Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới

Đang tải văn bản...

Nghị định 21/2002/NĐ-CP Danh mục hàng hoá thuế suất của Việt Nam thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung CEPT ASEAN 2002

Số hiệu: 21/2002/NĐ-CP Loại văn bản: Nghị định
Nơi ban hành: Chính phủ Người ký: Phan Văn Khải
Ngày ban hành: 28/02/2002 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

CHÍNH PHỦ
-----

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
-------

Số: 21/2002/NĐ-CP

Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2002

 

NGHỊ ĐỊNH

VỀ BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH ƯU ĐÃI THUẾ QUAN CÓ HIỆU LỰC CHUNG (CEPT) CỦA CÁC NƯỚC ASEAN CHO NĂM 2002

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 26 tháng 12 năm 1991; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 05 tháng 7 năm 1993 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20 tháng 5 năm 1998;
Căn cứ Nghị quyết số 292/NQ-UBTVQH9 ngày 08 tháng 11 năm 1995 của ủy ban Thường vụ Quốc hội về Chương trình giảm thuế nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của ASEAN;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính,

NGHỊ ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị định này Danh mục hàng hoá và thuế suất các mặt hàng của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho năm 2002.

Điều 2. Bộ Tài chính hướng dẫn chi tiết thi hành Nghị định này.

Điều 3. Nghị định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2002. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.

 

 

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG




Phan Văn Khải

 

DANH MỤC

HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH VỀ ƯU ĐÃI THUẾ QUAN CÓ HIỆU LỰC CHUNG (CEPT) CỦA CÁC NƯỚC ASEAN CHO NĂM 2002

 

Mã HS

Mô tả hàng hoá

T/s ưu đãi (%)

Ký hiệu

T/s CEPT (%)

 

 

 

 

 

02

03

04

05

06

 

01

CHƯƠNG 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Động vật sống

 

 

 

 

 

 

 

 

0101

Ngựa, lừa, la sống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Ngựa :

 

 

 

 

 

 

 

 

0101.11.00

 - - Ngựa thuần chủng để làm giống

0

I

0

0

0

0

0

 

0101.19.00

 - - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

0101.20.00

 - Lừa, la sống

5

I

5

5

5

5

5

 

0102

Trâu, bò sống

 

 

 

 

 

 

 

 

0102.10.00

 - Trâu, bò thuần chủng để làm giống

0

I

0

0

0

0

0

 

0102.90.00

 - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

0103

Lợn sống

 

 

 

 

 

 

 

 

0103.10.00

 - Lợn thuần chủng để làm giống

0

I

0

0

0

0

0

 

 

 - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

0103.91.00

- - Loại nặng dưới 50 kg

5

I

5

5

5

5

5

 

0103.92.00

- - Loại 50 kg trở lên

5

I

5

5

5

5

5

 

0104

Cừu, dê sống

 

 

 

 

 

 

 

 

0104.10

 - Cừu:

 

 

 

 

 

 

 

 

0104.10.10

 - - Để làm giống

0

I

0

0

0

0

0

 

0104.10.90

 - - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

0104.20

 - Dê:

 

 

 

 

 

 

 

 

0104.20.10

 - - Để làm giống

0

I

0

0

0

0

0

 

0104.20.90

 - - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

0105

Gia cầm sống, gồm các loại gà, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, gà Nhật bản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Loại không quá 185 g:

 

 

 

 

 

 

 

 

0105.11

 - - Gà:

 

 

 

 

 

 

 

 

0105.11.10

 - - - Để làm giống

0

I

0

0

0

0

0

 

0105.12

 - - Gà tây:

 

 

 

 

 

 

 

 

0105.12.10

 - - - Để làm giống

0

I

0

0

0

0

0

 

0105.19

 - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

0105.19.10

 - - - Để làm giống

0

I

0

0

0

0

0

 

 

 - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

0105.92

 - - Gà trọng l­ượng không quá 2000g:

 

 

 

 

 

 

 

 

0105.92.10

 - - - Để làm giống

0

I

0

0

0

0

0

 

0105.99

 - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

0105.99.10

 - - - Để làm giống

0

I

0

0

0

0

0

 

0106.00

Động vật sống khác

 

 

 

 

 

 

 

 

0106.00.10

 - Nuôi thuần chủng để làm giống

0

I

0

0

0

0

0

 

0106.00.90

 - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

02

CHƯƠNG 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thịt và các bộ phận nội tạng của động vật được dùng làm thực phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

0201

Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

 

 

 

 

 

 

0201.10.00

 - Thịt cả con hoặc nửa con không đầu

20

I

15

15

10

10

5

 

0201.20.00

 - Thịt pha có xương

20

I

15

15

10

10

5

 

0201.30.00

 - Thịt lọc xương

20

I

15

15

10

10

5

 

0202

Thịt trâu, bò, ướp đông

 

 

 

 

 

 

 

 

0202.10.00

 - Thịt cả con và nửa con không đầu

20

I

15

15

10

10

5

 

0202.20.00

 - Thịt pha có xương

20

I

15

15

10

10

5

 

0202.30.00

 - Thịt lọc xương

20

I

15

15

10

10

5

 

0203

Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

0203.11.00

 - - Thịt cả con và nửa con không đầu

30

I

20

20

15

10

5

 

0203.12.00

 - - Thịt mông và thịt vai có xương

30

I

20

20

15

10

5

 

0203.19.00

 - - Loại khác

30

I

20

20

15

10

5

 

 

 - Ướp đông:

 

 

 

 

 

 

 

 

0203.21.00

 - - Thịt cả con và nửa con không đầu

30

I

20

20

15

10

5

 

0203.22.00

 - - Thịt mông, thịt vai có xương

30

I

20

20

15

10

5

 

0203.29.00

 - - Loại khác

30

I

20

20

15

10

5

 

0204

Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông

 

 

 

 

 

 

 

 

0204.10.00

 - Thịt cừu non, cả con, nửa con bổ dọc không đầu, tươi hoặc ướp lạnh

20

I

15

15

10

10

5

 

 

 - Thịt cừu khác tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

0204.21.00

 - - Thịt cả con và nửa con bổ dọc

20

I

15

15

10

10

5

 

0204.22.00

 - - Thịt pha có xương khác

20

I

15

15

10

10

5

 

0204.23.00

 - - Thịt lọc

20

I

15

15

10

10

5

 

0204.30.00

 - Thịt cừu non, cả con, nửa con bổ dọc không đầu, ướp đông

20

I

15

15

10

10

5

 

 

 - Thịt cừu loại khác, ướp đông:

 

 

 

 

 

 

 

 

0204.41.00

 - - Thịt cả con và nửa con bổ dọc

20

I

15

15

10

10

5

 

0204.42.00

 - - Thịt pha có xương khác

20

I

15

15

10

10

5

 

0204.43.00

 - - Thịt lọc xương

20

I

15

15

10

10

5

 

0204.50.00

 - Thịt dê

20

I

15

15

10

10

5

 

0205.00.00

Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông

20

I

15

15

10

10

5

 

0206

Bộ phận nội tạng của: lợn, trâu, bò, cừu, la, lừa tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông dùng làm thực phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

0206.10.00

 - Của trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh

20

I

15

15

10

10

5

 

 

 - Của trâu, bò, ướp đông:

 

 

 

 

 

 

 

 

0206.21.00

 - - Lưưỡi

20

I

15

15

10

10

5

 

0206.22.00

 - - Gan

20

I

15

15

10

10

5

 

0206.29.00

 - - Bộ phận khác

20

I

15

15

10

10

5

 

0206.30.00

 - Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh

20

I

15

15

10

10

5

 

 

 - Của lợn, ướp đông:

 

 

 

 

 

 

 

 

0206.41.00

 - - Gan

20

I

15

15

10

10

5

 

0206.49.00

 - - Bộ phận khác

20

I

15

15

10

10

5

 

0206.80.00

 - Của loại động vật khác, tươi hoặc ướp lạnh

20

I

15

15

10

10

5

 

0206.90.00

 - Của loại động vật khác, ướp đông

20

I

15

15

10

10

5

 

0209.00.00

Mỡ lợn không dính nạc, mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chưa chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, ướp đông, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói

20

I

15

15

10

10

5

 

0210

Thịt và các bộ phận nội tạng, muối, ngâm nước muối, sấy khô, hun khói dùng làm thực phẩm; bột làm từ thịt và từ các bộ phận nội tạng dùng làm thực phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Thịt lợn:

 

 

 

 

 

 

 

 

0210.11.00

 - - Thịt mông, vai, có xương

20

I

15

15

10

10

5

 

0210.12.00

 - - Thịt dọi

20

I

15

15

10

10

5

 

0210.19.00

 - - Loại khác

20

I

15

15

10

10

5

 

0210.20.00

 - Thịt trâu, bò

20

I

15

15

10

10

5

 

0210.90.00

 - Loại khác, kể cả bột ăn, thức ăn làm từ thịt hoặc các bộ phận nội tạng dạng thịt

20

I

15

15

10

10

5

 

03

CHƯƠNG 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật không xương sống, sống dưới nước khác

 

 

 

 

 

 

 

 

0301

Cá sống

 

 

 

 

 

 

 

 

0301.10.00

 - Cá cảnh

30

I

20

15

15

10

5

 

 

 - Cá sống khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

0301.91

 - - Cá hồi (Salmo truta, Oncorhynchus mykis, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster):

 

 

 

 

 

 

 

 

0301.91.10

 - - - Giống

0

I

0

0

0

0

0

 

0301.91.90

 - - - Loại khác

30

I

10

5

5

5

5

 

0301.92

 - - Lươn (Anguila sp):

 

 

 

 

 

 

 

 

0301.92.10

 - - - Giống

0

I

0

0

0

0

0

 

0301.92.90

 - - - Loại khác

30

I

10

5

5

5

5

 

0301.93

 - - Cá chép:

 

 

 

 

 

 

 

 

0301.93.10

 - - - Giống

0

I

0

0

0

0

0

 

0301.93.90

 - - - Loại khác

30

I

10

5

5

5

5

 

0301.99

 - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

0301.99.10

 - - - Giống

0

I

0

0

0

0

0

 

0301.99.90

 - - - Loại khác

30

I

10

5

5

5

5

 

0302

Cá tươi hoặc ­ướp lạnh, trừ thịt lườn của cá và các loại thịt khác của cá thuộc nhóm 0304

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Cá hồi, trừ gan và bọc trứng cá:

 

 

 

 

 

 

 

 

0302.11.00

 -- Cá hồi (Salmo truta, Oncorhynchus mykis, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

30

I

10

5

5

5

5

 

0302.12.00

 -- Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka,

30

I

10

5

5

5

5

 

 

Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa nuyp (Hucho hucho)

 

 

 

 

 

 

 

 

0302.19.00

 - - Cá hồi khác

30

I

10

5

5

5

5

 

 

 - Cá bẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglosidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá:

 

 

 

 

 

 

 

 

0302.21.00

 -- Cá bơn l­ưỡi bò (Halibut) (Reinhardtius hipoglosoides Hipoglosus hipo-glosus, Hipoglosus stenolepis)

30

I

10

5

5

5

5

 

0302.22.00

 - - Cá bơn sao (Pleuronectes platesa)

30

I

10

5

5

5

5

 

0302.23.00

 - - Cá bơn sole (lá mít) (Solea sp.)

30

I

10

5

5

5

5

 

0302.29.00

 - - Cá bẹt khác

30

I

10

5

5

5

5

 

 

 - Cá ngừ (thuộc dòng Thunus), cá ngừ bơi ng­ược dòng hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và trứng cá:

 

 

 

 

 

 

 

 

0302.31.00

 -- Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunus alalunga)

30

I

10

5

5

5

5

 

0302.32.00

 -- Cá ngừ vây vàng (Thunus albacares)

30

I

10

5

5

5

5

 

0302.33.00

 -- Cá ngừ bụng có sọc hoặc cá ngừ bơi ng­ược dòng

30

I

10

5

5

5

5

 

0302.39.00

 -- Cá ngừ khác

30

I

10

5

5

5

5

 

0302.40.00

- Cá trích (Clupea harengus, Clupea palasi), trừ gan và bọc trứng cá

30

I

10

5

5

5

5

 

0302.50.00

 - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocophalus), trừ gan và bọc trứng cá

30

I

10

5

5

5

5

 

 

 - Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá:

 

 

 

 

 

 

 

 

0302.61.00

 - - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops sp.), cá Sác-đin loại nhỏ (Sardinela sp.), và cá trích cơm (Spatus spratus)

30

I

10

5

5

5

5

 

0302.62.00

 - - Cá tuyết chấm đen (Melanogramus aeglefinus)

30

I

10

5

5

5

5

 

0302.63.00

 - - Cá tuyết đen (Polachius virens)

30

I

10

5

5

5

5

 

0302.64.00

- - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

30

I

10

5

5

5

5

 

0302.65.00

 - - Cá nhám góc và cá mập khác

30

I

10

5

5

5

5

 

0302.66.00

 - - Cá chình (Anguila sp.)

30

I

10

5

5

5

5

 

0302.69.00

 - - Loại khác

30

I

10

5

5

5

5

 

0302.70.00

 - Gan và bọc trứng cá

30

I

10

5

5

5

5

 

0303

Cá ­ướp đông, trừ thịt l­ườn của cá và các loại thịt khác của cá thuộc nhóm 0304

 

 

 

 

 

 

 

 

0303.10.00

 - Cá hồi Thái Bình D­ương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), trừ gan và bọc trứng cá

30

I

10

5

5

5

5

 

 

 - Cá hồi khác, trừ gan và bọc trứng cá:

 

 

 

 

 

 

 

 

0303.21.00

 - - Cá hồi (dòng Salmo) (Salmo truta, Oncorhynchus mykis, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

30

I

10

5

5

5

5

 

0303.22.00

 - - Cá hồi Đại Tây D­ương (Salmo salar) và cá hồi sông Đanuyp (Hucho Hucho)

30

I

10

5

5

5

5

 

0303.29.00

 - - Cá hồi khác

30

I

10

5

5

5

5

 

 

 - Cá bẹt (pleuronectidae, Bothidae, Cynoglosidae,

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Solaidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá:

 

 

 

 

 

 

 

 

0303.31.00

 - - Cá bơn l­ưỡi bò (Halibut) (Reinhardtius hipoglosoides, Hipoglosus hipog-losus, Hipoglosus stenolepis)

30

I

10

5

5

5

5

 

0303.32.00

 - - Cá bơn sao (Pleuronectes platesa)

30

I

10

5

5

5

5

 

0303.33.00

 - - Cá bơn sole (lá mít) (Solea sp.)

30

I

10

5

5

5

5

 

0303.39.00

 - - Cá bẹt khác

30

I

10

5

5

5

5

 

 

 - Cá ngừ bơi ng­ược dòng (of the genus Thunus) hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynus (Kasuwuonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá:

 

 

 

 

 

 

 

 

0303.41.00

 - - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunus alalunga)

30

I

10

5

5

5

5

 

0303.42.00

 - - Cá ngừ vây vàng (Thunus albacares)

30

I

10

5

5

5

5

 

0303.43.00

 - - Cá ngừ ng­ược dòng hoặc loại bụng có sọc

30

I

10

5

5

5

5

 

0303.49.00

 - - Cá ngừ loại khác

30

I

10

5

5

5

5

 

0303.50.00

 - Cá trích, trừ gan và bọc trứng cá (Clupea harengus, Clupea palasi)

30

I

10

5

5

5

5

 

0303.60.00

 - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocophalus), trừ gan và bọc trứng cá

30

I

10

5

5

5

5

 

 

 - Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá:

 

 

 

 

 

 

 

 

0303.71.00

 - - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops sp), cá Sac-đin loại nhỏ (Sardin-ela sp.), cá trích cơm (Spratus spratus)

30

I

10

5

5

5

5

 

0303.72.00

 - - Cá tuyết chấm đen (Menalogramus aeglefinus)

30

I

10

5

5

5

5

 

0303.73.00

 - - Cá tuyết đen (Polachius virens)

30

I

10

5

5

5

5

 

0303.74.00

 - - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

30

I

10

5

5

5

5

 

0303.75.00

- - Cá nhám và cá mập khác

30

I

10

5

5

5

5

 

0303.76.00

 - - L­ơn (Anguila sp.)

30

I

10

5

5

5

5

 

0303.77.00

 - - Cá sói biển (Dicentrarchus labrax, Dicentrarchus punctatus)

30

I

10

5

5

5

5

 

0303.78.00

 - - Cá Meluc (Merlucius sp., Urophycis sp.)

30

I

10

5

5

5

5

 

0303.79.00

 - - Cá khác

30

I

10

5

5

5

5

 

0303.80.00

 - Gan và bọc trứng cá

30

I

10

5

5

5

5

 

0304

L­ườn cá và các loại thịt khác của cá (băm hoặc không băm), t­ươi, ­ướp lạnh hoặc ­ướp đông

 

 

 

 

 

 

 

 

0304.10.00

 - T­ươi hoặc ­ướp lạnh

30

I

10

5

5

5

5

 

0304.20.00

 - Thịt l­ườn cá ­ướp đông

30

I

10

5

5

5

5

 

0304.90.00

 - Loại khác

30

I

10

5

5

5

5

 

0305

Cá sấy khô, muối hoặc ngâm n­ước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín tr­ước hoặc trong quá trình hun khói; bột thô, bột mịn, bột viên từ thịt cá dùng cho ng­ười

 

 

 

 

 

 

 

 

0305.10.00

 - Bột thô, bột mịn, bột viên từ thịt cá dùng cho ng­ười

30

I

10

5

5

5

5

 

0305.20.00

 - Gan cá và trứng cá sấy khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối

30

I

10

5

5

5

5

 

0305.30.00

 - Cá khúc sấy khô, muối hoặc ngâm trong n­ước muối, chưa hun khói

30

I

10

5

5

5

5

 

 

 - Cá hun khói, kể cả cá khúc:

 

 

 

 

 

 

 

 

0305.41.00

 - - Cá hồi Thái Bình D­ương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây D­ương (Salmo salar) cá hồi vùng sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)

30

I

10

5

5

5

5

 

0305.42.00

 - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea palasi)

30

I

10

5

5

5

5

 

0305.49.00

 - - Cá khác

30

I

10

5

5

5

5

 

 

 - Cá khô đã hoặc chưa muối, nhưng chưa hun khói:

 

 

 

 

 

 

 

 

0305.51.00

 - - Cá tuyết (gadus morhua, gadus ogac, gadus macrocephalus)

30

I

10

5

5

5

5

 

0305.59.00

 - - Cá khác

30

I

10

5

5

5

5

 

 

 - Cá muối, chưa sấy khô hoặc chưa hun khói và cá ngâm nước muối:

 

 

 

 

 

 

 

 

0305.61.00

 - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea palasi)

30

I

10

5

5

5

5

 

0305.62.00

 - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

30

I

10

5

5

5

5

 

0305.63.00

 - - Cá trổng (Engrulis sp.)

30

I

10

5

5

5

5

 

0305.69.00

 - - Cá khác

30

I

10

5

5

5

5

 

0306

Động vật giáp xác có mai, vỏ hoặc không sống, t­ươi, ­ướp lạnh, ­ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm n­ước muối; động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ­ướp lạnh, ­ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm trong n­ước muối; bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác dùng làm thực phẩm cho người

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Ướp đông:

 

 

 

 

 

 

 

 

0306.11.00

 - - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus sp., Panulirus sp., Jasus sp.)

30

I

10

5

5

5

5

 

0306.12.00

 - - Tôm hùm khác (loài Homorus)

30

I

10

5

5

5

5

 

0306.13.00

 - - Tôm nhỏ, tôm Pan-đan (prawns)

30

I

10

5

5

5

5

 

0306.14.00

 - - Cua

30

I

10

5

5

5

5

 

0306.19.00

 - - Loại khác kể cả bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác dùng cho người

30

I

10

5

5

5

5

 

 

 - chưa ­ướp đông:

 

 

 

 

 

 

 

 

0306.21.00

 - - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus sp., Panulirus sp., Jasus sp.)

30

I

10

5

5

5

5

 

0306.22.00

 - - Tôm hùm khác

30

I

10

5

5

5

5

 

0306.23

 - - Tôm nhỏ, tôm Pan-đan (prawns):

 

 

 

 

 

 

 

 

0306.23.10

 - - - Phù hợp để làm giống

0

I

0

0

0

0

0

 

0306.23.90

 - - - Loại khác

30

I

10

5

5

5

5

 

0306.24.00

 - - Cua

30

I

10

5

5

5

5

 

0306.29.00

 - - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác dùng cho người

30

I

10

5

5

5

5

 

0307

Động vật thân mềm có mai, vỏ hoặc không sống, t­ươi, ­ướp lạnh hoặc ­ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật không x­ương sống, sống d­ưới n­ước khác, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm sống, t­ươi, ướp lạnh, ­ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm n­ước muối; bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không x­ương sống sống d­ưới n­ước khác, trừ động vật giáp xác, dùng làm thực phẩm cho người

 

 

 

 

 

 

 

 

0307.10

 - Sò:

 

 

 

 

 

 

 

 

0307.10.10

 - - Sống

30

I

10

5

5

5

5

 

0307.10.90

 - - Loại khác

30

I

10

5

5

5

5

 

 

 - Con điệp, kể cả con điệp nữ hoàng thuộc dòng Pecnen hoặc dòng Chlamy hoặc dòng Placopecten:

 

 

 

 

 

 

 

 

0307.21.00

 - - Sống, t­ươi hoặc ­ướp lạnh

30

I

10

5

5

5

5

 

0307.29.00

 - - Loại khác

30

I

10

5

5

5

5

 

 

 - Trai (Mytilus sp, Perna sp):

 

 

 

 

 

 

 

 

0307.31.00

 - - Sống, t­ươi hoặc ­ướp lạnh

30

I

10

5

5

5

5

 

0307.39.00

 - - Loại khác

30

I

10

5

5

5

5

 

 

 - Mực (Sepia òficinalis, Rosia macrosoma, Sepiola sp.) và mực ống (Omastrephes sp., Loligo sp., Nototodarus sp, Sepioteu-this sp.):

 

 

 

 

 

 

 

 

0307.41.00

 - - Sống, t­ươi hoặc ­ướp lạnh

30

I

10

5

5

5

5

 

0307.49.00

 - - Loại khác

30

I

10

5

5

5

5

 

 

 - Bạch tuộc (Octopus sp.):

 

 

 

 

 

 

 

 

0307.51.00

 - - Sống, t­ươi hoặc ­ướp lạnh

30

I

10

5

5

5

5

 

0307.59.00

 - - Loại khác

30

I

10

5

5

5

5

 

0307.60.00

 - ốc, trừ ôẩc biển

30

I

10

5

5

5

5

 

 

 - Loại khác, kể cả bột của động vật không x­ương sống sống d­ưới n­ước, trừ động vật giáp xác, dùng cho người:

 

 

 

 

 

 

 

 

0307.91.00

 - - Sống, t­ươi hoặc ­ướp lạnh

30

I

10

5

5

5

5

 

0307.99.00

 - - Loại khác

30

I

10

5

5

5

5

 

04

CHƯƠNG 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; thực phẩm gốc động vật, chưa đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

0405

Bơ và các chất béo khác và các loại tinh dầu chế từ sữa; cao sữa

 

 

 

 

 

 

 

 

0405.90

 - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

0405.90.10

 - - Dầu bơ

5

I

5

5

5

5

5

 

0406

Pho mát và sữa đông

 

 

 

 

 

 

 

 

0406.10

 - Pho mát t­ươi (kể cả pho mát từ váng sữa), chưa lên men và sữa đông dùng làm pho mát:

 

 

 

 

 

 

 

 

0406.10.20

 - -Sữa đông dùng làm phomát

15

I

15

10

10

10

5

 

0408

Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, t­ươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong n­ước, đóng bánh, ­ướp đông hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Lòng đỏ trứng:

 

 

 

 

 

 

 

 

0408.11.00

 - - Đã sấy khô

20

I

5

5

5

5

5

 

0408.19.00

 - - Loại khác

20

I

5

5

5

5

5

 

 

 - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

0408.91.00

 - - Đã sấy khô

20

I

5

5

5

5

5

 

0408.99.00

 - - Loại khác

20

I

5

5

5

5

5

 

0409.00.00

Mật ong tự nhiên

20

I

5

5

5

5

5

 

0410.00

Thực phẩm gốc động vật chưa đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

0410.00.10

 - Tổ chim

20

I

20

15

15

10

5

 

0410.00.90

 - Loại khác

20

I

20

15

15

10

5

 

05

CHƯƠNG 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các sản phẩm khác từ động vật chưa đ­ược chi tiết hoặc ghi ở ch­ương khác

 

 

 

 

 

 

 

 

0501.00.00

Tóc chưa chế biến, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc

5

I

5

5

5

5

5

 

0502

Lông cứng và lông của lợn hoặc lợn lòi, lông con lửng và các loại lông dùng làm bàn chải khác; phế liệu của chúng

 

 

 

 

 

 

 

 

0502.10.00

 - Lông lợn, lông lợn lòi và các phế liệu từ lông lợn

5

I

5

5

5

5

5

 

0502.90.00

 - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

0503.00.00

Lông bờm ngựa, phế liệu từ lông bờm ngựa, đã hoặc không làm thành lướp, có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ

5

I

5

5

5

5

5

 

0504.00.00

Ruột, bong bóng, dạ dày động vật (trừ cá), toàn bộ hoặc từng phần, t­ơi, ­ướp lạnh, ­ướp đông, muối, ngâm n­ước muối, sấy khô hoặc hun khói

5

I

5

5

5

5

5

 

0505

Da và các bộ phận khác của loài chim, phần khác của lông vũ có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ mưới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ

 

 

 

 

 

 

 

 

0505.10.00

- Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ

5

T

5

5

5

5

5

 

0505.90.00

 - Loại khác

5

T

5

5

5

5

5

 

0506

X­ương và lõi sừng, chưa chế biến, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), xử lý bằng a xít hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

 

 

 

 

 

 

 

 

0506.10.00

 - Chất sụn và x­ương đã xử lý bằng a xít

5

I

5

5

5

5

5

 

0506.90.00

 - Loại khác:

5

I

5

5

5

5

5

 

0507

Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng gạc h­ươu, móng guốc, móng vuốt, mỏ chim chưa chế biến hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

 

 

 

 

 

 

 

 

0507.10

 - Ngà; bột và phế liệu từ ngà:

 

 

 

 

 

 

 

 

0507.10.10

 - - Ngà voi

5

I

5

5

5

5

5

 

0507.10.90

 - - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

0507.90.00

 - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

0508.00.00

San hô và các chất liệu t­ương tự, chưa chế biến hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực chưa chế biến hoặc sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên

5

I

5

5

5

5

5

 

0509.00.00

Bọt biển tự nhiên gốc động vật

5

I

5

5

5

5

5

 

0510.00.00

Long diên h­ương (lấy từ tinh dịch cá voi, dùng làm nước hoa); chất xạ h­ương (từ cầy h­ương và h­ươu xạ), chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; mật đã hoặc chưa sấy khô, các chất tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để chế biến d­ược phẩm t­ươi, ­ướp lạnh, ­ướp đông hoặc bảo quản tạm thời d­ưới hình thức khác

0

I

0

0

0

0

0

 

0511

Các sản phẩm động vật khác chưa đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật thuộc chương 1 hoặc ch­ương 3 đã chết, không dùng làm thực phẩm cho người

 

 

 

 

 

 

 

 

0511.10.00

 - Tinh dịch trâu, bò

0

I

0

0

0

0

0

 

 

 - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

0511.91

 - - Sản phẩm từ cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm, động vật không x­ương sống sống dưới n­ước khác; động vật thuộc ch­ương 3 đã chết:

 

 

 

 

 

 

 

 

0511.91.10

 - - - Động vật thuộc ch­ương 3 đã chết

5

I

5

5

5

5

5

 

0511.91.90

 - - - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

0511.99

 - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

 

 

0511.99.10

 - - - Trứng tằm

0

I

0

0

0

0

0

 

0511.99.90

 - - - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

06

CHƯƠNG 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cây sống và các loại cây trồng khác, củ, rễ và các loại tương tự; hoa cắt rời và các loại lá trang trí

 

 

 

 

 

 

 

 

0601

Thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc có hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ rễ thuộc nhóm 1212

 

 

 

 

 

 

 

 

0601.10.00

 - Thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ ở dạng ngủ

0

I

0

0

0

0

0

 

0601.20.00

- Thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, đang phát triển hoặc có hoa; cây và rễ rau diếp xoăn

0

I

0

0

0

0

0

 

0603

Hoa cắt rời và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, t­ươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác

 

 

 

 

 

 

 

 

0603.10.00

 - T­ươi

40

I

20

20

15

10

5

 

0603.90.00

 - Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

 

0604

Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu địa y dùng làm nguyên liệu để trang trí, làm hoa bó, t­ươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác

 

 

 

 

 

 

 

 

0604.10.00

 - Rêu và địa y

40

I

20

20

15

10

5

 

 

 - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

0604.91.00

 - - T­ươi

40

I

20

20

15

10

5

 

0604.99.00

 - - Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

 

07

CHƯƠNG 7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rau và một số loại củ, rễ ăn đ­ược

 

 

 

 

 

 

 

 

0701

Khoai tây, t­ươi hoặc ­ướp lạnh

 

 

 

 

 

 

 

 

0701.10.00

 - Để làm giống

0

I

0

0

0

0

0

 

0701.90.00

 - Loại khác

30

I

10

5

5

5

5

 

0702.00.00

Cà chua, t­ươi hoặc ­ướp lạnh

30

I

10

5

5

5

5

 

0703

Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau họ hành tỏi khác, t­ươi hoặc ­ướp lạnh

 

 

 

 

 

 

 

 

0703.10

- Hành, các loại hành tăm:

 

 

 

 

 

 

 

 

0703.10.10

- - Phù hợp để làm giống

0

I

0

0

0

0

0

 

0703.10.90

- - Loại khác

30

I

10

5

5

5

5

 

0703.20

- Tỏi:

 

 

 

 

 

 

 

 

0703.20.10

- - Phù hợp để làm giống

0

I

0

0

0

0

0

 

0703.20.90

- - Loại khác

30

I

10

5

5

5

5

 

0703.90

- Tỏi tây và các loại rau họ hành tỏi:

 

 

 

 

 

 

 

 

0703.90.10

- - Phù hợp để làm giống

0

I

0

0

0

0

0

 

0703.90.90

- - Loại khác

30

I

10

5

5

5

5

 

0704

Bắp cải, hoa lơ, xu hào, cải xoăn và các loại rau ăn tương tự, t­ươi hoặc ­ướp lạnh

 

 

 

 

 

 

 

 

0704.10.00

- Hoa lơ và hoa lơ kép chịu rét

30

I

10

5

5

5

5

 

0704.20.00

- Cải Brusels

30

I

10

5

5

5

5

 

0704.90.00

- Loại khác

30

I

10

5

5

5

5

 

0705

Rau diếp và rau diếp xoăn, t­ươi hoặc ­ướp lạnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rau diếp:

 

 

 

 

 

 

 

 

0705.11.00

- - Rau diếp cuộn

30

I

10

5

5

5

5

 

0705.19.00

- - Loại khác

30

I

10

5

5

5

5

 

 

- Rau diếp xoăn:

 

 

 

 

 

 

 

 

0705.21.00

- - Rau diếp xoăn rễ củ

30

I

10

5

5

5

5

 

0705.29.00

- - Loại khác

30

I

10

5

5

5

5

 

0706

Cà rốt, củ cải dầu, củ cải đ­ường non để làm rau trộn (sa-lát), cần củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn đ­ược tương tự t­ươi hoặc ­ướp lạnh

 

 

 

 

 

 

 

 

0706.10.00

- Cà rốt và củ cải

30

I

10

5

5

5

5

 

0706.90.00

- Loại khác

30

I

10

5

5

5

5

 

0707.00.00

D­a chuột và d­a chuột ri, t­ươi hoặc ­ướp lạnh

30

I

10

5

5

5

5

 

0708

Rau đậu đã hoặc chưa bóc vỏ, t­ươi hoặc ­ướp lạnh

 

 

 

 

 

 

 

 

0708.10.00

- Đậu Hà lan

30

I

10

5

5

5

5

 

0708.20.00

- Đậu hạt

30

I

10

5

5

5

5

 

0708.90.00

- Rau đậu khác

30

I

10

5

5

5

5

 

0709

Rau khác, t­ươi hoặc ­ướp lạnh

 

 

 

 

 

 

 

 

0709.10.00

- Cây A-ti-sô

30

I

10

5

5

5

5

 

0709.20.00

- Măng tây

30

I

10

5

5

5

5

 

0709.30.00

- Cà tím

30

I

10

5

5

5

5

 

0709.40.00

- Cần tây, trừ loại cần củ

30

I

10

5

5

5

5

 

 

- Nấm và nấm cục:

 

 

 

 

 

 

 

 

0709.51.00

- - Nấm

30

I

10

5

5

5

5

 

0709.52.00

- - Nấm cục

30

I

10

5

5

5

5

 

0709.60

- Quả dòng Capsicum và Pimenta:

 

 

 

 

 

 

 

 

0709.60.10

- - ớt qủa

30

I

10

5

5

5

5

 

0709.60.90

- - Loại khác

30

I

10

5

5

5

5

 

0709.70.00

- Rau Bi-na, rau Bi-na New Zealand, rau Bi-na trồng trong vườn khác

30

I

10

5

5

5

5

 

0709.90.00

- Loại khác

30

I

10

5

5

5

5

 

0710

Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín), ­ướp đông

 

 

 

 

 

 

 

 

0710.10.00

- Khoai tây

30

I

10

5

5

5

5

 

 

- Rau đậu các loại đã hoặc chưa bóc vỏ:

 

 

 

 

 

 

 

 

0710.21.00

- - Đậu Hà lan

30

I

10

5

5

5

5

 

0710.22.00

- - Đậu hạt

30

I

10

5

5

5

5

 

0710.29.00

- - Loại khác

30

I

10

5

5

5

5

 

0710.30.00

- Rau Bi na, rau Bi na New Zealand hoặc rau Bi na trồng trong v­ườn

30

I

10

5

5

5

5

 

0710.40.00

- Bắp ngô ngọt dùng làm rau (Swet Corn)

30

I

10

5

5

5

5

 

0710.80.00

- Rau khác

30

I

10

5

5

5

5

 

0710.90.00

- Hỗn hợp các loại rau

30

I

10

5

5

5

5

 

0711

Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng hơi ô xít lưu huỳnh, ngâm muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay đ­ược

 

 

 

 

 

 

 

 

0711.10.00

- Hành

30

I

10

5

5

5

5

 

0711.20.00

- Ô - liu

30

I

10

5

5

5

5

 

0711.30.00

- Nụ bạch hoa

30

I

10

5

5

5

5

 

0711.40.00

- D­a chuột và d­a chuột ri

30

I

10

5

5

5

5

 

0711.90

 - Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

 

 

 

 

 

 

 

 

0711.90.10

 - - Hỗn hợp các loại rau

30

I

10

5

5

5

5

 

0711.90.90

 - - Loại khác

30

I

10

5

5

5

5

 

0712

Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột nhưng chưa chế biến thêm

 

 

 

 

 

 

 

 

0712.20.00

- Hành

30

I

10

5

5

5

5

 

0712.30.00

- Nấm và nấm cục

30

I

10

5

5

5

5

 

0712.90

 - Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

30

I

10

5

5

5

5

 

0713

Rau đậu khô các loại, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc xay thành mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

0713.10

- Đậu Hà lan:

 

 

 

 

 

 

 

 

0713.10.10

- - Phù hợp để làm giống

0

I

0

0

0

0

0

 

0713.10.90

- - Loại khác

30

I

15

15

10

10

5

 

0713.20

- Đậu Hà lan loại nhỏ:

 

 

 

 

 

 

 

 

0713.20.10

- - Phù hợp để làm giống

0

I

0

0

0

0

0

 

0713.20.90

- - Loại khác

30

I

15

15

10

10

5

 

 

- Đậu hạt (Vigna sp., Phaseolus sp.):

 

 

 

 

 

 

 

 

0713.31

- - Đậu vigna mungo, herper hoặc Vigna radiata (Vigna mungo (L) Heper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek)

 

 

 

 

 

 

 

 

0713.31.10

- - - Phù hợp để làm giống

0

I

0

0

0

0

0

 

0713.31.90

- - - Loại khác

30

I

15

15

10

10

5

 

0713.32

- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Phaseolus hoặc angularis)

 

 

 

 

 

 

 

 

0713.32.10

- - - Phù hợp để làm giống

0

I

0

0

0

0

0

 

0713.32.90

- - - Loại khác

30

I

15

15

10

10

5

 

0713.33

- - Đậu tây, kể cả hạt đậu trắng (Phaseolus vulgaris)

 

 

 

 

 

 

 

 

0713.33.10

- - - Phù hợp để làm giống

0

I

0

0

0

0

0

 

0713.33.90

- - - Loại khác

30

I

15

15

10

10

5

 

0713.39

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

 

 

0713.39.10

- - - Phù hợp để làm giống

0

I

0

0

0

0

0

 

0713.39.90

- - - Loại khác

30

I

15

15

10

10

5

 

0713.40

- Đậu lăng

 

 

 

 

 

 

 

 

0713.40.10

- - - Phù hợp để làm giống

0

I

0

0

0

0

0

 

0713.40.90

- - - Loại khác

30

I

15

15

10

10

5

 

0713.50

- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var.equina, Vicia faba var. minor)

 

 

 

 

 

 

 

 

0713.50.10

- - Phù hợp để làm giống

0

I

0

0

0

0

0

 

0713.50.90

- - Loại khác

30

I

15

15

10

10

5

 

0713.90

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

 

 

0713.90.10

- - Phù hợp để làm giống

0

I

0

0

0

0

0

 

0713.90.90

- - Loại khác

30

I

15

15

10

10

5

 

0714

Sắn, củ dong, củ lan, cúc vú (A-ti-sô Jerusalem), khoai lang, các loại củ rễ tương tự có hàm l­ượng bột hoặc i-nu-lin cao, t­ươi, ­ướp lạnh, ­ướp đông hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago

 

 

 

 

 

 

 

 

0714.10

- Sắn:

 

 

 

 

 

 

 

 

0714.10.10

- - Chưa thái lát hoặc chưa làm thành dạng viên

10

I

5

5

5

5

5

 

0714.10.90

- - Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

 

0714.20.00

- Khoai lang

10

I

5

5

5

5

5

 

0714.90.00

- Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

 

08

CHƯƠNG 8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quả và hạt ăn đ­ược, vỏ quả họ chanh hoặc họ d­a

 

 

 

 

 

 

 

 

0801

Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), t­ươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dừa:

 

 

 

 

 

 

 

 

0801.11.00

- - Sấy khô

40

I

15

10

10

10

5

 

0801.19.00

- - Loại khác

40

I

15

10

10

10

5

 

 

- Quả hạch Brazil:

 

 

 

 

 

 

 

 

0801.21.00

- - Chưa bóc vỏ

40

I

15

10

10

10

5

 

0801.22.00

- - Đã bóc vỏ

40

I

15

10

10

10

5

 

 

- Hạt đào lộn hột (hạt điều):

 

 

 

 

 

 

 

 

0801.31.00

- - Chưa bóc vỏ

30

I

15

10

10

10

5

 

0801.32.00

- - Đã bóc vỏ

40

I

15

10

10

10

5

 

0802

Quả hạch khác, t­ươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quả hạch:

 

 

 

 

 

 

 

 

0802.11.00

- - Cả vỏ

40

I

15

10

10

10

5

 

0802.12.00

- - Đã bóc vỏ

40

I

15

10

10

10

5

 

 

- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus sp.):

 

 

 

 

 

 

 

 

0802.21.00

- - Cả vỏ

40

I

15

10

10

10

5

 

0802.22.00

- - Đã bóc vỏ

40

I

15

10

10

10

5

 

 

- Quả óc chó:

 

 

 

 

 

 

 

 

0802.31.00

- - Chưa bóc vỏ

40

I

15

10

10

10

5

 

0802.32.00

- - Đã bóc vỏ

40

I

15

10

10

10

5

 

0802.40.00

- Hạt dẻ (Castanea sp.)

40

I

15

10

10

10

5

 

0802.50.00

- Quả hồ trăn

40

I

15

10

10

10

5

 

0802.90.00

- Quả khác

40

I

15

10

10

10

5

 

0803.00.00

Chuối, kể cả chuối lá, t­ươi hoặc khô

40

I

15

15

10

10

5

 

0804

Quả chà là, sung, dứa, lê tầu, ổi, xoài, măng cụt, t­ươi hoặc khô

 

 

 

 

 

 

 

 

0804.10.00

- Chà là

40

I

20

20

15

10

5

 

0804.20.00

- Sung, vả

40

I

20

20

15

10

5

 

0804.30.00

- Dứa

40

I

20

20

15

10

5

 

0804.40.00

- Bơ

40

I

20

20

15

10

5

 

0804.50.00

- ổi, xoài, măng cụt

40

I

20

20

15

10

5

 

0805

Quả có múi (họ chanh), t­ươi hoặc khô

 

 

 

 

 

 

 

 

0806

Nho, t­ươi hoặc khô

 

 

 

 

 

 

 

 

0806.10.00

- T­ơi

40

I

20

20

15

10

5

 

0806.20.00

- Khô

40

I

20

20

15

10

5

 

0807

D­a tây (kể cả d­a hấu) và đu đu,ỏ t­ươi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- D­a tây (kể cả d­a hấu):

 

 

 

 

 

 

 

 

0807.11.00

- - D­a hấu

40

I

20

20

15

10

5

 

0807.19.00

- - Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

 

0807.20.00

- Đu đủ

40

I

20

20

15

10

5

 

0808

Táo tây, lê và qủa mộc qua, t­ươi

 

 

 

 

 

 

 

 

0808.10.00

- Táo

40

I

20

20

15

10

5

 

0808.20.00

- Lê và quả mộc qua

40

I

20

20

15

10

5

 

0809

Mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận, mận gai, t­ươi

 

 

 

 

 

 

 

 

0809.10.00

- Mơ

40

I

20

20

15

10

5

 

0809.20.00

- Anh đào

40

I

20

20

15

10

5

 

0809.30.00

- Đào (kể cả xuân đào)

40

I

20

20

15

10

5

 

0809.40.00

- Mận và mận gai

40

I

20

20

15

10

5

 

0810

Quả khác, t­ươi

 

 

 

 

 

 

 

 

0810.10.00

- Dâu tây

40

I

20

20

15

10

5

 

0810.20.00

- Quả mâm xôi, dâu tằm và nhãn dâu

40

I

20

20

15

10

5

 

0810.30.00

- Quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ

40

I

20

20

15

10

5

 

0810.40.00

- Quả man việt quất, quả việt quất, các loại quả thuộc họ vacinium

40

I

20

20

15

10

5

 

0810.50.00

- Quả ki-uy (kiwi)

40

I

20

20

15

10

5

 

0810.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

0810.90.10

- - Quả vải

40

I

20

20

15

10

5

 

0810.90.20

- - Quả nhãn

40

I

20

20

15

10

5

 

0810.90.90

- - Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

 

0811

Quả, hạt các loại, đã hoặc chưa hấp hoặc luộc chín, ướp đông, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác

 

 

 

 

 

 

 

 

0811.10.00

- Dâu tây

40

I

20

20

15

10

5

 

0811.20.00

- Quả mâm xôi, dâu tằm và nhãn dâu, quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ

40

I

20

20

15

10

5

 

0811.90.00

- Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

 

0812

Quả và hạt, đ­ược bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng hơi ô xit lưu huỳnh, n­ước muối, n­ước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác) nhưng không ăn ngay đ­ược

 

 

 

 

 

 

 

 

0812.10.00

- Anh đào

40

I

20

20

15

10

5

 

0812.20.00

- Dâu tây

40

I

20

20

15

10

5

 

0812.90.00

- Quả khác

40

I

20

20

15

10

5

 

0813

Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 0801 đến 0806; hỗn hợp các loại quả hạch, quả khô thuộc ch­ương này

 

 

 

 

 

 

 

 

0813.10.00

- Mơ

40

I

15

15

10

10

5

 

0813.20.00

- Mận đỏ

40

I

15

15

10

10

5

 

0813.30.00

- Táo

40

I

15

15

10

10

5

 

0813.40.00

- Quả khô khác

40

I

15

15

10

10

5

 

0813.50.00

- Hỗn hợp các loại quả hạch, quả khô thuộc ch­ương này

40

I

15

15

10

10

5

 

0814.00.00

Vỏ các loại quả có múi (họ chanh), hoặc dưa tây (kể cả dưa hấu), t­ươi, ­ướp đông, khô hoặc bảo quản tạm thời trong n­ước muối, n­ước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác

20

I

5

5

5

5

5

 

09

CHƯƠNG 9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cà phê, chè, chè Paragoay (mate) và các loại gia vị

 

 

 

 

 

 

 

 

0901

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ hạt cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cà phê chưa rang:

 

 

 

 

 

 

 

 

0901.11

- - Chưa khử chất ca-phê-in

 

 

 

 

 

 

 

 

0901.11.10

 - - -Arabica WIB hoặc Robusta OIB

20

I

10

5

5

5

5

 

0901.11.90

 - - -Loại khác

20

I

10

5

5

5

5

 

0901.12

- - Đã khử chất ca-phê-in

 

 

 

 

 

 

 

 

0901.12.10

 - - -Arabica WIB hoặc Robusta OIB

20

I

10

5

5

5

5

 

0901.12.90

 - - -Loại khác

20

I

10

5

5

5

5

 

 

- Cà phê đã rang:

 

 

 

 

 

 

 

 

0901.21

- - Chưa khử chất ca-phê-in

 

 

 

 

 

 

 

 

0901.21.10

 - - -Chưa tán

50

I

15

15

10

10

5

 

0901.21.20

 - - -Đã tán

50

I

15

15

10

10

5

 

0901.22

- - Đã khử chất ca-phê-in

 

 

 

 

 

 

 

 

0901.22.10

 - - -Chưa tán

50

I

15

15

10

10

5

 

0901.22.20

 - - -Đã tán

50

I

15

15

10

10

5

 

0901.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

0901.90.10

 - -Vỏ quả và vỏ hạt cà phê

20

I

10

5

5

5

5

 

0901.90.90

 - -Loại khác

50

I

15

15

10

10

5

 

0902

Chè, đã hoặc chưa pha h­ương liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

0902.10.00

- Chè xanh (chưa ủ men), đóng gói sẵn, trọng l­ượng gói không quá 3 kg

50

I

20

20

15

10

5

 

0902.20.00

- Chè xanh khác (chưa ủ men)

50

I

20

20

15

10

5

 

0902.30.00

- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn, trọng l­ượng gói không quá 3 kg

50

I

20

20

15

10

5

 

0902.40.00

- Chè đen khác (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần khác

50

I

20

20

15

10

5

 

0903.00.00

Chè Paragoay (mate)

50

I

20

20

15

10

5

 

0904

Hạt tiêu thuộc giống piper; các loại quả dòng Capsicum hoặc dòng Pimenta, khô, xay hoặc tán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hạt tiêu:

 

 

 

 

 

 

 

 

0904.11.00

- - Chưa xay hoặc tán

30

I

10

5

5

5

5

 

0904.12.00

- - Đã xay hoặc tán

30

I

10

5

5

5

5

 

0904.20

- Các loại quả dòng Capsicum hoặc dòng Pimenta:

 

 

 

 

 

 

 

 

0904.20.10

- - ớt

30

I

10

5

5

5

5

 

0904.20.90

- - Loại khác

30

I

10

5

5

5

5

 

0905.00.00

Va-ni

20

I

10

5

5

5

5

 

0906

Quế và hoa quế

 

 

 

 

 

 

 

 

0906.10.00

- Chưa xay hoặc tán

20

I

10

5

5

5

5

 

0906.20.00

- Đã xay hoặc tán

20

I

10

5

5

5

5

 

0907.00.00

Đinh h­ương (cả quả, thân, cành)

20

I

10

5

5

5

5

 

0908

Hạt và vỏ nhục đậu khấu, bạch đậu khấu

 

 

 

 

 

 

 

 

0908.10.00

- Hạt nhục đậu khấu

20

I

10

5

5

5

5

 

0908.20.00

- Vỏ nhục đậu khấu

20

I

10

5

5

5

5

 

0908.30.00

- Bạch đậu khấu

20

I

10

5

5

5

5

 

0909

Hạt hồi, thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc cây ca-rum (caraway); hạt bách xù

 

 

 

 

 

 

 

 

0909.10.00

- Hạt hồi

20

I

10

5

5

5

5

 

0909.20.00

- Hạt cây rau mùi

20

I

10

5

5

5

5

 

0909.30.00

- Hạt cây thì là Ai cập

20

I

10

5

5

5

5

 

0909.40.00

- Hạt cây ca-rum

20

I

10

5

5

5

5

 

0909.50.00

 - Hạt cây thì là; hạt cây bách xù (Juniper beries)

20

I

10

5

5

5

5

 

0910

Gừng, nghệ tây, nghệ, húng tây, lá nguyệt quế, ca-ry (cury) và các loại khác

 

 

 

 

 

 

 

 

0910.10.00

- Gừng

20

I

10

5

5

5

5

 

0910.20.00

- Nghệ tây

20

I

10

5

5

5

5

 

0910.30.00

- Nghệ

20

I

10

5

5

5

5

 

0910.40.00

- Húng tây, lá nguyệt quế

20

I

10

5

5

5

5

 

0910.50.00

- Ca-ry (cury)

20

I

10

5

5

5

5

 

 

- Gia vị khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

0910.91.00

- - Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong chú giải 1(b) của ch­ương này

20

I

10

5

5

5

5

 

0910.99.00

- - Loại khác

20

I

10

5

5

5

5

 

1001.10.00

- Lúa mì durum

5

I

0

0

0

0

0

 

1001.90

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

 

 - -Dùng cho ng­êi

 

 

 

 

 

 

 

 

1001.90.11

 - - -Hỗn hợp giữa lúa mì và mạch đen (meslin)

0

I

0

0

0

0

0

 

1001.90.19

 - - -Loại khác

5

I

0

0

0

0

0

 

 

 - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

 

 

1001.90.91

 - - -Hỗn hợp giữa lúa mì và mạch đen (meslin)

0

I

0

0

0

0

0

 

1001.90.99

 - - -Loại khác

5

I

0

0

0

0

0

 

1002.00.00

Lúa mạch đen

3

I

3

3

3

3

3

 

1003.00.00

Lúa mạch

3

I

3

3

3

3

3

 

1004.00.00

Yến mạch

3

I

3

3

3

3

3

 

1005

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

1005.10

- Ngô hạt:

 

 

 

 

 

 

 

 

1005.10.10

- - Để làm giống

0

I

0

0

0

0

0

 

1005.10.90

- - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

1005.90.00

- Loại khác

7

I

5

5

5

5

5

 

1006

Lúa gạo

 

 

 

 

 

 

 

 

1006.10

- Thóc:

 

 

 

 

 

 

 

 

1006.10.10

- - Để làm giống

0

I

0

0

0

0

0

 

1006.30.00

- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa chuội hạt hoặc đánh bóng hạt hoặc hồ

40

T

20

20

15

10

5

 

1006.40.00

- Tấm

40

T

20

20

15

10

5

 

1007.00.00

Lúa miến

10

I

5

5

5

5

5

 

1008

Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim (canary sed), các loại ngũ cốc khác

 

 

 

 

 

 

 

 

1008.10.00

- Kiều mạch

10

I

5

5

5

5

5

 

1008.20.00

- Kê

10

I

5

5

5

5

5

 

1008.30.00

- Hạt cây thóc chim (họ lúa)

10

I

5

5

5

5

5

 

1008.90.00

- Ngũ cốc khác

10

I

5

5

5

5

5

 

11

CHƯƠNG 11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các sản phẩm xay xát; mạch nha; tinh bột; i-nu-lin; gờ-lu-ten (gluten) bột mì

 

 

 

 

 

 

 

 

1101.00

Bột mì hoặc bột meslin

 

 

 

 

 

 

 

 

1101.00.10

- Bột mỳ

15

I

15

10

10

10

5

 

1101.00.90

- Bột meslin

15

I

15

10

10

10

5

 

1102

Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin

 

 

 

 

 

 

 

 

1102.10.00

- Bột lúa mạch đen

20

I

10

5

5

5

5

 

1102.20.00

- Bột ngô

20

I

10

5

5

5

5

 

1102.30.00

- Bột gạo

20

I

10

5

5

5

5

 

1102.90.00

- Bột ngũ cốc khác

20

I

10

5

5

5

5

 

1103

Ngũ cốc dạng vỡ mảnh, dạng bột thô và bột viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dạng vỡ mảnh, bột thô:

 

 

 

 

 

 

 

 

1103.11.00

- - Của lúa mì

10

I

5

5

5

5

5

 

1103.12.00

- - Của yến mạch

10

I

5

5

5

5

5

 

1103.13.00

- - Của ngô

10

I

5

5

5

5

5

 

1103.14.00

- - Của gạo

10

I

5

5

5

5

5

 

1103.19.00

- - Ngũ cốc khác

10

I

5

5

5

5

5

 

 

- Dạng bột viên:

 

 

 

 

 

 

 

 

1103.21.00

- - Của lúa mì

10

I

5

5

5

5

5

 

1103.29.00

- - Của ngũ cốc khác

10

I

5

5

5

5

5

 

1104

Ngũ cốc đ­ược chế biến theo cách khác (ví dụ: xát vỏ, xay, nghiền vỡ mảnh, nghiền vụn, lát, nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 1006; mầm ngũ cốc còn nguyên đã xay, vỡ mảnh hoặc tán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hạt ngũ cốc xay hoặc tán:

 

 

 

 

 

 

 

 

1104.11.00

- - Lúa mạch

10

I

5

5

5

5

5

 

1104.12.00

- - Yến mạch

10

I

5

5

5

5

5

 

1104.19

- - Ngũ cốc khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

1104.19.10

- - - Ngô

10

I

5

5

5

5

5

 

1104.19.90

- - - Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

 

 

- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ: xát vỏ, nghiền vụn, lát hoặc nghiền thô):

 

 

 

 

 

 

 

 

1104.21.00

- - Lúa mạch

10

I

5

5

5

5

5

 

1104.22.00

- - Yến mạch

10

I

5

5

5

5

5

 

1104.23.00

- - Ngô

10

I

5

5

5

5

5

 

1104.29.00

- - Ngũ cốc khác

10

I

5

5

5

5

5

 

1104.30.00

- Phôi ngũ cốc, nguyên dạng, xay vỡ mảnh, hoặc nghiền

10

I

5

5

5

5

5

 

1105

Khoai tây, dạng bột mịn, bột thô, hạt, viên hoặc dạng mảnh lát

 

 

 

 

 

 

 

 

1105.10.00

- Bột mịn, bột thô

20

I

5

5

5

5

5

 

1105.20.00

- Dạng hạt, viên, mảnh lát

10

I

5

5

5

5

5

 

1106

Bột mịn và bột thô chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 0713, từ các loại cỏ hoặc rễ, củ thuộc nhóm 0714 hoặc từ các sản phẩm thuộc ch­ương 8

 

 

 

 

 

 

 

 

1106.10.00

 - Từ rau đậu khô thuộc nhóm 0713

20

I

10

5

5

5

5

 

1106.20

 - Từ cỏ, rễ, hoặc củ thuộc nhóm 0714 :

 

 

 

 

 

 

 

 

1106.20.10

- - Từ sắn

20

I

10

5

5

5

5

 

1106.20.90

- - Loại khác

20

I

10

5

5

5

5

 

1106.30.00

- Từ các sản phẩm thuộc ch­ương 8

20

I

10

5

5

5

5

 

1107

Hạt ngũ cốc đã nẩy mầm (malt), rang hoặc chưa rang

 

 

 

 

 

 

 

 

1107.10.00

- Chưa rang

5

I

5

5

5

5

5

 

1107.20.00

- Đã rang

5

I

5

5

5

5

5

 

1108

Tinh bột; i-nu-lin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tinh bột:

 

 

 

 

 

 

 

 

1108.11.00

- - Tinh bột mì

20

I

10

5

5

5

5

 

1108.12.00

- - Tinh bột ngô

20

I

10

5

5

5

5

 

1108.13.00

- - Tinh bột khoai tây

20

I

10

5

5

5

5

 

1108.14.00

- - Tinh bột sắn

20

I

10

5

5

5

5

 

1108.19.00

- - Tinh bột khác

20

I

10

5

5

5

5

 

1108.20.00

- I-nu-lin

20

I

10

5

5

5

5

 

1109.00.00

Gơ-lu-ten (gluten) lúa mì, đã hoặc chưa sấy khô

10

I

5

5

5

5

5

 

12

CHƯƠNG 12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Hạt và quả có dầu; các loại quả hạt khác; cây công nghiệp, cây d­ược liệu; rơm, rạ làm thức ăn gia súc

 

 

 

 

 

 

 

 

1201.00

Đậu t­ương hạt hoặc mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

1201.00.10

- - Phù hợp để làm giống

0

I

0

0

0

0

0

 

1201.00.90

- - Loại khác

15

I

5

5

5

5

5

 

1202

Lạc vỏ hoặc lạc nhân chưa rang, hoặc chưa chế biến cách khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

1202.10

- Lạc vỏ:

 

 

 

 

 

 

 

 

1202.10.10

- - Phù hợp để làm giống

0

I

0

0

0

0

0

 

1202.10.90

- - Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

 

1202.20.00

- Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh

10

I

5

5

5

5

5

 

1203.00.00

Cùi dừa

10

I

5

5

5

5

5

 

1204.00.00

Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh

10

I

10

5

5

5

5

 

1205.00.00

Hạt cải dầu, đã hoặc chưa vỡ mảnh

10

I

10

5

5

5

5

 

1206.00.00

Hạt h­ướng d­ương, đã hoặc chưa vỡ mảnh

30

I

20

20

15

10

5

 

1207

Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

1207.10.00

- Hạt và nhân hạt cọ

10

T

10

10

10

5

5

 

1207.20.00

- Hạt bông

10

I

10

10

5

5

5

 

1207.30.00

- Hạt thầu dầu

10

I

10

10

5

5

5

 

1207.40.00

- Hạt vừng

10

I

5

5

5

5

5

 

1207.50.00

- Hạt mù tạt

10

I

5

5

5

5

5

 

1207.60.00

- Hạt rum (Saflower seds )

10

I

10

10

5

5

5

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

1207.92.00

- - Hạt mỡ

10

I

10

5

5

5

5

 

1207.99.00

- - Hạt khác

10

I

5

5

5

5

5

 

1208

Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột từ hạt mù tạt

 

 

 

 

 

 

 

 

1208.10.00

- Từ đậu t­ương

20

I

10

5

5

5

5

 

1208.90.00

- Từ các loại hạt, quả khác

20

I

10

5

5

5

5

 

1209

Hạt, quả và mầm dùng để gieo trồng

 

 

 

 

 

 

 

 

1209.10.00

-Hạt củ cải đường

0

I

0

0

0

0

0

 

 

- Hạt cỏ, trừ hạt củ cải:

 

 

 

 

 

 

 

 

1209.21.00

- - Hạt cỏ linh lăng

0

I

0

0

0

0

0

 

1209.22.00

- - Hạt cỏ ba lá

0

I

0

0

0

0

0

 

1209.23.00

- - Hạt cỏ đuôi trâu

0

I

0

0

0

0

0

 

1209.24.00

- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời

0

I

0

0

0

0

0

 

1209.25.00

- - Hạt cỏ mạch đen

0

I

0

0

0

0

0

 

1209.26.00

- - Hạt cỏ đuôi mèo

0

I

0

0

0

0

0

 

1209.29.00

- - Hạt cỏ khác

0

I

0

0

0

0

0

 

1209.30.00

- Hạt cỏ các loại cây thảo, chủ yếu để lấy hoa

0

I

0

0

0

0

0

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

1209.91.00

- - Hạt rau:

0

I

0

0

0

0

0

 

1209.99

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

 

 

1209.99.10

 - - -Hạt cây cao su, hạt cây kenaf

0

I

0

0

0

0

0

 

1209.99.90

 - - -Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

1210

Hoa lên men bia (hublong), t­ươi hoặc khô, đã hoặc chưa xay, nghiền thành bột, hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia

 

 

 

 

 

 

 

 

1210.10.00

- Hoa lên men bia (hublong) chưa nghiền, chưa xay thành bột mịn, chưa làm thành bột viên

3

I

3

3

3

3

3

 

1210.20.00

 - Hoa lên men bia (hublong) đã nghiền, đã xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia

5

I

5

5

5

5

5

 

1211

Các loại cây và các phần của cây (cả hạt, quả) chủ yếu dùng làm n­ước hoa, dược phẩm, thuốc trừ sâu, thuốc tẩy uế, hoặc các mục đích t­ương tự, t­ươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột

 

 

 

 

 

 

 

 

1211.10

- Rễ cam thảo:

 

 

 

 

 

 

 

 

1211.10.10

- - Đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột

10

I

0

0

0

0

0

 

1211.10.90

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

1211.20

- Rễ cây nhân sâm

 

 

 

 

 

 

 

 

1211.20.10

- - Đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột

10

I

0

0

0

0

0

 

1211.20.90

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

1211.30

 -Lá cây cô-ca:

 

 

 

 

 

 

 

 

1211.30.10

 - -Đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột

10

I

0

0

0

0

0

 

1211.30.90

 - -Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

1211.40.00

 -Thân cây anh tôc

0

I

0

0

0

0

0

 

1211.90

- Các loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại chủ yếu dùng cho d­ược phẩm:

 

 

 

 

 

 

 

 

1211.90.11

- - Cây gai dầu, đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột

10

I

0

0

0

0

0

 

1211.90.12

- - Cây gai dầu, loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

1211.90.13

- - Loại khác, đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột

10

I

0

0

0

0

0

 

1211.90.19

- - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

1211.90.91

- - - Hoa côc lá nhỏ, đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột

10

I

0

0

0

0

0

 

1211.90.92

- - - Hoa côc lá nhỏ, dạng khác

0

I

0

0

0

0

0

 

1211.90.99

 - - -Của cây đàn h­ương

0

I

0

0

0

0

0

 

1211.90.99

- - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

1212

Quả cây minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía, t­ươi, ướp lạnh, ­ướp đông hoặc khô, đã hoặc chưa xay; hạt quả, nhân quả và các sản phẩm rau khác (bao gồm cả rễ rau diếp xoăn chưa rang) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

1212.10.00

- Quả cây minh quyết, kể cả hạt

10

I

5

5

5

5

5

 

1212.20.00

- Rong biển và các loại tảo khác

10

I

5

5

5

5

5

 

1212.30.00

- Hạt và nhân hạt mơ, đào, mận

10

I

5

5

5

5

5

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

1212.91.00

- - Củ cải đường

10

I

5

5

5

5

5

 

1212.92.00

- - Mía

10

I

5

5

5

5

5

 

1212.99.00

- - Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

 

1213.00.00

Rơm, trấu từ cây ngũ cốc, chưa chế biến, đã hoặc chưa băm, xay, ép hoặc làm thành dạng viên

10

I

5

5

5

5

5

 

1214

Củ cải Thụy Điển, củ cải, rễ cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm t­ương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành dạng bột viên

 

 

 

 

 

 

 

 

1214.10.00

- Cỏ linh lăng đã làm thành bột thô hoặc bột viên

1

I

1

1

1

1

1

 

1214.90.00

- Loại khác

1

I

1

1

1

1

1

 

13

CHƯƠNG 13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cánh kiến đỏ; gôm, các loại nhựa cây và chất chiêỷt suâỷt từ thực vật

 

 

 

 

 

 

 

 

1301

Cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa cây dạng gôm, nhựa ô-lê-ô (oleo resins) (ví dụ: nhựa thơm)

 

 

 

 

 

 

 

 

1301.10.00

- Cánh kiến đỏ:

5

I

5

5

5

5

5

 

1301.20.00

- Gôm ả rập

3

I

3

3

3

3

3

 

1301.90

 -Loại khác

 

 

 

 

 

 

 

 

1301.90.10

 - -Gôm benjamin

5

I

5

5

5

5

5

 

1301.90.20

 - -Gôm damar

5

I

5

5

5

5

5

 

1301.90.30

 - -Nhựa cây gai dầu

5

I

5

5

5

5

5

 

1301.90.90

- - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

1302

Cao và các chiết suất thực vật; chất pec-tióc; muối của a xít péc-ti-níc, muối của a xít péc-tíc, thạch trắng, các chất nhầy và chất làm quánh khác, đã hoặc chưa pha chế, lấy từ các sản phẩm thực vật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cao và các chiết suất từ thực vật:

 

 

 

 

 

 

 

 

1302.12.00

- - Từ cam thảo

5

I

5

5

5

5

5

 

1302.13.00

- - Từ hu-bờ-lông (hublong)

5

I

5

5

5

5

5

 

1302.14.00

- - Từ cây kim cúc hoặc rễ loại cây có chứa chất rotenone

5

I

5

5

5

5

5

 

1302.19.00

- - Từ các loại cây khác

5

I

5

5

5

5

5

 

1302.20.00

- Chất péc-tíc, muối của a xit péc-tíc

5

I

5

5

5

5

5

 

 

- Chất nhầy, chất làm quánh, đã hoặc chưa pha chế, lấy từ các sản phẩm thực vật :

 

 

 

 

 

 

 

 

1302.31.00

- - Thạch trắng

5

I

5

5

5

5

5

 

1302.32.00

- - Chất nhầy hoặc chất làm quánh khác, đã hoặc chưa pha chế, lấy từ quả cây minh quyết, hạt cây minh quyết hoặc hạt guar

5

I

5

5

5

5

5

 

1302.39.00

- - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

14

CHƯƠNG 14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

1401

Vật liệu thực vật dùng để tết bện hoặc đan (như­: tre, song, mây, sậy, liễu giỏ, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm, vỏ cây đoạn)

 

 

 

 

 

 

 

 

1401.10.00

- Tre

5

I

5

5

5

5

5

 

1401.20.00

- Song mây

5

I

5

5

5

5

5

 

1401.90.00

 - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

1402

Vật liệu thực vật chủ yếu dùng để lót hoặc nhồi (ví dụ: bông gạo, tóc thực vật, rong liễu) đã hoặc chưa làm thành lớp với nguyên liệu phụ trợ hoặc không

 

 

 

 

 

 

 

 

1402.10.00

- Bông gạo

5

I

5

5

5

5

5

 

1402.90.00

- Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

1403

Vật liệu thực vật chủ yếu dùng làm chổi, làm bàn chải (ví dụ: cây ngũ cốc dùng làm chổi, sợi cọ Brazil, cỏ lăng, sợi thùa) đã hoặc chưa làm thành nùi hoặc bó

 

 

 

 

 

 

 

 

1403.10.00

- Cây ngũ cốc dùng làm chổi

5

I

5

5

5

5

5

 

1403.90.00

- Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

1404

Các sản phẩm từ thực vật chưa đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

1404.10.00

- Vật liệu thực vật thô chủ yếu dùng trong công nghệ nhuộm, thuộc da

5

I

5

5

5

5

5

 

1404.20.00

- Xơ dính hạt bông

5

I

5

5

5

5

5

 

1404.90.00

- Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

15

CHƯƠNG 15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm lấy từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật; mỡ thực phẩm, đã đ­ược chế biến; sáp động vật hoặc thực vật

 

 

 

 

 

 

 

 

1501.00.00

Mỡ lợn (kể cả mỡ lá) và mỡ gia cầm, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 0209 hoặc 1503

10

I

10

10

5

5

5

 

1502.00.00

Mỡ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 1503

10

I

10

10

5

5

5

 

1504

Mỡ, dầu và các thành phần mỡ dầu của cá hoặc thú biển, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học

 

 

 

 

 

 

 

 

1504.10.00

- Dầu gan cá và các thành phần của chúng

10

I

10

10

5

5

5

 

1504.20.00

- Mỡ, dầu cá và các thành phần của chúng, trừ dầu gan cá

10

I

10

10

5

5

5

 

1504.30.00

- Mỡ, dầu từ các loài thú biển và các thành phần của chúng

10

I

10

10

5

5

5

 

1505

Mỡ lông và các chất béo từ mỡ lông (kể cả mỡ lông cừu)

 

 

 

 

 

 

 

 

1505.10.00

- Mỡ lông dạng thô

10

I

10

10

5

5

5

 

1505.90.00

- Loại khác

10

I

10

10

5

5

5

 

1506.00.00

Mỡ, dầu động vật khác và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học

10

I

10

10

5

5

5

 

1507

Dầu đậu t­ương và các thành phần của dầu đậu t­ương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học

 

 

 

 

 

 

 

 

1507.10.00

- Dầu thô đã hoặc chưa khử chất nhựa

5

I

5

5

5

5

5

 

1507.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

1507.90.20

 - - Thành phần của dầu đậu t­ương chưa tinh chế

5

I

5

5

5

5

5

 

1508

Dầu lạc và các thành phần của dầu lạc đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học

 

 

 

 

 

 

 

 

1508.10.00

- Dầu thô

5

I

5

5

5

5

5

 

1508.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

1508.90.20

 - - Thành phần của dầu lạc chưa tinh chế

5

I

5

5

5

5

5

 

1509

Dầu ô- liu và các thành phần của dầu ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học

 

 

 

 

 

 

 

 

1509.10.00

- Nguyên chất

5

I

5

5

5

5

5

 

1509.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

1509.90.20

 - - Thành phần của dầu ô-liu chưa tinh chế

5

I

5

5

5

5

5

 

1510.00

Dầu khác và các thành phần của chúng chỉ thu đ­ược từ ô-liu đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các thành phần của các loại dầu này với dầu hoặc thành phần của dầu thuộc nhóm 1509

 

 

 

 

 

 

 

 

1510.00.10

- Dầu thô

5

I

5

5

5

5

5

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

1510.00.92

 - - Thành phần của chúng chưa tinh chế

5

I

5

5

5

5

5

 

1511

Dầu cọ và các thành phần của dầu cọ đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học

 

 

 

 

 

 

 

 

1511.10.00

- Dầu thô

5

I

5

5

5

5

5

 

1512

Dầu hạt h­ướng d­ương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dầu hạt h­ướng d­ương, dầu cây rum và các thành phần của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

1512.11.00

- - Dầu thô

5

I

5

5

5

5

5

 

1512.19

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

1512.19.20

 - - - Thành phần của dầu h­ướng d­ương, dầu cây rum chưa tinh chế

5

I

5

5

5

5

5

 

 

- Dầu hạt bông và thành phần của dầu hạt bông:

 

 

 

 

 

 

 

 

1512.21.00

- - Dầu thô (đã hoặc chưa khử gosypol)

5

I

5

5

5

5

5

 

1512.29

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

1512.29.20

 - - - Thành phần của dầu hạt bông chưa tinh chế

5

I

5

5

5

5

5

 

1513

Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các thành phần của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dầu dừa và các thành phần của dầu dừa:

 

 

 

 

 

 

 

 

1513.11.00

- - Dầu thô

5

I

5

5

5

5

5

 

1513.19

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

1513.19.20

 - - - Thành phần của dầu dừa chưa tinh chế

5

I

5

5

5

5

5

 

 

- Dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su và các thành phần của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

1513.21.00

- - Dầu thô

5

I

5

5

5

5

5

 

1513.29

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

1513.29.20

 - - - Thành phần của dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế

5

I

5

5

5

5

5

 

1514

Dầu hạt cải, dầu của cải dầu, dầu mù tạt và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học

 

 

 

 

 

 

 

 

1514.10.00

- Dầu thô

5

I

5

5

5

5

5

 

1514.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

1514.90.20

 - - Thành phần của dầu hạt cải, dầu cải dầu, dầu mù tạt chưa tinh chế

5

I

5

5

5

5

5

 

1515

Mỡ và dầu thực vật đông đặc khác (kể cả dầu Jojoba) và các thành phần của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dầu hạt lanh và thành phần của nó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1515.11.00

- - Dầu thô

5

I

5

5

5

5

5

 

1515.19.00

- - Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

 

 

- Dầu hạt ngô và các thành phần của nó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1515.21.00

- - Dầu thô

5

I

5

5

5

5

5

 

1515.29

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

1515.29.10

 - - - Thành phần của dầu hạt ngô chưa tinh chế

5

I

5

5

5

5

5

 

1515.30

- Dầu thầu dầu và các thành phần của nó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1515.30.10

- - Dầu thô

5

I

5

5

5

5

5

 

1515.30.90

- - Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

 

1515.40

- Dầu (trẩu) tung và các thành phần của nó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1515.40.10

- - Dầu thô

5

I

5

5

5

5

5

 

1515.40.20

 - - Thành phần của dầu trẩu chưa tinh chế

5

I

5

5

5

5

5

 

1515.50

- Dầu hạt vừng và thành phần của nó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1515.50.10

- - Dầu thô

5

I

5

5

5

5

5

 

1515.50.20

 - - Thành phần của dầu hạt vừng chưa tinh chế

5

I

5

5

5

5

5

 

1515.60

- Dầu Jojoba và các thành phần của nó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1515.60.10

- - Dầu thô

5

I

5

5

5

5

5

 

1515.60.20

 - - Thành phần của dầu Jojoba chưa tinh chế

5

I

5

5

5

5

5

 

1515.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

1515.90.10

 - - Thô

5

I

5

5

5

5

5

 

1515.90.20

 - - Thành phần của dầu tinh chế

5

I

5

5

5

5

5

 

1518.00.00

Mỡ, dầu động vật hoặc thực vật và các thành phần của chúng đã luộc, ô xi hóa, rút n­ước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp xử lý hóa học khác, trừ loại thuộc nhóm 1516; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn đ­ược từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ thành phần của các loại mỡ, dầu khác thuộc ch­ương này, chưa đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

5

I

5

5

5

5

5

 

1520.00

Gờ-li-xê-rin (glycerol) thô; n­ước và dung dịch kiềm glycerol

 

 

 

 

 

 

 

 

1520.00.10

 - Glycerol thô

3

I

3

3

3

3

3

 

1520.00.90

 - Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

 

1521

Sáp thực vật (trừ triglycerides), sáp ong, sáp côn trùng và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu

 

 

 

 

 

 

 

 

1521.10.00

- Sáp thực vật

3

I

3

3

3

3

3

 

1521.90.00

- Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

 

1522.00.00

Chất nhờn, bã còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật, thực vật

3

I

3

3

3

3

3

 

16

CHƯƠNG 16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các sản phẩm chế biến từ thịt, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm, hoặc động vật không x­ương sống sống d­ưới n­ước khác

 

 

 

 

 

 

 

 

1603.00.00

Sản phẩm tinh chiết và n­ước ép từ thịt, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật không x­ương sống sống d­ưới n­ước khác

50

T

20

20

15

10

5

 

1604

Cá đã đ­ược chế biến hay đã đ­ược bảo quản; trứng cá muối (caviar) và sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ trứng cá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cá nguyên con hoặc cá miếng nhưng chưa băm nhỏ:

 

 

 

 

 

 

 

 

1604.11.00

- - Từ cá hồi

50

T

20

20

15

10

5

 

1604.12.00

- - Từ cá trích

50

T

20

20

15

10

5

 

1604.13.00

- - Từ cá trích cơm và cá Sác-đin (Sardiners), Bờ-riót-ling (brisling) hoặc sprats

50

T

20

20

15

10

5

 

1604.14.00

- - Từ cá ngừ

50

T

20

20

15

10

5

 

1604.15.00

- - Từ cá thu

50

T

20

20

15

10

5

 

1604.16.00

- - Từ cá trổng

50

T

20

20

15

10

5

 

1604.19.00

- - Từ cá khác

50

T

20

20

15

10

5

 

1604.20.00

- Cá đã đ­ược chế biến hoặc bảo quản cách khác

50

T

20

20

15

10

5

 

1604.30.00

- Trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối

50

T

20

20

15

10

5

 

1605

Động vật giáp xác, thân mềm và động vật không x­ương sống sống d­ưới n­ước khác, đã đ­ược chế biến hoặc bảo quản

 

 

 

 

 

 

 

 

1605.10.00

- Cua

50

I

20

20

15

10

5

 

1605.20.00

- Tôm con và tôm prawns

50

I

20

20

15

10

5

 

1605.30.00

- Tôm hùm

50

I

20

20

15

10

5

 

1605.40.00

- Động vật giáp xác khác

50

I

20

20

15

10

5

 

1605.90.00

- Loại khác

50

I

20

20

15

10

5

 

17

CHƯƠNG 17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường và các loại mứt, kẹo có đường

 

 

 

 

 

 

 

 

1701

Đường mía hoặc đường củ cải và đường Su-cô-za (sucrose) tinh khiết về mặt hóa học, ở dạng tinh thể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đường thô chưa pha thêm h­ương liệu hoặc chất màu:

 

 

 

 

 

 

 

 

1701.12.00

- - Đường củ cải

30

T

20

20

15

10

5

 

1702

Đường khác, bao gôứm đường lác-tô-za (lactose), man-to-za (maltose), gờ-lu-cô-za (glucose) và phờ-rúc-tô-za (fructose), tinh khiết về mặt hóa học, dạng tinh thể; xi-rô đường chưa pha thêm h­ương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường thắng (caramel)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đường lác-tô-za và si-rô lác-tô-za:

 

 

 

 

 

 

 

 

1702.11.00

- - Có tỷ trọng 99% hoặc hơn là đường lác-tô-za đ­ược ép thành dạng khan, tính ở thể khô

0

I

0

0

0

0

0

 

1702.19.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

1702.20.00

- Đường từ cây thích và xi-rô từ cây thích

3

I

3

3

3

3

3

 

1702.30.00

- Gờ-lu-cô-za và xi-rô gờ-lu-cô-za, không chứa gờ-lu-cô-za hoặc có chứa phờ-rúc-tô-za ở dạng khô với tỉ lệ là d­ưới 20%

10

T

10

10

10

5

5

 

1702.40.00

 - Gờ-lu-cô-za và xi-rô gờ-lu-cô-za có chứa phờ-rúc-tô-za ở dạng khô với tỉ lệ ít nhất là 20% nhưng d­ưới 50 %

10

T

10

10

10

5

5

 

1702.50.00

- Phờ-rúc-tô-za tinh khiết về mặt hóa học

3

I

3

3

3

3

3

 

1702.60.00

 - Phờ-rúc-tô-za và xi-rô phờ-rúc-tô-za có tỉ trọng phờ-rúc-tô-za trên 50%

3

I

3

3

3

3

3

 

1702.90

- Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển:

 

 

 

 

 

 

 

 

1702.90.10

- - Man-tô-za và xi-rô man-tô-za

3

I

3

3

3

3

3

 

1702.90.20

- - Mật ong nhân tạo

5

I

5

5

5

5

5

 

1702.90.30

- - Đường thắng

5

I

5

5

5

5

5

 

1702.90.90

- - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

1703

Mật từ quá trình chiết suất hoặc tinh chế đường

 

 

 

 

 

 

 

 

1703.10.00

- Mật mía

10

I

10

10

5

5

5

 

1703.90.00

- Loại khác

10

I

10

10

5

5

5

 

18

CHƯƠNG 18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ca cao và các sản phẩm chế biến từ ca cao

 

 

 

 

 

 

 

 

1801.00.00

Ca cao dạng hạt, mảnh, sống hoặc đã rang

10

I

5

5

5

5

5

 

1802.00.00

Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác

10

I

5

5

5

5

5

 

1803

Bột ca cao đã hoặc chưa khử chất béo

 

 

 

 

 

 

 

 

1803.10.00

- Chưa khử chất béo

10

I

5

5

5

5

5

 

1803.20.00

- Đã khử một phần hay toàn bộ chất béo

10

I

5

5

5

5

5

 

1804.00.00

Bơ, chất béo và dầu ca cao

10

I

10

5

5

5

5

 

1805.00.00

Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

20

I

20

20

15

10

5

 

19

CHƯƠNG 19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh

 

 

 

 

 

 

 

 

1901

Chiết suất­ hạt ngũ cốc đã nảy mầm (mạch nha tinh chiết); chế phẩm thực phẩm chế biến từ bột, t­ừ ngũ cốc dạng võ mảnh, từ­ bột thô, từ­ tinh bột hoặc chiết suất từ­ hạt ngũ cốc đã nảy mầm, không chứa ca cao hoặc có chứa ca cao với hàm l­ượng d­ưới 40% đ­ược tính trên cơ sở đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ­ các sản phẩm thuộc các nhóm 04-1 đến 0404, không chứa ca cao hoặc có chứa ca cao với hàm lượng d­ưới 5% đ­ược tính trên cơ sở đã khử toàn bộ chất béo, chưa đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

 

 

 

 

 

 

 

1901.10

 - Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng gói để bán lẻ:

 

 

 

 

 

 

 

 

1901.10.21

 - - -Sản phẩm dinh dưỡng y học

10

I

5

5

5

5

5

 

1901.10.92

 - - -Loại khác, là sản phẩm dinh dưỡng y học

10

I

5

5

5

5

5

 

1901.20

 - Bột trộn hoặc bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 1905

 

 

 

 

 

 

 

 

1901.20.10

 - -Bằng bột, ngũ cốc dạng vỡ mảnh, bột thô, tinh bột hoặc chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm, không chứa ca cao

50

I

20

20

15

10

5

 

1901.20.20

 - -Bằng bột, ngũ cốc dạng vỡ mảnh, bột thô, tinh bột hoặc chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm, chứa ca cao

50

I

20

20

15

10

5

 

1901.20.30

 - -Loại khác, không chứa ca cao

50

I

20

20

15

10

5

 

1901.20.40

 - - Loại khác, chứa ca cao

50

I

20

20

15

10

5

 

1901.90

 - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - -Thực phẩm cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

1901.90.12

 - - -Dùng cho trẻ em suy dinh dưỡng

40

I

20

20

15

10

5

 

1901.90.13

 - - -Loại khác, là sản phẩm dinh dưỡng y học

10

I

5

5

5

5

5

 

1901.90.19

 - - -Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

 

 

 - -Loại khác, từ hàng hoá thuộc nhóm 0401 đến nhóm 0404:

 

 

 

 

 

 

 

 

1901.90.31

 - - -Sản phẩm dinh dưỡng y học

10

I

5

5

5

5

5

 

 

 - -Các chế phẩm khác từ đậu t­ương:

 

 

 

 

 

 

 

 

1901.90.41

 - - -Dạng bột

50

I

20

20

15

10

5

 

1901.90.49

 - - -Dạng khác

50

I

20

20

15

10

5

 

 

 - -Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

1901.90.51

 - - -Sản phẩm dinh dưỡng y học

10

I

5

5

5

5

5

 

1901.90.52

 - - -Loại khác, không chứa ca cao

50

I

20

20

15

10

5

 

1901.90.53

 - - -Loại khác, chứa ca cao

50

I

20

20

15

10

5

 

1902

Các sản phẩm bột nhào (pasta) đã hoặc chưa nấu hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác như­ các loại mì que (spaghety), mì ống (macaroni), mì sợi, mì dẹt, gnochi, roavioli, caneloni; cut-cut (couscous) đã hoặc chưa chế biến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các sản phẩm bột nhào chưa nấu chín, chưa nhồi, hoặc chưa chế biến cách khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

1902.11.00

- - Có chứa trứng

50

I

20

20

15

10

5

 

1902.19.00

- - Loại khác

50

I

20

20

15

10

5

 

1902.20.00

- Các sản phẩm bột nhào đã nhồi, đã hoặc chưa nấu chín hoặc chế biến cách khác.

50

I

20

20

15

10

5

 

1902.30.00

- Các sản phẩm bột nhào khác

50

I

20

20

15

10

5

 

1902.40.00

 - Mì cut-cut (couscous)

50

I

20

20

15

10

5

 

1903.00.00

Các sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng t­ương tự

50

I

20

20

15

10

5

 

1904

Thức ăn đã đ­ược chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ: nổ tư­ mảnh ngô); ngũ cốc (tr­ ngô) ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc dạng hạt đã chế biến khác (tr­ loại ở dạng bột thô và bột mịn, ở dạng vỡ mảnh), đã làm chín sẵn hoặc chế biến cách khác, chưa đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

 

 

 

 

 

 

 

1904.10.00

- Thức ăn chế biến từ quá trình nổ, rang: ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc

50

I

20

20

15

10

5

 

1904.20.00

- Thức ăn chế biến từ ngũ cốc mảnh chưa rang hoặc từ hỗn hợp của ngũ cốc mảnh chưa rang với ngũ cốc mảnh đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ

50

I

20

20

15

10

5

 

1904.90.00

- Loại khác

50

I

20

20

15

10

5

 

1905

Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy, các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên thuốc con nhện dùng trong ngành d­ược, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm t­ương tự

 

 

 

 

 

 

 

 

1905.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

1905.90.10

- - Vỏ viên thuốc con nhộng dùng trong ngành d­ược

0

I

0

0

0

0

0

 

1905.90.90

- - Loại khác

50

I

20

20

15

10

5

 

1920.62.90

- - - Loại khác

10

I

10

5

5

5

5

 

20

CHƯƠNG 20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sản phẩm chế biến từ rau, quả, hạt hoặc các phần khác của cây

 

 

 

 

 

 

 

 

2001

Rau, qủa, quả hạch và các phần ăn đ­ược khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hay a xít a-xê-tích

 

 

 

 

 

 

 

 

2001.10.00

- Dưa chuột và dưa chuột ri

50

I

20

20

15

10

5

 

2001.20.00

- Hành

50

I

20

20

15

10

5

 

2001.90.00

- Loại khác

50

I

20

20

15

10

5

 

2003

Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản cách khác trừ bảo quản bằng a xít a-xê-tích hoặc bằng giấm

 

 

 

 

 

 

 

 

2003.10.00

- Nấm

50

I

20

20

15

10

5

 

2003.20.00

- Nấm cục

50

I

20

20

15

10

5

 

2005

Rau khác, đã chế biến hay bảo quản d­ưới các hình thức khác trừ bảo quản bằng a xít a-xê-tích hoặc bằng giấm, nhưng không ­ướp đông, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 2006

 

 

 

 

 

 

 

 

2005.70.00

- Ô-liu

50

I

20

20

15

10

5

 

2006.00.00

Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây, đ­ược bảo quản bằng đường (đã ráo n­ước, phâ đường hoặc kết tinh)

50

I

20

20

15

10

5

 

2007

Mứt, n­ước quả đông, mứt quả nghiền, bột quả nghiền, bột quả nghiền đã cô đặc, nấu chín, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác

 

 

 

 

 

 

 

 

2007.10.00

- Chế phẩm thuần chất

50

I

20

20

15

10

5

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

2007.91.00

- - Quả họ chanh

50

I

20

20

15

10

5

 

2007.99.00

- - Loại khác

50

I

20

20

15

10

5

 

2008

Quả, quả hạch và các phần khác của cây, đã chế biến, bảo quản cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác hoặc r­ượu, chưa đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

2008.50.00

- Mơ

50

I

20

20

15

10

5

 

2008.60.00

- Anh đào

50

I

20

20

15

10

5

 

2008.70.00

- Mâm xôi

50

I

20

20

15

10

5

 

2008.80.00

- Dâu tây

50

I

20

20

15

10

5

 

 

 - Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp, trừ loại thuộc phân nhóm 200819:

 

 

 

 

 

 

 

 

2008.91.00

- - Lõi cây cọ

50

I

20

20

15

10

5

 

21

CHƯƠNG 21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các sản phẩm chế biến ăn đ­ược khác

 

 

 

 

 

 

 

 

2101

Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay, rễ rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, các chất chiết suất tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm thay thế đó

 

 

 

 

 

 

 

 

2101.20.00

- Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết suất, tinh chất hoặc chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản từ chè hoặc chè Paragoay

50

I

20

20

15

10

5

 

2101.30.00

- Rễ rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm trên

50

I

20

20

15

10

5

 

2102

Men [hoạt động hoặc ỳ (men khô)]; các tổ chức vi sinh đơn bào ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại văỷc xin thuộc nhóm 3002); bột nở đã pha chế

 

 

 

 

 

 

 

 

2102.10

- Men hoạt động:

 

 

 

 

 

 

 

 

2102.10.10

- Men bánh mỳ

20

I

5

5

5

5

5

 

2102.10.90

- - Men khác

5

I

5

5

5

5

5

 

2102.20.00

- Men ỳ (men khô); các tổ chức vi sinh đơn bào ngừng hoạt động:

5

I

5

5

5

5

5

 

2102.30.00

- Bột nở đã pha chế

5

I

5

5

5

5

5

 

2103

N­ước xốt và các chế phẩm làm n­ước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến

 

 

 

 

 

 

 

 

2103.10.00

- N­ước xốt đậu t­ương (kể cả ma-gi)

50

I

20

20

15

10

5

 

2103.20.00

- N­ước xốt cà chua nấm và n­ước xốt cà chua khác

50

I

20

20

15

10

5

 

2103.30.00

- Bột mịn, bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến

50

I

20

20

15

10

5

 

2103.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

2103.90.10

 - -N­ước xốt ớt

50

I

20

20

15

10

5

 

2103.90.20

 - -Gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp

50

I

20

20

15

10

5

 

2103.90.30

 - -N­ước mắm

50

I

20

20

15

10

5

 

2103.90.90

- - Loại khác

50

I

20

20

15

10

5

 

2104

Súp, n­ước xuýt và chế phẩm để làm súp, n­ước xuýt; thức ăn tổng hợp chế biến thuần chất

 

 

 

 

 

 

 

 

2104.10.00

- Súp, n­ước xuýt và chế phẩm t­ương tự

40

I

20

20

15

10

5

 

2104.20.00

- Thức ăn tổng hợp chế biến thuần chất

40

I

20

20

15

10

5

 

2105.00.00

Kem lạnh (ice - cream) và các sản phẩm t­ương tự, có hoặc không chứa ca cao

50

I

20

20

15

10

5

 

2106

Các loại chế phẩm thực phẩm chưa đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

2106.10.00

- Chất Protein cô đặc và chất protein đ­ược làm rắn

10

I

5

5

5

5

5

 

2106.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

2106.90.10

- - Các sản phẳm đ­ược chế biến t­ư sâm

30

I

15

10

10

10

5

 

2106.90.20

- - Chế phẩm để làm thạch (n­ước quả đông)

30

I

20

20

15

10

5

 

2106.90.30

- - Hỗn hợp hoá chất với một số thực phẩm hoặc với một số chất có giá trị dinh dưỡng dùng trong công nghiệp chế biến thực phẩm

20

I

20

20

15

10

5

 

2106.90.40

 - -Sản phẩm dinh dưỡng y học

10

I

5

5

5

5

5

 

2106.90.90

- - Loại khác

30

I

20

20

15

10

5

 

22

CHƯƠNG 22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồ uống, r­ượu và giấm

 

 

 

 

 

 

 

 

2202

Các loại n­ước, kể cả n­ước khoáng và n­ước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay h­ương liệu và đồ uống không chứa cồn, không bao gồm n­ước quả ép hoặc rau ép thuộc nhóm 2009

 

 

 

 

 

 

 

 

2202.10

- Các loại n­ước, kể cả n­ước khoáng và n­ước có ga đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay h­ương liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

2202.10.10

- - N­ước giải khát có h­ương liệu hoa quả (cam, chanh, dâu ....)

50

I

20

20

15

10

5

 

2202.10.20

- - N­ước cô-la và các loại t­ương tự

50

I

20

20

15

10

5

 

2202.10.90

- - Loại khác

50

I

20

20

15

10

5

 

2202.90.00

- Loại khác

50

I

20

20

15

10

5

 

23

CHƯƠNG 23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phế thải, phế liệu từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến

 

 

 

 

 

 

 

 

2301

Bột mịn, bột thô và bột viên từ thịt hoặc cơ quan nội tạng dạng thịt, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật không x­ương sống sống d­ưới n­ước khác, không thích hợp làm thức ăn cho người; tóp mỡ

 

 

 

 

 

 

 

 

2301.10.00

 - Bột mịn, bột thô và bột viên từ thịt và các cơ quan nội tạng dạng thịt; tóp mỡ  

10

I

5

5

5

5

5

 

2301.20.00

 '- Bột mịn, bột thô và bột viên từ cá hay động vật giáp xác, độọng vật thân mềm hoặc động vật không x­ương sống sống d­ưới n­ước khác

10

I

5

5

5

5

5

 

2302

Cám, chế phẩm xay lại từ đầu mâứm lúa và phế liệu khác ở dạng viên hoặc không, thu đ­ược từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay cây rau đậu

 

 

 

 

 

 

 

 

2302.10.00

- Từ ngô

10

I

5

5

5

5

5

 

2302.20.00

- Từ thóc, gạo

10

I

5

5

5

5

5

 

2302.30.00

- Từ lúa mì

10

I

5

5

5

5

5

 

2302.40.00

- Từ ngũ cốc khác

10

I

5

5

5

5

5

 

2302.50.00

- Từ cây rau đậu

10

I

5

5

5

5

5

 

2303

Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu t­ương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế thải từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng viên hoặc không

 

 

 

 

 

 

 

 

2303.10.00

- Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu t­ương tự

10

I

5

5

5

5

5

 

2303.20.00

- Bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường

10

I

5

5

5

5

5

 

2303.30.00

- Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất

10

I

5

5

5

5

5

 

2304.00.00

Bánh khô dầu và phế liệu rắn khác đã hoặc chưa xay hay ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết suất dầu đậu t­ương

0

I

5

5

5

5

5

 

2305.00.00

Bánh khô dầu và phế liệu rắn khác đã hoặc chưa xay hay ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết suất dầu lạc

0

I

5

5

5

5

5

 

2306

Bánh khô dầu và phế liệu rắn khác đã hoặc chưa xay hay ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết suất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 2304 hoặc 2305

 

 

 

 

 

 

 

 

2306.10.00

- Từ hạt bông

0

I

5

5

5

5

5

 

2306.20.00

- Từ hạt lanh

0

I

5

5

5

5

5

 

2306.30.00

- Từ hạt h­ướng d­ương

0

I

5

5

5

5

5

 

2306.40.00

- Từ hạt cải dầu

0

I

5

5

5

5

5

 

2306.50.00

- Từ cơm dừa làm thức ăn và cơm dừa loại khác

0

I

5

5

5

5

5

 

2306.60.00

- Từ hạt cọ và nhân hạt cọ

0

I

5

5

5

5

5

 

2306.70.00

- Từ mầm ngô

0

I

5

5

5

5

5

 

2306.90.00

- Từ các loại khác

0

I

5

5

5

5

5

 

2307.00.00

Bã r­ượu vang; cáu r­ượu

10

I

5

5

5

5

5

 

2308

Nguyên liệu thực vật, phế liệu thực vật và sản phẩm phụ từ thực vật ở dạng viên hoặc không dùng làm thức ăn gia súc, chưa đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

2308.10.00

- Quả đấu và hạt dẻ ngựa (hạt dẻ ấn độ)

10

I

5

5

5

5

5

 

2308.90.00

- Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

 

2309

Chế phẩm dùng làm thức ăn cho động vật nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

2309.10.00

- Thức ăn cho chó hoặc cho mèo đã đóng gói để bán lẻ

10

I

5

5

5

5

5

 

2309.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

2309.90.10

- - Thức ăn cho tôm

10

I

5

5

5

5

5

 

2309.90.90

- - Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

 

25

CHƯƠNG 25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Muối, lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao; vôi và xi măng

 

 

 

 

 

 

 

 

2501.00

Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến chất) và clo-rua-nat-ri nguyên chất, ở dạng dung dịch n­ước hoặc không hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; n­ước biển

 

 

 

 

 

 

 

 

2501.00.10

 - Muối ăn

30

I

5

5

5

5

5

 

 

- Muối mỏ chưa chế biến, ở dạng rắn hoặc dạng dung dịch n­ước

 

 

 

 

 

 

 

 

2501.00.21

 - -Muối có chứa ít nhÊt 94,7% cloruanatri tính trên cơ sở khô đ­ược đóng gói có trọng l­ượng từ­ 50kg trở lên

30

I

5

5

5

5

5

 

2501.00.29

 - -Loại khác

30

I

5

5

5

5

5

 

 

 -Muối khác có chứa ít nhÊt 96% cloruanatri, đã đóng bao:

 

 

 

 

 

 

 

 

2501.00.31

 - -Muối nguyên chất

10

I

5

5

5

5

5

 

2501.00.32

 - -Loại khác, đóng gói từ­ 50kg trở lên

15

I

5

5

5

5

5

 

2501.00.33

 - - Loại khác, đóng gói d­ưới 50kg

15

I

5

5

5

5

5

 

2501.00.90

- Loại khác

15

I

5

5

5

5

5

 

2502.00.00

Pi-rít sắt chưa nung

0

I

0

0

0

0

0

 

2503.00.00

L­ưu huỳnh các loại trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và dạng keo

0

I

0

0

0

0

0

 

2504

Gờ-ra-phít (graphite) tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

2504.10.00

- Ở dạng bột hay mảnh

5

I

5

5

5

5

5

 

2504.90.00

- Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

2505

Cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc ch­ương 26

 

 

 

 

 

 

 

 

2505.10.00

- Cát đi-ô-xít si-lích (silica sands) và cát thạch anh

5

I

5

5

5

5

5

 

2505.90.00

- Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

2506

Thạch anh (trừ cát tự nhiên); thạch anh kết tụ (quartzite), đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng c­a hoặc cách khác, thành khối tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

 

 

 

 

 

 

 

 

2506.10.00

- Thạch anh

5

I

5

5

5

5

5

 

 

- Thạch anh kết tụ (quartzite):

 

 

 

 

 

 

 

 

2506.21.00

- - Thô hoặc đã đẽo thô

5

I

5

5

5

5

5

 

2506.29.00

- - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

2507.00

Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung

3

I

3

3

3

3

3

 

2508

Đất sét khác (không kể đất sét tr­ương nở thuộc nhóm 6806), andalusite, kyanite và silimanite, đã hoặc chưa nung; mulite; đất chịu lửa hay đất dinas

 

 

 

 

 

 

 

 

2508.10.00

- Bentonite

3

I

3

3

3

3

3

 

2508.20.00

- Đất để tẩy màu và chuội vải

3

I

3

3

3

3

3

 

2508.30.00

- Đất sét chịu lửa

3

I

3

3

3

3

3

 

2508.40.00

- Đất sét khác

3

I

3

3

3

3

3

 

2508.50.00

- Andalusite, kyanite và silimanite

3

I

3

3

3

3

3

 

2508.60.00

- Mulite

3

I

3

3

3

3

3

 

2508.70.00

- Đất chịu lửa hay đất dinas

3

I

3

3

3

3

3

 

2509.00.00

Đá phấn

3

I

3

3

3

3

3

 

2510

Phốt phát can-xi tự nhiên, phốt phát can-xi nhôm tự nhiên, và đá phấn có chứa phốt phát

 

 

 

 

 

 

 

 

2510.10

- chưa nghiền:

 

 

 

 

 

 

 

 

2510.10.10

 - - A-pa-tiót (apatite)

3

I

3

3

3

3

3

 

2510.10.90

 - - Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

 

2510.20

- Đã nghiền:

 

 

 

 

 

 

 

 

2510.20.10

 - - A-pa-tiót (apatite)

3

I

3

3

3

3

3

 

2510.20.90

 - - Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

 

2511

Sun-phát bari tự nhiên (barytes), các-bo-nát ba-ri tự nhiên (witherite), đã họăc chưa nung, trừ ô xít ba-ri thuộc nhóm 2816

 

 

 

 

 

 

 

 

2511.10.00

- Sun phát ba-ri tự nhiên (barytes)

3

I

3

3

3

3

3

 

2511.20.00

- Các-bo-nát ba-ri tự nhiên (witherite)

3

I

3

3

3

3

3

 

2512.00.00

Bột hóa thạch si-lích (ví dụ: đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất si-lích tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng l­ượng riêng bằng 1 (một) hoặc nhỏ hơn 1 (một)

3

I

3

3

3

3

3

 

2513

Đá bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, garnet tự nhiên, và vật liệu mài mòn tự nhiên khác đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đá bọt:

 

 

 

 

 

 

 

 

2513.11.00

- - ở dạng thô hoặc viên không đều kể cả đá bọt nghiền (bimskies)

3

I

3

3

3

3

3

 

2513.19.00

- - Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

 

2513.20.00

- Đá nhám, corundum tự nhiên, garnet tự nhiên và chất mài mòn tự nhiên khác

3

I

3

3

3

3

3

 

2514.00.00

Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay chỉ cắt, bằng c­a hoặc các cách khác, thành khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

3

I

3

3

3

3

3

 

2515

Đá cẩm thạch, travertine, ecausine, và đá vôi khác làm đài tưởng niệm hoặc đá xây dựng có trọng l­ượng riêng lớn hơn họăc bằng 2,5 và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng c­a hay cách khác, thành các khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đá cẩm thạch và travertine:

 

 

 

 

 

 

 

 

2515.11.00

- - Thô hoặc đã đẽo thô

3

I

3

3

3

3

3

 

2515.12.00

- - Mới chỉ cắt, bằng c­a hoặc các cách khác, thành các khối tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

3

I

3

3

3

3

3

 

2515.20.00

 - Ecausine và đá vôi khác để làm t­ượng đài hay đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa

3

I

3

3

3

3

3

 

2516

Đá gờ-ra-nit (granite), pô-phi-a (porphyry), ba-zan (basalt), cát kết (sa thạch) và đá khác để làm t­ượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng c­a hoặc các cách khác, thành các khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Gờ-ra-nit (granite):

 

 

 

 

 

 

 

 

2516.11.00

- - Thô hoặc đã đẽo thô

10

I

5

5

5

5

5

 

2516.12.00

- - Mới chỉ cắt, bằng c­a hoặc các cách khác, thành khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

10

I

5

5

5

5

5

 

 

- Đá cát kết:

 

 

 

 

 

 

 

 

2516.21.00

- - Thô hoặc đá đẽo thô

3

I

3

3

3

3

3

 

2516.22.00

- - Mới chỉ cắt, bằng c­a hoặc các cách khác, thành các khối tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

3

I

3

3

3

3

3

 

2516.90.00

- Đá làm t­ượng đài hay đá xây dựng khác

3

I

3

3

3

3

3

 

2517

Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm vật liệu bê tông hoặc để rải đường bộ hay đường sắt, hoặc đá ba-lát (balas) khác, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (đá flin), đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm nện, xỉ kim loại hay phế liệu công nghiệp t­ương tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh, bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 2515, 2516 đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt

 

 

 

 

 

 

 

 

2517.10

- Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm vật liệu bê tông hoặc để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá ba-lát khác, đá cuội nhỏ, đá flin đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt:

 

 

 

 

 

 

 

 

2517.10.10

- - Của Gờ-ra-niót (granite)

3

I

3

3

3

3

3

 

2517.10.90

- - Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

 

2517.20.00

 - Đá dăm nện, từ các loại xỉ kim loại hoặc phế liệu công nghiệp t­ương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của phân nhóm 251710

3

I

3

3

3

3

3

 

2517.30.00

 - Đá dăm trộn nhựa đường

3

I

3

3

3

3

3

 

 

 - Đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 2515, 2516, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt:

 

 

 

 

 

 

 

 

2517.41.00

 - - Từ đá cẩm thạch

3

I

3

3

3

3

3

 

2517.49

 - - Từ đá khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

2517.49.10

- - - Của Gờ-ra-nít (granite)

3

I

3

3

3

3

3

 

2517.49.90

 - - - Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

 

2518

Đô-lô-mít (dolomite), đã hoặc chưa nung; đô-lô-mít đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng c­a hoặc các cách khác, thành các khối tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); đô-lô-mít (dolomite) thiêu kết [kể cả đô-lô-mit (dolomite) trộn nhựa đường

 

 

 

 

 

 

 

 

2518.10.00

- Đô-lô-mít chưa nung

3

I

3

3

3

3

3

 

2518.20.00

- Đô-lô-mít đã nung

3

I

3

3

3

3

3

 

2518.30.00

- Đô-lô-mít thiêu kết (kể cả đô-lô-mít trộn nhựa đường)

3

I

3

3

3

3

3

 

2519

Ma-giê các-bon-nát tự nhiên (magiezit); ma-giê ô xít nấu chảy; ma-giê ô xít nung trơ (kết dính), có hoặc không thêm một l­ượng nhỏ ô xít khác tr­ước khi nung trơ; ma-giê ô xít khác, nguyên chất hoặc không

 

 

 

 

 

 

 

 

2519.10.00

- Các-bon-nát ma-giê tự nhiên

3

I

3

3

3

3

3

 

2519.90.00

- Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

 

2520

Thạch cao (sun-phát can-xi khoáng chất); thạch cao khan (anhydrit); plaster (gồm thạch cao đã nung hay sun phát can-xi), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất gia tốc hay chất làm chậm

 

 

 

 

 

 

 

 

2520.10.00

 - Thạch cao; anhydrit

0

I

0

0

0

0

0

 

2520.20.00

- Plasters

3

I

3

3

3

3

3

 

2521.00.00

Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa can-xi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng

10

I

5

5

5

5

5

 

2522

Vôi sống, vôi tôi và vôi cứng trong n­ước, trừ ô xít can-xi và hy-đờ-rô-xít (hydroxide) can-xi thuộc nhóm 2825

 

 

 

 

 

 

 

 

2522.10.00

- Vôi sống

10

I

5

5

5

5

5

 

2522.20.00

- Vôi tôi

10

I

5

5

5

5

5

 

2522.30.00

- Vôi cứng trong n­ước

10

I

5

5

5

5

5

 

2524.00.00

A-mi-ăng

5

I

5

5

5

5

5

 

2525

Mi ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi ca

 

 

 

 

 

 

 

 

2525.10.00

- Mi ca thô và mi ca đã tách thành tấm hay lớp

3

I

3

3

3

3

3

 

2525.20.00

- Bột mi ca

5

I

5

5

5

5

5

 

2525.30.00

- Phế liệu mi ca

3

I

3

3

3

3

3

 

2526

Quặng steatite tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng c­a hay các cách khác, thành các khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); đá talc

 

 

 

 

 

 

 

 

2526.10.00

- Chưa nghiền, chưa xay thành bột

3

I

3

3

3

3

3

 

2526.20

- Đã nghiền, hoặc xay thành bột:

 

 

 

 

 

 

 

 

2526.20.10

- - Bột đá talc

0

I

0

0

0

0

0

 

2526.20.90

- - Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

 

2527.00.00

Quặng cryolite tự nhiên; quặng chiolite tự nhiên

3

I

3

3

3

3

3

 

2528

Quặng bo-rát (borates) tự nhiên và quặng bo-rát đã đ­ược làm giàu (đã hoặc chưa nung) nhưng không kể bo-rát (borates) từ n­ước biển; a-xít bo-rióc (boric) tự nhiên chứa không quá 85% H2BO3 tính theo trọng l­ượng khô

 

 

 

 

 

 

 

 

2528.10.00

- Quặng bo-rát natri tự nhiên và quặng bo-rát natri tự nhiên đã đ­ược làm giầu (đã hoặc chưa nung)

3

I

3

3

3

3

3

 

2528.90.00

- Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

 

2529

Felspar; lơ-xit (leucite); nê-phê-lin (nepheline) và nepheline syenite; fluorspar

 

 

 

 

 

 

 

 

2529.10.00

- Felspar

3

I

3

3

3

3

3

 

 

- Fluorspar:

 

 

 

 

 

 

 

 

2529.21.00

 - - Có tỷ trọng phờ-lo-rua (fluoride) can-xi không quá 97%

3

I

3

3

3

3

3

 

2529.22.00

 - - Có tỷ trọng phờ-lo-rua (fluoride) can-xi trên 97%

3

I

3

3

3

3

3

 

2529.30.00

 - Lơ-xit; nê-phê-lin và nepheline syenite

3

I

3

3

3

3

3

 

2530

Các chất khoáng chưa đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

2530.10.00

- Vecmiculite, đá trân châu và cờ-lo-riót (chlorites) chưa giãn nở

3

I

3

3

3

3

3

 

2530.20.00

- Kiezerite, epsomite (sun phát ma giê tự nhiên)

3

I

3

3

3

3

3

 

2530.40.00

- Ô xít sắt chứa mi ca tự nhiên

3

I

3

3

3

3

3

 

2530.90.00

- Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

 

26

CHƯƠNG 26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quặng, xiỏ và tro

 

 

 

 

 

 

 

 

2601

Quặng sắt và quặng sắt đã đ­ược làm giàu, kể cả pi-rít sắt đã nung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quặng sắt và quặng sắt đã đ­ược làm giàu trừ pi-rít sắt đã nung:

 

 

 

 

 

 

 

 

2601.11.00

- - Chưa thiêu kết

0

I

0

0

0

0

0

 

2601.12.00

- - Đã thiêu kết

0

I

0

0

0

0

0

 

2601.20.00

- Pi-rít sắt đã nung

0

I

0

0

0

0

0

 

2602.00.00

Quặng măng-gan và quặng măng-gan đã đ­ược làm giàu, kể cả quặng măng-gan chứa sắt và quặng măng-gan chứa sắt đã đ­ược làm giàu với hàm l­ượng măng-gan từ 20% trở lên tính theo trọng l­ượng khô

0

I

0

0

0

0

0

 

2603.00.00

Quặng đồng và quặng đồng đã đ­ược làm giàu

0

I

0

0

0

0

0

 

2604.00.00

Quặng ni-ken và quặng ni-ken đã đ­ược làm giàu

0

I

0

0

0

0

0

 

2605.00.00

Quặng cô-ban và quặng cô-ban đã đ­ược làm giàu

0

I

0

0

0

0

0

 

2606.00.00

Quặng nhôm và quặng nhôm đã đ­ược làm giàu

0

I

0

0

0

0

0

 

2607.00.00

Quặng chì và quặng chì đã đ­ược làm giàu

0

I

0

0

0

0

0

 

2608.00.00

Quặng kẽm và quặng kẽm đã đ­ược làm giàu

0

I

0

0

0

0

0

 

2609.00.00

Quặng thiếc và quặng thiếc đã đ­ược làm giàu

0

I

0

0

0

0

0

 

2610.00.00

Quặng cờ-rôm (crom) và quặng cờ-rôm (crom) đã đ­ược làm giàu

0

I

0

0

0

0

0

 

2611.00.00

Quặng vôn-phờ-ram và quặng vôn-phờ-ram đã đ­ược làm giàu

0

I

0

0

0

0

0

 

2612

Quặng u-ran hoặc thori và quặng uran hoặc thori đã đ­ược làm giàu

 

 

 

 

 

 

 

 

2612.10.00

- Quặng uran và quặng uran đã đ­ược làm giàu

0

I

0

0

0

0

0

 

2612.20.00

- Quặng thori và quặng thori đã đ­ược làm giàu

0

I

0

0

0

0

0

 

2613

Quặng molipden (molybdenum) và quặng molipden (molybdenum) đã đ­ược làm giàu

 

 

 

 

 

 

 

 

2613.10.00

- Đã nung

0

I

0

0

0

0

0

 

2613.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

2614.00

Quặng titan và quặng titan đã đ­ược làm giàu

 

 

 

 

 

 

 

 

2614.00.10

 - Quặng ilmenite và quặng ilmenite đã đ­ược làm giàu

0

I

0

0

0

0

0

 

2614.00.90

 - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

2615

Quặng niobi, tantali, vanadi hay zirconi và các loại quặng đó đã đ­ược làm giàu

 

 

 

 

 

 

 

 

2615.10.00

- Quặng zirconi và quặng zirconi đã đ­ược làm giàu

0

I

0

0

0

0

0

 

2615.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

2616

Quặng kim loại quý và quặng kim loại quý đã đ­ược làm giàu

 

 

 

 

 

 

 

 

2616.10.00

- Quặng bạc và quặng bạc đã đ­ược làm giàu

0

I

0

0

0

0

0

 

2616.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

2617

Các quặng khác và các quặng đó đã đ­ược làm giàu

 

 

 

 

 

 

 

 

2617.10.00

- Quặng ăng-ti-moan (antimony) và quặng ăng-ti-moan (antimony) đã đ­ược làm giàu

0

I

0

0

0

0

0

 

2617.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

27

CHƯƠNG 27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhiên liệu khoáng; dầu khoáng và các sản phẩm phân tách từ chúng; các chất chứa bi-tum; các loại sáp khoáng chất

 

 

 

 

 

 

 

 

2701

Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn t­ương tự sản xuất từ than đá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Than đá, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa thiêu kết:

 

 

 

 

 

 

 

 

2701.11.00

- - Antraxit

5

I

5

5

5

5

5

 

2701.12

- - Than bi-tum:

 

 

 

 

 

 

 

 

2701.12.10

- - - Than để luyện cốc

0

I

0

0

0

0

0

 

2701.12.90

- - - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

2701.19.00

- - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

2701.20.00

- Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn t­ương tự sản xuất từ than đá

5

I

5

5

5

5

5

 

2702

Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền

 

 

 

 

 

 

 

 

2702.10.00

- Than non, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh

5

I

5

5

5

5

5

 

2702.20.00

- Than non đã đóng bánh

5

I

5

5

5

5

5

 

2703.00.00

Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh

5

I

5

5

5

5

5

 

2704.00

Than cốc và than bán cốc luyện từ than đá, than non hay than bùn đã hoặc chưa đóng bánh; muội khí than (các bon bình sinh khí)

 

 

 

 

 

 

 

 

2704.00.10

- Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá

0

I

0

0

0

0

0

 

2704.00.90

- Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

2705.00.00

Khí than đá, khí than ­ướt, khí lò cao và các loại khí t­ương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydro các bon khác

0

I

0

0

0

0

0

 

2706.00.00

Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn và các loại hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc chưa khử nước hay chưng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế

0

I

0

0

0

0

0

 

2707

Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm t­ương tự, có trọng l­ượng thành phần thơm lớn hơn thành phần không thơm

 

 

 

 

 

 

 

 

2707.10.00

- Benzole

1

I

1

1

1

1

1

 

2707.20.00

- Toluole

1

I

1

1

1

1

1

 

2707.30.00

- Xylole

1

I

1

1

1

1

1

 

2707.40.00

- Naphthalene

1

I

1

1

1

1

1

 

2707.50.00

 - Các hỗn hợp hydro cac-bon thơm khác có 65% thể tích hoặc hơn (kể cả hao hụt), đ­ược cất lọc ở nhiệt độ 250 độ C theo ph­ương pháp ASTM D86

1

I

1

1

1

1

1

 

2707.60.00

- Phê-non (phenols)

1

I

1

1

1

1

1

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

2707.91.00

- - Dầu creosote

1

I

1

1

1

1

1

 

2707.99.00

- - Loại khác

1

I

1

1

1

1

1

 

2708

Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, chế biến từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác

 

 

 

 

 

 

 

 

2708.10.00

 - Nhựa chưng (hắc ín)

0

I

0

0

0

0

0

 

2708.20.00

 - Than cốc nhựa chưng

0

I

0

0

0

0

0

 

2709

Dầu mỏ và các loại dầu thu đ­ược từ các khoáng chất chứa bi-tum, ở dạng thô

 

 

 

 

 

 

 

 

2709.00.10

- Dầu thô (dầu mỏ)

15

I

5

5

5

5

5

 

2709.00.90

- Loại khác

15

I

5

5

5

5

5

 

2711

Khí đốt từ dầu mỏ và các loại khí hydrocacbon khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dạng khí

 

 

 

 

 

 

 

 

2711.21.00

- - Khí tự nhiên

1

I

1

1

1

1

1

 

2711.29.00

- - Loại khác

1

I

1

1

1

1

1

 

2712

Dầu lửa đông (petroleum fely); sáp pa-ra-phin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám, ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, sáp khoáng khác và sản phẩm t­ương tự thu đ­ược từ quá trình tổng hợp hay quy trình khác, đã hoặc chưa nhuộm màu

 

 

 

 

 

 

 

 

2712.10.00

- Dầu lửa đông (petroleum fely)

3

I

3

3

3

3

3

 

2712.20.00

 - Sáp pa-ra-phin có tỉ trọng dầu dưới 0,75 %

3

I

3

3

3

3

3

 

2712.90.00

- Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

 

2713

Cốc dầu mỏ, bi-tum dầu mỏ và các phế thải khác từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu chế biến từ các khoáng chất có chứa bi-tum

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cốc dầu mỏ:

 

 

 

 

 

 

 

 

2713.11.00

- - Chưa nung

1

I

1

1

1

1

1

 

2713.12.00

- - Đã nung

1

I

1

1

1

1

1

 

2713.20.00

- Bi-tum dầu mỏ

1

I

1

1

1

1

1

 

2713.90.00

- Phế thải từ dầu mỏ và từ các loại dầu chế từ các khoáng chất có chứa bi-tum

1

I

1

1

1

1

1

 

2714

Bi-tum và nhựa đường, ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét có chứa bi-tum và cát hắc ín; atphantit (asphaltile) và đá chứa bi tum

 

 

 

 

 

 

 

 

2714.10.00

- Đá phiến sét dầu họăc đá phiến sét bi-tum và cát hắc ín

1

I

1

1

1

1

1

 

2714.90.00

- Loại khác

1

I

1

1

1

1

1

 

2715.00.00

Hỗn hợp chứa bi-tum có thành phần chính là nhựa đường tự nhiên, bi-tum tự nhiên, bi-tum dầu mỏ, hắc ín khoáng chất, nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ: ma tít có chứa bi-tum, cut-baks)

1

I

1

1

1

1

1

 

2716.00.00

 Năng l­ượng điện

1

I

1

1

1

1

1

 

28

CHƯƠNG 28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hóa chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quý, của kim loại đất hiếm, của các nguyên tố phóng xạ hoặc các chất đồng vị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 I - Các nguyên tố hoá học

 

 

 

 

 

 

 

 

2801

Flo, clo, brôm và iốt

 

 

 

 

 

 

 

 

2801.10.00

- Clo

0

I

0

0

0

0

0

 

2801.20.00

- Iốt

0

I

0

0

0

0

0

 

2801.30.00

 - Flo; brôm

0

I

0

0

0

0

0

 

2802.00.00

Lưu huỳnh thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo

0

I

0

0

0

0

0

 

2803.00

Các bon (mồ hóng các bon và các dạng khác của các bon chưa đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nơi khác)

 

 

 

 

 

 

 

 

2803.00.10

 -Mồ hóng các-bon (cácbon black), loại dùng trong công nghiệp cao su

3

I

3

3

3

3

3

 

2803.00.20

 -Mồ hóng acetylene

10

I

3

3

3

3

3

 

2803.00.30

 -Mồ hóng các-bon khác

3

I

3

3

3

3

3

 

2803.00.90

- Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

 

2804

Hy-đờ-rô (hydro), khí hiếm và các phi kim loại khác

 

 

 

 

 

 

 

 

2804.10.00

- Hy-đờ-rô

0

I

0

0

0

0

0

 

 

- Khí hiếm:

 

 

 

 

 

 

 

 

2804.21.00

- - Argon

0

I

0

0

0

0

0

 

2804.29.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

2804.30.00

- Ni-tơ

0

I

0

0

0

0

0

 

2804.40.00

- Ô-xy

0

I

0

0

0

0

0

 

2804.50.00

 - Boron; telurium

0

I

0

0

0

0

0

 

 

- Si-líc:

 

 

 

 

 

 

 

 

2804.61.00

 - - Có chứa si-lióc với tỉ trọng không dưới 99,99%

0

I

0

0

0

0

0

 

2804.69.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

2804.70.00

- Phốt pho

0

I

0

0

0

0

0

 

2804.80.00

- Arsenic

0

I

0

0

0

0

0

 

2804.90.00

- Selenium

0

I

0

0

0

0

0

 

2805

Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandi (scandium) và ytri (ytrium), đã hoặc chưa pha trộn hoặc hỗn hợp với nhau; thủy ngân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kim loại kiềm:

 

 

 

 

 

 

 

 

2805.11.00

- - Natri

0

I

0

0

0

0

0

 

2805.19.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

 

- Kim loại kiềm thổ:

 

 

 

 

 

 

 

 

2805.21.00

- - Can-xi

0

I

0

0

0

0

0

 

2805.22.00

- - Strontium và barium

0

I

0

0

0

0

0

 

2805.30.00

- Kim loại đất hiếm, scandium và y trium, đã hoặc chưa pha trộn hoặc hỗn hợp với nhau

0

I

0

0

0

0

0

 

2805.40.00

- Thủy ngân

0

I

0

0

0

0

0

 

 

I - AXÍT V֝ C VÀ CÁC HỢP CHẤT ֝XY V֝ C Á KIM

 

 

 

 

 

 

 

 

2806

A xít clohydric; a xít closunfuaric

 

 

 

 

 

 

 

 

2806.10.00

- Hydrogen Chloride (A xít clohydric)

5

I

5

5

5

5

5

 

2806.20.00

- A xít closunfuaric

3

I

3

3

3

3

3

 

2807.00.00

A xít sunfuaric; a xít sunfuaric bốc khói

5

I

5

5

5

5

5

 

2808.00.00

A xít nitric; a xít sunfuanitric

1

I

1

1

1

1

1

 

2809

Penta ô-xít diphotpho; a xít phốt pho rióch và a xít polyphotphoric

 

 

 

 

 

 

 

 

2809.10.00

- Penta ô xióót diphotpho

0

I

0

0

0

0

0

 

2809.20

- A xít phốt pho rióch và a xít poly phôỷt pho rióch:

 

 

 

 

 

 

 

 

2809.20.10

- - A xít phôỷt pho rióch

10

I

5

5

5

5

5

 

2809.20.20

- - A-xit poly phốt pho rích

0

I

0

0

0

0

0

 

2810.00.00

Ô-xít boric; a xít boric

0

I

0

0

0

0

0

 

2811

A-xít vô cơ khác và các hợp chất ô-xi vô cơ khác của phi kim loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- A xít vô cơ khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

2811.11.00

- - Hydrogen Chloride (Axit flohydric)

0

I

0

0

0

0

0

 

2811.19.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

 

- Hợp chất ô xi vô cơ khác của phi kim loại:

 

 

 

 

 

 

 

 

2811.21.00

- - Dioxit các-bon

0

I

0

0

0

0

0

 

2811.22.00

- - Dioxit si-lióch

0

I

0

0

0

0

0

 

2811.23.00

- - Dioxit lưu huỳnh

0

I

0

0

0

0

0

 

2811.29.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

 

II - Hỗn họp HALOGEN hoặc hỗn hợp SUNPHUA của á kim

 

 

 

 

 

 

 

 

2812

Halogenua và ô-xi halogenua của phi kim loại

 

 

 

 

 

 

 

 

2812.10.00

- Clorua và ô-xi clorua

0

I

0

0

0

0

0

 

2812.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

2813

Sunphua của phi kim loại; trisunphua phốt-pho th­ương phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

2813.10.00

- Disunphua các-bon

0

I

0

0

0

0

0

 

2813.90.00

 - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

 

IV - BAZƠ vô cơ và ÔXIT, HYDROXIT Và PEROXIT kim loại

 

 

 

 

 

 

 

 

2814

A-mô-ni-ắc, dạng khan hoặc dạng dung dịch nước

 

 

 

 

 

 

 

 

2815

 Hydroxit natri (xút cotich), hydroxit kali; peroxit natri hoặc peroxit kali

 

 

 

 

 

 

 

 

2815.20.00

- Hydroxit kali

0

I

0

0

0

0

0

 

2815.30.00

- Peroxit natri hoặc Peroxit kali

0

I

0

0

0

0

0

 

2816

Hydroxit và peroxit ma giê; ô xít, hydroxit và peroxit stronti hoặc bari

 

 

 

 

 

 

 

 

2816.10.00

- Hydroxit và Peroxit ma-giê

5

I

5

5

5

5

5

 

2816.20.00

- Ô xít, Hydroxit và Peroxit Stronti

5

I

5

5

5

5

5

 

2816.30.00

- Ô xit, Hydroxit và Peroxit bari

5

I

5

5

5

5

5

 

2817.00.00

Ô xít kẽm và peroxit kẽm

0

I

0

0

0

0

0

 

2818

Corundum nhân tạo đã hoặc chưa đ­ược xác định về mặt hóa học; ô xít nhôm; hydroxit nhôm

 

 

 

 

 

 

 

 

2818.10.00

 - Curumdum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

0

I

0

0

0

0

0

 

2818.20.00

- Ô xít nhôm không phải là corundum nhân tạo

0

I

0

0

0

0

0

 

2818.30.00

- Hydroxit nhôm

0

I

0

0

0

0

0

 

2819

Ô xít và hydroxit crôm

 

 

 

 

 

 

 

 

2819.10.00

- Trioxit crôm

0

I

0

0

0

0

0

 

2819.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

2820

Ô xít măng-gan

 

 

 

 

 

 

 

 

2820.10.00

- Dioxit măng-gan

0

I

0

0

0

0

0

 

2820.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

2821

Ô xít và hydroxit sắt; đất màu có tỉ trọng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm 70% trở lên

 

 

 

 

 

 

 

 

2821.10.00

- Ô xít và Hydroxit sắt

0

I

0

0

0

0

0

 

2821.20.00

- Đất màu

0

I

0

0

0

0

0

 

2822.00.00

 Ô xít và hydroxit cô-ban; ô xít cô-ban th­ương phẩm

0

I

0

0

0

0

0

 

2823.00.00

 Ô xít ti-tan

0

I

0

0

0

0

0

 

2824

Ô xít chì; chì đỏ và chì da cam

 

 

 

 

 

 

 

 

2824.10.00

- Monoxit chì (litharge, masicot)

0

I

0

0

0

0

0

 

2824.20.00

- Chì đỏ và chì da cam

0

I

0

0

0

0

0

 

2824.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

2825

Hydrazin và hydroxylamin và các muối vô cơ của chúng; các loại ba zơ vô cơ; các ô xít, hydroxit và peroxit kim loại khác

 

 

 

 

 

 

 

 

2825.10.00

- Hydrazin, hydroxylamin và các muối vô cơ của chúng

0

I

0

0

0

0

0

 

2825.20.00

- Ô xít và hydroxit liti

0

I

0

0

0

0

0

 

2825.30.00

- Ô xít và hydroxit vanadi

0

I

0

0

0

0

0

 

2825.40.00

- Ô xít và hydroxit niken

0

I

0

0

0

0

0

 

2825.50.00

- Ô xít và hydroxit đồng

0

I

0

0

0

0

0

 

2825.60.00

- Ô xít germani và dioxit ziriconi

0

I

0

0

0

0

0

 

2825.70.00

- Ô xít và hydroxit molipđen

0

I

0

0

0

0

0

 

2825.80.00

- Ô xít angtimoan

0

I

0

0

0

0

0

 

2825.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

 

V - Muối và muối PEROXIT của các A xít vô cơ và các kim loại

 

 

 

 

 

 

 

 

2826

Frorua; florosilicat, floroaluminat, các loại muối flo phức khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Florua:

 

 

 

 

 

 

 

 

2826.11.00

- - Của Amoni và natri

0

I

0

0

0

0

0

 

2826.12.00

- - Của nhôm

0

I

0

0

0

0

0

 

2826.19.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

2826.20.00

- Florosóilicat của natri hoặc kali

0

I

0

0

0

0

0

 

2826.30.00

- Hexafloroaluminat natri (cryolit tổng hợp)

0

I

0

0

0

0

0

 

2826.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

2827

Clorua, oxitclorua và hydroxitclorua; brômua và ô xít brômua; i ốt và ô xít i ốt

 

 

 

 

 

 

 

 

2827.10.00

- Clorua amôni

0

I

0

0

0

0

0

 

2827.20.00

- Clorua canxi

10

I

5

5

5

5

5

 

 

- Clorua khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

2827.31.00

- - Clorua magiê

0

I

0

0

0

0

0

 

2827.32.00

- - Clorua nhôm

0

I

0

0

0

0

0

 

2827.33.00

- - Clorua sắt

0

I

0

0

0

0

0

 

2827.34.00

- - Clorua côban

0

I

0

0

0

0

0

 

2827.35.00

- - Clorua niken

0

I

0

0

0

0

0

 

2827.36.00

- - Clorua kẽm

0

I

0

0

0

0

0

 

2827.38.00

- - Clorua bari

0

I

0

0

0

0

0

 

2827.39.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

 

- Ô xít clorua và hydroxit clorua:

 

 

 

 

 

 

 

 

2827.41.00

- - Đồng

0

I

0

0

0

0

0

 

2827.49.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

 

- Bromua và oxit bromua:

 

 

 

 

 

 

 

 

2827.51.00

 -- Brômua natri hoặc kali

0

I

0

0

0

0

0

 

2827.59.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

2827.60.00

- I ốt và ô xít i ốt

0

I

0

0

0

0

0

 

2828

Hypoclorit; hypoclorit can-xi th­ương phẩm; clorit; hypobromit

 

 

 

 

 

 

 

 

2828.10.00

- Hypoclorit can-xi th­ương phẩm và hypoclorit can-xi khác

0

I

0

0

0

0

0

 

2828.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

2829

Clorat và peclorat; bromat và pebromat; iốtdat và peiốtdát

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Clorat:

 

 

 

 

 

 

 

 

2829.11.00

- - Của Natri

0

I

0

0

0

0

0

 

2829.19.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

2829.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

2830

Sun phua và polysunphua

 

 

 

 

 

 

 

 

2830.10.00

- Sunphua natri

0

I

0

0

0

0

0

 

2830.20.00

- Sunphua kẽm

0

I

0

0

0

0

0

 

2830.30.00

- Sunphua catmi

0

I

0

0

0

0

0

 

2830.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

2831

Dithionit và sunphosilat

 

 

 

 

 

 

 

 

2831.10.00

- Natri

0

I

0

0

0

0

0

 

2831.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

2832

Sun phiót; thiosunphat

 

 

 

 

 

 

 

 

2832.10.00

- Sunphiót natri

0

I

0

0

0

0

0

 

2832.20.00

- Sunphiót khác

0

I

0

0

0

0

0

 

2832.30.00

- Thiosunphat

0

I

0

0

0

0

0

 

2833

Sunphát; phèn; peroxosunphat (pesunphat)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sunphát natri:

 

 

 

 

 

 

 

 

2833.11.00

- - Sunphát dinatri

5

I

5

5

5

5

5

 

2833.19.00

- - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

 

- Sunphát khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

2833.21.00

- - Của magiê

5

I

5

5

5

5

5

 

2833.22.00

- - Của nhôm

5

I

5

5

5

5

5

 

2833.23.00

- - Của crôm

5

I

5

5

5

5

5

 

2833.24.00

- - Của niken

5

I

5

5

5

5

5

 

2833.25.00

- - Của đồng

5

I

5

5

5

5

5

 

2833.26.00

- - Của kẽm

5

I

5

5

5

5

5

 

2833.27.00

 - - Của bari

5

I

5

5

5

5

5

 

2833.29.00

- - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

2833.30.00

- Phèn

5

I

5

5

5

5

5

 

2833.40.00

- Peroxosunphat

5

I

5

5

5

5

5

 

2834

Ni trít; ni trát

 

 

 

 

 

 

 

 

2834.10.00

- Ni trít

0

I

0

0

0

0

0

 

 

- Ni trát:

 

 

 

 

 

 

 

 

2834.21.00

- - Của ka li

0

I

0

0

0

0

0

 

2834.22.00

- - Của bismut

0

I

0

0

0

0

0

 

2834.29.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

2835

Phốt phi nát (hypophotphit), phốt pho nát (phốt phít), phốt phát và poly phốt phát

 

 

 

 

 

 

 

 

2835.10.00

- Phốt phi nát (hypophotphit), phốt pho nát (phốt phít)

0

I

0

0

0

0

0

 

 

- Phốt phát:

 

 

 

 

 

 

 

 

2835.22.00

- - Của mono hoặc di-natri

0

I

0

0

0

0

0

 

2835.23.00

- - Của trinatri

0

I

0

0

0

0

0

 

2835.24.00

- - Của kali

0

I

0

0

0

0

0

 

2835.25.00

- - Hydrogenorthophotphophat can-xi (dicanxi photphat)

0

I

0

0

0

0

0

 

2835.26.00

- - Phốt phát can-xi khác

0

I

0

0

0

0

0

 

2835.29.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

 

- Poly phốt phát:

 

 

 

 

 

 

 

 

2835.31.00

- - Triphotphat natri (tripolyphotphat natri)

3

I

3

3

3

3

3

 

2835.39.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

2836

Các-bo-nát; peroxocacbonat (pecacbonat); các-bo- nát amôni th­ương phẩm có chứa amonicacbamat

 

 

 

 

 

 

 

 

2836.10.00

- Các-bo-nát amôni th­ương phẩm, và các-bo-nát amôni khác

0

I

0

0

0

0

0

 

2836.20.00

- Các-bo-nát dinatri (xut canxi)

0

I

0

0

0

0

0

 

2836.30.00

- Hy đơ rô gen các-bo-nát natri (bicacbonat natri)

0

I

0

0

0

0

0

 

2836.40.00

- Các bo nát kali

0

I

0

0

0

0

0

 

2836.50.00

- Các bo nát canxi

10

I

5

5

5

5

5

 

2836.60.00

- Các bo nát bari

0

I

0

0

0

0

0

 

2836.70.00

- Các bo nát chì

0

I

0

0

0

0

0

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

2836.91.00

- - Các bo nát liti

0

I

0

0

0

0

0

 

2836.92.00

- - Các bo nát stronti

0

I

0

0

0

0

0

 

2836.99.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

2837

Xyanua, ô xít xyanua và xyanua phức hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xyanua, ô xít xyanua:

 

 

 

 

 

 

 

 

2837.11.00

- - Natri

0

I

0

0

0

0

0

 

2837.19.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

2837.20.00

- Xyanua phức hợp

0

I

0

0

0

0

0

 

2838.00.00

Funminat, xyanat và thioxyanat

0

I

0

0

0

0

0

 

2839

Silicat; silicat kim loại kiềm th­ương phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Natri:

 

 

 

 

 

 

 

 

2839.11.00

- - Metasilicat natri

0

I

0

0

0

0

0

 

2839.19.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

2839.20.00

- Kali

0

I

0

0

0

0

0

 

2839.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

2840

Borat, peroxoborat (peborat)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Dinatri tetraborat (borat tinh chế - hàn the):

 

 

 

 

 

 

 

 

2840.11.00

- - Dạng khan

0

I

0

0

0

0

0

 

2840.19.00

- - Dạng khác

0

I

0

0

0

0

0

 

2840.20.00

- Borat khác

0

I

0

0

0

0

0

 

2840.30.00

- Peroxoborat (peborat)

0

I

0

0

0

0

0

 

2841

Muối của a xít oxometalic hoặc a xít peroxometalic

 

 

 

 

 

 

 

 

2841.10.00

- Aluminat

0

I

0

0

0

0

0

 

2841.20.00

- Cromat của kẽm hoặc chì

0

I

0

0

0

0

0

 

2841.30.00

- Dicromat natri

0

I

0

0

0

0

0

 

2841.40.00

- Dicromat kali

0

I

0

0

0

0

0

 

2841.50.00

- Cromat và dicromat khác; peroxocromat

0

I

0

0

0

0

0

 

 

- Manganit, manganat và permanganat:

 

 

 

 

 

 

 

 

2841.61.00

- - Permanganat kali

0

I

0

0

0

0

0

 

2841.69.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

2841.70.00

- Molipdat

0

I

0

0

0

0

0

 

2841.80.00

- Vonframat

0

I

0

0

0

0

0

 

2841.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

2842

Muối khác của a xít vô cơ hay peroxoaxit, trừ các chất azua

 

 

 

 

 

 

 

 

2842.10.00

- Silicat kép hay phức

0

I

0

0

0

0

0

 

2842.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

 

VI - LOẠI KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

 

2843

Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hỗn hợp của kim loại quý

 

 

 

 

 

 

 

 

2843.10.00

- Kim loại quý dạng keo

0

I

0

0

0

0

0

 

 

- Hợp chất bạc:

 

 

 

 

 

 

 

 

2843.21.00

- - Nitrat bạc

0

I

0

0

0

0

0

 

2843.29.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

2843.30.00

- Hợp chất vàng

0

I

0

0

0

0

0

 

2843.90

 - Hỗn hợp khác; hỗn hợp thủy ngân và kim loại quý (hỗn hợp):

 

 

 

 

 

 

 

 

2843.90.10

- - Hỗn hợp thủy ngân và kim loại quý

0

I

0

0

0

0

0

 

2843.90.90

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

2844

Nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị có khả năng phân tách hoặc kết hợp) và các hợp chất của các chất trên; hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản phẩm trên

 

 

 

 

 

 

 

 

2844.10.00

 - Uranium tự nhiên và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và hỗn hợp có chứa uranium tự nhiên hay các hợp chất uranium tự nhiên

0

I

0

0

0

0

0

 

2844.20.00

- Uranium đã làm giàu thành U 235 và hợp chất của nó' plutonium và hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kÔ cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và các chất hỗn hợp chứa uranium đã được làm giàu thành U 235, p;utoni hay hợp chất của các sản phẩm này

0

I

0

0

0

0

0

 

2844.30.00

 - Uranium đã đ­ược làm nghèo tới U 235 và các hượp chất của no;ó thorinium và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gôỷm và các chất hỗn hợp có chứa uranium đã đ­ược làm nghèo thành U 235, plutonium hay hợp chất của các sản phẩm này

0

I

0

0

0

0

0

 

2844.40.00

 - Nguyên tố phóng xạ, đồng vị phóng xạ và các hợp chất thuộc phân nhóm 284410, 284420, hoặc 284430; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gôỷm và các chất hỗn hợp có chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc các hợp chất trên; chất thải phóng xạ

0

I

0

0

0

0

0

 

2844.50.00

- Khối nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân

0

I

0

0

0

0

0

 

2845

Chất đồng vị trừ các đồng vị thuộc nhóm 2844; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của các đồng vị này, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

 

 

 

 

 

 

 

 

2845.10.00

- Nước nặng (deuterium oxide)

0

I

0

0

0

0

0

 

2845.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

2846

Hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại đất hiếm, của itri (itrium) hoặc của scandi (scandium), hay của hỗn hợp các kim loại này

 

 

 

 

 

 

 

 

2846.10.00

- Hợp chất xê-ri

0

I

0

0

0

0

0

 

2846.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

2847.00.00

Peroxit hydro, đã hoặc chưa làm rắn lại bằng chất urê

0

I

0

0

0

0

0

 

2848.00.00

Phốt phua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phốt phua sắt

0

I

0

0

0

0

0

 

2849

Cacbua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

 

 

 

 

 

 

 

 

2849.10.00

 - Của canxium

0

I

0

0

0

0

0

 

2849.20.00

- Của silicon

0

I

0

0

0

0

0

 

2849.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

2850.00.00

Hydrua, nitrua, azua, silicsua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất các bua của nhóm 2849

0

I

0

0

0

0

0

 

2851.00

Các hợp chất vô cơ khác (kể cả nước cất, hoặc nước dẫn suất và các loại nước nguyên chất t­ương tự); không khí lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); khí nén; hỗn hợp, trừ hỗn hợp của kim loại quý

 

 

 

 

 

 

 

 

2851.00.10

- Nước cất hoặc nước dẫn suất và nước nguyên chất t­ương tự

0

I

0

0

0

0

0

 

2851.00.20

- Không khí lỏng, đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm; không khí nén

0

I

0

0

0

0

0

 

2851.00.90

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

29

CHƯƠNG 29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hóa chất hữu cơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I - HYDROCACBON và các chất dẫn xuất của chúng đã HALOGEN hoá, SUNPHO Hóa, NITRO Hóa hoặc NITROSO Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

2901

Hydrocacbon mạch thẳng

 

 

 

 

 

 

 

 

2901.10.00

- No

0

T

0

0

0

0

0

 

2901.21.00

- - Ethylene

0

T

0

0

0

0

0

 

2901.22.00

- - Propylene

0

T

0

0

0

0

0

 

2901.23.00

- - Butene (butylene) và các chất đồng phân của nó

0

T

0

0

0

0

0

 

2901.24.00

 - - Buta -1, 3- diene và isoprene

0

T

0

0

0

0

0

 

2901.29.00

- - Loại khác

0

T

0

0

0

0

0

 

2902

Hydrocacbon mưạch vòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cyclane, cyclene và cyclotecpener:

 

 

 

 

 

 

 

 

2902.11.00

- - Cyclohexane

0

I

0

0

0

0

0

 

2902.19.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

2902.20.00

- Benzene

0

I

0

0

0

0

0

 

2902.30.00

- Toluene

0

I

0

0

0

0

0

 

 

- Cylenes:

 

 

 

 

 

 

 

 

2902.41.00

- - O-xylene

0

I

0

0

0

0

0

 

2902.42.00

- - M-xylene

0

I

0

0

0

0

0

 

2902.43.00

- - P-xylene

0

I

0

0

0

0

0

 

2902.44.00

- - Chất đồng phân xylen hỗn hợp

0

I

0

0

0

0

0

 

2902.50.00

- Styrene

0

I

0

0

0

0

0

 

2902.60.00

- Etylbenzene

0

I

0

0

0

0

0

 

2902.70.00

- Cumene

0

I

0

0

0

0

0

 

2902.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

2903

Chất dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocacbon

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chất dẫn xuất của hydrocacbon mạch thẳng, no, đã clo hóa:

 

 

 

 

 

 

 

 

2903.11.00

- - Clorua metyl và clorua etyl

5

I

5

5

5

5

5

 

2903.12.00

- - Clorua metylen (dicloruametan)

5

I

5

5

5

5

5

 

2903.13.00

- - Cloruafom (triclorometan)

5

I

5

5

5

5

5

 

2903.14.00

- - Tetra clorua cacbon

5

I

5

5

5

5

5

 

2903.15.00

- - Dicloruaetylen (1,2 dicloruaetan)

5

I

5

5

5

5

5

 

2903.16.00

- - Dicloruapropylen (1,2-dicloropan) và diclorobutan

5

I

5

5

5

5

5

 

2903.19.00

- - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

 

- Chất dẫn xuất của hydrocacbon mạch thẳng, chưa no, đã clo hóa:

 

 

 

 

 

 

 

 

2903.21

- - Clorua vinyl:

 

 

 

 

 

 

 

 

2903.21.10

- - Vinyl Chloride Monomer (VCM)

0

I

0

0

0

0

0

 

2903.21.90

- - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

2903.22.00

- - Tricloroetylen

5

I

5

5

5

5

5

 

2903.23.00

- - Tetracloroetylen

5

I

5

5

5

5

5

 

2903.29.00

- - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

2903.30

- Chất dẫn xuất của hydrocacbon mạch thẳng đã flo hóa, brom hóa, iôt hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

2903.30.10

- - Methyl Bromide

0

I

0

0

0

0

0

 

2903.30.90

- - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

 

- Chất dẫn xuất của hydrocacbon mạch thẳng đã halogen hóa, có chứa hai hoặc nhiều nhóm halogen khác nhau:

 

 

 

 

 

 

 

 

2903.41.00

- - Tricloruafloruametan

5

I

5

5

5

5

5

 

2903.42.00

- - Dicloruadifloruametan

5

I

5

5

5

5

5

 

2903.43.00

- - Tricloruatrifloruametan

5

I

5

5

5

5

5

 

2903.44.00

- - Dicloruatetrafloruaetan và cloropenta florua-etan

5

I

5

5

5

5

5

 

2903.45.00

- - Các chất dẫn xuất khác đã halogen hóa chỉ với florine và chlorine

5

I

5

5

5

5

5

 

2903.46.00

- - Bromocloruadifloruametan, bromotriflorua-metan và dibromotetrafloruaetan

5

I

5

5

5

5

5

 

2903.47.00

- - Các chất dẫn xuất đã halogen hóa khác

5

I

5

5

5

5

5

 

2903.49.00

- - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

 

- Chất dẫn xuất đã halogen hóa của hydro cacbon xyclanic, xyclenic hoặc xyclotecpen:

 

 

 

 

 

 

 

 

2903.51.00

 - - 1, 2, 3, 4, 5, 6 - hexaclorocyclohexan

5

I

5

5

5

5

5

 

2903.59.00

- - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

 

- Chất dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocacbon thơm:

 

 

 

 

 

 

 

 

2903.61.00

- - Clorobenzen, o-diclorobenzen và p-dicloro- Benzen

5

I

5

5

5

5

5

 

2903.62.00

 - - Hexaclorobenzen và DT (1,1,1)-tricloro- 2,2 bis p-clorophenyl etan)

5

I

5

5

5

5

5

 

2903.69.00

 - Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

 

2904

Chất dẫn xuất của hydrocacbon đã sunphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa, đã hoặc chưa halogen hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

2904.10.00

- Chất dẫn xuất chỉ chứa các nhóm sulpho, muối và các etyl este của chúng

3

I

3

3

3

3

3

 

2904.20.00

- Chất dẫn xuất chỉ chứa nitro hoặc nhóm nitroso

3

I

3

3

3

3

3

 

2904.90.00

- Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

 

 

XI - TIỀN VITAMINE, VITAMINE VÀ HÓOCM֝N (HORMONE) CÁC LOẠI

 

 

 

 

 

 

 

 

2905

R­ượu mạch thẳng và các chất dẫn xuất của chúng đã halogen hóa, đã sunphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- R­ượu monohydric no:

 

 

 

 

 

 

 

 

2905.11.00

- - Metanol (r­ượu metyl)

0

T

0

0

0

0

0

 

2905.12.00

- - Propan-1-ol (r­ượu propyl) và Propan-2-ol (r­ượu Isopropyl)

0

T

0

0

0

0

0

 

2905.13.00

- - Butan-1-ol (n-r­ượu butyl)

0

T

0

0

0

0

0

 

2905.14.00

- - Butanol khác

0

T

0

0

0

0

0

 

2905.15.00

- - Pentanol (r­ượu amyl) và chất đồng phân của nó

0

T

0

0

0

0

0

 

2905.16.00

- - Octanol (r­ượu octyl) và chất đồng phân của nó

0

T

0

0

0

0

0

 

2905.17.00

- - Dodecan -1-ol (r­ượu lauryl), hexadecan-1-ol (r­ượu cetyl) và octadecan (r­ượu sharyl)

0

T

0

0

0

0

0

 

2905.19.00

- - Loại khác

0

T

0

0

0

0

0

 

2905.22.00

- - R­ượu téc pen mạch thẳng

0

T

0

0

0

0

0

 

2905.29.00

- - Loại khác

0

T

0

0

0

0

0

 

2905.31.00

- - Etylen glycol (Etandiol)

0

T

0

0

0

0

0

 

2905.32.00

- - Propylen glycol (propan-1,2diol)

0

T

0

0

0

0

0

 

2905.39.00

- - Loại khác

0

T

0

0

0

0

0

 

2905.41.00

- - 2-Etyl-2 (hydroxymetyl) propan-1,3 diol (trime-tylolpropan)

0

T

0

0

0

0

0

 

2905.42.00

- - Pentaerytritol

0

T

0

0

0

0

0

 

2905.43.00

- - Manitol

0

T

0

0

0

0

0

 

2905.44.00

- - D-glucytol

0

T

0

0

0

0

0

 

2905.45.00

- - Glycerol

0

T

0

0

0

0

0

 

2905.49.00

- - Loại khác

0

T

0

0

0

0

0

 

2905.50.00

- Chất dẫn xuất của r­ượu mạch thẳng, đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa

0

T

0

0

0

0

0

 

2906

R­ượu mạch vòng và các chất dẫn xuất của chúng đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cyclanic, Cyclenic hay Cyclotecpenic:

 

 

 

 

 

 

 

 

2906.11.00

- - Mentol

0

T

0

0

0

0

0

 

2906.12.00

- - Cyclohecxanol, metylxyclohecxanols và dimetylxy-clohecxanols

0

T

0

0

0

0

0

 

2906.13.00

- - Sterols và inositols

0

T

0

0

0

0

0

 

2906.14.00

- - Tecpineols

0

T

0

0

0

0

0

 

2906.19.00

- - Loại khác

0

T

0

0

0

0

0

 

2906.21.00

- - R­ượu benzyl

0

T

0

0

0

0

0

 

2906.29.00

- - Loại khác

0

T

0

0

0

0

0

 

 

II - PHENOL; RƯỢU PHENOL VÀ CÁC CHẤT DẪN XUẤT CỦA CHÚNG ĐÃ HALOGEN HÓA, SUNPHO-NAT HÓA, NITRO HÓA HOẶC NITROSO HÓA

 

 

 

 

 

 

 

 

2907

Phenol; r­ượu phenol

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Monophenol:

 

 

 

 

 

 

 

 

2907.11.00

- - Phenol (hydroxybenzen) và muối của nó

0

T

0

0

0

0

0

 

2907.12.00

- - Cresol và muối của chúng

0

T

0

0

0

0

0

 

2907.13.00

- - Octylphenol, nonylphenol và các chất đồng phân của chúng; muối của chúng

0

T

0

0

0

0

0

 

2907.14.00

- - Xylenol và muối của chúng

0

T

0

0

0

0

0

 

2907.15.00

- - Naphtol và muối của chúng

0

T

0

0

0

0

0

 

2907.19.00

- - Loại khác

0

T

0

0

0

0

0

 

2907.21.00

- - Resoxinol và muối của nó

0

T

0

0

0

0

0

 

2907.22.00

- - Hydroquinon (quinon) và muối của nó

0

T

0

0

0

0

0

 

2907.23.00

- - 4,4’-Isopropylidendiphenol (bisphenol A), diphe-nylolpropan) và muối của nó

0

T

0

0

0

0

0

 

2907.29.00

- - Loại khác

0

T

0

0

0

0

0

 

2907.30.00

- R­ượu phenol

0

T

0

0

0

0

0

 

2908

Chất dẫn xuất của phenol hoặc của r­ượu phenol đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

2908.10.00

- Chất dẫn xuất chỉ đ­ược halogen hóa, muối của chúng

0

T

0

0

0

0

0

 

2908.20.00

- Chất dẫn xuất chỉ đ­ược sunphonát hóa, muối và este của chúng

0

T

0

0

0

0

0

 

2908.90.00

- Loại khác

0

T

0

0

0

0

0

 

 

IV - ETE, PEROXIT RƯỢU, PEROXIT ETE, PEROXIT XETON, EPOXIT CÓ VÒNG BA CẠNH, AXETAL VÀ HEMIAXETA, CÁC CHẤT DẪN XUẤT CỦA CÁC CHẤT TRN, ĐÃ HALOGEN HÓA, SUNPHONAT HÓA, NITRO HÓA, HOẶC NITROSO HÓA

 

 

 

 

 

 

 

 

2909

Ete, r­ượu ete, phenol ete, phenol r­ượu ete peroxit r­ượu, peroxit ete, peroxit xeton, (đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học) và các chất dẫn xuất của các chất trên đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ete mạch thẳng và các chất dẫn xuất của chúng đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa:

 

 

 

 

 

 

 

 

2909.11.00

- - Ete dietyl

0

T

0

0

0

0

0

 

2909.19.00

- - Loại khác

0

T

0

0

0

0

0

 

2909.20.00

- Ete Cyclanic, Cyclenic hoặc Cyclotecpenic và các chất dẫn xuất của chúng đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa

0

T

0

0

0

0

0

 

2909.30.00

- Ete thơm và các chất dẫn xuất của chúng đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa

0

T

0

0

0

0

0

 

2909.41.00

 - 2,2’-Oxidiethanol (diethylen glycol, digol)

0

T

0

0

0

0

0

 

2909.42.00

- - Ete monometyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol

0

T

0

0

0

0

0

 

2909.43.00

- - Ete monobutyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol

0

T

0

0

0

0

0

 

2909.44.00

- - Ete monoalkyl khác của etylen glycol hoặc của dietylen glycol

0

T

0

0

0

0

0

 

2909.49.00

- - Loại khác

0

T

0

0

0

0

0

 

2909.50.00

- Phenol ete, phenol r­ượu ete và các chất dẫn xuất của chúng đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa

0

T

0

0

0

0

0

 

2909.60.00

- Peroxit r­ượu, peroxit ete, peroxit xeton, và các chất dẫn xuất của chúng đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa

0

T

0

0

0

0

0

 

2910

Epoxit, r­ượu epoxy, phenol epoxy, ete epoxy có vòng ba cạnh và các chất dẫn xuất của chúng đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

2910.10.00

- Oxirane (oxi etylen)

0

T

0

0

0

0

0

 

2910.20.00

- Metyloxiran (oxit propylen)

0

T

0

0

0

0

0

 

2910.30.00

- 1, cloro- 2,3 epoxy propan (epiclorohydrin)

0

T

0

0

0

0

0

 

2910.90.00

- Loại khác

0

T

0

0

0

0

0

 

2911.00.00

Axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức ô xi khác và các chất dẫn xuất của chúng đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa

0

T

0

0

0

0

0

 

 

V - HợP CHấT CHứa ANDEHYT

 

 

 

 

 

 

 

 

2912

Andehyt, có hoặc không có chức ô xi khác; polyme mạch vòng của andehyt; parafomaldehyt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Andehyt mạch thẳng, không có chức ô xi khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

2912.11.00

- - Metanal (phomandehyt)

0

T

0

0

0

0

0

 

2912.12.00

- - Etanal (acetandehyt)

0

T

0

0

0

0

0

 

2912.13.00

- - Butanal (butyraldehyt, chất đồng phân thông th­ờng)

0

T

0

0

0

0

0

 

2912.19.00

- - Loại khác

0

T

0

0

0

0

0

 

2912.21.00

- - Benzaldehyde

0

T

0

0

0

0

0

 

2912.29.00

- - Loại khác

0

T

0

0

0

0

0

 

2912.30.00

- R­ượu aldehyt

0

T

0

0

0

0

0

 

2912.41.00

 - - Vanilin (4- hydroxy- 3- metoxybenzaldehyde)

0

T

0

0

0

0

0

 

2912.42.00

 - - Etyl vanilin (3-etoxy-4-hydroxybenzaldehyde)

0

T

0

0

0

0

0

 

2912.49.00

- - Loại khác

0

T

0

0

0

0

0

 

2912.50.00

- Polyme mạch thẳng của andehyt

0

T

0

0

0

0

0

 

2912.60.00

- Parafomaldehyt

0

T

0

0

0

0

0

 

2913.00.00

Chất dẫn xuất của các sản phẩm thuộc nhóm 2912 đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa

0

T

0

0

0

0

0

 

 

VI - HỢP CHẤT CHỨC XETON VÀ HỢP CHẤT CHỨC QUINON

 

 

 

 

 

 

 

 

2914

Xeton và quinon, có hoặc không có chức ô xi khác; các chất dẫn xuất của chúng đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xeton mạch thẳng, không có chức ô xi khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

2914.11.00

- - Axeton

0

T

0

0

0

0

0

 

2914.12.00

- - Butanone (metyl etyl xeton)

0

T

0

0

0

0

0

 

2914.13.00

- - 4- Metylpentan-2-one (metyl isobutyl xeton)

0

T

0

0

0

0

0

 

2914.19.00

- - Loại khác

0

T

0

0

0

0

0

 

2914.21.00

- - Long não

0

T

0

0

0

0

0

 

2914.22.00

- - Cỵclohexanon và metyl Cỵclohexanon

0

T

0

0

0

0

0

 

2914.23.00

- - Ionon và metylionon

0

T

0

0

0

0

0

 

2914.29.00

- - Loại khác

0

T

0

0

0

0

0

 

2914.31.00

 - - Phenylaxeton (1phenylpropan 2- one)

0

T

0

0

0

0

0

 

2914.39.00

- - Loại khác

0

T

0

0

0

0

0

 

2914.40.00

- R­ượu xeton và andehyt xeton

0

T

0

0

0

0

0

 

2914.50.00

- Phenolxeton và xeton có chức ô xi khác

0

T

0

0

0

0

0

 

2914.61.00

- - Antraquinon

0

T

0

0

0

0

0

 

2914.69.00

- - Loại khác

0

T

0

0

0

0

0

 

2914.70.00

- Chất dẫn xuất đãõ halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa

0

T

0

0

0

0

0

 

 

VI - A XÍT CACBOXYLIC VÀ ANHYDRIT, HALOGENUA, PEROXÍT VÀ PEROXYAXIT CỦA CHÚNG VÀ CÁC CHẤT D֝ÚN XUẤT CỦA CHÚNG ĐÃ HALOGEN HÓA, SUNPHONAT HÓA, NITRO HÓA, HOẶC NITROSO HÓA

 

 

 

 

 

 

 

 

2915

A xít monocacboxylic no mạch thẳng và các chất anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của các loại a xít trên; các chất dẫn xuất của chúng đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- A xít fomic, muối và este của nó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2915.11.00

- - A xít fomic

0

T

0

0

0

0

0

 

2915.12.00

- - Muối của a xít fomic

0

T

0

0

0

0

0

 

2915.13.00

- - Este của a xít fomic

0

T

0

0

0

0

0

 

2915.21.00

- - A xít axetic

0

T

0

0

0

0

0

 

2915.22.00

- - Axetat natri

0

T

0

0

0

0

0

 

2915.23.00

- - Axetat coban

0

T

0

0

0

0

0

 

2915.24.00

- - Anhydrit axetic

0

T

0

0

0

0

0

 

2915.29.00

- - Loại khác

0

T

0

0

0

0

0

 

2915.31.00

- - Etyl axitat

0

T

0

0

0

0

0

 

2915.32.00

- - Vinyl axetat

0

T

0

0

0

0

0

 

2915.33.00

- - N-butyl axetat

0

T

0

0

0

0

0

 

2915.34.00

- - Isobutyl axetat

0

T

0

0

0

0

0

 

2915.35.00

- - 2 - Etoxyetyl axetat

0

T

0

0

0

0

0

 

2915.39.00

- - Loại khác

0

T

0

0

0

0

0

 

2915.40.00

 - A xít mono-, di- hoặc tricloroaxetic, muối và este của chúng

0

T

0

0

0

0

0

 

2915.50.00

- A xít propionic, muối và este của chúng

0

T

0

0

0

0

0

 

2915.60.00

- A xít butyric, a xít valeric, muối và este của chúng

0

T

0

0

0

0

0

 

2915.70.10

- - A xióót palmitic

0

T

0

0

0

0

0

 

2915.70.20

- - A xít stearic

0

T

0

0

0

0

0

 

2915.90.00

- Loại khác

0

T

0

0

0

0

0

 

2916

A xít monocacboxylic mạch thẳng, chưa no, a xít monocacboxylic mạch vòng, các chất anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các chất dẫn xuất của chúng đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - A xít monocacboxylic mạch thẳng, chưa no, các chất anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các chất dẫn xuất của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

2916.11.00

- - A xít acrylic và muối của nó

0

T

0

0

0

0

0

 

2916.12.00

- - Este của a xít acrylic

0

T

0

0

0

0

0

 

2916.13.00

- - A xít metacrylic và muối của nó

0

T

0

0

0

0

0

 

2916.14.00

- - Este của a xít metacrylic

0

T

0

0

0

0

0

 

2916.15.00

- - A xít oleic, a xít lioleic hoặc a xít liolenic, muối và este của nó

0

T

0

0

0

0

0

 

2916.19.00

- - Loại khác

0

T

0

0

0

0

0

 

2916.20.00

- A xít monocacboxylic cyclanic, cyclenic hoặc cyclotecpenic, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit và các chất dẫn xuất của chúng

0

T

0

0

0

0

0

 

 

- A xít monocacboxylic thơm, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit và các chất dẫn xuất của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

2916.31.00

- - A xít benzoic, muối và este của nó

0

T

0

0

0

0

0

 

2916.32.00

- - Peroxit bezoyl và Clorua benzoyl

0

T

0

0

0

0

0

 

2916.34.00

- - A xít phenylaxetic và muối của nó

0

T

0

0

0

0

0

 

2916.35.00

- - Este của a xít phenylaxetic

0

T

0

0

0

0

0

 

2916.39.00

- - Loại khác

0

T

0

0

0

0

0

 

2917

A xít polycacboxylic, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các chất dẫn xuất của chúng đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - A xít polycacboxylic mạch thẳng, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các chất dẫn xuất của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

2917.11.00

- - A xít oxalic, muối và este của nó

0

T

0

0

0

0

0

 

2917.12.10

- - - Dioctyl adipate (DOA)

5

T

5

5

5

5

5

 

2917.12.90

- - - Loại khác

0

T

0

0

0

0

0

 

2917.13.00

- - A xít azelaic, muối và este của nó

0

T

0

0

0

0

0

 

2917.14.00

- - Anhydrit maleic

0

T

0

0

0

0

0

 

2917.19.00

- - Loại khác

0

T

0

0

0

0

0

 

2917.20.00

- A xít polycacboxylic cyclanic, cyclenic hoặc cyclotecpenie, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit và các chất dẫn xuất của chúng

0

T

0

0

0

0

0

 

2917.31.00

- - Dibutyl orthophthalates

10

T

10

10

10

5

5

 

2917.32.00

- - Dioctyl orthophthalates

10

T

10

10

10

5

5

 

2917.33.00

- - Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates

10

T

10

10

10

5

5

 

2917.34.00

- - Este khác của các axit orthophthalates

10

T

10

10

10

5

5

 

2917.35.00

- - Anhydrit phthalic

0

T

0

0

0

0

0

 

2917.36.00

- - A xít terephthalic và muối nó

0

T

0

0

0

0

0

 

2917.37.00

- - Dimetyl terephthalate

0

T

0

0

0

0

0

 

2917.39.10

- - - Trioctyltrimelitate (T.O.T.M)

5

T

5

5

5

5

5

 

2917.39.90

- - - Loại khác

0

T

0

0

0

0

0

 

2918

A xít cacboxylic có thêm chức ô xi và các chất anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng, các chất dẫn xuất của chúng đã halogena hóa, sunphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - A xít cacboxylic có chức r­ượu nhưng không có chức ô xi khác, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các chất dẫn xuất của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

2918.11.00

- - A xít lactic, muối và este của nó

0

T

0

0

0

0

0

 

2918.12.00

- - A xít tactaric

0

T

0

0

0

0

0

 

2918.13.00

- - Muối và este của a xít tactaric

0

T

0

0

0

0

0

 

2918.14.00

- - A xít citric

5

T

5

5

5

5

5

 

2918.15.00

- - Muối và este của a xít citric

5

T

5

5

5

5

5

 

2918.16.00

- - A xít gluconic, muối và este của nó

0

T

0

0

0

0

0

 

2918.17.00

- - A xít phenylglycolic (axitmandelic), muối và este của nó

0

T

0

0

0

0

0

 

2918.19.00

- - Loại khác

0

T

0

0

0

0

0

 

2918.21.00

- - A xít Salicylic và muối của nó

0

T

0

0

0

0

0

 

2918.22.00

- - A xít Oacetylsalicylic, muối và este của nó

0

T

0

0

0

0

0

 

2918.23.00

- - Este khác của axit salixylic và muối của nó

0

T

0

0

0

0

0

 

2918.29.00

- - Loại khác

0

T

0

0

0

0

0

 

2918.30.00

- A xít cacboxylic có chức andehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức ô xi khác, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit; các chất dẫn xuất của chúng

0

T

0

0

0

0

0

 

2918.90.00

- Loại khác

0

T

0

0

0

0

0

 

 

VII - ESTE CỦA CÁC A XÍT V֝ C VÀ MUỐI CỦA CHÚNG, CÁC CHẤT DẪN XUẤT CỦA CHÚNG ĐÃ HALOGEN HÓA, SUNPHONAT HÓA, NITRO HÓA, HOẶC NITROSO HÓA

 

 

 

 

 

 

 

 

2919.00.00

Este photphoric và muối của chúng, kể cả lactophotphat, các chất dẫn xuất của chúng đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa

3

T

3

3

3

3

3

 

2920

Este của a xít vô cơ khác (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng, các chất dẫn xuất của chúng đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

2920.10.00

- Este thiophotphoric (photphorothioates) và muối của chúng, các chất dẫn xuất của chúng đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa

0

T

0

0

0

0

0

 

2920.90.10

- - Dymethyl sulphate (DMS)

0

T

0

0

0

0

0

 

2920.90.90

- - Loại khác

0

T

0

0

0

0

0

 

 

IX - HỢP CHẤT CHỨC NIT

 

 

 

 

 

 

 

 

2921

Hợp chất chức amin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Monoamin mạch thẳng và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

2921.11.00

- - Metylamin, di- hoặc trimetylamine và muối của chúng

0

T

0

0

0

0

0

 

2921.12.00

- - Dietylamin và muối của chúng

0

T

0

0

0

0

0

 

2921.19.00

- - Loại khác

0

T

0

0

0

0

0

 

2921.21.00

- - Ethylerediamine và muối của nó

0

T

0

0

0

0

0

 

2921.22.00

- - Hexamethylenediamine và muối của nó

0

T

0

0

0

0

0

 

2921.29.00

- - Loại khác

0

T

0

0

0

0

0

 

2921.30.00

- Mono hoặc polyamin cyclanic, cyclenic hoặc cyclotecpenic các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng

0

T

0

0

0

0

0

 

2921.41.00

- - Alinine và muối của nó

0

T

0

0

0

0

0

 

2921.42.00

 - Các chất dẫn xuất aniline và muối của chúng

0

T

0

0

0

0

0

 

2921.43.00

- - Toluidines và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng

0

T

0

0

0

0

0

 

2921.44.00

- - Diphenylamine và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng

0

T

0

0

0

0

0

 

2921.45.00

- - 1- Naphtylamine (alpha-naphtylamin); 2-Naphtylamin (beta-naphtylamin) và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng

0

T

0

0

0

0

0

 

2921.49.00

- - Loại khác

0

T

0

0

0

0

0

 

2921.51.00

- - O-m-p- phenylendiamine, diaminotoluenes và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng

0

T

0

0

0

0

0

 

2921.59.00

- - Loại khác

0

T

0

0

0

0

0

 

2922

Hợp chất amino chức ô xi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - R­ượu amino, trừ loại chứa 2 chức ô xi trở lên, ete, este của chúng; muối của các chất trên:

 

 

 

 

 

 

 

 

2922.11.00

- - Monoetanolamine và muối của chúng

3

T

3

3

3

3

3

 

2922.12.00

- - Dietanolamine và muối của chúng

3

T

3

3

3

3

3

 

2922.13.00

- - Trietanolamine và muối của chúng

3

T

3

3

3

3

3

 

2922.14.00

 - -Dextropropoxyphene và muối của chúng

3

T

3

3

3

3

3

 

2922.19.00

- - Loại khác

3

T

3

3

3

3

3

 

 

 -Naphtols amino à amino-penol khác tr­ loại chứa 2 chức ô-xi trở lên, ete, este của chúng; muối của chúng

 

 

 

 

 

 

 

 

2922.21.00

- - A xít amino hydrocynaphthalensunphonic và muối của chúng

3

T

3

3

3

3

3

 

2922.22.00

- - Anisidines, dianisidines, phenetidines và muối của chúng

3

T

3

3

3

3

3

 

2922.29.00

- - Loại khác

3

T

3

3

3

3

3

 

 

- Amino andehydes, amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa 2 chức ô xi trở lên; muối của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

2922.41.00

- - Lysin và este của nó; muối của chúng

20

T

20

20

15

10

5

 

2922.42

 - -A-xít glutamic và muối của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

2922.42.10

 - - -A-xít glutamic

15

T

15

15

10

10

5

 

2922.42.20

 - - -Muối natri của a-xít glutamic

50

I

20

20

15

10

5

 

2922.42.90

 - - -Muối khác

50

I

20

20

15

10

5

 

2922.43.00

- - A xít antranilic và muối của nó

3

T

3

3

3

3

3

 

2922.44.00

 - -Tilidine và muối của chúng

3

T

3

3

3

3

3

 

2922.49

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

 

 

2922.49.10

 - - -A-xít mefenamic và muối của chúng

3

T

3

3

3

3

3

 

2922.49.90

 - - -Loại khác

3

T

3

3

3

3

3

 

2922.5

- Phenol r­ượu amino, phenol a xít-amino và các hợp chất amino khác có chức ô xi

 

 

 

 

 

 

 

 

2922.50.10

 - -A-xít p-Aminosalicylic và muối của chúng, este và các dẫn xuất khác

0

T

0

0

0

0

0

 

2922.50.90

 - -Loại khác

0

T

0

0

0

0

0

 

2923

Muối và hydroxit amoni bậc 4; các loại lecithin và chất photphoaminolipid khác

 

 

 

 

 

 

 

 

2923.10.00

- Colin và muối của nó

0

T

0

0

0

0

0

 

2923.20.10

 - - Lecithin

3

T

3

3

3

3

3

 

2923.20.90

 - - Loại khác

0

T

0

0

0

0

0

 

2923.90.00

- Loại khác

0

T

0

0

0

0

0

 

2924

Hợp chất chức caboxyamit; hợp chất chức amin của a xít các-bô-ních

 

 

 

 

 

 

 

 

2924.10.00

- Amit mạch thẳng (kể cả cacbamat mạch thẳng) và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng

0

T

0

0

0

0

0

 

2924.21.00

- - Ureinesó và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng

0

T

0

0

0

0

0

 

2924.22.00

- - 2 a xít acetamidobenzoic

0

T

0

0

0

0

0

 

2924.29.10

- - - Chất làm ngọt cho công nghiệp thực phẩm (ví dơ: Aspartame)

20

T

20

20

15

10

5

 

2924.29.90

- - - Loại khác

3

T

3

3

3

3

3

 

2925

Hợp chất chức cacboxyimit (kể cả sacarin và muối của nó) và các hợp chất chức imin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Imit và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

2925.11.00

 - -Sacarin và muối của chúng

10

T

5

5

5

5

5

 

2925.12.00

 - -Glutethimide

0

T

0

0

0

0

0

 

2925.19.00

- - Loại khác

0

T

0

0

0

0

0

 

2925.20.

