|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
37/2010/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Phạm Xuân Đương
|
Ngày ban hành:
|
22/11/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
37/2010/QĐ-UBND
|
Thái
Nguyên, ngày 22 tháng 11 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Giá ngày 10/5/2002;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ vè việc quy định
chi tiết một số điều của Pháp lệnh Giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày
09/6/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ về quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1675/STC-TTr ngày 03/11/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bảng giá tối
thiểu để tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên như sau:
(Có bảng giá chi tiết kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Đối tượng áp dụng bảng
giá này là các tổ chức, cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên, nộp thuế tài
nguyên theo phương pháp ấn định; các tổ chức, cá nhân có hoạt động khai thác
tài nguyên, nộp thuế tài nguyên theo phương pháp kê khai nhưng không chấp hành
đầy đủ chế độ sổ sách kế toán, chứng từ kế toán theo quy định; và một số trường
hợp khác theo hướng dẫn của Bộ Tài chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Cục Trưởng Cục Thuế, Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Chủ
tịch UBND cấp huyện và các đơn vị có liên quan; các tổ chức, doanh nghiệp và cá
nhân có hoạt động khai thác tài nguyên thuộc đối tượng nộp thuế tài nguyên chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định
này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
45/2008/QĐ-UBND ngày 11/8/2008 của UBND tỉnh./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Phạm Xuân Đương
|
PHỤ BIỂU
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH THUẾ CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 37/2010/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2010 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Nhóm,
loại tài nguyên
|
ĐVT
|
Mức
giá
(1.000
đồng)
|
I
|
Khoáng sản
kim loại
|
Tấn
|
|
1
|
Khoáng sản
kim loại đen
|
"
|
|
|
- Quặng sắt
hàm lượng TFe ≥ 60% (Quặng cục kích thước 11-45mm)
|
"
|
800
|
|
- Quặng sắt
hàm lượng 55% ≤ TFe < 60% (Quặng cỡ kích thước 8-10mm)
|
"
|
640
|
|
- Quặng sắt
hàm lượng 50% ≤ TFe < 55% (Quặng cám cỡ hạt 0-8 mm)
|
"
|
440
|
|
- Quặng sắt
dạng bột chủ yếu là quặng sắt Limônit hàm lượng TFe<50%
|
"
|
200
|
|
- Tinh bột
sắt từ (Fe3O4) hàm lượng Fe ≥ 70%
|
"
|
