|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
801/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Đàm Văn Bông
|
Ngày ban hành:
|
04/05/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
801/QĐ-UBND
|
Hà
Giang, ngày 04 tháng 5 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC ĐẦU TƯ, HỖ TRỢ LÂM
SINH, TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ ĐƠN GIÁ CÂY CON XUẤT VƯỜN THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HÀ GIANG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số
30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ
giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo;
Căn cứ Quyết định số
147/2007/QĐ-TTg ngày 10/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách
phát triển rừng sản xuất giai đoạn 2007 - 2015; Quyết định số 66/2011/QĐ-TTg
ngày 9/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định 147/2007/QĐ-TTg ngày 10/9/2007 về một số chính sách phát triển rừng
sản xuất giai đoạn 2007 - 2015;
Căn cứ Quyết định số
60/2010/QĐ-TTg ngày 30/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành một số nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách nhà
nước giai đoạn 2011 - 2015;
Căn cứ Quyết định số
38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông gnhiệp và Phát triển nông thôn về việc
ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng
và bảo vệ rừng;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
58/2008/TTLT-BNN-KHĐT-TC ngày 02/5/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Kế hoạch
và Đầu tư, Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện Dự án trồng mới
5 triệu ha rừng giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Thông tư số
70/2009/TTLT-BNN-KHĐT-TC ngày 04/11/2009 về việc sửa đổi và bổ sung một số điểm
của Thông tư liên tịch số 58/2008/TTLT-BNN-KHĐT-TC về hướng dẫn thực hiện Quyết
định số 100/2007/QĐ-TTg ngày 6/7/2007; Thông tư liên tịch số
02/2008/TTLT-KHĐT-NNPTNT-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế
hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Quyết định số 147/QĐ-TTg
ngày 10/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư liên tịch số
03/2012/TTLT-BKHĐT-BNN-BTC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch
và Đầu tư, Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Quyết định số 147/QĐ-TTg và Quyết
định số 66/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 71/TTr-SNN-CCLN ngày 07/3/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành theo Quyết định này định mức đầu tư, hỗ trợ lâm sinh và tiêu chuẩn
kỹ thuật, đơn giá cây con xuất vườn thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Giang, gồm:
1. Mức hỗ trợ trồng rừng phòng hộ
đặc dụng.
2. Mức hỗ trợ trồng rừng sản xuất.
3. Mức trồng cây cảnh quan môi trường.
4. Định mức đầu
tư trồng rừng thay thế diện tích rừng xin chuyển mục đích sử dụng sang mục đích
khác không phải lâm nghiệp.
5. Mức hỗ trợ trồng cây phân tán.
6. Mức khoanh nuôi, bảo vệ rừng.
7. Tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá
cây con xuất vườn.
8. Tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá
cây trồng mô hình khuyến lâm, cây trồng cảnh quan môi trường.
Điều 2. Định mức đầu tư, hỗ trợ lâm sinh và tiêu chuẩn kỹ thuật, đơn giá cây
con xuất vườn tại Điều 1 Quyết định này được áp dụng thực hiện từ năm kế hoạch
2013 và thay thế các định mức đầu tư, hỗ trợ lâm sinh và tiêu chuẩn kỹ thuật,
