|
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào nội dung được bôi màu
để xem chi tiết.
|
|
|
Thông tư 115/2010/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng thuộc nhóm 7606 tại danh mục mức thuế suất của biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế kèm theo Thông tư 216/2009/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu:
|
115/2010/TT-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
04/08/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
115/2010/TT-BTC
|
Hà
Nội, ngày 04 tháng 8 năm 2010
|
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI MỘT SỐ MẶT HÀNG
THUỘC NHÓM 7606 TẠI DANH MỤC MỨC THUẾ SUẤT CỦA BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI THEO
DANH MỤC MẶT HÀNG CHỊU THUẾ BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ 216/2009/TT-BTC NGÀY
12/11/2009
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế
và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh
mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt
hàng thuộc nhóm 7606 tại Danh mục mức thuế suất của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
theo danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư 216/2009/TT-BTC
ngày 12/11/2009 như sau:
Điều 1. Mức
thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi.
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập
khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 7606 tại Danh mục mức thuế suất
của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm
theo Thông tư 216/2009/TT-BTC ngày 12/11/2009 của Bộ Tài chính thành mức thuế
suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới qui định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư
này.
Điều 2. Hiệu
lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi
hành sau 45 ngày kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó TTCP;
- Văn phòng TW và các ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Toà án nhân dân TC;
- Viện Kiểm sát nhân dân TC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Văn phòng BCĐTW về phòng chống tham nhũng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Cục Hải quan các tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Tài chính;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, CST (PXNK).
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
DANH MỤC
MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU
THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 115/2010/TT-BTC Ngày 04/8 /2010 của Bộ Tài
chính)
Mã
số
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất
(%)
|
76.06
|
|
|
|
Nhôm ở dạng tấm, lá và dải, có
chiều dày trên 0,2 mm.
|
|
|
|
|
|
- Hình chữ nhật (kể cả hình
vuông):
|
|
7606
|
11
|
00
|
|
- - Bằng nhôm, không hợp kim:
|
|
7606
|
11
|
00
|
10
|
- - - Được dát phẳng hoặc tạo
hình bằng phương pháp cán hoặc ép, chưa xử lý bề mặt
|
3
|
7606
|
11
|
00
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7606
|
12
|
|
|
- - Bằng hợp kim nhôm:
|
|
7606
|
12
|
10
|
00
|
- - - Vật liệu làm lon kể cả vật
liệu để làm phần nắp và phần móc mở nắp lon, dạng cuộn
|
3
|
|
|
|
|
- - - Dạng lá:
|
|
7606
|
12
|
31
|
00
|
- - - - Bằng nhôm hợp kim mác
5082 hoặc 5182, chiều rộng trên 1000 mm, dạng cuộn
|
3
|
7606
|
12
|
39
|
00
|
- - - - Loại khác
|
3
|
7606
|
12
|
40
|
00
|
- - - Loại khác, được dát phẳng
hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hay ép nhưng chưa xử lý bề mặt
|
3
|
7606
|
12
|
90
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7606
|
12
|
90
|
10
|
- - - - Đế bản nhôm dùng trong
công nghệ in
|
0
|
7606
|
12
|
90
|
90
|
- - - - Loại khác
|
3
|
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
7606
|
91
|
|
|
- - Bằng nhôm, không hợp kim:
|
|
7606
|
91
|
20
|
00
|
- - - Được dát phẳng hoặc tạo
hình bằng phương pháp cán hay ép nhưng chưa xử lý bề mặt
|
0
|
7606
|
91
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
0
|
7606
|
92
|
|
|
- - Bằng hợp kim nhôm:
|
|
7606
|
92
|
30
|
00
|
- - - Được dát phẳng hoặc tạo
hình bằng phương pháp cán hay ép nhưng chưa xử lý bề mặt
|
3
|
7606
|
92
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Thông tư 115/2010/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng thuộc nhóm 7606 tại danh mục mức thuế suất của biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế kèm theo Thông tư 216/2009/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 115/2010/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng thuộc nhóm 7606 tại danh mục mức thuế suất của biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế kèm theo Thông tư 216/2009/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành
5.018
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
|
|
IP:
3.95.131.208
|
|
Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|