 - Imin và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng

 

 

 

 

 

 

 

 

2925.20.10

 - -Metformin, phenformin và cimetidine; muối và dẫn xuất của chúng

0

T

0

0

0

0

0

 

2925.20.20

 - -Imit ethylen, imit propylen

0

T

0

0

0

0

0

 

2925.20.90

 - -Loại khác

0

T

0

0

0

0

0

 

2926

Hợp chất chức nitril

 

 

 

 

 

 

 

 

2926.10.00

- Acrylonitril

0

T

0

0

0

0

0

 

2926.20.00

- 1-cyanoguanidine (dicyandiamite)

0

T

0

0

0

0

0

 

2926.90.00

- Loại khác

0

T

0

0

0

0

0

 

2927.00.00

Hợp chất diazo-, azo- hoặc azoxy

0

T

0

0

0

0

0

 

2928.00.00

Chất dẫn xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của hydroxylamin

0

T

0

0

0

0

0

 

2929

Hợp chức có chức ni-tơ khác

 

 

 

 

 

 

 

 

2929.10.00

 -Isoxyanates

10

T

5

5

5

5

5

 

2929.90.

 -Loại khác:

0

T

0

0

0

0

0

 

 

 - -Đ­êng hoá học:

 

 

 

 

 

 

 

 

2929.90.11

 - - -Đ­êng hoá học natri

10

T

0

0

0

0

0

 

2929.90.19

 - - -Loại khác

10

T

0

0

0

0

0

 

2929.90.90

 - - -Loại khác

0

T

0

0

0

0

0

 

 

X - HỢP CHẤT HỮU C, V֝ C, HỢP CHẤT DIÄ VÒNG, A XÍT NUCLEIC VÀ CÁC MUỐI CỦA CHÚNG, CÁC SUNPHONAMIT

 

 

 

 

 

 

 

 

2930

Hợp chất lưu huỳnh hữu cơ

 

 

 

 

 

 

 

 

2930.10.00

- Dithiocacbonates (xanthates)

0

T

0

0

0

0

0

 

2930.20.00

- Thiocacbamat và dithiocacbamat

0

T

0

0

0

0

0

 

2930.30.00

- Thiuram mono- , di- hoặc tetrasunphua

0

T

0

0

0

0

0

 

2930.40.00

- Methionine

0

T

0

0

0

0

0

 

2930.90.00

- Loại khác

0

T

0

0

0

0

0

 

2931.00.00

Hợp chất vô cơ, hữu cơ khác

0

T

0

0

0

0

0

 

2932

Hợp chất di vòng chứa ô xi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hợp chất có chứa vòng phuran chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa trong cấu trúc):

 

 

 

 

 

 

 

 

2932.11.00

- - Tetrahydrofuran

0

T

0

0

0

0

0

 

2932.12.00

- - 2-furaldehyde (fufuraldehyde)

0

T

0

0

0

0

0

 

2932.13.00

- - R­ượu fufuryl và r­ượu tetrahydrofufuryl

0

T

0

0

0

0

0

 

2932.19.00

- - Loại khác

0

T

0

0

0

0

0

 

 

- Lactones:

 

 

 

 

 

 

 

 

2932.21.00

- - Cumarin, methylcoumarins và ethylcoumarins

0

T

0

0

0

0

0

 

2932.29.00

- - Lactones khác

0

T

0

0

0

0

0

 

2932.91.00

- - Isosafrols

0

T

0

0

0

0

0

 

2932.92.00

 - - 1-(1,3-benzodioxol-5-yl) propan-2-one

0

T

0

0

0

0

0

 

2932.93.00

- - Piperonal

0

T

0

0

0

0

0

 

2932.94.00

- - Saphrol

0

T

0

0

0

0

0

 

2932.99.00

- - Loại khác

0

T

0

0

0

0

0

 

2933

Hợp chất đi vòng chứa ni tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hợp chất có chứa vòng pyrazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:

 

 

 

 

 

 

 

 

2933.11.00

- - Phenazone (antipyrin) và các chất dẫn xuất của nó

0

T

0

0

0

0

0

 

2933.19.00

- - Loại khác

0

T

0

0

0

0

0

 

 

- Hợp chất có chứa vòng imidazol chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:

 

 

 

 

 

 

 

 

2933.21.00

- - Hydantoin và các chất dẫn xuất của nó

0

T

0

0

0

0

0

 

2933.29.00

- - Loại khác

0

T

0

0

0

0

0

 

2933.31.00

- - Piridine và muối của nó

0

T

0

0

0

0

0

 

2933.32.00

- - Piperidine và muối của nó

0

T

0

0

0

0

0

 

2933.39.00

- - Loại khác

0

T

0

0

0

0

0

 

2933.40.00

- Hợp chất chứa hệ thống vòng quinoline hoặc isoquinoline (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm

0

T

0

0

0

0

0

 

 

- Hợp chất có chứa vòng pyrymidine (đã hoặc chưa hydro hóa) hoặc vòng piperazine trong cấu trúc:

 

 

 

 

 

 

 

 

2933.51.00

 - - Malonylurea (axit bacbituric) và các chất dẫn xuất của nó; muối của nó

0

T

0

0

0

0

0

 

2933.59.00

- - Loại khác

0

T

0

0

0

0

0

 

 

- Hợp chất chứa vòng triazin chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:

 

 

 

 

 

 

 

 

2933.61.00

- - Melamin

0

T

0

0

0

0

0

 

2933.69.00

- - Loại khác

0

T

0

0

0

0

0

 

 

- Lactam:

 

 

 

 

 

 

 

 

2933.71.00

- - 6-Hexanelactam (epsilon-caprolactam)

0

T

0

0

0

0

0

 

2933.79.00

- - Lactam khác

0

T

0

0

0

0

0

 

2933.90.00

- Loại khác

0

T

0

0

0

0

0

 

2934

Các a xít nu-cơ-lê-ích (nucleic) và muối của của chúng; hợp chất di vòng khác

 

 

 

 

 

 

 

 

2934.10.00

- Hợp chất có chứa vòng thiazone chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc

0

T

0

0

0

0

0

 

2934.20.00

- Hợp chấtó có chứa hệ thống vòng benzothiazole (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm

0

T

0

0

0

0

0

 

2934.30.00

- Hợp chất có chứa hệ thống vòng phenothiazine (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm

0

T

0

0

0

0

0

 

2934.90.10

 - - A xít nucleic

5

T

5

5

5

5

5

 

2934.90.20

 - - Muối của a xít nucleic

20

T

20

20

15

10

5

 

2934.90.90

 - - Loại khác

5

T

5

5

5

5

5

 

2935.00.00

Sunphonamit

0

T

0

0

0

0

0

 

 

XI - TIỀN VITAMINE, VITAMINE VÀ HÓOCM֝N (HORMONE) CÁC LOẠI

 

 

 

 

 

 

 

 

2936

Tiền vitamine và vitamine các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng ph­ương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các chất dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như­ vitamine, hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không đặt trong một loại dung môi nào đó

 

 

 

 

 

 

 

 

2936.10.00

- Tiền vitamine, chưa pha trộn

0

I

0

0

0

0

0

 

 

- Vitamine và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn:

 

 

 

 

 

 

 

 

2936.21.00

- - Vitamine A và các dẫn xuất của nó

0

I

0

0

0

0

0

 

2936.22.00

- - Vitamine B1 và các dẫn xuất của nó

0

I

0

0

0

0

0

 

2936.23.00

- - Vitamine B2 và các dẫn xuất của nó

0

I

0

0

0

0

0

 

2936.24.00

- - A xít D- hoặc DL-pantothenic (vitamine B3 hoặc vitamine B5) và các dẫn xuất của nó

0

I

0

0

0

0

0

 

2936.25.00

- - Vitamine B6 và các dẫn xuất của nó

0

I

0

0

0

0

0

 

2936.26.00

- - Vitamine B12 và các dẫn xuất của nó

0

I

0

0

0

0

0

 

2936.27.00

 - - Vitamine C và các dẫn xuất của nó

0

I

0

0

0

0

0

 

2936.28.00

- - Vitamine E và các dẫn xuất của nó

0

I

0

0

0

0

0

 

2936.29.00

- - Vitamine khác và các dẫn xuất của chúng

0

I

0

0

0

0

0

 

2936.90.00

- Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên

0

I

0

0

0

0

0

 

2937

Hoóc môn (hormone) các loại, tự nhiên hoặc điều chế bằng ph­ương pháp tổng hợp; các chất dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như­ hoóc môn (hormone); các chất steroid khác sử dụng chủ yếu như­ hoóc môn (hormone)

 

 

 

 

 

 

 

 

2937.10.00

- Hoóc môn (hormone) tuyến yên hoặc các hoóc môn (hormone) t­ương tự và các chất dẫn xuất của chúng

0

I

0

0

0

0

0

 

 

- Hoóc môn (hormone) tuyến th­ượng thận và các chất dẫn xuất của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

2937.21.00

- - Cortisone, hydrocortisone, prednisone (hydrocotisone) và prednisolone (dehydrohydrocortisone)

0

I

0

0

0

0

0

 

2937.22.00

- - Các chất dẫn xuất đã halogen hóa của các hoóc môn (hormone) tuyến th­ượng thận

0

I

0

0

0

0

0

 

2937.29.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

 

 - Hoóc môn (hormone) khác và các dẫn xuất của chúng; các chất steroid khác sử dụng chủ yếu nh­ hoóc môn (hormone):

 

 

 

 

 

 

 

 

2937.91.00

- - Insulin và muối của nó

0

I

0

0

0

0

0

 

2937.92.00

- - Estrogens và progestogens

0

I

0

0

0

0

0

 

2937.99.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

 

XI - GLYCOSID VÀ ALCALOID THỰC VẬT, TỰ NHIN HOẶC ĐIỀU CHẾ BẰNG PHƯNG PHÁP TỔNG HỢP, CÁC MUỐI, ETE, ESTE VÀ CÁC DẪN XUẤT KHÁC CỦA CHÚNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2938

Glycosid tự nhiên hoặc điều chế bằng ph­ương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng

 

 

 

 

 

 

 

 

2938.10.00

- Rutosit (rutin) và các dẫn xuất của nó

1

I

1

1

1

1

1

 

2938.90.00

- Loại khác

1

I

1

1

1

1

1

 

2939

Alcaloid thực vật, tự nhiên hoặc tái tạo bằng ph­ương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất của chúng

 

 

 

 

 

 

 

 

2939.10.00

 - Alcaloid từ cây thuốc phiện và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng

0

I

0

0

0

0

0

 

 

 - Alcaloid từ cây canhkina (cinchona) và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

2939.21.00

- - Quinine và muối của nó

0

I

0

0

0

0

0

 

2939.29.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

2939.30.00

- Cafeine và muối của nó

0

I

0

0

0

0

0

 

 

- Các ephedrine và muối của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

2939.41.00

- - Ephedrine và muối của nó

0

I

0

0

0

0

0

 

2939.42.00

- - Pseudoephedrine (IN) và muối của nó

0

I

0

0

0

0

0

 

2939.49.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

2939.50.00

 - Theophyline và aminophyline và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng

0

I

0

0

0

0

0

 

 

 - Alcaloid từ lúa mạch đen và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

2939.61.00

- - Ergometrine và các muối của nó

0

I

0

0

0

0

0

 

2939.62.00

- - Ergotamine và các muối của nó

0

I

0

0

0

0

0

 

2939.63.00

- - A xít lysergic và các muối của nó

0

I

0

0

0

0

0

 

2939.69.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

2939.70.00

- Nicotin và muối của nó

0

I

0

0

0

0

0

 

2939.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

 

XII - HợP CHấT HữU CƠ KHáC

 

 

 

 

 

 

 

 

2940.00.00

đường tinh khiết về mặt hóa học, trừ sacharin, sucrose, lactose, maltose, glucose và fructose, ete đường, este đường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 2937, 2938, hoặc 2939

3

T

3

3

3

3

3

 

2941

Kháng sinh các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

2941.10

 - Penicilins và các chất dẫn xuất của chúng có cấu trúc a xít penicilanic; muối của chúng

 

 

 

 

 

 

 

 

2941.10.10

 - - Amoxicilin

10

I

5

5

5

5

5

 

2941.10.90

 - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

2941.20.00

 - Streptomycins và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng

0

I

0

0

0

0

0

 

2941.30.00

 - Tetracyclines và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng

0

I

0

0

0

0

0

 

2941.40.00

 - Chloramphenicol và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng

0

I

0

0

0

0

0

 

2941.50.00

 - Erythromycin và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng

0

I

0

0

0

0

0

 

2941.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

2942.00.00

Hợp chất hữu cơ khác

0

I

0

0

0

0

0

 

30

CHƯƠNG 30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D­ược phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

3001

Các tuyến, các bộ phận của người hoặc động vật sử dụng trong chữa bệnh bằng phủ tạng, dạng khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột; các chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất tiết ra của chúng để dùng trong phép chữa bệnh phủ tạng; heparin và muối của nó; các chất khác từ người hoặc động vật đ­ược điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh chưa đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

3001.10.00

- Các tuyến và các bộ phận khác, khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột

0

I

0

0

0

0

0

 

3001.20.00

- Chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất tiết ra của chúng

0

I

0

0

0

0

0

 

3001.90.00

 - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

3002

Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh và các thành phần khác của máu và các sản phẩm miễn dịch thu đ­ược từ qui trình sinh học hoặc không; vắc xin (vacine), toóc xin (toxins), các chất cấy vi sinh (từ các loại men) và các sản phẩm t­ương tự

 

 

 

 

 

 

 

 

3002.10

- Kháng huyết thanh và các thành phần khác của máu và các sản phẩm miễn dịch thu đ­ược từ qui trình sinh học hoặc không:

 

 

 

 

 

 

 

 

3002.10.10

- - Kháng huyết thanh

0

I

0

0

0

0

0

 

3002.10.20

- - Hồng cầu, tiểu cầu máu và tiểu cầu kháng huyết thanh

0

I

0

0

0

0

0

 

3002.10.90

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

3002.20.00

- Văỷc xin (vacine) sử dụng cho người

0

I

0

0

0

0

0

 

3002.30.00

- Văỷc xin (vacine) sử dụng cho thú y

0

I

0

0

0

0

0

 

3002.90.00

 - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

3003

D­ược phẩm (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm từ hai thành phần trở lên pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa đ­ược đóng gói theo định l­ượng hoặc đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

3003.10

- Chứa penicilin hoặc chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axít penicilanic hoặc streptomycine hoặc các chất dẫn xuất của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

3003.10.10

 - - Chứa Amoxicilin hoặc muối của nó

10

I

5

5

5

5

5

 

3003.10.20

 - - Chứa Ampicilin hoặc muối của nó

5

I

5

5

5

5

5

 

3003.10.90

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

3003.20.00

- Chứa các chất kháng sinh khác

0

I

0

0

0

0

0

 

 

 - Chứa hoóc môn (hormone) hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2937 nhưng không chứa kháng sinh:

 

 

 

 

 

 

 

 

3003.31.00

- - Chứa insulin

0

I

0

0

0

0

0

 

3003.39.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

3003.40.00

 - Chứa alcaloid hoặc các chất dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hoóc môn (hormone) hoặc các sản phẩm thuộc nhóm 2937 hoặc các chất kháng sinh

0

I

0

0

0

0

0

 

3003.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

3004

D­ược phẩm (trừ­ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) kể cả loại đã pha trộn hoặc chưa pha trộn với nhau, dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã đ­ược đóng gói theo liều l­ượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để truyền qua da) hoặc ở dưới dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

3004.10

- Chứa penicilin, hoặc các dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicilanic hoặc streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Chứa penicilins hoặc dẫn xuất của nó:

 

 

 

 

 

 

 

 

3004.10.11

- - - Chứa Penicilin G hoặc muối của nó (tr­ penicilin G Benzathin)

10

I

5

5

5

5

5

 

3004.10.12

- - - Chứa phenoxymethy penicilin hoặc muối của nó

10

I

5

5

5

5

5

 

3004.10.13

- - - Chứa ampicilin hoặc muối của nó, dạng uống

10

I

5

5

5

5

5

 

3004.10.14

- - -Chứa amoxycilin hoặc muối của nó, dạng uống

10

I

5

5

5

5

5

 

3004.10.19

- - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

 

- - Chứa streptomyxin hoặc các dẫn xuất của nó:

 

 

 

 

 

 

 

 

3004.10.21

- - - Dạng mỡ

0

I

0

0

0

0

0

 

3004.10.29

- - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

3004.20

 - Chứa các chất kháng sinh khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - - Chứa tetracycline hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

3004.20.11

- - - Dạng uống

10

I

5

5

5

5

5

 

3004.20.12

- - - Dạng mỡ

10

I

5

5

5

5

5

 

3004.20.19

- - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

 

 - - Chứa chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

3004.20.21

- - - Dạng uống

10

I

5

5

5

5

5

 

3004.20.22

- - - Dạng mỡ

10

I

5

5

5

5

5

 

3004.20.29

- - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

 

 - - Chứa Erythromycin hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

3004.20.31

- - - Dạng uống

10

I

5

5

5

5

5

 

3004.20.32

- - - Dạng mỡ

10

I

5

5

5

5

5

 

3004.20.39

- - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

 

- - Chứa gentamicins, linconmycins hoặc các chất dẫn xuất của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

3004.20.41

- - - Chứa gentamicins hoặc các chất dẫn xuất của chúng, dạng tiêm

10

I

5

5

5

5

5

 

3004.20.42

- - - Chứa linconmycins và các chất dẫn xuất của chúng, dạng uống

10

I

5

5

5

5

5

 

3004.20.43

- - - Dạng mỡ

10

I

5

5

5

5

5

 

3004.20.49

- - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

 

 - - Chứa sulfamethoxazol và các dẫn xuất của chúngó:

 

 

 

 

 

 

 

 

3004.20.51

- - - Dạng uống

10

I

5

5

5

5

5

 

3004.20.52

- - - Dạng mỡ

10

I

5

5

5

5

5

 

3004.20.59

- - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

3004.20.60

- - Chứa isoniazide, pyrazinamide, hoặc các chất dẫn xuất của chúng, dạng uống

10

I

5

5

5

5

5

 

3004.20.90

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

 

 - Chứa hoóc môn (hormones) hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2937 nhưng không chứa kháng sinh:

 

 

 

 

 

 

 

 

3004.31.10

- - Chứa Insulin

0

I

0

0

0

0

0

 

3004.32

 - -Chứa hoóc-môn tuyến th­ượng thận, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc t­ương tự của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

3004.32.10

- - - Chứa hydrocortisone sodium sucinate

0

I

0

0

0

0

0

 

3004.32.20

- - Chứa dexamethasone hoặc các chất dẫn xuất của nó

5

I

5

5

5

5

5

 

3004.32.30

- - Chứa fluocinolon acetonid

10

I

5

5

5

5

5

 

3004.32.90

 - - -Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

 

 - -Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

3004.39.10

- - Chứa adrenaline

5

I

5

5

5

5

5

 

3004.39.90

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

3004.40

'- Chứa Alcaloids hoặc các dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hoóc môn (hormone) các sản phẩm khác thuộc nhóm 2937 hoặc chất kháng sinh:

 

 

 

 

 

 

 

 

3004.40.10

- - Chứa morphine hoặc các chất dẫn xuất của chúng, dạng tiêm

5

I

5

5

5

5

5

 

3004.40.20

- - Chứa quinine hydrochloride hoặc dihydrochloride, dạng tiêm

5

I

5

5

5

5

5

 

3004.40.30

- - Chứa quinine sulphate, dạng uống

5

I

5

5

5

5

5

 

3004.40.40

- - Chứa papverine hoặc berberine

5

I

5

5

5

5

5

 

3004.40.50

- - Chứa theophyline

5

I

5

5

5

5

5

 

3004.40.60

- - Chứa atropin sulphate

10

I

5

5

5

5

5

 

3004.40.90

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

3004.50

 - D­ược phẩm khác có chứa vitamine hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2936 :

 

 

 

 

 

 

 

 

3004.50.10

- - Xirô và dung dịch vitamin dạng giọt dùng cho trẻ em

0

I

0

0

0

0

0

 

3004.50.20

- - Chứa vitamine A, tr­ hàng hoá thuộc mã số 30045010 và 30045079

10

I

5

5

5

5

5

 

3004.50.30

- - Chứa vitamine B1; hoặc B2; hoặc B6; hoặc B12 tr­ hàng hoá thuộc mã số 30045010, 30045071 và 30045079

10

I

5

5

5

5

5

 

3004.50.40

- - - Chứa vitamine C, tr­ hàng hoá thuộc mã số 30045010 và 30045079

10

I

5

5

5

5

5

 

3004.50.50

- - - Chứa vitamine P, tr­ hàng hoá thuộc mã số 30045010 và 30045079

5

I

5

5

5

5

5

 

3004.50.60

- - - Chứa vitamine khác, tr­ hàng hoá thuộc mã số 30045010 và 30045079

0

I

0

0

0

0

0

 

 

 - -Chứa các loại vitamin tổng hợp khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

3004.50.71

- - - Chứa vitamine tổng hợp nhóm B

5

I

5

5

5

5

5

 

3004.50.79

- - - Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

 

3004.50.90

 - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

3004.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

3004.90.10

- - Thuốc đặc biệt dùng cho bệnh ung th­, AIDS

0

I

0

0

0

0

0

 

 

- - Dịch truyền; các dung dịch dinh dưỡng hoặc chất điện giải dùng để truyền qua tĩnh mạch

 

 

 

 

 

 

 

 

3004.90.21

 - - -Dịch truyền Natrichloride 0,9%

10

I

5

5

5

5

5

 

3004.90.22

 - - -Dịch truyền glucose 5%

10

I

5

5

5

5

5

 

3004.90.23

 - - -Dịch truyền glucose 30%

5

I

5

5

5

5

5

 

3004.90.29

- - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

3004.90.30

 - -Thuốc sát trùng

0

I

0

0

0

0

0

 

 

- - Thuốc gây mê:

 

 

 

 

 

 

 

 

3004.90.41

- - - Chứa procaine hydrochloride

5

I

5

5

5

5

5

 

3004.90.49

- - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

 

- - Thuốc giảm đau, thuốc hạ sốt và các loại d­ược phẩm khác dùng để điều trị ho hoặc cảm có hoặc không chứa các chất kháng histamine:

 

 

 

 

 

 

 

 

3004.90.51

- - - Chứa a-xít acetylsalicylic, paracetamol hoặc dipyrone

10

I

10

10

5

5

5

 

3004.90.52

- - - Chứa chlorpheniramine maleate

10

I

10

10

5

5

5

 

3004.90.53

 - - -Chứa diclofenac

10

I

10

10

5

5

5

 

3004.90.54

- - - Dầu, cao xoa giảm đau, dạng đặc hoặc lỏng; viên thuốc ngậm ho hoặc viên ngậm chứa d­ược phẩm có mùi thơm điều trị viêm họng

10

I

10

10

5

5

5

 

3004.90.59

- - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

 

- - Thuốc chống sốt rét:

 

 

 

 

 

 

 

 

3004.90.61

- - - Chứa artemisine, artesunate hoặc chloroquine

5

I

5

5

5

5

5

 

3004.90.62

 - - -Chứa primaquine

10

I

10

10

5

5

5

 

3004.90.69

- - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

 

- - Thuốc trừ giun:

 

 

 

 

 

 

 

 

3004.90.71

- - - Chứa piperasinin hoặc mebendazole

10

I

10

10

5

5

5

 

3004.90.72

 - - -Chứa dichlorophen

0

I

0

0

0

0

5

 

3004.90.79

- - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

3004.90.91

- - - Chứa sulpiride, cimetidine, ranitidine, aluminium hydroxide hoặc magnesium hydroxide hoặc oresol

10

I

10

10

5

5

5

 

3004.90.92

- - - Chứa piroxicam, ibuprofen

10

I

10

10

5

5

5

 

3004.90.93

- - - Chứa phenobarbital, diazepam, chlopromazine

5

I

5

5

5

5

5

 

3004.90.94

- - - Chứa salbutamol

5

I

5

5

5

5

5

 

3004.90.95

 - - -Nước vô trùng để xông, dạng d­ược phẩm

0

I

0

0

0

0

0

 

3004.90.96

- - - Chứa o-methoxyphenyl glyceryl ether (guaifenesin)

0

I

0

0

0

0

0

 

3004.90.97

- - - Thuốc nhỏ mũi chứa naphazoline hoặc xylometazoline hoặc oxymetazoline

10

I

10

10

5

5

5

 

3004.90.98

 - - -Sorbitol

5

I

5

5

5

5

 

 

3004.90.99

- - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

3005

Bông, gạc, băng và các sản phẩm t­ương tự (ví dụ: băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp ...) đã thấm tẩm hoặc tráng bằng d­ược phẩm, đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y

 

 

 

 

 

 

 

 

3005.10

- Băng dính và các sản phẩm khác có một lớp keo dính:

 

 

 

 

 

 

 

 

3005.10.10

- - Cao dán

10

I

10

10

5

5

5

 

3005.10.90

- - Loại khác

1

I

1

1

1

1

1

 

3005.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

3005.90.10

- - Băng, gạc

10

I

10

10

5

5

5

 

3005.90.90

- - Loại khác

10

I

10

10

5

5

5

 

3006

Các mặt hàng d­ược phẩm ghi trong chú giải 4 của ch­ương này

 

 

 

 

 

 

 

 

3006.10.00

 - Chỉ catgut vô trùng, chỉ phẫu thuật vô trùng t­ương tự, băng dính vải vô trùng dùng trong phẫu thuật, băng vết th­ương; bông, băng, gạc, nút gạc vô trùng; chuyên dùng để cầm máu trong phẫu thuật hoặc nha khoa

0

I

0

0

0

0

0

 

3006.20.00

- Chất thử nhóm máu

0

I

0

0

0

0

0

 

3006.30

 - Chất cản quang dùng trong chiếu chụp bằng tia X-quang; các chất thử chẩn đoán bệnh đã đ­ược điều chế dùng cho bệnh nhân:

 

 

 

 

 

 

 

 

3006.30.10

 - - Barium sulfat (uống)

10

I

5

5

5

5

5

 

3006.30.90

 - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

3006.40.00

- Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn x­ương

0

I

0

0

0

0

0

 

3006.50.00

- Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu

0

I

0

0

0

0

0

 

3006.60.00

- Các chế phẩm hóa học dùng để tránh thụ thai dựa trên hoóc môn (hormon) hoặc chất diệt tinh trùng (spermicide)

0

I

0

0

0

0

0

 

31

CHƯƠNG 31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân bón

 

 

 

 

 

 

 

 

3101.00

Phân xanh hoặc phân chuồng, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; các loại phân bón sản xuất từ các sản phẩm động vật hoặc thực vật bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học

 

 

 

 

 

 

 

 

3101.00.10

- Đã xử lý hóa học

0

I

0

0

0

0

0

 

3101.00.90

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

32

CHƯƠNG 32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; ta nanh và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu khác; sơn và véc ni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực

 

 

 

 

 

 

 

 

3201

Chất chiết xuất thuộc da gốc thực vật, ta nanh và các muối của chúng, ête, este và các chất dẫn xuất khác

 

 

 

 

 

 

 

 

3201.10.00

- Chất chiết xuất từ cây mẻ rìu

0

I

0

0

0

0

0

 

3201.20.00

- Chất chiết xuất từ cây keo

0

I

0

0

0

0

0

 

3201.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

3202

Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp; chất thuộc da vô cơ; các chế phẩm thuộc da, có hoặc không chứa chất thuộc da tự nhiên; các chế phẩm enzim dùng trước khi thuộc da

 

 

 

 

 

 

 

 

3202.10.00

- Chất hữu cơ tổng hợp dùng để thuộc da

0

I

0

0

0

0

0

 

3202.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

3203.00

Các chất màu gốc động vật hoặc thực vật (kể cả chất chiết xuất nhuộm nhưng trừ mồ hóng động vật), đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm chủ yếu làm từ chất màu gốc động vật hoặc thực vật đã ghi trong chú giải 3 của ch­ương này

 

 

 

 

 

 

 

 

3203.00.10

- Chất màu gốc động vật hoặc thực vật đ­ược chỉ định dùng cho thực phẩm

10

I

5

5

5

5

5

 

3203.00.90

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

3204

Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ tổng hợp nh­ đã ghi trong chú giải 3 của ch­ương này; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp đ­ược dùng nh­ chất tăng trắng huỳnh quang hoặc như­ các chất phát quang đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Chất màu hữu cơ tổng hợp và các chế phẩm từ chúng nh­ đã ghi trong chú giải 3 của ch­ương này:

 

 

 

 

 

 

 

 

3204.11.00

- - Các thuốc nhuộm có chứa chất phân tán và các chế phẩm từ chúng

0

I

0

0

0

0

0

 

3204.12.00

 - - Các thuốc nhuộm chứa a xít, có hoặc không ngâm kim loại và các chế phẩm từ chúng; thuốc nhuộm cầm mầu và các chế phẩm từ chúng

0

I

0

0

0

0

0

 

3204.13.00

- - Các thuốc nhuộm chứa ba-zơ và các chế phẩm từ chúng

0

I

0

0

0

0

0

 

3204.14.00

- - Các thuốc nhuộm trực tiếp và các chế phẩm từ chúng

0

I

0

0

0

0

0

 

3204.15.00

- - Các thuốc nhuộm hoàn nguyên (kể cả các thuốc màu loại có thể dùng ở trạng thái như­ thế) và các chế phẩm từ chúng

0

I

0

0

0

0

0

 

3204.16.00

- - Các thuốc nhuộm hoạt tính và các chế phẩm từ chúng

0

I

0

0

0

0

0

 

3204.17.00

 - - Các thuốc màu (pigment) và các chế phẩm từ chúng

0

I

0

0

0

0

0

 

3204.19.00

 - - Loại khác, kể cả hỗn hợp từ hai loại chất màu trở lên của các phân nhóm 320411 đến 320419

0

I

0

0

0

0

0

 

3204.20.00

- Các sản phẩm hữu cơ tổng hợp đ­ược dùng nh­ chất tác nhân đánh bóng huỳnh quang

0

I

0

0

0

0

0

 

3204.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

3205.00.00

Các chất màu đỏ tía (colour lakes); các chế phẩm nh­ đã ghi trong chú giải 3 của ch­ương này, chủ yếu làm từ các chất màu đó

0

I

0

0

0

0

0

 

3206

Chất màu khác; các chế phẩm nh­ư đã ghi trong chú giải 3 của ch­ương này, trừ các loại thuộc nhóm 3203, 3204 hoặc 3205; các sản phẩm vô cơ đ­ược dùng như­ chất phát quang đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuốc màu (pigment) và các chế phẩm từ đi-ô-xít ti tan:

 

 

 

 

 

 

 

 

3206.11.00

 - - Chứa 80%ọ trọng l­ượng trở lên là đi-ô-xít ti tan tính theo trọng l­ượng khô

0

I

0

0

0

0

0

 

3206.19.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

3206.20.00

- Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất crôm

0

I

0

0

0

0

0

 

3206.30.00

- Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất ca đi mi

0

I

0

0

0

0

0

 

 

- Chất màu khác và các chế phẩm khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

3206.41.00

- - Untramarin (chất màu xanh nước biển) và các chế phẩm từ chúng

0

I

0

0

0

0

0

 

3206.42.00

- - Litopon (chất sắc trắng để chế sơn), các chất màu khác và các chế phẩm từ sun-phua kẽm

0

I

0

0

0

0

0

 

3206.43.00

- - Thuốc màu và các chế phẩm từ hexacyanoferates (ferocyanides và fericyanides)

0

I

0

0

0

0

0

 

3206.49.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

3206.50.00

- Các sản phẩm vô cơ đ­ược dùng nh­ chất phát quang

0

I

0

0

0

0

0

 

3207

Thuốc màu đã pha chế, các chất chắn ánh sáng đã pha chế và các loại màu đã pha chế, các chất men kính, men sứ, men sành, các loại nước láng bóng và các chế phẩm t­ương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh men và thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

3207.10.00

- Các thuốc màu đã pha chế, chất chắn ánh sáng đã pha chế, các loại màu và các chế phẩm t­ương tự đã pha chế

0

I

0

0

0

0

0

 

3207.20.00

- Men kính, men sứ, men sành và các chế phẩm t­ương tự

0

I

0

0

0

0

0

 

3207.30.00

- Nước láng bóng và các chế phẩm t­ương tự

0

I

0

0

0

0

0

 

3207.40.00

- Phối liệu ở dạng bột, hạt hoặc mảnh để nấu thủy tinh men và các loại thủy tinh khác

0

I

0

0

0

0

0

 

3208

Sơn, véc ni (kể cả sơn men và sơn bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước; các dung dịch như­ đã ghi trong chú giải 4 của ch­ương này

 

 

 

 

 

 

 

 

3208.10

- Từ polyetste không vân:

 

 

 

 

 

 

 

 

3208.10.10

- - Véc ni kể cả sơn bóng, loại đã pha chế đặc biệt dùng trong nha khoa

5

I

5

5

5

5

5

 

 

- - Véc ni khác, kể cả sơn bóng:

 

 

 

 

 

 

 

 

3208.10.21

 - - - Loại chịu nhiệt trên 100 độ C

15

I

15

15

10

10

5

 

3208.10.29

 - - - Loại khác

30

I

20

20

15

10

5

 

3208.10.30

- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

10

I

10

10

5

5

5

 

3208.10.40

- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu

30

I

20

20

15

10

5

 

3208.10.50

 - - Sơn khác, kể cả sơn men có chứa chất chống côn trùng

30

I

20

20

15

10

5

 

3208.10.90

- - Loại khác

30

I

20

20

15

10

5

 

3208.20

- Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl:

 

 

 

 

 

 

 

 

3208.20.10

- - Véc ni kể cả sơn bóng, loại đã pha chế đặc biệt dùng trong nha khoa

5

I

5

5

5

5

5

 

 

- - Véc ni khác, kể cả sơn bóng:

 

 

 

 

 

 

 

 

3208.20.21

 - - - Loại chịu nhiệt trên 100 độ C

15

I

15

15

10

10

5

 

3208.20.29

 - - - Loại khác

30

I

20

20

15

10

5

 

3208.20.30

- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

10

I

10

10

5

5

5

 

3208.20.40

- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu

30

I

20

20

15

10

5

 

3208.20.50

- - Sơn khác, kể cả sơn men có chứa chất chống côn trùng

30

I

20

20

15

10

5

 

3208.20.90

- - Loại khác

30

I

20

20

15

10

5

 

3208.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

3208.90.10

- - Véc ni kể cả sơn bóng, loại đã pha chế đặc biệt dùng trong nha khoa

5

I

5

5

5

5

5

 

 

- - Véc ni khác, kể cả sơn bóng:

 

 

 

 

 

 

 

 

3208.90.21

 - - - Loại chịu nhiệt trên 100 độ C

15

I

15

15

10

10

5

 

3208.90.29

 - - - Loại khác

30

I

20

20

15

10

5

 

3208.90.30

- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

10

I

10

10

5

5

5

 

3208.90.40

- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu

30

I

20

20

15

10

5

 

3208.90.50

- - Sơn khác, kể cả sơn men có chứa chất chống côn trùng

30

I

20

20

15

10

5

 

3208.90.90

- - Loại khác

30

I

20

20

15

10

5

 

3209

Sơn, véc ni (kể cả các loại sơn men và sơn bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường có chứa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

3209.10

- Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl:

 

 

 

 

 

 

 

 

3209.10.10

- - Véc ni kể cả sơn bóng, loại đã pha chế đặc biệt dùng trong nha khoa

5

I

5

5

5

5

5

 

 

- - Véc ni khác, kể cả sơn bóng:

 

 

 

 

 

 

 

 

3209.10.21

 - - - Loại chịu nhiệt trên 100 độ C

15

I

15

15

10

10

5

 

3209.10.29

 - - - Loại khác

30

I

20

20

15

10

5

 

3209.10.30

- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

10

I

10

10

5

5

5

 

3209.10.40

- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu

30

I

20

20

15

10

5

 

3209.10.50

- - Sơn khác, kể cả sơn men có chứa chất chống côn trùng

30

I

20

20

15

10

5

 

3209.10.90

- - Loại khác

30

I

20

20

15

10

5

 

3209.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

3209.90.10

- - Véc ni kể cả sơn bóng, loại đã pha chế đặc biệt dùng trong nha khoa

5

I

5

5

5

5

5

 

 

- - Véc ni khác, kể cả sơn bóng:

 

 

 

 

 

 

 

 

3209.90.21

 - - - Loại chịu nhiệt trên 100 độ C

15

I

15

15

10

10

5

 

3209.90.29

 - - - Loại khác

30

I

20

20

15

10

5

 

3209.90.30

- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

10

I

10

10

5

5

5

 

3209.90.40

- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu

30

I

20

20

15

10

5

 

3209.90.50

 - - Sơn khác, kể cả sơn men có chứa chất chống côn trùng

30

I

20

20

15

10

5

 

3209.90.90

- - Loại khác

30

I

20

20

15

10

5

 

3210.00

Sơn, véc ni khác (kể cả các loại sơn men, sơn bóng và màu keo); các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da

 

 

 

 

 

 

 

 

3210.00.10

- Các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da

3

I

3

3

3

3

3

 

 

- Véc ni kể cả sơn bóng:

 

 

 

 

 

 

 

 

3210.00.21

 - - - Loại chịu nhiệt trên 100 độ C

15

I

15

15

10

10

5

 

3210.00.30

 - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

10

I

10

10

5

5

5

 

3210.00.40

 - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu

30

I

20

20

15

10

5

 

3210.00.50

 - Sơn khác, kể cả sơn men có chứa chất chống côn trùng

30

I

20

20

15

10

5

 

3210.00.60

- Sơn khác, kể cả sơn men

30

I

20

20

15

10

5

 

3210.00.70

- Màu keo

0

I

0

0

0

0

0

 

3210.90.29

 - - - Loại khác

30

I

20

20

15

10

5

 

3211.00.00

Chất làm khô đã điều chế (chất trộn với sơn, véc ni để làm nhanh khô)

3

I

3

3

3

3

3

 

3212

Chất thuốc màu (pigments) (kể cả bột và mảnh kim loại) phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng bột nhão, dùng trong công nghiệp sản xuất sơn (kể cả sơn men); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nào đó hoặc đã đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

3212.10.00

- Lá phôi dập

3

I

3

3

3

3

3

 

3212.90.00

- Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

 

3213

Chất màu dùng cho nghệ thuật, hội họa, trang trí, chất pha màu, màu trang trí và các loại màu t­ương tự ở dạng viên, tuýp, hộp, lọ, khay hay các dạng đóng gói t­ương tự

 

 

 

 

 

 

 

 

3213.10.00

- Bộ màu vẽ

5

I

5

5

5

5

5

 

3213.90.00

- Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

3214

Ma tít để gắn kính, để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để hàn, gắn và các loại ma tít khác; các chất bồi dùng trong hội họa; các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt, dùng để phủ bề mặt chính nhà, tường nhà, sàn nhà, trần nhà hoặc t­ương tự

 

 

 

 

 

 

 

 

3214.10.00

 - Ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để hàn gắn và các loại ma tít khác; chất bồi dùng trong hội họa

5

I

5

5

5

5

5

 

3214.90.00

- Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

3215

Mực in, mực viết hoặc mực vẽ và các loại mực khác, đã hoặc chưa cô đặc hoặc làm thành thể rắn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Mực in:

 

 

 

 

 

 

 

 

3215.11.00

- - Mực đen

5

I

5

5

5

5

5

 

3215.19.00

- - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

3215.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

3215.90.10

-- Mực vẽ

5

I

5

5

5

5

5

 

3215.90.90

- - Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

 

33

CHƯƠNG 33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tinh dầu, các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

3301

Tinh dầu (đã hoặc chưa khử chất téc pen) kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa ô lê ô đã chiết xuất; các chất cô từ tinh dầu có trong mỡ, trong các loại dầu đông đặc, trong các loại sáp hay các chất tương tự, thu đ­ược bằng ph­ương pháp ­ớp hoặc ngâm; sản phẩm phụ téc pen từ quá trình khử téc pen của các loại tinh dầu; phần cất nước và dung dịch nước của các loại tinh dầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tinh dầu các loại quả họ chanh:

 

 

 

 

 

 

 

 

3301.11.00

- - Của cam béc ga mốt

5

I

5

5

5

5

5

 

3301.12.00

- - Của cam

5

I

5

5

5

5

5

 

3301.13.00

- - Của chanh

5

I

5

5

5

5

5

 

3301.14.00

- - Của chanh lá cam

5

I

5

5

5

5

5

 

3301.19.00

- - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

 

- Tinh dầu khác, trừ tinh dầu các loại quả họ chanh:

 

 

 

 

 

 

 

 

3301.21.00

- - Tinh dầu phong lữ

5

I

5

5

5

5

5

 

3301.22.00

- - Tinh dầu hoa nhài

5

I

5

5

5

5

5

 

3301.23.00

- - Tinh dầu hoa oải h­ương

5

I

5

5

5

5

5

 

3301.24.00

- - Tinh dầu bạc hà (menthon)

5

I

5

5

5

5

5

 

3301.25.00

- - Tinh dầu bạc hà khác

5

I

5

5

5

5

5

 

3301.26.00

- - Tinh dầu vetivơ

5

I

5

5

5

5

5

 

3301.29

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

3301.29.10

 - - - Tinh dầu hồi

5

I

5

5

5

5

5

 

3301.29.20

 - - - Tinh dầu quế

5

I

5

5

5

5

5

 

3301.29.30

 - - - Tinh dầu xả

5

I

5

5

5

5

5

 

3301.29.90

 - - - Tinh dầu loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

3301.30.00

- - Chất tựa nhựa

5

I

5

5

5

5

5

 

3301.90.00

- Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

3302

Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều chất kể trên dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác với thành phần chủ yếu từ các chất thơm làm nguyên liệu để sản xuất đồ uống

 

 

 

 

 

 

 

 

3302.10

- Loại dùng trong sản xuất thực phẩm hoặc sản xuất đồ uống:

 

 

 

 

 

 

 

 

3302.10.10

 - -Chế phẩm cồn thơm dùng trong công nghiệp sản xuất r­ượu, dạng lỏng

20

T

20

20

15

10

5

 

3302.10.20

 - -Chế phẩm cồn thơm dùng trong công nghiệp sản xuất r­ượu, ở dạng khác

20

T

20

20

15

10

5

 

3302.10.90

- - Loại khác

20

I

5

5

5

5

5

 

3302.90.00

- Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

3303.00.00

Nước hoa và nước thơm

50

T

20

20

15

10

5

 

3304

Mỹ phẩm hoặc các đồ trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (không phải dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay, móng chân

 

 

 

 

 

 

 

 

3304.10.00

- Chế phẩm trang điểm môi

50

I

20

20

15

10

5

 

3304.20.00

- Chế phẩm trang điểm mắt

50

I

20

20

15

10

5

 

3304.30.00

- Chế phẩm trang điểm móng tay, móng chân

50

I

20

20

15

10

5

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

3304.91.00

- - Phấn, đã hoặc chưa nén

50

I

20

20

15

10

5

 

3304.99

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

 

 

3304.99.10

 - - -Kem và dung dịch nước dùng cho mặt và da

50

I

20

20

15

10

5

 

3304.99.20

 - - -Kem trị mụn trứng cá

20

I

10

10

5

5

5

 

3304.99.90

 - - -Loại khác

50

I

20

20

15

10

5

 

3305

Chế phẩm dùng cho tóc

 

 

 

 

 

 

 

 

3305.10

- Dầu gội đầu (shampo)

 

 

 

 

 

 

 

 

3305.10.10

 - -Dầu gội đầu trị nấm

20

I

10

10

5

5

5

 

3305.10.90

 - -Loại khác

50

I

20

20

15

10

5

 

3305.20.00

- Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc

50

I

20

20

15

10

5

 

3305.30.00

- Gôm

50

I

20

20

15

10

5

 

3305.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

3305.90.10

 - -Sáp chải tóc và các loại dầu khác dùng cho tóc

50

I

20

20

15

10

5

 

3305.90.90

 - - Loại khác

50

I

20

20

15

10

5

 

3306

Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng; sợi dùng làm sạch các kẽ răng, đã đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

3306.10.00

- Kem đánh răng

30

I

15

15

10

10

5

 

3306.20.00

- Sợi dùng làm sạch các kẽ răng

30

I

15

15

10

10

5

 

3306.90.00

- Loại khác

30

I

15

15

10

10

5

 

3307

Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi hôi cá nhân, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác chưa đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, các chất khử mùi nhà (trong phòng) đã đ­ược pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế

 

 

 

 

 

 

 

 

3307.10.00

- Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt

50

I

20

20

15

10

5

 

3307.20.00

- Chất khử mùi hôi cá nhân, chất chống ra mồ hôi

50

I

20

20

15

10

5

 

3307.30.00

- Nước muối thơm dùng để tắm và các chế phẩm dùng để tắm khác

50

I

20

20

15

10

5

 

 

- Các chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi trong phòng, kể cả các chế phẩm có mùi dùng trong nghi lễ tôn giáo:

 

 

 

 

 

 

 

 

3307.41

 - - "Agarbati" và các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy:

 

 

 

 

 

 

 

 

3307.41.10

 - - - Bột h­ương

50

I

20

20

15

10

5

 

3307.41.20

 - - - H­ương các loại

50

I

20

20

15

10

5

 

3307.41.90

 - - - Loại khác

50

I

20

20

15

10

5

 

3307.49.00

- - Loại khác

50

I

20

20

15

10

5

 

3307.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

3307.90.10

- - Khăn và giấy thơm đ­ược tráng thâỷm nước hoa hoặc mỹ phẩm khác

50

I

20

20

15

10

5

 

3307.90.90

- - Loại khác

50

I

20

20

15

10

5

 

34

CHƯƠNG 34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xà phòng, các chất hữu cơ để tẩy rửa bê mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc gột tẩy, nền và các sản phẩm t­ương tự, chất bột dùng làm khuôn mẫu, "sáp (hàn răng) dùng trong nha khoa" và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần thạch cao, vôi hóa hoặc sun phát can xi

 

 

 

 

 

 

 

 

3401

Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt và các chế phẩm dùng như­ xà phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, phớt và vải không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xà phòng, các sản phẩm và chế phẩm hoạt động bê mặt hữu cơ ở dạng thỏi, bánh hoặc ép thành miếng hoặc các hình dạng khác; giấy, mền xơ, phớt và vải không dệt, đã thấm, tráng, phủ xà phòng hoặc chất tẩy:

 

 

 

 

 

 

 

 

3401.11

- - Dùng cho vệ sinh (kể cả các sản phẩm đã tẩm thuốc):

 

 

 

 

 

 

 

 

3401.11.10

- - - Sản phẩm đã tẩm thuốc

50

I

20

20

15

10

5

 

3401.11.90

- - - Loại khác

50

I

20

20

15

10

5

 

3401.19

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

3401.19.10

- - - Xà phòng cứng

50

I

20

20

15

10

5

 

3401.19.90

- - - Loại khác

50

I

20

20

15

10

5

 

3401.20

- Xà phòng ở dạng khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

3401.20.10

- - Phôi xà phòng

20

I

10

10

5

5

5

 

3401.20.90

- - Loại khác

50

I

20

20

15

10

5

 

3402

Chất hoạt động bê mặt hữu cơ (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt rửa (kể cả các chế phẩm phụ trợ dùng để giặt rửa) và các chế phẩm chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 3401

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các chất hoạt động bê mặt hữu cơ tẩy rửa bề mặt, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ:

 

 

 

 

 

 

 

 

3402.11.00

- - Dạng anion

10

I

10

5

5

5

5

 

3402.12.00

- - Dạng cation

10

I

10

5

5

5

5

 

3402.13.00

- - Dạng ion

10

I

10

5

5

5

5

 

3402.19.00

- - Loại khác

10

I

10

5

5

5

5

 

3402.20

- Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ:

 

 

 

 

 

 

 

 

3402.20.10

- - Các chế phẩm hoạt động bề mặt

10

I

10

5

5

5

5

 

3402.20.20

- - Chất tẩy rửa

20

I

10

5

5

5

5

 

3402.20.90

- - Loại khác

20

I

10

5

5

5

5

 

3402.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

3402.90.10

- - Các chế phẩm hoạt động bề mặt

10

I

10

5

5

5

5

 

3402.90.20

- - Chất tẩy rửa

20

I

10

5

5

5

5

 

3402.90.90

- - Loại khác

20

I

10

5

5

5

5

 

3403

Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cắt, các chế phẩm dùng cho việc tháo bu-lông hoặc ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc chống ăn mòn và cho việc tác khuôn đôc có thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chế phẩm được dùng để xử lý bằng dầu mỡ đối với các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác, nhưng trừ­ các chế phẩm mà thành phần cơ bản có chứa 70% trọng l­ượng trở lên các loại dầu mỏ hay các loại dầu chế biến t­ừ khoáng chất chứa bi-tum

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Có chứa các loại dầu mỏ hay dầu chế từ khoáng chất chứa bi tum:

 

 

 

 

 

 

 

 

3403.11

- - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - - -Dạng lỏng:

 

 

 

 

 

 

 

 

3403.11.11

 - - - -Chế phẩm dầu bôi trơn

5

I

5

5

5

5

5

 

3403.11.13

 - - - -Chế phẩm chứa dầu silicon

5

I

5

5

5

5

5

 

3403..11.19

 - - - -Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

3403.11.90

 - - -Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

3403.19

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - - -Dạng lỏng:

 

 

 

 

 

 

 

 

3403.19.11

 - - - -Dầu dùng cho động cơ máy bay

5

I

5

5

5

5

5

 

3403.19.12

 - - - -Chế phẩm chứa dầu silicon

5

I

5

5

5

5

5

 

3403.19.19

 - - - - Loại khác

20

I

20

20

15

10

5

 

3403.19.90

 - - - Loại khác

10

I

10

5

5

5

5

 

 

 - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

3403.91

 - - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hay các vật liệu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - - -Dạng lỏng:

 

 

 

 

 

 

 

 

3403.91.11

 - - - -Chế phẩm chứa dầu silicon

5

I

5

5

5

5

5

 

3403.91.19

 - - - - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

3403.91.90

 - - - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

3403.99

 - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - - -Dạng lỏng:

 

 

 

 

 

 

 

 

3403.99.11

 - - - -Dầu dùng cho động cơ máy bay

5

I

5

5

5

5

5

 

3403.99.12

 - - - -Chế phẩm chứa dầu silicon

5

I

5

5

5

5

5

 

3403.99.19

 - - - - Loại khác

20

I

20

20

15

10

5

 

3403.99.90

 - - - Loại khác

10

I

10

5

5

5

5

 

3404

Sáp nhân tạo và sáp chế biến

 

 

 

 

 

 

 

 

3404.10.00

- Từ than non đã thay đổi về mặt hóa học

3

I

3

3

3

3

3

 

3404.20.00

- từ glycol polyetylene

3

I

3

3

3

3

3

 

3404.90.00

- Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

 

3405

Chất đánh bóng và các loại kem dùng cho giày dép, đồ dùng bằng gỗ, sàn nhà, thùng xe, kính hoặc kim loại, các loại kem, bột cọ rửa và các chế phẩm t­ương tự [có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, vải không dệt, plastic hoặc cao su xốp (dạng mạng), đã đ­ược thấm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên] trừ các loại sáp thuộc nhóm 3404

 

 

 

 

 

 

 

 

3405.10.00

- Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm t­ương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc

30

I

20

15

15

10

5

 

3405.20.00

- Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm t­ương tự dùng để bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ hoặc các hàng hóa khác bằng gỗ

30

I

20

15

15

10

5

 

3405.30.00

- Chất đánh bóng và các chế phẩm t­ương tự dùng để đánh bóng toa xe, trừ các chất đánh bóng kim loại

30

I

20

15

15

10

5

 

3405.40

- Kem, bột cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

3405.40.10

- - Kem và bột cọ rửa

30

I

20

15

15

10

5

 

3405.40.90

- - Loại khác

30

I

20

15

15

10

5

 

3405.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

3405.90.10

- - Sáp đánh bóng kim loại

20

I

20

15

15

10

5

 

3405.90.90

- - Loại khác

30

I

20

15

15

10

5

 

3406.00.00

Nến, nến cây và các loại t­ương tự

30

I

20

15

15

10

5

 

3407.00

Chất bột nhão dùng đê làm khuôn mẫu, kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; các chế phẩm đ­ược coi như­ "sáp dùng trong nha khoa" hay như­ "các chất làm khuôn răng" ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng t­ương tự đã đóng gói thành bộ hoặc đóng gói để bán lẻ; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao vôi hóa hoặc sun phát can xi

 

 

 

 

 

 

 

 

3407.00.10

- Chất bột nhão dùng để làm khuôn mẫu, kể cả loại làm đồ chơi trẻ em

5

I

5

5

5

5

5

 

3407.00.20

 - Các chế phẩm đ­ược coi như­ "sáp dùng trong nha khoa" hoặc nh­ các "chất làm khuôn răng" ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng t­ương tự đã đóng gói thành bộ hoặc đóng gói để bán lẻ

0

I

0

0

0

0

0

 

3407.00.90

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

35

 CHƯƠNG 35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các chất chứa anbumin, các dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzim

 

 

 

 

 

 

 

 

3501

Cazêin, các muối của cazein và các chất dẫn xuất cazein khác; keo cazein

 

 

 

 

 

 

 

 

3501.10.00

- Cazein

10

I

5

5

5

5

5

 

3501.90.00

- Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

 

3502

Anbumin (kể cả các chất cô đặc từ 2 protein nước sữa trở lên, có tỷ trọng trên 80% là protein nước sữa tính theo trọng l­ượng khô), muối anbumin và các chất dẫn xuất anbumin khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Anbumin trứng:

 

 

 

 

 

 

 

 

3502.11.00

- - Đã sấy khô

10

I

5

5

5

5

5

 

3502.19.00

- - Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

 

3502.20.00

- Anbumin sữa, kể cả các chất cô đặc từ hai hoặc nhiều protein nước sữa

10

I

5

5

5

5

5

 

3502.90.00

- Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

 

3503.00

Gelatin [kể cả gelatin ở dạng tấm mỏng hình chữ nhật (kể cả hình vuông), đã hoặc chưa gia công bề mặt hoặc nhuộm màu] và các chất dẫn xuất gelatin; các chất keo (lấy từ bong bóng cá); các chất keo khác có gốc động vật khác, trừ keo cazein thuộc nhóm 3501

 

 

 

 

 

 

 

 

3503.00.10

- Gelatin dạng bột, có độ tr­ương nở t­ A-250 hoặc B-220 trở lên

3

I

3

3

3

3

3

 

3503.00.90

- Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

 

3504.00.00

Peptones và các chất dẫn xuất của chúng; các chất protein khác và các chất dẫn xuất của chúng, chưa đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa đ­ược crôm hóa

10

I

5

5

5

5

5

 

3505

Dextrins và các dạng tinh bột khác (ví dụ: tinh bột đã đ­ược este hóa hay tiền gelatin hóa); các loại keo thành phần chính là tinh bột, là dextrins, hoặc là các biến dạng tinh bột khác

 

 

 

 

 

 

 

 

3505.10.00

- Dextrins và các dạng tinh bột khác

10

I

10

5

5

5

5

 

3505.20.00

- Keo

20

I

10

5

5

5

5

 

3506

Keo chế biến và các chất dính đã chế biến khác, chưa đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, các sản phẩm dùng nh­ keo hoặc chất dính, đã đóng gói để bán lẻ như­ keo hoặc như­ chất dính, trọng l­ượng tịnh không quá 1kg

 

 

 

 

 

 

 

 

3506.10.00

 - Các sản phẩm dùng nh­ư keo hoặc như­ chất dính, đã đóng gói để bán lẻ như­ keo hoặc nh­ chất dính, trọng l­ượng tính không quá 1kg

15

I

10

5

5

5

5

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

3506.91.00

- - Chất dính làm từ cao su hay plastic (kể cả nhựa nhân tạo)

15

I

10

5

5

5

5

 

3506.99.00

- - Loại khác

15

I

10

5

5

5

5

 

3507

Enzim; enzim đã pha chế chưa đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

3507.10.00

- Renet và renet dạng cô đặc

3

I

3

3

3

3

3

 

3507.90.00

- Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

 

36

CHƯƠNG 36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các chất hỗn hợp pyrophoric; các chế phẩm dễ cháy khác

 

 

 

 

 

 

 

 

3605.00.00

Diêm, trừ các sản phẩm pháo thuộc nhóm 3604

40

I

20

20

15

10

5

 

3606

Ce ri sắt và các hợp chất pyrophoric khác ở mọi dạng; các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy như­ đã ghi trong chú giải 2 của ch­ương này

 

 

 

 

 

 

 

 

3606.10.00

 - Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu ga hóa lỏng đựng trong thùng dùng để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa hút thuốc lá hoặc bật lửa t­ương tự, có dung tích không quá 300cm3

30

T

20

20

15

10

5

 

3606.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

3606.90.10

- - Đá lửa dùng cho bật lửa

20

I

10

5

5

5

5

 

3606.90.90

- - Loại khác

20

I

10

5

5

5

5

 

37

CHƯƠNG 37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

3701

Bản kẽm chụp ảnh (dùng thay phim) và phim chụp ảnh dạng phẳng, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ, trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt; phim in ngay dạng phẳng, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói

 

 

 

 

 

 

 

 

3701.10.00

- Dùng cho X quang

0

I

0

0

0

0

0

 

3701.20.00

- Phim in ngay

20

I

15

15

10

10

5

 

3701.30.00

- Tấm bản kẽm chụp ảnh và phim loại khác, với một chiều trên 255 m

15

I

15

10

10

10

5

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

3701.91.00

- - Để chụp ảnh màu (nhiều màu)

20

I

20

20

15

10

5

 

3701.99.00

- - Loại khác

20

I

20

20

15

10

5

 

 

Riêng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Các loại thuộc phân nhóm 37013000, 37019100, 37019900 dùng trong công nghiệp in

0

I

0

0

0

0

0

 

3702

Phim chụp ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng, bằng loại vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng

 

 

 

 

 

 

 

 

3702.10.00

- Dùng cho X quang

0

I

0

0

0

0

0

 

3702.20.00

- Phim in ngay

20

I

15

10

10

10

5

 

 

 - Loại khác không có dãy lỗ kéo phim, với chiều rộng không quá 105 m:

 

 

 

 

 

 

 

 

3702.31.00

- - Để chụp ảnh màu (nhiều màu)

30

I

20

20

15

10

5

 

3702.32

- - Loại khác, có tráng dung dịch halogenua bạc:

 

 

 

 

 

 

 

 

3702.32.10

- - - Đ­ược đặc chế sử dụng cho y tế

0

I

0

0

0

0

0

 

3702.32.20

- - - Đ­ược chế tạo đặc biệt sử dụng trong công nghệ in

0

I

0

0

0

0

0

 

3702.32.90

- - - Loại khác

30

I

20

20

15

10

5

 

3702.39

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

3702.39.10

- - - Đ­ược đặc chế sử dụng cho y tế

0

I

0

0

0

0

0

 

3702.39.20

- - - Đ­ược chế tạo đặc biệt sử dụng trong công nghệ in

0

I

0

0

0

0

0

 

3702.39.90

- - - Loại khác

30

I

20

20

15

10

5

 

 

 - Loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, với chiều rộng trên 105m:

 

 

 

 

 

 

 

 

3702.41

- - Với chiều rộng trên 610m và chiều dài trên 200m, loại dùng để chụp ảnh màu (nhiều màu)

 

 

 

 

 

 

 

 

3702.41.10

- - - Đ­ược đặc chế sử dụng cho y tế

0

I

0

0

0

0

0

 

3702.41.20

- - - Đ­ược chế tạo đặc biệt sử dụng trong công nghệ in

0

I

0

0

0

0

0

 

3702.41.90

- - - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

3702.42

 - - Với chiều rộng trên 610m và chiều dài trên 200m, trừ loại dùng để chụp ảnh màu

 

 

 

 

 

 

 

 

3702.42.10

- - - Đ­ược đặc chế sử dụng cho y tế

0

I

0

0

0

0

0

 

3702.42.20

- - - Đ­ược chế tạo đặc biệt sử dụng trong công nghệ in

0

I

0

0

0

0

0

 

3702.42.90

- - - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

3702.43

- - Với chiều rộng trên 610m và chiều dài không quá 200m

 

 

 

 

 

 

 

 

3702.43.10

- - - Đ­ược đặc chế sử dụng cho y tế

0

I

0

0

0

0

0

 

3702.43.20

- - - Đ­ược chế tạo đặc biệt sử dụng trong công nghệ in

0

I

0

0

0

0

0

 

3702.43.90

- - - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

3702.44

- - Với chiều rộng trên 105m nhưng không quá 610m

 

 

 

 

 

 

 

 

3702.44.10

- - - Đ­ược đặc chế sử dụng cho y tế

0

I

0

0

0

0

0

 

3702.44.20

- - - Đ­ược chế tạo đặc biệt sử dụng trong công nghệ in

0

I

0

0

0

0

0

 

3702.44.90

- - - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

 

- Phim loại khác dùng để chụp ảnh màu (nhiều màu):

 

 

 

 

 

 

 

 

3702.51

- - Với chiều rộng không quá 16m, chiều dài không quá 14m

 

 

 

 

 

 

 

 

3702.51.10

- - - Đ­ược đặc chế sử dụng cho y tế

0

I

0

0

0

0

0

 

3702.51.20

- - - Đ­ược chế tạo đặc biệt sử dụng trong công nghiệp in

0

I

0

0

0

0

0

 

3702.51.30

- - - Dùng trong quay phim điện ảnh

0

I

0

0

0

0

0

 

3702.51.90

- - - Loại khác

30

I

20

20

15

10

5

 

3702.52

- - Với chiều rộng không quá 16m, chiều dài trên 14m

 

 

 

 

 

 

 

 

3702.52.10

- - - Đ­ược đặc chế sử dụng cho y tế

0

I

0

0

0

0

0

 

3702.52.20

- - - Đ­ược chế tạo đặc biệt sử dụng trong công nghiệp in

0

I

0

0

0

0

0

 

3702.52.30

- - - Dùng trong quay phim điện ảnh

0

I

0

0

0

0

0

 

3702.52.90

- - - Loại khác

30

I

20

20

15

10

5

 

3702.53

- - Với chiều rộng trên 16m, nhưng không quá 35m, và chiều dài không quá 30m, dùng cho đèn chiếu

 

 

 

 

 

 

 

 

3702.53.10

- - - Đ­ược đặc chế sử dụng cho y tế

0

I

0

0

0

0

0

 

3702.53.20

- - - Đ­ược chế tạo đặc biệt sử dụng trong công nghiệp in

0

I

0

0

0

0

0

 

3702.53.30

- - - Dùng trong quay phim điện ảnh

0

I

0

0

0

0

0

 

3702.53.90

- - - Loại khác

30

I

20

20

15

10

5

 

3702.54

 - - Với chiều rộng trên 16m, nhưng không quá 35m, và chiều dài không quá 30m, trừ loại dùng cho đèn chiếu

 

 

 

 

 

 

 

 

3702.54.10

- - - Đ­ược đặc chế sử dụng cho y tế

0

I

0

0

0

0

0

 

3702.54.20

- - - Đ­ược chế tạo đặc biệt sử dụng trong công nghiệp in

0

I

0

0

0

0

0

 

3702.54.30

- - - Dùng trong quay phim điện ảnh

0

I

0

0

0

0

0

 

3702.54.90

- - - Loại khác

30

I

20

20

15

10

5

 

3702.55

- - Với chiều rộng trên 16m, nhưng không quá 35m, và chiều dài trên 30m

 

 

 

 

 

 

 

 

3702.55.10

- - - Đ­ược đặc chế sử dụng cho y tế

0

I

0

0

0

0

0

 

3702.55.20

- - - Đ­ược chế tạo đặc biệt sử dụng trong công nghiệp in

0

I

0

0

0

0

0

 

3702.55.30

- - - Dùng trong quay phim điện ảnh

0

I

0

0

0

0

0

 

3702.55.90

- - - Loại khác

30

I

20

20

15

10

5

 

3702.56

- - Với chiều rộng trên 35m

 

 

 

 

 

 

 

 

3702.56.10

- - - Đ­ược đặc chế sử dụng cho y tế

0

I

0

0

0

0

0

 

3702.56.20

- - - Đ­ược chế tạo đặc biệt sử dụng trong công nghiệp in

0

I

0

0

0

0

0

 

3702.56.30

- - - Dùng trong quay phim điện ảnh

0

I

0

0

0

0

0

 

3702.56.90

- - - Loại khác

30

I

20

20

15

10

5

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

3702.91

- - Với chiều rộng không quá 16m, chiều dài không quá 14m

 

 

 

 

 

 

 

 

3702.91.10

- - - Đ­ược đặc chế sử dụng cho y tế

0

I

0

0

0

0

0

 

3702.91.20

- - - Đ­ược chế tạo đặc biệt sử dụng trong công nghiệp in

0

I

0

0

0

0

0

 

3702.91.30

- - - Dùng trong quay phim điện ảnh

0

I

0

0

0

0

0

 

3702.91.90

- - - Loại khác

30

I

20

20

15

10

5

 

3702.92

- - Với chiều rộng không quá 16m, chiều dài trên 14m

 

 

 

 

 

 

 

 

3702.92.10

- - - Đ­ược đặc chế sử dụng cho y tế

0

I

0

0

0

0

0

 

3702.92.20

- - - Đ­ược chế tạo đặc biệt sử dụng trong công nghiệp in

0

I

0

0

0

0

0

 

3702.92.30

- - - Dùng trong quay phim điện ảnh

0

I

0

0

0

0

0

 

3702.92.90

- - - Loại khác

30

I

20

20

15

10

5

 

3702.93

- - Với chiều rộng trên 16m, nhưng không quá 35m, và chiều dài không quá 30m

 

 

 

 

 

 

 

 

3702.93.10

- - - Đ­ược đặc chế sử dụng cho y tế

0

I

0

0

0

0

0

 

3702.93.20

- - - Đ­ược chế tạo đặc biệt sử dụng trong công nghiệp in

0

I

0

0

0

0

0

 

3702.93.30

- - - Dùng trong quay phim điện ảnh

0

I

0

0

0

0

0

 

3702.93.90

- - - Loại khác

30

I

20

20

15

10

5

 

3702.94

- - Với chiều rộng trên 16m, nhưng không quá 35m, và chiều dài trên 30m

 

 

 

 

 

 

 

 

3702.94.10

- - - Đ­ược đặc chế sử dụng cho y tế

0

I

0

0

0

0

0

 

3702.94.20

- - - Đ­ược chế tạo đặc biệt sử dụng trong công nghiệp in

0

I

0

0

0

0

0

 

3702.94.30

- - - Dùng trong quay phim điện ảnh

0

I

0

0

0

0

0

 

3702.94.90

- - - Loại khác

30

I

20

20

15

10

5

 

3702.95

- - Với chiều rộng trên 35m

 

 

 

 

 

 

 

 

3702.95.10

- - - Đ­ược đặc chế sử dụng cho y tế

0

I

0

0

0

0

0

 

3702.95.20

- - - Đ­ược chế tạo đặc biệt sử dụng trong công nghiệp in

0

I

0

0

0

0

0

 

3702.95.30

- - - Dùng trong quay phim điện ảnh

0

I

0

0

0

0

0

 

3702.95.90

- - - Loại khác

30

I

20

20

15

10

5

 

3703

Giấy ảnh, bìa và vải dệt, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng

 

 

 

 

 

 

 

 

3703.10

 - Ở dạng cuộn với chiều rộng trên 610 m:

 

 

 

 

 

 

 

 

3703.10.10

 - - Chiều rộng từ 610 m đến dưới 1.000 m

30

I

20

20

15

10

5

 

3703.10.90

 - - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

3703.20.00

- Loại khác, dùng cho chụp ảnh màu (nhiều màu)

30

I

20

20

15

10

5

 

3703.90.00

- Loại khác

30

I

20

20

15

10

5

 

3704.00.00

Bản kẽm chụp ảnh, phim, phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vải dệt đã phơi sáng nhưng chưa tráng

20

I

15

15

10

10

5

 

3705

Bản kẽm chụp ảnh và phim chụp ảnh, đã phơi sáng, đã tráng, trừ phim dùng trong điện ảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

3705.10.00

- Dùng làm bản in ofset

3

I

3

3

3

3

3

 

3705.20.00

- Microfilm

3

I

3

3

3

3

3

 

3705.90.00

- Loại khác

20

I

15

15

10

10

5

 

3706

Phim dùng trong điện ảnh đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chưa lồng tiếng hoặc mới chỉ có rãnh tiếng

 

 

 

 

 

 

 

 

3706.10.00

 - Với chiều rộng 35m hoặc hơn

5

I

5

5

5

5

5

 

3706.90.00

- Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

3707

Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảnh (trừ dầu bóng, keo hồ, chất dính và các chế phẩm t­ương tự); các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh, đã đóng gói theo định l­ượng hoặc đóng gói để bán lẻ ở dạng sử dụng ngay

 

 

 

 

 

 

 

 

3707.10.00

- Chất nhạy thể sữa

3

I

3

3

3

3

3

 

3707.90.00

- Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

 

38

CHƯƠNG 38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các sản phẩm hóa chất khác

 

 

 

 

 

 

 

 

3801

Graphite nhân tạo; graphite dạng keo hoặc dạng nửa keo; các chế phẩm làm từ graphite hoặc các bon khác ở dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ở dạng bán thành phẩm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

3801.10.00

- Graphite nhân tạo

3

I

3

3

3

3

3

 

3801.20.00

- Graphite dạng keo hoặc nửa keo

3

I

3

3

3

3

3

 

3801.30.00

- Bột nhão các bon làm điện cực và các dạng bột nhão t­ương tự dùng để lót lò nung

3

I

3

3

3

3

3

 

3801.90.00

- Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

 

3802

Các bon hoạt hóa; các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội than động vật, kể cả muội than động vật đã sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

3802.10.00

- Các bon hoạt hóa

1

I

1

1

1

1

1

 

3802.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

3802.90.10

- - Đất hoạt tính

1

I

1

1

1

1

1

 

3802.90.20

 - - Muội than động vật đã sử dụng

1

I

1

1

1

1

1

 

3802.90.90

- - Loại khác

1

I

1

1

1

1

1

 

3803.00.00

Dầu tal (taloil), đã hoặc chưa tinh chế

1

I

1

1

1

1

1

 

3804.00

Dung dịch kiềm thải ra từ quá trình sản xuất bột gỗ, đã hoặc chưa cô đặc, khử đường hoặc xử lý hóa học, kể cả lignin sunphonates, nhưng trừ dầu tal thuộc nhóm 3803

 

 

 

 

 

 

 

 

3804.00.10

- Dung dịch kiềm sulphite đã cô đặc

1

I

1

1

1

1

1

 

3804.00.90

- Loại khác

1

I

1

1

1

1

1

 

3805

Dầu turpentin gôm, dầu turpentin gỗ hoặc dầu turpentin sun phát và các loại dầu tecpen khác, chế biến từ chưng cất hoặc xử lý cách khác, các loại gỗ tùng bách; chất dipentene thô; sulphite nhựa thông và các chất para-cymene thô khác, dầu thông có chứa chất alpha-terpineol nh­ thành phần chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

3805.10.00

- Gôm, dầu gỗ hoặc dầu turpentin sun phát

5

I

5

5

5

5

5

 

3805.20.00

- Dầu thông

5

I

5

5

5

5

5

 

3805.90.00

- Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

3806

Cô lô phan, a xít nhựa, và các chất dẫn xuất của chúng; cồn cô lô phan và dầu cô lô phan; gôm hoạt động (run gums)

 

 

 

 

 

 

 

 

3806.10.00

- Cô lô phan và a xít nhựa

5

I

5

5

5

5

5

 

3806.20.00

- Muối cô lô phan, muối của a xít nhựa hoặc của các dẫn xuất của cô lô phan hoặc a xít nhựa, trừ muối của phụ phẩm cô lô phan

5

I

5

5

5

5

5

 

3806.30.00

- Gôm este

5

I

5

5

5

5

5

 

3806.90.00

- Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

3807.00

Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ; hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ r­ượu, bia và các chế phẩm t­ương tự làm từ cô lô phan, a xít nhựa hay các hắc ín thực vật

 

 

 

 

 

 

 

 

3807.00.10

 - Chất creosote gôỳ

3

I

3

3

3

3

3

 

3807.00.90

 - Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

 

3808

Thuốc trừ sâu, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, chất chống nẩy mầm và thuốc điều chỉnh sinh trưởng của cây trồng, thuốc khử trùng và các loại t­ương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ, hoặc như­ các chế phẩm hoặc sản phẩm t­ương tự (ví dụ: băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi)

 

 

 

 

 

 

 

 

3808.10

- Thuốc trừ sâu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - - Chế phẩm trung gian là nguyên liệu để sản xuất thuốc bảo vệ thực vật:

 

 

 

 

 

 

 

 

3808.10.11

 - - - BPMC (FENOBUCARB) có hàm l­ượng đến 98%

7

I

10

5

5

5

5

 

3808.10.19

 - - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

 

 - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

3808.10.91

- - Thuốc diệt côn trùng ở dạng bình xịt

10

I

5

5

5

5

5

 

3808.10.99

- - Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

 

3808.20

- Thuốc diệt nấm:

 

 

 

 

 

 

 

 

3808.20.10

- - Validamycin có hàm l­ượng đến 3%

3

I

3

3

3

3

3

 

3808.20.90

- - Loại khác

1

I

1

1

1

1

1

 

3808.30

- Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây:

 

 

 

 

 

 

 

 

3808.30.10

- - Thuốc diệt cỏ

1

I

1

1

1

1

1

 

3808.30.20

- - Thuốc chống nẩy mầm

0

I

0

0

0

0

0

 

3808.30.30

- - Thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây

0

I

0

0

0

0

0

 

3808.40.00

- Thuốc khử trùng

0

I

0

0

0

0

0

 

3808.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

3808.90.10

 - - Thuốc bảo quản gỗ

1

I

1

1

1

1

1

 

3808.90.20

 - - Thuốc diệt chuột

1

I

1

1

1

1

1

 

3808.90.90

 - - Loại khác

1

I

1

1

1

1

1

 

3809

Chất hoàn tất, các chất tải tăng độ nhuộm hoặc hãm thuốc nhuộm, các sản phẩm hoặc chế phẩm khác (ví dụ: chất hồ vải và chất căn màu) dùng trong ngành dệt, giấy, da hoặc các ngành công nghiệp t­ương tự, chưa đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

3809.10.00

- Có thành phần cơ bản là chất tinh bột

1

I

1

1

1

1

1

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

3809.91.00

- - Loại dùng trong công nghiệp dệt hoặc t­ương tự

1

I

1

1

1

1

1

 

3809.92.00

- - Loại dùng trong công nghiệp giấy hoặc t­ương tự

1

I

1

1

1

1

1

 

3809.93.00

- - Loại dùng trong công nghiệp da hoặc t­ương tự

1

I

1

1

1

1

1

 

3810

Chế phẩm làm mòn bề mặt kim loại; chất gây chảy và các chế phẩm phụ khác dùng trong hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; bột và bột nhão bao gồm cả kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho cực hàn điện hoặc que hàn

 

 

 

 

 

 

 

 

3810.10.00

 - Các chế phẩm làm mòn bề mặt kim loại; bột và bột nhão bao gồm cả kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện

3

I

3

3

3

3

3

 

3810.90.00

- Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

 

3811

Chế phẩm chống nổ, chất cản quá trình ô xy hóa, chất chống dính, chất tăng độ nhớt, chế phẩm chống ăn mòn và các chất phụ gia chế biến khác, dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng dầu) hoặc cho các loại chất lỏng khác sử dụng như­ các loại dầu khoáng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chế phẩm chống nổ:

 

 

 

 

 

 

 

 

3811.11.00

- - Làm từ hỗn hợp chì

1

I

1

1

1

1

1

 

3811.19.00

- - Loại khác

1

I

1

1

1

1

1

 

 

- Các phụ gia cho dầu nhờn:

 

 

 

 

 

 

 

 

3811.21.00

- - Chứa dầu mỏ hoặc các loại dầu thu đ­ược từ khoáng chất chứa bi tum

1

I

1

1

1

1

1

 

3811.29.00

- - Loại khác

1

I

1

1

1

1

1

 

3811.90.00

- Loại khác

1

I

1

1

1

1

1

 

3812

Chất xúc tác đ­ược điều chế dùng cho sản xuất cao su; các hợp chất làm hóa dẻo cao su hoặc plastic chưa đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic

 

 

 

 

 

 

 

 

3812.10.00

- Chất xúc tác đã đ­ược điều chế dùng cho sản xuất cao su

5

I

5

5

5

5

5

 

3812.20.00

- Hợp chất làm mềm dẻo cao su hay plastic

5

I

5

5

5

5

5

 

3812.30.00

- Các chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hay plastic

5

I

5

5

5

5

5

 

3813.00.00

Các chế phẩm dập lửa và bình dập lửa; các loại lựu đạn có chứa chất dập lửa

0

I

0

0

0

0

0

 

3814.00.00

Dung môi hóa hợp hữu cơ và các chất pha loãng, chưa đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất tẩy sơn và tẩy véc ni đã pha chế

3

I

3

3

3

3

3

 

3815

Chất kích thích phản ứng, các chất xúc tác phản ứng và các chế phẩm xúc tác chưa đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chất xúc tác hỗ trợ:

 

 

 

 

 

 

 

 

3815.11.00

- - Chứa ni ken hoặc hợp chất ni ken nh­ư chất hoạt tính

3

I

3

3

3

3

3

 

3815.12.00

- - Chứa kim loại quý hoặc hợp chất kim loại quý như­ chất hoạt tính

3

I

3

3

3

3

3

 

3815.19.00

- - Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

 

3815.90.00

- Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

 

3816.00.00

Các loại vật liệu chịu lửa: xi măng, vữa, bê tông và các loại vật liệu chịu lửa t­ương tự, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 3801

5

I

5

5

5

5

5

 

3817

Các loại ankylbenzene hỗn hợp và các loại ankylnaphthalene hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm 2707 hoặc nhóm 2902

 

 

 

 

 

 

 

 

3817.10.00

- Ankylbenzene hỗn hợp

0

I

0

0

0

0

0

 

3817.20.00

- Ankylnaphthalene hỗn hợp

0

I

0

0

0

0

0

 

3818.00.00

Các nguyên tố hóa học đã đ­ược kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, bánh mỏng hoặc các dạng t­ương tự; các hợp chất hóa học đã đ­ược kích tạp dùng trong điện tử

0

I

0

0

0

0

0

 

3819.00.00

Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực và các chất lỏng đã đ­ược điều chế khác dùng cho sự truyền động thủy lực, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng l­ượng là dầu mỏ hay các loại dầu chế từ khoáng chất bi tum

3

I

3

3

3

3

3

 

3820.00.00

Chế phẩm chống đông và dung dịch chống đóng băng đã điều chế

3

I

3

3

3

3

3

 

3821.00.00

Môi trường nuôi trồng đã điều chế để phát triển vi sinh vật

0

I

0

0

0

0

0

 

3822.00.00

Chất thử phản ứng trợ giúp dùng trong chẩn đoán bệnh hay trong phòng thí nghiệm có lớp bồi và các chế phẩm trợ giúp đã điều chế dùng trong chẩn đoán bệnh hay trong phòng thí nghiệm có hoặc không có lớp bồi, trừ các loại thuộc nhóm 3002 hoặc nhóm 3006

0

I

0

0

0

0

0

 

3823

A xít béo mono cacbonxylic công nghiệp; dầu a xít từ quá trình lọc; cồn béo công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - A xít béo mono cacbonxylic công nghiệp; dầu a xít từ quá trình lọc:

 

 

 

 

 

 

 

 

3823.11.00

- - A xít ste a rióc

10

I

5

5

5

5

5

 

3823.12.00

- - A xít ô lê ióc

10

I

5

5

5

5

5

 

3823.13.00

- - A xít béo dầu "tal"

10

I

5

5

5

5

5

 

3823.19.00

- - Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

 

3823.70.00

- Cồn béo công nghiệp

5

I

5

5

5

5

5

 

3824

Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp khác có liên quan (kể cả các chất có chứa các hỗn hợp của các sản phẩm tự nhiên), chưa đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phế thải của công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp khác có liên quan chưa đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

3824.10.00

- Các chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc

0

I

0

0

0

0

0

 

3824.20.00

- A xít naphthenic, muối không tan trong nước và các este của chúng

0

I

0

0

0

0

0

 

3824.30.00

- Các bua kim loại không kết tủa trộn với nhau hay trộn với các chất gắn kim loại

0

I

0

0

0

0

0

 

3824.40.00

- Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông

5

I

5

5

5

5

5

 

3824.50.00

- Vữa và bê tông không chịu lửa

10

I

5

5

5

5

5

 

3824.60.00

- Chất sorbiton, trừ chất thuộc phân nhóm 290544

0

I

0

0

0

0

0

 

 

- Hỗn hợp chứa dẫn xuất đã ha lô gen hóa của hydro các bon không tuần hoàn chứa hai hoặc nhiều ha lô gen khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

3824.71

- - Chứa hydrocacbon không tuần hoàn đã halogen hóa chỉ với flo và clo

 

 

 

 

 

 

 

 

3824.71.10

 - - -Dầu dùng cho máy biến thế hoặc cho bộ phận ngắt mạch điện

10

I

5

5

5

5

5

 

3824.71.90

 - - -Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

3824.79.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

3824.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

3824.90.10

 - -Thuốc tẩy mực, sửa bản in t­ khuôn tô, các chất lỏng để xoá sửa, đ­ược đóng gói để bán lẻ

0

I

0

0

0

0

0

 

3824.90.20

 - -Hỗn hợp các chất hoá học, loại dùng trong chế biến thực phẩm

10

I

5

5

5

5

5

 

3824.90.30

 - -Hỗn hợp dung môi vô cơ

0

I

0

0

0

0

0

 

3824.90.40

 - -Dầu axeton

0

I

0

0

0

0

0

 

3824.90.90

 - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

39

CHƯƠNG 39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Plastic và các sản phẩm của plastic

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I- DẠNG NGUYN SINH

 

 

 

 

 

 

 

 

3901

Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

3901.10

 - Poly etylen có trọng l­ượng riêng dưới 0,94:

 

 

 

 

 

 

 

 

3901.10.10

 - - Dạng bột

0

I

0

0

0

0

0

 

3901.10.20

 - - Dạng hạt

.........

I

0

0

0

0

0

 

3901.10.90

 - - Dạng khác

0

I

0

0

0

0

0

 

3901.20

 - Poly etylen có trọng l­ượng riêng từ 0,94 trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

 

3901.20.10

 - - Dạng bột

0

I

0

0

0

0

0

 

3901.20.20

 - - Dạng hạt

0

I

0

0

0

0

0

 

3901.20.90

 - - Dạng khác

0

I

0

0

0

0

0

 

3901.30

- Etylen vinyl axetat copolyme:

 

 

 

 

 

 

 

 

3901.30.10

 - - Dạng bột

0

I

0

0

0

0

0

 

3901.30.20

 - - Dạng hạt

0

I

0

0

0

0

0

 

3901.30.90

 - - Dạng khác

0

I

0

0

0

0

0

 

3901.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

3901.90.10

 - - Dạng bột

0

I

0

0

0

0

0

 

3901.90.20

 - - Dạng hạt

0

I

0

0

0

0

0

 

3901.90.90

 - - Dạng khác

0

I

0

0

0

0

0

 

3902

Polyme từ propylen hoặc từ olefin khác, dạng nguyên sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

3902.10

- Polypropylen:

 

 

 

 

 

 

 

 

3902.10.10

 - - Dạng bột

0

I

0

0

0

0

0

 

3902.10.20

 - - Dạng hạt

0

I

0

0

0

0

0

 

3902.10.90

 - - Dạng khác

0

I

0

0

0

0

0

 

3902.20

- Polyisobutylen:

 

 

 

 

 

 

 

 

3902.20.10

 - - Dạng bột

0

I

0

0

0

0

0

 

3902.20.20

 - - Dạng hạt

0

I

0

0

0

0

0

 

3902.20.90

 - - Dạng khác

0

I

0

0

0

0

0

 

3902.30

- Propylen copolyme:

 

 

 

 

 

 

 

 

3902.30.10

 - - Dạng bột

0

I

0

0

0

0

0

 

3902.30.20

 - - Dạng hạt

0

I

0

0

0

0

0

 

3902.30.90

 - - Dạng khác

0

I

0

0

0

0

0

 

3902.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

3902.90.10

 - - Dạng bột

0

I

0

0

0

0

0

 

3902.90.20

 - - Dạng hạt

0

I

0

0

0

0

0

 

3902.90.90

 - - Dạng khác

0

I

0

0

0

0

0

 

3903

Polyme từ styren, dạng nguyên sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Polystyren:

 

 

 

 

 

 

 

 

3903.11

- - Loại đàn hồi:

 

 

 

 

 

 

 

 

3903.11.10

 - - - Dạng bột

5

I

5

5

5

5

5

 

3903.11.20

 - - - Dạng hạt

5

I

5

5

5

5

5

 

3903.11.90

 - - - Dạng khác

5

I

5

5

5

5

5

 

3903.19

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

3903.19.10

 - - - Dạng bột

5

I

5

5

5

5

5

 

3903.19.20

 - - - Dạng hạt

5

I

5

5

5

5

5

 

3903.19.90

 - - - Dạng khác

5

I

5

5

5

5

5

 

3903.20

- Styren-acrylonitrile (san) copolyme:

 

 

 

 

 

 

 

 

3903.20.10

 - - Dạng bột

5

I

5

5

5

5

5

 

3903.20.20

 - - Dạng hạt

5

I

5

5

5

5

5

 

3903.20.30

- - Dạng phân tán trong nước

10

I

5

5

5

5

5

 

3903.20.90

 - - Dạng khác

5

I

5

5

5

5

5

 

3903.30

- Acrylonitrile-butadiene-styrene (ABS) copolyme:

 

 

 

 

 

 

 

 

3903.30.10

 - - Dạng bột

5

I

5

5

5

5

5

 

3903.30.20

 - - Dạng hạt

5

I

5

5

5

5

5

 

3903.30.30

- - Dạng phân tán trong nước

10

I

5

5

5

5

5

 

3903.30.90

 - - Dạng khác

5

I

5

5

5

5

5

 

3903.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

3903.90.10

 - - Dạng bột

5

I

5

5

5

5

5

 

3903.90.20

 - - Dạng hạt

5

I

5

5

5

5

5

 

3903.90.30

- - Dạng phân tán trong nước

10

I

5

5

5

5

5

 

3903.90.90

 - - Dạng khác

5

I

5

5

5

5

5

 

3904

Polyme từ cloruavinyl hoặc từ olefin khác đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

3904.10

- Polyvinyl clorua, chưa pha trộn với bất kỳ chất nào khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

3904.10.10

- - Dạng bột

3

I

3

3

3

3

3

 

3904.10.20

- - Dạng hạt

5

I

5

5

5

5

5

 

3904.10.90

- - Dạng khác

0

I

0

0

0

0

0

 

 

- Polyvinyl clorua khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

3904.21

- - Chưa plastic hóa:

 

 

 

 

 

 

 

 

3904.21.10

- - - Dạng bột

3

I

3

3

3

3

3

 

3904.21.20

 - - - Dạng hạt

5

I

5

5

5

5

5

 

3904.21.90

- - - Dạng khác

0

I

0

0

0

0

0

 

3904.22

- - Đã plastic hóa:

 

 

 

 

 

 

 

 

3904.22.10

- - - Dạng bột

3

I

3

3

3

3

3

 

3904.22.20

 - - - Dạng hạt

5

I

5

5

5

5

5

 

3904.22.90

- - - Dạng khác

0

I

0

0

0

0

0

 

3904.30

- Clorua-vinyl axetat vinyl copolyme:

 

 

 

 

 

 

 

 

3904.30.10

- - Dạng bột

3

I

3

3

3

3

3

 

3904. 30. 20

- - Dạng hạt

5

I

5

5

5

5

5

 

3904.30.90

- - Dạng khác

0

I

0

0

0

0

0

 

3904.40

- Clorua-vinyl copolyme khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

3904.40.10

- - Dạng bột

3

I

3

3

3

3

3

 

3904.40.20

- - Dạng hạt

5

I

5

5

5

5

5

 

3904.40.90

- - Dạng khác

0

I

0

0

0

0

0

 

3904.50

- Clorua-vinyl polyme:

 

 

 

 

 

 

 

 

3904.50.10

- - Dạng bột

3

I

3

3

3

3

3

 

3904.50.20

- - Dạng hạt

5

I

5

5

5

5

5

 

3904.50.90

- - Dạng khác

0

I

0

0

0

0

0

 

 

- Fluoro Polyme:

 

 

 

 

 

 

 

 

3904.61

- - Polytetra floruaetylen:

 

 

 

 

 

 

 

 

3904.61.10

- - - Dạng bột

3

I

3

3

3

3

3

 

3904.61.20

- - - Dạng hạt

5

I

5

5

5

5

5

 

3904.61.90

- - - Dạng khác

0

I

0

0

0

0

0

 

3904.69

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

3904.69.10

- - - Dạng bột

3

I

3

3

3

3

3

 

3904.69.20

- - - Dạng hạt

5

I

5

5

5

5

5

 

3904.69.90

- - - Dạng khác

0

I

0

0

0

0

0

 

3904.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

3904.90.10

- - Dạng bột

3

I

3

3

3

3

3

 

3904.90.20

- - Dạng hạt

5

I

5

5

5

5

5

 

3904.90.90

- - Dạng khác

0

I

0

0

0

0

0

 

3905

Polyme từ axetat vinyl hay từ các este vinyl khác, dạng nguyên sinh; các loại polyme vinyl khác ở dạng nguyên sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Polyvinyl axetat:

 

 

 

 

 

 

 

 

3905.12.00

- - Phân tán trong nước

10

I

5

5

5

5

5

 

3905.19.00

- - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

 

- Copolyme vinyl axetat:

 

 

 

 

 

 

 

 

3905.21.00

- - Phân tán trong nước

10

I

5

5

5

5

5

 

3905.22.00

- - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

3905.30.00

- R­ượu polyvinyl, có hoặc không chứa các nhóm axetat chưa thủy phân

5

I

5

5

5

5

5

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

3905.91

- - Copolyme:

 

 

 

 

 

 

 

 

3905.91.10

- - - Phân tán trong nước

10

I

5

5

5

5

5

 

3905.91.90

- - - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

3905.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

3905.99.10

- - - Phân tán trong nước

10

I

5

5

5

5

5

 

3905.99.90

- - - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

3906

Polyme acrylic, dạng nguyên sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

3906.10

- Polymetyl metacrylat:

 

 

 

 

 

 

 

 

3906.10.10

 - - Dạng phân tán trong nước

10

I

5

5

5

5

5

 

3906.10.20

 - - Dạng hạt

5

I

5

5

5

5

5

 

3906.10.90

 - - Dạng khác

5

I

5

5

5

5

5

 

3906. 90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - - Copolyme:

 

 

 

 

 

 

 

 

3906.90.11

 - - - Dạng phân tán trong nước

10

I

5

5

5

5

5

 

3906.90.19

 - - - Dạng khác

5

I

5

5

5

5

5

 

 

 - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

3906.90.91

 - - - Dạng phân tán trong nước

10

I

5

5

5

5

5

 

3906.90.99

 - - - Dạng khác

5

I

5

5

5

5

5

 

3907

Polyaxeton, polyete khác và nhựa epoxy, dạng nguyên sinh; polycacbonat, nhựa ankyt, este polyalkyl và các polyeste khác, dạng nguyên sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

3907.10

- Polyaxeton:

 

 

 

 

 

 

 

 

3907.10.10

- - Dạng hạt

0

I

0

0

0

0

0

 

3907.10.90

- - Dạng khác

0

I

0

0

0

0

0

 

3907.20

- Polyete khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

3907.20.10

- - Dạng phân tán hoặc hòa tan

0

I

0

0

0

0

0

 

3907.20.90

- - Dạng khác

0

I

0

0

0

0

0

 

3907.30

- Nhựa epoxy:

 

 

 

 

 

 

 

 

3907.30.10

- - Dạng hạt

0

I

0

0

0

0

0

 

3907.30.90

- - Dạng khác

0

I

0

0

0

0

0

 

3907.40

- Polycacbonat:

 

 

 

 

 

 

 

 

3907.40.10

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

0

I

0

0

0

0

0

 

3907.40.90

- - Dạng khác

0

I

0

0

0

0

0

 

3907.50

- Nhựa ankyt:

 

 

 

 

 

 

 

 

3907.50.10

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

0

I

0

0

0

0

0

 

3907.50.90

- - Dạng khác

0

I

0

0

0

0

0

 

3907.60

- Polyetylen terephtalat:

 

 

 

 

 

 

 

 

3907.60.10

 - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

0

I

0

0

0

0

0

 

3907.60.20

- - Dạng hạt

0

I

0

0

0

0

0

 

3907.60.90

- - Dạng khác

0

I

0

0

0

0

0

 

 

- Polyeste khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

3907.91

- - Chưa no:

 

 

 

 

 

 

 

 

3907.91.10

- - - Dạng phân tán hoặc hòa tan

0

I

0

0

0

0

0

 

3907.91.90

- - - Dạng khác

0

I

0

0

0

0

0

 

3907.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

3907.99.10

- - - Dạng phân tán hoặc hòa tan

0

I

0

0

0

0

0

 

3907.99.20

- - - Dạng hạt

0

I

0

0

0

0

0

 

3907.99.90

- - - Dạng khác

0

I

0

0

0

0

0

 

3908

Polyamit, dạng nguyên sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

3908.10

 - Polyamit -6 , -11 , -12 , -6,6 , -6,9 , -6,10 hoặc -6,12:

 

 

 

 

 

 

 

 

3908.10.10

- - Dạng phân tán hoặc hòa tan

0

I

0

0

0

0

0

 

3908.10.20

- - Dạng hạt

0

I

0

0

0

0

0

 

3908.10.90

- - Dạng khác

0

I

0

0

0

0

0

 

3908.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

3908.90.10

- - Dạng phân tán hoặc hòa tan

0

I

0

0

0

0

0

 

3908.90.90

- - Dạng khác

0

I

0

0

0

0

0

 

3909

Nhựa amino, nhựa phenolic và polyurethan, dạng nguyên sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

3909.10

- Nhựa urê; nhựa thioure:

 

 

 

 

 

 

 

 

3909.10.10

 - -Hợp chất để đôc (moulding compound)

5

I

0

0

0

0

0

 

3909.10.90

 - -Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

3909.20

- Nhựa melamin

 

 

 

 

 

 

 

 

3909.20.10

 - -Hợp chất để đôc (moulding compound)

5

I

5

5

5

5

5

 

3909.20.90

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

3909.30

- Nhựa amino khác

 

 

 

 

 

 

 

 

3909.30.10

 - -Hợp chất để đôc (moulding compound)

0

I

0

0

0

0

0

 

3909.30.90

 - -Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

3909.40.00

- Nhựa phenolic

3

I

0

0

0

0

0

 

3909.50.00

- Polyurethan

0

I

0

0

0

0

0

 

3910.00.00

Silicon, dạng nguyên sinh

0

I

0

0

0

0

0

 

3911

Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron-inden, polytecpen, polysunphua, polysunphit và các sản phẩm khác đã ghi trong chú giải 3 của ch­ương này, chưa đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

3911.10.00

- Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron, nhựa inden hoặc nhựa cumaron-inden và polytecpen

0

I

0

0

0

0

0

 

3911.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

3912

Xenlulo và các dẫn xuất hóa học của nó, chưa đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Axetat xenlulo:

 

 

 

 

 

 

 

 

3912.11.00

- - chưa plastic hóa

0

I

0

0

0

0

0

 

3912.12.00

- - Đã plastic hóa

0

I

0

0

0

0

0

 

3912.20.00

- Nitrat xenlulo (kể cả colodion)

0

I

0

0

0

0

0

 

 

- Ete xenlulo:

 

 

 

 

 

 

 

 

3912.31.00

- - Cacboxymetylxenlulo và muối của nó

0

I

0

0

0

0

0

 

3912.39.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

3912.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

3913

Polyme tự nhiên (ví dụ a xít alginic) các polyme tự nhiên đã biến đổi (ví dụ protein đã làm cứng, các chất dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

3913.10.00

- A xít alginic, các muối và este của nó

0

I

0

0

0

0

0

 

3913.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

3914.00.00

Chất trao đổi ion dựa trên các polyme thuộc các nhóm từ 3901 đến 3913, dạng nguyên sinh

0

I

0

0

0

0

0

 

 

I - PHẾ LIỆU, PHẾ THẢI VÀ MẨU VỤN; BÁN THÀNH PHẨM; THÀNH PHẨM

 

 

 

 

 

 

 

 

3915

Phế liệu, phế thải, mẩu vụn của plastic

 

 

 

 

 

 

 

 

3915.10.00

- Từ polyme etylen

10

T

10

10

10

5

5

 

3915.20.00

- Từ polyme styren

10

T

10

10

10

5

5

 

3915.30.00

- Từ polyme clorua vinyl

10

T

10

10

10

5

5

 

3915.90.00

- Từ loại plastic khác

10

T

10

10

10

5

5

 

3916

Sợi plastic đơn có kích th­ớc mặt cắt bất kỳ trên 1m, dạng thanh, que và các dạng hình, đã hoặc chưa gia công bề mặt, nhưng chưa gia công cách khác

 

 

 

 

 

 

 

 

3916.10

- Từ polyme etylen:

 

 

 

 

 

 

 

 

3916.10.10

 - - Sợi plastic đơn

5

I

5

5

5

5

5

 

3916.10.90

 - - Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

 

3916.20

- Từ polyme clorua vinyl:

 

 

 

 

 

 

 

 

3916.20.10

 - - Sợi plastic đơn

5

I

5

5

5

5

5

 

3916.20.90

 - - Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

 

3916.90

- Từ loại plastic khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

3916.90.10

 - - Sợi plastic đơn

5

I

5

5

5

5

5

 

3916.90.90

 - - Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

 

3917

Các loại ống, ống dẫn, vòi và các phụ tùng dùng để lắp ráp chúng bằng plastic (ví du: các đoạn nối, khuỷu, vành đệm)

 

 

 

 

 

 

 

 

3917.10.00

- Ruột nhân tạo (vỏ xúc xích) bằng chất liệu protein đã đ­ược làm rắn hoặc bằng chất liệu xenlulo

1

I

1

1

1

1

1

 

 

- ÔÛng, ống dẫn và vòi loại cứng:

 

 

 

 

 

 

 

 

3917.21.00

- - Bằng polyme etylen

20

I

10

5

5

5

5

 

3917.22.00

- - Bằng polyme propylen

20

I

10

5

5

5

5

 

3917.23.00

- - Bằng polyme clorua vinyl

20

I

10

5

5

5

5

 

3917.29.00

- - Bằng plastic khác

20

I

10

5

5

5

5

 

 

- ống, ống dẫn và vòi, loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

3917.31.00

- - ống, ống dẫn và vòi loại dẻo, chịu áp suất tối thiểu là 27,6 MPa

20

I

10

5

5

5

5

 

3917.32.00

- - Loại khác chưa gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, không kèm các khớp nối

20

I

10

5

5

5

5

 

3917.33.00

- - Loại khác chưa gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, có kèm các khớp nối

20

I

10

5

5

5

5

 

3917.39.00

- - Loại khác

20

I

10

5

5

5

5

 

3917.40.00

- Phụ tùng khớp nối các loại

20

I

10

5

5

5

5

 

3918

Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không có lớp keo dán một mặt, dạng cuộn hoặc dạng tấm vuông; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic, nh­ đã xác định trong chú giải 9 của ch­ương này

 

 

 

 

 

 

 

 

3918.10.00

- Từ polyme clorua vinyl

40

I

20

20

15

10

5

 

3918.90.00

- Từ plastic khác

40

I

20

20

15

10

5

 

3919

Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng bằng plastic đã quét lớp keo dính một mặt, có hoặc không ở dạng cuộn

 

 

 

 

 

 

 

 

3919.10.00

- ở dạng cuộn, chiều rộng không quá 20cm

20

T

20

20

15

10

5

 

3919.90.90

 -Loại khác

15

T

15

15

15

10

5

 

3920

Tấm, phiến, màng, lá, dải khác bằng plastic, không xốp và chưa đ­ược gia cố, gắn lớp mặt, bổ trợ hoặc kết hợp t­ương tự với các chất liệu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

3920.10.00

- Từ polyme etylen

10

I

10

5

5

5

5

 

3920.20

- Từ polyme propylen

 

 

 

 

 

 

 

 

3920.20.10

 - -Màng BOP

5

I

5

5

5

5

5

 

3920.20.90

- - Loại khác

10

I

10

5

5

5

5

 

3920.30.00

- Từ polyme styren

10

I

10

5

5

5

5

 

 

- Từ polyme vinyl clorua:

 

 

 

 

 

 

 

 

3920.41.00

- - Loại cứng

10

I

10

5

5

5

5

 

3920.42.00

- - Loại dẻo

20

I

10

5

5

5

5

 

 

- Từ polyme acrylic:

 

 

 

 

 

 

 

 

3920.51.00

- - Từ polymetyl metacrylat

10

I

10

5

5

5

5

 

3920.59.00

- - Loại khác

10

I

10

5

5

5

5

 

 

- Từ polycacbonat, nhựa alkyt, este polyalyl hoặc các polyeste khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

3920.61.10

 - -T­ polycacbonat

10

I

5

5

5

5

5

 

3920.62

- - Từ polyetylen terephthalat:

 

 

 

 

 

 

 

 

3920.62.10

 - - -Dạng màng

5

I

5

5

5

5

5

 

3920.62.90

 - - -Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

 

3920.63.00

 - -Từ polyeste no

10

I

5

5

5

5

5

 

3920.69.90

 - -T­ừ các polyeste khác

10

I

10

5

5

5

5

 

 

- Từ xenlulo hoặc các chất dẫn xuất hóa học của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

3920.71

- - Từ xelulo hoàn nguyên:

 

 

 

 

 

 

 

 

3920.71.10

 - - -Màng celophane

5

I

5

5

5

5

5

 

3920.71.90

 - - - Loại khác

10

I

10

5

5

5

5

 

3920.72.00

 - - T­ừ sợi lưu hoá

10

I

10

5

5

5

5

 

3920.73.90

 - -T­ừ axetat xenlulo

10

I

10

5

5

5

5

 

3920.79.00

- - Từ các chất dẫn xuất xenlulo khác:

10

I

10

5

5

5

5

 

 

 - -T­ừ plastic khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

3920.91.00

- - Từ polyvinyl butyral

10

I

10

5

5

5

5

 

3920.92.00

- - Từ polyamit

10

I

10

5

5

5

5

 

3920.93.00

- - Từ nhựa amino

10

I

10

5

5

5

5

 

3920.94.00

- - Từ nhựa phenolic

10

I

10

5

5

5

5

 

3920.99.00

 - -T­ừ plastic khác:

10

I

10

5

5

5

5

 

3921

Tấm, phiến, màng, lá, dải khác bằng plastic

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Loại xốp:

 

 

 

 

 

 

 

 

3921.11.00

- - Từ polyme styren

10

I

5

5

5

5

5

 

3921.12.00

- - Từ polyme vinyl clorua

10

I

5

5

5

5

5

 

3921.13.00

- - Từ polyurethan

10

I

5

5

5

5

5

 

3921.14.00

- - Từ xenlulo hoàn nguyên

10

I

5

5

5

5

5

 

3921.19.00

- - Từ plastic khác

10

I

5

5

5

5

5

 

3921.90.00

- Loại khác:

10

I

10

5

5

5

5

 

3922

Bồn tắm, bồn tắm đứng sử dụng vòi sen, bồn rửa bát, chậu rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các đồ vệ sinh t­ương tự, bằng plastic

 

 

 

 

 

 

 

 

3922.10.00

 -Bồn tắm, bồn tắm đứng sử dụng vòi sen, bồn rửa bát và chậu rửa

50

I

20

20

15

10

5

 

3922.20

 -Bệ và nắp xí bệt:

 

 

 

 

 

 

 

 

3922.20.10

 - -Nắp đậy

40

I

20

20

15

10

5

 

3922.90.20

 - -Phơ kiện của bình xối nước

40

I

20

20

15

10

5

 

3923

Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác bằng plastic

 

 

 

 

 

 

 

 

3923.10

- Hộp, hòm, thùng thư­a và các loại t­ương tự

 

 

 

 

 

 

 

 

3923.10.10

- - Hộp sử dụng cho phim điện ảnh, băng, đĩa

20

I

5

5

5

5

5

 

3923.10.90

- - Loại khác

30

T

20

20

20

10

5

 

 

 -Bao và tôi (kể cả loại hình nón):

 

 

 

 

 

 

 

 

3923.21.00

 - -Bằng polyme etylen

30

T

20

20

20

10

5

 

3923.29.00

 - -Bằng plastic khác

30

T

20

20

20

10

5

 

3923.30.

- Bình, chai, lọ, bình thót cổ và các sản phẩm t­ương tự

 

 

 

 

 

 

 

 

3923.30.10

 - -Vỏ ống kem đánh răng

10

I

10

10

5

5

5

 

3923.30.90

 - -Loại khác

30

T

20

20

20

10

5

 

3923.40

- Suốt chỉ, ống chỉ, lõi (bobin) và các vật phẩm t­ương tự:

 

 

 

 

 

 

 

 

3923.40.10

 - - Dùng cho phim điện ảnh, nhiếp ảnh, băng, và các sản phẩm t­ương tự thuộc nhóm 8523, 8524

5

I

5

5

5

5

5

 

3923.40.20

 - - Dùng cho máy móc thuộc nhóm 8444, 8445 và 8448

0

I

0

0

0

0

0

 

3923.40.90

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

3923.50.00

- Nút, nắp, mũ van và các nút đậy t­ương tự

30

T

20

20

20

10

5

 

3923.90.00

- - Loại khác

30

T

20

20

20

10

5

 

3924

Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác bằng plastic

 

 

 

 

 

 

 

 

3924.10.00

- Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp

50

T

20

20

20

15

5

 

3924.90.00

- Loại khác

50

T

20

20

20

15

5

 

3925

Đồ vật bằng plastic dùng trong xây dựng chưa đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

3925.10.00

 - Thùng chứa, bể và các loại đồ chứa đựng t­ương tự, dung tióch trên 300 lít

40

I

20

20

15

15

5

 

3925.20.00

- Cửa ra vào, cửa sổ, khung và ng­ỡng cửa

40

I

20

20

15

15

5

 

3925.30.00

- Cửa chớp, mành che (kể cả mành vơnidơ), các sản phẩm t­ương tự và các bộ phận của nó

40

I

20

20

15

15

5

 

3925.90.00

- Loại khác

40

I

20

20

15

15

5

 

3926

Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 3901 đến 3914

 

 

 

 

 

 

 

 

3926.10.00

- Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học

40

I

20

20

15

15

5

 

3926.20.00

- Các vật phẩm dùng kèm theo y phục và các đồ phụ trợ của quần áo (kể cả găng tay)

40

I

20

20

15

15

5

 

3926.30.00

- Vật trang trí lắp vào đồ đạc trong nhà, trong xe cộ và các loại t­ương tự

40

I

20

20

15

15

5

 

3926.40.00

- T­ượng nhỏ và các loại trang trí khác

40

I

20

20

15

15

5

 

3926.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

3926.90.10

- - Lá chắn chống bạo loạn

5

I

5

5

5

5

5

 

3926.90.20

- - Đinh phản quang

5

I

5

5

5

5

5

 

3926.90.30

- - Màn lưới tẩm thuốc diệt muỗi

20

I

15

15

10

10

5

 

3926.90.90

- - Loại khác

30

I

20

20

15

15

5

 

40

CHƯƠNG 40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cao su và các sản phẩm bằng cao su

 

 

 

 

 

 

 

 

4001

Cao su thiên ọnhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên t­ương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

 

 

 

 

 

 

 

 

4001.10.00

- Mủ cao su thiên nhiên, đã hoặc chưa tiền l­u hóa

3

I

3

3

3

3

3

 

 

- Cao su tự nhiên ở dạng khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

4001.21.00

- - Mủ tờ xông khói

3

I

3

3

3

3

3

 

4001.22.00

- - Cao su tự nhiên định chuẩn kỹ thuật (TSNR)

3

I

3

3

3

3

3

 

4001.29.00

- - Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

 

4001.30.00

- Nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa thiên nhiên t­ương tự

3

I

3

3

3

3

3

 

4002

Cao su tổng hợp, các chất thay thế cao su chế từ dầu thực vật hoặc dầu cá ở dạng ban đầu hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 4001 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng ban đầu hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Cao su styrene-butadiene (SBR); cao su cacboxylated styrene-butadiene (XSBR):

 

 

 

 

 

 

 

 

4002.11.00

- - Mủ cao su

3

I

3

3

3

3

3

 

4002.19.00

- - Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

 

4002.20.00

- Cao su butadiene

3

I

3

3

3

3

3

 

 

 - Cao su isobutene-isoprene (butyl) (IR); cao su halo-isobutene-isoprene (CIR hoặc BIR):

 

 

 

 

 

 

 

 

4002.31.00

- - Cao su isobutene-isoprene (butyl) (IR)

3

I

3

3

3

3

3

 

4002.39.00

- - Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

 

 

- Cao su cloroprene (clorobutadiene) (CR):

 

 

 

 

 

 

 

 

4002.41.00

- - Mủ cao su

3

I

3

3

3

3

3

 

4002.49.00

- - Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

 

 

 - Cao su acrylonitrile-butadiene (NBR):

 

 

 

 

 

 

 

 

4002.51.00

- - Mủ cao su

3

I

3

3

3

3

3

 

4002.59.00

- - Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

 

4002.60.00

- Cao su isoprene (IR)

3

I

3

3

3

3

3

 

4002.70.00

- Cao su dien-Ethylene-propylene chưa liên hợp (EPDM)

3

I

3

3

3

3

3

 

4002.80.00

 - Hỗn hợp của sản phẩm bất kỳ thuộc nhóm 4001 với sản phẩm bất kỳ của nhóm này

3

I

3

3

3

3

3

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

4002.91.00

- - Mủ cao su

3

I

3

3

3

3

3

 

4002.99.00

- - Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

 

4003.00.00

Cao su tái sinh, ở dạng ban đầu hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

3

I

3

3

3

3

3

 

4004.00

Phế liệu, phế thải và mảnh vụn từ cao su (trừ cao su cứng) và bột, hạt, chế từ chúng

 

 

 

 

 

 

 

 

4004.00.10

- Phế liệu, phế thải và mảnh vụn cao su, trừ cao su cứng

3

I

3

3

3

3

3

 

4004.00.20

 - Bột và hạt chế từ các mặt hàng thuộc mã số 40040010

3

I

3

3

3

3

3

 

4005

Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng ban đầu hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

 

 

 

 

 

 

 

 

4005.10.00

- Hỗn hợp với muội than (các bon đen) hoặc với ô xít silic

5

I

5

5

5

5

5

 

4005.20.00

 - Dung dịch; các dạng phân tán trừ các loại thuộc phân nhóm 400510

5

I

5

5

5

5

5

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

4005.91.00

- - Dạng tấm, lá hoặc dải

5

I

5

5

5

5

5

 

4005.99.00

- - Dạng khác

5

I

5

5

5

5

5

 

4006

Cao su chưa lưu hóa, ở các dạng khác (ví du: thanh, ống và các dạng hình) và các sản phẩm bằng cao su chưa lưu hóa (ví du: đĩa và vòng)

 

 

 

 

 

 

 

 

4006.10.00

- Dải "camel-back" dùng để đắp lại lốp cao su

3

I

3

3

3

3

3

 

4006.90.00

- Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

 

4007.00.00

Sợi và coóc (cord) cao su lưu hóa

3

I

3

3

3

3

3

 

4008

Cao su lưu hóa, ở dạng tấm, lá, dải, thanh và dạng hình trừ cao su cứng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cao su xốp:

 

 

 

 

 

 

 

 

4008.11.00

- - Dạng tấm, lá và dải

3

I

3

3

3

3

3

 

4008.19.00

- - Dạng khác

3

I

3

3

3

3

3

 

 

- Cao su không xốp:

 

 

 

 

 

 

 

 

4008.21.00

- - Dạng tấm, lá và dải

3

I

3

3

3

3

3

 

4008.29.00

- - Dạng khác

3

I

3

3

3

3

3

 

4009

ống, ống dẫn và vòi bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ tùng để lắp ráp (ví dụ các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm)

 

 

 

 

 

 

 

 

4009.10.00

- Chưa gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác, không kèm theo các phụ tùng để lắp ráp

3

I

3

3

3

3

3

 

4009.20.00

- Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với kim loại, không kèm theo phụ tùng để lắp ráp

3

I

3

3

3

3

3

 

4009.30.00

- Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với vật liệu dệt, không kèm theo phụ tùng để lắp ráp

3

I

3

3

3

3

3

 

4009.40.00

- Đã gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác không kèm theo phụ tùng để lắp ráp

3

I

3

3

3

3

3

 

4009.50.00

- Có kèm theo phụ tùng để lắp ráp

3

I

3

3

3

3

3

 

4010

Băng tải hoặc băng truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền bằng cao su lưu hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Băng tải, đai tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

4010.11.00

- - Chỉ đ­ược gia cố bằng kim loại

3

I

3

3

3

3

3

 

4010.12.00

- - Chỉ đ­ược gia cố bằng vật liệu dệt

3

I

3

3

3

3

3

 

4010.13.00

- - Chỉ đ­ược gia cố bằng plastic

3

I

3

3

3

3

3

 

4010.19.00

- - Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

 

 

- Băng truyền hoặc đai truyền:

 

 

 

 

 

 

 

 

4010.21.00

- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (V- băng truyền) có hay không có đường rãnh, chu vi trên 60cm nhưng không qúa 180cm

10

I

5

5

5

5

5

 

4010.22.00

- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (V- băng truyền) có hay không có đường rãnh, chu vi trên 180cm nhưng không qúa 240cm

10

I

5

5

5

5

5

 

4010.23.00

- - Băng truyền đồng bộ liên tục có chu vi trên 60cm nhưng không quá 150cm

3

I

3

3

3

3

3

 

4010.24.00

- - Băng truyền đồng bộ liên tục có chu vi trên 150cm nhưng không qúa 198cm

3

I

3

3

3

3

3

 

4010.29.00

- - Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

 

4011

Lốp bơm hơi mới các loại, bằng cao su

 

 

 

 

 

 

 

 

4011.20

- Loại dùng cho ô tô buýt và ô tô vận tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

4011.20.90

 - - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

4011.30.00

- Loại dùng cho máy bay

5

I

5

5

5

5

5

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

4011.91

 - - Ta lông hình "x­ương cá" hoặc loại t­ương tự:

 

 

 

 

 

 

 

 

4011. 91. 10

 - - - Có chiều rộng lốp đến 450 m

30

I

15

10

10

10

5

 

4011.91.90

- - - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

4011.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

4011. 99. 10

 - - - Có chiều rộng lốp đến 450 m

30

I

15

10

10

10

5

 

4011.99.90

- - - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

4013

Săm các loại, bằng cao su

 

 

 

 

 

 

 

 

4013.10

- Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô con có khoang chở hành lý và ô tô đua), ô tô buýt hoặc ô tô vận tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

4013.10.90

 - - Phù hợp với việc lắp vào lốp xe có chiều rộng lốp trên 450 m

5

I

5

5

5

5

5

 

4013.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

4013.90.10

- - Loại dùng cho máy bay

5

I

5

5

5

5

5

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

4013.90.91

 - - - Phù hợp với việc lắp vào lốp xe có chiều rộng lốp đến 450 m

30

I

10

10

5

5

5

 

4013.90.99

 - - - Phù hợp với việc lắp vào lốp xe có chiều rộng lốp trên 450 m

5

I

5

5

5

5

5

 

4014

Sản phẩm vệ sinh hoặc y d­ược (kể cả núm vú cao su) bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các chi tiết lắp ráp bằng cao su cứng

 

 

 

 

 

 

 

 

4014.10.00

- Bao tránh thai

10

I

10

5

5

5

5

 

4014.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

4014.90.10

- - Núm vú cao su và các loại t­ương tự dùng cho trẻ em

0

I

0

0

0

0

0

 

4014.90.20

- - Túi ch­ờm nóng lạnh

0

I

0

0

0

0

0

 

4014.90.90

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

4015

Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ quần áo (kể cả găng tay) dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Găng tay:

 

 

 

 

 

 

 

 

4015.11.00

- - Dùng trong phẫu thuật

20

I

10

10

5

5

5

 

4015.19.00

- - Loại khác

20

I

5

5

5

5

5

 

4015.90

 - Loại khác

 

 

 

 

 

 

 

 

4015.90.10

- - Sản phẩm bằng cao su có dát chì dùng để tránh tia phóng xạ khi chơp X-quang

5

I

5

5

5

5

5

 

4015.90.90

- - Loại khác

20

I

5

5

5

5

5

 

4016

Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng

 

 

 

 

 

 

 

 

4016.10.00

- Bằng cao su xốp

20

I

10

5

5

5

5

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

4016.91.00

- - Tấm lót và tấm trải sàn

40

T

20

20

15

10

5

 

4016.92.00

- - Vật phẩm dùng để tẩy

20

I

5

5

5

5

5

 

4016.93

- - Miếng đệm, vòng đệm và các miếng chèn khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

4016.93.10

 - - - Nắp, nút chai

3

I

3

3

3

3

3

 

4016.93.20

 - - - Vật liệu bọc ngoài dùng để cách điện

3

I

3

3

3

3

3

 

4016.93.90

 - - - Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

 

4016.94.00

- - Đệm chắn gắn ở mũi thuyền hoặc bến cảng có thể bơm hơi đ­ược hoặc không

5

I

5

5

5

5

5

 

4016.95.00

- - Các sản phẩm bơm hơi khác

5

I

5

5

5

5

5

 

4016.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

4016.99.10

- - - Loại sử dụng cho máy móc thiết bị cơ khí, thiết bị điện, hoặc sử dụng cho các mục đích kỹ thuật khác

3

I

3

3

3

3

3

 

4016.99.20

- - - Bộ phận của xe mô tô

10

I

5

5

5

5

5

 

4016.99.90

- - - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

4017.00.00

Cao su cứng (ví dụ ebonite) ở các dạng, kể cả phế liệu và phế thải; các sản phẩm bằng cao su cứng

10

I

5

5

5

5

5

 

41

CHƯƠNG 41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Da sống (trừ da lông) và da thuộc

 

 

 

 

 

 

 

 

4101

Da của loài trâu, bò, ngựa (t­ươi, muối, sấy khô, ngâm nước vôi, ngâm trong dung dịch muối và hóa chất hoặc đ­ược bảo quản cách khác nhưng chưa thuộc ta nanh, chưa làm thành giầy da hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa cạo lông hoặc lạng mỏng

 

 

 

 

 

 

 

 

4101.10.00

 - Da trâu, bò loại nguyên con, trọng l­ượng không quá 8kg/1con da khi sấy khô, 10kg/1con da ở dạng muối khô hoặc 14kg/1con da ở dạng t­ươi, dạng muối ­ướt hoặc bảo quản cách khác

0

I

0

0

0

0

0

 

 

- Da trâu, bò loại khác, t­ươi hoặc muối ­ướt:

 

 

 

 

 

 

 

 

4101.21.00

- - Nguyên con

0

I

0

0

0

0

0

 

4101.22.00

- - Da tấm, nối

0

I

0

0

0

0

0

 

4101.29.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

4101.30.00

- Da trâu, bò loại khác đ­ược bảo quản cách khác

0

I

0

0

0

0

0

 

4101.40.00

- Da động vật họ ngựa

0

I

0

0

0

0

0

 

4102

Da cừu (t­ươi, khô, muối, ngâm nước vôi, ngâm trong dung dịch muối và hóa chất hay đ­ược bảo quản cách khác, chưa thuộc, chưa làm thành giấy da hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa cạo lông hoặc lạng mỏng, trừ các loại đã ghi ở chú giải 1(c) của ch­ương này

 

 

 

 

 

 

 

 

4102.10.00

- Loại còn lông

0

I

0

0

0

0

0

 

 

- Loại không còn lông:

 

 

 

 

 

 

 

 

4102.21.00

- - Ngâm trong dung dịch muối và hóa chất

0

I

0

0

0

0

0

 

4102.29.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

4103

Da sống của loài động vật khác (t­ươi, khô, muối, ngâm nước vôi, ngâm trong dung dịch muối và hóa chất hay đ­ược bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành giầy da hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa cạo lông hoặc lạng mỏng, trừ các loại đã loại trừ trong chú giải 1(b) hoặc 1 (c) của ch­ương này

 

 

 

 

 

 

 

 

4103.10.00

- Của dê

0

I

0

0

0

0

0

 

4103.20.00

- Của loài bò sát

0

I

0

0

0

0

0

 

4103.90.00

- Của động vật khác

0

I

0

0

0

0

0

 

4104

Da thuộc của loài trâu, bò hoặc loài ngựa, không có lông, trừ da thuộc trong các nhóm 4108 hoặc 4109

 

 

 

 

 

 

 

 

4104.10.00

- Da trâu, bò thuộc nguyên con, diện tích bề mặt 1 con da không quá 2,6m2

5

I

5

5

5

5

5

 

 

- Da trâu, bò, ngựa thuộc, loại khác, đã thuộc ta nanh hoặc thuộc loại bằng ta nanh nhưng chưa gia công thêm, đã hoặc chưa lạng:

 

 

 

 

 

 

 

 

4104.21.00

- - Da trâu, bò thuộc, đã thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật trước khi thuộc bằng ta nanh

5

I

5

5

5

5

5

 

4104.22.00

- - Da trâu, bò thuộc đã xử lý bằng cách khác trước khi thuộc ta nanh

5

I

5

5

5

5

5

 

4104.29.00

- - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

 

- Da trâu, bò, ngựa thuộc loại khác, đã đ­ược làm thành giấy da hoặc gia công sau khi thuộc ta nanh:

 

 

 

 

 

 

 

 

4104.31.00

- - Da thuộc sần đã hoặc chưa lạng

5

I

5

5

5

5

5

 

4104.39.00

- - Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

 

4105

Da cừu thuộc, không có lông, trừ da thuộc trong nhóm 4108 hoặc 4109

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Loại đã thuộc ta nanh hoặc thuộc lại bằng ta nanh nhưng chưa gia công thêm, đã hoặc chưa lạng:

 

 

 

 

 

 

 

 

4105.11.00

- - Loại thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật trước khi thuộc ta nanh

5

I

5

5

5

5

5

 

4105.12.00

- - Loại xử lý cách khác trước khi thuộc ta nanh

5

I

5

5

5

5

5

 

4105.19.00

- - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

4105.20.00

- Loại đã làm thành giấy da hoặc gia công sau khi thuộc ta nanh

10

I

5

5

5

5

5

 

4106

Da dê thuộc, không có lông, trừ da thuộc trong nhóm 4108 hoặc 4109

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Loại đã thuộc ta nanh hoặc thuộc lại bằng ta nanh nhưng chưa gia công thêm, đã hoặc chưa lạng:

 

 

 

 

 

 

 

 

4106.11.00

- - Loại thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật trước khi thuộc ta nanh

5

I

5

5

5

5

5

 

4106.12.00

- - Loại xử lý cách khác trước khi thuộc ta nanh

5

I

5

5

5

5

5

 

4106.19.00

- - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

4106.20.00

- Loại đã làm thành giấy da hoặc gia công sau khi thuộc ta nanh

10

I

5

5

5

5

5

 

4107

Da thuộc của các loài động vật khác, không có lông, trừ da thuộc trong các nhóm 4108 hoặc 4109

 

 

 

 

 

 

 

 

4107.10.00

- Của lợn

5

I

5

5

5

5

5

 

 

- Của loài bò sát:

 

 

 

 

 

 

 

 

4107.21.00

- - Loại đã xử lý bằng chất thuộc da gốc thực vật trước khi thuộc ta nanh

5

I

5

5

5

5

5

 

4107.29.00

- - Loại xử lý cách khác

5

I

5

5

5

5

5

 

4107.90.00

- Của các loại động vật khác

5

I

5

5

5

5

5

 

4108.00.00

Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu hóa hợp)

5

I

5

5

5

5

5

 

4109.00.00

Da thuộc đã làm bóng bề mặt hoặc tráng phủ plastic, đã hoặc chưa làm nổi hạt, nổi vân; da thuộc đã phủ kim loại

5

I

5

5

5

5

5

 

4110.00.00

Da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, không dùng cho công nghiệp sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da

5

I

5

5

5

5

5

 

4111.00.00

Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn

5

I

5

5

5

5

5

 

42

CHƯƠNG 42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các sản phẩm bằng da thuộc; bộ yên c­ương, các mặt hàng du lịch, túi sách và các loại bao hộp t­ương tự, các mặt hàng từ ruột động vật (trừ đoạn tơ lấy từ tuyến tơ con tằm)

 

 

 

 

 

 

 

 

4201.00.00

Bộ đồ yên c­ương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt chó, miếng đệm đầu gối, rọ mồm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại t­ương tự), làm bằng vật liệu bất kỳ

30

I

20

20

15

10

5

 

4204.00.00

Sản phẩm bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, dùng cho máy móc, dụng cụ cơ khí hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác

0

I

0

0

0

0

0

 

4205.00

Sản phẩm khác bằng da thuộc hoặc da tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

4205.00.10

- Bằng da thuộc

20

I

10

10

5

5

5

 

4205.00.20

- Bằng da thuộc tổng hợp

20

I

10

10

5

5

5

 

4206

Sản phẩm làm bằng ruột động vật (trừ đoạn tơ lấy từ tuyến tơ con tằm), bằng màng ruột già (dùng trong kỹ thuật dát vàng), bằng bong bóng hoặc bằng gân

 

 

 

 

 

 

 

 

4206.10.00

- Dây ruột mèo

0

I

0

0

0

0

0

 

4206.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

43

CHƯƠNG 43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

4301

Da lông loại thô (kể cả đầu, đuôi, bàn chân hoặc các mẩu, các mảnh cắt khác, vẫn còn sử dụng đ­ược), trừ da sống trong các nhóm 4101, 4102 hoặc 4103

 

 

 

 

 

 

 

 

4301.10.00

- Của loài chồn vizôn, nguyên con da, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

0

I

0

0

0

0

0

 

4301.20.00

- Của loài thỏ, nguyên con da, có hoặc không có đầu, đuôi, hoặc bàn chân

0

I

0

0

0

0

0

 

4301.30.00

- Của các giống cừu sau: cừu astrakhan, broadtain, caracun, Ba t­ và các giống cừu t­ương tự, cừu ấn độ, Mông cổ, Trung quốc hoặc Tây tạng, nguyên con da, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

0

I

0

0

0

0

0

 

4301.40.00

- Của hải ly, nguyên con da, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

0

I

0

0

0

0

0

 

4301.50.00

- Của cầy h­ương, nguyên con da, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

0

I

0

0

0

0

0

 

4301.60.00

- Của loài cáo, nguyên con da, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

0

I

0

0

0

0

0

 

4301.70.00

- Của hải cẩu, nguyên con da, có đầu, đuôi hoặc bàn chân

0

I

0

0

0

0

0

 

4301.80.00

- Của loài động vật khác, nguyên con da, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

0

I

0

0

0

0

0

 

4301.90.00

- Đầu, đuôi, bàn chân hoặc các mẩu hoặc mảnh cắt khác vẫn còn sử dụng đ­ược

0

I

0

0

0

0

0

 

4302

Da lông đã thuộc ta nanh hoặc hoàn thiện (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác), đã hoặc chưa ghép nối (không có thêm các vật liệu phụ trợ khác), trừ loại thuộc nhóm 4303

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Loại nguyên con da, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân, chưa ghép nối:

 

 

 

 

 

 

 

 

4302.11.00

- - Của loài chồn vizon

0

I

0

0

0

0

0

 

4302.12.00

- - Của loài thỏ

0

I

0

0

0

0

0

 

4302.13.00

- - Của các giống cừu sau: cừu Astrakhan, Broadtain, Caracun, Ba t­ và các giống cừu t­ương tự, cừu ấn độ, Mông cổ, Trung quốc hoặc Tây tạng

0

I

0

0

0

0

0

 

4302.19.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

4302.20.00

- Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt hoặc chưa ghép nối

0

I

0

0

0

0

0

 

4302.30.00

- Loại nguyên con da và các mẩu hoặc các mảnh cắt của chúng, đã ghép nối

0

I

0

0

0

0

0

 

4303

Quần áo và đồ phụ trợ hàng may mặc và các vật phẩm khác bằng da lông

 

 

 

 

 

 

 

 

4303.10

- Quần áo và đồ phụ trợ hàng may mặc:

 

 

 

 

 

 

 

 

4303.10.10

- - Quần áo

50

I

20

20

15

10

5

 

4303.10.20

- - Đồ phụ trợ hàng may mặc

40

I

20

20

15

10

5

 

4303.90.00

- Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

 

4304.00

Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

4304.00.10

- Da lông nhân tạo

30

T

20

20

15

10

5

 

4304.00.20

- Các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo

50

I

20

20

15

10

5

 

44

CHƯƠNG 44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than củi

 

 

 

 

 

 

 

 

4401

Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng t­ương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ, mùn c­a, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng t­ương tự

 

 

 

 

 

 

 

 

4401.10.00

 - Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng t­ương tự

5

I

5

5

5

5

5

 

 

- Vỏ bào, dăm gỗ:

 

 

 

 

 

 

 

 

4401.21.00

- - Loại tùng, bách

5

I

5

5

5

5

5

 

4401.22.00

- - Không thuộc loại tùng, bách

5

I

5

5

5

5

5

 

4401.30.00

- Mùn c­a, phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành dạng khối, bánh, viên hoặc các dạng t­ương tự

5

I

5

5

5

5

5

 

4402.00.00

Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa thiêu kết

5

I

5

5

5

5

5

 

4403

Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ, bỏ giác hoặc đẽo vuông thô

 

 

 

 

 

 

 

 

4403.10.00

- Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác

0

I

0

0

0

0

0

 

4403.20.00

- Gỗ tùng, bách, loại xử lý cách khác

0

I

0

0

0

0

0

 

 

 - Loại khác, bằng gỗ nhiệt đới đã nêu trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này:

 

 

 

 

 

 

 

 

4403.41.00

- - Meranti đỏ sẫm, meranti đỏ nhạt và meranti bakau

0

I

0

0

0

0

0

 

4403.49.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

 

- Loại gỗ khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

4403.91.00

- - Gỗ sồi (Quercus sp)

0

I

0

0

0

0

0

 

4403.92.00

- - Gỗ sồi (Fagus sp)

0

I

0

0

0

0

0

 

4403.99.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

4404

Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột, cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ đã bào thô nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, dùng làm ba tong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc t­ương tự; nan gỗ và các dạng t­ương tự

 

 

 

 

 

 

 

 

4404.10.00

- Gỗ tùng, bách

3

I

3

3

3

3

3

 

4404.20.00

- Không phải gỗ tùng, bách

3

I

3

3

3

3

3

 

4405.00.00

Sợi gỗ, bột gỗ

1

I

1

1

1

1

1

 

4406

Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ

 

 

 

 

 

 

 

 

4406.10.00

- Loại chưa đ­ược thấm tẩm

0

I

0

0

0

0

0

 

4406.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

4407

Gỗ đã c­a hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc tách lớp, đã hoặc chưa bào, đánh giấy nháp hoặc ghép mộng, có độ dầy trên 6m

 

 

 

 

 

 

 

 

4407.10.00

- Gỗ tùng, bách

0

I

0

0

0

0

0

 

 

 - Các loại gỗ nhiệt đới đ­ược ghi trong chú giải 1 phần phân nhóm của ch­ương này:

 

 

 

 

 

 

 

 

4407.24.00

- - Gỗ virola, gỗ gụ (swietenia sp), imbuia và balsa

0

I

0

0

0

0

0

 

4407.25

- - Meranti đỏ sẫm, meranti đỏ nhạt và meranti bakau:

 

 

 

 

 

 

 

 

4407.25.10

 - - - Meranti đỏ sâỳm, meranti đỏ nhạt

0

I

0

0

0

0

0

 

4407.25.20

 - - - Meranti bakau

0

I

0

0

0

0

0

 

4407.26.00

- - Lauran trắng, meranti trắng, seraya trắng, meranti vàng và alan

0

I

0

0

0

0

0

 

4407.29.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

4407.91.00

- - Gỗ sồi (Quercus sp)

0

I

0

0

0

0

0

 

4407.92.00

 - - Gôỳ sôứi (Fagus sp)

0

I

0

0

0

0

0

 

4407.99.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

4408

Tấm gỗ lạng làm lớp mặt và tấm để làm gỗ dán (đã hoặc chưa ghép) và các loại gỗ xẻ dọc khác đã đ­ược lạng hoặc tách lớp, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép mộng, có độ dày không quá 6 m

 

 

 

 

 

 

 

 

4408.10.00

- Gỗ tùng, bách

0

I

0

0

0

0

0

 

 

- Các loại gỗ nhiệt đới đ­ược ghi trong chú giải 1 phần phân nhóm của ch­ương này:

 

 

 

 

 

 

 

 

4408.31.00

- - Meranti đỏ sẫm, meranti đỏ nhạt và meranti bakau

0

I

0

0

0

0

0

 

4408.39.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

4408.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

4409

Gỗ (kể cả gỗ ván và gỗ trụ để làm sàn, chưa ghép), đ­ược tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vạt cạnh, ghép chữ V, tạo chuỗi, tạo khuôn, tiện tròn hoặc gia công t­ương tự), dọc theo các cạnh hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép mộng

 

 

 

 

 

 

 

 

4409.10.00

- Gỗ tùng, bách

3

I

3

3

3

3

3

 

4409.20.00

- Không phải gỗ tùng, bách

3

I

3

3

3

3

3

 

4411

Tấm xơ ép bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng nhựa hoặc bằng các chất gắn hữu cơ khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tấm xơ ép có mật độ trên 0,8g/cm3:

 

 

 

 

 

 

 

 

4411.11.00

- - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa bọc bề mặt

10

I

5

5

5

5

5

 

4411.19.00

- - Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

 

 

 - Tấm xơ ép có mật độ trên 0,5g/cm3 nhưng không quá 0,8g/cm3:

 

 

 

 

 

 

 

 

4411.21.00

- - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa bọc bề mặt

10

I

5

5

5

5

5

 

4411.29.00

- - Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

 

 

 - Tấm xơ ép có mật độ trên 0,35g/cm3 nhưng không quá 0,5g/cm3:

 

 

 

 

 

 

 

 

4411.31.00

- - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa bọc bề mặt

10

I

5

5

5

5

5

 

4411.39.00

- - Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

4411.91.00

- - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa bọc bề mặt

10

I

5

5

5

5

5

 

4411.99.00

- - Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

 

4414.00.00

Khung tranh, khung ảnh, khung g­ương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự

40

I

20

20

15

10

5

 

4415

Hòm, hộp, thùng th­a, thùng hình trống và các loại bao bì t­ương tự bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ

 

 

 

 

 

 

 

 

4415.10.00

- Hòm, hộp, thùng th­a, thùng hình trống và các loại bao bì t­ương tự bằng gỗ; tang cuốn cáp

30

I

20

20

15

10

5

 

4415.20.00

 - Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; vành đệm giá, kệ để hàng

30

I

20

20

15

10

5

 

4416.00

Thùng tô nô, thùng baren, thùng hình trống, hình trụ có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong

 

 

 

 

 

 

 

 

4416.00.10

- Tấm ván cong

30

I

20

20

15

10

5

 

4416.00.90

- Loại khác

30

I

20

20

15

10

5

 

4417

Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt hoặc khuôn giầy, ủng, bằng gỗ

 

 

 

 

 

 

 

 

4417.00.10

- Cốt hoặc khuôn của giầy, ủng

20

T

20

20

15

10

5

 

4417.00.90

- Loại khác

30

T

20

20

15

10

5

 

4418

Đồ mộc, đồ gỗ dùng trong xây dựng, kể cả panen gỗ có lõi xốp nhân tạo, panen lát sàn và ván lợp đã lắp ghép

 

 

 

 

 

 

 

 

4418.10.00

- Cửa sổ, cửa sổ sát đất và khung cửa sổ

5

I

5

5

5

5

5

 

4418.20.00

- Cửa ra vào và khung, ng­ưỡng cửa của chúng

5

I

5

5

5

5

5

 

4418.30.00

- Panen lát sàn

5

I

5

5

5

5

5

 

4418.40.00

- Ván làm cốp pha xây dựng

5

I

5

5

5

5

5

 

4418.50.00

- Ván lợp

5

I

5

5

5

5

5

 

4418.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

4418.90.10

- - Panen có lõi xốp nhân tạo

5

I

5

5

5

5

5

 

4418.90.90

- - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

4419.00.00

Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ

40

I

20

20

15

10

5

 

4420

Gỗ khảm, dát; tráp, và các loại hộp đựng đồ kim hoàn, đựng dao kéo và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; t­ượng nhỏ và đồ trang trí bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc ch­ương 94

 

 

 

 

 

 

 

 

4420.10.00

- T­ượng nhỏ và các đồ trang trí bằng gỗ

40

I

20

20

15

10

5

 

4420.90.00

- Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

 

4421

Các sản phẩm bằng gỗ khác

 

 

 

 

 

 

 

 

4421.10.00

- Mắc treo quần áo

40

I

20

20

15

10

5

 

4421.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

4421.90.10

- - ống cuộn, con suốt, ống cuối

10

I

10

5

5

5

5

 

4421.90.20

- - Thanh gỗ nhỏ để làm diêm

40

I

20

20

15

10

5

 

45

CHƯƠNG 45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lie và các sản phẩm bằng lie

 

 

 

 

 

 

 

 

4501

Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế; lie phế liệu, lie đã ép, nghiền hoặc xay thành bột

 

 

 

 

 

 

 

 

4501.10.00

- Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế

1

I

1

1

1

1

1

 

4501.90.00

- Loại khác

1

I

1

1

1

1

1

 

4502.00.00

Lie tự nhiên, đã bóc vỏ hoặc đã đẽo vuông hoặc đã đẽo khối hình chữ nhật (kể cả khối vuông) tấm, lá, dải (kể cả dạng phôi lie đã cắt cạnh dùng làm nút và nắp đậy)

5

I

5

5

5

5

5

 

4503

Các sản phẩm bằng lie tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

4503.10.00

- Nút và nắp đậy

20

I

10

5

5

5

5

 

4503.90.00

- Loại khác

20

I

10

5

5

5

5

 

4504

Lie kết dính (có hoặc không có chất gắn) và các sản phẩm bằng lie kết dính

 

 

 

 

 

 

 

 

4504.10.00

 - Dạng khối, tấm, lá, dải; dạng tấm vuông các loại; dạng hình trụ đặc, kể cả dạng đĩa

10

I

5

5

5

5

5

 

4504.90.00

- Loại khác

20

I

10

5

5

5

5

 

46

CHƯƠNG 46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu tết bện khác; các sản phẩm liễu gai và song mây

 

 

 

 

 

 

 

 

4601

Dây tết bện và các sản phẩm t­ương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải; vật liệu tết bện, dây và các sản phẩm t­ương tự­ bằng vật liệu tết bện, đã kết lại với nhau thành các tao sợi sát nhau song song hoặc đã dệt thành tấm ở dạng thành phẩm hoặc bán thành phẩm (vió dụ: chiêỷu, thảm, mành)

 

 

 

 

 

 

 

 

4601.10.00

- Dây tết bện và các sản phẩm t­ương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải

30

I

20

20

15

10

5

 

4601.20.00

- Chiếu, thảm và mành bằng vật liệu thực vật

40

I

20

20

15

10

5

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

4601.91.00

- - Bằng vật liệu thực vật

40

I

20

20

15

10

5

 

4601.99.00

- - Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

 

4602

Hàng mây tre, liễu gai và các sản phẩm khác làm trực tiếp từ vật liệu tết bện hoặc làm từ các sản phẩm thuộc nhóm 4601; các sản phẩm từ cây họ m­ớp

 

 

 

 

 

 

 

 

4602.10

- Bằng vật liệu thực vật:

 

 

 

 

 

 

 

 

4602.10.10

 - - Bằng song mây

40

I

20

20

15

10

5

 

4602.10.20

 - - Bằng tre

40

I

20

20

15

10

5

 

4602.10.90

 - - Bằng loại khác

40

I

20

20

15

10

5

 

4602.90.00

- Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

 

47

CHƯƠNG 47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bột giấy làm từ gỗ hoặc từ các chất liệu sợi xenlulo khác; giấy, bìa giấy tái sinh (phế liệu và phế thải)

 

 

 

 

 

 

 

 

4701.00.00

Bột giấy từ gỗ, sản xuất bằng ph­ương pháp cơ học

1

I

1

1

1

1

1

 

4702.00.00

Bột giấy từ gỗ, sản xuất bằng ph­ương pháp hóa học, loại hòa tan

1

I

1

1

1

1

1

 

4703

Bột giấy từ gỗ sản xuất bằng ph­ương pháp hóa học, sô đa hoặc sun phát, trừ loại hòa tan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chưa tẩy trắng:

 

 

 

 

 

 

 

 

4703.11.00

- - Từ gỗ tùng, bách

1

I

1

1

1

1

1

 

4703.19.00

- - Từ gỗ không thuộc loại tùng, bách

1

I

1

1

1

1

1

 

 

- Đã tẩy trắng sơ qua hoặc tẩy trắng hoàn toàn:

 

 

 

 

 

 

 

 

4703.21.00

- - Từ loại gỗ tùng, bách

1

I

1

1

1

1

1

 

4703.29.00

- - Từ gỗ không thuộc loại tùng, bách

1

I

1

1

1

1

1

 

4704

Bột giấy từ gỗ, sản xuất bằng ph­ương pháp hóa học, sun phít, trừ loại hòa tan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chưa tẩy trắng:

 

 

 

 

 

 

 

 

4704.11.00

- - Từ gỗ tùng, bách

1

I

1

1

1

1

1

 

4704.19.00

- - Từ gỗ không thuộc loại tùng, bách

1

I

1

1

1

1

1

 

 

- Đã tẩy trắng sơ qua hoặc tẩy trắng hoàn toàn:

 

 

 

 

 

 

 

 

4704.21.00

- - Từ loại gỗ tùng, bách

1

I

1

1

1

1

1

 

4704.29.00

- - Từ gỗ không thuộc loại tùng, bách

1

I

1

1

1

1

1

 

4705.00.00

Bột giấy từ gỗ, sản xuất bằng ph­ương pháp nửa hóa học

1

I

1

1

1

1

1

 

4706

Bột giấy từ sợi giấy, bìa giấy tái sinh (phế liệu, phế thải) hoặc từ các chất liệu sợi xenlulo khác

 

 

 

 

 

 

 

 

4706.10.00

- Bột giấy từ xơ dính hạt bông

1

I

1

1

1

1

1

 

4706.20.00

- Bột giấy từ sợi giấy, bìa giấy tái sinh (phế liệu, phế thải)

1

I

1

1

1

1

1

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

4706.91.00

- - Loại sản xuất bằng ph­ương pháp cơ học

1

I

1

1

1

1

1

 

4706.92.00

- - Loại sản xuất bằng ph­ương pháp hóa học

1

I

1

1

1

1

1

 

4706.93.00

- - Loại sản xuất bằng ph­ương pháp nửa hóa học

1

I

1

1

1

1

1

 

4707

Giấy hoặc bìa giấy tái sinh (phế liệu và phế thải)

 

 

 

 

 

 

 

 

4707.10.00

- Từ giấy hoặc bìa giấy krap (giấy bao bì), từ giấy hoặc bìa làn sóng, chưa tẩy trắng

3

I

1

1

1

1

1

 

4707.20.00

- Từ giấy hoặc bìa giấy khác, loại đ­ược làm chủ yếu từ bột giấy sản xuất bằng ph­ương pháp hóa học, đã tẩy trắng, chưa nhuộm màu toàn bộ

3

I

1

1

1

1

1

 

4707.30.00

- Từ giấy hoặc bìa giấy, loại đ­ược làm chủ yếu từ bột giấy sản xuất bằng ph­ương pháp cơ học (ví dụ: giấy in báo, in tạp chí và các ấn phẩm t­ương tự)

3

I

1

1

1

1

1

 

4707.90.00

- Loại khác kể cả phế liệu chưa phân loại

3

I

1

1

1

1

1

 

48

CHƯƠNG 48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy và bìa giấy; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng bìa giấy

 

 

 

 

 

 

 

 

4802

Giấy và bìa giấy không tráng, dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích ấn loát khác, giấy làm thẻ, băng đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ, trừ giấy thuộc nhóm 4801 hoặc nhóm 4803; giấy hoặc bìa giấy, sản xuất thủ công

 

 

 

 

 

 

 

 

4802.20.00

- Giấy và bìa giấy sử dụng làm giấy ảnh, giấy hoặc bìa giấy nhậy nhiệt hoặc nhậy điện

5

I

5

5

5

5

5

 

4802.30.00

- Giấy làm nền sản xuất giấy các bon

5

I

5

5

5

5

5

 

4802.40.00

- Giấy làm nền sản xuất giấy bồi tường

10

I

10

5

5

5

5

 

 

 - Giấy và bìa giấy khác, không chứa loại sợi thu đ­ược từ quá trình sản xuất cơ học hoặc có tỷ trọng không quá 10% trong tổng l­ượng sợi là loại sợi này:

 

 

 

 

 

 

 

 

4802.51

 - - Trọng l­ượng dưới 40g/m2:

 

 

 

 

 

 

 

 

4802.51.20

 - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

5

I

5

5

5

5

5

 

4802.60

 - Loại giấy và bìa khác, có tỷ trọng trên 10% trong tổng l­ượng sợi thu đ­ược từ quá trình sản xuất cơ học:

 

 

 

 

 

 

 

 

4802.60.20

 - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

5

I

5

5

5

5

5

 

4803

Giấy vệ sinh hoặc giấy mỏng lau mặt, giấy khăn ăn hoặc khăn lau tay và các loại giấy tương tự dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, giấy nỉ xenlulo và giấy nỉ mỏng bằng sợi xenlulo có hoặc không tráng cờ rếp (creped), làm nhăn, dập nổi, xoi lỗ châm kim, nhuộm màu bê mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ

 

 

 

 

 

 

 

 

4803.00.90

- Loại khác

40

T

20

20

15

10

5

 

4804

Giấy và bìa kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 4802 hoặc 4803

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Giấy kraft làm bao:

 

 

 

 

 

 

 

 

4804.21

- - Loại chưa tẩy:

 

 

 

 

 

 

 

 

4804.21.10

 - - - Chưa in để làm bao xi măng

3

I

3

3

3

3

3

 

4804.21.90

 - - - Loại khác

15

I

5

5

5

5

5

 

4804.29

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

4804.29.10

 - - - Chưa in

10

I

5

5

5

5

5

 

4804.29.20

 - - - Giấy phức hợp đã in

10

I

5

5

5

5

5

 

4804.29.90

 - - - Loại khác

15

I

5

5

5

5

5

 

 

 - Giấy và bìa kraft khác có trọng l­ượng từ 150g/m2 trở xuống:

 

 

 

 

 

 

 

 

4804.31

- - Loại chưa tẩy:

 

 

 

 

 

 

 

 

4804.31.10

- - - Giấy kraft cách điện

5

I

5

5

5

5

5

 

4804.31.90

- - - Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

 

4804.39.00

- - Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

 

 

 - Giấy và bìa kraft khác có trọng l­ượng trên 150g/m2 nhưng dưới 225g/m2:

 

 

 

 

 

 

 

 

4804.41

- - Loại chưa tẩy:

 

 

 

 

 

 

 

 

4804.41.10

- - - Giấy kraft cách điện

5

I

5

5

5

5

5

 

 

 - Giấy và bìa kraft khác có trọng l­ượng từ 225g/m2 trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

 

4804.41.90

- - - Loại khác

30

T

20

20

15

10

5

 

4804.42.00

 - - Loại đã tẩy đồng loạt toàn bộ và có tỷ trọng trên 95% tổng trọng l­ượng sợi là sợi gỗ thu đ­ược từ quá trình sản xuất hóa học

30

T

20

20

15

10

5

 

4804.49.00

- - Loại khác

30

T

20

20

15

10

5

 

4804.51

- - Loại chưa tẩy:

 

 

 

 

 

 

 

 

4804.51.10

- - - Giấy kraft cách điện

5

I

5

5

5

5

5

 

4804.51.90

- - - Loại khác

30

T

20

20

15

10

5

 

4804.52.00

 - - Loại đã tẩy đồng loạt toàn bộ và có tỷ trọng trên 95% tổng trọng l­ượng sợi là loại sợi gỗ thu đ­ược từ quá trình sản xuất hóa học

30

T

20

20

15

10

5

 

4804.59.00

- - Loại khác

30

T

20

20

15

10

5

 

..