đơn giá cây con xuất vườn thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Giang đã được phê duyệt
trước đây. (Kèm theo biểu chi tiết).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các ngành: Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi
hành./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đàm Văn Bông
|
Biểu 01
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ TRỒNG RỪNG & CHĂM SÓC
RỪNG TRỒNG PHÒNG HỘ ĐẶC DỤNG TỪ NĂM 1 ĐẾN NĂM 4
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 801/QĐND ngày 04/5/2013 của UBND tỉnh Hà Giang)
STT
|
Hạng mục đầu tư
|
Đơn giá đầu tư tính cho 1 ha (đồng)
|
Trồng vụ xuân - hè
|
Trồng vụ thu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tổng trồng & chăm sóc 4 năm
|
15.000.000
|
15.000.000
|
A
|
TRỒNG RỪNG & CHĂM SÓC NĂM
1
|
9.140.000
|
7.930.000
|
I
|
Chi phí phục vụ
|
200.000
|
190.000
|
1
|
Thiết kế lập hồ sơ kỹ thuật trồng
và chăm sóc 4 năm
|
100.000
|
100.000
|
2
|
Thẩm định hiện trường và phê duyệt
hồ sơ
|
35.000
|
35.000
|
|
- Thẩm định hiện trường
|
25.000
|
25.000
|
|
- Thẩm định hồ sơ
|
10.000
|
10.000
|
3
|
Cán bộ thôn, xã tham gia
|
20.000
|
20.000
|
4
|
Nghiệm thu
|
45.000
|
35.000
|
|
- Nghiệm thu công tác chuẩn bị
trồng rừng
|
10.000
|
10.000
|
|
- Nghiệm thu trồng rừng
|
15.000
|
15.000
|
|
- Nghiệm thu chăm sóc
|
20.000
|
10.000
|
|
+ Lần 1
|
10.000
|
10.000
|
|
+ Lần 2
|
10.000
|
|
II
|
Chi phí vật tư
|
2.220.000
|
2.220.000
|
|
- Chi phí cây con giống (cả cây
trồng dặm 15%)
|
2.070.000
|
2.070.000
|
|
- Hỗ trợ vận chuyển cây giống
|
150.000
|
150.000
|
III
|
Công lao động
|
6.720.000
|
5.520.000
|
1
|
Công lao động trồng rừng + trồng
dặm (phát thực bì, cuốc hố, lấp hố, trồng cây)
|
3.780.000
|
3.780.000
|
2
|
Công lao động chăm sóc rừng trồng
|
2.760.000
|
1.560.000
|
|
- Lần 1 (phát và xới vun gốc)
|
1.560.000
|
1.560.000
|
|
- Lần 2 (phát và xới vun gốc)
|
1.200.000
|
|
3
|
Công lao động bảo vệ rừng trồng
|
180.000
|
180.000
|
B
|
CHĂM
SÓC & BẢO VỆ RỪNG TRỒNG NĂM 2
|
2.531.000
|
3.011.000
|
1
|
Chi phí phục vụ
|
44.000
|
44.000
|
|
- Lập dự toán
|
2.000
|
2.000
|
|
- Thẩm định, phê duyệt dự toán
|
4.000
|
4.000
|
|
- Cán bộ thôn xã tham gia
|
8.000
|
8.000
|
|
- Nghiệm thu ( lần 1; 2 và lần
3: 10.000đ/lần)
|
30.000
|
30.000
|
2
|
Chi phí cây con trồng dặm 10%
|
180.000
|
180.000
|
3
|
Nhân công
|
2.307.000
|
2.787.000
|
|
- Lần 1 (phát và xới vun gốc và
trồng dặm)
|
807.000
|
1.287.000
|
|
- Lần 2 (phát chăm sóc)
|
660.000
|
660.000
|
|
- Lần 3 (phát chăm sóc)
|
660.000
|
660.000
|
|
- Bảo vệ rừng
|
180.000
|
180.000
|
C
|
CHĂM SÓC BẢO VỆ RỪNG TRỒNG
NĂM 3
|
2.384.000
|
2.384.000
|
1
|
Chi phí phục vụ
|
44.000
|
44.000
|
|
- Lập dự toán
|
2.000
|
2.000
|
|
- Thẩm định, phê duyệt dự toán
|
4.000
|
4.000
|
|
- Cán bộ thôn xã tham gia
|
8.000
|
8.000
|
|
- Nghiệm thu ( lần 1; 2 và lần
3: 10.000đ/lần)
|
30.000
|
30.000
|
2
|
Nhân công
|
2.340.000
|
2.340.000
|
|
- Lần 1 (phát chăm sóc)
|
720.000
|
720.000
|
|
- Lần 2 (phát chăm sóc)
|
720.000
|
720.000
|
|
- Lần 3 (phát chăm sóc)
|
720.000
|
720.000
|
|
- Bảo vệ rừng
|
180.000
|
180.000
|
D
|
CHĂM SÓC BẢO VỆ RỪNG TRỒNG
NĂM 4
|
945.000
|
1.675.000
|
1
|
Chi phí phục vụ
|
45.000
|
55.000
|
|
- Lập dự toán
|
2.000
|
2.000
|
|
- Thẩm định, phê duyệt dự toán
|
5.000
|
5.000
|
|
- Cán bộ thôn xã tham gia
|
8.000
|
8.000
|
|
- Nghiệm thu
|
30.000
|
