|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4954/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Tín
|
Ngày ban hành:
|
11/09/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4954/QĐ-UBND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 9 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ DUYỆT ĐỒ ÁN QUY HOẠCH PHÂN KHU TỶ LỆ 1/2000 KHU DÂN CƯ NHÀ VƯỜN - DU
LỊCH - SINH THÁI (KHU 2), PHƯỜNG LONG PHƯỚC, QUẬN 9 (QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT - KIẾN
TRÚC - GIAO THÔNG).
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày
17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP
ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý
quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 24/2010/QĐ-TTg
ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ án điều chỉnh
quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025;
Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD
ngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch
đô thị;
Căn cứ Quyết định số
04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng (QCXDVN 01:2008/BXD);
Căn cứ Quyết định số
28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành
Quy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số
50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm
định, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;
Căn cứ Quyết định số 62/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 12 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm
định, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;
Căn cứ Quyết định số 5758/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt đồ án điều chỉnh
quy hoạch chung xây dựng quận 9;
Căn cứ Quyết định số 3478/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt nhiệm vụ quy hoạch
phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư nhà vườn - du lịch sinh thái (khu 2), phường
Long Phước, quận 9;
Xét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến
trúc tại Tờ trình số 2914/TTr-SQHKT ngày 23 tháng 8 năm 2013 về trình duyệt đồ
án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư nhà vườn - du lịch sinh thái (khu
2), phường Long Phước, quận 9 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu
dân cư nhà vườn - du lịch sinh thái (khu 2), phường Long Phước, quận 9 (quy hoạch
sử dụng đất - kiến trúc - giao thông), với các nội dung chính như sau:
1. Vị trí, phạm
vi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch:
- Vị trí khu vực quy hoạch: thuộc phường
Long Phước, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh.
- Giới hạn khu vực quy hoạch như sau:
+ Phía Đông giáp : sông Đồng Nai
+ Phía Tây giáp : rạch Bà Nghiêm, rạch
Vườn, rạch Bà Đỏ và rạch Ván.
+ Phía Nam giáp : rạch Bà Đỏ và rạch
Ván.
+ Phía Bắc giáp : khu dân cư nhà vườn
- du lịch sinh thái (khu 1).
- Tổng diện tích khu vực quy hoạch:
357,4 ha.
- Tính chất của khu vực quy hoạch:
khu dân cư hiện hữu, khu công trình công cộng phục vụ khu ở, khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn và khu du lịch - nghỉ dưỡng - dịch vụ giải trí - thể dục
thể thao.
2. Cơ quan tổ chức
lập đồ án quy hoạch phân khu:
Ủy ban nhân dân quận 9 (chủ đầu tư:
Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình quận 9).
3. Đơn vị tư vấn
lập đồ án quy hoạch phân khu:
Viện Quy hoạch Xây dựng - Viện Nghiên
cứu Phát triển thành phố.
4. Danh mục hồ
sơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu:
- Thuyết minh tổng hợp;
- Thành phần bản vẽ bao gồm:
+ Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất, tỷ
lệ 1/10.000.
+ Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh
quan và đánh giá đất xây dựng, tỷ lệ 1/2000.
+ Bản đồ hiện trạng hệ thống giao
thông.
+ Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng
đất, tỷ lệ 1/2000.
+ Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc
cảnh quan, tỷ lệ 1/2000.
+ Bản đồ quy hoạch giao thông và chỉ
giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, tỷ lệ 1/2000.
5. Dự báo quy mô dân
số, các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị, hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật
đô thị toàn khu vực quy hoạch:
5.1. Thời hạn quy hoạch: đến năm 2020 (theo thời hạn quy hoạch của đồ án điều chỉnh quy hoạch
chung xây dựng quận 9 được duyệt).
5.2. Dự
báo quy mô dân số trong khu vực quy hoạch: 2.000 người.
5.3. Các
chỉ tiêu sử dụng đất, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực
quy hoạch:
STT
|
Loại
chỉ tiêu
|
Đơn
vị
|
Chỉ
tiêu
|
A
|
Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu quy
hoạch
|
m2/người
|
1.787,0
|
B
|
Chỉ tiêu sử dụng đất khu ở
|
m2/người
|
248,1
|
|
- Đất các nhóm nhà ở
|
m2/người
|
146,1
|
- Đất công trình dịch vụ đô thị khu
ở
|
m2/người
|
8,0
|
- Đất cây xanh sử dụng công cộng
(vườn hoa, sân chơi, sân bãi thể dục thể thao)
|
m2/người
|
10,9
|
- Đất đường giao thông cấp phân khu
vực
|
m2/người
|
|
km/km2
|
25,4
|
C
|
Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
|
|
- Đất giao thông tính đến mạng lưới
đường phân khu vực, kể cả giao thông tĩnh.
