Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 187/QĐ-NHNN Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Ngân hàng Nhà nước Người ký: Nguyễn Văn Giàu
Ngày ban hành: 16/01/2008 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM
------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------

Số: 187/QĐ-NHNN

Hà Nội, ngày 16 tháng 01 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DỰ TRỮ BẮT BUỘC ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG

THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 1997 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2003;
Căn cứ Luật Các Tổ chức tín dụng năm 1997 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Các tổ chức tín dụng năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 52/2003/NĐ-CP ngày 19 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách tiền tệ,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Tiền gửi phải dự trữ bắt buộc là toàn bộ các loại tiền gửi không kỳ hạn và có kỳ hạn theo quy định tại Điều 12 Quy chế dự trữ bắt buộc ban hành kèm theo Quyết định số 581/2003/QĐ-NHNN ngày 09/6/2003 Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.

Điều 2. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với tiền gửi bằng đồng Việt Nam áp dụng cho các tổ chức tín dụng như sau:

1. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với tiền gửi không kỳ hạn và có kỳ hạn dưới 12 tháng bằng đồng Việt Nam áp dụng như sau:

a. Các ngân hàng thương mại Nhà nước (không bao gồm Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn), ngân hàng thương mại cổ phần đô thị, ngân hàng liên doanh, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, công ty tài chính là 11% trên tổng số dư tiền gửi phải dự trữ bắt buộc.

b. Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn là 8% trên tổng số dư tiền gửi phải dự trữ bắt buộc.

c. Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn, Quỹ tín dụng nhân dân trung ương, ngân hàng hợp tác là 4% trên tổng số dư tiền gửi phải dự trữ bắt buộc.

2. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với tiền gửi từ 12 tháng trở lên bằng đồng Việt Nam áp dụng như sau:

a. Các ngân hàng thương mại Nhà nước (không bao gồm Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn), ngân hàng thương mại cổ phần đô thị, ngân hàng liên doanh, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính  là 5% trên tổng số dư tiền gửi phải dự trữ bắt buộc.

b. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn, Quỹ tín dụng nhân dân trung ương, ngân hàng hợp tác là 4% trên tổng số dư tiền gửi phải dự trữ bắt buộc.

Điều 3. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với tiền gửi bằng ngoại tệ áp dụng cho các tổ chức tín dụng như sau:

1. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với tiền gửi không kỳ hạn và có kỳ hạn dưới 12 tháng bằng ngoại tệ áp dụng như sau:

a. Các ngân hàng thương mại Nhà nước (không bao gồm Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn), ngân hàng thương mại cổ phần đô thị, ngân hàng liên doanh, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, công ty tài chính là 11% trên tổng số dư tiền gửi phải dự trữ bắt buộc.

b. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn, Quỹ tín dụng nhân dân trung ương, ngân hàng hợp tác là 10% trên tổng số dư tiền gửi phải dự trữ bắt buộc.

2. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với tiền gửi từ 12 tháng trở lên bằng ngoại tệ áp dụng như sau:

a. Các ngân hàng thương mại Nhà nước (không bao gồm Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn), ngân hàng thương mại cổ phần đô thị, ngân hàng liên doanh, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính là 5% trên tổng số dư tiền gửi phải dự trữ bắt buộc.

b. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn, Quỹ tín dụng nhân dân trung ương, ngân hàng hợp tác là 4% trên tổng số dư tiền gửi phải dự trữ bắt buộc.

Điều 4. Sửa đổi các mẫu biểu báo cáo về dự trữ bắt buộc như sau:

1. Sửa đổi Biểu 1 tại Quy chế dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định 581/QĐ-NHNN ngày 09/6/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước bằng Biểu 1 đính kèm Quyết định này.

2. Sửa đổi Biểu 3 tại Quyết định số 1130/2005/QĐ-NHNN ngày 01/8/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Quy chế dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 581/2003/QĐ-NHNN ngày 09/6/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước bằng Biểu 3 đính kèm Quyết định này.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ kỳ duy trì dự trữ bắt buộc tháng 2 năm 2008 và thay thế Quyết định số 1141/QĐ-NHNN ngày 28 tháng 5 năm 2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước. Các quy định tại Quyết định số 582/2003/QĐ-NHNN ngày 09/6/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về điều chỉnh dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng trái với quyết định này hết lực thi hành.

Điều 6. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Chính sách tiền tệ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố, Tổng Giám đốc (Giám đốc) các Tổ chức tín dụng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 6;
- Ban lãnh đạo NHNN;
- Lưu VP, Vụ CSTT.