40.000
|
|
+ Nghiệm thu lần 1
|
|
10.000
|
|
+ Nghiệm thu chuyển giao
|
30.000
|
30.000
|
3
|
Nhân công
|
900.000
|
1.620.000
|
|
- Lần 1 (phát chăm sóc)
|
720.000
|
720.000
|
|
- Lần 2 (phát chăm sóc)
|
|
720.000
|
|
- Bảo vệ rừng
|
180.000
|
180.000
|
Ghi
chú: Mật độ trồng rừng 1800 - 2000 cây/ha
Biểu số 02a
MỨC HỖ TRỢ TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT ÁP DỤNG Ở
XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THEO QUYẾT ĐỊNH 164/2006/QĐ-TTG (hỗ trợ trước)
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 04/5/2013 của UBND tỉnh Hà Giang)
STT
|
Hạng mục đầu tư
|
Đơn giá hỗ trợ tính cho 1 ha cây gỗ lớn, cây bản địa (đồng)
|
Đơn giá hỗ trợ tính cho 1 ha cây gỗ nhỏ, tre, luồng (đồng)
|
|
TỔNG DỰ TOÁN 3 NĂM
|
4.845.000
|
3.345.000
|
|
Trong đó: năm 1
|
3.130.000
|
2.720.000
|
|
Năm 2
|
1.595.000
|
505.000
|
|
Năm 3
|
120.000
|
120.000
|
|
Cụ thể
|
|
|
I
|
Chi phí gián tiếp
|
345.000
|
345.000
|
|
- Khảo sát, thiết kế, ký hợp đồng
trồng rừng
|
75.000
|
75.000
|
|
- Chi phí khuyến lâm năm thứ nhất
|
75.000
|
75.000
|
|
- Chi phí khuyến lâm năm thứ hai
|
75.000
|
75.000
|
|
- Chi phí khuyến lâm năm thứ ba
|
75.000
|
75.000
|
|
- Bản đồ số hoàn công năm thứ 3
|
45.000
|
45.000
|
II
|
Chi phí hỗ
trợ hộ gia đình, cá nhân, tổ chức
|
4.500.000
|
3.000.000
|
1
|
Năm thứ nhất
|
2.980.000
|
2.570.000
|
|
- Chi phí cây
con giống (cả cây trồng dặm 15%) và phân bón
|
2.780.000
|
2.370.000
|
|
- Hỗ trợ vận chuyển cây giống
|
200.000
|
200.000
|
2
|
Năm thứ hai
|
1.520.000
|
430.000
|
|
- Cây trồng dặm 10%
|
200.000
|
180.000
|
|
- Hỗ trợ công lao động
|
1.320.000
|
250.000
|
Ghi chú: Mật độ
trồng theo quy trình kỹ thuật từng loài cây cụ thể.
Cây gỗ lớn
(Khai thác sau 10 năm tuổi); cây gỗ nhỏ (khai thác trước 10 năm tuổi)
Chi phí nghiệm
thu cơ sở được lấy từ nguồn kinh phí quản lý dự án (tại Thông tư
70/TTLT-BNN-BKHĐT-BTC ngày 04/11/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Kế hoạch Đầu
tư, Bộ Tài chính.
Biểu số 02b
MỨC HỖ TRỢ TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT ÁP DỤNG Ở
XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN BIÊN GIỚI THEO QUYẾT ĐỊNH
164/2006/QĐ-TTG (hỗ trợ trước)
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 04/5/2013 của UBND tỉnh Hà Giang)
STT
|
Hạng mục đầu tư
|
Đơn giá hỗ trợ tính cho 1 ha cây gỗ lớn, cây bản địa (đồng)
|
Đơn giá hỗ trợ tính cho 1 ha cây gỗ nhỏ, tre, luồng (đồng)
|
|
TỔNG DỰ
TOÁN 3 NĂM
|
6.345.000
|
4.845.000
|
|
Trong đó: Năm
1
|
3.130.000
|
2.720.000
|
|
Năm 2
|
3.095.000
|
2.005.000
|
|
Năm 3
|
120.000
|
120.000
|
|
Cụ thể
|
|
|
I
|
Chi phí
gián tiếp
|
345.000
|
345.000
|
|
- Khảo sát,
thiết kế, ký hợp đồng trồng rừng
|
75.000
|
75.000
|
|
- Chi phí
khuyến lâm năm thứ nhất
|
75.000
|
75.000
|
|
- Chi phí
khuyến lâm năm thứ hai
|
75.000
|
75.000
|
|
- Chi phí
khuyến lâm năm thứ ba
|
75.000
|
75.000
|
|
- Bản đồ số
hoàn công năm thứ 3
|
45.000
|
45.000
|
II
|
Chi phí hỗ
trợ hộ gia đình, cá nhân, tổ chức
|
6.000.000
|
4.500.000
|
1
|
Năm thứ nhất
|
2.980.000
|
2.570.000
|
|
- Chi phí cây
con giống (cả cây trồng dặm 15%) và phân bón
|
2.780.000
|
2.370.000
|
|
- Hỗ trợ vận
chuyển cây giống
|
200.000
|
200.000
|
2
|
Năm thứ
hai
|
3.020.000
|
1.930.000
|
|
- Cây trồng dặm
10%
|
200.000
|
180.000
|
|
- Hỗ trợ công
lao động
|
2.820.000
|
1.750.000
|
Ghi chú: Mật độ
trồng theo quy trình kỹ thuật từng loài cây cụ thể.