+ Các loại bìa, carton phẳng dùng làm bao bì, có độ chịu bơc t­ 3kgf/cm2 trở xuống và độ chịu nén từ­ 14kgf trở xuống

30

T

20

20

15

10

5

 

4805

Giấy và bìa không tráng khác, ở dạng cuộn hoặc tờ, chưa đ­ược gia công hơn mức đã chi tiết trong chú giải 2 của ch­ương này

 

 

 

 

 

 

 

 

4805.10.00

- Giấy gấp nếp (làn sóng) sản xuất bằng ph­ương pháp nửa hóa học

10

I

5

5

5

5

5

 

 

- Giấy và bìa nhiều lớp:

 

 

 

 

 

 

 

 

4805.21.00

- - Mỗi lớp đều đã tẩy trắng

10

I

5

5

5

5

5

 

4805.22.00

- - Chỉ có một lớp ngoài đ­ược tẩy trắng

10

I

5

5

5

5

5

 

4805.23.00

- - Loại giấy có 3 lớp trở lên, trong đó chỉ có 2 lớp ngoài đ­ược tẩy trắng

10

I

5

5

5

5

5

 

4805.29.00

- - Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

 

4805.30

- Giấy bao gói sunphit

 

 

 

 

 

 

 

 

4805.30.10

 - -GiÊy gói bao diêm đã nhuộm màu

10

I

5

5

5

5

5

 

4805.30.90

 - -Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

 

4805.40.00

- Giấy và bìa lọc

10

I

5

5

5

5

5

 

4805.50.00

- Giấy nỉ và bìa nỉ

10

I

5

5

5

5

5

 

4805.60.00

- Giấy và bìa khác trọng l­ượng từ 150g/m2 trở xuống

5

I

5

5

5

5

5

 

4805.70.00

- Giấy và bìa khác trọng l­ượng trên 150g/m2 nhưng dưới 225g/m2

10

I

5

5

5

5

5

 

4805.80.00

- Giấy và bìa khác trọng l­ượng từ 225g/m2 trở lên

10

I

5

5

5

5

5

 

4806

Giấy giả da gốc thực vật, các loại giấy không thấm mỡ, giấy can và giấy bóng trong (glasin) và giấy bóng trong hoặc giấy bóng mờ khác, ở dạng cuộn hoặc tờ

 

 

 

 

 

 

 

 

4806.10.00

- Giấy giả da gốc thực vật

3

I

3

3

3

3

3

 

4806.20.00

- Giấy không thấm mỡ

10

I

5

5

5

5

5

 

4806.30.00

- Giấy can

3

I

3

3

3

3

3

 

4806.40.00

- Giấy bóng trong (glasin),giấy bóng trong hoặc giấy bóng mờ khác

5

I

1

1

1

1

1

 

4807

Giấy và bìa hỗn hợp (làm bằng cách dán các lớp giấy phẳng hoặc bìa phẳng với nhau bằng một lớp keo dính) không tráng hoặc thấm tẩm bề mặt, có hoặc không có gia cố bên trong, ở dạng cuộn hoặc tờ

 

 

 

 

 

 

 

 

4807.10.00

- Giấy và bìa đã dát bên trong bằng chất bitum, hắc ín hay nhựa đường

3

I

3

3

3

3

3

 

4807.90.00

- Loại khác

20

I

5

5

5

5

5

 

4808

Giấy và bìa, gấp nếp làn sóng (có hoặc không dán các tờ phẳng trên mặt), đã làm vân cờ rêỷp (creped), làm nhăn, dập nổi hoặc soi lỗ châm kim, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại giấy thuộc nhóm 4803

 

 

 

 

 

 

 

 

4808.10.00

- Giấy và bìa gấp nếp làn sóng, có hoặc không xoi lỗ châm kim

10

I

5

5

5

5

5

 

4808.20.00

- Giấy kraft làm bao bì, đã tráng cờ rếp (creped) hoặc làm nhăn, có hoặc không dập nổi hoặc soi lỗ châm kim

10

I

5

5

5

5

5

 

4808.30.00

- Giấy kraft khác, đã tráng cờ rêỷp (creped) hoặc làm nhăn có hoặc không dập nổi hoặc soi lỗ châm kim

10

I

5

5

5

5

5

 

4808.90.00

- Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

 

4809

Giấy than, giấy tự copy và các loại giấy dùng để sao chụp khác (kể cả giấy đã tráng hoặc thấm tẩm dùng cho máy đánh giấy nến hoặc in bản kẽm ofset) đã hoặc chưa in, dạng cuộn hoặc tờ

 

 

 

 

 

 

 

 

4809.10.00

- Giấy than và giấy t­ương tự kiểu giấy than

20

I

5

5

5

5

5

 

4809.20.00

- Giấy tự nhân bản

10

I

5

5

5

5

5

 

4809.90.00

- Loại khác

20

I

5

5

5

5

5

 

4810

Giấy và bìa đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng một lớp cao lanh (China clay) hoặc các chất vô cơ khác, có hoặc không có chất kết dính (binder), không có lớp phủ ngoài khác, đã hoặc chưa nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giấy và bìa dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác, loại không chứa sợi thu đ­ược từ quá trình cơ học hoặc loại có tỷ trọng không quá 10% tổng l­ượng sợi là loại sợi này:

 

 

 

 

 

 

 

 

4810.11

 - - Trọng l­ượng không quá 150 g/m2:

 

 

 

 

 

 

 

 

4810.11.10

- - - Giấy viết

40

I

20

20

15

10

5

 

4810.11.20

- - - Giấy bìa dùng làm nền giấy ảnh, giấy bìa nhậy nhiệt hoặc nhậy điện

5

I

5

5

5

5

5

 

4810.11.30

- - - GiÊy làm nền sản xuất giÊy nhôm

5

I

5

5

5

5

5

 

4810.11.90

- - - Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

 

4810.12

 - - Trọng l­ượng trên 150g/m2:

 

 

 

 

 

 

 

 

4810.12.10

- - - Giấy viết

40

I

20

20

15

10

5

 

4810.12.20

- - - Giấy bìa dùng làm nền giấy ảnh, giấy bìa nhậy nhiệt hoặc nhậy điện

5

I

5

5

5

5

5

 

4810.12.30

- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

5

I

5

5

5

5

5

 

4810.12.90

- - - Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

 

 

 - Giấy và bìa dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác, có tỷ trọng v­ượt quá 10% tổng lượng sợi là loại sợi này thu đ­ược từ quá trình cơ học:

 

 

 

 

 

 

 

 

4810.21

- - Giấy đã tráng, trọng l­ượng nhẹ:

 

 

 

 

 

 

 

 

4810.21.10

- - - Giấy viết

40

I

20

20

15

10

5

 

4810.21.20

- - - Giấy bìa dùng làm nền giấy ảnh, giấy bìa nhậy nhiệt hoặc nhậy điện

5

I

5

5

5

5

5

 

4810.21.30

- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

5

I

5

5

5

5

5

 

4810.21.90

- - - Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

 

4810.29

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

4810.29.10

- - - Giấy viết

40

I

20

20

15

10

5

 

4810.29.20

- - - Giấy bìa dùng làm nền giấy ảnh, giấy bìa nhậy nhiệt hoặc nhậy điện

5

I

5

5

5

5

5

 

4810.29.30

- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

5

I

5

5

5

5

5

 

4810.29.90

- - - Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

 

 

 - Giấy và bìa kraft không phải loại dùng cho viết, in và các mục đích đồ bản khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

4810.31.00

 - - Loại đã tẩy đồng loạt toàn bộ, có tỷ trọng trên 95% tổng trọng l­ượng sợi là loại sợi gỗ thu được từ quá trình sản xuất hóa học và có trọng l­ượng từ 150g/m2 trở xuống

10

I

5

5

5

5

5

 

4810.32.00

- - Loại đã tẩy đồng loạt toàn bộ, có tỷ trọng trên 95% tổng trọng l­ượng sợi là loại sợi gỗ thu được từ quá trình sản xuất hóa học và có trọng l­ượng trên 150g/m2

10

I

5

5

5

5

5

 

4810.39.00

- - Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

 

 

- Loại giấy và bìa khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

4810.91.00

- - Giấy nhiều lớp

10

I

5

5

5

5

5

 

4810.99.00

- - Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

 

4811

Giấy, bìa, mền xenlulo, màng xơ xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc các nhóm 4803, 4809 hoặc 4810

 

 

 

 

 

 

 

 

4811.10.00

- Giấy và bìa đã quét hắc íín, chất bi-tum hoặc nhựa đường

5

I

5

5

5

5

5

 

 

 - Giấy và bìa đã dính hoặc đã quét lớp nhựa:

 

 

 

 

 

 

 

 

4811.21.00

- - Loại tự dính

10

I

5

5

5

5

5

 

4811.29.00

- - Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

 

 

- Giấy và bìa đã tráng, thấm tẩm hoặc phủ bằng plastic (trừ chất dính):

 

 

 

 

 

 

 

 

4811.31.00

- - Đã tẩy, trọng l­ượng trên 150 g/m2

10

I

5

5

5

5

5

 

4811.39.00

- - Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

 

4811.40.00

- Giấy và bìa đã tráng, thấm, tẩm hoặc phủ bằng sáp, sáp parafin, stearin, dầu hoặc glycerol

10

I

5

5

5

5

5

 

4811.90

- Giấy, bìa, mền xenlulo và màng xơ xenlulo khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

4811.90.10

- - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

5

I

5

5

5

5

5

 

4811.90.90

- - Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

 

4812.00.00

Khối, thanh, tấm lọc, bằng bột giấy

0

I

0

0

0

0

0

 

4813

Giấy cuốn thuốc lá, đã hoặc chưa cắt theo cỡ hoặc ở dạng tập nhỏ hoặc cuốn sẵn thành ống

 

 

 

 

 

 

 

 

4813.10.00

- Dạng tập hoặc cuốn sẵn thành ống

30

T

20

20

15

10

5

 

4813.20.00

- Dạng cuộn với chiều rộng không quá 5cm

30

T

20

20

15

10

5

 

4813.90.00

- Loại khác

30

T

20

20

15

10

5

 

4814.10.00

- Giấy giả vân gỗ

40

I

20

20

15

10

5

 

4814.20.00

- Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường t­ương tự, bằng giấy đã đ­ược tráng hoặc phủ trên bề mặt một lớp plastic có hạt nổi, dập nổi nhuộm mầu, in hình hoặc trang trí cách khác

40

I

20

20

15

10

5

 

4814.30.00

- Giấy dán tường và các tấm phủ tường t­ương tự, bằng giấy trên bề mặt có phủ lớp vật liệu tết bện, đã hoặc chưa kết lại với nhau thành các tao song song hoặc đ­ược dệt

40

I

20

20

15

10

5

 

4814.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

4814.90.10

- - Giấy dán tường và các tấm phủ tường t­ương tự bằng giấy có hạt nổi, dập nổi, nhuộm mầu bề mặt in hình hoặc trang trí bề mặt bằng cách khác, đã đ­ược tráng hoặc phủ bằng một lớp plastic trong để bảo vệ

40

I

5

5

5

5

5

 

4814.90.90

- - Loại khác

30

I

5

5

5

5

5

 

4815.00.00

Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc bìa, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ

40

I

20

20

15

10

5

 

4816

Giấy than, giấy tự copy và các loại giấy dùng để sao chụp khác (trừ các loại thuộc nhóm 4809), các loại giấy stencil nhân bản (giấy nến) và các bản in ofset bằng giấy, đã hoặc chưa đóng hộp

 

 

 

 

 

 

 

 

4816.10.00

 - Giấy than và các loại giấy t­ương tự kiểu giấy than

20

I

5

5

5

5

5

 

4816.20.00

- Giấy tự nhân bản

10

I

5

5

5

5

5

 

4816.30.00

- Giấy stencil đánh máy (giấy nến)

20

I

5

5

5

5

5

 

4816.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

4816.90.10

- - Giấy truyền nhiệt

15

I

5

5

5

5

5

 

4816.90.20

- - Tấm ofset bằng giấy

10

I

5

5

5

5

5

 

4816.90.90

- - Loại khác

20

I

5

5

5

5

5

 

4818

Giấy vệ sinh và giấy t­ương tự, giấy nỉ hoặc giấy nỉ mỏng bằng sợi xenlulo, dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, dạng cuộn có chiều rộng không qúa 36cm hoặc cắt theo hình dạng, kích th­ớc; khăn lau tay, giấy mỏng lau tay, khăn mặt, khăn trải bàn, khăn ăn, tã lót cho trẻ sơ sinh, băng vệ sinh, khăn trải gi­ờng và các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện t­ương tự, các vật phẩm trang trí, đồ phụ tùng may mặc bằng bột giấy, giấy, giấy nỉ xenlulo hoặc giấy nỉ mỏng bằng sợi xenlulo

 

 

 

 

 

 

 

 

4818.40

- Khăn vệ sinh và băng vệ sinh, khăn và tã lót cho trẻ sơ sinh và các vật phẩm vệ sinh t­ương tự:

 

 

 

 

 

 

 

 

4818.40.10

- - Tã, tã lót cho trẻ sơ sinh

30

T

20

20

15

10

5

 

4819

Thùng giấy (carton), hộp, va li, túi xách và các loại bao bì khác bằng giấy, bìa, giấy nỉ xenlulo, giấy nỉ mỏng bằng sợi xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư­ và các vật phẩm t­ương tự bằng giấy, bìa dùng cho cơ quan, cửa hàng và những nơi t­ương tự

 

 

 

 

 

 

 

 

4819.10.00

- Thùng giấy (carton), hộp, va li, bằng giấy, bìa làn sóng

30

T

20

20

15

10

5

 

4819.20.11

- - - Loại chưa ghép hoặc đã ghép thành hình ống, chưa tạo thành hộp hoàn chỉnh

20

T

20

20

15

10

5

 

4819.20.19

- - - Loại khác

30

T

20

20

15

10

5

 

4819.20.90

- - Loại khác

30

T

20

20

15

10

5

 

4819.30.00

 - Bao và túi xách có đáy rộng 40 cm trở lên

30

T

20

20

15

10

5

 

4819.40.00

- Bao và túi xách loại khác kể cả gói giấy hình tổ sâu (bồ đài)

30

T

20

20

15

10

5

 

4819.50.00

- Bao bì khác kể cả túi đựng các bản ghi chép

30

T

20

20

15

10

5

 

4819.60.00

- Hộp đựng hồ sơ (files), khay th­ và các vật phẩm t­ương tự bằng giấy, bìa dùng cho cơ quan, cửa hàng và những nơi t­ương tự

30

T

20

20

15

10

5

 

4820

Quyển sổ đăng ký, sổ sách kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, quyển viết thư­, sổ ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấấn phẩm t­ương tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, quyển bìa (loại tờ rời hoặc loại khác), bìa cứng, bìa hồ sơ, biểu mẫu th­ương mại các loại, tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót và các vật phẩm văn phòng khác bằng giấy hoặc bìa, các loại tập đựng ảnh (album) dùng để mẫu hoặc để các bộ s­u tập và các loại bìa sách bằng giấy hoặc bìa

 

 

 

 

 

 

 

 

4820.40.00

- Biểu mẫu th­ương mại và tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót

40

I

20

20

15

10

5

 

4820.50.00

- Album để mẫu hay để các bộ s­u tập khác

40

I

20

20

15

10

5

 

4820.90.00

- Loại khác

40

T

20

20

15

10

5

 

4821

Các loại nhãn bằng giấy hoặc bìa, đã hoặc chưa in

 

 

 

 

 

 

 

 

4821.10.00

- Loại đã in

30

T

20

20

15

10

5

 

4821.90.00

- Loại khác

30

T

20

20

15

10

5

 

4822

ống lõi (bobins), suốt, cúi và các loại lõi t­ương tự bằng bột giấy, giấy hoặc bìa giấy (đã hoặc chưa soi lỗ châm kim hoặc làm cứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

4822.10.00

- Loại dùng để cuốn sợi dệt

5

I

5

5

5

5

5

 

4822.90.00

- Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

4823

Giấy bìa, giấy nỉ xenlulo và giấy nỉ mỏng bằng sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc mẫu; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy hoặc bìa giấy, giấy nỉ xenlulo hoặc giấy nỉ mỏng bằng sợi xenlulo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giấy đã quét hồ hoặc chất dính, dạng dải hoặc dạng cuộn:

 

 

 

 

 

 

 

 

4823.11.00

- - Tự dính

20

I

10

5

5

5

5

 

4823.19.00

- - Loại khác

20

I

10

5

5

5

5

 

4823.20.00

- Giấy và bìa giấy lọc

10

I

5

5

5

5

5

 

4823.40

- Loại cuộn, tờ, đĩa số đã in dùng cho máy tự ghi:

 

 

 

 

 

 

 

 

4823.40.10

- - Loại dùng cho máy móc, thiêỷt biọ y têỷ, trừ loại giấy đã đ­ược thâỷm tâựm chất thử phản ứứng dùng trong chuẩn đoán bệnh

0

I

0

0

0

0

0

 

4823.40.90

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

 

- Giấy và bìa khác dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ họa khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

4823.51

- - Đã in, dập nổi, hoặc đục lỗ:

 

 

 

 

 

 

 

 

4823.51.90

 - - - Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

 

4823.59

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

4823.59.90

 - - - Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

 

4823.70

- Các vật phẩm bằng bột giấy đúc khuôn hoặc nén:

 

 

 

 

 

 

 

 

4823.70.10

 - - Miếng đệm vòng đệm bằng giấy

5

I

5

5

5

5

5

 

4823.70.90

 - - Loại khác

10

I

10

10

5

5

5

 

4823.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

49

CHƯƠNG 49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sách báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in; các loại bản thảo viết bằng tay, đánh máy và đồ bản

 

 

 

 

 

 

 

 

4901

Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấấn phẩm t­ương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn

 

 

 

 

 

 

 

 

4901.10.00

- Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp

5

I

5

5

5

5

5

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

4901.91.00

- - Từ điển, quyển bách khoa toàn thư­ và các phụ ch­ương của chúng

0

I

0

0

0

0

0

 

4901.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

4901.99.10

- - - Sách giáo khoa, sách kinh tế, sách khoa học kỹ thuật và xã hội, sách phục vụ thiếu nhi, sách pháp luật

0

I

0

0

0

0

0

 

4901.99.90

- - - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

4902

Báo, tạp chí ngày và định kỳ, có hoặc không có minh họa hoặc chứa nội dung quảng cáo

 

 

 

 

 

 

 

 

4902.10

 - Phát hành íít nhất 4 lần trong một tuần:

 

 

 

 

 

 

 

 

4902.10.10

- - Báo và tạp chí kinh tế, khoa học kỹ thuât, xã hội

0

I

0

0

0

0

0

 

4902.10.90

- - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

4902.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

4902.90.10

- - Báo và tạp chí kinh tế, khoa học kỹ thuật, xã hội

0

I

0

0

0

0

0

 

4902.90.90

- - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

4903.00.00

Các loại sách, tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô mầu cho trẻ em

0

I

0

0

0

0

0

 

4904.00.00

Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh

5

I

5

5

5

5

5

 

4905

Bản đồ, biểu đồ thủy văn hoặc các loại biểu đồ t­ương tự kể cả tập bản đồ, bản đồ treo tường, bản đồ địa hình và quả địa cầu, đã in

 

 

 

 

 

 

 

 

4905.10.00

- Quả địa cầu

0

I

0

0

0

0

0

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

4905.91.00

- - Dạng quyển

0

I

0

0

0

0

0

 

4905.99.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

4906.00.00

Các loại bản đồ, bản vẽ cho kiến trúc, kỹ thuật công nghiệp, th­ương mại, địa hình hoặc các mục đích t­ương tự là bản gốc vẽ tay; nguyên bản viết tay; các bản sao chụp lại bằng giấy ảnh và giấy than của các loại kể trên

0

I

0

0

0

0

0

 

4907.00

Các loại tem th­ chưa dùng (sống), tem thuế và các loại tem t­ương tự hiện hành hoặc mới phát hành nước sử dụng; giấy có dấu tem sẵn; các loại giấy bạc (tiền giấy); mẫu séc, chứng khoán, cổ phiếu, công trái và các loại chứng từ cùng loại t­ương tự

 

 

 

 

 

 

 

 

4907.00.10

- Tem thư­ chưa dùng

20

I

10

5

5

5

5

 

4907.00.20

- Giấy bạc

0

I

0

0

0

0

0

 

4907.00.30

- Mẫu séc

0

I

0

0

0

0

0

 

4907.00.40

- Tem thuế, cổ phiếu, công trái, chứng khoán

0

I

0

0

0

0

0

 

4907.00.90

- Loại khác

20

I

10

5

5

5

5

 

4908

Đề can các loại (decalonamias)

 

 

 

 

 

 

 

 

4908.10.00

- Đề can dùng cho các sản phẩm thủy tinh

5

I

5

5

5

5

5

 

4908.90.00

- Loại khác

15

I

5

5

5

5

5

 

4909.00.00

B­u thiếp in hoặc b­u ảnh, các loại thiếp chúc mừng in sẵn, điện thư­ tín, thông báo, có hoặc không có tranh ảnh, có hoặc không có phong bì kèm theo hoặc trang trí

40

I

20

20

15

10

5

 

4910.00.00

Các loại lịch in, kể cả bloc lịch

40

I

20

20

15

10

5

 

50

CHƯƠNG 50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5001.00.00

Kén tằm để ­ươm tơ

5

I

5

5

5

5

5

 

5002.00.00

Tơ sống (chưa xe)

5

I

5

5

5

5

5

 

5003

Phế liệu tơ (kể cả kén không thích hợp để ư­ơm tơ, phế liệu sợi tơ và tơ tái sinh)

 

 

 

 

 

 

 

 

5003.10.00

- Phế liệu tơ chưa đ­ược chải thô hoặc chải kỹ

10

I

5

5

5

5

5

 

5003.90.00

- Phế liệu tơ khác

10

I

5

5

5

5

5

 

5004.00.00

Sợi tơ (trừ sợi tơ đ­ược kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn), chưa đ­ược đóng gói để bán lẻ

15

I

5

5

5

5

5

 

5005.00.00

Sợi tơ đ­ược kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, chưa đ­ược đóng gói để bán lẻ

15

I

5

5

5

5

5

 

5006.00.00

Sợi tơ và sợi tơ đ­ược kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, đã đ­ược đóng gói để bán lẻ;

15

I

5

5

5

5

5

 

5007

Vải dệt từ sợi tơ hoặc sợi kéo từ phế liệu tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

5007.10.00

 - Vải dệt thoi bằng sợi kéo từ tơ vụn

40

I

20

20

15

10

5

 

5007.20.00

 - Vải dệt thoi khác có tỷ trọng tơ hoặc phế liệu tơ từ 85% trở lên, trừ tơ vụn

40

I

20

20

15

10

5

 

5007.90.00

 - Vải dệt thoi khác

40

I

20

20

15

10

5

 

51

CHƯƠNG 51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi và vải dệt từ lông đuôi và bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên

 

 

 

 

 

 

 

 

5101

Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lông cừu chưa tẩy nhờn, kể cả lông cừu đã đ­ược làm sạch sơ bộ:

 

 

 

 

 

 

 

 

5101.11.00

- - Lông cừu xén

0

I

0

0

0

0

0

 

5101.19.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

 

- Lông cừu đã tẩy nhờn, chưa khử bằng các bon:

 

 

 

 

 

 

 

 

5101.21.00

- - Lông cừu xén

0

I

0

0

0

0

0

 

5101.29.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

5101.30.00

- Đã khử bằng các bon

0

I

0

0

0

0

0

 

5102

Lông động vật loại mịn hoặc loại thô, chưa chải thô hoặc chải kỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

5102.10.00

- Lông động vật loại mịn

0

I

0

0

0

0

0

 

5102.20.00

- Lông động vật loại thô

0

I

0

0

0

0

0

 

5103

Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

5103.10.00

- Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn

10

I

5

5

5

5

5

 

5103.20.00

- Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn

10

I

5

5

5

5

5

 

5103.30.00

- Phế liệu từ lông động vật loại thô

10

I

5

5

5

5

5

 

5104.00.00

Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô tái sinh

3

I

3

3

3

3

3

 

5105

Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông xơ len cừu đã đ­ược chải kỹ, dạng miếng)

 

 

 

 

 

 

 

 

5105.10.00

- Lông cừu chải thô

0

I

0

0

0

0

0

 

 

 - Cúi dùng trong kéo sợi len lông cừu (wol tops) và lông cừu đã chải kỹ khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

5105.21.00

- - Lông cừu chải kỹ dạng đoạn ngắn

0

I

0

0

0

0

0

 

5105.29.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

5105.30.00

- Lông động vật loại mịn đã chải thô hoặc chải kỹ

0

I

0

0

0

0

0

 

5105.40.00

- Lông động vật loại thô đã đ­ược chải thô hoặc chải kỹ

0

I

0

0

0

0

0

 

5106

Sợi làm từ lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

5106.10.00

- Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên

20

I

10

5

5

5

5

 

5106.20.00

- Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%

20

I

10

5

5

5

5

 

5107

Sợi làm từ lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

5107.10.00

- Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên

20

I

10

5

5

5

5

 

5107.20.00

- Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%

20

I

10

5

5

5

5

 

5108

Sợi làm từ lông động vật loại mịn (đã chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

5108.10.00

- Chải thô

20

I

10

5

5

5

5

 

5108.20.00

- Chải kỹ

20

I

10

5

5

5

5

 

5109

Sợi làm từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

5109.10.00

- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên

20

I

10

5

5

5

5

 

5109.90.00

- Loại khác

20

I

10

5

5

5

5

 

5110.00.00

Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc lông bờm ngựa (kể cả sợi cuối từ lông ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ

20

I

10

5

5

5

5

 

5111

Vải dệt thoi từ sợi xe lông cừu đã chải sạch hoặc sợi xe lông động vật loại mịn đã chải sạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

 

5111.11.00

- - Trọng l­ượng không quá 300 g/m2

40

I

20

20

15

10

5

 

5111.19.00

- - Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

 

5111.20.00

- Loại khác, pha chủ yếu hoặc chỉ pha với sợi phi-la-măng (filament) nhân tạo

40

I

20

20

15

10

5

 

5111.30.00

- Loại khác, pha chủ yếu hoặc chỉ pha với xơ staple nhân tạo

40

I

20

20

15

10

5

 

5111.90.00

- Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

 

5112

Vải dệt thoi từ sợi xe lông cừu đã chải sóng hoặc sợi lông động vật loại mịn đã chải sóng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

 

5112.11.00

- - Trọng l­ượng không quá 200 g/m2

40

I

20

20

15

10

5

 

5112.19.00

- - Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

 

5112.20.00

- Loại khác, pha chủ yếu hoặc chỉ pha với sợi phi-la-măng (filament) nhân tạo

40

I

20

20

15

10

5

 

5112.30.00

- Loại khác, pha chủ yếu hoặc chỉ pha với xơ staple nhân tạo hoặc tổng hợp

40

I

20

20

15

10

5

 

5112.90.00

- Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

 

5113.00.00

Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi, bờm ngựa

40

I

20

20

15

10

5

 

52

CHƯƠNG 52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bông

 

 

 

 

 

 

 

 

5201.00.00

Bông, chưa chải thô hoặc chải kỹ

0

I

0

0

0

0

0

 

5202

Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái sinh)

 

 

 

 

 

 

 

 

5202.10.00

- Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ)

10

I

5

5

5

5

5

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

5202.91.00

- - Bông tái sinh

10

I

5

5

5

5

5

 

5202.99.00

- - Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

 

5203.00.00

Bông, đã chải thô hoặc chải kỹ

0

I

0

0

0

0

0

 

5204

Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chưa đóng gói để bán le:ỏỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

5204.11.00

- - Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên

30

I

20

20

15

10

5

 

5204.19.00

- - Loại khác

30

I

20

20

15

10

5

 

5204.20.00

- Đã đóng gói để bán lẻ

30

I

20

20

15

10

5

 

5205

Sợi bông, (tr­ừừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sợi bông đơn chải thô:

 

 

 

 

 

 

 

 

5205.11.00

 - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex (714,29 dtex) trở lên (từ chi số mét 14 trở xuống)

20

I

10

5

5

5

5

 

5205.12.00

 - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (từ chi số métó 43 đến chi số mét trên 14)

20

I

10

5

5

5

5

 

5205.13.00

 - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (từ chi số mét 52 đến chi số mét trên 43)

20

I

10

5

5

5

5

 

5205.14.00

 - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (từ chi số mét 80 đến chi số mét trên 52)

20

I

10

5

5

5

5

 

5205.15.00

 - - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (trên chi số mét 80)

20

I

10

5

5

5

5

 

 

- Sợi bông đơn chải kỹ:

 

 

 

 

 

 

 

 

5205.21.00

 - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (từ chi số mét 14 (Nm14) trở xuống)

20

I

10

5

5

5

5

 

5205.22.00

 - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (từ chi số mét 43 đến chi số mét trên 14)

20

I

10

5

5

5

5

 

5205.23.00

 - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (từ chi số mét 52 đến chi số mét trên 43)

20

I

10

5

5

5

5

 

5205.24.00

 - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (từ chi số mét 80 đến chi số mét trên 52)

20

I

10

5

5

5

5

 

5205.26.00

 - - Sợi có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 dexitex (từ chi số mét 94 đến chi số mét trên 80)

20

I

10

5

5

5

5

 

5205.27.00

 - - Sợi có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (từ chi số mét 120 đến chi số mét trên 94)

20

I

10

5

5

5

5

 

5205.28.00

 - - Sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex (trên chi số mét 120)

20

I

10

5

5

5

5

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp từ sợi bông đơn chải thô:

 

 

 

 

 

 

 

 

5205.31.00

 - - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (từ chi số mét 14 trở xuống)

20

I

10

5

5

5

5

 

5205.32.00

 - - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (từ chi số mét 43 đến chi số mét trên 14)

20

I

10

5

5

5

5

 

5205.33.00

 - - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (từ chi số mét 52 đến chi số mét trên 43)

20

I

10

5

5

5

5

 

5205.34.00

 - - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (từ chi số mét 80 đến chi số mét trên 52)

20

I

10

5

5

5

5

 

5205.35.00

 - - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (trên chi số mét 80)

20

I

10

5

5

5

5

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp từ sợi bông đơn chải kỹ:

 

 

 

 

 

 

 

 

5205.41.00

 - - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (từ chi số mét14 trở xuống)

20

I

10

5

5

5

5

 

5205.42.00

 - - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (từ chi số métó 43 đến chi số mét trên 14)

20

I

10

5

5

5

5

 

5205.43.00

 - - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (từ chi số mét 52 đến chi số mét trên 43)

20

I

10

5

5

5

5

 

5205.44.00

 - - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (từ chi số mét 80 đến chi số mét trên 52)

20

I

10

5

5

5

5

 

5205.46.00

 - - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 dexitex (từ chi số mét 94 đến chi số mét trên 80)

20

I

10

5

5

5

5

 

5205.47.00

 - - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (từ chi số mét 120 đến chi số mét trên 94)

20

I

10

5

5

5

5

 

5205.48.00

 - - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 83,33 decitex (trên chi số mét 120)

20

I

10

5

5

5

5

 

5206

Sợi bông (trừ chỉ khâu) có tỷ trọng bông dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Sợi đơn chải thô:

 

 

 

 

 

 

 

 

5206.11.00

 - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (từ chi số mét 14 trở xuống)

20

I

10

5

5

5

5

 

5206.12.00

 - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (từ chi số métó 43 đến chi số mét trên 14)

20

I

10

5

5

5

5

 

5206.13.00

 - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (từ chi số mét 52 đến chi số mét trên 43)

20

I

10

5

5

5

5

 

5206.14.00

 - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (từ chi số mét 80 đến chi số mét trên 52)

20

I

10

5

5

5

5

 

5206.15.00

 - - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (trên chi số mét 80)

20

I

10

5

5

5

5

 

 

 - Sợi đơn chải kỹ:

 

 

 

 

 

 

 

 

5206.21.00

 - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (từ chi số mét 14 trở xuống)

20

I

10

5

5

5

5

 

5206.22.00

 - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (từ chi số métó 43 đến chi số mét trên 14)

20

I

10

5

5

5

5

 

5206.23.00

 - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (từ chi số mét 52 đến chi số mét trên 43)

20

I

10

5

5

5

5

 

5206.24.00

 - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (từ chi số mét 80 đến chi số mét trên 52)

20

I

10

5

5

5

5

 

5206.25.00

 - - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (trên chi số mét 80)

20

I

10

5

5

5

5

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp từ sợi đơn chải thô:

 

 

 

 

 

 

 

 

5206.31.00

 - - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (từ chi số mét 14 trở xuống)

20

I

10

5

5

5

5

 

5206.32.00

 - - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (từ chi số métó 43 đến chi số mét trên 14)

20

I

10

5

5

5

5

 

5206.33.00

 - - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (từ chi số mét 52 đến chi số mét trên 43)

20

I

10

5

5

5

5

 

5206.34.00

 - - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (từ chi số mét 80 đến chi số mét trên 52)

20

I

10

5

5

5

5

 

5206.35.00

 - - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (trên chi số mét 80)

20

I

10

5

5

5

5

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp từ sợi đơn chải kỹ:

 

 

 

 

 

 

 

 

5206.41.00

 - - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (từ chi số mét 14 trở xuống)

20

I

10

5

5

5

5

 

5206.42.00

 - - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (từ chi số métó 43 đến chi số mét trên 14)

20

I

10

5

5

5

5

 

5206.43.00

 - - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (từ chi số mét 52 đến chi số mét trên 43)

20

I

10

5

5

5

5

 

5206.44.00

 - - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (từ chi số mét 80 đến chi số mét trên 52)

20

I

10

5

5

5

5

 

5206.45.00

 - - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (trên chi số mét 80)

20

I

10

5

5

5

5

 

5207

Sợi bông (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

5207.10.00

 - Có tỷ trọng bông chiếm 85% trở lên

20

I

10

5

5

5

5

 

5207.90.00

- Loại khác

20

I

10

5

5

5

5

 

53

CHƯƠNG 53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi bằng sợi giấy

 

 

 

 

 

 

 

 

5301

Lanh, bẹ hoặc đã chế biến, nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái sinh)

 

 

 

 

 

 

 

 

5301.10.00

- Lanh, thô hay đã ngâm

0

I

0

0

0

0

0

 

 

- Lanh, đã đập, đã tư­ớc, đã chải hay gia công bằng cách khác nhưng chưa xe:

 

 

 

 

 

 

 

 

5301.21.00

- - Đã đập, hoặc tư­ớc

0

I

0

0

0

0

0

 

5301.29.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

5301.30.00

- Xơ và phế liệu lanh

0

I

0

0

0

0

0

 

5302

Gai dầu (canabis satival) thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi, xơ gai dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái sinh)

 

 

 

 

 

 

 

 

5302.10.00

- Gai dầu, thô hoặc đã ngâm

0

I

0

0

0

0

0

 

5302.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

5303

Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie) thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi, xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái sinh)

 

 

 

 

 

 

 

 

5303.10.00

- Đay và sợi vỏ để dệt khác, thô hay đã ngâm

10

I

5

5

5

5

5

 

5303.90.00

- Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

 

5304

Xơ xizan và xơ dệt khác từ các cây thuộc dòng cây thùa, thô hoặc đã chế biến, nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi xe và sợi tái sinh)

 

 

 

 

 

 

 

 

5304.10.00

- Xơ xizan và các xơ dệt khác từ các cây thuộc dòng cây thùa, loại thô

3

I

3

3

3

3

3

 

5304.90.00

- Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

 

5305

Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai manila hoặc musa), sợi gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác chưa đ­ược ghi hay chi tiết ở nơi khác, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi xe và sợi tái sinh)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Từ dừa (xơ dừa):

 

 

 

 

 

 

 

 

5305.11.00

- - Thô

10

I

5

5

5

5

5

 

5305.19.00

- - Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

 

 

- Từ gai dầu (gai manila hoặc musa):

 

 

 

 

 

 

 

 

5305.21.00

- - Thô

5

I

5

5

5

5

5

 

5305.29.00

- - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

5305.91.00

- - Thô

10

I

5

5

5

5

5

 

5305.99.00

- - Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

 

5306

Sợi lanh

 

 

 

 

 

 

 

 

5306.10.00

- Đơn

3

I

3

3

3

3

3

 

5306.20.00

- Sợi xe hoặc bện từ nhiều sợi

3

I

3

3

3

3

3

 

5307

Sợi đay hoặc sợi từ các xơ libe dệt khác thuộc nhóm 5303

 

 

 

 

 

 

 

 

5307.10.00

- Đơn

20

I

10

5

5

5

5

 

5307.20.00

- Sợi xe hoặc bện từ nhiều sợi (cabled)

20

I

10

5

5

5

5

 

5308

Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy

 

 

 

 

 

 

 

 

5308.10.00

- Sợi từ xơ dừa

20

I

10

5

5

5

5

 

5308.20.00

- Sợi từ xơ gai dầu

20

I

10

5

5

5

5

 

5308.30.00

- Sợi giấy

20

I

10

5

5

5

5

 

5308.90.00

- Sợi khác

20

I

10

5

5

5

5

 

54

CHƯƠNG 54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sợi phi-la-măng (filament) nhân tạo và các sản phẩm từ các loại sợi này

 

 

 

 

 

 

 

 

5401

Chỉ khâu làm từ sợi phi-la-măng (filament) nhân tạo, có hoặc không đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

5401.10.00

- Từ sợi phi-la-măng (filament) tổng hợp (synthetic)

30

I

20

20

15

10

5

 

5401.20.00

- Từ sợi phi-la-măng (filament) tái tạo (artificial)

30

I

20

20

15

10

5

 

5402

Sợi phi-la-măng (filament) tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp, có độ mảnh dưới 67 decitex

 

 

 

 

 

 

 

 

5402.10.00

- Sợi có độ bền cao từ nilon hoặc polyamit khác

0

I

0

0

0

0

0

 

5402.20.00

- Sợi có độ bền cao từ polyester

0

I

0

0

0

0

0

 

 

- Sợi dún (sợi textua):

 

 

 

 

 

 

 

 

5402.31

 - - Từ nilon hoặc polyamit khác, độ nhỏ sợi đơn không quá 50 tex:

 

 

 

 

 

 

 

 

5402.31.10

- - - Làm từ nilon

1

I

1

1

1

1

1

 

5402.31.90

- - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

5402.32

 - - Từ nilon hoặc polyamit khác, độ nhỏ sợi đơn trên 50 tex:

 

 

 

 

 

 

 

 

5402.32.10

- - - Từ nilon

1

I

1

1

1

1

1

 

5402.32.90

- - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

5402.33.00

- - Từ polyester

1

I

1

1

1

1

1

 

5402.39.00

- - Từ loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

 

 - Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 xoắn/m:

 

 

 

 

 

 

 

 

5402.41.00

- - Từ nilon hoặc các polyamit khác

0

I

0

0

0

0

0

 

5402.42.00

- - Từ polyester đ­ược định h­ướng một phần

0

I

0

0

0

0

0

 

5402.43.00

- - Từ polyester khác

0

I

0

0

0

0

0

 

5402.49.00

- - Từ loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

 

 - Sợi khác, đơn, xoắn trên 50 xoắn/m:

 

 

 

 

 

 

 

 

5402.51.00

- - Từ nilon hoặc polyamit khác

0

I

0

0

0

0

0

 

5402.52.00

- - Từ các polyester

0

I

0

0

0

0

0

 

5402.59.00

- - Từ loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

 

- Sợi xe hoặc sợi khác bện từ nhiều sợi đơn (sợi cabled):

 

 

 

 

 

 

 

 

5402.61.00

- - Từ nilon hoặc polyamit khác

5

I

5

5

5

5

5

 

5402.62.00

- - Từ các polyester

3

I

3

3

3

3

3

 

5402.69.00

- - Từ loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

5403

Sợi phi-la-măng (filament) tái tạo khác (trừ chỉ khâu) chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex

 

 

 

 

 

 

 

 

5403.10.00

- Sợi có độ bền cao từ visco rayon

0

I

0

0

0

0

0

 

5403.20.00

- Sợi dún (sợi textua)

0

I

0

0

0

0

0

 

 

- Sợi khác, đơn:

 

 

 

 

 

 

 

 

5403.31.00

 - - Từ visco rayon chưa xoắn hoặc xoắn không quá 120 xoắn/m

0

I

0

0

0

0

0

 

5403.32.00

 - - Từ visco rayon, có độ xoắn trên 120 xoăỷn/m

0

I

0

0

0

0

0

 

5403.33.00

- - Từ a-xê-tát xen-lu-lô

0

I

0

0

0

0

0

 

5403.39.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

 

- Sợi xe hoặc sợi bện từ nhiều sợi (sợi cabled):

 

 

 

 

 

 

 

 

5403.41.00

- - Từ sợi visco rayon

0

I

0

0

0

0

0

 

5403.42.00

- - Từ a-xê-tát xen-lu-lô

0

I

0

0

0

0

0

 

5403.49.00

- - Sợi khác

0

I

0

0

0

0

0

 

5404

Sợi mô-nô-phi-la-măng (monofilament) tổng hợp từ có độ mảnh 67 decitex trở lên, kích thước mặt cắt không quá 1mm; sợi dạng dải và các dạng t­ương tự (ví dụ: sợi rơm tái tạo) bằng các chất liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5mm

 

 

 

 

 

 

 

 

5404.10.00

- Sợi mô-nô-phi-la-măng (monofilament)

0

I

0

0

0

0

0

 

5404.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

5405.00.00

Sợi mô-nô-phi-la-măng (momofilament) tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên, kích th­ớc mặt cắt ngang không quá 1mm; dải và dạng t­ương tự (ví dụ: sợi rơm tái tạo) bằng vật liệu dệt nhân tạo với chiều rộng bề mặt không quá 5mm

0

I

0

0

0

0

0

 

5406

Sợi xe phi-la-măng (filament) tổng hợp hoặc tái tạo (trừ chỉ khâu) đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

5406.10.00

- Sợi phi-la-măng (filament) tổng hợp

10

I

5

5

5

5

5

 

5406.20.00

- Sợi phi-la-măng (filament) tái tạo

10

I

5

5

5

5

5

 

55

CHƯƠNG 55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xơ Staple nhân tạo và các sản phẩm từ các loại xơ này

 

 

 

 

 

 

 

 

5501

Tơ (tow) filament tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

5501.10.00

- Từ nilon hay từ các polyamit khác

0

I

0

0

0

0

0

 

5501.20.00

- Từ các polyester

0

I

0

0

0

0

0

 

5501.30.00

- Từ acrylic hoặc modacrylic

0

I

0

0

0

0

0

 

5501.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

5502.00.00

Tô (tow) filament tái tạo

0

I

0

0

0

0

0

 

5503

Xơ Staple tổng hợp chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo thành sợi

 

 

 

 

 

 

 

 

5503.10.00

- Từ nilon hay từ các polyamit khác

0

I

0

0

0

0

0

 

5503.20.00

- Từ các polyester

0

I

0

0

0

0

0

 

5503.30.00

- Từ acrylic hoặc modacrylic

0

I

0

0

0

0

0

 

5503.40.00

- Từ polypropylene

0

I

0

0

0

0

0

 

5503.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

5504

Xơ Staple tái tạo chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa đ­ược gia công cách khác để kéo sợi

 

 

 

 

 

 

 

 

5504.10.00

- Từ xơ visco rayon

0

I

0

0

0

0

0

 

5504.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

5504.90.10

- - Bông xenlulô làm đầu lọc thuốc lá

15

I

15

15

10

10

5

 

5504.90.90

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

5505

Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái sinh) từ xơ tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

5505.10.00

- Từ xơ tổng hợp

3

I

3

3

3

3

3

 

5505.20.00

- Từ xơ tái tạo

3

I

3

3

3

3

3

 

5506

Xơ Staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc đ­ược gia công cách khác để kéo sợi

 

 

 

 

 

 

 

 

5506.10.00

- Từ nylon hay từ các polyamit khác

1

I

1

1

1

1

1

 

5506.20.00

- Từ các polyester

1

I

1

1

1

1

1

 

5506.30.00

- Từ acrylic hoặc modacrylic

1

I

1

1

1

1

1

 

5506.90.00

- Loại khác

1

I

1

1

1

1

1

 

5507.00.00

Xơ Staple tái tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc đ­ược gia công cách khác để kéo sợi

1

I

3

3

3

3

3

 

5508

Chỉ khâu làm bằng xơ Staple nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

5508.10.00

- Từ xơ staple tổng hợp

30

I

20

20

15

10

5

 

5508.20.00

- Từ sợi staple tái tạo

30

I

20

20

15

10

5

 

5509

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Có tỷ trọng xơ staple nilon hay polyamit khác từ 85% trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

 

5509.11.00

- - Sợi đơn

20

I

15

15

10

10

5

 

5509.12.00

- - Sợi xe hoặc sợi bện từ nhiều sợi (sợi cabled)

20

I

15

15

10

10

5

 

 

 - Có tỷ trọng xơ staple polyeste từ 85% trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

 

5509.21.00

- - Sợi đơn

20

I

15

15

10

10

5

 

5509.22.00

- - Sợi xe hoặc sợi bện từ nhiều sợi (sợi cabled)

20

I

15

15

10

10

5

 

 

 - Có tỷ trọng xơ staple acrylic hay modacrylic từ 85% trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

 

5509.31.00

- - Sợi đơn

20

I

15

15

10

10

5

 

5509.32.00

- - Sợi xe hoặc sợi bện từ nhiều sợi

20

I

15

15

10

10

5

 

 

 - Sợi xe khác, có tỷ trọng xơ staple tổng hợp từ 85% trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

 

5509.41.00

- - Sợi đơn

20

I

15

15

10

10

5

 

5509.42.00

- - Sợi xe hoặc sợi bện từ nhiều sợi (sợi cabled)

20

I

15

15

10

10

5

 

 

- Sợi khác, từ xơ staple polyester:

 

 

 

 

 

 

 

 

5509.51

- - Đ­ược pha chủ yếu hay chỉ pha với xơ staple tái tạo:

 

 

 

 

 

 

 

 

5509.51.10

- - - Sợi đơn

5

I

5

5

5

5

5

 

5509 .51.90

- - - Loại khác

10

I

10

5

5

5

5

 

5509.52

- - Đ­ược pha chủ yếu hay chỉ pha với lông cừu hay lông động vật loại mịn:

 

 

 

 

 

 

 

 

5509.52.10

 - - - Sợi đơn

0

I

0

0

0

0

0

 

5509.52.90

 - - - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

5509.53.00

- - Đ­ược pha chủ yếu hay chỉ pha với bông

20

I

15

15

10

10

5

 

5509.59.00

- - Loại khác

20

I

15

15

10

10

5

 

 

- Sợi khác, từ xơ staple acrylic hoặc modacrylic:

 

 

 

 

 

 

 

 

5509.61

- - Đ­ược pha chủ yếu hay chỉ pha với lông cừu hay lông động vật loại mịn:

 

 

 

 

 

 

 

 

5509.61.10

 - - - Sợi đơn

5

I

5

5

5

5

5

 

5509.61.90

 - - - Loại khác

10

I

10

5

5

5

5

 

5509.62.00

- - Đ­ược pha chủ yếu hay chỉ pha với bông

20

I

15

15

10

10

5

 

5509.69.00

- - Loại khác

20

I

15

15

10

10

5

 

 

- Sợi khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

5509.91.00

- - Đ­ược pha chủ yếu hay chỉ pha với lông cừu hay lông động vật loại mịn

10

I

5

5

5

5

5

 

5509.92.00

- - Đ­ược pha chủ yếu hay chỉ pha với bông

20

I

15

15

10

10

5

 

5509.99.00

- - Loại khác

20

I

15

15

10

10

5

 

5510

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tái tạo, chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

 

5510.11.00

- - Sợi đơn

20

I

10

5

5

5

5

 

5510.12.00

- - Sợi xe hoặc bện từ nhiều sợi (sợi cabled)

20

I

10

5

5

5

5

 

5510.20.00

- Sợi khác, đ­ược pha chủ yếu hay chỉ pha với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

20

I

10

5

5

5

5

 

5510.30.00

- Sợi khác, đ­ược pha chủ yếu hay chỉ pha với bông

20

I

10

5

5

5

5

 

5510.90.00

- Sợi khác

20

I

10

5

5

5

5

 

5511

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

5511.10.00

 - Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên

30

I

20

20

15

10

5

 

5511.20.00

 - Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%

30

I

20

20

15

10

5

 

5511.30.00

- Từ xơ staple tái tạo

30

I

20

20

15

10

5

 

56

CHƯƠNG 56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mền xơ (xơ dệt làm thành tấm, miếng có éép nhẹ), phớt (nỉ, dạ) và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; dây xe, dây coóc, dây thừng, dây cáp và các sản phẩm của nó

 

 

 

 

 

 

 

 

5601

Mền xơ và các sản phẩm của chúng; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps) từ công nghiệp dệt

 

 

 

 

 

 

 

 

5601.10.00

- Băng và gạc vệ sinh, tã thấm và tã lót cho trẻ sơ sinh và vật phẩm vệ sinh t­ương tự từ mền xơ

30

I

20

20

15

10

5

 

 

 - Mền xơ; các sản phẩm khác làm bằng mền xơ:

 

 

 

 

 

 

 

 

5601.21.00

- - Từ bông

30

I

20

20

15

10

5

 

5601.22.00

- - Từ xơ nhân tạo

30

I

20

20

15

10

5

 

5601.29.00

- - Từ vật liệu khác

30

I

20

20

15

10

5

 

5601.30.00

- Xơ vụn, bụi xơ và kết xơ từ công nghiệp dệt

10

I

5

5

5

5

5

 

5602

 Phớt đã hoặc chưa thấm tẩm, phủ hoặc éép lớp

 

 

 

 

 

 

 

 

5602.10.00

- Phớt xuyên kim và vải khâu dính (đ­ược sản xuất bằng ph­ương pháp khâu dính mền xơ)

40

I

20

20

15

10

5

 

 

- Phớt khác, chưa thấm, tẩm, phủ hoặc éép lớp:

 

 

 

 

 

 

 

 

5602.21.00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

40

I

20

20

15

10

5

 

5602.29.00

- - Từ vật liệu dệt khác

40

I

20

20

15

10

5

 

5602.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

5602.90.10

- - Đã thấm tẩm hắc íín hoặc các chất t­ương tự

40

I

20

20

15

10

5

 

5602.90.90

- - Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

 

5603

Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc éép lớp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bằng sợi phi-la-măng (filament) nhân tạo:

 

 

 

 

 

 

 

 

5603.11

 - - Trọng l­ượng không quá 25g/m2

 

 

 

 

 

 

 

 

5603.11.10

 - - -Chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc éép lớp

15

I

15

15

15

10

5

 

5603.11.90

 - - -Loại khác

15

I

15

15

15

10

5

 

5603.12

 - - Trọng l­ượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70g/m2

 

 

 

 

 

 

 

 

5603.12.10

 - - -Chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc éép lớp

15

I

15

15

15

10

5

 

5603.12.90

 - - -Loại khác

15

I

15

15

15

10

5

 

5603.13

 - - Trọng l­ượng trên 70g/m2 nhưng không quá 150g/m2

 

 

 

 

 

 

 

 

5603.13.10

 - - -Chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc éép lớp

15

I

15

15

15

10

5

 

5603.13.90

 - - -Loại khác

15

I

15

15

15

10

5

 

5603.14

- - Trọng l­ượng trên 150g/ m2

 

 

 

 

 

 

 

 

5603.14.10

 - - -Chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc éép lớp

15

I

15

15

15

10

5

 

5603.14.90

 - - -Loại khác

15

I

15

15

15

10

5

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

5603.91.00

- - Trọng l­ượng không quá 25g/ m2

15

I

15

15

15

10

5

 

5603.92.00

- - Trọng l­ượng trên 25g/m2 nhưng không quá 70g/m2

15

I

15

15

15

10

5

 

5603.93.00

- - Trọng l­ượng trên 70g/m2 nhưng không quá 150g/m2

15

I

15

15

15

10

5

 

5603.94.00

- - Trọng l­ượng trên 150g/m2

15

I

15

15

15

10

5

 

5604

Dây cao su và dây coóc (cord), đ­ược bọc vật liệu dệt; sợi dệt, dải và dạng tương tự thuộc nhóm 5404 hoặc 5405, đã thấm, tẩm, phủ, tráng hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic

 

 

 

 

 

 

 

 

5604.10.00

- Dây cao su và dây coóc cao su đ­ược bọc bằng vật liệu dệt

20

I

10

5

5

5

5

 

5604.20.00

- Sợi có độ bền cao từ các polyeste, nylon, chất polyamit khác hoặc từ tơ visco ray on, đã thấm, tẩm, phủ hoặc tráng

20

I

10

5

5

5

5

 

5604.90.00

- Loại khác

20

I

10

5

5

5

5

 

5605.00.00

Sợi kim loại hóa, đã hoặc chưa cuối, là loại sợi dệt hoặc dải hoặc dạng t­ương tự thuộc nhóm 5404 hoặc 5405, kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại

20

I

10

5

5

5

5

 

5606.00.00

Sợi cuối, dải và các dạng t­ương tự thuộc nhóm 5404 hoặc 5405 đ­ược cuối (trừ các loại thuộc nhóm 5605 và sợi cuối lông ngựa); sợi sơ nin (chenile) (kể cả sơ nin xù); sợi tua (dạng ống)

30

I

10

5

5

5

5

 

5607

Sợi xe, dây coóc, dây thừng và dây cáp đã hoặc chưa tết hoặc bện, đã hoặc chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic

 

 

 

 

 

 

 

 

5607.10.00

 - Từ đay hay các xơ dệt từ vỏ cây khác thuộc nhóm 5303

30

I

10

5

5

5

5

 

 

- Từ xi zan hoặc từ xơ dệt khác của các cây thuộc dòng cây thùa:

 

 

 

 

 

 

 

 

5607.21.00

- - Thừng xoắn để buộc, đóng kiện

30

I

10

5

5

5

5

 

5607.29.00

- - Loại khác

30

I

10

5

5

5

5

 

5607.30.00

- Từ xơ chuối (loại xơ gai ma ni la hoặc mu sa) hoặc các loại xơ cứng khác (từ xơ lá cây)

30

I

10

5

5

5

5

 

 

- Từ polyethylen hoặc polypropylen:

 

 

 

 

 

 

 

 

5607.41.00

- - Thừng xoắn để buộc, đóng kiện

30

I

10

5

5

5

5

 

5607.49.00

- - Loại khác

30

I

10

5

5

5

5

 

5607.50.00

- Từ xơ tổng hợp khác

30

I

10

5

5

5

5

 

5607.90.00

- Từ xơ khác

30

I

10

5

5

5

5

 

5608

Tấm lưới đ­ược thắt nút bằng sợi xe, sợi coóc hoặc sợi thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác từ vật liệu dệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Từ vật liệu dệt nhân tạo:

 

 

 

 

 

 

 

 

5608.11.00

- - Lưới đánh cá thành phẩm

15

I

15

10

10

10

5

 

5608.19

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

5608.19.10

 - - - Túi lưới

20

I

15

15

10

10

5

 

5608.19.90

 - - - Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

 

5608.90

- Từ vật liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

5608.90.10

 - - Túi lưới

20

I

5

5

5

5

5

 

5608.90.90

 - - Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

 

5609.00

Các sản phẩm làm từ sợi, dải và dạng t­ương tự thuộc nhóm 5404 hoặc 5405; dây xe, dây coóc dây thừng, dây cáp chưa đ­ược chi tiết hay ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

5609.00.10

- Sợi lõi bọc xơ cắt ngắn

20

I

10

5

5

5

5

 

5609.00.90

- Loại khác

20

I

10

5

5

5

5

 

57

CHƯƠNG 57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác

 

 

 

 

 

 

 

 

5701

Thảm và hàng dệt trải sàn khác, sản xuất bằng ph­ương pháp thắt gút, đã hoặc chưa làm sẵn thành chiếc

 

 

 

 

 

 

 

 

5701.10.00

- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

40

I

20

15

15

10

5

 

5701.90.00

- Bằng vật liệu dệt khác

40

I

20

20

15

10

5

 

5702

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi không chần sợi vòng bề mặt hoặc không phủ xơ vụn đã hoặc chưa làm sẵn thành chiếc, kể cả loại "kelem", "schumacks", "karamanie" và các loại tấm phủ dệt tay t­ương tự

 

 

 

 

 

 

 

 

5702.10.00

 - "Kelem","schumacks", "karamanie" và các loại tấm phủ dệt tay t­ương tự

40

I

20

20

15

10

5

 

5702.20.00

- Tấm trải sàn làm từ sợi xơ dừa

40

I

20

20

15

10

5

 

 

- Loại khác, có cấu trúc vòng bề mặt, chưa làm sẵn thành chiếc:

 

 

 

 

 

 

 

 

5702.31.00

- - Từ len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

40

I

20

20

15

10

5

 

5702.32.00

- - Từ vật liệu dệt nhân tạo

40

I

20

20

15

10

5

 

5702.39.00

- - Từ vật liệu dệt khác

40

I

20

20

15

10

5

 

 

- Loại khác, có cấu trúc vòng bề mặt, đã làm sẵn thành chiếc:

 

 

 

 

 

 

 

 

5702.41.00

- - Từ len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

40

I

20

20

15

10

5

 

5702.42.00

- - Từ vật liệu dệt nhân tạo

40

I

20

20

15

10

5

 

5702.49.00

- - Từ vật liệu dệt khác

40

I

20

20

15

10

5

 

 

- Loại khác, không có cấu trúc vòng bề mặt, đã làm sẵn thành chiếc:

 

 

 

 

 

 

 

 

5702.51.00

- - Từ len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

40

I

20

20

15

10

5

 

5702.52.00

- - Từ vật liệu dệt nhân tạo

40

I

20

20

15

10

5

 

5702.59.00

- - Từ vật liệu dệt khác

40

I

20

20

15

10

5

 

 

- Loại khác, không có cấu trúc vòng bề mặt, chưa làm sẵn thành chiếc:

 

 

 

 

 

 

 

 

5702.91.00

- - Từ len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

40

I

20

20

15

10

5

 

5702.92.00

- - Từ vật liệu dệt nhân tạo

40

I

20

20

15

10

5

 

5702.99.00

- - Từ vật liệu dệt khác

40

I

20

20

15

10

5

 

5703

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã chần sợi vòng bề mặt, đã hoặc chưa làm sẵn thành chiếc

 

 

 

 

 

 

 

 

5703.10.00

- Từ len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

40

I

20

20

15

10

5

 

5703.20.00

- Từ nilon hoặc polyamit khác

40

I

20

20

15

10

5

 

5703.30.00

- Từ vật liệu dệt nhân tạo khác

40

I

20

20

15

10

5

 

5703.90.00

- Từ vật liệu dệt khác

40

I

20

20

15

10

5

 

5704

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác làm bằng phớt, không chần sợi vòng bề mặt hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa làm sẵn thành chiếc

 

 

 

 

 

 

 

 

5704.10.00

 - Thảm miếng với diện tích bề mặt tối đa 0,3m2

40

I

20

20

15

10

5

 

5704.90.00

- Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

 

5705.00.00

Các loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa làm sẵn thành chiếc

40

I

20

20

15

10

5

 

58

CHƯƠNG 58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải chần sợi vòng; ren; thảm trang trí; đồ trang trí; đồ thêu

 

 

 

 

 

 

 

 

5803

Vải sa l­ượt, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 5806

 

 

 

 

 

 

 

 

5803.90.10

 - -Tấm lưới đan bằng plastic che cho cây trồng

10

I

10

10

5

5

5

 

59

CHƯƠNG 59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các loại vải dệt đã đ­ược thấm tẩm, hồ, phủ, éép lớp; các sản phẩm dệt thích hợp trong công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

5901

Vải đã tráng chất keo dính hoặc hồ tinh bột, dùng bọc bìa sách hoặc dùng cho mục đích tương tự; vải can; vải bạt đã đ­ược xử lý để vẽ; vải hồ cứng hoặc các loại vải đã đ­ược làm cứng để làm cốt mũ

 

 

 

 

 

 

 

 

5901.10.00

- Vải đ­ược tráng chất keo dính hoặc chất bột dùng làm bìa sách hay các mục đích t­ương tự

15

I

5

5

5

5

5

 

5901.90.00

- Loại khác

15

I

5

5

5

5

5

 

5902

Vải mành dùng làm lốp, sản xuất từ sợi có độ bền cao bằng nilon, polyamit, polyeste hoặc visco ray on

 

 

 

 

 

 

 

 

5902.10.00

- Từ nilon hoặc polyamit khác

5

I

5

5

5

5

5

 

5902.20

- Từ polyeste:

 

 

 

 

 

 

 

 

5902.20.10

- - Từ­ sợi polyester và sợi coton (sợi pê cô)

5

I

5

5

5

5

5

 

5902.20.90

- - Loại khác

1

I

1

1

1

1

1

 

5902.90.00

- Từ chất liệu khác

1

I

1

1

1

1

1

 

5903

Vải đã đ­ược thấm tẩm, tráng, phủ hoặc éép lớp bằng plastic, trừ các loại thuộc nhóm 5902

 

 

 

 

 

 

 

 

5903.10

- Bằng pô-ly-vi-nyn cờ-lo-rua (polyvinyl chloride)

 

 

 

 

 

 

 

 

5903.10.10

- - Vải dựng

30

I

5

5

5

5

5

 

5903.10.90

- - Loại khác

40

I

5

5

5

5

5

 

5903.20

- Bằng pô-ly-u-rê-than (polyurethane)

 

 

 

 

 

 

 

 

5903.20.10

- - Vải dựng

30

I

5

5

5

5

5

 

5903.20.90

- - Loại khác

40

I

5

5

5

5

5

 

5903.90

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

 

 

5903.90.10

- - Vải dựng

30

I

5

5

5

5

5

 

5903.90.90

- - Loại khác

40

I

5

5

5

5

5

 

5904

Vải sơn, đã hoặc chưa cắt theo hình mẫu; tấm trải sàn gồm có lớp phủ hoặc lớp tráng gắn trên một lớp vải lót, đã hoặc chưa cắt theo hình mẫu

 

 

 

 

 

 

 

 

5904.10.00

- Vải sơn

20

I

5

5

5

5

5

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

5904.91.00

- - Với lớp lót bằng phớt xuyên kim hoặc vải không dệt

20

I

5

5

5

5

5

 

5904.92.00

- - Với lớp lót bằng vải dệt khác

20

I

5

5

5

5

5

 

5905.00.00

Hàng dệt dùng phủ tường

20

I

5

5

5

5

5

 

5906

Vải tráng cao su, trừ các loại thuộc nhóm 5902

 

 

 

 

 

 

 

 

5906.10.00

 -Vải có lớp chất dính có chiều rộng không quá 20cm

10

I

5

5

5

5

5

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

5906.91.00

- - Dệt kim, đan hoặc móc

10

I

5

5

5

5

5

 

5906.99.00

- - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

5907.00

Vải đã thấm tẩm, phủ, tráng bằng cách khác; vải bạt đã sơn vẽ dùng làm cảnh phông sân khấu, phông trường quay hoặc dùng cho các mục đích t­ương tự

 

 

 

 

 

 

 

 

5907.00.10

- Vải bạt đã sơn vẽ dùng làm cảnh phông sân khấu, phông trường quay hoặc dùng cho các mục đích t­ương tự

30

I

5

5

5

5

5

 

5907.00.20

- Vải đã thấm tẩm, phủ chất chống bắt lửa

5

I

5

5

5

5

5

 

5907.00.30

- Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

 

5908.00.00

Các loại bấc dệt thoi, tết, dệt kim dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc các loại t­ương tự; mạng đèn măng sông và các loại vải dệt kim hình ống dùng làm mạng đèn măng sông đã hoặc chưa thấm tẩm

30

I

20

20

15

10

5

 

5909.00

Các loại ống dẫn mềm dệt và các loại ống dệt t­ương tự đã hoặc chưa lót hoặc bọc kim loại, có hoặc không có các đồ phụ trợ kèm theo bằng các chất liệu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

5909.00.10

- Vòi cứu hỏa

0

I

0

0

0

0

0

 

5909.00.20

 -Vật liệu không dệt đ­ược gia cố bên trong bằng nhựa hình làn sóng sử dụng làm bấc thấm

1

I

1

1

1

1

1

 

5909.00.90

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

5910.00

Băng tải, băng truyền hoặc đai truyền bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa thấm, tẩm, phủ, éép lớp bằng plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

5910.00.10

- Băng tải nỉ

20

I

10

5

5

5

5

 

5910.00.90

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

5911

Các sản phẩm dệt và các mặt hàng phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại chú giải 7 của ch­ương này

 

 

 

 

 

 

 

 

5911.10.00

- Vải dệt, phớt và vải lót phớt dệt thoi đã đ­ược phủ, tráng hoặc éép lớp bằng cao su, da hoặc vật liệu khác, dùng làm gim chải, vải dệt t­ương tự phục vụ cho mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải nhung khổ hẹp đ­ược thấm tẩm bằng cao su dùng để bọc lõi trục dệt (trục cuối chỉ máy dệt)

0

I

0

0

0

0

0

 

5911.20.00

- Vải dùng để rây, sàng, đã hoặc chưa làm thành sản phẩm

0

I

0

0

0

0

0

 

 

- Vải dệt và phớt đ­ược dệt thành vòng hoặc gắn với bộ phận liên kết dùng cho máy chế biến giấy hoặc máy t­ương tự (ví dụ: dùng cho bột giấy hay xi măng a-mi-ăng):

 

 

 

 

 

 

 

 

5911.31.00

- - Trọng l­ượng dưới 650g/m2

0

I

0

0

0

0

0

 

5911.32.00

- - Trọng l­ượng từ 650g/m2 trở lên

0

I

0

0

0

0

0

 

5911.40.00

- Vải lọc dùng trong éép dầu hoặc t­ương tự, kể cả loại làm bằng tóc

0

I

0

0

0

0

0

 

5911.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

60

CHƯƠNG 60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vải dệt kim, đan hoặc móc

 

 

 

 

 

 

 

 

6002

Vải dệt kim, đan hoặc móc khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vải dệt khác, sợi kim đan dọc (kể cả vải dệt từ máy dệt dải trang sức):

 

 

 

 

 

 

 

 

6002.41.00

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

40

I

20

20

15

10

5

 

 

- Vải khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

6002.91.00

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

40

I

20

20

15

10

5

 

61

CHƯƠNG 61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng may mặc sẵn và đồ phụ trợ của quần áo, dệt kim, đan hoặc móc

 

 

 

 

 

 

 

 

6101

áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jắc két trượt tuyết, áo khoác chống gió, áo jắc két chống gió và các loại tương tự, dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai, dệt kim, đan hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 6103

 

 

 

 

 

 

 

 

6101.10.00

- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

I

20

20

15

10

5

 

6101.20.00

- Bằng sợi bông

50

I

20

20

15

10

5

 

6101.30.00

- Bằng sợi nhân tạo

50

I

20

20

15

10

5

 

6101.90.00

- Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

6102

áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jắc két trượt tuyết), áo khoác chống gió, áo jắc két chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim, đan hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 6104

 

 

 

 

 

 

 

 

6102.10.00

- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

I

20

20

15

10

5

 

6102.20.00

- Bằng sợi bông

50

I

20

20

15

10

5

 

6102.30.00

- Bằng sợi nhân tạo

50

I

20

20

15

10

5

 

6102.90.00

- Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

6103

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo vét tông, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai, dệt kim, đan hoặc móc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ com lê:

 

 

 

 

 

 

 

 

6103.11.00

- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

I

20

20

15

10

5

 

6103.12.00

- - Bằng sợi tổng hợp

50

I

20

20

15

10

5

 

6103.19.00

- - Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

 

- Bộ quần áo đồng bộ:

 

 

 

 

 

 

 

 

6103.21.00

- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

I

20

20

15

10

5

 

6103.22.00

- - Bằng sợi bông

50

I

20

20

15

10

5

 

6103.23.00

- - Bằng sợi tổng hợp

50

I

20

20

15

10

5

 

6103.29.00

- - Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

 

- áo jắc két và áo khoác thể thao:

 

 

 

 

 

 

 

 

6103.31.00

- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

I

20

20

15

10

5

 

6103.32.00

- - Bằng sợi bông

50

I

20

20

15

10

5

 

6103.33.00

- - Bằng sợi tổng hợp

50

I

20

20

15

10

5

 

6103.39.00

- - Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

 

- Quần dài, yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:

 

 

 

 

 

 

 

 

6103.41.00

- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

I

20

20

15

10

5

 

6103.42.00

- - Bằng sợi bông

50

I

20

20

15

10

5

 

6103.43.00

- - Bằng sợi tổng hợp

50

I

20

20

15

10

5

 

6103.49.00

- - Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

6104

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jắc két, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim, đan hoặc móc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ com-lê:

 

 

 

 

 

 

 

 

6104.11.00

- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

I

20

20

15

10

5

 

6104.12.00

- - Bằng sợi bông

50

I

20

20

15

10

5

 

6104.13.00

- - Bằng sợi tổng hợp

50

I

20

20

15

10

5

 

6104.19.00

- - Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

 

- Bộ quần áo đồng bộ:

 

 

 

 

 

 

 

 

6104.21.00

- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

I

20

20

15

10

5

 

6104.22.00

- - Bằng sợi bông

50

I

20

20

15

10

5

 

6104.23.00

- - Bằng sợi tổng hợp

50

I

20

20

15

10

5

 

6104.29.00

- - Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

 

- áo jắc két và áo khoác thể thao:

 

 

 

 

 

 

 

 

6104.31.00

- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

I

20

20

15

10

5

 

6104.32.00

- - Bằng sợi bông

50

I

20

20

15

10

5

 

6104.33.00

- - Bằng sợi tổng hợp

50

I

20

20

15

10

5

 

6104.39.00

- - Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

 

- áo váy dài:

 

 

 

 

 

 

 

 

6104.41.00

- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

I

20

20

15

10

5

 

6104.42.00

- - Bằng sợi bông

50

I

20

20

15

10

5

 

6104.43.00

- - Bằng sợi tổng hợp

50

I

20

20

15

10

5

 

6104.44.00

- - Bằng sợi nhân tạo

50

I

20

20

15

10

5

 

6104.49.00

- - Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

 

- Váy và quần váy:

 

 

 

 

 

 

 

 

6104.51.00

- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

I

20

20

15

10

5

 

6104.52.00

- - Bằng sợi bông

50

I

20

20

15

10

5

 

6104.53.00

- - Bằng sợi tổng hợp

50

I

20

20

15

10

5

 

6104.59.00

- - Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

 

- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:

 

 

 

 

 

 

 

 

6104.61.00

- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

I

20

20

15

10

5

 

6104.62.00

- - Bằng sợi bông

50

I

20

20

15

10

5

 

6104.63.00

- - Bằng sợi tổng hợp

50

I

20

20

15

10

5

 

6104.69.00

- - Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

6105

Sơ mi đàn ông hoặc trẻ em trai, dệt kim, đan hoặc móc

 

 

 

 

 

 

 

 

6105.10.00

- Bằng sợi bông

50

I

20

20

15

10

5

 

6105.20.00

- Bằng sợi nhân tạo

50

I

20

20

15

10

5

 

6105.90.00

- Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

6106

áo sơ mi, áo sơ mi choàng dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim, đan hoặc móc

 

 

 

 

 

 

 

 

6106.10.00

- Bằng sợi bông

50

I

20

20

15

10

5

 

6106.20.00

- Bằng sợi nhân tạo

50

I

20

20

15

10

5

 

6106.90.00

- Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

6107

Bộ quần áo lót, quần đùi, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai, dệt kim, đan hoặc móc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quần lót dài và quần đùi:

 

 

 

 

 

 

 

 

6107.11.00

- - Bằng sợi bông

50

I

20

20

15

10

5

 

6107.12.00

- - Bằng sợi nhân tạo

50

I

20

20

15

10

5

 

6107.19.00

- - Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

 

- áo ngủ và bộ py-gia-ma:

 

 

 

 

 

 

 

 

6107.21.00

- - Bằng sợi bông

50

I

20

20

15

10

5

 

6107.22.00

- - Bằng sợi nhân tạo

50

I

20

20

15

10

5

 

6107.29.00

- - Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

6107.91.00

- - Bằng sợi bông

50

I

20

20

15

10

5

 

6107.92.00

- - Bằng sợi nhân tạo

50

I

20

20

15

10

5

 

6107.99.00

- - Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

6108

Váy lót có dây đeo, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo choàng mặc ở nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim, đan hoặc móc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Váy lót có dây đeo và váy lót trong:

 

 

 

 

 

 

 

 

6108.11.00

- - Bằng sợi nhân tạo

50

I

20

20

15

10

5

 

6108.19.00

- - Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

 

- Xi líp và quần đùi bó:

 

 

 

 

 

 

 

 

6108.21.00

- - Bằng sợi bông

50

I

20

20

15

10

5

 

6108.22.00

- - Bằng sợi nhân tạo

50

I

20

20

15

10

5

 

6108.29.00

- - Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

 

- áo ngủ và bộ pi-gia-ma:

 

 

 

 

 

 

 

 

6108.31.00

- - Bằng sợi bông

50

I

20

20

15

10

5

 

6108.32.00

- - Bằng sợi nhân tạo

50

I

20

20

15

10

5

 

6108.39.00

- - Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

6108.91.00

- - Bằng sợi bông

50

I

20

20

15

10

5

 

6108.92.00

- - Bằng sợi nhân tạo

50

I

20

20

15

10

5

 

6108.99.00

- - Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

6109

áo Ti-sớt (T-Shirt), áo may ô và các loại áo lót khác, dệt kim, đan hoặc móc

 

 

 

 

 

 

 

 

6109.10.00

- Bằng sợi bông

50

I

20

20

15

10

5

 

6109.90.00

- Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

6110

áo bó, áo chui đầu, áo chẽn ngắn cài khuy (áo săng đai cổ cứng), gi-lê và các loại tương tự, dệt kim, đan hoặc móc

 

 

 

 

 

 

 

 

6110.10.00

- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

I

20

20

15

10

5

 

6110.20.00

- Bằng sợi bông

50

I

20

20

15

10

5

 

6110.30.00

- Bằng sợi nhân tạo

50

I

20

20

15

10

5

 

6110.90.00

- Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

6111

Bộ quần áo và đồ may mặc sẵn cho trẻ sơ sinh, dệt kim, đan hoặc móc

 

 

 

 

 

 

 

 

6111.10.00

- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

I

20

20

15

10

5

 

6111.20.00

- Bằng sợi bông

50

I

20

20

15

10

5

 

6111.30.00

- Bằng sợi tổng hợp

50

I

20

20

15

10

5

 

6111.90.00

- Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

6112

Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi, dệt kim, đan hoặc móc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ quần áo thể thao:

 

 

 

 

 

 

 

 

6112.11.00

- - Bằng sợi bông

50

I

20

20

15

10

5

 

6112.12.00

- - Bằng sợi tổng hợp

50

I

20

20

15

10

5

 

6112.19.00

- - Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

6112.20.00

- Bộ quần áo trượt tuyết

50

I

20

20

15

10

5

 

 

- Quần áo bơi cho đàn ông hoặc trẻ em trai:

 

 

 

 

 

 

 

 

6112.31.00

- - Bằng sợi tổng hợp

50

I

20

20

15

10

5

 

6112.39.00

- - Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

 

- Quần áo bơi cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:

 

 

 

 

 

 

 

 

6112.41.00

- - Bằng sợi tổng hợp

50

I

20

20

15

10

5

 

6112.49.00

- - Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

6113

Quần áo được may từ các loại vải dệt kim, đan hoặc móc thuộc nhóm 5903, 5906, 5907

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Làm t­ừừ vải không đàn hồi hoặc tráng cao su:

 

 

 

 

 

 

 

 

6113.00.11

 - - Quần áo chống cháy

5

I

5

5

5

5

5

 

6113.00.19

 - - Loại khác

50

I

20

20

15

10

5

 

 

- Làm t­ừừ vải đàn hồi hoặc tráng cao su:

 

 

 

 

 

 

 

 

6113.00.91

 - - Quần áo chống cháy

5

I

5

5

5

5

5

 

6113.00.99

- - Loại khác

50

I

20

20

15

10

5

 

6114

Quần áo khác, dệt kim, đan hoặc móc

 

 

 

 

 

 

 

 

6114.10.00

- Bằng len lông cừu hay lông động vật loại mịn

50

I

20

20

15

10

5

 

6114.20.00

- Bằng sợi bông

50

I

20

20

15

10

5

 

6114.30

- Bằng sợi nhân tạo:

 

 

 

 

 

 

 

 

6114.30.10

 - - Quần áo chống cháy

5

I

5

5

5

5

5

 

6114.30.90

 - - Loại khác

50

I

20

20

15

10

5

 

6114.90

- Bằng vật liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

6114.90.10

 - - Từ­ sợi gai ramine, lanh hoặc tơ

50

I

20

20

15

10

5

 

6114.90.90

 - - Loại khác

50

I

20

20

15

10

5

 

6115

Quần tất, quần áo nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn cổ, các loại hàng tất dệt kim khác, kể cả nịt chân dùng cho người dãn tĩnh mạch, giày dép không đế, dệt kim, đan hoặc móc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Quần tất và bít tất dài:

 

 

 

 

 

 

 

 

6115.11.00

- - Bằng sợi tổng hợp có độ mảnh sợi đơn dưới 67 dexitex

50

I

20

20

15

10

5

 

6115.12.00

- - Bằng sợi tổng hợp có độ mảnh sợi đơn từ 67 dexitex trở lên

50

I

20

20

15

10

5

 

6115.19.00

- - Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

6115.20.00

 - Quần nịt liền tất hoặc quần áo nịt dài đến đầu gối bằng dệt kim có độ mảnh sợi đơn dưới 67 dexitex

50

I

20

20

15

10

5

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

6115.91.00

- - Bằng len lông cừu hay lông động vật loại mịn

50

I

20

20

15

10

5

 

6115.92.00

- - Bằng sợi bông

50

I

20

20

15

10

5

 

6115.93.00

- - Bằng sợi tổng hợp

50

I

20

20

15

10

5

 

6115.99.00

- - Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

6116

Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, dệt kim, đan hoặc móc

 

 

 

 

 

 

 

 

6116.10.00

- Đã thấm, tẩm, hồ hoặc phủ bằng plastic hoặc cao su

50

I

20

20

15

10

5

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

6116.91.00

- - Bằng len lông cừu hay lông động vật loại mịn

50

I

20

20

15

10

5

 

6116.92.00

- - Bằng sợi bông

50

I

20

20

15

10

5

 

6116.93.00

- - Bằng sợi tổng hợp

50

I

20

20

15

10

5

 

6116.99.00

- - Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

6117

Hàng phụ trợ dệt kim, đan hoặc móc khác; các chi tiết dệt kim, đan hoặc móc của quần áo hoặc đồ phụ trợ làm sẵn

 

 

 

 

 

 

 

 

6117.10.00

- Khăn san, khăn choàng vai, khăn choàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự

50

I

20

20

15

10

5

 

6117.20.00

- Nơ thường, nơ con b­ớm và ca vát

50

I

20

20

15

10

5

 

6117.80.00

- Đồ phụ trợ hàng may mặc khác

50

I

20

20

15

10

5

 

6117.90.00

- Các chi tiết rời của quần áo

50

I

20

20

15

10

5

 

62

CHƯƠNG 62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng may mặc sẵn và đồ phụ trợ không thuộc loại hàng dệt kim, đan hoặc móc

 

 

 

 

 

 

 

 

6201

áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jắc két trượt tuyết), áo gió, áo jắc két chống gió và các loại tương tự, dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 6203

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - áo khoác ngoài, áo m­a, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm và các loại tương tự:

 

 

 

 

 

 

 

 

6201.11.00

- - Bằng len lông cừu hay lông động vật loại mịn

50

I

20

20

15

10

5

 

6201.12.00

- - Bằng sợi bông

50

I

20

20

15

10

5

 

6201.13.00

- - Bằng sợi nhân tạo

50

I

20

20

15

10

5

 

6201.19.00

- - Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

6201.91.00

- - Bằng len lông cừu hay lông động vật loại mịn

50

I

20

20

15

10

5

 

6201.92.00

- - Bằng sợi bông

50

I

20

20

15

10

5

 

6201.93.00

- - Bằng sợi nhân tạo

50

I

20

20

15

10

5

 

6201.99.00

- - Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

6202

áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jắc két trượt tuyết), áo gió, áo jắc két chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 6204

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - áo khoác ngoài, áo m­a, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm và các loại tương tự:

 

 

 

 

 

 

 

 

6202.11.00

- - Bằng len lông cừu hay lông động vật loại mịn

50

I

20

20

15

10

5

 

6202.12.00

- - Bằng sợi bông

50

I

20

20

15

10

5

 

6202.13.00

- - Bằng sợi nhân tạo

50

I

20

20

15

10

5

 

6202.19.00

- - Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

6202.91.00

- - Bằng len lông cừu hay lông động vật loại mịn

50

I

20

20

15

10

5

 

6202.92.00

- - Bằng sợi bông

50

I

20

20

15

10

5

 

6202.93.00

- - Bằng sợi nhân tạo

50

I

20

20

15

10

5

 

6202.99.00

- - Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

6203

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jắc két, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ com-lê:

 

 

 

 

 

 

 

 

6203.11.00

- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

I

20

20

15

10

5

 

6203.12.00

- - Bằng sợi tổng hợp

50

I

20

20

15

10

5

 

6203.19.00

- - Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

 

- Bộ quần áo đồng bộ:

 

 

 

 

 

 

 

 

6203.21.00

- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

I

20

20

15

10

5

 

6203.22.00

- - Bằng sợi bông

50

I

20

20

15

10

5

 

6203.23.00

- - Bằng sợi tổng hợp

50

I

20

20

15

10

5

 

6203.29.00

- - Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

 

- áo jắc két và áo khoác thể thao:

 

 

 

 

 

 

 

 

6203.31.00

- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

I

20

20

15

10

5

 

6203.32.00

- - Bằng sợi bông

50

I

20

20

15

10

5

 

6203.33.00

- - Bằng sợi tổng hợp

50

I

20

20

15

10

5

 

6203.39.00

- - Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

 

- Quần dài, yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần lót:

 

 

 

 

 

 

 

 

6203.41.00

- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

I

20

20

15

10

5

 

6203.42.00

- - Bằng sợi bông

50

I

20

20

15

10

5

 

6203.43.00

- - Bằng sợi tổng hợp

50

I

20

20

15

10

5

 

6203.49.00

- - Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

6204

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jắc két, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ com-lê:

 

 

 

 

 

 

 

 

6204.11.00

- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

I

20

20

15

10

5

 

6204.12.00

- - Bằng sợi bông

50

I

20

20

15

10

5

 

6204.13.00

- - Bằng sợi tổng hợp

50

I

20

20

15

10

5

 

6204.19.00

- - Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

 

- Bộ quần áo đồng bộ:

 

 

 

 

 

 

 

 

6204.21.00

- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

I

20

20

15

10

5

 

6204.22.00

- - Bằng sợi bông

50

I

20

20

15

10

5

 

6204.23.00

- - Bằng sợi tổng hợp

50

I

20

20

15

10

5

 

6204.29.00

- - Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

 

- áo jắc két và áo khoác thể thao:

 

 

 

 

 

 

 

 

6204.31.00

- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

I

20

20

15

10

5

 

6204.32.00

- - Bằng sợi bông

50

I

20

20

15

10

5

 

6204.33.00

- - Bằng sợi tổng hợp

50

I

20

20

15

10

5

 

6204.39.00

- - Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

 

- áo váy dài:

 

 

 

 

 

 

 

 

6204.41.00

- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

I

20

20

15

10

5

 

6204.42.00

- - Bằng sợi bông

50

I

20

20

15

10

5

 

6204.43.00

- - Bằng sợi tổng hợp

50

I

20

20

15

10

5

 

6204.44.00

- - Bằng sợi nhân tạo

50

I

20

20

15

10

5

 

6204.49.00

- - Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

 

- Váy và quần váy:

 

 

 

 

 

 

 

 

6204.51.00

- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

I

20

20

15

10

5

 

6204.52.00

- - Bằng sợi bông

50

I

20

20

15

10

5

 

6204.53.00

- - Bằng sợi tổng hợp

50

I

20

20

15

10

5

 

6204.59.00

- - Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

 

- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:

 

 

 

 

 

 

 

 

6204.61.00

- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

I

20

20

15

10

5

 

6204.62.00

- - Bằng sợi bông

50

I

20

20

15

10

5

 

6204.63.00

- - Bằng sợi tổng hợp

50

I

20

20

15

10

5

 

6204.69.00

- - Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

6205

Sơ mi đàn ông hoặc trẻ em trai

 

 

 

 

 

 

 

 

6205.10.00

- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

I

20

20

15

10

5

 

6205.20.00

- Bằng sợi bông

50

I

20

20

15

10

5

 

6205.30.00

- Bằng sợi nhân tạo

50

I

20

20

15

10

5

 

6205.90.00

- Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

6206

Sơ mi và áo sơ mi choàng dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

 

 

 

 

 

 

 

 

6206.10.00

- Bằng tơ hoặc phế liệu tơ

50

I

20

20

15

10

5

 

6206.20.00

- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

I

20

20

15

10

5

 

6206.30.00

- Bằng sợi bông

50

I

20

20

15

10

5

 

6206.40.00

- Bằng sợi nhân tạo

50

I

20

20

15

10

5

 

6206.90.00

- Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

6207

áo may ô và các loại áo lót khác, bộ quần áo lót, quần đùi, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quần lót và quần đùi:

 

 

 

 

 

 

 

 

6207.11.00

- - Bằng sợi bông

50

I

20

20

15

10

5

 

6207.19.00

- - Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

 

- áo ngủ và bộ py-gia-ma:

 

 

 

 

 

 

 

 

6207.21.00

- - Bằng sợi bông

50

I

20

20

15

10

5

 

6207.22.00

- - Bằng sợi nhân tạo

50

I

20

20

15

10

5

 

6207.29.00

- - Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

6207.91.00

- - Bằng sợi bông

50

I

20

20

15

10

5

 

6207.92.00

- - Bằng sợi nhân tạo

50

I

20

20

15

10

5

 

6207.99.00

- - Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

6208

áo may ô và các loại áo lót khác, váy lót, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quần xi líp, váy lót và váy lót trong:

 

 

 

 

 

 

 

 

6208.11.00

- - Bằng sợi nhân tạo

50

I

20

20

15

10

5

 

6208.19.00

- - Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

 

- áo ngủ và bộ py-gia-ma:

 

 

 

 

 

 

 

 

6208.21.00

- - Bằng sợi bông

50

I

20

20

15

10

5

 

6208.22.00

- - Bằng sợi nhân tạo

50

I

20

20

15

10

5

 

6208.29.00

- - Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

6208.91.00

- - Bằng sợi bông

50

I

20

20

15

10

5

 

6208.92.00

- - Bằng sợi nhân tạo

50

I

20

20

15

10

5

 

6208.99.00

- - Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

6209

Bộ quần áo may sẵn và đồ phụ trợ cho trẻ sơ sinh, đan hoặc móc

 

 

 

 

 

 

 

 

6209.10.00

- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

I

20

20

15

10

5

 

6209.20.00

- Bằng sợi bông

50

I

20

20

15

10

5

 

6209.30.00

- Bằng sợi tổng hợp

50

I

20

20

15

10

5

 

6209.90.00

- Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

6210

Quần áo may sẵn làm bằng vải thuộc nhóm 5602, 5603, 5903, 5906, 5907

 

 

 

 

 

 

 

 

6210.10.00

- Bằng vải thuộc nhóm 5602 hoặc 5603

50

I

20

20

15

10

5

 

6210.20

- Quần áo khác thuộc loại được mô tả từ phân nhóm 620111 đến 620119

 

 

 

 

 

 

 

 

6210.20.10

 - - Quần áo chống cháy

5

I

5

5

5

5

5

 

6210.20.90

 - - Loại khác

50

I

20

20

15

10

5

 

6210.30

- Quần áo khác thuộc loại được mô tả từ phân nhóm 620211 đến 620219

 

 

 

 

 

 

 

 

6210.30.10

 - - Quần áo chống cháy

5

I

5

5

5

5

5

 

6210.30.90

 - - Loại khác

50

I

20

20

15

10

5

 

6210.40

- Quần áo đàn ông hoặc trẻ em trai khác

 

 

 

 

 

 

 

 

6210.40.10

 - - Quần áo chống cháy

5

I

5

5

5

5

5

 

6210.40.90

 - - Loại khác

50

I

20

20

15

10

5

 

6210.50

- Quần áo phụ nữ hoặc trẻ em gái khác

 

 

 

 

 

 

 

 

6210.50.10

 - - Quần áo chống cháy

5

I

5

5

5

5

5

 

6210.50.90

 - - Loại khác

50

I

20

20

15

10

5

 

6211

Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quần áo bơi:

 

 

 

 

 

 

 

 

6211.11.00

- - Quần áo bơi đàn ông hoặc trẻ em trai

50

I

20

20

15

10

5

 

6211.12.00

- - Quần áo bơi phụ nữ hoặc trẻ em gái

50

I

20

20

15

10

5

 

6211.20.00

- Bộ quần áo trượt tuyết

50

I

20

20

15

10

5

 

 

- Quần áo đàn ông hoặc trẻ em trai khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

6211.31.00

- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

I

20

20

15

10

5

 

6211.32.00

- - Bằng sợi bông

50

I

20

20

15

10

5

 

6211.33

- - Bằng sợi nhân tạo:

 

 

 

 

 

 

 

 

6211.33.10

- - Quần áo chống cháy

5

I

5

5

5

5

5

 

6211.33.90

- - Loại khác

50

I

20

20

15

10

5

 

6211.39

- - Bằng vật liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

6211.39.10

- - Quần áo chống cháy

5

I

5

5

5

5

5

 

6211.39.90

- - Loại khác

50

I

20

20

15

10

5

 

 

- Quần áo cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:

 

 

 

 

 

 

 

 

6211.41.00

- - Bằng len hoặc lông động vật loại mịn

50

I

20

20

15

10

5

 

6211.42.00

- - Bằng sợi bông

50

I

20

20

15

10

5

 

6211.43.00

- - Bằng sợi nhân tạo

50

I

20

20

15

10

5

 

6211.49.00

- - Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

6212

Su chiêng, gen, áo nịt ngực, dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không làm từ dệt kim, đan hoặc móc

 

 

 

 

 

 

 

 

6212.10.00

- Xu chiêng

50

I

20

20

15

10

5

 

6212.20.00

- Gen và quần gen

50

I

20

20

15

10

5

 

6212.30.00

- Coóc xê nịt bụng

50

I

20

20

15

10

5

 

6212.90.00

- Loại khác

50

I

20

20

15

10

5

 

6213

Khăn tay và khăn quàng nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

6213.10.00

- Bằng sợi tơ hoặc phế liệu tơ

50

I

20

20

15

10

5

 

6213.20.00

- Bằng sợi bông

50

I

20

20

15

10

5

 

6213.90.00

- Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

6214

Khăn san, khăn choàng vai, khăn choàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự

 

 

 

 

 

 

 

 

6214.10.00

- Bằng sợi tơ hoặc phế liệu tơ

50

I

20

20

15

10

5

 

6214.20.00

- Bằng len hoặc lông động vật loại mịn

50

I

20

20

15

10

5

 

6214.30.00

- Bằng sợi tổng hợp

50

I

20

20

15

10

5

 

6214.40.00

- Bằng sợi tái tạo

50

I

20

20

15

10

5

 

6214.90.00

- Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

6215

Nơ thường, nơ con b­ướm và ca vát

 

 

 

 

 

 

 

 

6215.10.00

- Bằng sợi tơ hoặc phế liệu tơ

50

I

20

20

15

10

5

 

6215.20.00

- Bằng sợi nhân tạo

50

I

20

20

15

10

5

 

6215.90.00

- Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

6216.00.00

Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao

50

I

20

20

15

10

5

 

6217

Đồ phụ trợ may mặc sẵn khác; các bộ phận rời của quần áo hoặc đồ phụ trợ may sẵn trừ các loại thuộc nhóm 6212

 

 

 

 

 

 

 

 

6217.10

- Đồ phụ trợ may sẵn:

 

 

 

 

 

 

 

 

6217.10.10

- - Tất ngắn, tất dài và các loại tất khác

50

I

20

20

15

10

5

 

6217.10.20

- - Đệm vai, các loại đệm lót khác dùng trong công nghiệp may

50

I

20

20

15

10

5

 

6217.10.90

- - Loại khác

50

I

20

20

15

10

5

 

6217.90.00

- Các chi tiết của quần áo

50

I

20

20

15

10

5

 

63

CHƯƠNG 63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các sản phẩm dệt may sẵn khác; bộ vải kèm chỉ trang trí, quần áo và các loại hàng dệt cũ; vải vụn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I. CáC SảN PHẩM MAY MặC KHáC

 

 

 

 

 

 

 

 

6301

Chăn và chăn du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

6301.10.00

- Chăn điện

50

I

20

20

15

10

5

 

6301.20.00

- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

I

20

20

15

10

5

 

6301.30.00

- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, bằng bông

50

I

20

20

15

10

5

 

6301.40.00

- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, bằng sợi tổng hợp

50

I

20

20

15

10

5

 

6301.90.00

- Chăn và chăn du lịch khác

50

I

20

20

15

10

5

 

6302

Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn vệ sinh, khăn trải nhà bếp

 

 

 

 

 

 

 

 

6302.10.00

- Khăn trải giường, dệt kim, đan hoặc móc

50

I

20

20

15

10

5

 

 

 - Khăn trải giường khác, đã in hoa:

 

 

 

 

 

 

 

 

6302.21.00

- - Bằng sợi bông

50

I

20

20

15

10

5

 

6302.22.00

- - Bằng sợi nhân tạo

50

I

20

20

15

10

5

 

6302.29.00

- - Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

 

- Khăn trải giường khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

6302.31.00

- - Bằng sợi bông

50

I

20

20

15

10

5

 

6302.32.00

- - Bằng sợi nhân tạo

50

I

20

20

15

10

5

 

6302.39.00

- - Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

6302.40.00

- Khăn trải bàn, dệt kim, đan hoặc móc

50

I

20

20

15

10

5

 

 

- Khăn trải bàn khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

6302.51.00

- - Bằng sợi bông

50

I

20

20

15

10

5

 

6302.52.00

- - Bằng sợi lanh

50

I

20

20

15

10

5

 

6302.53.00

- - Bằng sợi nhân tạo

50

I

20

20

15

10

5

 

6302.59.00

- - Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

6302.60.00

- Khăn vệ sinh, khăn nhà bếp bằng vải có tạo vòng bề mặt hoặc vải tương tự, bằng sợi bông

50

I

20

20

15

10

5

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

6302.91.00

- - Bằng sợi bông

50

I

20

20

15

10

5

 

6302.92.00

- - Bằng sợi lanh

50

I

20

20

15

10

5

 

6302.93.00

- - Bằng sợi nhân tạo

50

I

20

20

15

10

5

 

6302.99.00

- - Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

6303

Màn che (kể cả rèm) và rèm mờ (che phía trong cửa sổ); diềm màn che hoặc diềm giường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Dệt kim hoặc móc:

 

 

 

 

 

 

 

 

6303.11.00

- - Bằng sợi bông

50

I

20

20

15

10

5

 

6303.12.00

- - Bằng sợi tổng hợp

50

I

20

20

15

10

5

 

6303.19.00

- - Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

6303.91.00

- - Bằng sợi bông

50

I

20

20

15

10

5

 

6303.92.00

- - Bằng sợi tổng hợp

50

I

20

20

15

10

5

 

6303.99.00

- - Bằng vật liệu dệt khác

50

I

20

20

15

10

5

 

6304

Các sản phẩm dệt khác dùng để phủ, bọc đồ đạc trong nhà, trừ các loại thuộc nhóm 9404

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khăn phủ giừơng:

 

 

 

 

 

 

 

 

6304.11.00

- - Dệt kim hoặc móc

50

I

20

20

15

10

5

 

6304.19.00

- - Loại khác

50

I

20

20

15

10

5

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

6304.91.00

- - Dệt kim hoặc móc

50

I

20

20

15

10

5

 

6304.92.00

- - Bằng sợi bông, không dệt kim hoặc móc

50

I

20

20

15

10

5

 

6304.93.00

- - Bằng sợi tổng hợp, không dệt kim hoặc móc

50

I

20

20

15

10

5

 

6304.99.00

- - Bằng vật liệu dệt khác, dệt kim hoặc móc

50

I

20

20

15

10

5

 

6305

Bao và túi dùng để đựng hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

6305.10

- Bằng sợi đay hoặc sợi dệt từ vỏ cây khác thuộc nhóm 5303

 

 

 

 

 

 

 

 

6305.10.10

- - Mới

40

I

20

20

15

10

5

 

6305.10.90

- - Đã sử dụng

40

I

20

20

15

10

5

 

6305.20

- Bằng sợi bông

 

 

 

 

 

 

 

 

6305.20.10

- - Dệt kim, đan hoặc móc

50

I

20

20

15

10

5

 

6305.20.90

- - Loại khác

50

I

20

20

15

10

5

 

 

- Bằng vật liệu dệt nhân tạo:

 

 

 

 

 

 

 

 

6305.32

- - Bao hay các loại tương tự để chứa các sản phẩm trung gian dạng rời, loại mềm dẻo

 

 

 

 

 

 

 

 

6305.32.10

- - - Bằng vải không dệt

50

I

20

20

15

10

5

 

6305.32.20

- - - Dệt kim, đan hoặc móc

50

I

20

20

15

10

5

 

6305.33

- - Loại khác, bằng dải polyetylen hoặc polypropylen hoặc dạng tương tự:

 

 

 

 

 

 

 

 

6305.33.10

- - - Dệt kim, đan hoặc móc

50

I

20

20

15

10

5

 

6305.33.20

- - - Bằng sợi dệt dạng dải và tương tự

40

I

20

20

15

10

5

 

6305.33.90

- - - Loại khác

50

I

20

20

15

10

5

 

6305.39

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

 

 

6305.39.10

- - - Bằng vải không dệt

50

I

20

20

15

10

5

 

6305.39.20

- - - Dệt kim, đan hoặc móc

50

I

20

20

15

10

5

 

6305.39.90

- - - Loại khác

50

I

20

20

15

10

5

 

6305.90

- Bằng vật liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Từ sợi gai của nhóm 5304

 

 

 

 

 

 

 

 

6305.90.11

 - - - Dệt kim, đan hoặc móc

50

I

20

20

15

10

5

 

6305.90.19

- - - Loại khác

50

I

20

20

15

10

5

 

 

- - Từ­ sợi d­a của nhóm 5305:

 

 

 

 

 

 

 

 

6305.90.81

 - - - Dệt kim, đan hoặc móc

50

I

20

20

15

10

5

 

6305.90.89

 - - - Loại khác

50

I

20

20

15

10

5

 

6305.90.90

 - - Loại khác

50

I

20

20

15

10

5

 

6306

Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên che nắng và rèm cuốn; tăng, lều, bạt; buồm cho tàu thuyền, cho ván lướt hoặc lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Tấm vải không thấm nước, tấm hiên che nắng:

 

 

 

 

 

 

 

 

6306.11.00

- - Bằng sợi bông

30

I

20

20

15

10

5

 

6306.12.00

- - Bằng sợi tổng hợp

30

I

20

20

15

10

5

 

6306.19.00

- - Bằng vật liệu dệt khác

30

I

20

20

15

10

5

 

 

 - Tăng lều bạt:

 

 

 

 

 

 

 

 

6306.21.00

- - Bằng sợi bông

30

I

20

20

15

10

5

 

6306.22.00

- - Bằng sợi tổng hợp

30

I

20

20

15

10

5

 

6306.29.00

- - Bằng vật liệu dệt khác

30

I

20

20

15

10

5

 

 

- Buồm cho tàu thuyền:

 

 

 

 

 

 

 

 

6306.31.00

- - Bằng sợi tổng hợp

30

I

20

20

15

10

5

 

6306.39.00

- - Bằng vật liệu dệt khác

30

I

20

20

15

10

5

 

 

- Đệm hơi:

 

 

 

 

 

 

 

 

6306.41.00

- - Bằng sợi bông

30

I

20

20

15

10

5

 

6306.49.00

- - Bằng vật liệu dệt khác

30

I

20

20

15

10

5

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

6306.91.00

- - Bằng sợi bông

30

I

20

20

15

10

5

 

6306.99.00

- - Bằng vật liệu dệt khác

30

I

20

20

15

10

5

 

6307

Các sản phẩm may sẵn khác kể cả khuôn mẫu cắt may quần áo

 

 

 

 

 

 

 

 

6307.10.00

- Khăn lau sàn, khăn lau bát, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự

50

I

20

20

15

10

5

 

6307.20.00

- áo phao cứu đắm và phao đai cứu đắm

0

I

0

0

0

0

0

 

6307.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

6307.90.10

- - Dây đai an toàn của thợ điện, phi công và tương tự, mặt nạ bảo vệ

5

I

5

5

5

5

5

 

6307.90.20

- - Khuôn mẫu cắt may quần áo

20

T

20

20

15

10

5

 

6307.90.90

- - Loại khác

40

T

20

20

15

10

5

 

6308.00.00

Bộ vải kèm chỉ trang trí, có hoặc không có đồ phụ trợ dùng để trang trí chăn, thảm, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu hoặc các sản phẩm dệt tương tự đóng gói sẵn để bán lẻ

40

T

20

20

15

10

5

 

64

CHƯƠNG 64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giầy, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên

 

 

 

 

 

 

 

 

6401

Giày dép không thấm nước, có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic, mũ giày dép không gắn hoặc lắp ghép với đế bằng cách khâu, tán đinh, xoáy ốc, cắm đế hoặc các cách tương tự

 

 

 

 

 

 

 

 

6401.10.00

- Giày dép có gắn mũi kim loại bảo vệ

50

I

20

20

15

10

5

 

 

- Giày dép khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

6401.91.00

- - Giày cổ cao qua đầu gối

50

I

20

20

15

10

5

 

6401.92.00

- - Giày cổ cao chưa đến đầu gối, quá mắt cá chân

50

T

20

20

15

10

5

 

6401.99.00

- - Loại khác

50

T

20

20

15

10

5

 

6402

Các loại giày dép khác có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giày dép thể thao:

 

 

 

 

 

 

 

 

6402.12.00

- - Giày ống đi tuyết và trượt tuyết việt dã

50

I

20

20

15

10

5

 

6402.19.00

- - Loại khác

50

T

20

20

15

10

5

 

6402.20.00

- Giày dép có đai hoặc dây gắn mũi với đế bằng chốt cài

50

T

20

20

15

10

5

 

6402.30.00

- Giày dép khác có gắn mũi kim loại để bảo vệ

50

I

20

20

15

10

5

 

6402.91.00

- - Giày cổ cao quá mắt cá chân

50

T

20

20

15

10

5

 

6402.99.00

- - Loại khác

50

T

20

20

15

10

5

 

6403

Giày dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp (giả da) và mũ bằng da thuộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giày dép thể thao:

 

 

 

 

 

 

 

 

6403.12.00

- - Giày ống đi tuyết và trượt tuyết việt dã

50

I

20

20

15

10

5

 

6403.40.00

- Giày dép khác có gắn mũi bằng kim loại để bảo vệ

50

I

20

20

15

10

5

 

6404

Giày dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp (giả da) và mũ bằng nguyên liệu dệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giày dép có đế ngoài bằng cao su hoặc plastic:

 

 

 

 

 

 

 

 

6404.19.00

- - Loại khác

50

I

20

20

15

10

5

 

6405

Giày dép khác

 

 

 

 

 

 

 

 

6405.20.00

- Có mũ giày bằng vật liệu dệt

50

I

20

20

15

10

5

 

6405.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

6405.90.10

- - Giầy bảo hộ lao động

5

I

5

5

5

5

5

 

6405.90.90

- - Loại khác

50

I

20

20

15

10

5

 

6406

Các bộ phận của giày dép; (kể cả mũ giày đã hoặc chưa gắn lên đế, trừ đế ngoài miếng, lót của giày dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, ống giày, các sản phẩm tương tự và các bộ phận của chúng

 

 

 

 

 

 

 

 

6406.10.00

- Mũ giày và các bộ phận của mũ giày, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày

20

I

10

10

5

5

5

 

6406.20.00

- Đế ngoài và gót giày bằng cao su hoặc plastic

30

I

10

10

5

5

5

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

6406.91.00

- - Bằng gỗ

20

I

10

10

5

5

5

 

6406.99

- - Bằng vật liệu khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

6406.99.10

- - - Tấm lót giầy bằng cao su hoặc plastics

30

I

10

10

5

5

5

 

6406.99.90

- - - Loại khác

20

I

10

10

5

5

5

 

65

CHƯƠNG 65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mũ, khăn, mạng đội đầu và các bộ phận của các sản phẩm kể trên

 

 

 

 

 

 

 

 

6501.00.00

Các loại thân mũ hình chuông bằng nỉ hoặc chưa dựng theo khuôn, hoặc chưa làm vành; thân mũ chóp bằng và thân mũ hình trụ (kể cả thân mũ hình trụ đa giác), bằng nỉ

10

I

10

5

5

5

5

 

6502.00.00

Các loại thân mũ, được tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ, chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành, chưa có lót, chưa có trang trí

10

I

10

5

5

5

5

 

6503.00.00

Mũ nỉ và các loại đội đầu bằng nỉ khác, làm từ thân mũ hình chuông, thân mũ chóp bằng thuộc nhóm 6501 đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí

50

I

20

20

15

10

5

 

6504.00.00

Các loại mũ và các loại đội đầu khác, được tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ đã hoặc chưa có lót, hoặc trang trí

50

I

20

20

15

10

5

 

6505

Mũ và các loại đội đầu khác, dệt kim, đan hoặc móc làm từ ren, nỉ hoặc hàng dệt khác ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng chất liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí

 

 

 

 

 

 

 

 

6505.10.00

- Lưới bao tóc

50

I

20

20

15

10

5

 

6505.90.00

- Loại khác

50

I

20

20

15

10

5

 

6506

Các loại mũ, khăn, mạng đội đầu khác, đã hoặc chưa lót hoặc trang trí

 

 

 

 

 

 

 

 

6506.10

- Mũ bảo hộ:

 

 

 

 

 

 

 

 

6506.10.10

- - Mũ xe máy

20

I

10

5

5

5

5

 

6506.10.90

- - Loại khác

1

I

1

1

1

1

1

 

6506.91.00

- Bằng cao su hoặc plastic

40

I

20

20

15

10

5

 

6506.92.00

- Bằng da lông

40

I

20

20

15

10

5

 

6506.99.00

- Bằng vật liệu khác

40

I

20

20

15

10

5

 

6507.00.00

Băng lót vành mũ, lớp lót, lớp bọc, cốt khung, lưưỡi trai, quai mũ dùng để sản xuất các hàng đội đầu

40

I

20

20

15

10

5

 

66

CHƯƠNG 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ô, dù che, ba tong, gậy chống, roi da, roi điều khiển súc vật kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên

 

 

 

 

 

 

 

 

6601

Các loại ô, dù (kể cả ô có cán là ba tong, dù che trong vườn và các loại ô tương tự)

 

 

 

 

 

 

 

 

6601.10.00

- Dù che trong vườn và các loại ô tương tự

40

I

20

20

15

10

5

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

6601.91.00

- - Có cán kiểu ống lồng

40

I

20

20

15

10

5

 

6601.99.00

- - Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

 

6602.00.00

Ba tong, gậy chống, roi da, roi điều khiển súc vật và các bộ phận của các sản phẩm trên

40

I

20

20

15

10

5

 

6603

Các bộ phận, đồ trang trí, đồ phụ trợ cho các mặt hàng thuộc nhóm 6601 hoặc 6602

 

 

 

 

 

 

 

 

6603.10.00

- Tay cầm và nút bấm

30

I

10

5

5

5

5

 

6603.20.00

- Khung ô, kể cả khung có gắn với cán

30

I

10

5

5

5

5

 

6603.90.00

- Loại khác

30

I

10

5

5

5

5

 

67

CHƯƠNG 67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lông vũ và lông mao chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông mao; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc

 

 

 

 

 

 

 

 

6701.00

Da và các bộ phận khác của loài chim có lông vũ hoặc lông tơ; lông vũ, các phần của lông vũ, lông tơ và các sản phẩm làm từ chúng (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 0505 và các lông ống đã chế biến)

 

 

 

 

 

 

 

 

6701.00.10

 - Lông vịt

20

I

10

5

5

5

5

 

6701.00.90

 - Loại khác

20

I

10

5

5

5

5

 

6702

Hoa, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng; các sản phẩm làm bằng hoa, lá và quả nhân tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

6702.10.00

- Bằng plastic

40

I

20

20

15

10

5

 

6702.90.00

- Bằng vật liệu khác

40

I

20

20

15

10

5

 

6703.00.00

Tóc đã được chải mượt, chuốt, tẩy hoặc xử lý bằng cách khác; lông cừu hoặc lông động vật khác hoặc loại nguyên liệu dệt khác, được chế biến để dùng làm tóc giả hoặc sản phẩm tương tự

20

I

10

5

5

5

5

 

6704

Tóc giả, râu, lông mi, lông mày giả, độn tóc và các loại sản phẩm tương tự bằng tóc, bằng lông động vật hoặc bằng các loại nguyên liệu dệt; các sản phẩm bằng tóc chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bằng vật liệu dệt tổng hợp:

 

 

 

 

 

 

 

 

6704.11.00

- - Bộ tóc giả hoàn chỉnh

40

I

20

20

15

10

5

 

6704.19.00

- - Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

 

6704.20.00

- Bằng tóc

40

I

20

20

15

10

5

 

6704.90.00

- Bằng vật liệu khác

40

I

20

20

15

10

5

 

68

CHƯƠNG 68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, a-mi-ăng, mi-ca hoặc các vật liệu tương tự

 

 

 

 

 

 

 

 

6801.00.00

Các loại đá lát, đá lát lề đường, phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến áác-đoa)

30

I

10

5

5

5

5

 

6802

Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng đã được gia công (trừ đá phiến) và các sản phẩm làm từ các loại đá trên, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 6801; đá khối dùng để khảm và các loại tương tự, bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến) có hoặc không có lớp lót; đá hạt, đá giăm, bột đá đã nhuộm màu nhân tạo, làm bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến áác-đoa)

 

 

 

 

 

 

 

 

6802.10.00

 - Đá lát, đá khối và các sản phẩm tương tự, dạng chữ nhất hoặc dạng khác (cả dạng hình vuông) diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh nhỏ hơn là 7cm; đá hạt, đá giăm, bột đá đã nhuộm màu nhân tạo

30

I

10

5

5

5

5

 

 

- Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng và các sản phẩm làm từ chúng, mới chỉ cắt hoặc c­a đơn giản, có bề mặt nhẵn hoặc phẳng:

 

 

 

 

 

 

 

 

6802.21.00

- - Đá cẩm thạch, tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa

30

I

10

5

5

5

5

 

6802.22.00

- - Đá vôi khác

30

I

10

5

5

5

5

 

6802.23.00

- - Đá granit

30

I

10

5

5

5

5

 

6802.29.00

- - Đá khác

30

I

10

5

5

5

5

 

 

 - Loại khác (gồm cả sản phẩm mỹ nghệ, tượng,..):

 

 

 

 

 

 

 

 

6802.91.00

- - Đá cẩm thạch, tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa

30

I

10

5

5

5

5

 

6802.92.00

- - Đá vôi khác

30

I

10

5

5

5

5

 

6802.93.00

- - Đá granit

30

I

10

5

5

5

5

 

6802.99.00

- - Đá khác

30

I

10

5

5

5

5

 

6803.00.00

Đá phiến đã gia công, các sản phẩm làm bằng đá phiến hoặc làm bằng đá phiến đã được liên kết lại thành khối

20

I

10

5

5

5

5

 

6804

Đá nghiền, đá mài, đá mài dạng bánh xe và tương tự, không có khung, dùng để nghiền, mài, đánh bóng, giũa hoặc cắt, đá mài tay hoặc đá đánh bóng, các bộ phận của chúng bằng đá tự nhiên, bằng các vật liệu mài mòn tự nhiên hoặc nhân tạo đã được kết khối, hoặc bằng gốm, có hoặc không kèm theo các bộ phận bằng các vật liệu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

6804.10.00

- Đá nghiền và đá mài để nghiền hoặc mài

15

I

5

5

5

5

5

 

 

- Đá nghiền, đá mài, đá mài hình bánh xe và tương tự:

 

 

 

 

 

 

 

 

6804.21.00

- - Bằng kim cương tự nhiên hoặc kim cương tổng hợp kết khối

0

I

0

0

0

0

0

 

6804.22

- - Bằng chất mài mòn kết khối hoặc bằng gốm:

 

 

 

 

 

 

 

 

6804.22.10

- - - Loại có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là AL2O3

5

I

5

5

5

5

5

 

6804.22.90

- - - Loại khác

20

I

5

5

5

5

5

 

6804.23.00

- - Bằng đá tự nhiên

20

I

5

5

5

5

5

 

6804.30

- - Đá mài tay hoặc đánh bóng loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

6804.30.10

- - - Loại có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là AL2O3

5

I

5

5

5

5

5

 

6804.30.90

- - - Loại khác

20

I

5

5

5

5

5

 

6805

Bột đá mài hoặc đá giăm mài tự nhiên hoặc nhân tạo, có nền bằng vật liệu dệt, giấy, bìa hoặc các vật liệu khác, đã hoặc chưa cắt theo hình, mẫu hoặc đã được khâu hoặc hoàn thiện bằng cách khác

 

 

 

 

 

 

 

 

6805.10.00

- Trên nền bằng vải dệt

10

I

5

5

5

5

5

 

6805.20.00

- Trên nền bằng giấy hoặc bìa giấy

10

I

5

5

5

5

5

 

6805.30.00

- Trên nền bằng vật liệu khác

10

I

5

5

5

5

5

 

6806

Sợi xỉ, sợi si li cát và các loại sợi khoáng tương tự; vecmiculit (khoáng mica) đã tách lớp, đất sét trương nở, xỉ bọt và các loại vật liệu quặng khoáng trương nở tương tự; các hỗn hợp và các sản phẩm cách nhiệt, cách âm hoặc các vật liệu khoáng hấp thụ âm, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 6811 hoặc 6812 hoặc chương 69

 

 

 

 

 

 

 

 

6806.10.00

- Sợi xỉ, sợi silicat và các loại sợi khoáng tương tự (kể cả hỗn hợp của chúng), ở dạng rời, dạng tấm hoặc dạng cuộn

5

I

5

5

5

5

5

 

6806.20.00

- Vecmiculit (khoáng mica) đã tách lớp, đất sét trương nở, xỉ bọt và các loại vật liệu quặng khoáng trương nở tương tự (kể cả hỗn hợp của chúng)

5

I

5

5

5

5

5

 

6806.90.00

- Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

6807

Các sản phẩm bằng nhựa đường (asphalt) hoặc bằng vật liệu tương tự (ví dụ: bitum dầu mỏ hoặc hắc íín than đá)

 

 

 

 

 

 

 

 

6807.10

- Dạng cuộn:

 

 

 

 

 

 

 

 

6807.10.10

- - Giấy dầu lợp mái

5

I

5

5

5

5

5

 

6807.10.90

- - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

6807.90.00

- Dạng khác

5

I

5

5

5

5

5

 

6808.00.00

Panen, tấm, ngói, gạch, khối và các sản phẩm tương tự làm bằng sợi thực vật, sợi rơm rạ hoặc bằng phoi bào, mạt gỗ, gỗ giăm hoặc phế liệu khác, bằng gỗ, được liên kết lại bằng xi măng, thạch cao hoặc chất dính khoáng khác

30

I

10

5

5

5

5

 

6809

Các sản phẩm làm bằng thạch cao hoặc bằng các hỗn hợp có thành phần cơ bản là thạch cao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tấm, lá, panen, ngói và các sản phẩm tương tự chưa được trang trí:

 

 

 

 

 

 

 

 

6809.11.00

- - Được phủ mặt hoặc gia cố chỉ bằng giấy hoặc bìa

30

I

10

5

5

5

5

 

6809.19.00

- - Loại khác

30

I

10

5

5

5

5

 

6809.90

- Sản phẩm khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

6809.90.10

- - Khuôn răng bằng thạch cao

10

I

5

5

5

5

5

 

6809.90.90

- - Loại khác

30

I

10

5

5

5

5

 

6810

Các sản phẩm bằng xi măng, bằng bê tông hoặc đá nhân tạo, đã hoặc chưa được gia cố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngói, phiến đá lát đường, gạch và các sản phẩm tương tự:

 

 

 

 

 

 

 

 

6810.11.00

- - Gạch và gạch khối xây dựng

30

I

10

5

5

5

5

 

6810.19

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

6810.19.10

- - - Gạch ốp, lát

30

I

10

5

5

5

5

 

6810.19.20

- - - Ngói

30

I

10

5

5

5

5

 

6810.19.90

- - - Loại khác

30

I

10

5

5

5

5

 

 

- Sản phẩm khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

6810.91.00

- - Các cấu kiện đúc sẵn cho xây dựng hoặc kỹ thuật dân dụng

30

I

10

5

5

5

5

 

6810.99.00

- - Loại khác

30

I

10

5

5

5

5

 

6811

Các sản phẩm bằng xi măng a mi ăng, bằng xi măng sợi xen lu lô hoặc tương tự

 

 

 

 

 

 

 

 

6811.10.00

- Tấm làn sóng

20

I

10

5

5

5

5

 

6811.20.00

- Tấm, panen, ngói và các sản phẩm tương tự

20

I

10

5

5

5

5

 

6811.30.00

- ống, ống dẫn và các khớp nối ống hoặc ống dẫn

20

I

10

5

5

5

5

 

6811.90.00

- Loại khác

20

I

10

5

5

5

5

 

6812

Sợi a-mi-ăng đã được gia công; các hỗn hợp với thành phần chính là a-mi-ăng hoặc thành phần chính là a-mi-ăng và các-bo-nát ma-giê; các sản phẩm làm từ hỗn hợp đó hoặc làm từ a-mi-ăng (ví dụ: chỉ, vải dệt, quần áo, hàng đội đầu, giầy dép, các miếng đệm dùng trong kỹ thuật), đã hoặc chưa được gia cố, trừ các loại thuộc nhóm 6811 hoặc 6813

 

 

 

 

 

 

 

 

6812.10.00

 - Sợi a mi ăng đã được gia công; các chất hỗn hợp với thành phần cơ bản là a-mi-ăng hoặc a-mi-ăng và các-bo-nát ma-giê

10

I

5

5

5

5

5

 

6812.20.00

- Sợi và chỉ

10

I

5

5

5

5

5

 

6812.30.00

- Thừng, dây, đã hoặc chưa được bện

10

I

5

5

5

5

5

 

6812.40.00

- Vải dệt hoặc đan

10

I

5

5

5

5

5

 

6812.50.00

- Quần áo, đồ phụ trợ may mặc, giầy dép, mũ, khăn trùm đầu

10

I

5

5

5

5

5

 

6812.60.00

- Giấy, bìa cứng, và nỉ

10

I

5

5

5

5

5

 

6812.70.00

- Vật liệu ghép nối làm bằng sợi a mi ăng éép, ở dạng tấm hoặc cuộn

10

I

5

5

5

5

5

 

6812.90.00

- Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

 

6813

Vật liệu mài và các sản phẩm từ vật liệu mài (ví dụ: tấm mỏng, con lăn, dải, đoạn, đĩa, vòng đệm, tấm lót) chưa lắp ráp, để làm phanh, côn hoặc các sản phẩm tương tự với thành phần chính là a mi ăng, là các chất khoáng khác hoặc xen lu lô đã hoặc chưa được kết hợp với vật liệu dệt hoặc vật liệu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

6813.10.00

- Lót và đệm phanh

10

I

5

5

5

5

5

 

6813.90.00

- Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

 

6814

Mi ca đã chế biến và các sản phẩm làm từ mi-ca, kể cả mi-ca đã được liên kết thành khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền bằng giấy, bìa hoặc các vật liệu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

6814.10.00

- Tấm, lá và dải bằng mi-ca kết khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền phụ trợ

10

I

10

5

5

5

5

 

6814.90.00

- Loại khác

10

I

10

5

5

5

5

 

6815

Các sản phẩm bằng đá hoặc bằng các chất liệu khoáng khác (kể cả sợi các bon, các sản phẩm bằng sợi các bon và các sản phẩm làm bằng than bùn), chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

6815.10

- Các sản phẩm không phải sản phẩm điện làm từ grafit hoặc các bon khác

 

 

 

 

 

 

 

 

6815.10.10

- - Sợi các bon

5

I

5

5

5

5

5

 

6815.10.90

- - Loại khác

20

I

10

5

5

5

5

 

6815.20.00

- Sản phẩm từ than bùn

20

I

10

5

5

5

5

 

 

- Các loại sản phẩm khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

6815.91.00

- - Có chứa ma giê, đô lô mít hoặc cờ rôm mít

10

I

5

5

5

5

5

 

6815.99.00

- - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

69

CHƯƠNG 69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồ gốm, sứ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I - CáC LOạI HàNG HóA BằNG BộT HóA THạCH SILIC HOặC BằNG CáC LOạI ĐấT SILIC TƯƠNG Tự Và CáC SảN PHẩM CHịU LửA

 

 

 

 

 

 

 

 

6902

Gạch, gạch khối, gạch lát, ngói chịu lửa và các loại hàng xây dựng bằng gốm chịu lửa trừ các sản phẩm làm bằng hóa thạch si-lic hoặc đất si-lic tương tự

 

 

 

 

 

 

 

 

6902.10.00

 - Có tỷ trọng các nguyên tố ma-giê, can-xi hoặc crôm riêng biệt hoặc kết hợp trên 50% như­ ôxít magiê, ôxít canxi hoặc ôxít crôm (Cr203 )

10

I

5

5

5

5

5

 

6902.20.00

 - Có tỷ trọng trên 50% là a-lu-min (Al203), đi-ô-xít si-lic (Si02) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của các chất này

10

I

5

5

5

5

5

 

6902.90.00

- Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

 

6903

Các loại hàng gốm sứ chịu lửa khác (ví dụ: bình cổ cong, nồi nấu kim loại, bình thử vàng, nút, nắp giá đỡ, chén thử vàng bạc, các loại ống, ống dẫn, bao vỏ, tay cầm) trừ các sản phẩm làm bằng bột hóa thạch si-lic hoặc đất si-lic tương tự

 

 

 

 

 

 

 

 

6903.10.00

 - Có tỷ trọng trên 50% là graphite hoặc dạng khác của các bon hoặc hỗn hợp của các bon và graphite

0

I

0

0

0

0

0

 

6903.20.00

 - Có tỷ trọng trên 50% là các chất a-lu-min (Al203) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của a-lu-min và đi-ô-xít si-lic (Si02)

0

I

0

0

0

0

0

 

6903.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

 

II- CáC SảN PHẩM GốM Sứ KHáC

 

 

 

 

 

 

 

 

6904

Gạch xây dựng, gạch lát nền, ngói lót, ngói đệm và các loại tương tự bằng gốm, sứ

 

 

 

 

 

 

 

 

6904.10.00

- Gạch xây dựng

50

I

20

20

15

10

5

 

6904.90.00

- Loại khác

50

I

20

20

15

10

5

 

6905

Ngói, ống khói, chụp ống khói, đường dẫn ống khói, hàng trang trí kiến trúc và hàng xây dựng bằng gốm, sứ khác

 

 

 

 

 

 

 

 

6905.10.00

- Ngói lợp mái

50

I

20

20

15

10

5

 

6905.90.00

- Loại khác

50

I

20

20

15

10

5

 

6906.00.00

Các loại ống dẫn, máng dẫn nước, máng thoát nước và phụ tùng để lắp ráp bằng gốm, sứ

40

I

20

20

15

10

5

 

6909

Đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong hóa học hoặc kỹ thuật; khay, chậu và các vật chứa tương tự dùng trong nông nghiệp; bình, liễn và các sản phẩm tương tự bằng gốm dùng trong việc chuyên chở hoặc đóng hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong hóa học hoặc kỹ thuật khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

6909.11.00

- - Bằng sứ

0

I

0

0

0

0

0

 

6909.12.00

- - Các sản phẩm có độ cứng tương đương 9 hoặc hơn trong thang độ Mohs

0

I

0

0

0

0

0

 

6909.19.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

6909.90.00

- Loại khác

20

I

10

5

5

5

5

 

70

CHƯƠNG 70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thủy tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh

 

 

 

 

 

 

 

 

7001.00.00

Thủy tinh vụn, thủy tinh phế liệu, phế thải khác; thủy tinh ở dạng khối

0

I

0

0

0

0

0

 

7002

Thủy tinh ở dạng hình cầu (trừ loại hạt thuộc nhóm 7018), dạng thanh hoặc ống, chưa gia công

 

 

 

 

 

 

 

 

7002.10.00

- Dạng hình cầu

3

I

3

3

3

3

3

 

7002.20.00

- Dạng thanh

3

I

3

3

3

3

3

 

 

- Dạng ống:

 

 

 

 

 

 

 

 

7002.31

- - Bằng thạch anh nấu chảy hoặc ô-xít si-lic nấu chảy khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

7002.31.10

- - - Để làm đèn tuýp

30

I

15

15

15

10

5

 

7002.31.90

 - - - Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

 

7002.32

 - - Bằng thủy tinh khác có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5x10-6 độ Kenvin trong khoảng nhiệt độ 0 độ C đến 300 độ C:

 

 

 

 

 

 

 

 

7002.32.10

- - - Để làm đèn tuýp

30

I

15

15

15

10

5

 

7002.32.20

- - - ống thuỷ tinh trung tính không màu, đường kính từ 3mm đến 22mm

10

I

5

5

5

5

5

 

7002.32.90

 - - - Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

 

7002.39

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

7002.39.10

- - - Để làm đèn tuýp

30

I

15

15

15

10

5

 

7002.39.20

- - - ống thuỷ tinh trung tính không màu, đường kính từ 3mm đến 22mm

10

I

5

5

5

5

5

 

7002.39.90

 - - - Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

 

7003

Thủy tinh đúc và thủy tinh cán, ở dạng tấm hoặc dạng hình, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dạng tấm không có cốt thép:

 

 

 

 

 

 

 

 

7003.12

- - Thủy tinh bao phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu:

 

 

 

 

 

 

 

 

7003.12.10

- - - Thủy tinh dùng làm kính đeo

0

I

0

0

0

0

0

 

7003.19

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

7003.19.10

- - - Thủy tinh dùng làm kính đeo

0

I

0

0

0

0

0

 

7004

Thủy tinh kéo và thủy tinh thổi, ở dạng tấm đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu nhưng chưa gia công cách khác

 

 

 

 

 

 

 

 

7004.20.10

- - Thủy tinh quang học

40

T

20

20

15

10

5

 

7004.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

7004.90.10

- - Thủy tinh dùng làm kính đeo

0

I

0

0

0

0

0

 

7005

Thủy tinh bọt và thủy tinh đã mài hoặc đánh bóng bề mặt, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu nhưng chưa gia công cách khác

 

 

 

 

 

 

 

 

7005.10

- Thủy tinh không có cốt thép, có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu:

 

 

 

 

 

 

 

 

7005.10.10

- - Thủy tinh dùng làm kính đeo

0

I

0

0

0

0

0

 

 

- Thủy tinh không có cốt thép khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

7005.21

- - Có phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc chỉ mài bề mặt:

 

 

 

 

 

 

 

 

7005.21.10

- - - Thủy tinh dùng làm kính đeo

0

I

0

0

0

0

0

 

7005.29

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

7005.29.10

- - - Thủy tinh dùng làm kính đeo

0

I

0

0

0

0

0

 

7006.00

Thủy tinh thuộc các nhóm 7003, 7004 hoặc 7005, đã uốn cong, gia công cạnh, khắc, khoan, tráng hoặc gia công cách khác nhưng chưa làm khung hoặc lắp vào các vật liệu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

7006.00.10

- Thủy tinh dùng làm kính đeo

0

I

0

0

0

0

0

 

7007

Kính an toàn, làm bằng thủy tinh cứng (đã tôi) hoặc thủy tinh đã cán mỏng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kính an toàn cứng đã tôi:

 

 

 

 

 

 

 

 

7007.11

- - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe cộ, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền:

 

 

 

 

 

 

 

 

7007.11.10

- - - Dùng cho xe cộ

20

I

20

20

15

10

5

 

7007.11.90

- - - Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

 

7007.19.00

- - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

 

- Kính an toàn nhiều lớp:

 

 

 

 

 

 

 

 

7007.21

- - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe cộ, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền:

 

 

 

 

 

 

 

 

7007.21.10

- - - Dùng cho xe cộ

20

I

20

20

15

10

5

 

7007.21.90

- - - Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

 

7007.29.00

- - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

7008.00.00

Kính dùng làm tường ngăn nhiều lớp

20

I

20

20

15

10

5

 

7009

Gương thủy tinh có hoặc không có khung kể cả gương chiếu hậu

 

 

 

 

 

 

 

 

7009.10.00

- Gương chiếu hậu dùng cho xe cộ

40

I

20

20

15

10

5

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

7009.91.00

- - Chưa có khung

30

I

20

20

15

10

5

 

7009.92.00

- - Có khung

40

I

20

20

15

10

5

 

7010

Bình lớn, chai, bình thót cổ, lọ, ống, ống tiêm và các loại đồ chứa khác bằng thủy tinh, dùng trong vận chuyển hoặc đóng hàng; bình bảo quản bằng thủy tinh; nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác, bằng thủy tinh

 

 

 

 

 

 

 

 

7010.10.00

- ống đựng thuốc tiêm

10

I

5

5

5

5

5

 

7010.20.00

- Nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác

20

I

10

5

5

5

5

 

 

- Loại khác, có dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

7010.91.00

- - Trên 1 lít

20

I

10

5

5

5

5

 

7010.92.00

 - - Trên 0,33 lít nhưng không quá 1 lít

20

I

10

5

5

5

5

 

 

Riêng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Chai đựng dịch truyền

5

I

5

5

5

5

5

 

7010.93.00

- - Trên 0,15 lít nhưng không quá 0,33 lít

20

I

10

5

5

5

5

 

7010.94.00

 - - Không quá 0,15 lít

20

I

10

5

5

5

5

 

 

Riêng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Lọ đựng dược phẩm kháng sinh tiêm, vắc xin tiêm

5

I

5

5

5

5

5

 

7011

Vỏ bóng đèn thủy tinh (kể cả bóng dạng bầu và dạng ống) mở, các bộ phận bằng thủy tinh của vỏ bóng đèn, chưa có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện, ống đèn tia âm cực (cathode-ray) hoặc các loại tương tự

 

 

 

 

 

 

 

 

7011.10

- Cho đèn điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

7011.10.10

- - Giá đỡ tóc bóng đèn

5

I

5

5

5

5

5

 

7011.20.00

- Cho ống đèn tia âm cực

5

I

5

5

5

5

5

 

7011.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

7011.90.10

- - Vỏ bóng đèn hình vô tuyến

5

I

5

5

5

5

5

 

7014.00.00

Dụng cụ tín hiệu bằng thủy tinh và các linh kiện có tính chất quang học bằng thủy tinh, trừ những sản phẩm thuộc nhóm 7015 nhưng chưa được gia công về mặt quang học

0

I

0

0

0

0

0

 

7015

Kính đồng hồ báo thức, đồng hồ cá nhân và các loại tương tự, các loại kính để hiệu chỉnh và kính thường, uốn cong, lồi, lõm hoặc tương tự, chưa được gia công về mặt quang học; hạt thủy tinh rỗng và mảnh hạt thủy tinh dùng để sản xuất các loại kính trên

 

 

 

 

 

 

 

 

7015.10.00

- Các loại kính để hiệu chỉnh (cận, viễn, kính kỹ thuật)

3

I

3

3

3

3

3

 

7015.90.00

- Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

7016

Khối lát, tấm, gạch, tấm vuông, ngói và các sản phẩm khác bằng thủy tinh éép, thủy tinh đúc có hoặc không có cốt thép thuộc loại được sử dụng trong xây dựng; khối thủy tinh nhỏ và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp lót nền dùng cho mục đích khảm, khắc hoặc trang trí tương tự; đèn phủ chì và các loại tương tự, thủy tinh đa phân tử hoặc thủy tinh bọt dạng khối, pa-nen, tấm, lớp, vỏ hoặc các dạng tương tự

 

 

 

 

 

 

 

 

7016.10.00

- Thủy tinh dạng khối và đồ thủy tinh nhỏ khác có hoặc không có lớp lót nền dùng cho mục đích khảm khắc hoặc trang trí tương tự

40

I

20

20

15

10

5

 

7016.90.00

- Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

 

7017

Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm, cho vệ sinh hoặc dược, đã hoặc chưa được chia độ hoặc định cỡ

 

 

 

 

 

 

 

 

7017.10.00

- Bằng thạch anh hoặc đioxit silic nấu chảy khác

0

I

0

0

0

0

0

 

7017.20.00

 - Bằng thủy tinh có hệ số giãn nở tuyến tính không vượt quá 5x10-6 độ Kenvin trong khoảng nhiệt độ 0 độ C đến 300 độ C

0

I

0

0

0

0

0

 

7017.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

7018

Hạt thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh, các sản phẩm làm từ các loại trên trừ đồ kim hoàn giả; mắt thủy tinh, trừ các bộ phận cơ thể giả khác; tượng nhỏ và các loại đèn trang trí trừ đồ giả kim hoàn; hạt thủy tinh đường kính không quá 1mm

 

 

 

 

 

 

 

 

7018.20.00

- Hạt thủy tinh đường kính không quá 1mm

0

I

0

0

0

0

0

 

7018.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

7018.90.10

- - Mắt thủy tinh

0

I

0

0

0

0

0

 

7019

Sợi thủy tinh (kể cả len thủy tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ: chỉ, vải dệt)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ởở dạng bị cắt mảnh, sợi thô, sợi xoắn và sợi bện đã cắt đoạn:

 

 

 

 

 

 

 

 

7019.11.00

 - - Sợi bện đã cắt đoạn, chiều dài không quá 50mm

1

I

1

1

1

1

1

 

7019.12.00

- - Sợi thô

1

I

1

1

1

1

1

 

7019.19.00

- - Loại khác

1

I

1

1

1

1

1

 

 

 - Màng mỏng (như­ voan):

 

 

 

 

 

 

 

 

7019.31.00

- - Chiếu

1

I

1

1

1

1

1

 

7019.32.00

- - Màng mỏng (như­ voan)

1

I

1

1

1

1

1

 

7019.39

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

7019.39.10

 - - - Tấm trần

10

I

10

5

5

5

5

 

7019.39.90

 - - - Loại khác

1

I

1

1

1

1

1

 

7019.40.00

- Vải dệt từ sợi thô

1

I

1

1

1

1

1

 

 

- Vải dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

7019.51.00

- - Có chiều rộng không quá 30cm

1

I

1

1

1

1

1

 

7019.52.00

- - Có chiều rộng trên 30cm, dệt trơn, trọng lượng dưới 250g/m2, dệt từ sợi tơ đơn mỗi sợi không quá 136 tex

1

I

1

1

1

1

1

 

7019.59.00

- - Loại khác

1

I

1

1

1

1

1

 

7019.90.00

- Loại khác

1

I

1

1

1

1

1

 

7020.00

Các sản phẩm khác bằng thủy tinh

 

 

 

 

 

 

 

 

7020.00.10

 - Khuôn bằng thủy tinh

0

I

0

0

0

0

0

71

CHƯƠNG 71

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí, kim loại quí, kim loại mạ kim loại quí, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại

 

 

 

 

 

 

 

 

I. NGọC TRAI THIÊN NHIÊN HOặC NUÔI CấY, Đá QUý HOặC BáN QUý

 

 

 

 

 

 

 

7101

Ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển

 

 

 

 

 

 

 

7101.10.00

- Ngọc trai thiên nhiên

3

I

3

3

3

3

3

 

- Ngọc trai nuôi cấy:

 

 

 

 

 

 

 

7101.21.00

- - Chưa được gia công

3

I

3

3

3

3

3

7101.22.00

- - Đã được gia công

3

I

3

3

3

3

3

7102

Kim cương đã hoặc chưa được gia công nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát

 

 

 

 

 

 

 

7102.10.00

- Chưa được phân loại

1

I

1

1

1

1

1

 

- Kim cương công nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

7102.21.00

- - Chưa được gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hoặc mới chỉ chuốt hoặc mài sơ qua

1

I

1

1

1

1

1

7102.29.00

- - Loại khác

1

I

1

1

1

1

1

 

- Kim cương phi công nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

7102.31.00

- - Chưa được gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hoặc mới chỉ chuốt hoặc mài sơ qua

1

I

1

1

1

1

1

7102.39.00

- - Loại khác

1

I

1

1

1

1

1

7103

Đá quý (trừ kim cương), đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm; đá quý (trừ kim cương), đá bán quý chưa phân loại đã xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển

 

 

 

 

 

 

 

7103.10.00

- Chưa được gia công hoặc mới chỉ xẻ hoặc đẽo gọt thô

1

I

1

1

1

1

1

 

- Đã gia công cách khác:

 

 

 

 

 

 

 

7103.91.00

- - Đá ru-bi, sa-phia và ngọc lục bảo

1

I

1

1

1

1

1

7103.99.00

- - Loại khác

1

I

1

1

1

1

1

7104

Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm; đá quý hoặc đá bán quý chưa phân loại, đã xâu chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển

 

 

 

 

 

 

 

7104.10.00

- Thạch anh áp điện

1

I

1

1

1

1

1

7104.20.00

- Loại khác, chưa được gia công hoặc mới chỉ xẻ hoặc đẽo gọt thô

1

I

1

1

1

1

1

7104.90.00

- Loại khác

1

I

1

1

1

1

1

7105

Bụi và bột của đá quý hoặc đá bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

7105.10.00

- Của kim cương

1

I

1

1

1

1

1

7105.90.00

- Loại khác

1

I

1

1

1

1

1

 

II. KIM LOạI QUý Và KIM LOạI Mạ KIM LOạI QUý

 

 

 

 

 

 

 

7106

Bạc (kể cả bạc được mạ vàng hoặc bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột

 

 

 

 

 

 

 

7106.10.00

- Dạng bột

1

I

1

1

1

1

1

 

- Dạng khác:

 

 

 

 

 

 

 

7106.91.00

- - Chưa gia công

1

I

1

1

1

1

1

7106.92.00

- - Dạng bán thành phẩm

1

I

1

1

1

1

1

7107.00.00

Kim loại thường mạ bạc, chưa gia công quá mức bán thành phẩm

1

I

1

1

1

1

1

7109.00.00

Kim loại thường hoặc bạc, mạ vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm

1

I

1

1

1

1

1

7110

Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bạch kim:

 

 

 

 

 

 

 

7110.11.00

- - Chưa gia công hoặc ở dạng bột

1

I

1

1

1

1

1

7110.19.00

- - Loại khác

1

I

1

1

1

1

1

 

- Pa-la-di:

 

 

 

 

 

 

 

7110.21.00

- - Chưa gia công hoặc ở dạng bột

1

I

1

1

1

1

1

7110.29.00

- - Loại khác

1

I

1

1

1

1

1

 

- Ru-di:

 

 

 

 

 

 

 

7110.31.00

- - Chưa gia công hoặc ở dạng bột

1

I

1

1

1

1

1

7110.39.00

- - Loại khác

1

I

1

1

1

1

1

 

- I-ri-di, o-si-mi và ru-the-ni:

 

 

 

 

 

 

 

7110.41.00

- - Chưa gia công hoặc ở dạng bột

1

I

1

1

1

1

1

7110.49.00

- - Loại khác

1

I

1

1

1

1

1

7111.00.00

Kim loại thường, bạc hoặc vàng, mạ bạch kim, chưa gia công quá mức bán thành phẩm

1

I

1

1

1

1

1

7112

Phế liệu và phế thải của kim loại quý hoặc kim loại phủ kim loại quý; phế liệu và phế thải khác chứa kim loại quý hoặc hỗn hợp kim loại quý, loại sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý

 

 

 

 

 

 

 

7112.10.00

- Từ vàng, kể cả kim loại mạ vàng nhưng trừ loại phế liệu không sử dụng được có chứa kim loại quý khác

1

I

1

1

1

1

1

7112.20.00

- Từ bạch kim, kể cả kim loại mạ bạch kim nhưng trừ loại phế liệu không sử dụng được có chứa các kim loại qúy khác

1

I

1

1

1

1

1

7112.90.00

- Loại khác

1

I

1

1

1

1

1

 

II. Đồ KIM HOàN, Đồ Kỹ NGHệ VàNG BạC Và CáC SảN PHẩM KHáC

 

 

 

 

 

 

 

7113

Đồ kim hoàn và các bộ phận rời của đồ kim hoàn, bằng kim loại quý hoặc kim loại phủ kim loại quý

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bằng kim loại quý đã hoặc chưa phủ hoặc mạ kim loại quý:

 

 

 

 

 

 

 

7113.11.00

- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ kim loại quý khác

40

I

20

20

15

10

5

7113.19.00

- - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ kim loại quý

40

I

20

20

15

10

5

7113.20.00

- Bằng kim loại thường đã mạ kim loại quý

40

I

20

20

15

10

5

7114

Đồ kỹ nghệ vàng bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại phủ kim loại quý

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bằng kim loại quý, đã hoặc chưa mạ kim loại quý:

 

 

 

 

 

 

 

7114.11.00

- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ kim loại quý khác

40

I

20

20

15

10

5

7114.19.00

- - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ kim loại quý

40

I

20

20

15

10

5

7114.20.00

- Bằng kim loại thường mạ kim loại quý

40

I

20

20

15

10

5

7115

Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại mạ kim loại quý

 

 

 

 

 

 

 

7115.10.00

- Chất xúc tác bằng bạch kim ở dạng tấm đan hoặc lưới

40

I

20

20

15

10

5

7115.90.00

- Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

7116

Sản phẩm bằng ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý và đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)

 

 

 

 

 

 

 

7116.10.00

- Bằng ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy

40

I

20

20

15

10

5

7116.20.00

- Bằng đá quý hoặc đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)

40

I

20

20

15

10

5

7117

Đồ giả kim hoàn

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bằng kim loại thường, đã hoặc chưa mạ kim loại quý:

 

 

 

 

 

 

 

7117.11.00

- - Khuy măng sét và khuy rời

40

I

20

20

15

10

5

7117.19.00

- - Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

7117.90.00

- Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

7118

Tiền kim loại

 

 

 

 

 

 

 

7118.10.00

- Tiền kim loại (trừ tiền vàng), không được coi là tiền tệ chính thức

40

I

20

20

15

10

5

7118.90.00

- Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

72

CHƯƠNG 72

 

 

 

 

 

 

 

 

Sắt và thép

 

 

 

 

 

 

 

 

I - NGUYÊN LIệU CHƯA QUA CHÊÛ BIÊÛN, CáC SảN PHẩM Ởở DạNG HạT HOặC DạNG BộT

 

 

 

 

 

 

 

7201

Gang thỏi và gang kính dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác

 

 

 

 

 

 

 

7201.10.00

- Gang thỏi không hợp kim có chứa hàm lượng phốt pho bằng hoặc dưới 0,5%

0

I

0

0

0

0

0

7201.20.00

- Gang thỏi không hợp kim có chứa hàm lượng phốt pho trên 0,5%

0

I

0

0

0

0

0

7201.50.00

- Gang thỏi hợp kim; gang kính

0

I

0

0

0

0

0

7202

Hợp kim sắt

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sắt măng-gan:

 

 

 

 

 

 

 

7202.11.00

- - Có chứa hàm lượng các-bon trên 2%

0

I

0

0

0

0

0

7202.19.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

- Sắt si-lic:

 

 

 

 

 

 

 

7202.21.00

- - Có chứa hàm lượng si-lic trên 55%

0

I

0

0

0

0

0

7202.29.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

7202.30.00

- Sắt si-lic măng-gan

0

I

0

0

0

0

0

 

- Sắt crôm:

 

 

 

 

 

 

 

7202.41.00

- - Có chứa hàm lượng các bon trên 4%

10

I

5

5

5

5

5

7202.49.00

- - Các loại khác

0

I

0

0

0

0

0

7202.50.00

- Sắt si-lic crôm

0

I

0

0

0

0

0

7202.60.00

- Sắt ni-ken

0

I

0

0

0

0

0

7202.70.00

- Sắt mô-líp-đen

0

I

0

0

0

0

0

7202.80.00

- Sắt vonfram và sắt si-lic vonfram

0

I

0

0

0

0

0

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

7202.91.00

- - Sắt ti-tan và sắt si-lic ti-tan

0

I

0

0

0

0

0

7202.92.00

- - Sắt va-na-di

0

I

0

0

0

0

0

7202.93.00

- - Sắt ni-o-bi

0

I

0

0

0

0

0

7202.99.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

7203

Các sản phẩm có chứa sắt thu được bằng cách éép nén trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm chứa sắt mềm xốp khác, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự; sắt có hàm lượng nguyên chất tối thiểu là 99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự

 

 

 

 

 

 

 

7203.10.00

- Các sản phẩm có chứa sắt thu được bằng cách éép nén trực tiếp từ quặng sắt

0

I

0

0

0

0

0

7203.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

7204

Phế liệu, phế thải sắt; thỏi sắt thép phế liệu nấu lại

 

 

 

 

 

 

 

7204.10.00

- Phế liệu và phế thải của gang

0

I

0

0

0

0

0

 

- Phế liệu và phế thải của thép hợp kim:

 

 

 

 

 

 

 

7204.21.00

- - Bằng thép không gỉ

0

I

0

0

0

0

0

7204.29.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

7204.30.00

- Phế liệu và phế thải của sắt hoặc thép tráng thiếc

0

I

0

0

0

0

0

 

- Các loại phế thải, phế liệu khác:

 

 

 

 

 

 

 

7204.41.00

- - Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, bụi xẻ, mùn, mạt giũa, bột nghiền, đẽo có hoặc không được bó lại

0

I

0

0

0

0

0

7204.49.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

7204.50.00

- Thỏi phế liệu nấu lại

0

I

0

0

0

0

0

7205

Hạt và bột của gang, gang kính, sắt hoặc thép

 

 

 

 

 

 

 

7205.10.00

- Hạt

0

I

0

0

0

0

0

 

- Bột:

 

 

 

 

 

 

 

7205.21.00

- - Của thép hợp kim

0

I

0

0

0

0

0

7205.29.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

II - SắT Và THéP KHÔNG HợP KIM

 

 

 

 

 

 

 

7206

Sắt và thép không hợp kim ở dạng thỏi hoặc các dạng thô khác (trừ sắt thuộc nhóm 7203)

 

 

 

 

 

 

 

7206.10.00

- Ởở dạng thỏi

1

I

1

1

1

1

1

7206.90.00

- Loại khác

1

I

1

1

1

1

1

7207

Sắt thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Có chứa hàm lượng các bon dưới 0,25%:

 

 

 

 

 

 

 

7207.11.00

- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có kích thước chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dầy

7

I

1

1

1

1

1

7207.12

- - Loại khác có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông)

 

 

 

 

 

 

 

7207.12.10

- - - Phôi dẹt

3

I

3

3

3

3

3

7207.12.90

- - - Loại khác

7

I

1

1

1

1

1

7207.19.00

- - Loại khác

7

I

1

1

1

1

1

7207.20

- Có chứa hàm lượng các bon bằng hoặc trên 0,25%

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Có chứa hàm lượng cácbon từ 0,6% trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

7207.20.11

- - - Phôi dẹt

3

I

3

3

3

3

3

7207.20.19

- - - Loại khác

7

I

1

1

1

1

1

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

7207.20.91

- - - Phôi dẹt

3

I

3

3

3

3

3

7207.20.99

- - - Loại khác

7

I

1

1

1

1

1

7208

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán mỏng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng

 

 

 

 

 

 

 

7208.10.00

- Ởở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình mẫu dập nổi

0

I

0

0

0

0

0

 

- Loại khác, dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, đã tẩy gỉ:

 

 

 

 

 

 

 

7208.25.00

 - - Chiều dầy từ 4,75mm trở lên

0

I

0

0

0

0

0

7208.26.00

 - - Chiều dày từ 3mm trở lên nhưng dưới 4,75mm

0

I

0

0

0

0

0

7208.27.00

- - Chiều dày dưới 3mm

0

I

0

0

0

0

0

 

- Loại khác, dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng:

 

 

 

 

 

 

 

7208.36.00

- - Chiều dày trên 10mm

0

I

0

0

0

0

0

7208.37.00

 - - Chiều dày từ 4,75mm trở lên nhưng không quá 10mm

0

I

0

0

0

0

0

7208.38.00

 - - Chiều dày từ 3mm trở lên nhưng dưới 4,75mm

0

I

0

0

0

0

0

7208.39.00

- - Chiều dày dưới 3mm

0

I

0

0

0

0

0

7208.40.00

- Ởở dạng không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình mẫu dập nổi

0

I

0

0

0

0

0

 

- Loại khác, ở dạng không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng:

 

 

 

 

 

 

 

7208.51.00

- - Chiều dày trên 10mm

0

I

0

0

0

0

0

7208.52.00

- - Chiều dày từ 4,75mm trở lên nhưng không quá 10mm

0

I

0

0

0

0

0

7208.53.00

- - Chiều dày từ 3mm trở lên nhưng dưới 4,75mm

0

I

0

0

0

0

0

7208.54.00

- - Chiều dày dưới 3mm

5

I

3

3

3

3

3

7208.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

7209

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán mỏng, có chiều rộng từ 600mm trở lên được cán nguội (éép nguội), chưa phủ, mạ hoặc tráng

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ởở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nguội (éép nguội):

 

 

 

 

 

 

 

7209.15.00

- - Có chiều dày từ 3mm trở lên

0

I

0

0

0

0

0

7209.16.00

- - Có chiều dày trên 1mm nhưng dưới 3mm

0

I

0

0

0

0

0

7209.17.00

- - Có chiều dày từ 0,5mm trở lên nhưng không quá 1mm

0

I

0

0

0

0

0

7209.18.00

- - Có chiều dày dưới 0,5mm

0

I

0

0

0

0

0

 

- Ởở dạng không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nguội (éép nguội):

 

 

 

 

 

 

 

7209.25.00

- - Có chiều dày từ 3mm trở lên

0

I

0

0

0

0

0

7209.26.00

- - Có chiều dày trên 1mm nhưng dưới 3mm

5

I

3

3

3

3

3

7209.27.00

- - Có chiều dày bằng từ 0,5mm trở lên nhưng không quá 1mm

5

I

3

3

3

3

3

7209.28.00

- - Có chiều dày dưới 0,5mm

5

I

3

3

3

3

3

7209.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

7210

Các sản phẩm sắt, thép không hợp kim được cán mỏng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng

 

 

 

 

 

 

 

 

- Được phủ hoặc tráng thiếc:

 

 

 

 

 

 

 

7210.11.00

- - Có chiều dày bằng hoặc trên 0,5mm

3

I

3

3

3

3

3

 

Riêng:

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Loại chưa in chữ, hình, biểu tượng nhãn và tương tự

0

I

0

0

0

0

0

7210.12.00

 - - Có chiều dày dưới 0,5mm

3

I

3

3

3

3

3

 

Riêng:

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Loại chưa in chữ, hình, biểu tượng, nhãn và tương tự

0

I

0

0

0

0

0

7210.20.00

- Được phủ hoặc tráng chì, kể cả bộ 3 lá

0

I

0

0

0

0

0

7210.30

 - Được phủ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:

 

 

 

 

 

 

 

7210.30.10

 - - Loại dầy không quá 1,2 mm

10

T

10

10

10

5

5

7210.30.90

 - - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

- Được phủ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:

 

 

 

 

 

 

 

7210.41

- - Hình làn sóng:

 

 

 

 

 

 

 

7210.41.10

 - - - Loại dầy không quá 1,2 mm

30

T

20

20

15

10

5

7210.41.90

 - - - Loại khác

10

T

10

10

10

5

5

7210.49

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

7210.49.10

 - - - Loại dầy không quá 1,2 mm

30

T

20

20

15

10

5

7210.49.90

 - - - Loại khác

10

T

10

10

10

5

5

7210.50.00

- Được tráng hoặc phủ bằng ô xít crôm hoặc bằng crôm và ô xít crôm

0

I

0

0

0

0

0

 

- Được tráng hoặc phủ bằng nhôm:

 

 

 

 

 

 

 

7210.61

- - Được tráng hoặc phủ bằng hợp kim nhôm-kẽm

 

 

 

 

 

 

 

7210.61.10

 - - - Loại dầy không quá 1,2 mm

30

T

20

20

15

10

5

7210.61.90

 - - - Loại khác

10

T

10

10

10

5

5

7210.69

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

7210.69.10

 - - - Loại dầy không quá 1,2 mm

30

T

20

20

15

10

5

7210.69.90

 - - - Loại khác

10

T

10

10

10

5

5

7210.70

- Được sơn, tráng hoặc phủ bằng plastic:

 

 

 

 

 

 

 

7210.70.10

- - Loại đã qua công đoạn phủ hoặc tráng thiếc; chì; ô xít crôm hoặc crôm và ô xít crôm

3

I

3

3

3

3

3

7210.70.20

- - Loại đã qua công đoạn phủ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, có chiều dày không quá 1,2mm

10

T

10

10

10

5

5

7210.70.30

- - Loại đã qua công đoạn phủ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, có chiều dày trên 1,2mm

5

I

5

5

5

5

5

7210.70.40

- - Loại đã qua công đoạn phủ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác, có chiều dày không quá 1,2mm

30

T

20

20

15

10

5

7210.70.50

- - Loại đã qua công đoạn phủ hoặc tráng nhôm; có chiều dày không quá 1,2mm

30

T

20

20

15

10

5

7210.70.60

- - Loại đã qua công đoạn phủ hoặc tráng kẽm; có chiều dày trên 1,2mm

10

I

10

5

5

5

5

7210.70.70

- - Loại đã qua công đoạn phủ hoặc tráng các chất khác trước khi sơn, tráng hoặc phủ bằng plastics

0

I

0

0

0

0

0

7210.70.90

- - Loại khác

30

T

20

20

15

10

5

7210.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

7210.90.10

- - Loại đã qua công đoạn phủ hoặc tráng thiếc; chì; ô xít crôm hoặc crôm và ô xít crôm

3

I

3

3

3

3

3

7210.90.20

- - Loại đã qua công đoạn phủ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, có chiều dày không quá 1,2mm

10

T

10

10

10

5

5

7210.90.30

- - Loại đã qua công đoạn phủ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, có chiều dày trên 1,2mm

5

I

5

5

5

5

5

7210.90.40

- - Loại đã qua công đoạn phủ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác, có chiều dày không quá 1,2mm

30

T

20

20

15

10

5

7210.90.50

- - Loại đã qua công đoạn phủ hoặc tráng nhôm; có chiều dày không quá 1,2mm

30

T

20

20

15

10

5

7210.90.60

- - Loại đã qua công đoạn phủ hoặc tráng kẽm; có chiều dày trên 1,2mm

10

I

10

5

5

5

5

7210.90.90

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

7211

Các sản phẩm sắt, thép không hợp kim được cán mỏng, có chiều rộng dưới 600mm, không phủ, mạ hoặc tráng

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Chưa được gia công quá mức cán nóng:

 

 

 

 

 

 

 

7211.13.00

 - - Được cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150mm và có chiều dày không dưới 4mm, không cuộn và không có hình mẫu dập nổi

0

I

0

0

0

0

0

7211.14.00

- - Loại khác, có chiều dày từ 4,75mm trở lên

3

I

3

3

3

3

3

7211.19.00

- - Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

 

- Chưa được gia công quá mức cán nguội (éép nguội):

 

 

 

 

 

 

 

7211.23.00

- - Có chứa hàm lượng các bon dưới 0,25%

0

I

0

0

0

0

0

7211.29.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

7211.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

7212

Các sản phẩm sắt, thép không hợp kim cán mỏng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng

 

 

 

 

 

 

 

7212.10.00

- Được phủ hoặc tráng thiếc

3

I

3

3

3

3

3

7212.20

- Được tráng, phủ kẽm bằng phương pháp điện phân:

 

 

 

 

 

 

 

7212.20.10

- - Chứa từ 0,6% các-bon trở lên

5

I

5

5

5

5

5

7212.20.90

- - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

7212.30

- Được phủ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:

 

 

 

 

 

 

 

7212.30.10

- - Chứa từ 0,6% các bon trở lên

5

I

5

5

5

5

5

7212.30.90

- - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

7212.40

- Được sơn, tráng hoặc phủ bằng plastic:

 

 

 

 

 

 

 

7212.40.10

 - - Chứa từ 0,6% các bon trở lên

0

I

0

0

0

0

0

7212.40.90

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

7212.50

- Được tráng, phủ bằng phương pháp khác:

 

 

 

 

 

 

 

7212.50.10

- - Tráng, phủ hợp kim có chứa thành phần kẽm

5

I

5

5

5

5

5

7212.50.90

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

7212.60.00

- Được mạ

0

I

0

0

0

0

0

7213

Sắt, thép không hợp kim ở dạng que và thanh xoắn không đều, được cán nóng

 

 

 

 

 

 

 

7213.10

- Có răng, rãnh, khía và các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán:

 

 

 

 

 

 

 

7213.10.10

- - Có mặt cắt ngang hình tròn, đường kính không quá 50mm2

40

I

20

20

15

10

5

7213.10.20

- - Có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông) chiều rộng mặt cắt không quá 20mm

40

I

20

20

15

10

5

7213.10.90

- - Loại khác

10

I

10

10

5

5

5

7213.20

- Loại khác, bằng thép dễ cắt tiện

 

 

 

 

 

 

 

7213.20.10

- - - Loại có đường kính trung bình từ 5mm đến 20mm

0

I

0

0

0

0

0

7213.20.90

- - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

7213.91

- - Có mặt cắt ngang hình tròn, đường kính dưới 14mm

 

 

 

 

 

 

 

7213.91.10

- - - Dùng làm que hàn

5

I

0

0

0

0

0

7213.91.90

- - - Loại khác

10

I

10

10

5

5

5

7213.99

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

 

7213.99.10

- - - Dùng làm que hàn

5

I

0

0

0

0

0

7213.99.90

- - - Loại khác

10

I

10

10

5

5

5

7214

Sắt, thép không hợp kim ở dạng que và thanh khác, mới chỉ được gia công ở mức luyện, cán nóng, kéo nóng hoặc kéo nóng qua khuôn kể cả dạng xoắn sau khi cán

 

 

 

 

 

 

 

7214.10

- Đã luyện:

 

 

 

 

 

 

 

7214.10.10

- - Có chứa hàm lượng các bon từ 0,6% trở lên

40

I

20

20

15

10

5

7214.10.20

- - Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

7214.20

- Có răng, rãnh, khía hoặc các biến dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán:

 

 

 

 

 

 

 

7214.20.10

- - Có chứa hàm lượng các bon từ 0,6% trở lên

40

I

20

20

15

10

5

7214.20.20

- - Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

7214.30

- Loại khác, bằng thép dễ cắt tiện (thép chế tạo):

 

 

 

 

 

 

 

7214.30.10

- - Có chứa hàm lượng các bon từ 0,6% trở lên

0

I

0

0

0

0

0

7214.30.20

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

7214.91.00

- - Mặt cắt hình chữ nhật (trừ hình vuông)

40

I

20

20

15

10

5

7214.99.00

- - Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

7215

Sắt, thép không hợp kim ở dạng que và thanh khác

 

 

 

 

 

 

 

7215.10

- Bằng thép dễ cắt tiện, mới chỉ được gia công ở mức tạo hình dáng hoặc hoàn thiện nguội:

 

 

 

 

 

 

 

7215.10.10

- - Có chứa hàm lượng các bon từ 0,6% trở lên

0

I

0

0

0

0

0

7215.10.90

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

7215.50

- Loại khác, mới chỉ được gia công ở mức tạo hình hoặc hoàn thiện nguội:

 

 

 

 

 

 

 

7215.50.10

- - Có hàm lượng các bon từ 0,6% trở lên

40

I

20

20

15

10

5

7215.50.90

- - Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

7215.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

7215.90.10

- - Có hàm lượng các bon từ 0,6% trở lên

40

I

20

20

15

10

5

7215.90.90

- - Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

7216

Sắt, thép không hợp kim ở dạng góc, khuôn, hình

 

 

 

 

 

 

 

7216.10.00

- Hình chữ U, I hoặc H chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc kéo nóng qua khuôn, có chiều cao dưới 80mm

40

I

20

20

15

10

5

 

 - Hình chữ L hoặc chữ T, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc kéo nóng qua khuôn có chiều cao dưới 80mm:

 

 

 

 

 

 

 

7216.21.00

- - Hình chữ L

40

I

20

20

15

10

5

7216.22.00

- - Hình chữ T

10

I

10

10

5

5

5

 

- Hình chữ U, I, H chưa gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc kéo nóng qua khuôn có chiều cao bằng hoặc hơn 80mm:

 

 

 

 

 

 

 

7216.31

- - Hình chữ U:

 

 

 

 

 

 

 

7216.31.10

 - - - Từ 80 mm đến 140 mm

40

I

20

20

15

10

5

7216.31. 90

 - - - Loại khác

10

I

10

10

5

5

5

7216.32

- - Hình chữ I:

 

 

 

 

 

 

 

7216.32.10

 - - - Từ 80 mm đến 140 mm

40

I

20

20

15

10

5

7216.32. 90

 - - - Loại khác

10

I

10

10

5

5

5

7216.33

- - Hình chữ H:

 

 

 

 

 

 

 

7216.33.10

 - - - Từ 80 mm đến 140 mm

40

I

20

20

15

10

5

7216.33. 90

 - - - Loại khác

10

I

10

10

5

5

5

7216.40

 - Hình chữ L hoặc chữ T, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc kéo nóng qua khuôn, có chiều cao 80mm hoặc hơn:

 

 

 

 

 

 

 

7216.40.10

 - - Hình chữ L từ 80 mm đến 140 mm

40

I

20

20

15

10

5

7216.40. 90

 - - Loại khác

10

I

10

10

5

5

5

7216.50

- Góc, khuôn, hình khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc kéo nóng qua khuôn:

 

 

 

 

 

 

 

7216.50.10

 - - Hình chữ C, V có chiều cao từ 80 mm đến 140 mm

40

I

20

20

15

10

5

7216.50. 90

 - - Loại khác

10

I

10

10

5

5

5

 

- Góc, khuôn, hình khác, chưa được gia công quá mức tạo hình hoặc hoàn thiện nguội:

 

 

 

 

 

 

 

7216.61.00

- - Thu được từ các sản phẩm cán mỏng

10

I

10

10

5

5

5

7216.69.00

- - Loại khác

10

I

10

10

5

5

5

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

7216.91.00

- - Được tạo hình hoặc hoàn thiện nguội từ các sản phẩm cán mỏng

10

I

10

10

5

5

5

7216.99.00

- - Loại khác

10

I

10

10

5

5

5

7217

Dây sắt hoặc thép không hợp kim

 

 

 

 

 

 

 

7217.10

- Không được tráng, phủ, đã hoặc chưa được đánh bóng:

 

 

 

 

 

 

 

7217.10.10

- - Có hàm lượng các bon đến 0,25%

30

I

20

20

15

10

5

7217.10.20

- - Có hàm lượng các bon trên 0,25% đến 0,6%

5

I

5

5

5

5

5

7217.10.90

- - Có hàm lượng các bon trên 0,6%

0

I

0

0

0

0

0

7217.20

- Được tráng hoặc phủ bằng kẽm:

 

 

 

 

 

 

 

7217.20.10

- - Có hàm lượng các bon đến 0,25%

30

I

20

20

15

10

5

7217.20.20

- - Có hàm lượng các bon trên 0,25% đến 0,6%

5

I

5

5

5

5

5

7217.20.90

- - Có hàm lượng các bon trên 0,6%

0

I

0

0

0

0

0

7217.30

- Được tráng hoặc phủ bằng kim loại thường khác:

 

 

 

 

 

 

 

7217.30.10

- - Có hàm lượng các bon đến 0,25%

30

I

20

20

15

10

5

7217.30.20

- - Có hàm lượng các bon trên 0,25% đến 0,6%

5

I

5

5

5

5

5

7217.30.90

- - Có hàm lượng các bon trên 0,6%

0

I

0

0

0

0

0

7217.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

7217.90.10

- - Có hàm lượng các bon đến 0,25%

30

I

10

10

5

5

5

7217.90.20

- - Có hàm lượng các bon trên 0,25% đến 0,6%

5

I

5

5

5

5

5

7217.90.90

- - Có hàm lượng các bon trên 0,6%

0

I

0

0

0

0

0

 

II - THéP KHÔNG Gỉ

 

 

 

 

 

 

 

7218

Thép không gỉ ở dạng thỏi hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm thép không gỉ

 

 

 

 

 

 

 

7218.10.00

- Ởở dạng thỏi và dạng thô khác

0

I

0

0

0

0

0

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

7218.91.00

- - Có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông)

0

I

0

0

0

0

0

7218.99.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

7219

Thép không gỉ cán mỏng, có chiều rộng 600mm trở lên

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chưa được gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn:

 

 

 

 

 

 

 

7219.11.00

- - Chiều dày trên 10mm

0

I

0

0

0

0

0

7219.12.00

- - Chiều dày từ 4,75mm trở lên nhưng không quá 10mm

0

I

0

0

0

0

0

7219.13.00

- - Có chiều dầy từ 3mm trở lên nhưng dưới 4,75 mm

0

I

0

0

0

0

0

7219.14.00

- - Có chiều dầy dưới 3mm

0

I

0

0

0

0

0

 

- Chưa được gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn:

 

 

 

 

 

 

 

7219.21.00

- - Chiều dày trên 10mm

0

I

0

0

0

0

0

7219.22.00

- - Chiều dày từ 4,75mm trở lên nhưng không quá 10mm

0

I

0

0

0

0

0

7219.23.00

- - Có chiều dầy từ 3mm trở lên nhưng dưới 4,75mm

0

I

0

0

0

0

0

7219.24.00

- - Có chiều dầy dưới 3mm

0

I

0

0

0

0

0

 

- Chưa được gia công quá mức cán nguội (éép nguội):

 

 

 

 

 

 

 

7219.31.00

- - Chiều dày từ 4,75mm trở lên

0

I

0

0

0

0

0

7219.32.00

 - - Có chiều dầy từ 3mm trở lên nhưng dưới 4,75mm

0

I

0

0

0

0

0

7219.33.00

- - Có chiều dầy trên 1mm nhưng dưới 3mm

0

I

0

0

0

0

0

7219.34.00

 - - Có chiều dầy từ 0,5mm trở lên nhưng không quá 1mm

0

I

0

0

0

0

0

7219.35.00

- - Có chiều dầy dưới 0,5mm

0

I

0

0

0

0

0

7219.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

7220

Các sản phẩm thép không gỉ được cán mỏng, có chiều rộng dưới 600 mm

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chưa được gia công quá mức cán nóng:

 

 

 

 

 

 

 

7220.11.00

- - Có chiều dầy từ 4,75mm trở lên

0

I

0

0

0

0

0

7220.12.00

- - Có chiều dầy dưới 4,75mm

0

I

0

0

0

0

0

7220.20.00

- Chưa được gia công quá mức cán nguội (éép nguội)

0

I

0

0

0

0

0

7220.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

7221.00.00

Que và thanh thép không gỉ được cán nóng, dạng xoắn không đều

0

I

0

0

0

0

0

7222

Thép không gỉ dạng que và thanh khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn, hình

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dạng thỏi và thanh, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc kéo nóng qua khuôn:

 

 

 

 

 

 

 

7222.11.00

- - Có mặt cắt hình tròn

0

I

0

0

0

0

0

7222.19.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

7222.20.00

- Dạng thỏi và thanh mới chỉ được gia công ở mức tạo hình hoặc hoàn thiện nguội

0

I

0

0

0

0

0

7222.30.00

- Các loại thỏi và thanh khác

0

I

0

0

0

0

0

7222.40.00

- Các dạng góc, khuôn, hình

0

I

0

0

0

0

0

7223.00.00

Dây thép không gỉ

0

I

0

0

0

0

0

 

IV- THéP HợP KIM KHáC; CáC DạNG THỏI, THANH RỗNG BằNG THéP HợP KIM HOặC KHÔNG HợP KIM DùNG Để KHOAN

 

 

 

 

 

 

 

7224

Thép hợp kim khác ở dạng thỏi hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm thép hợp kim

 

 

 

 

 

 

 

7224.10.00

- Ởở dạng thỏi hoặc dạng thô khác:

0

I

0

0

0

0

0

7224.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

7225

Thép hợp kim khác được cán mỏng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bằng thép si-lic từ tính:

 

 

 

 

 

 

 

7225.11.00

- - Được định hướng theo hạt

0

I

0

0

0

0

0

7225.19.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

7225.20.00

- Bằng thép gió

0

I

0

0

0

0

0

7225.30.00

- Các loại khác chưa được gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn

0

I

0

0

0

0

0

7225.40.00

- Các loại khác chưa được gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn

0

I

0

0

0

0

0

7225.50.00

- Các loại khác chưa được gia công quá mức cán nguội (éép nguội)

0

I

0

0

0

0

0

 

- Các loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

7225.91.00

- - Được tráng hoặc phủ kẽm bằng phương pháp điện phân

0

I

0

0

0

0

0

7225.92.00

- - Được tráng hoặc phủ kẽm bằng phương pháp khác

0

I

0

0

0

0

0

7225.99.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

7226

Thép hợp kim khác được cán mỏng, có chiều rộng dưới 600 mm

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bằng thép si lic từ tính:

 

 

 

 

 

 

 

7226.11.00

- - Được định hướng theo hạt

0

I

0

0

0

0

0

7226.19.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

7226.20.00

- Bằng thép gió

0

I

0

0

0

0

0

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

7226.91.00

- - Chưa được gia công quá mức cán nóng

0

I

0

0

0

0

0

7226.92.00

- - Chưa được gia công quá mức cán nguội (éép nguội)

0

I

0

0

0

0

0

7226.93.00

- - Được tráng hoặc phủ kẽm bằng phương pháp điện phân

0

I

0

0

0

0

0

7226.94.00

- - Được tráng hoặc phủ kẽm bằng phương pháp khác

0

I

0

0

0

0

0

7226.99.00

- - Các loại khác

0

I

0

0

0

0

0

7227

Các dạng que và thanh thép hợp kim khác, được cán nóng, xoắn không đều

 

 

 

 

 

 

 

7227.10.00

- Bằng thép gió

0

I

0

0

0

0

0

7227.20.00

- Bằng thép măng gan - si lic

0

I

0

0

0

0

0

7227.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

7228

Thép hợp kim khác ở dạng que và thanh khác; thép hợp kim khác ở dạng góc, khuôn, hình; thanh và que rỗng bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim dùng để khoan

 

 

 

 

 

 

 

7228.10.00

- Ởở dạng thỏi và thanh thép gió

0

I

0

0

0

0

0

7228.20.00

- Ởở dạng thỏi và thanh bằng thép si lic-măng gan

0

I

0

0

0

0

0

7228.30.00

- Ởở dạng thỏi và thanh khác chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc kéo nóng qua khuôn

0

I

0

0

0

0

0

7228.40.00

- Các loại thỏi và thanh khác, chưa được gia công quá mức rèn

0

I

0

0

0

0

0

7228.50.00

- Các loại thỏi và thanh khác, chưa được gia công quá mức tạo hình hoặc hoàn thiện nguội

0

I

0

0

0

0

0

7228.60.00

- Các loại thỏi và thanh khác

0

I

0

0

0

0

0

7228.70.00

- Các dạng góc, khuôn và hình

0

I

0

0

0

0

0

7228.80.00

- Thỏi và thanh rỗng dùng để khoan

0

I

0

0

0

0

0

7229

Dây thép hợp kim khác

 

 

 

 

 

 

 

7229.10.00

- Bằng thép gió

0

I

0

0

0

0

0

7229.20.00

- Bằng thép si lic-măng gan

0

I

0

0

0

0

0

7229.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

73

CHƯƠNG 73

 

 

 

 

 

 

 

 

Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

 

 

 

7301

Cọc c­ bằngó sắt hoặc thép đã hoặc chưa được khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép bằng các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép ở dạng góc, khuôn, hình đã được hàn

 

 

 

 

 

 

 

7301.10.00

- Cọc cừ­ (shet piling)

0

I

0

0

0

0

0

7301.20.00

- Dạng góc, khuôn, hình

5

I

5

5

5

5

5

7302

Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc xe điện bằng sắt hoặc thép như­: đường ray, đường ray hãm và đường ray có răng, bộ ghi, đoạn nối ghi, cần bẻ ghi, các đoạn nối khác tà vẹt (thanh giằng ngang) thanh nối ray, gối đường ray, tấm đệm ray, tấm đế (tấm bệ) (kẹp ray), thanh chống xô và vật liệu chuyên dùng khác cho việc ghép nối đường ray

 

 

 

 

 

 

 

7302.10.00

- Đường ray

0

I

0

0

0

0

0

7302.20.00

- Tà vẹt (thanh giằng ngang)

0

I

0

0

0

0

0

7302.30.00

- Bộ ghi, đoạn nối ghi, cần bẻ ghi và các đoạn nối khác

0

I

0

0

0

0

0

7302.40.00

- Thanh nối ray và tà vẹt dọc

0

I

0

0

0

0

0

7302.90.00

- Các loại khác

0

I

0

0

0

0

0

7303

Các loại ống, ống dẫn, thanh dạng rỗng bằng gang

 

 

 

 

 

 

 

7303.00.11

 - - Loại có đường kính ngoài không quá 100mm

10

I

1

1

1

1

1

7303.00.12

 - - Loại có đường kính ngoài trên 100mm nhưng không quá 150mm

10

I

1

1

1

1

1

7303.00.13

 - - Loại có đường kính ngoài trên 150mm không quá 600mm

20

I

1

1

1

1

1

7303.00.19

 - - Loại khác

10

I

1

1

1

1

1

 

- Loại khác, bằng gang dễ uốn (mềm):

 

 

 

 

 

 

 

7303.00.21

 - - Loại có đường kính ngoài không quá 100mm

3

I

1

1

1

1

1

7303.00.22

 - - Loại khác

3

I

1

1

1

1

1

 

 - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

7303.00.91

 - - Loại có đường kính ngoài không quá 100mm

3

I

1

1

1

1

1

7303.00.92

 - - Loại khác

3

I

1

1

1

1

1

7304

Các loại ống, ống dẫn và thanh dạng rỗng, không có nối, bằng sắt (trừ gang) hoặc thép

 

 

 

 

 

 

 

7304.10.00

- ống dẫn thuộc loại sử dụng cho đường ống dẫn dầu và dẫn khí

0

I

0

0

0

0

0

 

- ống bọc ngoài, đường ống và ống khoan thuộc loại sử dụng cho khoan dầu hoặc khí:

 

 

 

 

 

 

 

7304.21.00

- - ống khoan

0

I

0

0

0

0

0

7304.29.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

- Các loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:

 

 

 

 

 

 

 

7304.31

- - Được kéo nguội hoặc cán nguội:

 

 

 

 

 

 

 

7304.31.10

- - - Đường ống dẫn thủy điện cao áp

0

I

0

0

0

0

0

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

7304.31.91

- - - - Có đường kính ngoài từ 140 mm trở xuống, hàm lượng các bon từ 0,45% trở xuống

10

I

10

5

5

5

5

7304.31.99

- - - - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

7304.39

- - Các loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

7304.39.10

- - - Đường ống dẫn thủy điện cao áp

0

I

0

0

0

0

0

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

7304.39.91

- - - - Có đường kính ngoài từ 140 mm trở xuống, hàm lượng các bon từ 0,45% trở xuống

10

I

10

5

5

5

5

7304.39.99

- - - - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

- Các loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ:

 

 

 

 

 

 

 

7304.41

- - Được kéo nguội hoặc cán nguội:

 

 

 

 

 

 

 

7304.41.10

- - - Đường ống dẫn thủy điện cao áp

0

I

0

0

0

0

0

7304.41.90

- - - Loại khác

1

I

1

1

1

1

1

7304.49

- - Các loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

7304.49.10

- - - Đường ống dẫn thủy điện cao áp

0

I

0

0

0

0

0

7304.49.90

- - - Loại khác

1

I

1

1

1

1

1

 

- Các loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:

 

 

 

 

 

 

 

7304.51

- - Được kéo nguội hoặc cán nguội:

 

 

 

 

 

 

 

7304.51.10

- - - Đường ống dẫn thủy điện cao áp

0

I

0

0

0

0

0

7304.51.90

- - - Loại khác

1

I

1

1

1

1

1

7304.59

- - Các loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

7304.59.10

- - - Đường ống dẫn thủy điện cao áp

0

I

0

0

0

0

0

7304.59.90

- - - Loại khác

1

I

1

1

1

1

1

7304.90

- Các loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

7304.90.10

- - - Đường ống dẫn thủy điện cao áp

0

I

0

0

0

0

0

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

7304.90.91

- - - - Có đường kính ngoài từ 140 mm trở xuống, hàm lượng các bon từ 0,45% trở xuống

10

I

10

5

5

5

5

7304.90.99

- - - - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

7305

Các loại ống, ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự) có mặt cắt hình tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên 406,4mm

 

 

 

 

 

 

 

 

- ống dẫn thuộc loại được dùng làm đường ống dẫn dầu hoặc dẫn khí:

 

 

 

 

 

 

 

7305.11.00

- - Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang

5

I

5

5

5

5

5

7305.12.00

- - Loại khác hàn theo chiều dọc

5

I

5

5

5

5

5

7305.19.00

- - Loại khác:

15

I

10

5

5

5

5

7305.20.00

- ống bọc ngoài loại sử dụng trong khoan dầu hoặc khí

5

I

5

5

5

5

5

 

- Loại khác, được hàn:

 

 

 

 

 

 

 

7305.31

- - Hàn theo chiều dọc:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - ống bằng thép không gỉ:

 

 

 

 

 

 

 

7305.31.11

- - - - Đường ống dẫn cao áp

5

I

5

5

5

5

5

7305.31.19

- - - - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

 

7305.31.91

- - - - Đường ống dẫn cao áp

5

I

5

5

5

5

5

7305.31.99

- - - - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

7305.39

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

 

7305.39.10

- - - Đường ống dẫn cao áp

5

I

5

5

5

5

5

7305.39.90

- - - Loại khác

15

I

10

5

5

5

5

7305.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

7305.90.10

- - Đường ống dẫn cao áp

5

I

5

5

5

5

5

7305.90.90

- - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

7306

Các loại ống, ống dẫn, thanh dạng hình rỗng khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự)

 

 

 

 

 

 

 

7306.10.00

- ống dẫn thuộc loại sử dụng làm ống dẫn dầu hoặc khí

5

I

5

5

5

5

5

7306.20.00

- ống bọc ngoài và ống thuộc loại sử dụng khoan dầu hoặc khí

5

I

5

5

5

5

5

7306.30

- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn bằng sắt hoặc thép không hợp kim:

 

 

 

 

 

 

 

7306.30.10

- - Đường ống dẫn thủy điện cao áp

5

I

5

5

5

5

5

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

7306.30.91

- - - Có đường kính ngoài từ 140 mm trở xuống, hàm lượng các bon từ 0,45% trở xuống

30

I

20

15

15

10

5

7306.30.99

- - - Loại khác

10

I

10

5

5

5

5

7306.40

- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn bằng thép không gỉ:

 

 

 

 

 

 

 

7306.40.10

- - Đ­ường ống dẫn thủy điện cao áp

5

I

5

5

5

5

5

7306.40.90

- - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

7306.50

- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn bằng thép hợp kim khác:

 

 

 

 

 

 

 

7306.50.10

- - Đường ống dẫn thủy điện cao áp

5

I

5

5

5

5

5

7306.50.90

- - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

7306.60

- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang không phải hình tròn:

 

 

 

 

 

 

 

7306.60.10

- - Đường ống dẫn thủy điện cao áp

5

I

5

5

5

5

5

7306.60.90

- - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

7306.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

7306.90.10

- - Đường ống dẫn thủy điện cao áp

5

I

5

5

5

5

5

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

7306.90.91

- - - Có đường kính ngoài từ 140 mm trở xuống, hàm lượng các bon từ 0,45% trở xuống

30

I

20

15

15

10

5

7306.90.99

- - - Loại khác

10

I

10

5

5

5

5

7307

Các loại khớp nối cho ống hoặc ống dẫn (ví dụ: khớp nối đôi, ống khuỷu, măng sông) bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

 

 

 

 

- ống nối đúc:

 

 

 

 

 

 

 

7307.11.00

- - Bằng gang không uốn được

3

I

3

3

3

3

3

7307.19.00

- - Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

 

- Loại khác, bằng thép không gỉ:

 

 

 

 

 

 

 

7307.21.00

- - Loại mép gờ nổi

3

I

3

3

3

3

3

7307.22.00

- - ống, khuỷu, khuỷu nối ống, măng sông có ren

3

I

3

3

3

3

3

7307.23.00

- - Loại hàn nối đầu

3

I

3

3

3

3

3

7307.29.00

- - Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

7307.91.00

- - Loại mép gờ nổi

3

I

3

3

3

3

3

7307.92.00

- - Khuỷu, măng sông có ren

3

I

3

3

3

3

3

7307.93.00

- - Loại hàn nối đầu

3

I

3

3

3

3

3

7307.99.00

- - Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

7308

Các cấu kiện bằng sắt hoặc thép (trừ các cấu kiện nhà lắp sẵn thuộc nhóm 9406) và các bộ phận rời của các cấu kiện (ví dụ: cầu, nhịp cầu, cửa cống, cột thép, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác) bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự đã được gia công để dùng làm cấu kiện, bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

 

 

 

7308.10.00

- Cầu và nhịp cầu

0

I

0

0

0

0

0

7308.20

- Tháp và cột lưới:

 

 

 

 

 

 

 

7308.20.10

 - - Cột sắt, thép

5

I

5

5

5

5

5

7308.20.90

 - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

7308.30.00

- Cửa ra vào, cửa sổ, các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào

20

I

20

20

15

10

5

7308.40

- Vật chống và các thiết bị dùng cho các giàn giáo, ván khuôn, chống đỡ hoặc chống hầm lò:

 

 

 

 

 

 

 

7308.40.10

- - Loại sử dụng cho giàn giáo

0

I

0

0

0

0

0

7308.40.20

- - Loại sử dụng cho ván khuôn

0

I

0

0

0

0

0

7308.40.90

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

7308.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

7308.90.10

- - Khung nhà, khung kho

20

I

5

5

5

5

5

7308.90.90

- - Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

7309

Các loại bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng), bằng sắt hoặc thép, có dung tích trên 300 lít đã hoặc chưa được lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa được lắp ráp với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt

 

 

 

 

 

 

 

7309.00.10

 - Phù hợp chứa chất khí

3

I

3

3

3

3

3

7309.00.90

 - Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

7310

Các loại thùng, thùng phuy, thùng hình trống, can, hộp và các loại đồ chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng), dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa được ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt

 

 

 

 

 

 

 

7310.10.00

- Có dung tích từ 50 lít trở lên

10

I

10

5

5

5

5

 

- Có dung tích dưới 50 lít:

 

 

 

 

 

 

 

7310.21

- - Thùng phuy được đóng kín bằng cách hàn hoặc gấp nếp:

 

 

 

 

 

 

 

7310.21.10

- - - Hộp (lon) dùng để chứa đồ uống, có dung tích đến 1 lít

15

I

15

10

10

10

5

7310.21.90

- - - Loại khác

10

I

10

5

5

5

5

7310.29

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

7310.29.10

- - - Hộp (lon) dùng để chứa đồ uống, có dung tích đến 1 lít

15

I

15

10

10

10

5

7310.29.90

- - - Loại khác

10

I

10

5

5

5

5

7311.00

Các loại thùng chứa ga nén hoặc ga lỏng bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

 

 

 

7311.00.10

- Có dung tích 30 lít trở xuống

20

I

20

20

15

10

5

7311.00.20

- Có dung tích trên 30 lít đến 110 lít

5

I

5

5

5

5

5

7311.00.90

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

7312

Dây bện tao, dây thừng, cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện

 

 

 

 

 

 

 

7312.10.00

- Dây bện tao, thừng và cáp

5

I

5

5

5

5

5

7312.90.00

- Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

7313.00.00

Dây sắt hoặc thép gai, dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt có gai hoặc không, dây đôi xoắn dùng làm hàng rào bằng sắt hoặc thép

30

I

10

5

5

5

5

7314

Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào làm bằng dây sắt hoặc thép; lưới xếp bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tấm đan:

 

 

 

 

 

 

 

7314.12.00

- - Loại đai liền dùng cho máy móc, bằng thép không gỉ

0

I

0

0

0

0

0

7314.13.00

- - Loại đai liền khác dùng cho máy móc, bằng sắt thép khác

10

I

5

5

5

5

5

7314.14.00

- - Tấm đan loại khác, bằng thép không gỉ

0

I

0

0

0

0

0

7314.19.00

- - Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

7314.20.00

- Phên, lưới và rào được hàn ở mắt nối, bằng dây sắt hoặc thép với kích thước mặt cắt tối đa 3mm trở lên và có cỡ mắt lưới từ 100 cm2 trở lên

20

I

10

5

5

5

5

 

- Các loại phên, lưới và rào khác, được hàn ở các mắt nối:

 

 

 

 

 

 

 

7314.31.00

- - Được tráng hoặc phủ bằng kẽm

20

I

10

5

5

5

5

7314.39.00

- - Loại khác

20

I

10

5

5

5

5

 

- Phên, lưới, rào loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

7314.41.00

- - Được tráng hoặc phủ bằng kẽm

30

I

10

5

5

5

5

7314.42.00

- - Được phủ bằng plastic

30

I

10

5

5

5

5

7314.49.00

- - Loại khác

30

I

10

5

5

5

5

7314.50.00

- Lưới xếp bằng sắt hoặc thép

20

I

10

5

5

5

5

7315

Xích và các bộ phận rời của xích, bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xích được nối bằng khớp và các bộ phận rời của nó:

 

 

 

 

 

 

 

7315.11

- - Xích lăn:

 

 

 

 

 

 

 

7315.11. 30

- - - Xích dùng cho các xe khác

1

I

1

1

1

1

1

7315.11.90

- - - Loại khác

1

I

1

1

1

1

1

7315.12

- - Các loại xích khác:

 

 

 

 

 

 

 

7315.12. 30

- - - Xích dùng cho các xe khác

1

I

1

1

1

1

1

7315.19

- - Các bộ phận rời của xích:

 

 

 

 

 

 

 

7315.19.90

- - - Loại khác

1

I

1

1

1

1

1

7315.20.00

- Xích trượt

1

I

1

1

1

1

1

 

- Xích khác:

 

 

 

 

 

 

 

7315.81.00

- - Nối bằng đinh

1

I

1

1

1

1

1

7315.82.00

- - Loại khác, nối bằng phương pháp hàn

1

I

1

1

1

1

1

7315.89.00

- - Loại khác

1

I

1

1

1

1

1

7315.90

- Các bộ phận khác:

 

 

 

 

 

 

 

7315.90.90

- - Loại khác

1

I

1

1

1

1

1

7316.00.00

Neo, móc và các bộ phận rời bằng sắt hoặc thép

3

I

3

3

3

3

3

7317

Đinh, đinh đầu bẹt, đinh ấấn (đinh ghim cho bản vẽ, đinh rệp), đinh gấp, đinh rập (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 8305) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép, có hoặc không có đầu bằng vật liệu khác, nhưng trừ loại có đầu bằng đồng