THỐNG ĐỐC




Nguyễn Văn Giàu

 

Biểu 1

Tổ chức tín dụng gửi cho Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước, Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh thành phố nơi tổ chức tín dụng đặt trụ sở chính.

TÊN TỔ CHỨC TÍN DỤNG
ĐỊA CHỈ

BÁO CÁO
SỐ DƯ TIỀN GỬI HUY ĐỘNG BÌNH QUÂN PHẢI DỰ TRỮ BẮT BUỘC
THÁNG …. NĂM ….

Đơn vị: triệu VND; ngàn USD/EURO/JPY/GBP/CHF.

Ngày

Số dư tiền gửi huy động bình quân phải dự trữ bắt buộc bằng VND

Số dư tiền gửi huy động bình quân phải dự trữ bắt buộc bằng ngoại tệ

Loại không kỳ hạn và có kỳ hạn dưới 12 tháng

Loại có kỳ hạn từ 12 tháng trở lên

Loại không kỳ hạn và có kỳ hạn dưới 12 tháng

Loại có kỳ hạn từ 12 tháng trở lên

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

……..

 

 

 

 

30

 

 

 

 

31

 

 

 

 

Số dư bình quân

 

 

 

 

 

 

 

….., ngày…. tháng … năm …

Lập biểu

Kiểm soát

Thủ trưởng đơn vị

 


Biểu 3

- Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh thành phố gửi cho Sở Giao dịch trong vòng 7 ngày làm việc đầu tháng

- Sở Giao dịch tổng hợp báo cáo Thống đốc, đồng gửi Thanh tra Ngân hàng, Vụ Chính sách tiền tệ trong vòng 10 ngày làm việc đầu tháng

TÊN ĐƠN VỊ
Số: …..

BÁO CÁO
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH CHẤP HÀNH DỰ TRỮ BẮT BUỘC CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG
tháng ……. năm ………

Đơn vị: triệu VND; ngàn USD, EURO, JPY, GBP.

STT

Tên TCTD

Số dư tiền gửi huy động bình quân kỳ trước làm cơ sở tính dự trữ bắt buộc

Số tiền phải dự trữ bắt buộc tại Ngân hàng Nhà nước

Dự trữ thực tế trong kỳ

Thừa, thiếu dự trữ bắt buộc

Ghi chú tóm tắt kết quả xử lý thừa thiếu dự trữ bắt buộc

VND

Ngoại tệ

VND

Ngoại tệ

VND

Ngoại tệ

VND

Ngoại tệ

Dưới 12 tháng

Từ 12 tháng trở lên

Dưới 12 tháng

Từ 12 tháng trở lên

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……., ngày ……. tháng …. năm ………….
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

 

STATE BANK OF VIETNAM
------------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
----------

No. 187/QD-NHNN

Hanoi, 16 January 2008

 

DECISION

ON THE ADJUSTMENT OF REQUIRED RESERVE APPLICABLE TO CREDIT INSTITUTIONS

THE GOVERNOR OF THE STATE BANK

- Pursuant to the Law on the State Bank of Vietnam issued in 1997 and the Law on amendment, supplement of several articles of the Law on the State Bank of Vietnam issued in 2003

- Pursuant to the Law on the Credit Institutions issued in 1997 and the Law on amendment, supplement of several articles of the Law on the Credit Institutions issued in 2004;

- Pursuant to the Decree No. 52/2003/ND-CP dated 19 May 2003 of the Government providing for the function, assignment, authority and organizational structure of the State Bank of Vietnam;

- Upon the proposal of the Director of the Monetary Policy Department,

DECIDES:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Article 2. Required reserve ratios applicable to Vietnamese Dong Deposit of credit institutions shall be as follows:

1. Required reserve ratios applicable to demand VND deposit and VND deposit with the term of less than 12 months shall be as follows:

a. For State owned commercial banks (Bank for agriculture and rural development excluded), urban commercial joint stock banks, joint venture banks, foreign banks’ branches, finance companies, the ratio shall be 11% over the total deposit balances subject to required reserve.

b. For the Bank for agriculture and rural development, the ratio shall be 8% over the total deposit balances subject to required reserve.

c. For rural commercial joint stock banks, Central people’s credit Fund, cooperative banks, the ratio shall be 4% over the total deposit balances subject to required reserve.