|
%
|
9,32
|
- Tiêu chuẩn cấp nước
|
lít/người/ngày
|
180
|
- Tiêu chuẩn thoát nước
|
lít/người/ngày
|
180
|
- Tiêu chuẩn cấp điện
|
kwh/người/năm
|
2.000
|
- Tiêu chuẩn rác thải, chất thải
|
kg/người/ngày
|
1,2
|
D
|
Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch
đô thị toàn khu
|
|
- Mật độ xây dựng chung
|
%
|
10
|
|
- Hệ số sử dụng đất
|
lần
|
0,3
|
|
- Tầng cao xây dựng (theo QCVN
03/2012/BXD)
|
Tối đa
|
tầng
|
4
|
Tối thiểu
|
tầng
|
1
|
6. Quy hoạch tổng
mặt bằng sử dụng đất:
6.1. Các khu chức năng trong khu vực
quy hoạch:
Toàn khu quy hoạch bố trí làm 1 đơn vị
ở, quy mô diện tích 357,40 ha, dân số, 2.000 người.
Các khu chức năng thuộc khu ở bao gồm:
a. Các khu chức năng thuộc khu ở (tổng diện tích khu ở: 49,63 ha):
a.1. Các khu chức năng xây dựng nhà ở: tổng diện tích 29,23 ha. Trong đó:
- Nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo chỉnh
trang: tổng diện tích 8,43 ha.
- Nhóm nhà ở trong khu đất nông nghiệp
kết hợp nhà ở kinh tế vườn: tổng diện tích 16,77 ha.
- Nhóm nhà ở trong khu đất du lịch
sinh thái: tổng diện tích 4,03 ha.
a.2. Khu
chức năng dịch vụ đô thị khu ở: tổng diện tích 1,59 ha.
a.3. Khu
chức năng cây xanh sử dụng công cộng (vườn hoa, sân chơi): tổng diện tích 2,17
ha.
a.4. Mạng
lưới đường giao thông trong khu ở: tổng diện tích 16,64 ha.
b. Các khu chức năng ngoài khu ở (tổng diện tích 307,77 ha):
b.1. Đất
du lịch sinh thái: diện tích 59,95 ha, trong đó:
- Khu nghỉ dưỡng diện tích: 13,65 ha.
- Khu công viên sinh thái và du lịch
diện tích: 22,24 ha.
- Khu dịch vụ giải trí và thể dục thể
thao diện tích: 24,05 ha.
b.2. Khu
cây xanh cảnh quan dọc sông rạch: diện tích 30,99 ha.
b.3. Mặt
nước: diện tích 20,16 ha.
b.4. Giao
thông ngoài khu ở: diện tích 37,32 ha.
b.5. Bến
bãi: diện tích 8,46 ha.
b.6. Đất
vườn (trong khu đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh tế vườn): tổng diện tích
150,89 ha.
6.2. Cơ cấu sử dụng đất khu ở:
STT
|
Loại
đất
|
Diện
tích (ha)
|
Tỷ lệ
(%)
|
I
|
Đất khu ở
|
49,63
|
100,00
|
1
|
Đất các nhóm nhà ở
|
29,23
|
58,9
|
|
- Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh
trang
|
8,43
|
|
|
- Đất nhóm nhà ở (trong khu đất
nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh tế vườn)
|
16,77
|
|
|
- Đất nhóm nhà ở (trong du lịch
sinh thái)
|
4,03
|
|
2
|
Đất công trình dịch vụ đô thị khu ở
|
1,59
|
3,20
|
3
|
Đất cây xanh sử dụng công cộng
|
2,17
|
4,37
|
4
|
Đất giao thông trong khu ở
|
16,64
|
33,53
|
II
|
Đất ngoài khu ở
|
307,77
|
|
1
|
Đất du lịch sinh thái
|
59,95
|
|
|
- Nghỉ dưỡng
|
13,65
|
|
|
- Công viên sinh thái và du lịch
|
22,24
|
|
|
- Dịch vụ - giải trí, thể dục thể
thao
|
24,05
|
|
2
|
Đất cây xanh cảnh quan dọc sông rạch
|
30,99
|
|
3
|
Mặt nước
|
20,16
|
|
4
|
Đất giao thông ngoài khu ở
|
37,32
|
|
5
|
Đất bến bãi
|
8,46
|
|
6
|
Đất vườn (trong khu đất nông nghiệp
kết hợp nhà ở kinh tế vườn)
|
150,89
|
|
|
Tổng
cộng
|
357,40
|
|
6.3. Cơ cấu sử dụng đất và các chỉ
tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị trong đơn vị ở và ngoài đơn vị ở:
Khu ở
|
Cơ cấu
sử dụng đất
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất quy hoạch
|
Loại
đất
|
Diện
tích (ha)
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất (m2/người)
|
Mât
độ xây dựng tối đa (%)
|
Tầng
cao (tầng)
|
Hệ số
sử dụng đất tối đa (lần)
|
Tối
thiểu
|
Tối
Đa
|
Diện
tích 357,4 ha, dự báo quy mô dân số 2.000 người)
|
I. Đất khu ở
|
49,63
|
248,1
|
|
|
|
|
1. Đất nhóm nhà ở
|
29,23
|
146,1
|
|
|
|
|
- Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh
trang
|
8,43
|
149
|
32
|
1
|
3
|
1,0
|
- Đất nhóm nhà ở (trong khu đất
nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh tế vườn)
|
16,78
|
140
|
50
|
1
|
3
|
1,5
|
