|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 23/2019/QĐ-UBND bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Kiên Giang
Số hiệu:
|
23/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Phạm Vũ Hồng
|
Ngày ban hành:
|
05/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số:
23/2019/QĐ-UBND
|
Kiên Giang, ngày
05 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm
2009;
Căn cứ Nghị quyết số 1084/2015/UBTVQH13 ngày 10
tháng 12 năm 2015 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành biểu mức thuế
suất thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng
02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng
10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng
01 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Điều 7 Thông tư số
152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng
5 năm 2017 của Bộ Tài chính Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với
nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số 412/TTr-STC ngày 12 tháng 11 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đối tượng áp dụng và phạm
vi điều chỉnh
1. Đối tượng áp dụng.
a) Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và cơ
quan thuế các cấp.
b) Tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến thuế tài
nguyên.
2. Phạm vi điều chỉnh.
Quyết định này quy định Bảng giá tính thuế tài
nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau được áp dụng
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2020
Điều 2. Quy định cụ thể
1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại
tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau, giá cụ thể từng loại được quy định
tại 03 phụ lục kèm theo Quyết định này như sau:
a) Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản
không kim loại (phụ lục I);
b) Giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm từ rừng
tự nhiên (phụ lục II);
c) Giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên
nhiên (phụ lục III).
2. Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính thuế tài
nguyên
2.1. Các trường hợp điều chỉnh, bổ sung bảng giá
tính thuế tài nguyên:
a) Giá tài nguyên phổ biến trên thị trường biến động
tăng từ 20% trở lên hoặc giảm từ 20% trở lên so với mức giá quy định trong Bảng
giá tính thuế tài nguyên tại Quyết định này;
b) Phát sinh loại tài nguyên mới chưa được quy định
trong Bảng giá tính thuế tài nguyên tại Quyết định này.
2.2. Cơ quan thuế, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan đến thuế tài nguyên có trách nhiệm cung cấp thông tin, số liệu về giá
tính thuế tài nguyên có biến động trên thị trường hoặc loại tài nguyên mới phát
sinh cho Sở Tài chính để tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh Bảng
giá tính thuế tài nguyên.
3. Về quy trình, thủ tục và phương pháp tính thuế
tài nguyên thực hiện theo quy định tại Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02
tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính.
4. Giá tính thuế tài nguyên tại các phụ lục ban
hành kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
5. Các loại tài nguyên nếu có phát sinh trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang mà không có trong Bảng giá tính thuế tài nguyên quy định tại
Quyết định này, thì giá tính thuế tài nguyên được tính theo giá thực tế được
ghi trên hóa đơn, nhưng không được thấp hơn mức giá tối thiểu trong khung giá
tính thuế tài nguyên được quy định tại Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng
5 năm 2017 của Bộ Tài chính.
6. Các nội dung còn lại chưa quy định tại Quyết định
này thì thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 3. Xử lý chuyển tiếp
Đối với tài nguyên đã có thông báo nộp thuế của cơ
quan thuế trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện nộp thuế theo Bảng
giá tính thuế tài nguyên được quy định tại Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày
17 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh Kiên Giang ban hành bảng giá tính thuế tài
nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2019.
Điều 4. Trách nhiệm tổ chức thực
hiện
1. Giao cho Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở
Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh hướng dẫn, triển khai và kiểm tra thực
hiện Quyết định này.
2. Giao trách nhiệm cho Cục trưởng Cục Thuế tỉnh
căn cứ Bảng giá tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định này để tính
thuế tài nguyên cho các tổ chức, cá nhân phải nộp thuế theo quy định.
Điều 5. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng
01 năm 2020 và thay thế Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên
địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2019.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
(Thủ trưởng) các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính;
- Tổng cục Thuế;
- Cục Kiểm tra VB QPPL - Bộ Tư pháp;
- Website Chính phủ;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- UBMT tổ quốc VN tỉnh;
- Đoàn ĐB Quốc hội tỉnh Kiên Giang;
- TV UBND tỉnh;
- Như Điều 5 của QĐ;
- Công báo tỉnh;
- LĐVP, CVNC;
- Lưu: VT, STC (03). nknguyen (01).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Vũ Hồng
|
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI
KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
|
|
|
II
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
|
|
|
|
II101
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
m3
|
70.000
|
|
|
II102
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp (đất bốc tầng phủ để
khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường).