 

 

 

 

 

 

 

7317.00.10

- Đinh ghim tà vẹt

20

T

20

20

15

10

5

7317.00.90

- Loại khác

20

T

20

20

15

10

5

7318

Đinh vít, bu lông, đinh ốc, đinh vít toa xe, đinh móc, đinh tán, chốt (máy), định vị, vòng đệm (kể cả đệm lò xo) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đã ren:

 

 

 

 

 

 

 

7318.11.00

- - Đinh vít đóng đường ray

1

I

1

1

1

1

1

7318.12

- - Đinh vít gỗ khác:

 

 

 

 

 

 

 

7318.12.10

- - - Có đường kính 2mm đến 16mm

30

I

20

20

15

10

5

7318.12.90

- - - Loại khác

20

I

20

20

15

10

5

7318.13

- - Đinh móc, đinh vòng:

 

 

 

 

 

 

 

7318.13.10

- - - Có đường kính 2mm đến 16mm

30

I

20

20

15

10

5

7318.13.90

- - - Loại khác

20

I

20

20

15

10

5

7318.14

- - Đinh xoáy:

 

 

 

 

 

 

 

7318.14.10

- - - Có đường kính 2mm đến 16mm

30

T

20

20

15

10

5

7318.14.90

- - - Loại khác

20

I

20

20

15

10

5

7318.15

- - Đinh vít và bu lông khác không có đai ốc hoặc vòng đệm:

 

 

 

 

 

 

 

7318.15.10

- - - Có đường kính 2mm đến 16mm

30

T

20

20

15

10

5

7318.15.90

- - - Loại khác

20

I

20

20

15

10

5

7318.16

- - Đinh ốc:

 

 

 

 

 

 

 

7318.16.10

- - - Có đường kính 2mm đến 16mm

30

T

20

20

15

10

5

7318.16.90

- - - Loại khác

20

I

20

20

15

10

5

7318.19

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

7318.19.10

- - - Có đường kính 2mm đến 16mm

30

T

20

20

15

10

5

7318.19.90

- - - Loại khác

20

I

20

20

15

10

5

 

- Không có ren:

 

 

 

 

 

 

 

7318.21

- - Đệm lò xo và đệm khác:

 

 

 

 

 

 

 

7318.21.10

- - - Có đường kính 2mm đến 16mm

30

T

20

20

15

10

5

7318.21.90

- - - Loại khác

20

I

20

20

15

10

5

7318.22

- - Vòng đệm khác:

 

 

 

 

 

 

 

7318.22.10

- - - Có đường kính 2mm đến 16mm

30

T

20

20

15

10

5

7318.22.90

- - - Loại khác

20

I

20

20

15

10

5

7318.23

- - Đinh tán:

 

 

 

 

 

 

 

7318.23.10

- - - Có đường kính 2mm đến 32mm

30

T

20

20

15

10

5

7318.23.90

- - - Loại khác

20

I

20

20

15

10

5

7318.24

- - Chốt (máy) và ghim khóa:

 

 

 

 

 

 

 

7318.24.10

- - - Có đường kính đến 16mm

20

I

20

20

15

10

5

7318.24.90

- - - Loại khác

20

I

20

20

15

10

5

7318.29

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

7318.29.10

- - - Có đường kính 2mm đến 16mm

30

T

20

20

15

10

5

7318.29.90

- - - Loại khác

20

I

20

20

15

10

5

7319

Kim khâu, kim đan, cái xỏ dây, kim móc, kim thêu và các loại tương tự, để sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; kim băng và các loại kim khác bằng sắt hoặc thép, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác

 

 

 

 

 

 

 

7319.10.00

- Kim khâu, kim mạng hoặc kim thêu

30

T

20

20

15

10

5

7319.20.00

- Kim băng

30

T

20

20

15

10

5

7319.30.00

- Các loại kim khác

30

T

20

20

15

10

5

7319.90.00

- Loại khác

30

T

20

20

15

10

5

7320

Lò xo và lá lò xo bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

 

 

 

7320.10

- Lò xo lá và các lá lò xo:

 

 

 

 

 

 

 

7320.10.10

- - Dùng cho xe

3

I

3

3

3

3

3

7320.10.90

- - Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

7320.20

- Lò xo cuộn:

 

 

 

 

 

 

 

7320.20.10

- - Dùng cho xe

3

I

3

3

3

3

3

7320.20.90

- - Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

7320.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

7320.90.10

- - Dùng cho xe

3

I

3

3

3

3

3

7320.90.90

- - Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

7321

Bếp lò, lò sưởi, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho lò nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga (gas-ring) hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dụng cụ nấu và lò hâm thức ăn:

 

 

 

 

 

 

 

7321.11.00

- - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác

30

T

20

20

15

10

5

7321.12.00

- - Loại dùng nhiên liệu lỏng

30

T

20

20

15

10

5

7321.13.00

- - Loại dùng nhiên liệu rắn

30

T

20

20

15

10

5

7321.81.00

- - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác

30

T

20

20

15

10

5

7321.82.00

- - Loại dùng nhiên liệu lỏng

30

T

20

20

15

10

5

7321.83.00

- - Loại dùng nhiên liệu rắn

30

T

20

20

15

10

5

7321.90.00

- Phụ tùng

30

T

20

20

15

10

5

7322

Lò sưởi của hệ thống lò sưởi trung tâm không dùng điện và các bộ phận rời của nó bằng sắt hoặc thép; các loại lò hơi và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối khí mát và khí điều hòa) không sử dụng năng lượng điện, kèm theo quạt hoặc quạt thổi gió chạy bằng mô tơ và phụ tùng của nó, bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lò sưởi và phụ tùng của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

7322.11.00

- - Bằng gang

30

I

20

20

15

10

5

7322.19.00

- - Loại khác

30

I

20

20

15

10

5

7322.90.00

- Loại khác

30

I

20

20

15

10

5

7323

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác và các bộ phận rời của các loại đó, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

 

 

 

7323.10.00

- Bùi nhùi bằng sắt hoặc thép, miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự

30

T

20

20

15

10

5

7323.91.00

- - Bằng gang, chưa tráng men

30

T

20

20

15

10

5

7323.92.00

- - Bằng gang, đã tráng men

30

T

20

20

15

10

5

7323.93.00

- - Bằng thép không gỉ

30

T

20

20

15

10

5

7323.94.00

- - Bằng sắt (trừ gang) hoặc thép, đã tráng men

30

T

20

20

15

10

5

7323.99.00

- - Loại khác

30

T

20

20

15

10

5

7324

Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

 

 

 

7324.10.00

- Chậu rửa và bồn rửa bằng thép không gỉ

40

I

20

20

15

10

5

 

- Bồn tắm:

 

 

 

 

 

 

 

7324.21.00

- - Bằng gang đã hoặc chưa được tráng men

40

I

20

20

15

10

5

7324.29.00

- - Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

7324.90.00

- Loại khác, kể cả phụ tùng

40

I

20

20

15

10

5

7325

Các sản phẩm đúc khác bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

 

 

 

7325.10.00

- Bằng gang không uốn được

20

T

20

20

15

10

5

7325.91.00

- - Bi nghiền và các sản phẩm tương tự để nghiền

20

T

20

20

15

10

5

7325.99.00

- - Loại khác

20

T

20

20

15

10

5

7326

Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đã được rèn hoặc rập nhưng chưa được gia công tiếp:

 

 

 

 

 

 

 

7326.11.00

- - Bi nghiền và các dụng cụ tương tự để xay, nghiền

20

I

20

20

15

10

5

7326.19.00

- - Loại khác

20

I

20

20

15

10

5

7326.20

- Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép

 

 

 

 

 

 

 

7326.20.10

 - - Loại để sản xuất tanh lốp xe

0

I

0

0

0

0

0

7326.20.90

 - - Loại khác

20

I

20

20

15

10

5

7326.90.00

 - Loại khác

20

I

20

20

15

10

5

74

CHƯƠNG 74

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồng và các sản phẩm bằng đồng

 

 

 

 

 

 

 

7401

Đồng sten (hỗn hợp thô); đồng luyện bằng bột than (đồng kết tủa)

 

 

 

 

 

 

 

7401.10.00

- Đồng sten

0

I

0

0

0

0

0

7401.20.00

- Đồng kết tủa

0

I

0

0

0

0

0

7402.00.00

Đồng chưa tinh chế; cực dương đồng dùng cho điện phân

0

I

0

0

0

0

0

7403

Đồng tinh chế và hợp kim đồng chưa gia công

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đồng tinh chế:

 

 

 

 

 

 

 

7403.11.00

- - Cực âm (catot) và các phần của cực âm

0

I

0

0

0

0

0

7403.12.00

- - Thanh dây

0

I

0

0

0

0

0

7403.13.00

- - Que

0

I

0

0

0

0

0

7403.19.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

- Hợp kim đồng:

 

 

 

 

 

 

 

7403.21.00

- - Hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)

0

I

0

0

0

0

0

7403.22.00

- - Hợp kim đồng-thiếc

0

I

0

0

0

0

0

7403.23.00

- - Hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc niken)

0

I

0

0

0

0

0

7403.29.00

 - - Hợp kim đồng khác (trừ các loại hợp kim đồng chủ của nhóm 7405)

0

I

0

0

0

0

0

7404.00.00

Đồng phế liệu và mảnh vụn

0

I

0

0

0

0

0

7405.00.00

Hợp kim đồng chủ

0

I

0

0

0

0

0

7406

Bột và vảy đồng

 

 

 

 

 

 

 

7406.10.00

- Bột có kết cấu không phiến

0

I

0

0

0

0

0

7406.20.00

- Bột có kết cấu phiến; vảy đồng

0

I

0

0

0

0

0

7407

Đồng ở dạng thỏi, thanh và dạng hình

 

 

 

 

 

 

 

7407.10.00

- Bằng đồng tinh chế

0

I

0

0

0

0

0

 

- Bằng đồng hợp kim:

 

 

 

 

 

 

 

7407.21.00

- - Hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)

0

I

0

0

0

0

0

7407.22.00

- - Hợp kim đồng-niken (đồng kền) hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)

0

I

0

0

0

0

0

7407.29.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

7408

Dây đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bằng đồng tinh chế:

 

 

 

 

 

 

 

7408.11

 - - Có kích thước mặt cắt tối đa trên 6mm:

 

 

 

 

 

 

 

7408.11.10

 - - - Có kích thước mặt cắt tối đa trên 6 mm đến 14 mm

10

I

5

5

5

5

5

7408.11.90

 - - - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

7408.19.00

- - Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

 

- Bằng hợp kim đồng:

 

 

 

 

 

 

 

7408.21.00

- - Hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)

0

I

0

0

0

0

0

7408.22.00

- - Hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)

0

I

0

0

0

0

0

7408.29.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

7409

Đồng ở dạng tấm, lá, dải có chiều dầy trên 0,15mm

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bằng đồng tinh chế:

 

 

 

 

 

 

 

7409.11.00

- - Dạng cuộn

0

I

0

0

0

0

0

7409.19.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

- Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau):

 

 

 

 

 

 

 

7409.21.00

- - Dạng cuộn

0

I

0

0

0

0

0

7409.29.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

- Bằng hợp kim đồng-thiếc (đồng thiếc):

 

 

 

 

 

 

 

7409.31.00

- - Dạng cuộn

0

I

0

0

0

0

0

7409.39.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

7409.40.00

- Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)

0

I

0

0

0

0

0

7409.90.00

- Bằng hợp kim đồng khác

0

I

0

0

0

0

0

7410

Đồng lá mỏng (đã hoặc chưa éép hình hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) với chiều dày (không kể phần bồi) không quá 0,15mm

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chưa được bồi:

 

 

 

 

 

 

 

7410.11.00

- - Bằng đồng đã tinh chế

0

I

0

0

0

0

0

7410.12.00

- - Bằng đồng hợp kim

0

I

0

0

0

0

0

 

- Đã được bồi:

 

 

 

 

 

 

 

7410.21.00

- - Bằng đồng đã tinh chế

0

I

0

0

0

0

0

7410.22.00

- - Bằng đồng hợp kim

0

I

0

0

0

0

0

7411

Các loại ống và ống dẫn bằng đồng

 

 

 

 

 

 

 

7411.10.00

- Bằng đồng đã tinh chế

3

I

3

3

3

3

3

 

- Bằng đồng hợp kim:

 

 

 

 

 

 

 

7411.21.00

- - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)

3

I

3

3

3

3

3

7411.22.00

 - - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)

3

I

3

3

3

3

3

7411.29.00

- - Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

7412

Các loại khớp nối ống hoặc ống dẫn nối ống, bằng đồng (ví dụ: khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông)

 

 

 

 

 

 

 

7412.10.00

- Bằng đồng đã tinh chế

0

I

0

0

0

0

0

7412.20.00

- Bằng đồng hợp kim

0

I

0

0

0

0

0

7413.00

Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự bằng đồng, chưa được cách điện

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cáp đồng:

 

 

 

 

 

 

 

7413.00.11

- - Tiết diện đến 500 mm2

15

I

10

5

5

5

5

7413.00.12

- - Tiết diện trên 500 mm2 đến 630mm2

15

I

5

5

5

5

5

7413.00.19

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

7413.00.90

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

7414

Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới bằng dây đồng; lưới xếp bằng đồng

 

 

 

 

 

 

 

7414.20

- Tấm đan:

 

 

 

 

 

 

 

7414.20.10

- - Lưới chống muỗi và lưới cửa sổ

5

I

5

5

5

5

5

7414.20.90

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

7414.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

7414.90.10

- - Lưới xếp

0

I

0

0

0

0

0

7414.90.90

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

7415

Đinh, đinh đầu bẹt, đinh ghim (cho bản vẽ), ghim dập (trừ các loại thuộc nhóm 8305) và các sản phẩm tương tự bằng đồng hoặc bằng sắt, thép có đầu bịt đồng; đinh vít, bu lông, đinh ốc, đinh tán, chốt máy, chốt định vị, vòng đệm (kể cả lò xo) và các sản phẩm tương tự bằng đồng

 

 

 

 

 

 

 

7415.10.00

- Đinh và đinh bấm, đinh ấấn, ghim dập và các sản phẩm tương tự

20

I

20

20

15

10

5

 

- Các loại khác chưa được ren:

 

 

 

 

 

 

 

7415.21.00

- - Vòng đệm (kể cả lò xo)

10

I

10

10

5

5

5

7415.29.00

- - Loại khác

10

I

10

10

5

5

5

 

- Loại khác, đã được ren:

 

 

 

 

 

 

 

7415.31.00

- - Đinh vít gỗ

10

I

10

10

5

5

5

7415.32.00

 - - Đinh khác; bu lông và đinh ốc

10

I

10

10

5

5

5

7415.39.00

- - Loại khác

10

I

10

10

5

5

5

7416.00.00

Lò xo đồng

0

I

0

0

0

0

0

7417.00.00

Bếp nấu hoặc các thiết bị nhiệt dùng cho gia đình không sử dụng điện và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng

30

I

20

20

15

10

5

7418

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng; miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự:

 

 

 

 

 

 

 

7418.11.00

- - Miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự

40

I

20

20

15

10

5

7418.19.00

- - Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

7418.20.00

- Thiết bị trong nhà vệ sinh và các phụ tùng của chúng

40

I

20

20

15

10

5

7419

Các sản phẩm khác, bằng đồng

 

 

 

 

 

 

 

7419.10.00

- Xích và các bộ phận rời của xích

5

I

5

5

5

5

5

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

7419.91.00

- - Đồng đã được đúc, đúc khuôn, rập hoặc luyện nhưng chưa được gia công thêm

5

I

5

5

5

5

5

7419.99.00

- - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

75

CHƯƠNG 75

 

 

 

 

 

 

 

 

Ni ken và các sản phẩm bằng ni ken

 

 

 

 

 

 

 

7501

Ni ken sten, ô xít ni ken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện ni ken

 

 

 

 

 

 

 

7501.10.00

- Ni ken sten

0

I

0

0

0

0

0

7501.20.00

- Ô xít ni ken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện ni ken

0

I

0

0

0

0

0

7502

Ni ken chưa gia công

 

 

 

 

 

 

 

7502.10.00

- Ni ken, không hợp kim

0

I

0

0

0

0

0

7502.20.00

- Hợp kim ni ken

0

I

0

0

0

0

0

7503.00.00

Ni ken phế liệu và mảnh vụn

0

I

0

0

0

0

0

7504.00.00

Bột và vảy ni ken

0

I

0

0

0

0

0

7505

Ni ken ở dạng thỏi, thanh, hình và dây

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thỏi, thanh và hình:

 

 

 

 

 

 

 

7505.11.00

- - Bằng ni ken không hợp kim

0

I

0

0

0

0

0

7505.12.00

- - Bằng hợp kim ni ken

0

I

0

0

0

0

0

 

- Dây:

 

 

 

 

 

 

 

7505.21.00

- - Bằng ni ken không hợp kim

0

I

0

0

0

0

0

7505.22.00

- - Bằng hợp kim ni ken

0

I

0

0

0

0

0

7506

Ni-ken ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng

 

 

 

 

 

 

 

7506.10.00

- Bằng ni ken không hợp kim

0

I

0

0

0

0

0

7506.20.00

- Bằng hợp kim ni ken

0

I

0

0

0

0

0

7507

Các loại ống, ống dẫn và các khớp nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông)

 

 

 

 

 

 

 

 

- ống và ống dẫn:

 

 

 

 

 

 

 

7507.11.00

- - Bằng ni ken không hợp kim

0

I

0

0

0

0

0

7507.12.00

- - Bằng hợp kim ni ken

0

I

0

0

0

0

0

7507.20.00

- ống nối

0

I

0

0

0

0

0

7508

Sản phẩm khác bằng ni ken

 

 

 

 

 

 

 

7508.10.00

- Tấm đan, phên, lưới, bằng dây ni ken

0

I

0

0

0

0

0

7508.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

76

CHƯƠNG 76

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm

 

 

 

 

 

 

 

7601

Nhôm chưa gia công

 

 

 

 

 

 

 

7601.10.00

- Nhôm không hợp kim

0

I

0

0

0

0

0

7601.20.00

- Hợp kim nhôm

0

I

0

0

0

0

0

7602.00.00

Nhôm phế liệu và mảnh vụn

0

I

0

0

0

0

0

7603

Bột và vảy nhôm

 

 

 

 

 

 

 

7603.10.00

- Bột không có kết cấu dạng lá mỏng

0

I

0

0

0

0

0

7603.20.00

- Bột có kết cấu dạng lá mỏng; vảy nhôm

0

I

0

0

0

0

0

7604

Nhôm ở dạng thỏi, thanh và hình

 

 

 

 

 

 

 

7604.10

- Bằng nhôm không hợp kim:

 

 

 

 

 

 

 

7604.10.10

 - - Nhôm dạng thỏi

3

I

3

3

3

3

3

7604.10.90

 - - Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

 

- Bằng hợp kim nhôm:

 

 

 

 

 

 

 

7604.21.00

- - Dạng hình rỗng

10

I

5

5

5

5

5

7604.29

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

7604.29.10

 - - - Nhôm dạng thỏi

3

I

3

3

3

3

3

7604.29.90

 - - - Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

7605

Dây nhôm

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bằng nhôm không hợp kim:

 

 

 

 

 

 

 

7605.11.00

- - Có kích thước tối đa của mặt cắt trên 7mm

3

I

3

3

3

3

3

7605.19.00

- - Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

 

- Bằng hợp kim nhôm:

 

 

 

 

 

 

 

7605.21.00

- - Có kích thước tối đa của mặt cắt trên 7mm

3

I

3

3

3

3

3

7605.29.00

- - Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

7606

Nhôm ở dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,2mm

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hình chữ nhật (kể cả hình vuông):

 

 

 

 

 

 

 

7606.11.00

- - Bằng nhôm không hợp kim

3

I

3

3

3

3

3

7606.12.00

- - Bằng hợp kim nhôm

3

I

3

3

3

3

3

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

7606.91.00

- - Bằng nhôm không hợp kim

3

I

3

3

3

3

3

7606.92.00

- - Bằng hợp kim nhôm

3

I

3

3

3

3

3

7607

Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa éép hình hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2mm

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chưa được bồi:

 

 

 

 

 

 

 

7607.11.00

- - Đã được cán nhưng chưa gia công thêm

0

I

0

0

0

0

0

7607.19.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

7607.20

- Đã bồi:

 

 

 

 

 

 

 

7607.20.10

- - Chưa in

3

I

3

3

3

3

3

7607.20.90

- - Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

7608

Các loại ống và ống dẫn bằng nhôm

 

 

 

 

 

 

 

7608.10.00

- Bằng nhôm không hợp kim

3

I

3

3

3

3

3

7608.20.00

- Bằng hợp kim nhôm

3

I

3

3

3

3

3

7609.00.00

Các loại khớp nối cho ống và cho ống dẫn bằng nhôm (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông)

3

I

3

3

3

3

3

7610

Các cấu kiện bằng nhôm (trừ các cấu kiện nhà lắp sẵn thuộc nhóm 9406) và các bộ phận rời của cấu kiện (ví dụ: cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ, các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột) bằng nhôm; tấm, thanh, dạng ống, dạng hình và các loại tương tự bằng nhôm đã được gia công để sử dụng làm cấu kiện

 

 

 

 

 

 

 

7610.10.00

- Cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào

20

T

20

20

15

10

5

7610.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

7610.90.10

 - - Cầu, nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới

1

I

1

1

1

1

1

7610.90.90

 - - Loại khác

20

I

15

15

10

10

5

7611.00.00

Các loại bể chứa nước, két, bình chứa và các loại tương tự dùng để chứa các loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) có dung tích trên 300 lít, bằng nhôm, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt

1

I

1

1

1

1

1

7612

Thùng phuy, thùng hình trống, can, hộp và các loại đồ chứa tương tự (kể cả các loại thùng chứa hình ống, cứng hoặc có thể xếp lại được) để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) có dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt

 

 

 

 

 

 

 

7612.10.00

- Thùng chứa hình ống có thể xếp lại được

20

I

15

15

10

10

5

7612.90.00

- Loại khác

20

I

15

15

10

10

5

7613.00.00

Các loại thùng chứa ga nén, ga lỏng bằng nhôm

0

I

0

0

0

0

0

7614

Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự bằng nhôm chưa cách điện

 

 

 

 

 

 

 

7614.10

- Có lõi thép:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Cáp nhôm:

 

 

 

 

 

 

 

7614.10.11

 - - - Tiết diện đến 500 mm2

20

I

10

5

5

5

5

7614.10.12

 - - - Tiết diện trên 500 mm2 đến 630 mm2

15

I

5

5

5

5

5

7614.10.19

- - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

7614.10.90

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

7614.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Cáp nhôm:

 

 

 

 

 

 

 

7614.90.11

 - - - Tiết diện đến 500 mm2

20

I

10

5

5

5

5

7614.90.12

 - - - Tiết diện trên 500 mm2 đến 630 mm2

15

I

5

5

5

5

5

7614.90.19

- - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

7614.90.90

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

7615

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm; miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó bằng nhôm

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm, bao tay và các loại tương tự:

 

 

 

 

 

 

 

7615.11.00

- - Miếng dùng để cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự

40

I

20

20

15

10

5

7615.19.00

- - Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

7615.20.00

- Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó bằng nhôm

40

I

20

20

15

10

5

7616

Các sản phẩm khác bằng nhôm

 

 

 

 

 

 

 

7616.10.00

- Đinh, đinh bấm, ghim dập (trừ các loại thuộc nhóm 8305), đinh vít, bu lông, đinh ốc, đinh móc, đinh tán, khóa (máy), ghim khóa, vòng đệm và các loại tượng tự

20

I

20

20

15

10

5

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

78

CHƯƠNG 78

 

 

 

 

 

 

 

 

Chì và các sản phẩm bằng chì

 

 

 

 

 

 

 

7801

Chì chưa gia công

 

 

 

 

 

 

 

7801.10.00

- Chì nguyên chất

0

I

0

0

0

0

0

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

7801.91.00

- - Có chứa hàm lượng ăng-ti-moan (antimony) như chất chủ yếu khác

0

I

0

0

0

0

0

7801.99.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

7802.00.00

Chì phế liệu, mảnh vụn

0

I

0

0

0

0

0

7803.00.00

Chì ở dạng thỏi, thanh, hình và dây

0

I

0

0

0

0

0

7804

Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng; bột và vảy chì

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng:

 

 

 

 

 

 

 

7804.11.00

- - Lá, dải và lá mỏng có độ dày (trừ phần bồi) không quá 0,2mm

0

I

0

0

0

0

0

7804.19.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

7804.20.00

- Bột và vảy chì

0

I

0

0

0

0

0

7805.00.00

Các loại ống, ống dẫn hoặc khớp nối (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng chì

0

I

0

0

0

0

0

7806.00.00

Các sản phẩm khác bằng chì

0

I

0

0

0

0

0

79

CHƯƠNG 79

 

 

 

 

 

 

 

 

Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm

 

 

 

 

 

 

 

7901

Kẽm chưa gia công

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kẽm không hợp kim:

 

 

 

 

 

 

 

7901.11.00

- - Có hàm lượng kẽm từ 99,99% trở lên

0

I

0

0

0

0

0

7901.12.00

- - Có hàm lượng kẽm dưới 99,99%

0

I

0

0

0

0

0

7901.20.00

- Hợp kim kẽm

0

I

0

0

0

0

0

7902.00.00

Kẽm phế liệu và mảnh vụn

0

I

0

0

0

0

0

7903

Bột, bụi và vảy kẽm

 

 

 

 

 

 

 

7903.10.00

- Bụi kẽm

0

I

0

0

0

0

0

7903.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

7904.00.00

Kẽm ở dạng thỏi, thanh, hình và dây

0

I

0

0

0

0

0

7905.00.00

Kẽm ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng

0

I

0

0

0

0

0

7906.00.00

Các loại ống, ống dẫn hoặc khớp nối (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng kẽm

0

I

0

0

0

0

0

7907.00.00

Các sản phẩm khác bằng kẽm

10

I

5

5

5

5

5

80

CHƯƠNG 80

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc

 

 

 

 

 

 

 

8001

Thiếc chưa gia công

 

 

 

 

 

 

 

8001.10.00

- Thiếc không hợp kim

3

I

3

3

3

3

3

8001.20.00

- Hợp kim thiếc

3

I

3

3

3

3

3

8002.00.00

Phế liệu, mảnh vụn thiếc

3

I

3

3

3

3

3

8003.00

Thiếc ở dạng thỏi, thanh, dạng hình và dây

 

 

 

 

 

 

 

8003.00.10

 - Dạng thanh, thỏi

3

I

3

3

3

3

3

8003.00.20

 - Que hàn

10

I

5

5

5

5

5

8003.00.90

 - Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

8004.00.00

Thiếc ở dạng tấm, lá và dải có chiều dày trên 0,2mm

3

I

3

3

3

3

3

8005.00

Lá thiếc mỏng (đã hoặc chưa éép hình hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (không kể vật liệu bồi) không quá 0,2mm; bột và vảy thiếc

3

I

3

3

3

3

3

8006.00.00

ống dẫn và các loại khớp nối (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng thiếc

5

I

5

5

5

5

5

8007.00.00

Các sản phẩm khác bằng thiếc

20

I

10

5

5

5

5

81

CHƯƠNG 81

 

 

 

 

 

 

 

 

Kim loại thường khác; gốm kim loại; sản phẩm làm từ kim loại thường khác và gốm kim loại

 

 

 

 

 

 

 

8101

Vonfram và các sản phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

 

 

 

 

 

 

8101.10.00

- Bột

0

I

0

0

0

0

0

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8101.91.00

- - Vonfram chưa gia công kể cả thanh và thỏi thu được từ việc kết dính bằng nhiệt; phế liệu và mảnh vụn

0

I

0

0

0

0

0

8101.92.00

- - Thanh và thỏi, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng

0

I

0

0

0

0

0

8101.93.00

- - Dây

0

I

0

0

0

0

0

8101.99.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8102

Molypđen và các sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

 

 

 

 

 

 

8102.10.00

- Bột

0

I

0

0

0

0

0

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8102.91.00

- - Molypđen chưa gia công, kể cả thanh và thỏi thu được từ quá trình thiêu kết; phế liệu và mảnh vụn

0

I

0

0

0

0

0

8102.92.00

- - Thanh và thỏi, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng

0

I

0

0

0

0

0

8102.93.00

- - Dây

0

I

0

0

0

0

0

8102.99.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8103

Tantali và các sản phẩm làm từ tantali kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

 

 

 

 

 

 

8103.10.00

- Tantali chưa gia công kể cả thanh và thỏi thu được từ quá trình thiêu kết; phế liệu và mảnh vụn; bột

0

I

0

0

0

0

0

8103.90.00

 - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8104

Ma giê và các sản phẩm của ma giê, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ma giê chưa gia công:

 

 

 

 

 

 

 

8104.11.00

- - Có chứa hàm lượng ma giê íít nhất 99,8%

0

I

0

0

0

0

0

8104.19.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8104.20.00

- Phế liệu và mảnh vụn

0

I

0

0

0

0

0

8104.30.00

- Phoi và hạt đã được phân loại theo cỡ; bột

0

I

0

0

0

0

0

8104.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8105

Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm bằng coban, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

 

 

 

 

 

 

8105.10.00

- Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột

0

I

0

0

0

0

0

8105.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8106.00.00

Bismut và các sản phẩm làm từ bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn

0

I

0

0

0

0

0

8107

Catmium và các sản phẩm làm từ catmium, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

 

 

 

 

 

 

8107.10.00

- Catmium chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột

0

I

0

0

0

0

0

8107.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8108

Titan và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

 

 

 

 

 

 

8108.10.00

- Titan chưa gia công, phế liệu và mảnh vụn; bột

0

I

0

0

0

0

0

8108.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8109

Ziconi và các sản phẩm làm từ ziconi, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

 

 

 

 

 

 

8109.10.00

 - Ziconi chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột

0

I

0

0

0

0

0

8109.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8110.00.00

Angtimoan và các sản phẩm làm từ angtimoan, kể cả phế liệu và mảnh vụn

0

I

0

0

0

0

0

8111.00.00

Măng gan và các sản phẩm làm từ măng gan, kể cả phế liệu và mảnh vụn

0

I

0

0

0

0

0

8112

Berili, crôm, germani, vanadi, gali, hapni, indi, niobi (clômbi), reni, tali và các sản phẩm từ các loại đó, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

 

 

 

 

 

 

 

- Berili:

 

 

 

 

 

 

 

8112.11.00

- - Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột

0

I

0

0

0

0

0

8112.19.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8112.20.00

- Crôm

0

I

0

0

0

0

0

8112.30.00

- Gemani

0

I

0

0

0

0

0

8112.40.00

- Vanadi

0

I

0

0

0

0

0

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8112.91.00

- - Kim loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8112.99.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8113.00

Gốm kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn

0

I

0

0

0

0

0

82

CHƯƠNG 82

 

 

 

 

 

 

 

 

Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo, thìa, dĩa và bộ đồ ăn làm từ kim loại thường; các bộ phận của chúng làm từ kim loại thường

 

 

 

 

 

 

 

8201

Dụng cụ cầm tay gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rừu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; các loại kéo cắt cây, kéo tỉa cây; hái, liềm, dao cắt cơ khí, l­ưưỡi xén hàng rào, dụng cụ nêm cây và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

8201.10.00

- Mai và xẻng

20

I

10

5

5

5

5

8201.20.00

- Chĩa

20

I

10

5

5

5

5

8201.30.00

- Cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất

20

I

10

5

5

5

5

8201.40.00

- Rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt hoặc chặt

20

I

10

5

5

5

5

8201.50.00

- Cặp kéo cắt tỉa cây (của người làm vườn) và kéo cắt tỉa tương tự cầm một tay (kể cả kéo xén lông gia cầm)

20

I

10

5

5

5

5

8201.60.00

- L­ưưỡi xén hàng rào, dao cắt xén và các dụng cụ tương tự sử dụng hai tay

20

I

10

5

5

5

5

8201.90.00

- Dụng cụ cầm tay khác thuộc loại sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp

20

I

10

5

5

5

5

8202

C­ưa tay; lư­ỡưỡi c­ưa các loại (kể cả các loại l­ưưỡi c­ưa đã rạch hoặc khía răng cư­a hoặc không có răng c­ưa)

 

 

 

 

 

 

 

8202.10.00

- Cư­a tay

20

I

10

5

5

5

5

8202.20.00

- Lư­ỡưỡi cư­a bản to

10

I

5

5

5

5

5

 

- L­ưưỡi cư­a đĩa (kể cả các loại l­ưưỡi c­ưa đã rạch hoặc khía):

 

 

 

 

 

 

 

8202.31.00

- - Có bộ phận vận hành làm bằng thép

0

I

0

0

0

0

0

8202.39.00

- - Loại khác, kể cả các bộ phận

0

I

0

0

0

0

0

8202.40.00

- L­ưưỡi cư­a xích

0

I

0

0

0

0

0

 

- L­ưưỡi ưc­a khác:

 

 

 

 

 

 

 

8202.91.00

- - Lư­ỡưỡi cư­a thẳng để gia công kim loại

0

I

0

0

0

0

0

8202.99.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8203

Kẹp, giũa, kìm (kể cả kìm cắt), nhíp, lư­ỡưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự

 

 

 

 

 

 

 

8203.10.00

- Kẹp, giũa và các dụng cụ tương tự

20

I

10

5

5

5

5

8203.20.00

- Kìm (kể cả kìm cắt), nhíp và dụng cụ tương tự

20

I

10

5

5

5

5

8203.30.00

- Kéo cắt kim loại và dụng cụ tương tự

5

I

5

5

5

5

5

8203.40.00

- Dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự

10

I

5

5

5

5

5

8204

Cờ lê và thanh vặn đai ốc dùng tay vặn (kể cả thanh vặn đai ốc momen xoắn nhưng trừ thanh vặn đai ốc ta-rô); đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay cầm (cán)

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cờ lê và thanh vặn đai ốc dùng tay vặn:

 

 

 

 

 

 

 

8204.11.00

- - Không điều chỉnh được

20

I

10

5

5

5

5

8204.12.00

- - Điều chỉnh được

20

I

10

5

5

5

5

8204.20.00

- Đầu cờ lê có thể thay đổi, có hoặc không có tay cầm (cán)

20

I

10

5

5

5

5

8205

Dụng cụ tay cầm (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính) chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác; đèn xì, mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự trừ các loại phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ; đe, bệ rèn sách tay; cối xay quay tay hoặc đạp chân có khung

 

 

 

 

 

 

 

8205.10.00

- Dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô

20

I

10

5

5

5

5

8205.20.00

- Búa và búa tạ

20

I

10

5

5

5

5

8205.30.00

 - Bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ

20

I

10

5

5

5

5

8205.40.00

- Tuốc nơ vít

20

I

10

5

5

5

5

 

- Dụng cụ cầm tay khác (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính):

 

 

 

 

 

 

 

8205.51.00

- - Dụng cụ dùng trong gia đình

20

I

10

5

5

5

5

8205.59.00

- - Loại khác

20

I

10

5

5

5

5

8205.60.00

- Đèn xì

20

I

10

5

5

5

5

8205.70.00

- Mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự

20

I

10

5

5

5

5

8205.80.00

- Đe, bệ rèn sách tay; cối xay quay tay hoặc đạp chân có khung

20

I

10

5

5

5

5

8205.90.00

- Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các phân nhóm nói trên

20

I

10

5

5

5

5

8206.00.00

Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các nhóm từ 8202 đến 8205, để bán lẻ

20

I

10

5

5

5

5

8207

Các chi tiết dụng cụ có thể thay đổi được dùng cho dụng cụ cầm tay, có hoặc không gắn động cơ vận hành, hoặc dùng cho máy công cụ [ví dụ: để éép nghiền, rập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, doa, cán (gọt), cắt, tiện hay đóng vít], kể cả khuôn kéo để kéo hoặc rút kim loại, các loạiọ dụng cụ để khoan đá, đào đất

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dụng cụ để khoan đá hay đào đất:

 

 

 

 

 

 

 

8207.13.00

- - Có bộ phận làm việc làm bằng gốm kim loại

0

I

0

0

0

0

0

8207.19.00

- - Loại khác, kể cả các bộ phận

0

I

0

0

0

0

0

8207.20.00

- Khuôn kéo để kéo hoặc rút kim loại

0

I

0

0

0

0

0

8207.30.00

- Dụng cụ để éép, in dấu hoặc đục lỗ

0

I

0

0

0

0

0

8207.40.00

- Dụng cụ để ta rô hoặc ren

0

I

0

0

0

0

0

8207.50.00

- Dụng cụ để khoan trừ các loại để khoan đá

0

I

0

0

0

0

0

8207.60.00

- Dụng cụ để doa hoặc soi

0

I

0

0

0

0

0

8207.70.00

- Dụng cụ để cán

0

I

0

0

0

0

0

8207.80.00

- Dụng cụ để tiện

0

I

0

0

0

0

0

8207.90.00

- Các loại dụng cụ có thể thay đổi khác

0

I

0

0

0

0

0

8208

Dao và l­ưưỡi cắt, dùng cho máy móc hoặc dụng cụ cơ khí

 

 

 

 

 

 

 

8208.10.00

- Để gia công kim loại

0

I

0

0

0

0

0

8208.20.00

- Để chế biến gỗ

0

I

0

0

0

0

0

8208.30.00

- Dụng cụ dùng trong nhà bếp hoặc cho máy móc dùng trong công nghiệp thực phẩm

20

I

10

5

5

5

5

8208.40.00

- Dùng cho máy móc nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp

0

I

0

0

0

0

0

8208.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8209.00.00

Chi tiết hình đĩa, thanh cỡ nhỏ, mũi chóp và các bộ phận tương tự cho dụng cụ, chưa lắp ráp, làm bằng gốm kim loại

0

I

0

0

0

0

0

8210.00.00

Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10 kg trở xuống dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc uống

20

I

10

5

5

5

5

8211

Dao có lư­ỡưỡi cắt, có hoặc không có răng cư­a (kể cả dao tỉa) trừ loại dao thuộc nhóm 8208, và l­ưưỡi của nó

 

 

 

 

 

 

 

8211.10.00

- Bộ của các sản phẩm được chia theo loại

3

I

3

3

3

3

3

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8211.91.00

 - - Dao ăn có lưưỡi cố định

3

I

3

3

3

3

3

8211.92.00

 - - Dao khác có lưưỡi cố định

3

I

3

3

3

3

3

8211.93.00

 - - Dao khác trừ loại có lưưỡi cố định

3

I

3

3

3

3

3

8211.94.00

- - Lưưỡi dao

3

I

3

3

3

3

3

8211.95.00

- - Tay cầm bằng kim loại thường

3

I

3

3

3

3

3

8212

Dao cạo và lưưỡi dao cạo (kể cả lưưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải)

 

 

 

 

 

 

 

8212.10.00

- Dao cạo

30

I

10

5

5

5

5

8212.20.00

 - Lưưỡi dao cạo râu (kể cả lưưỡi dao cạo râu bán thành phẩm ở dạng dải)

30

I

10

5

5

5

5

8212.90.00

- Các bộ phận khác

30

I

10

5

5

5

5

8213.00.00

Kéo, kéo thợ may và các loại tương tự, lưưỡi của chúng

30

I

20

20

15

10

5

8214

Đồ dao kéo khác (ví dụ tông đơ cắt tóc, dao dùng để pha thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao băm, dao rọc giấy); các bộ, hộp đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng tay, móng chân)

 

 

 

 

 

 

 

8214.10.00

- Dao rọc giấy, dao mở th­ư, dao cạo, vót bút chì và lưưỡi của các loại dao đó

30

I

20

20

15

10

5

8214.20.00

- Bộ đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng tay, móng chân)

30

I

20

20

15

10

5

8214.90.00

- Loại khác

30

I

20

20

15

10

5

8215

Thìa cà phê, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp, bộ đồ ăn tương tự

 

 

 

 

 

 

 

8215.10.00

- Bộ các mặt hàng trên đã được phân loại chứa íít nhất một thứ đã được mạ kim loại quý

30

I

20

20

15

10

5

8215.20.00

- Bộ các mặt hàng trên đã được phân loại khác

30

I

20

20

15

10

5

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8215.91.00

- - Được mạ kim loại quý

30

I

20

20

15

10

5

8215.99.00

- - Loại khác

30

I

20

20

15

10

5

83

CHƯƠNG 83

 

 

 

 

 

 

 

 

Hàng tạp hóa làm từ kim loại thường

 

 

 

 

 

 

 

8301

Khóa móc, khóa chốt (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại thường; chốt móc cửa và khung chốt móc có ổ chốt, bằng kim loại thường; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại thường

 

 

 

 

 

 

 

8301.10.00

- Khóa móc

30

I

10

5

5

5

5

8301.20.00

- Khóa thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ

30

I

10

5

5

5

5

8301.30.00

- Khóa thuộc loại sử dụng cho đồ dùng trong nhà

30

I

10

5

5

5

5

8301.40

- Các loại khóa khác:

 

 

 

 

 

 

 

8301.40.10

- - Còng số 8

0

I

0

0

0

0

0

8301.40.90

- - Loại khác

30

I

10

5

5

5

5

8301.50.00

- Chốt móc cửa và khung cửa có chốt móc với khóa

30

I

10

5

5

5

5

8301.60.00

 - Phụ tùng

30

I

10

5

5

5

5

8301.70.00

- Chìa rời

30

I

10

5

5

5

5

8302

Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp, ghép, nối và các sản phẩm tương tự bằng kim loại thường dùng cho đồ đạc trong nhà, cho cửa ra vào, cầu thang, cửa sổ, mành che, khung vỏ xe, yên cương, r­ương, tủ, hộp và các loại tương tự, giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự, bánh xe có giá đỡ bằng kim loại thường, bộ phận đóng cửa tự động bằng kim loại thường

 

 

 

 

 

 

 

8302.10.00

- Bản lề

30

I

10

5

5

5

5

8302.20.00

- Bánh xe đẩy loại nhỏ

30

I

10

5

5

5

5

 

- Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp và các sản phẩm tương tự khác:

 

 

 

 

 

 

 

8302.41.00

 - - Dùng cho việc xây nhà

30

I

10

5

5

5

5

8302.42.00

- - Loại khác dùng cho đồ đạc trong nhà

30

I

10

5

5

5

5

8302.49.00

- - Loại khác

30

I

10

5

5

5

5

8302.50.00

- Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự

30

I

10

5

5

5

5

8302.60.00

- Cơ cấu đóng cửa tự động

30

I

10

5

5

5

5

8303.00

Két an toàn đã được bọc thép hoặc gia cố, két bạc, cửa bọc sắt, khóa ngăn an toàn để đồ gửi, tiền gửi dùng cho các phòng bọc thép, hòm để tiền hay đựng chứng thư­ và các loại tương tự làm bằng kim loại thường

30

I

10

5

5

5

5

8304

Tủ có ngăn đựng tài liệu hồ sơ, khay để giấy tờ, khay để bút và các loại đồ dùng văn phòng hoặc các thiết bị bàn tương tự bằng kim loại thường, trừ đồ đạc văn phòng thuộc nhóm 9403

30

T

20

20

15

10

5

8305

Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ sơ tài liệu rời, cái kẹp thư­, để thư­, kẹp giấy, kẹp phiếu mục lục và các vật phẩm văn hóa văn phòng tương tự bằng kim loại thường; ghim rập dạng băng (ví dụ: dùng cho văn phòng, dùng cho công nghệ làm đệm, đóng gói) bằng kim loại thường

 

 

 

 

 

 

 

8305.10.00

- Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ sơ tài liệu rời

30

T

20

20

15

10

5

8305.20.00

 - Ghim rập dạng băng

30

T

20

20

15

10

5

8305.90.00

 - Loại khác, kể cả phụ tùng

30

T

20

20

15

10

5

8306

Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại thường, tượng nhỏ và đồ trang trí khác bằng kim loại thường; khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự, bằng kim loại thường; gương bằng kim loại

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự

30

T

20

20

15

10

5

8306.21.00

- - Được mạ bằng kim loại quý

30

T

20

20

15

10

5

8306.29.00

- - Loại khác

30

T

20

20

15

10

5

8306.30.00

 - Khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự; gương

30

T

20

20

15

10

5

8307

ống dễ uốn bằng kim loại thường, có hoặc không có chi tiết ghép nối

 

 

 

 

 

 

 

8307.10.00

- Bằng sắt hoặc thép

10

I

5

5

5

5

5

8307.90.00

- Bằng kim loại thường khác

10

I

5

5

5

5

5

8308

Móc cài, khóa móc cài, khóa thắt l­ưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây và các loại tương tự, bằng kim loại thường, dùng cho quần áo, giầy dép, tăng bạt, túi xách tay, hàng du lịch và các vật phẩm khác; đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe, bằng kim loại thường; hạt trang trí và trang kim bằng kim loại thường

 

 

 

 

 

 

 

8308.10.00

- Khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây

30

T

20

20

15

10

5

8308.20.00

- Đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe

20

T

20

20

15

10

5

8308.90.00

- Loại khác, kể cả phụ tùng

30

T

20

20

15

10

5

8309

Nút chai lọ và nắp đậy (kể cả nút hình vương miện, nút xoáy, nút một chiều), bao thiếc bịt nút chai, nắp thùng có ren, vỏ nắp thùng, dụng cụ niêm phong và phụ tùng đóng gói khác, bằng kim loại thường

 

 

 

 

 

 

 

8309.10.00

- Nút, nắp hình vương miện

20

I

10

5

5

5

5

8309.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8309.90.10

- - Miếng bọc miệng chai, nôt chai, lọ, hộp

20

I

10

5

5

5

5

8309.90.20

- - Nắp hộp (lon)

10

I

10

5

5

5

5

8309.90.30

- - Nắp của chai, lọ

3

I

3

3

3

3

3

8309.90.90

- - Loại khác

20

I

10

5

5

5

5

8310.00

Biển chỉ dẫn, biển ghi tên, biển ghi địa chỉ và các loại biển báo tương tự, chữ số, chữ và các loại biểu tượng khác, bằng kim loại thường, trừ các loại thuộc nhóm 9405

 

 

 

 

 

 

 

8310.00.10

- - Biển báo giao thông

10

I

5

5

5

5

5

8310.00.90

- - Loại khác

30

I

10

5

5

5

5

8311

Dây, thanh, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại thường hoặc các-bua kim loại, được bọc hoặc phủ bằng chất nóng chẩy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc làm lắng kim loại, các bua kim loại; dây và thanh bằng bột kim loại thường đã kết tụ trong công nghiệp phun kim loại

 

 

 

 

 

 

 

8311.10

- Cực điện được phủ kim loại thường để hàn hồ quang điện:

 

 

 

 

 

 

 

8311.10.10

- - Bằng thép không hợp kim

30

I

5

5

5

5

5

8311.10.90

- - Loại khác

30

I

5

5

5

5

5

8311.20.00

- Dây có lõi bằng kim loại thường để hàn hồ quang điện

30

I

5

5

5

5

5

8311.30.00

 - Dạng thanh được phủ bằng kim loại thường dây có lõi bằng kim loại thường dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện bằng hôứ quang

30

I

5

5

5

5

5

8311.90.00

- Loại khác

30

I

5

5

5

5

5

84

CHƯƠNG 84

 

 

 

 

 

 

 

 

Lò phản ứứng hạt nhân; nồi hơi đun sưởi; máy công cụ, trang thiết bị cơ khí; phụ tùng của các loại máy trên

 

 

 

 

 

 

 

8401

Lò phản ứứng hạt nhân, các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ, dùng cho các lò phản ứứng hạt nhân; máy móc và công cụ để tách chất đồng vị

 

 

 

 

 

 

 

8401.10.00

- Lò phản ứứng hạt nhân

0

I

0

0

0

0

0

8401.20.00

- Máy và công cụ để tách chất đồng vị và phụ tùng của các loại máy kể trên

0

I

0

0

0

0

0

8401.30.00

- Bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ

0

I

0

0

0

0

0

8401.40.00

- Các bộ phận của lò phản ứứng hạt nhân

0

I

0

0

0

0

0

8402

Nồi hơi đun sưởi hoặc sản ra hơi nước khác (trừ các nồi hơi đun nóng nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp); nồi đun nước tới nhiệt độ siêu cao (super heated)

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nồi hơi hoặc sản ra hơi nước khác:

 

 

 

 

 

 

 

8402.11.00

- - Nồi hơi dạng ống với công suất hơi trên 45 tấn/giờ

0

I

0

0

0

0

0

8402.12.00

- - Nồi hơi dạng ống với công suất hơi không quá 45 tấn/ giờ

0

I

0

0

0

0

0

8402.19

- - Nồi hơi sản hơi nước khác, kể cả nồi hơi kiểu lai ghép:

 

 

 

 

 

 

 

8402.19.10

- - - Phòng tắm hơi

10

I

5

5

5

5

5

8402.19.90

- - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8402.20.00

- Nồi hơi đun nước tới nhiệt độ siêu cao (super heated)

0

I

0

0

0

0

0

8402.90.00

- Các bộ phận

0

I

0

0

0

0

0

8403

Nồi đun sưởi trung tâm, trừ các loại thuộc nhóm 8402

 

 

 

 

 

 

 

8403.10.00

- Nồi hơi

0

I

0

0

0

0

0

8403.90.00

- Các bộ phận

0

I

0

0

0

0

0

8404

Máy phụ trợ sử dụng đồng bộ với các loại nồi hơi thuộc nhóm 8402 hoặc 8403 (ví dụ: bộ tiết kiệm nhiên liệu, máy đun siêu nóng, máy cạo rửa nồi hơi, máy thu hơi ga); thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi hoặc hơi nước khác

 

 

 

 

 

 

 

8404.10

 - Máy phụ trợ sử dụng đồng bộ với các loại nồi hơi thuộc nhóm 8402 hoặc 8403:

 

 

 

 

 

 

 

8404.10.10

 - - Sử dụng đồng bộ với phòng tắm hơi thuộc nhóm 8402

5

I

5

5

5

5

5

8404.10.90

 - - Sử dụng đồng bộ với loại khác thuộc nhóm 8402 và nhóm 8403

0

I

0

0

0

0

0

8404.20.00

- Thiết bị ng­ưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi hoặc hơi nước khác

0

I

0

0

0

0

0

8404.40.10

- - Bộ sạc ắc qui, pin

0

I

0

0

0

0

0

8404.90.00

 - Các bộ phận

0

I

0

0

0

0

0

8405

Máy sản xuất ga, khí nước, có hoặc không kèm theo máy lọc; máy sản xuất khí acetylene và các loại máy sản xuất khí ga từ qui trình sản xuất nước có hoặc không kèm theo máy lọc

 

 

 

 

 

 

 

8405.10.00

Máy sản xuất ga, khí nước, có hoặc không kèm theo máy lọc; máy sản xuất khí acetylene và các loại máy sản xuất khí ga từ qui trình sản xuất nước có hoặc không kèm theo máy lọc

0

I

0

0

0

0

0

8405.90.00

- Các bộ phận

0

I

0

0

0

0

0

8406

Tua-bin hơi nước và các loại tua-bin khí khác

 

 

 

 

 

 

 

8406.10.00

- Dùng cho động cơ thủy

0

I

0

0

0

0

0

 

 - Các loại tua bin khác:

 

 

 

 

 

 

 

8406.81.00

 - - Công suất trên 40 MW

0

I

0

0

0

0

0

8406.82.00

 - - Công suất không quá 40 MW

0

I

0

0

0

0

0

8406.90.00

- Các bộ phận

0

I

0

0

0

0

0

8407

Động cơ pít-tông (piston) đốt trong hoặc động cơ pít-tông mồi bằng tia lửa điện

 

 

 

 

 

 

 

8407.10.00

- Động cơ máy bay

0

I

0

0

0

0

0

 

- Động cơ thủy:

 

 

 

 

 

 

 

8407.21

- - Động cơ gắn ngoài:

 

 

 

 

 

 

 

8407.21.10

 - - - Có công suất không quá 20kW (27CV)

30

I

10

5

5

5

5

8407.21.20

 - - - Có công suất trên 20kW (27CV) nhưng không quá 22,38kW (30CV)

30

I

10

5

5

5

5

8407.21.90

 - - - Có công suất trên 22,38kW (30CV)

5

I

5

5

5

5

5

8407.29

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8407.29.10

 - - - Có công suất không quá 22,38kW (30CV)

30

I

10

5

5

5

5

8407.29.20

 - - - Có công suất trên 22,38kW (30CV) nhưng không quá 750kW (1006CV)

5

I

5

5

5

5

5

8407.29.90

 - - - Có công suất trên 750kW (1006CV)

5

I

5

5

5

5

5

 

- Động cơ đẩy chuyển động bằng pít tông, dùng cho các loại xe thuộc Chương 87:

 

 

 

 

 

 

 

8407.31

 - - Có dung tích xi lanh không quá 50 cc:

 

 

 

 

 

 

 

8407.31.20

 - - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8702

20

I

15

15

10

10

5

8407.31.50

 - - - Dùng cho xe thuộc các nhóm khác thuộc Chương 87

10

I

10

5

5

5

5

8407.32

 - - Có dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc:

 

 

 

 

 

 

 

8407.32.20

 - - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8702

20

I

15

15

10

10

5

8407.32.30

 - - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8703

40

I

20

20

15

10

5

8407.32.50

 - - - Loại dùng cho xe thuộc các nhóm khác thuộc Chương 87

10

I

10

5

5

5

5

8407.33

 - - Có dung tích xi lanh trên 250cc nhưng không quá 1000cc:

 

 

 

 

 

 

 

8407.33.20

 - - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8702

20

I

15

15

10

10

5

8407.33.30

 - - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8703

40

I

20

20

15

10

5

8407.33.50

 - - - Loại dùng cho xe thuộc các nhóm khác thuộc Chương 87

10

I

10

5

5

5

5

8407.34

 - - Có dung tích xi lanh trên 1000cc:

 

 

 

 

 

 

 

8407.34.20

 - - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8702

20

I

15

15

10

10

5

8407.34.30

 - - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8703

40

I

20

20

15

10

5

8407.34.50

 - - - Loại dùng cho xe thuộc các nhóm khác thuộc Chương 87

10

I

10

5

5

5

5

8407.90

- Động cơ khác:

 

 

 

 

 

 

 

8407.90.10

 - - - Có công suất không quá 18,65kW (25CV)

30

I

15

15

10

10

5

8407.90.20

 - - - Có công suất trên 18,65kW (25CV) nhưng không quá 22,38kW (30CV)

30

I

15

15

10

10

5

8407.90.90

 - - - Có công suất trên 22,38kW (30CV)

5

I

5

5

5

5

5

8408

Động cơ đốt trong khởi động bằng sức nén, động cơ đi-ê-den (diesel) hoặc động cơ bán đi-ê-den (diesel)

 

 

 

 

 

 

 

8408.10

- Động cơ đẩy thủy:

 

 

 

 

 

 

 

8408.10.10

 - - Có công suất không quá 22,38kW (30CV)

30

I

20

20

15

10

5

8408.10.20

 - - Có công suất trên 22,38kW (30CV) nhưng không quá 40kW

0

I

0

0

0

0

0

8408.10.30

 - - Có công suất trên 40kW nhưng không quá 100kW

0

I

0

0

0

0

0

8408.10.40

 - - Có công suất trên 100kW nhưng không quá 750kW

0

I

0

0

0

0

0

8408.10.90

 - - Có công suất trên 750kW

0

I

0

0

0

0

0

8408.20

 - Động cơ đẩy dùng cho xe thuộc Chương 87:

 

 

 

 

 

 

 

 

 - - Dùng cho xe thuộc nhóm 8701:

 

 

 

 

 

 

 

8408.20.11

 - - - Có công suất đến 30 CV

30

I

20

20

15

10

5

8408.20.12

- - - Có công suất trên 30CV đến 80CV

30

I

20

20

15

10

5

8408.20.19

 - - - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

 - - Dùng cho xe khác thuộc chương 87:

 

 

 

 

 

 

 

8408.20.21

 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 8711, 8703

40

I

20

20

15

10

5

8408.20.22

 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 8702, 8704

15

I

15

10

10

10

5

8408.20.29

 - - - Dùng cho xe thuộc các nhóm khác

10

I

10

5

5

5

5

8408.90

 - Động cơ khác:

 

 

 

 

 

 

 

8408.90.10

 - - Có công suất không quá 18,65 kW

40

T

20

20

15

10

5

8408.90.20

 - - Có công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 22,38 kW

30

T

20

20

15

10

5

8408.90.30

 - - Có công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 60 kW

30

I

20

20

15

10

5

8408.90.40

 - - Có công suất trên 60 kW nhưng không quá 100 kW

5

I

5

5

5

5

5

8408.90.50

 - - Có công suất trên 100 kW

5

I

5

5

5

5

5

8409

Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 8407 hoặc 8408

 

 

 

 

 

 

 

8409.10.00

- Cho động cơ máy bay

0

I

0

0

0

0

0

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8409.91

- - Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ đốt trong mồi bằng tia lửa:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Cho động cơ của xe thuộc chương 87:

 

 

 

 

 

 

 

8409.91.12

- - - - Cho động cơ thuộc nhóm 8702, 8704

20

I

10

5

5

5

5

8409.91.19

- - - - Cho động cơ thuộc các nhóm khác

5

I

5

5

5

5

5

 

- - - Cho động cơ thủy:

 

 

 

 

 

 

 

8409.91.21

- - - - Cho động cơ thủy công suất đến 30 CV

10

I

5

5

5

5

5

8409.91.22

- - - - Cho động cơ thủy công suất trên 30 CV

0

I

0

0

0

0

0

8409.91.90

- - - Cho loại khác

5

I

5

5

5

5

5

8409.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Cho động cơ của xe thuộc chương 87:

 

 

 

 

 

 

 

8409.99.12

- - - - Cho động cơ thuộc nhóm 8702, 8704

20

I

10

5

5

5

5

8409.99.13

- - - - Cho động cơ thuộc nhóm 8701, công suất đến 30CV

30

I

20

20

15

10

5

8409.99.14

- - - - Cho động cơ thuộc nhóm 8701, công suất trên 30CV đến 80CV

20

I

20

20

15

10

5

8409.99.19

- - - - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

- - - Cho động cơ thủy:

 

 

 

 

 

 

 

8409.99.21

 - - - - Cho động cơ thủy công suất đến 30 CV

10

I

5

5

5

5

5

8409.99.22

 - - - - Cho động cơ thủy công suất trên 30 CV

0

I

0

0

0

0

0

 

- - - Cho loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8409.99.91

- - - - Có công suất đến 30CV

30

I

20

20

15

10

5

8409.99.92

- - - - Có công suất trên 30CV đến 80CV

20

I

20

20

15

10

5

8409.99.99

- - - - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

8410

Tua-bin thủy lực, bánh đà thủy lực và các bộ phận điều chỉnh của chúng

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tua-bin thủy lực, bánh đà thủy lực:

 

 

 

 

 

 

 

8410.11.00

 - - Có công suất không quá 1.000 KW

0

I

0

0

0

0

0

8410.12.00

 - - Có công suất trên 1.000 KW nhưng không quá 10.000 KW

0

I

0

0

0

0

0

8410.13.00

 - - Có công suất trên 10.000 KW

0

I

0

0

0

0

0

8410.90.00

- Các bộ phận kể cả bộ phận điều chỉnh

0

I

0

0

0

0

0

8411

Tua-bin phản lực, tua-bin cánh quạt và các loại tua-bin khí khác

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tua-bin phản lực:

 

 

 

 

 

 

 

8411.11.00

- - Có lực đẩy không quá 25 kN

0

I

0

0

0

0

0

8411.12.00

- - Có lực đẩy trên 25 kN

0

I

0

0

0

0

0

 

- Tua-bin cánh quạt:

 

 

 

 

 

 

 

8411.21.00

- - Có công suất không quá 1100 kW

0

I

0

0

0

0

0

8411.22.00

- - Có công suất trên 1100 kW

0

I

0

0

0

0

0

 

- Các loại tua-bin khí khác:

 

 

 

 

 

 

 

8411.81.00

- - Có công suất không quá 5000 kW

0

I

0

0

0

0

0

8411.82.00

- - Có công suất trên 5000 kW

0

I

0

0

0

0

0

 

- Các bộ phận:

 

 

 

 

 

 

 

8411.91.00

- - Của tua-bin phản lực và tua-bin cánh quạt

0

I

0

0

0

0

0

8411.99.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8412

Động cơ và mô tơ khác

 

 

 

 

 

 

 

8412.10.00

- Động cơ phản lực trừ tua-bin phản lực

0

I

0

0

0

0

0

 

- Động cơ và mô tơ thủy lực:

 

 

 

 

 

 

 

8412.21.00

- - Hoạt động tuyến tính xi lanh (xi lanh thẳng)

0

I

0

0

0

0

0

8412.29.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

- Động cơ và mô tơ khí lực:

 

 

 

 

 

 

 

8412.31.00

- - Hoạt động tuyến tính xi lanh (xi lanh thẳng)

0

I

0

0

0

0

0

8412.39.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8412.80.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8412.90.00

 - Các bộ phận

0

I

0

0

0

0

0

8413

Bơm chất lỏng có hoặc không lắp dụng cụ đo lường; máy nâng chất lỏng

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bơm có lắp hoặc thiết kế để lắp bộ phận đo lường:

 

 

 

 

 

 

 

8413.11.00

- - Bơm phân phát nhiên liệu hoặc dầu nhờn, loại dùng trong các trạm đổ xăng hoặc ga-ra

3

I

3

3

3

3

3

8413.19.00

- - Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

8413.20.00

 - Bơm tay trừ các loại thuộc phân nhóm 841311 hoặc 841319

30

I

20

20

15

10

5

8413.30.00

- Bơm nhiên liệu, dầu nhờn, bơm làm mát môi tr­ờng dùng cho động cơ pít tông đốt trong

3

I

3

3

3

3

3

8413.40.00

- Bơm bê tông

0

I

0

0

0

0

0

8413.50

- Bơm hoạt động bằng pít tông:

 

 

 

 

 

 

 

8413.50.10

- - Bơm nước công suất đến 8000 m3/h (tr­ loại thuộc mã 84135030)

30

I

20

20

15

10

5

8413.50.20

- - Bơm nước có công suất trên 8000 m3/h đến dưới 13000 m3/h

10

I

10

5

5

5

5

8413.50.30

- - - Bơm thiết kế đặt ngầm dưới biển, công suất đến 8.000 m3/h (được chế tạo từ vật liệu không gỉ trong môi trường nước biển)

20

I

15

15

10

10

5

8413.50.90

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8413.60

- Bơm hoạt động bằng động cơ quay khác:

 

 

 

 

 

 

 

8413.60.10

- - Bơm nước công suất đến 8000 m3/h (trừ­ loại thuộc mã 84136030)

30

I

20

20

15

10

5

8413.60.20

- - Bơm nước có công suất trên 8000 m3/h đến dưới 13000 m3/h

10

I

10

5

5

5

5

8413.60.30

- - - Bơm thiết kế đặt ngầm dưới biển, công suất đến 8.000 m3/h (được chế tạo từ vật liệu không gỉ trong môi tr­ường nước biển)

20

I

15

15

10

10

5

8413.60.90

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8413.70

- Bơm ly tâm loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8413.70.10

- - Bơm nước công suất đến 8000 m3/h (tr­ loại thuộc mã 84137030)

30

I

20

20

15

10

5

8413.70.20

 - - Bơm nước có công suất trên 8000 m3/h đến dưới 13000 m3/h

10

I

10

5

5

5

5

8413.70.30

- - - Bơm thiết kế đặt ngầm dưới biển, công suất đến 8.000 m3/h (được chế tạo từ vật liệu không gỉ trong môi trường nước biển)

20

I

15

15

10

10

5

8413.70.90

 - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

- Bơm khác; máy nâng chất lỏng

 

 

 

 

 

 

 

8413.81

- - Bơm các loại:

 

 

 

 

 

 

 

8413.81.10

- - Bơm nước công suất đến 8000 m3/h (tr­ loại thuộc mã 84138130)

30

I

20

20

15

10

5

8413.81.20

 - - - Bơm nước có công suất trên 8000 m3/h đến dưới 13000 m3/h

10

I

5

5

5

5

5

8413.81.30

- - - Bơm thiết kế đặt ngầm dưới biển, công suất đến 8.000 m3/h (được chế tạo từ vật liệu không gỉ trong môi trường nước biển)

20

I

15

15

10

10

5

8413.81.90

 - - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8413.82.00

- - Máy nâng chất lỏng

0

I

0

0

0

0

0

 

- Các bộ phận:

 

 

 

 

 

 

 

8413.91

- - Của máy bơm:

 

 

 

 

 

 

 

8413.91.10

 - - - Của máy bơm tay

20

I

5

5

5

5

5

8413.91.20

 - - - Của máy bơm nước công suất đến 8000 m3/h

20

I

5

5

5

5

5

8413.91.90

 - - - Của máy bơm khác

0

I

0

0

0

0

0

8413.92.00

- - Của máy nâng chất lỏng

0

I

0

0

0

0

0

8414

Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén khí và quạt không khí hay chất khí khác; cửa quạt gió hoặc cửa thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc

 

 

 

 

 

 

 

8414.10.00

- Bơm chân không

10

I

5

5

5

5

5

8414.20.00

- Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc bằng chân

20

I

5

5

5

5

5

8414.30.00

- Máy nén sử dụng trong các thiết bị đông lạnh

10

I

5

5

5

5

5

8414.40.00

- Máy nén không khí lắp trên khung có bánh xe (chasis) dùng để kéo tầu thuyền

0

I

0

0

0

0

0

 

- Quạt:

 

 

 

 

 

 

 

8414.59

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8414.59.10

- - - Có công suất đến 125KW

20

I

20

20

15

10

5

8414.60.00

- Nắp chụp hoặc thông gió có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm

30

I

5

5

5

5

5

8414.80.00

- Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

8414.90

- Các bộ phận:

 

 

 

 

 

 

 

8414.90.10

 - - Của phân nhóm 841410, 841430, 841440, 841480

0

I

0

0

0

0

0

8414.90.20

 - - Của phân nhóm 841420, 841460

10

T

10

10

10

5

5

8414.90.90

- - Loại khác

30

T

20

20

15

10

5

8415

Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩẩm kể cả các loại máy không điều chỉnh độ ẩẩm một cách riêng biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8415.81

- - Kèm theo bộ phận làm lạnh và bộ phận van điều chỉnh chu kỳ nóng lạnh:

 

 

 

 

 

 

 

8415.81.90

 - - - Loại khác

20

I

15

15

10

10

5

8415.82

- - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh:

 

 

 

 

 

 

 

8415.82.90

 - - - Loại khác

20

I

15

15

10

10

5

8415.83

- - Loại không kèm theo bộ phận làm lạnh:

 

 

 

 

 

 

 

8415.83.90

 - - - Loại khác

20

I

15

15

10

10

5

8415.90

- Các bộ phận:

 

 

 

 

 

 

 

8415.90.11

 - - Của mã số 84158190, 84158290, 84158390

15

I

15

10

10

10

5

8416

Lò nung chạy bằng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn tán thành bột hoặc bằng khí ga; bộ phận đổ nhiên liệu tự động, kể cả vỉ lò tự động, bộ phận xả tro xỉ tự động và các bộ phận tương tự

 

 

 

 

 

 

 

8416.10.00

- Lò nung chạy bằng nhiên liệu lỏng

0

I

0

0

0

0

0

8416.20.00

- Lò nung khác, kể cả lò nung kết hợp (dùng nhiên liệu kết hợp)

0

I

0

0

0

0

0

8416.30.00

- Bộ phận đổ nhiên liệu tự động, kể cả vỉ lò tự động, bộ phận xả tro xỉ tự động và các bộ phận tương tự

0

I

0

0

0

0

0

8416.90.00

- Các bộ phận

0

I

0

0

0

0

0

8417

Lò nung và bếp lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò nướng không dùng điện

 

 

 

 

 

 

 

8417.10.00

- Lò nung và bếp lò dùng để nung, luyện chảy hay xử lý nhiệt các loại quặng, pirit hay kim loại

0

I

0

0

0

0

0

8417.20.00

- Bếp lò làm bánh, kể cả lò làm bánh bích qui

10

I

5

5

5

5

5

8417.80.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8417.90.00

- Các bộ phận

0

I

0

0

0

0

0

8418

Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 8415

 

 

 

 

 

 

 

8418.10

- Máy làm lạnh và đông lạnh liên hợp, được lắp cửa mở bên ngoài riêng biệt

 

 

 

 

 

 

 

8418.10.90

 - - Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

8418.30

- Máy đông lạnh, dạng tủ, dung tích không quá 800 lít:

 

 

 

 

 

 

 

8418.30.20

- - Dung tích trên 200 lít đến 800 lít

30

I

10

5

5

5

5

8418.50

- Tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng có chức năng làm lạnh hoặc làm đông lạnh; các loại đồ dùng có chức năng làm lạnh hoặc đông lạnh tương tự:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Có dung tích không quá 200 lít

 

 

 

 

 

 

 

8418.50.11

 - - - Loại thiết kế chuyên dùng trong y tƯ, dược phẩm

0

I

0

0

0

0

0

 

- - Có dung tích trên 200 lít

 

 

 

 

 

 

 

8418.50.21

 - - -Loại thiết kế chuyên dùng trong y tƯ, dược phẩm

0

I

0

0

0

0

0

 

 - Các thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt:

 

 

 

 

 

 

 

8418.61.00

- - Bộ phận làm lạnh dạng nén, có bình ng­ng là bộ phận trao đổi nhiệt

10

I

5

5

5

5

5

8418.69

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8418.69.10

- - - Máy sản xuất đá vảy trực tiếp từ nước biển, được thiết kế để gắn trên tàu đánh cá (nhiệt độ đông lạnh tối thiểu của đá là - 20 độ C)

5

I

5

5

5

5

5

8418.69.90

- - - Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

 

- Phụ tùng:

 

 

 

 

 

 

 

8418.91.00

- - Các loại đồ đạc thiết kế để chứa các thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh

20

I

15

10

10

5

5

8418.99.00

- - Loại khác

20

I

15

10

10

5

5

8419

Máy, thiết bị công xưởng hoặc cho phòng thí nghiệm, làm nóng bằng điện hoặc không bằng điện để xử lý các loại vật liệu bằng qui trình thay đổi nhiệt như nung, nấu, nướng, chưng cất, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm lạnh, trừ các máy hoặc dụng cụ dùng cho gia đình; bình đun nước nóng ngay hoặc bình chứa nước nóng, không dùng điện

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bình đun nước nóng ngay hoặc bình đun chứa nước nóng, không dùng điện:

 

 

 

 

 

 

 

8419.11.00

- - Bình đun nước nóng ngay bằng ga

10

I

10

5

5

5

5

8419.19.00

- - Loại khác

10

I

10

5

5

5

5

8419.20.00

- Thiết bị khử trùng dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc dùng cho phòng thí nghiệm

0

I

0

0

0

0

0

 

- Máy sấy:

 

 

 

 

 

 

 

8419.31.00

- - Dùng để sấy nông sản

0

I

0

0

0

0

0

8419.32.00

- - Dùng để sấy gỗ, bột giấy, giấy hoặc bìa giấy

0

I

0

0

0

0

0

8419.39.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8419.40.00

- Thiết bị ch­ưng cất hoặc tinh cất

0

I

0

0

0

0

0

8419.50

- Bộ phận trao đổi nhiệt

 

 

 

 

 

 

 

8419.50.10

- - Của máy điều hòa không khí

10

I

3

3

3

3

3

8419.50.90

- - Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

8419.60.00

- Máy hóa lỏng không khí hay các loại khí ga khác

0

I

0

0

0

0

0

 

- Máy và các thiết bị khác:

 

 

 

 

 

 

 

8419.81.00

- - Dùng để làm nóng đồ uống hoặc để nấu hay hâm nóng đồ ăn

30

T

20

20

15

10

5

8419.89

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8419.89.10

- - - Thiết bị khử và tiệt trùng

0

I

0

0

0

0

0

8419.89.90

- - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8419.90.00

- Phụ tùng

0

I

0

0

0

0

0

8420

Các loại máy cán hay máy éép khác, trừ các loại máy dùng để cán, éép kim loại, thủy tinh; các loại trục quay của chúng

 

 

 

 

 

 

 

8420.10.00

- Máy cán hoặc éép

0

I

0

0

0

0

0

 

- Phụ tùng:

 

 

 

 

 

 

 

8420.91.00

- - Trục quay

0

I

0

0

0

0

0

8420.99.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8421

Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:

 

 

 

 

 

 

 

8421.11.00

- - Máy tách kem

10

I

5

5

5

5

5

8421.12

- - Máy làm khô quần áo:

 

 

 

 

 

 

 

8421.12.10

- - - Dùng điện

30

T

20

20

15

10

5

8421.12.20

- - - Không dùng điện

30

T

20

20

15

10

5

8421.19

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8421.19.10

- - - Dùng điện

5

I

5

5

5

5

5

8421.19.20

- - - Không dùng điện

5

I

5

5

5

5

5

 

- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng:

 

 

 

 

 

 

 

8421.21

- - Dùng để lọc và tinh chế nước:

 

 

 

 

 

 

 

8421.21.10

- - - Dùng điện, công suất lọc đến 500 lít/h

20

I

10

5

5

5

5

8421.21.90

- - - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

8421.22

- - Dùng để lọc và tinh chế đồ uống, trừ nước:

 

 

 

 

 

 

 

8421.22.10

- - - Dùng điện, công suất lọc đến 500 lít/h

20

I

10

5

5

5

5

8421.22.90

- - - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

8421.23

- - Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong:

 

 

 

 

 

 

 

8421.23.10

 - - - Dùng cho xe thuộc chương 87

20

I

10

5

5

5

5

8421.23.90

- - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8421.29

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8421.29.10

- - - Dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

8421.29.20

- - - Không dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

 

- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí:

 

 

 

 

 

 

 

8421.31.00

- - Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong

0

I

0

0

0

0

0

8421.39

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8421.39.10

- - - Dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

8421.39.20

- - - Không dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

 

- Phụ tùng:

 

 

 

 

 

 

 

8421.91

- - Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm

 

 

 

 

 

 

 

8421.91.10

- - - Dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

8421.91.20

- - - Không dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

8421.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8421.99.10

- - - Dùng cho bộ lọc dầu hoặc xăng

0

I

0

0

0

0

0

8421.99.90

- - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8422

Máy rửa bát đĩa, máy làm sạch hay làm khô chai lọ và các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nút bao thiếc, dán nhãn vào các chai lọ, can, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác, (kể cả máy để bọc giấy bạc); máy nạp ga cho đồ uống

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy rửa bát, đĩa:

 

 

 

 

 

 

 

8422.11

- - Máy dùng trong gia đình (có chiều cao từ 95 cm trở xuống, chiều rộng từ 65 cm trở xuống, chiều dài từ 70 cm trở xuống)

 

 

 

 

 

 

 

8422.11.10

 - - - Dùng điện

40

T

20

20

15

10

5

8422.11.90

 - - - Không dùng điện

40

T

20

20

15

10

5

8422.19.00

- - Loại khác

20

I

5

5

5

5

5

8422.20.00

- Máy làm sạch hay làm khô chai lọ và các loại đồ chứa khác

5

I

5

5

5

5

5

8422.30.00

- Máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nút bao thiếc, dán nhãn vào các chai lọ, can, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai, lọ, ống và các đồ chứa tương tự; máy nạp ga cho đồ uống:

0

I

0

0

0

0

0

8422.40.00

- Máy đóng gói và bao gói khác (kể cả máy để bọc giấy bạc)

0

I

0

0

0

0

0

8422.90

- Bộ phận

 

 

 

 

 

 

 

 

 - - - Loại sử dụng cho phân nhóm 8422.11

 

 

 

 

 

 

 

8422.90.11

 - - - Của loại dùng cho mã số 8422.11.10

5

I

5

5

5

5

5

8422.90.19

 - - - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

8422.90.90

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8423

Cân (trừ các loại cân đo có độ nhậy 5 cg hoặc nhậy hơn), kể cả máy đếm, máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân; các loại quả cân của máy cân

 

 

 

 

 

 

 

8423.10.00

- Cân người kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình

30

T

20

20

15

10

5

8423.20.00

- Cân hàng hóa sử dụng trong băng truyền

1

I

1

1

1

1

1

8423.30.00

- Cân trọng lượng cố định và cân dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng lượng xác định trước vào bao túi, hoặc công-ten-nơ (container), kể cả cân phễu

1

I

1

1

1

1

1

 

- Các loại cân trọng lượng khác:

 

 

 

 

 

 

 

8423.81.00

 - - Cân có khả năng cân tối đa không quá 30 kg

30

T

20

20

15

10

5

8423.82

 - - Cân có khả năng cân tối đa trên 30kg, nhưng không quá 5000 kg:

 

 

 

 

 

 

 

8423.82.10

 - - - Có trọng lượng trên 30 kg đến 1000 kg

20

I

15

15

10

10

5

8423.82.20

 - - - Có trọng lượng cân trên 1000 kg đến 5000kg

3

I

3

3

3

3

3

8423.89.00

- - Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

8423.90

- Quả cân các loại; phụ tùng của cân:

 

 

 

 

 

 

 

8423.90.10

- - Quả cân

20

I

15

15

10

10

5

8423.90.90

- - Phụ tùng của máy cân

20

I

15

15

10

10

5

8424

Đồ dùng cơ khí (có hoặc không điều khiển bằng tay) để phun bắn, phun rải, hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp, súng phun và các loại tương tự; máy bắn phá bằng hơi nước hoặc bằng cát và các loại máy bắn phá bằng các loại tia tương tự

 

 

 

 

 

 

 

8424.10.00

- Bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp

0

I

0

0

0

0

0

8424.20.00

- Súng phun và các thiết bị tương tự

0

I

0

0

0

0

0

8424.30.00

- Máy bắn phá bằng hơi nước, bằng cát và các loại máy bắn phá bằng các loại tia áp lực tương tự

0

I

0

0

0

0

0

 

- Các thiết bị khác:

 

 

 

 

 

 

 

8424.81

- - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn

 

 

 

 

 

 

 

8424.81.10

 - - - Thiết bị phun thuốc trừ­ sâu điều khiển bằng tay

20

I

15

15

10

10

5

8424.81.90

 - - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8424.89

 - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

 

8424.89.10

 - - - Đầu bình xịt có gắn vòi

10

I

10

10

5

5

5

8424.89.90

 - - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8424.90.00

- Các bộ phận

0

I

0

0

0

0

0

8425

Hệ ròng rọc, hệ tời, trừ tời thùng lồng (để vận chuyển người và đồ vật lên xuống hầm mỏ); tời ngang và tời dọc; kích các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hệ ròng rọc, hệ tời, trừ tời thùng lồng hoặc hệ tời dùng để nâng xe cộ:

 

 

 

 

 

 

 

8425.11.00

- - Loại chạy bằng mô-tơ điện

0

I

0

0

0

0

0

8425.19.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8425.20.00

- Loại tời bánh răng, các loại tời ngang thiết kế riêng để dùng dưới hầm

0

I

0

0

0

0

0

 

- Tời ngang khác; tời dọc:

 

 

 

 

 

 

 

8425.31.00

- - Loại chạy bằng mô-tơ điện

0

I

0

0

0

0

0

8425.39.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

- Kích các loại; hệ tời dùng để nâng các loại xe:

 

 

 

 

 

 

 

8425.41.00

- - Hệ thống kích gắn liền, loại dùng trong ga ra ô tô

0

I

0

0

0

0

0

8425.42.00

- - Các loại kích và hệ tời khác, dùng thủy lực

0

I

0

0

0

0

0

8425.49

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8425.49.10

- - - Kích xách tay dùng cho ô tô

0

I

0

0

0

0

0

8425.49.90

- - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8426

Cần cẩu của tầu; cần trục, kể cả cần trục dùng dây cáp; khung thang nâng di động, giá đỡ có khung để di động và xe có lắp cần cẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cần trục vận chuyển trên không, cần trục vận tải, giàn cần trục, khung thang nâng di động, giá đỡ có khung để di động:

 

 

 

 

 

 

 

8426.11.00

- - Cần trục vận chuyển trên không, lắp trên đế cố định

5

I

5

5

5

5

5

8426.12.00

- - Khung nâng di động có lốp và giá đỡ có khung di động

0

I

0

0

0

0

0

8426.19.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8426.20.00

- Cần trục tháp

0

I

0

0

0

0

0

8426.30.00

- Khung, bệ, cần của cần trục

5

I

5

5

5

5

5

 

- Máy khác, loại tự hành:

 

 

 

 

 

 

 

8426.41.00

- - Chạy bánh lốp

0

I

0

0

0

0

0

8426.49.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

- Máy khác:

 

 

 

 

 

 

 

8426.91.00

- - Thiết kế để lắp trên xe chạy đường bộ

0

I

0

0

0

0

0

8426.99.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8427

Cần trục nâng xếp, các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng, xếp hàng

 

 

 

 

 

 

 

8427.10.00

- Xe tự hành chạy bằng mô tơ điện

0

I

0

0

0

0

0

8427.20.00

- Các loại xe tự hành khác

0

I

0

0

0

0

0

8427.90.00

- Các loại xe nâng khác

0

I

0

0

0

0

0

8428

Máy nâng, hạ, xếp, dỡ hàng (ví dụ: thang máy đứng, thang máy trượt, băng tải chuyển hàng, xe chạy cáp treo)

 

 

 

 

 

 

 

8428.10

- Thang máy và tời thùng lồng:

 

 

 

 

 

 

 

8428.10.10

 - - Thang máy

5

I

5

5

5

5

5

8428.10.90

 - - Tời thùng lồng

0

I

0

0

0

0

0

8428.20.00

- Máy nâng và băng tải vận hành bằng hơi

5

I

5

5

5

5

5

 

- Máy nâng và băng tải hoạt động liên hoàn khác để vận tải hàng hóa và vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

8428.31.00

- - Thiết kế để chuyên dùng trong đường hầm

5

I

5

5

5

5

5

8428.32.00

- - Loại khác, dạng thùng

5

I

5

5

5

5

5

8428.33.00

- - Loại khác, dạng băng truyền

5

I

5

5

5

5

5

8428.39.00

- - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

8428.40.00

- Cầu thang tự động và băng tải chuyển động dùng cho người đi bộ

5

I

5

5

5

5

5

8428.50.00

- Máy đẩy toa thùng trong mỏ, máy kéo đầu máy hoặc toa và các công cụ điều khiển toa tương tự

0

I

0

0

0

0

0

8428.60.00

- Thùng cáp treo, ghế treo, thùng gầu kéo dùng trong môn trượt tuyết, máy kéo dùng cho đường sắt leo núi

0

I

0

0

0

0

0

8428.90.00

- Máy khác

0

I

0

0

0

0

0

8429

Máy ủủi, máy ủủi toàn năng, máy san, máy nạo vét, máy xúc cơ khí, máy đào, máy chở tự xúc, máy đầm, xe lăn đường, loại tự hành

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy ủủi và máy ủủi toàn năng:

 

 

 

 

 

 

 

8429.11.00

- - Loại bánh xích

0

I

0

0

0

0

0

8429.19.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8429.20.00

- Máy san, ủủi

0

I

0

0

0

0

0

8429.30.00

- Máy nạo vét

0

I

0

0

0

0

0

8429.40

- Máy đầm và xe lăn đường:

 

 

 

 

 

 

 

8429.40.10

 - - Lu lăn đường có tải trọng đến 20 tấn

5

I

5

5

5

5

5

8429.40.90

 - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

- Máy xúc cơ khí, máy đào, xe chở tự xúc:

 

 

 

 

 

 

 

8429.51.00

- - Xe chở tự xúc loại tiến-lùi

0

I

0

0

0

0

0

8429.52.00

 - - Máy có cơ cấu quay được 360 độ

0

I

0

0

0

0

0

8429.59.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8430

Các loại máy ủủi, nghiền, san, cạp, đào, đầm, nén, máy xúc, máy khoan khác dùng trong các công việc về đất, khoáng hoặc quặng; máy đóng cọc và nhổ cọc; máy xới và dọn tuyết

 

 

 

 

 

 

 

8430.10.00

- Máy đóng cọc và nhổ cọc

0

I

0

0

0

0

0

8430.20.00

- Máy xới và dọn tuyết

0

I

0

0

0

0

0

 

- Máy đào hầm và máy cắt vỉa than hoặc đá:

 

 

 

 

 

 

 

8430.31.00

- - Loại tự hành

0

I

0

0

0

0

0

8430.39.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

- Máy khoan và máy đào khác:

 

 

 

 

 

 

 

8430.41.00

- - Loại tự hành

0

I

0

0

0

0

0

8430.49.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8430.50.00

- Các loại máy tự hành khác

0

I

0

0

0

0

0

 

- Các loại máy khác, không tự hành:

 

 

 

 

 

 

 

8430.61.00

- - Máy đầm, hoặc máy nén

0

I

0

0

0

0

0

8430.62.00

- - Máy nạo vét

0

I

0

0

0

0

0

8430.69.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8431

Các bộ phận chỉ sử dụng hay chủ yếu sử dụng cho các loại máy thuộc các nhóm 8425 đến 8430

 

 

 

 

 

 

 

8431.10

 - Của máy thuộc nhóm 8425:

 

 

 

 

 

 

 

8431.10.10

- - Của kích xách tay dùng cho ô tô

0

I

0

0

0

0

0

8431.10.90

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8431.20.00

 - Của máy thuộc nhóm 8427

0

I

0

0

0

0

0

 

 - Của máy thuộc nhóm 8428:

 

 

 

 

 

 

 

8431.31.00

- - Của thang máy, tời thùng lồng và thang máy tự động

0

I

0

0

0

0

0

8431.39.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

 - Của máy thuộc nhóm 8426, 8429, 8430:

 

 

 

 

 

 

 

8431.41.00

- - Thùng gầu, xẻng xúc, gầu xúc và tay hãm

5

I

5

5

5

5

5

8431.42.00

- - Lưưỡi máy ủủi hoặc máy ủủi toàn năng

5

I

5

5

5

5

5

8431.43.00

- - Các bộ phận của máy khoan, máy đào thuộc các phân nhóm 843041, 843049

0

I

0

0

0

0

0

8431.49.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8432

Máy nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cỏ, làm sân cỏ thể thao

 

 

 

 

 

 

 

8432.10.00

- Dàn cầy

20

I

10

5

5

5

5

 

- Bừa đĩa, dàn xới, máy làm cỏ và cuốc:

 

 

 

 

 

 

 

8432.21.00

- - Bừa đĩa

20

I

5

5

5

5

5

8432.29.00

- - Loại khác

20

I

5

5

5

5

5

8432.30.00

- Máy gieo hạt, máy trồng cây, máy cấy

5

I

5

5

5

5

5

8432.40.00

- Máy vãi phân hay máy rắc phân hóa học

5

I

5

5

5

5

5

8432.80.00

- Máy khác

5

I

5

5

5

5

5

8432.90.00

- Phụ tùng

0

I

0

0

0

0

0

8433

Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy bó rơm rạ; máy cắt cỏ t­ơi hoặc cỏ khô; máy rửa, phân loại hoặc xếp loại trứng, hoa quả hay các nông sản khác, trừ các loại máy thuộc nhóm 8437

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy cắt cỏ dùng cho các bãi cỏ, công viên hay sân vận động:

 

 

 

 

 

 

 

8433.11.00

- - Chạy bằng năng lượng với thiết bị cắt quay trên mặt phẳng ngang

5

I

5

5

5

5

5

8433.19.00

- - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

8433.20.00

- Máy cắt cỏ khác, kể cả thanh lắp vào máy kéo

5

I

5

5

5

5

5

8433.30.00

- Máy cắt cỏ, dọn cỏ loại khác

5

I

5

5

5

5

5

8433.40.00

- Máy bó rơm rạ, cỏ khô, kể cả máy đóng kiện

5

I

5

5

5

5

5

 

- Máy thu hoạch loại khác, máy đập lúa:

 

 

 

 

 

 

 

8433.51.00

- - Máy gặt đập liên hợp

5

I

5

5

5

5

5

8433.52.00

- - Máy đập lúa loại khác

5

I

5

5

5

5

5

8433.53.00

- - Máy thu hoạch loại củ, rễ

5

I

5

5

5

5

5

8433.59.00

- - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

8433.60.00

- Máy rửa, chọn trứng, hoa quả hay các nông sản khác

0

I

0

0

0

0

0

8433.90.00

- Phụ tùng

0

I

0

0

0

0

0

8434

Máy vắt sữa và máy chế biến sữa

 

 

 

 

 

 

 

8434.10.00

- Máy vắt sữa

0

I

0

0

0

0

0

8434.20.00

- Máy chế biến sữa

0

I

0

0

0

0

0

8434.90.00

- Phụ tùng

0

I

0

0

0

0

0

8435

Máy éép, máy nghiền, và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước hoa quả và các loại đồ uống tương tự

 

 

 

 

 

 

 

8435.10.00

- Các loại máy

0

I

0

0

0

0

0

8435.90.00

- Phụ tùng

0

I

0

0

0

0

0

8436

Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm, nuôi ong, kể cả máy ­ơm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấấp trứng gia cầm và thiết bị nuôi gà con (gà úúm)

 

 

 

 

 

 

 

8436.10

- Máy chế biến thức ăn gia súc

 

 

 

 

 

 

 

8436.10.10

 - - Hoạt động bằng điện

20

I

5

5

5

5

5

8436.10.90

 - - Không hoạt động bằng điện

20

I

5

5

5

5

5

 

- Máy chăm sóc gia cầm, máy ấấp trứng gia cầm và thiết bị nuôi gà con (gà úúm):

 

 

 

 

 

 

 

8436.21

- - Máy ấấp trứng gia cầm và thiết bị nuôi gà con (gà úúm)

 

 

 

 

 

 

 

8436.21.10

 - - - Hoạt động bằng điện

3

I

3

3

3

3

3

8436.21.20

 - - - Không hoạt động bằng điện

3

I

3

3

3

3

3

8436.29

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

 

8436.29.10

 - - - Hoạt động bằng điện

3

I

3

3

3

3

3

8436.29.20

 - - - Không hoạt động bằng điện

3

I

3

3

3

3

3

8436.80

- Máy khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 - - Hoạt động bằng điện

 

 

 

 

 

 

 

8436.80.11

 - - - Dùng trong nông nghiệp và làm v­ên

3

I

3

3

3

3

3

8436.80.19

 - - - Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

 

 - - Không hoạt động bằng điện

 

 

 

 

 

 

 

8436.80.21

 - - - Dùng trong nông nghiệp và làm v­ên

3

I

3

3

3

3

3

8436.80.29

 - - - Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

 

- Các bộ phận:

 

 

 

 

 

 

 

8436.91

- - Của máy chăm sóc gia cầm, máy ấấp trứng gia cầm và thiết bị nuôi gà con (gà úúm)

 

 

 

 

 

 

 

8436.91.10

 - - - Của máy móc, thiết bị hoạt động bằng điện

0

I

0

0

0

0

0

8436.91.20

 - - - Của máy móc, thiết bị không hoạt động bằng điện

0

I

0

0

0

0

0

8436.99

 - - Của các máy khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 - - - Của máy móc, thiết bị hoạt động bằng điện

 

 

 

 

 

 

 

8436.99.11

 - - - - Dùng trong nông nghiệp và làm v­ườn

0

I

0

0

0

0

0

8436.99.19

 - - - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

 - - - Của máy móc, thiết bị không hoạt động bằng điện

 

 

 

 

 

 

 

8436.99.21

 - - - - Dùng trong nông nghiệp và làm v­ườn

0

I

0

0

0

0

0

8436.99.29

 - - - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8437

Máy làm sạch, phân loại hoặc xếp loại hạt, hạt ngũ cốc hay các loại rau đậu, quả khô; máy dùng trong công nghiệp xay xát, chế biến ngũ cốc, rau đậu, quả khô, trừ các loại máy kiểu trang trại

 

 

 

 

 

 

 

8437.10.00

- Máy làm sạch, phân loại hoặc xếp loại hạt ngũ cốc hay các loại rau đậu khô

5

I

5

5

5

5

5

8437.80

- Máy khác:

 

 

 

 

 

 

 

8437.80.10

- - Máy xát vỏ gạo, đánh bóng gạo hoặc máy kết hợp cả hai chức năng trên

20

I

5

5

5

5

5

8437.80.90

- - Máy khác

20

I

5

5

5

5

5

8437.90.00

- Các bộ phận

0

I

0

0

0

0

0

8438

Máy chế biến công nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hay đồ uống, chưa được ghi hay chi tiết trong chương này, trừ các loại máy để chiết suất hay chế biến mỡ hoặc dầu động vật hoặc mỡ dầu đông từ thực vật

 

 

 

 

 

 

 

8438.10.00

- Máy làm bánh mỳ và máy để sản xuất mỳ macaroni, spagheti hoặc các sản phẩm tương tự

0

I

0

0

0

0

0

8438.20.00

- Máy sản xuất mứt kẹo, ca cao hay sô cô la

3

I

3

3

3

3

3

8438.30

- Máy sản xuất đường:

 

 

 

 

 

 

 

8438.30.10

 - - Công suất đến 100 tấn mía/ngày

5

I

5

5

5

5

5

8438.30.20

 - - Công suất trên 100 tấn mía/ngày

0

I

0

0

0

0

0

8438.40

- Máy sản xuất đồ uống:

 

 

 

 

 

 

 

8438.40.10

 - - Công suất đến 5 triệu lít/năm

5

I

5

5

5

5

5

8438.40.90

 - - Công suất trên 5 triệu lít/năm

0

I

0

0

0

0

0

8438.50.00

- Máy chế biến thịt gia súc hoặc gia cầm

0

I

0

0

0

0

0

8438.60.00

- Máy chế biến rau, quả, hạt

0

I

0

0

0

0

0

8438.80.00

- Các loại máy khác

0

I

0

0

0

0

0

8438.90.00

 - Các bộ phận

0

I

0

0

0

0

0

8439

Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xen-lu-lô hoặc máy sản xuất, hoàn thiện giấy hoặc bìa giấy

 

 

 

 

 

 

 

8439.10.00

- Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xen-lu-lô

0

I

0

0

0

0

0

8439.20.00

- Máy sản xuất giấy hoặc bìa giấy

0

I

0

0

0

0

0

8439.30.00

- Máy hoàn thiện giấy hoặc bìa giấy

0

I

0

0

0

0

0

 

- Các bộ phận:

 

 

 

 

 

 

 

8439.91.00

- - Của máy sản xuất bột giấy từ vật liệu sợi xen-lu-lô

0

I

0

0

0

0

0

8439.99.00

- - Của loại máy khác

0

I

0

0

0

0

0

8440

Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách

 

 

 

 

 

 

 

8440.10.00

- Máy

0

I

0

0

0

0

0

8440.90.00

- Các bộ phận

0

I

0

0

0

0

0

8441

Các loại máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy hoặc bìa giấy, kể cả máy cắt xén các loại

 

 

 

 

 

 

 

8441.10

- Máy cắt xén các loại:

 

 

 

 

 

 

 

8441.10.10

- - Thuộc loại dùng trong phòng chụp ảnh, trừ loại cắt phim

0

I

0

0

0

0

0

8441.10.90

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8441.20.00

- Máy làm túi, bao, phong bì

0

I

0

0

0

0

0

8441.30.00

- Máy làm thùng carton, hộp, hòm, thùng hình ống hay hình trống và các loại thùng hộp tương tự trừ loại máy làm theo khuôn

0

I

0

0

0

0

0

8441.40.00

- Máy làm các sản phẩm từ bột giấy, giấy hoặc bìa giấy theo khuôn

0

I

0

0

0

0

0

8441.80.00

- Máy khác

0

I

0

0

0

0

0

8441.90.00

- Các bộ phận

0

I

0

0

0

0

0

8442

Máy, dụng cụ và thiết bị (trừ loại máy thuộc nhóm 8456 đến 8465) dùng để đúc chữ, làm bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in ấấn khác; khối, tấm, trục lăn và đá in li tô đã gia công dùng cho mục đích in ấấn (ví dụ: đã được làm phẳng, đã được làm nổi hạt, đã được đánh bóng)

 

 

 

 

 

 

 

8442.10.00

- Máy sắp chữ và sắp chữ bản kẽm

0

I

0

0

0

0

0

8442.20.00

- Máy, dụng cụ và thiết bị sắp chữ theo các qui trình khác, có hoặc không kèm theo bộ phận đúc chữ

0

I

0

0

0

0

0

8442.30.00

- Các loại máy, dụng cụ và thiết bị khác

0

I

0

0

0

0

0

8442.40.00

- Các bộ phận của các loại máy, dụng cụ và thiết bị kể trên

0

I

0

0

0

0

0

8442.50.00

 - Mẫu chữ in, bản khắc, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in ấấn khác; khối, tấm, trục lăn và đá in li-tô đã gia công dùng cho các mục đích in ấấn (ví dụ: đã được làm phẳng, đã được làm nổi hạt, đã được đánh bóng)

0

I

0

0

0

0

0

8443

Máy in, kể cả các loại máy in phun trừ các loại thuộc nhóm 8471; các loại máy phụ trợ để in

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy in ốp-sét:

 

 

 

 

 

 

 

8443.11.00

- - In cuộn

0

I

0

0

0

0

0

8443.12.00

- - In tờ, dạng văn phòng (kích thước không quá 22cm x 36cm)

0

I

0

0

0

0

0

8443.19.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

- Máy in ti-pô, trừ máy in nổi bằng khuôn mềm:

 

 

 

 

 

 

 

8443.21.00

- - In cuộn

0

I

0

0

0

0

0

8443.29.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8443.30.00

- Máy in nổi bằng khuôn mềm

0

I

0

0

0

0

0

8443.40.00

- Máy in ảnh bản kẽm

0

I

0

0

0

0

0

 

- Máy in kiểu khác:

 

 

 

 

 

 

 

8443.51.00

- - Máy in phun

0

I

0

0

0

0

0

8443.59.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8443.60.00

- Máy phụ trợ cho máy in

0

I

0

0

0

0

0

8443.90.00

- Các bộ phận

0

I

0

0

0

0

0

8444.00

Máy dùng để kéo sợi, máy dãn, máy tạo dún hoặc máy cắt xơ sợi nhân tạo

 

 

 

 

 

 

 

8444.00.10

- - Loại dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

8444.00.20

- - Loại không dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

8445

Máy chuẩn bị sơ dệt; máy sợi con, máy đậu hoặc máy xe và các loại máy khác dùng trong sản xuất sợi dệt, máy guồng hoặc máy đánh ống sợi dệt (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) và các loại máy chuẩn bị sợi dệt để dùng cho các loại máy thuộc nhóm 8446 hoặc 8447

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy chuẩn bị xơ dệt:

 

 

 

 

 

 

 

8445.11

- - Máy chải thô:

 

 

 

 

 

 

 

8445.11.10

- - - Dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

8445.11.20

- - - Không dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

8445.12

- - Máy chải kỹ:

 

 

 

 

 

 

 

8445.12.10

- - - Dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

8445.12.20

- - - Không dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

8445.13

- - Máy ghép hoặc máy sợi thô:

 

 

 

 

 

 

 

8445.13.10

- - - Dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

8445.13.20

- - - Không dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

8445.19

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8445.19.10

- - - Dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

8445.19.20

- - - Không dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

8445.20

- Máy kéo sợi con ngành dệt:

 

 

 

 

 

 

 

8445.20.10

- - Dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

8445.20.20

- - Không dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

8445.30

- Máy đậu hoặc máy xe:

 

 

 

 

 

 

 

8445.30.10

- - Dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

8445.30.20

- - Không dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

8445.40

- Máy đánh ống (kể cả cuộn sợi ngang) hoặc máy guồng sợi:

 

 

 

 

 

 

 

8445.40.10

- - Dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

8445.40.20

- - Không dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

8445.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8445.90.10

- - Dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

8445.90.20

- - Không dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

8446

Máy dệt

 

 

 

 

 

 

 

8446.10

 - Máy dệt thoi có khổ vải không quá 30 cm:

 

 

 

 

 

 

 

8446.10.10

- - Dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

8446.10.20

- - Không dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

 

- Máy dệt thoi khổ vải trên 30 cm, kiểu dệt thoi:

 

 

 

 

 

 

 

8446.21

- - Máy dệt khung cửi:

 

 

 

 

 

 

 

8446.21.10

- - - Dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

8446.21.20

- - - Không dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

8446.29

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8446.29.10

- - - Dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

8446.29.20

- - - Không dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

8446.30

 - Máy dệt khổ vải trên 30cm, không phải kiểu dệt thoi:

 

 

 

 

 

 

 

8446.30.10

- - Dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

8446.30.20

- - Không dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

8447

Máy dệt kim, máy khâu đính, máy tạo sợi cuốn, vải tuyn, ren, thêu, trang trí, dây tết hoặc lưới và các loại máy cài sợi nổi

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy dệt kim tròn:

 

 

 

 

 

 

 

8447.11

- - Có đường kính trục không quá 165mm:

 

 

 

 

 

 

 

8447.11.10

- - - Dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

8447.11.20

- - - Không dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

8447.12

- - Có đường kính trục trên 165mm:

 

 

 

 

 

 

 

8447.12.10

- - - Dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

8447.12.90

- - - Không dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

8447.20

- Máy dệt kim dẹt; máy khâu đính:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Máy dệt kim dẹt:

 

 

 

 

 

 

 

8447.20.11

- - - Dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

8447.20.19

- - - Không dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

 

- - Máy khâu đính:

 

 

 

 

 

 

 

8447.20.21

- - - Dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

8447.20.29

- - - Không dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

8447.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8447.90.10

 - - Dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

8447.90.90

 - - Không dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

8448

Máy phụ trợ để sử dụng cho các loại máy thuộc nhóm 8444, 8445, 8446 hoặc 8447 (ví dụ: đầu tay kéo, đầu jacquard, cơ cấu tự động dừng máy, cơ cấu tự động thay thoi dệt); các chi tiết và bộ phận phụ trợ chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm 8444, 8445, 8446 hoặc 8447 (ví dụ: cọc sợi, guồng, sợi thô, kim chải, l­ợc, đầu phun tơ, go và khung go, kim dệt)

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy phụ trợ cho các loại máy thuộc nhóm 8444, 8445, 8446 hoặc 8447:

 

 

 

 

 

 

 

8448.11

- - Đầu tay keó, đầu jacquard; máy thu nhỏ bìa, máy xeo, đục lỗ hoặc máy ghép:

 

 

 

 

 

 

 

8448.11.10

- - - Dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

8448.11.20

- - - Không dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

8448.19

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8448.19.10

- - - Dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

8448.19.20

- - - Không dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

8448.20.00

 - Các chi tiết và phụ trợ của các loại máy thuộc nhóm 8444 hoặc của các máy phụ trợ của chúng

0

I

0

0

0

0

0

 

 - Các chi tiết và phụ trợ của các loại máy thuộc nhóm 8445 hoặc của các máy phụ trợ của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

8448.31.00

- - Bộ đồ của máy chải

0

I

0

0

0

0

0

8448.32.00

- - Của các máy để chuẩn bị xơ dệt, trừ bộ đồ của máy chải

0

I

0

0

0

0

0

8448.33.00

- - Con suốt, bánh đà con suốt, guồng xe sợi và vòng xoắn sợi

0

I

0

0

0

0

0

8448.39.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

- Các chi tiết và các bộ phận phụ trợ của máy dệt (khung cửi), hoặc của máy phụ trợ của máy dệt:

 

 

 

 

 

 

 

8448.41.00

- - Thoi

0

I

0

0

0

0

0

8448.42.00

- - Khổ khuôn dùng cho khung cửi, go và khung go

0

I

0

0

0

0

0

8448.49.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

- Các chi tiết và bộ phận phụ trợ của các loại máy thuộc nhóm 8447 hoặc của các máy phụ trợ của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

8448.51.00

- - Thanh ấấn, kim dệt và các sản phẩm khác dùng để tạo đường may

0

I

0

0

0

0

0

8448.59.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8449.00

Máy dùng để sản xuất hay hoàn thiện tất phớt hoặc sản phẩm không dệt thành tấm hoặc các hình dạng khác nhau, bao gồm cả máy sản xuất mũ phớt; khuôn để làm mũ

 

 

 

 

 

 

 

8449.00.10

- Máy hoạt động bằng điện

0

I

0

0

0

0

0

8449.00.20

- Máy hoạt động không dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

8449.00.90

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8451

Máy (trừ máy thuộc nhóm 8450) dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy khô, là hơi, éép (kể cả éép vải dựng), tẩy trắng, nhuộm, xử lý cao cấp, hoàn tất, tráng hoặc ngâm, tẩm sợi, vải hay các sản phẩm dệt thành phẩm và các loại máy dùng để phết hồ dính trên vải đế hoặc lớp lót khác dùng trong sản xuất hàng trải sàn như vải sơn lót sàn, các máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt vải hình răng c­a

 

 

 

 

 

 

 

8451.10.00

- Máy giặt khô

0

I

0

0

0

0

0

 

- Máy sấy:

 

 

 

 

 

 

 

8451.21.00

- - Công suất mỗi lần sấy không quá 10kg vải khô

30

T

20

20

15

10

5

8451.29.00

- - Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

8451.30.00

- Máy là, éép (kể cả máy éép nước)

0

I

0

0

0

0

0

8451.40.00

- Máy giặt, tẩy trắng hoặc máy nhuộm

0

I

0

0

0

0

0

8451.50.00

- Máy cuộn, tháo, gấp, cắt hoặc cắt vải hình răng cư­a

0

I

0

0

0

0

0

8451.80.00

- Máy loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8451.90

- Các bộ phận:

 

 

 

 

 

 

 

8451.90.10

 - - Của phân nhóm 845121

10

I

10

5

5

5

5

8451.90.90

 - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8452

Máy may, trừ các loại máy khâu sách thuộc nhóm 8440; tủ, chân bàn, nắp đậy chuyên dùng cho các loại máy khâu; kim máy may

 

 

 

 

 

 

 

8452.10.00

- Máy khâu dùng cho gia đình

50

I

20

20

15

10

5

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8452.21.00

- - Loại có các bộ phận tự động

0

I

0

0

0

0

0

8452.29.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8452.30.00

- Kim máy khâu

10

I

10

5

5

5

5

8452.40

- Tủ, chân bàn, nắp đậy cho máy khâu và các bộ phận của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

8452.40.10

 - - Loại cho máy thuộc phân nhóm 845210

30

T

20

20

15

10

5

8452.40.90

 - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8452.90

- Các bộ phận khác của máy khâu:

 

 

 

 

 

 

 

8452.90.10

 - - Loại cho máy thuộc phân nhóm 845210

30

T

20

20

15

10

5

8452.90.90

 - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8453

Máy để chuẩn bị, thuộc da hoặc chế biến da sống hoặc máy để sản xuất, sửa chữa giầy dép và các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc, trừ các loại máy may

 

 

 

 

 

 

 

8453.10.00

- Máy dùng để chuẩn bị, thuộc da hoặc chế biến da sống, da thuộc

0

I

0

0

0

0

0

8453.20.00

- Máy để sản xuất hay sửa chữa giầy dép

0

I

0

0

0

0

0

8453.80.00

- Máy khác

0

I

0

0

0

0

0

8453.90.00

- Các bộ phận

0

I

0

0

0

0

0

8454

Lò luyện kim, gầụ múc, khuôn thỏi và các loại máy đúc chuyên dùng trong luyện kim hay đúc kim loại

 

 

 

 

 

 

 

8454.10.00

- Lò luyện kim

0

I

0

0

0

0

0

8454.20.00

- Khuôn thỏi, gâứụ múc

5

I

5

5

5

5

5

8454.30.00

- Máy đúc

0

I

0

0

0

0

0

8454.90.00

- Các bộ phận khác

0

I

0

0

0

0

0

8455

Máy cán kim loại và trục cán của nó

 

 

 

 

 

 

 

8455.10.00

- Máy cán ống

0

I

0

0

0

0

0

 

- Máy cán loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8455.21.00

- - Máy cán nóng hay máy cán kết hợp nóng và nguội

0

I

0

0

0

0

0

8455.22.00

- - Máy cán nguội

0

I

0

0

0

0

0

8455.30.00

- Trục cán dùng cho máy cán

0

I

0

0

0

0

0

8455.90.00

 - Các bộ phận khác

0

I

0

0

0

0

0

8456

Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách tách, loại một phần vật liệu, bằng các qui trình tia la-de hoặc tia sáng khác hoặc chùm tia photon, siêu âm, phóng điện, điện hóa, tia điện tử, tia i-on hoặc xử lý hồ quang plasma

 

 

 

 

 

 

 

8456.10.00

- Hoạt động bằng qui trình tia la-de hoặc tia sáng khác hoặc chùm tia photon

0

I

0

0

0

0

0

8456.20.00

- Hoạt động bằng qui trình siêu âm

0

I

0

0

0

0

0

8456.30.00

- Hoạt động bằng qui trình phóng điện

0

I

0

0

0

0

0

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8456.91.00

- - Cho các mẫu khắc a xít trên vật liệu bán dẫn

0

I

0

0

0

0

0

8456.99.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8457

Máy trung tâm, máy xây dựng dạng kết cấu đơn, máy di chuyển đa trạm để gia công kim loại

 

 

 

 

 

 

 

8457.10.00

- Máy trung tâm

0

I

0

0

0

0

0

8457.20.00

- Máy kết cấu đơn

0

I

0

0

0

0

0

8457.30.00

- Máy di chuyển đa trạm

0

I

0

0

0

0

0

8458

Máy tiện kim loại (kể cả loại tâm xoay)

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy tiện ngang:

 

 

 

 

 

 

 

8458.11.00

 - - Loại điều khiển bằng số

0

I

0

0

0

0

0

8458.19

 - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

 

8459.19.10

 - - - Loại có chiều cao tâm không quá 300mm

15

I

5

5

5

5

5

8459.19.90

 - - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

- Máy tiện khác:

 

 

 

 

 

 

 

8458.91.00

- - Loại điều khiển bằng số

0

I

0

0

0

0

0

8458.99

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

 

8458.99.10

 - - - Loại có chiều cao tâm không quá 300mm

15

I

5

5

5

5

5

8458.99.90

 - - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8459

Máy công cụ (kể cả đơn vị đầu máy kiểu có rãnh trượt) dùng để khoan, đục lỗ, khía răng, ren hoặc ta rô bằng cách cắt, tách một phần kim loại trừ máy tiện (kể cả loại tâm xoay) thuộc nhóm 8458

 

 

 

 

 

 

 

8459.10.00

- Đơn vị đầu máy kiểu có rãnh trượt

0

I

0

0

0

0

0

 

- Máy khoan loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8459.21.00

- - Loại điều khiển bằng số

0

I

0

0

0

0

0

8459.29.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

- Máy đục lỗ khía răng khác:

 

 

 

 

 

 

 

8459.31.00

- - Loại điều khiển bằng số

0

I

0

0

0

0

0

8459.39.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8459.40.00

- Máy đục lỗ khác

0

I

0

0

0

0

0

 

- Máy khía răng kiểu khớp quay:

 

 

 

 

 

 

 

8459.51.00

- - Loại điều khiển bằng số

0

I

0

0

0

0

0

8459.59.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

- Máy khía răng khác:

 

 

 

 

 

 

 

8459.61.00

- - Loại điểu khiển bằng số

0

I

0

0

0

0

0

8459.69.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8459.70.00

- Máy ren hoặc máy ta rô khác

0

I

0

0

0

0

0

8460

Máy công cụ dùng để xén, mài sắc, mài nhẵn, doa, mài đĩa, đánh bóng hoặc bằng cách khác để hoàn thiện kim loại, gốm kim loại, bằng đá mài, vật liệu mài hoặc sản phẩm đánh bóng, trừ các loại máy cắt, mài hoặc hoàn thiện có lắp đồ gá thuộc nhóm 8461

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Máy mài mặt phẳng trong đó việc xác định vị trí trên một trục nào đó có thể đạt tới độ chính xác íít nhất 0,01mm:

 

 

 

 

 

 

 

8460.11.00

- - Loại điều khiển bằng số

0

I

0

0

0

0

0

8460.19.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

 - Máy mài khác trong đó việc xác định vị trí trên một trục nào đó có thể đạt tới độ chính xác íít nhất 0,01mm:

 

 

 

 

 

 

 

8460.21.00

- - Loại điều khiển bằng số

0

I

0

0

0

0

0

8460.29.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

 - Máy mài sắc (mài dụng cụ hay mài dao kéo):

 

 

 

 

 

 

 

8460.31.00

- - Loại điều khiển bằng số

0

I

0

0

0

0

0

8460.39.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8460.40.00

- Máy doa, máy mài đĩa

0

I

0

0

0

0

0

8460.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8461

Máy công cụ để bào, gọt, ren khía, doa, cắt bánh răng, mài hoặc hoàn thiện bánh răng, cưa, phay và các loại máy công cụ khác dùng để gia công kim loại, gốm kim loại, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác

 

 

 

 

 

 

 

8461.10.00

- Máy bào

5

I

5

5

5

5

5

8461.20.00

- Máy gọt, ren khía

0

I

0

0

0

0

0

8461.30.00

- Máy doa

0

I

0

0

0

0

0

8461.40.00

- Máy cắt, mài hoặc hoàn thiện bánh răng

0

I

0

0

0

0

0

8461.50.00

- Máy c­a hoặc máy phay

0

I

0

0

0

0

0

8461.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8462

Máy công cụ (kể cả máy éép) dùng để gia công kim loại bằng cách rèn, gò, rập khuôn; máy công cụ (kể cả máy éép) dùng để gia công kim loại bằng cách uốn, gấp, keó thẳng, dát phẳng, cắt xén, đột rập, hoặc khía chữ V; máy éép để gia công kim loại hoặc các bua kim loại chưa kể ở trên

 

 

 

 

 

 

 

8462.10.00

- Máy rèn hay máy rập khuôn (kể cả máy éép) và búa máy

0

I

0

0

0

0

0

 

- Máy uốn, gấp, kéo thẳng, dát phẳng (kể cả máy éép):

 

 

 

 

 

 

 

8462.21.00

- - Điều khiển bằng số

0

I

0

0

0

0

0

8462.29.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

- Máy xén (kể cả máy éép) trừ máy cắt đột liên hợp:

 

 

 

 

 

 

 

8462.31.00

- - Điều khiển bằng số

0

I

0

0

0

0

0

8462.39.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

- Máy đột hay máy khía hình chữ V (kể cả máy éép) bao gồm cả máy đột cắt liên hợp:

 

 

 

 

 

 

 

8462.41.00

- - Điều khiển bằng số

0

I

0

0

0

0

0

8462.49.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8462.91.00

- - Máy éép thủy lực

0

I

0

0

0

0

0

8462.99.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8463

Máy công cụ khác để gia công kim loại, gốm kim loại, không cắt bỏ nguyên liệu

 

 

 

 

 

 

 

8463.10.00

- Máy kéo thanh, ống, hình, dây và các loại tương tự

0

I

0

0

0

0

0

8463.20.00

- Máy cán sợi kim loại

0

I

0

0

0

0

0

8463.30.00

- Máy gia công dây kim loại

0

I

0

0

0

0

0

8463.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8464

Máy công cụ để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng a-mi-ăng hay vật liệu khoáng tương tự hay máy gia công thủy tinh nguội

 

 

 

 

 

 

 

8464.10

- Máy cư­a:

 

 

 

 

 

 

 

8464.10.10

- - Dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

8464.10.20

- - Không dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

8464.20

- Máy mài hay đánh bóng:

 

 

 

 

 

 

 

8464.20.10

- - Dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

8464.20.20

- - Không dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

8464.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8464.90.10

- - Dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

8464.90.20

- - Không dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

8465

Máy công cụ (kể cả máy đóng đinh, đóng ghim dập, dán hoặc lắp ráp bằng cách khác) dùng để gia công gỗ, lie, x­ơng, cao su cứng, plastic cứng hay các vật liệu cứng tương tự

 

 

 

 

 

 

 

8465.10

- Máy có nhiều chức năng hoạt động khác nhau mà không phải thay đổi dụng cụ giữa các hoạt động đó:

 

 

 

 

 

 

 

8465.10.10

- - Dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

8465.10.20

- - Không dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8465.91

- - Máy cư­a:

 

 

 

 

 

 

 

8465.91.10

- - - Dùng điện

3

I

3

3

3

3

3

8465.91.20

- - - Không dùng điện

3

I

3

3

3

3

3

8465.92

- - Máy bào, máy cán hay máy dập khuôn (bằng cách cắt):

 

 

 

 

 

 

 

8465.92.10

- - - Dùng điện

3

I

3

3

3

3

3

8465.92.20

- - - Không dùng điện

3

I

3

3

3

3

3

8465.93

- - Máy mài, máy đánh ráp, máy đánh bóng:

 

 

 

 

 

 

 

8465.93.10

- - - Dùng điện

3

I

3

3

3

3

3

8465.93.20

- - - Không dùng điện

3

I

3

3

3

3

3

8465.94

- - Máy uốn hoặc máy lắp ráp:

 

 

 

 

 

 

 

8465.94.10

- - - Dùng điện

3

I

3

3

3

3

3

8465.94.20

- - - Không dùng điện

3

I

3

3

3

3

3

8465.95

- - Máy khoan hoặc đục mộng:

 

 

 

 

 

 

 

8465.95.10

- - - Dùng điện

3

I

3

3

3

3

3

8465.95.20

- - - Không dùng điện

3

I

3

3

3

3

3

8465.96

- - Máy xẻ, lạng hay máy bóc tách:

 

 

 

 

 

 

 

8465.96.10

- - - Dùng điện

3

I

3

3

3

3

3

8465.96.20

- - - Không dùng điện

3

I

3

3

3

3

3

8465.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8465.99.10

- - - Dùng điện

3

I

3

3

3

3

3

8465.99.20

- - - Không dùng điện

3

I

3

3

3

3

3

8466

Các phần và bộ phận phụ trợ chỉ dùng hay chủ yếu dùng với các loại máy móc thuộc nhóm từ 8456 đến 8465, kể cả mâm cặp chuyên dụng hay mâm cặp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở, đầu chia (độ) và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy móc công cụ, giá treo dụng cụ dùng cho mọi loại dụng cụ để làm việc bằng tay

 

 

 

 

 

 

 

8466.10.00

- Mâm cặp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở

0

I

0

0

0

0

0

8466.20.00

- Mâm cặp chuyên dụng

0

I

0

0

0

0

0

8466.30.00

- Đầu chia (độ) và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy móc công cụ

0

I

0

0

0

0

0

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8466.91.00

 - - Dùng cho máy thuộc nhóm 8464

0

I

0

0

0

0

0

8466.92.00

 - - Dùng cho máy thuộc nhóm 8465

0

I

0

0

0

0

0

8466.93.00

 - - Dùng cho máy thuộc các nhóm 8456 đến 8461

0

I

0

0

0

0

0

8466.94.00

 - - Dùng cho máy thuộc các nhóm 8462 hoặc 8463

0

I

0

0

0

0

0

8467

Dụng cụ cầm tay hoạt động bằng hơi nén, thủy lực hoặc gắn động cơ không dùng điện

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hoạt động bằng hơi nén:

 

 

 

 

 

 

 

8467.11.00

- - Dạng quay (kể cả dạng kết hợp quay và tiếp xúc)

0

I

0

0

0

0

0

8467.19.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

- Các công cụ khác:

 

 

 

 

 

 

 

8467.81.00

- - Cư­a xích

0

I

0

0

0

0

0

8467.89.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

- Các bộ phận và phụ tùng:

 

 

 

 

 

 

 

8467.91.00

- - Của c­ưa xích

0

I

0

0

0

0

0

8467.92.00

- - Của công cụ hoạt động bằng hơi nén

0

I

0

0

0

0

0

8467.99.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8468

Máy móc hay bộ phận để hàn thiếc, hàn hơi hay hàn điện có hoặc không có khả năng cắt, trừ các loại thuộc nhóm 8515; máy và thiết bị tôi bề mặt hoạt động bằng ga

 

 

 

 

 

 

 

8468.10.00

- ống xì cầm tay

0

I

0

0

0

0

0

8468.20.00

- Máy và thiết bị hoạt động bằng ga khác

0

I

0

0

0

0

0

8468.80.00

- Máy và thiết bị khác

0

I

0

0

0

0

0

8468.90.00

- Các bộ phận, phụ tùng

0

I

0

0

0

0

0

8469

Máy chữ, trừ các loại máy in thuộc nhóm 8471; máy soạn thảo văn bản

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy chữ tự động và máy soạn thảo văn bản:

 

 

 

 

 

 

 

8469.11.00

- - Máy soạn thảo văn bản

0

I

0

0

0

0

0

8469.12.00

- - Máy chữ tự động

0

I

0

0

0

0

0

8469.20.00

- Máy chữ khác dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

8469.30.00

- Máy chữ khác, không dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

8470

Máy tính và máy ghi, tái xử lý và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính toán, máy thống kê kế toán; máy đóng dấu miễn tem b­ưu điện, máy bán vé và các loại máy tương tự, có kèm theo bộ phận tính toán; máy tính tiền

 

 

 

 

 

 

 

8470.10.00

- Máy tính điện tử có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, tái xử lý và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính toán

5

I

5

5

5

5

5

 

- Máy tính điện khác:

 

 

 

 

 

 

 

8470.21.00

- - Có kèm theo bộ phận in

5

I

5

5

5

5

5

8470.29.00

- - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

8470.30.00

- Loại máy tính khác

5

I

5

5

5

5

5

8470.40.00

- Máy thống kê kế toán

5

I

5

5

5

5

5

8470.50.00

- Máy tính tiền

5

I

5

5

5

5

5

8470.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8470.90.10

- - Máy đóng dấu miễn tem b­ưu điện

5

I

5

5

5

5

5

8470.90.90

- - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

8471

Máy xử lý dữ liệu tự động và các cụm của máy; bộ đọc từ hay đọc quang học, máy chuyển dữ liệu vào băng đĩa dữ liệu dưới dạng để được mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

 

 

8471.10.00

- Máy xử lý dữ liệu tự động loại tuơng tự hay máy lai

0

I

0

0

0

0

0

8471.30.00

 - Máy xử lý dữ liệu tự động số, loại xách tay trọng lượng không quá 10kg, gồm íít nhất một bộ xử lý trung tâm, một bàn phím và một màn hình

10

I

10

5

5

5

5

 

- Máy xử lý dữ liệu tự động số loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8471.41.00

- - Chứa trong cùng một vỏ, íít nhất một bộ xử lý trung tâm, bộ nhập và bộ xuất, có hoặc không kết hợp

10

I

10

5

5

5

5

8471.49.00

- - Loại khác, ở dạng hệ thống

10

I

10

5

5

5

5

8471.50.00

 - Các bộ xử lý số, trừ loại thuộc phân nhóm 847141 và 847149, có hoặc không chứa trong cùng một vỏ 1 hoặc 2 bộ trong số các bộ sau: bộ l­ưu trữ; bộ nhập; bộ xuất

10

I

10

5

5

5

5

8471.60

- Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ l­ưu trữ trong cùng một vỏ

10

I

10

5

5

5

5

8471.60.10

 - - Máy in kim

5

I

5

5

5

5

5

8471.60.20

 - - Máy in phun

5

I

5

5

5

5

5

8471.60.30

 - - Máy in lade

5

I

5

5

5

5

5

8471.60.40

 - - Máy in khác

5

I

5

5

5

5

5

8471.60.50

 - - Bàn phím máy tính

10

I

10

5

5

5

5

8471.60.90

 - - Loại khác

10

I

10

5

5

5

5

8471.70.00

- Bộ l­ưu trữ

10

I

10

5

5

5

5

8471.80.00

- Các cụm khác của máy xử lý dữ liệu tự động:

10

I

10

5

5

5

5

8471.90.00

- Loại khác

10

I

10

5

5

5

5

8472

Máy móc văn phòng khác (ví dụ: máy nhân bản in keo, máy in rô-nê-ô, máy in địa chỉ, máy phát tiền giấy tự động, máy phân loại tiền kim loại, máy đếm và xếp tiền kim loại, máy gọt bút chì, máy đục lỗ giấy hay máy dập ghim

 

 

 

 

 

 

 

8472.10.00

- Máy nhân bản

3

I

3

3

3

3

3

8472.20.00

- Máy in địa chỉ và máy dập nổi địa chỉ

3

I

3

3

3

3

3

8472.30.00

- Máy phân loại, gấp thư­ hay cho thư­ vào phong bì, máy gấp, mở thư­ hay đóng dấu thư­ và máy đóng dấu tem hoặc dóng dấu hủy tem

3

I

3

3

3

3

3

8472.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8472.90.10

- - Máy viết séc

3

I

3

3

3

3

3

8472.90.20

- - Máy tính tiền không cần bộ phận đếm

3

I

3

3

3

3

3

8472.90.30

- - Máy phân loại hoặc thanh toán tiền kim loại (kể cả máy thanh toán tiền giấy và máy trả lại tiền)

3

I

3

3

3

3

3

8472.90.40

- - Máy đục lỗ thẻ giấy hoặc tài liệu

3

I

3

3

3

3

3

8472.90.50

- - Máy gọt bút chì

3

I

3

3

3

3

3

8472.90.90

- - Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

8473

Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ (trừ vỏ, hộp và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc các nhóm từ 8469 đến 8472

 

 

 

 

 

 

 

8473.10.00

- Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của các loại máy thuộc nhóm 8469

0

I

0

0

0

0

0

 

- Các bộ phận và phụ tùng kèm theo của các loại máy thuộc nhóm 8470:

 

 

 

 

 

 

 

8473.21.00

- - Của loại máy tính điện tử thuộc phân nhóm 847010, 847021 hay 847029

0

I

0

0

0

0

0

8473.29.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8473.30.00

- Bộ phận và phụ tùng kèm theo của các loại máy thuộc nhóm 8471

10

I

5

5

5

5

5

8473.40.00

- Bộ phận và phụ tùng kèm theo của các loại máy thuộc nhóm 8472

0

I

0

0

0

0

0

8473.50

- Các bộ phận và phụ tùng dùng cho các loại máy thuộc các nhóm từ 8469 đến 8472

 

 

 

 

 

 

 

8473.50.10

- - Của nhóm 8471

10

I

5

5

5

5

5

8473.50.90

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8474

Máy dùng trong phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào đất, đá hoặc quặng, hoặc các vật liệu khoáng khác, ở dạng rắn (kể cả dạng bột hoặc bột nhão); máy làm kết tụ, tạo hình hoặc tạo khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi măng chưa đóng cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khóang khác ở dạng bột hoặc nhão; máy để tạo khuôn đúc bằng cát

 

 

 

 

 

 

 

8474.10.00

- Máy phân loại, sàng lọc, phân tích, rửa

0

I

0

0

0

0

0

8474.20.00

- Máy nghiền, xay

0

I

0

0

0

0

0

 

- Máy trộn hoặc nhào:

 

 

 

 

 

 

 

8474.31

- - Máy trộn bê tông hoặc nhào vữa:

 

 

 

 

 

 

 

8474.31.10

- - - Máy trộn bê tông

0

I

0

0

0

0

0

8474.31.20

- - - Máy nhào vữa

0

I

0

0

0

0

0

8474.32

- - Máy dùng để trộn các khoáng chất với bitum:

 

 

 

 

 

 

 

8474.32.10

 - - - Trạm trộn bê tông nhựa đường có công suất đến 80 tấn/giờ

5

I

5

5

5

5

5

8474.32.90

 - - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8474.39.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8474.80.00

 - Các loại máy khác

0

I

0

0

0

0

0

8474.90.00

- Các bộ phận

0

I

0

0

0

0

0

8475

Máy để lắp ráp bóng đèn điện hoặc bóng đèn điện tử, đèn ống, đèn điện tử dạng van hoặc bóng đèn nháy với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để sản xuất hoặc gia công nhiệt thủy tinh hay đồ thủy tinh

 

 

 

 

 

 

 

8475.10

- Máy để lắp ráp đèn điện, đèn điện tử, đèn ống, đèn điện tử dạng van hoặc đèn nháy, vỏ bọc bằng thủy tinh:

 

 

 

 

 

 

 

8475.10.10

- - Dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

8475.10.90

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

- Máy dùng để sản xuất hoặc gia công nhiệt thủy tinh hay đồ thủy tinh:

 

 

 

 

 

 

 

8475.21

- - Máy sản xuất sợi quang học và các sản phẩm sản xuất sợi quang học:

 

 

 

 

 

 

 

8475.21.10

- - - Dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

8475.21.90

- - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8475.29

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8475.29.10

- - - Dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

8475.29.90

- - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8475.90.00

- Các bộ phận

0

I

0

0

0

0

0

8476

Máy bán hàng tự động (ví dụ: máy bán tem b­ưu điện, máy bán thuốc lá, máy bán thực phẩm hoặc đồ uống), kể cả máy đổi tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy bán đồ uống tự động:

 

 

 

 

 

 

 

8476.21.00

- - Có kèm theo thiết bị làm nóng hay làm lạnh

0

I

0

0

0

0

0

8476.29.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

- Các loại máy khác:

 

 

 

 

 

 

 

8476.81.00

- - Có kèm theo thiết bị làm nóng hay làm lạnh

0

I

0

0

0

0

0

8476.89.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8476.90

 - Các bộ phận:

 

 

 

 

 

 

 

8476.90.10

 - - Của máy có kèm thiết bị sấy hay máy làm lạnh hoạt động bằng điện

0

I

0

0

0

0

0

8476.90.90

 - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8477

Máy dùng để gia công cao su hoặc plastic hay dùng trong việc chế biến ra sản phẩm từ những vật liệu kể trên, không được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này

 

 

 

 

 

 

 

8477.10.00

- Máy phun đúc

0

I

0

0

0

0

0

8477.20.00

- Máy đùn

0

I

0

0

0

0

0

8477.30.00

- Máy đúc xì

0

I

0

0

0

0

0

8477.40.00

- Máy đúc chân không và các loại máy đúc nhiệt khác

0

I

0

0

0

0

0

 

- Máy để đúc khuôn hoặc tạo hình bằng cách khác:

 

 

 

 

 

 

 

8477.51.00

- - Dùng để đúc hay tái chế lốp hơi hay để đúc hay tạo hình các loại săm khác

0

I

0

0

0

0

0

8477.59.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8477.80.00

- Loại máy khác

0

I

0

0

0

0

0

8477.90.00

- Phụ tùng

0

I

0

0

0

0

0

8478

Máy chế biến hay đóng gói thuốc lá, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này

 

 

 

 

 

 

 

8478.10

- Máy:

 

 

 

 

 

 

 

8478.10.10

- - - Dùng điện

1

I

1

1

1

1

1

8478.10.20

- - - Không dùng điện

1

I

1

1

1

1

1

8478.90.00

- Các bộ phận

1

I

1

1

1

1

1

8479

Máy và thiết bị cơ khí có tính năng tác dụng riêng biệt, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này

 

 

 

 

 

 

 

8479.10.00

- Máy dùng cho các công việc công cộng, xây dựng hoặc các mục đích tương tự

0

I

0

0

0

0

0

8479.20.00

- Máy dùng để chiết suất hay chế biến mỡ dầu động vật hoặc mỡ, dầu thực vật đông

0

I

0

0

0

0

0

8479.30.00

- Máy éép dùng để sản xuất tấm hay tấm sợi éép xây dựng từ gỗ hay từ các vật liệu khác có tính chất gỗ và các loại máy khác dùng để xử lý gỗ hoặc lie

0

I

0

0

0

0

0

8479.40

- Máy sản xuất dây cáp hoặc dây chão:

 

 

 

 

 

 

 

8479.40.10

- - Máy sản xuất dây cáp và chão chuyên sử dụng cho viễn thông

0

I

0

0

0

0

0

8479.40.90

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8479.50.00

- Rô-bốt công nghiệp chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác

0

I

0

0

0

0

0

8479.60.00

- Máy làm lạnh không khí bằng bay hơi

0

I

0

0

0

0

0

 

- Các loại máy và thiết bị cơ khí khác:

 

 

 

 

 

 

 

8479.81.00

- - Để gia công kim loại, kể cả máy cuộn ống dây điện

0

I

0

0

0

0

0

8479.82.00

- - Máy trộn, máy nhào bột, máy xay, máy nghiền, máy sàng, máy rây bột, máy tinh chế thuần chất, máy khuấy hay máy chuyển thành thể sữa

0

I

0

0

0

0

0

8479.89.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8479.90.00

- Các bộ phận

0

I

0

0

0

0

0

8480

Hộp khuôn dùng trong đúc kim loại; đế khuôn; mẫu khuôn; khuôn dùng cho kim loại (trừ khuôn đúc thỏi), cho các bua kim loại, thủy tinh, vật liệu khoáng, cao su hay plastic

 

 

 

 

 

 

 

8480.10.00

- Hộp khuôn dùng trong đúc kim loại

0

I

0

0

0

0

0

8480.20.00

- Đế khuôn

0

I

0

0

0

0

0

8480.30.00

- Mẫu khuôn

0

I

0

0

0

0

0

 

- Mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hay các bua kim loại:

 

 

 

 

 

 

 

8480.41.00

- - Loại khuôn phun hay khuôn nén

0

I

0

0

0

0

0

8480.49.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8480.50.00

- Khuôn đúc thủy tinh

0

I

0

0

0

0

0

8480.60

- Khuôn đúc vật liệu khoáng:

 

 

 

 

 

 

 

8480.60.10

 - - Khuôn đúc bê tông

5

I

5

5

5

5

5

8480.60.90

 - - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

- Khuôn đúc cao su hay plastic:

 

 

 

 

 

 

 

8480.71

- - Loại khuôn phun hay khuôn nén:

 

 

 

 

 

 

 

8480.71.10

- - - Khuôn làm đế giày

3

I

3

3

3

3

3

8480.71.90

- - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8480.79

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8480.79.10

- - - Khuôn làm đế giày

3

I

3

3

3

3

3

8480.79.90

- - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8481

Vòi, van và các loại vật dụng tương tự dùng cho đường ống, nồi hơi, bể chứa hay các loại tương tự kể cả van hạ áp suất và van kiểm soát nhiệt

 

 

 

 

 

 

 

8481.10.00

- Van hạ áp suất

3

I

3

3

3

3

3

8481.20.00

- Van truyền thủy lực hay van khí

0

I

0

0

0

0

0

8481.30.00

- Van kiểm tra

0

I

0

0

0

0

0

8481.40.00

- Van an toàn hay van xả (Safety or relief valves)

3

I

3

3

3

3

3

8481.80

- Các thiết bị khác:

 

 

 

 

 

 

 

8481.80.10

- - Van để đóng chai nước sô đa, bia

5

I

5

5

5

5

5

8481.80.20

- - Van từ để đóng, mở cửa xe ô tô khách

5

I

5

5

5

5

5

8481.80.30

- - Van bóng, van đo áp suất

0

I

0

0

0

0

0

8481.80.40

- - Van lốp và săm

3

I

3

3

3

3

3

8481.80.50

- - Van cho xi lanh

0

I

0

0

0

0

0

8481.80.90

- - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

8481.90.00

- Phụ tùng

0

I

0

0

0

0

0

8482

Vòng bi và ổ đũa (ổ đỡ có con lăn)

 

 

 

 

 

 

 

8482.10.00

- Vòng bi

0

I

0

0

0

0

0

8482.20.00

- Ổổ đũa hình chóp, kể cả các bộ phận lắp ráp ổ đũa hình nón và hình chóp

0

I

0

0

0

0

0

8482.30.00

- Ổổ đũa hình cầu

0

I

0

0

0

0

0

8482.40.00

- Ổổ đũa hình kim

0

I

0

0

0

0

0

8482.50.00

- Các loại ổ đũa hình trụ khác

0

I

0

0

0

0

0

8482.80.00

- Loại khác, kể cả vòng bi và ổ đũa kết hợp

0

I

0

0

0

0

0

 

- Phụ tùng:

 

 

 

 

 

 

 

8482.91.00

- - Bi, kim, con lăn

0

I

0

0

0

0

0

8482.99.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8483

Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và cần khuỷu; thân ổ trục và gối đỡ trục phẳng; trục vít ổ bi và ổ đũa, bánh răng và bánh truyền động bằng ma sát; hộp số và bộ phận thay đổi tốc độ khác, kể cả bộ biến ngẫu lực; bánh đà ròng rọc, kể cả pa-lăng; khớp nối và trục nối (kể cả khớp nối vạn năng)

 

 

 

 

 

 

 

8483.10

- Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và cần khuỷu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 - - Dùng cho động cơ thủy:

 

 

 

 

 

 

 

8483.10.11

 - - - Dùng cho loại có công suất đến 30 CV

10

I

5

5

5

5

5

8483.10.19

 - - - Dùng cho loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

 - - Dùng cho động cơ thuộc chương 87:

 

 

 

 

 

 

 

8483.10.21

 - - - Dùng cho động cơ thuộc nhóm 8711, 8703

30

T

20

20

15

10

5

8483.10.22

 - - - Dùng cho động cơ thuộc nhóm 8702, 8704

20

I

15

15

10

10

5

8483.10.29

 - - - Dùng cho động cơ thuộc các nhóm khác

5

I

5

5

5

5

5

8483.10.90

 - - Dùng cho động cơ khác

0

I

0

0

0

0

0

8483.20.00

- Thân ổ trục, có gắn vòng bi hoặc ổ đũa

0

I

0

0

0

0

0

8483.30.00

- Thân ổ trục, không gắn vòng bi hoặc ổ đũa, gối đỡ trục phẳng

0

I

0

0

0

0

0

8483.40

- Bánh răng và bánh truyền động bằng ma sát, trừ bánh răng dạng bánh xe, xích (có) con lăn và các bộ phận chuyển động riêng biệt, trục vít ổ bi và ổ đũa; hộp số và bộ phận điều tốc khác, kể cả bộ biến ngẫu lực

 

 

 

 

 

 

 

 

 - - Dùng cho động cơ thủy:

 

 

 

 

 

 

 

8483.40.11

 - - - Dùng cho loại có công suất đến 30 CV

10

I

5

5

5

5

5

8483.40.19

 - - - Dùng cho loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

 - - Dùng cho động cơ thuộc chương 87:

 

 

 

 

 

 

 

8483.40.21

 - - - Dùng cho động cơ thuộc nhóm 8711, 8703

30

T

20

20

15

10

5

8483.40.22

 - - - Dùng cho động cơ thuộc nhóm 8702, 8704

20

I

15

15

10

10

5

8483.40.29

 - - - Dùng cho động cơ thuộc các nhóm khác

5

I

5

5

5

5

5

8483.40.90

 - - Dùng cho động cơ khác

0

I

0

0

0

0

0

8483.50.00

- Bánh đà ròng rọc, kể cả pa-lăng

0

I

0

0

0

0

0

8483.60.00

- Khớp nối và trục nối (kể cả khớp nối vạn năng)

0

I

0

0

0

0

0

8483.90.00

- Các bộ phận

0

I

0

0

0

0

0

8484

Tấm đệm và các khớp đệm tương tự làm bằng lá kim loại kết hợp với vật liệu khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại; bộ hoặc tổ hợp tấm đệm và các khớp đệm tương tự, thành phần cấu trúc khác nhau, được đóng cùng một túi, bao hoặc đóng gói tương tự; đệm máy

 

 

 

 

 

 

 

8484.10.00

- Tấm đệm và các khớp đệm tương tự làm bằng lá kim loại kết hợp với vật liệu khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại

3

I

3

3

3

3

3

8484.20.00

- Đệm máy

3

I

3

3

3

3

3

8484.90.00

- Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

8485

Các bộ phận máy móc, không kèm theo bộ phận nối điện, cách điện, ống dây, công tắc, và các dụng cụ điện khác chưa được ghi hoặc chi tiết trong chương này

 

 

 

 

 

 

 

8485.10.00

- Chân vịt tầu thủy hoặc thuyêứn và cánh quạt chân vịt

0

I

0

0

0

0

0

8485.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

85

CHƯƠNG 85

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy móc, thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và sao âm thanh; máy ghi và sao âm thanh, hình ảnh truyền hình; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của các loại máy trên

 

 

 

 

 

 

 

8501

Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện)

 

 

 

 

 

 

 

8501.10.00

- Động cơ có công suất không quá 37,5W

30

I

20

20

15

10

5

8501.20.00

- Động cơ vạn năng một chiều/xoay chiều (AC/DC) có công suất trên 37,5W

30

I

20

20

15

10

5

 

- Động cơ (DC) một chiều khác; máy phát điện một chiều (DC):

 

 

 

 

 

 

 

8501.31

- - Có công suất không quá 750W:

 

 

 

 

 

 

 

8501.31.10

- - - Động cơ

30

I

20

20

15

10

5

8501.31.90

- - - Máy phát điện

30

I

20

20

15

10

5

8501.32

- - Có công suất trên 750 W nhưng không quá 75 KW:

 

 

 

 

 

 

 

8501.32.10

 - - - Có công suất trên 750 W nhưng không quá 37,5 KW

10

I

10

10

5

5

5

8501.32.90

 - - - Có công suất trên 37,5 KW đến 75KW

5

I

5

5

5

5

5

8501.33

- - Có công suất trên 75 KW nhưng không quá 375 KW:

 

 

 

 

 

 

 

8501.33.10

- - - Động cơ

0

I

0

0

0

0

0

8501.33.20

- - - Máy phát điện

0

I

0

0

0

0

0

8501.34

- - Có công suất trên 375 KW:

 

 

 

 

 

 

 

8501.34.10

- - - Động cơ

0

I

0

0

0

0

0

8501.34.90

- - - Máy phát điện

0

I

0

0

0

0

0

8501.40

- Động cơ điện xoay chiều (AC), một pha:

 

 

 

 

 

 

 

8501.40.10

 - - Có công suất không quá 1 KW

30

I

20

15

15

10

5

8501.40.20

 - - Có công suất trên 1 KW

30

I

20

15

15

10

5

 

- Động cơ điện xoay chiều (AC) khác, đa pha:

 

 

 

 

 

 

 

8501.52

 - - Có công suất trên 750 W nhưng không quá 75 KW:

 

 

 

 

 

 

 

8501.52.20

 - - - Có công suất trên 37,5 KW đến 75 KW

0

I

0

0

0

0

0

8501.53.00

 - - Có công suất trên 75 KW

0

I

0

0

0

0

0

 

- Máy phát điện xoay chiều AC (máy dao điện):

 

 

 

 

 

 

 

8501.61

 - - Có công suất không quá 75 KVA:

 

 

 

 

 

 

 

8501.63.00

 - - Có công suất trên 375 KVA nhưng không quá 750 KVA

0

I

0

0

0

0

0

8501.64.00

 - - Có công suất trên 750 KVA

0

I

0

0

0

0

0

8502

Tổ máy phát điện và máy nắn dòng dạng động

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổ máy phát điện có động cơ kiểu piston đốt trong bằng kim phun cao áp (động cơ diesel, nửa diesel):

 

 

 

 

 

 

 

8502.11.00

 - - Có công suất không quá 75 KVA

30

I

10

5

5

5

5

8502.12

 - - Có công suất trên 75 KVA nhưng không quá 375 KVA:

 

 

 

 

 

 

 

8502.12.10

 - - - Công suất trên 75 KVA nhưng không quá 125 KVA

10

I

5

5

5

5

5

8502.12.20

 - - - Có công suất trên 125 KVA đến 375 KVA

10

I

5

5

5

5

5

8502.13.00

 - - Có công suất trên 375 KVA

0

I

0

0

0

0

0

8502.20

- Tổ máy phát điện có động cơ đốt trong bằng bugi đánh lửa:

 

 

 

 

 

 

 

8502.20.10

 - - Công suất không quá 75 KVA

30

I

5

5

5

5

5

8502.20.20

 - - Công suất trên 75 KVA

10

I

5

5

5

5

5

 

- Tổ máy phát điện khác:

 

 

 

 

 

 

 

8502.31.00

- - Vận hành bằng gió

0

I

0

0

0

0

0

8502.39

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8502.39.10

 - - - Có công suất không quá 10 KVA

0

I

0

0

0

0

0

8502.39.20

 - - - Có công suất trên 10 KVA

0

I

0

0

0

0

0

8502.40.00

- Máy nắn dòng dạng động

0

I

0

0

0

0

0

8503.00.00

Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc nhóm 8501 hoặc 8502

5

I

5

5

5

5

5

8504

Biến thế điện, máy nắn dòng tĩnh (ví dụ: máy chỉnh l­ưu) và bộ cảm điện

 

 

 

 

 

 

 

8504.10.00

- Chấn l­ưu dùng cho đèn hoặc ống có đầu cực phóng điện

10

I

5

5

5

5

5

 

- Máy biến thế dùng điện môi lỏng:

 

 

 

 

 

 

 

8504.21.00

 - - Có công suất sử dụng không quá 650 KVA

30

T

20

20

15

10

5

8504.23.00

 - - Có công suất trên 10000 KVA

5

I

5

5

5

5

5

 

- Các loại máy biến thế khác:

 

 

 

 

 

 

 

8504.31

 - - Có công suất sử dụng không quá 1 KVA:

 

 

 

 

 

 

 

8504.31.20

- - - Biến dòng, biến điện áp loại cao thế

0

I

0

0

0

0

0

8504.31.90

- - - Loại khác

30

T

20

20

15

10

5

8504.32

 - - Có công suất sử dụng trên 1 KVA nhưng không quá 16 KVA:

 

 

 

 

 

 

 

8504.32.20

- - - Biến dòng, biến điện áp loại cao thế

0

I

0

0

0

0

0

8504.32.90

- - - Loại khác

30

T

20

20

15

10

5

8504.33

 - - Có công suất sử dụng trên 16 KVA nhưng không quá 500 KVA:

 

 

 

 

 

 

 

8504.33.90

- - - Loại khác

30

T

20

20

15

10

5

8504.34

 - - Có công suất sử dụng trên 500 KVA:

 

 

 

 

 

 

 

8504.34.90

 - - - Loại khác

30

T

20

20

15

10

5

8504. 40

- Máy nắn dòng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 - - Máy nắn dòng tĩnh dùng cho các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và thiết bị viễn thông

 

 

 

 

 

 

 

8504.40.11

 - - - Bộ l­ưu giữ điện (UPS)

5

I

5

5

5

5

5

8504.40.19

 - - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8504.40.20

 - - -Máy sạc ắc quy, pin có công suất danh định 100kVA

0

I

0

0

0

0

0

8504.40.30

 - - Máy nắn dòng điện

0

I

0

0

0

0

0

8504.40.40

 - - Các bộ biến đổi điện khác

0

I

0

0

0

0

0

8504.40.90

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8504.50.00

- Bộ cảm điện khác:

0

I

0

0

0

0

0

8504.90

- Các bộ phận:

 

 

 

 

 

 

 

8504.90.10

- - Của máy thuộc phân nhóm 85041020, 85042100, 85042200, 85043110, 85043190, 85043210, 85043290, 85043310, 85043390, 85043410, 85043390

5

I

5

5

5

5

5

8504.90.90

 - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8505

Nam châm điện; nam châm vĩnh cửu và các sản phẩm dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa; bàn cặp, giá kẹp và các dụng cụ để giữ khác, hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu; các bộ phận khớp nối, khớp ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ; đầu nâng hoạt động bằng điện từ

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nam châm vĩnh cửu và các sản phẩm dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa:

 

 

 

 

 

 

 

8505.11.00

- - Bằng kim loại

0

I

0

0

0

0

0

8505.19.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8505.20.00

- Bộ phận khớp nối, khớp ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ

0

I

0

0

0

0

0

8505.30.00

- Đầu nâng hoạt động bằng điện từ

0

I

0

0

0

0

0

8505.90.00

- Loại khác, kể cả các bộ phận

0

I

0

0

0

0

0

8506

Pin và bộ pin

 

 

 

 

 

 

 

8506.10

- Bằng đi-ô-xít măng-gan:

 

 

 

 

 

 

 

8506.10.10

 - - Có thể tích ngoài không quá 300 cm3

30

T

20

20

15

10

5

8506.10.90

 - - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

8506.30.00

- Bằng ô-xít thủy ngân:

30

T

20

20

15

10

5

8506.40.00

- Bằng ô-xít bạc:

30

T

20

20

15

10

5

8506.50.00

- Bằng li-ti:

30

T

20

20

15

10

5

8506.60

- Bằng kẽm gió:

 

 

 

 

 

 

 

8506.60.10

 - - Có thể tích ngoài không quá 300 cm3

30

T

20

20

15

10

5

8506.60.90

 - - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

8506.80

- Pin và bộ pin khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- -Bằng kẽm các-bon:

 

 

 

 

 

 

 

8506.80.11

- - - Có thể tích ngoài không quá 300 cm3

30

T

20

20

15

10

5

8506.80.19

- - - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8506.80.91

- - - Có thể tích ngoài không quá 300cm2

30

T

20

20

15

10

5

8506.80.99

 - - - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

8506.90.00

- Các bộ phận

5

I

5

5

5

5

5

8507

ắc qui điện, kể cả bộ tách điện của nó, hình chữ nhật (kể cả hình vuông) hoặc hình khác

 

 

 

 

 

 

 

8507.10

- Bằng a xít chì loại dùng để khởi động động cơ pít-tông:

 

 

 

 

 

 

 

8507.10.10

- - Loại được thiết kế dùng cho máy bay

5

I

5

5

5

5

5

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8507.10.91

- - - Loại 6 hoặc 12 vôn, có c­ường độ dòng điện bằng hoặc dưới 200 AH

30

T

20

20

15

10

5

8507.10.99

- - - Loại khác

30

T

20

20

15

10

5

8507.20

- ắc qui bằng a xít chì khác:

 

 

 

 

 

 

 

8507.20.10

- - Loại được thiết kế dùng cho máy bay

5

I

5

5

5

5

5

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8507.20.91

- - - Loại 6 hoặc 12 vôn, có cư­ờng độ dòng điện bằng hoặc dưới 200 AH

30

T

20

20

15

10

5

8507.20.99

- - - Loại khác

30

T

20

20

15

10

5

8507.30

- Bằng niken-cadmium:

 

 

 

 

 

 

 

8507.30.10

- - Loại thiết kế dùng cho máy bay

5

I

5

5

5

5

5

8507.30.90

- - Loại khác

20

I

20

20

15

10

5

8507.40.00

- Bằng niken-sắt

20

I

20

20

15

10

5

8507.80.00

- ắc qui khác

0

I

0

0

0

0

0

8507.90

- Các bộ phận:

 

 

 

 

 

 

 

8507.90.10

- - Của loại dùng trong máy bay

0

I

0

0

0

0

0

8507.90.90

- - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

8508

Dụng cụ cơ điện để thao tác thủ công, có lắp sẵn động cơ điện

 

 

 

 

 

 

 

8508.10.00

- Khoan tay các loại

10

I

5

5

5

5

5

8508.20.00

- Cư­a tay

10

I

5

5

5

5

5

8508.80

- Các dụng cụ cầm tay khác:

 

 

 

 

 

 

 

8508.80.10

- - Máy mài, bào, rũa, đánh bóng bề mặt và tương tự

10

I

5

5

5

5

5

8508.80.90

- - Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

8508.90.00

- Các bộ phận

5

I

5

5

5

5

5

8509

Dụng cụ cơ điện dùng trong gia đình, có lắp động cơ điện

 

 

 

 

 

 

 

8509.10.00

- Máy hút bụi

50

I

20

20

15

10

5

8509.20.00

- Máy đánh bóng sàn nhà

50

I

20

20

15

10

5

8509.30.00

- Máy hủy rác trong nhà bếp

40

I

20

20

15

10

5

8509.40.00

- Máy nghiền và trộn thức ăn, máy chiết suất nước rau hoặc hoa quả

40

I

20

20

15

10

5

8509.80.00

- Dụng cụ khác

40

I

20

20

15

10

5

8509.90.00

- Các bộ phận

30

I

20

20

15

10

5

8510

Máy cạo râu, tông đơ và các dụng cụ cắt tóc, cạo lông có lắp động cơ điện

 

 

 

 

 

 

 

8510.10.00

- Máy cạo râu

30

T

20

20

15

10

5

8510.20.00

- Tông tơ cắt tóc

30

T

20

20

15

10

5

8510.30.00

- Dụng cụ cắt tóc

30

T

20

20

15

10

5

8510.90.00

- Các bộ phận

30

T

20

20

15

10

5

8511

Thiết bị và các dụng cụ điện để đánh lửa, hoặc khởi động bằng điện dùng cho động cơ đốt trong đánh lửa bằng tia lửa hoặc bằng áp lực (ví dụ: magneto, dynamo magneto, cuộn dây đánh lửa, bu-gi đánh lửa và bu-gi nóng sáng, động cơ khởi động); máy phát điện (máy phát điện một chiều, máy phát điện xoay chiều) và thiết bị ngắt mạch dùng cho các động cơ trên

 

 

 

 

 

 

 

8511.10

- Bu-gi:

 

 

 

 

 

 

 

8511.10.10

- - Dùng cho động cơ máy bay

0

I

0

0

0

0

0

8511.10.90

- - Loại khác

20

I

5

5

5

5

5

8511.20

 - Magneto đánh lửa, máy phát điện từ tính; bánh đà từ tính:

 

 

 

 

 

 

 

8511.20.10

- - Dùng cho máy bay

0

I

0

0

0

0

0

8511.20.90

- - Loại khác

20

I

5

5

5

5

5

8511.30

 - Bộ phân phối điện; cuộn dây đánh lửa:

 

 

 

 

 

 

 

8511.30.10

- - Dùng cho máy bay

0

I

0

0

0

0

0

8511.30.90

- - Loại khác

20

I

5

5

5

5

5

8511.40

- Động cơ khởi động (đề), máy hai tính năng khởi động và phát điện:

 

 

 

 

 

 

 

8511.40.10

- - Dùng cho động cơ máy bay

0

I

0

0

0

0

0

8511.40.90

- - Loại khác

20

I

5

5

5

5

5

8511.50

- Máy phát điện khác:

 

 

 

 

 

 

 

8511.50.10

- - Dùng cho động cơ máy bay

0

I

0

0

0

0

0

8511.50. 90

- - Loại khác

20

I

5

5

5

5

5

8511.80

- Thiết bị khác:

 

 

 

 

 

 

 

8511.80.10

- - Dùng cho động cơ máy bay

0

I

0

0

0

0

0

8511.80.90

- - Loại khác

20

I

5

5

5

5

5

8511.90.00

- Các bộ phận

5

I

5

5

5

5

5

8512

Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu bằng điện (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 8539), cái gạt nước, gạt sư­ơng, gạt tuyết trên kính chắn, loại dùng cho xe đạp, hoặc xe có động cơ

 

 

 

 

 

 

 

8512.10.00

- Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu dùng cho xe đạp

30

T

20

20

15

10

5

8512.20.10

- - Dùng cho ô tô

30

T

20

20

15

10

5

8512.20.90

- - Loại khác

30

T

20

20

15

10

5

8512.30.10

- - Còi và còi báo động

30

T

20

20

15

10

5

8512.30.90

- - Loại khác

30

T

20

20

15

10

5

8512.40.00

- Cái gạt nước, gạt s­ương, gạt tuyết

30

T

20

20

15

10

5

8512.90.00

- Các bộ phận

20

I

10

5

5

5

5

8513

Đèn điện xách tay, được thiết kế để hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó (ví dụ pin khô, ắc qui khô, magneto), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 8512

 

 

 

 

 

 

 

8513.10

- Đèn:

 

 

 

 

 

 

 

8513.10.10

- - Đèn thợ mỏ, đèn thợ khai thác đá

0

I

0

0

0

0

0

8513.10.90

- - Loại khác

30

T

20

20

15

10

5

8513.90

- Các bộ phận khác:

 

 

 

 

 

 

 

8513.90.10

- - Của đèn thợ mỏ, đèn thợ khai thác đá

0

I

0

0

0

0

0

8513.90.90

- - Loại khác

20

I

10

5

5

5

5

8514

Lò luyện và lò sấy điện (kể cả điện cảm ứứng hoặc điện môi) dùng trong công nghiệp, hoặc trong phòng thí nghiệm; các thiết bị nung nóng khác bằng điện môi hay điện cảm ứứng dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

8514.10.00

- Lò luyện và lò sấy dùng điện trở

0

I

0

0

0

0

0

8514.20.00

- Lò luyện và lò sấy bằng điện môi hay điện cảm ứứng

0

I

0

0

0

0

0

8514.30.00

- Lò luyện và lò sấy khác

0

I

0

0

0

0

0

8514.40.00

- Thiết bị nung nóng khác bằng điện môi hay điện cảm ứứng

0

I

0

0

0

0

0

8514.90.00

- Các bộ phận khác

0

I

0

0

0

0

0

8515

Máy, dụng cụ hàn thiếc, hàn hơi, hàn điện dùng điện (kể cả khí ga nung nóng bằng điện), dùng chùm tia lade hoặc chùm tia sáng khác, chùm photon, siêu âm, chùm electron, xung từ hoặc hồ quang, có hoặc không có khả năng cắt; máy, dụng cụ để xì nóng kim loại hoặc gốm kim loại dùng điện

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy và thiết bị để hàn thiếc, hàn hơi:

 

 

 

 

 

 

 

8515.11.00

- - Mỏ hàn và bình xì

0

I

0

0

0

0

0

8515.19.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

- Máy và thiết bị dùng để hàn kim loại bằng điện trở:

 

 

 

 

 

 

 

8515.21.00

- - Loại tự động toàn bộ hay một phần

0

I

0

0

0

0

0

8515.29.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

- Máy và thiết bị hàn hồ quang kim loại (kể cả hồ quang plasma):

 

 

 

 

 

 

 

8515.31.00

- - Loại tự động toàn bộ hay một phần

0

I

0

0

0

0

0

8515.39.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8515.80.00

- Máy và thiết bị khác

0

I

0

0

0

0

0

8515.90.00

- Các bộ phận

0

I

0

0

0

0

0

8516

Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hay bình điện đun và duy trì nước nóng, dụng cụ đun điện thả trong nước, dụng cụ sưởi điện hay thiết bị sấy đốt; thiết bị uốn tóc và làm đầu bằng nhiệt điện (ví dụ: máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện khác dùng cho gia đình; các loại điện trở nung nóng bằng điện ngoài các loại dụng cụ thuộc nhóm 8545

 

 

 

 

 

 

 

8516.10.00

- Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hay bình điện đun và duy trì nước nóng, dụng cụ đun điện thả trong nước

40

I

20

20

15

10

5

 

- Thiết bị, dụng cụ sưởi điện và thiết bị sấy đốt bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

8516.21.00

- - Lò sưởi giữ nhiệt

40

I

20

20

15

10

5

8516.29.00

- - Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

 

- Thiết bị uốn tóc và làm đầu bằng nhiệt điện và máy sấy khô tay:

 

 

 

 

 

 

 

8516.31.00

- - Máy sấy tóc

40

I

20

20

15

10

5

8516.32.00

- - Dụng cụ làm đầu khác

40

I

20

20

15

10

5

8516.33.00

- - Máy sấy khô tay

40

I

20

20

15

10

5

8516.40

- Bàn là điện

 

 

 

 

 

 

 

8516.40.10

- - Bàn là điện, loại được thiết kế sử dụng hơi nước từ hệ thống nồi hơi (không hoạt động độc lập)

20

I

20

20

15

10

5

8516.40.90

- - Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

8516.50.00

- Lò vi sóng

40

I

20

20

15

10

5

8516.60

 - Các loại lò, bếp khác; nồi nấu, chảo đun, ấấm đun, vỉ nướng và lò nướng:

 

 

 

 

 

 

 

8516.60.10

- - Nồi nấu cơm điện

40

I

20

20

15

10

5

8516.60.20

 - - ấấm đun nước

40

I

20

20

15

10

5

8516.60.30

- - Bếp lò

40

I

20

20

15

10

5

8516.60.90

- - Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

 

- Dụng cụ nhiệt điện khác:

 

 

 

 

 

 

 

8516.71.00

- - Dụng cụ pha chè hoặc cà phê

40

I

20

20

15

10

5

8516.72.00

- - Lò nướng bánh

40

I

20

20

15

10

5

8516.79

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8516.79.10

- - - Thiết bị rang hạt nổ

40

I

20

20

15

10

5

8516.79.90

- - - Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

8516.80

- Điện trở nung nóng bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

8516.80.10

- - Dùng cho máy nấu chảy kim loại và lò luyện công nghiệp

0

I

0

0

0

0

0

8516.80.90

- - Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

8516.90.00

- Các bộ phận

20

I

20

20

15

10

5

8518

Micro và giá micro; loa đã hoặc chưa lắp vào thùng loa; tai nghe và các bộ nghe nói hỗn hợp; bộ khuyếch đại âm tần; bộ tăng âm

 

 

 

 

 

 

 

8518.10.00

- Micro và giá micro

10

I

5

5

5

5

5

 

- Loa phóng thanh đã hoặc chưa lắp vào thùng loa:

 

 

 

 

 

 

 

8518.21.00

- - Loa đơn đã lắp vào thùng

30

I

20

20

15

10

5

8518.22.00

- - Loa chùm đã lắp vào cùng một thùng loa

30

I

20

20

15

10

5

8518.29.00

- - Các loại loa khác

30

I

20

20

15

10

5

8518.30

- Tai nghe và bộ nghe nói hỗn hợp:

 

 

 

 

 

 

 

8518.30.10

 - - Tai nghe

30

I

20

20

15

10

5

8518.30.20

 - - Bộ nghe nói hỗn hợp

20

I

20

20

15

10

5

8518.40.00

- Bộ khuyếch đại âm tần

30

I

20

20

15

10

5

8518.50.00

- Bộ tăng âm điện

30

I

20

20

15

10

5

8518.90.00

- Phụ tùng

20

I

20

20

15

10

5

 

Riêng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Bộ khuyếch đại âm tần chuyên dùng, bộ tăng âm điện chuyên dùng

5

I

5

5

5

5

5

 

 + Phụ tùng của bộ khuyếch đại âm tần chuyên dùng, bộ tăng âm điện chuyên dùng

0

I

0

0

0

0

0

8519

Máy hát, máy chạy băng, cát-sét và các loại máy tái tạo âm thanh khác không lắp kèm thiết bị ghi âm

 

 

 

 

 

 

 

8519.10.00

- Máy chạy băng cát-sét hoạt động bằng thẻ hoặc đồng xu

50

I

20

20

15

10

5

 

- Máy chạy băng cát-sét khác:

 

 

 

 

 

 

 

8519.21.00

- - Không có loa

50

I

20

20

15

10

5

8519.29.00

- - Loại khác

50

I

20

20

15

10

5

 

- Máy hát:

 

 

 

 

 

 

 

8519.31.00

- - Có cơ cấu tự động đổi đĩa

50

I

20

20

15

10

5

8519.39.00

- - Loại khác

50

I

20

20

15

10

5

8519.40

- Máy tái tạo lời nói

 

 

 

 

 

 

 

8519.40.10

 - - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong điện ảnh, phát thanh, truyền hình

5

I

5

5

5

5

5

8519.40.90

 - - Loại khác

50

I

20

20

15

10

5

 

- Máy tái tạo âm thanh khác:

 

 

 

 

 

 

 

8519.92.00

- - Cát-sét loại bỏ túi

50

I

20

20

15

10

5

8519.93

- - Cát-sét loại khác

 

 

 

 

 

 

 

8519.93.10

- - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong điện ảnh, phát thanh, truyền hình

5

I

5

5

5

5

5

8519.93.90

- - Loại khác

50

I

20

20

15

10

5

8519.99

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

 

8519.99.10

- - - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong điện ảnh, phát thanh, truyền hình

5

I

5

5

5

5

5

8519.99.90

- - - Loại khác

50

I

20

20

15

10

5

8520

Máy ghi băng từ và các loại máy ghi âm khác có hoặc không gắn với bộ phận sao âm thanh

 

 

 

 

 

 

 

8520.10.00

- Máy đọc chính tả loại không thể hoạt động được nếu không có nguồn năng lượng bên ngoài

5

I

5

5

5

5

5

8520.20.00

- Máy trả lời điện thoại

5

I

5

5

5

5

5

 

- Máy ghi âm băng từ khác có gắn với bộ phận tái tạo âm thanh:

 

 

 

 

 

 

 

8520.32

- - Loại âm thanh số

 

 

 

 

 

 

 

8520.32.10

 - - - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong điện ảnh, phát thanh, truyền hình

5

I

5

5

5

5

5

8520.32.90

 - - - Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

8520.33

- - Loại khác, dạng cát-sét

 

 

 

 

 

 

 

8520.33.10

 - - - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong điện ảnh, phát thanh, truyền hình

5

I

5

5

5

5

5

8520.33.90

 - - - Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

8520.39

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

 

8520.39.10

 - - - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong điện ảnh, phát thanh, truyền hình

5

I

5

5

5

5

5

8520.39.90

 - - - Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

8520.90

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

 

8520.90.10

 - - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong điện ảnh, phát thanh, truyền hình

5

I

5

5

5

5

5

8520.90.90

 - - Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

8521

Máy thu và phát video, có hoặc không gắn với thiết bị thu các tión hiệu video

 

 

 

 

 

 

 

8521.10

- Loại băng t­ừừ:

 

 

 

 

 

 

 

8521.10.10

 - - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong điện ảnh, phát thanh, truyền hình

5

I

5

5

5

5

5

8521.10.90

 - - Loại khác

50

I

20

20

15

10

5

8521.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 - - Máy dùng đĩa laser

 

 

 

 

 

 

 

8521.90.11

 - - - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong điện ảnh, phát thanh, truyền hình

5

I

5

5

5

5

5

8521.90.19

 - - - Loại khác

50

I

20

20

15

10

5

 

 - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8521.90.91

 - - - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong điện ảnh, phát thanh, truyền hình

5

I

5

5

5

5

5

8521.90.99

 - - - Loại khác

50

I

20

20

15

10

5

8522

Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các thiết bị thuộc nhóm 8519 đến 8521

 

 

 

 

 

 

 

8522.10

- Đầu đọc (pick-up cartridges):

 

 

 

 

 

 

 

8522.10.10

 - - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong điện ảnh, phát thanh, truyền hình

5

I

0

0

0

0

0

8522.10.90

 - - Loại khác

20

I

15

15

10

10

5

8522.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8522.90.10

 - - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong điện ảnh, phát thanh, truyền hình

5

I

0

0

0

0

0

8522.90.90

 - - Loại khác:

20

I

15

15

10

10

5

8523

Băng, đĩa trắng (chư­a ghi) dùng để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, trừ các sản phẩm thuộc chương 37

 

 

 

 

 

 

 

 

- Băng từ:

 

 

 

 

 

 

 

8523.11

- - Có chiều rộng không quá 4mm:

 

 

 

 

 

 

 

8523.11.10

- - - Băng máy vi tính

20

I

5

5

5

5

5

8523.11.90

- - - Loại khác

20

I

5

5

5

5

5

8523.12

- - Có chiều rộng trên 4mm, nhưng không quá 6,5 mm:

 

 

 

 

 

 

 

8523.12.10

- - - Băng video

20

I

5

5

5

5

5

8523.12.20

- - - Băng máy vi tính

20

I

5

5

5

5

5

8523.12.30

- - - Băng Umatic, Betacam, DIGITAL

5

I

5

5

5

5

5

8523.12.90

- - - Loại khác

20

I

5

5

5

5

5

8523.13

- - Có chiều rộng trên 6,5mm:

 

 

 

 

 

 

 

8523.13.10

- - - Băng video

20

I

5

5

5

5

5

8523.13.20

- - - Băng máy vi tính

20

I

5

5

5

5

5

8523.13.30

- - -Băng Umatic, Betacam, DIGITAL

5

I

5

5

5

5

5

8523.13.90

- - - Loại khác

20

I

5

5

5

5

5

8523.20

- Đĩa từ:

 

 

 

 

 

 

 

8523.20.10

- - Đĩa video

20

I

5

5

5

5

5

8523.20.20

- - Đĩa mềm máy vi tính

5

I

5

5

5

5

5

8523.20.90

- - Loại khác

20

I

5

5

5

5

5

8523.30.00

- Thẻ có chứa dải từ (cạc điện thoại)

20

I

15

15

10

10

5

8523.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8523.90.10

- - Phim dùng để ghi âm cơ học

20

I

20

20

15

10

5

8523.90.20

- - Nến sáp mới và trục lăn đã xóa bộ phận ghi gốc

20

I

20

20

15

10

5

8523.90.30

- - Đĩa compact

20

I

20

20

15

10

5

8523.90.90

- - Loại khác

20

I

20

20

15

10

5

8524

Đĩa hát, băng và các loại đĩa, băng khác đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, kể cả khuôn cối và băng chủ (băng gốc) để in sao băng đĩa, trừ các sản phẩm thuộc chương 37

 

 

 

 

 

 

 

8524.10.00

- Đĩa hát

30

T

20

20

15

10

5

 

- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de:

 

 

 

 

 

 

 

8524.31

- - Để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

 

 

 

 

 

 

 

8524.31.10

- - - Cho phim điện ảnh

10

T

5

5

5

5

5

8524.31.90

- - - Loại khác

30

T

20

20

15

10

5

8524.32

- - Chỉ để tái tạo âm thanh

 

 

 

 

 

 

 

8524.32.10

- - - Cho phim điện ảnh

10

T

5

5

5

5

5

8524.32.90

- - - Loại khác

30

T

20

20

15

10

5

8524.39

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

 

8524.39.10

 - - - Cho phim điện ảnh

10

T

5

5

5

5

5

8524.39.90

- - - Loại khác

30

T

20

20

15

10

5

8524.40.00

- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

30

T

20

20

15

10

5

 

- Băng từ khác:

 

 

 

 

 

 

 

8524.51

 - - Có chiều rộng không quá 4mm:

 

 

 

 

 

 

 

8524.51.10

 - - - Cho máy vi tính

10

I

5

5

5

5

5

8524.51.20

 - - - Cho phim điện ảnh

10

I

5

5

5

5

5

8524.51.90

- - - Loại khác

30

T

20

20

15

10

5

8524.52

 - - Có chiều rộng trên 4mm nhưng không quá 6,5mm:

 

 

 

 

 

 

 

8524.52.10

 - - - Cho máy vi tính

10

I

5

5

5

5

5

8524.52.20

 - - - Cho phim điện ảnh

10

I

5

5

5

5

5

8524.52.90

- - - Loại khác

30

T

20

20

15

10

5

8524.53

 - - Có chiều rộng trên 6,5mm:

 

 

 

 

 

 

 

8524.53.10

 - - - Cho máy vi tính

10

I

10

5

5

5

5

8524.53.20

 - - - Cho phim điện ảnh

10

I

5

5

5

5

5

8524.53.90

- - - Loại khác

30

T

20

20

15

10

5

8524.60.00

- Thẻ có chứa dải từ (cạc điện thoại)

20

T

20

20

15

10

5

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8524.91.00

- - Để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

30

T

20

20

15

10

5

8524.99.00

- - Loại khác

30

T

20

20

15

10

5

8527

Máy thu dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo, truyền thanh vô tuyến, có hoặc không lắp đặt trong cùng một hộp với thiết bị ghi hoặc sao âm thanh hoặc với đồng hồ

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đài thu thanh vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng nguồn điện ngoài, kể cả máy có khả năng đồng thời thu sóng điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến:

 

 

 

 

 

 

 

8527.12.00

- - Ra-đi-ô cát-sét loại bỏ túi

40

I

20

20

15

10

5

8527.13.00

- - Thiết bị khác kết hợp với máy ghi âm hoặc thiết bị sao âm thanh

40

I

20

20

15

10

5

8527.19

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

 

8527.19.10

 - - - Sử dụng cho điện thoại hoặc điện báo vô tuyến

40

I

20

20

15

10

5

8527.19.20

 - - - Máy thu có chức năng quản lý và giám sát kế hoạch bằng phổ điện t­ừừ

40

I

20

20

15

10

5

8527.19.90

 - - - Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

 

- Đài thu thanh vô tuyến không thể hoạt động được nếu không có nguồn điện ngoài, loại dùng cho xe có động cơ, kể cả máy có khả năng thu sóng điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến:

 

 

 

 

 

 

 

8527.21

- - Kết hợp với thiết bị ghi phát âm thanh

 

 

 

 

 

 

 

8527.21.10

 - - - Sử dụng cho điện thoại, điện báo vô tuyến

40

I

20

20

15

10

5

8527.21.90

 - - - Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

8527.29

 - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8527.29.10

 - - - Loại sử dụng cho điện thoại, điện báo vô tuyến

40

I

20

20

15

10

5

8527.29.90

 - - - Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

 

- Máy thu thanh vô tuyến khác, kể cả thiết bị có khả năng thu điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến:

 

 

 

 

 

 

 

8527.31

- - Kết hợp với thiết bị ghi, phát âm thanh

 

 

 

 

 

 

 

8527.31.10

 - - - Sử dụng cho điện thoại và điện báo vô tuyến

40

I

20

20

15

10

5

8527.31.90

 - - - Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

8527.32.00

- - Không kết hợp với thiết bị ghi hoặc sao âm thanh, nhưng có lắp đồng hồ

40

I

20

20

15

10

5

8527.39

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

 

8527.39.10

 - - - Sử dụng trong điện thoại, điện báo vô tuyến

40

I

20

20

15

10

5

8527.39. 90

 - - - Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

8527.90

 - Các thiết bị khác:

 

 

 

 

 

 

 

8527.90.10

 - - Máy thu thanh xách tay dùng để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin, thiết bị báo hiệu và nhắn tin

15

I

15

15

10

10

5

 

 - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8527.90.91

 - - - Sử dụng trong điện thoại, điện báo vô tuyến

40

I

20

20

15

10

5

8527.90.92

 - - - Máy thu tín hiệu cấp cứu từ tàu thuyền hoặc máy bay

15

I

15

15

10

10

5

8527.90. 99

 - - - Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

8528

Máy thu hình có hoặc không kết hợp với máy thu phát radio hoặc máy ghi hoặc máy sao âm thanh hoặc hình ảnh; màn hình video và máy chiếu video

 

 

 

 

 

 

 

 

- Màn hình giám sát (video monitors):

 

 

 

 

 

 

 

8528.21.00

- - Loại màu

5

I

5

5

5

5

5

8528.22.00

- - Loại đen trắng hoặc đơn sắc khác

5

I

5

5

5

5

5

8528.30

- Máy chiếu video:

 

 

 

 

 

 

 

8528.30.10

 - - Công suất chiếu lên màn hình từ 300 inch trở lên

5

I

5

5

5

5

5

8528.30.90

 - - Loại khác

20

T

20

20

15

10

5

8529

Các bộ phận chuyên dùng hay chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm 8525 đến 8528

 

 

 

 

 

 

 

8529.10.00

 - Ăng ten và bộ phản xạ của ăng ten; các bộ phận sử dụng kèm

30

I

5

5

5

5

5

 

Riêng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Ăng ten vệ tinh, loại chỉ dùng được cho đài phát thanh truyền hình hoặc trạm viễn thông

10

I

5

5

5

5

5

8529.90

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

 

8529.90.10

- - Loại dùng cho máy điện thoại di động

10

I

5

5

5

5

5

8529.90.20

- - Loại thuộc phân nhóm 852990 chỉ dùng được cho các thiết bị thuộc nhóm 8525 và 8526

0

I

0

0

0

0

0

8529.90.90

 - - Loại khác

30

I

5

5

5

5

5

8530

Thiết bị điện dùng phát tín hiệu, bảo đảm an toàn hoặc điều khiển giao thông, dùng cho đường sắt, đường xe điện, đường bộ, đường sông, các phương tiện dừng đỗ, hệ thống cảng, hoặc sân bay (trừ thiết bị thuộc nhóm 8608)

 

 

 

 

 

 

 

8530.10.00

- Thiết bị dùng cho đường sắt hay đường xe điện

0

I

0

0

0

0

0

8530.80.00

- Thiết bị khác

0

I

0

0

0

0

0

8530.90.00

- Phụ tùng

0

I

0

0

0

0

0

8531

Thiết bị tín hiệu âm thanh hoặc hình ảnh (ví dụ chuông, còi báo động, bảng chỉ dẫn, hệ thống báo động chống trộm hoặc cứu hoả), trừ các thiết bị thuộc nhóm 8512 hoặc 8530

 

 

 

 

 

 

 

8531.10.00

- Thiết bị báo động chống trộm hoặc cứu hỏa và các thiết bị tương tự

0

I

0

0

0

0

0

8531.20.00

- Bảng chỉ dẫn có lớp thiết bị tinh thể lỏng (LCD) hay đèn đi-ốt phát sáng (LED)

0

I

0

0

0

0

0

8531.80

- Thiết bị khác:

 

 

 

 

 

 

 

8531.80.10

 - - Chuông, còi điện

20

I

15

10

10

10

5

8531.80.90

 - - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

8531.90.00

- Phụ tùng

0

I

0

0

0

0

0

8532

Tụ điện loại không đổi, biến đổi hoặc điều chỉnh được (xác định trước)

 

 

 

 

 

 

 

8532.10.00

 - Tụ điện loại không đổi được thiết kế dùng trong mạch có tần số 50/60 Hz và có khả năng chịu được dòng điện cảm ứứng từ 0,5 KVA trở lên (xác định trước)

5

I

5

5

5

5

5

 

- Các loại tụ không đổi khác:

 

 

 

 

 

 

 

8532.21.00

- - Tụ điện tantali

10

I

5

5

5

5

5

8532.22.00

- - Điện phân nhôm

10

I

5

5

5

5

5

8532.23.00

- - Điện môi gốm, một lớp

5

I

5

5

5

5

5

8532.24.00

- - Điện môi gốm nhiều lớp

5

I

5

5

5

5

5

8532.25.00

- - Điện môi bằng giấy hay plastic

5

I

5

5

5

5

5

8532.29.00

- - Tụ điện không đổi khác

5

I

5

5

5

5

5

8532.30.00

- Tụ điện loại biến đổi hay tụ điện loại điều chỉnh được (xác định trước)

5

I

5

5

5

5

5

8532.90.00

- Phụ tùng

5

I

5

5

5

5

5

8533

Điện trở (kể cả biến trở và dụng cụ đo điện thế) trừ điện trở nung nóng

 

 

 

 

 

 

 

8533.10.00

- Điện trở than không đổi, dạng tổng hợp hay dạng màng

5

I

5

5

5

5

5

 

- Điện trở không đổi khác:

 

 

 

 

 

 

 

8533.21.00

- - Có công suất không quá 20 W

5

I

5

5

5

5

5

8533.29.00

- - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

- Điện trở biến đổi bằng dây ngắt, kể cả biến trở và chiết áp:

 

 

 

 

 

 

 

8533.31.00

- - Có công suất không quá 20 W

5

I

5

5

5

5

5

8533.39.00

- - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

8533.40.00

- Điện trở biến đổi, kể cả biến trở và chiết áp

5

I

5

5

5

5

5

8533.90.00

- Phụ tùng

5

I

5

5

5

5

5

8534.00

Mạch in

 

 

 

 

 

 

 

8534.00.10

- - Nhiều lớp

5

I

5

5

5

5

5

8534.00.90

- - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

8535

Thiết bị điện để chuyển mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để tiếp nối hay dùng trong mạch điện (ví dụ: bộ phận ngắt mạch, cầu chì, cột thu lôi, bộ khống chế điện áp, bộ phận triệt xung điện, phích cắm, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp trên 1000 V

 

 

 

 

 

 

 

8535.10.00

- Cầu chì

0

I

0

0

0

0

0

 

- Bộ phận ngắt mạch tự động:

 

 

 

 

 

 

 

8535.21

- - Có điện thế dưới 72,5 KV:

 

 

 

 

 

 

 

8535.21.10

- - - Trọn bộ

5

I

5

5

5

5

5

8535.21.90

- - - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

8535.29

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8535.29.10

- - - Trọn bộ

5

I

5

5

5

5

5

8535.29.90

- - - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

8535.30

- Bộ phận ngắt mạch cách điện và bộ phận ngắt mạch tắt mở khác:

 

 

 

 

 

 

 

8535.30.10

- - Loại dùng cho điện áp trên 1000 V đến 40 000 V

5

I

0

0

0

0

0

8535.30.90

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8535.40.00

- Cột thu lôi, bộ khống chế điện áp, bộ phận triệt xung điện

0

I

0

0

0

0

0

8535.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8536

Thiết bị điện để ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để tiếp nối hay dùng trong mạch điện (ví dụ: bộ phận ngắt điện, rơ-le, cầu chì, bộ phận triệt xung điện, phích cắm, ổ cắm, đui đèn, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp không quá 1000 V

 

 

 

 

 

 

 

8536.10.00

- Cầu chì

30

I

20

20

15

10

5

8536.20.00

- Bộ phận ngắt mạch tự động

30

I

20

20

15

10

5

8536.30.00

- Các thiết bị bảo vệ mạch điện khác

30

I

20

20

15

10

5

 

- Rơle:

 

 

 

 

 

 

 

8536.41.00

- - Dùng cho điện áp không quá 60V

30

I

20

20

15

10

5

8536.49.00

- - Loại khác

30

I

20

20

15

10

5

8536.50

- Bộ phận ngắt điện khác:

 

 

 

 

 

 

 

8536.50.10

- - Cái đóng ngắt khi có dòng rò và quá tải tự động

10

I

10

10

5

5

5

8536.50.90

 - - Loại khác

30

I

20

20

15

10

5

 

- Đui đèn, phích cắm, ổ cắm:

 

 

 

 

 

 

 

8536.61

- - Đui đèn:

 

 

 

 

 

 

 

8536.61.10

 - - - Loại dùng cho đèn compact và đèn halogen

5

I

5

5

5

5

5

8536.61.90

 - - - Loại khác

30

I

20

20

15

10

5

8536.69

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8536.69.10

- - - Phích cắm điện thoại

30

I

20

20

15

10

5

8536.69.90

- - - Loại khác

30

I

20

20

15

10

5

8536.90.00

- Thiết bị điện khác

30

I

20

20

15

10

5

8537

Bảng, pa-nen, bảng điều khiển có chân, bàn tủ và các loại giá đỡ khác được lắp với hai hay nhiều thiết bị thuộc nhóm 8535 hoặc 8536 để điều khiển hoặc phân phối điện, kể cả các loại bàn và giá có lắp các dụng cụ hay thiết bị thuộc chương 90, và các thiết bị điều khiển số, trừ các thiết bị chuyển mạch thuộc nhóm 8517

 

 

 

 

 

 

 

8537.10

 - Dùng cho điện áp không quá 1000 V:

 

 

 

 

 

 

 

8537.10.10

- - Bảng chuyển mạch, bảng điều khiển

30

I

5

5

5

5

5

8537.10.90

- - Loại khác

30

I

5

5

5

5

5

8537.20

 - Dùng cho điện áp trên 1000 V:

 

 

 

 

 

 

 

8537.20.10

- - Bảng chuyển mạch, bảng điều khiển

5

I

5

5

5

5

5

8537.20.90

- - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

8538

Bộ phận chỉ dùng hay chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc nhóm 8535, 8536 hoặc 8537

 

 

 

 

 

 

 

8538.10

- Bảng, panen, bàn điều khiển có chân, bàn tủ và các loại giá đỡ khác dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 8537, chưa được lắp đặt các thiết bị của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

8538.10.10

- - Cho điện áp không quá 1000 V

30

I

5

5

5

5

5

8538.10.90

- - Cho điện áp từ 1000 V trở lên

5

I

5

5

5

5

5

8538.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8538.90.10

 - - Cho điện áp không quá 1000 V

30

I

5

5

5

5

5

8538.90.90

 - - Cho điện áp từ 1000 V trở lên

5

I

5

5

5

5

5

8539

Bóng đèn điện dây tóc hoặc bóng đèn phóng điện, kể cả các bộ phận đèn dùng tia đóng kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang

 

 

 

 

 

 

 

8539.10

- Đèn pha và đèn chiếu đóng kín:

 

 

 

 

 

 

 

8539.10.90

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

- Các loại bóng đèn dây tóc khác, trừ đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại:

 

 

 

 

 

 

 

8539.21.00

- - Bóng đèn halogen vonfram

0

I

0

0

0

0

0

8539.22

 - - Loại khác, có công suất không quá 200W và có điện áp trên 100V:

 

 

 

 

 

 

 

8539.22.10

 - - - Bóng đèn mổ

0

I

0

0

0

0

0

8539.29

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8539.29.10

- - - Bóng đèn mổ

0

I

0

0

0

0

0

8539.29.30

- - - Loại khác, có công suất không quá và có điện áp dưới 100V

10

I

10

10

5

5

5

8539.29.90

 - - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

- Đèn phóng, trừ đèn tia cực tím:

 

 

 

 

 

 

 

8539.31

- - Bóng đèn huỳnh quang, catot nóng:

 

 

 

 

 

 

 

8539.32.00

 - - Bóng đèn hơi thủy ngân hoặc natri; đèn halogenua kim loại

0

I

0

0

0

0

0

8539.39.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

 - Đèn tia cực tím hoặc đèn tia hồng ngoại; đèn hồ quang:

 

 

 

 

 

 

 

8539.41.00

- - Đèn hồ quang

0

I

0

0

0

0

0

8539.49.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8539.90

- Phụ tùng:

 

 

 

 

 

 

 

8539.90.10

- - Dùng làm đèn chiếu sáng cho xe các loại

20

I

5

5

5

5

5

8539.90.20

- - Dùng cho đèn tia cực tím và tia hồng ngoại

0

I

0

0

0

0

0

8539.90.30

- - Dùng cho đèn hồ quang

0

I

0

0

0

0

0

8539.90.90

 - - Dùng cho loại khác

5

I

5

5

5

5

5

8540

Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, catot lạnh hoặc catot quang điện (ví dụ: đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi nước, đèn và ống điện tử chỉnh l­ưu hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử trong camera truyền hình)

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đèn ống âm cực dùng cho máy thu vô tuyến truyền hình, kể cả ống đèn cho bộ kiểm tra video:

 

 

 

 

 

 

 

8540.11

 - - Loại màu

 

 

 

 

 

 

 

8540.11.10

 - - - Màn hình dạng phẳng hoặc dạng trơ

20

I

20

15

10

5

0

8540.11.90

 - - - Loại khác

30

I

20

15

10

5

5

8540.12.00

- - Loại bóng đen trắng hay đơn sắc khác

10

I

10

5

5

5

5

8540.20.00

 - ống hình vô tuyến; bộ phận chuyển hình ảnh và khuyếch đại hình ảnh; ống đèn ca-tốt quang điện khác.