- Đất nhóm nhà ở (trong khu du lịch
sinh thái)
|
4,02
|
175
|
50
|
1
|
3
|
1,5
|
2. Đất công trình dịch vụ đô thị
khu ở
|
1,59
|
8,0
|
40
|
1
|
3
|
1,2
|
3. Đất cây xanh sử dụng công cộng
|
2,17
|
10,9
|
5
|
1
|
|
0,05
|
4. Đất giao thông trong khu ở
|
16,64
|
25,4
km/km2
|
|
|
|
|
II. Đất ngoài khu ở
|
307,77
|
|
|
|
|
|
1. Đất du lịch sinh thái
|
59,95
|
|
|
|
|
|
- Nghỉ dưỡng
|
13,65
|
|
25
|
1
|
3
|
0,75
|
- Công viên sinh thái và du lịch
|
22,24
|
|
5
|
1
|
1
|
0,05
|
- Dịch vụ - giải trí, thể dục thể
thao
|
24,05
|
|
30
|
1
|
2
|
0,6
|
2. Đất cây xanh cảnh quan dọc sông
rạch
|
30,99
|
|
|
|
|
|
3. Mặt nước
|
20,16
|
|
|
|
|
|
4. Đất giao thông ngoài khu ở
|
37,32
|
|
|
|
|
|
5. Đất bến bãi
|
8,46
|
|
|
|
|
|
6. Đất kinh tế vườn (trong khu đất
nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh tế vườn)
|
150,89
|
|
|
|
|
|
6.4. Các chỉ tiêu sử dụng đất quy
hoạch đô thị trên từng ô phố:
Ký
hiệu
|
Chức
năng sử dụng
|
Diện
tích đất (ha)
|
Dân
số (người)
|
Mật
độ xây dựng tối đa (%)
|
Tầng
cao (tầng)
|
Hệ số
sử dụng đất tối đa
|
|
Toàn khu quy hoạch
|
|
2000
|
|
|
|
I.1
|
Đất ở hiện hữu chỉnh trang
|
2,21
|
140
|
30
|
4
|
1,2
|
I.2
|
Đất ở hiện hữu chỉnh trang
|
3,84
|
260
|
30
|
4
|
1,2
|
I.3
|
Đất ở hiện hữu chỉnh trang
|
0,32
|
25
|
60
|
4
|
2,4
|
I.4
|
Đất ở hiện hữu chỉnh trang
|
2,06
|
140
|
30
|
4
|
1,2
|
I.5
|
Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh
tế vườn
|
2,48
|
|
|
|
|
|
Đất nhóm ở (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn)
|
0,25
|
20
|
50
|
3
|
1,5
|
|
Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)
|
2,23
|
|
|
|
|
I.6
|
Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh
tế vườn
|
4,10
|
|
|
|
|
|
Đất nhóm ở (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn)
|
0,41
|
30
|
50
|
3
|
1,5
|
|
Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)
|
3,69
|
|
|
|
|
I.7
|
Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh
tế vườn
|
6,08
|
|
|
|
|
|
Đất nhóm ở (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn)
|
0,61
|
40
|
50
|
3
|
1,5
|
|
Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)
|
5,47
|
|
|
|
|
I.8
|
Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh
tế vườn
|
9,59
|
|
|
|
|
|
Đất nhóm ở (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn)
|
0,96
|
70
|
50
|
3
|
1,5
|
|
Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)
|
8,63
|
|
|
|
|
I.9
|
Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh
tế vườn
|
2,39
|
|
|
|
|
|
Đất nhóm ở (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn)
|
0,24
|
20
|
50
|
3
|
1,5
|
|
Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)
|
2,15
|
|
|
|
|
I.10
|
Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh
tế vườn
|
3,69
|
|
|
|
|
|
Đất nhóm ở (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn)
|
0,37
|
25
|
50
|
3
|
1,5
|
|
Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)
|
3,32
|
|
|
|
|
I.11
|
Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh
tế vườn
|
6,67
|
|
|
|
|
|
Đất nhóm ở (trong
khu nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh tế vườn)
|
0,67
|
45
|
50
|
3
|
1,5
|
|
Đất vườn (trong
khu nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)
|
6,00
|
|
|
|
|
I.12
|
Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh
tế vườn
|
5,08
|
|
|
|
|
|
Đất nhóm ở
(trong khu nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh tế vườn)
|
0,51
|
35
|
50
|
3
|
1,5
|
|
Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)
|
4,57
|
|
|
|
|
I.13
|
Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh
tế vườn
|
4,80
|
|
|
|
|
|
Đất nhóm ở (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn)
|
0,48
|
35
|
50
|
3
|
1,5
|
|
Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)
|
4,32
|
|
|
|
|
I.14
|
Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh
tế vườn
|
6,50
|
|
|
|
|
|
Đất nhóm ở (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn)
|
0,65
|
45
|
50
|
3
|
1,5
|
|
Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)
|
5,85
|
|
|
|
|
I.15
|
Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh
tế vườn
|
4,88
|
|
|
|
|
|
Đất nhóm ở (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn)
|
0,49
|
35
|
50
|
3
|
1,5
|
|
Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)
|
4,39
|
|
|
|
|
I.16
|
Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh
tế vườn
|
9,74
|
|
|
|
|
|
Đất nhóm ở (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn)
|
0,97
|
70
|
50
|
3
|
1,5
|
|
Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)
|
8,77
|
|
|
|
|
I.17
|
Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh
tế vườn
|
2,86
|
|
|
|
|
|
Đất nhóm ở (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn)
|
0,29
|
20
|
50
|
3
|
1,5
|
|
Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)
|
2,57
|
|
|
|
|
I.18
|
Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh
tế vườn
|
4,35
|
|
|
|
|
|
Đất nhóm ở (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn)
|
0,44
|
30
|
50
|
3
|
1,5
|
|
Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)
|
3,91
|
|
|
|
|
I.19
|
Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh
tế vườn
|
6,06
|
|
|
|
|
|
Đất nhóm ở (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn)
|
0,61
|
45
|
50
|
3
|
1,5
|
|
Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)
|
5,45
|
|
|
|
|
I.20
|
Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh
tế vườn
|
9,22
|
|
|
|
|
|
Đất nhóm ở (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn)
|
0,92
|
65
|
50
|
3
|
1,5
|
|
Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)
|
8,30
|
|
|
|
|
I.21
|
Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh
tế vườn
|
8,91
|
|
|
|
|
|
Đất nhóm ở (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn)
|
0,89
|
70
|
50
|
3
|
1,5
|
|
Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)
|
8,02
|
|
|
|
|
I.22
|
Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh
tế vườn
|
7,70
|
|
|
|
|
|
Đất nhóm ở (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn)
|
0,77
|
60
|
50
|
3
|
1,5
|
|
Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)
|
6,93
|
|
|
|
|
I.23
|
Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh
tế vườn
|
1,54
|
|
|
|
|
|
Đất nhóm ở
(trong khu nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh tế vườn)
|
0,15
|
20
|
50
|
3
|
1,5
|
|
Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)
|
1,39
|
|
|
|
|
I.24
|
Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh
tế vườn
|
6,23
|
|
|
|
|
|
Đất nhóm ở (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn)
|
0,62
|
45
|
50
|
3
|
1,5
|
|
Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)
|
5,61
|
|
|
|
|
I.25
|
Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh
tế vườn
|
2,03
|
|
|
|
|
|
Đất nhóm ở (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn)
|
0,20
|
20
|
50
|
3
|
1,5
|
|
Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)
|
1,83
|
|
|
|
|
I.26
|
Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh
tế vườn
|
9,03
|
|
|
|
|
|
Đất nhóm ở (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn)
|
0,90
|
70
|
50
|
3
|
1,5
|
|
Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)
|
8,13
|
|
|
|
|
I.27
|
Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh
tế vườn
|
18,23
|
|
|
|
|
|
Đất nhóm ở
(trong khu nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh tế vườn)
|
1,82
|
145
|
50
|
3
|
1,5
|
|
Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)
|
16,41
|
|
|
|
|
I.28
|
Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh
tế vườn
|
3,97
|
|
|
|
|
|
Đất nhóm ở (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn)
|
0,40
|
30
|
50
|
3
|
1,5
|
|
Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)
|
3,57
|
|
|
|
|
I.29
|
Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh
tế vườn
|
1,66
|
|
|
|
|
|
Đất nhóm ở (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn)
|
0,17
|
20
|
50
|
3
|
1,5
|
|
Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)
|
1,49
|
|
|
|
|
I.30
|
Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh
tế vườn
|
2,84
|
|
|
|
|
|
Đất nhóm ở (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn)
|
0,28
|
25
|
50
|
3
|
1,5
|
|
Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)
|
2,56
|
|
|
|
|
I.31
|
Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh
tế vườn
|
4,33
|
|
|
|
|
|
Đất nhóm ở (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn)
|
0,43
|
35
|
50
|
3
|
1,5
|
|
Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)
|
3,90
|
|
|
|
|
I.32
|
Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh
tế vườn
|
4,76
|
|
|
|
|
|
Đất nhóm ở (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn)
|
0,48
|
35
|
50
|
3
|
1,5
|
|
Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)
|
4,28
|
|
|
|
|
I.33
|
Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh
tế vườn
|
3,95
|
|
|
|
|
|
Đất nhóm ở (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn)
|
0,40
|
30
|
50
|
3
|
1,5
|
|
Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)
|
3,56
|
|
|
|
|
I.34
|
Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh
tế vườn
|
3,99
|
|
|
|
|
|
Đất nhóm ở (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn)
|
0,40
|
30
|
50
|
3
|
1,5
|
|
Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)
|
3,59
|
|
|
|
|
I.35
|
Đất công trình dịch vụ công cộng
|
0,55
|
|
40
|
3
|
1,2
|
I.36
|
Đất công trình dịch vụ công cộng
|
1,04
|
|
40
|
3
|
1,2
|
I.37
|
Đất cây xanh sử dụng công cộng
|
0,66
|
|
5
|
1
|
0,05
|
I.38
|
Đất cây xanh sử dụng công cộng
|
1,51
|
|
5
|
1
|
0,05
|
I.39
|
Đất du lịch sinh thái (nghỉ dưỡng)
|
1,31
|
|
|
|
|
|
Đất nhóm ở trong khu sinh thái
|
0,08
|
5
|
50
|
3
|
1,5
|
|
Đất du lịch sinh thái
|
1,23
|
|
|
|
|
|
Đất nghỉ dưỡng
|
1,05
|
|
25
|
3
|
0,75
|
|
Đất công viên sinh thái và du lịch
|
0,18
|
|
5
|
1
|
0,05
|
I.40
|
Đất du lịch sinh thái (nghỉ dưỡng)
|
3,15
|
|
|
|
|
|
Đất nhóm ở trong khu sinh thái
|
0,21
|
10
|
50
|
3
|
1,5
|
|
Đất nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái
|
2,94
|
|
|
|
|
|
Đất nghỉ dưỡng
|
2,51
|
|
25
|
3
|
0,75
|
|
Đất công viên sinh thái và du lịch
|
0,43
|
|
5
|
1
|
0,05
|
I.41
|
Đất du lịch sinh thái (nghỉ dưỡng)
|
1,33
|
|
|
|
|
|
Đất nhóm ở trong khu sinh thái
|
0,09
|
5
|
50
|
3
|
1,5
|
|
Đất nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái
|
1,24
|
|
|
|
|
|
Đất nghỉ dưỡng
|
1,06
|
|
25
|
3
|
0,75
|
|
Đất công viên sinh thái và du lịch
|
0,18
|
|
5
|
1
|
0,05
|
I.42
|
Đất du lịch sinh thái (nghỉ dưỡng)
|
2,92
|
|
|
|
|
|
Đất nhóm ở trong khu sinh thái
|
0,20
|
10
|
50
|
3
|
1,5
|
|
Đất nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái
|
2,72
|
|
|
|
|
|
Đất nghỉ dưỡng
|
2,33
|
|
25
|
3
|
0,75
|
|
Đất công viên sinh thái và du lịch
|
0,39
|
|
5
|
1
|
0,05
|
I.43
|
Đất du lịch sinh thái (nghỉ dưỡng)
|
0,62
|
|
|
|
|
|
Đất nhóm ở trong khu sinh thái
|
0,04
|
5
|
50
|
3
|
1,5
|
|
Đất nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái
|
0,57
|
|
|
|
|
|
Đất nghỉ dưỡng
|
0,49
|
|
25
|
3
|
0,75
|
|
Đất công viên sinh thái và du lịch
|
0,08
|
|
5
|
1
|
0,05
|
I.44
|
Đất du lịch sinh thái (nghỉ dưỡng)