1.200
|
|
- Quặng ILMENIT
nguyên khai quy về hàm lượng 50% TiO2
|
"
|
1.000
|
|
- Tinh quặng
ILMENIT (48%≤TiO2<52%)
|
"
|
1.000
|
2
|
Khoáng sản
kim loại màu
|
Tấn
|
|
|
- Tinh quặng
thiếc quy về hàm lượng 70% Sn
|
"
|
45.000
|
|
- Quặng thiếc
các loại quy về hàm lượng 70% Sn
|
"
|
45.000
|
|
- Quặng
Sunfua kẽm-chì (hàm lượng kẽm+ chì ≤ 10%)
|
"
|
530
|
|
- Quặng
Sunfua kẽm-chì 10% < (hàm lượng kẽm+chì) ≤ 15%
|
"
|
570
|
|
- Quặng
Sunfua kẽm-chì 15% < (hàm lượng kẽm+ chì) ≤ 20%
|
"
|
680
|
|
- Quặng
Sunfua kẽm-chì 20%< (hàm lượng kẽm+ chì) ≤ 25%
|
"
|
1.100
|
|
- Quặng
Sunfua kẽm-chì (hàm lượng kẽm+ chì ≥25%)
|
"
|
1.400
|
|
- Quặng
Oxit kẽm hàm lượng Zn ≤ 15% quy về 15% Zn
|
"
|
900
|
|
- Quặng
Oxit kẽm hàm lượng Zn > 15% quy về 20% Zn
|
"
|
1.200
|
3
|
Vàng cốm
quy 96% Au
|
Chỉ
|
2.800
|
4
|
Quặng
Mangan sắt Hàm lượng Mn>15%, tỷ lệ Mn/Fe>3
|
Tấn
|
400
|
5
|
Quặng
Vonframit quy về hàm lượng 65% WO3
|
Tấn
|
180.000
|
6
|
Quặng
Antimon quy về hàm lượng 40% Sb
|
Tấn
|
18.000
|
7
|
Quặng Barit
hàm lượng ≥ 80% BaSO4
|
Tấn
|
800
|
|
- Quặng
Barit hàm lượng 70 ≤ BaSO4 < 80%
|
Tấn
|
680
|
|
- Quặng
Barit hàm lượng 60 ≤ BaSO4 < 70%
|
Tấn
|
520
|
8
|
Quặng
Photphorit quy về hàm lượng 30% P2O5
|
Tấn
|
500
|
II
|
Khoáng sản
không kim loại
|
|
|
1
|
Khoáng sản
không kim loại làm VLXD thông thường
|
|
|
|
- Đất làm vật
liệu san lấp, xây đắp công trình
|
m3
|
15
|
|
- Đá hộc,
đá ba
|
"
|
60
|
|
- Đá 1x2,
2x4
|
"
|
110
|
|
- Đá 4x6
|
"
|
90
|
|
- Đá Base
0,5x1
|
"
|
50
|
|
- Cát xây
|
"
|
120
|
|
- Cát trát
|
"
|
120
|
|
- Cát bê
tông
|
"
|
115
|
|
- Sỏi 1x2,
2x4
|
"
|
80
|
|
- Sét Cao
lanh
|
Tấn
|
120
|
|
- Sét Xi
măng
|
Tấn
|
20
|
|
- Đất làm gạch
|
m3
|
20
|
|
- Đá
Đôlômit
|
Tấn
|
100
|
|
- Bột đá
Đôlômit
|
"
|
140
|
|
- Đá vôi
dùng để sản xuất xi măng
|
Tấn
|
40
|
|
- Đá cát kết
+ Bột kết
|
Tấn
|
55
|
2
|
Than
|
|
|
2.1
|
Mỏ than
Khánh Hoà
|
Tấn
|
|
|
- Than cục
2aKH
|
"
|
1.200
|
|
- Than cám
3aKH
|
"
|
1.400
|
|
- Than cám
3bKH
|
"
|
1.300
|
|
- Than cám
4aKH
|
"
|
1.200
|
|
- Than cám
4bKH
|
"
|
1.130
|
|
- Than cám
5 KH
|
"
|
1.000
|
|
- Than cám
6KH (Cỡ hạt 0-10mm; Ak 36,01-40%)
|
"
|
850
|
|
- Than cám
6KH
|
"
|
800
|
2.2
|
Mỏ than Núi
Hồng
|
Tấn
|
|
|
- Than cám
3 NH
|
"
|
1.300
|
|
- Than cám
4 NH
|
"
|
1.100
|
|
- Than cám
5 NH
|
"
|
960
|
|
- Than cám
6 NH
|
"
|
800
|
2.3
|
Các mỏ than
khác trên địa bàn tỉnh
|
Tấn
|
|
|
- Than cục
|
"
|
1.150
|
|
- Than cám
3b
|
"
|
1.050
|
|
- Than cám
4a
|
"
|
1.000
|
|
- Than cám
4b
|
"
|
950
|
|
- Than cám
5
|
"
|
840
