 4500-CN_, Cyanide (Xác định xyanua). APHA 4500-F_, Fluoride (Xác định florua). APHA 4500-NH3, Ammonia (Xác định amoniac).

Ban hành: 25/08/2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

309

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 4-18:2011/BYT về phụ gia thực phẩm – chế phẩm tinh bột do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

ứng. Thêm vào lọ phản ứng 0,5 ml thuốc thử tạo dẫn xuất (2,8 g 2-p-dibromoacetophenon và 0,28 g 18-Crown-6 trong 50 ml CH3CN). Thêm 2 ml CH3CN vào lọ phản ứng. Đậy nắp kín lọ phản ứng và gia nhiệt ở 800C trong 30 phút. Làm nguội dung dịch phản ứng đến nhiệt độ phòng (sử dụng trong 24 giờ). Phân tích sắc ký lỏng: - Cột:

Ban hành: 13/01/2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

310

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8400-10:2011 về bệnh động vật - quy trình chẩn đoán – phần 10: bệnh lao bò

vô trùng. Chia vào ống nghiệm có nắp (16 mm x 125 mm), mỗi ống 4 ml. Trộn một vòng que cấy vào trong ống, ủ ở 37oC. Màu môi trường chuyển từ vàng sang hồng hoặc đỏ là dương tính. B.4. Sản sinh niacin Nên sử dụng kít thương phẩm (ví dụ sản phẩm của Difco) vì chuẩn bị phản ứng này cần sử dụng dung dịch BrCN là chất độc đối với

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

311

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6096:2004 về nước uống đóng chai do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

4500-CN_, Cyanide (Xác định xyanua). APHA 4500-NH3, Ammonia (Xác định amoniac). APHA 6440, Polynuclear aromatic hydrocarbons (Xác định hidrocacbon thơm đa vòng). ASTM D 3086-95, Standard test method for Organochlorine pesticides in water (Phương pháp thử chuẩn về thuốc bảo vệ clo hữu cơ). EPA 507, Determination of nitrogen and

Ban hành: 25/08/2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

312

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10503:2014 (ISO 6450:2005) về Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo - Xác định độ bền với các chất lỏng

lượng riêng tại 15 oC, g/cm3 0,886 ± 0,002 0,933 ± 0,006 Hằng số độ nhớt trọng lực, - 0,865 ± 0,005 Hàm lượng naphten, CN, % - ≥ 35 ≥ 40 Hàm lượng parafin, CP, %

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/05/2015

313

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10386:2014 (EN 12136:1997) về Nước rau, quả - Xác định tổng hàm lượng carotenoid và từng phân đoạn carotenoid

theo phần trăm tổng hàm lượng carotenoid. 5. Thuốc thử Chỉ sử dụng thuốc thử loại tinh khiết phân tích và nước đạt loại 3 trong TCVN 4851:1989 (ISO 3696:1987). 5.1. Dung dịch Carrez I Hòa tan 15,0 g kali hexacyanoferrat (II) ngậm 3 phân tử nước (K4Fe(CN)6.3H2O) trong nước và thêm nước đến vạch 100 ml. 5.2. Dung dịch

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/04/2016

Ban hành: Năm 2000

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

315

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5536:1991 (ST SEV 4886 - 84) về sữa đặc có đường – xác định hàm lượng sacaroza bằng phương pháp phân cực do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành

nước/K4Fe (CN)63H20/. Dung dịch I được chuẩn bị như sau: 10,6 g tinh thể kali feroxyanua ngậm 3 phân tử nước hoà tan trong nước, thêm nước đến 100 ml; 2. Axit axetic có thể kết tinh (CH3COOH); 3. Kẽm axetat ngậm 2 phân tử nước/Zn(C2H3O2)2 2H2O/, Dung dịch II được chuẩn bị như sau: 21,9 g kẽm axetat tinh thể và 3 ml axit axetic ở thể kết tinh

Ban hành: Năm 1991

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

316

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6739:2015 (ISO 817:2014) về Môi chất lạnh - Ký hiệu và phân loại an toàn

tại đó một lớp lửa mỏng lan truyền theo hướng vuông góc với mặt trước của ngọn lửa, ở nồng độ của môi chất lạnh với không khí tạo ra tốc độ lớn nhất. CHÚ THÍCH: Giá trị này được biểu thị bằng centimét trên giây. 3.1.8. Ảnh hưởng đến hệ thần kinh trung ương (Central nervous system effect) CNS Sự phiền muộn, xao lãng, kích

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/07/2016

317

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5502:2003 về nước cấp sinh hoạt - yêu cầu chất lượng do Bộ khoa học và công nghệ ban hành

0,001 TCVN 6181 : 1996 (ISO 6703-1 - 1984) hoặc SMEWW 4500-CN- 25 Chất hoạt động bề mặt, tính theo Linear Ankyl bezen Sunfonat (LAS) mg/l 0,07 TCVN 6336 : 1998 26 Benzen mg/l 0,01

Ban hành: 31/12/2003

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

318

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10482:2014 (ISO 22959:2009) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hydrocacbon thơm đa vòng bằng sắc kí phức chất cho - nhận trực tiếp và sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) có detector huỳnh quang

Phương pháp này thích hợp cho dầu dừa (CN), dầu oliu (OV), dầu hướng dương (SF) và dầu đậu nành (BO) và có thể áp dụng cho các loại dầu khác phụ thuộc vào phép xác định các thông số thích hợp. Mức định lượng thấp nhất đối với các PAH là 0,1 mg/kg. Lượng thấp nhất của mỗi PAH có thể phân biệt được từ nhiễu nền là chưa được xác định. Dải nồng độ

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/04/2016

319

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13468:2022 về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hồ sơ bảo vệ cho phần mềm ứng dụng

Certificate Management over CMS CMS Cú pháp thông điệp mật mã Cryptographic Message Syntax CN Tên thông dụng Common Names CRL Danh sách thu hồi chứng chỉ Certificate Revocation List

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/12/2023

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.17.27.53
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!