|
4,48
|
|
|
|
|
|
Đất nhóm ở trong khu sinh thái
|
0,30
|
15
|
50
|
3
|
1,5
|
|
Đất nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái
|
4,18
|
|
|
|
|
|
Đất nghỉ dưỡng
|
3,58
|
|
25
|
3
|
0,75
|
|
Đất công viên sinh thái và du lịch
|
0,60
|
|
5
|
1
|
0,05
|
I.45
|
Đất du lịch sinh thái (nghỉ dưỡng)
|
2,77
|
|
|
|
|
|
Đất nhóm ở trong khu sinh thái
|
0,19
|
10
|
50
|
3
|
1,5
|
|
Đất nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái
|
2,58
|
|
|
|
|
|
Đất nghỉ dưỡng
|
2,21
|
|
25
|
3
|
0,75
|
|
Đất công viên sinh thái và du lịch
|
0,37
|
|
5
|
1
|
0,05
|
I.46
|
Đất du lịch sinh thái (nghỉ dưỡng)
|
0,53
|
|
|
|
|
|
Đất nhóm ở trong khu sinh thái
|
0,04
|
5
|
50
|
3
|
1,5
|
|
Đất nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái
|
0,49
|
|
|
|
|
|
Đất nghỉ dưỡng
|
0,42
|
|
25
|
3
|
0,75
|
|
Đất công viên sinh thái và du lịch
|
0,07
|
|
5
|
1
|
0,05
|
I.47
|
Đất du lịch sinh thái (công viên
sinh thái du lịch)
|
19,90
|
|
|
|
|
|
Đất nhóm ở trong khu sinh thái
|
1,31
|
70
|
50
|
3
|
1,5
|
|
Đất nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái
|
18,59
|
|
|
|
|
|
Đất dịch vụ giải trí - thể dục thể
thao
|
2,63
|
|
30
|
2
|
0,6
|
|
Đất công viên sinh thái và du lịch
|
15,96
|
|
5
|
1
|
0,05
|
I.48
|
Đất du lịch
sinh thái (công viên sinh thái du lịch)
|
26,97
|
|
|
|
|
|
Đất nhóm ở trong khu sinh thái
|
1,57
|
95
|
50
|
3
|
1,5
|
|
Đất nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái
|
25,40
|
|
|
|
|
|
Đất dịch vụ giải trí - thể dục thể
thao
|
19,12
|
|
30
|
2
|
0,6
|
|
Đất công viên sinh thái và du lịch
|
6,28
|
|
5
|
1
|
0,05
|
I.49
|
Đất bến bãi
|
8,46
|
|
20
|
2
|
0,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Tổ chức không
gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị:
- Khu vực quy hoạch chủ yếu là đất
nông nghiệp kết hợp nhà ở phục vụ cho khu sản xuất và du lịch nhà vườn chủ yếu
bố trí nhà ở thấp tầng với mật độ xây dựng thấp.
- Khu du lịch sinh thái kết hợp nhà ở
phục vụ cho khu du lịch, nghỉ dưỡng, thể dục thể thao và công viên sinh thái chủ
yếu bố trí nhà ở thấp tầng với mật độ xây dựng thấp.
- Một số khu dân cư hiện hữu dọc các
trục đường hiện hữu giữ lại cải tạo chỉnh trang kết hợp với các nhóm nhà ở
trong khu du lịch sinh thái và khu nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh tế vườn tạo
nên khu nhà ở đa dạng phong phú, không gian sinh động phục vụ cho khu du lịch.
- Tổ chức mạng lưới giao thông bằng
cách nâng cấp các tuyến đường hiện hữu và xây dựng mới một số tuyến để nối kết
các khu chức năng với nhau. Các tuyến đường này chia mặt bằng khu quy hoạch
thành những ô phố, trên cơ sở đó bố trí sắp xếp lại nhà ở, công trình công cộng,
công viên cây xanh và khu du lịch sinh thái giải trí thể dục thể thao nhằm nâng
cao chất lượng sống của người dân.
- Tại trung tâm các nhóm ở bố trí các
công trình công cộng, với hình thức kiến trúc đa dạng phong phú, tạo cảnh quan
cho khu vực.
- Các mảng cây xanh nhỏ kết hợp sân
bãi sinh hoạt công cộng được bố trí như những khoảng không gian đệm chuyển tiếp
giữa các phân khu chức năng.
- Về nguyên tắc
xác định khoảng lùi công trình (chỉ giới xây dựng) trên từng lô đất sẽ được xác
định cụ thể theo các Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc đô thị, các đồ án thiết
kế đô thị riêng (sẽ được thiết lập sau khi đồ án này được phê duyệt) hoặc căn cứ
vào Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam và các Quy định về kiến trúc đô thị do các cơ
quan có thẩm quyền ban hành.
8. Quy hoạch giao
thông đô thị:
- Khu quy hoạch có điều kiện thuận lợi
về giao thông đối ngoại do được tiếp cận với đường Long Phước, đường dọc sông Đồng
Nai và đường Long Thuận nối dài là tuyến đường trục chính đô thị.