|
m3
|
49.000
|
|
II2
|
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
II20101
|
|
|
Sạn trắng
|
m3
|
432.000
|
|
|
|
II20102
|
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
|
m3
|
216.000
|
|
|
II202
|
|
|
|
Đá xây dựng
|
|
|
|
|
|
II20201
|
|
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và
dolomit)
|
|
|
|
|
|
|
II2020101
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2
|
m3
|
900.000
|
|
|
|
|
II2020102
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1 m2
đến dưới 0,3 m2
|
m3
|
1.800.000
|
|
|
|
|
II2020103
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 m2
đến dưới 0,6 m2
|
m3
|
5.400.000
|
|
|
|
|
II2020104
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 đến dưới
01 m2
|
m3
|
7.200.000
|
|
|
|
|
II2020105
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 1 m2
trở lên
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
II20202
|
|
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)
|
|
|
|
|
|
|
II2020201
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4 m3
|
m3
|
900.000
|
|
|
|
|
II2020202
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4 m3
đến dưới 01 m3
|
m3
|
1.800.000
|
|
|
|
|
II2020203
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 01 m3
đến dưới 3 m3
|
m3
|
2.700.000
|
|
|
|
|
II2020204
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3 m3
|
m3
|
3.600.000
|
|
|
|
II20203
|
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
|
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
90.000
|
|
|
|
|
II2020302
|
|
Đá hộc (từ 20 cm X 30 cm trở lên) và đá base (từ
0 cm - 5 cm)
|
m3
|
99.000
|
|
|
|
|
II2020303
|
|
Đá cấp phối (hỗn hợp dưới 20 cm X 30 cm)
|
m3
|
180.000
|
|
|
|
|
II2020304
|
|
Đá dăm (1 cm X 1 cm đến 2 cm X 4 cm)
|
m3
|
216.000
|
|
|
|
|
II2020305
|
|
Đá lôca
|
m3
|
180.000
|
|
|
|
|
II2020306
|
|
Đá chẻ, đá bazan dạng cột
|
m3
|
400.000
|
|
II3
|
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
II301
|
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản
khai thác)
|
|
|
|
|
|
II30101
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai
thác)
|
m3
|
197.000
|
|
|
|
II30102
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi thủ công (khoáng sản khai
thác)
|
m3
|
161.000
|
|
|
II302
|
|
|
|
Đá sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
II30201
|
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
135.000
|
|
|
|
II30202
|
|
|
Đá sét sản xuất xi măng, (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
81.000
|
|
II5
|
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)
|
m3
|
72.000
|
|
|
II502
|
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
II50201
|
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng
|
m3
|
90.000
|
|
|
II503
|
|
|
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai
thác)
|
|
|
|
|
|
II50301
|
|
|
Cát nhân tạo 0 tháng - 2,2 mm
|
m3
|
135.000
|
|
|
|
II50302
|
|
|
Cát nhân tạo 2,2 mm - 3,5 mm
|
m3
|
135.000
|
|
II7
|
|
|
|
|
Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói)
|
m3
|
153.000
|
|
II8
|
|
|
|
|
Đá Granite
|
|
|
|
|
II804
|
|
|
|
Đá Granite màu khác
|
m3
|
3.600.000
|
|
II19
|
|
|
|
|
Than bùn
|
Tấn
|
360.000
|
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG
TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: Đồng.
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
|
|
|
III
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng
tự nhiên
|
|
|
|
III2
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm II
|
|
|
|
|
III205
|
|
|
|
Kiền kiền
|
|
|
|
|
|
III20501
|
|
|
D< 25 cm
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III20502
|
|
|
25 cm ≤ D < 50 cm
|
m3
|
8.000.000
|
|
III3
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm III
|
|
|
|
|
III308
|
|
|
|
Giỗi
|
|
|
|
|
|
III30801
|
|
|
D< 25 cm
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
III30802
|
|
|
25 cm ≤ D < 50 cm
|
m3
|
12.000.000
|
|
III4
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV
|
|
|
|
|
III401
|
|
|
|
Bô bô
|
|
|
|
|
|
III40101
|
|
|
Chiều dài < 2 m
|
m3
|
1.800.000
|
|
|
|
III40102
|
|
|
Chiều dài ≥ 2 m
|
m3
|
3.200.000
|
|
III5
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI,
VII, VIII và các loại gỗ khác
|
|
|
|
|
III501
|
|
|
|
Gỗ nhóm V
|
|
|
|
|
|
III50102
|
|
|
Chò xót
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
III502
|
|
|
|
Gỗ nhóm VI
|
|
|
|
|
|
III50212
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5021201
|
|
D< 25cm
|
m3
|
1.200.000
|
|
|
|
|
III5021202
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
2.300.000
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D ≥ 50cm
|
m3
|
4.500.000
|
|
III6
|
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ
|
|
|
|
|
III601
|
|
|
|
Cành, ngọn
|
m3
|
Bằng 27% giá bán gỗ
tương ứng
|
|
|
III602
|
|
|
|
Gốc, rễ
|
m3
|
Bằng 45% giá bán gỗ
tương ứng
|
|
III7
|
|
|
|
|
Củi
|
Ste
|
630.000
|
PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: Đồng.
Mã nhóm, loại tài
nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
|
|
|
V
|
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
V1
|
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên,
nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp.
|
|
|
|
|
V102
|
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10201
|
|
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai,
đóng hộp
|
m3
|
315.000
|
|
V2
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh
nước sạch
|
|
|
|
|
V201
|
|
|
|
Nước mặt
|
m3
|
5.000
|
|
|
V202
|
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
m3
|
8.000
|
|
V3
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước
giải khát, nước đá
|
|
|
|
|
|
V30101
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước
giải khát, nước đá phục vụ cho tiêu dùng.
|
m3
|
90.000
|
|
|
|
V30102
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất nước đá phục
vụ cho sản xuất.
|
m3
|
40.000
|
|
|
V302
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng
|
m3
|
45.000
|
|
|
V303
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác (làm mát,
vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản,
nông sản...)
|
m3
|
6.000
|
Quyết định 23/2019/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 23/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
1.609
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|