Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 01/01/2015-31/12/2015

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 01/01/2015-31/12/2015 "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 81-100 trong 16791 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

81

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10952:2015 về Cáp dự ứng lực bọc epoxy từng sợi đơn

độ 3 mol/l (pH 7,6) c) Dung dịch Ca(OH)2 bão hòa (pH 12,3) d) Dung dịch H2SO4 10% (pH dưới 0,1) Nhiệt độ dung dịch 23 ± 2 °C Thời gian thử 1 000 giờ Loại mẫu thử Cáp chưa căng kéo Cáp đã thử căng kéo

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/04/2016

82

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10833:2015 về Bột kẽm sử dụng trong sơn – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

TCVN10833:2015,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN10833:2015,***,Hóa chất,Xây dựng TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10833:2015 BỘT KẼM SỬ DỤNG TRONG SƠN - YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ Zinc dust pigment for paints - Specifications and test methods Lời nói đầu TCVN 10833:2015 do Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông Vận

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/04/2016

83

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11029:2015 về Rượu chưng cất - Xác định hàm lượng este - Phương pháp quang phổ

lượng) trong bình định mức 1 000 ml (4.1) bằng nước, thêm nước đến vạch. 3.2. Dung dịch sắt (III) clorua (FeCI3.6H2O), 0,37 M. Hòa tan khoảng 50 g sắt (III) clorua với khoảng 400 ml nước đựng trong bình định mức 500 ml (4.1). Bổ sung 12,5 ml dung dịch axit clohydric 4 M (3.1) và thêm nước đến vạch. 3.3. Dung dịch hydroxylamin

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/04/2016

84

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10703:2015 về Yêu cầu chất lượng dịch vụ vận hành đèn biển

TCVN10703:2015,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN10703:2015,***,Giao thông TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10703:2015 YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN HÀNH ĐÈN BIỂN National standards for the quality of operation of lighthouses Lời nói đầu TCVN 10703:2015 Yêu cầu chất lượng dịch vụ vận hành đèn biển do Tổng công ty Bảo đảm an

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/04/2016

85

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11168:2015 về Phụ gia thực phẩm - Axit ascorbic

2,6-diclorophenol indophenol Cho 0,1 g natri 2,6-dichlorophenol-indophenol (C12H6C12NNaO2) vào 100 ml nước, đun nóng để hòa tan và lọc. Dung dịch đã chuẩn bị được dùng trong 3 ngày. 5.4.2. Cách tiến hành Dung dịch mẫu thử trong nước sẽ khử ngay dung dịch kali permanganat (5.4.1.1) mà không cần đun nóng, sản phẩm thu được là kết tủa màu nâu.

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

86

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11169:2015 về Phụ gia thực phẩm - Ascorbyl palmitat

không chứa cacbon dioxit. 5.4.1.2. Cloroform. 5.4.1.3. Dung dịch axit sulfuric, 10 % (khối lượng) Thêm cẩn thận 57 ml axit sulfuric đặc [từ 95 % đến 98 % (khối lượng)] vào khoảng 100 ml nước, sau đó để nguội đến nhiệt độ phòng và thêm nước đến 1 000 ml. 5.4.1.4. Dung dịch iot, 0,1 N (12,690 g/l) Hòa tan 36 g kali iodua trong

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

87

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11170:2015 về Phụ gia thực phẩm - Ascorbyl stearat

5.2. Xác định điểm nóng chảy, theo 3.2 của TCVN 6469:2010 5.3. Phản ứng khử 5.3.1. Thuốc thử 5.3.1.1. Dung dịch 2,6-diclorophenol indophenol Cho 0,1 g natri 2,6-dichlorophenol-indophenol (C12H6C12NNaO2) vào 100 ml nước, đun nóng để hòa tan và lọc. Dung dịch đã chuẩn bị được dùng trong 3 ngày. 5.3.1.2. Etanol. 5.3.2. Cách

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

88

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11171:2015 về Phụ gia thực phẩm - Natri ascorbat

Nước, không chứa cacbon dioxit. 5.6.1.2. Cloroform. 5.6.1.3. Dung dịch axit sulfuric, 10 % (khối lượng) Thêm cẩn thận 57 ml axit sulfuric đặc [từ 95 % đến 98 % (khối lượng)] vào khoảng 100 ml nước, sau đó để nguội đến nhiệt độ phòng và thêm nước đến 1 000 ml. 5.6.1.4. Dung dịch iot, 0,1 N (12,690 g/l) Hòa tan 36 g kali

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

89

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11172:2015 về Phụ gia thực phẩm - Canxi ascorbat

cadimi bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit 3. Mô tả 3.1. Tên gọi Tên hóa học: Canxi ascorbat dihydrat; muối canxi của axit 2,3-didehydro-L-threo- hexono-1,4-lacton dehydrat. 3.2. Kí hiệu INS (mã số quốc tế về phụ gia thực phẩm): 302 C.A.S (mã số hóa chất): 5743-27-1 3.3. Công thức hóa học: C12H14O12

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

90

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11173:2015 về Phụ gia thực phẩm - Butyl hydroxyanisol

TCVN11173:2015,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN11173:2015,***,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11173 : 2015 PHỤ GIA THỰC PHẨM - BUTYL HYDROXYANISOL Food additive - Butylated hydroxyanisole Lời nói đầu TCVN 11173:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA (2003) Butylated hydroxyanisole; TCVN