- Đường giao thông trong khu quy hoạch
được thống kê như sau:
STT
|
Tên
đường
|
Giới
hạn
|
Lộ
giới (mét)
|
Mặt
cắt ngang đường (mét)
|
Từ...
|
Đến...
|
Lề trái
|
Lòng
đường
|
Lề
phải
|
A
|
Giao thông đối ngoại
|
1
|
Đường Long Phước
|
Ranh
phía Tây Nam
|
Đường
dọc sông Đồng Nai 1 nối dài
|
60
|
7
|
8(2)11,5(3)
11,5(2)8
|
7
|
2
|
Đường Long Thuận nối dài
|
Ranh
phía Tây Nam
|
Đường
dọc sông Đồng Nai 1
|
30
|
6
|
18
|
6
|
3
|
Đường Long Phước 4
|
Ranh
phía Tây Nam
|
Đường
dọc sông Đồng Nai 1
|
30
|
6
|
18
|
6
|
4
|
Đường Long Phước 5
|
Ranh
phía Nam
|
Đường
dọc sông Đồng Nai 1 nối dài
|
30
|
6
|
18
|
6
|
5
|
Đường Long Phước 6
|
Ranh
phía Tây Nam
|
Đường
dọc sông Đồng Nai 1
|
25
|
5
|
15
|
5
|
6
|
Đường dọc sông Đồng Nai 1
|
Ranh
phía Nam
|
Đường
dọc sông Đồng Nai 1 nối dài
|
30
|
6
|
18
|
6
|
7
|
Đường dọc sông Đồng Nai 1 nối dài
|
Đường
dọc sông Đồng Nai 1
|
Ranh
phía Tây Bắc
|
30
|
6
|
18
|
6
|
B
|
Giao thông đối nội
|
1
|
Đường Long Phước 3
|
Ranh
phía Tây Nam
|
Đường
dọc sông Đồng Nai 1
|
16
|
4
|
8
|
4
|
* Ghi chú:
- Việc thể hiện tọa độ mốc thiết kế để
tạo điều kiện thuận lợi cho việc công bố quy hoạch và cắm mốc giới xây dựng
ngoài thực địa nhằm phục vụ công tác quản lý và tổ chức thực hiện theo quy hoạch
được duyệt, Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban nhân dân quận 9 và đơn vị tư vấn
chịu trách nhiệm về tính chính xác các số liệu này.
- Khoảng lùi xây dựng (chỉ giới xây dựng)
được xác định theo các Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc đô thị, các đồ án
thiết kế đô thị riêng (sẽ được thiết lập sau khi đồ án này được phê duyệt) hoặc
căn cứ vào Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam và các Quy định về kiến trúc đô thị.
9. Những hạng mục
ưu tiên đầu tư; các vấn đề về tổ chức thực hiện theo quy hoạch:
a) Những
hạng mục ưu tiên đầu tư:
- Huy động nguồn vốn xây dựng các
công trình công cộng, hạ tầng kỹ thuật và cây xanh, ưu tiên các công trình dịch
vụ công cộng.
- Nâng cấp các tuyến đường giao thông
hiện hữu, xây dựng mới các tuyến đường giao thông nội bộ, từng bước hoàn thiện
hệ thống hạ tầng kỹ thuật trong khu vực quy hoạch.
b) Về tổ chức thực hiện theo quy hoạch:
- Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân quận
9, các cơ quan quản lý đầu tư phát triển đô thị căn cứ vào đồ án quy hoạch phân
khu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt để làm cơ sở xác định, lập kế hoạch thực hiện
các khu vực phát triển đô thị để trình cấp có thẩm quyền quyết định phê duyệt
theo Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quản
lý đầu tư phát triển đô thị.
- Trong quá trình tổ chức thực hiện
theo quy hoạch, triển khai các dự án đầu tư phát triển đô thị trong khu vực quy
hoạch; các chủ đầu tư, tổ chức, đơn vị có liên quan cần tuân thủ các nội dung
đã được nêu trong đồ án này và Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch đã được
phê duyệt.
Điều 2. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có
liên quan.
- Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban nhẵn
dân quận 9 và đơn vị tư vấn khảo sát, lập bản đồ hiện hạng chịu trách nhiệm về
tính chính xác của các số liệu đánh giá hiện trạng trong hồ sơ, bản vẽ đồ án
quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư nhà vườn - du lịch sinh thái (khu
2), phường Long Phước, quận 9 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông).
- Các khu chức năng đất sản xuất nông
nghiệp vườn, khu du lịch sinh thái đã bao gồm cả phần diện tích kênh rạch hiện
hữu đan xen, khi các chủ đầu tư thực hiện triển khai dự án hoặc người dân trong
khu vực cần nắn chỉnh tuyến hoặc san lấp kênh rạch trong các khu vực này cần có
ý kiến chấp thuận của Sở Giao thông vận tải.
