|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 30/2014/TT-BTC sửa đổi thuế xuất khẩu mã hàng bột cacbonat canxi tại Biểu thuế xuất khẩu
Số hiệu:
|
30/2014/TT-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Vũ Thị Mai
|
Ngày ban hành:
|
07/03/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
30/2014/TT-BTC
|
Hà Nội, ngày 7
tháng 3 năm 2014
|
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU VÀ MÃ HÀNG ĐỐI
VỚI MẶT HÀNG BỘT CACBONAT CANXI TẠI BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu
ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12
ngày 22/11/2008 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi Nghị quyết số
295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo
danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu
thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu
đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày
13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất
khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày
23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Tài chính;
Thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày
02/01/2014 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành
thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước
năm 2014;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa
đổi, bổ sung mức thuế suất thuế xuất khẩu và mã hàng đối với mặt hàng bột
cacbonat canxi tại Biểu thuế xuất khẩu.
Điều 1. Thuế suất thuế xuất khẩu
Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt
hàng bột cacbonat canxi, mã hàng 2517.49.00 và bổ sung mặt hàng bột cacbonat
canxi có tráng phủ axit steric, mã hàng 3824.90.99 vào Danh mục Biểu thuế xuất
khẩu quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày
15/11/2013 của Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu
ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế thành mức thuế suất thuế xuất khẩu mới
quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
21/4/2014./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó TTCP;
- Văn phòng TW Đảng và các ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Toà án nhân dân TC;
- Viện Kiểm sát nhân dân TC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Cục Hải quan các tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Tài chính;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, CST (PXNK).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Vũ Thị Mai
|
DANH MỤC
THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU ĐỐI VỚI MẶT HÀNG
BỘT CACBONAT CANXI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 30 /2014/TT-BTC ngày
7 /03 /2014 của Bộ Tài chính)
Mã hàng
|
Mô tả hàng
hóa
|
Thuế suất
(%)
|
25.17
|
Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu
để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá balat khác, đá cuội
nhỏ và đá flin (đá lửa tự nhiên), đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm vảy, xỉ
từ công nghiệp luyện kim hay phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kèm
theo các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường; đá ở dạng
viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc
chưa qua xử lý nhiệt.
|
|
2517.10.00
|
- Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu
để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá balat khác, đá cuội
nhỏ và đá flin, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt
|
17
|
2517.20.00
|
- Đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hoặc
phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong
phần đầu của phân nhóm 2517.10
|
17
|
2517.30.00
|
- Đá dăm trộn nhựa đường
|
17
|
|
- Đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại
đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt:
|
|
|
- - Từ đá cẩm thạch:
|
|
2517.41.00
|
- - - Loại có kích cỡ từ 1-400 mm
|
14
|
2517.41.00
|
- - - Loại khác
|
17
|
|
- - Từ đá khác:
|
|
2517.49.00
|
- - - Bột cacbonat canxi được sản xuất từ
loại đá thuộc nhóm 25.15, có kích thước từ 0,125 mm trở xuống
|
5
|
2517.49.00
|
- - - Bột cacbonat canxi được sản xuất từ
loại đá thuộc nhóm 25.15, có kích thước hạt trên 0,125 mm đến dưới 1mm
|
10
|
2517.49.00
|