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

91

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11174:2015 về Phụ gia thực phẩm - Butyl hydroxytoluen

TCVN11174:2015,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN11174:2015,***,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11174 : 2015 PHỤ GIA THỰC PHẨM - BUTYL HYSROXYTOLUEN Food additive - Butylated hydroxytoluene Lời nói đầu TCVN 11174:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA (2003) Butylated hydroxytoluene; TCVN

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

92

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11175:2015 về Phụ gia thực phẩm - Lecithin

TCVN11175:2015,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN11175:2015,***,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11175:2015 PHỤ GIA THỰC PHẨM - LECITHIN Food additive - Lecithin Lời nói đầu TCVN 11175:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA (2003) Lecithin; TCVN 11175:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

93

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11176:2015 về Phụ gia thực phẩm - Kali metabisulfit

5.2. Phép thử kali, theo 4.1.9 của TCVN 6534:2010. 5.3. Phép thử sulfit, theo 4.1.25 của TCVN 6534:2010. 5.4. Hàm lượng kali metabisulfit 5.4.1. Thuốc thử 5.4.1.1. Dung dịch iot, 0,1 N (12,690 g/l) Hòa tan 36 g kali iodua trong 100 ml nước, sau đó thêm 14 g iot. Thêm 3 giọt axit clohydric và thêm nước đến 1 000 ml. Bảo

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

94

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11177:2015 về Phụ gia thực phẩm - Kali sulfit

hơn 5,0 5. Phương pháp thử 5.1. Xác định độ hòa tan, theo 3.7 của TCVN 6469:2010. 5.2. Phép thử kali, theo 4.1.9 của TCVN 6534:2010. 5.3. Phép thử sulfit, theo 4.1.25 của TCVN 6534:2010. 5.4. Xác định hàm lượng kali sulfit 5.4.1. Thuốc thử 5.4.1.1. Dung dịch iot, 0,1 N (12,690 g/l)

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

95

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11178:2015 về Phụ gia thực phẩm - Natri hydro sulfit

tan, theo 3.7 của TCVN 6469:2010. 5.2. Phép thử natri, theo 4.1.10 của TCVN 6534:2010. 5.3. Phép thử sulfit, theo 4.1.25 của TCVN 6534:2010. 5.4. Xác định hàm lượng lưu huỳnh dioxit 5.4.1. Thuốc thử 5.4.1.1. Dung dịch iot, 0,1 N (12,690 g/l) Hòa tan 36 g kali iodua trong 100 ml nước, sau đó thêm 14 g iot. Thêm 3 giọt

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

96

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11179:2015 về Phụ gia thực phẩm - Natri metabisulfit

iot, 0,1 N (12,690 g/l) Hòa tan 36 g kali iodua trong 100 ml nước, sau đó thêm 14 g iot. Thêm 3 giọt axit clohydric và thêm nước đến 1 000 ml. Bảo quản dung dịch iot đã chuẩn bị trong lọ thủy tinh có nút đậy và kiểm tra nồng độ thường xuyên. Kiểm tra nồng độ dung dịch như sau: Nghiền asen trioxit (As2O3) thành bột và sấy đến khối

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

97

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11180:2015 về Phụ gia thực phẩm - Natri sulfit

6534:2010. 5.4. Xác định hàm lượng natri sulfit 5.4.1. Thuốc thử 5.4.1.1. Dung dịch iot, 0,1 N (12,690 g/l) Hòa tan 36 g kali iodua trong 100 ml nước, sau đó thêm 14 g iot. Thêm 3 giọt axit clohydric và thêm nước đến 1 000 ml. Bảo quản dung dịch iot đã chuẩn bị trong lọ thủy tinh có nút đậy và kiểm tra nồng độ thường xuyên.

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

98

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11181:2015 về Phụ gia thực phẩm - Natri thiosulfat

sẽ mất màu. 5.3. Phép thử natri, theo 4.1.10 của TCVN 6534:2010. 5.4. Phép thử thiosulfat, theo 4.1.27 của TCVN 6534:2010. 5.5. Xác định hàm lượng natri thiosulfat 5.5.1. Thuốc thử 5.5.1.1. Dung dịch iot, 0,1 N (12,690 g/l) Hòa tan 36 g kali iodua trong 100 ml nước, sau đó thêm 14 g iot. Thêm 3 giọt axit clohydric và

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

99

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10933:2015 về Thông tin duyên hải - Dịch vụ thông tin nhận dạng và truy theo tầm xa tàu thuyền (LRIT)

TCVN10933:2015,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN10933:2015,***,Giao thông TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10933:2015 THÔNG TIN DUYÊN HẢI - DỊCH VỤ THÔNG TIN NHẬN DẠNG VÀ TRUY THEO TẦM XA TÀU THUYỀN (LRIT) Maritime distress and safety communication - Long range Identification and tracking of ships service Lời nói đầu TCVN

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/04/2016

100

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10989:2015 về Sản phẩm nông sản thực phẩm - Thiết kế tiêu chuẩn lấy mẫu từ lô hàng

TCVN10989:2015,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN10989:2015,***,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10989 : 2015 SẢN PHẨM NÔNG SẢN THỰC PHẨM - THIẾT KẾ PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỂ LẤY MẪU TỪ LÔ HÀNG Agricultural food products - Layout for a standar method of sampling from a lot Lời nói đầu TCVN 10989:2015 tương

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/04/2016

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.21.166.99
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!