10

I

10

5

5

5

5

8540.40.00

 - ống hình số liệu/hình đồ họa (graphic), loại màu, với b­ớc chấm màn hình phốt-pho nhỏ hơn 0,4mm

0

I

0

0

0

0

0

8540.50.00

- ống hình số liệu/hình đồ họa (graphic), loại đen trắng hoặc đơn sắc khác

0

I

0

0

0

0

0

8540.60.00

- ống đèn tia âm cực khác

0

I

0

0

0

0

0

 

- ống đèn sóng cực ngắn (ví du: magnetron, klystrons, ống đèn sóng lan chuyền, caroinotrons), trừ ống đèn điều khiển mạng lưới:

 

 

 

 

 

 

 

8540.71.00

- - Magnetron

0

I

0

0

0

0

0

8540.72.00

- - Klystrons

0

I

0

0

0

0

0

8540.79.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

- Các loại bóng và đèn ống điện tử khác:

 

 

 

 

 

 

 

8540.81.00

- - Bóng đèn và ống đèn điệỏn tử của máy thu hay máy khuyếch đại

0

I

0

0

0

0

0

8540.89.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

- Phụ tùng:

 

 

 

 

 

 

 

8540.91

- - Của ống đèn tia âm cực

 

 

 

 

 

 

 

8540.91.10

- - - Cuộn lái tia

15

I

5

5

5

5

5

8540.91.90

- - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8540.99.00

- - Của loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8541

Đi-ốt, bóng bán dẫn và các thiết bị bán dẫn tương tự, bộ phận bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện, đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng mô-đun hoặc thành bảng; đi-ốt phát sáng; tinh thể áp điện đã lắp ráp hoàn chỉnh

 

 

 

 

 

 

 

8541.10.00

- Đi-ốt trừ đi-ốt cảm quang hay đi-ốt phát sáng

5

I

5

5

5

5

5

 

- Bóng bán dẫn trừ bóng bán dẫn cảm quang:

 

 

 

 

 

 

 

8541.21.00

- - Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1W

5

I

5

5

5

5

5

8541.29.00

- - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

8541.30.00

- Tristo, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang

0

I

0

0

0

0

0

8541.40

 - Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng mô-đun hoặc thành bảng; đi-ốt phát sáng:

 

 

 

 

 

 

 

8541.40.10

- - Tế bào quang điện kể cả đi-ốt cảm quang và bán dẫn cảm quang

0

I

0

0

0

0

0

8541.40.20

- - Đi-ốt phát sáng

0

I

0

0

0

0

0

8541.40.90

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8541.50.00

- Thiết bị bán dẫn khác

0

I

0

0

0

0

0

8541.60.00

- Tinh thể áp điện đã lắp ráp

0

I

0

0

0

0

0

8541.90.00

- Các bộ phận

0

I

0

0

0

0

0

8542

Mạch điện tử tích hợp và vi linh kiện điện tử

 

 

 

 

 

 

 

 

- Mạch tích hợp số nguyên khối:

 

 

 

 

 

 

 

8542.12.00

- - Thẻ gắn mạch điện tử tích hợp (thẻ "thông minh")

0

I

0

0

0

0

0

8542.13.00

- - Bán dẫn ô-xít kim loại (công nghệ MOS)

0

I

0

0

0

0

0

8542.14.00

- - Mạch thu được bằng công nghệ l­ưỡng cực

0

I

0

0

0

0

0

8542.19.00

- - Loại khác, kể cả mạch thu được bằng sự kết hợp công nghệ l­ưỡng cực và công nghệ MOS (công nghệ BIMOS)

0

I

0

0

0

0

0

8542.30.00

- Mạch tích hợp nguyên khối khác

0

I

0

0

0

0

0

8542.40.00

- Mạch tích hợp lai

0

I

0

0

0

0

0

8542.50.00

- Vi linh kiện điện tử

0

I

0

0

0

0

0

8542.90.00

- Phụ tùng

0

I

0

0

0

0

0

8543

Máy và thiết bị điện có chức năng riêng chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy gia tốc hạt:

 

 

 

 

 

 

 

8543.11.00

- - Máy cấy ion cho sự kích tạp các vật liệu bán dẫn

0

I

0

0

0

0

0

8543.19.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8543.20.00

- Máy phát tín hiệu

0

I

0

0

0

0

0

8543.30.00

- Máy móc, thiết bị dùng trong mạ điện, điện phân hay trong quá trình điện chuyển

0

I

0

0

0

0

0

8543.40.00

- Thiết bị dùng cho hàng rào điện

0

I

0

0

0

0

0

 

- Máy móc, thiết bị khác:

 

 

 

 

 

 

 

8543.81.00

- - Làm thẻ và nhãn

0

I

0

0

0

0

0

8543.89.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8543.90.00

- Phụ tùng

0

I

0

0

0

0

0

8544

Dây, cáp (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã được tráng men cách điện, hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn điện được cách điện, đã hoặc chưa gắn với đầu nối. Cáp sợi quang làm bằng các sợi có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc chưa lắp với dây dẫn điện hoặc được lắp với đầu nối điện

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dây quấn (winding wire):

 

 

 

 

 

 

 

8544.11

- - Bằng đồng:

 

 

 

 

 

 

 

8544.11.10

- - - Tráng sơn hoặc men

15

I

10

5

5

5

5

8544.11.90

- - - Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

8544.19

- - Bằng vật liệu khác:

 

 

 

 

 

 

 

8544.19.10

- - - Tráng sơn hoặc men

5

I

5

5

5

5

5

8544.19.90

- - - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

8544.20

- Cáp đồng trục và các dây dẫn điện đồng trục khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Đã gắn với đầu nối:

 

 

 

 

 

 

 

8544.20. 11

 - - - Tiết diện không quá 300 mm2

15

I

15

15

10

10

5

8544.20. 12

- - - Tiết diện trên 300mm2 đến 400 mm2

5

I

5

5

5

5

5

8544.20. 13

- - - Cáp điều khiển

10

I

10

10

5

5

5

8544.20. 19

- - - Loại khác

1

I

1

1

1

1

1

 

- - Loại chưa lắp với đầu nối:

 

 

 

 

 

 

 

8544.20.21

- - - Tiết diện không quá 300 mm2

15

I

15

15

10

10

5

8544.20.22

- - - Tiết diện trên 300 mm2 đến 400 mm2

5

I

5

5

5

5

5

8544.20. 23

- - - Cáp điều khiển

10

I

10

10

5

5

5

8544.20.29

- - - Loại khác

1

I

1

1

1

1

1

8544.30

- Bộ dây đánh lửa và bộ dây khác thuộc loại sử dụng trong xe cộ, máy bay hay tầu thủy

 

 

 

 

 

 

 

8544.30.10

- - Loại dùng cho xe có động cơ

20

I

5

5

5

5

5

8544.30.90

- - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

- Các loại dây dẫn điện khác dùng cho điện áp không quá 80V:

 

 

 

 

 

 

 

8544.41

- - Đã lắp vào đầu nối:

 

 

 

 

 

 

 

8544.41.10

- - - Cáp dùng cho ắc qui

15

I

15

15

10

10

5

8544.41.20

- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

0

I

0

0

0

0

0

8544.41.30

- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

15

I

15

15

10

10

5

 

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

 

8544.41.91

- - - - Cáp điều khiển

10

I

10

10

5

5

5

8544.41.92

- - - - Dây dẫn điện bọc nhựa

20

I

20

20

15

10

5

8544.41.99

- - - - Loại khác

10

I

10

10

5

5

5

8544.49

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8544.49.10

- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

0

I

0

0

0

0

0

8544.49.20

- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

15

I

15

15

10

10

5

 

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

 

8544.49.91

- - - - Cáp điều khiển

10

I

10

10

5

5

5

8544.49.99

- - - - Loại khác

10

I

10

10

5

5

5

 

- Các loại dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 80V, nhưng không quá 1000V:

 

 

 

 

 

 

 

8544.51

- - Đã lắp với đầu nối điện

 

 

 

 

 

 

 

8544.51.10

- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

0

I

0

0

0

0

0

8544.51.20

- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

15

I

5

5

5

5

5

 

- - - Cáp điện:

 

 

 

 

 

 

 

8544.51.31

- - - - Cách điện bằng PVC, PE, tiết diện không quá 300 mm2

20

I

15

10

10

10

5

8544.51.39

- - - - Loại khác

5

I

1

1

1

1

1

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8544.51.91

- - - - Cáp điều khiển

10

I

10

10

5

5

5

8544.51.99

- - - - Loại khác

10

I

10

5

5

5

5

8544.59

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8544.59.10

- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

0

I

0

0

0

0

0

8544.59.20

- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

15

I

5

5

5

5

5

 

- - - Cáp điện:

 

 

 

 

 

 

 

8544.59.31

- - - - Cách điện bằng PVC, PE, tiết diện không quá 300 mm2

20

I

15

10

10

10

5

8544.59.39

- - - - Loại khác

5

I

1

1

1

1

1

 

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

 

8544.59.91

- - - - Cáp điều khiển

10

I

10

10

5

5

5

8544.59.99

- - - - Loại khác

10

I

10

10

5

5

5

8544.60

 - Các loại đầu dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 1000V:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Cáp điện:

 

 

 

 

 

 

 

8544.60.11

- - - Cách điện bằng PVC, PE, chịu được điện áp trên 1 KV đến 35 KV, tiết diện không quá 400 mm2

20

I

15

10

10

10

5

8544.60.19

- - - Loại khác

5

I

1

1

1

1

1

 

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

 

8544.60.91

- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

0

I

0

0

0

0

0

8544.60.92

- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

15

I

5

5

5

5

5

8544.60.99

- - - Loại khác

1

I

1

1

1

1

1

8544.70

 - Cáp sợi quang

 

 

 

 

 

 

 

8544.70.10

- - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

0

I

0

0

0

0

0

8544.70.20

- - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

5

I

5

5

5

5

5

8544.70.90

- - Loại khác

1

I

1

1

1

1

1

8545

Điện cực than, chổi than, các-bon làm sợi đèn, dùng cho làm pin và các sản phẩm khác làm bằng gờ-ra-phiót (graphite) hoặc cácbon khác, có hoặc không có kim loại, dùng làm vật liệu điện

 

 

 

 

 

 

 

 

- Điện cực:

 

 

 

 

 

 

 

8545.11.00

- - Loại sử dụng cho lò nung

0

I

0

0

0

0

0

8545.19.00

- - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

8545.20.00

- Chổi than

5

I

5

5

5

5

5

8545.90.00

- Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

8546

Chất cách điện làm bằng vật liệu bất kỳ

 

 

 

 

 

 

 

8546.10.00

- Bằng thủy tinh

1

I

1

1

1

1

1

8546.20.00

- Bằng gốm sứ

5

I

5

5

5

5

5

8546.90.00

- Bằng vật liệu khác

1

I

1

1

1

1

1

8547

Khớp gioăng cách điện dùng cho máy điện, dụng cụ điện hay thiết bị điện, được làm hoàn toàn bằng vật liệu cách điện trừ một số phụ kiện thứ yếu bằng kim loại (ví dụ: đui cắm có dây) đã lắp sẵn khi đúc để làm đầu nối, trừ các chất cách điện thuộc nhóm 8546; ống dẫn dây điện và các khớp nối của chúng, bằng kim loại thường đã được lót bằng vật liệu cách điện

 

 

 

 

 

 

 

8547.10.00

- Khớp gioăng cách điện bằng gốm sứ

1

I

1

1

1

1

1

8547.20.00

- Khớp gioăng cách điện bằng plastic

1

I

1

1

1

1

1

8547.90.00

- Loại khác

1

I

1

1

1

1

1

8548

Phế liệu và phế thải của các loại pin và ắc qui; các loại pin và ắc qui đã sử dụng hết; các bộ phận của máy móc hay thiết bị điện chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này

 

 

 

 

 

 

 

8548.10.00

 - Phế liệu và phế thải của các loại pin, ắc qui; các loại pin và ắc qui đã sử dụng hết

1

I

1

1

1

1

1

8548.90.00

- Loại khác

1

I

1

1

1

1

1

86

CHƯƠNG 86

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu máy, toa xe lửa hoặc xe điện và phụ tùng xe lửa, xe điện; các bộ phận để cố định và khớp nối đường ray xe lửa hoặc xe điện và phụ tùng của chúng; trang thiết bị cơ khí (kể cả cơ điện) dùng cho hệ thống tín hiệu giao thông

 

 

 

 

 

 

 

8601

Đầu máy đường sắt chạy bằng nguồn điện bên ngoài hay bằng ắc qui điện

 

 

 

 

 

 

 

8601.10.00

- Loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài

0

I

0

0

0

0

0

8601.20.00

- Loại chạy bằng ắc qui điện

0

I

0

0

0

0

0

8602

Đầu máy đường sắt khác; toa chở nhiên liệu

 

 

 

 

 

 

 

8602.10.00

- Đầu máy chạy diesel

0

I

0

0

0

0

0

8602.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8603

Toa xe lửa hoặc toa xe điện tự hành, toa xe hàng và toa xe hành lý, trừ loại thuộc nhóm 8604

 

 

 

 

 

 

 

8603.10.00

- Loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài

0

I

0

0

0

0

0

8603.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8604.00.00

Xe bảo dưỡng hay phục vụ dùng trong đường sắt hay đường xe điện thuộc loại tự hành hoặc không tự hành (ví dụ: xe hàng tạp hóa, xe gắn cần cẩu, toa làm đầu tàu, đầu máy dùng để kéo, toa thử nghiệm và xe kiểm tra đường ray)

0

I

0

0

0

0

0

8605.00.00

Toa xe lửa hay xe điện chở khách, không tự hành, toa hành lý, toa b­u điện và toa xe lửa hay xe điện chuyên dùng cho mục đích đặc biệt khác, không tự hành (trừ loại thuộc nhóm 8604)

0

I

0

0

0

0

0

8606

Toa xe lửa hoặc xe điện chở hàng và toa goòng, không tự hành

 

 

 

 

 

 

 

8606.10.00

- Toa xi téc, toa két và các loại toa tương tự

0

I

0

0

0

0

0

8606.20.00

 - Toa và toa goòng đông lạnh hay cách nhiệt, trừ các loại thuộc phân nhóm 860610

0

I

0

0

0

0

0

8606.30.00

 - Toa và toa goòng tự đổ, ngoài các loại thuộc phân nhóm 860610 hay 860620

0

I

0

0

0

0

0

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8606.91.00

- - Loại có nắp đậy hoặc đóng kín

0

I

0

0

0

0

0

8606.92.00

- - Loại mở, với các mặt bên không thể tháo rời có chiều cao trên 60cm

0

I

0

0

0

0

0

8606.99.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8607

Phụ tùng của đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc của dàn máy di chuyển trên đường sắt hay đường xe điện

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giá chuyển h­uớng, trục bitxen, trục và bánh xe, phụ tùng của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

8607.11.00

- - Giá chuyển hu­ớng, trục bitxen của đoạn đầu máy

0

I

0

0

0

0

0

8607.12.00

- - Giá chuyển h­uớng, trục bitxen khác

0

I

0

0

0

0

0

8607.19.00

- - Loại khác, kể cả phụ tùng

0

I

0

0

0

0

0

 

- Cụm phanh và phụ tùng của cụm phanh:

 

 

 

 

 

 

 

8607.21.00

- - Phanh hơi và phụ tùng

0

I

0

0

0

0

0

8607.29.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8607.30.00

- Móc toa và các dụng cụ ghép nối toa khác, bộ đệm chống rung (giảm sóc) và phụ tùng của chúng

0

I

0

0

0

0

0

 

- Phụ tùng khác:

 

 

 

 

 

 

 

8607.91.00

- - Của đầu máy

0

I

0

0

0

0

0

8607.99.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8608.00.00

Bộ phận cố định và các khớp nối của đường ray xe lửa hoặc xe điện; thiết bị đánh tín hiệu, thiết bị an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng cơ (kể cả cơ điện) dùng cho đường xe lửa hoặc xe điện, đường bộ, đường sông, các ph­ương tiện đỗ dừng, cảng hoặc sân bay; phụ tùng của các loại kể trên

0

I

0

0

0

0

0

8609.00.00

Công-ten-nơ (Container) (kể cả công-ten-nơ dùng vận chuyển chất lỏng) đư­ợc thiết kế và trang bị đặc biệt để vận chuyển theo một hoặc nhiều ph­ương thức

5

I

0

0

0

0

0

87

 CHƯƠNG 87

 

 

 

 

 

 

 

 

Xe các loại trừ toa xe lửa hoặc xe điện; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của chúng

 

 

 

 

 

 

 

8701

Máy kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 8709)

 

 

 

 

 

 

 

8701.10

- Máy kéo điều khiển đạp chân:

 

 

 

 

 

 

 

8701.10.90

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8701.20

- Máy kéo đường bộ dùng cho loại rơ moóc một cầu:

 

 

 

 

 

 

 

8701.20.90

 - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8701.30

- Máy kéo bánh xích:

 

 

 

 

 

 

 

8701.30.10

 - - Công suất đến 15 CV

30

I

20

20

15

10

5

8701.30.90

 - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8701.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8701.90.10

 - - Công suất đến 15 CV

30

I

5

5

5

5

5

8701.90.20

- - Loại công suất trên 15CV đến 30CV

15

I

0

0

0

0

0

8701.90.90

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8702

Xe ôtô chở 10 người trở lên kể cả lái xe

 

 

 

 

 

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 * Bộ linh kiện lắp ráp của loại xe từ 24 chỗ trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

12

I

10

10

5

5

5

 

 + Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

18

I

15

15

10

10

5

 

 + Dạng CKD2 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

5

I

5

5

5

5

5

 

 + Dạng CKD2 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

7

I

7

7

5

5

5

 

 + Dạng IKD

3

I

3

3

3

3

3

 

 * Bộ linh kiện lắp ráp của loại xe trên 15 chỗ đến dư­ới 24 chỗ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chư­a có lớp sơn lót tĩnh điện

25

I

20

20

15

10

5

 

 + Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

30

I

20

20

15

10

5

 

 + Dạng CKD2

10

I

10

10

5

5

5

 

 + Dạng IKD

3

I

3

3

3

3

3

 

 * Bộ linh kiện lắp ráp của loại xe trên 10 chỗ đến 15 chỗ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chư­a có lớp sơn lót tĩnh điện

40

I

20

20

15

10

5

 

 + Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

45

I

20

20

15

10

5

 

 + Dạng CKD2

20

I

20

20

15

10

5

 

 + Dạng IKD

5

I

5

5

5

5

5

 

 * Xe chở hành khách trong sân bay

0

I

0

0

0

0

0

8703

Xe ô tô và các loại xe cộ khác có động cơ đ­ược thiết kế chủ yếu để chở ngư­ời (trừ các loại thuộc nhóm 8702), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua

 

 

 

 

 

 

 

8703.10

 - Xe cộ đ­ược thiết kế đặc biệt để đi du lịch trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe cộ t­ương tự:

 

 

 

 

 

 

 

8703.10.10

 - - Xe chở không quá 8 ng­ười, kể cả lái xe

100

I

20

20

15

10

5

8703.10.20

 - - Xe chở 9 ngư­ời, kể cả lái xe

100

I

20

20

15

10

5

 

 - Xe cộ khác có động cơ piót-tông đốt trong đánh lửa bằng tia lửa:

 

 

 

 

 

 

 

8703.21

 - - Dung tích xi lanh không quá 1000 cc:

 

 

 

 

 

 

 

8703.21.10

 - - - Xe cứu thư­ơng

0

I

0

0

0

0

0

8703.22

 - - Dung tích xi lanh trên 1000 cc như­ng không quá 1500 cc:

 

 

 

 

 

 

 

8703.22.10

 - - - Xe cứu thương

0

I

0

0

0

0

0

8703.23

 - - Dung tích xi lanh trên 1500 cc như­ng không quá 3000 cc:

 

 

 

 

 

 

 

8703.23.10

 - - - Xe cứu thư­ơng

0

I

0

0

0

0

0

8703.24

 - - Dung tích xi lanh trên 3000 cc:

 

 

 

 

 

 

 

8703.24.10

 - - - Xe cứu th­ương

0

I

0

0

0

0

0

 

- Xe cộ khác có động cơ piót-tông đốt trong đánh lửa bằng sức nén:

 

 

 

 

 

 

 

8703.31

 - - Dung tích xi lanh không quá 1500 cc:

 

 

 

 

 

 

 

8703.31.10

 - - - Xe cứu th­ương

0

I

0

0

0

0

0

8703.32

 - - Dung tích xilanh trên 1500 cc như­ng không quá 2500 cc:

 

 

 

 

 

 

 

8703.32.10

 - - - Xe cứu th­ương

0

I

0

0

0

0

0

8703.33

 - - Dung tích xi lanh trên 2500 cc:

 

 

 

 

 

 

 

8703.33.10

 - - - Xe cứu thư­ơng

0

I

0

0

0

0

0

8703.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8703.90.10

 - - - Xe cứu th­ương

0

I

0

0

0

0

0

 

Riêng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Xe chở tù

0

I

0

0

0

0

0

 

 + Xe tang lễ

0

I

0

0

0

0

0

 

 + Dạng CKD1 của nhóm 8703 có thân và vỏ xe chư­a có lớp sơn lót tĩnh điện

40

I

20

20

15

10

5

 

 + Dạng CKD1 của nhóm 8703 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

45

I

20

20

15

10

5

 

 + Dạng CKD2 của nhóm 8703

20

I

20

20

15

10

5

 

 + Dạng IKD của nhóm 8703

5

I

5

5

5

5

5

8704

Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Loại khác có động cơ piót-tông đốt trong khởi động bằng sức nén (diesel và nửa diesel)

 

 

 

 

 

 

 

8704.23

 - - Tổng trọng l­ượng có tải tối đa trên 20 tấn:

 

 

 

 

 

 

 

8704.23.10

- - - Tổng trọng lư­ợng có tải tối đa trên 20 tấn đến 50 tấn

10

I

5

5

5

5

5

8704.23.90

- - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

- Xe cộ khác có động cơ đốt trong đánh lửa bằng tia lửa:

 

 

 

 

 

 

 

8704.31

 - - Tổng trọng l­ượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

 

 

 

 

 

 

 

8704.32

 - - Tổng trọng l­ượng có tải tối đa trên 5 tấn :

 

 

 

 

 

 

 

8704.32.30

- - - Tổng trọng lư­ợng có tải tối đa trên 20 tấn đến 50 tấn

10

I

10

10

5

5

5

8704.32.90

 - - - Loại khác

0

T

0

0

0

0

0

8704. 90.90

 - Loại khác:

0

T

0

0

0

0

0

 

 - - Tổng trọng l­ượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

 

 

 

 

 

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

 

 

 

 

* Bộ linh kiện lắp ráp của xe pick-up, ca bin kép thuộc các mã số 87042110, 87043110, 87049011:

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Dạng CKD1 có thân và vỏ xe ch­ưa có lớp sơn lót tĩnh điện

35

I

20

20

15

10

5

 

 + Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

40

I

20

20

15

10

5

 

 + Dạng CKD2 có thân và vỏ xe chư­a có lớp sơn lót tĩnh điện

12

I

10

10

5

5

5

 

 + Dạng CKD2 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

18

I

15

15

10

10

5

 

 + Dạng IKD

5

I

5

5

5

5

5

 

* Bộ linh kiện lắp ráp của xe có tổng trọng l­ượng có tải tối đa không quá 5 tấn (trư­ loại xe thuộc các mã số 87042110, 87043110, 97049011):

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Dạng CKD1 có thân và vỏ xe ch­ưa có lớp sơn lót tĩnh điện

15

I

15

15

10

10

5

 

 + Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

20

I

20

20

15

10

5

 

 + Dạng CKD2 có thân và vỏ xe ch­ưa có lớp sơn lót tĩnh điện

7

I

7

7

5

5

5

 

 + Dạng CKD2 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

10

I

10

10

5

5

5

 

 + Dạng IKD

3

I

3

3

3

3

3

 

* Bộ linh kiện lắp ráp của xe có tổng trọng l­ượng có tải tối đa trên 5 tấn nh­ng không quá 20 tấn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chư­a có lớp sơn lót tĩnh điện

7

I

7

7

5

5

5

 

 + Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

12

I

10

10

5

5

5

 

 + Dạng CKD2 có thân và vỏ xe ch­ưa có lớp sơn lót tĩnh điện

3

I

3

3

3

3

3

 

 + Dạng CKD2 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

5

I

5

5

5

5

5

 

 + Dạng IKD

1

I

1

1

1

1

1

 

 * Xe thiết kế chở hàng đông lạnh

10

I

5

5

5

5

5

 

 * Xe chở rác

0

I

0

0

0

0

0

 

 * Xe thiết kế chở tiền

10

I

5

5

5

5

5

 

 * Xe xi téc, xe thiết kế chở a xít, chở khí bi tum

10

I

5

5

5

5

5

 

 * Xe thiết kế chở bê tông ư­ớt

10

I

5

5

5

5

5

8705

Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại thiết kế chủ yếu dùng để vận tải ng­ười hay hàng hóa (ví dụ: xe kéo xe hỏng, xe chở cần cẩu, xe cứu hỏa, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun n­ước, xe sửa chữa l­ưu động, xe chiếu X-quang lư­u động)

 

 

 

 

 

 

 

8705.10.00

- Xe chở cần cẩu

0

I

0

0

0

0

0

8705.20.00

- Xe cần trục khoan

0

I

0

0

0

0

0

8705.30.00

- Xe cứu hỏa

0

I

0

0

0

0

0

8705.40.00

- Xe trộn bê tông

0

I

0

0

0

0

0

8705.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8705.90.10

- - Xe rửa đường

0

I

0

0

0

0

0

8705.90.90

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8706

Khung gầm đã lắp động cơ dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 8701 đến 8705

 

 

 

 

 

 

 

8706.00.10

- Cho các loại xe thuộc các nhóm 8702, 8704

20

T

20

20

15

10

5

8706.00.20

- Cho các loại xe thuộc nhóm 8703

50

T

20

20

15

10

5

8706.00.90

- Cho các loại xe khác

10

T

10

10

10

5

5

8707

Thân xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm từ 8701 đến 8705

 

 

 

 

 

 

 

8707.10.00

- Dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 8703

50

T

20

20

15

10

5

8707.90.0

- Loại khác

20

T

20

20

20

10

5

..

+ Cho các loại xe thuộc nhóm 8701

10

T

10

10

10

5

5

..

+ Cho các loại xe thuộc nhóm 8705, xe cứu thương, xe chở tù, xe tang lễ

5

T

5

5

5

5

5

8709

Xe tải, loại tự hành, không lắp kèm thiết bị nâng hạ hoặc cặp giữ thuộc loại dùng trong nhà máy, kho hàng, cầu cảng, sân bay để vận chuyển hàng hóa trong phạm vi gần; máy kéo, loại dùng trong sân ga xe lửa; phụ tùng của các loại xe kể trên

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Xe:

 

 

 

 

 

 

 

8709.11.00

- - Loại chạy điện

3

I

3

3

3

3

3

8709.19.00

- - Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

8709.90.00

- Phụ tùng

3

I

3

3

3

3

3

8712.00

Xe đạp hai bánh và xe đạp chân khác (kể cả xe xích lô) không lắp động cơ

 

 

 

 

 

 

 

8712.00. 10

 - Xe đạp đua

5

I

5

5

5

5

5

8713

Xe di chuyển người tàn tật có hoặc không lắp động cơ hoặc vận hành cơ giới cách khác

 

 

 

 

 

 

 

8713.10.00

- Loại không vận hành cơ giới

0

I

0

0

0

0

0

8713.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8714

Phụ tùng và bộ phận phụ trợ của xe thuộc các nhóm từ 8711 đến 8713

 

 

 

 

 

 

 

8714.20.00

- Phụ tùng của xe di chuyển ng­ười tàn tật

0

I

0

0

0

0

0

8715

Xe đẩy trẻ sơ sinh và phụ tùng của chúng

 

 

 

 

 

 

 

8715.00.10

- Xe

30

T

20

20

15

10

5

8715.00.20

- Phụ tùng

30

T

20

20

15

10

5

8716

Rơ-moóc và rơ-moóc một cầu; Các loại xe khác không vận hành bằng cơ học; phụ tùng của các loại trên

 

 

 

 

 

 

 

8716.10.00

- Rơ-moóc và rơ-moóc một cầu loại l­ưu động, dùng cho việc ở hoặc cắm trại

20

I

10

5

5

5

5

8716.20.00

- Rơ-moóc và rơ-moóc một cầu tự bốc dỡ hàng hoặc không, dùng để chuyên chở trong nông nghiệp

5

I

5

5

5

5

5

 

 - Rơ-moóc và rơ-moóc một cầu khác dùng để vận chuyển hàng hóa:

 

 

 

 

 

 

 

8716.31. 00

- - Rơ-moóc và rơ-moóc một cầu chở dầu

5

I

5

5

5

5

5

8716.39

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

8716.39.10

 - - - Loại có tải trọng trên 200 tấn

5

I

5

5

5

5

5

8716.39.90

 - - - Loại khác

20

I

10

5

5

5

5

8716.40

- Rơ-moóc và rơ-moóc một cầu khác:

 

 

 

 

 

 

 

8716.40.10

 - - - Loại có tải trọng trên 200 tấn

5

I

5

5

5

5

5

8716.40.90

 - - Loại khác

20

I

10

5

5

5

5

8716. 90.00

- Phụ tùng

15

I

10

5

5

5

5

88

 CHƯƠNG 88

 

 

 

 

 

 

 

 

Ph­ương tiện bay, tầu vũ trụ và các bộ phận của chúng

 

 

 

 

 

 

 

8804.00

Dù (kể cả dù điều khiển đ­ược và dù l­ượn) và dù xoay; các bộ phận và phụ tùng của chúng

 

 

 

 

 

 

 

8804.00.10

- Dù

0

I

0

0

0

0

0

8804.00.90

- Các bộ phận và phụ tùng

0

I

0

0

0

0

0

89

 CHƯƠNG 89

 

 

 

 

 

 

 

 

Tầu, thuyền và các kết cấu nổi

 

 

 

 

 

 

 

8907

Cấu kiện nổi khác (ví dụ: bè, mảng, thùng chứa chất lỏng, ketson để thi công cầu cống, bến tầu nổi, phao, đèn hiệu)

 

 

 

 

 

 

 

8907.10.00

- Bè mảng có thể bơm hơi được

5

I

5

5

5

5

5

8907.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

8908.00

Tầu thuyền và cấu kiện nổi khác dùng cho việc phá dỡ

 

 

 

 

 

 

 

8908.00.10

- Tầu thuyền

0

I

0

0

0

0

0

8908.00.20

- Cấu kiện nổi khác

0

I

0

0

0

0

0

90

CHƯƠNG 90

 

 

 

 

 

 

 

 

Dụng cụ, máy móc quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lư­ờng, kiểm tra, chính xác, y tế, phẫu thuật; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của chúng

 

 

 

 

 

 

 

9001

Sợi quang học và bó sợi quang; cáp sợi quang trừ cáp sợi quang thuộc nhóm 8544; vật liệu phân cực dạng tấm, lá; thấu kính (kể cả loại kính áp tròng), lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác bằng vật liệu bất kỳ, chư­a lắp ráp, trừ các bộ phận bằng thủy tinh chư­a gia công về mặt quang học

 

 

 

 

 

 

 

9001.10

 - Sợi quang học, bó sợi quang và cáp sợi quang:

 

 

 

 

 

 

 

9001.10.10

- - Sử dụng cho viễn thông và cho ngành điện

0

I

0

0

0

0

0

9001.10.90

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

9001.20.00

- Vật liệu phân cực dạng lá và tấm

0

I

0

0

0

0

0

9001.30.00

- Thấu kính áp tròng

0

I

0

0

0

0

0

9001.40.00

- Thấu kính đeo mắt bằng thủy tinh

0

I

0

0

0

0

0

9001.50.00

- Thấu kính đeo mắt bằng vật liệu khác

0

I

0

0

0

0

0

9001.90.00

- Các loại khác

0

I

0

0

0

0

0

9002

Thấu kính, lăng kính, g­ương và các bộ phận quang học khác bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là phụ tùng hoặc chi tiết dùng cho các dụng cụ hoặc máy móc trừ chi tiết cùng loại làm bằng thủy tinh ch­ưa đ­ược gia công về mặt quang học

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thấu kính đ­ược dùng cho:

 

 

 

 

 

 

 

9002.11.00

- - Máy ảnh, máy chiếu hoặc máy phóng to hoặc máy thu nhỏ ảnh

0

I

0

0

0

0

0

9002.19.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

9002.20.00

 - Bộ lọc áánh sáng

0

I

0

0

0

0

0

9002.90.00

 - Các loại khác

0

I

0

0

0

0

0

9003

Khung và gọng để làm kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại hàng t­ương tự và phụ tùng của chúng

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khung và gương:

 

 

 

 

 

 

 

9003.11.00

 - - Bằng plastic

10

I

5

5

5

5

5

9003.19.00

 - - Bằng nguyên liệu khác

10

I

5

5

5

5

5

9003.90.00

- Các phụ tùng

10

I

5

5

5

5

5

9004

Kính đeo, kính bảo hộ và các loại kính tư­ơng tự để điều chỉnh, bảo vệ mắt hoặc loại khác

 

 

 

 

 

 

 

9004.10.00

- Kính râm

20

I

10

5

5

5

5

9004. 90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

9004.90.10

- - Kính điều chỉnh

1

I

1

1

1

1

1

9004.90.20

- - Kính bảo hộ

1

I

1

1

1

1

1

9004.90.90

- - Loại khác

20

I

10

5

5

5

5

9005

ống nhòm loại hai mắt, ống nhòm đơn, kính viễn vọng quang học khác và khung giá của các loại trên; các dụng cụ thiên văn khác và khung giá của chúng, trừ các dụng cụ dùng cho thiên văn học vô tuyến

 

 

 

 

 

 

 

9005.10.00

- ống nhòm loại hai mắt

0

I

0

0

0

0

0

9005.80.00

 - Các loại dụng cụ khác

0

I

0

0

0

0

0

9005.90.00

 - Phụ tùng và bộ phận phụ trợ (gồm cả khung giá)

0

I

0

0

0

0

0

9006

Máy ảnh (trừ máy quay phim); các loại đèn nháy để chụp ảnh và bóng đèn nháy trừ đèn phóng thuộc nhóm 8539

 

 

 

 

 

 

 

9006.10.00

- Máy ảnh dùng cho việc chuẩn bị bản in hoặc trục in

0

I

0

0

0

0

0

9006.20.00

- Máy ảnh dùng để ghi tài liệu trên vi phim, vi thẻ hoặc vi bản nhỏ khác

0

I

0

0

0

0

0

9006.30.00

 - Máy ảnh đ­ược thiết kế đặc biệt để dùng d­ưới n­ước, để quan sát không gian (aerial survey) hoặc để kiểm tra y tế hoặc phẫu thuật các cơ quan nội tạng; máy ảnh đối chiếu dùng cho ngành tòa áán hoặc khoa học hình sự

0

I

0

0

0

0

0

 

- Các loại máy khác:

 

 

 

 

 

 

 

9006.40.00

- Máy ảnh có ảnh tức thì

30

T

20

20

15

10

5

9006.51.00

 - - Máy ảnh có kính ngắm qua thấu kính [kính phản chiếu đơn (SLR)] cho phim cuộn khổ rộng không quá 35 mm

30

T

20

20

15

10

5

9006.52.00

 - - Máy ảnh loại khác cho phim cuộn khổ rộng dư­ới 35mm

30

T

20

20

15

10

5

9006.53.00

 - - Máy ảnh loại khác cho phim cuộn khổ rộng 35mm

30

T

20

20

15

10

5

9006.59.00

 - - Máy ảnh khác

1

I

1

1

1

1

1

 

 - Các loại đèn nháy sáng để chụp ảnh và bóng đèn nháy:

 

 

 

 

 

 

 

9006.61.00

- - Các loại đèn nháy sáng điện tử

20

I

10

5

5

5

5

9006.62.00

- - Bóng đèn nháy, khối đèn nháy và các loại tương tự

20

I

10

5

5

5

5

9006.69.00

- - Các loại khác

20

I

10

5

5

5

5

 

- Phụ tùng và bộ phận phụ trợ:

 

 

 

 

 

 

 

9006.91

- - Cho máy ảnh:

 

 

 

 

 

 

 

9006.91.10

 - - - Từ phân nhóm 900640 đến 900653

15

I

10

5

5

5

5

9006.91.90

 - - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

9006.99.00

- - Các loại khác

15

I

10

5

5

5

5

9007

Máy quay phim và máy chiếu có hoặc không kèm thiết bị thu phát âm thanh

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy quay phim:

 

 

 

 

 

 

 

9007.11.00

- - Dùng cho phim khổ rộng d­ới 16 mm hoặc cho phim đúp 8mm

0

I

0

0

0

0

0

9007.19.00

- - Các loại khác

0

I

0

0

0

0

0

9007.20.00

- Máy chiếu

0

I

0

0

0

0

0

 

- Phụ tùng và đồ phụ trợ:

 

 

 

 

 

 

 

9007.91.00

- - Cho máy quay

0

I

0

0

0

0

0

9007.92.00

- - Cho máy chiếu

0

I

0

0

0

0

0

9008

Máy chiếu hình, trừ máy chiếu phim; máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim)

 

 

 

 

 

 

 

9008.10.00

 - Máy chiếu d­ương bản

0

I

0

0

0

0

0

9008.20.00

 - Máy đọc vi phim, vi thẻ hoặc vi bản khác, có hoặc không sao chép lại

0

I

0

0

0

0

0

9008.30.00

 - Máy chiếu hình khác

0

I

0

0

0

0

0

9008.40

 - Máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim):

 

 

 

 

 

 

 

9008.40.10

- - Sử dụng trong ngành in

0

I

0

0

0

0

0

9008.40.90

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

9008.90.00

- Phụ tùng và đồ phụ trợ

0

I

0

0

0

0

0

9010

Máy móc thiết bị dùng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh), phòng thí nghiệm; (kể cả máy dùng để chiếu hoặc vẽ các mảng mạch lên trên các chất liệu bán dẫn có độ nhạy) ch­ưa đư­ợc ghi hay chi tiết ở nơi nào khác thuộc chư­ơng này; máy xem âm bản; màn chiếu

 

 

 

 

 

 

 

9010.10.00

- Máy móc thiết bị dùng cho việc tráng tự động phim hoặc giấy ảnh (kể cả điện ảnh) ở dạng cuộn, hoặc dùng cho việc phơi sáng tự động các phim đã tráng lên các cuộn giấy ảnh

5

I

5

5

5

5

5

 

- Máy dùng để chiếu hoặc vẽ các mảng mạch lên trên các chất liệu bán dẫn có độ nhạy:

 

 

 

 

 

 

 

9010.41.00

- - Thiết bị viết trực tiếp lên mảng

5

I

5

5

5

5

5

9010.42.00

- - Máy hiệu chỉnh cách bư­ớc hoặc nhắc lại

5

I

5

5

5

5

5

9010.49.00

- - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

9010.50

 - Máy móc, thiết bị khác dùng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh); máy xem âm bản:

 

 

 

 

 

 

 

9010.50.10

- - Máy xem âm bản

5

I

5

5

5

5

5

9010.50.90

- - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

9010.60

- Màn chiếu:

 

 

 

 

 

 

 

9010.60.10

 - - Loại từ 300 inch trở lên

0

I

0

0

0

0

0

9010.60.90

 - - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

9010.90.00

- Phụ tùng và đồ phụ trợ

1

I

1

1

1

1

1

9011

Kính hiển vi quang học, kể cả loại để xem ảnh chụp cỡ nhỏ, xem phim ảnh quay cỡ nhỏ hay chiếu hình ảnh cỡ nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

9011.10.00

- Kính hiển vi nhìn hình nổi

0

I

0

0

0

0

0

9011.20.00

- Kính hiển vi khác để xem ảnh chụp cỡ nhỏ, phim ảnh quay cỡ nhỏ hoặc chiếu hình ảnh cỡ nhỏ

0

I

0

0

0

0

0

9011.80.00

- Các loại kính hiển vi khác

0

I

0

0

0

0

0

9011.90.00

- Phụ tùng và đồ phụ trợ

0

I

0

0

0

0

0

9012

Kính hiển vi, trừ kính hiển vi quang học; máy làm nhiễu xạ

 

 

 

 

 

 

 

9012.10.00

 - Kính hiển vi, trừ kính hiển vi quang học; máy làm nhiễu xạ

0

I

0

0

0

0

0

9012.90.00

- Phụ tùng và đồ phụ trợ

0

I

0

0

0

0

0

9013

Bộ phận tinh thể lỏng chưa được lắp thành các sản phẩm đã được chi tiết ở các nhóm khác; bộ phận tạo tia lade trừ điôỷt lade; các dụng cụ và đồ dùng quang học khác chưa được chi tiết ở nơi khác trong ch­ơng này

 

 

 

 

 

 

 

9013.10.00

 - Kính ngắm xa để lắp vào vũ khí; kính tiềm vọng; kính thiên văn thiết kế nh­ một bộ phận của máy, thiết bị hoặc dụng cụ của ch­ơng này hoặc phần XVI

0

I

0

0

0

0

0

9013.20.00

- Bộ phận tạo tia lade trừ điôỷt lade

0

I

0

0

0

0

0

9013.80.00

- Các dụng cụ và đồ dùng khác

0

I

0

0

0

0

0

9013.90.00

- Phụ tùng và đồ phụ trợ

0

I

0

0

0

0

0

9014

La bàn xác định ph­ơng h­ớng; các dụng cụ và đồ phụ tùng khác dùng cho hàng hải

 

 

 

 

 

 

 

9014.10.00

- La bàn xác định ph­ơng h­ớng

0

I

0

0

0

0

0

9014.20.00

- Thiết bị và dụng cụ hàng hải hoặc hàng không (trừ la bàn)

0

I

0

0

0

0

0

9014.80.00

- Thiết bị và dụng cụ khác

0

I

0

0

0

0

0

9014.90.00

- Phụ tùng và bộ phận phụ trợ

0

I

0

0

0

0

0

9015

Thiết bị và dụng cụ dùng cho khảo sát (kể cả khảo sát qua ảnh chụp trên không), dùng cho thủy văn học, đại d­ương học, thủy học, khí tư­ợng học hoặc địa vật lý học, trừ la bàn; máy đo xa

 

 

 

 

 

 

 

9015.10.00

- Máy đo xa

0

I

0

0

0

0

0

9015.20.00

- Máy kinh vĩ và đo tốc độ góc

0

I

0

0

0

0

0

9015.30.00

- Máy đo mức

0

I

0

0

0

0

0

9015.40.00

- Thiết bị và dụng cụ cho khảo sát qua ảnh chụp trên không

0

I

0

0

0

0

0

9015.80.00

 - Thiết bị và dụng cụ khác

0

I

0

0

0

0

0

9015.90.00

- Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ

0

I

0

0

0

0

0

9016.00

Cân tiểu ly với độ nhậy 5cg hoặc nhậy hơn, có hoặc không có quả cân

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cân:

 

 

 

 

 

 

 

9016.00.11

- - Cân điện tử

10

I

5

5

5

5

5

9016.00.19

- - Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

9016.00.90

- Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ

10

I

5

5

5

5

5

9017

Dụng cụ tính toán bằng mức vạch, mức dấu hay toán học (ví dụ: máy vẽ phác, máy vẽ truyền, thư­ớc đo độ, bộ đồ vẽ, bộ đồ vạch mức, thư­ớc logarit, bàn tính dùng đĩa); dụng cụ đo chiều dài dùng tay (ví dụ thư­ớc cuộn, th­ước dây, trắc vi kế, com pa) chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong chương này

 

 

 

 

 

 

 

9017.10.00

- Bảng và máy vẽ phác, tự động hoặc không

0

I

0

0

0

0

0

9017.20.00

- Dụng cụ tính toán khác bằng mức vạch, mức dấu hay bằng toán học

5

I

5

5

5

5

5

9017.30.00

- Trắc vi kế, com pa và máy đo

0

I

0

0

0

0

0

9017.80

- Các dụng cụ đo khác:

 

 

 

 

 

 

 

9017.80.10

- - Th­ước dây

5

I

5

5

5

5

5

9017.80.90

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

9017.90.00

- Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ

0

I

0

0

0

0

0

9018

Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y, kể cả máy làm điện giải đồ, máy điện y học và dụng cụ thử tầm mắt

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Các máy chẩn đoán điện (kể cả máy kiểm tra thăm dò chức năng hoặc kiểm tra thông số sinh lý):

 

 

 

 

 

 

 

9018.11.00

- - Máy ghi điện tâm đồ

0

I

0

0

0

0

0

9018.12.00

- - Thiết bị quét siêu âm

0

I

0

0

0

0

0

9018.13.00

- - Thiết bị hiện ảnh cộng h­ởng từ

0

I

0

0

0

0

0

9018.14.00

- - Thiết bị đồ họa nhấp nháy

0

I

0

0

0

0

0

9018.19.00

- - Các loại khác

0

I

0

0

0

0

0

9018.20.00

- Máy tia cực tím hay tia hồng ngoại

0

I

0

0

0

0

0

 

- Bơm tiêm, kim tiêm, ống dẫn nư­ớc tiểu, các ống dẫn dùng trong phẫu thuật và đồ tương tự:

 

 

 

 

 

 

 

9018.31

- - Bơm tiêm có hoặc không có kim tiêm

 

 

 

 

 

 

 

9018.31.10

- - - Bơm tiêm dùng một lần

5

I

5

5

5

5

5

9018.31.90

- - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

9018.32.00

- - Kim tiêm bằng kim loại hình ống và kim khâu (trong phẫu thuật)

0

I

0

0

0

0

0

9018.39

- - Các loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

9018.39.10

- - - Dây truyền dịch dùng một lần

5

I

5

5

5

5

5

9018.39.90

- - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

- Các dụng cụ và đồ dùng khác trong nha khoa:

 

 

 

 

 

 

 

9018.41.00

- - Dụng cụ khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền trên giá đỡ đơn với thiết bị nha khoa khác

0

I

0

0

0

0

0

9018.49.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

9018.50.00

- Dụng cụ và đồ dùng nhãn khoa khác

0

I

0

0

0

0

0

9018.90.00

- Thiết bị và dụng cụ khác

0

I

0

0

0

0

0

9019

Máy trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm khả năng tâm lý; máy trị liệu bằng ozôn, bằng khí ô xi, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác

 

 

 

 

 

 

 

9019.10

 - Máy trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm khả năng tâm lý:

 

 

 

 

 

 

 

9019.10.10

- - Điện tử

0

I

0

0

0

0

0

9019.10.90

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

9019.20.00

- Máy trị liệu bằng ozôn, bằng khí ô xi, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác

0

I

0

0

0

0

0

9020.00

Thiết bị thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ khí và không có phin lọc có thể thay thế được

 

 

 

 

 

 

 

9020.00.10

 - Thiết bị thở

0

I

0

0

0

0

0

9020.00.90

 - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

9021

Dụng cụ chỉnh hình kể cả nạng, băng dùng trong phẫu thuật và băng giữ; nẹp và các dụng cụ cố định vết gẫy khác; các bộ phận giả của thân thể người; máy trợ thính và dụng cụ khác được lắp, mang theo hoặc được đ­a vào cơ thể để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của một bộ phận cơ thể

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các khớp nối nhân tạo và các dụng cụ cố định hoặc chỉnh hình khác:

 

 

 

 

 

 

 

9021.11.00

- - Các khớp nối nhân tạo

0

I

0

0

0

0

0

9021.19.00

- - Các loại khác

0

I

0

0

0

0

0

 

- Răng giả và đồ gắn dùng trong nha khoa:

 

 

 

 

 

 

 

9021.21.00

- - Răng giả

0

I

0

0

0

0

0

9021.29.00

- - Các loại khác

0

I

0

0

0

0

0

9021.30.00

- Các bộ phận nhân tạo khác của cơ thể người

0

I

0

0

0

0

0

9021.40.00

- Máy trợ thính, trừ các phụ tùng và đồ phụ trợ

0

I

0

0

0

0

0

9021.50.00

- Thiết bị dẫn cho việc kích thích cơ tim, trừ các phụ tùng và đồ phụ trợ

0

I

0

0

0

0

0

9021.90.00

- Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

9022

Máy sử dụng tia phóng xạ X quang, tia anfa, beta hay gama có hoặc không dùng cho mục đích y học, giải phẫu, nha khoa hay thú y, kể cả máy chụp phim, soi hay chữa bệnh bằng tia X quang, bóng đèn tia X quang và máy phát tia X quang, máy phát dòng điện có hiệu điện thế cao, bảng và bàn điểu khiển, màn hình, bàn ghế đi kèm và các loại tương tự dùng để khám và điều trị

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Máy sử dụng tia phóng xạ X quang, có hoặc không dùng cho mục đích y học, giải phẫu, nha khoa hay thú y, kể cả máy chụp phim, soi hay chữa bệnh bằng phóng xạ:

 

 

 

 

 

 

 

9022.12.00

- - Máy chụp cắt lớp điều khiển bằng máy tính

0

I

0

0

0

0

0

9022.13.00

- - Loại khác, dùng trong nha khoa

0

I

0

0

0

0

0

9022.14.00

- - Loại khác, dùng cho mục đích y học, giải phẫu hoặc thú y

0

I

0

0

0

0

0

9022.19.00

- - Cho các mục đích khác

0

I

0

0

0

0

0

 

- Máy sử dụng tia anfa, beta hay gama có hoặc không dùng cho mục đích y học, giải phẫu, nha khoa hay thú y, kể cả máy chụp phim hoặc chữa bệnh bằng các loại tia đó:

 

 

 

 

 

 

 

9022.21.00

- - Cho mục đích y học, giải phẫu, nha khoa hay thú y

0

I

0

0

0

0

0

9022.29.00

- - Cho các mục đích khác

0

I

0

0

0

0

0

9022.30.00

- Bóng đèn tia X quang

0

I

0

0

0

0

0

9022.90.00

- Các loại khác kể cả phụ tùng và đồ phụ trợ

0

I

0

0

0

0

0

9023.00.00

Các dụng cụ, máy móc, mô hình được thiết kế dùng cho mục đích trưng bầy (ví dụ: dùng trong giáo dục, triển lãm) không thích hợp cho các mục đích khác

0

I

0

0

0

0

0

9024

Máy thử độ cứng, độ bền, độ nén, độ đàn hồi hay các thuộc tính cơ học khác của vật liệu (ví dụ: kim loại, gỗ, sợi dệt, giấy, plastic)

 

 

 

 

 

 

 

9024.10.00

- Máy móc và thiết bị để thử kim loại

0

I

0

0

0

0

0

9024.80.00

 - Máy móc và thiết bị khác

0

I

0

0

0

0

0

9024.90.00

- Phụ tùng và đồ phụ trợ

0

I

0

0

0

0

0

9025

Dụng cụ đo tỷ trọng và các dụng cụ nổi tương tự, dụng cụ đo nhiệt độ, đo áp suất, đo độ ẩẩm, độ ­ướt, có hoặc không có khả năng ghi nhận lại và mọi cụm kết hợp của các dụng cụ trên

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Nhiệt kế và hỏa kế không kết hợp với các dụng cụ khác:

 

 

 

 

 

 

 

9025.11.00

- - Chứa đầy chất lỏng để đọc trực tiếp

0

I

0

0

0

0

0

9025.19.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

9025.80

- Dụng cụ khác:

 

 

 

 

 

 

 

9025.80.10

- - Dụng cụ điện

0

I

0

0

0

0

0

9025.80.90

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

9025.90.00

- Phụ tùng và đồ phụ trợ.

0

I

0

0

0

0

0

9026

Dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra l­ưu lư­ợng, mức, áp suất hoặc biến số của chất lỏng hay chất khí (ví dụ: máy đo l­ưu l­ượng, dụng cụ đo mức, áp kế hoặc nhiệt kế), trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 9014, 9015, 9028, 9032

 

 

 

 

 

 

 

9026.10

- Để đo hoặc kiểm tra lư­u l­ượng hoặc mức của chất lỏng:

 

 

 

 

 

 

 

9026.10.10

- - Dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

9026.10.90

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

9026.20

- Để đo hoặc kiểm tra áp suất:

 

 

 

 

 

 

 

9026.20.10

- - Dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

9026.20.90

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

9026.80

- Thiết bị và dụng cụ khác:

 

 

 

 

 

 

 

9026.80.10

- - Dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

9026.80.90

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

9026.90

- Phụ tùng và đồ phụ trợ:

 

 

 

 

 

 

 

9026.90.10

- - Dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

9026.90.90

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

9027

Dụng cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ: máy đo phân cực, đo khúc xạ, đo quang phổ, máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các dụng cụ tương tự; dụng cụ và máy móc đo hoặc kiểm tra nhiệt l­ượng, âm l­ượng hoặc áánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng); máy vi phẫu

 

 

 

 

 

 

 

9027.10.00

- Máy phân tích khí hoặc khói

0

I

0

0

0

0

0

9027.20.00

- Máy sắc phổ và điện chuyển

0

I

0

0

0

0

0

9027.30.00

- Máy đo phổ, ảnh phổ, quang phổ dùng cho các tia quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại)

0

I

0

0

0

0

0

9027.40.00

- Máy đo độ phơi sáng

0

I

0

0

0

0

0

9027.50.00

- Máy và thiết bị khác dùng phát xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại)

0

I

0

0

0

0

0

9027.80.00

 - Dụng cụ và máy móc khác

0

I

0

0

0

0

0

9027.90.00

- Máy vi phẫu, phụ tùng và đồ phụ trợ

0

I

0

0

0

0

0

9028

Máy đo đơn vị khí, chất lỏng hoặc l­ượng điện được sản xuất hoặc cung cấp, kể cả dụng cụ đo dùng cho các máy trên

 

 

 

 

 

 

 

9028.10

- Máy đo đơn vị khí:

 

 

 

 

 

 

 

9028.10.10

- - Loại lắp trên bình ga để đo l­ượng ga sử dụng trong bình

10

I

10

10

5

5

5

9028.10.90

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

9028.20

- Máy đo chất lỏng:

 

 

 

 

 

 

 

9028.20.10

- - Công tơ nư­ớc

10

I

10

5

5

5

5

9028.20.90

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

9028.30

- Máy đo điện:

 

 

 

 

 

 

 

9028.30.10

- - Công tơ điện

30

I

20

20

15

10

5

9028.30.90

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

9028.90.00

- Phụ tùng và đồ phụ trợ

0

I

0

0

0

0

0

9029

Máy đếm và đo vòng quay, máy đếm sản l­ợng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo b­ớc chân và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc dộ và máy đo tốc độ góc trừ các loại máy thuộc nhóm 9014 hoặc 9015; dụng cụ quan sát hoạt động máy

 

 

 

 

 

 

 

9029.10

- Máy đếm và đo vòng quay, máy đếm sản l­ượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo b­ước chân và máy tương tự:

 

 

 

 

 

 

 

9029.10.10

- - Máy đếm và đo vòng quay, máy đếm sản l­ượng

0

I

0

0

0

0

0

9029.10.20

- - Máy đếm cây số để tính tiền taxi

20

I

20

20

15

10

5

9029.10.90

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

9029.20

 - Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc; dụng cụ quan sát hoạt động máy:

 

 

 

 

 

 

 

9029.20.10

- - Đồng hồ tốc độ dùng cho các loại xe có động cơ

30

I

20

20

15

10

5

9029.20.90

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

9029.90.00

- Phụ tùng và đồ phụ trợ

0

I

0

0

0

0

0

9030

Dụng cụ trắc nghiệm dao động, máy phân tích phổ và các dụng cụ máy móc khác để đo đếm hoặc kiểm tra lượng điện; trừ các loại máy thuộc nhóm 9028; các dụng cụ đo hoặc phát hiện tia anfa, beta, gama, tia X quang, tia vũ trụ và các bức xạ ion khác

 

 

 

 

 

 

 

9030.10.00

- Máy móc và dụng cụ để đo hoặc phát hiện các bức xạ ion

0

I

0

0

0

0

0

9030.20.00

- Máy ghi và máy trắc nghiệm dao động tia âm cực (dao động kế)

0

I

0

0

0

0

0

 

 - Thiết bị và dụng cụ khác để đo và kiểm tra điện thế, dòng điện và điện trở hoặc công suất không có dụng cụ ghi lại:

 

 

 

 

 

 

 

9030.31.00

- - Máy đo điện vạn năng

0

I

0

0

0

0

0

9030.39

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

9030.39.10

- - - Ampe kế

0

I

0

0

0

0

0

9030.39.90

- - - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

9030.40.00

- Thiết bị và máy móc khác thiết kế chuyên dụng cho liên lạc viễn thông (ví dụ máy đo âm thanh đan xen, máy đo độ tăng, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm)

0

I

0

0

0

0

0

 

- Máy móc thiết bị khác:

 

 

 

 

 

 

 

9030.82.00

- - Để đo hoặc kiểm tra các mảng hoặc thiết bị bán dẫn

0

I

0

0

0

0

0

9030.83.00

- - Loại khác, có kèm máy ghi

0

I

0

0

0

0

0

9030.89.00

- - Các loại khác

0

I

0

0

0

0

0

9030.90.00

- Phụ tùng và đồ phụ trợ

0

I

0

0

0

0

0

9031

Máy móc, thiết bị, dụng cụ đo l­ường hoặc kiểm tra, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong ch­ương này; máy chiếu profile

 

 

 

 

 

 

 

9031.10.00

- Máy để cân chỉnh các bộ phận cơ khí

0

I

0

0

0

0

0

9031.20.00

- Bàn kiểm tra

0

I

0

0

0

0

0

9031.30.00

- Máy chiếu profile

0

I

0

0

0

0

0

 

- Các máy móc và thiết bị quang học khác:

 

 

 

 

 

 

 

9031.41.00

- - Để kiểm tra các mảng hoặc thiết bị bán dẫn hoặc kiểm tra màn che ảnh hoặc đường chữ thập sử dụng trong việc sản xuất các thiết bị bán dẫn

0

I

0

0

0

0

0

9031.49.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

9031.80.00

- Dụng cụ, thiết bị và máy móc khác

0

I

0

0

0

0

0

9031.90.00

- Phụ tùng và đồ phụ trợ

0

I

0

0

0

0

0

9032

Dụng cụ, máy móc điều chỉnh hoặc điều khiển tự động

 

 

 

 

 

 

 

9032.10.00

- Máy điều nhiệt

0

I

0

0

0

0

0

9032.20.00

- ổn áp

30

I

20

20

15

10

5

 

- Máy móc và thiết bị khác:

 

 

 

 

 

 

 

9032.81.00

- - Điều khiển bằng n­ước hoặc khí

0

I

0

0

0

0

0

9032.89.00

- - Loại khác

0

I

0

0

0

0

0

9032.90.00

- Phụ tùng và đồ phụ trợ

0

I

0

0

0

0

0

9033.00

Phụ tùng và đồ phụ trợ (chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nhóm khác thuộc chư­ơng này) dùng cho máy móc, dụng cụ hay thiết bị thuộc ch­ương 90

 

 

 

 

 

 

 

9033.00.10

- Dùng cho thiết bị điện

0

I

0

0

0

0

0

9033.00.20

- Dùng cho thiết bị không dùng điện

0

I

0

0

0

0

0

91

CHƯƠNG 91

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ loại khác và phụ tùng của đồng hồ

 

 

 

 

 

 

 

9101

Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ mang theo người khác, kể cả đồng hồ bấm giờ với vỏ làm bằng kim loại quí hay kim loại mạ kim loại quí

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đồng hồ đeo tay điện tử có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:

 

 

 

 

 

 

 

9101.11.00

- - Chỉ kèm theo mặt đồng hồ cơ học

40

I

20

20

15

10

5

9101.12.00

- - Chỉ kèm theo mặt số đồng hồ quang điện tử

40

I

20

20

15

10

5

9101.19.00

- - Các loại khác

40

I

20

20

15

10

5

 

- Đồng hồ đeo tay có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:

 

 

 

 

 

 

 

9101.21.00

- - Có bộ phận lên giây tự động

40

I

20

20

15

10

5

9101.29.00

- - Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

9101.91.00

- - Điện tử

40

I

20

20

15

10

5

9101.99.00

- - Các loại khác

40

I

20

20

15

10

5

9102

Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ mang theo người khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm 9101

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đồng hồ đeo tay điện tử có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:

 

 

 

 

 

 

 

9102.11.00

- - Chỉ kèm theo mặt đồng hồ cơ học

40

I

20

20

15

10

5

9102.12.00

- - Chỉ kèm theo mặt số đồng hồ quang điện tử

40

I

20

20

15

10

5

9102.19.00

- - Các loại khác

40

I

20

20

15

10

5

 

- Đồng hồ đeo tay khác có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:

 

 

 

 

 

 

 

9102.21.00

- - Có bộ phận lên giây tự động

40

I

20

20

15

10

5

9102.29.00

- - Các loại khác

40

I

20

20

15

10

5

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

9102.91.00

- - Điện tử

40

I

20

20

15

10

5

9102.99.00

- - Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

9103

Đồng hồ có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thuộc nhóm 9104

 

 

 

 

 

 

 

9103.10.00

- Điện tử

40

I

20

20

15

10

5

9103.90.00

- Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

9104.00

Đồng hồ lắp trên bàn điều khiển ph­ơng tiện và các loại đồng hồ kiểu tương tự dùng cho xe, máy bay, tầu vũ trụ hoặc tầu thủy

 

 

 

 

 

 

 

9104.00.10

- Đ­ược thiết kế đặc biệt để lắp đặt trên máy bay hoặc tầu thuyền

0

I

0

0

0

0

0

9104.00.90

- Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

9105

Đồng hồ các loại khác

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đồng hồ báo thức:

 

 

 

 

 

 

 

9105.11.00

- - Điện tử

40

I

20

20

15

10

5

9105.19.00

- - Các loại khác

40

I

20

20

15

10

5

 

- Đồng hồ treo t­ường:

 

 

 

 

 

 

 

9105.21.00

- - Điện tử

40

I

20

20

15

10

5

9105.29.00

- - Các loại khác

40

I

20

20

15

10

5

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

9105.91

- - Điện tử:

 

 

 

 

 

 

 

9105.91.90

- - - Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

9105.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

9105.99.90

- - - Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

9106

Thiết bị ghi thời gian và các thiết bị dùng để đo, ghi hoặc biểu thị các khoảng thời gian bằng cách khác, kèm theo máy đồng hồ cá nhân hoặc kèm theo động cơ đồng bộ (ví dụ: đồng hồ ghi sự có mặt, máy in ngày giờ, máy đếm ngày giờ)

 

 

 

 

 

 

 

9106.10.00

- Máy tính, máy ghi thời gian

5

I

5

5

5

5

5

9106.20.00

- Máy đo thời gian đỗ

5

I

5

5

5

5

5

9106.90.00

- Các loại khác

5

I

5

5

5

5

5

9107.00.00

Bộ phận ngắt mở theo thời gian, kèm theo máy đồng hồ hoặc đồng hồ cá nhân hoặc kèm theo động cơ đồng bộ

5

I

5

5

5

5

5

9108

Máy đồng hồ cá nhân, hoàn chỉnh và đã lắp ráp

 

 

 

 

 

 

 

 

- Điện tử:

 

 

 

 

 

 

 

9108.11.00

- - Chỉ kèm theo mặt đồng hồ cơ học hoặc kèm theo thiết bị để gắn mặt đồng hồ cơ học

40

I

20

20

15

10

5

9108.12.00

- - Chỉ kèm theo mặt số đồng hồ quang điện tử

40

I

20

20

15

10

5

9108.19.00

- - Các loại khác

40

I

20

20

15

10

5

9108.20.00

- Có bộ phận lên giây tự động

40

I

20

20

15

10

5

 

- Các loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

9108.91.00

- - Kích thư­ớc từ 33,8mm trở xuống

40

I

20

20

15

10

5

9108.99.00

- - Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

9109

Máy đồng hồ loại khác, hoàn chỉnh và đã lắp ráp

 

 

 

 

 

 

 

 

- Điện tử:

 

 

 

 

 

 

 

9109.11.00

- - Của đồng hồ báo thức

40

I

20

20

15

10

5

9109.19.00

- - Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

9109.90.00

- Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

9110

Máy đồng hồ cá nhân, hoặc máy đồng hồ loại khác hoàn chỉnh, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm máy); máy đồng hồ hoặc máy đồng hồ cá nhân chưa hoàn chỉnh, đã lắp ráp; máy đồng hồ loại khác hoặc máy đồng hồ cá nhân, loại thô

 

 

 

 

 

 

 

 

- Của đồng hồ cá nhân:

 

 

 

 

 

 

 

9110.11.00

- - Hoàn chỉnh, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm máy)

30

T

20

20

15

10

5

9110.12.00

- - Chưa hoàn chỉnh, đã lắp ráp

30

T

20

20

15

10

5

9110.19.00

- - Loại máy thô

30

T

20

20

15

10

5

9110.90.00

- Loại khác

30

T

20

20

15

10

5

9111

Vỏ đồng hồ cá nhân và các phụ tùng của nó

 

 

 

 

 

 

 

9111.10.00

- Vỏ đồng hồ bằng kim loại quí hoặc kim loại được mạ bằng kim loại quí

30

T

20

20

15

10

5

9111.20.00

- Vỏ đồng hồ bằng kim loại th­ờng đã hoặc chưa được mạ vàng hoặc mạ bạc

30

T

20

20

15

10

5

9111.80.00

- Loại vỏ khác

30

T

20

20

15

10

5

9111.90.00

- Phụ tùng

30

T

20

20

15

10

5

9112

Vỏ của loại đồng hồ khác và các loại vỏ kiểu tương tự dùng cho các loại đồng hồ của ch­ơng này, và phụ tùng của chúng

 

 

 

 

 

 

 

9112.10.00

- Vỏ bằng kim loại

30

T

20

20

15

10

5

9112.80.00

- Loại vỏ khác

30

T

20

20

15

10

5

9112.90.00

- Phụ tùng

30

T

20

20

15

10

5

9113

Dây đeo, quai đeo, vòng đeo đồng hồ cá nhân và phụ tùng của chúng

 

 

 

 

 

 

 

9113.10.00

- Bằng kim loại quí hoặc kim loại được mạ bằng kim loại quí

30

T

20

20

15

10

5

9113.20.00

- Bằng kim loại th­ờng đã hoặc chưa mạ vàng hoặc mạ bạc

30

T

20

20

15

10

5

9113.90.00

- Các loại khác

30

T

20

20

15

10

5

9114

Phụ tùng của đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ loại khác

 

 

 

 

 

 

 

9114.10.00

- Lò xo kể cả dây tóc

20

I

15

15

10

10

5

9114.20.00

- Chân kính

20

I

15

15

10

10

5

9114.30.00

- Mặt số

20

I

15

15

10

10

5

9114.40.00

- Trục dây cót (plates and bridges)

20

I

15

15

10

10

5

9114.90.00

- Loại khác

20

I

15

15

10

10

5

92

CHƯƠNG 92

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhạc cụ; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của nhạc cụ

 

 

 

 

 

 

 

9201

Đàn piano, kể cả piano tự động; đàn clavico và các loại nhạc cụ có dây bấm phím khác

 

 

 

 

 

 

 

9201.10.00

- Đàn piano tủ

3

I

3

3

3

3

3

9201.20.00

- Đàn piano cánh

3

I

3

3

3

3

3

9201.90.00

- Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

9202

Nhạc cụ có dây khác (ví dụ: ghi ta, vi-ô-lông, đàn hạc)

 

 

 

 

 

 

 

9202.10.00

- Đàn dây kéo bằng vĩ

3

I

3

3

3

3

3

9202.90.00

- Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

9203.00.00

Đàn organ ống có phím, đàn đạp hơi và các loại nhạc cụ có phím tương tự kèm theo bộ phận l­ưưỡi gà kim loại tự do

3

I

3

3

3

3

3

9204

Đàn ắc-coóc-đê-ông và các loại nhạc cụ tương tự; kèn acmonica

 

 

 

 

 

 

 

9204.10.00

- Đàn ắc-coóc-đê-ông và các loại nhạc cụ tương tự

3

I

3

3

3

3

3

9204.20.00

- Kèn acmonica

3

I

3

3

3

3

3

9205

Nhạc cụ hơi khác (ví dụ như­ clarinet, trompet, kèn túi)

 

 

 

 

 

 

 

9205.10.00

- Nhạc cụ hơi bằng đồng

3

I

3

3

3

3

3

9205.90.00

- Nhạc cụ khác

3

I

3

3

3

3

3

9206.00.00

Nhạc cụ đệm (ví dụ: trống, mộc cầm, xanh ban, bộ gõ bằng tay, chuông gõ)

3

I

3

3

3

3

3

9207

Nhạc cụ loại âm hư­ởng được tạo ra hoặc phải khuyếch đại bằng điện (ví dụ nh­ đàn organ, ghi ta, ắc-coóc-đê-ông)

 

 

 

 

 

 

 

9207.10.00

- Nhạc cụ có phím bấm, trừ ắc-coóc-đê-ông

3

I

3

3

3

3

3

9207.90.00

- Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

9208

Đàn hộp, đàn organ phiên chợ, đàn quay gió của người hát rong trên đường phố, nhạc cụ cơ khí tạo tiếng chim hót, đàn kéo và các loại nhạc cụ khác, không được xếp ở bất kỳ nhóm nào khác của ch­ương này; dụng cụ tạo âm thanh để nhử mối, còi, kèn hiệu, dụng cụ tión hiệu âm thanh thổi bằng miệng khác

 

 

 

 

 

 

 

9208.10.00

- Đàn hộp

3

I

3

3

3

3

3

9208.90.00

- Các loại khác

3

I

3

3

3

3

3

9209

Phụ tùng (ví dụ: bộ phận cơ dùng cho đàn hộp) và các bộ phận phụ trợ (ví dụ: thẻ, ổ đĩa trục quay dùng cho nhạc khí cơ học) của nhạc cụ; máy nhịp, thanh mẫu, tiêu và sáo các loại

 

 

 

 

 

 

 

9209.10.00

- Máy nhịp, thanh mẫu, tiêu và sáo các loại

3

I

3

3

3

3

3

9209.20.00

- Bộ phận cơ dùng cho đàn hộp

3

I

3

3

3

3

3

9209.30.00

- Dây nhạc cụ

3

I

3

3

3

3

3

 

- Các loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

9209.91.00

- - Phụ tùng và đồ phụ trợ cho đàn piano

3

I

3

3

3

3

3

9209.92.00

 - - Phụ tùng và đồ phụ trợ cho nhạc cụ thuộc nhóm 9202

3

I

3

3

3

3

3

9209.93.00

 - - Phụ tùng và đồ phụ trợ cho nhạc cụ thuộc nhóm 9203

3

I

3

3

3

3

3

9209.94.00

 - - Phụ tùng và đồ phụ trợ cho nhạc cụ thuộc nhóm 9207

3

I

3

3

3

3

3

9209.99.00

- - Loại khác

3

I

3

3

3

3

3

94

 CHƯƠNG 94

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồ dùng (giư­ờng, tủ, bàn, ghế...); bộ đồ gi­ường, đệm, lót đệm giư­ờng, nệm và các trang bị tương tự; đèn các loại và bộ đèn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hộp được chiếu sáng, biển đề được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp sẵn

 

 

 

 

 

 

 

9401

Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 9402), có hoặc không chuyển được thành gi­ường và phụ tùng của chúng

 

 

 

 

 

 

 

9401.10.00

- Ghế được sử dụng cho máy bay

40

I

20

20

15

10

5

9401.20.00

- Ghế thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ

40

I

20

20

15

10

5

9401.30.00

- Ghế quay có điều chỉnh độ cao

40

I

20

20

15

10

5

9401.40.00

- Ghế, trừ ghế trong v­ườn hoặc thiết bị cắm trại, có thể chuyển thành giường

40

I

20

20

15

10

5

9401.50.00

 - Ghế bằng song mây, liễu gai, tre hoặc các nguyên liệu tương tự

40

I

20

20

15

10

5

 

- Ghế khác, có khung bằng gỗ:

 

 

 

 

 

 

 

9401.61.00

- - Đã nhồi đệm

40

I

20

20

15

10

5

9401.69.00

- - Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

 

- Ghế khác, có khung bằng kim loại:

 

 

 

 

 

 

 

9401.71.00

- - Đã nhồi đệm

40

I

20

20

15

10

5

9401.79.00

- - Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

9401.80.00

 - Ghế khác

40

I

20

20

15

10

5

9401.90.00

- Các bộ phận của ghế

40

I

20

20

15

10

5

9402

Bàn, ghê,ố gi­ường, tủ dùng trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ: bàn mổ, bàn khám, gi­ường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế cắt tóc và các loại tương tự, có thể xoay, nâng hạ; phụ tùng của các mặt hàng kể trên

 

 

 

 

 

 

 

9402.10.00

- Ghế nha khoa, ghế cắt tóc hoặc các loại tương tự và các phụ tùng của chúng

40

I

20

20

15

10

5

9402.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

9402.90.10

- - Bàn, gi­ường tủ, dùng trong y khoa, giải phẫu nha khoa, giải phẫu thú y và phụ tùng của nó

0

I

0

0

0

0

0

9402.90.20

- - Bộ quầy tủ để làm thủ tục vé, cân hành lý ở sân bay (checking) nhà ga và phụ tùng của nó

0

I

0

0

0

0

0

9402.90.90

- - Loại khác và phụ tùng của nó

40

I

20

20

15

10

5

9403

Các đồ đạc khác và các phụ tùng của chúng

 

 

 

 

 

 

 

9403.10.00

- Đồ dùng bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng

40

I

20

20

15

10

5

9403.20

- Đồ dùng bằng kim loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

9403.20.10

- - Bộ quầy tủ để làm thủ tục về cân hành lý ở sân bay (checking) nhà ga và phụ tùng của chúng

0

I

0

0

0

0

0

9403.20.90

- - Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

9403.30.00

- Đồ dùng bằng gỗ sử dụng trong văn phòng

40

I

20

20

15

10

5

9403.40.00

- Đồ dùng bằng gỗ sử dụng trong nhà bếp

40

I

20

20

15

10

5

9403.50.00

- Đồ dùng bằng gỗ sử dụng trong phòng ngủ

40

I

20

20

15

10

5

9403.60

- Đồ dùng bằng gỗ khác:

 

 

 

 

 

 

 

9403.60.10

- - Bộ quầy tủ để làm thủ tục về, cân hành lý ở sân bay (checking) nhà ga và phụ tùng của chúng

0

I

0

0

0

0

0

9403.60.90

- - Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

9403.70.00

- Đồ dùng bằng plastic

40

I

20

20

15

10

5

9403.80.00

 - Đồ dùng bằng vật liệu khác, kể cả bằng mây, tre, liễu gai hoặc vật liệu tương tự

40

I

20

20

15

10

5

9403.90.00

 - Các bộ phận rời của bàn ghế

40

I

20

20

15

10

5

9404

Khung đệm giừơng; các mặt hàng thuộc bộ đồ gi­ường, các trang bị tương tự (ví dụ: đệm, mền chăn, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng mọi loại vật liệu hoặc bằng cao su hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc

 

 

 

 

 

 

 

9404.10.00

- Lót đệm giường

40

I

20

20

15

10

5

 

- Đệm giường:

 

 

 

 

 

 

 

9404.21.00

- - Bằng cao su hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc

40

I

20

20

15

10

5

9404.29.00

- - Bằng vật liệu khác

40

I

20

20

15

10

5

9404.30.00

- Túi ngủ

40

I

20

20

15

10

5

9404.90.00

- Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

9405

Đèn các loại, kể cả đèn pha và đèn sân khấu và phụ tùng của các loại đèn này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hộp được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định th­ường xuyên và phụ tùng của chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

 

 

9405.10

- Bộ đèn chùm và đèn điện trần hoặc đèn điện tư­ờng khác, trừ các loại đèn này được sử dụng ở nơi công cộng hoặc đường phố lớn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 - - Đèn mổ, đèn sân khấu:

 

 

 

 

 

 

 

9405.10.11

- - - Đèn mổ

0

I

0

0

0

0

0

9405.10.12

- - - Đèn sân khấu

5

I

5

5

5

5

5

9405.10.20

- - Bộ đèn huỳnh quang, đèn điện tròn có công suất đến 300W

40

I

20

20

15

10

5

9405.10.90

- - Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

9405.20

- Đèn bàn, đèn gi­ờng hoặc đèn cây dùng điện:

 

 

 

 

 

 

 

9405.20.10

- - Đèn mổ

0

I

0

0

0

0

0

9405.20.90

- - Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

9405.30.00

- Bộ đèn dùng cho cây nô-en

40

I

20

20

15

10

5

9405.40

- Đèn và bộ đèn điện khác:

 

 

 

 

 

 

 

9405.40.10

- - Đèn sân khấu

5

I

5

5

5

5

5

9405.40.20

- - Đèn đường

20

I

5

5

5

5

5

9405.40.30

- - Đèn dùng cho sân bay, toa đường sắt, đầu máy xe lửa, tầu thủy, máy bay

5

I

5

5

5

5

5

9405.40.90

- - Loại khác

10

I

10

5

5

5

5

9405.50

- Đèn và bộ đèn không dùng điện:

 

 

 

 

 

 

 

9405.50.10

- - Đèn thợ mỏ và tương tự

0

I

0

0

0

0

0

9405.50.20

- - Đèn bão

30

I

10

5

5

5

5

9405.50.30

- - Đèn dầu khác

30

I

10

5

5

5

5

9405.50.90

- - Loại khác

30

I

10

5

5

5

5

 

- Phụ tùng:

 

 

 

 

 

 

 

9405.60.00

- Biển hộp được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự

30

T

20

20

15

10

5

9405.91

- - Bằng thủy tinh:

 

 

 

 

 

 

 

9405.91.10

- - - Của đèn mổ

0

I

0

0

0

0

0

9405.91.20

- - - Của đèn sân khấu

5

I

5

5

5

5

5

9405.91.30

- - - Của đèn thợ mỏ và tương tự

0

I

0

0

0

0

0

9405.91.90

- - - Loại khác

20

I

10

5

5

5

5

9405.92

- - Bằng plastic:

 

 

 

 

 

 

 

9405.92.10

- - - Của đèn mổ, đèn sân khấu

0

I

0

0

0

0

0

9405.92.20

- - - Của đèn thợ mỏ và tương tự

0

I

0

0

0

0

0

9405.92.90

- - - Loại khác

20

I

10

5

5

5

5

9405.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

9405.99.10

- - - Dùng cho đèn thợ mỏ, đèn thợ khai thác đá

0

I

0

0

0

0

0

9405.99.90

- - - Loại khác

20

I

10

5

5

5

5

9406.00.00

Các cấu kiện nhà lắp sẵn

20

I

5

5

5

5

5

95

 CHƯƠNG 95

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồ chơi, dụng cụ dùng cho giải trí và thể dục thể thao; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của chúng

 

 

 

 

 

 

 

9501.00.00

Đồ chơi có bánh xe được thiết kế dùng cho trẻ em điều khiển (ví dụ xe ba bánh, xe đẩy, xe ô tô kiểu đạp chân); xe ngựa dùng cho búp bê

10

I

5

5

5

5

5

9502

Búp bê hình người

 

 

 

 

 

 

 

9502.10.00

- Búp bê có hoặc không mặc quần áo

10

I

5

5

5

5

5

 

- Phụ tùng và đồ phụ trợ:

 

 

 

 

 

 

 

9502.91.00

- - Quần áo và phụ trợ hàng may mặc, giầy dép, khăn chùm đầu

10

I

5

5

5

5

5

9502.99.00

- - Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

9503

Đồ chơi khác, mẫu thu nhỏ theo cùng tỷ lệ ("scale") và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự có hoặc không có khả năng vận hành; các loại đồ chơi đố trí

 

 

 

 

 

 

 

9503.10.00

- Xe lửa điện, kể cả đường ray, đèn hiệu và các phụ tùng khác của chúng

10

I

5

5

5

5

5

9503.20.00

 - Các mẫu đồ nghề lắp ráp thu nhỏ theo cùng tỷ lệ ("scale") có hoặc không vận hành, trừ loại thuộc nhóm 950310

10

I

5

5

5

5

5

9503.30.00

- Các bộ xếp hình và đồ chơi xây dựng khác

20

I

5

5

5

5

5

 

- Đồ chơi hình con vật và loại không phải hình người:

 

 

 

 

 

 

 

9503.41.00

- - Loại nhồi

20

I

5

5

5

5

5

9503.49.00

- - Loại khác

20

I

5

5

5

5

5

9503.50.00

- Thiết bị và dụng cụ âm nhạc đồ chơi

20

I

5

5

5

5

5

9503.60.00

- Đồ chơi đố trí

20

I

5

5

5

5

5

9503.70.00

- Đồ chơi khác, xếp thành bộ hoặc thành cụm

20

I

5

5

5

5

5

9503.80.00

- Đồ chơi và mẫu khác, có gắn động cơ

20

I

5

5

5

5

5

9503.90.00

- Loại khác

20

I

5

5

5

5

5

9504

Vật phẩm dùng cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn dùng cho trò chơi có động cơ hoặc chuyển động (pinbal), bi-a, bàn đặc biệt dùng cho trò chơi ở sòng bạc (casino) và thiết bị dùng để chơi ky tự động (chăựng hạn bowling)

 

 

 

 

 

 

 

9504.10.00

- Trò chơi video dùng với máy vô tuyến truyền hình

50

I

20

20

15

10

5

9504.20.00

- Bàn bi-a và phụ tùng cho trò chơi bi-a

50

I

20

20

15

10

5

9504.30

- Trò chơi khác, hoạt động bằng đồng xu hoặc thẻ hình đĩa, trừ các thiết bị dùng để chơi ky (bowling):

 

 

 

 

 

 

 

9504.30.10

- - Máy bán hàng tự động

50

I

20

20

15

10

5

9504.30.90

- - Loại khác

50

I

20

20

15

10

5

9504.40.00

- Cỗ bài

50

I

20

20

15

10

5

9504.90.00

- Loại khác

50

I

20

20

15

10

5

9505

Mặt hàng dùng trong lễ hội, hội trá hình hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò chơi ảo thuật hoặc trò vui c­ười

 

 

 

 

 

 

 

9505.10.00

- Mặt hàng dùng trong lễ nô en

50

I

20

20

15

10

5

9505.90.00

- Loại khác

50

I

20

20

15

10

5

9506

Vật phẩm và dụng cụ dùng cho thể dục, điền kinh và các môn thể thao khác (kể cả bóng bàn) hoặc trò chơi ngoài trời, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong ch­ương này; bể bơi và bể bơi xuồng

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ván tr­ượt tuyết và các thiết bị trư­ợt tuyết khác:

 

 

 

 

 

 

 

9506.11.00

- - Ván tr­ượt tuyết

5

I

5

5

5

5

5

9506.12.00

- - Dây buộc ván trượt

5

I

5

5

5

5

5

9506.19.00

- - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

 - Ván trượt nước, ván lướt sóng, ván buồm và các thiết bị thể thao d­ưới n­ước khác:

 

 

 

 

 

 

 

9506.21.00

- - Ván buồm

5

I

5

5

5

5

5

9506.29.00

- - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

- Gậy chơi gôn và các thiết bị chơi gôn khác:

 

 

 

 

 

 

 

9506.31.00

- - Gậy chơi gôn hoàn chỉnh

5

I

5

5

5

5

5

9506.32.00

- - Bóng

5

I

5

5

5

5

5

9506.39.00

- - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

9506.40.00

- Vật phẩm và thiết bị cho môn bóng bàn

5

I

5

5

5

5

5

 

- Vượt ten-nít, vợt cầu lông và các vợt tương tự, đã hoặc chưa căng dây:

 

 

 

 

 

 

 

9506.51.00

- - Vượt ten-niót đã hoặc chưa căng dây

5

I

5

5

5

5

5

9506.59

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

 

9506.59.10

 - - -Khung vợt cầu lông và khung vợt

5

I

5

5

5

5

5

9506.59.90

 - - -Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

 

 - Bóng các loại, trừ bóng chơi gôn và bóng chơi bóng bàn:

 

 

 

 

 

 

 

9506.61.00

- - Bóng ten-niót

5

I

5

5

5

5

5

9506.62.00

- - Bóng có thể bơm hơi

5

I

5

5

5

5

5

9506.69.00

 - - Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

9506.70.00

- L­ưỡi giầy tr­ượt băng và l­ưỡi tr­ượt có bánh xe, kể cả ủng trư­ợt có gắn l­ưỡi trư­ợt

5

I

5

5

5

5

5

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

9506.91.00

 - - Vật phẩm và thiết bị cho phòng thể dục hoặc điền kinh

5

I

5

5

5

5

5

9506.99

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

 

9506.99.10

 - - -Quả cầu lông

5

I

5

5

5

5

5

9506.99.20

 - - -Cung và tên trong bắn cung tên; Nỏ (ná)

5

I

5

5

5

5

5

9506.99.30

 - - -L­ưới, miếng đệm chơi crikê, cái bảo vệ ống chân và các sản phẩm tương tự

5

I

5

5

5

5

5

9506.99.40

 - - -Các sản phẩm và thiết bị khác cho bóng đá, hốc-ky, ten-nit, cầu lông, bóng bàn, bóng chuyền, bóng rổ hoặc crikê

5

I

5

5

5

5

5

9506.99.90

 - - -Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

9507

Cần câu, l­ưưỡi câu và các dụng cụ câu khác; vợt l­ưới bắt cá, vợt l­ưới bắt bư­ớm và các loại lưới tương tự; chim giả làm mồi (trừ các loại thuộc nhóm 9208 hoặc 9705) và các dụng cụ cần thiết dùng cho săn bắn tương tự

 

 

 

 

 

 

 

9507.10.00

- Cần câu cá

5

I

5

5

5

5

5

9507.20.00

- Lư­ỡưỡi câu cá có hoặc không có dây c­ớc

5

I

5

5

5

5

5

9507.30.00

- ống, cuộn dây câu

5

I

5

5

5

5

5

9507.90.00

- Loại khác

5

I

5

5

5

5

5

9508

Vòng ngựa gỗ, đu, phòng tập bắn và các trò chơi giải trí chợ phiên, rạp xiếc lưu động, bầy thú xiếc l­u động, nhà hát l­u động

 

 

 

 

 

 

 

9508.10.00

 - -Dùng trong rạp xiếc lư­u động và bầy thô xiếc lư­u động

10

I

5

5

5

5

5

9508.90.00

 - -Loại khác

10

I

5

5

5

5

5

96

CHƯƠNG 96

 

 

 

 

 

 

 

 

Các mặt hàng khác

 

 

 

 

 

 

 

9601

Ngà, x­ơng, đồi mồi, sừng, nhánh gạc, san hô, xà cừ và các vật liệu trạm khắc có nguồn gốc động vật khác, đã gia công và các mặt hàng làm từ các vật liệu này (kể cả các sản phẩm đúc)

 

 

 

 

 

 

 

9601.10.00

- Ngà đã gia công và các vật phẩm bằng ngà

40

I

20

15

15

10

5

9601.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

9601.90.10

 - - Đồi mồi đã gia công và các sản phâựm băứng đồi mồi

40

I

20

15

15

10

5

9601.90.90

 - - Loại khác

40

I

20

15

15

10

5

9602.00

Vật liệu khảm có nguồn gốc thực vật hoặc khoáng đã được gia công và các sản phẩm làm từ các loại vật liệu này; các vật liệu đúc bằng khuôn hay chạm khắc bằng sáp, bằng stearin, bằng gôm tự nhiên hay nhựa tự nhiên hoặc bột nhão làm mô hình và vật phẩm được đúc hay chạm khắc khác, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác; gelatin đã chế biến như­ng chưa đóng cứng (trừ gelatin thuộc nhóm 3503 và các sản phâựm làm băứng gelatin, chưa đóng cứng)

 

 

 

 

 

 

 

9602.00.10

- Vỏ con nhộng dùng cho d­ợc phẩm

5

I

5

5

5

5

5

9602.00.90

- Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

9603

Chổi, bàn chải (kể cả các loại bàn chải là những bộ phận của máy, dụng cụ hoặc xe), máy quét sàn cơ khí vận hành bằng thủ công không lắp mô tơ, giẻ lau sàn và chổi phất trần (bằng lông vũ); túm, búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải; miếng thấm và con lăn để quét sơn hoặc vẽ, chổi cao su quét sàn tàu (trừ chổi cao su làm con lăn)

 

 

 

 

 

 

 

9603.10.00

- Chổi, bàn chải, gồm các cành nhỏ hoặc các chất liệu thực vật khác buộc lại với nhau, có hoặc không có tay cầm

30

T

20

20

15

10

5

9603.21.00

- - Bàn chải đánh răng

30

T

20

20

15

10

5

9603.29.00

 - - Loại khác

30

T

20

20

15

10

5

9603.30.00

- Bút lông vẽ, bút lông để viết và bút tương tự dùng cho việc trang điểm

30

T

20

20

15

10

5

9603.40.00

 - Chổi quét sơn, chổi quét sơn màu t­ờng, chổi quét sơn bóng và các loại tương tự (trừ các loại bút thuộc phân nhóm 960330); miếng thấm và con lăn để quét sơn

30

T

20

20

15

10

5

9603.50.00

- Các loại bàn chải khác là các bộ phận của máy móc, hoặc của thiết bị, hoặc của xe các loại

30

I

10

5

5

5

5

9603.90.00

- Loại khác

30

T

20

20

15

10

5

9604.00.00

Giần và sàng tay

30

T

20

20

15

10

5

9605.00.00

Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giầy dép hoặc quần áo

30

T

20

20

15

10

5

9606

Khuy các loại, cúc bấm, khóa bấm, khuy tán bấm, lõi cúc (loại cúc bọc) và phụ tùng khác của các vật phẩm này; khuy, cúc chưa hoàn chỉnh

 

 

 

 

 

 

 

9606.10.00

- Cúc bấm, khóa bấm, khuy tán và đồ phụ tùng của chúng

30

T

20

20

15

10

5

9606.21.00

- - Bằng plastic, không phủ chất liệu dệt

30

T

20

20

15

10

5

9606.22.00

- - Bằng kim loại th­ờng, không phủ chất liệu dệt

30

T

20

20

15

10

5

9606.29.00

- - Loại khác

30

T

20

20

15

10

5

9606.30.00

 - Lõi cúc và các phụ tùng khác của chúng; khuy, cúc chưa hoàn chiỏnh

30

T

20

20

15

10

5

9607

Khóa kéo và các bộ phận của nó

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khóa kéo:

 

 

 

 

 

 

 

9607.11.00

- - Răng bằng kim loại th­ờng

30

T

20

20

15

10

5

9607.19.00

- - Loại khác

30

T

20

20

15

10

5

9607.20.00

- Phụ tùng

30

T

20

20

15

10

5

9608

Bút bi, bút phớt, bút có ruột phớt khác, bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy than; các loại bút chì bấm, quản bút mực, quản bút chì, các loại quản bút tương tự, phụ tùng (kể cả nắp và phần kẹp bút) của các loại bút kể trên trừ các loại thuộc nhóm 9609

 

 

 

 

 

 

 

9608.10.00

- Bút bi

30

T

20

20

15

10

5

9608.20.00

- Bút phớt, bút có ruột phớt khác; bút đánh đấu

30

T

20

20

15

10

5

9608.31.00

- - Bút vẽ mực nho

30

T

20

20

15

10

5

9608.39.00

- - Loại khác

30

T

20

20

15

10

5

9608.40.00

- Bút chì bấm

30

T

20

20

15

10

5

9608.50.00

 - Bộ vật phẩm có từ 2 mặt hàng thuộc các phân nhóm trên trở lên

30

T

20

20

15

10

5

9608.60.00

- Phụ tùng bút bi, gồm cả bi và ống mực

10

I

10

5

5

5

5

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

9608.91.00

- - Ngòi bút và bi ngòi

10

I

10

5

5

5

5

9608.99.00

- - Loại khác

30

T

20

20

15

10

5

9609

Bút chì đen (trừ các loại thuộc nhóm 9608), bút chì màu, bút sáp, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may

 

 

 

 

 

 

 

9609.10.00

- Bút chì đen, bút chì màu, bút sáp có vỏ cứng

30

T

20

20

15

10

5

9609.20.00

- Ruột chì đen hoặc mầu

30

T

20

20

15

10

5

9609.90.00

- Loại khác

30

T

20

20

15

10

5

9610.00.00

Bảng đá, bảng có bề mặt để viết hoặc vẽ đã hoặc chưa làm khung

40

I

20

20

15

10

5

9611.00.00

Tem ngày, tem niêm phong hay tem số và các loại tương tự (kể cả dụng cụ để in hay dập nổi nhãn hiệu) được thiết kế để làm thủ công; con dấu đóng để sử dụng thủ công và các bộ in bằng tay, kèm theo các con dấu để đóng

40

I

20

20

15

10

5

9612

Ruy băng đánh máy hoặc tương tự, đã phủ mực hay làm sẵn bằng cách nào đó để in ấn, đã hoặc chưa cuộn thành ống hoặc để trong vỏ ruy băng; hộp mực dấu đã hoặc chưa tẩm mực, có hoặc không có hộp

 

 

 

 

 

 

 

9612.10.00

 - Ruy băng

10

I

5

5

5

5

5

9612.20.00

- Hộp mực dấu

5

I

5

5

5

5

5

9613

Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện, các bộ phận của chúng trừ đá lửa và bấc

 

 

 

 

 

 

 

9613.10.00

- Bật lửa bỏ túi dùng ga, dùng một lần

40

I

20

20

15

10

5

9613.20.00

- Bật lửa bỏ túi dùng ga, có khả năng bơm lại

40

I

20

20

15

10

5

9613.30.00

- Bật lửa bàn

40

I

20

20

15

10

5

9613.80.00

- Bật lửa khác

40

I

20

20

15

10

5

9614

Tẩu hút thuốc sợi các loại (kể cả đầu tẩu) và tẩu hút xì gà hoặc thuốc lá điếu và phụ tùng của chúng

 

 

 

 

 

 

 

9614.20.00

- Tẩu hút thuốc và đầu tẩu

50

I

20

20

15

10

5

9614.90.00

- Loại khác

50

I

20

20

15

10

5

9615

Lược, trâm cài tóc và các loại tương tự, kẹp tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và các loại tương tự, trừ các loại thuộc nhóm 8516 và phụ tùng của chúng

 

 

 

 

 

 

 

 

- L­ược, trâm cài tóc và các loại tương tự:

 

 

 

 

 

 

 

9615.11.00

 - - Bằng cao su cứng hoặc plastic

40

I

20

20

15

10

5

9615.19.00

- - Bằng các loại khác

40

I

20

20

15

10

5

9615.90.00

- Loại khác

40

I

20

20

15

10

5

9616

Bình xịt dầu thơm và các loại bình xịt tương tự, vòi và đầu của nó; bông thoa phấn và miếng đệm dùng khi sử dụng mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh

 

 

 

 

 

 

 

9616.20.00

- Bông thoa phấn và miếng đệm dùng khi sử dụng mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh

40

I

20

20

15

10

5

9618.00.00

Ngư­ời mẫu giả (ma-nơ-canh) và các hình giả khác dùng trong nghề thợ may; thiết bị tự động và các vật trưng bày cử động được khác dùng trang trí tủ hàng

30

I

10

5

5

5

5

 

THE GOVERNMENT
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
------------

No: 21/2002/ND-CP

Hanoi, February 28, 2002

 

DECREE

PROMULGATING VIETNAMS 2002 LIST OF COMMODITIES AND THEIR TAX RATES FOR IMPLEMENTATION OF THE AGREEMENT ON COMMON EFFECTIVE PREFERENTIAL TARIFFS (CEPT) OF THE ASEAN COUNTRIES

THE GOVERNMENT

Pursuant to the Law on Organization of the Government of December 25, 2001;
Pursuant to the Law on Export Tax and Import Tax of December 26, 1991; the July 5, 1993 Law Amending and Supplementing a Number of Articles of the Law on Export Tax and Import Tax, and the May 20, 1998 Law Amending and Supplementing a Number of Articles of Export Tax and Import Tax Law No. 04/1998/QH10;
Pursuant to Resolution No. 292/NQ-UBTVQH9 of November 8, 1995 of the National Assembly Standing Committee on Vietnam
s import tax reduction program for implementation of the Agreement on Common Effective Preferential Tariffs (CEPT) of the ASEAN countries;
At the proposal of the Minister of Finance,

DECREES:

Article 1.- To promulgate together with this Decree Vietnams 2002 List of commodities and their tax rates for the implementation of the Agreement on Common Effective Preferential Tariffs of the ASEAN countries.

Article 2.- The Ministry of Finance shall guide the implementation of this Decree.

Article 3.- This Decree takes effect as from January 1st, 2002. The ministers, the heads of the ministerial-level agencies and agencies attached to the Government and the presidents of the Peoples Committees of the provinces and centrally-run cities shall have to implement this Decree.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

ON BEHALF OF THE GOVERNMENT
PRIME MINISTER




Phan Van Khai

 

 

VIETNAMS 2002 LIST OF COMMODITIES AND THEIR TAX RATES FOR IMPLEMENTATION OF THE AGREEMENT ON COMMON EFFECTIVE PREFERENTIAL TARIFFS (CEPT) OF ASEAN COUNTRIES
(Issued together with the Government’s Decree No. 21/2002/ND-CP of February 28, 2002)


HS code number


Description of commodities

Prefe-rential
tax rate (%)


Note

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

02

03

04

05

06

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



LIVE ANIMALS

0101 Live horses, asses, mules and hinnies

- Horses:

0101.11.00 - - Pure-bred breeding horses 0 I 0 0 0 0 0

0101.19.00 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

0101.20.00 - - Live mules and hinnies 5 I 5 5 5 5 5

0102 Live bovine animals

0102.10.00 - Pure-bred breeding domestic bovine animals 0 I 0 0 0 0 0

0102.90.00 - Other 5 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0103.10.00 - Pure-bred breeding pigs 0 I 0 0 0 0 0

- Other:

0103.91.00 - - Of under 50 kg 5 I 5 5 5 5 5

0103.92.00 - - Of 50 kg or more 5 I 5 5 5 5 5

0104 Live sheep and goats

0104.10 - Sheep:

0104.10.10 - - For breeding 0 I 0 0 0 0 0

0104.10.90 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

0104.20 - Goats:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0104.20.90 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

0105 Live poultry, including fowls of the species Gallus Domesticus, ducks, geese, turkeys and guinea fowls

- Weighing not more than 185g:

0105.11 - - Fowls:

0105.11.10 - - - For breeding 0 I 0 0 0 0 0

0105.12 - - Turkeys:

0105.12.10 - - - For breeding 0 I 0 0 0 0 0

0105.19 - - Other

0105.19.10 - - - For breeding 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0105.92 - - Fowls, weighing not more than 2,000g:

0105.92.10 - - - For breeding 0 I 0 0 0 0 0

0105.99 - - Other:

0105.99.10 - - - For breeding 0 I 0 0 0 0 0

0106.00 Other live animals

0106.00.10 - Pure-bred breeding animals 0 I 0 0 0 0 0

0106.00.90 - Other 5 I 5 5 5 5 5

Chapter 2

ANIMAL MEAT AND INNARDS USED AS FOODSTUFF

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0201.10.00 - In whole or headless halves 20 I 15 15 10 10 5

0201.20.00 - Cut meat with bones 20 I 15 15 10 10 5

0201.30.00 - Boneless cut meat 20 I 15 15 10 10 5

0202 Buffalo meat, beef, frozen

0202.10.00 - In whole and headless halves 20 I 15 15 10 10 5

0202.20.00 - Cut meat with bones 20 I 15 15 10 10 5

0202.30.00 - Boneless cut meat 20 I 15 15 10 10 5

0203 Pork, fresh, chilled or frozen

- Fresh or chilled:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0203.12.00 - - Ham and shoulder with bones 30 I 20 20 15 10 5

0203.19.00 - - Other 30 I 20 20 15 10 5

- Frozen:

0203.21.00 - - In whole or headless halves 30 I 20 20 15 10 5

0203.22.00 - - Ham and shoulder with bones 30 I 20 20 15 10 5

0203.29.00 - - Other 30 I 20 20 15 10 5

0204 Mutton or goat meat, fresh, chilled or frozen

0204.10.00 - Lamb, in whole, in vertically cut headless halves, fresh or chilled 20 I 15 15 10 10 5

- Other lamb, fresh or chilled:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0204.22.00 - - Other cut meat with bones 20 I 15 15 10 10 5

0204.23.00 - - Boneless cut meat 20 I 15 15 10 10 5

0204.30.00 - Lamb, in whole, vertically cut headless halves, frozen 20 I 15 15 10 10 5

- Other lamb, frozen:

0204.41.00 - - In whole and vertically cut halves 20 I 15 15 10 10 5

0204.42.00 - - Other cut meat with bones 20 I 15 15 10 10 5

0204.43.00 - - Boneless cut meat 20 I 15 15 10 10 5

0204.50.00 - Goat meat 20 I 15 15 10 10 5

0205.00.00 Horse, ass or mule meat, chilled or frozen 20 I 15 15 10 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0206.10.00 - Of bovine animals, fresh or chilled 20 I 15 15 10 10 5

- Of bovine animals, frozen:

0206.21.00 - - Tongue 20 I 15 15 10 10 5

0206.22.00 - - Livers 20 I 15 15 10 10 5

0206.29.00 - - Other 20 I 15 15 10 10 5

0206.30.00 - Of pigs, fresh or chilled 20 I 15 15 10 10 5

- Of pigs, frozen:

0206.41.00 - - Livers 20 I 15 15 10 10 5

0206.49.00 - - Other 20 I 15 15 10 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0206.90.00 - Of other animals, frozen 20 I 15 15 10 10 5

0209.00.00 Non-lean pork fat, poultry fat, not fried into liquid or otherwise
extracted, fresh, chilled, frozen, salted, salinized, dried or smoked 20 I 15 15 10 10 5

0210 Meat and innards, salted, salinized, dried, smoked, used as foodstuff; powder made of meat and innards used as foodstuff

- Pork:

0210.11.00 - - Ham, fatback, with bones 20 I 15 15 10 10 5

0210.12.00 - - Loin 20 I 15 15 10 10 5

0210.19.00 - - Other 20 I 15 15 10 10 5

0210.20.00 - Bovine meat 20 I 15 15 10 10 5

0210.90.00 - Other, including food powder, food made of meat or innards 20 I 15 15 10 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



FISH AND CRUSTACEANS (SHRIMP, GRAB...), MOLLUSKS AND OTHER AQUATIC INVERTEBRATES

0301 Live fish

0301.10.00 - Ornamental fish 30 I 20 15 15 10 5

- Other live fishes:

0301.91 - - Salmon (Salmon trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster):

0301.91.10 - - - Fry 0 I 0 0 0 0 0

0301.91.90 - - - Other 30 I 10 5 5 5 5

0301.92 - - Eel (Anguilla spp):

0301.92.10 - - - Fry 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0301.93 - - Carp:

0301.93.10 - - - Fry 0 I 0 0 0 0 0

0301.93.90 - - - Other 30 I 10 5 5 5 5

0301.99 - - Other:

0301.99.10 - - - Fry 0 I 0 0 0 0 0

0301.99.90 - - - Other 30 I 10 5 5 5 5

0302 Fresh and frozen fish, except for fish fillet and other kinds of fish meat of heading No.0304

- Salmonidae, excluding liver and roes:

0302.11.00 - - Salmon (Salmon trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae,

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0302.12.00 - - Pacific salmon (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gobuscha, keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou and Oncorhynchus rhodurus),

Atlantic salmo (Salmo salar) and Danube salmo (Hucho hucho) 30 I 10 5 5 5 5

0302.19.00 - - Other salmon 30 I 10 5 5 5 5

- Flat fish (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae and Citharidae), excluding livers and roes:

0302.21.00 - - Halibut (Reihardtius hippoglossoides Hippoglossus, hippo-glossus, Hippoglossus stenolepis) 30 I 10 5 5 5 5

0302.22.00 - - Plaice (Pleuronectes platessa) 30 I 10 5 5 5 5

0302.23.00 - - Sole (Solea spp) 30 I 10 5 5 5 5

0302.29.00 - - Other flat fishes 30 I 10 5 5 5 5

- Tunas (of the genus Thunnus), skipjack or stripe-bellied bonito (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), excluding livers and roes:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0302.32.00 - - Yellowfin tunas (Thunnus albacares) 30 I 10 5 5 5 5

0302.33.00 - - Skipjack or stripe-bellied bonito 30 I 10 5 5 5 5

0302.39.00 - - Other 30 I 10 5 5 5 5

0302.40.00 - Herrings (Clupea harengus, clupea pallasii), excluding livers and roes 30 I 10 5 5 5 5

0302.50.00 - Cod (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocopphalus), excluding livers and roes 30 I 10 5 5 5 5

- Other fishes, excluding livers and roes:

0302.61.00 - - Sardines (Sardina pichardus, Sardinops spp.), sardinella (Sardinella spp.) and brisling or sprats (Spattus sprattus) 30 I 10 5 5 5 5

0302.62.00 - - Haddock (Melanogrammus aeglefinus) 30 I 10 5 5 5 5

0302.63.00 - - Coalfish (Pollachius virens) 30 I 10 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0302.65.00 - - Dogfish and other sharks 30 I 10 5 5 5 5

0302.66.00 - - Eels (Anguilla spp) 30 I 10 5 5 5 5

0302.69.00 - - Other 30 I 10 5 5 5 5

0302.70.00 - Livers and roes 30 I 10 5 5 5 5

0303 Chilled fish, except fish fillet and other kinds of fish meat of Heading No.0304

0303.10.00 - Pacific salmon (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gobuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou and Oncorhynchus rhodurus), excluding livers and roes 30 I 10 5 5 5 5

- Other salmonidae, excluding livers and roes:

0303.21.00 - - Salmon (Salmon trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster): 30 I 10 5 5 5 5

0303.22.00 - - Atlantic salmon (Salmo salar) and Danube salmon (Hucho hucho) 30 I 10 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Flat fish (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Solaidae, Scophthalmidae and Citharidae), excluding livers and roes:

0303.31.00 - - Halibut (Reihardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippo - glossus, Hippoglossus stenolepis) 30 I 10 5 5 5 5

0303.32.00 - - Plaice (Pleuronectes platessa) 30 I 10 5 5 5 5

0303.33.00 - - Sole (Solea spp.) 30 I 10 5 5 5 5

0303.39.00 - - Other flat fishes 30 I 10 5 5 5 5

- Tunas (of the genus Thunnus) or stripe-bellied bonito (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), excluding livers and roes:

0303.41.00 - - Albacore or longfinned tunas (Thunnus alalunga) 30 I 10 5 5 5 5

0303.42.00 - - Yellowfin tunas (Thunnus albacares) 30 I 10 5 5 5 5

0303.43.00 - - Stripe-bellied bonito or skipjack 30 I 10 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0303.50.00 - Herrings (Clupea harengus, clupea pallasii), excluding livers and roes 30 I 10 5 5 5 5

0303.60.00 - Cod (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocopphalus), excluding livers and roes 30 I 10 5 5 5 5

- Other fish, excluding livers and roes:

0303.71.00 - - Sardines (Sardina pichardus, Sardinops spp.), sardinella (Sardinella spp.), brisling or sprats (Spattus sprattus) 30 I 10 5 5 5 5

0303.72.00 - - Haddock (Melanogrammus aeglefinus) 30 I 10 5 5 5 5

0303.73.00 - - Coalfish (Pollachius virens) 30 I 10 5 5 5 5

0303.74.00 - - Mackerel (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) 30 I 10 5 5 5 5

0303.75.00 - - Dogfish and other sharks 30 I 10 5 5 5 5

0303.76.00 - - Eels (Anguilla spp.) 30 I 10 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0303.78.00 - - Hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) 30 I 10 5 5 5 5

0303.79.00 - - Other fish 30 I 10 5 5 5 5

0303.80.00 - Livers and roes 30 I 10 5 5 5 5

0304 Fish fillet and other kinds of fish meat (minced or not): fresh, frozen or chilled

0304.10.00 - Fresh or frozen 30 I 10 5 5 5 5

0304.20.00 - Fillet, chilled fish 30 I 10 5 5 5 5

0304.90.00 - Other 30 I 10 5 5 5 5

0305 Fish, dried, salted or in brine, smoked fish, cooked or not before or during the smoking process, flours, meals and pellets of fish meat for human consumption

0305.10.00 - Flours, meals and pellets of fish meat 30 I 10 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0305.30.00 - Fish fillets, dried, salted or in brine, but not smoked 30 I 10 5 5 5 5

- Smoked fish, including fillets:

0305.41.00 - - Pacific salmon (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gobuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou and Oncorhynchus rhodurus), Atlantic salmon (salmo salar) and Danube salmon (Hucho hucho) 30 I 10 5 5 5 5

0305.42.00 - - Herrings (Clupea harengus, Clupea pallasii) 30 I 10 5 5 5 5

0305.49.00 - - Other 30 I 10 5 5 5 5

- Dried fish, whether or not salted but not smoked:

0305.51.00 - - Cod (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) 30 I 10 5 5 5 5

0305.59.00 - - Other 30 I 10 5 5 5 5

- Fish, salted but not dried or smoked and fish in brine:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0305.62.00 - - Cod (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) 30 I 10 5 5 5 5

0305.63.00 - - Anchovies (Engrulis spp.) 30 I 10 5 5 5 5

0305.69.00 - - Other 30 I 10 5 5 5 5

0306 Crustaceans in shell or not, live, fresh, frozen, chilled, dried, salted or in brine; crustaceans in shell, steamed or boiled in water, frozen, chilled, salted or in brine or not; flours, meals, pellets of crustaceans for human consumption

- Chilled:

0306.11.00 - - Rock lobster and other sea crawfish (Palinurus spp.) (Panulirus spp., Jasus spp.) 30 I 10 5 5 5 5

0306.12.00 - - Other lobsters (Homorus spp.) 30 I 10 5 5 5 5

0306.13.00 - - Shrimps and prawns 30 I 10 5 5 5 5

0306.14.00 - - Crabs 30 I 10 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Not frozen:

0306.21.00 - - Rock lobster and other sea crawfish (Plainurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

0306.22.00 - - Other lobsters 30 I 10 5 5 5 5

0306.23 - - Shrimps and prawns:

0306.23.10 - - - Breeding 0 I 0 0 0 0 0

0306.23.90 - - - Other 30 I 10 5 5 5 5

0306.24.00 - - Crabs 30 I 10 5 5 5 5

0306.29 - - Other, including flours, meals and pellets of crustaceans for human consumption 30 I 10 5 5 5 5

0307 Mollusks, in shell or not, live, fresh, frozen, chilled, dried, salted or in brine; Other aquatic invertebrates, other than crustaceans and mollusks, live, fresh, live, frozen, chilled, dried, salted or in brine; flours, meals and pellets of other aquatic invertebrates other than crustaceans, for human consumption

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0307.10.10 - - Live 30 I 10 5 5 5 5

0307.10.90 - - Other 30 I 10 5 5 5 5

- Scallops, including queen scallops, of the genera Pecten, Chlamys or Placopecten:

0307.21.00 - - Live, fresh, chilled 30 I 10 5 5 5 5

0307.29.00 - - Other 30 I 10 5 5 5 5

- Mussels (Mytilus spp, Perna spp):

0307.31.00 - - Live, fresh or chilled 30 I 10 5 5 5 5

0307.39.00 - - Other 30 I 10 5 5 5 5

- Cuttlefish (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) and squid (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteu-this spp.):

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0307.49.00 - - Other 30 I 10 5 5 5 5

- Octopus (Octopus spp.)

0307.51.00 - - Live, fish or chilled: 30 I 10 5 5 5 5

0307.59.00 - - Other 30 I 10 5 5 5 5

0307.60.00 - Snails, other than sea snails 30 I 10 5 5 5 5

- Other, including flours, meals and pellets of aquatic invertebrates other than crustaceans, for human consumption:

0307.91.00 - - Live, fresh or chilled 30 I 10 5 5 5 5

0307.99.00 - - Other 30 I 10 5 5 5 5

Chapter 4

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0405 Butter and other fats and oils derived from milk; dairy spreads

0405.90 - Other:

0405.90.10 - - Butter oil 5 I 5 5 5 5 5

0406 Cheese and curd

0406.10 - Fresh cheese (including whey cheese), not fermented, and curd:

0406.10.20 - - Curd 15 I 15 10 10 10 5

0408 Birds eggs and poultrys eggs, shelled, and egg yolk: fresh, dried, steamed or boiled in water, caked, frozen or otherwise preserved, with or without sugar or other sweetening matter

- Egg yolks:

0408.11.00 - - Dried 20 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Other:

0408.91.00 - - Dried 20 I 5 5 5 5 5

0408.99.00 - - Other 20 I 5 5 5 5 5

0409.00.00 Natural honey 20 I 5 5 5 5 5

0410.00 Edible products of animal origin, not elswhere specified or included

0410.00.10 - Birds nest 20 I 20 15 15 10 5

0410.00.90 - Other 20 I 20 15 15 10 5

Chapter 5

OTHER PRODUCTS OF ANIMAL ORIGIN, NOT SPECIFIED
OR INCLUDED IN OTHER CHAPTERS

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0502 Pigs, wild boars, badgers bristles or hair and other kinds of brush-making hair; waste thereof

0502.10.00 - Pigs, wild boars hair and waste thereof 5 I 5 5 5 5 5

0502.90.00 - Other 5 I 5 5 5 5 5

0503.00.00 Horse manes and waste of horse manes, whether or not put up as a layer, with or without subsidiary materials 5 I 5 5 5 5 5

0504.00.00 Guts, bladders and stomachs of animals (other than fish), whole and pieces thereof, fresh, chilled, frozen, salted, in brine, dried or smoked 5 I 5 5 5 5 5

0505 Skins and other parts of birds, with their feathers or down, feathers and parts of feathers (whether or not with trimmed edges) and down, not further worked than cleaned, disinfected or treated for preservation; powder and wast of feathers or parts of feathers

0505.10.00 - Feathers of a kind used for stuffing; down 5 T 5 5 5 5 5

0505.90.00 - Other 5 T 5 5 5 5 5

0506 Bones and horn-cores, unworked, defatted, simply prepared (but not cut to shape), treated with acid or degelatinised; powder and waste of these products

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0506.90.00 - Other 5 I 5 5 5 5 5

0507 Ivory, tortoise shell, whalebone (upper jaw) and whale teeth, deer horns and antlers, hooves, claws, beaks, unprocessed or preliminarily processed but not cut into shape; powder and waste of these products

0507.10 - Ivory, powder and waste of ivory:

0507.10.10 - - Ivory 5 I 5 5 5 5 5

0507.10.90 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

0507.90.00 - Other 5 I 5 5 5 5 5

0508.00.00 Coral and similar materials, unprocessed or preliminarily processed but not yet further fashioned; shells of mollusks, crustaceans or echinoderms and cuttlebone, unprocessed or preliminarily processed but not cut into shape; powder and waste of these products 5 I 5 5 5 5 5

0509.00.00 Natural sponges of animal origin 5 I 5 5 5 5 5

0510.00.00 Ambergris (extracted from whale sperms for perfumery), castoreum (extracted from civet and musk); cantharides extracted from beetles; biles, dried or not; animal glands and other animal products used in the preparation of pharmaceuticals, fresh, frozen, chilled or otherwise temporarily preserved 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0511.10.00 - Bovine sperms 0 I 0 0 0 0 0

- Other:

0511.91 - - Products from fish, crustaceans, mollusks and other aquatic invertebrates; animals specified in Chapter 3, which are dead:

0511.91.10 - - - Animals specified in Chapter 3, dead 5 I 5 5 5 5 5

0511.91.90 - - - Other 5 I 5 5 5 5 5

0511.99 - - Other

0511.99.10 - - - Silkworm eggs 0 I 0 0 0 0 0

0511.99.90 - - -Other 5 I 5 5 5 5 5

Chapter 6

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0601 Bulbs, tubers, tuberous roots, corms, crowns, and rhizomes, dormant, in growth or in flower; chicory plants and roots, other than roots of Heading No.1212

0601.10.00 - Bulbs, tubers, tuberous roots, corms, crowns and rhizomes, dormant 0 I 0 0 0 0 0

0601.20.00 - Bulbs, tubers, tuberous roots, corms, crowns and rhizomes, in growth or in flower; chicory plants and roots 0 I 0 0 0 0 0

0603 Cut plowers and flower buds of a kind suitable for bouquets or for ornamental purposes, fresh, dried, dyed, bleached, impregnated or other prepared

0603.10.00 - Fresh 40 I 20 20 15 10 5

0603.90.00 - Other 40 I 20 20 15 10 5

0604 Foliage, branches and other parts of plants, without flower or flower buds, and grasses, mosses and lichens, being goods of a kind suitable for bouquets or for ornamental purposes, fresh, dried, dyed, bleached, impregnated or otherwise prepared

0604.10.00 - Mosses and lichens 40 I 20 20 15 10 5

- Other:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0604.99.00 - - Other 40 I 20 20 15 10 5

Chapter 7

EDIBLE VEGETABLES AND A NUMBER OF EDIBLE ROOTS AND TUBERS

0701 Potatoes, fresh or chilled

0701.10.00 - For breeding 0 I 0 0 0 0 0

0701.90.00 - Other 30 I 10 5 5 5 5

0702.00.00 Tomatoes, fresh or frozen 30 I 10 5 5 5 5

0703 Onions, shallots, garlic, leeks and other alliaceous vegetables, fresh or chilled

0703.10 - Onions and shallots:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0703.10.90 - - Other 30 I 10 5 5 5 5

0703.20 - Garlic:

0703.20.10 - - For breeding 0 I 0 0 0 0 0

0730.20.90 - - Other 30 I 10 5 5 5 5

0703.90 - Leeks and other alliaceous vegetables:

0703.90.10 - - For breeding 0 I 0 0 0 0 0

0703.90.90 - - Other 30 I 10 5 5 5 5

0704 Cabbages, cauliflower, kohlrabi, kale and similar edible brassicas, fresh or chilled

0704.10.00 - Cauliflower and headed broccoli 30 I 10 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0704.90.00 - Other 30 I 10 5 5 5 5

0705 Lettuce and chicory, fresh or chilled

- Lettuce:

0705.11.00 - - Headed lettuce 30 I 10 5 5 5 5

0705.19.00 - - Other 30 I 10 5 5 5 5

- Chicory:

0705.21.00 - - Witloof chicory 30 I 10 5 5 5 5

0705.29.00 - - Other 30 I 10 5 5 5 5

0706 Carrots, beets, salad radishes, celery, edible tubers and roots,fresh or frozen

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0706.90.00 - Other 30 I 10 5 5 5 5

0707.00.00 Cucumbers and gherkins, fresh or frozen 30 I 10 5 5 5 5

0708 Leguminous vegetables, shelled or unshelled, fresh or frozen

0708.10.00 - Peas 30 I 10 5 5 5 5

0708.20.00 - Beans 30 I 10 5 5 5 5

0708.90.00 - Other leguminous vegetables 30 I 10 5 5 5 5

0709 Other vegetables, fresh or frozen

0709.10.00 - Globe artichokes 30 I 10 5 5 5 5

0709.20.00 - Asparagus 30 I 10 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0709.40.00 - Celery other than celeriac 30 I 10 5 5 5 5

- Mushrooms and truffles:

0709.51.00 - - Mushrooms 30 I 10 5 5 5 5

0709.52.00 - - Truffles: 30 I 10 5 5 5 5

0709.60 - Fruit of the genus Capsicum or of the genus Pimenta:

0709.60.10 - - Chilies 30 I 10 5 5 5 5

0709.60.90 - - Other 30 I 10 5 5 5 5

0709.70.00 - Spinach, New Zealand spinach and orache spinach (garden spinach) 30 I 10 5 5 5 5

0709.90.00 - Other 30 I 10 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0710.10.00 - Potatoes 30 I 10 5 5 5 5

- Leguminous vegetables, shelled or unshelled:

0710.21.00 - - Peas 30 I 10 5 5 5 5

0710.22.00 - - Beans 30 I 10 5 5 5 5

0710.29.00 - - Other 30 I 10 5 5 5 5

0710.30.00 - Spinach, New Zealand spinach and orache spinach - garden spinach 30 I 10 5 5 5 5

0710.40.00 - Sweet corn 30 I 10 5 5 5 5

0710.80.00 - Other vegetables 30 I 10 5 5 5 5

0710.90.00 - Mixtures of vegetables 30 I 10 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0711.10.00 - Onions 30 I 10 5 5 5 5

0711.20.00 - Olives 30 I 10 5 5 5 5

0711.30.00 - Capers 30 I 10 5 5 5 5

0711.40.00 - Cucumbers and gherkins 30 I 10 5 5 5 5

0711.90 - Other vegetable; mixtures of vegetables:

0711.90.10 - - Mixtures of vegetables 30 I 10 5 5 5 5

0711.90.90 - - Other 30 I 10 5 5 5 5

0712 Dried vegetables, in whole, cut, sliced, broken or in powder, but not further processed

0712.20.00 - Onions 30 I 10 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0712.90 - Other vegetables; mixtures of vegetables 30 I 10 5 5 5 5

0713 Dried leguminous vegetables, shelled, whether or not skinned or split

0713.10 - Peas:

0713.10.10 - - For breeding 0 I 0 0 0 0 0

0713.10.90 - - Other 30 I 15 15 10 10 5

0713.20 - Chickpeas:

0713.20.10 - - For breeding 0 I 0 0 0 0 0

0713.20.90 - - Other 30 I 15 15 10 10 5

- Beans (Vigna spp., Phaseolus spp.):

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0713.31.10 - - - For breeding 0 I 0 0 0 0 0

0713.31.90 - - - Other 30 I 15 15 10 10 5

0713.32 - - Small red beans (Phaseolus or angularis):

0713.32.10 - - - For breeding 0 I 0 0 0 0 0

0713.32.90 - - - Other 30 I 15 15 10 10 5

0713.33 - - Kidney beans, including white pea beans (Phaseolus vulgaris):

0713.33.10 - - - For breeding 0 I 0 0 0 0 0

0713.33.90 - - - Other 30 I 15 15 10 10 5

0713.39 - - Other :

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0713.39.90 - - - Other 30 I 15 15 10 10 5

0713.40 - Lentils

0713.40.10 - - - For breeding 0 I 0 0 0 0 0

0713.40.90 - - - Other 30 I 15 15 10 10 5

0713.50 - Broad beans (Vicia faba var. Major) and horse beans (Vicia faba var. Equina, Vicia faba var. Minor):

0713.50.10 - - For breeding 0 I 0 0 0 0 0

0713.50.90 - - Other 30 I 15 15 10 10 5

0713.90 - Other

0713.90.10 - - For breeding 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0714 Manioc, arrowroot, salep, Jerusalem artichokes, sweet potatoes and other similar roots and tubers with high starch or inulin content, fresh, chilled, frozen or dried, sliced or pelletized or sago pith

0714.10 - Manioc (cassava)

0714.10.10 - - Not sliced or pelletized 10 I 5 5 5 5 5

0714.10.90 - - Sliced or pelletized 10 I 5 5 5 5 5

0714.20.00 - Sweet potatoes 10 I 5 5 5 5 5

0714.90.00 - Other 10 I 5 5 5 5 5

Chapter 8

EDIBLE SEEDS AND NUTS, PEEL OF CITRUS FRUITS OR MELONS

0801 Coconuts, brazil nuts and cashew nuts, fresh or dried, whether or not shelled or peeled

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0801.11.00 - - Desiccated 40 I 15 10 10 10 5

0801.19.00 - - Other 40 I 15 10 10 10 5

- Brazil nuts:

0801.21.00 - - In shell 40 I 15 10 10 10 5

0801.22.00 - - Shelled 40 I 15 10 10 10 5

- Cashew nuts:

0801.31.00 - - In shell 30 I 15 10 10 10 5

0801.32.00 - - Shelled 40 I 15 10 10 10 5

0802 Other nuts, fresh or dried, whether or not shelled or peeled

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0802.11.00 - - In shell 40 I 15 10 10 10 5

0802.12.00 - - Shelled 40 I 15 10 10 10 5

- Hazelnuts or filberts (Corylus spp.):

0802.21.00 - - In shell 40 I 15 10 10 10 5

0802.22.00 - - Shelled 40 I 15 10 10 10 5

- Walnuts:

0802.31.00 - - In shell 40 I 15 10 10 10 5

0802.32.00 - - Shelled 40 I 15 10 10 10 5

0802.40.00 - Chestnuts (Castanea spp.) 40 I 15 10 10 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0802.90.00 - Other 40 I 15 10 10 10 5

0803.00.00 Bananas, including plantains, fresh or dried 40 I 15 15 10 10 5

0804 Date, fig, pineapple, pear, guava, mango, mangosteen, fresh or dry

0804.10.00 - Dates 40 I 20 20 15 10 5

0804.20.00 - Figs 40 I 20 20 15 10 5

0804.30.00 - Pineapples 40 I 20 20 15 10 5

0804.40.00 - Sheas 40 I 20 20 15 10 5

0804.50.00 - Guavas, mangoes, manosteens 40 I 20 20 15 10 5

0805 Citrus fruit, fresh or dried

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0806.10.00 - Fresh 40 I 20 20 15 10 5

0806.20.00 - Dried 40 I 20 20 15 10 5

0807 Melons (including watermelons) and papaws, fresh

- Melons (including watermelons):

0807.11.00 - - Watermelons 40 I 20 20 15 10 5

0807.19.00 - - Other 40 I 20 20 15 10 5

0807.20.00 - Papaws 40 I 20 20 15 10 5

0808 Pineapples, pears and quinces, fresh

0808.10.00 - Pineapples 40 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0809 - Apricot, cherry, peach, plum, sloe, fresh

0809.10.00 - Apricots 40 I 20 20 15 10 5

0809.20.00 - Cherries 40 I 20 20 15 10 5

0809.30.00 - Peaches (including nectarines) 40 I 20 20 15 10 5

0809.40.00 - Plums and sloes 40 I 20 20 15 10 5

0810 Other fruits, fresh

0810.10.00 - Strawberries 40 I 20 20 15 10 5

0810.20.00 - Raspberries, blackberries, mulberries and longanberries 40 I 20 20 15 10 5

0810.30.00 - Black, white or red currants and gooseberries 40 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0810.50.00 - Kiwi fruit 40 I 20 20 15 10 5

0810.90 - Other:

0810.90.10 - - Litchi 40 I 20 20 15 10 5

0810.90.20 - - Longans 40 I 20 20 15 10 5

0810.90.90 - - Other 40 I 20 20 15 10 5

0811 Fruits, nuts of various kinds, steamed or not, or boiled, frozen, added with sugar or other sweeteners or not

0811.10.00 - Strawberries 40 I 20 20 15 10 5

0811.20.00 - Raspberries, blackberries, mulberries, loganberries, black, white or red currants and gooseberries 40 I 20 20 15 10 5

0811.90.00 - Other 40 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0812.10.00 - Cherries 40 I 20 20 15 10 5

0812.20.00 - Strawberries 40 I 20 20 15 10 5

0812.90.00 - Other 40 I 20 20 15 10 5

0813 Dried fruits, other than those of Headings No. 0801 to 0806; mixtures of nuts or dried fruits of this Chapter

0813.10.00 - Apricots 40 I 15 15 10 10 5

0813.20.00 - Prunes 40 I 15 15 10 10 5

0813.30.00 - Apples 40 I 15 15 10 10 5

0813.40.00 - Others 40 I 15 15 10 10 5

0813.50.00 - Mixtures of nuts or dried fruits of this Chapter 40 I 15 15 10 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Chapter 9

COFFEE, TEA, MATE AND SPICES

0901 Coffee, whether or not roasted or decaffeinated; coffee husks and skins; coffee substitutes containing coffee in any proportion

- Coffee, not roasted:

0901.11 - - Not decaffeinated

0901.11.10 - - - Arabica WIB or Robusta OIB 20 I 10 5 5 5 5

0901.11.90 - - - Other 20 I 10 5 5 5 5

0901.12.00 - - Decaffeinated

0901.12.10 - - - Arabica WIB or Robusta OIB 20 I 10 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Roasted coffee:

0901.21 - - Not decaffeinated

0901.21.10 - - - Not ground 50 I 15 15 10 10 5

0901.21.20 - - - Ground 50 I 15 15 10 10 5

0901.22.00 - - Decaffeinated

0901.22.10 - - - Not ground 50 I 15 15 10 10 5

0901.22.20 - - - Ground 50 I 15 15 10 10 5

0901.90 - Other:

0901.90.10 - - Coffee husk and skin 20 I 10 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0902 Tea, whether or not flavored:

0902.10.00 - Green tea (not fermented), in packs of a weight not exceeding
3 kg 50 I 20 20 15 10 5

0902.20.00 - Green tea (not fermented) 50 I 20 20 15 10 5

0902.30.00 - Black tea (fermented) and partly fermented tea, in packs
of under 3 kg 50 I 20 20 15 10 5

0902.40.00 - Black tea (fermented) and partly fermented tea, otherwise
packed 50 I 20 20 15 10 5

0903.00.00 Mate 50 I 20 20 15 10 5

0904 Pepper of the genus "piper", pimento of the genus "capsicum"
or the genus "Jamaica", dried, crushed or ground

- Pepper:

0904.11.00 - - Neither crushed nor ground 30 I 10 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0904.20 - Fruits of the genus Capsicum or Pimenta:

0904.20.10 - - Chilies 30 I 10 5 5 5 5

0904.20.90 - - Other 30 I 10 5 5 5 5

0905.00.00 Vanilla 20 I 10 5 5 5 5

0906 Cinnamon and cinnamon-tree flower

0906.10.00 - Neither ground nor crushed 20 I 10 5 5 5 5

0906.20.00 - Ground or crushed 20 I 10 5 5 5 5

0907.00.00 Cloves (fruit, stems and roots) 20 I 10 5 5 5 5

0908 Nutmeg, mace and cardamoms

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0908.20.00 - Mace 20 I 10 5 5 5 5

0908.30.00 - Cardamoms 20 I 10 5 5 5 5

0909 Seeds of anise, badian, fennel, coriander, cumin, caraway and
juniper berrier

0909.10.00 - Seeds of anise or badian 20 I 10 5 5 5 5

0909.20.00 - Seeds of coriander 20 I 10 5 5 5 5

0909.30.00 - Seeds of cumin 20 I 10 5 5 5 5

0909.40.00 - Seeds of caraway 20 I 10 5 5 5 5

0909.50.00 - Seeds of fennel and juniper berrier 20 I 10 5 5 5 5

0910 Ginger, saffron, turmeric (curcuma), thyme, bay leaves, curry
and others

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0910.20.00 - Saffron 20 I 10 5 5 5 5

0910.30.00 - Turmeric (curcuma) 20 I 10 5 5 5 5

0910.40.00 - Thyme, bay leaves 20 I 10 5 5 5 5

0910.50.00 - Curry 20 I 10 5 5 5 5

- Other spices:

0910.91.00 - - Mixtures of spices referred to in Note 1(b) to this Chapter 20 I 10 5 5 5 5

0910.99.00 - - Other 20 I 10 5 5 5 5

Chapter 10

CEREALS

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1001.10.00 - Durum wheat 5 I 0 0 0 0 0

1001.90 - Others 0 I 0 0 0 0 0

- - For human use

1001.90.11 - - - Meslin 0 I 0 0 0 0 0

1001.90.19 - - - Other 5 I 0 0 0 0 0

- - Other

1001.90.91 - - - Meslin 0 I 0 0 0 0 0

1001.90.99 - - - Other 5 I 0 0 0 0 0

1002.00.00 Rye 3 I 3 3 3 3 3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1004.00.00 Oats 3 I 3 3 3 3 3

1005 Maize

1005.10 - Seed:

1005.10.10 - - For sowing 0 I 0 0 0 0 0

1005.10.90 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

1005.90.00 - Other 7 I 5 5 5 5 5

1006 Rice

1006.10 - Paddy:

1006.10.10 - - For sowing 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1006.40.00 - Broken rice 40 T 20 20 15 10 5

1007.00.00 Grain sorghum 10 I 5 5 5 5 5

1008 Buckwheat, millet, canary seeds and other cereals

1008.10.00 - Buckwheat 10 I 5 5 5 5 5

1008.20.00 - Millet 10 I 5 5 5 5 5

1008.30.00 - Canary seeds 10 I 5 5 5 5 5

1008.90.00 - Other cereals 10 I 5 5 5 5 5

Chapter 11

MILLED PRODUCTS, MALT, STARCHES, INULIN AND GLUTEN

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1101.00.10 - Wheat flour 15 I 15 10 10 10 5

1101.00.90 - Meslin flour 15 I 15 10 10 10 5

1102 Cereal flour, excluding wheat flour and meslin flour

1102.10.00 - Rye flour 20 I 10 5 5 5 5

1102.20.00 - Maize flour 20 I 10 5 5 5 5

1102.30.00 - Rice flour 20 I 10 5 5 5 5

1102.90.00 - Other cereal flours 20 I 10 5 5 5 5

1103 Cereals, husked, in crude meal, in pellets

- Cereals, husked, in crude meal:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1103.12.00 - - Of oats 10 I 5 5 5 5 5

1103.13.00 - - Of maize 10 I 5 5 5 5 5

1103.14.00 - - Of rice 10 I 5 5 5 5 5

1103.19.00 - - Of other cereals 10 I 5 5 5 5 5

- In pellets:

1103.21.00 - - Of wheat 10 I 5 5 5 5 5

1103.29.00 - - Of other cereals 10 I 5 5 5 5 5

1104 Cereal grains, otherwise processed (for example, rolled, ground, flaked, pearled, husked, kibbed), other than rice of Heading No.1006; germs of cereals, whole, rolled, flaked or ground

- Cereal grains, rolled, flaked:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1104.12.00 - - Oats 10 I 5 5 5 5 5

1104.19 - - Other cereals:

1104.19.10 - - - Maize 10 I 5 5 5 5 5

1104.19.90 - - - Other 10 I 5 5 5 5 5

- Cereal grains, otherwise processed (pounded, husked, ground):

1104.21.00 - - Barley 10 I 5 5 5 5 5

1104.22.00 - - Oats 10 I 5 5 5 5 5

1104.23.00 - - Maize 10 I 5 5 5 5 5

1104.29.00 - - Other cereals 10 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1105 Potatoes, in meal, flour, granules, pellets or slices

1105.10.00 - In meal or flour 20 I 5 5 5 5 5

1105.20.00 - In granules, pellets or slices 10 I 5 5 5 5 5

1106 Flour and meal of the dried leguminous vegetable of Heading No. 0713, of sago or of roots or tubers of Heading No. 0714; or of the products in Chapter 8

1106.10.00 - Of the dried leguminous vegetable of Heading No.0713 20 I 10 5 5 5 5

1106.20 - Of sago, roots or tubers of Heading No.0714:

1106.20.10 - - Of manioc 20 I 10 5 5 5 5

1106.20.90 - - Other 20 I 10 5 5 5 5

1106.30.00 - Of products in Chapter 8 20 I 10 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1107.10.00 - Unroasted 5 I 5 5 5 5 5

1107.20.00 - Roasted 5 I 5 5 5 5 5

1108 Starches, inulin

- Starches:

1108.11.00 - - Wheat starch 20 I 5 5 5 5 5

1108.12.00 - - Maize starch 20 I 5 5 5 5 5

1108.13.00 - - Potato starch 20 I 5 5 5 5 5

1108.14.00 - - Manioc starch 20 I 5 5 5 5 5

1108.19.00 - - Other starches 20 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1109.00.00 Wheat gluten, whether or not dried 10 I 5 5 5 5 5

Chapter 12

OIL SEEDS AND OLEAGINOUS FRUITS; OTHER GRAINS, SEEDS AND FRUITS, INDUSTRIAL AND MEDICINAL PLANTS, RICE STRAW AND FODDER

1201.00 Soya bean, whether or not broken

1201.00.10 - - For breeding 0 I 0 0 0 0 0

1201.00.90 - - Other 15 I 5 5 5 5 5

1202 Ground nut, unroasted or otherwise unprocessed, nuts, kernels, broken or not

1202.10 - Ground nut in shell:

1202.00.10 - - For breeding 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1202.20.00 - Shelled ground nut, whether or not broken 10 I 5 5 5 5 5

1203.00.00 Copra 10 I 5 5 5 5 5

1204.00.00 Linseed, whether or not broken 10 I 10 5 5 5 5

1205.00.00 Rape or colza seeds, whether or not broken 10 I 10 5 5 5 5

1206.00.00 Sun flower seeds, broken or not 30 I 20 20 15 10 5

1207 Other oilseeds and fruits, broken or not

1207.10.00 - Palm nuts and kernels 10 T 10 10 10 5 5

1207.20.00 - Cotton seeds 10 I 10 10 5 5 5

1207.30.00 - Castor oil seeds 10 I 10 10 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1207.50.00 - Mustard seeds 10 I 5 5 5 5 5

1207.10.00 - Safflower seeds 10 I 10 10 5 5 5

- Other:

1207.92.00 - - Shea nuts 10 I 10 5 5 5 5

1207.99.00 - - Other seeds 10 I 5 5 5 5 5

1208 Flours or meals of oilseeds or oleaginous fruits, except those of mustard seeds

1208.10.00 - Of soya beans 20 I 10 5 5 5 5

1208.90.00 - Of other seeds and fruits 20 I 10 5 5 5 5

1209 Seeds, fruits and spores, of a kind used for sowing

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Seeds of forage plants, other than beet seed:

1209.21.00 - - Lucerne seed 0 I 0 0 0 0 0

1209.22.00 - - Clover seed 0 I 0 0 0 0 0

1209.23.00 - - Fescue seed 0 I 0 0 0 0 0

1209.24.00 - - Kentucky blue grass seed 0 I 0 0 0 0 0

1209.25.00 - - Rye grass seed 0 I 0 0 0 0 0

1209.26.00 - - Timothy grass seed 0 I 0 0 0 0 0

1209.29.00 - - Other grass seeds 0 I 0 0 0 0 0

1209.30.00 - Seeds of herbaceous plants cultivated principally for their flowers

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1209.91.00 - - Vegetable seeds:

1209.91.10 - - - Turnip-cabbage 0 I 0 0 0 0 0

1209.91.20 - - - Cabbage 0 I 0 0 0 0 0

1209.91.30 - - - Cauliflower 0 I 0 0 0 0 0

1209.91.40 - - - Tomato 0 I 0 0 0 0 0

1209.91.90 - - - Other 0 I 0 0 0 0 0

1209.99 - - Other

1209.99.10 - - - Rubber seeds and kenaf seeds 0 I 0 0 0 0 0

1209.99.90 - - - Other 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1210.10.00 - Hop cones, neither ground nor powdered nor in the form of pellets; lupulin 3 I 3 3 3 3 3

1210.20.00 - Hop cones, ground or powdered or in the form of pellets; lupulin 5 I 5 5 5 5 5

1211 Plants and parts (including seeds and fruits), used primarily for making perfumes pharmaceuticals, insecticides, disinfectants or for insecticidal, disinfecting or similar purposes, fresh or dried, whole or cut, ground or powdered or not

1211.10 - Liquorice roots:

1211.10.10 - - Cut, ground or powdered 10 I 0 0 0 0 0

1211.10.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

1211.20 - Ginseng roots:

1211.20.10 - - Cut, ground or powdered 10 I 0 0 0 0 0

1211.20.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1211.30.10 - - Cut, ground or powdered 10 I 0 0 0 0 0

1211.30.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

1211.40.00 - Poppy stem 0 I 0 0 0 0 0

1211.90 - Other:

1211.90.11 - - Neckweed, cut,ground or powdered 10 I 0 0 0 0 0

1211.90.12 - - Neckweed of other types 0 I 0 0 0 0 0

1211.90.13 - - Other, cut, ground or powdered 10 I 0 0 0 0 0

1211.90.19 - - - Other 0 I 0 0 0 0 0

1211.90.91 - - - Small-leaved chrysanthenum, cut, ground or powdered 10 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1211.90.99 - - - Of sandal wood 0 I 0 0 0 0 0

1211.90.99 - - - Other 0 I 0 0 0 0 0

1212 Locust beans, sea weed and algae, sugar beet, sugar cane, fresh or dried, ground or not, fruit stones and kernels and other vegetable products (including chicory roots, unroasted), used primarily for human food, not elsewhere specified or included

1212.10.00 - Locust beans, including locust bean seeds 10 I 5 5 5 5 5

1212.20.00 - Seaweeds and other algae 10 I 5 5 5 5 5

1212.30.00 - Apricot, peach or plum stones and kernels 10 I 5 5 5 5 5

- Other:

1212.91.00 - - Sugar beet 10 I 5 5 5 5 5

1212.92.00 - - Sugar cane 10 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1213.00.00 Cereal straw and husks, unprocessed, whether or not chopped, ground, pressed or pelletized 10 I 5 5 5 5 5

1214 Sweden fodder roots, beets, hay, lucerne, clover, sainfoin, forage kale, lupines, vetches and similar forage products, whether or not pelletized

1214.10.00 - Lucerne (alfalfa) meat and pellets 1 I 1 1 1 1 1

1214.90.00 - Other 1 I 1 1 1 1 1

Chapter 13

LAC, GUMS, RESINS AND OTHER VEGETABLE EXTRACTS

1301 Lac, natural gums, resins and gum resins, oleo resins (e.g., balsams)

1301.10.00 - Lac: 5 I 5 5 5 5 5

1301.20.00 - Arabic gum 3 I 3 3 3 3 3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



13.90.10 - - Benjamin gum 5 I 5 5 5 5 5

1301.90.20 - - Damar gum 5 I 5 5 5 5 5

1301.90.30 - - Neck weed resin 5 I 5 5 5 5 5

1301.90.90 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

1302 Vegetable saps and extracts, pectic substances, pectinates and pectates, agar, mucilages, thickeners; prepared or not, extracted from vegetable products

- Vegetable saps and extracts:

1302.12.00 - - From liquorice 5 I 5 5 5 5 5

1302.13.00 - - From hops 5 I 5 5 5 5 5

1302.14.00 - - From pyrethrum or the roots of plants containing rotenone 5 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1302.20.00 - Pectic substances, pectinates and pectates 5 I 5 5 5 5 5

- Mucilages and thickeners, prepared or not, extracted from vegetable products:

1302.31.00 - - Agar-agar 5 I 5 5 5 5 5

1302.32.00 - - Mucilages and thickeners, prepared or not, extracted from black locust beans or guar seeds 5 I 5 5 5 5 5

1302.39.00 - - Others 5 I 5 5 5 5 5

Chapter 14

VEGETABLE MATERIALS USED FOR PLAITING; OTHER VEGETABLE PRODUCTS NOT ELSEWHERE SPECIFIED OR INCLUDED

1401 Vegetable materials of a kind used primarily for plaiting for example: bamboos, rattans, reeds, rushe, osier,raffia, cleaned, bleached or dyed cereal stran, and lime bark

1401.10.00 - Bamboos 5 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1401.90.00 - Other 5 I 5 5 5 5 5

1402 Vegetable materials used primarily as padding or as stuffing (e.g., kapok, vegetable hair, algae), whether or not put up as a layer, with or without subsidiary materials

1402.10.00 - Kapok 5 I 5 5 5 5 5

1402.90.00 - Other 5 I 5 5 5 5 5

1403 Vegetable materials used primarily for making brooms and brushes (e.g., piassava, Brazilian couch-grass, broomcorn, istle), whether or not tied into bundles or hanks

1403.10.00 - Broomcorn 5 I 5 5 5 5 5

1403.90.00 - Other 5 I 5 5 5 5 5

1404 Vegetable materials not elsewhere specified or included

1404.10.00 - Raw vegetable materials of a kind used primarily in dyeing or tanning leather 5 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1404.90.00 - Other 5 I 5 5 5 5 5

Chapter 15

ANIMAL OR VEGETABLE FATS AND OILS AND THEIR CLEAVAGE PRODUCTS; PREPARED EDIBLE FATS; ANIMAL OR VEGETABLE WAXES

1501.00.00 Pig fut (including lard) and poultry fat, other than that of Heading No.02.09 or 15.03 10 I 10 10 5 5 5

1502.00.00 Fats of bovine animals, sheep or goats, other than those of Heading No. 15.03 10 I 10 10 5 5 5

1504 Fats and oil and their fractions, of fish or marine mammals, whether or not refined, but not chemically modified

1504.10.00 - Fish-liver oils and their fractions 10 I 10 10 5 5 5

1504.20.00 - Fats and oils and their fractions, of fish, other than liver oils 10 I 10 10 5 5 5

1504.30.00 - Fats and oils and their fractions, of marine mammals 10 I 10 10 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1505.10.00 - Wool grease, crude 10 I 10 10 5 5 5

1505.90.00 - Other 10 I 10 10 5 5 5

1506.00.00 Other animal fats and oils and their fractions, whether or not refined, but not chemically modified 10 I 10 10 5 5 5

1507 Soya bean oil and its constituents, refined or not but without changing its chemical composition

1507.10.00 - Crude oil, whether or not degummed 5 I 5 5 5 5 5

1507.90 - Other:

1507.90.20 - - Constituent, of soya bean oil, not refined 5 I 5 5 5 5 5

1508 Groundnut oil and its fractions, refined or not but without changing chemical composition

1508.10.00 - Crude oil 5 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1508.90.20 - - Constituents of peanut oil, not refined 5 I 5 5 5 5 5

1509 Olive oil and its fractions, refined or not but without changing chemical composition

1509.10.00 - Virgin 5 I 5 5 5 5 5

1509.90 - Other:

1509.90.20 - - Constituents of olive oil, not refined 5 I 5 5 5 5 5

1510.00 Other oils and their fractions, extracted from various kinds of olive, refined or not, but without changing chemical composition, including mixtures of these oils, or mixtures of their components with oils or components of Heading No.1509

1510.00.10 - Crude oil 5 I 5 5 5 5 5

- Other:

1510.00.92 - - Its constituents, not refined 5 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1511.10.00 - Crude oil 5 I 5 5 5 5 5

1512 Sunflower seed oil, safflower oil, cotton seed oil and their constituents, refined or not but without changing chemical composition

- Sunflower seed oil, safflower oil and their components:

1512.11.00 - - Crude oil 5 I 5 5 5 5 5

1512.19 - - Other:

1512.19.20 - - - Constituents of sunflower oil, safflower oil, not refined 5 I 5 5 5 5 5

- Cotton seed oil and its constituent:

1512.21.00 - - Crude oil (with or without Gossypol) 5 I 5 5 5 5 5

1512.29 - - Other:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1513 Coconut oil, palm kernel oil, babassu oil and their fractions, refined or not but without changing chemical composition

- Coconut oil and its constituents:

1513.11.00 - - Crude oil 5 I 5 5 5 5 5

1513.19 - - Other:

1513.19.20 - - - Constituents of coconut oil, not refined 5 I 5 5 5 5 5

- Palm kernel oil, babassu oil and their constituents:

1513.21.00 - - Crude oil 5 I 5 5 5 5 5

1513.29 - - Other:

1513.29.20 - - - Constituents of palm kernel oil, babassu oil, not refined 5 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1514.10.00 - Crude oil 5 I 5 5 5 5 5

1514.90 - Other:

1514.90.20 - - Constituents of rape seed, colza and mustard oil not refined 5 I 5 5 5 5 5

1515 Other congealed vegetable fats and oils (including jojoba oil) and their fractions, refined or not but without changing chemical composition

- Linseed oil and its fractions:

1515.11.00 - - Crude oil 5 I 5 5 5 5 5

1515.19.00 - - Other 10 I 5 5 5 5 5

- Maize (corn) oil and its constituents:

1515.21.00 - - Crude oil 5 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1515.29.10 - - - Maize (corn) oil fractions, not refined 5 I 5 5 5 5 5

1515.30 - Castor oil and its fractions:

1515.30.10 - - Crude oil 5 I 5 5 5 5 5

1515.30.90 - - Other 10 I 5 5 5 5 5

1515.40 - Tung oil and its constituents:

1515.40.10 - - Crude oil 5 I 5 5 5 5 5

1515.40.20 - - Tung oil constituents, not refined 5 I 5 5 5 5 5

1515.50 - Sesame oil and its fractions:

1515.50.10 - - Crude oil 5 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1515.60 - Jojoba oil and constituents:

1515.60.10 - - Crude oil 5 I 5 5 5 5 5

1515.60.20 - - Jojoba oil fractions, not refined 5 I 5 5 5 5 5

1515.90 - Other:

1515.90.10 - - Crude oil 5 I 5 5 5 5 5

1515.90.20 - - Constituents of refined oil 5 I 5 5 5 5 5

1518.00.00 Animal or vegetable fats and oils, and their components, boiled, oxidized, dehydrated, sulfurized, dried by blowing, polymerized by heating in vacuum or in gas or by other chemical treatment methods, other than those of Heading No. 1516; inedible mixtures or products of vegetable or animal fats and oils or of the components of other fats or oils of this Chapter, not elsewhere specified or included 5 I 5 5 5 5 5

1520.00 Glycerol in crude form, glycerol lyes and glycerol waters

1520.00.10 - Glycerol in crude form 3 I 3 3 3 3 3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1521 Vegetable waxes (except triglycerides), beeswax, insect-waxes and spermaceti, whether or not refined or colored

1521.10.00 - Vegetable waxes 3 I 3 3 3 3 3

1521.90.00 - Other 3 I 3 3 3 3 3

1522.00.00 Degreases, residues from the treatment of fatty substances, animal or vegetable waxes 3 I 3 3 3 3 3

Chapter 16

PRODUCTS OF MEAT, FISH OR CRUSTACEAN, MOLLUSKS, OR OTHER AQUATIC INVERTEBRATES

1603.00.00 Extracts and juices of meat, fish or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates 50 T 20 20 15 10 5

1604 Prepared or preserved fish; caviar and caviar substitutes prepared from fish eggs

- Fish, whole or in pieces, but not minced

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1604.12.00 - - Herrings 50 T 20 20 15 10 5

1604.13.00 - - Sardines, sardinella and brisling or sprats 50 T 20 20 15 10 5

1604.14.00 - - Tunas, skipjack and bonito (Sarda spp.) 50 T 20 20 15 10 5

1604.15.00 - - Mackerel 50 T 20 20 15 10 5

1604.16.00 - - Anchovies 50 T 20 20 15 10 5

1604.19.00 - - Other 50 T 20 20 15 10 5

1604.20.00 - Other prepared or preserved fish 50 T 20 20 15 10 5

1604.30.00 - Caviar and caviar substitutes 50 T 20 20 15 10 5

1605 Crustaceans, mollusks and other aquatic invertebrates, either processed or preserved

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1605.20.00 - Shrimp and prawns 50 I 20 20 15 10 5

1605.30.00 - Lobster 50 I 20 20 15 10 5

1605.40.00 - Other crustaceans 50 I 20 20 15 10 5

1605.90.00 - Other 50 I 20 20 15 10 5

Chapter 17

SUGAR AND PRESERVED FRUITS, CANDY WITH SUGAR

1701 Cane or beet sugar and chemically pure sucrose, in solid form

- Raw sugar not containing added flavoring or coloring matter:

1701.12.00 - - Beet sugar 30 T 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Lactose and lactose sirups

1702.11.00 - - With contents of 99% or more lactose, pressed in liquid form, calculated in dry form 0 I 0 0 0 0 0

