|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
45/2008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Phạm Xuân Đương
|
Ngày ban hành:
|
11/08/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
45/2008/QĐ-UBND
|
Thái
Nguyên, ngày 11 tháng 8 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THÁI NGUYÊN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi); Nghị định số 147/2006/ NĐ-CP
ngày 01/12/2006 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số
68/1998/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 42/2007/TT–BTC ngày 27/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thi hành Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi) và Nghị định số
147/2006/NĐ-CP ngày 01/12/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ;
Xét đề nghị của Cục Thuế tỉnh Thái Nguyên tại Tờ trình số 780/CT-THNVDT ngày
31 tháng 7 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành bảng giá tính thuế các loại tài nguyên trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên như sau: (Có bảng giá chi tiết kèm theo Quyết định này)
Điều 2.
Đối tượng áp dụng bảng giá này là các tổ chức, cá nhân có
hoạt động khai thác tài nguyên, nộp thuế tài nguyên theo phương pháp ấn định;
các tổ chức, cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên, nộp thuế tài nguyên
theo phương pháp kê khai nhưng không chấp hành đầy đủ chế độ sổ sách kế toán,
chứng từ kế toán theo quy định; và một số trường hợp khác theo hướng dẫn của Bộ
Tài chính.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Cục Trưởng Cục Thuế,
Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan liên quan, các tổ chức, cá
nhân có hoạt động khai thác tài nguyên thuộc đối tượng nộp thuế tài nguyên chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau
10 ngày kể từ ngày ký./.
|
TM.UỶ
BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Phạm Xuân Đương
|
STT
|
Nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên (1.000 đồng)
|
Ghi
chú
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
I
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
1
|
Khoáng sản kim loại đen:
|
|
|
|
|
- Quặng sắt Magiêtit (hàm lượng
Fe > = 57%)
|
tấn
|
540
|
|
|
- Quặng sắt Limônit (hàm lượng
Fe < 57%)
|
tấn
|
350
|
|
|
- Quặng Ti tan
|
tấn
|
270
|
|
2
|
Khoáng sản kim loại màu
|
|
|
|
|
- Quặng thiếc
|
tấn
|
31.000
|
|
|
- Quặng sun fua
|
tấn
|
450
|
|
|
- Quặng kẽm 20%
|
tấn
|
1.000
|
|
|
- Quặng kẽm 15%
|
tấn
|
400
|
|
II
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
1
|
Khoáng sản không kim loại làm
VLXD thông thường
|
|
|
|
|
- Đất khai thác san lấp, xây đắp
công trình
|
m3
|
15
|
|
|
- Đá các loại
|
m3
|
35
|
|
|
- Cát
|
m3
|
45
|
|
|
- Sỏi
|
m3
|
55
|
|
|
- Đất hiếm
|
m3
|
15
|
|
|
- Đất làm gạch
|
m3
|
10
|
|
2
|
Khoáng sản không kim loại làm
VLXD cao cấp
|
|
|
|
|
- Đônômit
|
m3
|
61
|
|
|
- Bột đá đônômit
|
m3
|
73
|
|
3
|
Than
|
|
|
|
|
- Than antraxít hầm lò
|
tấn
|
350
|
|
|
- Than antraxít lộ thiên
|
tấn
|
270
|
|
|
- Than nâu, than mỡ
|
tấn
|
1.050
|
|
|
- Than khác
|
tấn
|
300
|
|
III
|
Sản phẩm rừng tự nhiên
|
|
|
|
1
|
Gỗ tròn các loại
|
|
|
|
|
- Nhóm I
|
m3
|
9.100
|
|
|
- Nhóm II
|
|
|
|
|
+ Gỗ Đinh
|
m3
|
6.000
|
|
|
+ Gỗ Nghiến
|
m3
|
3.000
|
|
|
+ Gỗ khác thuộc nhóm II
|
m3
|
2.700
|
|
|
- Nhóm III
|
|
|
|
|
+ Gỗ: Dổi, Re, Chò chỉ, Sao
|
m3
|
1.900
|
|
|
+ Gỗ khác thuộc nhóm III
|
m3
|
1.300
|
|
|
- Nhóm IV
|
m3
|
970
|
|
|
- Nhóm V
|
m3
|
930
|
|
|
- Nhóm VI
|
m3
|
790
|
|
|
- Nhóm VII
|
m3
|
650
|
|
|
- Nhóm VIII
|
m3
|
650
|
|
2
|
Gỗ trụ mỏ
|
m3
|
750
|
|
3
|
Gỗ làm nguyên liệu sản xuất giấy
(bồ đề, thông, mỡ)
|
m3
|
300
|
|
4
|
Cành, ngọn, củi
|
ste
|
100
|
|
5
|
Tre, nứa, giang, mai, vầu, lồ
ô,...
|
|
|
|
|
- Tre
|
cây
|
10
|
|
|
- Mai
|
cây
|
15
|
|
|
- Vầu đắng
|
cây
|
5
|
|
6
|
Dược liệu:
|
|
|
|
|
- Quế
|
kg
|
80
|
|
IV
|
Nước khoáng, nước thiên nhiên
|
|
|
|
|
- Nước khoáng thiên nhiên, nước
tinh lọc đóng chai đóng hộp
|
m3
|
10
|
|
|
- Nước thiên nhiên dùng làm
nguyên liệu tạo thành yếu tố vật chất trong SXSP
|
m3
|
10
|
|
|
- Nước thiên nhiên sử dụng
chung cho phục vụ (vệ sinh CN, làm mát...)
|
m3
|
5
|
|
Ghi chú: Phương pháp quy đổi
từ gỗ xẻ ra gỗ tròn như sáu:
- Đường kính gỗ tròn nhỏ hơn
25cm: 1m3 gỗ xẻ bằng 2,5 m3
- Đường kính gỗ tròn từ 25cm trở
lên đến dưới 35cm: 1m3 gỗ xẻ bằng 1,7 m3 gỗ tròn.
- Đường kính gỗ tròn từ 35cm trở
lên đến dưới 50cm: 1m3 gỗ xẻ bằng 1,53 m3 gỗ tròn.
- Đường kính gỗ tròn từ 50cm trở
lên: 1m3 gỗ xẻ bằng 1,7 m3 gỗ tròn.
Quyết định 45/2008/QĐ-UBND ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 45/2008/QĐ-UBND ngày 11/08/2008 ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
3.862
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|