- Để đảm bảo cân đối các chỉ tiêu sử
dụng đất hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật phù hợp với quy mô dân số của đồ án
và theo đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận 9; trong quá trình triển
khai tổ chức thực hiện theo quy hoạch, Ủy ban nhân dân quận 9 cần lưu ý việc kiểm
soát và khống chế quy mô dân số trong phạm vi đồ án; theo đó, các dự án phát
triển nhà ở cần có giải pháp để ưu tiên bố trí tái định cư tại chỗ.
- Trong quá trình tổ chức triển khai
các dự án đầu tư xây dựng tại các khu vực có sông, kênh, rạch trong khu vực quy
hoạch; Ủy ban nhân dân quận 9, Sở Giao thông vận tải, Sở Quy hoạch - Kiến trúc,
Sở Xây dựng và các đơn vị có liên quan cần quản lý chặt chẽ việc tuân thủ về chỉ
giới hành lang sông, kênh, rạch đã được quy định tại Quyết định số
150/2004/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố ban
hành Quy định quản lý, sử dụng hành lang sông, kênh, rạch trên địa bàn thành phố
Hồ Chí Minh. Việc san lấp kênh, mương, rạch (nếu có) trong khu vực quy hoạch cần
có ý kiến thỏa thuận của các cơ quan có thẩm quyền đã được quy định tại Quyết định
số 319/2003/QĐ-UB ngày 26 tháng 12 năm 2003 của Ủy ban nhân dân thành phố ban
hành Quy định về quản lý việc san lấp và xây dựng công trình trên sông, kênh, rạch,
đầm, hồ công cộng thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
- Để làm cơ sở quản lý không gian kiến
trúc cảnh quan đô thị, quản lý xây dựng đô thị phù hợp với quy hoạch; sau khi đồ
án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt, Ủy ban nhân dân quận 9 cần
phối hợp Sở Quy hoạch - Kiến trúc để có kế hoạch tổ chức lập các Quy chế quản
lý quy hoạch, kiến trúc đô thị theo quy định, phù hợp với nội dung đồ án hoặc lập
các đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 hoặc các đồ án thiết kế đô thị riêng tại
các khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực đặc trưng, khu vực cảnh quan đặc
thù, khu vực dọc các tuyến đường quan trọng mang tính chất động lực phát triển.
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày
được phê duyệt, Ủy ban nhân dân quận 9 cần tổ chức công bố công khai đồ án quy
hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này theo Luật Quy hoạch đô thị và Quyết định số
49/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố, ban
hành Quy định về công bố công khai và cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị tại
thành phố Hồ Chí Minh và tổ chức thực hiện công tác cắm mốc giới theo quy hoạch
được duyệt đã được quy định tại Thông tư số 15/2010/TT-BXD ngày 27 tháng 8 năm
2010 của Bộ Xây dựng quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch
đô thị.
- Chậm nhất 01 tháng kể từ ngày Ủy
ban nhân dân thành phố phê duyệt nội dung quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc -
giao thông của đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này, Ủy ban nhân dân quận 9
có trách nhiệm hoàn tất hồ sơ phần quy hoạch hệ thống công
trình hạ tầng kỹ thuật của đồ án, trình thẩm định, phê duyệt bổ sung theo quy định.
- Sau khi đồ án quy hoạch phân khu
này được phê duyệt, Ủy ban nhân dân quận 9, cần yêu cầu đơn vị tư vấn lập quy định
quản lý theo đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư nhà vườn - du lịch
sinh thái (khu 2), phường Long Phước, quận 9 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc
- giao thông) để trình Sở Quy hoạch - Kiến trúc phê duyệt theo Chỉ thị số
24/2012/CT-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về lập,
thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị trên địa
bàn thành phố.
Điều 3. Quyết định này đính kèm thuyết minh tổng hợp
và các bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư nhà vườn - du lịch
sinh thái (khu 2), phường Long Phước, quận 9 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc
- giao thông) được nêu tại Khoản 4, Điều 1 Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,
Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc
Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát
triển thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận
9, Giám đốc Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình quận 9, Viện Quy hoạch xây dựng
thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Long Phước và các đơn vị, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường hực Thành ủy;
- Thường hực HĐND/TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: các PVP;
- Các Phòng chuyên viên;
- Lưu: VT, (ĐTMT-N) D.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Tín
|
Quyết định 4954/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư nhà vườn - du lịch - sinh thái (khu 2), phường Long Phước, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4954/QĐ-UBND ngày 11/09/2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư nhà vườn - du lịch - sinh thái (khu 2), phường Long Phước, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
18.094
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|