1702.19.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

1702.20.00 - Maple sugar and maple syrup 3 I 3 3 3 3 3

1702.30.00 - Glucose and glucose syrup, not containing fructose or containing in the dry state less that 20% by weight of fructose 10 T 10 10 10 5 5

1702.40.00 - Glucose and glucose syrup, containing in the dry state at least 20% but less than 50% by weight of fructose 10 T 10 10 10 5 5

1702.50.00 - Fructose, chemically refined 3 I 3 3 3 3 3

1702.60.00 - Fructose and fructose syrups with content of over 50% fructose 3 I 3 3 3 3 3

1702.90 - Other, including invert sugar:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1702.90.20 - Artificial honey 5 I 5 5 5 5 5

1702.90.30 - Refined sugar 5 I 5 5 5 5 5

1702.90.90 - Other 5 I 5 5 5 5 5

1703 Molasses resulting from the extraction or refining of sugar

1703.10.00 - Cane molasses 10 I 10 10 5 5 5

1703.90.00 - Other 10 I 10 10 5 5 5

Chapter 18

COCOA AND PRODUCTS PROCESSED FROM COCOA

1801.00.00 Cocoa beans or broken, raw or roasted 10 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1803 Cocoa paste, defatted or not

1803.10.00 - Not defatted 10 I 5 5 5 5 5

1803.20.00 - Partly or wholly defatted 10 I 5 5 5 5 5

1804.00.00 Butter, fate and cacao oil 10 I 10 5 5 5 5

1805.00.00 Cocoa powder, not containing added sugar or other sweetening matter 20 I 20 20 15 10 5

Chapter 19

PRODUCTS MADE OF CEREALS, FLOUR, STARCH, MILK; CAKES OF VARIOUS KINDS

1901 Extracts from cereal sprouts (refined malt); food processed from starch, coax flour or extracts of refined malt, whether or not containing cacao with content of under 40% calculated on the total volume of defatted cacao not specified or included elsewhere; food processed from products under Headings 0401 thru 0404, whether or not containing cacao with content of under 5% calculated on the entire volume of defatted cacao not specified or included elsewhere

1901.10 - Preparations for infant use, put up for retail sale

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1901.10.92 - - Other, being medical nutritious products 10 I 5 5 5 5 5

1901.20 - Mixes and doughs for the preparation of bakers wares of heading No.1905

1901.20.10 - - Starch, coax flour or extracts of refined malt, not containing cacao 50 I 20 20 15 10 5

1901.20.20 - - Starch, coax flour or extracts of refined malt, containing cacao 50 I 20 20 15 10 5

1901.20.30 - - Other, not containing cacao 50 I 20 20 15 10 5

1901.20.40 - - Other, containing cacao 50 I 20 20 15 10 5

1901.90 - Other:

- - Preparations for infant use, not yet packaged for retail sale

1901.90.12 - - For malnourished infants 40 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1901.90.19 - - Other 40 I 20 20 15 10 5

- - Other, from goods of headings No.0401 thru 0404:

1901.90.31 - - Medical nutritious products 10 I 5 5 5 5 5

- - Other preparations from soybeans:

1901.90.41 - - Flour 50 I 20 20 15 10 5

1901.90.49 - - Other 50 I 20 20 15 10 5

- - Other:

1901.90.51 - - Medical nutritious products 10 I 5 5 5 5 5

1901.90.52 - - Other, not containing cacao 50 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1902 Pasta, whether or not cooked or stuffed (with meat or othersubstances) or otherwise prepared, such as spaghetti, macaroni,noodles, lasagne, gnocchi, ravioli, cannelloni; couscous, whether or not prepared

- Uncooked pasta, not stuffed or otherwise prepared:

1902.11.00 - - Containing eggs 50 I 20 20 15 10 5

1902.19.00 - - Other 50 I 20 20 15 10 5

1902.20.00 - Stuffed pasta, whether or not cooked or otherwise prepared 50 I 20 20 15 10 5

1902.30.00 - Other pasta 50 I 20 20 15 10 5

1902.40.00 - Couscous 50 I 20 20 15 10 5

1903.00.00 Tapioca and substitutes therefor prepared from starch, in the form of flakes, grains, pearls, siftings or in similar form 50 I 20 20 15 10 5

1904 Prepared foods obtained by the swelling or roasting of cereals or cereal products (for example, corn flakes); cereals, (other than maize (corn)), in grain form or in the form of flakes or other worked grains (except flour and meal), pre-cooked or otherwise prepared, not elsewere specified or included

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1904.20.00 - Prepared food obtained from unroasted cereal flakes or from

mixture of unroasted cereal flakes and roasted cereal flakes or swelled cereals 50 I 20 20 15 10 5

1904.90.00 - Other 50 I 20 20 15 10 5

1905 Bread, cakes of various kinds, biscuits and other cakes, with or without cocoa; communion wafers, empty cachets for phamarceutical use; sealing wafers; rice paper and similar products

1905.90 - Others:

1905.90.10 - - Empty cachets for pharmaceutical use 0 I 0 0 0 0 0

1905.90.90 - - Other 50 I 20 20 15 10 5

1920.62.90 - - Other 10 I 10 5 5 5 5

Chapter 20

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2001 Vegetables, fruit, kernel fruits and other edible part of plants, processed or preserved in vinegar or acetic acid

2001.10.00 - Cucumber and cucumber of small variety 50 I 20 20 15 10 5

2001.20.00 - Onion 50 I 20 20 15 10 5

2001.90.00 - Other 50 I 20 20 15 10 5

2003 Mushroom and truffles, prepared or preserved otherwise than by vinegar or acetic acid

2003.10.00 - Mushrooms 50 I 20 20 15 10 5

2003.20.00 - Truffles 50 I 20 20 15 10 5

2005 Other vegetables prepared or preserved otherwise than by vinegar or acetic acid, not frozen, other than products of Heading No.2006

2005.70.00 - Olives 50 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2007 Jams, fruit jellies, marmalades, fruit or nut puree and fruit or
nut pastes, being cooked preparations, whether or not
containing added sugar or other sweetening matter

2007.10.00 - Homogenized preparations 50 I 20 20 15 10 5

- Other:

2007.91.00 - - Citrus fruit 50 I 20 20 15 10 5

2007.99.00 - - Other 50 I 20 20 15 10 5

2008 Fruits, kernel fruits and other parts of plants, processed, other of plants, processed, otherwise preserved, whether or not added with sugar or other roasted coffee substitutes, extracted essences and condensed matters from such substitutes

2008.50.00 - Apricots 50 I 20 20 15 10 5

2008.60.00 - Cherry 50 I 20 20 15 10 5

2008.70.00 - Peaches 50 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Other, Including mixtures other than those of subheading 200819:

2008.91.00 - - Palm hearts 50 I 20 20 15 10 5

Chapter 21

OTHER EDIBLE PROCESSED PRODUCTS

2101 Extracts, essence and condensed matters from coffee, tea, mate and products with coffee, tea, mate as their basic constituents, roasted lettuce roots and other roasted coffee substitutes, extracted essences and condensed matters from such substitutes

2101.20.00 - Extracts, essence and condensed matters from tea, mate and products with basic constituents made from such extracts, essence, condensed matters or made from tea or mate 50 I 20 20 15 10 5

2101.30.00 - Roasted lettuce roots and other roasted coffee substitutes, extracts, essence and condensed matter from the above products 50 I 20 20 15 10 5

2102 Yeasts (active or inactive), single-cell micro-organisms in the inactive state (other than vaccines of Heading No.3002); prepared baking powders

2102.10 - Active yeasts:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2102.10.90 - - Other yeasts 5 I 5 5 5 5 5

2102.20.00 - Inactive yeast (dry yeast); single-sell micro-organisms in the inactive state 5 I 5 5 5 5 5

2102.30.00 - Prepared baking powders 5 I 5 5 5 5 5

2103 Sauces and preparations therefor; mixed spices and mixed seasonings powder; fine and coarse flour from mustard grains and processed mustard

2103.10.00 - Soya sauce 50 I 20 20 15 10 5

2103.20.00 - Ketchup and other tomato sauces 50 I 20 20 15 10 5

2103.30.00 - Mustard flour and meal and prepared mustard 50 I 20 20 15 10 5

2103.90 - Other:

2103.90.10 - - Monosodium glutamate 50 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2103.90.30 - - Seasonings 50 I 20 20 15 10 5

2103.90.90 - - Other 50 I 20 20 15 10 5

2104 Soup and broths and preparations therefor; homogenized composite food preparations

2104.10.00 - Soups and broths and the like 40 I 20 20 15 10 5

2104.20.00 - Homogenized composite food preparations 40 I 20 20 15 10 5

2105.00.00 Ice-cream and the like, whether or not containing cocoa 50 I 20 20 15 10 5

2106 Other processed foods, not elsewhere specified or included

2106.10.00 - Protein concentrates or textured protein substances 10 I 5 5 5 5 5

2106.90 - Other:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2106.90.20 - - Preparations for jelly making 30 I 20 20 15 10 5

2106.90.30 - - Mixture of chemicals with foods or nutritious substances for
use in food-processing industry 20 I 20 20 15 10 5

2106.90.40 - Medical nutritious products 10 I 5 5 5 5 5

2106.90.90 - - Other 30 I 20 20 15 10 5

Chapter 22

BEVERAGES, SPIRITS AND VINEGAR

2202 Waters, including mineral waters and aerated waters, containingadded sugar or other sweetening matter or flavored, and other non-alcoholic beverages, not including fruit or vegetable juices of Heading No.2009

2202.10 - Waters, including mineral waters and aerates waters, containing added sugar or other sweetening matter or flavored:

2202.10.10 - - Beverages, flavored with fruit juices or essences (orangeade, lemonade, strawberrade...) 50 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2202.10.90 - - Other 50 I 20 20 15 10 5

2202.90.00 - Other 50 I 20 20 15 10 5

Chapter 23

RESIDUES AND WASTE FROM THE FOOD INDUSTRIES; PREPARED ANIMAL FEEDS

2301 Flours, meals and pellets of meat or meat offal, of fish or crustaceans, mollusks or other aquatic invertebrates, unfit for human consumption; greaves

2301.10.00 - Flours, meals and pellets of meat or meat offal; greaves 10 I 5 5 5 5 5

2301.20.00 - Flours, meals and pellets of fish or crustaceans, mollusks or other aquatic invertebrates 10 I 5 5 5 5 5

2302 Bran, sharps and other residues, whether or not in the form of pellets, derived from the sifting, milling or other processing of cereals or of leguminous plants

2302.10.00 - Of maize 10 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2302.30.00 - Of wheat 10 I 5 5 5 5 5

2302.40.00 - Of other cereals 10 I 5 5 5 5 5

2302.50.00 - Of leguminous plants 10 I 5 5 5 5 5

2303 Residues of starch manufacture and similar residues, sugar beet pulp, bagasse and other waste of sugar manufacture, brewing or distilling dregs and waste, whether or not in form of pellets

2303.10.00 - Residues of starch manufacture and similar residues 10 I 5 5 5 5 5

2303.20.00 - Sugar beet pulp, bagasse and other waste of sugar manufacture 10 I 5 5 5 5 5

2303.30.00 - Brewing or distilling dregs and waste 10 I 5 5 5 5 5

2304.00.00 Oil cake and other solid residues, whether or not ground or in form of pellets, obtained from the extraction of soya-bean oil 0 I 5 5 5 5 5

2305.00.00 Oil cake and other solid residues, whether or not ground or in form of pellets, obtained from the extraction of ground-nut oil 0 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2306.10.00 - Of cotton seed 0 I 5 5 5 5 5

2306.20.00 - Of linseed 0 I 5 5 5 5 5

2306.30.00 - Of sunflower seed 0 I 5 5 5 5 5

2306.40.00 - Of rape or colza seed 0 I 5 5 5 5 5

2306.50.00 - Of coconut or copra 0 I 5 5 5 5 5

2306.60.00 - Of palm nuts or kernels 0 I 5 5 5 5 5

2306.70.00 - Of maize (corn) germ 0 I 5 5 5 5 5

2306.90.00 - Of other kinds 0 I 5 5 5 5 5

2307.00.00 Wine lees; argol 10 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2308.10.00 - Acorns and horse-chestnuts (Indian chestnuts) 10 I 5 5 5 5 5

2308.90.00 - Other 10 I 5 5 5 5 5

2309 Preparations of a kind used in domestic animal feeding

2309.10.00 - Dog or cat feeds, put up for retail sale 10 I 5 5 5 5 5

2309.90 - Other:

2309.90.10 - - Shrimp feed 10 I 5 5 5 5 5

2309.90.90 - - Other 10 I 5 5 5 5 5

Chapter 25

SALT, SULFUR, EARTH AND STONE; GYPSUM, LIME AND CEMENT

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2501.00.10 - Kitchen salt 30 I 5 5 5 5 5

- Rock salt, unprocessed, in solid form or aqueous solution

2501.00.21 - Salt containing at least 94.7% of sodium chloride, in dry form,in package of 50 kg or more 30 I 5 5 5 5 5

2501.00.29 - - Other 30 I 5 5 5 5 5

- Salt of other types, containing at least 96% of sodium chloride, already packed:

2501.00.31 - - Pure salt 10 I 5 5 5 5 5

2501.00.32 - - Other, in package of 50 kg or more 15 I 5 5 5 5 5

2501.00.33 - - Other, in package of under 50 kg 15 I 5 5 5 5 5

2501.00.90 - Other 15 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2503.00.00 Sulfur of various kinds, except sulfur gas, precipitated sulfur or colloidal sulfur 0 I 0 0 0 0 0

2504 Natural graphite

2504.10.00 - In powder or in flakes 5 I 5 5 5 5 5

2504.90.00 - Other 5 I 5 5 5 5 5

2505 Natural sand of various kinds, colored or not, except metal-bearing sands in Chapter 26

2505.10.00 - Silica sands and quartz sands 5 I 5 5 5 5 5

2505.90.00 - Other 5 I 5 5 5 5 5

2506 Quartz (except natural sands); quartzite, whether or not roughly trimmed, in the form of blocks or rectangular slabs (including square) by cutting

2506.10.00 - Quartz 5 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2506.21.00 - - Rough or roughly trimmed 5 I 5 5 5 5 5

2506.29.00 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

2507.00 Kaolin and kaolin clays, calcined or not 3 I 3 3 3 3 3

2508 Other clays (other than expanded clays of Heading No.6806); and andalusite, kyanite and sillimanite, calcined or not; mullite, chamotte and dinas earths

2508.10.00 - Bentonite 3 I 3 3 3 3 3

2508.20.00 - Decoloring earth and fullers earth 3 I 3 3 3 3 3

2508.30.00 - Fire-clay 3 I 3 3 3 3 3

2508.40.00 - Other clays 3 I 3 3 3 3 3

2508.50.00 - Andalusite, kyanite and sillimanite 3 I 3 3 3 3 3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2508.70.00 - Chamotte or dinas earths 3 I 3 3 3 3 3

2509.00.00 Chalk 3 I 3 3 3 3 3

2510 Natural calcium phosphates, natural aluminum calcium phosphates, phosphatic chalk

2510.10 - Unground:

2510.10.10 - - Apatite 3 I 3 3 3 3 3

2510.10.90 - - Other 3 I 3 3 3 3 3

2510.20 - Ground:

2510.20.10 - - Apatite 3 I 3 3 3 3 3

2510.20.90 - - Other 3 I 3 3 3 3 3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2511.10.00 - Natural barium sulfate (barytes) 3 I 3 3 3 3 3

2511.20.00 - Natural barium carbonate (witherite) 3 I 3 3 3 3 3

2512.00.00 Siliceous fossil meals (for example, kieselguhr, tripolite and diatomite) and similar siliceous earths, calcined or not, of an apparent specific gravity of 1 or less 3 I 3 3 3 3 3

2513 Pumice stone, emery, natural corundum, natural garnet and other natural abrasives, heat-treated or not

- Pumice stone:

2513.11.00 - - In crude form or in irregular pieces, including crushed pumice (bimskies) 3 I 3 3 3 3 3

2513.19.00 - - Other 3 I 3 3 3 3 3

2513.20.00 - Emery, natural corundum, natural garnet and other natural abrasives 3 I 3 3 3 3 3

2514.00.00 Slate, whether or not roughly trimmed or cut by sawing or by any other methods into blocks, rectangular (or square) slabs 3 I 3 3 3 3 3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Marble and travertine:

2515.11.00 - - In crude form or roughly trimmed 3 I 3 3 3 3 3

2515.12.00 - - Merely cut by sawing or otherwise, into blocks or slabs of rectangular (or square) shape 3 I 3 3 3 3 3

2515.20.00 - Ecaussine and other calcareous monumental or building stone; alabaster 3 I 3 3 3 3 3

2516 Granite, porphyry, basalt, sandstone and other monumental and building stone, whether or not roughly trimmed or cut by sawing or by other methods into blocks, rectangular (including square) slabs

- Granite:

2516.11.00 - - Rough or roughly trimmed 10 I 5 5 5 5 5

2516.12.00 - - Merely cut by sawing or otherwise into blocks or slabs of rectangular (including square) shape 10 I 5 5 5 5 5

- Sandstone:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2516.22.00 - - Merely cut by sawing or otherwise into blocks or slabs of rectangular (including square) shape 3 I 3 3 3 3 3

2516.90.00 - Other monumental or building stone 3 I 3 3 3 3 3

2517 Pebbles, gravel, stone, broken or crushed, principally used for concrete aggregates, for metalling roads or railways; other ballast, shingle and natural flint, whether or not heat-treated, macadam of slag, dross or similar industrial waste, with or without the materials mentioned in the first part of this Heading; tarred macadam; granules and chippings, powder of stones of Headings No. 2515 and 2516, heat-treated or not

2517.10 - Pebbles, gravel, stone, broken or crushed, principally used for concrete aggregates, for metalling roads or railways; other ballast, shingle and natural flint, whether or not heat-treated:

2517.10.10 - - Of granite 3 I 3 3 3 3 3

2517.10.90 - - Other 3 I 3 3 3 3 3

2517.20.00 - Macadam of slag, dross or similar industrial waste, with or without the materials mentioned in the first part of Sub-heading

No.2517.10 3 I 3 3 3 3 3

2517.30.00 - Tarred macadam 3 I 3 3 3 3 3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2517.41.00 - - Of marble 3 I 3 3 3 3 3

2517.49 - - Of other stones:

2517.49.10 - - - Of granite 3 I 3 3 3 3 3

2517.49.90 - - - Other 3 I 3 3 3 3 3

2518 Dolomite, calcined or not; dolomite, whether or not roughly trimmed or cut by sawing or by other methods into blocks or rectangular (or square) slabs; agglomerated dolomite (including tarred dolomite)

2518.10.00 - Dolomite, not calcined 3 I 3 3 3 3 3

2518.20.00 - Dolomite, calcined 3 I 3 3 3 3 3

2518.30.00 - Agglomerated dolomite (including tarred dolomite) 3 I 3 3 3 3 3

2519 Natural magnesium carbonate (magnesite); fused magnesium oxide, dead-burned magnesium oxide, whether or not added with a small quantity of other oxides before sintering; other magnesium oxides, pure or impure

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2519.90.00 - Other 3 I 3 3 3 3 3

2520 Gypsum (mineral calcium sulfate), anhydrite, plasters (including calcined gypsum or calcium sulfate), colored or not, added with a small quantity of accelerator or retarded or not

2520.10.00 - Gypsum; anhydrite 0 I 0 0 0 0 0

2520.20.00 - Plasters 3 I 3 3 3 3 3

2521.00.00 Limestone flux, limestone and calcareous stone, used for the manufacture of lime and cement 10 I 5 5 5 5 5

2522 Quick lime slaked lime and hydraulic lime, except calcium oxide and calcium hydroxide of Heading No.2825

2522.10.00 - Quick lime 10 I 5 5 5 5 5

2522.20.00 - Slacked lime 10 I 5 5 5 5 5

2522.30.00 - Hydraulic lime 10 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2525 Mica, including mica splitting and mica waste

2525.10.00 - Crude mica and mica rifted into sheets or splitting 3 I 3 3 3 3 3

2525.20.00 - Mica powder 5 I 5 5 5 5 5

2525.30.00 - Mica waste 3 I 3 3 3 3 3

2526 Natural steatite, whether or not roughly trimmed or cut by sawing or by other methods into blocks, rectangular (or square) slabs; talc

2526.10.00 - Talc 3 I 3 3 3 3 3

2526.20 - Crushed or powdered:

2526.20.10 - - Talc 0 I 0 0 0 0 0

2526.20.90 - - Other 3 I 3 3 3 3 3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2528 Natural borates and concentrates thereof (calcined or not), but excluding borates separated from sea water, crude natural boric acid containing not more than 85% of H3BO3 by dry weight

2528.10.00 - Natural sodium borates and concentrates thereof (whether or not calcined) 3 I 3 3 3 3 3

2528.90.00 - Other 3 I 3 3 3 3 3

2529 Felspar, leucite, nepheline and nepheline syenite

2529.10.00 - Felspar 3 I 3 3 3 3 3

- Fluorspar:

2529.21.00 - - Containing by weight 97% or less of calcium fluoride 3 I 3 3 3 3 3

2529.22.00 - - Containing by weight more than 97% of calcium fluoride 3 I 3 3 3 3 3

2529.30.00 - Leucite, nepheline and nepheline syenite 3 I 3 3 3 3 3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2530.10.00 - Vermiculite, perlite and chlorites, unexpanded 3 I 3 3 3 3 3

2530.20.00 - Kieserite, epsomite (natural magnesium sulfates) 3 I 3 3 3 3 3

2530.40.00 - Natural micaceous iron oxides 3 I 3 3 3 3 3

2530.90.00 - Other 3 I 3 3 3 3 3

Chapter 26

ORES, SLAG AND ASH

2601 Iron ores and concentrates including heated iron pyrite

- Iron ores and concentrates excluding heated iron pyrite:

2601.11.00 - - Non-agglomerated 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2601.20.00 - Heated iron pyrite 0 I 0 0 0 0 0

2602.00.00 Manganese ores and concentrates thereof including ferruginous manganese ores and concentrates containing more than 20% of manganese by dry weight 0 I 0 0 0 0 0

2603.00.00 Copper ores and concentrates thereof 0 I 0 0 0 0 0

2604.00.00 Nickel ores and concentrates thereof 0 I 0 0 0 0 0

2605.00.00 Cobalt ores and concentrates thereof 0 I 0 0 0 0 0

2606.00.00 Aluminum ores and concentrates thereof 0 I 0 0 0 0 0

2607.00.00 Lead ores and concentrates thereof 0 I 0 0 0 0 0

2608.00.00 Zinc ores and concentrates thereof 0 I 0 0 0 0 0

2609.00.00 Tin ores and concentrates thereof 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2611.00.00 Wolfram ores and concentrates thereof 0 I 0 0 0 0 0

2612 Uranium ores or Thorium ores and concentrates thereof

2612.10.00 - Uranium ores and concentrates thereof 0 I 0 0 0 0 0

2612.20.00 - Thorium ores and concentrates thereof 0 I 0 0 0 0 0

2613 Molybdenum ores and concentrates thereof

2613.10.00 - Heated 0 I 0 0 0 0 0

2613.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

2614.00 Titanium ores and concentrates thereof

2614.00.10 - Ilmenite and concentrates thereof 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2615 Niobium, tantalum, vanadium or zirconium ores and concentrates thereof

2615.10.00 - Zirconium ores and concentrates thereof 0 I 0 0 0 0 0

2615.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

2616 Precious metal ores, non-ferrous ores and concentrates thereof

2616.10.00 - Silver ores and concentrates thereof 0 I 0 0 0 0 0

2616.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

2617 Other ores and concentrates thereof

2617.10.00 - Antimony ores and concentrates thereof 0 I 0 0 0 0 0

2617.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



MINERAL FUELS; MINERAL OILS AND PRODUCTS OF THEIR DISTILLATION; BITUMINOUS SUBSTANCES; MINERAL WAXES

2701 Coal, briquettes, ovoids and similar solid fuels manufactured from coal

- Coal, pulverized or not, but not agglomerated:

2701.11.00 - - Anthracite 5 I 5 5 5 5 5

2701.12 - - Bituminous coal:

2701.12.10 - - - Coking coal 0 I 0 0 0 0 0

2701.12.90 - - - Other: 5 I 5 5 5 5 5

2701.19.00 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

2701.20.00 - Briquettes, ovoids and solid fuels manufactured from coal 5 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2702.10.00 - Lignite, whether or not pulverized, but not agglomerated 5 I 5 5 5 5 5

2702.20.00 - Lignite, agglomerated 5 I 5 5 5 5 5

2703.00.00 Peat (including peat litter), agglomerated or not 5 I 5 5 5 5 5

2704.00 Coke and semi-coke, of coal, of lignite, or of peat, whether or not agglomerated; retort carbon

2704.00.10 - Coke and semi-coke coal 0 I 0 0 0 0 0

2704.00.90 - Lignite or peat, whether or not agglomerated; retort carbon 5 I 5 5 5 5 5

2705.00.00 Coal gas, water gas, producer gas and similar gases, except petroleum gases and gaseous hydrocarbons 0 I 0 0 0 0 0

2706.00.00 Tar distilled from coal, lignite, peat and other mineral tars, whether or not dehydrated, or partially distilled including reconstituted tars 0 I 0 0 0 0 0

2707 Oils and other products of the distillation of high temperature coal tar, similar products with a predominance of aromatic constituents over other constituents:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2707.20.00 - Toluole 1 I 1 1 1 1 1

2707.30.00 - Xylole 1 I 1 1 1 1 1

2707.40.00 - Naphthalene 1 I 1 1 1 1 1

2707.50.00 - Mixtures of aromatic hydrocarbons containing 65% or more by volume distilled at a temperature of 250oC by ASTM D 86 method 1 I 1 1 1 1 1

2707.60.00 - Phenols 1 I 1 1 1 1 1

- Other:

2707.91.00 - - Creosote oil 1 I 1 1 1 1 1

2707.99.00 - - Other 1 I 1 1 1 1 1

2708 Pitch and pitch coke obtained from coal tar or from other mineral tars

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2708.20.00 - Pitch coke 0 I 0 0 0 0 0

2709 Petroleum oil and oils obtained from crude bituminous minerals

2709.00.10 - Crude oil (petroleum oil) 15 I 5 5 5 5 5

2709.00.90 - Other 15 I 5 5 5 5 5

2711 Petroleum gases and other gaseous hydrocarbons

- In gaseous form:

2711.21.00 - - Natural gas 1 I 1 1 1 1 1

2711.29.00 - - Other 1 I 1 1 1 1 1

2712 Petroleum jelly, paraffin wax, micro-crystalline petroleum wax, slack waxes, ozokerite, lignite wax, peat wax, other mineral waxes and similar products obtained through synthesis or any other process, colored or not

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2712.20.00 - Paraffin wax, containing by weight less than 0.75% of oil 3 I 3 3 3 3 3

2712.90.00 - Other 3 I 3 3 3 3 3

2713 Petroleum coke, petroleum bitumen and other residues of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals

- Petroleum coke:

2713.11.00 - - Not calcined 1 I 1 1 1 1 1

2713.12.00 - - Calcined 1 I 1 1 1 1 1

2713.20.00 - Petroleum bitumen 1 I 1 1 1 1 1

2713.90.00 - Residues of petroleum oil and oils obtained from bituminous minerals 1 I 1 1 1 1 1

2714 Bitumen and asphalt, natural petroleum shale, or bituminous shale and tar sands, asphaltites and asphaltic rock

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2714.90.00 - Other 1 I 1 1 1 1 1

2715.00.00 Bituminous mixtures based on natural asphaltite, on natural bitumen, on petroleum bitumen, on mineral tar, or on mineral tar pitch (e.g., bituminous mastics, cut-backs) 1 I 1 1 1 1 1

2716.00.00 Electrical energy 1 I 1 1 1 1 1

Chapter 28

INORGANIC CHEMICALS; ORGANIC AND INORGANIC COMPOUNDS OF PRECIOUS METALS, OF RARE-EARTH METALS, OF RADIO-ACTIVE ELEMENTS OR OF ISOTOPES

I. CHEMICAL ELEMENTS

2801 Fluorine, Chlorine, Bromine and Iodine

2801.10.00 - Chlorine 0 I 0 0 0 0 0

2801.20.00 - Iodine 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2802.00.00 Sulfur, sublimed or precipitated, colloidal sulfur 0 I 0 0 0 0 0

2803.00 Carbon (carbon black and the categories of carbon not
elsewhere specified or included)

2803.00.10 - Carbon black, used in rubber industry 3 I 3 3 3 3 3

2803.00.20 - Acetylene black 10 I 3 3 3 3 3

2803.00.30 - Carbon black of other types 3 I 3 3 3 3 3

2803.00.90 - Other 3 I 3 3 3 3 3

2804 Hydrogen, rare gases and other non-metals

2804.10.00 - Hydrogen 0 I 0 0 0 0 0

- Rare gases:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2804.29.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

2804.30.00 - Nitrogen 0 I 0 0 0 0 0

2804.40.00 - Oxygen 0 I 0 0 0 0 0

2804.50.00 - Boron; tellurium 0 I 0 0 0 0 0

- Silicon:

2804.61.00 - - Containing by weight not less than 99.99% of silicon 0 I 0 0 0 0 0

2804.69.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

2804.70.00 - Phosphorus 0 I 0 0 0 0 0

2804.80.00 - Arsenic 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2805 Alkali metals, alkaline-earth metals, rare-earth metals, Scandium and Yttrium, mixed together or not; mercury (Hg)

- Alkali metals:

2805.11.00 - - Sodium 0 I 0 0 0 0 0

2805.19.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

- Alkaline-earth metals:

2805.21.00 - - Calcium 0 I 0 0 0 0 0

2805.22.00 - - Strontium and barium 0 I 0 0 0 0 0

2805.30.00 - Rare-earth metals, Scandium and Yttrium, whether or not mixed or interalloyed 0 I 0 0 0 0 0

2805.40.00 - Mercury 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2806 Hydrochloric acid, chlorosulfuric acid

2806.10.00 - Hydrogen chloride (hydrochloric acid) 5 I 5 5 5 5 5

2806.20.00 - Chlorosulfuric acid 3 I 3 3 3 3 3

2807.00.00 Sulfuric acid, oleum 5 I 5 5 5 5 5

2808.00.00 Nitric acid; sulfonitric acid 1 I 1 1 1 1 1

2809 Diphosphorus pentaoxide; phosphoric acid and polyphosphoric acid

2809.10.00 - Diphosphorus pentaoxide 0 I 0 0 0 0 0

2809.20 - Phosphoric acid and polyphosphoric acid:

2809.20.10 - - Phosphoric acid 10 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2810.00.00 Boric oxides, boric acids 0 I 0 0 0 0 0

2811 Other inorganic acids and other inorganic oxygen compounds of non-metals

- Other inorganic acids:

2811.11.00 - - Hydrogen chloride (hydrofluoric acid) 0 I 0 0 0 0 0

2811.19.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

- Other inorganic oxygen compounds of non-metals:

2811.21.00 - - Carbon dioxide 0 I 0 0 0 0 0

2811.22.00 - - Silicon dioxide 0 I 0 0 0 0 0

2811.23.00 - - Sulfur dioxide 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



III. HALOGEN AND SULFUR COMPOUNDS OF METALLOIDS

2812 Halides and halide oxides of non-metals

2812.10.00 - Chlorides and chloride oxides 0 I 0 0 0 0 0

2812.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

2813 Sulfides of non-metals, commercial phosphorus trisulfide

2813.10.00 - Carbon disulfide 0 I 0 0 0 0 0

2813.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

IV. INORGANIC BASES AND METALLIC OXIDES, HYDROXIDES AND PEROXIDES

2814 Ammonia, anhydrous or in aqueous solution

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



(caustic potash); peroxides of sodium or potassium

2815.20.00 - Potassium hydroxide (caustic potash) 0 I 0 0 0 0 0

2815.30.00 - Peroxides of sodium or potassium 0 I 0 0 0 0 0

2816 Hydroxide, peroxide of magnesium, oxides, hydroxides and
peroxides of strontium or barium

2816.10.00 - Hydroxide and peroxide of magnesium 5 I 5 5 5 5 5

2816.20.00 - Oxide, hydroxide and peroxide of strontium 5 I 5 5 5 5 5

2816.30.00 - Oxide, hydroxide and peroxide of barium 5 I 5 5 5 5 5

2817.00.00 Zinc oxide and zinc peroxide 0 I 0 0 0 0 0

2818 Artificial corundum, whether or not chemically defined;
aluminum oxide; aluminum hydroxide

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2818.20.00 - Aluminum oxide other than artificial corundum 0 I 0 0 0 0 0

2818.30.00 - Aluminum hydroxide 0 I 0 0 0 0 0

2819 Chromium oxide and hydroxide

2819.10.00 - Chromium trioxide 0 I 0 0 0 0 0

2819.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

2820 Manganese oxide

2920.10.00 - Manganese dioxide 0 I 0 0 0 0 0

2820.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

2821 Iron oxide and hydroxide, earth colors containing 70% or more
by weight of combined iron as Fe2O3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2821.20.00 - Earth colors 0 I 0 0 0 0 0

2822.00.00 Cobalt oxide and hydroxide, commercial cobalt oxide 0 I 0 0 0 0 0

2823.00.00 Titan oxide 0 I 0 0 0 0 0

2824 Lead oxide, red lead and orange lead

2824.10.00 - Lead monoxide (litharge, massicot) 0 I 0 0 0 0 0

2824.20.00 - Red lead and orange lead 0 I 0 0 0 0 0

2824.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

2825 Hydrazine, and hydroxylamine and their inorganic salts, other
inorganic bases and metallic oxides, hydroxides and peroxides

2825.10.00 - Hydrazine and hydroxylamine and their inorganic salts 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2825.30.00 - Vanadium oxide and hydroxide 0 I 0 0 0 0 0

2825.40.00 - Nickel oxide and hydroxide 0 I 0 0 0 0 0

2825.50.00 - Copper oxide and hydroxide 0 I 0 0 0 0 0

2825.60.00 - Germanium oxide and zirconium dioxide 0 I 0 0 0 0 0

2825.70.00 - Molybdenum oxide and hydroxide 0 I 0 0 0 0 0

2825.80.00 - Antimony oxide 0 I 0 0 0 0 0

2825.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

V. SALTS AND PEROXYSALTS OF INORGANIC ACIDS AND OTHER METALS

2826 Fluorides, fluorosilicates, fluoroaluminates, other complex fluorine salts

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2826.11.00 - - Of ammonium and of sodium 0 I 0 0 0 0 0

2826.12.00 - - Of aluminum 0 I 0 0 0 0 0

2826.19.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

2826.20.00 - Fluorosilicates of sodium or of potassium 0 I 0 0 0 0 0

2826.30.00 - Sodium hexafluoroaluminate (synthetic cryolite) 0 I 0 0 0 0 0

2826.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

2827 Chlorides, chloride oxides and chloride hydroxides, bromides and bromide oxides, iodides and iodide oxides

2827.10.00 - Ammonium chloride 0 I 0 0 0 0 0

2827.20.00 - Calcium chloride 10 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2827.31.00 - - Magnesium chloride 0 I 0 0 0 0 0

2827.32.00 - - Aluminum chloride 0 I 0 0 0 0 0

2827.33.00 - - Iron chloride 0 I 0 0 0 0 0

2827.34.00 - - Cobalt chloride 0 I 0 0 0 0 0

2827.35.00 - - Nickel chloride 0 I 0 0 0 0 0

2827.36.00 - - Zinc chloride 0 I 0 0 0 0 0

2827.38.00 - - Barium chloride 0 I 0 0 0 0 0

2827.39.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

- Chloride oxides and chloride hydroxides:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2827.49.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

- Bromides and bromide oxides

2827.51.00 - - Sodium bromide, potassium bromide 0 I 0 0 0 0 0

2827.59.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

2827.60.00 - Iodide and iodide oxide 0 I 0 0 0 0 0

2828 Hypochlorites; commercial calcium hypochlorite, chlorites, hypobromites

2828.10.00 - Commercial calcium hypochlorites and other calcium hypochlorites 0 I 0 0 0 0 0

2828.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

2829 Chlorates and perchlorates, bromates and perbromates, iodates and periodates

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2829.11.00 - - Of sodium 0 I 0 0 0 0 0

2829.19.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

2829.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

2830 Sulfides and polysulfides

2830.10.00 - Sodium sulfide 0 I 0 0 0 0 0

2830.20.00 - Zinc sulfide 0 I 0 0 0 0 0

2830.30.00 - Cadmium sulfide 0 I 0 0 0 0 0

2830.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

2831 Dithionites, sulphoxylates

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2831.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

2832 Sulfites and thiosulfates

2832.10.00 - Sodium sulfite 0 I 0 0 0 0 0

2832.20.00 - Other sulfites 0 I 0 0 0 0 0

2832.30.00 - Thiosulfites 0 I 0 0 0 0 0

2833 Sulfates, alums, persulfates

- Sodium sulfate:

2833.11.00 - - Disodium sulfate 5 I 5 5 5 5 5

2833.19.00 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2833.21.00 - - Of magnesium 5 I 5 5 5 5 5

2833.22.00 - - Of aluminum 5 I 5 5 5 5 5

2833.23.00 - - Of chromium 5 I 5 5 5 5 5

2833.24.00 - - Of nickel 5 I 5 5 5 5 5

2833.25.00 - - Of copper 5 I 5 5 5 5 5

2833.26.00 - - Of zinc 5 I 5 5 5 5 5

2833.27.00 - - Of barium 5 I 5 5 5 5 5

2833.29.00 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

2833.30.00 - Alums 5 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2834 Nitrites and nitrates

2834.10.00 - Nitrites 0 I 0 0 0 0 0

- Nitrates:

2834.21.00 - - Of potassium 0 I 0 0 0 0 0

2834.22.00 - - Of bismuth 0 I 0 0 0 0 0

2834.29.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

2835 Phosphinates (hypophosphites), phosphonates (phosphites), phosphates and polyphosphates

2835.10.00 - Phosphinates (hypophosphites), phosphonates (phosphites) 0 I 0 0 0 0 0

- Phosphates:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2835.23.00 - - Of trisodium 0 I 0 0 0 0 0

2835.24.00 - - Of potassium 0 I 0 0 0 0 0

2835.25.00 - - Calcium hydrogenorthophosphate (dicalcium phosphate) 0 I 0 0 0 0 0

2835.26.00 - - Other calcium phosphates 0 I 0 0 0 0 0

2835.29.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

- Polyphosphates:

2835.31.00 - - Sodium triphosphate (sodium tripolyphosphate) 3 I 3 3 3 3 3

2835.39.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

2836 Carbonates, peroxocarbonates (percarbonates), commercial ammonium carbonates containing ammonium carbonate

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2836.20.00 - Disodium carbonate 0 I 0 0 0 0 0

2836.30.00 - Sodium hydrogencarbonate (sodium bicarbonate) 0 I 0 0 0 0 0

2836.40.00 - Potassium carbonate 0 I 0 0 0 0 0

2836.50.00 - Calcium carbonate 10 I 5 5 5 5 5

2836.60.00 - Barium carbonate 0 I 0 0 0 0 0

2836.70.00 - Lead carbonate 0 I 0 0 0 0 0

- Other:

2836.91.00 - - Lithium carbonate 0 I 0 0 0 0 0

2836.92.00 - - Strontium carbonate 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2837 Cyanides, cyanide oxides and complex cyanides

- Cyanides and cyanide oxides:

2837.11.00 - - Of sodium 0 I 0 0 0 0 0

2837.19.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

2837.20.00 - Complex cyanides 0 I 0 0 0 0 0

2838.00.00 Fulminates, cyanates and thiocyanates 0 I 0 0 0 0 0

2839 Silicates, commercial alkali-metal silicates

- Of sodium:

2839.11.00 - - Sodium metasilicates 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2839.20.00 - Of potassium 0 I 0 0 0 0 0

2839.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

2840 Borates, peroxoborates (perborates)

- Disodium tetraborate (refined borax):

2840.11.00 - - Anhydrous 0 I 0 0 0 0 0

2840.19.00 - - Other form 0 I 0 0 0 0 0

2840.20.00 - Other borates 0 I 0 0 0 0 0

2840.30.00 - Peroxoborates (perborates) 0 I 0 0 0 0 0

2841 Salts of oxometallic or peroxometallic acids

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2841.20.00 - Chromates of zinc or lead 0 I 0 0 0 0 0

2841.30.00 - Sodium dichromate 0 I 0 0 0 0 0

2841.40.00 - Potassium dichromate 0 I 0 0 0 0 0

2841.50.00 - Chromates and other dichromates, peroxochromates 0 I 0 0 0 0 0

- Manganites, manganates and permanganates:

2841.61.00 - - Potassium permanganate 0 I 0 0 0 0 0

2841.69.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

2841.70.00 - Molybdates 0 I 0 0 0 0 0

2841.80.00 - Wolframates 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2842 Other salts of norganic acids or peroxoacids but not including azides

2842.10.00 - Double or complex silicates 0 I 0 0 0 0 0

2842.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

VI. OTHER

2843 Colloidal precious metals, organic and inorganic compounds of precious metals, chemically defined or not; amalgams of precious metals

2843.10.00 - Colloidal precious metals 0 I 0 0 0 0 0

- Silver compounds:

2843.21.00 - - Silver nitrate 0 I 0 0 0 0 0

2843.29.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2843.90 - Other compounds; amalgams of mercury and precious metals (amalgams):

2843.90.10 - - Compounds of mercury and precious metals 0 I 0 0 0 0 0

2843.90.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

2844 Radioactive chemical elements and radioactive isotopes, (including the fissile or fertile chemical elements and isotopes) and their compounds; mixtures and residues containing these products

2844.10.00 - Natural uranium and its compounds; alloys, dispersions (including cermets), ceramic products and mixtures containing natural uranium or natural uranium compounds 0 I 0 0 0 0 0

2844.20.00 - Uranium enriched in U 235 and its compounds; plutonium and its compounds; alloys, dispersions (including cermets), ceramic products and mixtures containing uranium enriched in U235, plutonium or compounds of these products 0 I 0 0 0 0 0

2844.30.00 - Uranium depleted in U 235 and its compounds; thorium and its compounds; alloys, dispersions (including cermets), ceramic products and mixtures containing uranium depleted in U235, thorium or compounds of these products 0 I 0 0 0 0 0

2844.40.00 - Radioactive elements and isotopes and compounds other than those of subheading 284410, 284420 or 284430; alloys, dispersions (including cermets), ceramic products and mixtures containing these elements, isotopes or compounds; radioactive residues 0 I 0 0 0 0 0

2844.50 - Spent (irradiated) fuel elements (cartridges) of nuclear reactors 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2845.10.00 - Heavy water (deuterium oxide) 0 I 0 0 0 0 0

2845.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

2846 Inorganic and organic compounds of rare earth metals, of yttrium, of scandium, or of mixtures of these metals

2846.10.00 - Cerium compounds 0 I 0 0 0 0 0

2846.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

2847.00.00 Hydrogen peroxides, whether or not solidified with urea 0 I 0 0 0 0 0

2848.00.00 Phosphides, chemically defined or not, except ferro phosphide 0 I 0 0 0 0 0

2849 Carbides, chemically defined or not

2849.10.00 - Of calcium 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2849.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

2850.00.00 Hydrides, nitrides, azides, silicides and borides, chemically defined or not, excluding carbide compounds of Heading No. 2849 0 I 0 0 0 0 0

2851.00 Other inorganic compounds (including distilled water, conductivity water and water of similar purity); liquid air (rare gases have been removed or not); compressed air; amalgams except those of precious metals

2851.00.10 - Distilled or conductivity water and water of similar purity 0 I 0 0 0 0 0

2851.00.20 - Liquid air, whether rare gases have been removed or not; compressed air 0 I 0 0 0 0 0

2851.00.90 - Other 0 I 0 0 0 0 0

Chapter 29

ORGANIC CHEMICALS

I. HYDROCARBONS AND THEIR HALOGENATED, SULPHONATED, NITRATED OR NITROSATED DERIVATIVES

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2901.10.00 - Saturated 0 T 0 0 0 0 0

2901.21.00 - - Ethylene 0 T 0 0 0 0 0

2901.22.00 - - Propene (propylene) 0 T 0 0 0 0 0

2901.23.00 - - Butene (butylene) and isomers thereof 0 T 0 0 0 0 0

2901.24.00 - - Buta-1, 3- diene and isoprene 0 T 0 0 0 0 0

2901.29.00 - - Other 0 T 0 0 0 0 0

2902 Cyclic hydrocarbons

- Cyclanes, cyclenes and cycloterpenes:

2902.11.00 - - Cyclohexane 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2902.20.00 - Benzene 0 I 0 0 0 0 0

2902.30.00 - Toluene 0 I 0 0 0 0 0

- Xylenes:

2902.41.00 - - O-xylene 0 I 0 0 0 0 0

2902.42.00 - - M-xylene 0 I 0 0 0 0 0

2902.43.00 - - P-xylene 0 I 0 0 0 0 0

2902.44.00 - - Mixed xylene isomers 0 I 0 0 0 0 0

2902.50.00 - Styrene 0 I 0 0 0 0 0

2902.60.00 - Ethylbenzene 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2902.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

2903 Halogenated derivatives of hydrocarbons

- Saturated chlorinated derivatives of acyclic hydrocarbons:

2903.11.00 - - Methyl chloride and ethyl chloride 5 I 5 5 5 5 5

2903.12.00 - - Methylene chloride (Dichloromethane) 5 I 5 5 5 5 5

2903.13.00 - - Chloroform (trichloromethane) 5 I 5 5 5 5 5

2903.14.00 - - Carbon tetrachloride 5 I 5 5 5 5 5

2903.15.00 - - Ethylene dichloride (1,2-dichloroethane) 5 I 5 5 5 5 5

2903.16.00 - - Propylene dichloride (1,2-dichloropropane) and dichlorobutane 5 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Unsaturated chlorinated derivatives of acyclic hydrocarbons:

2903.21 - - Vinyl chloride:

2903.21.10 - - Vinyl Chloride Monomer (VCM) 0 I 0 0 0 0 0

2903.21.90 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

2903.22.00 - - Trichloroethylene 5 I 5 5 5 5 5

2903.23.00 - - Tetrachloroethylene 5 I 5 5 5 5 5

2903.29.00 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

2903.30 - Fluorinated, brominated or iodinated derivatives of acyclic hydrocarbons

2903.30.10 - - Methyl Bromide 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Halogenated derivatives of acyclic hydrocarbons, containing two or more different halogens:

2903.41.00 - - Trichlorofluoromethane 5 I 5 5 5 5 5

2903.42.00 - - Dichlorofluoromethane 5 I 5 5 5 5 5

2903.43.00 - - Trichlorotrifluoromethane 5 I 5 5 5 5 5

2903.44.00 - - Dichlorotetrafluoroethane and chloropentafluoroethane 5 I 5 5 5 5 5

2903.45.00 - - Other derivatives halogenated only with fluorine and chlorine 5 I 5 5 5 5 5

2903.46.00 - - Bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane and
dibromotetrafluoroethane 5 I 5 5 5 5 5

2903.47.00 - - Other halogenated derivatives 5 I 5 5 5 5 5

2903.49.00 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2903.51.00 - - 1, 2, 3, 4, 5, 6 - Hexachlorocyclohexane 5 I 5 5 5 5 5

2903.59.00 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

- Halogenated derivatives of aromatic hydrocarbons:

2903.61.00 - - Chlorobenzene, o-dichlorobenzene and p-dichlorobenzene 5 I 5 5 5 5 5

2903.62.00 - - Hexachlorobenzene and DDT (1,1,1)-trichloro-2,2 bis (p-chlorophenyl ethane) 5 I 5 5 5 5 5

2903.69.00 - Other 3 I 3 3 3 3 3

2904 Sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives of hydrocarbons, whether or not halogenated

2904.10.00 - Derivatives containing only sulfo groups, their salts and ethylesters 3 I 3 3 3 3 3

2904.20.00 - Derivatives containing only nitro or nitroso groups 3 I 3 3 3 3 3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



II. PROVITAMINS, VITAMINS AND HORMONES OF ALL KINDS

2905 Acyclic alcohols and their halogenated, sulphonated, nitrated
or nitrosated derivatives

- Saturated monohydric alcohols:

2905.11.00 - - Methanol (methyl alcohol) 0 T 0 0 0 0 0

2905.12.00 - - Propan-1-ol (propyl alcohol) and propan-2-ol (isopropyl alcohol) 0 T 0 0 0 0 0

2905.13.00 - - Butan-1-ol (n-butyl alcohol) 0 T 0 0 0 0 0

2905.14.00 - - Other butanols 0 T 0 0 0 0 0

2905.15.00 - - Pentanol (amyl alcohol) and isomers thereof 0 T 0 0 0 0 0

2905.16.00 - - Octanol (octyl alcohol) and isomers thereof 0 T 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2905.19.00 - - Other 0 T 0 0 0 0 0

2905.22.00 - - Acyclic terpene alcohols 0 T 0 0 0 0 0

2905.29.00 - - Other 0 T 0 0 0 0 0

2905.31.00 - - Ethylene glycol (ethanediol) 0 T 0 0 0 0 0

2905.32.00 - - Propylene glycol (propane-1, 2-diol) 0 T 0 0 0 0 0

2905.39.00 - - Other 0 T 0 0 0 0 0

2905.41.00 - - 2-Ethyl1-2- (hydroxymethyl) propane-1,3-diol (trimethy-lolpropane) 0 T 0 0 0 0 0

2905.42.00 - - Pentaerythritol 0 T 0 0 0 0 0

2905.43.00 - - Mannitol 0 T 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2905.45.00 - - Glycerol 0 T 0 0 0 0 0

2905.49.00 - - Other 0 T 0 0 0 0 0

2905.50.00 - - Halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives of acyclic alcohols 0 T 0 0 0 0 0

2906 Cyclic alcohols and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives

- Cyclic, cyclenic or cycloterpenic:

2906.11.00 - - Menthol 0 T 0 0 0 0 0

2906.12.00 - - Cyclohexanol, methylcyclohexanols and dimethyl-cyclohexanols 0 T 0 0 0 0 0

2906.13.00 - - Sterols and inositols 0 T 0 0 0 0 0

2906.14.00 - - Terpineols 0 T 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2906.21.00 - - Benzyl alcohol 0 T 0 0 0 0 0

2906.29.00 - - Other 0 T 0 0 0 0 0

III. PHENOLS, PHENOL-ALCOHOLS, AND THEIR HALOGENATED, SULPHONATED, NITRATED OR NITROSATED DERIVATIVES

2907 Phenols; phenol-alcohols

- Monophenols:

2907.11.00 - - Phenol (hydroxybenzene) and its salts 0 T 0 0 0 0 0

2907.12.00 - - Cresols and their salts 0 T 0 0 0 0 0

2907.13.00 - - Octylphenol, nonylphenol and their isomers; salts thereof 0 T 0 0 0 0 0

2907.14.00 - - Xylenols and their salts 0 T 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2907.19.00 - - Other 0 T 0 0 0 0 0

2907.21.00 - - Resorcinol and its salts 0 T 0 0 0 0 0

2907.22.00 - - Hydroquinone (quinol) and its salts 0 T 0 0 0 0 0

2907.23.00 - - 4,4-Isopropylidendiphenol (bisphenol A), diphe-nylolpropane) and their salts 0 T 0 0 0 0 0

2907.29.00 - - Other 0 T 0 0 0 0 0

2907.30.00 - - Phenol alcohols 0 T 0 0 0 0 0

2908 Halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives of Phenols or phenol-alcohols

2908.10.00 - - Derivatives containing only halogen sustituents and their salts 0 T 0 0 0 0 0

2908.29.00 - - Derivatives containing only sulpho groups, their salts and esters 0 T 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



IV. ETHERS, ALCOHOL PEROXIDES, ETHER PEROXIDES, KETONE PEROXIDES, EPOXIDES WITH A THREE-MEMBERED RING, ACETALS AND HEMIACETALS, AND THEIR HALOGENATED, SULPHONATED, NITRATED OR NITROSATED DERIVATIVES

2909 Ethers, ether-alcohols, ether-phenols, ether-alcohol-phenols, alcohol peroxides, ether peroxides, ketone peroxides (whether or not chemically defined), and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives

- Acyclic ethers and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives

2909.11.00 - - Diethyl ether 0 T 0 0 0 0 0

2909.19.00 - - Other 0 T 0 0 0 0 0

2909.20.00 - Cyclanic, cyclenic or cycloterpenic ethers and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives 0 T 0 0 0 0 0

2909.30.00 - Aromatic ethers and their cycloterpenic ethers and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives 0 T 0 0 0 0 0

2909.41.00 - - 2,2-Oxydiethanol (diethylene glycol, digol) 0 T 0 0 0 0 0

2909.42.00 - - Monomethyl ethers of ethylene glycol or of diethylene glycol 0 T 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2909.44.00 - - Other monoalkylethers of ethylene glycol or of diethylene glycol 0 T 0 0 0 0 0

2909.49.00 - - Other 0 T 0 0 0 0 0

2909.50.00 - Ether-phenol, ether-alcohol-phenols and their halogenated,

sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives 0 T 0 0 0 0 0

2909.60.00 - Alcohol peroxides, ether peroxides, ketone peroxides and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives 0 T 0 0 0 0 0

2910 Epoxides, epoxyalcohols, epoxyphenols and epoxyethers, with a three-membered ring, and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives

2910.10.00 - Oxirane (ethylene oxide) 0 T 0 0 0 0 0

2910.20.00 - Methyloxirane (propylene oxide) 0 T 0 0 0 0 0

2910.30.00 - 1-Chrolo-2,2-epoxypropane (epichlorohydrin) 0 T 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2911.00.00 Axetals and hemiacetals, whether or not with other oxygen function, and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives 0 T 0 0 0 0 0

V. ALDEHYDE- FUNCTION COMPOUNDS

2912 Aldehyde, whether or not with other oxygen function; cyclic polymers of aldehydes; paraformal-dehyde

- Acyclic aldehydes without other oxygen function:

2912.11.00 - - Methanal (formaldehyde) 0 T 0 0 0 0 0

2912.12.00 - - Ethanal (acetaldehyde) 0 T 0 0 0 0 0

2912.13.00 - - Butanal (butyraldehyde, normal isomer) 0 T 0 0 0 0 0

2912.19.00 - - Other 0 T 0 0 0 0 0

2912.21.00 - - Benzaldehyde 0 T 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2912.30.00 - Aldehyde-alcohols 0 T 0 0 0 0 0

2912.41.00 - - Vanillin (4-hydroxy-3-methoxybenzaldehyde) 0 T 0 0 0 0 0

2912.42.00 - - Ethylvanillin (3-ethoxy-4-hydroxybenzaldehyde) 0 T 0 0 0 0 0

2912.49.00 - - Other 0 T 0 0 0 0 0

2912.50.00 - Cyclic polymers of aldehydes 0 T 0 0 0 0 0

2912.60.00 - Paraformaldehyde 0 T 0 0 0 0 0

2913.00.00 Halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives of

products of Heading No. 2912 0 T 0 0 0 0 0

VI. KETONE-FUNCTION COMPOUNDS AND QUINONE-FUNCTION COMPOUNDS

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Acyclic ketones without other oxygen function:

2914.11.00 - - Acetone 0 T 0 0 0 0 0

2914.12.00 - - Butanone (methyl ethyl ketone) 0 T 0 0 0 0 0

2914.13.00 - - 4-Methylpentan-2-one (methyl isobutyl ketone) 0 T 0 0 0 0 0

2914.19.00 - - Other 0 T 0 0 0 0 0

2914.21.00 - - Camphor 0 T 0 0 0 0 0

2914.22.00 - - Cyclohexanone and methylcyclohexanones 0 T 0 0 0 0 0

2914.23.00 - - Ionones and methylionones 0 T 0 0 0 0 0

2914.29.00 - - Other 0 T 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2914.39.00 - - Other 0 T 0 0 0 0 0

2914.40.00 - - Ketone-alcohols and ketone-aldehydes 0 T 0 0 0 0 0

2914.50.00 - Ketone-alcohols and ketone with other oxygen function 0 T 0 0 0 0 0

2914.61.00 - - Anthraquinone 0 T 0 0 0 0 0

2914.69.00 - - Other 0 T 0 0 0 0 0

2914.70.00 - Halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives 0 T 0 0 0 0 0

VII. CARBOXYLIC ACIDS AND THEIR ANHYDRIDES, HALIDES, PEROXIDES AND PEROXY ACIDS, AND THEIR HALOGENATED, SULPHONATED, NITRATED OR NITROSATED DERIVATIVES

2915 Saturated acyclic monocarbocyclic acids and their anhydrides, halides, perokxdes and peroxyacids; their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives

- Formic acid, its salts and esters:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2915.12.00 - - Salts of formic acids 0 T 0 0 0 0 0

2915.13.00 - - Esters of formic acid 0 T 0 0 0 0 0

2915.21.00 - - Acetic acid 0 T 0 0 0 0 0

2915.22.00 - - Sodium acetate 0 T 0 0 0 0 0

2915.23.00 - - Cobalt acetates 0 T 0 0 0 0 0

2915.24.00 - - Acetic anhydride 0 T 0 0 0 0 0

2915.29.00 - - Other 0 T 0 0 0 0 0

2915.31.00 - - Ethyl acetate 0 T 0 0 0 0 0

2915.32.00 - - Vinyl acetate 0 T 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2915.34.00 - - Isobutyl acetate 0 T 0 0 0 0 0

2915.35.00 - - 2- Ethoxyethyl acetate 0 T 0 0 0 0 0

2915.39.00 - - Other 0 T 0 0 0 0 0

2915.40.00 - Mono-, di- or trichloacetic acids, their salts and esters 0 T 0 0 0 0 0

2915.50.00 - Propionic acid, its salts and esters 0 T 0 0 0 0 0

2915.60.00 - - Butyric acids, valeric acids, their salts and esters 0 T 0 0 0 0 0

2915.70.10 - - Palmitic acid 0 T 0 0 0 0 0

2915.70.20 - - Stearic acid 0 T 0 0 0 0 0

2915.90.00 - Other 0 T 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Unsaturated acyclic monocarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides and peroxyacids; their derivatives:

2916.11.00 - - Acrylic acid and its salts 0 T 0 0 0 0 0

2916.12.00 - - Esters of acrylic acid 0 T 0 0 0 0 0

2916.13.00 - - Methacrylic acid and its salts 0 T 0 0 0 0 0

2916.14.00 - - Esters of mathacrylic acid 0 T 0 0 0 0 0

2916.15.00 - - Oleic, linoleic or linolenic acids, their salts and esters 0 T 0 0 0 0 0

2916.19.00 - - Other 0 T 0 0 0 0 0

2916.20.00 - Cyclanic, cyclenic or cycloterpenic monocarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacides and their derivatives 0 T 0 0 0 0 0

- Aromatic monocarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2916.32.00 - - Benzoyl peroxide and benzoyl chloride 0 T 0 0 0 0 0

2916.34.00 - - Phenylacetic acid and its salts 0 T 0 0 0 0 0

2916.35.00 - - Esters of phenylacetic acid 0 T 0 0 0 0 0

2916.39.00 - - Other 0 T 0 0 0 0 0

2917 Polycarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides and peroxyacids; their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives

- Acyclic polycarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives:

2917.11.00 - - Oxalic acid, its salts and esters 0 T 0 0 0 0 0

2917.12.10 - - - Dioctyl adipate (DOA) 5 T 5 5 5 5 5

2917.12.90 - - - Other 0 T 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2917.14.00 - - Maleic anhydride 0 T 0 0 0 0 0

2917.19.00 - - Other 0 T 0 0 0 0 0

2917.20.00 - Cyclanic, cyclenic or cycloterpenenic polycarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives 0 T 0 0 0 0 0

2917.31.00 - - Dibutyl orthophthalates 0 T 0 0 0 0 0

2917.32.00 - - Dioctyl orthophthalates 0 T 0 0 0 0 0

2917.33.00 - - Dinonyl or didecyl orthophthalates 0 T 0 0 0 0 0

2917.34.00 - - Other esters of orthophthalic acid 0 T 0 0 0 0 0

2917.35.00 - - Phthalic anhydrides 0 T 0 0 0 0 0

2917.36.00 - - Terephthalic acid and its salts 0 T 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2917.39.10 - - - Trioctyltrimellitate (T.O.T.M) 5 T 5 5 5 5 5

2917.39.90 - - - Other 0 T 0 0 0 0 0

2918 Carboxylic acids with additional oxygen function and their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives; their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives

- Carboxylic acids with alcohol function but without other oxygen function, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives:

2918.11.00 - - Lactic acid, its salts and esters 0 T 0 0 0 0 0

2918.12.00 - - Tartaric acid 0 T 0 0 0 0 0

2918.13.00 - - Slats and esters of tartaric acid 0 T 0 0 0 0 0

2918.14.00 - - Citric acid 5 T 5 5 5 5 5

2918.15.00 - - Salts and esters of citric acid 5 T 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2918.17.00 - - Phenylglycolic acid (mandelic acid), its salts and esters 0 T 0 0 0 0 0

2918.19.00 - - Other 0 T 0 0 0 0 0

2918.21.00 - - Salicylic acid and its salts 0 T 0 0 0 0 0

2918.22.00 - - O-Acetylsalicyclic acid, its salts and esters 0 T 0 0 0 0 0

2918.23.00 - - Other esters of salicylic acid and their salts 0 T 0 0 0 0 0

2918.29.00 - - Other 0 T 0 0 0 0 0

2918.30.00 - Carboxylic acids with aldehyde or ketone function but without other oxygen function, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives 0 T 0 0 0 0 0

2918.90.00 - Other 0 T 0 0 0 0 0

VIII. ESTERS OF INOGANIC ACIDS AND THEIR SALTS, AND THEIR HALOGENATED, SULPHONATED, NITRATED OR NITROSATED DERIVATIVES

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2920 Esters of other inorganic acids (excluding esters of hydrogen halides) and their salts; their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives

2920.10.00 - Thiophosphoric esters (phophorothioates) and their salts; their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives 0 T 0 0 0 0 0

2920.90.10 - - Dymethyl sulphate (DMS) 0 T 0 0 0 0 0

2920.90.90 - - Other 0 T 0 0 0 0 0

IX. NITROGEN-FUNCTION COMPOUNDS

2921 Amine-function compounds

- Acyclic monoamines and their derivatives; salts thereof:

2921.11.00 - - Methylamine, di-or trimethyllamine and their salts 0 T 0 0 0 0 0

2921.12.00 - - Diethylamine and its salts 0 T 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2921.21.00 - - Ethylenediamine and its salts 0 T 0 0 0 0 0

2921.22.00 - - Hexamethylenediamine and its salts 0 T 0 0 0 0 0

2921.29.00 - - Other 0 T 0 0 0 0 0

2921.30.00 - Cyclanic, cyclenic or cycloterpenic mono- or poly-amines, and their derivatives; salts thereof 0 T 0 0 0 0 0

2921.41.00 - - Aniline and its salts 0 T 0 0 0 0 0

2921.42.00 - - Aniline derivatives and its salts 0 T 0 0 0 0 0

2921.43.00 - - Toluidines and their derivatives; salts thereof 0 T 0 0 0 0 0

2921.44.00 - - Diphenylamine and its derivatives; salts thereof 0 T 0 0 0 0 0

2921.45.00 - - 1-Naphthylamine (alpha-naphthylamine), 2-naphthylamine (beta- naphthylamine) and their derivatives; salts thereof 0 T 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2921.51.00 - - O-m-p-Phenylenediamine, diaminotoluenes and their derivatives; salts thereof 0 T 0 0 0 0 0

2921.59.00 - - Other 0 T 0 0 0 0 0

2922 Oxygen-function amino-compounds

- Manino-alcohols, other than those containing more than one kind of oxygen function, their ethers and esters; satls thereof:

2922.11.00 - - Monoethanolamine and its salts 3 T 3 3 3 3 3

2922.12.00 - - Diethanolamine and its salts 3 T 3 3 3 3 3

2922.13.00 - - Triethanolamine and its salts 3 T 3 3 3 3 3

2922.14.00 - - Dexetropropoxyphene and its salts 3 T 3 3 3 3 3

2922.19.00 - - Other 3 T 3 3 3 3 3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2922.21.00 - - Aminohydroxynaphthalenesulphonic acids and their salts 3 T 3 3 3 3 3

2922.22.00 - - Anisidines, dianisidines, phenetidines and their salts 3 T 3 3 3 3 3

2922.29.00 - - Other 3 T 3 3 3 3 3

- Amino-aldehydes, amino-ketones other than those containing two kinds of oxygen function or more; salts thereof:

2922.41.00 - - Lysine and its esters; salts thereof 20 T 20 20 15 10 5

2922.42 - - Glutamic acid and its salts:

2922.42.10 - - - Glutamic acid 15 T 15 15 10 10 5

2922.42.20 - - - Sodium chlorides of glutamic acid 50 I 20 20 15 10 5

2922.42.90 - - - Other 50 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2922.44.00 - - Tilidine and its salts 3 T 3 3 3 3 3

2922.49 - - Other

2922.49.10 - - - Mefenamic acid and its salts 3 T 3 3 3 3 3

2922.49.90 - - - Other 3 T 3 3 3 3 3

2922.50 - Amino-alcohol-phenol, amino-acid-phenols and other amino-compounds with oxygen function

2922.50.10 - - p-Aminosalicyclic acid and its salts, esters and other derivatives 0 T 0 0 0 0 0

2922.50.90 - - Other 0 T 0 0 0 0 0

2923 Quaternary ammonium salts and hydroxides; lecithins and other phosphoaminolipids

2923.10.00 - Choline and its salts 0 T 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2923.20.90 - - Other 0 T 0 0 0 0 0

2923.90.00 - Other 0 T 0 0 0 0 0

2924 Carboxymide-function compounds; amide-function compounds of carbonic acid

2924.10.00 - Acyclic amides (including acyclic carbamates) and their derivatives; salts thereof 0 T 0 0 0 0 0

2924.21.00 - - Ureines and their derivatives; salts thereof 0 T 0 0 0 0 0

2924.22.00 - - 2-Acetamidobenzoic acid 0 T 0 0 0 0 0

2924.29.10 - - - Sweetening matters used for food industry (for example:

Aspartame) 20 T 20 20 15 10 5

2924.29.90 - - - Other 3 T 3 3 3 3 3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Imides and their derivatives; salts thereof:

2925.11.00 - - Saccharine and its salts 10 T 5 5 5 5 5

2925.12.00 - - Glutethimide 0 T 0 0 0 0 0

2925.19.00 - - Other 0 T 0 0 0 0 0

2925.20 - Imides and their derivatives; salts thereof:

2925.20.10 - - Metformine, pheformine and cimetidine; their salts and derivatives 0 T 0 0 0 0 0

2925.20.20 - - Imide ethylene, imide propylene 0 T 0 0 0 0 0

2925.20.90 - - Other 0 T 0 0 0 0 0

2926 Nitrile-function compounds

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2926.20.00 - 1-Cyanoguanidine (dicyandiamide) 0 T 0 0 0 0 0

2926.90.00 - Other 0 T 0 0 0 0 0

2927.00.00 Diazo- aoz- or azoxy-compounds 0 T 0 0 0 0 0

2928.00.00 Organic derivatives of hydrazine or hydroxylamine 0 T 0 0 0 0 0

2929 Compounds with other nitrogen function

2929.10.00 - Isocyanates 10 T 5 5 5 5 5

2929.90 - Other 0 T 0 0 0 0 0

- - Chemical sugar:

2929.90.11 - - - Sodium chemical sugar 10 T 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2929.90.90 - - - Other 0 T 0 0 0 0 0

X. ORGANO-INORGANIC COMPOUND, HETEROCYCLIC COMPOUNDS, NUCLEIC ACIDS AND THEIR SALTS, AND SULPHONAMIDES

2930 Organo-sulphur compounds

2930.10.00 - Dithiocarbonates(xanthates) 0 T 0 0 0 0 0

2930.20.00 - Thiocarbamates and dithiocarbamates 0 T 0 0 0 0 0

2930.30.00 - Thiuram mono-, di- or tetrasulphides 0 T 0 0 0 0 0

2930.40.00 - Methionine 0 T 0 0 0 0 0

2930.90.00 - Other 0 T 0 0 0 0 0

2931.00.00 Other organzo-inorganic compounds 0 T 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Compounds containing an unfused furan ring (whether or not hydrogenated) in the structure:

2932.11.00 - Tetrahydrofuran 0 T 0 0 0 0 0

2932.12.00 - - 2-furaldehyde (furfuraldehyde) 0 T 0 0 0 0 0

2932.13.00 - - Furfuryl alcohol and tetrahydrofurfuryl alcohol 0 T 0 0 0 0 0

2932.19.00 - - Other 0 T 0 0 0 0 0

- Lactones:

2932.21.00 - - Coumarin, methylcoumarins and ethylcoumarins 0 T 0 0 0 0 0

2932.29.00 - - Other lactones 0 T 0 0 0 0 0

2932.91.00 - - Isosafrole 0 T 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2932.93.00 - - Piperonal 0 T 0 0 0 0 0

2932.94.00 - - Safrole 0 T 0 0 0 0 0

2932.99.00 - - Other 0 T 0 0 0 0 0

2933 Heterocyclic compounds containing nitrogen

- Compounds containing an unfused pyrazole ring (whether or not hydrogenated) in the structure

2933.11.00 - - Phenazone (antipyrin) and its derivatives 0 T 0 0 0 0 0

2933.19.00 - - Other

- Compounds containing an unfused imidazole ring (whether or not hydrogenated) in the structure:

2933.21.00 - - Hydantoin and its derivatives 0 T 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2933.31.00 - - Pyridine and its salts 0 T 0 0 0 0 0

2933.32.00 - - Piperidine and its salts 0 T 0 0 0 0 0

2933.40.00 - - Compounds containing a quinoline or isoquinoline ring-system (whether or not hydrogenated), not further fused 0 T 0 0 0 0 0

- Compounds containing a pyrimidine ring (whether or not hydrogenated) or piperazine ring in the structure:

2933.51.00 - - Malonylurea (barbituric acid) and its derivatives; salts thereof 0 T 0 0 0 0 0

2933.59.00 - - Other 0 T 0 0 0 0 0

- Compounds containing an unfused triazine ring (whether or not hydrogenated) in the structure:

2933.61.00 - - Melamine 0 T 0 0 0 0 0

2933.69.00 - - Other 0 T 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2933.71.00 - - 6- Hexanelactam (epsilon-caprolactam) 0 T 0 0 0 0 0

2933.79.00 - - Other lactams 0 T 0 0 0 0 0

2933.90.00 - Other 0 T 0 0 0 0 0

2934 Nucleic acids and their salts; other heterocyclic compounds

2934.10.00 - Compounds containing an unfused thiazole ring (whether or not hydrogenated) in the structure 0 T 0 0 0 0 0

2934.20.00 - Compounds containing a benzothiazole ring -system (whether or not hydrogenated); not further fused 0 T 0 0 0 0 0

2934.30.00 - Compounds containing a phenothiazine ring- system (whether or not hydrogenated); not further fused 0 T 0 0 0 0 0

2934.90.10 - - Nucleic acids 5 T 5 5 5 5 5

2934.90.20 - - Salt of nucleic acids 20 T 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2935.00.00 Sulphonamides 0 T 0 0 0 0 0

XI. Provitamins, vitamins and hormones

2936 Provitamins and vitamins, natural or reproduced by synthesis (including natural concentrates), derivatives thereof used primarily as vitamins, intermixtures of the foregoing, whether or not in any solvent

2936.10.00 - Provitamins, unmixed 0 I 0 0 0 0 0

- Vitamins and their derivatives, unmixed:

2936.21.00 - - Vitamin A and derivatives thereof 0 I 0 0 0 0 0

2936.22.00 - - Vitamin B1 and derivatives thereof 0 I 0 0 0 0 0

2936.23.00 - - Vitamin B2 and derivatives thereof 0 I 0 0 0 0 0

2936.24.00 - - D- or DL-Pantothenic acid (vitamin B3 or vitamin B5) and derivatives thereof 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2936.26.00 - - Vitamin B12 and derivatives thereof 0 I 0 0 0 0 0

2936.27.00 - - Vitamin C and derivatives thereof 0 I 0 0 0 0 0

2936.28.00 - - Vitamin E and derivatives thereof 0 I 0 0 0 0 0

2936.29.00 - - Other vitamins and derivatives thereof 0 I 0 0 0 0 0

2936.90.00 - Other, including natural concentrates 0 I 0 0 0 0 0

2937 Hormones, natural or reproduced by synthesis; derivatives thereof, used primarily as hormones, other steroids used primarily as hormones

2937.10.00 - Pituitary (anterior) or similar hormones, and their derivatives 0 I 0 0 0 0 0

- Adrenal cortical hormones and their derivatives:

2937.21.00 - - Cortisone, hydrocortisone, prednisone (dehydrocortisone) and prednisolone (dehydro-hydrocortisone) 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2937.29.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

- Other hormones and their derivatives; other steroids used primarily as hormones:

2937.91.00 - - Insulin and its salts 0 I 0 0 0 0 0

2937.92.00 - - Estrogens and progestogens 0 I 0 0 0 0 0

2937.99.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

XII. GLYCOSIDES AND VEGETABLE ALKALOIDS, NATURAL OR REPRODUCED BY SYNTHESIS, AND THEIR SALTS, ETHERS, ESTERS AND OTHER DERIVATIVES

2938 Glycosides, natural or reproduced by synthesis, and their salts, ethers, esters and other derivatives

2938.10.00 - Rutoside (rutin) and its derivatives 1 I 1 1 1 1 1

2938.90.00 - Other 1 I 1 1 1 1 1

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2939.10.00 - Alkaloids of opium and their derivatives; salts thereof 0 I 0 0 0 0 0

- Alkaloids of cinchona and their derivatives; salts thereof:

2939.21.00 - - Quinine and its salts 0 I 0 0 0 0 0

2939.29.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

2939.30.00 - Caffeine and its salts 0 I 0 0 0 0 0

- Ephedrines and their salts:

2939.41.00 - - Ephedrine and its salts 0 I 0 0 0 0 0

2939.42.00 - - Pseudoephedrine (INN) and its salts 0 I 0 0 0 0 0

2939.49.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Alkaloids of rye ergot and their derivatives; salts thereof:

2939.61.00 - - Ergometrine and its salts 0 I 0 0 0 0 0

2939.62.00 - - Ergotamine and its salts 0 I 0 0 0 0 0

2939.63.00 - - Lysergic acid and its salts 0 I 0 0 0 0 0

2939.69.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

2939.70.00 - Nicotine and its salts 0 I 0 0 0 0 0

2939.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

XIII. OTHER ORGANIC COMPOUNDS

2940.00.00 Sugars, chemically pure, other than sucrose, lactose, maltose, glucose and fructose; sugar ethers and sugar esters and their salts, other than products of Heading 2937, 2938 or 2939 3 T 3 3 3 3 3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2941.10 - Penicilline and their derivatives with a penicillanic acid structure; salts thereof

2941.10.10 - - Amoxicilline 10 I 5 5 5 5 5

2941.10.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

2941.20.00 - Streptomycins and their derivatives; salts thereof 0 I 0 0 0 0 0

2941.30.00 - Tetracyclines and their derivatives; salts thereof 0 I 0 0 0 0 0

2941.40.00 - Chloramphenicol and their derivatives; salts thereof 0 I 0 0 0 0 0

2941.50.00 - Erythromycin and their derivatives; salts thereof 0 I 0 0 0 0 0

2841.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

2942.00.00 Other organic compounds 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



PHARMACEUTICALS

3001 Human or animal glands and organs for organo-therapeutic use, dried, whether or not powdered; extracts of glands or other organs or of their secretions for organo-therapeutic use; heparin and its salts; other human or animal substances prepared for prophylactic or therapeutic use, not elsewhere specified or included

3001.10.00 - Glands and other organs, dried, whether or not powdered 0 I 0 0 0 0 0

3001.20.00 - Extracts of glands or other organs or of their secretions 0 I 0 0 0 0 0

3001.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

3002 Human blood; animal blood prepared for therapeutic, prophylactic or diagnostic use; antisera and other blood fractions and modified immunological products, whether or not obtained by means of biotechnological processes; vaccines, toxins, cultures of micro-organisms (excluding yeasts) and similar products

3002.10 - Antisera and other blood fractions and modified immunological products, whether or not obtained by means of biotechnological processes:

3002.10.10 - - Antisera 0 I 0 0 0 0 0

3002.10.20 - - Haemoglobin, blood globulins and anti-serum globulins 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3002.20.00 - Vaccines for human use 0 I 0 0 0 0 0

3002.30.00 - Vaccines for veterinary use 0 I 0 0 0 0 0

3002.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

3003 Medicaments (excluding those of Heading No.3002, 3005 or 3006) consisting of two or more constituents which have been mixed together for prophylactic or therapeutic, not put up in measured doses or in forms or packings for retail sale

3003.10 - Containing penicilline or derivatives thereof, with a penicillanic acid structure or streptomicins or their derivatives:

3003.10.10 - - Containing amoxicilline 10 I 5 5 5 5 5

3003.10.20 - - Containing ampicilline 5 I 5 5 5 5 5

3003.10.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

3003.20.00 - Containing other antibiotics 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3003.31.00 - - Containing insulin 0 I 0 0 0 0 0

3003.39.00 - - Other: 0 I 0 0 0 0 0

3003.40.00 - Containing alkaloids or derivatives thereof, but not containing hormones or other products of Heading No.2937 or antibiotics 0 I 0 0 0 0 0

3003.90 - Other

3003.90.10 - - Traditional medicine (oriental medicine) 0 I 0 0 0 0 0

3003.90.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

3004 Medicaments (excluding goods of Headings No.3002, 3005 and 3006) consisting of mixed or unmixed products for therapeutic or prophylactic use, put up in measured doses or in forms or packings for retail sale

3004.10 Containing penicillins or derivatives thereof, with a penicillanic acid structure, or streptomicins or their derivatives

- - Containing penicillins or derivatives thereof:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3004.10.12 - - - Containing phenoxymethy penicillin or salts thereof 10 I 5 5 5 5 5

3004.10.13 - - - Containing ampicillin or salts thereof, for oral use 10 I 5 5 5 5 5

3004.10.14 - - - Containing amoxycillin or salts thereof, for oral use 10 I 5 5 5 5 5

3004.10.19 - - - Other 0 I 0 0 0 0 0

- - Containing streptomicins or their derivatives:

3004.10.21 - - - Oitment 0 I 0 0 0 0 0

3004.10.29 - - -Other 0 I 0 0 0 0 0

3004.20.22 - - - Ointment 10 I 5 5 5 5 5

3004.20.29 - - - Others and their special medicines 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3004.20.31 - - - For oral use 10 I 5 5 5 5 5

3004.20.32 - - - Ointment 10 I 5 5 5 5 5

3004.20.39 - - - Others 0 I 0 0 0 0 0

- - Containing gentamicines, liconmycins or their derivatives:

3004.20.41 - - - Containing gentamycines or their derivatives, for injection 10 I 5 5 5 5 5

3004.20.42 - - - Containing linconmycins and their derivatives, for oral use 10 I 5 5 5 5 5

3004.20.49 - - - Other 0 I 0 0 0 0 0

- - Containing sulfamethoxazols and their derivatives:

3004.20.51 - - - For oral use 10 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3004.20.59 - - - Others 0 I 0 0 0 0 0

3004.20.60 - - Containing isoniazide, pyrazinamide or their derivatives, for oral use 10 I 5 5 5 5 5

3004.20.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

- Containing hormones or other products of Heading No. 2937, but not containing antibiotics:

3004.31.10 - - Containing insulin 0 I 0 0 0 0 0

3004.32 - - Containing adrenal cortical hormones, their derivatives or substances of similar structure::

3004.32.10 - - - Containing hydrocortisone sodium succinate 0 I 0 0 0 0 0

3004.32.20 - - Containing dexamethasone or their derivatives 5 I 5 5 5 5 5

3004.32.30 - - Containing fluocinolon acetonid 10 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Other:

3004.39.10 - - Containing adrenaline 5 I 5 5 5 5 5

3004.39.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

3004.40 - Containing alkaloids or their derivatives, but not containing hormones or other products of Heading No.2937 or antibiotics:

3004.40.10 - - Morphines and their derivatives, for injection 5 I 5 5 5 5 5

3004.40.20 - - Containing quinine hydrochloride or dihydrochloride,

for injection 5 I 5 5 5 5 5

3004.40.30 - - Containing quinine sulfate (for oral use) 5 I 5 5 5 5 5

3004.40.40 - - Containing papverine or berberine 5 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3004.40.60 - - Containing atropin sulfate 10 I 5 5 5 5 5

3004.40.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

3004.50 - Other medicaments containing vitamins or other products of Heading No.2936:

3004.50.10 - - Syrup and vitamin solutions, drops for children use 0 I 0 0 0 0 0

3004.50.20 - - Containing vitamin A, except for goods under Headings No.30045010 and 30045079 10 I 5 5 5 5 5

3004.50.30 - - Containing vitamin B1, B2, B6 or B12, except for goods under Headings No. 30045010, 30045071 and 30045079 10 I 5 5 5 5 5

3004.50.40 - - - Containing vitamin C, except for goods under Headings No. 30045010 and 30045079 10 I 5 5 5 5 5

3004.50.50 - - - Containing vitamin PP, except for goods under Headings No. 30045010 and 30045079 5 I 5 5 5 5 5

3004.50.60 - - - Containing other vitamins, except for goods under Headings No. 30045010 and 30045079 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3004.50.71 - - - Containing polyvitamins of group B 5 I 5 5 5 5 5

3004.50.79 - - - Other 10 I 5 5 5 5 5

3004.50.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

3004.90 - Other:

3004.90.10 - - Special medicines for cancers, AIDS 0 I 0 0 0 0 0

- - Infusion; nutritious solutions or electrolytes used for transfusion through veins

3004.90.21 - - - Sodium chloride 0.9% infusion 10 I 5 5 5 5 5

3004.90.22 - - - Glucose 5% infusion 10 I 5 5 5 5 5

3004.90.23 - - - Glucose 30% infusion 5 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3004.90.30 - - Antiseptic 0 I 0 0 0 0 0

- - Narcotic:

3004.90.41 - - - Containing procaine hydrochloride 5 I 5 5 5 5 5

3004.90.49 - - - Other 0 I 0 0 0 0 0

- - Anodyne, antipyretic and other pharmaceuticals used for cough or cold treatment, with or without anti-histamine substances:

3004.90.51 - - - Containing acetylsalicylic acid, paracetamol or dipyrone 10 I 10 10 5 5 5

3004.90.52 - - - Containing chlorpheniramine maleate 10 I 10 10 5 5 5

3004.90.53 - - - Containing diclofenac 10 I 10 10 5 5 5

3004.90.54 - - - Hypoalgesic medicinal oil and cataplasm, in solid or liquid form; dissolvent pills for cough or those containing aromatic pharmaceuticals for the treatment of throat inflammation 10 I 10 10 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- - Anti-malaria medicine:

3004.90.61 - - - Containing artemisine, artesunate or chloroquine 5 I 5 5 5 5 5

3004.90.62 - - - Containing primaquine 10 I 10 10 5 5 5

3004.90.69 - - - Other 0 I 0 0 0 0 0

- - Vermicide:

3004.90.71 - - - Containing piperasinin or mebendazole 10 I 10 10 5 5 5

3004.90.72 - - - Containing dichlorophen 0 I 0 0 0 0 0

3004.90.79 - - - Other 0 I 0 0 0 0 0

- - Other:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3004.90.92 - - - Containing piroxicam, ibuprofen 10 I 10 10 5 5 5

3004.90.93 - - - Containing phenobarbital, diazepam, chlopromazine 5 I 5 5 5 5 5

3004.90.94 - - - Containing salbutamol 5 I 5 5 5 5 5

3004.90.95 - - - Antiseptic water for fumigation, pharmaceutical 0 I 0 0 0 0 0

3004.90.96 - - - Containing o-methoxyphenyl glyceryl ether (guaifenesin) 0 I 0 0 0 0 0

3004.90.97 - - - Nasal-use drops containing naphazoline or xylometazoline or oxymetazoline 10 I 10 10 5 5 5

3004.90.98 - - - Sorbitol 5 I 5 5 5 5 5

3004.90.99 - - - Other 0 I 0 0 0 0 0

3005 Wadding, gauze, bandages and similar articles (for example, dressings, adhesive plasters, poultices), impregnated or coated with pharmaceutical substances or put up in forms or packings for retail sale, for medical, surgical, dental or veterinary purposes

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3005.10.10 - - Adhesive plasters 10 I 10 10 5 5 5

3005.10.90 - - Other 1 I 1 1 1 1 1

3005.90 - Other:

3005.90.10 - - Gauze and bandages 10 I 10 10 5 5 5

3005.90.90 - - Other 10 I 10 10 5 5 5

3006 Pharmaceuticals specified in Note 4 to this Chapter

3006.10.00 - Sterile surgical catgut, similar sterile suture materials and sterile tissue adhesives for surgical wound closure; sterile laminaria and sterile laminaria tents; sterile absorbable surgical or dental haemostatics 0 I 0 0 0 0 0

3006.20.00 - Blood-grouping reagents 0 I 0 0 0 0 0

3006.30 - Opacifying preparations for X-ray examinations; diagnostic reagents designed to be administered to the patients:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3006.30.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

3006.40.00 - Dental cements and other dental fillings; bone reconstruction cements 0 I 0 0 0 0 0

3006.50.00 - First-aid boxes and kits 0 I 0 0 0 0 0

3006.60.00 - Chemical contraceptive preparations based on hormones or spermicides 0 I 0 0 0 0 0

Chapter 31

FERTILIZERS

3101.00 Animal or vegetable fertilizers, whether or not mixed together or chemically treated; fertilizers produced by the mixing or chemical treatment of animal or vegetable products

3101.00.10 - Chemically treated 0 I 0 0 0 0 0

3101.00.90 - Other 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TANNING AND DYEING EXTRACTS; TANNINS AND THEIR DERIVATIVES; DYES, PIGMENTS, COLORS AND OTHER COLORING MATTERS; PAINTS, VARNISHES, PUTTY, FILLERS AND STOPPINGS; INKS

3201 Tanning extracts of vegetable origin, tannins and their salts, ethers, esters and other derivatives

3201.10.00 - Quebracho extract 0 I 0 0 0 0 0

3201.20.00 - Wattle extract 0 I 0 0 0 0 0

3201.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

3202 Synthetic organic tanning substances; inorganic tanning substances; tanning products, whether or not containing natural tanning materials, enzymatic products for pre-tanning

3202.10.00 - Synthetic organic tanning substances 0 I 0 0 0 0 0

3202.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

3203.00 Coloring matters of vegetable or animal origin (including dyeing extracts but excluding animal black), chemically defined or not; products based on coloring matters of vegetable or animal origin as specified in Note 3 to this Chapter

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3203.00.90 - Other 0 I 0 0 0 0 0

3204 Synthetic organic coloring matters, whether or not chemically defined; products based on synthetic organic coloring matter, as described in Note 3 to this Chapter; synthetic organic products used as fluorescent brightening agent or as luminophore, chemically defined or not

- Synthetic organic coloring matters and preparations based thereon as specified in Note 3 to this Chapter:

3204.11.00 - - Disperse dyes and preparations based thereon 0 I 0 0 0 0 0

3204.12.00 - - Acid dyes, whether or not premetallized, and preparations based thereon; mordant dyes and preparations based thereon 0 I 0 0 0 0 0

3204.13.00 - - Base dyes and preparations based thereon 0 I 0 0 0 0 0

3204.14.00 - - Direct dyes and preparations based thereon 0 I 0 0 0 0 0

3204.15.00 - - Vat dyes (including those usable in that state as pigments) and preparations based thereon 0 I 0 0 0 0 0

3204.16.00 - - Reactive dyes and preparations based thereon 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3204.19.00 - - Other, including mixtures of two or more coloring matters of Sub-headings No.3204.11 to 3204.19 0 I 0 0 0 0 0

3204.20.00 - Synthetic organic products of a kind used as fluorescent brightening agents 0 I 0 0 0 0 0

3204.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

3205.00.00 Color lakes, preparations as specified in Note 3 to this Chapter, principally based on such color lakes 0 I 0 0 0 0 0

3206 Other coloring matters; products as specified in Note 3 to this Chapter, other than those of Heading No.3203, 3204 or 3205; inorganic products used as luminophores, chemically defined or not

- Pigments and preparations based on titanium dioxide:

3206.11.00 - - Containing 80% or more by dry weight of titanium dioxide 0 I 0 0 0 0 0

3206.19.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

3206.20.00 - Pigments and preparations based on chromium compounds 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Other coloring matters and other preparations:

3206.41.00 - - Ultramarine (marine blue color) and preparations based thereon 0 I 0 0 0 0 0

3206.42.00 - - Lithopone (white color matter for producing paint), other pigments and preparations based on zinc sulfide 0 I 0 0 0 0 0

3206.43.00 - - Pigments and preparations based on hexacyanoferrates (ferrocyanides and ferricyanides) 0 I 0 0 0 0 0

3206.49.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

3206.50.00 - Inorganic products of a kind used as luminophores 0 I 0 0 0 0 0

3207 Prepared pigments, prepared opacifiers and prepared colors, vitrifiable enamels and glazes, engobes, liquid lustres and similar products, used in the ceramic, porcelain, enameling, glass industries; glass frit and other glass, in the form of powder, granules or flakes

3207.10.00 - Prepared pigments, prepared opacifiers, prepared colors and similar products 0 I 0 0 0 0 0

3207.20.00 - Vitrifiable enamels, glazes and liquid lustres and similar products 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3207.40.00 - Glass frit and other kinds of glass in the form of powder, granules or flakes 0 I 0 0 0 0 0

3208 Paints and varnishes (including enamels and lacquers) based on synthetic polymers or chemically modified natural polymers, dispersed or dissolved in a non-aqueous medium; solutions as defined in Note 4 to this Chapter

3208.10 - Based on unveined polyester:

3208.10.10 - - Varnishes, including lacquers, specially prepared for odontology 5 I 5 5 5 5 5

- - Other varnishes, including lacquers:

3208.10.21 - - - Heat-resistant, over 100oC 15 I 15 15 10 10 5

3208.10.29 - - - Other 30 I 20 20 15 10 5

3208.10.30 - - Anti-fouling paint and anticorrosive paint for ship-hull painting 10 I 10 10 5 5 5

3208.10.40 - - Lining paint and paint used for the first coat 30 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3208.10.90 - - Other 30 I 20 20 15 10 5

3208.20 - Based on acrylic or vinyl polymers:

3208.20.10 - - Varnishes, including lacquers, specially prepared for odontology 5 I 5 5 5 5 5

- - Other varnishes, including lacquers:

3208.20.21 - - - Heat-resistant, over 100oC 15 I 15 15 10 10 5

3208.20.29 - - - Other 30 I 20 20 15 10 5

3208.20.30 - - Anti-fouling paint and anticorrosive paint for ship-hull painting 10 I 10 10 5 5 5

3208.20.40 - - Lining paint and paint used for the first coat 30 I 20 20 15 10 5

3208.20.50 - - Other, including enamels containing insecticidal substances 30 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3208.90 - Other:

3208.90.10 - - Varnishes, including lacquers, specially prepared for odontology 5 I 5 5 5 5 5

- - Other varnishes, including lacquers:

3208.90.21 - - - Heat-resistant, over 100oC 15 I 15 15 10 10 5

3208.90.29 - - - Other 30 I 20 20 15 10 5

3208.90.30 - - Anti-fouling paint and anticorrosive paint for ship-hull painting 10 I 10 10 5 5 5

3208.90.40 - - Lining paint and paint used for the first coat 30 I 20 20 15 10 5

3208.90.50 - - Other, including enamels containing insecticidal substances 30 I 20 20 15 10 5

3208.90.90 - - Other 30 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3209.10 - Based on acrylic or vinyl polymer :

3209.10.10 - - Varnishes, including lacquers, specially prepared for odontology 5 I 5 5 5 5 5

- - Other varnishes, including lacquers:

3209.10.21 - - - Heat-resistant, over 100oC 15 I 15 15 10 10 5

3209.10.29 - - - Other 30 I 20 20 15 10 5

3209.10.30 - - Anti-fouling paint and anticorrosive paint for ship-hull painting 10 I 10 10 5 5 5

3209.10.40 - - Lining paint and paint used for the first coat 30 I 20 20 15 10 5

3209.10.50 - - Other, including enamels containing insecticidal substances 30 I 20 20 15 10 5

3209.10.90 - - Other:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3209.90.10 - - Varnishes, including lacquers, specially prepared for odontology 5 I 5 5 5 5 5

- - Other varnishes, including lacquers:

3209.90.21 - - - Heat-resistant, over 100oC 15 I 15 15 10 10 5

3209.90.29 - - - Other 30 I 20 20 15 10 5

3209.90.30 - - Anti-fouling paint and anticorrosive paint for ship-hull painting 10 I 10 10 5 5 5

3209.90.40 - - Lining paint and paint used for the first coat 30 I 20 20 15 10 5

3209.90.50 - - Other, including enamels containing insecticidal substances 30 I 20 20 15 10 5

3209.90.90 - - Other 30 I 20 20 15 10 5

3210.00 Other paints and varnishes (including enamels, lacquers, and
distempers), prepared water pigments for finishing leather

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Varnishes, including lacquers:

3210.00.21 - - - Heat-proof, over 100oC 15 I 15 15 10 10 5

3210.00.30 - Anti-fouling and anti-corrosive paints for ship-hull painting 10 I 10 10 5 5 5

3210.00.40 - Lining paint and paint used for the first coat 30 I 20 20 15 10 5

3210.00.50 - Others, including enamels containing insecticidal substances 30 I 20 20 15 10 5

3210.00.60 - Others, including enamels 30 I 20 20 15 10 5

3210.00.70 - Distempers 0 I 0 0 0 0 0

3210.90.29 - - - Other 30 I 20 20 15 10 5

3211.00.00 Prepared drying substances (mixed with paint or varnish for quick drying) 3 I 3 3 3 3 3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3212.10.00 - Stamping foils 3 I 3 3 3 3 3

3212.90.00 - Other 3 I 3 3 3 3 3

3213 Painting arts and decorative colors, modifying colors and similar colors, in tablets, tubes, jars, bottles, trays or similar packings

3213.10.00 - Colors in sets 5 I 5 5 5 5 5

3213.90.00 - Other 5 I 5 5 5 5 5

3214 Glaziers putty, grafting putty, resin cements, caulking compounds and other mastics; painters fillings; non-refractory surfacing preparations for facades, indoor walls, floors, ceilings or the like

3214.10.00 - Glaziers putty, grafting putty, resin cements, caulking compounds and other mastics; painters fillings 5 I 5 5 5 5 5

3214.90.00 - Other 5 I 5 5 5 5 5

3215 Printing ink, writing ink, or drawing ink and other inks, concentrated or solidified or not

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3215.11.00 - - Black ink 5 I 5 5 5 5 5

3215.19.00 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

3215.90 - Other:

3215.90.10 - - Drawing ink 5 I 5 5 5 5 5

3215.90.90 - - Other 10 I 5 5 5 5 5

Chapter 33

ESSENTIAL OILS AND RESINOIDS; PERFUMERY, COSMETIC OR TOILET PREPARATIONS

3301 Essential oils (terpeneless or not), including concrete and absolutes; resinoids; extracted oleoresins; concentrates of essential oils in fats, in fixed oils, in waxes or the like, obtained by enfleurage or maceration; terpenic by-products of the deterpenation of essential oils; aqueous distillates and aqueous solutions of essential oils

- Essential oils of citrus fruits:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3301.12.00 - - Of orange 5 I 5 5 5 5 5

3301.13.00 - - Of lemon 5 I 5 5 5 5 5

3301.14.00 - - Of lime 5 I 5 5 5 5 5

3301.19.00 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

- Essential oils, other than those of citrus fruits:

3301.21.00 - - Of geranium 5 I 5 5 5 5 5

3301.22.00 - - Of jasmine 5 I 5 5 5 5 5

3301.23.00 - - Of lavender or of lavandin 5 I 5 5 5 5 5

3301.24.00 - - Of peppermint (mentha piperita) 5 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3301.26.00 - - Of vetiver 5 I 5 5 5 5 5

3301.29 - - Other:

3301.29.10 - - - Of aniseed 5 I 5 5 5 5 5

3301.29.20 - - - Of cinnamon 5 I 5 5 5 5 5

3301.29.30 - - - Of citronella 5 I 5 5 5 5 5

3301.29.90 - - - Other 5 I 5 5 5 5 5

3301.30.00 - Resinoids 5 I 5 5 5 5 5

3301.90.00 - Other 5 I 5 5 5 5 5

3302 Mixtures of odoriferous substances and mixtures (including alcoholic solutions) with a basis of one or more of these substances, of a kind used as raw materials in industry; other preparations based on odoriferous substances, of a kind used for the manufacture of beverage

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3302.10.10 - - Preparations of odoriferous alcohol used in liquor production industry, in liquid form 20 T 20 20 15 10 5

3302.10.20 - - Preparations of odoriferous alcohol used in liquor production industry, in other forms 20 T 20 20 15 10 5

3302.10.90 - - Other 20 I 5 5 5 5 5

3302.90.00 - Other 5 I 5 5 5 5 5

3303.00.00 Perfumes and toilet waters 50 T 20 20 15 10 5

3304 Beauty or make-up preparations and preparations for the care of the skin (other than medicaments), including sunscreen or sum tan preparations; manicure or pedicure preparations

3304.10.00 - Lip make-up preparations 50 I 20 20 15 10 5

3304.20.00 - Eye make-up preparations 50 I 20 20 15 10 5

3304.30.00 - Manicure or pedicure preparations 50 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3304.91.00 - - Powder, whether or not compressed 50 I 20 20 15 10 5

3304.99 - - Other

3304.99.10 - - - Face- and skin-creams and solutions 50 I 20 20 15 10 5

3304.99.20 - - - Anti-black-head cream 20 I 10 10 5 5 5

3304.99.90 - - - Other 50 I 20 20 15 10 5

3305 Preparations for use on the hair

3305.10 - Shampoos

3305.10.10 - - Anti-fungus shampoos 20 I 10 10 5 5 5

3305.10.90 - - Other 50 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3305.30.00 - Hair lacquers 50 I 20 20 15 10 5

3305.90 - Other:

3305.90.10 - - Wax and oils for hair brushing 50 I 20 20 15 10 5

3305.90.90 - - Other 50 I 20 20 15 10 5

3306 Preparations for oral or dental hygiene, including denture fixative pastes and powders; yarn used to clean between the teeth (dental floss), in individual retail packages

3306.10.00 - Tooth paste 30 I 15 15 10 10 5

3306.20.00 - Yarn used to clean between the teeth (dental floss) 30 I 15 15 10 10 5

3306.90.00 - Other 30 I 15 15 10 10 5

3307 Pre-shave, shaving or after-shave preparations, personal deodorants, bath preparations, depilatories and other perfumery, cosmetic or toilet preparations, not elsewhere specified or included; prepared room deodorizers, whether or not perfurmed or having disinfectant properties

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3307.20.00 - Personal deodorants and antiperspirants 50 I 20 20 15 10 5

3307.30.00 - Perfumed bath salts and other bath preparations 50 I 20 20 15 10 5

- Preparations for perfuming or deodorizing rooms, including odoriferous preparations used during religious rites:

3307.41 - - "Agarbatti" and other odoriferous preparations which operateby burning:

3307.41.10 - - - Incense powder 50 I 20 20 15 10 5

3307.41.20 - - - Joss sticks 50 I 20 20 15 10 5

3307.41.90 - - - Other 50 I 20 20 15 10 5

3307.49.00 - - Other 50 I 20 20 15 10 5

3307.90 - Other:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3307.90.90 - - Other 50 I 20 20 15 10 5

Chapter 34

SOAP, ORGANIC SURFACE-ACTIVE AGENTS, WASHING PRODUCTS, LUBRICATING PRODUCTS, ARTIFICIAL WAXES, POLISHING AND SCOURING PRODUCTS; CANDLES AND SIMILAR ARTICLES, MODELLING PASTES, DENTAL WAXES AND DENTAL PRODUCTS WITH CALCINED GYPSUM OR CALCIUM SULFATE AS MAIN COMPONENT

3401 Soap, organic surface-active products and preparations for use as soap, in the form of bars, cakes, molded pieces or other shapes, whether or not containing soap; paper, wadding, felt, and nonwovens, impregnated, coated or covered with soap or detergent

- Soap, organic surface-active products and preparations for use as soap, in the form of bars, cakes, molded pieces or other shapes, whether or not containing soap; paper, wadding, felt, and nonwovens, impregnated, coated or covered with soap or detergent:

3401.11 - - For hygienic use (including medicated products):

3401.11.10 - - - Medicated products 50 I 20 20 15 10 5

3401.11.90 - - - Other 50 I 20 20 15 10 5

3401.19 - - Other:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3401.19.90 - - - Other 50 I

3401.20 - Soap in other forms: 50 I

3401.20.10 - - Soap embryo 20 I 10 10 5 5 5

3401.20.90 - - Other 50 I 20 20 15 10 5

3402 Organic surface-active agents (other than soap); surface-active preparations, washing preparations (including auxiliary washing preparations), and cleaning substances, whether or not containing soap, other than those of Heading No.3401

- Organic surface-active agents, whether or not put up for retail sale:

3402.11.00 - - Anionic 10 I 10 5 5 5 5

3402.12.00 - - Cationic 10 I 10 5 5 5 5

3402.13.00 - - Ionic 10 I 10 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3402.20 - Preparations put up for retail sale:

3402.20.10 - - Surface-active preparations 10 I 10 5 5 5 5

3402.20.20 - - Detergents 20 I 10 5 5 5 5

3402.20.90 - - Other 20 I 10 5 5 5 5

3402.90 - Other:

3402.90.10 - - Surface-active preparations 10 I 10 5 5 5 5

3402.90.20 - - Detergents 20 I 10 5 5 5 5

3402.90.90 - - Other 20 I 10 5 5 5 5

3403 Lubricating preparations (including cutting-oil preparations, bolt or nut release preparations, anti-rust or anti-corrosion preparations and mold release preparations, based on lubricants) and preparations of a kind used for the oil or grease treatment of textile materials, leather furskins or other materials, but excluding preparations containing, as basic constituents, 70% or more by weight of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3403.11 - - Preparations for the treatment of textile materials, leathers, furskins or other materials

- - - In liquid form

3403.11.11 - - - - Lubricating oil preparations 5 I 5 5 5 5 5

3403.11.13 - - - - Preparations containing silicon oil 5 I 5 5 5 5 5

3403.11.19 - - - - Other 5 I 5 5 5 5 5

3403.11.90 - - - Other 5 I 5 5 5 5 5

3403.19 - - Other:

- - - In liquid form:

3403.19.11 - - - - Oil for jet engine 5 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3403.19.19 - - - - Other 20 I 20 20 15 10 5

3403.19.90 - - - Other 10 I 10 5 5 5 5

- Other:

3403.91 - - Preparations for treating textile materials, leather, furskins
or other materials

- - - In liquid form:

3403.91.11 - - - - Preparations containing silicon oil 5 I 5 5 5 5 5

3403.91.19 - - - - Other 5 I 5 5 5 5 5

3403.91.90 - - - Other 5 I 5 5 5 5 5

3403.99 - - Other:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3403.99.11 - - - - Oil engine 5 I 5 5 5 5 5

3403.99.12 - - - - Preparations containing silicon oil 5 I 5 5 5 5 5

3403.99.19 - - - - Other 20 I 20 20 15 10 5

3403.99.90 - - - Other 10 I 10 5 5 5 5

3404 Artificial waxes and prepared waxes

3404.10.00 - Of chemically modified lignite 3 I 3 3 3 3 3

3404.20.00 - Of polyethylene glycol 3 I 3 3 3 3 3

3404.90.00 - Other 3 I 3 3 3 3 3

3405 Polishes and creams, for footwear, furniture, floors, coachwork, of glass or metal, scouring pastes and powders and similar preparations (whether or not in the form of paper, wadding, felt, nonwovens, cellular plastics or cellular rubber, impregnated, coated or covered with such preparations), excluding waxes of Heading No. 3404

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3405.20.00 - Polishes, creams and similar preparations for the preservation of wood furniture, floors or other woodwork 30 I 20 15 15 10 5

3405.30.00 - Polishes and similar preparations for coachwork, other than metal polishes 30 I 20 15 15 10 5

3405.40 - Scouring pastes and powders and other scouring preparations

3405.40.10 - - Scouring pastes and powders 30 I 20 15 15 10 5

3405.40.90 - - Other 30 I 20 15 15 10 5

3405.90 - Other:

3405.90.10 - - Metal polishing waxes 20 I 20 15 15 10 5

3405.90.90 - - Other 30 I 20 15 15 10 5

3406.00.00 Candles, tapers and the like 30 I 20 15 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3407.00.10 - Modeling pastes, including those for making childrens toys 5 I 5 5 5 5 5

3407.00.20 - Preparations known as "dental wax" or "dental composite", in plates, horseshoe shapes, sticks or similar forms, already put up in sets or packings for retail sale 0 I 0 0 0 0 0

3407.00.90 - Other 0 I 0 0 0 0 0

Chapter 35

ALBUMINOUS SUBSTANCES; MODIFIED STARCHES; STARCH GLUES; ENZYMES

3501 Casein, caseinates and other casein derivatives, casein glues

3501.10.00 - Casein 10 I 5 5 5 5 5

3501.90.00 - Other 10 I 5 5 5 5 5

3502 Albumins (including concentrates of two or more whey proteins, containing by dry weight more than 80% whey proteins), albuminates and other albumin derivatives

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3502.11.00 - - Dried 10 I 5 5 5 5 5

3502.19.00 - - Other 10 I 5 5 5 5 5

3502.20.00 - Milk albumin, including concentrates of two or more whey proteins 10 I 5 5 5 5 5

3502.90.00 - Other 10 I 5 5 5 5 5

3503.00 Gelatins, [including gelatin in rectangles (including squares), surface-fashioned or -colored or not], and gelatin derivatives; jellies (obtained from fish bladder), other glues derived from animals, except casein glues of Heading No. 3501

3503.00.10 - Gelatins in powder form, with an expansion rate of A-250 or B-220 or higher 3 I 3 3 3 3 3

3503.00.90 - Other 10 I 5 5 5 5 5

3504.00.00 Peptones and their derivatives, other protein substances and their derivatives, not elsewhere specified or included; Hide powder, chromed or not 10 I 5 5 5 5 5

3505 Dextrins and other forms of starches (for example, esterified or pregelatinized starches); glues with a basis of starch, or dextrin or other modified starches

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3505.20.00 - Starch glues 20 I 10 5 5 5 5

3506 Prepared glues and prepared adhesives, not elsewhere specified or included, products suitable for use as glues or starch glues, put up in retail packings as glues or starch glues, of a net weight not exceeding 1 kg

3506.10.00 - Articles suitable for use as glues or starch glues, adhesives, put up in retail packings as glues or starch glues, of a net weight not exceeding 1 kg 15 I 10 5 5 5 5

- Others:

3506.91.00 - - Adhesives based on rubber or plastics (including artificial resins) 15 I 10 5 5 5 5

3506.99.00 - - Other 15 I 10 5 5 5 5

3507 Enzymes, prepared enzymes, not elsewhere specified or included

3507.10.00 - Rennet and concentrates thereof 3 I 3 3 3 3 3

3507.90.00 - Other 3 I 3 3 3 3 3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



EXPLOSIVES, PYROTECHNIC PRODUCTS, MATCHES, PYROPHORIC ALLOYS AND A NUMBER OF OTHER COMBUSTIBLE PREPARATIONS

3605.00.00 Matches, other than pyrotechnic articles of Heading No. 3604 40 I 20 20 15 10 5

3606 Ferro-Cerium and other pyrophoric alloys in all forms, products made from combustible materials as defined in Note 2 to this Chapter 3606.10.00 - Liquid or liquefied-gas fuel in containers of a kind for filling or refilling cigarette or similar lighters and of a capacity not exceeding 300 cm3 30 T 20 20 15 10 5

3606.90 - Other:

3606.90.10 - - Flintstone for mechanical lighters 20 I 10 5 5 5 5

3606.90.90 - - Others 20 I 10 5 5 5 5

Chapter 37

PHOTOGRAPHIC AND CINEMATOGRAPHIC MATERIALS

3701 Photographic zinc plates (used as substitutes for films) and films in the flat, sensitized, unexposed, of any material except paper, paperboard or textiles; instant print film in the flat, sensitized, unexposed, whether or not packed:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3701.20.00 - Instant print film 20 I 15 15 10 10 5

3701.30.00 - Photographic plates and other kinds of film, with a dimension exceeding 255 mm 15 I 15 10 10 10 5

- Other:

3701.91.00 - - For color photography (polychrome) 20 I 20 20 15 10 5

3701.99.00 - - Other 20 I 20 20 15 10 5

Particularly:

+ Those of sub-Headings No.3701.30.00, 3701.91.00 and 3701.99.00 used in the printing industry 0 I 0 0 0 0 0

3702 Photographic film in rolls, reels of sensitized materials, unexposed, except paper, paper-board or textiles, instant print film in rolls, sensitized, unexposed

3702.10.00 - For X-ray 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Other film, without perforations, of a width exceeding 105 mm:

3702.31.00 - - For color photography (polychrome) 30 I 20 20 15 10 5

3702.32 - - Other, with silver halide emulsion:

3702.32.10 - - - Manufactured for exclusive use in health care 0 I 0 0 0 0 0

3702.32.20 - - - Manufactured for exclusive use in printing technology 0 I 0 0 0 0 0

3702.32.90 - - - Other 30 I 20 20 15 10 5

3702.39 - - Other:

3702.39.10 - - - Manufactured for exelusive use in heath care 0 I 0 0 0 0 0

3702.39.20 - - - Manufactured for exelusive use in printing technology 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Other film, without perforations, of a width exceeding 105 mm:

3702.41 - - Of a width exceeding 610 mm and a length exceeding 200 m, for color photography (polychrome)

3702.41.10 - - - Manufactured for exclusive use in healthcare 0 I 0 0 0 0 0

3702.41.20 - - - Manufactured for exclusive use in printing technology 0 I 0 0 0 0 0

3702.41.90 - - - Other 5 I 5 5 5 5 5

3702.42 - - Of a width exceeding 610 mm and a length exceeding 200 m, other than for color photography

3702.42.10 - - - Manufactured for exclusive use in healthcare 0 I 0 0 0 0 0

3702.42.20 - - - Manufactured for exclusive use in printing technology 0 I 0 0 0 0 0

3702.42.90 - - - Other 5 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3702.43.10 - - - Manufactured for exclusive use in healthcare 0 I 0 0 0 0 0

3702.43.20 - - - Manufactured for exclusive use in printing technology 0 I 0 0 0 0 0

3702.43.90 - - - Other 5 I 5 5 5 5 5

3702.44 - - Of a width exceeding 105 mm, but not exceeding 610 mm

3702.44.10 - - - Manufactured for exclusive use in healthcare 0 I 0 0 0 0 0

3702.44.20 - - - Manufactured for exclusive use in printing technology 0 I 0 0 0 0 0

3702.44.90 - - - Other 5 I 5 5 5 5 5

- Other film, for color photography (polychrome)

3702.51 - - Of a width not exceeding 16mm and a length not exceeding 14m

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3702.51.20 - - - Manufactured for exclusive use in printing technology 0 I 0 0 0 0 0

3702.51.30 - - - For cinematographic use 0 I 0 0 0 0 0

3702.51.90 - - - Other 30 I 20 20 15 10 5

3702.52 - - Of a width not exceeding 16mm and a length exceeding 14m

3702.52.10 - - - Manufactured for exclusive use in healthcare 0 I 0 0 0 0 0

3702.52.20 - - - Manufactured for exclusive use in printing technology 0 I 0 0 0 0 0

3702.52.30 - - - For cinematographic use 0 I 0 0 0 0 0

3702.52.90 - - - Other 30 I 20 20 15 10 5

3702.53 - - Of a width exceeding 16mm but not exceeding 35mm and of a length not exceeding 30m, for slides

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3702.53.20 - - - Manufactured for exclusive use in printing technology 0 I 0 0 0 0 0

3702.53.30 - - - For cinematographic use 0 I 0 0 0 0 0

3702.53.90 - - - Other 30 I 20 20 15 10 5

3702.54 - - Of a width exceeding 16mm but not exceeding 35mm and of a length not exceeding 30m, other than those for slides

3702.54.10 - - - Manufactured for exclusive use in healthcare 0 I 0 0 0 0 0

3702.54.20 - - - Manufactured for exclusive use in printing technology 0 I 0 0 0 0 0

3702.54.30 - - - For cinematographic use 0 I 0 0 0 0 0

3702.54.90 - - - Other 30 I 20 20 15 10 5

3702.55 - - Of a width exceeding 16mm but not exceeding 35 mm and of a length exceeding 30 m

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3702.55.20 - - - Manufactured for exclusive use in printing technology 0 I 0 0 0 0 0

3702.55.30 - - - For cinematographic use 0 I 0 0 0 0 0

3702.55.90 - - - Other 30 I 20 20 15 10 5

3702.56 - - Of a width exceeding 35mm

3702.56.10 - - - Manufactured for exclusive use in healthcare 0 I 0 0 0 0 0

3702.56.20 - - - Manufactured for exclusive use in printing technology 0 I 0 0 0 0 0

3702.56.30 - - - For cinematographic use 0 I 0 0 0 0 0

3702.56.90 - - - Other 30 I 20 20 15 10 5

- Other

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3702.91.10 - - - Manufactured for exclusive use in healthcare 0 I 0 0 0 0 0

3702.91.20 - - - Manufactured for exclusive use in printing technology 0 I 0 0 0 0 0

3702.91.30 - - - For cinematographic use 0 I 0 0 0 0 0

3702.91.90 - - - Other 30 I 20 20 15 10 5

3702.92 - - Of a width not exceeding 16mm and of a length exceeding 14m

3702.92.10 - - - Manufactured for exclusive use in healthcare 0 I 0 0 0 0 0

3702.92.20 - - - Manufactured for exclusive use in printing technology 0 I 0 0 0 0 0

3702.92.30 - - - For cinematographic use 0 I 0 0 0 0 0

3702.92.90 - - - Other 30 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3702.93.10 - - - Manufactured for exclusive use in healthcare 0 I 0 0 0 0 0

3702.93.20 - - - Manufactured for exclusive use in printing technology 0 I 0 0 0 0 0

3702.93.30 - - - For cinematographic use 0 I 0 0 0 0 0

3702.93.90 - - - Other 30 I 20 20 15 10 5

3702.94 - - Of a width exceeding 16mm but not exceeding 35mm and of a length exceeding 30m

3702.94.10 - - - Manufactured for exclusive use in healthcare 0 I 0 0 0 0 0

3702.94.20 - - - Manufactured for exclusive use in printing technology 0 I 0 0 0 0 0

3702.94.30 - - - For cinematographic use 0 I 0 0 0 0 0

3702.94.90 - - - Other 30 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3702.95.10 - - - Manufactured for exclusive use in healthcare 0 I 0 0 0 0 0

3702.95.20 - - - Manufactured for exclusive use in printing technology 0 I 0 0 0 0 0

3702.95.30 - - - For cinematographic use 0 I 0 0 0 0 0

3702.95.90 - - - Other 30 I 20 20 15 10 5

3703 Photographic paper, paperboard and textiles, sensitized, unexposed

3703.10 - In rolls, of a width exceeding 610 mm:

3703.10.10 - - Of a width of between 610 mm and under 1,000 mm 30 I 20 20 15 10 5

3703.10.90 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

3703.20.00 - Other, for color photography (polychrome) 30 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3704.00.00 Photographic zinc plates, film of paper, paperboard and textiles, exposed but not yet developed 20 I 15 15 10 10 5

3705 Photographic zinc plates, films, exposed, developed, except cinematographic films:

3705.10.00 - For offset print 3 I 3 3 3 3 3

3705.20.00 - Microfilms 3 I 3 3 3 3 3

3705.90.00 - Other 20 I 15 15 10 10 5

3706 Cinematographic films, exposed, developed, dubbed or not, or consisting only of sound tracks:

3706.10.00 - Of a width of 35 mm or more 5 I 5 5 5 5 5

3706.90.00 - Other 5 I 5 5 5 5 5

3707 Chemicals for photographic use (except varnishes, glues, starch glues or similar products); chemical products, unmixed, for photographic use, put up in packs of standardized weight or in retail packings for immediate use

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3707.90.00 - Other 3 I 3 3 3 3 3

Chapter 38 - Other chemical products

3801 Artificial graphite, colloidal graphite or semi-colloidal graphite, other graphite or carbon-based products in the forms of pastes, blocks, sheets or in semi-finished forms

3801.10.00 - Artificial graphite 3 I 3 3 3 3 3

3801.20.00 - Colloidal or semi-colloidal graphite 3 I 3 3 3 3 3

3801.30.00 - Carbonaceous pastes for electrodes and similar pastes

for furnace linings 3 I 3 3 3 3 3

3801.90.00 - Other 3 I 3 3 3 3 3

3802 Activated carbon, activated natural mineral products, animal soot including used animal blacks

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3802.90 - Other:

3802.90.10 - - Activated earth 1 I 1 1 1 1 1

3802.90.20 - - Used animal blacks 1 I 1 1 1 1 1

3802.90.90 - - Other 1 I 1 1 1 1 1

3803.00.00 Tall oil, whether or not refined 1 I 1 1 1 1 1

3804.00 Residual lyes, discharged from the manufacture of wood pulp, concentrated or not, desugared or chemically treated including lignosulphonates, but not including tall oil of Heading No. 3803

3804.00.10 - Concentrated sulfite lyes 1 I 1 1 1 1 1

3804.00.90 - Other 1 I 1 1 1 1 1

3805 Gum, wood and sulfate turpentine and other terpenic oils, produced by the distillation or other treatment of coniferous woods, crude dipentene, sulfite turpentine and other crude para-cymene, pine oil with a basis of alpha-terpineol

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3805.20.00 - Pine oil 5 I 5 5 5 5 5

3805.90.00 - Other 5 I 5 5 5 5 5

3806 Rosin and resin acids, and their derivatives, rosin spirit and rosin oils, run-gums

3806.10.00 - Rosin and resin acids 5 I 5 5 5 5 5

3806.20.00 - Salts of rosin, of resin acids or of derivatives of rosin or resin acids, other than salts of rosin adducts 5 I 5 5 5 5 5

3806.30.00 - Ester gum 5 I 5 5 5 5 5

3806.90.00 - Other 5 I 5 5 5 5 5

3807.00 Wood tar, wood tar oils, wood creosote, wood naphtha, vegetable pitches, brewers pitch and similar products based on rosin and resin acids or on vegetable pitch

3807.00.10 - Wood creosote 3 I 3 3 3 3 3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3808 Insecticides, rodenticides, fungicides, herbicides, anti-sprouting products and plant-growth regulators, disinfectant and similar products, put up in packings for retail sale or as similar preparations or articles (for example, sulfur-treated bands, wicks and candles and ply-papers)

3808.10 - Insecticides:

- - Intermediate preparations for the manufacture of plant protection drugs:

3808.10.11 - - - BPMC (FENOBUCARB), of a content of up to 98% 7 I 10 5 5 5 5

3808.10.19 - - - Other 0 I 0 0 0 0 0

- - Other:

3808.10.91 - - Insecticides in sprayers 10 I 5 5 5 5 5

3808.10.99 - - Other 3 I 3 3 3 3 3

3808.20 - Fungicides:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3808.20.90 - - Other 1 I 1 1 1 1 1

3808.30 - Herbicides, anti-sprouting products and plant-growth regulators:

3808.30.10 - - Herbicides 1 I 1 1 1 1 1

3808.30.20 - - Anti-sprouting products 0 I 0 0 0 0 0

3808.30.30 - - Plant-growth regulators 0 I 0 0 0 0 0

3808.40.00 - Disinfectants 0 I 0 0 0 0 0

3808.90 - Other:

3808.90.10 - - Wood preservatives 1 I 1 1 1 1 1

3808.90.20 - - Rat poisons 1 I 1 1 1 1 1

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3809 Finishing agents, dye carriers to accelerate the dyeing or fixing of dye stuffs, other products and sub-products (for example dressings and mordants) of a kind used in textile, paper, leather or other similar industries, not elsewhere specified or included

3809.10.00 - With a basis of amylaceous substances 1 I 1 1 1 1 1

- Other:

3809.91.00 - - Of a kind used in the textile or similar industries 1 I 1 1 1 1 1

3809.92.00 - - Of a kind used in the paper or similar industries 1 I 1 1 1 1 1

3809.93.00 - - Of a kind used in the leather or similar industries 1 I 1 1 1 1 1

3810 Pickling preparations for metal surfaces, fluxes and other auxiliary preparations for soldering, brazing or welding; soldering, brazing or welding powders and pastes consisting of metal and other materials; preparations of a kind used as cores or coatings for welding rods and electrodes

3810.10.00 - Pickling preparations for metal surfaces; soldering, brazing or welding powders and pastes consisting of metal and other materials 3 I 3 3 3 3 3

3810.90.00 - Other 3 I 3 3 3 3 3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Anti-knock preparations:

3811.11.00 - - Based on lead compounds 1 I 1 1 1 1 1

3811.19.00 - - Other 1 I 1 1 1 1 1

- Additives for lubricating oils:

3811.21.00 - - Containing petroleum oil or oils obtained from bituminous minerals 1 I 1 1 1 1 1

3811.29.00 - - Other 1 I 1 1 1 1 1

3811.90.00 - Other 1 I 1 1 1 1 1

3812 Accelerators made for the production of rubber, compound plasticizers for rubber or plastics, not elsewhere specified or included, anti-oxidation preparations and compound stabilizers for rubber or plastics

3812.10.00 - Accelerators made for the production of rubber 5 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3812.30.00 - Anti-oxidation preparations and compound stabilizers for rubber or plastics 5 I 5 5 5 5 5

3813.00.00 Fire-extinguishing preparations and charges; charged fire extinguishing grenades 0 I 0 0 0 0 0

3814.00.00 Organic composite solvents and thinners, not elsewhere specified or included; paints and varnish removers, prepared 3 I 3 3 3 3 3

3815 Reaction stimulators, catalysts, catalytic preparations, not elsewhere specified or included

- Supporting catalysts:

3815.11.00 - - Containing nickel or nickel compounds as the active substances 3 I 3 3 3 3 3

3815.12.00 - - Containing precious metals or precious metal compounds as the active substances 3 I 3 3 3 3 3

3815.19.00 - - Other 3 I 3 3 3 3 3

3815.90.00 - Other 3 I 3 3 3 3 3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3817 Mixed alkylbenzenes and alkylnaphthalenes, except products of Heading No.2707 or 2902

3817.10.00 - Mixed alkylbenzenes 0 I 0 0 0 0 0

3817.20.00 - Mixed alkylnaphthalenes 0 I 0 0 0 0 0

3818.00.00 Chemical elements doped for use in electronics, in the form of disks, wafers or similar forms, chemical compounds doped for use in electronics 0 I 0 0 0 0 0

3819.00.00 Hydraulic brake fluids and other prepared liquids for hydraulic transmission, not containing or containing less than 70% by weight of petroleum oil or oils refined from bituminous minerals 3 I 3 3 3 3 3

3820.00.00 Anti-freezing products and prepared de-icing fluids 3 I 3 3 3 3 3

3821.00.00 Prepared culture media for development of micro-organisms 0 1 0 0 0 0 0

3822.00.00 Diagnostic or laboratory reagents on a backing and prepared diagnostic or laboratory reagents whether or not on a backing, other than those of Heading No. 3002 or 3006 0 1 0 0 0 0 0

3823 Industrial monocarboxylic fatty acids; acid oils from refining; industrial fatty alcohols

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3823.11.00 - - Stearic acid 10 I 5 5 5 5 5

3823.12.00 - - Oleic acid 10 I 5 5 5 5 5

3823.13.00 - - "Tall" oil fatty acid 10 I 5 5 5 5 5

3823.19.00 - - Other 10 I 5 5 5 5 5

3823.70.00 - Industrial fatty alcohols 5 I 5 5 5 5 5

3824 Mold and foundry core binders, chemical products and sub-products of chemical industry or allied industries (including products containing mixtures of natural products), not elsewhere specified or included; residual products of the chemical industry or related industries, not elsewhere specified or included

3824.10.00 - Prepared mold and foundry core binders 0 I 0 0 0 0 0

3824.20.00 - Naphthenic acids, their water-insoluble salts and their esters 0 I 0 0 0 0 0

3824.30.00 - Non-agglomerated metal carbides mixed together or with metallic binders 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3824.50.00 - Non-refractory mortar and concrete 10 I 5 5 5 5 5

3824.60.00 - Sorbitol, except substances of Sub-heading No. 2905.44 0 I 0 0 0 0 0

- Mixtures containing halogenated derivatives of acyclic
hydrocarbons containing two or more different halogens:

3824.71 - - Containing acyclic hydrocarbons halogenated only with fluorine and chlorine

3824.71.10 - - - Oil used for transformers or circuit breakers 10 I 5 5 5 5 5

3824.71.90 - - - Other 0 I 0 0 0 0 0

3824.79.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

3824.90 - Other:

3824.90.10 - - Mixtures of chemical preparations for making drinks 10 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3824.90.30 - - Mixtures of inorganic solvents 0 I 0 0 0 0 0

3824.90.40 - - Acetone oil 0 I 0 0 0 0 0

3824.90.90 - - Others 0 I 0 0 0 0 0

Chapter 39

PLASTICS AND PLASTIC PRODUCTS

I. IN PRIMARY FORMS

3901 Polymers of ethylene, in primary forms

3901.10 - Polyethylene having a specific gravity of less than 0.94:

3901.10.10 - - In powder 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3901.10.90 - - In other forms 0 I 0 0 0 0 0

3901.20 - Polyethylene having a specific gravity of 0.94 or more:

3901.20.10 - - In powder 0 I 0 0 0 0 0

3901.20.20 - - In granules 0 I 0 0 0 0 0

3901.20.90 - - In other forms 0 I 0 0 0 0 0

3901.30 - Ethylene-vinyl acetate copolymers:

3901.30.10 - - In powder 0 I 0 0 0 0 0

3901.30.20 - - In granules 0 I 0 0 0 0 0

3901.30.90 - - In other forms 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3901.90.10 - - In powder 0 I 0 0 0 0 0

3901.90.20 - - In granules 0 I 0 0 0 0 0

3901.90.90 - - In other forms 0 I 0 0 0 0 0

3902 Polymers of propylene or of other olefins, in primary forms

3902.10 - Polypropylene:

3902.10.10 - - In powder 0 I 0 0 0 0 0

3902.10.20 - - In granules 0 I 0 0 0 0 0

3902.10.90 - - In other forms 0 I 0 0 0 0 0

3902.20 - Polyisobutylene:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3902.20.20 - - In granules 0 I 0 0 0 0 0

3902.20.90 - - In other forms 0 I 0 0 0 0 0

3902.30 - Propylene copolymer:

3902.30.10 - - In powder 0 I 0 0 0 0 0

3902.30.20 - - In granules 0 I 0 0 0 0 0

3902.30.90 - - In other forms 0 I 0 0 0 0 0

3902.90 - Other:

3902.90.10 - - In powder 0 I 0 0 0 0 0

3902.90.20 - - In granules 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3903 Polymers of styrene, in primary forms

- Polystyrene:

3903.11 - - Expansible:

3903.11.10 - - - In powder 5 I 5 5 5 5 5

3903.11.20 - - - In granules 5 I 5 5 5 5 5

3903.11.90 - - - In other forms 5 I 5 5 5 5 5

3903.19 - - Other:

3903.19.10 - - - In powder 5 I 5 5 5 5 5

3903.19.20 - - - In granules 5 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3903.20 - Styrene-acrylonitrile (san) copolymers:

3903.20.10 - - In powder 5 I 5 5 5 5 5

3903.20.20 - - In granules 5 I 5 5 5 5 5

3903.20.30 - - Dispersable in water 10 I 5 5 5 5 5

3903.20.90 - - In other forms 5 I 5 5 5 5 5

3903.30 - Acrylonitrile-butadiene-styrene (ABS) copolymers:

3903.30.10 - - In powder 5 I 5 5 5 5 5

3903.30.20 - - In granules 5 I 5 5 5 5 5

3903.30.30 - - Dispersable in water 10 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3903.90 - Other:

3903.90.10 - - In powder 5 I 5 5 5 5 5

3903.90.20 - - In granules 5 I 5 5 5 5 5

3903.90.30 - - Dispersable in water 10 I 5 5 5 5 5

3903.90.90 - - In other forms 5 I 5 5 5 5 5

3904 Polymers of vinyl chloride or of other halogenated olefins, in primary forms:

3904.10 - Polyvinyl chloride, not mixed with any other substances:

3904.10.10 - - In powder 3 I 3 3 3 3 3

3904.10.20 - - In granules 5 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Other polyvinyl chloride:

3904.21 - - Non-plasticized:

3904.21.10 - - - In powder 3 I 3 3 3 3 3

3904.21.20 - - - In granules 5 I 5 5 5 5 5

3904.21.90 - - - In other forms 0 I 0 0 0 0 0

3904.22 - - Plasticized:

3904.22.10 - - - In powder 3 I 3 3 3 3 3

3904.22.20 - - - In granules 5 I 5 5 5 5 5

3904.22.90 - - - In other forms 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3904.30.10 - - In powder 3 I 3 3 3 3 3

3904.30.20 - - In granules 5 I 5 5 5 5 5

3904.30.90 - - In other forms 0 I 0 0 0 0 0

3904.40 - Other vinyl chloride copolymers:

3904.40.10 - - In powder 3 I 3 3 3 3 3

3904.40.20 - - In granules 5 I 5 5 5 5 5

3904.40.90 - - In other forms 0 I 0 0 0 0 0

3904.50 - Vinyl-chloride polymers:

3904.50.10 - - In powder 3 I 3 3 3 3 3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3904.50.90 - - In other forms 0 I 0 0 0 0 0

- Fluoro-polymers:

3904.61 - - Polytetrafluoroethylene:

3904.61.10 - - - In powder 3 I 3 3 3 3 3

3904.61.20 - - - In granules 5 I 5 5 5 5 5

3904.61.90 - - - In other forms 0 I 0 0 0 0 0

3904.69 - - Other:

3904.69.10 - - - In powder 3 I 3 3 3 3 3

3904.69.20 - - - In granules 5 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3904.90 - Other:

3904.90.10 - - In powder 3 I 3 3 3 3 3

3904.90.20 - - In granules 5 I 5 5 5 5 5

3904.90.90 - - In other forms 0 I 0 0 0 0 0

3905 Polymers of vinyl acetate or of other vinyl esters, in primary forms; other vinyl polymers in primary forms

- Polyvinyl acetate:

3905.12.00 - - Dispersable in water 10 I 5 5 5 5 5

3905.19.00 - - Other: 5 I 5 5 5 5 5

- Vinyl acetate copolymers:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3905.22.00 - - Other: 5 I 5 5 5 5 5

3905.30.00 - Polyvinyl alcohol, whether or not containing unhydrolyzed acetate groups 5 I 5 5 5 5 5

- Other:

3905.91 - - Copolymers 5 I 5 5 5 5 5

3905.91.10 - - - Dispersable in water 10 I 5 5 5 5 5

3905.91.50 - - - Other 5 I 5 5 5 5 5

3905.99.10 - - - Dispersable in water 10 I 5 5 5 5 5

3905.99.90 - - -Other 5 I 5 5 5 5 5

3905.99 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3906.10 - Polymethyl methacrylate:

3906.10.10 - - Dispersable in water 10 I 5 5 5 5 5

3906.10.20 - - In granules 5 I 5 5 5 5 5

3906.10.90 - - In other forms 5 I 5 5 5 5 5

3906.90 - Other:

- - Copolymers:

3906.90.11 - - - Dispersable in water 10 I 5 5 5 5 5

3906.90.19 - - - In other forms 5 I 5 5 5 5 5

- - Other:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3906.90.99 - - - In other forms 5 I 5 5 5 5 5

3907 Polyacetals, other polyesters and epoxide resins, in primary forms; polycarbonates, alkyd resin; polyallyl esters and other polyesters, in primary forms

3907.10 - Polyacetals:

3907.10.10 - - In granules 0 I 0 0 0 0 0

3907.10.90 - - In other forms 0 I 0 0 0 0 0

3907.20 - Other polyethers:

3907.20.10 - - In dispersion or solution 0 I 0 0 0 0 0

3907.20.90 - - In other forms 0 I 0 0 0 0 0

3907.30 - Epoxide resin:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3907.30.90 - - In other forms 0 I 0 0 0 0 0

3907.40 - Polycarbonates:

3907.40.10 - - In liquid or paste form 0 I 0 0 0 0 0

3907.40.90 - - In other forms 0 I 0 0 0 0 0

3907.50 - Alkyd resin:

3907.50.10 - - In liquid or paste form 0 I 0 0 0 0 0

3907.50.90 - - In other forms 0 I 0 0 0 0 0

3907.60 - Polyethylene terephthalate:

3907.60.10 - - In liquid or paste form 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3907.60.90 - - In other forms 0 I 0 0 0 0 0

- Other polyesters:

3907.91 - - Unsaturated:

3907.91.10 - - - In dispersion or solution 0 I 0 0 0 0 0

3907.91.90 - - - In other forms 0 I 0 0 0 0 0

3907.99 - - Other:

3907.99.10 - - - In dispersion or solution 0 I 0 0 0 0 0

3907.99.20 - - - In granules 0 I 0 0 0 0 0

3907.99.90 - - - In other forms 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3908.10 - Polyamides -6, -11, -12, -6.6, -6.9, -6.10, or -6.12:

3908.10.10 - - In dispersion or solution form 0 I 0 0 0 0 0

3908.10.20 - - In granules 0 I 0 0 0 0 0

3908.10.90 - - In other forms 0 I 0 0 0 0 0

3908.90 - Other:

3908.90.10 - - In dispersion or solution 0 I 0 0 0 0 0

3908.90.90 - - In other forms 0 I 0 0 0 0 0

3909 Aminoresins, phenolic resins, polyurethanes, in primary forms

3909.10 - Urea resins, thiourea resins:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3909.10.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

3909.20 - Melamine resins:

3902.20.10 - - Moulding compound 5 I 5 5 5 5 5

3902.20.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

3909.30 - Other amino resins:

3909.30.10 - - Moulding compound 0 I 0 0 0 0 0

3902.30.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

3909.40.00 - Phenolic resins 3 I 0 0 0 0 0

3905.50.00 - Polyurethanes 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3911 Resins obtained from petroleum oils, coumarone-indene resins, polyterpenes, poly-sulfides, poly-sulfons and other products as specified in Note 3 to this Chapter, not elsewhere specified or included, in primary forms

3911.10.00 - Resins obtained from petroleum oils, coumarone resins, indene resins or coumarone-indene resins and polyterpenes 0 I 0 0 0 0 0

3911.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

3912 Cellulose and derivatives thereof, in primary forms, not elsewhere specified or included

- Cellulose acetate:

3912.11.00 - - Non-plasticized 0 I 0 0 0 0 0

3912.12.00 - - Plasticized 0 I 0 0 0 0 0

3912.20.00 - Cellulose nitrates (including collodions) 0 I 0 0 0 0 0

- Cellulose ester:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3912.39.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

3912.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

3913 Natural polymers (for example, Alginic acid), modified natural polymers (for example, hardened proteins, derivatives of natural rubber), not elsewhere specified or included, in primary forms

3913.10.00 - Alginic acid, its salts and esters 0 I 0 0 0 0 0

3913.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

3914.00.00 Ion exchangers based on polymers of Headings No.3901 to 3913, in primary forms 0 I 0 0 0 0 0

II. WASTE, SCRAP, PARINGS; SEMI-FINISHED PRODUCTS; FINISHED PRODUCTS

3915 Waste, parings and scrap, of plastic

3915.10.00 - Of polymers of ethylene 10 T 10 10 10 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3915.30.00 - Of polymers of vinyl chloride 10 T 10 10 10 5 5

3915.90.00 - Of other plastics 10 T 10 10 10 5 5

3916 Plastic monofilament of which any cross-sectional dimension exceeds 1mm, plastics in bars, rods and profiles, whether or not surface-processed but not otherwise processed

3916.10 - From polymers of ethylene:

3916.10.10 - - Plastic monofilament 5 I 5 5 5 5 5

3916.10.90 - - Other 10 I 5 5 5 5 5

3916.20 - From polymers of vinyl chloride:

3916.20.10 - - Plastic monofilament 5 I 5 5 5 5 5

3916.20.90 - - Other 10 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3916.90.10 - - Plastic monofilament 5 I 5 5 5 5 5

3916.90.90 - - Other 10 I 5 5 5 5 5

3917 Plastic tubes and pipes, plastic hoses and fittings therefor (for example, plastic joints, flanges, elbows)

3917.10.00 - Artificial guts (sausage casings) of hardened protein or of cellulosic materials 1 I 1 1 1 1 1

- Tubes, pipes and hoses, rigid:

3917.21.00 - - Of polymers of ethylene 20 I 10 5 5 5 5

3917.22.00 - - Of polymers of propylene 20 I 10 5 5 5 5

3917.23.00 - - Of polymers of vinyl chloride 20 I 10 5 5 5 5

3917.29.00 - - Of other plastics 20 I 10 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3917.31.00 - - Flexible tubes, pipes and hoses, having a minimum burst pressure of 27.6 MPa 20 I 10 5 5 5 5

3917.32.00 - - Other, not reinforced or combined with other materials,

without fittings 20 I 10 5 5 5 5

3917.33.00 - - Other, not reinforced or combined with other materials, with fittings 20 I 10 5 5 5 5

3917.39.00 - - Other 20 I 10 5 5 5 5

3917.40.00 - Fittings of various kinds 20 I 10 5 5 5 5

3918 Floor coverings of plastics, whether or not self-adhesive, in rolls or in the form of tiles; wall or ceiling coverings of plastics, as defined in Note 9 to this Chapter

3918.10.00 - Of polymers of vinyl chloride 40 I 20 20 15 10 5

3918.90.00 - Of other plastics 40 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3919.10.00 - In rolls, of a width not exceeding 20 cm 20 T 20 20 15 10 5

3919.90.00 - Other 15 T 15 15 15 10 5

3920 Other plates, sheets, membranes, foils, tapes, strips, of plastics, unfoamed, unreinforced, not laminated or supported or combined with other materials

3920.10.00 - Of polymers of ethylene 10 I 10 5 5 5 5

3920.20 - Of polymers of propylene

3920.20.10 - - BOPP membrane 5 I 5 5 5 5 5

3920.20.90 - - Other 10 I 10 5 5 5 5

3920.30.00 - Of polymers of styrene 10 I 10 5 5 5 5

- Of polymers of vinyl chloride:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3920.42.00 - - Flexible 20 I 10 5 5 5 5

- Of acrylic polymers:

3920.51.00 - - Of polymethyl methacrylate 10 I 10 5 5 5 5

3920.59.00 - - Other 10 I 10 5 5 5 5

- Of polycarbonates, alkyd resins, polyallyl esters or other polyesters:

3920.61.10 - - Of polycarbonates 10 I 5 5 5 5 5

3920.62 - - Of polyethylene terephthalate:

3920.62.10 - - - Membrane form 5 I 5 5 5 5 5

3920.62.90 - - - Other 10 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3920.69.90 - - Of other polyesters 10 I 10 5 5 5 5

- Of cellulose or chemical derivatives thereof:

3920.71 - - Of regenerated cellulose:

3920.71.10 - - - Cellophane membrane 5 I 5 5 5 5 5

3920.71.90 - - - Other 10 I 10 5 5 5 5

3920.72.00 - - Of vulcanized fiber 10 I 10 5 5 5 5

3920.73.90 - - Of cellulose acetate 10 I 10 5 5 5 5

3920.79.00 - - Of other cellulose derivatives: 10 I 10 5 5 5 5

- Of other plastics:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3920.92.00 - - Of polyamides 10 I 10 5 5 5 5

3920.93.00 - - Of amino-resins 10 I 10 5 5 5 5

3920.94.00 - - Of phenolic resins 10 I 10 5 5 5 5

3920.99.00 - - Of other plastics: 10 I 10 5 5 5 5

3921 Other plates, sheets, films, foils of plastics

- Foamed (cellular):

3921.11.00 - - Of polymers of styrene 10 I 5 5 5 5 5

3921.12.00 - - Of polymers of vinyl chloride 10 I 5 5 5 5 5

3921.13.00 - - Of polyurethanes 10 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3921.19.00 - - Of other plastics 10 I 5 5 5 5 5

3921.90.00 - Other: 10 I 10 5 5 5 5

3922 Bath-tubs, showers, wash-hand basin, bidets, lavatory seats and covers, flushing systems and similar sanitary and toilet articles of plastics

3922.10.00 - Bath-tubs, showers and bidets 50 I 20 20 15 10 5

3922.20 - Lavatory seats and covers:

3922.20.10 - - Covers 40 I 20 20 15 10 5

3922.90.20 - - Flusher accessories 40 I 20 20 15 10 5

3923 Articles for the conveyance or packing of goods, of plastics; stoppers, lids, caps and other closures, of plastics

3923.10 - Boxes, trunks, mail boxes and the like

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3923.10.90 - - Other 30 T 20 20 20 10 5

- Bags and sacks (including those of conical shape):

3923.21.00 - - Of polymers of ethylene 30 T 20 20 20 10 5

3923.29.00 - - Of other plastics 30 T 20 20 20 10 5

3923.30 - Carboys, bottles, flasks and similar articles

3923.30.10 - - Toothpaste tubes 10 I 10 10 5 5 5

3923.30.90 - - Other 30 T 20 20 20 10 5

3923.40 - Spools, cops, bobbins and similar articles:

3923.40.10 - - Used for cinematographic and photographic films or for tapes, films and the like falling in Headings No.8523 and 8524 5 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3923.40.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

3923.50.00 - Stoppers, lids, caps and similar closures 30 T 20 20 20 10 5

3923.90.00 - - Other 30 T 20 20 20 10 5

3924 Tableware, kitchenware, other household articles and toilet articles, of plastics

3924.10.00 - Tableware and kitchenware 50 T 20 20 20 15 5

3924.90.00 - Other 50 T 20 20 20 15 5

3925 Builders ware of plastics, not elsewhere specified or included

3925.10.00 - Reservoirs, tanks, vats and similar containers, of a capacity exceeding 300 liters 40 I 20 20 15 15 5

3925.20.00 - Doors, windows and their frames and thresholds for doors 40 I 20 20 15 15 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3925.90.00 - Other 40 I 20 20 15 15 5

3926 Other articles of plastics and articles of other materials of Headings No.3901 to 3914

3926.10.00 - Office or school supplies 40 I 20 20 15 15 5

3926.20.00 - Articles of apparel and clothing accessories (including gloves) 40 I 20 20 15 15 5

3926.30.00 - Fittings for furniture, coachwork or the like 40 I 20 20 15 15 5

3926.40.00 - Statuettes and other ornamental articles 40 I 20 20 15 15 5

3926.90 - Other:

3926.90.10 - - Riot shields 5 I 5 5 5 5 5

3926.90.20 - - Light-reflecting nails 5 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3926.90.90 - - Other 30 I 20 20 15 15 5

Chapter 40

RUBBER AND RUBBER PRODUCTS

4001 Natural rubber, balata, gutta-percha, guayule, chicle and similar natural gums, in primary forms or in plates, sheets or strips

4001.10.00 - Natural rubber latex, whether or not pre-vulcanized 3 I 3 3 3 3 3

- Natural rubber in other forms:

4001.21.00 - - Smoked latex sheets 3 I 3 3 3 3 3

4001.22.00 - - Technically specified natural rubber (TSNR) 3 I 3 3 3 3 3

4001.29.00 - - Other 3 I 3 3 3 3 3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4002 Synthetic rubber and factice derived from vegetable or fish oils, in primary forms or in sheets, plates or strips; compounds of any product of Heading No.4001 with any product of this Heading, in primary forms or in plates, sheets or strips

- Styrene-butadiene rubber (SBR); carboxylated styrene-butadiene rubber (XSBR):

4002.11.00 - - Rubber latex 3 I 3 3 3 3 3

4002.19.00 - - Other 3 I 3 3 3 3 3

4002.20.00 - Butadiene rubber 3 I 3 3 3 3 3

- Isobutene-isoprene rubber (butyl) (IIR); halo-isobutene-isoprene rubber (CIIR or BIIR):

4002.31.00 - - Isobutene-isoprene (butyl) rubber (IIR) 3 I 3 3 3 3 3

4002.39.00 - - Other 3 I 3 3 3 3 3

- Chloroprene (chlorobutadiene) rubber (CR):

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4002.49.00 - - Other 3 I 3 3 3 3 3

- Acrylonitrile-butadiene rubber (NBR):

4002.51.00 - - Rubber latex 3 I 3 3 3 3 3

4002.59.00 - - Other 3 I 3 3 3 3 3

4002.60.00 - Isoprene rubber (IR) 3 I 3 3 3 3 3

4002.70.00 - Ethylene-propylene-non-conjugated diene rubber (EPDM) 3 I 3 3 3 3 3

4002.80.00 - Mixtures of any product of Heading No.4001 with any product of this Heading 3 I 3 3 3 3 3

- Other:

4002.91.00 - - Rubber latex 3 I 3 3 3 3 3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4003.00.00 Recycled rubber in primary forms or in plates, sheets or strips 3 I 3 3 3 3 3

4004.00 Waste, parings and scrape of rubber (other than hard rubber) and powders and granules obtained therefrom

4004.00.10 - Waste, parings and scrape of rubber (other than hard rubber) 3 I 3 3 3 3 3

4004.00.20 - Powders and granules obtained from articles of Sub-Heading No.4004.00.10 3 I 3 3 3 3 3

4005 Compounded rubber, unvulcanized, in primary forms or in plates, sheets or strips

4005.10.00 - Compounded with carbon black or silica 5 I 5 5 5 5 5

4005.20.00 - Solutions; dispersion forms other than those of Sub-Heading No.4005.10 5 I 5 5 5 5 5

- Other:

4005.91.00 - - In plates, sheets or strips 5 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4006 Other forms, (e.g., rods, tubes and profile shapes) and articles (e.g, disks, rings) of unvulcanized rubber

4006.10.00 - "Camel-back" strips for retreading rubber tires 3 I 3 3 3 3 3

4006.90.00 - Other 3 I 3 3 3 3 3

4007.00.00 Vulcanized rubber thread and cord 3 I 3 3 3 3 3

4008 Vulcanized rubber in plates, sheets, strips, rods, and profile shapes, except hardened rubber

- Cellular rubber:

4008.11.00 - - In plates, sheets and strips 3 I 3 3 3 3 3

4008.19.00 - - In other forms 3 I 3 3 3 3 3

- Non-cellular rubber:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4008.29.00 - - In other forms 3 I 3 3 3 3 3

4009 Tubes, pipes and conduits made of vulcanized rubber, except hardened rubber, with or without fitting accessories (e.g., joints, flanges, elbows, washers)

4009.10.00 - Not yet reinforced or otherwise combined with other materials, without fittings 3 I 3 3 3 3 3

4009.20.00 - Reinforced or otherwise combined only with metals, without fittings 3 I 3 3 3 3 3

4009.30.00 - Reinforced or otherwise combined only with textile materials, without fittings 3 I 3 3 3 3 3

4009.40.00 - Reinforced or otherwise combined with other materials, without fittings 3 I 3 3 3 3 3

4009.50.00 - With fittings 3 I 3 3 3 3 3

4010 Transmission or conveyor belts of vulcanized rubber

- Conveyor belts or belting:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4010.12.00 - - Reinforced only with textile materials 3 I 3 3 3 3 3

4010.13.00 - - Reinforced only with plastics 3 I 3 3 3 3 3

4010.19.00 - - Other 3 I 3 3 3 3 3

- Transmission or conveyor belts

4010.21.00 - - Endless transmission belt of trapezoidal cross-section (V-belts), whether or not grooved, of a circumference exceeding 60 cm but not exceeding 180 cm 10 I 5 5 5 5 5

4010.22.00 - - Endless transmission belt of trapezoidal cross-section (V-belts), whether or not grooved, of a circumference exceeding 180 cm but not exceeding 240 cm 10 I 5 5 5 5 5

4010.23.00 - - Endless synchronous belts, of a circumference exceeding 60 cm but not exceeding 150 cm 3 I 3 3 3 3 3

4010.24.00 - - Endless synchronous belts, of a circumference exceeding 150 cm but not exceeding 198 cm 3 I 3 3 3 3 3

4010.29.00 - - Other 3 I 3 3 3 3 3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4011.20 - Of a kind used for buses and trucks:

4011.20.90 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

4011.30.00 - Of a kind used for aircraft 5 I 5 5 5 5 5

- Other:

4011.91 - - Having a "herring-bone" or similar tread:

4011.91.10 - - - Of a width of up to 450 mm 30 I 15 10 10 10 5

4011.91.90 - - - Other 5 I 5 5 5 5 5

4011.99 - - Others:

4011.99.10 - - - Of a width of up to 450 mm 30 I 15 10 10 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4013 Rubber inner tubes of various kinds:

4013.10 - Of a kind used for cars (including station wagons and racing cars), buses or trucks:

4013.10.90 - - Fit for tires of a width of more than 450 mm 5 I 5 5 5 5 5

4013.90 - Other:

4013.90.10 - - Of a kind used for aircraft 5 I 5 5 5 5 5

- - Other

4013.90.91 - - - Fit for tires of a width of up to 450 mm 30 I 10 10 5 5 5

4013.90.99 - - - Fit for tires of a width of more than 450 mm 5 I 5 5 5 5 5

4014 Hygienic or medico- pharmaceutical articles (including teats) of vulcanized rubber, other than hardened rubber, with or without fittings of hardened rubber

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4014.90 - Other:

4014.90.10 - - Teats and the like for children 0 I 0 0 0 0 0

4014.90.20 - - Hot-cold water bags 0 I 0 0 0 0 0

4014.90.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

4015 Articles of apparel and clothing accessories (including gloves) for all purposes, of vulcanized rubber (except hardened rubber)

- Gloves:

4015.11.00 - - Surgical gloves 20 I 10 10 5 5 5

4015.19.00 - - Other 20 I 5 5 5 5 5

4015.90 - Other:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4015.90.90 - - Other 20 I 5 5 5 5 5

4016 Other articles of vulcanized rubber (except hardened rubber)

4016.10.00 - Cellular rubber 20 I 10 5 5 5 5

- Other:

4016.91.00 - - Lining sheets and floor coverings 40 T 20 20 15 10 5

4016.92.00 - - Erasing articles 20 I 5 5 5 5 5

4016.93 - - Joints, washers or other gaskets:

4016.93.10 - - - Bottle caps and plugs 3 I 3 3 3 3 3

4016.93.20 - - - Coating materials for electric insulation 3 I 3 3 3 3 3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4016.94.00 - - Boat or dock fenders, inflatable or not 5 I 5 5 5 5 5

4016.95.00 - - Other inflatable articles 5 I 5 5 5 5 5

4016.99 - - Other:

4016.99.10 - - - Of a kind used for mechanical machinery or equipment, electric equipment or for other technical purposes 3 I 3 3 3 3 3

4016.99.20 - - - Parts of motor vehicles 10 I 5 5 5 5 5

4016.99.90 - - - Other 5 I 5 5 5 5 5

4017.00.00 Hardened rubber (for example, ebonite) in all forms, including waste and scrap; articles of hardened rubber 10 I 5 5 5 5 5

Chapter 41

RAW SKINS AND HIDES (EXCEPT FURSKINS), LEATHER

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4101.10.00 - Whole hides and skins of bovine animals, of a weight per skin not exceeding 8 kg when simply dried, 10 kg when dry-salted, or 14 kg when fresh, wet-salted or otherwise preserved 0 I 0 0 0 0 0

- Other hides and skins of bovine animals, fresh or wet salted:

4101.21.00 - - Whole 0 I 0 0 0 0 0

4101.22.00 - - Butts and bends 0 I 0 0 0 0 0

4101.29.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

4101.30.00 - Other hides and skins of bovine animals, otherwise preserved 0 I 0 0 0 0 0

4101.40.00 - Hides and skins of equine animals 0 I 0 0 0 0 0

4102 Raw skins of sheep or lambs (fresh, salted, dried, limed, pickled or otherwise preserved but not tanned, parchment-dressed or further processed), whether or not dehaired or carved, except for kinds specified in Note 1(c) to this Chapter

4102.10.00 - With wool on 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4102.21.00 - - Pickled 0 I 0 0 0 0 0

4102.29.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

4103 Raw skins and hides of other animals, (fresh, salted, dried, limed, pickled or otherwise preserved but not tanned, parchment-dressed or further processed, whether or not dehaired or carved, except those specified in Note 1(b) or 1(c) to this Chapter

4103.10.00 - Of goats 0 I 0 0 0 0 0

4103.20.00 - Of reptiles 0 I 0 0 0 0 0

4103.90.00 - Of other animals 0 I 0 0 0 0 0

4104 Bovine leather, equine leather, dehaired, except leather of Heading No.4108 or 4109

4104.10.00 - Bovine leather, whole, of a surface area not exceeding 2.6 m2 5 I 5 5 5 5 5

- Other bovine leather and equine leather, tanned or retanned but not further processed, whether or not carved:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4104.22.00 - - Bovine leather, otherwise pre-tanned 5 I 5 5 5 5 5

4104.29.00 - - Others 5 I 5 5 5 5 5

- Other bovine leather and equine leather, parchment-dressed or prepared after tanning:

4104.31.00 - - Coarse leather, whether or not carved 5 I 5 5 5 5 5

4104.39.00 - - Other 10 I 5 5 5 5 5

4105 Sheep and lamb skin leather, dehaired, except leather of Heading No.4108 or 4109

- Tanned or retanned by tannin but not further processed, whether or not carved:

4105.11.00 - - Vegetable pre-tanned before being tanned by tannin 5 I 5 5 5 5 5

4105.12.00 - - Otherwise pre-tanned before being tanned by tannin 5 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4105.20.00 - Parchment-dressed or processed after tanning 10 I 5 5 5 5 5

4106 Goat and kid goat skin leather, dehaired except leather of Heading No.4108 or 4109

- Tanned or re-tanned by tannin but not further processed, whether or not carved:

4106.11.00 - - Vegetable pre-tanned before being tanned by tannin 5 I 5 5 5 5 5

4106.12.00 - - Otherwise pre-tanned before being tanned by tannin 5 I 5 5 5 5 5

4106.19.00 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

4106.20.00 - Parchment-dressed or processed after tanning 10 I 5 5 5 5 5

4107 Leather or other animals, dehaired, except leather of Heading No. 4108 or 4109

4107.10.00 - Of pigs 5 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4107.21.00 - - Vegetable pre-tanned before being tanned by tannin 5 I 5 5 5 5 5

4107.29.00 - - Otherwise processed 5 I 5 5 5 5 5

4107.90.00 - Of other animals 5 I 5 5 5 5 5

4108.00.00 Chamois (including combination chamois) leather 5 I 5 5 5 5 5

4109.00.00 Patent leather, patent laminated leather, metallized leather 5 I 5 5 5 5 5

4110.00.00 Parings and other waste of leather or of composition leather, not suitable for the manufacture of leather articles; leather dust, powder and flour 5 I 5 5 5 5 5

4111.00.00 Composite leather with a main component of leather or leather fiber, in slabs, sheets or strips, in rolls or not 5 I 5 5 5 5 5

Chapter 42

LEATHER ARTICLES; SADDLERY AND HARNESS; TRAVEL GOODS, HANDBAGS AND SIMILAR CONTAINERS; ARTICLES OF ANIMAL GUT (EXCEPT SILKWORM GUT)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4204.00.00 Articles made of leather or synthetic leather of a kind used in equipment, machinery or for machinery installation or other technical purposes 0 I 0 0 0 0 0

4205.00 Other articles of leather or synthetic leather

4205.00.10 - Of leather 20 I 10 10 5 5 5

4205.00.20 - Of synthetic leather 20 I 10 10 5 5 5

4206 Articles made of animal gut (except silkworm gut), large intestine membrane (for gold inlay), bladders or tendons

4206.10.00 - Catgut 0 I 0 0 0 0 0

4206.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

Chapter 43

FURSKINS AND ARTIFICIAL FUR; ARTICLES MADE OF FURSKINS AND ARTIFICIAL FUR

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4301.10.00 - Of mink, whole, with or without head, tail or paw 0 I 0 0 0 0 0

4301.20.00 - Of rabbit or hare, whole, with or without head, tail or paw 0 I 0 0 0 0 0

4301.30.00 - Of lambs of Astrakhan, Broadtail, Caracul, Persian and similar lambs, Indian, Chinese, Mongolian or Tibetan lambs, whole, with or without head, tail or paw 0 I 0 0 0 0 0

4301.40.00 - Of beaver, whole, with or without head, tail or paw 0 I 0 0 0 0 0

4301.50.00 - Of musk-rat, whole, with or without head, tail or paw 0 I 0 0 0 0 0

4301.60.00 - Of fox, whole, with or without head, tail or paw 0 I 0 0 0 0 0

4301.70.00 - Of seal, whole, with or without head, tail or paw 0 I 0 0 0 0 0

4301.80.00 - Of other animals, whole, with or without head, tail or paw 0 I 0 0 0 0 0

4301.90.00 - Heads, tails, paws and other pieces or cuttings, still suitable for furriers use 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Whole skin, with or without head, tail or paw, not assembled:

4302.11.00 - - Of mink 0 I 0 0 0 0 0

4302.12.00 - - Of rabbit or hare 0 I 0 0 0 0 0

4302.13.00 - - Of lambs of Astrakhan, Broadtail, Caracul, Persian and similar lambs, Indian, Chinese, Mongolian or Tibetan lambs 0 I 0 0 0 0 0

4302.19.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

4302.20.00 - Heads, tails, paws and other pieces or cuttings, not assembled 0 I 0 0 0 0 0

4302.30.00 - Whole skin and pieces or cuttings thereof, assembled 0 I 0 0 0 0 0

4303 Articles of apparel, clothing accessories and other articles of furskin

4303.10 - Articles of apparel and clothing accessories

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4303.10.20 - - Clothing accessories 40 I 20 20 15 10 5

4303.90.00 - Other 40 I 20 20 15 10 5

4304.00 Artificial fur and articles thereof

4304.00.10 - Artificial fur 30 T 20 20 15 10 5

4304.00.20 - Articles of artificial fur 50 I 20 20 15 10 5

Chapter 44

WOOD AND WOOD ARTICLES; WOOD CHARCOAL

4401 Fuel wood, in logs, billets, twigs, faggots or similar forms; in chips or particles; sawdust and wood waste and scrap, whether or not agglomerated in logs, briquettes, pellets or similar forms

4401.10.00 - Fuel wood, in logs, billets, twigs, faggots or similar forms 5 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4401.21.00 - - Coniferous wood 5 I 5 5 5 5 5

4401.22.00 - - Non-coniferous 5 I 5 5 5 5 5

4401.30.00 - Sawdust and wood waste and scrap, whether or not agglomerated in logs, briquettes, pellets or similar forms 5 I 5 5 5 5 5

4402.00.00 Wood charcoal (including shell or nut charcoal), whether or not agglomerated 5 I 5 5 5 5 5

4403 Wood in the rough, whether or not stripped of bark or sapwood, or roughly squared

4403.10.00 - Treated with paint, stains, creosote or other preservatives 0 I 0 0 0 0 0

4403.20.00 - Coniferous wood, otherwise treated 0 I 0 0 0 0 0

- Other, of tropical wood specified in Sub-Heading Note 1 to this Chapter:

4403.41.00 - - Dark-red meranti, light-red meranti and meranti bakau 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Other woods:

4403.91.00 - - Of oak (Quercus spp) 0 I 0 0 0 0 0

4403.92.00 - - Of beech (Fagus spp) 0 I 0 0 0 0 0

4403.99.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

4404 Hoopwood; split poles; piles, pickets and stakes of wood, pointed but not sawn lengthwise; wooden sticks, roughly trimmed but not turned, bent or otherwise worked, suitable for the manufacture of walking-sticks, umbrellas, tool handles or the like; chipwood and the like

4404.10.00 - Coniferous wood 3 I 3 3 3 3 3

4404.20.00 - Non-coniferous wood 3 I 3 3 3 3 3

4405.00.00 Wood fiber and wood flour 1 I 1 1 1 1 1

4406 Railway or tramway sleepers (cross-ties) of wood

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4406.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

4407 Wood sawn or chipped lengthwise, sliced or peeled, whether or not planed, sanded or finger-jointed, of a thickness exceeding 6 mm

4407.10.00 - Coniferous wood 0 I 0 0 0 0 0

- Tropical wood specified in sub-heading note 1 to this Chapter:

4407.24.00 - - Virola, mahogany (swietenia spp), imbuia and balsa 0 I 0 0 0 0 0

4407.25 - - Dark-red meranti, light-red meranti and meranti bakau:

4407.25.10 - - - Dark-red meranti and light-red meranti 0 I 0 0 0 0 0

4407.25.20 - - - Meranti bakau 0 I 0 0 0 0 0

4407.26.00 - - White lauran, white meranti, white seraya, yellow meranti and alan 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Other:

4407.91.00 - - Of oak (quercus spp) 0 I 0 0 0 0 0

4407.92.00 - - Of oak (fagus spp) 0 I 0 0 0 0 0

4407.99.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

4408 Veneer sheets and sheets for plywood (whether or not spliced) and other wood sawn lengthwise, sliced or peeled, whether or not planed, sanded or finger-jointed, of a thickness not exceeding 6 mm

4408.10.00 - Coniferous wood 0 I 0 0 0 0 0

- Tropical woods specified in Sub-Heading Note 1 to this Chapter:

4408.31.00 - - Dark-red meranti, light-red meranti and meranti bakau 0 I 0 0 0 0 0

4408.39.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4409 Wood (including strips and friezes for parquet flooring, not assembled) continuously shaped (tongued, frooved, rebated, V-jointed, beaded, molded, rounded or the like) along any of its edges or faces, whether or not planed, sanded or finger-jointed

4409.10.00 - Coniferous wood 3 I 3 3 3 3 3

4409.20.00 - Non-coniferous wood 3 I 3 3 3 3 3

4411 Fiberboard of wood or other ligneous materials, whether or not bonded with resins or other organic substances

- Fiberboard of a density exceeding 0.8g/cm3:

4411.11.00 - - Neither mechanically worked nor surface covered 10 I 5 5 5 5 5

4411.19.00 - - Other 10 I 5 5 5 5 5

- Fiberboard of a density between over 0.5g/cm3 and 0.8g/cm3:

4411.21.00 - - Neither mechanically worked nor surface covered 10 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Fiberboard of a density between over 0.35g/cm3 and 0.5g/cm3:

4411.31.00 - - Neither mechanically worked nor surface covered 10 I 5 5 5 5 5

4411.39.00 - - Other 10 I 5 5 5 5 5

- Other:

4411.91.00 - - Neither mechanically worked nor surface covered 10 I 5 5 5 5 5

4411.99.00 - - Other 10 I 5 5 5 5 5

4414.00.00 Wooden frames for paintings, photographs, mirrors or similar objects 40 I 20 20 15 10 5

4415 Packing cases, boxes, crates, drums and similar packing, of wood; cable-drums of wood; pallets, box pallets and other load boards, of wood; pallets collars of wood

4415.10.00 - Cases, boxes, crates, drums and similar packing, of wood; cable-drums 30 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4416.00 Casks, barrels, vats, tubs and other coopers products and parts thereof, of wood, including staves

4416.00.10 - Staves 30 I 20 20 15 10 5

4416.00.90 - Other 30 I 20 20 15 10 5

4417 Tools, tool bodies, tool handles, broom or brush bodies and handles, of wood; boot or shoe lasts and trees, of wood

4417.00.10 - Broom bodies and handles 20 T 20 20 15 10 5

4417.00.90 - Other 30 T 20 20 15 10 5

4418 Builders carpentry and joinery including wood panels with artificial porous duramen, flooring panels, shingles

4418.10.00 - Windows and window frames 5 I 5 5 5 5 5

4418.20.00 - Doors and door frames and thresholds 5 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4418.40.00 - Shuttering for concrete constructional work 5 I 5 5 5 5 5

4418.50.00 - Shingles and shakes 5 I 5 5 5 5 5

4418.90 - Other:

4418.90.10 - - Artificial cellular wood panels 5 I 5 5 5 5 5

4418.90.90 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

4419.00.00 Tableware and kitchenware, of wood 40 I 20 20 15 10 5

4420 Wood marquetry and inlaid wood products; caskets and cases for jewelry or cutlery and similar articles of wood, statues and other ornaments of wood, wooden articles not falling in Chapter 94

4420.10.00 - Statuettes and other ornaments, of wood 40 I 20 20 15 10 5

4420.90.00 - Other 40 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4421.10.00 - Clothes hangers 40 I 20 20 15 10 5

4421.90 - Other:

4421.90.10 - - Bobbins, pirns, spools 10 I 10 5 5 5 5

4421.90.20 - - Small wood bars for making matches 40 I 20 20 15 10 5

Chapter 45

CORK AND CORK ARTICLES

4501 Natural cork, raw or preliminarily processed, waste of cork, crushed, ground or granulated cork

4501.10.00 - Natural cork, raw or preliminarily processed 1 I 1 1 1 1 1

4501.90.00 - Other 1 I 1 1 1 1 1

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4503 Articles made of natural cork

4503.10.00 - Corks and stoppers 20 I 10 5 5 5 5

4503.90.00 - Other 20 I 10 5 5 5 5

4504 Agglomerated cork (with or without binding substances) and articles of agglomerated cork

4504.10.00 - In blocks, plates, sheets, strips of square or solid cylinder shape, including disk shape 10 I 5 5 5 5 5

4504.90.00 - Other 20 I 10 5 5 5 5

Chapter 46

ARTICLES MADE OF STRAW, ESPARTO OR OTHER PLAITING MATERIALS; BASKETWARE AND WICKERWORK

4601 Plaits and similar products of plaiting materials, whether or not assembled into strips; plaiting materials, plaits and similar plaiting products, bound together in parallel strands or woven, in sheet form, whether or not being finished articles (for example, mats, matting, screens)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4601.20.00 - Mats, matting and screens of plant materials 40 I 20 20 15 10 5

- Other:

4601.91.00 - - Of plant materials 40 I 20 20 15 10 5

4601.99.00 - - Others 40 I 20 20 15 10 5

4602 Basketwork, wickerwork and other articles made directly of plaiting materials or made of products of Heading No.4601; articles of loofah

4602.10 - Of plant materials

4602.10.10 - - Of rattan 40 I 20 20 15 10 5

4602.10.20 - - Of bamboo 40 I 20 20 15 10 5

4602.10.90 - - Of other 40 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Chapter 47

PULP MADE OF WOOD OR OF OTHER CELLULOSE FIBERS, RECYCLED PAPER OR PAPERBOARD (WASTE AND SCRAP)

4701.00.00 Wood pulp, mechanically manufactured 1 I 1 1 1 1 1

4702.00.00 Wood pulp, chemically manufactured, dissolving stuff 1 I 1 1 1 1 1

4703 Wood pulp, chemically manufactured, soda or sulfate, except dissolving stuff

- Unbleached:

4703.11.00 - - Of coniferous wood 1 I 1 1 1 1 1

4703.19.00 - - Of non-coniferous wood 1 I 1 1 1 1 1

- Semi-bleached or wholly bleached:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4703.29.00 - - Of non-coniferous wood 1 I 1 1 1 1 1

4704 Wood pulp, chemically manufactured, sulfite, except dissolving stuff

- Unbleached:

4704.11.00 - - Of coniferous wood 1 I 1 1 1 1 1

4704.19.00 - - Of non-coniferous wood 1 I 1 1 1 1 1

- Semi-bleached or wholly bleached:

4704.21.00 - - Of coniferous wood 1 I 1 1 1 1 1

4704.29.00 - - Of non-coniferous wood 1 I 1 1 1 1 1

4705.00.00 Wood pulp, semi-chemically manufactured 1 I 1 1 1 1 1

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4706.10.00 - Cotton linter pulp 1 I 1 1 1 1 1

4706.20.00 - Pulp of fibers derived from recycled (waste and scrap) paper or paperboard 1 I 1 1 1 1 1

- Other:

4706.91.00 - - Mechanically manufactured 1 I 1 1 1 1 1

4706.92.00 - - Chemically manufactured 1 I 1 1 1 1 1

4706.93.00 - - Semi-chemically manufactured 1 I 1 1 1 1 1

4707 Recycled (waste and scrap) paper or paperboard

4707.10.00 - Of unbleached kraft paper or paperboard or of corrugated paper or paperboard 3 I 1 1 1 1 1