|
|
- Than cám
6
|
"
|
660
|
|
- Than cám
7
|
"
|
400
|
3
|
Than mỡ (Mỏ
than Phấn Mễ + Mỏ khác)
|
Tấn
|
|
|
- Than mỡ
có Ac< 9%, Y ≥ 17
|
"
|
2.320
|
|
- Than mỡ
có 9% ≤ Ac< 11%, Y ≥ 17
|
"
|
2.220
|
|
- Than mỡ
có 11% ≤ Ac< 13%, Y ≥ 17
|
"
|
2.170
|
|
- Than mỡ
có 13% ≤ Ac< 15%, Y ≥ 17
|
"
|
2.090
|
|
- Than mỡ
có 15% ≤ Ac< 17%, Y ≥ 17
|
"
|
2.060
|
|
- Than mỡ
có 17% ≤ Ac< 20%, Y ≥ 17
|
"
|
1.840
|
|
- Than mỡ
có 20% ≤ Ac< 25%, Y ≥ 17
|
"
|
1.360
|
|
- Than mỡ
có 25% ≤ Ac< 35%
|
"
|
1.270
|
|
- Than mỡ
có 35% ≤ Ac< 45%
|
"
|
1.090
|
III
|
Sản phẩm
rừng tự nhiên
|
|
|
1
|
Gỗ tròn các
loại
|
m3
|
|
|
- Nhóm I
|
"
|
13.000
|
|
- Nhóm II:
|
"
|
|
|
+ Gỗ đinh
|
"
|
10.000
|
|
+ Gỗ nghiến
|
"
|
8.000
|
|
+ Gỗ khác
thuộc nhóm II
|
"
|
5.000
|
|
- Nhóm III:
|
m3
|
|
|
+ Gỗ: Dổi,
Chò chỉ
|
"
|
4.000
|
|
+ Gỗ De,
Sao
|
"
|
3.500
|
|
+ Gỗ khác
thuộc nhóm III
|
"
|
2.500
|
|
- Nhóm IV
|
"
|
2.000
|
|
- Nhóm V
|
"
|
1.500
|
|
- Nhóm VI
|
"
|
1.000
|
|
- Nhóm VII
|
"
|
800
|
|
- Nhóm VIII
|
"
|
700
|
2
|
Gỗ trụ mỏ
|
"
|
750
|
3
|
Gỗ làm
nguyên liệu sản xuất giấy (bồ đề, thông, mỡ)
|
m3
|
400
|
4
|
Cành, ngọn,
củi
|
ste
|
110
|
5
|
Tre, nứa,
giang, mai, vầu, lồ ô….
|
Cây
|
|
|
- Tre
|
"
|
15
|
|
- Mai
|
"
|
18
|
|
- Vầu đắng
|
"
|
8
|
|
- Vầu làm
nguyên liệu giấy
|
Tấn
|
300
|
6
|
Dược liệu:
|
|
|
|
- Quế
|
kg
|
100
|
7
|
Sản phẩm rừng
tự nhiên khác:
|
|
|
|
- Hạt xa
nhân khô
|
kg
|
40
|
|
- Nấm hương
khô
|
kg
|
300
|
|
- Măng nứa
tươi
|
kg
|
5
|
|
- Măng vầu
tươi
|
kg
|
7
|
|
- Măng khô
|
kg
|
70
|
IV
|
Nước
khoáng, nước thiên nhiên
|
|
|
|
- Nước
khoáng thiên nhiên
|
m3
|
1.500
|
|
- Nước tinh
khiết đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
600
|
|
- Nước dùng
cho sản xuất nước sạch
|
m3
|
400
|
|
- Nước
thiên nhiên sử dụng chung cho phục vụ (vệ sinh công nghiệp, làm mát… )
|
"
|
100
|
|
- Nước
thiên nhiên dùng cho sản xuất điện (Giá bán điện thương phẩm bình quân)
|
Kwh
|
1.058
|
Ghi chú:
Phương pháp quy đổi từ gỗ xẻ ra gỗ tròn như sau:
- Đường kính
gỗ tròn nhỏ hơn 25cm: 1 m3 gỗ xẻ = 2,0 m3 gỗ tròn
- Đường kính
gỗ tròn từ 25cm trở lên đến < 35cm: 1m3 gỗ xẻ = 1,7m3 gỗ tròn
- Đường kính
gỗ tròn từ 35cm đến dưới 50cm: 1m3 gỗ xẻ = 1,53m3 gỗ tròn
- Đường kính
gỗ tròn từ 50cm trở lên: 1m3 gỗ xẻ = 1,5m3 gỗ tròn
Quyết định 37/2010/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 37/2010/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 về bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
4.607
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|