2. The required reserve ratios applicable to VND deposit with the term of 12 months and more shall be as follows:

a. For State owned commercial banks (Bank for agriculture and rural development excluded), urban commercial joint stock banks, joint venture banks, foreign banks’ branches, finance companies, finance leasing companies, the ratio shall be 5% over the total deposit balances subject to required reserve.

b. For the Bank for agriculture and rural development, rural commercial joint stock banks, Central people’s credit Fund, cooperative banks, the ratio shall be 4% over the total deposit balances subject to required reserve.

Article 3. Required reserve ratios applicable to foreign currency deposit of credit institutions shall be as follows:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



a. For State owned commercial banks (Bank for agriculture and rural development excluded), urban commercial joint stock banks, joint venture banks, foreign banks’ branches, finance companies, the ratio shall be 11% over the total deposit balances subject to required reserve.

b. For the Bank for agriculture and rural development, rural commercial joint stock banks, Central people’s credit Fund, cooperative banks, the ratio shall be 10% over the total deposit balances subject to required reserve.

2. The required reserve ratios applicable to foreign currency deposit with the term of 12 months and more shall be as follows:

a. For State owned commercial banks (Bank for agriculture and rural development excluded), urban commercial joint stock banks, joint venture banks, foreign banks’ branches, finance companies, finance leasing companies, the ratio shall be 5% over the total deposit balances subject to required reserve.

b. For the Bank for agriculture and rural development, rural commercial joint stock banks, Central people’s credit Fund, cooperative banks, the ratio shall be 4% over the total deposit balances subject to required reserve.

Article 4. To amend report forms on required reserve as follows:

1. To amend Form 1 in the Regulation on required reserve applicable to credit institutions issued in conjunction with the Decision No. 581/QD-NHNN dated 9 June 2003 of the Governor of the State Bank like the Form 1 attached to this Decision.

2. To amend Form 3 in the Decision No. 1130/2005/QD-NHNN dated 1 August 2005 of the Governor of the State Bank on the amendment, supplement of several articles of the Regulation on required reserve applicable to credit institutions issued in conjunction with the Decision No. 581/2003/QD-NHNN dated 9 June 2003 of the Governor of the State Bank like the Form 3 attached to this Decision.

Article 5. This Decision shall be effective for the implementation of the required reserve maintenance period of February 2008 and replace the Decision No. 1141/QD-NHNN dated 28 May 2007 of the State Bank’s Governor. The provisions in the Decision No. 582/2003/QD-NHNN dated 9 June 2003 of the Governor of the State Bank on adjustment of required reserve ratios applicable to credit institutions, which are contrary to this Decision, shall cease their effectiveness.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

THE GOVERNOR OF THE STATE BANK OF VIETNAM




Nguyen Van Giau

 

FORM 1

Credit institution shall submit to the Operation Department of the State Bank, State Bank’s branches in provinces, cities where its head office is located

Name of Credit institution
Address

REPORT

ON THE AVERAGE BALANCE OF MOBILIZED DEPOSITS WHICH ARE SUBJECT TO REQUIRED RESERVE OF MONTH....YEAR...

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Date

The average balance of mobilized deposits in VND subject to required reserve

The average balance of mobilized deposits in foreign currency subject to required reserve

Demand deposit and deposit with the term of less than 12 months

Deposit with the term of 12 months and more

Demand deposit and deposit with the term of less than 12 months

Deposit with the term of 12 months and more

1

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

2

 

 

 

 

3

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

--------

 

 

 

 

30

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

31

 

 

 

 

The average balance

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

................, date...........................

DRAWER

CONTROLLER

HEAD OF UNIT

 

FORM 3

- The State Bank’s branches in provinces, cities shall send to the Banking Operation Department within the first 7 business days of each month

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Name of unit:
No…..

REPORT

on the cosolidation of the required reserve performane BY credit institution
Month....year......

Unit: VND million; US$, EURO, JPY, GBP thousand

Order

Name of CI

The average balance of mobilized deposits of previous period as the basis for calculating the required reserve

Required reserve to be maintained at the State Bank

Actual reserve in the period

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Summarized results of dealing with the excess and deficit of required reserve

VND

Foreign currency

VND

Foreign currency

VND

Foreign currency

VND

Foreign currency

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



From 12 months and more

Under 12 months

From 12 months and more

1

2

3

4

5

6

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



8

9

10

11

12

13

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

Total

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

..........., date.................

Head of unit

 

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 187/QĐ-NHNN ngày 16/01/2008 điều chỉnh dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


14.111

DMCA.com Protection Status
IP: 18.225.149.32
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!