4707.20.00 - Of other paper or paperboard made mainly of bleached chemical pulp, not colored in the mass 3 I 1 1 1 1 1

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4707.90.00 - Other, including unsorted waste and scrap 3 I 1 1 1 1 1

Chapter 48

PAPER AND PAPERBOARD, ARTICLES MADE OF PAPER
PULP, PAPER OR OF PAPERBOARD

4802 Uncoated paper and paperboard, for printing, writing or other printing purposes, cardpaper, perforated bandages, in rolls or in sheets, except paper of Heading No. 4801 or 4803; hand-made paper and paperboard

4802.20.00 - Paper, paperboard used as base for photo-, heat-, electro-, sensitive paper or paperboard 5 I 5 5 5 5 5

4802.30.00 - Paper used as base for carbon paper 5 I 5 5 5 5 5

4802.40.00 - Wallpaper base 10 I 10 5 5 5 5

- Other paper and paperboard, not containing fibers obtained by mechanical process or of which not more than 10% by weight of the total fibers content consists of such fibers:

4802.51 - - Weighing less than 40 g/m2:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4802.60 - Other paper and paperboard, of which more than 10% by weight of the total fiber content consists of fibers obtained by mechanical process:

4802.60.20 - - Aluminum paper base 5 I 5 5 5 5 5

4803 Toilet or facial tissue stock, towel or napkin stock and similarpaper or a kind used for household or sanitary purpose, cellulose wadding and webs of cellulose fibers, whether or not creped, crinkled, embossed, perforated, surface-colored, surface-decorated or printed, in rolls or sheets

4803.00.90 - Other 40 T 20 20 15 10 5

4804 Paper and kraft paperboard, uncoated, in rolls or in sheets, except those of Heading No.4802 or 4803

- Packing kraft paper:

4804.21 - - Unbleached:

4804.21.10 - - - Unprinted, used as cement bags 3 I 3 3 3 3 3

4804.21.90 - - - Other 15 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4804.29.10 - - - Unprinted 10 I 5 5 5 5 5

4804.29.20 - - - Printed complex paper 10 I 5 5 5 5 5

4804.29.90 - - - Other 15 I 5 5 5 5 5

- Other kraft paper and paperboard weighing 150 g/m2 or less:

4804.31 - - Unbleached:

4804.31.10 - - - Insulation kraft paper 5 I 5 5 5 5 5

4804.31.90 - - - Other 10 I 5 5 5 5 5

4804.39.00 - - Other 10 I 5 5 5 5 5

- Other kraft paper and paperboard weighing more than 150g/m2 but less than 225 g/m2:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4804.41.10 - - - Insulation kraft paper 5 I 5 5 5 5 5

- Other kraft paper and paperboard weighing 225 g/m2 or more:

4804.41.90 - - - Other 30 T 20 20 15 10 5

4804.42.00 - - Bleached uniformly throughout the mass and of which more than 95% by weight of the total fiber content consists of wood fibers obtained by a chemical process 30 T 20 20 15 10 5

4804.49.00 - - Other 30 T 20 20 15 10 5

4804.51 - - Unbleached:

4804.51.10 - - - Insulation kraft paper 5 I 5 5 5 5 5

4804.51.90 - - - Other 30 T 20 20 15 10 5

4804.52.00 - - Bleached uniformly throughout the mass and of which more than 95% by weight of the total fiber content consists of wood fibers obtained by chemical process 30 T 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+ Flat paperboard and cardboard for packing, with a tearing strength of 3 kgf/cm2 or less and a compressive strength of 14 kgf or less 30 T 20 20 15 10 5

4805 Other uncoated paper and paperboard, in rolls or sheets, not further worked or processed than as specified in Note 2 to this Chapter

4805.10.00 - Fluting paper (corrugating), semi-chemically manufactured 10 I 5 5 5 5 5

- Multi-layer paper and paperboard:

4805.21.00 - - All layers bleached 10 I 5 5 5 5 5

4805.22.00 - - Only the outer layer bleached 10 I 5 5 5 5 5

4805.23.00 - - Paper with three layers or more, of which only two outer layers bleached 10 I 5 5 5 5 5

4805.29.00 - - Others 10 I 5 5 5 5 5

4805.30 - Sulfite packaging paper

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4805.30.90 - - Other 10 I 5 5 5 5 5

4805.40.00 - Filtering paper and paperboard 10 I 5 5 5 5 5

4805.50.00 - Felt paper and paperboard 10 I 5 5 5 5 5

4805.60.00 - Other paper and paperboard, weighing 150 g/m2 or less 5 I 5 5 5 5 5

4805.70.00 - Other paper and paperboard, weighing over 150 g/m2 but less than 225 g/m2 10 I 5 5 5 5 5

4805.80.00 - Other paper and paperboard, weighing 225 g/m2 or more 10 I 5 5 5 5 5

4806 Vegetable parchment paper, grease-proof paper, tracing paper and glassine and other glazed transparent or translucent papers, in rolls or in sheets

4806.10.00 - Vegetable parchment paper 3 I 3 3 3 3 3

4806.20.00 - Grease-proof paper 10 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4806.40.00 - Glassine (cellophane), transparent or translucent paper 5 I 1 1 1 1 1

4807 Mixed paper and paperboard (made by sticking flat paper or paperboard layers together with an adhesive), neither surface-coated nor impregnated, whether or not internally reinforced, in rolls or in sheets

4807.10.00 - Paper or paperboard, internally impregnated with bitumen, pitch or tar 3 I 3 3 3 3 3

4807.90.00 - Other 20 I 5 5 5 5 5

4808 Paper and paperboard, corrugated (with or without glued flat surface sheets), creped, crinkled, embossed or perforated, in rolls or in sheets, except those of Heading No.4803

4808.10.00 - Corrugated paper and paperboard, whether or not perforated 10 I 5 5 5 5 5

4808.20.00 - Packing kraft paper, creped or labeled, embossed or perforated or not 10 I 5 5 5 5 5

4808.30.00 - Other kraft paper, creped or labeled, perforated or not 10 I 5 5 5 5 5

4808.90.00 - Other 10 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4809.10.00 - Carbon paper and similar copying paper 20 I 5 5 5 5 5

4809.20.00 - Self-copy paper 10 I 5 5 5 5 5

4809.90.00 - Other 20 I 5 5 5 5 5

4810 Paper and paperboard, coated one or two sides with Kaolin (China clay) or other inorganic substances, with or without binder, without any other coater, surface-colored or not, surface-decorated or -printed, in rolls or in sheets

- Paper and paper board for writing, printing or other similar purposes, without fibers obtained from the mechanical process or containing not more than 10% of this fiber:

4810.11 - - Weighing 150 g/m2 or less:

4810.11.10 - - - Writing paper 40 I 20 20 15 10 5

4810.11.20 - - - Paper and paperboard of a kind used as a base for photo-, heat- or electro-sensitive paper or paperboard 5 I 5 5 5 5 5

4810.11.30 - - - Paper of a kind used as a base for making aluminum paper 5 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4810.12 - - Weighing more than 150 g/m2:

4810.12.10 - - - Writing paper 40 I 20 20 15 10 5

4810.12.20 - - - Paper and paperboard of a kind used as a base for photo-, heat- or electro-sensitive paper or paperboard 5 I 5 5 5 5 5

4810.12.30 - - - Paper of a kind used as a base for making aluminum paper 5 I 5 5 5 5 5

4810.12.90 - - - Other 10 I 5 5 5 5 5

- Paper and paperboard for writing, printing or other graphic purposes, of a kind containing more than 10% of the fiber obtained from the mechanical process:

4810.21 - - Paper, coated, in light weight

4810.21.10 - - - Writing paper 40 I 20 20 15 10 5

4810.21.20 - - - Paper and paperboard of a kind used as a base for photo-, heat- or electro-sensitive paper or paperboard 5 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4810.21.90 - - - Other 10 I 5 5 5 5 5

4810.29 - - Other

4810.29.10 - - - Writing paper 40 I 20 20 15 10 5

4810.29.20 - - - Paper and paperboard of a kind used as a base for photo-, heat- or electro-sensitive paper or paperboard 5 I 5 5 5 5 5

4810.29.30 - - - Paper of a kind used as a base for making aluminum paper 5 I 5 5 5 5 5

4810.29.90 - - - Other 10 I 5 5 5 5 5

- Kraft paper and paperboard, except those for writing, printing or other graphic purposes:

4810.31.00 - - Thoroughly bleached, containing more than 95% of wood fiber from the chemical manufacture process and weighing 150g/m2 or less 10 I 5 5 5 5 5

4810.32.00 - - Thoroughly bleached, containing more than 95% of wood fiber from the chemical manufacture process and weighing more than 150g/m2 10 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Other paper and paperboard:

4810.91.00 - - Multi-layer paper 10 I 5 5 5 5 5

4810.99.00 - - Other 10 I 5 5 5 5 5

4811 Paper and paperboard, cellulose wadding and webs of cellulose fibers, coated, impregnated, surface-colored, -decorated or -printed, in rolls or in sheets, except products of Heading No.4803, 4809 or 4810

4811.10.00 - Paper and paperboard coated with pitch, bitumen or tar 5 I 5 5 5 5 5

- Paper and paperboard coated with glues or adhesives:

4811.21.00 - - Self-adhesive 10 I 5 5 5 5 5

4811.29.00 - - Other 10 I 5 5 5 5 5

- Paper and paperboard, coated, impregnated or covered with plastics (other than adhesives):

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4811.39.00 - - Other 10 I 5 5 5 5 5

4811.40.00 - Paper and paperboard, coated, impregnated and covered with waxes, paraffin waxes, stearin waxes, oils or glycerol 10 I 5 5 5 5 5

4811.90 - Other paper, paperboard and cellulose wadding and webs of cellulose fibers

4811.90.10 - - Paper of a kind used as a base for making aluminum paper 5 I 5 5 5 5 5

4811.90.90 - - Other 10 I 5 5 5 5 5

4812.00.00 Filter blocks, slabs, plates, made of paper pulp 0 I 0 0 0 0 0

4813 Cigarette paper, whether or not cut to size or in the form of booklets or tubes

4813.10.00 - In the form of booklets or tubes 30 T 20 20 15 10 5

4813.20.00 - In rolls of a width not exceeding 5 cm 30 T 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4814.10.00 - "Ingrain" paper 40 I 20 20 15 10 5

4814.20.00 - Wall paper and similar wall coverings consisting of paper coated or covered, on the face side, with a grained, embossed, colored, design-printed or otherwise decorated layer of plastics 40 I 20 20 15 10 5

4814.30.00 - Wallpaper and similar wall coverings consisting of paper coated or covered, on the face side, with plaiting material, whether or not bound together in parallel strands or woven 40 I 20 20 15 10 5

4814.90 - Other:

4814.90.10 - - Wall paper and other similar wall coverings consisting of grained, embossed, surface-colored, design-printed or otherwise decorated paper, coated or covered by a transparent plastic layer 40 I 5 5 5 5 5

4814.90.90 - - Other 30 I 5 5 5 5 5

4815.00.00 Floor coverings on a base of paper or of paperboard, whether or not cut to size 40 I 20 20 15 10 5

4816 Carbon paper, self-copy paper and other copying paper (other than those of Heading No. 4809), duplicator stencils or offset plates of paper, whether or not packed in boxes

4816.10.00 - Carbon paper and other similar copying paper 20 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4816.30.00 - Stencil paper 20 I 5 5 5 5 5

4816.90 - Other:

4816.90.10 - - Heat transfer paper 15 I 5 5 5 5 5

4816.90.20 - - Offset plates of paper 10 I 5 5 5 5 5

4816.90.90 - - Other 20 I 5 5 5 5 5

4818 Toilet paper and similar paper, cellulose wadding or webs of cellulose fibers, of a kind used for household or sanitary purposes, in rolls of a width not exceeding 36 cm, or cut to size or shape; handkerchiefs, cleansing tissue, towel, tablecloths, serviettes, napkin for babies, tampons, bed sheets and similar household, sanitary or hospital articles, articles of apparel and clothing accessories, of paper pulp. paper, cellulose wadding or webs of cellulose fibers

4818.40 - Sanitary towels and tampons, napkin and napkin liners for babies and similar sanitary articles:

4818.40.10 - - Sanitary towels and tampons 30 T 20 20 15 10 5

4819 Cartons, boxes, cases, bags and other packing containers, of paper, paperboard, cellulose wadding or webs of cellulose fibers; box files, letter trays, and similar articles, of paper or paperboard of a kind used in offices, shops or the like

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4819.20.11 - - - Whether or not assembled into tubes, not yet creating boxes 20 T 20 20 15 10 5

4819.20.19 - - - Other 30 T 20 20 15 10 5

4819.20.90 - - Other 30 T 20 20 15 10 5

4819.30.00 - Sacks and bags, having a base of a width of 40 cm or more 30 T 20 20 15 10 5

4819.40.00 - Other sacks and bags, including cones 30 T 20 20 15 10 5

4819.50.00 - Other packing container, including record sleeves 30 T 20 20 15 10 5

4819.60.00 - Box files, letter trays. storage boxes and similar articles, of a kind used in offices, shops or the like 30 T 20 20 15 10 5

4820 Registers, account books, note books, order books, receipt books, letter pads, memorandum pads, diaries and similar articles, exercise books, blotting pads, binders (loose-leaf or other), folder, file covers, manifold business forms, interleaved carbon sets and other articles of stationary, of paperor paperboard; albums for samples or for collections and book covers, of paper or paperboard

4820.40.00 - Manifold business forms and interleaved carbon sets 40 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4820.90.00 - Other 40 T 20 20 15 10 5

4821 Paper or paperboard labels of all kinds, whether or not printed

4821.10.00 - Printed 30 T 20 20 15 10 5

4821.90.00 - Other 30 T 20 20 15 10 5

4822 Bobbins, spools, cops and similar cores of paper pulp, paper, paperboard (perforated or hardened or not)

4822.10.00 - Of a kind used for winding textile yarn 5 I 5 5 5 5 5

4822.90.00 - Other 5 I 5 5 5 5 5

4823 Paper, paperboard, cellulose wadding, webs of cellulose fiber, cut to sizes or shapes; Other articles of paper pulp, paper, paperboard, cellulose wading or webs of cellulose fibers

- Paper coated with starch glues or adhesives, in strips or in rolls:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4823.19.00 - - Other 20 I 10 5 5 5 5

4823.20.00 - Filter paper and paperboard 10 I 5 5 5 5 5

4823.40 - Rolls, sheets, discs, printed, for self-recording machines:

4823.40.10 - - Of a kind used for medical machinery and instruments, other than those impregnated with reaction reagents for use in diagnosis 0 I 0 0 0 0 0

4823.40.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

- Other paper and paperboard for writing, printing or graphic purposes:

4823.51 - - Printed, embossed and/or perforated:

4823.51.90 - - - Other 10 I 5 5 5 5 5

4823.59 - - Other:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4823.70 - Molded or pressed articles of paper pulp:

4823.70.10 - - Paper gaskets 5 I 5 5 5 5 5

4823.70.90 - - Other 10 I 10 10 5 5 5

4823.90 - Other:

Chapter 49

PRINTED BOOKS, NEWSPAPERS, PICTURES AND OTHER PRODUCTS OF THE PRINTING INDUSTRY, MANUSCRIPTS, TYPESCRIPTS AND PLANS

4901 Printed books, brochures, leaflets and similar printed matter, whether or not in single sheets

4901.10.00 - In single sheets, whether or not folded 5 I 5 5 5 5 5

- Other:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4901.99 - - Other:

4901.99.10 - - - Textbooks; economics books, techno-scientific books, socio-scientific books, books for children, law books 0 I 0 0 0 0 0

4901.99.90 - - - Other 5 I 5 5 5 5 5

4902 Newspapers, journals and periodicals, whether or not illustrated or containing advertisements

4902.10 - Appearing at least four times a week

4902.10.10 - - Economic, techno-scientific or socio-scientific newspapers and journals 0 I 0 0 0 0 0

4902.10.90 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

4902.90 - Other:

4902.90.10 - - Economic, techno-scientific or socio-scientific newspapers and journals 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4903.00.00 Childrens picture, drawing or coloring books 0 I 0 0 0 0 0

4904.00.00 Music, printed or in manuscript, whether or not bound or illustrated 5 I 5 5 5 5 5

4905 Maps and hydrographic charts or charts of similar kinds, including atlases, wall maps, topographical plans and globes, printed

4905.10.00 - Globes 0 I 0 0 0 0 0

- Other:

4905.91.00 - - In book form 0 I 0 0 0 0 0

4905.99.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

4906.00.00 Maps and drawings for architectural engineering, industrial, commercial, topographical or similar purposes, being originals in manuscript or hand-made photographic reproductions of sensitized paper or carbon copies of these products 0 I 0 0 0 0 0

4907.00 Unused postage stamps, tax stamps and similar stamps of current or new issue in the country using them; stamp-impressed paper; paper banknote, check forms, securities, share or bond certificates and similar titles

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4907.00.20 - Banknote 0 I 0 0 0 0 0

4907.00.30 - Check forms 0 I 0 0 0 0 0

4907.00.40 - Revenue stamps, stocks, bonds, securities 0 I 0 0 0 0 0

4907.00.90 - Other 20 I 10 5 5 5 5

4908 Decalonamias

4908.10.00 - Decals for glassware 5 I 5 5 5 5 5

4908.90.00 - Other 15 I 5 5 5 5 5

4909.00.00 Printed of illustrated postcard; printed card bearing personal greetings, messages, or announcements, whether or not illustrated, with or without envelopes or trimmings 40 I 20 20 15 10 5

4910.00.00 Calendars of any kind, printed, including calendar blocks 40 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



SILK

5001.00.00 Silkworm cocoons suitable for reeling 5 I 5 5 5 5 5

5002.00.00 Raw silk (not yet spun) 5 I 5 5 5 5 5

5003 Silk waste (including cocoons unsuitable for reeling, yarn waste and garnetted stock)

5003.10.00 - Silk waste, neither carded nor combed 10 I 5 5 5 5 5

5003.90.00 - Other silk waste 10 I 5 5 5 5 5

5004.00.00 Silk yarn (except yarn spun from silk waste), not put up for retail sale 15 I 5 5 5 5 5

5005.00.00 Yarn spun from silk waste, not put up for retail sale 15 I 5 5 5 5 5

5006.00.00 Silk yarn and yarn spun from silk waste, put up for retail sale, yarn from silkworm gut 15 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5007.10.00 - Fabrics of noil silk 40 I 20 20 15 10 5

5007.20.00 - Other fabrics, containing 85% or more by weight of silk or of silk waste other than noil silk 40 I 20 20 15 10 5

5007.90.00 - Other woven fabrics 40 I 20 20 15 10 5

Chapter 51

SHEEP WOOL, ANIMAL HAIR, FINE OR COARSE, FIBERS AND WOVEN FABRICS OF HORSE�S MANE OR TAIL, AND WOVEN FABRICS OF SUCH MATERIALS

5101 Sheeps wool, not carded or combed

- Sheeps wool, greasy, including preliminarily washed wool:

5101.11.00 - - Shorn wool 0 I 0 0 0 0 0

5101.19.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5101.21.00 - - Shorn wool 0 I 0 0 0 0 0

5101.29.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

5101.30.00 - Carbonized 0 I 0 0 0 0 0

5102 Animal hair, fine or coarse, not carded or combed

5102.10.00 - Fine animal hair 0 I 0 0 0 0 0

5102.20.00 - Coarse animal hair 0 I 0 0 0 0 0

5103 Waste of wool or of fine or coarse animal hair, including yarn waste but excluding garnetted stock

5103.10.00 - Noils of wool or of fine animal hair 10 I 5 5 5 5 5

5103.20.00 - Other waste of wool or of fine animal hair 10 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5104.00.00 Garnetted stock of wool or of fine or coarse animal hair 3 I 3 3 3 3 3

5105 Wool or animal hair, fine or coarse, carded or combed
(including combed wool, in fragments)

5105.10.00 - Carded wool 0 I 0 0 0 0 0

- Spools used in spinning wool tops and other combed wool:

5105.21.00 - - Combed wool in fragments 0 I 0 0 0 0 0

5105.29.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

5105.30.00 - Fine animal hair, carded or combed 0 I 0 0 0 0 0

5105.40.00 - Coarse animal hair, carded or combed 0 I 0 0 0 0 0

5106 Yarn of carded wool, not put up for retail sale

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5106.20.00 - Containing 85% or less by weight of wool 20 I 10 5 5 5 5

5107 Yarn of combed wool, not put up for retail sale

5107.10.00 - Containing 85% or more by weight of wool 20 I 10 5 5 5 5

5107.20.00 - Containing 85% or less by weight of wool 20 I 10 5 5 5 5

5108 Yarn of fine animal hair (carded or combed), not put up for retail sale

5108.10.00 - Carded 20 I 10 5 5 5 5

5108.20.00 - Combed 20 I 10 5 5 5 5

5109 Yarn of wool or fine animal hair, put up for retail sale

5109.10.00 - Containing 85% or more by weight of wool or of fine animal hair 20 I 10 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5110.00.00 Yarn of coarse animal hair or of horsehair (including yarn of gimped horse hair), put up for retail sale or not 20 I 10 5 5 5 5

5111 Woven fabrics of carded wool or of carded fine animal hair

- Containing 85% or more by weight of wool or of fine animal hair:

5111.11.00 - - Of a weight not exceeding 300 g/m2 40 I 20 20 15 10 5

5111.19.00 - - Other 40 I 20 20 15 10 5

5111.20.00 - Other, mixed mainly or solely with man-made filaments 40 I 20 20 15 10 5

5111.30.00 - Other, mixed mainly or solely with man-made staple fibers 40 I 20 20 15 10 5

5111.90.00 - Other 40 I 20 20 15 10 5

5112 Woven fabrics of combed wool or of combeb fine animal hair

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5112.11.00 - - Of a weight not exceeding 200 g/m2 40 I 20 20 15 10 5

5112.19.00 - - Other 40 I 20 20 15 10 5

5112.20.00 - Other, mixed mainly or solely with man-made filaments 40 I 20 20 15 10 5

5112.30.00 - Other, mixed mainly or solely with man-made staple fibers 40 I 20 20 15 10 5

5112.90.00 - Other 40 I 20 20 15 10 5

5113.00.00 Woven fabrics of coarse animal hair or horsehair 40 I 20 20 15 10 5

Chapter 52

COTTON

5201.00.00 Cotton, not carded or combed 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5202.10.00 - Yarn waste (including thread waste) 10 I 5 5 5 5 5

- Other:

5202.91.00 - - Garnetted stock 10 I 5 5 5 5 5

5202.99.00 - - Other 10 I 5 5 5 5 5

5203.00.00 Cotton, carded or combed 0 I 0 0 0 0 0

5204 Cotton sewing thread, whether or not put up for retail sale

- Not put up for retail sale

5204.11.00 - - Containing 85% or more by weight of cotton 30 I 20 20 15 10 5

5204.19.00 - - Unbleached 30 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5205 Cotton yarn (except thread), containing 85% or more of cotton, not put up for retail sale

- Carded cotton single yarn:

5205.11.00 - - Measuring 714.29 decitex or more (not exceeding 14 metric number) 20 I 10 5 5 5 5

5205.12.00 - - Measuring from 232.56 decitex to less than 714.29 decitex (exceeding 14 metric number but not exceeding 43 metric number) 20 I 10 5 5 5 5

5205.13.00 - - Measuring from 192.31 decitex to less than 232.56 decitex (exceeding 43 metric number but not exceeding 52 metric number) 20 I 10 5 5 5 5

5205.14.00 - - Measuring from 125 decitex to less than 192.31 decitex
(exceeding 52 metric number but not exceeding 80 metric number) 20 I 10 5 5 5 5

5205.15.00 - - Measuring less than 125 decitex (exceeding 80 metric number) 20 I 10 5 5 5 5

- Combed cotton single yarn

5205.21.00 - - Measuring 714.29 decitex or more (not exceeding 14 metric number) 20 I 10 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5205.23.00 - - Measuring from 192.31 decitex to less than 232.56 decitex (exceeding 43 metric number but not exceeding 52 metric number) 20 I 10 5 5 5 5

5205.24.00 - - Measuring from 125 decitex to less than 192.31 decitex (exceeding 52 metric number but not exceeding 80 metric number) 20 I 10 5 5 5 5

5205.26.00 - - Measuring from 106.38 decitex to less than 125 decitex (exceeding 80 metric number but not exceeding 94 metric number) 20 I 10 5 5 5 5

5205.27.00 - - Measuring from 83.33 decitex to less than 106.38 decitex (exceeding 94 metric number but not exceeding 120 metric number) 20 I 10 5 5 5 5

5205.28.00 - - Measuring less than 83.33 decitex (exceeding 120 metric number) 20 I 10 5 5 5 5

- Spun or cabled yarn from carded cotton single yarn:

5205.31.00 - - Measuring per single yarn 714.29 decitex or more (not exceeding 14 metric number) 20 I 10 5 5 5 5

5205.32.00 - - Measuring per single yarn from 232.56 decitex to less than 714.29 decitex (exceeding 14 metric number but not exceeding 43 metric number) 20 I 10 5 5 5 5

5205.33.00 - - Measuring per single yarn from 192.31 decitex to less than 232.56 decitex (exceeding 43 metric number but not exceeding 52 metric number) 20 I 10 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5205.35.00 - - Measuring per single yarn less than 125 decitex (exceeding 80 metric number) 20 I 10 5 5 5 5

- Spun or cabled yarn from combed cotton single yarn:

5205.41.00 - - Measuring per single yarn 714.29 decitex or more (not exceeding 14 metric number) 20 I 10 5 5 5 5

5205.42.00 - - Measuring per single yarn from 232.56 decitex to less than 714.29 decitex (exceeding 14 metric number but not exceeding 43 metric number) 20 I 10 5 5 5 5

5205.43.00 - - Measuring per single yarn from 192.31 decitex to less than 232.56 decitex (exceeding 43 metric number but not exceeding 52 metric number) 20 I 10 5 5 5 5

5205.44.00 - - Measuring per single yarn from 125 decitex to less than 192.31 decitex (exceeding 52 metric number but not exceeding 80 metric number) 20 I 10 5 5 5 5

5205.46.00 - - Measuring per single yarn from 106.38 decitex to less than 125 decitex (exceeding 80 metric number but not exceeding 94 metric number) 20 I 10 5 5 5 5

5205.47.00 - - Measuring per single yarn from 83.33 decitex to less than 106.38 decitex (exceeding 94 metric number but not exceeding 120 metric number) 20 I 10 5 5 5 5

5205.48.00 - - Measuring per single yarn less than 83.33 decitex (exceeding120 metric number) 20 I 10 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Carded single yarn:

5206.11.00 - - Measuring 714.29 decitex or more (not exceeding 14 metric number) 20 I 10 5 5 5 5

5206.12.00 - - Measuring from 232.56 decitex to less than 714.29 decitex (exceeding 14 metric number but not exceeding 43 metric number) 20 I 10 5 5 5 5

5206.13.00 - - Measuring from 192.31 decitex to less than 232.56 decitex (exceeding 43 metric number but not exceeding 52 metric number) 20 I 10 5 5 5 5

5206.14.00 - - Measuring from 125 decitex to less than 192.31 decitex (exceeding 52 metric number but not exceeding 80 metric number) 20 I 10 5 5 5 5

5206.15.00 - - Measuring less than 125 decitex (exceeding 80 metric number) 20 I 10 5 5 5 5

- Combed single yarn:

5206.21.00 - - Measuring 714.29 decitex or more (not exceeding 14 metric number) 20 I 10 5 5 5 5

5206.22.00 - - Measuring from 232.56 decitex to less than 714,29 decitex (exceeding 14 metric number but not exceeding 43 metric number) 20 I 10 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5206.24.00 - - Measuring from 125 decitex to less than 192.31 decitex (exceeding 52 metric number but not exceeding 80 metric number) 20 I 10 5 5 5 5

5206.25.00 - - Measuring less than 125 decitex (exceeding 80 metric number) 20 I 10 5 5 5 5

- Spun or cabled yarn from carded single yarn:

5206.31.00 - - Measuring per single yarn 714.29 decitex or more (not exceeding 14 metric number) 20 I 10 5 5 5 5

5206.32.00 - - Measuring per single yarn from 232.56 decitex to less than 714.29 decitex (exceeding 14 metric number but not exceeding 43 metric number) 20 I 10 5 5 5 5

5206.33.00 - - Measuring per single yarn from 192.31 decitex to less than 232.56 decitex (exceeding 43 metric number but not exceeding 52 metric number) 20 I 10 5 5 5 5

5206.34.00 - - Measuring per single yarn from 125 decitex to less than 192.31 decitex (exceeding 52 metric number but not exceeding 80 metric number) 20 I 10 5 5 5 5

5206.35.00 - - Measuring per single yarn less than 125 decitex (exceeding 80 metric number) 20 I 10 5 5 5 5

- Spun or cabled yarn from combed single yarn:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5206.42.00 - - Measuring per single yarn from 232.56 decitex to less than 714.29 decitex (exceeding 14 metric number but not exceeding 43 metric number) 20 I 10 5 5 5 5

5206.43.00 - - Measuring per single yarn from 192.31 decitex to less than 232.56 decitex (exceeding 43 metric number but not exceeding 52 metric number) 20 I 10 5 5 5 5

5206.44.00 - - Measuring per single yarn from 125 decitex to less than 192.31 decitex (exceeding 52 metric number but not exceeding 80 metric number) 20 I 10 5 5 5 5

5206.45.00 - - Measuring per single yarn less than 125 decitex (exceeding 80 metric number) 20 I 10 5 5 5 5

5207 Cotton yarn (except thread), put up for retail sale

5207.10.00 - Containing 85% or more by weight of cotton 20 I 10 5 5 5 5

5207.90.00 - Other 20 I 10 5 5 5 5

Chapter 53

VEGETABLE TEXTILE FIBERS, PAPER YARN AND WOVEN FABRICS OF PAPER YARN

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5301.10.00 - Flax, raw or retted 0 I 0 0 0 0 0

- Flax, broken, scutched, hackled or otherwise processed, but not spun:

5301.21.00 - - Broken or scutched 0 I 0 0 0 0 0

5301.29.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

5301.30.00 - Flax tow and waste 0 I 0 0 0 0 0

5302 True hemp (Cannabis satival), raw or processed but not spun, tow and waste of true hemp (including yarn waste and garnetted stock)

5302.10.00 - True hemp, raw or retted 0 I 0 0 0 0 0

5302.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

5303 Jute and other textile bast fibers (except flax, hemp and ramie), raw or processed but not spun; tow and waste of these fibers (including yarn waste and garnetted stock)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5303.90.00 - Other 10 I 5 5 5 5 5

5304 Sisal fiber and other textile fibers of the genus Agave, raw or processed but not spun; tow and waste of these fibers (including yarn waste and garnetted stock)

5304.10.00 - Sisal fiber and other textile fibers of the genus Agave, raw 3 I 3 3 3 3 3

5304.90.00 - Other 3 I 3 3 3 3 3

5305 Coconut fibers (coir), abaca (Manila hemp or Musa textilis Nee), ramie and other vegetable textile fiber, not elsewhere specified or included, raw or processed but not spun; tow and waste of such fibers (including yarn waste and garnetted stock)

- Of coconut (coir):

5305.11.00 - - Raw 10 I 5 5 5 5 5

5305.19.00 - - Other 10 I 5 5 5 5 5

- Of manila or musa hemp:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5305.29.00 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

- Other:

5305.91.00 - - Raw 10 I 5 5 5 5 5

5305.99.00 - - Other 10 I 5 5 5 5 5

5306 Yarn of flax

5306.10.00 - Single 3 I 3 3 3 3 3

5306.20.00 - Multiple (folded) or cabled 3 I 3 3 3 3 3

5307 Yarn of jute and yarn of other textile bast fibers of Heading No. 5303

5307.10.00 - Single 20 I 10 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5308 Yarn of other vegetable textile fibers, paper yarn

5308.10.00 - Coir yarn 20 I 10 5 5 5 5

5308.20.00 - True hemp yarn 20 I 10 5 5 5 5

5308.30.00 - Paper yarn 20 I 10 5 5 5 5

5308.90.00 - Other 20 I 10 5 5 5 5

Chapter 54

MAN-MADE FILAMENTS AND ARTICLES THEREOF

5401 Sewing thread of man-made filaments, whether or not put upfor retail sale

5401.10.00 - Of synthetic filaments 30 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5402 Synthetic filament yarn (except sewing thread), not yet put up for retail sale, including monofilament of less than 67 decitex

5402.10.00 - High tenacity yarn of nylon or other polyamides 0 I 0 0 0 0 0

5402.20.00 - High tenacity yarn of polyesters 0 I 0 0 0 0 0

- Textured yarn:

5402.31 - - Yarn of nylon or other polyamides, with monofilament of less than 50 decitex:

5402.31.10 - - - Of nylon 1 I 1 1 1 1 1

5402.31.90 - - - Other 0 I 0 0 0 0 0

5402.32 - - Yarn of nylon or other polyamides, with monofilament of more than 50 decitex:

5402.32.10 - - - Of nylon 1 I 1 1 1 1 1

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5402.33.00 - - Of polyester 1 I 1 1 1 1 1

5402.39.00 - - Of other 0 I 0 0 0 0 0

- Other filament yarn, single, untwisted or twisted filaments with 50 or less rounds per meter:

5402.41.00 - - Yarn of nylon or other polyamides 0 I 0 0 0 0 0

5402.42.00 - - Yarn of polyester, partially defined 0 I 0 0 0 0 0

5402.43.00 - - Yarn of other polyesters 0 I 0 0 0 0 0

5402.49.00 - - Of other 0 I 0 0 0 0 0

- Other filament yarn, single, twisted filaments with more than 50 rounds per meter:

5402.51.00 - - Yarn of nylon or other polyamides 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5402.59.00 - - Of other 0 I 0 0 0 0 0

- Other yarn, multiple (folded) or cabled:

5402.61.00 - - Of nylon or other polyamides 5 I 5 5 5 5 5

5402.62.00 - - Of polyesters 3 I 3 3 3 3 3

5402.69.00 - - Of other 5 I 5 5 5 5 5

5403 Other garnetted filament yarn (except sewing thread), not put up for retail sale, including garnetted monofilament of less than 67 decitex

5403.10.00 - High tenacity yarn of viscose rayon 0 I 0 0 0 0 0

5403.20.00 - Textured yarn: 0 I 0 0 0 0 0

- Other yarn, single:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5403.32.00 - - Of viscose rayon, with a twist exceeding 120 rounds per meter 0 I 0 0 0 0 0

5403.33.00 - - Of cellulose acetate 0 I 0 0 0 0 0

5403.39.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

- Multiple (folded) or cabled yarn:

5403.41.00 - - Of viscose rayon 0 I 0 0 0 0 0

5403.42.00 - - Of cellulose acetate 0 I 0 0 0 0 0

5403.49.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

5404 Synthetic monofilament of 67 decitex or more, with cross-sectional dimension of not more than 1mm, strip and similar forms (for example, artificial straw), of synthetic fiber materials with an apparent width of not more than 5mm

5404.10.00 - Monofilament 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5405.00.00 Other garnetted monofilament of 67 decitex or more, with cross-sectional dimension of not more than 1mm, in strip or similar forms (for example, artificial straw), of synthetic fiber materials with an apparent width of not more than 5 mm 0 I 0 0 0 0 0

5406 Synthetic or garnetted filament (except sewing thread), put up for retail sale

5406.10.00 - Synthetic filament 10 I 5 5 5 5 5

5406.20.00 - Garnetted filament 10 I 5 5 5 5 5

Chapter 55

ARTIFICIAL STAPLE FIBERS AND ARTICLES THEREOF

5501 Synthetic filament tow

5501.10.00 - Of nylon or other polyamides 0 I 0 0 0 0 0

5501.20.00 - Of polyesters 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5501.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

5502.00.00 Garnetted filament tow 0 I 0 0 0 0 0

5503 Synthetic staple fibers, not carded, combed or otherwise processed for spinning

5503.10.00 - Of nylon or polyamides 0 I 0 0 0 0 0

5503.20.00 - Of polyesters 0 I 0 0 0 0 0

5503.30.00 - Of acrylic or modacrylic 0 I 0 0 0 0 0

5503.40.00 - Of polypropylene 0 I 0 0 0 0 0

5503.90.00 - Other: 0 I 0 0 0 0 0

5504 Other garnetted staple fibers, not carded or combed or otherwise processed for spinning

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5504.90 - Other:

5504.90.10 - - Cellulose cotton used for making cigarette filters 15 I 15 15 10 10 5

5504.90.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

5505 Waste (including flock, fiber waste and garnetted stock) of synthetic fibers

5505.10.00 - Of synthetic fibers 3 I 3 3 3 3 3

5505.20.00 - Of garnetted fibers 3 I 3 3 3 3 3

5506 Synthetic staple fibres, carded, combed or otherwise processed for spinning

5506.10.00 - Of nylon or other polyamides 1 I 1 1 1 1 1

5506.20.00 - Of polyesters 1 I 1 1 1 1 1

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5506.90.00 - Other 1 I 1 1 1 1 1

5507.00.00 Artificial staple fibres, carded, combed or otherwise processed for spinning 1 I 3 3 3 3 3

5508 Sewing thread of man-made staple fibres, whether or not put up for retail sale

5508.10.00 - Of synthetic staple fibres 30 I 20 20 15 10 5

5508.20.00 - Of artificial staple fibres 30 I 20 20 15 10 5

5509 Yarn (other than sewing thread) of synthetic staple fibers, not put up for retail sale

- Containing 85% or more by weight of staple fibers of nylon or other polyamides:

5509.11.00 - - Single yarn 20 I 15 15 10 10 5

5509.12.00 - - Multiple (folded) or cabled yarn 20 I 15 15 10 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5509.21.00 - - Single yarn 20 I 15 15 10 10 5

5509.22.00 - - Multiple (folded) or cabled yarn 20 I 15 15 10 10 5

- Containing 85% or more by weight of acrylic or modacrylic staple fibers:

5509.31.00 - - Single yarn 20 I 15 15 10 10 5

5509.32.00 - - Multiple (folded) or cabled yarn 20 I 15 15 10 10 5

- Other yarn, containing 85% or more by weight of synthetic staple fibers:

5509.41.00 - - Single yarn 20 I 15 15 10 10 5

5509.42.00 - - Multiple (folded) or cabled yarn 20 I 15 15 10 10 5

- Other yarn, of polyester staple fibers:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5509.51.10 - - - Single yarn 5 I 5 5 5 5 5

5509.51.90 - - - Other 10 I 10 5 5 5 5

5509.52 - - Mixed mainly or solely with wool or fine animal hair:

5509.52.10 - - - Single yarn 0 I 0 0 0 0 0

5509.52.90 - - - Other 5 I 5 5 5 5 5

5509.53.00 - - Mixed mainly or solely with cotton 20 I 15 15 10 10 5

5509.59.00 - - Other 20 I 15 15 10 10 5

- Other yarn, of acrylic or modacrylic staple fibers:

5509.61 - - Mixed mainly or solely with wool or fine animal hair:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5509.61.90 - - - Other 10 I 10 5 5 5 5

5509.62.00 - - Mixed mainly or solely with cotton 20 I 15 15 10 10 5

5509.69.00 - - Other 20 I 15 15 10 10 5

- Other yarn:

5509.91.00 - - Mixed mainly or solely with wool or fine animal hair 10 I 5 5 5 5 5

5509.92.00 - - Mixed mainly or solely with cotton 20 I 15 15 10 10 5

5509.99.00 - - Other 20 I 15 15 10 10 5

5510 Yarn (except sewing thread) of garnetted staple fibers, not put up for retail sale

- Containing 85% or more by weight of garnetted staple fiber:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5510.12.00 - - Multiple (folded) or cabled yarn 20 I 10 5 5 5 5

5510.20.00 - Other yarn, fixed mainly or solely with wool or fine animal hair 20 I 10 5 5 5 5

5510.30.00 - Other yarn, mixed mainly or solely with cotton 20 I 10 5 5 5 5

5510.90.00 - Other yarn 20 I 10 5 5 5 5

5511 Yarn (other than sening thread) of man-made staple fibres, put up for retail sale

5511.10.00 - Of synthetic staple fibres, containing 85% or mor by weight of such fibress 30 I 20 20 15 10 5

5511.20.00 - Of synthetic staple fibres, containing less than 85% by weight of such fibress 30 I 20 20 15 10 5

5511.30.00 - Of artificial staple fibres 30 I 20 20 15 10 5

Chapter 56

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5601 Wadding and articles thereof; textile fibers of not more than 5mm in length (waste), flock and neps of textile industry

5601.10.00 Sanitary towels and tampons, napkin and napkin liners for babies and similar sanitary articles, of adding 30 I 20 20 15 10 5

- Wadding; other products made of wadding:

5601.21.00 - - Of cotton 30 I 20 20 15 10 5

5601.22.00 - - Of man-made fibres 30 I 20 20 15 10 5

5601.29.00 - - Other 30 I 20 20 15 10 5

5601.30.00 - Fiber waste, flock and neps of textile industry 10 I 5 5 5 5 5

5602 Felt, whether or not impregnated, coated, covered or laminated

5602.10.00 - Needleloom felt and stitch-bonded fibre fabrices 40 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5602.21.00 - - Of wool or fine animal hair 40 I 20 20 15 10 5

5602.29.00 - - Of other textile materials 40 I 20 20 15 10 5

5602.90 - Other

5602.90.10 - - Impregnated with far or similar substance 40 I 20 20 15 10 5

5602.90.90 - - Other 40 I 20 20 15 10 5

5603 Non wovens, whether or not impregnated, coated, covered or laminated

- Of man-made filaments:

5603.11 - - Weighing not more than 25 g/m2

5603.11.10 - - - Not impregnated, coated, covered or laminated 15 I 15 15 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5603.12 - - Weighing more than 25 g/m2 but not more than 70 g/m2

5603.12.10 - - - Not impregnated, coated, covered or laminated 15 I 15 15 15 10 5

5603.12.90 - - - Other 15 I 15 15 15 10 5

5603.13 - - Weighing more than 70/m2 but not more than 150 g/m2

5603.13.10 - - - Not impregnated, coated, covered or laminated 15 I 15 15 15 10 5

5603.13.90 - - - Other 15 I 15 15 15 10 5

5603.14 - - Weighing more than 150 g/m2

5603.14.10 - - - Not impregnated, coated, covered or laminated 15 I 15 15 15 10 5

5603.14.90 - - - Other 15 I 15 15 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5603.91.00 - - Weighing not more than 25 g/m2 15 I 15 15 15 10 5

5603.92.00 - - Weighing more than 25 g/m2 but not more than 70 g/m2 15 I 15 15 15 10 5

5603.93.00 - - Weighing more than 70 g/m2 but not more than 150 g/m2 15 I 15 15 15 10 5

5603.94.00 - - Weighing more than 150 g/m2 15 I 15 15 15 10 5

5604 Rubber thread and cords, covered with textile materials; textile yarn, strips and the like of Heading No. 5404 or 5405, impregnated, coated, covered or with outer coating of rubber or plastics

5604.10.00 - Rubber threads and cords, covered with textile materials 20 I 10 5 5 5 5

5604.20.00 - High-tenacity yarn of polyesters, nylon or other polyamides or viscose rayon, impregnated or coated 20 I 10 5 5 5 5

5604.90.00 - Other 20 I 10 5 5 5 5

5605.00.00 Metallized yarn, gimped or not, being textile yarn or strip or the like of Heading No.5404 or 5405, combined with metal thread, strip or powder, or covered with metal 20 I 10 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5607 Twine, cord, rope and cable, plaited or braided or not, impregnated, coated or sheathed with rubber or plastics or not

5607.10.00 - Of jute or other textile bast fibers of heading No.5303 30 I 10 5 5 5 5

- Of sisal or other textile fibers of the genus Agave:

5607.21.00 - - Binder or baler twine 30 I 10 5 5 5 5

5607.29.00 - - Other 30 I 10 5 5 5 5

5607.30.00 - Of abaca (Manila hemp or Musa textilis Nee) or other hard (leaf) fibers 30 I 10 5 5 5 5

- Of polyethylene or polyprolylene:

5607.41.00 - - Binder or baler twine 30 I 10 5 5 5 5

5607.49.00 - - Other 30 I 10 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5607.90.00 - Of other fibers 30 I 10 5 5 5 5

5608 Nets and netting made of twine, cordage or ropes; fishing nets and other nets of textile materials

- Of artificial textile materials:

5608.11.00 - - Made up fishing nets 15 I 15 10 10 10 5

5608.19 - - Other:

5608.19.10 - - - Net bags 20 I 15 15 10 10 5

5608.19.90 - - - Other 10 I 5 5 5 5 5

5608.90 - Of other textile materials:

5608.90.10 - - Net bags 20 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5609.00 Products made from yarn, strip and similar forms of Heading No. 5404 or 5405, twine, cordage, ropes, cables, not elsewhere specified or included

5609.00.10 - Shortened fiber-covered core yarn 20 I 10 5 5 5 5

5609.00.90 - Other 20 I 10 5 5 5 5

Chapter 57

CARPETS AND OTHER TEXTILE FLOOR COVERINGS

5701 Carpets and other textile floor coverings, knotted, whether or not made up

5701.10.00 - Of wool or fine animal hair 40 I 20 15 15 10 5

5701.90.00 - Of other textile materials 40 I 20 20 15 10 5

5702 Carpets and other textile floor coverings, woven, not tufted or flocked, whether or not made up, including "Kelem", "Schumacks", "Karamanie" and similar hand-woven rugs

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5702.20.00 - Floor coverings of coconut fibers (coir) 40 I 20 20 15 10 5

- Other, of loop-surface structure, not made up:

5702.31.00 - - Of wool or fine animal hair 40 I 20 20 15 10 5

5702.32.00 - - Of artificial textile materials 40 I 20 20 15 10 5

5702.39.00 - - Of other textile materials 40 I 20 20 15 10 5

- Other, of loop-surface structure, made up:

5702.41.00 - - Of wool or fine animal hair 40 I 20 20 15 10 5

5702.42.00 - - Of artificial textile materials 40 I 20 20 15 10 5

5702.49.00 - - Of other textile materials 40 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5702.51.00 - - Of wool or fine animal hair 40 I 20 20 15 10 5

5702.52.00 - - Of artificial textile materials 40 I 20 20 15 10 5

5702.59.00 - - Of other textile materials 40 I 20 20 15 10 5

- Other, not of loop-surface structure, not made up:

5702.91.00 - - Of wool or fine animal hair 40 I 20 20 15 10 5

5702.92.00 - - Of artificial textile materials 40 I 20 20 15 10 5

5702.99.00 - - Of other textile materials 40 I 20 20 15 10 5

5703 Carpets and other textile floor coverings, woven, tufted, whether or not made up

5703.10.00 - Of wool or fine animal hair 40 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5703.30.00 - Of artificial textile materials 40 I 20 20 15 10 5

5703.90.00 - Of other textile materials 40 I 20 20 15 10 5

5704 Carpets and other textile floor coverings, of felt, not tufted or flocked, whether or not made up

5704.10.00 - Tiles, having a maximum surface area of 0.3 m2 40 I 20 20 15 10 5

5704.90.00 - Other 40 I 20 20 15 10 5

5705.00.00 Other carpets and other textile floor coverings, whether or not made up 40 I 20 20 15 10 5

Chapter 58

SPECIAL WOVEN FABRICS; TUFTED TEXTILE FABRICS; LACE; TAPESTRIES; TRIMMINGS; EMBROIDERY

5803 Gauze, other than narrow fabrics of Heading No. 5806

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Chapter 59
Impregnated, glued, coated or laminated textile
fabrics; textile articles for industrial uses

5901 Fabrics coated with gums or amylaceous substances, of a kind used for outer covers of books and the like; tracing cloths, prepared painting canvas, buckram fabrics and stiffened fabrics for hat foundations

5901.10.00 - Fabrics coated with gums or amylaceous substances, of a kind used for outer covers of books and the like 15 I 5 5 5 5 5

5901.90.00 - Other 15 I 5 5 5 5 5

5902 Tire cord fabrics of high tenacity yarn of nylon, polyamides, polyesters or viscose rayon

5902.10.00 - Of nylon or other polyamides 5 I 5 5 5 5 5

5902.20 - Of polyesters:

5902.20.10 -- Of polyester and cotton fibres 5 I 5 5 5 5 5

5902.20.90 - - Other 1 I 1 1 1 1 1

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5903 Textile fabrics, impregnated, coated, covered or laminated with plastics, except those of Heading No.5902

5903.10 - With polyvinyl chloride

5903.10.10 - - Crinoline 30 I 5 5 5 5 5

5903.10.90 - - Other 40 I 5 5 5 5 5

5903.20 - With polyurethane

5903.20.10 - - Crinoline 30 I 5 5 5 5 5

5903.20.90 - - Other 40 I 5 5 5 5 5

5903.90 - Other

5903.90.10 - - Crinoline 30 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5904 Linoleum, whether or not cut to model shapes, floor coverings consisting of coatings or coverings applied on a textile backing, whether or not cut to model shape

5904.10.00 - Linoleum 20 I 5 5 5 5 5

- Other:

5904.91.00 - - With a base consisting of needleloom felt or nonwovens 20 I 5 5 5 5 5

5904.92.00 - - With other textile base 20 I 5 5 5 5 5

5905.00.00 Textile wall coverings 20 I 5 5 5 5 5

5906 Rubberized textile fabrics, except those of Heading No.5902

5906.10.00 - Fabrics with an adhesive layer of a width not exceeding 20 cm 10 I 5 5 5 5 5

- Other:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5906.99.00 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

5907.00 Fabrics, otherwise impregnated, coated; painted canvas of a kind used as scenery, theatrical scenery or studio backdrop and for similar purposes

5907.00.10 - Painted canvas used as scenery, theatrical or studio backdrop or for similar purposes 30 I 5 5 5 5 5

5907.00.20 - Fabrics, impregnated or coated with fire-proof substances 5 I 5 5 5 5 5

5907.00.30 - Other 10 I 5 5 5 5 5

5908.00.00 Textile wicks, woven, plaited or knitted, for lamps, stoves, ligters, candles or the like; incandescent gas mantles and tubular knitted gas mantle fabrics therefor, whether or not impregnated 30 I 20 20 15 10 5

5909.00 Textile hosepiping and similar tubing, whether or not lined or armored with metal, with or without accessories of other materials

5909.00.10 - Fire extinguishing hose 0 I 0 0 0 0 0

5909.00.20 - Unweaved materials, internally reinforced with wave-stope plastics, used as absorbing wicks 1 I 1 1 1 1 1

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5910.00 Transmission, conveyor belts of textile materials, whether or not impregnated, coated, covered or laminated with plastics, or
reinforced with metal or other materials

5910.00.10 - Felt transmission belts 20 I 10 5 5 5 5

5910.00.90 - Other 0 I 0 0 0 0 0

5911 Textile products and articles for technical uses, specified in Note 7 to this Chapter

5911.10.00 -Textile fabrics, felt and felt-lined woven fabrics, coated, covered or laminated with rubber, leather or other materials, of a kind used for card clothing, and similar fabrics of a kind used for other technical purposes, including narrow-size velvet impregnated with rubber, for covering weaving spindles (weaving beams) 0 I 0 0 0 0 0

5911.20.00 - Bolting cloth, whether or not made up 0 I 0 0 0 0 0

- Textile fabrics and felt, in loops or fitted with linking devices, of a kind used in paper-processing or similar machines (for example, for pulp or asbestos-cement):

5911.31.00 - - Weighing less than 650g/m2 0 I 0 0 0 0 0

5911.32.00 - - Weighing 650g/m2 or more 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5911.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

Chapter 60

KNITTED OR CROCHETED FABRICS

6002 Other knitted or crocheted fabrics

- Other texile fabrics, warp-knitted (including fabrics weaved
by jewellery-strip knitter)

6002.41.00 - - Of wool or fine animal hair 40 I 20 20 15 10 5

- Other:

6002.91.00 - - Of wool or fine animal hair 40 I 20 20 15 10 5

Chapter 61

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6101 Mens and boys overcoats, vehicle-riding coats, capes, cloaks, anoraks (including ski-jackets), wind-cheaters, wind-jackets and similar articles, knitted or crocheted, other than those of Heading No.6103

6101.10.00 - Of wool or fine animal hair 50 I 20 20 15 10 5

6101.20.00 - Of cotton 50 I 20 20 15 10 5

6101.30.00 - Of artificial fibers 50 I 20 20 15 10 5

6101.90.00 - Of other textile materials 50 I 20 20 15 10 5

6102 Womens and girls overcoats, vehicle-riding coats, capes, cloaks, anoraks (including ski-jackets), wind-cheaters, wind-jackets and similar articles, knitted or crocheted, other than those of Heading No.6104

6102.10.00 - Of wool or fine animal hair 50 I 20 20 15 10 5

6102.20.00 - Of cotton 50 I 20 20 15 10 5

6102.30.00 - Of artificial fibers 50 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6103 Mens and boys suits, ensembles, jackets, blazers, trousers, bib and brace overalls, breeches and shorts (other than swimwear), knitted or crocheted

- Suits:

6103.11.00 - - Of wool or fine animal hair 50 I 20 20 15 10 5

6103.12.00 - - Of synthetic fibers 50 I 20 20 15 10 5

6103.19.00 - - Of other textile materials 50 I 20 20 15 10 5

- Jackets and blazers:

6103.21.00 - - Of wool or fine animal hair 50 I 20 20 15 10 5

6103.22.00 - - Of cotton 50 I 20 20 15 10 5

6103.23.00 - - Of synthetic fibers 50 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Ensembles:

6103.31.00 - - Of wool or fine animal hair 50 I 20 20 15 10 5

6103.32.00 - - Of cotton 50 I 20 20 15 10 5

6103.33.00 - - Of synthetic fibers 50 I 20 20 15 10 5

6103.39.00 - - Of other textile materials 50 I 20 20 15 10 5

- Trousers, bib and brace overalls, breeches and shorts:

6103.41.00 - - Of wool or fine animal hair 50 I 20 20 15 10 5

6103.42.00 - - Of cotton 50 I 20 20 15 10 5

6103.43.00 - - Of synthetic fibers 50 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6104 Womens and girls suits, ensembles, jackets, blazers, dresses, skirts, divided skirt, trousers, bib and brace overalls, breeches and shorts (except swimwear), knitted or crocheted

- Suits:

6104.11.00 - - Of wool or fine animal hair 50 I 20 20 15 10 5

6104.12.00 - - Of cotton 50 I 20 20 15 10 5

6104.13.00 - - Of synthetic fibers 50 I 20 20 15 10 5

6104.19.00 - - Of other textile materials 50 I 20 20 15 10 5

- Ensembles:

6104.21.00 - - Of wool or fine animal hair 50 I 20 20 15 10 5

6104.22.00 - - Of cotton 50 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6104.29.00 - - Of other textile materials 50 I 20 20 15 10 5

- Jackets and blazers:

6104.31.00 - - Of wool or fine animal hair 50 I 20 20 15 10 5

6104.32.00 - - Of cotton 50 I 20 20 15 10 5

6104.33.00 - - Of synthetic fibers 50 I 20 20 15 10 5

6104.39.00 - - Of other textile materials 50 I 20 20 15 10 5

- Dresses:

6104.41.00 - - Of wool or fine animal hair 50 I 20 20 15 10 5

6104.42.00 - - Of cotton 50 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6104.44.00 - - Of artificial fibers 50 I 20 20 15 10 5

6104.49.00 - - Of other textile materials 50 I 20 20 15 10 5

- Skirts and divided skirts:

6104.51.00 - - Of wool or fine animal hair 50 I 20 20 15 10 5

6104.52.00 - - Of cotton 50 I 20 20 15 10 5

6104.53.00 - - Of synthetic fibers 50 I 20 20 15 10 5

6104.59.00 - - Of other textile materials 50 I 20 20 15 10 5

- Trousers, bib and brace overalls, breeches and shorts:

6104.61.00 - - Of wool or fine animal hair 50 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6104.63.00 - - Of synthetic fibers 50 I 20 20 15 10 5

6104.69.00 - - Of other textile materials 50 I 20 20 15 10 5

6105 Mens and boys shirts, knitted or crocheted

6105.10.00 - Of cotton 50 I 20 20 15 10 5

6105.20.00 - Of artificial fibers 50 I 20 20 15 10 5

6105.90.00 - Of other textile materials 50 I 20 20 15 10 5

6106 Womens and girls shirts and shirt-blouses, knitted or crocheted

6106.10.00 - Of cotton 50 I 20 20 15 10 5

6106.20.00 - Of artificial fibers 50 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6107 Mens and boys underpants, briefs, night-shirts, pyjamas, bathrobes, dressing gowns and the like, knitted or crocheted

- Underpants and briefs:

6107.11.00 - - Of cotton 50 I 20 20 15 10 5

6107.12.00 - - Of artificial fibers 50 I 20 20 15 10 5

6107.19.00 - - Of other textile materials 50 I 20 20 15 10 5

- Night-shirts and pyjamas:

6107.21.00 - - Of cotton 50 I 20 20 15 10 5

6107.22.00 - - Of artificial fibers 50 I 20 20 15 10 5

6107.29.00 - - Of other textile materials 50 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6107.91.00 - - Of cotton 50 I 20 20 15 10 5

6107.92.00 - - Of artificial fibers 50 I 20 20 15 10 5

6107.99.00 - - Of other textile materials 50 I 20 20 15 10 5

6108 Womens and girls slips, petticoats, briefs, panties, night-dresses, pyjamas, negliges, bathrobes, dressing gowns and the like, knitted or crocheted

- Slips and petticoats:

6108.11.00 - - Of artificial fibers 50 I 20 20 15 10 5

6108.19.00 - - Of other textile materials 50 I 20 20 15 10 5

- Briefs and panties:

6108.21.00 - - Of cotton 50 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6108.29.00 - - Of other textile materials 50 I 20 20 15 10 5

- Night-dresses and pyjamas:

6108.31.00 - - Of cotton 50 I 20 20 15 10 5

6108.32.00 - - Of artificial fibers 50 I 20 20 15 10 5

6108.39.00 - - Of other textile materials 50 I 20 20 15 10 5

- Other:

6108.91.00 - Of cotton 50 I 20 20 15 10 5

6108.92.00 - Of artificial fibers 50 I 20 20 15 10 5

6108.99.00 - Of other textile materials 50 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6109.10.00 - Of cotton 50 I 20 20 15 10 5

6109.90.00 - Of other textile materials 50 I 20 20 15 10 5

6110 Jerseys, pullovers, cardigans, waist-coats and similar articles, knitted or crocheted

6110.10.00 - Of wool or fine animal hair 50 I 20 20 15 10 5

6110.20.00 - Of cotton 50 I 20 20 15 10 5

6110.30.00 - Of artificial fibers 50 I 20 20 15 10 5

6110.90.00 - Of other textile materials 50 I 20 20 15 10 5

6111 Babies garments and clothing accessories, knitted or crocheted

6111.10.00 - Of wool or fine animal hair 50 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6111.30.00 - Of synthetic fibers 50 I 20 20 15 10 5

6111.90.00 - Of other textile materials 50 I 20 20 15 10 5

6112 Track suits, ski suits and swimwear, knitted or crocheted

- Track suits:

6112.11.00 - - Of cotton 50 I 20 20 15 10 5

6112.12.00 - - Of synthetic fibers 50 I 20 20 15 10 5

6112.19.00 - - Of other textile materials 50 I 20 20 15 10 5

6112.20.00 - Ski suits 50 I 20 20 15 10 5

- Mens or boys swimwear:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6112.39.00 - - Of other textile materials 50 I 20 20 15 10 5

- Womens or girls swimwear:

6112.41.00 - - Of synthetic fibers 50 I 20 20 15 10 5

6112.49.00 - - Of other textile materials 50 I 20 20 15 10 5

6113 Garments, made of knitted or crocheted fabrics of Headings No.5903, 5906 and 5907

- Inelasticated or not rubberised:

6113.00.11 - - Anti-fire clothes 5 I 5 5 5 5 5

6113.00.19 - - Other 50 I 20 20 15 10 5

- Elasticated or rubberised:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6113.00.99 - - Other 50 I 20 20 15 10 5

6114 Other garments, knitted or crocheted

6114.10.00 - Of wool or fine animal hair 50 I 20 20 15 10 5

6114.20.00 - Of cotton 50 I 20 20 15 10 5

6114.30 - Of artificial fibers: 50 I 20 20 15 10 5

6114.30.10 - - Spacesuits, fireproof suits 5 I 5 5 5 5 5

6114.30.90 - - Other 50 I 20 20 15 10 5

6114.90 - Of other textile materials:

6114.90.10 - - Spacesuits, fireproof suits 50 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6115 Panty hose, tights, stockings, socks and other knitted hosiery, including stockings for varicose veins and footwear without applied soles, knitted or crocheted

- Panty hose and tights:

6115.11.00 - - Of synthetic fibers, measuring per single yarn less than 67 decitex 50 I 20 20 15 10 5

6115.12.00 - - Of synthetic fibers, measuring per single yarn 67 decitex or more 50 I 20 20 15 10 5

6115.19.00 - - Of other textile materials 50 I 20 20 15 10 5

6115.20.00 - Womens full-length or knee-length hosiery, measuring per single yarn less than 67 decitex 50 I 20 20 15 10 5

- Other:

6115.91.00 - - Of wool or fine animal hair 50 I 20 20 15 10 5

6115.92.00 - - Of cotton 50 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6115.99.00 - - Of other textile materials 50 I 20 20 15 10 5

6116 Gloves, mittens and mitts, knitted or crocheted

6116.10.00 - Impregnated, coated or covered with plastics or rubber 50 I 20 20 15 10 5

- Other:

6116.91.00 - - Of wool or fine animal hair 50 I 20 20 15 10 5

6116.92.00 - - Of cotton 50 I 20 20 15 10 5

6116.93.00 - - Of synthetic fibres 50 I 20 20 15 10 5

6116.99.00 - - Of other textile materials 50 I 20 20 15 10 5

6117 Other knitted or crocheted clothing accessories, knitted or crocheted parts of apparel or of made-up clothing accessories

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6117.20.00 - Ties, bow ties and cravats 50 I 20 20 15 10 5

6117.80.00 - Other clothing accessories 50 I 20 20 15 10 5

6117.90.00 - Parts of apparel articles 50 I 20 20 15 10 5

Chapter 62

MADE-UP APPAREL AND CLOTHING ACCESSORIES, NOT KNITTED OR CROCHETED

6201 Mens and boys overcoats, vehicle-riding coats, capes, cloaks, anoraks (including ski-jackets), wind-cheaters, wind-jackets and the like, other than those of Heading No.6203

- Overcoats, raincoats, vehicle-riding coats, capes, cloaks, anoraks, and the like:

6201.11.00 - - Of wool or fine animal hair 50 I 20 20 15 10 5

6201.12.00 - - Of cotton 50 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6201.19.00 - - Of other textile materials 50 I 20 20 15 10 5

- Other:

6201.91.00 - - Of wool or fine animal hair 50 I 20 20 15 10 5

6201.92.00 - - Of cotton 50 I 20 20 15 10 5

6201.93.00 - - Of artificial fibers 50 I 20 20 15 10 5

6201.99.00 - - Of other textile materials 50 I 20 20 15 10 5

6202 Womens and girls overcoats, vehicle-riding coats, capes, cloaks, anoraks (including ski-jackets), wind-cheaters, wind-jackets and the like, other than those of Heading No. 6204

- Womens and girls overcoats, raincoats, vehicle-riding coats, capes, cloaks, anoraks and the like:

6202.11.00 - - Of wool or fine animal hair 50 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6202.13.00 - - Of artificial fibers 50 I 20 20 15 10 5

6202.19.00 - - Of other textile materials 50 I 20 20 15 10 5

- Other:

6202.91.00 - - Of wool or fine animal hair 50 I 20 20 15 10 5

6202.92.00 - - Of cotton 50 I 20 20 15 10 5

6202.93.00 - - Of artificial fibers 50 I 20 20 15 10 5

6202.99.00 - - Of other textile materials 50 I 20 20 15 10 5

6203 Mens and boys suits, ensembles, jackets, blazers, trousers, bib and brace overalls, breeches and shorts (other than swimwear)

- Suits:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6203.12.00 - - Of synthetic fibers 50 I 20 20 15 10 5

6203.19.00 - - Of other textile materials 50 I 20 20 15 10 5

- Ensembles:

6203.21.00 - - Of wool or fine animal hair 50 I 20 20 15 10 5

6203.22.00 - - Of cotton 50 I 20 20 15 10 5

6203.23.00 - - Of synthetic fibers 50 I 20 20 15 10 5

6203.29.00 - - Of other textile materials 50 I 20 20 15 10 5

- Jackets and blazers:

6203.31.00 - - Of wool or fine animal hair 50 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6203.33.00 - - Of synthetic fibers 50 I 20 20 15 10 5

6203.39.00 - - Of other textile materials 50 I 20 20 15 10 5

- Trousers, bib and brace overalls, breeches and shorts:

6203.41.00 - - Of wool or fine animal hair 50 I 20 20 15 10 5

6203.42.00 - - Of cotton 50 I 20 20 15 10 5

6203.43.00 - - Of synthetic fibers 50 I 20 20 15 10 5

6203.49.00 - - Of other textile materials 50 I 20 20 15 10 5

6204 Womens and girls suits, ensembles, jackets, dresses, skirts, divided skirts, trousers, bib and brace overalls, breeches and shorts (other than swimwear)

- Suits:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6204.12.00 - - Of cotton 50 I 20 20 15 10 5

6204.13.00 - - Of synthetic fibers 50 I 20 20 15 10 5

6204.19.00 - - Of other textile materials 50 I 20 20 15 10 5

- Ensembles:

6204.21.00 - - Of wool or fine animal hair 50 I 20 20 15 10 5

6204.22.00 - - Of cotton 50 I 20 20 15 10 5

6204.23.00 - - Of synthetic fibers 50 I 20 20 15 10 5

6204.29.00 - - Of other textile materials 50 I 20 20 15 10 5

- Jackets and blazers:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6204.32.00 - - Of cotton 50 I 20 20 15 10 5

6204.33.00 - - Of synthetic fibers 50 I 20 20 15 10 5

6204.39.00 - - Of other textile materials 50 I 20 20 15 10 5

- Dresses:

6204.41.00 - - Of wool or fine animal hair 50 I 20 20 15 10 5

6204.42.00 - - Of cotton 50 I 20 20 15 10 5

6204.43.00 - - Of synthetic fibers 50 I 20 20 15 10 5

6204.44.00 - - Of artificial fibers 50 I 20 20 15 10 5

6204.49.00 - - Of other textile materials 50 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6204.51.00 - - Of wool or fine animal hair 50 I 20 20 15 10 5

6204.52.00 - - Of cotton 50 I 20 20 15 10 5

6204.53.00 - - Of synthetic fibers 50 I 20 20 15 10 5

6204.59.00 - - Of other textile materials 50 I 20 20 15 10 5

- Trousers, bib and brace overalls, breeches and shorts:

6204.61.00 - - Of wool or fine animal hair 50 I 20 20 15 10 5

6204.62.00 - - Of cotton 50 I 20 20 15 10 5

6204.63.00 - - Of synthetic fibers 50 I 20 20 15 10 5

6204.69.00 - - Of other textile materials 50 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6205.10.00 - Of wool or fine animal hair 50 I 20 20 15 10 5

6205.20.00 - Of cotton 50 I 20 20 15 10 5

6205.30.00 - Of artificial fibers 50 I 20 20 15 10 5

6205.90.00 - Of other textile materials 50 I 20 20 15 10 5

6206 Womens and girls shirts and shirt-blouses

6206.10.00 - Of silk or silk waste 50 I 20 20 15 10 5

6206.20.00 - Of wool or fine animal hair 50 I 20 20 15 10 5

6206.30.00 - Of cotton 50 I 20 20 15 10 5

6206.40.00 - Of synthetic fibers 50 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6207 Mens and boys singlets and other vests, underpants, briefs, night-shirts, pyjamas, bathrobes, dressing gowns and the like

- Briefs and underpants:

6207.11.00 - - Of cotton 50 I 20 20 15 10 5

6207.19.00 - - Of other textile materials 50 I 20 20 15 10 5

- Night-shirts and pyjamas:

6207.21.00 - - Of cotton 50 I 20 20 15 10 5

6207.22.00 - - Of artificial fibers 50 I 20 20 15 10 5

6207.29.00 - - Of other textile materials 50 I 20 20 15 10 5

- Other:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6207.92.00 - - Of artificial fibers 50 I 20 20 15 10 5

6207.99.00 - - Of other textile materials 50 I 20 20 15 10 5

6208 Other womens and girls singlets and other vests, slips, petticoats, briefs, panties, night-dresses, pyjamas, neglies, bathdrobes, dressing gowns and the like

- Briefs, slips and petticoats:

6208.11.00 - - Of artificial fibers 50 I 20 20 15 10 5

6208.19.00 - - Of other textile materials 50 I 20 20 15 10 5

- Night-dresses and pyjamas:

6208.21.00 - - Of cotton 50 I 20 20 15 10 5

6208.22.00 - - Of artificial fibers 50 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Other:

6208.91.00 - - Of cotton 50 I 20 20 15 10 5

6208.92.00 - - Of artificial fibers 50 I 20 20 15 10 5

6208.99.00 - - Of other textile materials 50 I 20 20 15 10 5

6209 Babies garments and clothing accessories, knitted or crocheted

6209.10.00 - Of wool or fine animal hair 50 I 20 20 15 10 5

6209.20.00 - Of cotton 50 I 20 20 15 10 5

6209.30.00 - Of artificial fibers 50 I 20 20 15 10 5

6209.90.00 - Of other textile materials 50 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6210.10.00 - Of fabrics of Heading No.5602 or 5603 50 I 20 20 15 10 5

6210.20 - Other garments, of the type described in Sub-Headings No. 6201.11 through 6201.19 50 I 20 20 15 10 5

6210.20.10 - - Spacesuits, fireproof suits 5 I 5 5 5 5 5

6210.20.90 - - Other 50 I 20 20 15 10 5

6210.30 - Other garments, of the type described in Sub-Headings No. 6202.11 through 6202.19

6210.30.10 - - Fireproof suits 5 I 5 5 5 5 5

6210.30.90 - - Other 50 I 20 20 15 10 5

6210.40 - Other mens or boys garments

6210.40.10 - - Fireproof suits 5 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6210.50 - Other womens or girls garments

6210.50.10 - - Fireproof suits 5 I 5 5 5 5 5

6210.50.90 - - Other 50 I 20 20 15 10 5

6211 Track suits, ski-suits and swimwear; other garments

- Swimwear:

6211.11.00 - - Mens or boys swimwear 50 I 20 20 15 10 5

6211.12.00 - - Womens or girls swimwear 50 I 20 20 15 10 5

6211.20.00 - Ski suits 50 I 20 20 15 10 5

- Other mens or boys garments:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6211.32.00 - - Of cotton 50 I 20 20 15 10 5

6211.33 - Of artificial fibers:

6211.33.10 - - Fireproof suits 5 I 5 5 5 5 5

6211.33.90 - - Other 50 I 20 20 15 10 5

6211.39 - Of other textile materials:

6211.39.10 - - Fireproof suits 5 I 5 5 5 5 5

6211.39.90 - - Other 50 I 20 20 15 10 5

- Womens or girls garments:

6211.41.00 - - Of wool or fine animal hair 50 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6211.43.00 - - Of artificial fibers 50 I 20 20 15 10 5

6211.49.00 - - Of other textile materials 50 I 20 20 15 10 5

6212 Brassieres, girdles, corsets, braces, suspenders, garters and similar articles and parts thereof, whether or not knitted or crocheted

6212.10.00 - Brassieres 50 I 20 20 15 10 5

6212.20.00 - Girdles and panty-girdles 50 I 20 20 15 10 5

6212.30.00 - Corselettes 50 I 20 20 15 10 5

6212.90.00 - Other: 50 I 20 20 15 10 5

6213 Handkerchiefs

6213.10.00 - Of silk or silk waste 50 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6213.90.00 - Of other textile materials 50 I 20 20 15 10 5

6214 Shawls, scarves, mufflers, mantillas, veils and the like

6214.10.00 - Of silk or silk waste 50 I 20 20 15 10 5

6214.20.00 - Of wool or fine animal hair 50 I 20 20 15 10 5

6214.30.00 - Of synthetic fibers 50 I 20 20 15 10 5

6214.40.00 - Of garnetted fibers 50 I 20 20 15 10 5

6214.90.00 - Of other textile materials 50 I 20 20 15 10 5

6215 Ties, bow ties and cravats

6215.10.00 - Of silk or silk waste 50 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6215.90.00 - Of other textile materials 50 I 20 20 15 10 5

6216.00.00 Gloves, mittens and mitts

6217 Other made-up clothing accessories. Parts of garments or of clothing accessories, other than those of Heading No. 6212

6217.10 - Clothing accessories:

6217.10.10 - - Stockings, socks and sockets 50 I 20 20 15 10 5

6217.10.20 - - Shoulder pads and other pads or linings for the garment industry 50 I 20 20 15 10 5

6217.10.90 - - Other: 50 I 20 20 15 10 5

6217.90.00 - Garment parts 50 I 20 20 15 10 5

Chapter 63

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



I. OTHER TEXTILE ARTICLES

6301 Blankets and traveling rugs

6301.10.00 - Electric blankets 50 I 20 20 15 10 5

6301.20.00 - Blankets (other than electric blankets) and traveling rugs, of wool or of fine animal hair 50 I 20 20 15 10 5

6301.30.00 - Blankets (other than electric blankets) and traveling rugs, of cotton 50 I 20 20 15 10 5

6301.40.00 - Blankets (other than electric blankets) and traveling rugs, of synthetic fibers 50 I 20 20 15 10 5

6301.90.00 - Other blankets and traveling rugs 50 I 20 20 15 10 5

6302 Bed linens, table linens, toilet linens, kitchen linens

6302.10.00 - Bed linens, knitted or crocheted 50 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6302.21.00 - - Of cotton 50 I 20 20 15 10 5

6302.22.00 - - Of synthetic fibers 50 I 20 20 15 10 5

6302.29.00 - - Of other textile materials 50 I 20 20 15 10 5

- Other bed linens:

6302.31.00 - - Of cotton 50 I 20 20 15 10 5

6302.32.00 - - Of man-made fibers 50 I 20 20 15 10 5

6302.39.00 - - Of other textile materials 50 I 20 20 15 10 5

6302.40.00 - Table linens, knitted or crocheted 50 I 20 20 15 10 5

- Other bed linens:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6302.52.00 - - Of flax 50 I 20 20 15 10 5

6302.53.00 - - Of man-made fibers 50 I 20 20 15 10 5

6302.59.00 - - Of other textile materials 50 I 20 20 15 10 5

6302.60.00 - - Toilet linens, kitchen linens, of terry toweling or similar terry fabrics, of cotton 50 I 20 20 15 10 5

- Other:

6302.91.00 - - Of cotton 50 I 20 20 15 10 5

6302.92.00 - - Of flax 50 I 20 20 15 10 5

6302.93.00 - - Of man-made fibers 50 I 20 20 15 10 5

6302.99.00 - - Of other textile materials 50 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Knitted or crocheted:

6303.11.00 - - Of cotton 50 I 20 20 15 10 5

6303.12.00 - - Of synthetic fibers 50 I 20 20 15 10 5

6303.19.00 - - Of other textile materials 50 I 20 20 15 10 5

- Others:

6303.91.00 - - Of cotton 50 I 20 20 15 10 5

6303.92.00 - - Of synthetic fibers 50 I 20 20 15 10 5

6303.99.00 - - Of other textile materials 50 I 20 20 15 10 5

6304 Other textile products for covering home furniture, excluding those of Heading No. 9404

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6304.11.00 - - Knitted or crocheted 50 I 20 20 15 10 5

6304.19.00 - - Other 50 I 20 20 15 10 5

- Other:

6304.91.00 - - Knitted or crocheted 50 I 20 20 15 10 5

6304.92.00 - - Of cotton, not knitted or crocheted 50 I 20 20 15 10 5

6304.93.00 - - Of synthetic fibers, not knitted or crocheted 50 I 20 20 15 10 5

6304.99.00 - - Of other textile materials, knitted or crocheted 50 I 20 20 15 10 5

6305 Sacks and bags, for packing goods

6305.10 - Of jute or of other textile bast fibers of Heading No. 5303

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6305.10.90 - - Used 40 I 20 20 15 10 5

6305.20 - Of cotton

6305.20.10 - - Knitted or crocheted 50 I 20 20 15 10 5

6305.20.90 - - Other 50 I 20 20 15 10 5

- Of man-made textile materials:

6305.32 - - Flexible intermediate bulk sacks or the like

6305.32.10 - - - Of un-weaved fabrics 50 I 20 20 15 10 5

6305.32.20 - - - Knitted or crocheted 50 I 20 20 15 10 5

6305.33 - - Of polyethylene or polypropylene strip or the like

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6305.33.20 - - - Of strip-type fibers and the like 40 I 20 20 15 10 5

6305.33.90 - - - Other 50 I 20 20 15 10 5

6305.39 - - Other

6305.39.10 - - - Of un-weaved fabrics 50 I 20 20 15 10 5

6305.39.20 - - - Knitted or crocheted 50 I 20 20 15 10 5

6305.39.90 - - - Other 50 I 20 20 15 10 5

6305.90 - Of other textile materials:

6305.90.11 - - - Knitted or crocheted 50 I 20 20 15 10 5

6305.90.19 - - - Other 50 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6305.90.81 - - - Knitted or crocheted 50 I 20 20 15 10 5

6305.90.89 - - - Other 50 I 20 20 15 10 5

6305.90.90 - - Other 50 I 20 20 15 10 5

6306 Tarpaulins, awnings and sunblinds; tents; sails for boats, sailboards or landcraft; camping goods

- Tarpaulins, awnings and sunblinds:

6306.11.00 - - Of cotton 30 I 20 20 15 10 5

6306.12.00 - - Of synthetic fibres 30 I 20 20 15 10 5

6306.19.00 - - Of other textile materials 30 I 20 20 15 10 5

- Tents:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6306.22.00 - - Of synthetic fibres 30 I 20 20 15 10 5

6306.29.00 - -Of other textile materials 30 I 20 20 15 10 5

- Sails:

6306.31.00 - - Of synthetic fibres 30 I 20 20 15 10 5

6306.39.00 - - Of other textile materials 30 I 20 20 15 10 5

- Pneumatic mattresses:

6306.41.00 - - Of cotton 30 I 20 20 15 10 5

6306.49.00 - - Of other textile materials 30 I 20 20 15 10 5

- Other:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6306.99.00 - - Of other textile materials 30 I 20 20 15 10 5

6307 Other made-up articles, including dress patterns

6307.10.00 - Floor-cloths, dish cloths, duster and similar cleaning cloths 50 I 20 20 15 10 5

6307.20.00 - Life jackets and life-belts 0 I 0 0 0 0 0

6307.90 - Other:

6307.90.10 - - Safety belts for electricians, pilots, and the like, protection masks 5 I 5 5 5 5 5

6307.90.20 - - Clothes-tailoring templates 20 T 20 20 15 10 5

6307.90.90 - - Other 40 T 20 20 15 10 5

6308.00.00 Sets consisting of woven fabrics and yarn, whether or not with accessories, for making up into rugs, tapestries, embroidered  table cloths or serviettes, or similar textile articles, put up in packings for retail sale 40 T 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



FOOTWEAR, GAITERS AND THE LIKE, PARTS OF SUCH PRODUCTS

6401 Waterproof footwear with outer soles and uppers of rubber or plastics, the uppers of which are neither fixed to the sole nor assembled by stitching, riverting, nailing, screwing, plugging or similar processes

6401.10.00 - Footwear incorporating a protective metal toe-cap 50 I 20 20 15 10 5

- Other footwear:

6401.91.00 - - Covering the knee 50 I 20 20 15 10 5

6401.92.00 - - Covering the ankle but not covering the knee 50 T 20 20 15 10 5

6401.99.00 - - Other 50 T 20 20 15 10 5

6402 Other footwear with outer soles and uppers of rubber or plastics

- Sports footwear:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6402.19.00 - - Other 50 T 20 20 15 10 5

6402.20.00 - - Footwear with upper straps or things assembled to the sole by means of plugs 50 T 20 20 15 10 5

6402.30.00 - - Other foortwear, incorporating a protective metal toe-cap 50 I 20 20 15 10 5

6402.91.00 - - Covering the ankle 50 T 20 20 15 10 5

6402.99.00 - - Other 50 T 20 20 15 10 5

6403 Footwear with outer soles of rubber, plastics, leather or composite leather and uppers of leather

- Sports footwear:

6403.12.00 - - Ski-boots, cross-country ski footwear and snowboard boots 50 I 20 20 15 10 5

6403.40.00 Other footwear, incorporating a protective metal toe-cap 50 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Footwear with outer soles of rubber or plastics:

6404.19.00 - - Other 50 I 20 20 15 10 5

6405 Other footwear

6405.20.00 - With uppers of textile materials 50 I 20 20 15 10 5

6405.90 - Other:

6405.90.10 - - Divers boots 5 I 5 5 5 5 5

6405.90.90 - - Other 50 I 20 20 15 10 5

6406 Parts of footwear; including shoe uppers whether or not mounted on soles, except outer soles, removable inner soles, heel-pieces and similar articles; gaiters, leggings and similar articles and parts thereof

6406.10.00 - Shoe uppers and parts thereof, except stiffeners 20 I 10 10 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Other:

6406.91.00 - - Of wood 20 I 10 10 5 5 5

6406.99 - - Of other materials:

6406.99.10 - - - In-soles of rubber or plastics 30 I 10 10 5 5 5

6406.99.90 - - - Other 20 I 10 10 5 5 5

Chapter 65

HATS, HEADGEAR AND PARTS THEREOF

6501.00.00 Hat-forms, hat bodies and hoods of felt, neither blocked to shape nor with made brims; plateaux and manchons (including slit manchons), of felt 10 I 10 5 5 5 5

6502.00.00 Hat-shapes, plaited or made by assembling wtrips of any , material neither blocked to shape, nor with made brims, nor lined, nor trimmed 10 I 10 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6504.00.00 Hats and other headgear, plaited or made by assembling strips of any material, whether or not line or trimmed 50 I 20 20 15 10 5

6505 Hats and other headgear, knitted or crocheted, or made up from lace, felt or other textile fabric, in pieces (but not in strips), whether or not lined or trimmed, hair nets of any material, whether or not lined or trimmed

6505.10.00 - Hair nets 50 I 20 20 15 10 5

6505.90.00 - Other 50 I 20 20 15 10 5

6506 Other hats and headgear, of any material, whether or not lined or trimmed

6506.10 - Safety headgear:

6506.10.10 - - Motorbike helmets 20 I 10 5 5 5 5

6506.10.90 - - Other 1 I 1 1 1 1 1

6506.91.00 - Of rubber or plastics 40 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6506.99.00 - Of other materials 40 I 20 20 15 10 5

6507.00.00 Head-bands, linings, covers, hat joundations, head frames, peaks and chinstraps, for headgear

Chapter 66

UMBRELLAS, SUNSHADES, WALKING STICKS, WHIPS, RIDING CROPS AND PARTS THEREOF

6601 Umbrellas, sunshades (including walking stick umbrellas, garden umbrellas and similar umbrellas)

6601.10.00 - Garden or similar umbrellas 40 I 20 20 15 10 5

- Other:

6601.91.00 - - Having a telescopic shalf 40 I 20 20 15 10 5

6601.99.00 - - Other 40 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6603 Parts, trimmings, and accessories of articles of Heading No. 6601 or 6602

6603.10.00 - Handles and knobs 30 I 10 5 5 5 5

6603.20.00 - Umbrella frames, including frames mounted on shafts 30 I 10 5 5 5 5

6603.90.00 - Other 30 I 10 5 5 5 5

Chapter 67

PREPARED FEATHERS AND DOWN, PRODUCTS MADE OF FEATHERS OR DOWN, ARTIFICIAL FLOWERS, ARTICLES OF HUMAN HAIR

6701.00 Skins and other parts of birds with their feathers or down, feathers and parts of feathers, down and articles thereof, except articles (of Heading No. 0505 and processed quills and scapes)

6701.00.10 - Duck feather or down 20 I 10 5 5 5 5

6701.00.90 - Other 20 I 10 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6702.10.00 - Of plastics 40 I 20 20 15 10 5

6702.90.00 - Of other materials 40 I 20 20 15 10 5

6703.00.00 Human hair, dressed, thinned, bleached or otherwise processed, wool or other animal hair or other textile materials prepared for use in making wigs and the like 20 I 10 5 5 5 5

6704 Wigs, false beards, eyebrows and eyelashes, switches and the like, of human or animal hair or of textile materials, articles of human hair not elsewhere specified or included

- Of synthetic textile materials:

6704.11.00 - - Complete wigs 40 I 20 20 15 10 5

6704.19.00 - - Other 40 I 20 20 15 10 5

6704.20.00 - Of human hair 40 I 20 20 15 10 5

6704.90.00 - Of other materials 40 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



ARTICLES MADE OF STONE, PLASTER, CEMENT, ASBESTOS, MICA AND SIMILAR MATERIALS

6801.00.00 Road and paving sets, curbs and flagstones of natural stone (except slates) 30 I 10 5 5 5 5

6802 Processed monumental or building stone (except slates) and articles thereof, except those of Heading No.6801; mosaic cubes and the like, of natural stone (including slates), with or without a backing; artificially colored granules, chipping, powder of natural stone (including slates)

6802.10.00 Tiles, cubes and similar articles, whether or not in rectangular (including square), the largest surface area of which is capable of being enclosed in a square with each side of less than 7cm; artificially colored granules, chippings and powder 30 I 10 5 5 5 5

- Monumental or building stone and articles thereof, simply cut or sawn, with a flat or even surface:

6802.21.00 - - Marble, travertine and alabaster 30 I 10 5 5 5 5

6802.22.00 - - Other calcareous stone 30 I 10 5 5 5 5

6802.23.00 - - Granite 30 I 10 5 5 5 5

6802.29.00 - - Other 30 I 10 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6802.91.00 - - Marble, travertine and alabaster 30 I 10 5 5 5 5

6802.92.00 - - Other calcareous stone 30 I 10 5 5 5 5

6802.93.00 - - Granite 30 I 10 5 5 5 5

6802.99.00 - - Other 30 I 10 5 5 5 5

6803.00.00 Worked slates and articles of slates or agglomerated slates 20 I 10 5 5 5 5

6804 Millstones, grindstones, grinding wheels and the like, not mounted on framework, for grinding, sharpening, polishing, truing or cutting; hand-sharpening or polishing stones, and parts thereof, of natural stones, of agglomerated natural or artificial abrasives, or of ceramics, with or without parts of other materials

6804.10.00 - Millstones and grindstones for milling or grinding 15 I 5 5 5 5 5

- Millstones, grindstones, grinding wheels and the like:

6804.21.00 - - Made of natural diamond or agglomerated synthetic diamond 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6804.22.10 - - - With abrasive-seed structure containing more than 99% of Al2O3 5 I 5 5 5 5 5

6804.22.90 - - - Other 20 I 5 5 5 5 5

6804.23.00 - - Made of natural stones 20 I 5 5 5 5 5

6804.30 - Other hand sharpening or polishing stones:

6804.30.10 - - - With abrasive-seed structure containing more than 99% of Al203 5 I 5 5 5 5 5

6804.30.90 - - - Other 20 I 5 5 5 5 5

6805 Natural or artificial abrasive powder or chipping, on a base of textile materials, paper, paperboard or of other materials, whether or not cut to shape or sewn or otherwise made up

6805.10.00 - On a base of woven textile fabric 10 I 5 5 5 5 5

6805.20.00 - On a base of paper or paperboard 10 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6806 Slag wool, rock wool and similar ore wool, exfoliated vermiculite, expanded clays, foamed slag and similar expanded mineral materials; mixtures and articles of heat-insulating, sound-insulating, or sound absorbing mineral materials, except those of Heading No.6811 or 6812 or in Chapter 69

6806.10.00 - Slag wool, rock wool and similar ore wool (including mixtures thereof), in bulk, sheets or rolls 5 I 5 5 5 5 5

6806.20.00 - Exfoliated vermiculite, expanded clays, foamed slag and similar expanded mineral materials (including mixtures thereof) 5 I 5 5 5 5 5

6806.90.00 - Other 5 I 5 5 5 5 5

6807 Articles of asphalt or of similar materials (for example: petroleum bitumen or coat tar pitch)

6807.10 - In rolls:

6807.10.10 - - Roofing products, with a substrate of paper or paperboard 5 I 5 5 5 5 5

6807.10.90 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

6807.90.00 - - Other types 5 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6809 Articles of plaster or of composition with a basis of plaster

- Boards, sheets, panels, titles and similar articles, not ornamented:

6809.11.00 - - Faced or reinforced with paper or paperborad 30 I 10 5 5 5 5

6809.19.00 - - Other 30 I 10 5 5 5 5

6809.90 - Other articles:

6809.90.10 - - Dental molds of plaster 10 I 10 5 5 5 5

6809.90.90 - - Other 30 I 10 5 5 5 5

6810 Articles of cement, of concrete or of artificial stone, whether or not reinforced

- Tiles, flagstones, bricks and similar articles:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6810.19 - - Other:

6810.19.10 - - - Floor or wall tiles 30 I 10 5 5 5 5

6810.19.20 - - - Roofing tiles 30 I 10 5 5 5 5

6810.19.90 - - - Other 30 I 10 5 5 5 5

- Other articles:

6810.91.00 - - Prefabricated building components for building or civil engineering 30 I 10 5 5 5 5

6810.99.00 - - Other 30 I 10 5 5 5 5

6811 Articles of asbestos-cement, of cellulose fiber cement or the like

6811.10.00 - Corrugated sheets 20 I 10 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6811.30.00 - Tubes, pipes and tube or pipe fittings 20 I 10 5 5 5 5

6811.90.00 - Other 20 I 10 5 5 5 5

6812 Fabricated asbestos fibers; mixtures with a basis of asbestos or with a basis of asbestos and magnesium carbonate. Articles made of such mixtures or of asbestos (for example: thread, fabric cloth, clothing, headgear, footwear, pads), reinforced or not, except those of Heading No.6811 or 6813

6812.10.00 - Fabricated asbestos fibers; mixtures with a basis of asbestos or with a basis of asbestos and magnesium carbonate 10 I 5 5 5 5 5

6812.20.00 - Yarn and thread 10 I 5 5 5 5 5

6812.30.00 - String, cords, whether or not plaited 10 I 5 5 5 5 5

6812.40.00 - Fabrics, woven or knitted 10 I 5 5 5 5 5

6812.50.00 - Clothing, garment accessories, footwear, headgear 10 I 5 5 5 5 5

6812.60.00 - Paper, paperboard and felt 10 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6812.90.00 - Other 10 I 5 5 5 5 5

6813.00 Friction materials and articles thereof (For example: sheets, rolls, strip, segments, discs, washers, pads), not mounted, of a kind suitable for brake, clutches or the like, with a basis of asbestos, other mineral substances, or cellulose, whether or not combined with textile material or other materials

6813.10.00 - - Brake linings and pads 10 I 5 5 5 5 5

6813.90.00 - - Other 10 I 5 5 5 5 5

6814 Worked mica and articles of mica, including agglomerated or reconstituted mica, whether or not on a support of paper,
paperboard or other materials

6814.10.00 - Plates, sheets and strips of agglomerated or reconstituted mica, whether or not on a support 10 I 10 5 5 5 5

6814.90.00 - Other 10 I 10 5 5 5 5

6815 Products of stone or of other mineral substances (including carbon fibers, articles of carbon fibers and articles of peat) not elsewhere specified or included

6815.10 - Non-electrical products of other graphite or carbon

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6815.10.90 - - Other 20 I 10 5 5 5 5

6815.20.00 - Products of peat 20 I 10 5 5 5 5

- Other products:

6815.91.00 - - Containing magnesite, dolomite or chromite 10 I 5 5 5 5 5

6815.99.00 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

Chapter 69

CERAMIC PRODUCTS

I. GOODS OF SILICEOUS FOSSIL MEALS OR OF SIMILAR SILICEOUS EARTHS, AND REFRACTORY GOODS

6902 Refractory bricks, blocks, tiles and refractory ceramic constructional goods except siliceous fossil meals or similar siliceous earths

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6902.20.00 - Containing by weight more than 50% of alumina (Al2O3), of silica (SiO2) or of a mixture or compound of these substances 10 I 5 5 5 5 5

6902.90.00 - Other 10 I 5 5 5 5 5

6903 Other refractory ceramic goods (For example: retorts, crucibles, muffles, stoppers, nozzles, plugs, supports, cupels, tubs, pipes, sheaths, rods) other than goods of siliceous fossil meal or similar siliceous earths

6903.10.00 - Containing by weight more than 50% of graphite or other carbon or of a mixture of carbon and graphite 0 I 0 0 0 0 0

6903.20.00 - Containing by weight more than 50% of alumina (Al2O3) or of a mixture or compound of alumina and silica (SiO2) 0 I 0 0 0 0 0

6903.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

II. OTHER CERAMIC PRODUCTS

6904 Ceramic building bricks; flooring blocks, supportor filler tiles and the like

6904.10.00 - Building bricks 50 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6905 Roofing tiles chimney-pots, cowls, chimney liners, architectural ornaments and other ceramic constructional goods

6905.10.00 - Roofing tiles 50 I 20 20 15 10 5

6905.90.00 - Other 50 I 20 20 15 10 5

6906.00.00 Ceramic pipes, conduits, gutting and pipes fittings 40 I 20 20 15 10 5

6909 Ceramic wares for laboratory, chemical or technical uses, troughs, tubs and similar receptacles of a kind used in agriculture; pots, jars and similar articles of ceramics, of a kind used for the conveyance or packing of goods

- Ceramic wares for laboratory, chemical or other technical uses:

6909.11.00 - - Of porcelain or china 0 I 0 0 0 0 0

6909.12.00 - - Articles having a hardness equivalent to 9 or more on the Mohs scale 0 I 0 0 0 0 0

6909.19.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Chapter 70

GLASS AND GLASSWARE

7001.00.00 Cullet and other glass waste and scrap, glass in the mass 0 I 0 0 0 0 0

7002 Glass in balls (except microspheres of Heading No.7018), rods and tubes, unworked

7002.10.00 - Balls 3 I 3 3 3 3 3

7002.20.00 - Rods 3 I 3 3 3 3 3

- Tubes:

7002.31 - - Of fused quartz or other fused silica:

7002.31.10 - - - Glass lamp tubes 30 I 15 15 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7002.32 - - Of other glass having a linear coefficient of expansion not exceeding 5 x 10-6 per Kelvin within a temperature range from 00 C to 3000C

7002.32.10 - - - Glass tubes used as envelopes 30 I 15 15 15 10 5

7002.32.20 - - - Non-colored glass tubes, of a diameter from 3 mm to 22 mm 10 I 5 5 5 5 5

7002.32.90 - - - Other 3 I 3 3 3 3 3

7002.39 - - Other:

7002.39.10 - - - Glass tubes used as envelopes 30 I 15 15 15 10 5

7002.39.90 - - - Other 3 I 3 3 3 3 3

7003 Cast glass and rolled glass, in sheets or profiles, whether or not having an absorbent, reflecting or non-reflecting layer, but not otherwise worked

- Non-wired sheets:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7003.12.10 - - - Of optical glass 0 I 0 0 0 0 0

7003.19 - - Other:

7003.19.10 - - Of optical glass 0 I 0 0 0 0 0

7004 Drawn glass and blown glass, in sheets, whether or not having an absorbent, reflecting or non-reflecting layer but not otherwise worked

7004.20.10 - - Of optical glass 40 T 20 20 15 10 5

7004.90 - Other:

7004.90.10 - - Of optical glass 0 I 0 0 0 0 0

7005 Float glass and surface ground or polished, in sheets, whether or not having an absorbent, reflecting ot non-reflecting layer, but not otherwise worked

7005.10 - Non-wired glass, having an absorbent, reflecting or non-reflecting layer:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Other non-wired glass:

7005.21 - - Colored throughout the mass (body tinted) opacified, flashed or merely surface ground:

7005.21.10 - - - Of optical glass 0 I 0 0 0 0 0

7005.29 - - Other:

7005.29.10 - - - Of optical glass 0 I 0 0 0 0 0

7006.00 Glass of Heading No. 7003, 7004 or 7005, bent, edge-worked, engraved, drilled, enameled or otherwise worked, but not framed or fitted with other materials

7006.00.10 - Of optical glass 0 I 0 0 0 0 0

7007 Safety glass, consisting of toughened (tempered) or laminated glass

- Toughened (tempered) safety glass:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7007.11.10 - - - Used for vehicles 20 I 20 20 15 10 5

7007.11.90 - - - Other 3 I 3 3 3 3 3

7007.19.00 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

- Multi-layer safety glass:

7007.21 - - Of size and shape suitable for incorporating in vehicles, aircraft, spacecraft or vessels:

7007.21.10 - - - For vehicles 20 I 20 20 15 10 5

7007.21.90 - - - Other 3 I 3 3 3 3 3

7007.29.00 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

7008.00.00 Multiple-walled insulating units of glass 20 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7009.10.00 - Rear-view mirrors for vehicles 40 I 20 20 15 10 5

- Other:

7009.11.00 - - Unframed 30 I 20 20 15 10 5

7009.92.00 - - Framed 40 I 20 20 15 10 5

7010 Carboys, bottles, flasks, jars, pots, vials, ampoules and other glass containers of glass used for the conveyance or packing of goods; glass containers for preservation; stoppers, lids or other closures of glass

7010.10.00 - Ampoules 10 I 5 5 5 5 5

7010.20.00 - Stoppers, lids and other 20 I 10 5 5 5 5

- Others with a capacity of:

7010.91.00 - - Over 1 liter 20 I 10 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Particularly:

+ Bottles of serum 5 I 5 5 5 5 5

7010.93.00 - - Over 0.15 liter but not exceeding 0.33 liter 20 I 10 5 5 5 5

7010.94.00 - - Not exceeding 0.15 liter 20 I 10 5 5 5 5

Particularly:

+ Pots containing antibiotics or vaccines for injection 5 I 5 5 5 5 5

7011 Glass envelopes (including bulbs and tubes) open and glass parts thereof, without or fittings, for electric lamps, cathode-ray tubes and the like

7011.10 - For electric lamps:

7011.10.10 - - Support of filament of electric bulb 5 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7011.90 - Others:

7011.90.10 - - Television picture tubes 5 I 5 5 5 5 5

7014.00.00 Signaling glassware and optical components of glass other than those of Heading No.7015, not optically worked 0 I 0 0 0 0 0

7015 Clock and watch glasses and the like, corrective glass suitable for spectacle lenses and ordinary lenses, curved, bent, convexed, hollowed and the like, not optically worked; glass spheres and segments of spheres used for the manufacture of such products

7015.10.00 - Corrective lenses (myopic, presbyopic and technical lenses) 3 I 3 3 3 3 3

7015.90.00 - Other 5 I 5 5 5 5 5

7016 Paving blocks, slabs, bricks, squares, tiles and other articles of pressed or moulded glass, whether or not wired, of a kind used for building or construction purposes; glass cubes and other glass smallwares, whether or not on a backing, for mosaics or similar decorative purposes; leaded lights and
the like; multicellular or foam glass in blocks, panles, plates, shells or similar forms

7016.10.00 Glass cubes and other glass smallwares, whether or not on a backing, for mosaics or similar decorative purposes 40 I 20 20 15 10 5

7016.90.00 - Other 40 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7017.10.00 - Of quartz or other fused silica 0 I 0 0 0 0 0

7017.20.00 - Of glass having a linear coefficient of expansion not exceeding 5 x 10-6 per Kelvin within a temperature range from 00C to 3000C 0 I 0 0 0 0 0

7017.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

7018 Glass beads, imitation pearls, imitation precious or semi-precious stones and similar glass smallwares, and articles thereof other than imitation jewelry; eyes other than prosthetic articles; statuettes and other ornaments of lamp-worked glass, other than imitation jewelry; articles microspheres not exceeding 1 mm in diameter

7018.20.00 - Glass microspheres not exceeding 1 mm in diameter 0 I 0 0 0 0 0

7018.90 - Other:

7018.90.10 - - Glass eyes 0 I 0 0 0 0 0

7019 Glass fibers (including glass wool) and articles thereof (for example, yarn, woven fabrics)

- Slivers, rovings, yarn and chopped strands:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7019.12.00 - - Rovings 1 I 1 1 1 1 1

7019.19.00 - - Other 1 I 1 1 1 1 1

- Thin sheets (voiles):

7019.31.00 - - Mats 1 I 1 1 1 1 1

7019.32.00 - - Thin sheets (voiles) 1 I 1 1 1 1 1

7019.39 - - Other:

7019.39.10 - - - Ceiling boards 10 I 10 5 5 5 5

7019.39.90 - - - Other 1 I 1 1 1 1 1

7019.40.00 - Woven fabrics of rovings 1 I 1 1 1 1 1

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7019.51.00 - - Of a width not exceeding 30 cm 1 I 1 1 1 1 1

7019.52.00 - - Of a width exceeding 30 cm, plain weave, weighing less than 250 g/m2, of filaments measuring per single yarn not more than 136 tex 1 I 1 1 1 1 1

7019.59.00 - - Other 1 I 1 1 1 1 1

7019.90.00 - Other 1 I 1 1 1 1 1

7020.00 Other articles of glass

7020.00.10 - Molds of glass 0 I 0 0 0 0 0

Chapter 71

PEARLS, NATURAL OR CULTURED, PRECIOUS OR SEMI-PRECIOUS STONES, PRECIOUS METALS, METALS CLAD WITH PRECIOUS METALS AND ARTICLES THEREOF; IMITATION JEWELRY; METAIL COINS

I. PEARLS, NATURAL OR CULTURED, PRECIOUS OR SEMI-PRECIOUS STONES

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7101.10.00 - Natural pearls 3 I 3 3 3 3 3

- Cultured pearls:

7101.21.00 - - Unworked 3 I 3 3 3 3 3

7101.22.00 - - Worked 3 I 3 3 3 3 3

7102 Diamonds, whether or not worked, but not mounted or set

7102.10.00 - Unsorted 1 I 1 1 1 1 1

- Industrial:

7102.21.00 - - Unworked or simply sawn, cleaved or bruted 1 I 1 1 1 1 1

7102.29.00 - - Other 1 I 1 1 1 1 1

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7102.31.00 - - Unworked or simply sawn, cleaved or bruted 1 I 1 1 1 1 1

7102.39.00 - - Other 1 I 1 1 1 1 1

7103 Precious stones (other than diamonds) and semi-precious stone, whether or not worked or graded but not strung, mounted or set, ungraded precious stones (other than diamonds) and semi-precious stones, temporarily strung for convenience of transport

7103.10.00 - Unworked or simply sawn or roughly shaped 1 I 1 1 1 1 1

- Otherwise worked:

7103.91.00 - - Rubies, sapphires and emeralds 1 I 1 1 1 1 1

7103.99.00 - - Other 1 I 1 1 1 1 1

7104 Synthetic or reconstructed precious or semi-precious stones, whether or not worked or graded but not strung, mounted or set, ungraded synthetic or reconstituted precious or semi-precious stones, temporarily strung for convenience of transport

7104.10.00 - Piezo-electric quartz 1 I 1 1 1 1 1

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7104.90.00 - Other 1 I 1 1 1 1 1

7105 Dust and powder of natural or synthetic precious or semi-precious stones

7105.10.00 - Of diamonds 1 I 1 1 1 1 1

7105.90.00 - Other 1 I 1 1 1 1 1

II. PRECIOUS METALS AND METALS CLAD WITH PRECIOUS METALS

7106 Silver (including silver plated with gold or platinum) un worked or in semi-finished forms, or in powder form

7106.10.00 - Powder 1 I 1 1 1 1 1

- Other:

7106.91.00 - - Unworked 1 I 1 1 1 1 1

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7107.00.00 Base metals clad with silver, not further worked than semi-finished

7109.00.00 Base metals or silver, clad with gold, not further worked than semi-finished 1 I 1 1 1 1 1

7110 Platinum, unworked or in semi-finished forms, or in powder form

- Platinum:

7110.11.00 - - Unworked or in powder form 1 I 1 1 1 1 1

7110.19.00 - - Other 1 I 1 1 1 1 1

- Palladium:

7110.21.00 - - Unworked or in powder form 1 I 1 1 1 1 1

7110.29.00 - - Other 1 I 1 1 1 1 1

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7110.31.00 - - Unworked or in powder form 1 I 1 1 1 1 1

7110.39.00 - - Other 1 I 1 1 1 1 1

- Iridium, osmium and ruthenium:

7110.41.00 - - Unworked or in powder form 1 I 1 1 1 1 1

7110.49.00 - - Other 1 I 1 1 1 1 1

7111.00.00 Base metal, silver or gold, clad with platinum, not further worked than semi-finished 1 I 1 1 1 1 1

7112 Waste and scrap of precious metals or of metal clad with precious metals; other waste and scrap containing precious metal or precious metal compounds, of a kind used principally for recovery of precious metals

7112.10.00 - Of gold, including metals clad with gold but excluding sweepings containing other precious metals 1 I 1 1 1 1 1

7112.20.00 - Of platinum, including metals clad with platinum but excluding sweepings containing other precious metals 1 I 1 1 1 1 1

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



III. JEWELLERY, GOLDSMITHS AND SILVERSMITH WARES AND OTHER ARTICLES

7113 Articles of jewellery and parts thereof, of precious metal or metal plated with precious metal

- Of precious metal whether or not plated or clad with precious metal:

7113.11.00 - - Of silver, whether or not plated or clad with other precious metal 40 I 20 20 15 10 5

7113.19.00 - - Of other precious metal, whether or not plated or clad with precious metal 40 I 20 20 15 10 5

7113.20.00 - - Of base metal clad with precious metal 40 I 20 20 15 10 5

7114 Articles of goldsmiths or silversmilths wares and parts thereof, of metal clad with precious metal

- Of precious metal whether or not plated or clad with precious
metal:

7114.11.00 - Of silver, whether or not plated or clad with other precious metal 40 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7114.20.00 - Of base metal clad with precious metal 40 I 20 20 15 10 5

7115 Other articles of precious metal or of metal clad with precious metal

7115.10.00 - Platinum catalysts in the form of wire cloth or grill 40 I 20 20 15 10 5

7115.90.00 - Other 40 I 20 20 15 10 5

7116 Articles of natural or cultured pearls, precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed)

7116.10.00 - Of natural or cultrued pearls 40 I 20 20 15 10 5

7116.20.00 - Of precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed) 40 I 20 20 15 10 5

7117 Imitation jewellery

- Of base metal, whether or not plated with precious metal:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7117.19.00 - - Other 40 I 20 20 15 10 5

7117.90.00 - Other 40 I 20 20 15 10 5

7118 Coin

7118.10.00 Coin (other than gold coin), not being legal tender 40 I 20 20 15 10 5

7118.90.00 - Other 40 I 20 20 15 10 5

Chapter 72

IRON AND STEEL

I. PRIMARY MATERIALS, PRODUCTS IN GRANULES OR POWDER

7201 Pig iron and spiegeleisen in pigs, blocks or other primary forms

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7201.20.00 - Non-alloy pig iron containing in weight more than 0.5% of phosphorus 0 I 0 0 0 0 0

7201.50.00 - Alloy pig iron, spiegeleisen 0 I 0 0 0 0 0

7202 Ferro-alloys

- Ferro-manganese:

7202.11.00 - - Containing in weight more than 2% of carbon 0 I 0 0 0 0 0

7202.19.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

- Ferro-silicon:

7202.21.00 - - Containing in weight more than 55% of silicon 0 I 0 0 0 0 0

7202.29.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Ferro-chromium:

7202.41.00 - - Containing in weight more than 4% of carbon 10 I 5 5 5 5 5

7202.49.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

7202.50.00 - Ferro-silico-chromium 0 I 0 0 0 0 0

7202.60.00 - Ferro-nickel 0 I 0 0 0 0 0

7202.70.00 - Ferro-molybdenum 0 I 0 0 0 0 0

7202.80.00 - Ferro-tungsten and ferro-silico-tungsten 0 I 0 0 0 0 0

- Other:

7202.91.00 - - Ferro-titanium and ferro-silico-titanium 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7202.93.00 - - Ferro-niobium 0 I 0 0 0 0 0

7202.99.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

7203 Ferrous products obtained by direct reduction of iron ores or other spongy ferrous products in lumps or similar forms; iron of a minimum pure density of 99.94% in lumps or similar forms

7203.10.00 - Ferrous products obtained by direct reduction of iron ores 0 I 0 0 0 0 0

7203.90.00 - Other: 0 I 0 0 0 0 0

7204 Iron waste and scrap, re-melted iron or steel waste

7204.10.00 - Waste and scrap of cast iron 0 I 0 0 0 0 0

- Waste and scrap of alloy steel:

7204.21.00 - - Of stainless steel 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7204.30.00 - Waste and scrap of tinned iron or steel 0 I 0 0 0 0 0

- Other waste and scrap:

7204.41.00 - - Turnings, shavings, chips, milling waste, sawdust, fillings, trimmings and stampings, whether or not in bundles 0 I 0 0 0 0 0

7204.49.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

7204.50.00 - Remelting scrap ingots 0 I 0 0 0 0 0

7205 Granules and powder of pig iron, spiegeleisen of iron or steel

7205.10.00 - Granules 0 I 0 0 0 0 0

- Powder:

7205.21.00 - - Of alloy steel 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



II. IRON AND NON-ALLOY STEEL

7206 Iron and non-alloy steel in ingots or in other primary forms (except for iron of Heading No.7203)

7206.10.00 - In ingots 1 I 1 1 1 1 1

7206.90.00 - Other 1 I 1 1 1 1 1

7207 Iron or non-alloy steel, in semi-finished forms:

- Containing in weight less than 0.25% of carbon:

7207.11.00 - - Of rectangular (including square) cross-section, the width measuring less than twice the thickness 7 I 1 1 1 1 1

7207.12 - - Other, of rectangular (other than square) cross-section

7207.12.10 - - - Flat cast 3 I 3 3 3 3 3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7207.19.00 - - Other 7 1 1 1 1 1 1

7207.20 - Containing in weight 0.25% or more of carbon:

- - Containing in weight 0.6% or more of carbon:

7207.20.11 - - - Flat cast 3 I 3 3 3 3 3

7207.20.19 - - - Other 7 I 1 1 1 1 1

- - Other:

7207.20.91 - - - Flat cast 3 I 3 3 3 3 3

7207.20.99 - - - Other 7 I 1 1 1 1 1

7208 Iron or non-alloy steel, flat-rolled, of a width of at least 600mm, hot-rolled, not coated, plated or clad.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Other, in coils, not further worked than hot-rolled, picked:

7208.25.00 - - Of a thickness of 4.75mm or more 0 I 0 0 0 0 0

7208.26.00 - - Of a thickness of 3mm or more but less than 4.75mm 0 I 0 0 0 0 0

7208.27.00 - - Of a thickness of less than 3 mm 0 I 0 0 0 0 0

- Other, in coils, not further worked than hot-rolled:

7208.36.00 - - Of a thickness exceeding 10mm 0 I 0 0 0 0 0

7208.37.00 - - Of a thickness of 4.75mm or more but not exceeding 10mm 0 I 0 0 0 0 0

7208.38.00 - - Of a thickness of 3mm or more but less than 4.75mm 0 I 0 0 0 0 0

7208.39.00 - - Of a thickness of less than 3 mm 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Other, not in coils, not further worked than hot-rolled:

7208.51.00 - - Of a thickness exceeding 10mm 0 I 0 0 0 0 0

7208.52.00 - - Of a thickness of 4.75mm or more but not exceeding 10mm 0 I 0 0 0 0 0

7208.53.00 - - Of a thickness of 3mm or more but less than 4.75mm 0 I 0 0 0 0 0

7208.54.00 - - Of a thickness of less than 3 mm 5 I 3 3 3 3 3

7208.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

7209 Iron or non-alloy steel, flat-rolled, of a width of 600 mm or more, cold-rolled (cold-pressed), not coated, plated or clad

- In coils, not further worked than cold-rolled (cold-pressed):

7209.15.00 - - Of a thickness of 3 mm or more 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7209.17.00 - - Of a thickness of 0.5 mm or more but not exceeding 1mm 0 I 0 0 0 0 0

7209.18.00 - - Of a thickness of less than 0.5 mm 0 I 0 0 0 0 0

- Not in coils, not further worked than cold-rolled (cold-pressed):

7209.25.00 - - Of a thickness of 3 mm or more 0 I 0 0 0 0 00

7209.26.00 - - Of a thickness exceeding 1mm but less than 3 mm 5 I 3 3 3 3 3

7209.27.00 - - Of a thickness of 0.5 mm or more but not exceeding 1mm 5 I 3 3 3 3 3

7209.28.00 - - Of a thickness of less than 0.5 mm 5 I 3 3 3 3 3

7209.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

7210 Flat-rolled products of iron or non-alloy steel, of a width of 600 mm or more, clad, plated or coated

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7210.11.00 - - Of a thickness of 0.5 mm or more 3 I 3 3 3 3 3

Particularly:

+ Not yet printed with letters, shapes, labels, logos or the like 0 I 0 0 0 0 0

7210.12.00 - - Of a thickness of less than 0.5 mm 3 I 3 3 3 3 3

Particularly:

+ Not yet printed with letters, shapes, labels, logos or the like 0 I 0 0 0 0 0

7210.20.00 - Plated or coated with lead, including terne-plate 0 I 0 0 0 0 0

7210.30 - Electrolytically plated or coated with zinc:

7210.30.10 - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm 10 T 10 10 10 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Otherwise plated or coated with zinc:

7210.41 - - Corrugated:

7210.41.10 - - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm 30 T 20 20 15 10 5

7210.41.90 - - - Other 10 T 10 10 10 5 5

7210.49 - - Other:

7210.49.10 - - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm 30 T 20 20 15 10 5

7210.49.90 - - - Other 10 T 10 10 10 5 5

7210.50.00 - Plated or coated with chromium oxide or with chromium and chromium oxide

- Plated or coated with aluminum:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7210.61.10 - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm 30 T 20 20 15 10 5

7210.61.90 - - Other 10 T 10 10 10 5 5

7210.69 - - Other:

7210.69.10 - - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm 30 T 20 20 15 10 5

7210.69.90 - - - Other 10 T 10 10 10 5 5

7210.70 - Painted, plated or coated with plastics

7210.70.10 - - Plated or coated with tin, lead, chromium oxides or with chromium and chromium oxides 3 I 3 3 3 3 3

7210.70.20 - - Electrolytically plated or coated with zinc, of a thickness not exceeding 1.2 mm 10 T 10 10 10 5 5

7210.70.30 - - Electrolytically plated or coatec with zine, of a thickness of more than 1.2 mm 5 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7210.70.50 - - Plated or coated with aluminium; of a thickness not exceeding 1.2 mm 30 T 20 20 15 10 5

7210.70.60 - - Plated or coatec with zine, of a thickness of more than 1.2 mm 10 I 10 5 5 5 5

7210.70.70 - - Plated or coated with other substances before being painted, plated or coated 0 I 0 0 0 0 0

7210.70.90 - - Other 30 I 20 20 15 10 5

7210.90 - Other:

7210.90.10 - - Plated or coated with tin, lead, chromium oxides or with chromium and chromium oxides 3 I 3 3 3 3 3

7210.90.20 - - Electrolytically plated or coated with zinc, of a thickness not exceeding 1.2 mm 10 T 10 10 10 5 5

7210.90.30 - - Electrolytically plated or coated with zine, of a thickness of more than 1.2 mm 5 I 5 5 5 5 5

7210.90.40 - - Oftherwise plated or coated with zinc, of a thickness not exceeding 1.2 mm 30 T 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7210.90.60 - - Plated or coated with zinc, of a thickness of more than 1.2 mm 10 I 10 5 5 5 5

7210.90.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

7211 Iron or non-alloy steel, flat-rolled, of a width less than 600 mm, not coated, plated, or clad.

- Not further worked than hot-rolled:

7211.13.00 - - 4-side rolled or in shape of closed box, of a width of more than 150 mm and of thickness of not less than 4 mm, not in coils and without patterns in relief 0 I 0 0 0 0 0

7211.14.00 - - Other, of a thickness of 4.75 mm or more 3 I 3 3 3 3 3

7211.19.00 - - Other 3 I 3 3 3 3 3

- Not further worked than cold-rolled (cold-pressed):

7211.23.00 - - Containing in weight less than 0.25% of carbon 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7211.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

7212 Flat-rolled products of iron or non-alloy steel, of a width of less than 600mm, coated, plated or clad:

7212.10.00 - Clad and coated with tin: 3 I 3 3 3 3 3

7212.20 - Electrolytically plated or coated with zinc:

7212.20.10 - - Containing in weight 0.6% or more of carbon 5 I 5 5 5 5 5

7212.20.90 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

7212.30 - Otherwise plated or coated with zinc:

7212.30.10 - - Containing in weight 0.6% or more of carbon 5 I 5 5 5 5 5

7212.30.90 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7212.40.10 - - Containing in weight 0.6% or more of carbon 0 I 0 0 0 0 0

7212.40.90 - - Other 0 I 5 5 5 5 5

7212.50 - Clad or coated otherwise:

7212.50.10 - - Clad with zinc alloy, coated with zinc alloy 5 I 5 5 5 5 5

7212.50.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

7212.60.00 - Plated 0 I 0 0 0 0 0

7213 Bars and rods, hot-rolled, in irregularly wound coils, of iron or non-alloy steel

7213.10 - Containing indentations, ribs, grooves or other deformations produced during the rolling process

7213.10.10 - - Of circular cross-section measuring not exceeding 50 mm in diameter 40 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7213.10.90 - - Other 10 I 10 10 5 5 5

7213.20 - Other, of free-cutting steel

7213.20.10 - - - Of an average diameter of between 5 mm and 20 mm 0 I 0 0 0 0 0

7213.20.90 - - - Other 0 I 0 0 0 0 0

- Other:

7213.91 - - Of circular cross-section measuring less than 14 mm in diameter

7213.91.10 - - - Used as welding rods 5 I 0 0 0 0 0

7213.91.90 - - - Other 10 I 10 10 5 5 5

7213.99 - - Other

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7213.99.90 - - - Other 10 I 10 10 5 5 5

7214 Other bars and rods of irn or non-alloy steel, not further worked than forged, hot-rolled, hot-drawn or hot extruded, but including those twisted after rolling

7214.10 - Forged:

7214.10.10 - - Containing 0.6% or more of carbon in weight 40 I 20 20 15 10 5

7214.10.20 - - Other 40 I 20 20 15 10 5

7214.20 - Containing indentations, ribs, grooves, or other deformations produced during the rolling process or twisted after rolling:

7214.20.10 - - Containing 0.6% or more of carbon in weight 40 I 20 20 15 10 5

7214.20.20 - - Other 40 I 20 20 15 10 5

7214.30 - Other, of free-cut steel:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7214.30.20 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

- Other:

7214.91.00 - - Of rectangular (but not square) cross-section 40 I 20 20 15 10 5

7214.99.00 - - Other 40 I 20 20 15 10 5

7215 Other bars and rods of iron or non-alloy steel

7215.10 - Of free-cut steel, not further worked than cold-formed or cold-finished

7215.10.10 - - Containing 0.6% or more of carbon in weight 0 I 0 0 0 0 0

7215.10.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

7215.50 - Other, not further worked than cold-formed or cold-finished:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7215.50.90 - - Other 40 I 20 20 15 10 5

7215.90 - Other:

7215.90.10 - - Containing 0.6% or more of carbon in weight 40 I 20 20 15 10 5

7215.90.90 - - Other 40 I 20 20 15 10 5

7216 Angels, shapes and sections of iron or non-alloy steel

7216.10.00 - U, I or H sections, not further worked than hot-rolled, hot-drawn or extruded, of a height of less than 80 mm: 40 I 20 20 15 10 5

- L or T sections, not further worked than hot-rolled, hot-drawn or extruded, of a height of less than 80 mm:

7216.21.00 - - L sections 40 I 20 20 15 10 5

7216.22.00 - - T sections 10 I 10 10 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7216.31 - - U sections:

7216.31.10 - - - Of between 80 mm and 140 mm 40 I 20 20 15 10 5

7216.31.90 - - - Other 10 I 10 10 5 5 5

7216.32 - - I sections:

7216.32.10 - - - Of between 80 mm and 140 mm 40 I 20 20 15 10 5

7216.32.90 - - - Other 10 I 10 10 5 5 5

7216.33 - - H sections:

7216.33.10 - - - Of between 80 mm and 140 mm 40 I 20 20 15 10 5

7216.33.90 - - - Other 10 I 10 10 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7216.40.10 - - - L sections of between 80 mm and 140 mm 40 I 20 20 15 10 5

7216.40.90 - - - Other 10 I 10 10 5 5 5

7216.50 - Other angels, shapes and sections, not further worked than hot-rolled, hot-drawn or extruded:

7216.50.10 - - C or V sections of a height of between 80 mm and 140 mm 40 I 20 20 15 10 5

7216.50.90 - - Other 10 I 10 10 5 5 5

- Angles, shapes and sections, not further worked than cold-formed or cold-finished

7216.61.00 - - Obtained from thin-rolled products 10 I 10 10 5 5 5

7216.69.00 - - Other 10 I 10 10 5 5 5

- Other:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7216.99.00 - - Other 10 I 10 10 5 5 5

7217 Wire of iron or non-alloy steel

7217.10 - Not plated or coated, whether or not polished:

7217.10.10 - - Containing in weight up to 0.25% of carbon 30 I 20 20 15 10 5

7217.10.20 - - Containing in weight between more than 0.25% and 0.6% of carbon 5 I 5 5 5 5 5

7217.10.90 - - Containing in weight more than 0.6% of carbon 0 I 0 0 0 0 0

7217.30 - Plated or coated with other base metals:

7217.30.10 - - Containing in weight up to 0.25% of carbon 30 I 20 20 15 10 5

7217.30.20 - - Containing in weight between more than 0.25% and 0.6% of carbon 5 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7217.90 - Other:

7217.90.10 - - Containing in weight up to 0.25% of carbon 30 I 10 10 5 5 5

7217.91.20 - - Containing in weight between more than 0.25% and 0.6%
of carbon 5 I 5 5 5 5 5

7217.90.90 - - Containing in weight more than 0.6% of carbon 0 I 0 0 0 0 0

III. STAINLESS STEEL

7218 Stainless steel in ingots or other primary forms, semi-finished stainless steel

7218.10.00 - Ingots and other primary forms 0 I 0 0 0 0 0

- Other:

7218.91.00 - - Of rectangular (other than square) cross-section 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7219 Rolled stainless steel of a width of 600 mm or more

- Not further worked than hot-rolled, in coils:

7219.11.00 - - Of a thickness exceeding 10 mm 0 I 0 0 0 0 0

7219.12.00 - - Of a thickness of 4.75mm or more but not exceeding 10mm 0 I 0 0 0 0 0

7219.13.00 - - Of a thickness of 3 mm or more but less than 4.75 mm 0 I 0 0 0 0 0

7219.14.00 - - Of a thickness of less than 3 mm 0 I 0 0 0 0 0

- Not further worked than hot-rolled, not in coils:

7219.21.00 - - Of a thickness exceeding 10 mm 0 I 0 0 0 0 0

7219.22.00 - - Of a thickness of 4.75mm or more but not exceeding 10mm 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7219.24.00 - - Of a thickness of less than 3 mm 0 I 0 0 0 0 0

- Not further worked than cold-rolled (cold-pressed):

7219.31.00 - - Of a thickness of 4.75 mm or more 0 I 0 0 0 0 0

7219.32.00 - - Of a thickness of 3mm or more but less than 4.75mm 0 I 0 0 0 0 0

7219.33.00 - - Of a thickness exceeding 1 mm but less than 3mm 0 I 0 0 0 0 0

7219.34.00 - - Of a thickness of 0.5 mm or more but not exceeding 1mm 0 I 0 0 0 0 0

7219.35.00 - - Of a thickness of less than 0.5 mm 0 I 0 0 0 0 0

7219.90.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

7220 Rolled stainless steel of a width of less than 600 mm

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7220.11.00 - - Of a thickness of 4.75 mm or more 0 I 0 0 0 0 0

7220.12.00 - - Of a thickness of less than 4.75 mm 0 I 0 0 0 0 0

7220.20.00 - Not further worked than cold-rolled (cold-pressed): 0 I 0 0 0 0 0

7220.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

7221.00.00 Stainless steel in rods, bars, hot-rolled, irregularly wound forms 0 I 0 0 0 0 0

7222 Stainless steel in other rods, bars; stainless steel in angles, shapes, sections

- Bars and rods, not further worked than hot-rolled, hot-drawn or extruded:

7222.11.00 - - Of circular cross-section 0 I 0 0 0 0 0

7222.19.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7222.30.00 - Other bars and rods 0 I 0 0 0 0 0

7222.40.00 - Angles, shapes and sections 0 I 0 0 0 0 0

7223.00.00 Wire of stainless steel 0 I 0 0 0 0 0

IV. OTHER ALLOY STEEL, HOLLOW DRILL PIGS OR BARS OF ALLOY STEEL OR NON-ALLOY STEEL

7224 Other alloy steel in pigs or other primary form, semi-finished alloy steel

7224.10.00 - In pigs or other primary form: 0 I 0 0 0 0 0

7224.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

7225 Other rolled alloy steel, of a width of 600 mm or more

- Of magnetic silicon steel:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7225.19.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

7225.20.00 - Of high-speed steel 0 I 0 0 0 0 0

7225.30.00 - Other, not further worked than hot-rolled, in coils 0 I 0 0 0 0 0

7225.40.00 - Other, not further worked than hot-rolled, not in coils 0 I 0 0 0 0 0

7225.50.00 - Other, not further worked than cold-rolled (cold-pressed) 0 I 0 0 0 0 0

- Other:

7225.91.00 - - Electrolytically plated or coated with zinc 0 I 0 0 0 0 0

7225.92.00 - - Otherwise plated or coated with zinc 0 I 0 0 0 0 0

7225.99.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Of magnetic silicon steel:

7226.11.00 - - Granule-oriented 0 I 0 0 0 0 0

7226.19.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

7226.20.00 - Of high-speed steel 0 I 0 0 0 0 0

- Other:

7226.91.00 - - Not further worked than hot-rolled 0 I 0 0 0 0 0

7226.92.00 - - Not further worked cold-rolled (cold-pressed) 0 I 0 0 0 0 0

7226.93.00 - - Electrolytically plated or coated with zinc 0 I 0 0 0 0 0

7226.94.00 - - Otherwise plated or coated with zinc 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7227 Rods, bars of other alloy steel, hot-rolled, irregularly wound

7227.10.00 - Of high-speed steel 0 I 0 0 0 0 0

7227.20.00 - Of silico-manganese steel 0 I 0 0 0 0 0

7227.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

7228 Other alloy steel in other rods or bars; angles, shapes and sections, of other alloy steel; hollow drill bars and rods, of alloy or non-alloy steel

7228.10.00 - In bars and rods, of high-speed steel 0 I 0 0 0 0 0

7228.20.00 - In bars and rods, of silico-manganese steel 0 I 0 0 0 0 0

7228.30.00 - In other bars and rods, not further worked than hot-rolled, hot-drawn or extruded 0 I 0 0 0 0 0

7228.40.00 - Other bars and rods, not further worked than forged 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7228.60.00 - Other bars and rods 0 I 0 0 0 0 0

7228.70.00 - Angles, shapes and sections 0 I 0 0 0 0 0

7228.80.00 - Hollow drill bars and rods 0 I 0 0 0 0 0

7229 Other alloy steel wire

7229.10.00 - Of high-speed steel 0 I 0 0 0 0 0

7229.20.00 - Of silico-manganese steel 0 I 0 0 0 0 0

7229.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

Chapter 73

ARTICLES OF IRON OR STEEL

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7301.10.00 - Sheet filing 0 I 0 0 0 0 0

7301.20.00 - Angles, shapes and sections 5 I 5 5 5 5 5

7302 Construction materials, railway or tramway track of iron or steel, such as: rails, check-rails, rack rails, switch blades, crossings, crossing pieces, point rods, sleepers, fish plates, chairs, chair-wedges, sole plates (base plate), rail clips, lies, and other materials specialized for joining or fixing rails

7302.10.00 - Rails 0 I 0 0 0 0 0

7302.20.00 - Sleepers (cross-ties) 0 I 0 0 0 0 0

7302.30.00 - Switch blades, crossing frogs, point rods and other crossing pieces 0 I 0 0 0 0 0

7302.40.00 - Fish-plates and sole plates 0 I 0 0 0 0 0

7302.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

7303 Tubes, pipes and hollow profiles of pig iron

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7303.00.12 - - Of outer diameter of more than 100 mm but not exceeding 150 mm 10 I 1 1 1 1 1

7303.00.13 - - Of outer diameter of more than 150 mm but not exceeding 600 mm 20 I 1 1 1 1 1

7303.00.19 - - Other 10 I 1 1 1 1 1

- Other, of flexible cast iron (soft):

7303.00.21 - - Of outer diameter not exceeding 100 mm 3 I 1 1 1 1 1

7303.00.22 - - Other 3 I 1 1 1 1 1

- Other:

7303.00.91 - Of outer diameer not exceeding 100 mm 3 I 1 1 1 1 1

7303.00.92 - - Other 3 I 1 1 1 1 1

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7304.10.00 - Pipes of a kind used for oil and gas pipelines 0 I 0 0 0 0 0

- Casing, tubing and drilling pipe of a kind used for oil and gas drilling

7304.21.00 - - Drilling pipe 0 I 0 0 0 0 0

7304.29.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

- Other, of circular cross-section, of iron or non-alloy steel:

7304.31 - - Cold-drawn or cold-rolled:

7304.31.10 - - - High-voltage hydro-electric conduits 0 I 0 0 0 0 0

- - - Other:

7304.31.91 - - - - With an outer diameter of 140 mm or less, containing in weight 0.45% or less of carbon 10 I 10 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7304.39 - - Other:

7304.39.10 - - - High-voltage hydro-electric conduits 0 I 0 0 0 0 0

- - - Other:

7304.39.91 - - - - With an outer diameter of 140 mm or less and containing in weight 0.45% or less of carbon 10 I 10 5 5 5 5

7304.39.99 - - - - Other 5 I 5 5 5 5 5

- Other, of circular cross-section, of stainless steel:

7304.41 - - Cold-drawn or cold-rolled:

7304.41.10 - - - High-voltage hydro-electric conduits 0 I 0 0 0 0 0

7304.41.90 - - - Other 1 I 1 1 1 1 1

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7304.49.10 - - - High-voltage hydro-electric conduits 0 I 0 0 0 0 0

7304.49.90 - - - Other 1 I 1 1 1 1 1

- Others, of circular cross-section, of stainless steel:

7304.51 - - Cold-drawn or cold-rolled:

7304.51.10 - - - High-voltage hydro-electric conduits 0 I 0 0 0 0 0

7304.51.90 - - - Other: 1 I 1 1 1 1 1

7304.59 - - Other

7304.59.10 - - - High-voltage hydro-electric conduits 0 I 0 0 0 0 0

7304.59.90 - - - Other 1 I 1 1 1 1 1

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7304.90.10 - - - High-voltage hydro-electric conduits

- - - Other:

7304.90.91 - - - - With an outer diameter of 140 mm or less, containing in weight 0.45% or less of carbon 10 I 10 5 5 5 5

7304.90.99 - - - - Other 5 I 5 5 5 5 5

7305 Other tubes and pipes of iron or steel (For example: welded, riveted or similarly fastened together) with circular cross-sections, with an outer cross-section diameter of over 406.4 mm

- Line pipe of a kind used for oil or gas pipe-line:

7305.11.00 - - Longitudially submerged welded 5 I 5 5 5 5 5

7305.12.00 - - Other, longitudinally welded 5 I 5 5 5 5 5

7305.19.00 - - Other 15 I 10 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Other, welded:

7305.31 - - Welded lengthwise:

- - - - Pipes of stainless steel:

7305.31.11 - - - - High-pressure conduits 5 I 5 5 5 5 5

7305.31.19 - - - - Other 5 I 5 5 5 5 5

- - - Other

7305.31.91 - - - - High-pressure conduits 5 I 5 5 5 5 5

7305.31.99 - - - - Other 5 I 5 5 5 5 5

7305.39 - - Other:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7305.39.90 - - - Other 15 I 10 5 5 5 5

7305.90 - Other

7305.90.10 - - High-voltage hydro-electric conduits 5 I 5 5 5 5 5

7305.90.90 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

7306 Other tubes, pipes, hollow profiles of iron or steel (for example: open seam, welded, riveted, or similarly fastened)

7306.10.00 - Pipes, of a kind used for oil and gas pipelines 5 I 5 5 5 5 5

7306.20.00 - Casing and tubing of a kind used for oil and gas drilling 5 I 5 5 5 5 5

7306.30 - Other, welded, of circular cross-section, of iron or non-alloy steel:

7306.30.10 - - High-voltage hydro-electric conduits 5 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7306.30.91 - - - Of an outer diameter of 140 mm or less and containing 0.45% or less of carbon in weight 30 I 20 15 15 10 5

7306.30.99 - - - Other 10 I 10 5 5 5 5

7306.40 - Other, welded, of circular cross-section, of stainless steel:

7306.40.10 - - High-voltage hydro-electric conduits 5 I 5 5 5 5 5

7306.40.90 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

7306.50 - Other, welded, of circular cross-section, of other alloy steel:

7306.50.10 - - High-voltage hydro-electric conduits 5 I 5 5 5 5 5

7306.50.90 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

7306.60 - Other, welded, of non-circular cross-section:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7306.60.90 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

7306.90 - Other:

7306.90.10 - - High-voltage hydro-electric conduits 5 I 5 5 5 5 5

- - Other:

7306.90.91 - - - Of an outer diameter of 140 mm or less and containing 0.45% or less or carbon in weight 30 I 20 15 15 10 5

7306.90.99 - - - Other 10 I 10 5 5 5 5

7307 Tube and pipe fittings (for example: couplings, elbows, sleeves), of iron or steel

- Casting fittings

7307.11.00 - - Of non-malleable cast iron 3 I 3 3 3 3 3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Other, of stainless steel:

7307.21.00 - - Franges 3 I 3 3 3 3 3

7307.22.00 - - Tubes, threaded elbows, couplings and sleeves 3 I 3 3 3 3 3

7307.23.00 - - Butt welding fittings 3 I 3 3 3 3 3

7307.29.00 - - Other 3 I 3 3 3 3 3

- Other:

7307.91.00 - - Franges 3 I 3 3 3 3 3

7307.92.00 - - Threaded elbows and sleeves 3 I 3 3 3 3 3

7307.93.00 - - Butt welding fittings 3 I 3 3 3 3 3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7308 Structures of iron or steel (except prefabricated houses of Heading No. 9406) and parts of structures (for example: bridges, bridge-spans, lock-gates, towers, lattice masts, roofs, roofing frameworks, doors, windows, door and window frames, thresholds, shutters, balustrades, pillars and columns) of iron or steel; Plates, rods, angles, shapes, sections, tubes and the like, prepared for use as constructional structures, of iron or steel

7308.10.00 - Bridges and bridge-spans 0 I 0 0 0 0 0

7308.20 - Towers and lattice masts:

7308.20.10 - - Iron or steel posts 5 I 5 5 5 5 5

7308.20.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

7308.30.00 - Doors, windows and their frames and thresholds for door 20 I 20 20 15 10 5

7308.40 - Props and equipment used for scaffolding, shuttering or pit-propping:

7308.40.10 - - For scaffolding 0 I 0 0 0 0 0

7308.40.20 - - For shuttering 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7308.90 - Other:

7308.90.10 - - Workshop and storehouse frameworks 20 I 5 5 5 5 5

7308.90.90 - - Other 10 I 5 5 5 5 5

7309 Reservoirs, tanks, vats, and similar containers for any materials (other than compressed or liquefied gas), of iron or steel, with a capacity exceeding 300 liters, whether or not lined or heat-insulated, but not fitted with mechanical or thermal equipment

7309.00.10 - For containing gases 3 I 3 3 3 3 3

7309.00.90 - Other 3 I 3 3 3 3 3

7310 Tanks, casks, drums, cans, boxes and similar containers, for any material (other than compressed or liquefied gas), or iron or steel, of a capacity not exceeding 300 liters, whether or not lined or heat-insulated, but not fitted with mechanical or thermal equipment

7310.10.00 - Of a capacity of 50 liters or more 10 I 10 5 5 5 5

- Of a capacity of less than 50 liters:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7310.21.10 - - - Cans of a kind used for preserving drinks, with a capacity of up to 1 liter 15 I 15 10 10 10 5

7310.21.90 - - - Other 10 I 10 5 5 5 5

7310.29 - - Other

7310.29.10 - - - Cans of a kind used for preserving drinks, with a capacity of up to 1 liter 15 I 15 10 10 10 5

7310.29.90 - - - Other 10 I 10 5 5 5 5

7311.00 Containers for compressed or liquified gas, of iron or steel

7311.00.10 - With a capacity of 30 liters or less 20 I 20 20 15 10 5

7311.00.20 - With a capacity of between more than 30 liters and 110 liters 5 I 5 5 5 5 5

7311.00.90 - Other 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7312.10.00 - Stranded wire, ropes and cables 5 I 5 5 5 5 5

7312.90.00 - Other 5 I 5 5 5 5 5

7313.00.00 Barbed iron or steel wire, twisted hoop or single flat wire, barbed or not, loosely twisted double wire, of a kind used for fencing, of iron of steel 30 I 10 5 5 5 5

7314 Cloth (including endless bands), grill, netting, fencing of iron or steel wire

- Netting:

7314.12.00 - - Endless bands for machinery, of stainless steel 0 I 0 0 0 0 0

7314.13.00 - - Other endless bands for machinery, of other iron or steel 10 I 5 5 5 5 5

7314.14.00 - - Other plaited bands, of stainless steel 0 I 0 0 0 0 0

7314.19.00 - - Other 10 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Other grille, netting and fencing, welded at the intersections:

7314.31.00 - - Coated or covered with zinc 20 I 10 5 5 5 5

7314.39.00 - - Other 20 I 10 5 5 5 5

- Other grille, netting and fencing:

7314.41.00 - - Coated or covered with zinc 30 I 10 5 5 5 5

7314.42.00 - - Coated with plastics 30 I 10 5 5 5 5

7314.49.00 - - Other 30 I 10 5 5 5 5

7314.50.00 - - Folding netting of iron or steel 20 I 10 5 5 5 5

7315 - Chain and parts thereof, of iron or steel

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7315.11.30 - - - Of a kind used for other vehicles 1 I 1 1 1 1 1

7315.11.90 - - - Other 1 I 1 1 1 1 1

7315.12 - - Other chain:

7315.12.30 - - - Of a kind used for other vehicles 1 I 1 1 1 1 1

7315.19 - - Parts:

7315.19.90 - - - Other 1 I 1 1 1 1 1

7315.20.00 - Skid chain

- Other:

7315.81.00 - - Stud-link 1 I 1 1 1 1 1

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7315.89.00 - - Other 1 I 1 1 1 1 1

7315.90 - - Other parts:

7315.90.90 - - Other 1 I 1 1 1 1 1

7316.00.00 Anchors, grapnels and parts thereof, of iron or steel 3 I 3 3 3 3 3

7317 Nails, tacks, drawing pins, conagated nails, staples (other than those of Heading No. 8305) amd similar articles, of iron or steel, whether or not with heads of other material, but excluding such articles with heads of copper

7317.00.10 - Sleeper nails 20 T 20 20 15 10 5

7317.00.90 - Other 20 T 20 20 15 10 5

7318 Screws, bolts, nuts, coach screws, screws hooks, rivets, cotters, cotterpins, washers (including spring washers) and the similar articles of iron or steel

- Threaded:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7318.12 - - Other wood screws:

7315.12.10 - - - Of diameter measuring between 2 mm and 16 mm 30 I 20 20 15 10 5

7318.12.90 - - - Other 20 I 20 20 15 10 5

7318.13 - - Screw hooks and screw rings:

7318.13.10 - - - Of diameter measuring between 2 mm and 16 mm 30 I 20 20 15 10 5

7318.13.90 - - - Other 20 I 20 20 15 10 5

7318.14 - - Self-tapping screws:

7318.14.10 - - - Of diameter measuring between 2 mm and 16 mm 30 T 20 20 15 10 5

7318.14.90 - - - Other 20 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7318.15.10 - - - Of diameter measuring between 2 mm and 16 mm 30 T 20 20 15 10 5

7318.15.90 - - - Other 20 I 20 20 15 10 5

7318.16 - - Nuts:

7318.16.10 - - - Of diameter measuring between 2 mm and 16 mm 30 T 20 20 15 10 5

7318.16.90 - - - Other 20 I 20 20 15 10 5

7318.19 - - Other:

7318.19.10 - - - Of diameter measuring between 2 mm and 16 mm 30 T 20 20 15 10 5

7318.19.90 - - - Other 20 I 20 20 15 10 5

- Non-threaded articles:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7318.21.10 - - - Of diameter measuring between 2 mm and 16 mm 30 T 20 20 15 10 5

7318.21.90 - - - Other 20 I 20 20 15 10 5

7318.22 - - Other washers:

7318.22.10 - - - Of diameter measuring between 2 mm and 16 mm 30 T 20 20 15 10 5

7318.22.90 - - - Other 20 I 20 20 15 10 5

7318.23 - - Rivets:

7318.23.10 - - - Of diameter measuring between 2 mm and 32 mm 30 T 20 20 15 10 5

7318.23.90 - - - Other 20 I 20 20 15 10 5

7318.24 - - Cotters and cotter-pins:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7318.24.90 - - - Other 20 I 20 20 15 10 5

7318.29 - - - Other:

7318.29.10 - - - Of diameter measuring between 2 mm and 16 mm 30 T 20 20 15 10 5

7318.29.90 - - - Other 20 I 20 20 15 10 5

7319 Sewing needles, knitting needles, bodkins, crochet hooks, embroidery stilettos and similar articles, for use in the hand, of iron or steel; safety pins and other pins of iron

7319.10.00 - Sewing, darning or embroidery needles 30 T 20 20 15 10 5

7319.20.00 - Safety pins 30 T 20 20 15 10 5

7319.30.00 - Other pins 30 T 20 20 15 10 5

7319.90.00 - Other 30 T 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7320.10 - Springs and spring leaves:

7320.10.10 - - For motor vehicles 3 I 3 3 3 3 3

7320.10.90 - - Other 3 I 3 3 3 3 3

7320.20 - Helical springs:

7320.20.10 - - For motor vehicles 3 I 3 3 3 3 3

7320.20.90 - - Other 3 I 3 3 3 3 3

7320.90 - Other:

7320.90.10 - - For motor vehicles 3 I 3 3 3 3 3

7320.90.90 - - Other 3 I 3 3 3 3 3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Cooking appliances and plate warmers:

7321.11.00 - - Using gas fuel or both gas and other fuels 30 T 20 20 15 10 5

7321.12.00 - - Using liquid fuel 30 T 20 20 15 10 5

7321.13.00 - - Using solid fuel 30 T 20 20 15 10 5

7321.81 - - Using gas fuel or both gas and other fuels 30 T 20 20 15 10 5

7321.82.00 - - Using liquid fuel 30 T 20 20 15 10 5

7321.83.00 - - Using solid fuel 30 T 20 20 15 10 5

7321.90.00 - Parts 30 T 20 20 15 10 5

7322 Radiators for central heating, not electrically heated, and parts thereof, of iron or steel; air heaters and hot air distributors (including distributors which can also distribute fresh or conditioned air), not electrically heated, incorporating a motor-driven fan or blower, and parts thereof, of iron or steel

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7322.11.00 - - Of cast iron 30 T 20 20 15 10 5

7322.19.00 - - Other 30 T 20 20 15 10 5

7322.90.00 - Other 30 T 20 20 15 10 5

7323 Table, kitchen or other household articles and partss thereof, of iron or steel; iron or steel wool; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like, of iron or steel

7323.10.00 - Iron or steel wool, pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like 30 T 20 20 15 10 5

7323.91.00 - - Of cast iron, not enamelled 30 T 20 20 15 10 5

7323.92.00 - - Of cast iron, enamelled 30 T 20 20 15 10 5

7323.93.00 - - Of stainless steel 30 T 20 20 15 10 5

7323.94.00 - - Of iron (other than cast iron) or steel, enamelled 30 T 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7324 Sanitary ware and parts thereof, of iron or steel

7324.10.00 - Sinks and wash basins, of stainless steel 40 I 20 20 15 10 5

- Baths:

7324.21.00 - - Of cast iron, whether or not enamelled 40 I 20 20 15 10 5

7324.29.00 - - Other 40 I 20 20 15 10 5

7324.90.00 - Other, including parts 40 I 20 20 15 10 5

7325 Other cast articles of iron or steel

7325.10.00 - Of non-malleable cast iron 20 T 20 20 15 10 5

7325.91.00 - Grinding balls and similar articles for grinding 20 T 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7326 Other articles of iron or steel

- Forged or stamped, but not further worked:

7326.11.00 - - Grinding balls and similar articles for grinding 20 I 20 20 15 10 5

7326.19.00 - - Other 20 I 20 20 15 10 5

7326.20 - Article of iron steel wire

7326.20.10 - - Of a kind used for tyre hoop production 0 I 0 0 0 0 0

7326.20.90 - - Other 20 I 20 20 15 10 5

7326.90.00 - Other 20 I 20 20 15 10 5

Chapter 74

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7401 Copper mattes (crude mixture); cement copper (precipitated copper)

7401.10.00 - Copper mattes 0 I 0 0 0 0 0

7401.20.00 - Precipitated copper 0 I 0 0 0 0 0

7402.00.00 Unrefined copper, anodes of copper used in electrolysis 0 I 0 0 0 0 0

7403 Refined copper, and copper alloys, unwrought

- Refined copper:

7403.11.00 - - Cathodes and sections of cathodes 0 I 0 0 0 0 0

7403.12.00 - - Wire-bars 0 I 0 0 0 0 0

7403.13.00 - - Billets 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Copper alloys:

7403.21.00 - - Copper-zinc alloy (brass) 0 I 0 0 0 0 0

7403.22.00 - - Copper-tin alloy 0 I 0 0 0 0 0

7403.23.00 - - Copper-nickel alloy or copper-nickel-zinc alloy (nickel silver) 0 I 0 0 0 0 0

7403.29.00 - - Other copper alloys (other than master alloys of Heading No.7405) 0 I 0 0 0 0 0

7404.00.00 Copper waste and scrap 0 I 0 0 0 0 0

7405.00.00 Master alloys of copper 0 I 0 0 0 0 0

7406 Copper powder and flakes

7406.10.00 - Powder of non-lamellar structure 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7407 Copper bars, rods and profiles

7407.10.00 - Of refined copper 0 I 0 0 0 0 0

- Of copper alloys:

7407.21.00 - - Of copper-zinc alloy (brass) 0 I 0 0 0 0 0

7407.22.00 - - Of copper-nickel alloy (cupro-nickel) or copper-nickel-zincalloy (nickel silver) 0 I 0 0 0 0 0

7407.29.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

7408 Copper wire

- Of refined copper:

7408.11 - - With a maximum cross-section of more than 6 mm:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7408.11.90 - - - Other 5 I 5 5 5 5 5

7408.19.00 - - Other 10 I 5 5 5 5 5

- Of copper alloys:

7408.21.00 - - Of copper-zinc alloy (brass) 0 I 0 0 0 0 0

7408.22.00 - - Of copper-nickel alloy (cupro-nickel) or copper-nickel-zinc base alloy (nickel silver) 0 I 0 0 0 0 0

7408.29.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

7409 Copper in plates, sheets, strips, of a thickness exceeding 0.15mm

- Of refined copper:

7409.11.00 - - In coils 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Of copper-zinc alloy (brass):

7409.21.00 - - In coils 0 I 0 0 0 0 0

7409.29.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

- Of copper-tin alloy (bronze):

7409.31.00 - - In coils 0 I 0 0 0 0 0

7409.39.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

7409.40.00 - Of copper-nickel alloy (cupro-nickel) or copper-nickel-zinc alloy (nickel silver) 0 I 0 0 0 0 0

7409.90.00 - Of other copper alloys 0 I 0 0 0 0 0

7410 Copper foils (whether or not backed with paper, plastics, paper-board or similar backing materials) of a thickness (excluding any backing) not more than 0.15 mm.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7410.11.00 - - Of refined copper 0 I 0 0 0 0 0

7410.12.00 - - Of copper alloys 0 I 0 0 0 0 0

- Backed:

7410.21.00 - - Of refined copper 0 I 0 0 0 0 0

7410.22.00 - - Of copper alloys 0 I 0 0 0 0 0

7411 Tubes and pipes of copper

7411.10.00 - Of refined copper 3 I 3 3 3 3 3

- Of copper alloys:

7411.21.00 - - Of copper-zinc alloy (brass) 3 I 3 3 3 3 3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7411.29.00 - - Other 3 I 3 3 3 3 3

7412 Tubes and pipe fittings of copper (for example: sleeves, elbows, couplings)

7412.10.00 - Of refined copper 0 I 0 0 0 0 0

7412.20.00 - Of copper alloys 0 I 0 0 0 0 0

7413.00 Stranded wire, cables, plaited bands and the like of copper, not electrically insulated

- Copper cables:

7413.00.11 - - Of a cross-section of up to 500 mm2 15 I 10 5 5 5 5

7413.00.12 - - Of a cross-section of over 500 mm2 up to 630 mm2 15 I 10 5 5 5 5

7413.00.19 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7414 Cloth (including endless bands), grills and netting of copper wire; folded net made of copper wires

7414.20 - Cloth

7414.20.10 - - Cloth for making mosquito nets or window screens 5 I 5 5 5 5 5

7414.20.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

7414.90 - Other:

7414.90.10 - - Folded net 0 I 0 0 0 0 0

7414.90.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

7415 Nails, tacks, drawing pins, staples (other than those of Heading No. 8305) and similar articles, of copper or of iron or steel with heads of copper; screws, bolts, nuts, screw hooks, rivets, cotters, cotter-pins, washers (including spring washers) and similar articles, of copper

7415.10.00 Nails, tacks, drawing pins, staples and similar articles 20 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7415.21.00 - - Washers (including spring washers) 10 I 10 10 5 5 5

7415.29.00 - - Other 10 I 10 10 5 5 5

- Other threaded articles:

7415.31.00 - - Screws for wood 10 I 10 10 5 5 5

7415.32.00 - - Other screws; bolts and nuts 10 I 10 10 5 5 5

7415.39.00 - - Other 10 I 10 10 5 5 5

7416.00.00 Copper springs 0 I 0 0 0 0 0

7417.00.00 Cooking or heating apparatus of a kind used for domestic purposes, non-electric, and parts thereof, of copper 30 I 20 20 15 10 5

7418 Table, kitchen or other household articles and parts thereof, of copper; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like, of copper; sanitary ware and parts thereof, of copper

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7418.11.00 - - Pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like 40 I 20 20 15 10 5

7418.19.00 - - Other 40 I 20 20 15 10 5

7418.20.00 - Sanitary ware and parts thereof 40 I 20 20 15 10 5

7419 Other articles of copper

7419.10.00 - Chain and parts thereof 5 I 5 5 5 5 5

- Other:

7419.91.00 - - Cast, molded, stamped or forged, but not further worked 5 I 5 5 5 5 5

7419.99.00 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

Chapter 75

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7501 Nickel mattes, nickel oxide in blocks, and other intermediate products of nickel metallurgy

7501.10.00 - Nickel mattes 0 I 0 0 0 0 0

7501.20.00 - Nickel oxide sinters and other intermediate products of nickel metallurgy 0 I 0 0 0 0 0

7502 Unworked nickel

7502.10.00 - Non-alloy nickel 0 I 0 0 0 0 0

7502.20.00 - Nickel alloys 0 I 0 0 0 0 0

7503.00.00 Nickel waste and scrap 0 I 0 0 0 0 0

7504.00.00 Nickel powders and flakes 0 I 0 0 0 0 0

7505 Nickel in rods, bars, profiles and wires

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7505.11.00 - - Of non-alloy nickel 0 I 0 0 0 0 0

7505.12.00 - - Of nickel alloys 0 I 0 0 0 0 0

- Wires:

7505.21.00 - - Of non-alloy nickel 0 I 0 0 0 0 0

7505.22.00 - - Of nickel alloys 0 I 0 0 0 0 0

7506 Nickel in plates, sheets, strips and foils

7506.10.00 - - Of non-alloy nickel 0 I 0 0 0 0 0

7506.20.00 - - Of nickel alloys 0 I 0 0 0 0 0

7507 Tubes, pipes and their fittings (for example: couplings, elbows, flanges)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7507.11.00 - - Of non-alloy nickel 0 I 0 0 0 0 0

7507.12.00 - - Of nickel alloys 0 I 0 0 0 0 0

7507.20.00 - Couplings 0 I 0 0 0 0 0

7508 Other articles of nickel

7508.10.00 - Cloth, grill and netting of nickel wire 0 I 0 0 0 0 0

7508.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

Chapter 76

ALUMINUM AND ARTICLES THEREOF

7601 Unworked aluminum

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7601.20.00 - Aluminum alloys 0 I 0 0 0 0 0

7602.00.00 Aluminum waste and scrap 0 I 0 0 0 0 0

7603 Aluminum powder and flakes

7603.10.00 - Powder of non-lamellar structure 0 I 0 0 0 0 0

7603.20.00 - Powder of lamellar structure; flakes 0 I 0 0 0 0 0

7604 Aluminum in bars, rods, profile shapes

7604.10 - Of non-alloy aluminum:

7604.10.10 - - In bars 3 I 3 3 3 3 3

7604.10.90 - - Other 10 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7604.21.00 - - Hollow profiles 10 I 5 5 5 5 5

7604.29 - - Other:

7604.29.10 - - - In bars 3 I 3 3 3 3 3

7604.29.90 - - - Other 10 I 5 5 5 5 5

7605 Aluminum wire

- Of non-alloy aluminum:

7605.11.00 - - Of a maximum cross-section exceeding 7 mm 3 I 3 3 3 3 3

7605.19.00 - - Other 3 I 3 3 3 3 3

- Of aluminum alloys:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7605.29.00 - - Other 3 I 3 3 3 3 3

7606 Aluminum in plates, sheets and strips, of a thickness exceeding 0.2 mm

- Rectangular (including square):

7606.11.00 - - Of non-alloy aluminum 3 I 3 3 3 3 3

7606.12.00 - - Of aluminum alloys 3 I 3 3 3 3 3

- Other:

7606.91.00 - - Of non-alloy aluminum 3 I 3 3 3 3 3

7606.92.00 - - Of aluminum alloys 3 I 3 3 3 3 3

7607 Aluminum foils (whether or not embossed or backed with paper, paperboard, plastics or similar backing materials), of a thickness not exceeding 0.2 mm (excluding backing)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7607.11.00 - - Rolled but not further worked 0 I 0 0 0 0 0

7607.19.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

7607.20 - Backed:

7607.20.10 - - Not printed 3 I 3 3 3 3 3

7607.20.90 - - Other 3 I 3 3 3 3 3

7608 Tubes and pipes of aluminum

7608.10.00 - Of non-alloy aluminum 3 I 3 3 3 3 3

7608.20.00 - Of aluminum alloys 3 I 3 3 3 3 3

7609.00.00 Aluminum tube and pipe fittings (for example: couplings, elbows, sleeves) 3 I 3 3 3 3 3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7610.10.00 - Doors, windows and their frames and thresholds for doors 20 T 20 20 15 10 5

7610.90 - Other:

7610.90.10 - - Bridges, bridge-spans, lock-gates, towers, lattice masts 1 I 1 1 1 1 1

7610.90.90 - - Other 20 I 15 15 10 10 5

7611.00.00 Reservoirs, tanks, vats and similar containers for all kinds of materials (except for compressed gas, liquefied gas) of a capacity exceeding 300 liters, of aluminum, whether or not lined or heat-isolated but not yet fitted with mechanical or thermal equipment 1 I 1 1 1 1 1

7612 Aluminum casks, drums, cans, boxes and similar containers (including rigid or collapsible tubular containers) for all kinds of materials (except for compressed gas, liquefied gas) of a capacity not exceeding 300 liters, whether or not lined or heat-isolated but not yet fitted with mechanical or thermal equipment

7612.10.00 - Collapsible tubular containers 20 I 15 15 10 10 5

7612.90.00 - Other 20 I 15 15 10 10 5

7613.00.00 Containers of compressed has or liquefied gas, of aluminum 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7614.10 - With steel core:

- - Aluminum cables:

7614.10.11 - - - Of a circular cross-section of up to 500 mm2 20 I 10 5 5 5 5

7614.10.12 - - - Of a circular cross-section of over 500 mm2 to 630 mm2 15 I 5 5 5 5 5

7614.10.19 - - - Other 0 I 0 0 0 0 0

7614.10.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

7614.90 - Other:

- - Aluminum cables:

7614.90.11 - - - Of a circular cross-section of up to 500 mm2 20 I 10 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7614.90.19 - - - Other 0 I 0 0 0 0 0

7614.90.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

7615 Table, kitchen or other household articles and parts thereof, of aluminum; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like, of aluminum; sanitary ware and parts thereof, of aluminum

- Table, kitchen or other household articles and parts thereof, of aluminum; gloves and the like

7615.11.00 - - Scouring or polishing pads, gloves and the like 40 I 20 20 15 10 5

7615.19.00 - - Other 40 I 20 20 15 10 5

7615.20.00 - Sanitary ware and parts thereof, of aluminum 40 I 20 20 15 10 5

7616 Other articles of aluminum

7616.10.00 - Nails, tacks, staples (other than those of Heading No. 8305), screws, bolts, nuts, screw hooks, rivets, cotters, cotter-pins, washers and similar articles 20 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Chapter 78

LEAD AND ARTICLES THEREOF

7801 Unwrought lead

7801.10.00 - Refined lead 0 I 0 0 0 0 0

- Other:

7801.91.00 - - Containing by weight antimony as the other principal element 0 I 0 0 0 0 0

7801.99.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

7802.00.00 Lead waste and scrap 0 I 0 0 0 0 0

7803.00.00 Lead in bars, rods, profile shapes and wires 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Lead in plates, sheets, strips and foils:

7804.11.00 - - Sheets, strips and foils of a thickness (excluding any backing) not exceeding 0.2 mm 0 I 0 0 0 0 0

7804.19.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

7804.20.00 - Lead powders and flakes 0 I 0 0 0 0 0

7805.00.00 Tubes, pipes and their fittings (for example: couplings, elbows, sleeves) of lead 0 I 0 0 0 0 0

7806.00.00 Other articles of lead 0 I 0 0 0 0 0

Chapter 79

ZINC AND ARTICLES THEREOF

7901 Unwrought zinc

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7901.11.00 - - Containing by weight 99.99% or more of zinc 0 I 0 0 0 0 0

7901.12.00 - - Containing by weight less than 99.99% of zinc 0 I 0 0 0 0 0

7901.20.00 - Zinc alloys 0 I 0 0 0 0 0

7902.00.00 Zinc waste and scrap 0 I 0 0 0 0 0

7903 Zinc powders, dusts and flakes

7903.10.00 - Zinc dusts 0 I 0 0 0 0 0

7903.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

7904.00.00 Zinc in bars, rods, profile shapes and wires 0 I 0 0 0 0 0

7905.00.00 Zinc in plates, sheets, strips and foils 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7907.00.00 Other articles of zinc 10 I 5 5 5 5 5

Chapter 80

TIN AND ARTICLES THEREOF

8001 Unwrought tin

8001.10.00 - Non-alloy tin 3 I 3 3 3 3 3

8001.20.00 - Tin alloys 3 I 3 3 3 3 3

8002.00.00 Tin waste and scrap 3 I 3 3 3 3 3

8003.00 Tin in bars, rods, profile shapes and wires

8003.00.10 - In bars, rods 3 I 3 3 3 3 3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8003.00.90 - Other 3 I 3 3 3 3 3

8004.00.00 Tin in plates, sheets and strips, of a thickness exceeding 0.2 mm 3 I 3 3 3 3 3

8005.00 Tin foils (whether or not embossed or backed with paper, paperboard, plastics or similar backing materials), of a thick-ness not exceeding 0.2 mm; tin powder and flakes 3 I 3 3 3 3 3

8006.00.00 Tubes, pipes and their fittings (for example: couplings, elbows, sleeves), of tin 5 I 5 5 5 5 5

8007.00.00 Other articles of tin 20 I 10 5 5 5 5

Chapter 81

OTHER BASE MATERIALS, CERMETS; ARTICLES THEREOF

8101 Wolfram and articles thereof, including waste and scrap

8101.10.00 - Powder 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8101.91.00 - - Unwrought tungsten, including bars and rods obtained by sintering; waste and scrap 0 I 0 0 0 0 0

8101.92.00 - - Bars and rods, other than those obtained by sintering, in profiles, plates, sheets, strips and foils 0 I 0 0 0 0 0

8101.93.00 - - Wire 0 I 0 0 0 0 0

8101.99.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8102 Molybdenum and articles thereof, including waste and scrap

8102. 10.00 - Powder 0 I 0 0 0 0 0

- Other:

8102.91.00 - - Unwrought molybdenum, including bars and rods obtained from sintering; waste and scrap 0 I 0 0 0 0 0

8102.92.00 - - Bars and rods, other than those obtained from sintering, in profiles, plates, sheets, strips and foils 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8102.99.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8103 Tantalum and articles thereof, including waste and scrap

8103.10.00 - Unwrought tantalum, including bars and rods obtained from sintering; waste and scrap; powder 0 I 0 0 0 0 0

8103.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

8104 Magnesium and articles thereof, including waste and scrap

- Unwrought magnesium:

8104.11.00 - - Containing by weight at least 99.8% of magnesium 0 I 0 0 0 0 0

8104.19.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8104.20.00 - Waste and scrap 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8104.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

8105 Cobalt mattes and other intermediate products of cobalt metallurgy; cobalt and articles thereof, including waste and scrap

8105.10.00 - Cobalt mattes and other intermediate products of cobalt metallurgy; unwrought cobalt; waste and scrap, powder 0 I 0 0 0 0 0

8105.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

8106.00.00 Bismuth and articles thereof, including waste and scrap 0 I 0 0 0 0 0

8107 Cadmium and articles thereof, including waste and scrap

8107.10.00 - Unwrought cadmium; waste and scrap; powder 0 I 0 0 0 0 0

8107.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

8108 Titanium and articles thereof, including waste and scrap

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8108.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

8109 Zirconium and articles thereof, including waste and scrap

8109.10.00 - Unwrought zirconium; waste and scrap; powder 0 I 0 0 0 0 0

8109.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

8110.00.00 Antimony and articles thereof, including waste and scrap 0 I 0 0 0 0 0

8111.00.00 Manganese and articles thereof, including waste and scrap 0 I 0 0 0 0 0

8112 Beryllium, chromium, germanium, vanadium, gallium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium, thallium and articles thereof, including waste and scrap

- Beryllium:

8112.11.00 - - Unwrought; waste and scrap; powder 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8112.20.00 - Chromium 0 I 0 0 0 0 0

8112.30.00 - Germanium 0 I 0 0 0 0 0

8112.40.00 - Vanadium 0 I 0 0 0 0 0

- Other:

8112.91.00 - - Other metals 0 I 0 0 0 0 0

8112.99.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8113.00 Cermets and articles thereof, including waste and scrap 0 I 0 0 0 0 0

Chapter 82

TOOLS, IMPLEMENTS, CUTLERY, TABLEWARE OF BASE METALS; PARTS THEREOF OF BASE METALS

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8201.10.00 - Spades and shovels 20 I 10 5 5 5 5

8201.20.00 - Forks 20 I 10 5 5 5 5

8201.30.00 - Picks, hoes, rakes, mattocks 20 I 10 5 5 5 5

8201.40.00 - Axes, bill-hooks and similar hewing tools 20 I 10 5 5 5 5

8201.50.00 - Secateur and similar one-handed pruners and shears (including
poultry shears) 20 I 10 5 5 5 5

8201.60.00 - Hedge shears, two-handed pruning shears and similar tools 20 I 10 5 5 5 5

8201.90.00 - Other hand tools of a kind used in agriculture, horticulture or forestry 20 I 10 5 5 5 5

8202 Hand saws; saw blades (including slitting or slotting saw blades, tooth or toothless)

8202.10.00 - Hand saws 20 I 10 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Circular saw blades (including slitting or slotting saw blades):

8202.31.00 - - With working part made of steel 0 I 0 0 0 0 0

8202.39.00 - - Other, including parts 0 I 0 0 0 0 0

8202.40.00 - Chain saw blades 0 I 0 0 0 0 0

- Other saw blades:

8202.91.00 - - Straight saw blades for working metals 0 I 0 0 0 0 0

8202.99.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8203 Files, rasps and pliers (including cutting pliers), pincers, metal cutting shears, pipe cutters, bolt croppers, perforating punches and similar hand tools

8203.10.00 - Files, rasps and similar tools 20 I 10 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8203.30.00 - Metal cutting shears and similar tools 5 I 5 5 5 5 5

8203.40.00 - Pipe cutters, bolt croppers, perforating punches and similar hand tools 10 I 5 5 5 5 5

8204 Hand-operated spanners and wrenches (including torque meter wrenches but not including tap wrenches); adjustable jaws, with or without handles

- Hand-operated spanners and wrenches:

8204.11.00 - - Non-adjustable 20 I 10 5 5 5 5

8204.12.00 - - Adjustable 20 I 10 5 5 5 5

8204.20.00 - Adjustable wrench heads, with or without handles 20 I 10 5 5 5 5

8205 Hand tools (including mounted glaziers diamonds) not elsewhere specified or included; blow lamps, vices, clamps and similar implements, other than accessories for, and parts of machine tools; anvils, portable forges, hand- or pedal-operated grinding wheels mounted on frameworks

8205.10.00 - Drilling, threading or tapping tools 20 I 10 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8205.30.00 - Planes, chisels, gouges and similar cutting tools for working wood 20 I 10 5 5 5 5

8205.40.00 - Screwdrivers 20 I 10 5 5 5 5

- Other hand tools (including mounted glaziers diamond for shaping glass):

8205.51.00 - - Tools for domestic use 20 I 10 5 5 5 5

8205.59.00 - - Other 20 I 10 5 5 5 5

8205.60.00 - Blow lamps 20 I 10 5 5 5 5

8205.70.00 - Vices, clamps and the like 20 I 10 5 5 5 5

8205.80.00 - Anvils, portable forges; hand- or pedal- operated grinding wheels mounted on frameworks 20 I 10 5 5 5 5

8205.90.00 - Sets of two kinds or more of the foregoing tools 20 I 10 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8207 Interchangeable parts for hand tools, whether or not engine driven, or for machine tools (for example: for pressing, crushing, stamping, punching, tapping, boring, sawing, milling, turning or screw driving), including dies for wire drawing, extrusion dies for metals; tools for rock drilling and soil digging

- Tools for rock drilling or soil digging:

8207.13.00 - - With a working part made of cermets 0 I 0 0 0 0 0

8207.19.00 - - Other, including parts 0 I 0 0 0 0 0

8207.20.00 - Dies for drawing or extruding metal 0 I 0 0 0 0 0

8207.30.00 - Tools for pressing, stamping or punching 0 I 0 0 0 0 0

8207.40.00 - Tools for tapping or threading 0 I 0 0 0 0 0

8207.50.00 - Tools for drilling, except those for rock drilling 0 I 0 0 0 0 0

8207.60.00 - Tools for boring or broaching 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8207.80.00 - Tools for screw driving 0 I 0 0 0 0 0

8207.90.00 - Other interchangeable tools 0 I 0 0 0 0 0

8208 Knives and cutting blades used for machines or mechanical instruments

8208.10.00 - For working metals 0 I 0 0 0 0 0

8208.20.00 - For processing wood 0 I 0 0 0 0 0

8208.30.00 - For appliances as used in the kitchen or for machines as used in food industry 20 I 10 5 5 5 5

8208.40.00 - For agricultural, horticultural or forestrial machines 0 I 0 0 0 0 0

8208.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

8209.00.00 Details in shapes of plates, sticks, tool-tips and the similar details for tools, unmounted, made of cermets 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8211 Knives with cutting blades, serrated or not (including pruning knives) other than knives of Heading No.8208 and their blades

8211.10.00 - Sets of assorted articles 3 I 3 3 3 3 3

- Other:

8211.91.00 - - Table knives having fixed blades 3 I 3 3 3 3 3

8211.92.00 - - Other knives, having fixed blades 3 I 3 3 3 3 3

8211.93.00 - - Other knives, other than those having fixed blades 3 I 3 3 3 3 3

8211.94.00 - - Knife blades 3 I 3 3 3 3 3

8211.95.00 - - Handles of base metals 3 I 3 3 3 3 3

8212 Razors and razor blades (including razor blade blanks in strips)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8212.20.00 - Safety razor blades (including razor blade blanks in strips) 30 I 10 5 5 5 5

8212.90.00 - Other parts 30 I 10 5 5 5 5

8213.00.00 Scissors, tailors shears and similar shears, and blades thereof 30 I 20 20 15 10 5

8214 Other articles of cutlery (for example, hair clippers, butchers or kitchen cleavers, choppers and mincing knives, paperknives); manicure or pedicure sets and instruments (including nail files)

8214.10.00 - Paper knives, letter openers, erasing knives, pencil sharpeners and blades thereof 30 I 20 20 15 10 5

8214.20.00 - Manicure or pedicure sets and instruments (including nail files) 30 I 20 20 15 10 5

8214.90.00 - Other 30 I 20 20 15 10 5

8215 Spoons, folks, ladles, skimmers, cake-servers, fish-knives, butter-knives, sugar tongs and similar kitchen or tableware

8215.10.00 - Sets of assorted articles containing at least one article plated with precious metal 30 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Other:

8215.91.00 - - Plated with precious metal 30 I 20 20 15 10 5

8215.99.00 - - Other 30 I 20 20 15 10 5

Chapter 83

MISCELLANEOUS ARTICLES OF BASE METALS

8301 Padlocks and locks (key, combination or electrically operated) of base metals; clasps and frames with clasps incorporating locks, of base metals; keys for any of the foregoing articles, of base metals

8301.10.00 - Padlocks 30 I 10 5 5 5 5

8301.20.00 - Locks of a kind used for motor vehicles 30 I 10 5 5 5 5

8301.30.00 - Locks of a kind used for domestic furniture 30 I 10 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8301.40.10 - - Handcuff 0 I 0 0 0 0 0

8301.40.90 - - Other 30 I 10 5 5 5 5

8301.50.00 - Clasps and door frames with claps and incorporating locks 30 I 10 5 5 5 5

8301.60.00 - Parts 30 I 10 5 5 5 5

8301.70.00 - Loose keys 30 I 10 5 5 5 5

8302 Base metal mounting, fittings and similar articles suitable for domestic furniture, doors, stair cases, windows, blinds, coachworks, saddlery, trunks, chests, caskets or the like; hat-racks, hat-pegs, brackets and similar fixtures of base metals; castors with mounting of base metals; automatic door closers of base metals

8302.10.00 - Hinges 30 I 10 5 5 5 5

8302.20.00 - Castors 30 I 10 5 5 5 5

- Mounting, fittings for other similar articles:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8302.42.00 - - Other for domestic furniture 30 I 10 5 5 5 5

8302.49.00 - - Other 30 I 10 5 5 5 5

8302.50.00 - Hat-racks, hat-pegs, brackets and similar fixtures 30 I 10 5 5 5 5

8302.60.00 - Automatic door closers 30 I 10 5 5 5 5

8303.00 Armored or reinforced safes, strong-boxes and doors and safe deposit lockers for strong-rooms, cash or deed boxes and the like, of base metals 30 I 10 5 5 5 5

8304 Filing cabinets, card-index cabinets, paper trays, paper rests, pen trays, office-stamp stands and similar office or desk equipment, of base metals, other than office furniture of Heading No. 9403 30 T 20 20 15 10 5

8305 Fittings for loose-leaf blinders or files, letter clips, letter corners, paper clips, indexing tags and similar office articles, of base metals; staples in strips (for example, for offices, upholstery, packaging), of base metals

8305.10.00 - Fittings for loose-leaf blinders or files 30 T 20 20 15 10 5

8305.20.00 - Staples in strips 30 T 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8306 Bells, gongs and the like, non-electric, of base metal; statuettes and other ornaments, of base metal; photograph, picture or similar frames of base metal; mirrors of base metal

- Bells, gongs and the like 30 T 20 20 15 10 5

8306.21.00 - - Plated with precious metal 30 T 20 20 15 10 5

8306.29.00 - - Other 30 T 20 20 15 10 5

8306.30.00 - Photograph, picture or similar frames; mirrors 30 T 20 20 15 10 5

8307 Flexible tubing of base metals, with or without fittings

8307.10.00 - Of iron or steel 10 I 5 5 5 5 5

8307.90.00 - Of other base metals 10 I 5 5 5 5 5

8308 Clasps, frames with clasps, buckles, buckle-clasps, hooks, eyes, eyelets and the like, of base metals, of a kind used for clothing, footwear, awnings, hand bags, travel goods on other made up articles; tubular or bifurcated rivets, of base metals; beads and spangles, of base metals

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8308.20.00 - Tubular or bifurcated rivets 20 T 20 20 15 10 5

8308.90.00 - Other, including parts 30 T 20 20 15 10 5

8309 Stoppers, caps, lids (including crown corks, screw caps and pouring stoppers), capsules for bottles, threaded bungs and bung covers, seals and other packing accessories, of base metals

8309.10.00 - Crown corks 20 I 10 5 5 5 5

8309.90 - Other:

8309.90.10 - - Bottle capsules and stoppers 20 I 10 5 5 5 5

8309.90.20 - - Can ends 10 I 10 5 5 5 5

8309.90.30 - - Bottle caps 3 I 3 3 3 3 3

8309.90.90 - - Other 20 I 10 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8310.00.10 - - Traffic signs 10 I 5 5 5 5 5

8310.00.90 - - Other 30 I 10 5 5 5 5

8311 Wire, rods, tubes, plates, electrodes and similar products, of base metals or of metal carbides, coated or covered with flux material, of a kind used for soldering, brazing, welding or disposition of metal or of metal carbides; wire and rods of metal powder or of agglomerated metal carbide powder, used for metal spraying

8311.10 - Electrodes coated with base metals for electric arc-welding:

8311.10.10 - - Of non-alloy steel 30 I 5 5 5 5 5

8311.10.90 - - Other 30 I 5 5 5 5 5

8311.20.00 - Cored wire of base metals for electric arc-welding 30 I 5 5 5 5 5

8311.30.00 - Rods coated with base metals and cored wire of base metals for soldering, blazing and electric arc-welding 30 I 5 5 5 5 5

8311.90.00 - Other 30 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



NUCLEAR REACTORS; BOILERS, HEATERS AND MECHANICAL APPLIANCES; PARTS THEREOF

8401 Nuclear reactors; fuel elements (cartridges), non-irradiated, for nuclear reactors; machinery and apparatus for isotopic separation

8401.10.00 - Nuclear reactors 0 I 0 0 0 0 0

8401.20.00 - Machinery and apparatus for isotopic separation and parts thereof 0 I 0 0 0 0 0

8401.30.00 - Fuel elements (cartridges), non-irradiated 0 I 0 0 0 0 0

8401.40.00 - Parts of nuclear reactors 0 I 0 0 0 0 0

8402 Steam or other vapor generating boilers (other than central water heating boilers, capable of producing low pressure team); super heated water boilers

- Steam or other vapor generating boilers:

8402.11.00 - - Watertube boilers with a steam production capacity exceeding 45 tons/hour 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8402.19 - - Other vapor generating boilers, including integrated steam reactors:

8402.19.10 - - - Sauna 10 I 5 5 5 5 5

8402.19.90 - - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8402.20.00 - Super-heated water boilers 0 I 0 0 0 0 0

8402.90.00 - Parts 0 I 0 0 0 0 0

8403 Central heating boilers, except those of Heading No. 8402

8403.10.00 - Boilers 0 I 0 0 0 0 0

8403.90.00 - Parts 0 I 0 0 0 0 0

8404 Auxiliary machines for integrated use with boilers of Heading No. 8402 or 8403 (for example: fuel economizers, super heaters, soot removers, gas recoverers); condensers for vapor engines or other power units of vapor

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8404.10.10 - - For use with sauna of Heading No. 8402 5 I 5 5 5 5 5

8404.10.90 - - For use with other types of Heading No. 8402 and 8403 0 I 0 0 0 0 0

8404.20.00 - Condensers for vapor engines or other power units of vapor 0 I 0 0 0 0 0

8404.40.10 - - Battery and accumulator charges 0 I 0 0 0 0 0

8404.90.00 - Parts 0 I 0 0 0 0 0

8405 Gas, water gas generators, with or without their purifiers; acetylene generators and other kinds of water process gas generators, with or without purifiers

8405.10.00 - Gas, water gas generators, with or without their purifiers; acetylene generators and other kinds of water process gas generators, with or without purifiers 0 I 0 0 0 0 0

8405.90.00 - Parts 0 I 0 0 0 0 0

8406 Steam turbines and other gas turbines

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Other turbines:

8406.81.00 - - Of a capacity exceeding 40 MW 0 I 0 0 0 0 0

8406.82.00 - - Of a capacity not exceeding 40 MW 0 I 0 0 0 0 0

8406.90.00 - Parts 0 I 0 0 0 0 0

8407 Internal combustion piston engines or spark ignition piston engines

8407.10.00 - Aircraft engines 0 I 0 0 0 0 0

- Marine engines:

8407.21 - - Out-board engines:

8407.21.10 - - - Of a capacity not exceeding 20 kW (27 CV) 30 I 10 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8407.21.90 - - - Of a capacity exceeding 22.38 kW (30 CV) 5 I 5 5 5 5 5

8407.29 - - Other:

8407.29.10 - - - Of a capacity not exceeding 22.38 kW (30 CV) 30 I 10 5 5 5 5

8407.29.20 - - - Of a capacity exceeding 22.38 kW (30 CV) but not exceeding 750 kW (1006 CV) 5 I 5 5 5 5 5

8407.29.90 - - - Of a capacity exceeding 750 kW (1006 CV) 5 I 5 5 5 5 5

- Reciprocating piston engines of a kind used for vehicles of Chapter 87:

8407.31 - - Of a cylinder capacity not exceeding 50 cc:

8407.31.20 - - - For vehicles of Heading No. 8702 20 I 15 15 10 10 5

8407.31.50 - - - For vehicles of other headings of Chapter 87 10 I 15 15 10 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8407.32.20 - - - For vehicles of Heading No. 8702 20 I 15 15 10 10 5

8407.32.30 - - - For vehicles of Heading No. 8703 40 I 20 20 15 10 5

8407.32.50 - - - For vehicles of other Headings of Chapter 87 10 I 10 5 5 5 5

8407.33 - - Of a cylinder capacity exceeding 250 cc but not exceeding 1,000 cc:

8407.33.20 - - - For vehicles of Heading No. 8702 20 I 15 15 10 10 5

8407.33.30 - - - For vehicles of Heading No. 8703 40 I 20 20 15 10 5

8407.33.50 - - - For vehicles of other Headings of Chapter 87 10 I 10 5 5 5 5

8407.34 - - Of a cylinder capacity exceeding 1,000 cc:

8407.34.20 - - - For vehicles of Heading No. 8702 20 I 15 15 10 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8407.34.50 - - - For vehicles of other Headings of Chapter 87 10 I 10 5 5 5 5

8407.90 - Other engines:

8407.90.10 - - Of a capacity not exceeding 18.65 kW (25 CV) 30 I 15 15 10 10 5

8407.90.20 - - - Of a capacity exceeding 18.65 kW (25 CV) but not exceeding 22.38 kW (30 CV) 30 I 15 15 10 10 5

8407.90.90 - - - Of a capacity exceeding 22.38 kW (30 CV) 5 I 5 5 5 5 5

8408 Compression ignition internal combustion piston engines, diesel and semi-diesel engines

8408.10 - Marine propulsion engines:

8408.10.10 - - Of a capacity not exceeding 22.38 kW (30 CV) 30 I 20 20 15 10 5

8408.10.20 - - Of a capacity exceeding 22.38 kW (30 CV) but not exceeding 40 kW 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8408.10.40 - - Of a capacity exceeding 100 kW but not exceeding 750 kW 0 I 0 0 0 0 0

8408.10.90 - - Of a capacity exceeding 750 kW 0 I 0 0 0 0 0

8408.20 - Propulsion engines of a kind used for vehicles of Chapter 87:

- - For vehicles of Heading No. 8701

8408.20.11 - - - Of a capacity of up to 30 CV 30 I 20 20 15 10 5

8408.20.12 - - - Of a capacity exceeding 30 CV but not exceeding 80 CV 30 I 20 20 15 10 5

8408.20.19 - - - Other 5 I 5 5 5 5 5

- - For vehicles of Chapter 87

8408.20.21 - - - For vehicles of Headings No. 8711 and 8703 40 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8408.20.29 - - - For vehicles of other Headings 10 I 10 5 5 5 5

8408.90 - Other engines:

8408.90.10 - - Of a capacity up to 18.65 kW 40 T 20 20 15 10 5

8408.90.20 - -Of a capacity exceeding 18.65 kW but not exceeding 22.38 kW 30 T 20 20 15 10 5

8408.90.30 - - Of a capacity exceeding 22.38 kW but not exceeding 60 kW 30 I 20 20 15 10 5

8408.90.40 - - Of a capacity exceeding 60 kW but not exceeding 100 kW 5 I 5 5 5 5 5

8408.90.50 - - Of a capacity exceeding 100 kW 5 I 5 5 5 5 5

8409 Parts thereof used solely or principally for engines of Heading No. 8407 or 8408

8409.10.00 - For aircraft jet engines 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8409.91 - - Suitable for use solely or principally with spark-ignition internal combustion piston engines:

- - - For engines of vehicles of Chapter 87:

8409.91.12 - - - - For engines of Headings No. 8702 and 8704 20 I 10 5 5 5 5

8409.91.19 - - - - For engines of other Headings 5 I 5 5 5 5 5

- - - For marine engines:

8409.91.21 - - - - For marine engines, of a capacity up to 30 CV 10 I 5 5 5 5 5

8409.91.22 - - - - For marine engines, of a capacity exceeding 30 CV 0 I 0 0 0 0 0

8409.91.90 - - - For other 5 I 5 5 5 5 5

8409.99 - - Other:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8409.99.12 - - - - For engines of Headings No. 8702 and 8704 20 I 10 5 5 5 5

8409.99.13 - - - - For engines of Heading No. 8701, of a capacity of up to 30 CV 30 I 20 20 15 10 5

8409.99.14 - - - - For engines Heading No. 8701, of a capacity of exceeding 30 CV but not exceeding 80 CV 20 I 20 20 15 10 5

8409.99.19 - - - - Other 5 I 5 5 5 5 5

- - - For marine engines:

8409.99.21 - - - - For marine engines, of a capacity up to 30 CV 10 I 5 5 5 5 5

8409.99.22 - - - - For marine engines, of a capacity exceeding 30 CV 0 I 0 0 0 0 0

- - - For other:

8409.99.91 - - - - Of a capacity of up to 30 CV 30 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8409.99.99 - - - - Other 5 I 5 5 5 5 5

8410 Hydraulic turbines, water wheels and regulators thereof

- Hydraulic turbines and water wheels:

8410.11.00 - - Of a capacity not exceeding 1,000 kW 0 I 0 0 0 0 0

8410.12.00 - - Of a capacity between over 1,000 KW and 10,000 KW 0 I 0 0 0 0 0

8410.13.00 - - Of a capacity exceeding 10,000 KW 0 I 0 0 0 0 0

8410.90.00 - Parts, including regulators 0 I 0 0 0 0 0

8411 Turbo-jets, turbo-propellers and other gas turbines

- Turbo-jets:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8411.12.00 - - Of a thrust exceeding 25 kN 0 I 0 0 0 0 0

- Turbo-propellers:

8411.21.00 - - Of a capacity not exceeding 1,100 kW 0 I 0 0 0 0 0

8411.22.00 - - Of a capacity exceeding 1,100 kW 0 I 0 0 0 0 0

- Other gas turbines:

8411.81.00 - - Of a capacity not exceeding 5,000 kW 0 I 0 0 0 0 0

8411.82.00 - - Of a capacity exceeding 5,000 kW 0 I 0 0 0 0 0

- Parts:

8411.91.00 - - Of turbo-jets and turbo-propellers 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8412 Other engines and motors

8412.10.00 - Jet-propelled engines, except turbo-jets 0 I 0 0 0 0 0

- Hydraulic engines and motors:

8412.21.00 - - Linear-acting type (straight cylinders) 0 I 0 0 0 0 0

8412.29.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

- Pneumatic engines and motors:

8412.31.00 - - Linear-acting type (straight cylinders) 0 I 0 0 0 0 0

8412.39.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8412.80.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8413 Pumps for liquids, not fitted with measuring devices, liquid elevators

- Pumps fitted or designed to be fitted with a measuring device:

8413.11.00 - - Pumps for dispensing fuels or lubricants, of the type used at filling stations or in garages 3 I 3 3 3 3 3

8413.19.00 - - Other 3 I 3 3 3 3 3

8413.20.00 - Hand- operated pumps other than those of Heading No .841311 or 841319 30 I 20 20 15 10 5

8413.30.00 - Fuel, lubricating or cooling medium pumps for internal combustion piston engines 3 I 3 3 3 3 3

8413.40.00 - Concrete pumps 0 I 0 0 0 0 0

8413.50 - Piston-operated pumps:

8413.50.10 - - Water pumps of a capacity up to 8,000 m3/h (except those of sub-Heading No. 84135030) 30 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8413.50.30 - - - Pumps designed for undersea placement, of a capacity up to 8,000 m3/h (made of material non-rusting in the seawater environment) 20 I 15 15 10 10 5

8413.50.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

813.60 - Rotary positive displacement pumps:

8413.60.10 - - Water pumps of a capacity up to 8,000 m3/h (except those of sub-Heading No. 84136030) 30 I 20 20 15 10 5

8413.60.20 - - Water pumps of a capacity between over 8,000 m3/h and under 13,000 m3/h 10 I 10 5 5 5 5

8413.60.30 - - - Pumps designed for undersea placement, of a capacity up to 8,000 m3/h (made of material non-rusting in the seawater environment) 20 I 15 15 10 10 5

8413.60.90 - - Other 0 0 0 0 0 0 0

8413.70 - Other centrifugal pumps:

8413.70.10 - - Water pumps of a capacity up to 8,000 m3/h (except those of sub-Heading No. 84137030) 30 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8413.70.30 - - - Pumps designed for undersea placement, of a capacity up to 8,000 m3/h (made of material non-rusting in the seawater environment) 20 I 15 15 10 10 5

8413.70.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

- Other pumps, liquid elevators

8413.81 - - Pumps of various types:

8413.81.10 - - - Water pumps of a capacity up to 8,000 m3/h (except those of Sub-heading No. 84138130) 30 I 20 20 15 10 5

8413.81.20 - - - Water pumps of a capacity between over 8,000 m3/h and under 13,000 m3/h 10 I 5 5 5 5 5

8413.81.30 - - - Pumps designed for undersea placement, of a capacity up to 8,000 m3/h (made of material non-rusting in the seawater environment) 20 I 15 15 10 10 5

8413.81.90 - - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8413.82.00 - - Liquid elevators 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8413.91 - - Of pumps:

8413.91.10 - - - Of hand pumps 20 I 5 5 5 5 5

8413.91.20 - - - Of water pumps of a capacity up to 8,000 m3/h 20 I 5 5 5 5 5

8413.91.90 - - - Of other pumps 0 I 0 0 0 0 0

8413.92.00 - - Of liquid elevators 0 I 0 0 0 0 0

8414 Air-pumps or vacuum pumps, air or gas compressors and fans; ventilating doors with fans, with or without filters

8414.10.00 - Vacuum pumps 10 I 5 5 5 5 5

8414.20.00 - Hand or foot-operated pumps 20 I 5 5 5 5 5

8414.30.00 - Compressors of the type used in refrigerating equipment 10 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Fans:

8414.59 - - Other:

8414.59.10 - - - Of a capacity of up to 125 kW 20 I 20 20 15 10 5

8414.60.00 - Hoods or ventilators with a maximum horizontal side not exceeding 120 cm 30 I 5 5 5 5 5

8414.80.00 - Other 5 I 5 5 5 5 5

8414.90 - Parts:

8414.90.10 - - Of sub-Headings No. 841410, 841430, 841440 and 841480 0 I 0 0 0 0 0

8414.90.20 - - Of sub-Headings No. 841420 and 841460 10 T 10 10 10 5 5

8414.90.90 - - Other 30 T 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Other:

8415.81 - - Incorporating a refrigerating unit and a valve for reversal of the cooling/heat cycle:

8415.81.90 - - - Other 20 I 15 15 10 10 5

8415.82 - - Other, incorporating a refrigerating unit:

8415.82.90 - - - Other 20 I 15 15 10 10 5

8415.83 - - Those not incorporating a refrigerating unit:

8415.83.90 - - - Other 20 I 15 15 10 10 5

8415.90 - Parts:

8415.90.11 - - Of sub-Headings No. 84158190, 84158290 and 84158390 15 I 15 10 10 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8416.10.00 - Furnaces operated by liquid fuels 0 I 0 0 0 0 0

8416.20.00 - Other furnaces, including combination furnaces (combination fuels) 0 I 0 0 0 0 0

8416.30.00 - Automatic fuel stockers, including automatic grates, automatic ash dischargers and the similar appliances 0 I 0 0 0 0 0

8416.90.00 - Parts 0 I 0 0 0 0 0

8417 Industrial and laboratory furnaces and ovens, including non-electric type

8417.10.00 - Furnaces and ovens for burning, melting or heat-treatment of ores, pyrites or metals 0 I 0 0 0 0 0

8417.20.00 - Bakery ovens, including biscuit ovens 10 I 5 5 5 5 5

8417.80.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

8417.90.00 - Parts 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8418.10 - Combined refrigerators-freezers, fitted with separate external doors

8418.10.90 - - Other 3 I 3 3 3 3 3

8418.30 - Freezers of cabinet-type, with a capacity of up to 800 liters:

8418.30.20 - - Of a capacity of between over 200 liters and 800 liters 30 I 10 5 5 5 5

8418.50 - Refrigerating or freezing chests, cabinets, display counters and showcases; similar refrigerating or freezing appliances:

- Of a capacity not exceeding 200 liters

8418.50.11 - - - Those designed for medical or pharmaceutical use 0 I 0 0 0 0 0

- Of a capacity exceeding 200 liters

8418.50.21 - - - Those designed for medical or pharmaceutical use 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8418.61.00 - - Compression type units whose condensers are heat exchangers 10 I 5 5 5 5 5

8418.69 - - Other:

8418.69.10 - - - Freezers dabbled directly with seawater, placed on fishing boats (with the minimum freezing degree of -200 C) 5 I 5 5 5 5 5

8418.69.90 - - - Other 10 I 5 5 5 5 5

- Parts:

8418.91.00 - - Furniture designed to contain refrigerating or freezing equipment 20 I 15 10 10 5 5

8418.99.00 - - Other 20 I 15 10 10 5 5

8419 Machinery, workshop or laboratory machinery, equipment, whether or not electrically heated, for the treatment of materials by a process involving a change of temperature such as baking, cooking, roasting, distilling, rectifying, drying, evaporating, vaporizing, drying, condensing or cooling, except machines or appliances for domestic use; non-electric instant or storage water heaters

- Non-electric instant or storage water heaters:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8419.19.00 - - Other 10 I 10 5 5 5 5

8419.20.00 - Sterilizers for medical, surgical or laboratory use 0 I 0 0 0 0 0

- Dryers:

8419.31.00 - - For agricultural products 0 I 0 0 0 0 0

8419.32.00 - - For wood, paper pulp, paper or paperboard 0 I 0 0 0 0 0

8419.39.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8419.40.00 - Rectifying and distilling equipment 0 I 0 0 0 0 0

8419.50 - Heat exchange units

8419.50.10 - - Of air conditioners 10 I 3 3 3 3 3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8419.60.00 - Air or gas liquefying machines 0 I 0 0 0 0 0

- Machines and other equipment:

8419.81.00 - - For making hot drinks or for cooking or heating food 30 T 20 20 15 10 5

8419.89 - - Other:

8419.89.10 - - - Sterilizers and pasteurizers 0 I 0 0 0 0 0

8419.89.90 - - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8419.90.00 - Parts 0 I 0 0 0 0 0

8420 Other calendering or rolling machines, other than those for metals or glass; cylinders thereof

8420.10.00 - Calendering or rolling machines 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8420.91.00 - - Cylinders 0 I 0 0 0 0 0

8420.99.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8421 Centrifuges, including centrifugal drying machines, filtering and purifying machinery and apparatus for liquids or gases

- Centrifuges, including centrifugal drying machines:

8421.11.00 - - Cream separator 10 I 5 5 5 5 5

8421.12 - - Clothes-dryers:

8421.12.10 - - - Electrically operated 30 T 20 20 15 10 5

8421.12.20 - - - Not electrically operated 30 T 20 20 15 10 5

8421.19 - - Other

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8421.19.20 - - - Non-electrically operated 5 I 5 5 5 5 5

- Filtering or purifying equipment, for liquids:

8421.21 - - For filtering or purifying water:

8421.21.10 - - - Electrically operated, of a filtering capacity up to 500 liters/h 20 I 10 5 5 5 5

8421.21.90 - - - Other 5 I 5 5 5 5 5

8421.22 - - For filtering and purifying beverages other than water:

8421.22.10 - - - Electrically operated, of a filtering capacity up to 500 liters/h 20 I 10 5 5 5 5

8421.22.90 - - - Other 5 I 5 5 5 5 5

8421.23 - - Oil or fuel filters for internal combustion engines:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8421.23.90 - - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8421.29 - - Other:

8421.29.10 - - - Electrically operated 0 I 0 0 0 0 0

8421.29.20 - - - Non-electrically operated 0 I 0 0 0 0 0

- Filtering or purifying machine and equipment, for gases:

8421.31.00 - - Intake air filters for internal combustion engines 0 I 0 0 0 0 0

8421.39 - - Other:

8421.39.10 - - - Electrically operated 0 I 0 0 0 0 0

8421.39.20 - - - Non-electrically operated 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8421.91 - - Of centrifuges, including centrifugal dryers

8421.91.10 - - - Electrically operated 0 I 0 0 0 0 0

8421.91.20 - - - Non-electrically operated 0 I 0 0 0 0 0

8421.99 - - Other:

8421.99.10 - - - For oil or petrol-filters 0 I 0 0 0 0 0

8421.99.90 - - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8422 Machinery for washing dishes, cleaning and drying bottles and other containers; machinery for filling, closing, sealing or labeling bottles, cans, boxes, bags or other containers; machinery for capsuling bottles, jars, tubes and similar containers; other packing or wrapping machinery (including heat-shrink wrapping machinery); machinery for aerating beverages

- Dish washing machines:

8422.11 - - Of the household type (with a height of under 95 cm, a width of under 65 cm and a length of under 70 cm)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8422.11.90 - - - Non-electrically operated 40 T 20 20 15 10 5

8422.19.00 - - Other 20 I 5 5 5 5 5

8422.20.00 - Machinery for cleaning, drying bottles or other containers 5 I 5 5 5 5 5

8422.30.00 - Machinery for filling, closing, sealing, or labeling bottles, cans, boxes, bags or other containers; machinery for capsuling bottles, jars, tubes and similar containers; machinery for aerating beverages 0 I 0 0 0 0 0

8422.40.00 - Other packing or wrapping machinery (including heat-shrink wrapping machinery) 0 I 0 0 0 0 0

8422.90 - Parts:

- - Of a kind used for those of sub-Heading No. 8422.11

8422.90.11 - - - Of a kind used for those of Code 8422.11.10 5 I 5 5 5 5 5

8422.90.19 - - - Other 5 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8423 Scales (except those having a sensitivity of 5 cg or better) including weight-operated counting and checking machines; weighing machine weights of all kinds

8423.10.00 - Personal weighting machines, including baby scales; household scales 30 T 20 20 15 10 5

8423.20.00 - Scales for weighing goods on conveyers 1 I 1 1 1 1 1

8423.30.00 - Constant scales and scales for discharging a pre-determined weight of materials into bags or containers, including hopper scales 1 I 1 1 1 1 1

- Other weighing machinery:

8423.81.00 - - Having a maximum weighting capacity not exceeding 30 kg 30 T 20 20 15 10 5

8423.82 - - Having a weighing capacity of over 30 kg to below 5,000 kg:

8423.82.10 - - - Having a weight of over 30 kg up to 1,000 kg 20 I 15 15 10 10 5

8423.82.20 - - - Having a weight of over 1,000 kg up to 5,000 kg 3 I 3 3 3 3 3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8423.90 - Weights of all types; parts of scale:

8423.90.10 - - Weights 20 I 15 15 10 10 5

8423.90.90 - - Parts of weighing machine 20 I 15 15 10 10 5

8424 Mechanical appliances (whether or not hand-operated) for projecting, dispersing or spraying liquids or powders; fine extinguishers (charged or not), spraying guns and similar types, steam or sand blasting machine and similar jet projecting machines

8424.10.00 - Fire extinguishers, charged or not 0 I 0 0 0 0 0

8424.20.00 - Spraying guns and similar equipment 0 I 0 0 0 0 0

8424.30.00 - Steam or sand blasting machines and similar jet projecting machines 0 I 0 0 0 0 0

- Other equipment:

8424.81 - - For use in agriculture or horticulture

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8424.81.90 - - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8424.89 - - Other

8424.89.10 - - - Sprayers fitted with flushers 10 I 10 10 5 5 5

8424.89.90 - - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8424.90.00 - Parts 0 I 0 0 0 0 0

8425 Pulley tackles and hoists, except skip hoists (for transporting man and things in mines); winches, capstans; jacks of all kinds

- Pulley tackles and hoists, other than skip hoists or hoists of a kind used for raising vehicles:

8425.11.00 - - Operated by electrical motors 0 I 0 0 0 0 0

8425.19.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Other kinds of winches, capstans:

8425.31.00 - - Operated by electrical motors 0 I 0 0 0 0 0

8425.39.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

- Jacks, vehicle-lifting systems:

8425.41.00 - - Garage-built-in jacking systems 0 I 0 0 0 0 0

8425.42.00 - - Other hydraulic jacks and lifting systems 0 I 0 0 0 0 0

8425.49 - - Other:

8425.49.10 - - - Portable jacks for automobiles 0 I 0 0 0 0 0

8425.49.90 - - - Other 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Overhead traveling cranes, transporting cranes, gantries, mobile lifting frames and straddle carriers:

8426.11.00 - - Overhead traveling cranes on fixed supports 5 I 5 5 5 5 5

8426.12.00 - - Mobile lifting frames on tires and straddle carriers 0 I 0 0 0 0 0

8426.19.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8426.20.00 - Tower cranes 0 I 0 0 0 0 0

8426.30.00 - Portals, pedestals, jibs of cranes 5 I 5 5 5 5 5

- Other machinery, self-propelled:

8426.41.00 - - On tires 0 I 0 0 0 0 0

8426.49.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8426.91.00 - - Designed for mounting on road vehicles 0 I 0 0 0 0 0

8426.99.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8427 Lifting-and-loading cranes, other work trucks fitted with lifting or handling equipment

8427.10.00 - Self-propelled vehicles, electric-motor-operated 0 I 0 0 0 0 0

8427.20.00 - Other self-propelled vehicles 0 I 0 0 0 0 0

8427.90.00 - Other lifting vehicles 0 I 0 0 0 0 0

8428 Other lifting, lowering, loading and unloading machines (for example: lifts, escalators, conveyors, teleferics)

8428.10 - Lifts and skip hoists:

8428.10.10 - - Lifts 5 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8428.20.00 - Pneumatic elevators and conveyors 5 I 5 5 5 5 5

- Other elevators and continuous conveyors, for carrying goods and materials:

8428.31.00 - - Specially designed for underground use 5 I 5 5 5 5 5

8428.32.00 - - Other, of bucket type 5 I 5 5 5 5 5

8428.33.00 - - Other, of belt-conveying type 5 I 5 5 5 5 5

8428.39.00 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

8428.40.00 - Escalators and moving walkways 5 I 5 5 5 5 5

8428.50.00 - Mine wagon pushers, locomotive or wagon traversers, wagon tippers and similar railway wagon handling equipment 0 I 0 0 0 0 0

8428.60.00 - Teleferics, chair-lifts, ski-draglines; traction mechanisms for funiculars 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8429 Self-propelled bulldozers, angledozing, grinding, leveling, grading, shoveling, drilling machines, front-end shovel loaders, tamping machines, road rollers

- Bulldozers and angledozers:

8429.11.00 - - Track laying 0 I 0 0 0 0 0

8429.19.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8429.20.00 - Graders, levelers 0 I 0 0 0 0 0

8429.30.00 - Scrapers 0 I 0 0 0 0 0

8429.40 - Tamping machines and road rollers:

8429.40.10 - - Road rollers, of a tonnage up to 20 tons 5 I 5 5 5 5 5

8429.40.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8429.51.00 - - Front-end shovel loaders 0 I 0 0 0 0 0

8429.52.00 - - Machinery with a 360o revolving superstructure 0 I 0 0 0 0 0

8429.59.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8430 Other bulldozing, grading, leveling, scraping, excavating, tamping, compacting, extracting or boring machines, for earth, minerals or ores, pile-drivers and pile-extractors; snow-ploughs and snow-movers

8430.10.00 - Pile-drivers and pile-extractors 0 I 0 0 0 0 0

8430.20.00 - Snow-ploughs and snow-movers 0 I 0 0 0 0 0

- Coal or rock cutters and tunneling machinery:

8430.31.00 - - Self-propelled 0 I 0 0 0 0 0

8430.39.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8430.41.00 - - Self-propelled 0 I 0 0 0 0 0

8430.49.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8430.50.00 - Other self-propelled machines 0 I 0 0 0 0 0

- Other machines, not self-propelled:

8430.61.00 - - Tamping or compacting machines 0 I 0 0 0 0 0

8430.62.00 - - Scrappers 0 I 0 0 0 0 0

8430.69.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8431 Parts used solely or principally for machines of Headings No. 8425 to 8430

8431.10 - Of machines of Heading No. 8425:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8431.10.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8431.20.00 - Of machines of Heading No. 8427 0 I 0 0 0 0 0

- Of machines of Heading No. 8428:

8431.31.00 - - Of lifts, skip hoists or escalators 0 I 0 0 0 0 0

8431.39.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

- Of machines of Headings No. 8426, 8429, 8430:

8431.41.00 - - Buckets, grabs, shovels and grips 5 I 5 5 5 5 5

8431.42.00 - - Blades for bulldozers or angledozers 5 I 5 5 5 5 5

8431.43.00 - - Parts of boring or excavating machines of sub-Headings No. 843041 and 843049 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8432 Agricultural, horticultural or forestry machinery for soil preparation or cultivation; sports ground rollers or mowers

8432.10.00 - Ploughs 20 I 10 5 5 5 5

- Harrows, scarifiers, cultivators, weeders and hoes:

8432.21.00 - - Disc harrows 20 I 5 5 5 5 5

8432.29.00 - - Other 20 I 5 5 5 5 5

8432.30.00 - Seeders, planters and transplanters 5 I 5 5 5 5 5

8432.40.00 - Manure spreaders, fertilizer distributors 5 I 5 5 5 5 5

8432.80.00 - Other machines 5 I 5 5 5 5 5

8432.90.00 - Parts 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Mowers for lawns, parks or sport-grounds:

8433.11.00 - - Powered, with the cutting device rotating in a horizontal plane 5 I 5 5 5 5 5

8433.19.00 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

8433.20.00 - Other mowers, including cutter bars mounted with tractors 5 I 5 5 5 5 5

8433.30.00 - Other hay-making machines 5 I 5 5 5 5 5

8433.40.00 - Straw or fodder balers, including packaging machines 5 I 5 5 5 5 5

- Other harvesting machines, paddy threshers:

8433.51.00 - - Combined havesters-threshers 5 I 5 5 5 5 5

8433.52.00 - - Other paddy threshers 5 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8433.59.00 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

8433.60.00 - Machines for cleaning, sorting and grading eggs, fruits or other agricultural products 0 I 0 0 0 0 0

8433.90.00 - Parts 0 I 0 0 0 0 0

8434 Milking machines and machine for producing dairy products

8434.10.00 - Milking machines 0 I 0 0 0 0 0

8434.20.00 - Dairy machines 0 I 0 0 0 0 0

8434.90.00 - Parts 0 I 0 0 0 0 0

8435 Presses, crushers and similar machines used for the production of wines, ciders, fruit juices or similar drinks

8435.10.00 - Machinery 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8436 Other machines for agricultural, horticultural, afforestational, poultry-raising or bee-keeping uses, including germination machines fitted with mechanical or thermal equipment, poultry incubators and brooders

8436.10 - Machines for preparing animal feeds

8436.10.10 - - Electrically operated 20 I 5 5 5 5 5

8536.10.90 - - Non-electrically operated 20 I 5 5 5 5 5

- Poultry-keeping machines, poultry incubators and brooders:

8436.21 - - Poultry incubators and brooders

8436.21.10 - - - Electrically operated 3 I 3 3 3 3 3

8436.21.20 - - - Non-electrically operated 3 I 3 3 3 3 3

8436.29 - - Other

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8436.29.20 - - - Non-electrically operated 3 I 3 3 3 3 3

8436.80 - Other machinery:

- - Electrically operated

8436.80.11 - - - For agricultural and horticultural use 3 I 3 3 3 3 3

8436.80.19 - - - Other 3 I 3 3 3 3 3

- - Non-electrically operated

8436.80.21 - - - For agricultural and horticultural use 3 I 3 3 3 3 3

8436.80.29 - - - Other 3 I 3 3 3 3 3

- Parts:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8436.91.10 - - - Of electrically operated machinery and equipment 0 I 0 0 0 0 0

8436.91.20 - - - Of non-electrically operated machinery and equipment 0 I 0 0 0 0 0

8436.99 - - Of other machinery and equipment

- - - Of electrically operated machinery and equipment

8436.99.11 - - - - For agricultural and horticultural use 0 I 0 0 0 0 0

8436.99.19 - - - - Other 0 I 0 0 0 0 0

- - - Of non-electrically operated machinery and equipment

8436.99.21 - - - - For agricultural and horticultural use 0 I 0 0 0 0 0

8436.99.29 - - - - Other 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8437.10.00 - Machines for cleaning, sorting or grading seeds or dried leguminous vegetables 5 I 5 5 5 5 5

8437.80 - Other machinery:

8437.80.10 - - Rice-hulling or polishing machines or combined hulling and polishing machines 20 I 5 5 5 5 5

8437.80.90 - - Other machines 20 I 5 5 5 5 5

8437.90.00 - Parts 0 I 0 0 0 0 0

8438 Machinery, not elsewhere specified or included in this Chapter, for industrial processing or manufacture of foodstuffs or beverages, other than those used for extracting or processing animal fat or oil or fixed vegetable fats or oils

8438.10.00 Bakery machinery and machinery for making macaroni or spaghetti or similar products 0 I 0 0 0 0 0

8438.20.00 - Machinery for the manufacture of confectionery, cocoa or chocolate 3 I 3 3 3 3 3

8438.30 - Sugar manufacturing machinery:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8438.30.20 - - With a production capacity of more than 100 tons of sugar canes/day 0 I 0 0 0 0 0

8438.40 - Brewery machinery:

8438.40.10 - - With a production capacity of up to 5 million liters/year 5 I 5 5 5 5 5

8438.40.90 - - With a production capacity of more than 5 million liters/year 0 I 0 0 0 0 0

8438.50.00 - Machinery for processing cattle or poultry meat 0 I 0 0 0 0 0

8438.60.00 - Machinery for processing vegetables, fruits or seeds 0 I 0 0 0 0 0

8438.80.00 - Other machines 0 I 0 0 0 0 0

8438.90.00 - Parts 0 I 0 0 0 0 0

8439 Machines for producing pulp of fibrous cellulosic materials or machines for producing or finishing paper or paperboard

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8439.20.00 - Machines for producing paper or paperboard 0 I 0 0 0 0 0

8439.30.00 - Machines for finishing paper or paperboard 0 I 0 0 0 0 0

- Parts:

8439.91.00 - - Of machines for producing pulp of fibrous cellulosic materials 0 I 0 0 0 0 0

8439.99.00 - - Of other machines 0 I 0 0 0 0 0

8440 Book binding machines, including book sewing machines

8440.10.00 - Machinery 0 I 0 0 0 0 0

8440.90.00 - Parts 0 I 0 0 0 0 0

8441 Other machines for producing paper pulp, paper or paperboard, including cutting machines

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8441.10.10 - - Of a kind used in photographic laboratories, excluding film cutting machines 0 I 0 0 0 0 0

8441.10.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8441.20.00 - Machines for making bags, packages and envelops 0 I 0 0 0 0 0

8441.30.00 - Machines for making cartons, boxes, drums or similar cases, boxes, except molding machines 0 I 0 0 0 0 0

8441.40.00 - Machines for molding articles of pulp, paper or paperboard 0 I 0 0 0 0 0

8441.80.00 - Other machines 0 I 0 0 0 0 0

8441.90.00 - Parts 0 I 0 0 0 0 0

8442 Machinery, apparatus and equipment (other than machinery of Headings No. 8456 to 8465), for type-founding or type-noting, for preparing or making printing blocks, plates, cylinders or other printing components; blocks, plates, cylinders and lithographic stones, prepared for printing purposes (for example: planed, grained or polished)

8442.10.00 - Prototype-setting and composing machines 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8442.30.00 - Other machinery, apparatus and equipment 0 I 0 0 0 0 0

8442.40.00 - Parts of the foregoing machinery, apparatus and equipment 0 I 0 0 0 0 0

8442.50.00 - Printing type, blocks, plates, cylinders and other printing components; blocks, plates, cylinders and lithographic stones, prepared for printing purposes (for example: planed, grained or polished) 0 I 0 0 0 0 0

8443 Printing machinery, including ink-jet printing machines, other than those of Heading No. 8471; machines for uses auxiliary to printing

- Offset printing machinery:

8443.11.00 - - Reel fed 0 I 0 0 0 0 0

8443.12.00 - - Sheet fed, office type (sheet size not exceeding 22 cm x 36 cm) 0 I 0 0 0 0 0

8443.19.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

- Letterpress printing machinery, excluding flexographic printing:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8443.29.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8443.30.00 - Flexographic printing machinery 0 I 0 0 0 0 0

8443.40.00 - Gravure printing machinery 0 I 0 0 0 0 0

- Other printing machinery:

8443.51.00 - - Ink-jet printing machinery 0 I 0 0 0 0 0

8443.59.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8443.60.00 - Machines for uses auxiliary to printing 0 I 0 0 0 0 0

8443.90.00 - Parts 0 I 0 0 0 0 0

8444.00 Machines for extruding, drawing, texturing fibers or cutting artificial textile materials

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8444.00.20 - - Not electrically operated 0 I 0 0 0 0 0

8445 Machines for yarn readying, spinning, plaiting or twisting machines and other machines for the production of yarn; machines for winding or reeling fibers (including weft-winding) and machines for preparing yarns for machines of Heading No. 8446 or 8447

- Machines for preparing textile fibers:

8445.11 - - Carding machines:

8445.11.10 - - - Electrically operated 0 I 0 0 0 0 0

8445.11.20 - - - Not electrically operated 0 I 0 0 0 0 0

8445.12 - - Combing machines:

8445.12.10 - - - Electrically operated 0 I 0 0 0 0 0

8445.12.20 - - - Not electrically operated 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8445.13.10 - - - Electrically operated 0 I 0 0 0 0 0

8445.13.20 - - - Not electrically operated 0 I 0 0 0 0 0

8445.19 - - Other:

8445.19.10 - - - Electrically operated 0 I 0 0 0 0 0

8445.19.20 - - - Not electrically operated 0 I 0 0 0 0 0

8445.20 - Machines for drawing textile yarns:

8445.20.10 - - Electrically operated 0 I 0 0 0 0 0

8445.20.20 - - Not electrically operated 0 I 0 0 0 0 0

8445.30 - Plaiting and spinning machine:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8445.30.20 - - Not electrically operated 0 I 0 0 0 0 0

8445.40 - Machines for reeling and winding yarns (including weft-winding machines)

8445.40.10 - - Electrically operated 0 I 0 0 0 0 0

8445.40.20 - - Not electrically operated 0 I 0 0 0 0 0

8445.90 - Other:

8445.90.10 - - Electrically operated 0 I 0 0 0 0 0

8445.90.20 - - Not electrically operated 0 I 0 0 0 0 0

8446 Weaving machines

8446.10 - Weaving machines for fabrics not exceeding 30 cm wide:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8446.10.20 - - Not electrically operated 0 I 0 0 0 0 0

- Weaving machines for fabrics exceeding 30 cm wide, of shuttle type:

8446.21 - - Power looms:

8446.21.10 - - - Electrically operated 0 I 0 0 0 0 0

8446.21.20 - - - Not electrically operated 0 I 0 0 0 0 0

8446.29 - - Other:

8446.29.10 - - - Electrically operated 0 I 0 0 0 0 0

8446.29.20 - - - Not electrically operated 0 I 0 0 0 0 0

8446.30 - Weaving machines for fabrics exceeding 30 cm wide, of the suttleless type:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8446.30.20 - - Not electrically operated 0 I 0 0 0 0 0

8447 Knitting machines, stitch-bonding machines and machines for making gimped yarn, tulle, lace, embroidery, trimming, braids or nets and tufting machines

- Circular knitting machines:

8447.11 - - With cylinder diameter not exceeding 165 mm:

8447.11.10 - - - Electrically operated 0 I 0 0 0 0 0

8447.11.20 - - - Not electrically operated 0 I 0 0 0 0 0

8447.12 - - With cylinder diameter exceeding 165 mm:

8447.12.10 - - - Electrically operated 0 I 0 0 0 0 0

8447.12.90 - - - Not electrically operated 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- - Flat knitting machines:

8447.20.11 - - - Electrically operated 0 I 0 0 0 0 0

8447.20.19 - - - Not electrically operated 0 I 0 0 0 0 0

- - Stitch-bonding machines:

8447.20.21 - - - Electrically operated 0 I 0 0 0 0 0

8447.20.29 - - - Not electrically operated 0 I 0 0 0 0 0

8447.90 - Other:

8447.90.10 - - Electrically operated 0 I 0 0 0 0 0

8447.90.90 - - Not electrically operated 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Auxiliary machinery for use with machines of Heading No. 8444, 8445, 8446 or 8447:

8448.11 - - Dobbies and jacquards; paper-board reducing machines, punching machines or assembling machines:

8448.11.10 - - - Electrically operated 0 I 0 0 0 0 0

8448.11.20 - - - Not electrically operated 0 I 0 0 0 0 0

8448.19 - - Other:

8448.19.10 - - - Electrically operated 0 I 0 0 0 0 0

8448.19.20 - - - Not electrically operated 0 I 0 0 0 0 0

8448.20.00 - Parts and accessories of machines of Heading No. 8444 or of their auxiliary machines 0 I 0 0 0 0 0

- Parts and accessories of machines of Heading No. 8445 or of their auxiliary machines:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8448.32.00 - - Of machines for preparing textile fibers, other than card clothing 0 I 0 0 0 0 0

8448.33.00 - - Spindles, spindle flyers, spinning rings and ring travelers 0 I 0 0 0 0 0

8448.39.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

- Parts and accessories of weaving machines (looms) or of their auxiliary machines:

8448.41.00 - - Shuttles 0 I 0 0 0 0 0

8448.42.00 - - Reeds for looms, healds and heald frames 0 I 0 0 0 0 0

8448.49.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

- Parts and accessories of machines of Heading No. 8447 or of their auxiliary machines:

8448.51.00 - - Sinkers, needles and other articles used in forming stitches 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8449.00 Machines for manufacturing or finishing felt products or other non-woven products in sheets or patterned shapes, including felt hat making machines and blocks

8449.00.10 - Electrically operated machines 0 I 0 0 0 0 0

8449.00.20 - Not electrically operated machines 0 I 0 0 0 0 0

8449.00.90 - Other 0 I 0 0 0 0 0

8451 Machinery (other than those of Heading No. 8450) for washing, cleaning, wringing, drying, ironing, pressing (including fusing presses), bleaching, dyeing, dressing, finishing, coating or impregnating textile yarns, fabrics or made up textile articles and machines for applying the paste to the base fabric or other support used in the manufacture of covering such as linoleum; machines for reeling, unreeling, folding, cutting or pinking textile fabrics

8451.10.00 - Dry-cleaning machines 0 I 0 0 0 0 0

- Drying machines:

8451.21.00 - - Each of a dry linen capacity not exceeding 10 kg 30 T 20 20 15 10 5

8451.29.00 - - Other 3 I 3 3 3 3 3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8451.40.00 - Washing, bleaching or dyeing machines 0 I 0 0 0 0 0

8451.50.00 - Machines for reeling, unreeling, folding, cutting or pinking textile fabrics 0 I 0 0 0 0 0

8451.80.00 - Other machines 0 I 0 0 0 0 0

8451.90 - Parts:

8451.90.10 - - Of sub-Heading No. 845121 10 I 10 5 5 5 5

8451.90.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8452 Sewing machines, except book sewing machines of Heading No. 8440, furniture, bases, covers specially designed for sewing machines, sewing machine needles

8452.10.00 - Sewing machines of the household type 50 I 20 20 15 10 5

- Other:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8452.29.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8452.30.00 - Sewing machine needles 10 I 10 5 5 5 5

8452.40 - Furniture, bases and covers of sewing machines and parts thereof:

8452.40.10 - - For machines of Sub-heading No. 845210 30 T 20 20 15 10 5

8452.40.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8452.90 - Other parts of sewing machines:

8452.90.10 - - For machines of Sub-heading No. 845210 30 T 20 20 15 10 5

8452.90.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8453 Machines for preparing, tanning or processing hides, skins or leathers or for making or repairing footwear or other products from hides, skins or leathers, except sewing machines

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8453.20.00 - Machines for making or preparing footwear 0 I 0 0 0 0 0

8453.80.00 - Other machines 0 I 0 0 0 0 0

8453.90.00 - Parts 0 I 0 0 0 0 0

8454 Converters, ladles, ingot molds and casting machines for use in metallurgy and metal foundries

8454.10.00 - Converters 0 I 0 0 0 0 0

8454.20.00 - Ingot molds and ladles 5 I 5 5 5 5 5

8454.30.00 - Casting machines 0 I 0 0 0 0 0

8454.90.00 - Other parts 0 I 0 0 0 0 0

8455 Metal rolling machines and rollers thereof

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Other rolling machines:

8455.21.00 - - Hot rolling machines or combined hot and cold rolling machines 0 I 0 0 0 0 0

8455.22.00 - - Cold rolling machines 0 I 0 0 0 0 0

8455.30.00 - Rollers for rolling machines 0 I 0 0 0 0 0

8455.90.00 - Other parts 0 I 0 0 0 0 0

8456 Machine tools for working any materials by separating, removing material parts, by laser, other light or photon beam, by ultrasonic, electro-discharge, electro-chemical, electric beam, ionic beam, plasma arc processes

8456.10.00 - Operated by laser or other light or photon beam processes 0 I 0 0 0 0 0

8456.20.00 - Operated by ultrasonic processes 0 I 0 0 0 0 0

8456.30.00 - Operated by electro-discharge processes 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8456.91.00 - - For drying-etching patterns on semiconductor materials 0 I 0 0 0 0 0

8456.99.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8457 Central machines, unit construction machines, mobile multistation machines for working metals

8457.10.00 - Central machines 0 I 0 0 0 0 0

8457.20.00 - Unit machines 0 I 0 0 0 0 0

8457.30.00 - Mobile multistation machines 0 I 0 0 0 0 0

8458 Metal lathes (including turning centers)

- Horizontal lathes:

8458.11.00 - - Digitally controlled type 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8459.19.10 - - - With a central height not exceeding 300 mm 15 I 5 5 5 5 5

8459.19.90 - - - Other 0 I 0 0 0 0 0

- Other lathes

8458.91.00 - - Digitally controlled type 0 I 0 0 0 0 0

8458.99.00 - - Other

8458.99.10 - - - With a central height not exceeding 300 mm 15 I 5 5 5 5 5

8458.99.90 - - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8459 Machine tools (including way-type unit head machines) for
drilling, punching, rolling, threading or tapping by removing
metal, other than lathes (including turning-center type) of
Heading No. 8458

8459.10.00 - Way-type unit head machines 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8459.21.00 - - Of digitally controlled type 0 I 0 0 0 0 0

8459.29.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

- Other boring-milling machines:

8459.31.00 - - Of digitally controlled type 0 I 0 0 0 0 0

8459.39.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8459.40.00 - Other boring machines 0 I 0 0 0 0 0

- Milling machines, of knee-type:

8459.51.00 - - Of digitally controlled type 0 I 0 0 0 0 0

8459.59.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8459.61.00 - - Of digitally controlled type 0 I 0 0 0 0 0

8459.69.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8459.70.00 - Other threading or tapping machines 0 I 0 0 0 0 0

8460 Machine tools for shearing, sharpening, grinding, honing, lapping, polishing or otherwise perfecting metals by means of grindstones, abrasive materials or substance for polishing, except cutting, grinding or finishing machines with attachments of Heading No. 8461

- Flat surface grinding machines, in which the positioning in any one axis can be set up to an accuracy of at least 0.01 mm:

8460.11.00 - - Of digitally controlled type 0 I 0 0 0 0 0

8460.19.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

- Other grinding machines, in which the positioning in any one axis can be set up to an accuracy of at least 0.01 mm:

8460.21.00 - - Of digitally controlled type 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Machines for sharpening (tools or cutlery):

8460.31.00 - - Of digitally controlled type 0 I 0 0 0 0 0

8460.39.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8460.40.00 - Honing and lapping machines 0 I 0 0 0 0 0

8460.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

8461 Machine tools for planing, shaping, slotting, broaching, gear cutting, grinding or finishing, sawing, milling and other machine tools for working metals or cermets, not elsewhere specified or included

8461.10.00 - Planers 5 I 5 5 5 5 5

8461.20.00 - Shaping, slotting machines 0 I 0 0 0 0 0

8461.30.00 - Broaching machines 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8461.50.00 - Sawing or milling machines 0 I 0 0 0 0 0

8461.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

8462 Machine tools (including presses) for working metals by forging, hammering, die-stamping; machine tools (including presses) for working metals by bending, folding, straightening, flattening, shearing, punching or notching, presses for working metals or metallic carbides not yet specified above

8462.10.00 - Forging or die-stamping machines (including presses) and hammers 0 I 0 0 0 0 0

- Bending, folding, straightening or flattening including presses):

8462.21.00 - - Of digitally controlled type 0 I 0 0 0 0 0

8462.29.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

- Shearing machines (including presses), except combined cutting and punching machines:

8462.31.00 - - Of digitally controlled type 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Punching or notching machines (including presses), including combined punching and notching machines:

8462.41.00 - - Of digitally controlled type 0 I 0 0 0 0 0

8462.49.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

- Other

8462.91.00 - - Hydraulic presses 0 I 0 0 0 0 0

8462.99.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8463 Other machine tools for working metals or cermets, without removing materials

8463.10.00 - Machines for making bars, tubes, wires and the like 0 I 0 0 0 0 0

8463.20.00 - Machines for rolling metal thread 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8463.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

8464 Machine tools for working stones, ceramics, concrete, asbestos-cement or similar mineral materials or for working cold glass

8464.10 - Sawing machines:

8464.10.10 - - Electrically operated 0 I 0 0 0 0 0

8464.10.20 - - Not electrically operated 0 I 0 0 0 0 0

8464.20 - Grinding or polishing machines:

8464.20.10 - - Electrically operated 0 I 0 0 0 0 0

8464.20.20 - - Not electrically operated 0 I 0 0 0 0 0

8464.90 - Other:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8464.90.20 - - Not electrically operated 0 I 0 0 0 0 0

8465 Machine tools (including machines for nailing, stapling, gluing or otherwise attaching) for working wood, cork, bone, ebonite, hard plastics or similar hardened materials

8465.10 - Machines having different operating functions without changing tools between such operations:

8465.10.10 - - Electrically operated 0 I 0 0 0 0 0

8465.10.20 - - Not electrically operated 0 I 0 0 0 0 0

- Other:

8465.91 - - Sawing machines:

8465.91.10 - - - Electrically operated 3 I 3 3 3 3 3

8465.91.20 - - - Not electrically operated 3 I 3 3 3 3 3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8465.92.10 - - - Electrically operated 3 I 3 3 3 3 3

8465.92.20 - - - Not electrically operated 3 I 3 3 3 3 3

8465.93 - - Grinding, sanding or polishing machines:

8465.93.10 - - - Electrically operated 3 I 3 3 3 3 3

8465.93.20 - - - Not electrically operated 3 I 3 3 3 3 3

8465.94 - - Bending and assembling machines:

8465.94.10 - - - Electrically operated 3 I 3 3 3 3 3

8465.94.20 - - - Not electrically operated 3 I 3 3 3 3 3

8465.95 - - Drilling or mortising machines:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8465.95.20 - - - Not electrically operated 3 I 3 3 3 3 3

8465.96 - - Splitting, slicing or paring machines:

8465.96.10 - - - Electrically operated 3 I 3 3 3 3 3

8465.96.20 - - - Not electrically operated 3 I 3 3 3 3 3

8465.99 - - Other:

8465.99.10 - - - Electrically operated 3 I 3 3 3 3 3

8465.99.20 - - - Not electrically operated 3 I 3 3 3 3 3

8466 Parts and accessories used only or principally for machines of Headings No. 8456 to 8465, including work or tool holders, self-opening dieheads, dividing heads and other special attachments for machine tools; tool hangers for all kinds of hand tools

8466.10.00 - Tool holders, self-opening dieheads 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8466.30.00 - Dividing heads and other special attachments for machine tools 0 I 0 0 0 0 0

- Other:

8466.91.00 - For machines of Heading No. 8464 0 I 0 0 0 0 0

8466.92.00 - For machines of Heading No. 8465 0 I 0 0 0 0 0

8466.93.00 - For machines of Headings No. 8456 to 8461 0 I 0 0 0 0 0

8466.94.00 - For machines of Heading No. 8462 or 8463 0 I 0 0 0 0 0

8467 Tool operated manually, pneumatically or by non-electric motor

- Digitally operated tools:

8467.11.00 - - Rotary type (including combined rotary-percussion) 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Other tools:

8467.81.00 - - Chain saws 0 I 0 0 0 0 0

8467.89.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

- Parts and accessories:

8467.91.00 - - Of chain saws 0 I 0 0 0 0 0

8467.92.00 - - Of pneumatic tools 0 I 0 0 0 0 0

8467.99.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8468 Machinery or apparatus for soldering, brazing or welding, with or without cutting function, except those of Heading No. 8515; gas-operated surface tempering machines and equipment

8468.10.00 - Hand-held blowpipes 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8468.80.00 - Other machinery and equipment 0 I 0 0 0 0 0

8468.90.00 - Parts and accessories 0 I 0 0 0 0 0

8469 Typewriters other than printers of Heading No. 8471; word processing machines

- Automatic typewriters and word processing machines:

8469.11.00 - - Word processing machines 0 I 0 0 0 0 0

8469.12.00 - - Automatic typewriters 0 I 0 0 0 0 0

8469.20.00 - Other electric typewriters 0 I 0 0 0 0 0

8469.30.00 - Other typewriters, non-electric 0 I 0 0 0 0 0

8470 Calculating machines and pocket-size data recording, reproducing and displaying machines with calculating function; accounting machines; postage-franking machines and ticket-issuing machines and similar machines, incorporating a calculating device; cash registers

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Other electric calculators:

8470.21.00 - - Incorporating printing devices 5 I 5 5 5 5 5

8470.29.00 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

8470.30.00 - Other calculators 5 I 5 5 5 5 5

8470.40.00 - Accounting machines 5 I 5 5 5 5 5

8470.50.00 - Cash registers 5 I 5 5 5 5 5

8470.90 - Other:

8470.90.10 - - Postage-franking machines 5 I 5 5 5 5 5

8470.90.90 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8471.10.00 - Analogue or hybrid automatic data processing machines 0 I 0 0 0 0 0

8471.30.00 - Portable digital automatic data processing machines, weighing not more than 10 kg, consisting of at least a central processing unit, a keyboard and a display 10 I 10 5 5 5 5

- Other digital automatic data processing machines:

8471.41.00 - - Comprising in the same housing at least a central processing unit, and an input and output unit, whether or not combined 10 I 10 5 5 5 5

8471.49.00 - - Other, presented in the form of systems 10 I 10 5 5 5 5

8471.50.00 - Digital processing units other than those of sub-Headings No. 8471.41 and 8471.49, whether or not containing in the same housing one or two of the following types of unit: storage units, input units, output units 10 I 10 5 5 5 5

8471.60 - Input or output units, whether or not containing storage units in the same housing 10 I 10 5 5 5 5

8471.60.10 - - Dot matrix printers 5 I 5 5 5 5 5

8471.60.20 - - Ink jet printers 5 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8471.60.40 - - Other printers 5 I 5 5 5 5 5

8471.60.50 - - Computer keyboards 10 I 10 5 5 5 5

8471.60.90 - - Other 10 I 10 5 5 5 5

8471.70.00 - Storage units 10 I 10 5 5 5 5

8471.80.00 - Other units of automatic data processing machines: 10 I 10 5 5 5 5

8471.90.00 - Other 10 I 10 5 5 5 5

8472 Other office machines (for example: hectograph or stencil duplicating machines, addressing machines, automatic banknote dispensers, coin-sorting machines, coin-counting and wrapping machines, pencil-sharpening machines, perforating and stapling machines

8472.10.00 - Duplicating machines 3 I 3 3 3 3 3

8472.20.00 - Addressing and address plate embossing machines 3 I 3 3 3 3 3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8472.90 - Other:

8472.90.10 - - Check writing machines 3 I 3 3 3 3 3

8472.90.20 - - Cash registers without a counting device 3 I 3 3 3 3 3

8472.90.30 - - Coin sorting or dispensing machines (including banknote dispensing and paying out machines) 3 I 3 3 3 3 3

8472.90.40 - - Paper card or document punching machines 3 I 3 3 3 3 3

8472.90.50 - - Pencil sharpening machines 3 I 3 3 3 3 3

8472.90.90 - - Other 3 I 3 3 3 3 3

8473 Parts and accessories (other than covers, carrying cases and the like) suitable for use solely or principally for machines of Headings No. 8469 to 8472

8473.10.00 - Parts and accessories of machines of Heading No. 8469 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8473.21.00 - - Of electronic calculators of Sub-Heading No. 847010, 847021 or 847029 0 I 0 0 0 0 0

8473.29.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8473.30.00 - Parts and accessories for use with machines of Heading No .8471 10 I 5 5 5 5 5

8473.40.00 - Parts and accessories for use with machines of Heading No. 8472 0 I 0 0 0 0 0

8473.50 - Parts and accessories for use with machines of Headings No. 8469 to 8472

8473.50.10 - - Of Heading No. 8471 10 I 5 5 5 5 5

8473.50.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8474 Machines for sorting, screening, separating, washing , crushing, grinding, kneading or mixing earth, stone, ores or other mineral substances, in solid form (including powder or paste); machines for agglomerating, shaping or molding solid mineral fuels, ceramic paste, unhardened cement, plaster or other mineral products in powder or paste form; machines for forming foundry molds of sand

8474.10.00 - Sorting, screening, separating and washing machines 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Mixing and kneading machines:

8474.31 - - Concrete and mortar mixers:

8474.31.10 - - - Concrete mixers 0 I 0 0 0 0 0

8474.31.20 - - - Mortar mixers 0 I 0 0 0 0 0

8474.32 - - Machines for mixing minerals with bitumen:

8474.32.10 - - - Asphalt concrete mixing station with a capacity of up to 80 tons/hour 5 I 5 5 5 5 5

8474.32.90 - - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8474.39.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8474.80.00 - Other types of machine: 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8475 Machines for assembling electric bulbs or electronic bulbs, tubes, electronic lamps in valve form, or flashbulbs with glass envelopes; machines for manufacturing or hot-processing glass or glassware

8475.10 - Machines for assembling electric and electronic lamps, tubes, electronic lamps in valve form or flashbulbs in glass envelopes:

8475.10.10 - - Electrically operated 0 I 0 0 0 0 0

8475.10.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

- Machines for manufacturing or hot-working glass or glassware

8475.21 - - Machines for manufacturing optic fibers and products thereof:

8475.21.10 - - - Electrically operated 0 I 0 0 0 0 0

8475.21.90 - - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8475.29 - - Other:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8475.29.90 - - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8475.90.00 - Parts 0 I 0 0 0 0 0

8476 Slot machines (for example: stamp, cigarette, foodstuff or beverage-vending machines), including money changing machines

- Beverage-vending machines:

8476.21.00 - - Accompanied with heating or refrigerating devices 0 I 0 0 0 0 0

8476.29.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

- - Other types of machine:

8476.81.00 - - Accompanied with heating or refrigerating device 0 I 0 0 0 0 0

8476.89.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8476.90.10 - - Of machines accompanied with electrically-operated drying or refrigerating devices 0 I 0 0 0 0 0

8476.90.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8477 Machines for processing rubber or plastic, or for manufacturing products from the above-mentioned materials, not yet elsewhere specified or included in this Chapter

8477.10.00 - Injection molding machines 0 I 0 0 0 0 0

8477.20.00 - Extruders 0 I 0 0 0 0 0

8477.30.00 - Blow molding machines 0 I 0 0 0 0 0

8477.40.00 - Vacuum molding machines and other thermoforming machines 0 I 0 0 0 0 0

- Other molding and forming machines:

8477.51.00 - - Machines for molding or remolding pneumatic tires or for molding inner tubes 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8477.80.00 - Other types of machines 0 I 0 0 0 0 0

8477.90.00 - Parts 0 I 0 0 0 0 0

8478 Machines for processing or packing tobacco, not elsewhere specified or included in this Chapter

8478.10 - Machines:

8478.10.10 - - Electrically operated 1 I 1 1 1 1 1

8478.10.20 - - Not electrically operated 1 I 1 1 1 1 1

8478.90.00 - Parts 1 I 1 1 1 1 1

8479 Machines and mechanical devices of specific functions, not elsewhere specified or included in this chapter

8479.10.00 - Machines for public works, construction or similar purposes 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8479.30.00 - Mechanical presses for manufacturing construction sheets or fiber boards, sheets made of wood or other ligneous materials and other machines for treating woods or corks 0 I 0 0 0 0 0

8479.40 - Machines for producing cable or rope:

8479.40.10 - - Machines for producing for telecommunication cables and ropes 0 I 0 0 0 0 0

8479.40.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8479.50.00 - Industrial robots, not elsewhere specified or included 0 I 0 0 0 0 0

8479.60.00 - Evaporative air coolers 0 I 0 0 0 0 0

- Other machines and mechanical devices:

8479.81.00 - - For working metals, including electric wire coil winders 0 I 0 0 0 0 0

8479.82.00 - - Machines for flour mixing, kneading, grinding, crushing, screening and sifting, homogenizing or stirring and emulsifying 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8479.90.00 - Parts 0 I 0 0 0 0 0

8480 Molding boxes for metal foundry, mold bases, molding patterns, molds used for metals (excepting ingot molds) for metallic carbides, glass, mineral materials, rubber or plastic

8480.10.00 - Molding boxes for metal foundry 0 I 0 0 0 0 0

8480.20.00 - Mold bases 0 I 0 0 0 0 0

8480.30.00 - Molding patterns 0 I 0 0 0 0 0

- Molds used for metal or metallic carbides:

8480.41.00 - - Injection or compression molds 0 I 0 0 0 0 0

8480.49.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8480.50.00 - Molds for glass 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8480.60.10 - - Concrete molds 5 I 5 5 5 5 5

8480.60.90 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

- Molds for rubber or plastic:

8480.71 - - Injection or compression molds:

8480.71.10 - - - Sole molds 3 I 3 3 3 3 3

8480.71.90 - - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8480.79 - - Other:

8480.79.10 - - - Sole molds 3 I 3 3 3 3 3

8480.79.90 - - - Other 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8481.10.00 - Pressure-reducing valves 3 I 3 3 3 3 3

8481.20.00 - Valves for oleohydraulic or pneumatic transmissions 0 I 0 0 0 0 0

8481.30.00 - Check valves 0 I 0 0 0 0 0

8481.40.00 - Safety valves or relief valves 3 I 3 3 3 3 3

8481.80 - Other devices:

8481.80.10 - - Soda water or beer bottle and can valves 5 I 5 5 5 5 5

8481.80.20 - - Magnetic valves for closing or opening bus doors 5 I 5 5 5 5 5

8481.80.30 - - Ball valves, pressure gauge valves 0 I 0 0 0 0 0

8481.80.40 - - Valves for tires and inner tubes 3 I 3 3 3 3 3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8481.80.90 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

8481.90.00 - Parts 0 I 0 0 0 0 0

8482 Ball bearings and roller bearings

8482.10.00 - Ball bearings 0 I 0 0 0 0 0

8482.20.00 - Tapered needle bearings including their cones and tapered roller assemblies 0 I 0 0 0 0 0

8482.30.00 - Spherical roller bearings 0 I 0 0 0 0 0

8482.40.00 - Needle-shaped roller bearings 0 I 0 0 0 0 0

8482.50.00 - Other cylindrical roller bearings 0 I 0 0 0 0 0

8482.80.00 - Other, including combined ball/roller bearings 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8482.91.00 - - Balls, needles and rollers 0 I 0 0 0 0 0

8482.99.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8483 Transmission shafts (including camshafts and crankshafts) and cranks; bearing housings and plain shafts bearings; gears and gearing; ball or roller screws; gear-boxes and other speed changers, including torque converters; fly wheels, pulleys, including pulley blocks; clutches and shafts couplings (including universal joints)

8483.10 - Transmission shafts (including camshafts and crankshafts) and cranks

- - For marine engines:

8483.10.11 - - - For those with a capacity of up to 30 CV 10 I 5 5 5 5 5

8483.10.19 - - - For other 0 I 0 0 0 0 0

- - For engines of Chapter 87:

8483.10.21 - - - For engines of Headings No. 8711 and 8703 30 T 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8483.10.29 - - - For engines of other Headings 5 I 5 5 5 5 5

8483.10.90 - - For other engines 0 I 0 0 0 0 0

8483.20.00 - Bearing housings, incorporating balls or rollers 0 I 0 0 0 0 0

8483.30.00 - Bearing housings, not incorporating balls or rollers; plain shaft bearings 0 I 0 0 0 0 0

8483.40.00 - Gears and gearings; other than toothed wheels; chain sprockets and separate transmission elements; ball or roller screws, gear-boxes and other speed changers, including torque converters

- For marine engines:

8483.40.11 - - - For those with a capacity of up to 30 CV 10 I 5 5 5 5 5

8483.40.19 - - - For other 0 I 0 0 0 0 0

- - For engines of Chapter 87:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8483.40.22 - - - For engines of Headings 8702 and 8704 20 I 15 15 10 10 5

8483.40.29 - - - For engines of other Headings 5 I 5 5 5 5 5

8483.40.90 - - For other engines 0 I 0 0 0 0 0

8483.50.00 - Fly wheels and pulleys, including pulley blocks 0 I 0 0 0 0 0

8483.60.00 - Clutches and shafts couplings (including universal joints) 0 I 0 0 0 0 0

8483.90.00 - Parts 0 I 0 0 0 0 0

8484 Gaskets and similar joints of metal sheeting combined with other materials or of two or more layers of metal; sets or assortments of gaskets and similar joints, dissimilar in composition, put up in pouches, envelopes or similar packing, mechanical seals

8484.10.00 - Gaskets and similar joints of metal sheeting combined with other materials or of two or more layers of metal 3 I 3 3 3 3 3

8484.20.00 - Mechanical seals 3 I 3 3 3 3 3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8485 Machinery parts, not containing electrical connectors, insulators, coils, contacts and other electrical features, not elsewhere specified or included in this Chapter

8485.10.00 - Ships propellers and blades thereof 0 I 0 0 0 0 0

8485.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

Chapter 85

ELECTRICAL MACHINERY AND EQUIPMENT AND PARTS THEREOF; SOUND RECORDERS AND REPRODUCERS; TELEVISION IMAGE AND SOUND RECORDERS AND REPRODUCERS; PARTS AND ACCESSORIES THEREOF

8501 Electrical engines and electricity generators (except for electricity generating sets)

8501.10.00 - Electric engines of a capacity not exceeding 37.5 W 30 I 20 20 15 10 5

8501.20.00 - Universal AC/DC motors of a capacity exceeding 37.5 W 30 I 20 20 15 10 5

- Other DC motors; DC generators

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8501.31.10 - - - Engines 30 I 20 20 15 10 5

8501.31.90 - - - Electricity generators 30 I 20 20 15 10 5

8501.32 - - Of a capacity exceeding 750 W but not exceeding 75 KW:

8501.32.10 - - - Of a capacity exceeding 750 W but not exceeding 37.5 KW 10 I 10 10 5 5 5

8501.32.90 - - - Of a capacity of between over 37.5 KW and 75 KW 5 I 5 5 5 5 5

8501.33 - - Of a capacity exceeding 75 KW but not exceeding 375 KW:

8501.33.10 - - - Engines 0 I 0 0 0 0 0

8501.33.20 - - - Electricity generators 0 I 0 0 0 0 0

8501.34 - - Of a capacity of over 375 KW:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8501.34.90 - - - Electricity generators 0 I 0 0 0 0 0

8501.40 - Alternative current motors (AC), one phase:

8501.40.10 - - Of a capacity not exceeding 1 KW 30 I 20 15 15 10 5

8501.40.20 - - Of a capacity of over 1 KW 30 I 20 15 15 10 5

- Other alternative current motors (AC), multi-phase:

8501.52 - - Of a capacity exceeding 750 W but not exceeding 75 KW:

8501.52.20 - - - Of a capacity of between over 37.5 KW and 75 KW 0 I 0 0 0 0 0

8501.53.00 - - Of a capacity of over 75 KW 0 I 0 0 0 0 0

- Alternative current electricity generators (AC):

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8501.63.00 - - Of a capacity exceeding 375KVA but not exceeding 750KVA 0 I 0 0 0 0 0

8501.64.00 - - Of a capacity of over 750 KVA 0 I 0 0 0 0 0

8502 Electricity generating sets and rotary converters

- Generating sets with compression-ignition internal combustion piston engines (diesel or semi-diesel engines):

8502.11.00 - - Of a capacity not exceeding 75 KVA 30 I 10 5 5 5 5

8502.12 - - Of a capacity of between over 75 KVA and 375 KVA:

8502.12.10 - - - Of a capacity of between over 75 KVA and 125 KVA 10 I 5 5 5 5 5

8502.12.20 - - - Of a capacity of between over 125 KVA and 375 KVA 10 I 5 5 5 5 5

8502.13.00 - - Of a capacity of over 375 KVA 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8502.20.10 - - Of a capacity not exceeding 75 KVA 30 I 5 5 5 5 5

8502.20.20 - - Of a capacity of over 75 KVA 10 I 5 5 5 5 5

- Other electricity generating sets:

8502.31.00 - - Wind-powered 0 I 0 0 0 0 0

8502.39 - - Other:

8502.39.10 - - Of a capacity not exceeding 10 KVA 0 I 0 0 0 0 0

8502.39.20 - - Of a capacity of over 10 KVA 0 I 0 0 0 0 0

8502.40.00 - Electricity rotary converters 0 I 0 0 0 0 0

8503.00.00 Parts used solely or principally for machines of Heading No. 8501 or 8502 5 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8504.10.00 - Ballasts for discharge lamps or tubes: 10 I 5 5 5 5 5

- Liquid dielectric transformers:

8504.21.00 - - Of a capacity not exceeding 650 KVA 30 T 20 20 15 10 5

8504.23.00 - - Of a capacity of over 10,000 KVA 5 I 5 5 5 5 5

- Other types of transformers:

8504.31 - - Of a capacity not exceeding 1 KVA:

8504.31.20 - - - High-voltage electical transformers and converters 0 I 0 0 0 0 0

8504.31.90 - - - Other 30 T 20 20 15 10 5

8504.32 - - Of a capacity of between over 1 KVA and 16 KVA:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8504.32.90 - - - Other 30 T 20 20 15 10 5

8504.33 - - Of a capacity of between over 16 KVA and 500 KVA:

8504.33.90 - - - Other 30 T 20 20 15 10 5

8504.34 - - Of a capacity of over 500 KVA:

8504.34.90 - - - Other 30 T 20 20 15 10 5

8504.40 - Static converters:

- - Static converters used for automatic data-processing equipment and telecommunication equipment

8504.40.11 - - - Uninterrupted power source (UPS) 5 I 5 5 5 5 5

8504.40.19 - - - Other 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8504.40.30 - - Converters 0 I 0 0 0 0 0

8504.40.40 - - Other electricity transforming sets 0 I 0 0 0 0 0

8504.40.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8504.50.00 - Other inductors: 0 I 0 0 0 0 0

8504.90 - Parts:

8504.90.10 - - Of machines of sub-Headings No. 85041020, 85042100, 85042200, 85043110, 85043190, 85043210, 85043290,
85043310, 85043390, 85043410, 85043390 5 I 5 5 5 5 5

8504.90.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8505 Electro-magnets, permanent magnets and articles used as permanent magnets after being magnetized; electro-magnetic and permanent magnet chucks, clamps and other work holders, electro-magnetic clutches and couplings, brakes; electro-magnetic lifting heads

- Permanent magnets and articles used as permanent magnets after being magnetized:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8505.19.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8505.20.00 - Electro-magnetic clutches, couplings and brakes 0 I 0 0 0 0 0

8505.30.00 - Electro-magnetic lifting heads 0 I 0 0 0 0 0

8505.90.00 - Other, including parts 0 I 0 0 0 0 0

8506 Cells and battery of all kinds

8506.10 - Of manganese dioxide:

8506.10.10 - - Of an outer volume not exceeding 300 cm3 30 T 20 20 15 10 5

8506.10.90 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

8506.30.00 - Of mercuric oxide: 30 T 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8506.50.00 - Of lithium: 30 T 20 20 15 10 5

8506.60 - Of air-zinc:

8506.60.10 - - Of an outer volume not exceeding 300 cm3 30 T 20 20 15 10 5

8506.60.90 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

8506.80 - Other

- - Of carbonate zinc:

8506.80.11 - - - Of an outer volume not exceeding 300 cm3 30 T 20 20 15 10 5

8506.80.19 - - - Other 5 I 5 5 5 5 5

- - Other:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8506.80.99 - - - Other 5 I 5 5 5 5 5

8505.90.00 - Parts 5 I 5 5 5 5 5

8507 Electric accumulators, including their electrical separators; whether or not in rectangular (including square) shape

8507.10 - Of leaden acid designed to start piston engines:

8507.10.10 - - Of a kind designed to use in aircraft 5 I 5 5 5 5 5

- - Other:

8507.10.91 - - - Of 6 or 12 V, with an amperage of 200 AH or less 30 T 20 20 15 10 5

8507.10.99 - - - Other 30 T 20 20 15 10 5

8507.20 - Other leaden acid accumulators:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- - Other:

8507.20.91 - - - Of 6 or 12 V, with an amperage of 200 AH or less 30 T 20 20 15 10 5

8507.20.99 - - - Other 30 T 20 20 15 10 5

8507.30 - Of nicken-cadmium:

8507.30.10 - - Of a kind designed to use in aircraft 5 I 5 5 5 5 5

8507.30.90 - - Other 20 I 20 20 15 10 5

8507.40.00 - Of nicken-iron 20 I 20 20 15 10 5

8507.80.00 - Other accumulators 0 I 0 0 0 0 0

8507.90 - Parts:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8507.90.90 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

8508 Electro-mechanical tools for working in the hand, with self-contained electric motor

8508.10.00 - Hand-operated drills of all kinds 10 I 5 5 5 5 5

8508.20.00 - Hand-operated saws 10 I 5 5 5 5 5

8508.80 - Other tools for working in the hand:

8508.80.10 - - Grinding, planing, filing or surface-polishing machines and the like 10 I 5 5 5 5 5

8508.80.90 - - Other 10 I 5 5 5 5 5

8508.90.00 - Parts 5 I 5 5 5 5 5

8509 Electro-mechanical domestic appliances, with self-contained electric motor

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8509.20.00 - Floor polishers 50 I 20 20 15 10 5

8509.30.00 - Kitchen waste disposers 40 I 20 20 15 10 5

8509.40.00 - Food grinders or mixers; fruit or vegetable juice extractors 40 I 20 20 15 10 5

8509.80.00 - Other appliances 40 I 20 20 15 10 5

8509.90.00 - Parts 30 I 20 20 15 10 5

8510 Shavers, hair clippers and hair-removing appliances, with self-contained electric motor

8510.10.00 - Shavers 30 T 20 20 15 10 5

8510.20.00 - Hair clippers 30 T 20 20 15 10 5

8510.30.00 - Hair-removing appliances 30 T 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8511 Electrical starting and ignition equipment of a kind used for spark-ignition or compression-ignition internal combustion engines (for example: ignition magnetos, magneto-dynamos, ignition coils, sparking plugs, and glow pugs, starter motors); generators (for example: dynamos, alternators) and cut-outs of a kind used in conjunction with such engines

8511.10 - Sparking plugs:

8511.10.10 - - For aircraft engines 0 I 0 0 0 0 0

8511.10.90 - - Other 20 I 5 5 5 5 5

8511.20 - Ignition magnetos, magneto-dynamos; magnetic flywheels:

8511.20.10 - - For aircraft 0 I 0 0 0 0 0

8511.20.90 - - Other 20 I 5 5 5 5 5

8511.30 - Electric distributors, ignition coils:

8511.30.10 - - For aircraft 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8511.40 - Starter motors and dual-purpose starter generators:

8511.40.10 - - For aircraft 0 I 0 0 0 0 0

8511.40.90 - - Other 20 I 5 5 5 5 5

8511.50 - Other generators:

8511.50.10 - - For aircraft engines 0 I 0 0 0 0 0

8511.50.90 - - Other 20 I 5 5 5 5 5

8511.80 - Other equipment:

8511.80.10 - - For aircraft engines 0 I 0 0 0 0 0

8511.80.90 - - Other 20 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8512 Electrical lighting or signaling equipment (except those of Heading No. 8539) and windscreens wipers and demisters for bicycles or motor vehicles

8512.10.00 - Lighting or visual signaling equipment of a kind used on bicycles 30 T 20 20 15 10 5

8512.20.10 - For automobiles 30 T 20 20 15 10 5

8512.20.90 - - Other 30 T 20 20 15 10 5

8512.30.10 - - Horns and alarm horns 30 T 20 20 15 10 5

8512.30.90 - - Other 30 T 20 20 15 10 5

8512.40.00 - Windscreens wipers and demisters 30 T 20 20 15 10 5

8512.90.00 - Parts 20 T 10 5 5 5 5

8513 Portable electric lamps specifically designed to function by their own source of energy (for example: dry cells, batteries, magnetos) other than lighting equipment of Heading No. 8512

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8513.10.10 - - Miners lamps, quarrymens lamps 0 I 0 0 0 0 0

8513.10.90 - - Other 30 T 20 20 15 10 5

8513.90 - Other parts:

8513.90.10 - - Of miners lamps, quarrymens lamps 0 I 0 0 0 0 0

8513.90.90 - - Other 20 I 10 5 5 5 5

8514 Industrial and laboratory electric (including induction and dielectric) furnaces, ovens; other industrial or laboratory induction or dielectric heating equipment

8514.10.00 - Resistance-heating furnaces and ovens 0 I 0 0 0 0 0

8514.20.00 - Inductive or dielectric furnaces and ovens 0 I 0 0 0 0 0

8514.30.00 - Other furnaces and ovens 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8514.90.00 - Other parts 0 I 0 0 0 0 0

8515 Electric (including electrically heated gas), laser or other light or photon beam, ultrasonic, electron beam, magnetic pulse or plasma arc soldering, brazing or welding machines and apparatuses, with or without cutting ability; electric machines and apparatus for hot spraying of metals or cermets

- Machines and apparatuses for soldering, brazing:

8515.11.00 - - Soldering irons and guns 0 I 0 0 0 0 0

8515.19.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

- Resistance-operated machines and apparatuses for welding metals:

8515.21.00 - - Fully or partly automatic type 0 I 0 0 0 0 0

8515.29.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

- Machines and apparatuses for arc (including plasma arc) welding of metals:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8515.39.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8515.80.00 - Other machinery and equipment 0 I 0 0 0 0 0

8515.90.00 - Parts 0 I 0 0 0 0 0

8516 Electric instantaneous or storage water heaters and immersion heaters; electric space heating apparatus and soil heating apparatus; electro-thermic hair dressing apparatus (for example: hair dryers, hair curlers, curling tong heaters) and hand dryers; electric smoothing irons; other electro-thermic appliances of a kind for family use; electric heating resistors, other than those of Heading No. 8545

8516.10.00 - Electric instantaneous or storage water heaters and immersion heaters 40 I 20 20 15 10 5

- Electric space heating apparatus and electric soil heating apparatus:

8516.21.00 - - Storage heating radiators 40 I 20 20 15 10 5

8516.29.00 - - Other 40 I 20 20 15 10 5

- Electro-thermic hair-dressing or hand-drying apparatus:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8516.32.00 - - Other hair-dressing 40 I 20 20 15 10 5

8516.33.00 - - Hand-drying apparatus 40 I 20 20 15 10 5

8516.40 - Electric irons

8516.40.10 - - Electric irons, of a kind designed to use water vapor from system of steam boilers (not independently operated) 20 I 20 20 15 10 5

8516.40.90 - - Other 40 I 20 20 15 10 5

8516.50.00 - Microwave ovens 40 I 20 20 15 10 5

8516.60 - Other ovens; cookers, cooking plates, boiling rings, grillers and roasters:

8516.60.10 - - Electric rice cookers 40 I 20 20 15 10 5

8516.60.20 - - Water boilers 40 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8516.60.90 - - Other 40 I 20 20 15 10 5

- Other electro-thermic apparatus:

8516.71.00 - - Coffee or tea makers 40 I 20 20 15 10 5

8516.72.00 - - Toasters 40 I 20 20 15 10 5

8516.79 - - Other:

8516.79.10 - - - Popcorn cookers 40 I 20 20 15 10 5

8516.79.90 - - - Other 40 I 20 20 15 10 5

8516.80 - Electric heating resistors:

8516.80.10 - - Of a kind used for metal molders and industrial furnaces 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8516.90.00 - Parts 20 I 20 20 15 10 5

8518 Microphones and stands therefor; loudspeakers, whether or not mounted in their enclosures; headphones, earphones and combined microphones/speaker sets; audio-frequency amplifiers; sound amplifiers sets

8518.10.00 - Microphones and stands therefor 10 I 5 5 5 5 5

- Loudspeakers, whether or not mounted in their enclosures:

8518.21.00 - - Single loudspeakers, mounted in their enclosures 30 I 20 20 15 10 5

8518.22.00 - - Multiple loudspeakers, mounted in the same enclosures 30 I 20 20 15 10 5

8518.29.00 - - Other loudspeakers 30 I 20 20 15 10 5

8518.30 - Headphones, earphones and combined microphones/speaker sets:

8518.30.10 - - Headphones and earphones 30 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8518.40.00 - Audio-frequency electric amplifiers 30 I 20 20 15 10 5

8518.50.00 - Electric sound amplifier sets 30 I 20 20 15 10 5

8518.90.00 - Parts 20 I 20 20 15 10 5

Particularly:

+ Audio-frequency amplifiers and sound amplifier sets of professional type 5 I 5 5 5 5 5

+ Parts of audio-frequency amplifiers and sound amplifier sets of professional type 0 I 0 0 0 0 0

8519 Gramophones, tape-players, cassette-players and other sound reproducers, not mounted in sound recording equipment

8519.10.00 - Coin-or disc cassette-payers 50 I 20 20 15 10 5

- Other cassette-players

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8519.29.00 - - Other 50 I 20 20 15 10 5

- Gramophones:

8519.31.00 - - With automatic record changing mechanism 50 I 20 20 15 10 5

8519.39.00 - - Other 50 I 20 20 15 10 5

8519.40 - Transcribing machines

8519.40.10 - - Of a kind designed especially for use in cinematography, and audio and television broadcasting 5 I 5 5 5 5 5

8519.40.90 - - Other 50 I 20 20 15 10 5

- Other sound reproducers:

8519.92.00 - - Pocket-size cassette-players 50 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8519.93.10 - - Of a kind designed especially for use in cinematography, and audio and television broadcasting 5 I 5 5 5 5 5

8519.93.90 - - Other 50 I 20 20 15 10 5

8519.99 - - Other:

8519.99.10 - - - Of a kind designed especially for use in cinematography, and audio and television broadcasting 5 I 5 5 5 5 5

8519.99.90 - - - Other 50 I 20 20 15 10 5

8520 Magnetic tape recorders and other sound recording apparatus, whether or not incorporating sound reproducing devices:

8520.10.00 - Dictating machines incapable of operating without an external source of power 5 I 5 5 5 5 5

8520.20.00 - Telephone answering machines 5 I 5 5 5 5 5

- Other magnetic tape recorders incorporating sound reproducing devices:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8520.32.10 - - - Of a kind designed especially for use in cinematography, and audio and television broadcasting 5 I 5 5 5 5 5

8520.32.90 - - - Other 40 I 20 20 15 10 5

8520.33 - - Other, of cassette-type

8520.33.10 - - - Of a kind designed especially for use in cinematography and audio and television broadcasting 5 I 5 5 5 5 5

8520.33.90 - - - Other 40 I 20 20 15 10 5

8520.39 - - Other

8520.39.10 - - - Of a kind designed especially for use in cinematography, and audio and television broadcasting 5 I 5 5 5 5 5

8520.39.90 - - - Other 40 I 20 20 15 10 5

8520.90 - Other

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8520.90.90 - - Other 40 I 20 20 15 10 5

8521 Video recorders and players, whether or not incorporating a video signal recording device

8521.10 - Magnetic tape-type:

8521.10.10 - - Of a kind designed especially for use in cinematography, and audio and television broadcasting 5 I 5 5 5 5 5

8521.10.90 - - Other 50 I 20 20 15 10 5

8521.90 - Other:

- - Laser disc-players

8521.90.11 - - - Of a kind designed especially for use in cinematography, and audio and television broadcasting 5 I 5 5 5 5 5

8521.90.19 - - - Other 50 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8521.90.91 - - - Of a kind designed especially for use in cinematography, and audio and television broadcasting 5 I 5 5 5 5 5

8521.90.99 - - - Other 50 I 20 20 15 10 5

8522 Parts and accessories suitable for use solely or principally with equipment of Headings No. 8519 to 8521

8522.10 - Pick-up cartridges:

8522.10.10 - - Of a kind designed especially for use in cinematography, and audio and television broadcasting 5 I 0 0 0 0 0

8522.10.90 - - Other 20 I 15 15 10 10 5

8522.90 - Other:

8522.90.10 - - Of a kind designed especially for use in cinematography, and audio and television broadcasting 5 I 0 0 0 0 0

8522.90.90 - - Other: 20 I 15 15 10 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Magnetic tapes:

8523.11 - - Of a width not exceeding 4 mm:

8523.11.10 - - - Computer tapes 20 I 5 5 5 5 5

8523.11.90 - - - Other 20 I 5 5 5 5 5

8523.12 - - Of a width between over 4 mm and 6.5 mm:

8523.12.10 - - - Video tapes 20 i 5 5 5 5 5

8523.12.20 - - - Computer tapes 20 I 5 5 5 5 5

8523.12.30 - - - Umatic, betacam and digital tapes 5 I 5 5 5 5 5

8523.12.90 - - - Other 20 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8523.13.10 - - - Video tapes 20 I 5 5 5 5 5

8523.13.20 - - - Computer tapes 20 I 5 5 5 5 5

8523.13.30 - - - Umatic, betacam and digital tapes 5 I 5 5 5 5 5

8523.13.90 - - - Other 20 I 5 5 5 5 5

8523.20 - Magnetic discs:

8523.20.10 - - Video discs 20 I 5 5 5 5 5

8523.20.20 - - Computer floppy discs 5 I 5 5 5 5 5

8523.20.90 - - Other 20 I 5 5 5 5 5

8523.30.00 - Cards containing magnetic lines (telephone cards) 20 I 15 15 10 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8523.90.10 - - Film for mechanical sound recording 20 I 20 20 15 10 5

8523.90.20 - - Wax blanks and cylinders on which the original recording is to be cut 20 I 20 20 15 10 5

8523.90.30 - - Compact discs 20 I 20 20 15 10 5

8523.90.90 - - Other 20 I 20 20 15 10 5

8524 Disks, tapes, and other types of disks, tapes for recording sound or similar phenomena, including matrices and masters for the reproduction of tapes or disks, except those of Chapter 37

8524.10.00 - Gramophone records 30 T 20 20 15 10 5

- Discs for laser reading systems:

8524.31 - - For reproducing phenomena other than sound and image

8524.31.10 - - - For motion pictures 10 T 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8524.32 - - For reproducing sound only

8524.32.10 - - - For motion pictures 10 T 5 5 5 5 5

8524.32.90 - - - Other 30 T 20 20 15 10 5

8524.39 - - Other

8524.39.10 - - - For motion pictures 10 T 5 5 5 5 5

8524.39.90 - - - Other 30 T 20 20 15 10 5

8524.40.00 - Magnetic tapes for reproducing phenomena other than sound or image 30 T 20 20 15 10 5

- Other magnetic tapes:

8524.51 - - Of a width not exceeding 4 mm:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8524.51.20 - - - For motion pictures 10 I 5 5 5 5 5

8524.51.90 - - - Other 30 T 20 20 15 10 5

8524.52 - - Of a width between over 4 mm and 6.5 mm:

8524.52.10 - - - For computers 10 I 5 5 5 5 5

8524.52.20 - - - For motion pictures 10 I 5 5 5 5 5

8524.52.90 - - - Other 30 T 20 20 15 10 5

8524.53 - - Of a width exceeding 6.5 mm:

8524.53.10 - - - For computers 10 I 10 5 5 5 5

8524.53.20 - - - For motion pictures 10 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8524.60.00 - Cards containing magnetic lines (telephone cards) 20 T 20 20 15 10 5

- Other:

8524.91.00 - - For reproducing phenomena other than sound and image 30 T 20 20 15 10 5

8524.99.00 - - Other 30 T 20 20 15 10 5

8527 Reception apparatus for radio-telephony, radio-telegraphy or radio broadcasting, whether or not combined in the same housing with sound recording or reproducing apparatus or a clock

- Radio-broadcast receivers capable of operating without an external source of power, including apparatus capable of receiving also radio-telephony or radio-telegraphy:

8527.12.00 - - Pocket size radio cassette-players 40 I 20 20 15 10 5

8527.13.00 - - Other apparatus combined with sound recording or reproducing apparatus 40 I 20 20 15 10 5

8527.19 - - Other

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8627.19.20 - - - Receivers having the function of plan controlling and monitoring by electromagnetic spectrum 40 I 20 20 15 10 5

8527.19.90 - - - Other 40 I 20 20 15 10 5

- Radio-broadcast receivers incapable of operating without an external source of power, of a kind used in motor vehicles, including apparatus capable of receiving also radio-telephony or radio-telegraphy

8527.21 - - Combined with sound recording or reproducing apparatus

8527.21.10 - - - For radio-telephony and radio-telegraphy 40 I 20 20 15 10 5

8527.21.90 - - - Other 40 I 20 20 15 10 5

8527.29 - - Other:

8527.29.10 - - - For radio-telephony and radio-telegraphy 40 I 20 20 15 10 5

8527.29.90 - - - Other 40 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8527.31 - - Combined with sound recording or reproducing apparatus

8527.31.10 - - - For radio-telephony or radio-telegraphy 40 I 20 20 15 10 5

8527.31.90 - - - Other 40 I 20 20 15 10 5

8527.32.00 - - Not combined with sound recording or reproducing apparatus, but fitted with a clock 40 I 20 20 15 10 5

8527.39 - - Other

8527.39.10 - - - For radio-telephony and radio-telegraphy 40 I 20 20 15 10 5

8527.39.90 - - - Other 40 I 20 20 15 10 5

8527.90 - Other:

8527.90.10 - - Portable radio broadcast receivers for calling, signaling or sending messages; signaling and messaging apparatus 15 I 15 15 10 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8527.90.92 - - - Apparatus for receiving emergency signals for vessels or aircraft 15 I 15 15 10 10 5

8527.90.99 - - - Other 40 I 20 20 15 10 5

8528 Television receivers, whether or not incorporating radio-broadcast receivers or sound or video recording or reproducing apparatus; video monitors and video projectors

- Video monitors:

8528.21.00 - - Color 5 I 5 5 5 5 5

8528.22.00 - - Black and white or other monochrome 5 I 5 5 5 5 5

8528.30 - Video projectors:

8528.30.10 - - With projection capacity for monitors of 300 inches and more 5 I 5 5 5 5 5

8528.30.90 - - Other 20 T 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8529.10.00 - Aerials and aerial reflectors of all kinds; parts suitable for use therein 30 I 5 5 5 5 5

Particularly:

+ Satellite aerials, of a kind solely used for radio and television transmission stations or telecommunication stations 10 I 5 5 5 5 5

8529.90 - Other

8529.90.10 - - For mobile phones 10 I 5 5 5 5 5

8529.90.20 - - Of sub-Heading No. 852990, used for equipment of Headings No. 8525 and 8526 only 0 I 0 0 0 0 0

8529.90.90 - - Other 30 I 5 5 5 5 5

8530 Electric signaling, safety or traffic control equipment for railways, tramways, inland waterways, road and in parking areas, ports, airfields (including those of Heading No. 8608)

8530.10.00 - Railway or tramway equipment 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8530.90.00 - Parts 0 I 0 0 0 0 0

8531 Sound or visual signaling equipment (for example bells, sirens, indicating panels, burglar and fire alarms), excluding devices of Heading No. 8512 or 8530

8531.10.00 - Burglar and fire alarm devices and the like 0 I 0 0 0 0 0

8531.20.00 - Indicating panels with liquid crystal devices (LCD) or light emitting diodes (LED) 0 I 0 0 0 0 0

8531.80 - Other equipment:

8531.80.10 - - Electrical bells and horns 20 I 15 10 10 10 5

8531.80.90 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

8531.90.00 - Parts 0 I 0 0 0 0 0

8532 Electrical capacitors, fixed, variable or adjustable (pre-set)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Other fixed capacitors

8532.21.00 - - Tantalum capacitors 10 I 5 5 5 5 5

8523.22.00 - - Aluminum electrolytic 10 I 5 5 5 5 5

8532.23.00 - - Ceramic dielectric, single layer 5 I 5 5 5 5 5

8532.24.00 - - Ceramic dielectric, multi-layer 5 I 5 5 5 5 5

8532.25.00 - - Dielectric of paper or plastics 5 I 5 5 5 5 5

8532.29.00 - - Other fixed capacitors 5 I 5 5 5 5 5

8532.30.00 - Variable or adjustable (preset) capacitors 5 I 5 5 5 5 5

8532.90.00 - Parts 5 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8533.10.00 - Fixed carbon resistors, of composition or film type 5 I 5 5 5 5 5

- Other fixed resistors:

8533.21.00 - - Of a capacity not exceeding 20 W 5 I 5 5 5 5 5

8533.29.00 - - Other

- Wirewound variable resistors, including rheostats and potentiometers:

8533.31.00 - - Of a capacity not exceeding 20 W 5 I 5 5 5 5 5

8533.39.00 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

8533.40.00 - Variable resistors, including rheostats and potentiometers 5 I 5 5 5 5 5

8533.90.00 - Parts 5 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8534.00.10 - - Multi-layer 5 I 5 5 5 5 5

8534.00.90 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

8535 Electric equipment for switching or protecting electric circuits or for making connections to or in electric circuits (for example: switches, fuses, lighting arresters, surge suppressors, voltage limiters, plugs, junction boxes) for a voltage exceeding 1,000 V

8535.10.00 - Fuses 0 I 0 0 0 0 0

- Automatic circuit breakers:

8535.21 - - For a voltage not exceeding 72.5 KV:

8535.21.10 - - - In whole sets 5 I 5 5 5 5 5

8535.21.90 - - - Other 5 I 5 5 5 5 5

8535.29 - - Other:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8535.29.90 - - - Other 5 I 5 5 5 5 5

8535.30 - Isolating switches and make-and-break switches:

8535.30.10 - - Of a type used for a voltage of from 1,000 to 40,000 V 5 I 0 0 0 0 0

8535.30.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8535.40.00 - Lighting arresters, voltage limiters and surge suppressors 0 I 0 0 0 0 0

8535.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

8536 Electrical apparatus for switching or protecting electrical circuits, or for making connections to or in electrical circuits (for example: switches, relays, fuses, surge suppressors, plugs, lamp-holders, terminals, junction boxes) for a voltage not exceeding 1,000 V

8536.10.00 - Fuses 30 I 20 20 15 10 5

8536.20.00 - Automatic circuit breakers 30 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- - Relays:

8536.41.00 - - For a voltage not exceeding 60 V 30 I 20 20 15 10 5

8536.49.00 - - Other 30 I 20 20 15 10 5

8536.50 - Other switches:

8536.50.10 - Automatic switches when bakage current or overvoltage occurs 10 I 10 10 5 5 5

8536.50.90 - - Other 30 I 20 20 15 10 5

- Lamp holders, plugs and sockets:

8536.61 - - Lamp holders:

8536.61.10 - - - Of the type used for compact lamp and halogen lamp 5 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8536.69 - - Other:

85.69.10 - - - Teplephone plugs 30 I 20 20 15 10 5

8536.69.90 - - - Other 30 I 20 20 15 10 5

8536.90.00 - Other electroc appliances 30 I 20 20 15 10 5

8537 Boards, panels, consoles, cabinets, desks and other bases, equipped with 2 or more apparatuses of Heading No. 8535 or 8536, for electric control or the distribution of electricity, including those incorporating instruments or apparatus falling within Chapter 90, and numerical control apparatus, other than switching apparatus of Heading No. 8517

8537.10 - For a voltage not exceeding 1,000 V:

8537.10.10 - - Switchboards, control panels 30 I 5 5 5 5 5

8537.10.90 - - Other 30 I 5 5 5 5 5

8537.20 - For a voltage exceeding 1,000 V:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8537.20.90 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

8538 Parts used solely or principally with machinery of Heading No. 8535, 8536 or 8537

8538.10 - Boards, panels, consoles, desks, cabinets and other bases for the goods of Heading No. 8537, not equipped with their apparatus:

8538.10.10 - - For a voltage not exceeding 1,000 V 30 I 5 5 5 5 5

8538.10.90 - - For a voltage of 1,000 V or more 5 I 5 5 5 5 5

8538.90 - Other:

8538.90.10 - - For a voltage not exceeding 1,000 V 30 I 5 5 5 5 5

8538.90.90 - - For a voltage of 1,000 V or more 5 I 5 5 5 5 5

8539 Electrical filament lamps and electrical discharge lamps, including sealed beam lamp units and ultra-violet or infra-red lamps; arc lamps

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8539.10.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

- Other filament lamps, except ultra-violet or infra-red lamps:

8539.21.00 - - Tungsten halogen lamps: 0 I 0 0 0 0 0

8539.22 - - Other, of a capacity not exceeding 200 W and for a voltage exceeding 100 V:

8539.22.10 - - Surgical lamps 0 I 0 0 0 0 0

8539.29 - - Other:

8539.29.10 - - - Surgical lamps 0 I 0 0 0 0 0

8539.29.30 - - - Other, of a capacity not exceeding and for a voltage of under 100 V 10 I 10 10 5 5 5

8539.29.90 - - - Other 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8539.31 - - Fluorescent, hot cathode:

8539.32.00 - - Mercury or sodium vapor lamps; metal halide lamps 0 I 0 0 0 0 0

8539.39.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

- Ultra-violet lamps, infra-red lamps, arc lamps:

8539.41.00 - - Arc lamps 0 I 0 0 0 0 0

8539.49.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8539.90 - Parts:

8539.90.10 - - Used as lighting lamps for vehicles of all kinds 20 I 5 5 5 5 5

8539.90.20 - - For ultra-violet lamps and infra-red lamps 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8539.90.90 - - For other 5 I 5 5 5 5 5

8540 Thermionic, cold cathode or photo-cathode valves and tubes (for example: vacuum or vapour or gas filled valves and tubes, mercury arc rectifying valves and tubes, cathode-ray tubes, television camera tubes)

- Cathode-ray television picture tubes, including video monitor cathode-ray tubes:

8540.11 - - Color monochrome

8540.11.10 - - - Flat or cylindrical screens 20 I 20 15 10 5 5

8540.11.90 - - - Other 30 I 20 15 10 5 5

8540.12.00 - - Black and white or other monochrome 10 I 10 5 5 5 5

8540.20.00 - Television camera tubes; image converters and intensified; other photo-cathode tubes 10 I 10 5 5 5 5

8540.40.00 - Data/graphic display tubes, color, with a phosphor dot screen pitch smaller than 0.4 mm 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8540.60.00 - Other cathode-ray tubes

- Microwave tubes (for example: magnetrons, klystrons, travelling wave tubes, carcinotrons), excluding grid-controlled tubes:

8540.71.00 - - Magnetron 0 I 0 0 0 0 0

8540.72.00 - - Klystrons 0 I 0 0 0 0 0

8540.79.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

- Other valves and tubes:

8540.81.00 - - Receiver or amplifier valves and tubes 0 I 0 0 0 0 0

8540.89.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

- Parts:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8540.91.10 - - - Ray-driving rolls 15 I 5 5 5 5 5

8540.91.90 - - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8540.99.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8541 Diodes, transistors and similar semiconductor devices; photo-sensitive semi-conductor devices, including photovoltaic cells, whether or not assembled in modules; or made up into panels, light emitting diodes; mounted piezo-electric crystals

8541.10.00 - Diodes other than photosensitive diodes or light emitting diodes 5 I 5 5 5 5 5

- Transistors, other than photosensitive transistors:

8541.21.00 - - Transistors with a dissipation rate of less than 1 W 5 I 5 5 5 5 5

8541.29.00 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

8541.30.00 - Thyristors, diacs, triacs, except photo-sensitive devices 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8541.40.10 - - Photovoltaic cells, including photo-sensitive diodes and photo-sensitive semiconductors 0 I 0 0 0 0 0

8541.40.20 - - Light emitting diodes 0 I 0 0 0 0 0

8541.40.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8541.50.00 - Other semiconductor devices 0 I 0 0 0 0 0

8541.60.00 - Mounted piezo-electric crystal 0 I 0 0 0 0 0

8541.90.00 - Parts 0 I 0 0 0 0 0

8542 Electronic integrated circuits and integrated circuit micro-assemblies

- Monolithic digital integrated circuits:

8542.12.00 - - Cards incorporating an electronic integrated circuit ("smart cards") 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8542.14.00 - - Circuits obtained by bipolar technology 0 I 0 0 0 0 0

8542.19.00 - - Other, including circuits obtained by a combination of bipolar and MOS technology (BIMOS technology) 0 I 0 0 0 0 0

8542.30.00 - Other monolithic integrated circuits 0 I 0 0 0 0 0

8542.40.00 - Hybrid integrated circuits 0 I 0 0 0 0 0

8542.50.00 - Electronic microassemblies 0 I 0 0 0 0 0

8542.90.00 - Parts 0 I 0 0 0 0 0

8543 Electric machines and equipment having separate functions, not yet elsewhere specified or included in this Chapter

- Particle accelerators:

8543.11.00 - - Ion implanters for doping semiconductor materials 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8543.20.00 - Signal generators 0 I 0 0 0 0 0

8543.30.00 - Machines and equipment for electroplating, electrolysis or electrophoresis 0 I 0 0 0 0 0

8543.40.00 - Electric fence energizers 0 I 0 0 0 0 0

- Other machines and equipment:

8543.81.00 - - Proximity cards and tags 0 I 0 0 0 0 0

8543.89.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8543.90.00 - Parts 0 I 0 0 0 0 0

8544 Insulated (including enamelled or anodised) wire, cable, (including co-axial cable) and other insulated electric conductors, whether or not fitted with connectors; optic fiber cable made of separated coated optic fibers, whether or not fitted with electric wire or connectors

- Winding wire:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8544.11.10 - - - Lacquered or enamelled 15 I 10 5 5 5 5

8544.11.90 - - - Other 10 I 5 5 5 5 5

8544.19 - - Of other materials:

8544.19.10 - - - Lacquered or enamelled 5 I 5 5 5 5 5

8544.19.90 - - - Other 5 I 5 5 5 5 5

8544.20 - Co-axial cable and other co-axial electric conductors:

- - Fitted with connectors:

8544.20.11 - - - Of a cross-section not exceeding 300 mm2 15 I 15 15 10 10 5

8544.20.12 - - - Of a cross-section of from 300 mm2 to 400 mm2 5 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8544.20.19 - - - Other 1 I 1 1 1 1 1

- - Not fitted with connectors:

8544.20.21 - - - Of a cross-section not exceeding 30 mm2 15 I 15 15 10 10 5

8544.20.22 - - - Of a cross-section of from 300 mm2 to 400 mm2 5 I 5 5 5 5 5

8544.20.23 - - - Control cables 10 I 10 10 5 5 5

8544.20.29 - - - Other 1 I 1 1 1 1 1

8544.30 - Ignition wiring sets and other wiring sets of a type used in vehicles, aircraft or ships

8544.30.10 - - Of a kind used for motorized vehicles 20 I 5 5 5 5 5

8544.30.90 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8544.41 - - Fitted with connectors:

8544.41.20 - - - Cables used for accumulators 15 I 15 15 10 10 5

8544.41.20 - - - Telephone cables, telegraph cables and cable for wireless submarine stations 0 I 0 0 0 0 0

8544.41.30 - - - Telephone and telegraph cables and cables for wireless stations, except for submarine ones 15 I 15 15 10 10 5

- - - Other

8544.41.91 - - - Control cables 10 I 10 10 5 5 5

8544.41.92 - - - - Plastic covered electric conductors 20 I 20 20 15 10 5

8544.41.99 - - - - Other 10 I 10 10 5 5 5

8544.49 - - Other:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8544.49.20 - - - Telephone cables, telegraph cables, cables for wireless stations, except for submarine ones 15 I 15 15 10 10 5

- - - Other

8544.49.91 - - - - Control cables 10 I 10 10 5 5 5

8544.49.99 - - - - Other 10 I 10 10 5 5 5

- Other electric conductors for a voltage over 80 V but not exceeding 1,000 V:

8544.51 - - Fitted with connectors

8544.51.10 - - - Telephone cables, telegraph cables, cables for wireless submarine stations 0 I 0 0 0 0 0

8544.51.20 - - - Telephone cables, telegraph cables, cables for wireless stations, excepts for submarine ones 15 I 5 5 5 5 5

- - - Electric cables:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8544.51.39 - - - - Other 5 I 1 1 1 1 1

- - - Other:

8544.51.91 - - - - Control cables 10 I 10 10 5 5 5

8544.51.99 - - - - Other 10 I 10 5 5 5 5

8544.59 - - Other:

8544.59.10 - - - Telephone cables, telegraph cables, cables for wireless submarine stations 0 I 0 0 0 0 0

8544.59.20 - - - Telephone cables, telegraph cables, cables for wireless stations, excepts for submarine ones 15 I 5 5 5 5 5

- - - Electric cables:

8544.59.31 - - - - Insulated with PVC, PE, of a cross-section not exceeding 300 mm2 20 I 15 10 10 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- - - Other

8544.59.91 - - - - Control cables 10 I 10 10 5 5 5

8544.59.99 - - - - Other 10 I 10 10 5 5 5

8544.60 - Other electric conductors, for a voltage exceeding 1,000 V:

- - Electric cables:

8544.60.11 - - - Insulated with PVC, PE, for a voltage of from 1 KV to 35 KV, of a cross-section not exceeding 400 mm2 20 I 15 10 10 10 5

8544.60.19 - - - Other 5 I 1 1 1 1 1

- - Other

8544.60.91 - - - Telephone cables, telegraph cables and cables for wirelesssubmarine stations 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8544.60.99 - - - Other 1 I 1 1 1 1 1

8455.70 - Optic fiber cables:

8544.70.10 - - Telephone cables, telegraph cables, cables for wireless submarine stations 0 I 0 0 0 0 0

8544.70.20 - - Telephone cables, telegraph cables, cables for wireless stations, excepts for submarine ones 5 I 5 5 5 5 5

8544.70.90 - - Other 1 I 1 1 1 1 1

8545 Carbon electrodes, carbon brushes, arc-lamps carbons; battery-carbons and other carbons or graphite articles, whether or not containing metal, of a kind used for electrical purposes

- Electrodes:

8545.11.00 - - For furnaces 0 I 0 0 0 0 0

8545.19.00 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8545.90.00 - Other 5 I 5 5 5 5 5

8546 Insulator of any material

8546.10.00 - Of glass 1 I 1 1 1 1 1

8546.20.00 - Of ceramics 5 I 5 5 5 5 5

8546.90.00 - Of other materials 1 I 1 1 1 1 1

8547 Insulating fittings wholly made of insulating materials, used for electrical machines, electrical instruments or equipment, except small metal components (for example: sockets, sleeves incorporated during molding solely for purposes of assembly) except insulators of Heading No. 8546; electrical conduct tubing lines and joints lined with insulating material

8547.10.00 - Ceramic insulating fittings 1 I 1 1 1 1 1

8547.20.00 - Plastic insulating fittings 1 I 1 1 1 1 1

8547.90.00 - Other 1 I 1 1 1 1 1

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8548.10.00 - Waste and scrap of cells, batteries and electric accumulators; spent cells, batteries and electric accumulators 1 I 1 1 1 1 1

8548.90.00 - Other 1 I 1 1 1 1 1

Chapter 86

RAILWAY OR TRAMWAY LOCOMOTIVES, ROLLING-STOCK AND PARTS THEREOF; RAILWAY OR TRAMWAY TRACK FIXTURES AND FITTINGS AND PARTS THEREOF; MECHANICAL (INCLUDING ELECTRO-MECHANICAL) TRAFFIC SIGNALING EQUIPMENT

8601 Railway locomotives powered from external sources or by electric accumulators

8601.10.00 - Types powered from external electric sources 0 I 0 0 0 0 0

8601.20.00 - Types powered by electric accumulators 0 I 0 0 0 0 0

8602 Other types of railway locomotives; tenders

8602.10.00 - Diesel locomotives 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8603 Self-propelled railway and tramway coaches, vans and trucks other than those of Heading No. 8604

8603.10.00 - Types powered from external electric sources 0 I 0 0 0 0 0

8603.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

8604.00.00 Railway or tramway maintenance or service vehicles, whether or not self-propelled (for example: workshop, crane-incorporated vehicles; ballast tampers, trackliners, testing coaches and track inspection vehicles) 0 I 0 0 0 0 0

8605.00.00 Railway or tramway passenger coaches, not self-propelled; luggage vans, postal coaches and other special purpose railway or tramway coaches, not self-propelled (except those of Heading No. 8604) 0 I 0 0 0 0 0

8606 Railway or tramway goods vans and wagons, not self-propelled

8606.10.00 - Tank wagons and the like 0 I 0 0 0 0 0

8606.20.00 - Refrigerating vans or insulated vans, other than those of Sub-Heading No. 8606.10 0 I 0 0 0 0 0

8606.30.00 - Self-discharging coaches, other than those of Sub-Heading No. 8606.10 or 8606.20 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8606.91.00 - - Covered or closed 0 I 0 0 0 0 0

8606.92.00 - - Open, with non-removable sides of a height exceeding 60 cm 0 I 0 0 0 0 0

8606.99.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8607 Parts of railway or tramway locomotives or of rolling-stock

- Bogies, bissel-bogies, axles and wheels, and parts thereof:

8607.11.00 - - Driving bogies and bissel-bogies of locomotives 0 I 0 0 0 0 0

8607.12.00 - - Other driving bogies and bissel-bogies 0 I 0 0 0 0 0

8607.19.00 - - Other, including parts 0 I 0 0 0 0 0

- Brake gears and parts thereof:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8607.29.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8607.30.00 - Hooks and other coupling devices, shock absorbers and parts thereof

- Other parts:

8607.91.00 - - Of locomotives 0 I 0 0 0 0 0

8607.99.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8608.00.00 Railway or tramway track fixtures or fittings; mechanical (including electro-mechanical) signaling, safety or traffic control equipment for railways, tramways roads, inland waterways, parking facilities, port installations or airfields, part thereof 0 I 0 0 0 0 0

8609.00.00 Containers (including containers for the transport of liquids), specially designed and equipped for carriage by one or more modes of transport 5 I 0 0 0 0 0

Chapter 87

VEHICLES OTHER THAN RAILWAY OR TRAMWAY ROLLING-STOCK; PARTS AND ACCESSORIES THEREOF

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8701.10 - Pedestrian controlled tractors:

8701.10.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8701.20 - Road tractors for semi-trailers

8701.20.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8701.30 - Track-laying tractors:

8701.30.10 - - Of a capacity of up to 15 CV 30 I 20 20 15 10 5

8701.30.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8701.90 - Other:

8701.90.10 - - Of a capacity of up to 15 CV 30 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8701.90.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8702 Automobiles capable of transporting 10 persons, including driver

Particularly:

* Component sets for assembling automobiles with 24 seats or more:

+ In CKD1 form, with their body and hull not yet coated with electrostatic paint 12 I 10 10 5 5 5

+ In CKD1 form, with their body and hull coated with electrostatic paint 18 I 15 15 10 10 5

+ In CKD2 form, with their body and hull not yet coated with electrostatic paint 5 I 5 5 5 5 5

+ In CKD2 form, with their body and hull coated with electrostatic paint 7 I 7 7 5 5 5

+ In IKD form 3 I 3 3 3 3 3 * Components sets for assembling automobiles with between 15 and 24 seats:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+ In CKD1 form, with their body and hull coated with electrostatic paint 30 I 20 20 15 10 5

+ In CKD2 form 10 I 10 10 5 5 5

+ In IKD form 3 I 3 3 3 3 3

* Components sets for assembling automobiles with between 10 and 15 seats:

+ In CKD1 form, with their body and hull not yet coated with electrostatic paint 40 I 20 20 15 10 5

+ In CKD1 form, with their body and hull coated with electrostatic paint 45 I 20 20 15 10 5

+ In CKD2 form 20 I 20 20 15 10 5

+ In IKD form 5 I 5 5 5 5 5

* Airport passenger transfer vehicles 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8703.10 - Vehicles specially designed for travelling on smow; golf cars and similar kinds of vehicles:

8703.10.10 - - Vehicles for transporting not more than 8 persons, including driver 100 I 20 20 15 10 5

8703.10.20 - - Vehicles for transporting 9 persons, including driver 100 I 20 20 15 10 5

- Other vehicles with spark-ignition internal combustion piston  engines:8703.21 - - Of a cylinder capacity not exceeding 1,000 cc:

8703.21.10 - - - Ambulances 0 I 0 0 0 0 0

8703.22 - - Of a cylinder capacity over 1,000 cc but not exceeding 1,500 cc:

8703.22.10 - - Ambulances 0 I 0 0 0 0 0

8703.23 - - Of a cylinder capacity over 1,500 cc but not exceeding 3,000 cc:

8703.23.10 - - - Ambulances 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8703.24.10 - - - Abulances 0 I 0 0 0 0 0

- Other vehicles with compression-ignition internal combustion piston engine:

8703.31 - - Of a cylinder capacity not exceeding 1,500 cc:

8703.31.10 - - - Ambulances 0 I 0 0 0 0 0

8703.32 - - Of a cylinder capacity over 1,500 cc but not exceeding 2,500 cc:

8703.32.10 - - - Ambulances 0 I 0 0 0 0 0

8703.33 --Of a cylinder capacity over 2,500 cc:

8703.33.10 - - - Ambulances 0 I 0 0 0 0 0

8703.90 - Other:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Particularly:

+ Vehicles for transporting prisoners 0 I 0 0 0 0 0

+ Funeral procession vehicles 0 I 0 0 0 0 0

+ CKD1 form of Heading No. 8703, with their body and hull not yet coated with electrostatic paint 40 I 20 20 15 10 5

+ CKD1 form of Heading No. 8703, with their body and hull coated with electrostatic paitn 45 I 20 20 15 10 5

+ CKD2 form of Heading No. 8703 20 I 20 20 15 10 5

+ IKD form of Heading No. 8703 5 I 5 5 5 5 5

8704 Motor vehicles for the transport of goods

- Other, with compression-ignition internal combustion piston engine (diesel or semi-diesel)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8704.23.10 - - - G.v.m over 20 to 50 tons 10 I 5 5 5 5 5

8704.23.90 - - - Other 0 I 0 0 0 0 0

8704.31 - - G.v.w not exceeding 5 tons:

8704.32 - - G.v.w over 5 tons:

8704.32.30 - - G.v.w over 20 tons but not exceeding 50 tons 10 I 10 10 5 5 5

8704.32.90 - Other 0 T 0 0 0 0 0

8704.90.90 - Other: 0 T 0 0 0 0 0

- - G.v.w not exceeding 5 tons:

Particularly:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+ In CKD1 form, with their body and hull not yet coated with electrostatic paint 35 I 20 20 15 10 5

+ In CKD1 form, with their body and hull coated with electrostatic paint 40 I 20 20 15 10 5

+ In CKD2 form, with their body and hull not yet coated with electrostatic paint 12 I 10 10 5 5 5

+ In CKD2 form, with their body and hull coated with electrostatic paint 18 I 15 15 10 10 5

+ In IKD form 5 I 5 5 5 5 5

* Assembling component sets of vehicles of a tonnage not exceeding 5 tons (except... )

+ In CKD1 form, with their body and hull not yet coated with electrostatic paint 15 I 15 15 10 10 5

+ In CKD1 form, with their body and hull coated with electrostatic paint 20 I 20 20 15 10 5

+ In CKD2 form, with their body and hull not yet coated with electrostatic paint 7 I 7 7 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+ In IKD form 3 I 3 3 3 3 3

* Assembling compenent sets of vehicles over 5 tons but not exceeding 20 tons:

+ In CKD1 form, with their body and hull not yet coated with electrostatic paint 7 I 7 7 5 5 5

+ In CKD1 form, with their body and hull coated with electrostatic paint 12 I 10 10 5 5 5

+ In CKD2 form, with their body and hull not yet coated withelectrostatic paint 3 I 3 3 3 3 3

+ In CKD2 form, with their body and hull coated with electrostatic paint 5 I 5 5 5 5 5

+ In IKD form 1 I 1 1 1 1 1

* Vehicles designed for transporting frozen goods 10 I 5 5 5 5 5

* Vehicles designed for transporting garbage 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



* Tank cars, vehicles designed for transporting acids or bitunimous gases 10 I 5 5 5 5 5

* Concrete mixer-dumper 10 I 5 5 5 5 5

8705 Special-purpose motor vehicles except those specially designed for the transport of passengers or cargo (for example: tow-away trucks, crane trucks, fire fighting vehicles, concrete mixers, road sweepers, water spraying trucks, mobile workshops, radiological units)

8705.10.00 - Crane trucks 0 I 0 0 0 0 0

8705.20.00 - Mobile drilling derricks 0 I 0 0 0 0 0

8705.30.00 - Fire engines 0 I 0 0 0 0 0

8705.40.00 - Concrete mixers 0 I 0 0 0 0 0

8705.90 - Other

8705.90.10 - - Road washing vehicles 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8706 Engine-mounted chasis used for motorized vehicles of Headings No. from 8701 - 8705

8706.00.10 - For vehicles of Headings No. 8702 and 8704 20 T 20 20 15 10 5

8706.00.20 - For vehicles of Headings No. 8703 50 T 20 20 15 10 5

8706.00.90 - For other vehicles 10 T 10 10 10 5 5

8707 Hulls (including cabins), used for motorized vehicles of Headings No. 8701-8705

8707.10.00 - For motorized vehicles of Heading No. 8703 50 T 20 20 15 10 5

8707.90.00 + Other 20 T 20 20 20 10 5

+ For vehicles of Heading No. 8701 10 T 10 10 10 5 5

+ For vehicles of Heading No. 8705, ambulances, prisoner-carrying vehicles and funeral processiong vehicles 5 T 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



-Vehicles:

8709.11.00 - - Electrically operated 3 I 3 3 3 3 3

8709.19.00 - - Other 3 I 3 3 3 3 3

8709.90.00 - Parts 3 I 3 3 3 3 3

8712.00 Bicycles and other cycles (including tricycles), not motorized

8712.00.10 - Racing bicycles 5 I 5 5 5 5 5

8713 Invalids carriages, whether or not motorized or otherwise mechanically propelled

8713.10.00 - Not mechanically propelled 0 I 0 0 0 0 0

8713.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8714.20.00 - Parts of invalids carriages 0 I 0 0 0 0 0

8715 Baby carriages and parts thereof

8715.00.10 - Baby carriages 30 T 20 20 15 10 5

8715.00.20 - Parts 30 T 20 20 15 10 5

8716 Trailers and semi-trailers; other vehicles, not mechanically propelled; parts thereof

8716.10.00 - Trailers and semi-trailers for hauling mobile houses or camping caravans 20 I 10 5 5 5 5

8716.20.00 - Trailers and semi-trailers, self-loading and unloading or not, for agricultural transport 5 I 5 5 5 5 5

- Other trailers or semi-trailers for transport of goods:

8716.31.00 - - Oil-tanker trailers or oil-tanker semi-trailers 5 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8716.39.10 - - - Of a tonnage exceeding 200 tons 5 I 5 5 5 5 5

8716.39.90 - - - Other 20 I 10 5 5 5 5

8716.40 - Other trailers or semi-trailers:

8716.40.10 - - Of a tonnage exceeding 200 tons 5 I 5 5 5 5 5

8716.40.90 - - Other 20 I 10 5 5 5 5

8716.90.00 - Parts 15 I 10 5 5 5 5

Chapter 88

AIRCRAFT, SPACECRAFT AND PARTS THEREOF

8804.00 Parachutes (including dirigible parachutes and paragliders) and rotochutes; parts and accessories thereof

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8804.00.90 - Parts and accessories thereof 0 I 0 0 0 0 0

Chapter 89

SHIPS, BOATS AND FLOATING STRUCTURES

8907 Other floating structures (for example: rafts, floating tanks, cofferdams, pontoons, buoys and beacons)

8907.10.00 - Inflatable rafts 5 I 5 5 5 5 5

8907.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

8908.00 Vessels and other floating structures for demolition

8908.00.10 - Vessels 0 I 0 0 0 0 0

8908.00.20 - Other floating structures 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



OPTICAL, PHOTOGRAPHIC, CINEMATOGRAPHIC, MEASURING, PRECISION CHECKING, MEDICAL AND SURGICAL INSTRUMENTS; PARTS AND ACCESSORIES THEREOF

9001 Optical fibers and optical fiber bundles; optical fiber cables, except those of Heading No. 8544; polarizing materials in sheets or plates; lenses (including contact lenses), prisms, mirrors and other optical elements made of any material, unmounted, except glass elements not yet optically worked

9001.10 - Optical fibers, optical fiber bundles and optical fiber cables:

9001.10.10 - - For use in telecommunications and electric power industry 0 I 0 0 0 0 0

9001.10.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

9001.20.00 - Polarizing materials in sheets or plates 0 I 0 0 0 0 0

9001.30.00 - Contact lenses 0 I 0 0 0 0 0

9001.40.00 - Spectacle lenses of glass 0 I 0 0 0 0 0

9001.50.00 - Spectacle lenses of other materials 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9002 Lenses, prisms, mirrors and other optical elements made of any material, mounted, being parts of or fittings for instruments or apparatuses, except such glass elements made of glass and not yet optically worked

- Lenses for:

9002.11.00 - - Cameras, projectors or photographic enlargers or reducers 0 I 0 0 0 0 0

9002.19.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

9002.20.00 - Photo-filters 0 I 0 0 0 0 0

9002.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

9003 Frames and mountings for spectacles, goggles or similar articles and their parts

- Frames and mountings:

9003.11.00 - - Of plastics 10 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9003.90.00 - Parts 10 I 5 5 5 5 5

9004 Spectacles, goggles and the like, protective, corrective or other

9004.10.00 - Sunglasses 20 I 10 5 5 5 5

9004.90 - Other:

9004.90.10 - - Corrective spectacles 1 I 1 1 1 1 1

9004.90.20 - - Protective spectacles 1 I 1 1 1 1 1

9004.90.90 - - Other 20 I 10 5 5 5 5

9005 Binoculars or monoculars, other optical telescopes and mountings therefor; other astronomic instruments and mountings therefor, excluding instruments for radio-astronomy

9005.10.00 - Binoculars 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9005.90.00 - Parts and accessories (including mountings thereof) 0 I 0 0 0 0 0

9006 Photographic cameras (except cinematographic cameras); photographic flashlights and flashbulbs, except discharge lamps of Heading No. 8539

9006.10.00 - Photographic cameras for preparing printing plates or cylinders 0 I 0 0 0 0 0

9006.20.00 - Photographic cameras for recording documents on microfilm, microfiche or other microforms 0 I 0 0 0 0 0

9006.30.00 - Cameras specially designed for underwater use, for aerial survey or formedical or surgical examination of internal organs; comparison cameras for forensic and criminological purposes 0 I 0 0 0 0 0

- Other:

9006.40.00 - Instant print photographic cameras 30 T 20 20 15 10 5

9006.51.00 - - With a through- the- lens viewfinder (single lens reflex-SLR), for roll film of a width not exceeding 35 mm 30 T 20 20 15 10 5

9006.52.00 - - Other, for roll film of a width of less than 35 mm 30 T 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9006.59.00 - - Other photographic cameras 1 I 1 1 1 1 1

- Assorted flashlights and flash bulbs

9006.61.00 - - Electronic flashlights 20 I 10 5 5 5 5

9006.62.00 - - Flash bulbs, flash cubes and the like 20 I 10 5 5 5 5

9006.69.00 - - Other 20 I 10 5 5 5 5

- Parts and accessories:

9006.91 - - For cameras:

9006.91.10 - - - Of Headings No. 9006.40 to 9006.53 15 I 10 5 5 5 5

9006.91.90 - - - Other 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9007 Cinematographic cameras and projectors, with or without sound recording and sound reproducing apparatus

- Cameras:

9007.11.00 - - For films of less than 16mm width or double-8mm film 0 I 0 0 0 0 0

9007.19.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

9007.20.00 - Projectors 0 I 0 0 0 0 0

- Parts and accessories:

9007.91.00 - - For cameras 0 I 0 0 0 0 0

9007.92.00 - - For projectors 0 I 0 0 0 0 0

9008 Image projectors, photographic enlargers and reducers (excluding cinematographic projectors)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9008.20.00 - Microfilm, microfiche or other microform readers, whether or not capable of producing copies 0 I 0 0 0 0 0

9008.30.00 - Other projectors 0 I 0 0 0 0 0

9008.40 - Photographic (other than cinematographic) enlargers and reducers:

9008.40.10 - - For use in the printing industry 0 I 0 0 0 0 0

9008.40.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

9008.90.00 - Parts and accessories 0 I 0 0 0 0 0

9010 Apparatus and equipment for photographic (including cinematographic) laboratories (including projectors of circuit patterns on sensitized semi-conducting materials) not yet elsewhere specified or included in this chapter; negatoscopes; projection screens

9010.10.00 - Apparatus and equipment for automatically developing photographic (including cinematographic) film or paper in rolls or for automatically exposing developed film to rolls of photographic paper 5 I 5 5 5 5 5

- Apparatus for the projection or drawing of circuit patterns on sensitized semi-conductor materials:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9010.42.00 - - Step and repeat aligners 5 I 5 5 5 5 5

9010.49.00 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

9010.50 - Other machinery and equipment for photographic (including cinematographic) laboratories; negatoscopes:

9010.50.10 - - Negatoscopes 5 I 5 5 5 5 5

9010.50.90 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

9010.60 - Projection screens:

9010.60.10 - - Of a diameter of 300 inches or more 0 I 0 0 0 0 0

9010.60.90 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

9010.90.00 - Parts and accessories 1 I 1 1 1 1 1

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9011.10.00 - Stereoscopic microscopes 0 I 0 0 0 0 0

9011.20.00 - Other microscopes for photomicrography, cinephotomicrography or microprojection 0 I 0 0 0 0 0

9011.80.00 - Other microscopes 0 I 0 0 0 0 0

9011.90.00 - Parts and accessories 0 I 0 0 0 0 0

9012 Microscopes except optical microscopes; diffraction apparatus

9012.10.00 - Microscopes other than optical microscopes and diffraction apparatus 0 I 0 0 0 0 0

9012.90.00 - Parts and accessories 0 I 0 0 0 0 0

9013 Liquid crystal devices not mounted into articles in other Headings; laser-beam generators, except laser diodes; optical appliances and instruments not yet specified or included elsewhere in this Chapter

9013.10.00 - Telescopic sights for fitting to arms; periscopes; telescopes designed to form parts of machines, appliances, instruments or apparatus of this chapter or Section XVI 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9013.80.00 - Other equipment and appliances 0 I 0 0 0 0 0

9013.90.00 - Parts and accessories 0 I 0 0 0 0 0

9014 Direction-finding compasses; other navigational instruments and appliances

9014.10.00 - Direction-finding compasses 0 I 0 0 0 0 0

9014.20.00 - Instruments and appliances for aeronautical or space navigation (other than compasses) 0 I 0 0 0 0 0

9014.80.00 - Other equipment and appliances 0 I 0 0 0 0 0

9014.90.00 - Parts and accessories 0 I 0 0 0 0 0

9015 Surveying (including photogrammetrical surveying) hydrographic, oceanographic, hydrological, meteorological, geophysical instruments and appliances, except compasses; rangefinders

9015.10.00 - Rangefinders 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9015.30.00 - Levels 0 I 0 0 0 0 0

9015.40.00 - Photogrammetrical surveying instruments and appliances 0 I 0 0 0 0 0

9015.80.00 - Other equipment and appliances 0 I 0 0 0 0 0

9015.90.00 - Parts and accessories 0 I 0 0 0 0 0

9016.00 Balances of a sensitivity of 5cg or better, with or without their weights

- Balances:

9016.00.11 - - Electronic balances 10 I 5 5 5 5 5

9016.00.19 - - Other 10 I 5 5 5 5 5

9016.00.90 - Parts and accessories 10 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9017.10.00 - Drafting tables and machines, whether or not automatic 0 I 0 0 0 0 0

9017.20.00 - Other drawing, marking-out and mathematical calculating instruments 5 I 5 5 5 5 5

9017.30.00 - Micrometers, calipers and gauges 0 I 0 0 0 0 0

9017.80 - Other measuring instruments:

9017.80.10 - - Measuring tapes 5 I 5 5 5 5 5

9017.80.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

9017.90.00 - Parts and accessories 0 I 0 0 0 0 0

9018 Instruments and appliances used in medical, sur gical, dental or veterinary sciences, including scintigraphic apparatus, other electro-medical apparatus and sight-testing instruments

- Electro-diagnostic apparatus (including apparatus for functional exploratory examination or for checking physiological parameters):

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9018.12.00 - - Ultrasonic scanning apparatus 0 I 0 0 0 0 0

9018.13.00 - - Magnetic resonance imaging apparatus 0 I 0 0 0 0 0

9018.14.00 - - Scintigraphic apparatus 0 I 0 0 0 0 0

9018.19.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

9018.20.00 - - Ultra violet or infra-red ray apparatus 0 I 0 0 0 0 0

- Syringes, needles, catheters, cannulae and the like:

9018.31 - - Syringes, with or without needles

9018.31.10 - - - Disposable 5 I 5 5 5 5 5

9018.31.90 - - - Other 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9018.39 - - Other:

9018.39.10 - - - Disposable infusion tubes 5 I 5 5 5 5 5

9018.39.90 - - - Other 0 I 0 0 0 0 0

- Other instruments and appliances, used in dental sciences:

9018.41.00 - - Dental drill engines, whether or not combined on a single base with other dental equipment 0 I 0 0 0 0 0

9018.49.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

9018.50.00 - Other ophthalmic instruments and appliances 0 I 0 0 0 0 0

9018.90.00 - Other instruments and appliances 0 I 0 0 0 0 0

9019 Mechano-therapy appliances; massage apparatus; psychological aptitude- testing apparatus; ozone therapy, oxygen therapy, aerosol therapy apparatus, artificial respiration apparatus or other therapeutic respiration apparatus

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9019.10.10 - - Electronic 0 I 0 0 0 0 0

9019.10.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

9019.20.00 - Ozone therapy, oxygen therapy, aerosol therapy, artificial respiration or other therapeutic respiration apparatus 0 I 0 0 0 0 0

9020.00 Other breathing appliances and gas masks, excluding masks for labor protection, fitted with mechanical devices or replaceable filters

9020.00.10 - Breathing appliances 0 I 0 0 0 0 0

9020.00.90 - Other 0 I 0 0 0 0 0

9021 Orthopaedic appliances, including crutches, surgical belts and trusses; splints and other fracture appliances; artificial body parts; hearing aids and other appliances which are worn or carried or implanted into the body to compensate for a defect or disability

- Artificial joints and other orthopaedic or fracture appliance:

9021.11.00 - - Artificial joints 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Artificial teeth and dental fittings:

9021.21.00 - - Artificial teeth 0 I 0 0 0 0 0

9021.29.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

9021.30.00 - Other artificial parts of the human body 0 I 0 0 0 0 0

9021.40.00 - Hearing aids, excluding parts and accessories 0 I 0 0 0 0 0

9021.50.00 - Pacemakers for stimulating heart muscles, excluding parts and accessories 0 I 0 0 0 0 0

9021.90.00 - Other 0 I 0 0 0 0 0

9022 Apparatus based on the use of x-rays or of alpha, beta or gamma radiations, whether or not for medical, surgical, dental or veterinary uses, including radiography or radiotherapy apparatus, x-ray tubes and other x-ray generators, high tension generator, control panels and desks, screens, examination or treatment tables, chairs and the like

- Apparatus based on the use of x-ray, whether or not for medical, surgical, dental or veterinary uses, including radiography or radiotherapy apparatus:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9022.13.00 - - Other, for dental use 0 I 0 0 0 0 0

9022.14.00 - - Other, for medical, surgical or veterinary uses 0 I 0 0 0 0 0

9022.19.00 - - For other purposes 0 I 0 0 0 0 0

- Apparatus based on the use of alpha, beta or gamma radiations, whether or not for medical, surgical, dental or veterinary uses, including radiography or radiotherapy apparatus

9022.21.00 - - For medical, surgical, dental or veterinary uses 0 I 0 0 0 0 0

9022.29.00 - - For other purposes 0 I 0 0 0 0 0

9022.30.00 - - X-ray tubes 0 I 0 0 0 0 0

9022.90.00 - - Other, including parts and accessories 0 I 0 0 0 0 0

9023.00.00 Instruments, apparatus, models designed solely for the demonstrational purposes (for example in education and exhibitions), not suitable for other purposes 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9024.10.00 - Machinery and appliances for testing metals 0 I 0 0 0 0 0

9024.80.00 - Other machinery and appliances 0 I 0 0 0 0 0

9024.90.00 - Parts and accessories 0 I 0 0 0 0 0

9025 Hydrometers and similar floating instruments; pyrometers, barometers, hygrometers, psychrometers, recording or not, any combination of these instruments

- Thermometers, not combined with other instruments:

9025.11.00 - - Liquid-filled, for direct reading 0 I 0 0 0 0 0

9025.19.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

9025.80 - Other instruments:

9025.80.10 - - Electrical instruments 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9025.90.00 - Parts and accessories 0 I 0 0 0 0 0

9026 Instruments and apparatus for measuring, checking or controlling the flow, pressure or other variables of liquids or gases (for example: flow meters, level gauges, manometers or heat-meters) except those of Headings No. 9014, 9015, 9028 and 9032

9026.10 - For measuring or checking the flow or levels of liquids:

9026.10.10 - - Electrically operated 0 I 0 0 0 0 0

9026.10.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

9026.20 - For measuring or checking pressure:

9026.20.10 - - Electrically operated 0 I 0 0 0 0 0

9026.20.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

9026.80 - Other instruments and apparatus:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9026.80.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

9026.90 - Parts and accessories:

9026.90.10 - - Electrically operated 0 I 0 0 0 0 0

9026.90.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

9027 Instruments for physical or chemical analysis (for example: polarimeters, refractometers, spectrometers, gas or smoke analysis apparatus); instruments and apparatus for measuring or checking viscosity, porosity, expansion, surface tension or the similar instruments; instruments or apparatus for measuring or checking quantities of heat, sound or light (including exposure meters), microtomes

9027.10.00 - Gas or smoke analysis apparatus 0 I 0 0 0 0 0

9027.20.00 - Chromatographs and electrophoresis instruments 0 I 0 0 0 0 0

9027.30.00 - Spectrometers, spectrophotometers and spectrographs for optical radiation (UV, visible, IR) 0 I 0 0 0 0 0

9027.40.00 - Exposure meters 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9027.80.00 - Other instruments and apparatus 0 I 0 0 0 0 0

9027.90.00 - Microtomes, parts and accessories 0 I 0 0 0 0 0

9028 Gas, liquid or electricity supply or production meters, including calibrating meters therefor

9028.10 - Gas meters:

9028.10.10 - - Of a kind fitted to gas-holders to gauge the volume of gas therein 10 I 10 10 5 5 5

9028.10.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

9028.20 - Liquid meters:

9028.20.10 - - Water meters 10 I 10 5 5 5 5

9028.20.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9028.30.10 - - Kilowatt-hour metters 30 I 20 20 15 10 5

9028.30.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

9028.90.00 - Parts and accessories 0 I 0 0 0 0 0

9029 Revolution counters, production counters, taximeters, mileometers, pedometers and the like; speed indicators and tachometers, other than those of Headings No. 9014 or 9015; stroboscopes

9029.10 - Revolution counters, production counters, taximeters, mileometers, pedometers and the like:

9029.10.10 - - Revolution counters, production counters 0 I 0 0 0 0 0

9029.10.20 - - Taximeters 20 I 20 20 15 10 5

9029.10.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

9029.20 - Speed indicators and tachometers and stroboscopes:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9029.20.90 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

9029.90.00 - Parts and accessories 0 I 0 0 0 0 0

9030 Oscilloscopes, spectrum analyzers and other instruments and apparatus for measuring, counting or checking electrical quantities except those of Heading No. 9028; instruments for measuring and detecting alpha, beta, gamma, X-ray, cosmic or other ionizing radiation

9030.10.00 - Instruments and apparatus for measuring or detecting ionizing radiation 0 I 0 0 0 0 0

9030.20.00 - Cathode-ray oscilloscopes and cathode-ray oscillographs 0 I 0 0 0 0 0

- Other instruments and apparatus, for measuring or checking voltage, current, resistance or power, without a recording device:

9030.31.00 - - Electrical multimeters 0 I 0 0 0 0 0

9030.39 - - Other:

9030.39.10 - - - Ammeters 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9030.40.00 - Other instruments and apparatus specially designed for telecommunications (for example: cross-talk meters, gain measuring instruments and apparatus)

- Other instruments and apparatus:

9030.82.00 - - For measuring or checking semiconductor wafers or device 0 I 0 0 0 0 0

9030.83.00 - - Other, with a recording device 0 I 0 0 0 0 0

9030.89.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

9030.90.00 - Parts and accessories 0 I 0 0 0 0 0

9031 Measuring or checking instruments, appliances and machines, not specified or included elsewhere in this chapter; profile projectors

9031.10.00 - Machines for balancing mechanical parts 0 I 0 0 0 0 0

9031.20.00 - Test benches 0 I 0 0 0 0 0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Other optical instruments and appliances:

9031.41.00 - - For checking semiconductor wafers or devices or for inspecting photomasks or recticules used in manufacturing semiconductor devices 0 I 0 0 0 0 0

9031.49.00 - - Other 0 I 0 0 0 0 0

9031.80.00 - Other instruments, appliances and machines 0 I 0 0 0 0 0

9031.90.00 - Parts and accessories 0 I 0 0 0 0 0

9032 Automatic regulating or controlling instruments and apparatus

9032.10.00 - Thermostats 0 I 0 0 0 0 0

9032.20.00 - Manostats 30 I 20 20 15 10 5

- Other machinery and apparatus:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9032.89.00 - - Other: 0 I 0 0 0 0 0

9032.90.00 - Parts and accessories 0 I 0 0 0 0 0

9033.00 Parts and accessories (not yet specified or included elsewhere in this Chapter) for machinery, instruments or appliances specified in Chapter 90

9033.00.10 - For electrical equipment 0 I 0 0 0 0 0

9033.00.20 - For non-electrical equipment 0 I 0 0 0 0 0

Chapter 91

CLOCKS AND WATCHES AND PARTS THEREOF

9101 Wrist-watches, pochet-watches and other watches, including stop-watches, with case of precious metal or of metal clad with precious metal

- Wrist-watches, electrically operated, whether or not incorporating a stop-watch facility:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9101.12.00 - - With opto-electronic display only 40 I 20 20 15 10 5

9101.19.00 - - Other 40 I 20 20 15 10 5

- Wrist-watch, whether or not incorporating a stop-watch facilities

9101.21.00 - - With automatic winding 40 I 20 20 15 10 5

9101.29.00 - - Other 40 I 20 20 15 10 5

- Other:

9101.91.00 - - Electrically operated 40 I 20 20 15 10 5

9101.99.00 - - Other 40 I 20 20 15 10 5

9102 Wrist-watches, pochet-watches and other watches, including stop-watches, other than those of Heading No. 9101

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9102.11.00 - - With mechanical display only 40 I 20 20 15 10 5

9102.12.00 - - With opto- electronic display only 40 I 20 20 15 10 5

9012.19.00 - - Other 40 I 20 20 15 10 5

- Other wrist-watches, whether or not incorporating a stop-watch facility:

9102.21.00 - - With automatic winding 40 I 20 20 15 10 5

9102.29.00 - - Other 40 I 20 20 15 10 5

- Other:

9102.91.00 - - Electrically operated 40 I 20 20 15 10 5

9102.99.00 - - Other 40 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9103.10.00 - Electrically operated 40 I 20 20 15 10 5

9103.90.00 - Other 40 I 20 20 15 10 5

9104.00 Instrument panel clocks and the like for vehicles, aircraft, spacecraft or vessels

9104.00.10 - Specially designed for aircraft or vessels 0 I 0 0 0 0 0

9104.00.90 - Other 10 I 5 5 5 5 5

9105 Other clocks

- Alarm clocks:

9105.11.00 - - Electrically operated 40 I 20 20 15 10 5

9105.19.00 - - Other

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9105.21.00 - - Electrically operated 40 I 20 20 15 10 5

9105.29.00 - - Other 40 I 20 20 15 10 5

- Other:

9105.91 - - Electrically operated:

9105.91.90 - - -Other 40 I 20 20 15 10 5

9105.99 - - - Other 40 I 20 20 15 10 5

9105.99.90 - - - Other 40 I 20 20 15 10 5

9106 Time recording apparatus and instruments for measuring, recording or otherwise indicating time, incorporated with clock or watch movements or synchronous motors (for example: registers, time registers and time recorders)

9106.10.00 - Time register, time recorders 5 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9106.90.00 - Other 5 I 5 5 5 5 5

9107.00.00 Time switches with clock or watch movement or with synchronous motor 5 I 5 5 5 5 5

9108 Watch movements, complete and assembled

- Electrically operated:

9108.11.00 - - With mechanical display only or with device to which a mechanical display can be incorporated 40 I 20 20 15 10 5

9108.12.00 - - With opto-electronic display only 40 I 20 20 15 10 5

9108.19.00 - - Other 40 I 20 20 15 10 5

9108.20.00 - With automatic winding 40 I 20 20 15 10 5

- Other:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9108.99.00 - - Other 40 I 20 20 15 10 5

9109 Clock movements, complete and assembled

- Electrically operated:

9109.11.00 - - Of alarm clocks 40 I 20 20 15 10 5

9109.19.00 - - Other 40 I 20 20 15 10 5

9109.90.00 - Other 40 I 20 20 15 10 5

9110 Complete watch or clock movements, unassembled or partly assembled (movement sets); incomplete watch or clock movements, assembled; rough watch or clock movements

- Of watches:

9110.11.00 - - Complete movements, unassembled or partly assembled (movement sets) 30 T 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9110.19.00 - - Rough movements 30 T 20 20 15 10 5

9110.90.00 - Other 30 T 20 20 15 10 5

9111 Watch cases and parts thereof

9111.10.00 - Cases of precious metal or of metal clad with precious metal 30 T 20 20 15 10 5

9111.20.00 - Cases of base metal, whether or not gold- or silver-plated 30 T 20 20 15 10 5

9111.80.00 - Other cases 30 T 20 20 15 10 5

9111.90.00 - Parts 30 T 20 20 15 10 5

9112 Clock cases and cases of a similar type for goods of this Chapter, and part thereof

9112.10.00 - Metal cases 30 T 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9112.90.00 - Parts 30 T 20 20 15 10 5

9113 Watch straps, watch bands and watch bracelets, and parts thereof

9113.10.00 - Of precious metal or of metal clad with precious metal 30 T 20 20 15 10 5

9113.20.00 - Of base metal, whether or not gold- or silver-plated 30 T 20 20 15 10 5

9113.90.00 - Other 30 T 20 20 15 10 5

9114 Other clock or watch parts

9114.10.00 - Springs, including hair-springs 20 I 15 15 10 10 5

9114.20.00 - Jewels 20 I 15 15 10 10 5

9114.30.00 - Dials 20 I 15 15 10 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9114.90.00 - Other 20 I 15 15 10 10 5

Chapter 92

MUSICAL INSTRUMENTS, PARTS AND ACCESSORIES THEREOF

9201 Pianos, including automatic pianos, harpsichords and other keyboard stringed instruments

9201.10.00 - Upright pianos 3 I 3 3 3 3 3

9201.20.00 - Grand pianos 3 I 3 3 3 3 3

9201.90.00 - Other 3 I 3 3 3 3 3

9202 Other string musical instruments (for example: guitar, violin, harp)

9202.10.00 - Played with a bow 3 I 3 3 3 3 3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9203.00.00 Keyboard pipe organs, harmoniums and similar keyboard instruments with free metal reeds 3 I 3 3 3 3 3

9204 Accordions and similar musical instruments, mouth organs

9204.10.00 - Accordions and similar musical instruments 3 I 3 3 3 3 3

9204.20.00 - Mouth organs 3 I 3 3 3 3 3

9205 Other wind musical instruments (for example: clarinets, trumpets, bagpipes)

9205.10.00 - Brass wind musical instruments 3 I 3 3 3 3 3

9205.90.00 - Other 3 I 3 3 3 3 3

9206.00.00 Percussion musical instruments (for example: drums, xylophones, cymbals, castanets, maracas) 3 I 3 3 3 3 3

9207 Musical instruments, the sound of which is produced or must be amplified electrically (for example: organs, guitars, accordions)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9207.90.00 - Other 3 I 3 3 3 3 3

9208 Musical boxes, fairground organs, mechanical street organs, mechanical singing birds, musical saws and other musical instruments not included in any heading of this chapter, decoy calls of all kinds; whistles, call horns and other mouth-blown sound signaling instruments

9208.10.00 - Musical boxes 3 I 3 3 3 3 3

9208.90.00 - Other 3 I 3 3 3 3 3

9209 Parts (for example: mechanism for musical boxes) and accessories (for example: cards, discs and rolls for mechanicalinstruments) of musical instruments; metronomes, tuning forks and pitch pipes of all kinds

9209.10.00 - Metronomes, tuning forks and pitch pipes 3 I 3 3 3 3 3

9209.20.00 - Mechanism for musical boxes 3 I 3 3 3 3 3

9209.30.00 - Musical instrument strings

- Other:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9209.92.00 - - Parts and accessories for musical instruments of Heading No. 9202 3 I 3 3 3 3 3

9209.93.00 - - Parts and accessories for musical instruments of Heading No. 9203 3 I 3 3 3 3 3

9209.94.00 - - Parts and accessories for musical instruments of Heading No. 9207 3 I 3 3 3 3 3

9209.99.00 - - Other 3 I 3 3 3 3 3

Chapter 94

FURNITURE (BEDDING, MATTRESSES, MATTRESS); SUPPORTS, CUSHIONS AND SIMILAR STUFFED FURNISHINGS; LAMPS OF ALL KINDS AND LIGHTING FITTINGS, NOT SPECIFIED OR INCLUDED ELSEWHERE, NEON SIGNS, ILLUMINATED NAME PLATES AND SIMILAR DEVICES; COMPONENTS OF PREFABRICATED HOUSES

9401 Seats (other than those of Heading No. 9402), whether or not convertible into beds, and parts thereof

9401.10.00 - Seats of a kind used for aircraft 40 I 20 20 15 10 5

9401.20.00 - Seats of kind used for motorized vehicles 40 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9401.40.00 - Seats other than garden seats or camping equipment, convertible into beds 40 I 20 20 15 10 5

9401.50.00 - Seats of cane, osier, bamboo or similar materials 40 I 20 20 15 10 5

- Other seats, with wooden frames:

9401.61.00 - - Upholstered 40 I 20 20 15 10 5

9401.69.00 - - Other 40 I 20 20 15 10 5

- Other seats, with metal frames:

9401.71.00 - - Upholstered 40 I 20 20 15 10 5

9401.79.00 - - Other 40 I 20 20 15 10 5

9401.80.00 - Other seats 40 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9402 Medical, dental, surgical or veterinary furniture (for example: operating tables, examination tables, hospital beds with mechanical fittings, dentists chairs); barbers chairs and similar chairs with mechanical elevating, rotating or reclining movements; parts of these articles

9402.10.00 Dentists, barbers or similar chairs and parts thereof: 40 I 20 20 15 10 5

9402.90 - Other:

9402.90.10 - - Furniture for medical or dental surgeon, veteriary surgeon purpose and parts thereof 0 I 0 0 0 0 0

9402.90.20 - - Furniture for checking tickets and luggage at airports and stations and parts thereof 0 I 0 0 0 0 0

9402.90.90 - - Other and parts thereof 40 I 20 20 15 10 5

9403 Other furniture and parts thereof

9403.10.00 - Mental furniture of a kind used in offices 40 I 20 20 15 10 5

9403.20 - Other mental furniture:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9403.20.90 - - Other 40 I 20 20 15 10 5

9403.30.00 - Wooden furniture of a kind used in offices 40 I 20 20 15 10 5

9403.40.00 - Woodent furniture of a kind used in kitchen 40 I 20 20 15 10 5

9403.50.00 - Wooden furniture of a kind used in bedroom 40 I 20 20 15 10 5

9403.60 - Other wooden furniture:

9403.60.10 - - Furniture for checking tickets and luggage at airports and stations and parts thereof 0 I 0 0 0 0 0

9403.60.90 - - Other 40 I 20 20 15 10 5

9403.70.00 - Furniture of plastics 40 I 20 20 15 10 5

9403.80.00 - Furniture of other materials, including cance, bamboo, osier or similar materials 40 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9404 Mattress supports; articles of bedding and similar furnishing (for example: mattresses, quilts, eiderdowns, cushions, pouffes and pillous) fitted with springs or stuffed or internallyfitted with any moterial or of cellular rubber or plastics, whether or not covered

9404.10.00 - Mattress supports 40 I 20 20 15 10 5

- Mattresses:

9404.21.00 - - Of cellular rubber or plastics, whether or not covered 40 I 20 20 15 10 5

9404.29.00 - - Of other materials 40 I 20 20 15 10 5

9404.30.00 - Sleeping bags 40 I 20 20 15 10 5

9404.90.00 - Other 40 I 20 20 15 10 5

9405 Lamps of all kinds and lighting fittings, including search lights and stage spotlights and parts of these articles, not elsewhere specified or included in this Chapter; neon signs, illuminated plates and similar devices with permanently fixed lighting sources and parts thereof, not elsewhere specified or included

9405.10 - Chandeliers and other electric ceiling or wall lighting fittings, other than those of a kind used for lighting public open spaces or thoroughfares:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9405.10.11 - - - Surgical lamps 0 I 0 0 0 0 0

9405.10.12 - - - Spotlights 5 I 5 5 5 5 5

9405.10.20 - - Fluorescent light fittings and bulbs, of a capacity of up to 300W 40 I 20 20 15 10 5

9405.10.90 - - Other 40 I 20 20 15 10 5

9405.20 - Electrical table, bedside or floor-standing lamps:

9405.20.10 - - Surgical lamps 0 I 0 0 0 0 0

9405.20.90 - - Other 40 I 20 20 15 10 5

9405.30.00 - Lighting sets of a kind used for christmas trees 40 I 20 20 15 10 5

9405.40 - Other electrical lamps and lighting fittings:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9405.40.20 - - Street lamps 20 I 5 5 5 5 5

9405.40.30 - - Aerodrome beacons; lamps for railway rolling stock, locomotives, ships and aircraft 5 I 5 5 5 5 5

9405.40.90 - - Other 10 I 10 5 5 5 5

9405.50 - Non-electrical lamps and lighting fittings:

9405.50.10 - - Miners lamps and the like 0 I 0 0 0 0 0

9405.50.20 - - Hurricane lamps 30 I 10 5 5 5 5

9405.50.30 - - Other kerosene lamps 30 I 10 5 5 5 5

9405.50.90 - - Other

- Parts: 30 I 10 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9405.91 - - Of glass:

9405.91.10 - - - Of surgical lamps 0 I 0 0 0 0 0

9405.91.20 - - - Of spotlights 5 I 5 5 5 5 5

9405.91.30 - - - Of miners lamps and the like 0 I 0 0 0 0 0

9405.91.90 - - - Other 20 I 10 5 5 5 5

9405.92 - - Of plastics:

9405.92.10 - - - Of surgical lamps and spotlights 0 I 0 0 0 0 0

9405.92.20 - - - Of miners lamps and the like 0 I 0 0 0 0 0

9405.92.90 - - - Other 20 I 10 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9405.99.10 - - - For miners lamps and quarrymens lamps 0 I 0 0 0 0 0

9405.99.90 - - - Other 20 I 10 5 5 5 5

9406.00.00 Prefabricated structures 20 I 10 5 5 5 5

Chapter 95

TOYS, EQUIPMENT FOR ENTERTAINMENT AND GYMNASTICS AND SPORTS, PARTS AND ACCESSORIES THEREOF

9501.00.00 Wheeled toys designed to be ridden by children (for example: toy tricycles, push-chairs, pedal motor cars); doll horse carriage 10 I 5 5 5 5 5

9502 Dolls, representing human beings

9502.10.00 - Dolls, whether or not dressed 10 I 5 5 5 5 5

- Parts and accessories:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9502.99.00 - - Other 10 I 5 5 5 5 5

9503 Other toys, reduced size ("scale") models and similar recreational models, whether or not working; puzzles

9503.10.00 - Electrical trains including railway tracks, toy signals and other accessories thereof 10 I 5 5 5 5 5

9503.20.00 - Reduced-sized ("scale") model assembly kits, whether or not working models, except those of Heading No. 9503.10 10 I 5 5 5 5 5

9503.30.00 - Construction sets and other construction toys 20 I 5 5 5 5 5

- Toys representing animals or non-human creatures:

9503.41.00 - - Stuffed 20 I 5 5 5 5 5

9503.49.00 - - Other 20 I 5 5 5 5 5

9503.50.00 - Toy musical instruments and apparatus 20 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9503.70.00 - Other toys put up in sets or outfits 20 I 5 5 5 5 5

9503.80.00 - Other toys and models, mounted with motor 20 I 5 5 5 5 5

9503.90.00 - Other 20 I 5 5 5 5 5

9504 Articles for funfair, table or parlour games, including pintables, billards, special tables for casino games and automatic bowling alley equipment

9504.10.00 - Video games of a kind used with a television receiver 50 I 20 20 15 10 5

9504.20.00 - Articles and accessories for billards 50 I 20 20 15 10 5

9504.30 - Other games, coin - or dise-operated, other than bowling alley equipment:

9504.30.10 - - Slot machines 50 I 20 20 15 10 5

9504.30.90 - - Other 50 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9504.90.00 - Other 50 I 20 20 15 10 5

9505 Festive, carnival or other entertaiment articles, including conjuring tricks and novelty jokes

9505.10.00 - Articles for Chrismas festivities 50 I 20 20 15 10 5

9505.90.00 - Other 50 I 20 20 15 10 5

9506 Articles and equipment for gymnastics and athletics, or for sports and out-door games (including table tennis), not elsewhere specified or included in this chapter; swimming pools and paddling pools

- Snow-skis and other snow-ski equipment:

9506.11.00 - - Skis 5 I 5 5 5 5 5

9506.12.00 - - Ski fastenings (bindings) 5 I 5 5 5 5 5

9506.19.00 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9506.21.00 - - Sail-boards 5 I 5 5 5 5 5

9506.29.00 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

- Golf clubs and other golf equipment:

9506.31.00 - - Complete golf clubs 5 I 5 5 5 5 5

9506.32.00 - - Balls 5 I 5 5 5 5 5

9506.39.00 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

9506.40.00 - Articles and equipment for table tennis 5 I 5 5 5 5 5

- Tennis and badminton rackets and rackets for other similar sports, whether or not strung:

9506.51.00 - - Tennis rackets, whether or not strung 5 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9506.59.10 - - - Badminton racket frames and racket frames 5 I 5 5 5 5 5

9506.59.90 - - - Other 5 I 5 5 5 5 5

9506.61.00 - - Tennis balls 5 I 5 5 5 5 5

9506.62.00 - - Inflatable balls 5 I 5 5 5 5 5

9506.69.00 - - Other 5 I 5 5 5 5 5

9506.70.00 - Ice-skates and roller skates, including boots with skates attached 5 I 5 5 5 5 5

- Other:

9506.91.00 - - Gymnasium or athletic articles and equipment 5 I 5 5 5 5 5

9506.99 - - Other:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9506.99.20 - - - Bows and arrows, cross bows 5 I 5 5 5 5 5

9506.99.30 - - - Nets 5 I 5 5 5 5 5

9506.99.40 - - - Other products and equipment for football, hockey, tennis, badminton, table-tennis, volleyball, basketball and cricket 5 I 5 5 5 5 5

9506.99.90 - - - Other 5 I 5 5 5 5 5

9507 Fishing rods, fish hooks and other line fishing tackles; fish landing nets and butterfly nets and similar nets; "decoy" birds (except those of Headings No. 9208 and 9705) and similar hunting or shooting equipment

9507.10.00 - Fishing rods 5 I 5 5 5 5 5

9507.20.00 - Fishing hooks, whether or not snelled 5 I 5 5 5 5 5

9507.30.00 - Reels and reels mountings 5 I 5 5 5 5 5

9507.90.00 - Other 5 I 5 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9508.10.00 - - Used in travelling circuses and travelling 10 I 5 5 5 5 5

9508.90.00 - - Other 10 I 5 5 5 5 5

Chapter 96

OTHER ARTICLES

9601 Elephants tusks, bone, tortoises shell, horn, antler, coral, mother-of pearl and other carved and engraved) materials from processed animals; products from these materials (including products by mold)

9601.10.00 - Worked ivory and articles of ivory 40 I 20 15 15 10 5

9601.90 - Other:

9601.90.10 - - Worked sea turtles and articles thereof 40 I 20 15 15 10 5

9601.90.90 - - Other 40 I 20 15 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9602.00.10 - Capsules for pharmaceutical products 5 I 5 5 5 5 5

9602.00.90 - Other 40 I 20 20 15 10 5

9603 Broom, brushes (including brushes constituting parts of
machines, appliances or vehicles), hand-operated, mechanical floor sweepers, not motorized, mops, feather dusters; prepared knots and tuffs for broom and brush making; paint pads and rollers, squeegees (other than roller squeegees)

9603.10.00 - Brooms and brushes consisting of twigs or other vegetable materials bound together, with without handles 30 T 20 20 15 10 5

9603.21.00 - - Tooth brushes 30 T 20 20 15 10 5

9603.29.00 - - Other 30 T 20 20 15 10 5

9603.30 - Artists brushes, writing brushes and similar brushes for the application of cosmetics 30 T 20 20 15 10 5

9603.40.00 - Paint, distemper, varnish or similar brushes (other than brushes of subheading No. 9603.30); paint pads and rollers 30 T 20 20 15 10 5

9603.50.00 - Other brushes constituting parts of machines, appliances or vehicles 30 I 10 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9604.00.00 Hand sieves and hand riddles 30 T 20 20 15 10 5

9605.00.00 Travel sets for personal toilets, sewing or shoes or clothes cleaning 30 T 20 20 15 10 5

9606 Buttons, press-fasteners, snap-fasteners and press-studs, button mounds and other parts of these articles; button blanks

9606.10.00 - Fress-fasteners, snap-fasterners, press-studes and parts thereof 30 T 20 20 15 10 5

9606.21.00 - - Of plastic, not covered with textile material 30 T 20 20 15 10 5

9606.22.00 - - Of base metal, not covered with textile material 30 T 20 20 15 10 5

9606.29.00 - - Other 30 T 20 20 15 10 5

9606.30.00 - Button molds and other parts of these articles; button blanks 30 T 20 20 15 10 5

9607 Zip-fasteners and parts thereof

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9607.11.00 - - Fetted with chain scoops of base metal 30 T 20 20 15 10 5

9607.19.00 - - Other 30 T 20 20 15 10 5

9607.20.00 - Parts 30 T 20 20 15 10 5

9608 Ballpoint pens, felt tipped and other porous-tippeds and markers; fountain pens, stylograph pens and other pens; duplicating stylos; propelling or sliding pencils; pen-holders, pencil-holders and similar holders; parts (including caps and clips) of the foregoing articles, other than those of Heading No. 9609

9608.10.00 - Ballpoint pens 30 T 20 20 15 10 5

9608.20.00 - Felt tipped and other porous-tippeds; markers 30 T 20 20 15 10 5

9608.31.00 - - Indian ink drawing pens 30 T 20 20 15 10 5

9608.39.00 - - Other 30 T 20 20 15 10 5

9608.40.00 - Propelling or sliding pencils 30 T 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9608.60.00 - Refills for ballpoint pens, comprising the ball point and ink-tubes 10 I 10 5 5 5 5

- Other:

9608.91.00 - - Pen nibs and nib points 10 I 10 5 5 5 5

9608.99.00 - - Other 30 T 20 20 15 10 5

9609 Pencils (other than pencils of Heading No. 9608), crayons, pencil loads, pastels, drawing charcoals, writing or drawing chalks and tailors chalks

9609.10.00 - Pencil, crayons, with leads encased in a rigid sheathbads 30 T 20 20 15 10 5

9609.20.00 - Pencil leads, black or colored 30 T 20 20 15 10 5

9609.90.00 - Other 30 T 20 20 15 10 5

9610.00.00 Slates and boards, with writing or drawing surfaces, whetheror not framed 40 I 20 20 15 10 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9612 Typewriter ribbons and the like, inked or otherwise prepared for printing, whether or not on spool or in cartridges; ink pads, whether or not inked, with or without boxes

9612.10.00 - Ribbons 10 I 5 5 5 5 5

9612.20.00 - Ink-pads 5 I 5 5 5 5 5

9613 Cigarette lighters and other lighters, whether or not mechanical or electrical, and parts thereof other than flints and wicks

9613.10.00 - Pocket lighters, gas fuelled, non-refillable 40 I 20 20 15 10 5

9613.20.00 - Pocket lighters, gas fuelled, refillable 40 I 20 20 15 10 5

9613.30.00 - Table lighters 40 I 20 20 15 10 5

9613.80.00 - Other lighters 40 I 20 20 15 10 5

9614 Smoking pipes (including pipe bowls) and cigar or cigarette holders, and parts thereof

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9614.90.00 - Other 50 I 20 20 15 10 5

9615 Combs, hair-slides and the like; hairpins, curling pins, curling grips, hair-curlers and the like, other than those of Heading No. 8516, and parts thereof

- Combs, hair-slides and parts thereof:

9615.11.00 - - Of hard rubber or plastics 40 I 20 20 15 10 5

9615.19.00 - - Of other materials 40 I 20 20 15 10 5

9615.90.00 - Other 40 I 20 20 15 10 5

9616 Scent sprays and similar toilet sprays and mounts and headstherefor; powder-puffs and pads for the application of cosmetics or toilet preparations

9616.20.00 - Powder-puffs and pads for the applications of cosmetics ortoilet preparations 40 I 20 20 15 10 5

9618.00.00 Tailors dummies and other lay figures (mannequins); automata and other animated displays of a kind used for shop window dressing 30 I 10 5 5 5 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Symbols: I - reduced before and in 2000; T - reduced as from January 1, 2002.-

 

 

THE GOVERNMENT
 
 
 
 
Phan Van Khai

 

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị định 21/2002/NĐ-CP ngày 28/02/2002 ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho năm 2002

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Văn bản liên quan

Ban hành: 25/12/2001

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/04/2013

Ban hành: 20/05/1998

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/09/2012

Ban hành: 05/07/1993

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/09/2012

11.291

DMCA.com Protection Status
IP: 216.73.216.220