- - - Loại có kích cỡ từ 1-400 mm
|
14
|
2517.49.00
|
- - - Loại khác
|
17
|
|
|
|
38.24
|
Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại
khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp
hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế
phẩm chứa hỗ hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác
|
|
3824.10.00
|
- Các chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc
hoặc lõi đúc
|
0
|
3824.30.00
|
- Cacbua kim loại không kết tụ trộn với nhau
hoặc trộn với các chất gắn kim loại
|
0
|
3824.40.00
|
- Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc
bê tông
|
0
|
3824.50.00
|
- Vữa và bê tông không chịu lửa
|
0
|
3824.60.00
|
- Sorbitol trừ loại thuộc phân nhóm 2905.44
|
0
|
|
- Hỗn hợp chứa các dẫn xuất halogen hoá của
metan, etan hoặc propan:
|
|
3824.71
|
- - Chứa chlorofluorocarbons (CFCs), chứa hoặc
không chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), perfluorocarbons (PFCs) hoặc
hydrofluorocarbons (HFCs):
|
|
3824.71.10
|
- - - Dầu dùng cho máy biến thế và bộ phận
ngắt mạch, có hàm lượng ít hơn 70% hoặc các loại dầu mỏ hoặc các loại dầu thu
được từ các khoáng bitum tính theo trọng lượng
|
0
|
3824.71.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
3824.72.00
|
- - Chứa bromochlorodifluoromethane,
bromotrifluoromethane hoặc dibromotetrafluoroethanes
|
0
|
3824.73.00
|
- - Chứa hydrobromofluorocarbons (HBFCs)
|
0
|
3824.74
|
- - Chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), chứa
hoặc không chứa perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs), nhưng
không chứa chlorofluorocarbons (CFCs):
|
|
3824.74.10
|
- - - Dầu dùng cho máy biến thế và bộ phận ngắt
mạch, có hàm lượng hoặc của các loại dầu mỏ hoặc của các loại dầu thu được từ
các khoáng bitum nhỏ hơn 70% tính theo trọng lượng
|
0
|
3824.74.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
3824.75.00
|
- - Chứa tetrachloride cacbon
|
0
|
3824.76.00
|
- - Chứa 1,1,1-trichloroethane (methyl
chloroform)
|
0
|
3824.77.00
|
- - Chứa bromomethane (methyl bromide) hoặc
bromochloromethane
|
0
|
3824.78.00
|
- - Chứa perfluorocarbons (PFCs) or
hydrofluorocarbons (HFCs), nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs) hoặc
hydrochlorofluorocarbons (HCFCs)
|
0
|
3824.79.00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
- Hỗn hợp và các chế phẩm chứa oxirane (oxit
etylen), polybrominated biphenyls (PBBs), polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated
terphenyls (PCTs) hoặc tris(2,3-dibromopropyl) phosphate:
|
|
3824.81.00
|
- - Chứa oxirane (oxit etylen)
|
0
|
3824.82.00
|
- - Chứa polychlorinated biphenyls
(PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc polybrominated biphenyls
(PBBs)
|
0
|
3824.83.00
|
- - Chứa (2,3-dibromopropyl) phosphate
|
0
|
3824.90
|
- Loại khác:
|
|
3824.90.10
|
- - Chất tẩy mực, sửa bản in từ khuôn tô và chất
tẩy rửa dạng lỏng khác, đã đóng gói để bán lẻ
|
0
|
3824.90.30
|
- - Bột nhão để sao in làm từ gelatin, đã đóng
thành trọng lượng lớn hoặc dùng ngay (ví dụ: bồi trên giấy hay trên vật liệu
dệt)
|
0
|
3824.90.40
|
- - Hỗn hợp dung môi vô cơ
|
0
|
3824.90.50
|
- - Dầu acetone
|
0
|
3824.90.60
|
- - Các chế phẩm hoá chất có chứa bột ngọt
(monosodium glutamate)
|
0
|
3824.90.70
|
- - Các chế phẩm hóa chất khác, dùng trong chế
biến thực phẩm
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
3824.90.91
|
- - - Naphthenic axit, muối không tan trong nước
và este của chúng
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
0
|
3824.90.99
|
- - - - Bột cacbonat canxi có tráng phủ
axit stearic, được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15, có kích thước hạt dưới
1 mm
|
3
|
3824.90.99
|
- - - - Loại khác
|
0
|
Thông tư 30/2014/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu và mã hàng đối với mặt hàng bột cacbonat canxi tại Biểu thuế xuất khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 30/2014/TT-BTC ngày 07/03/2014 sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu và mã hàng đối với mặt hàng bột cacbonat canxi tại Biểu thuế xuất khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
21.771
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|