Cây gỗ lớn
(Khai thác sau 10 năm tuổi); cây gỗ nhỏ (khai thác trước 10 năm tuổi)
Chi phí nghiệm
thu cơ sở được lấy từ nguồn kinh phí quản lý dự án (Quy định tại Thông tư
70/TTLT-BNN-BKHĐT-BTC ngày 04/11/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Kế hoạch Đầu
tư, Bộ Tài chính.
Biểu 02c
MỨC HỖ TRỢ TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT ÁP DỤNG Ở
XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TÁI ĐỊNH CƯ THEO QUYẾT ĐỊNH 164/2006/QĐ-TTg (hỗ trợ trước)
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 04/5/2013 của UBND tỉnh Hà Giang)
STT
|
Hạng mục đầu tư
|
Đơn giá hỗ trợ tính cho 1 ha cây gỗ lớn, cây bản địa (đồng)
|
Đơn giá hỗ trợ tính cho 1 ha cây gỗ nhỏ, tre, luồng (đồng)
|
|
TỔNG DỰ TOÁN 3 NĂM
|
7.845.000
|
6.345.000
|
|
Trong đó: Năm 1
|
3.130.000
|
2.720.000
|
|
Năm 2
|
4.595.000
|
3.505.000
|
|
Năm 3
|
120.000
|
120.000
|
|
Cụ thể
|
|
|
I
|
Chi phí gián tiếp
|
345.000
|
345.000
|
|
- Khảo sát, thiết kế, ký hợp đồng trồng
rừng
|
75.000
|
75.000
|
|
- Chi phí khuyến lâm năm thứ nhất
|
75.000
|
75.000
|
|
- Chi phí khuyến lâm năm thứ hai
|
75.000
|
75.000
|
|
- Chi phí khuyến lâm năm thứ ba
|
75.000
|
75.000
|
|
- Bản đồ số hoàn công năm thứ 3
|
45.000
|
45.000
|
II
|
Chi phí hỗ trợ hộ gia đình, cá nhân,
tổ chức
|
7.500.000
|
6.000.000
|
1
|
Năm thứ nhất
|
2.980.000
|
2.570.000
|
|
- Chi phí cây con giống (cả cây trồng dặm
15%) và phân bón
|
2.780.000
|
2.370.000
|
|
- Hỗ trợ vận chuyển cây giống
|
200.000
|
200.000
|
2
|
Năm thứ hai
|
4.520.000
|
3.430.000
|
|
- Cây trồng dặm 10%
|
200.000
|
180.000
|
|
- Hỗ trợ công lao động
|
4.320.000
|
3.250.000
|
Ghi chú: Mật độ
trồng theo quy trình kỹ thuật từng loài cây cụ thể.
Cây gỗ lớn
(Khai thác sau 10 năm tuổi); cây gỗ nhỏ (khai thác trước 10 năm tuổi).
Chi phí nghiệm
thu cơ sở được lấy từ nguồn kinh phí quản lý dự án (Quy định tại Thông tư 70/TTLT-BNN-BKHĐT-BTC
ngày 04/11/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Kế hoạch Đầu tư, Bộ Tài chính.
Biểu 02d
MỨC HỖ TRỢ TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT ÁP DỤNG
CHO CÁC XÃ NGOÀI XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 4/5/2013 của UBND tỉnh Hà Giang)
STT
|
Hạng mục đầu tư
|
Đơn giá hỗ trợ tính cho 1 ha (đồng)
|
|
TỔNG DỰ TOÁN 3 NĂM
|
2.595.000
|
|
Trong đó: Năm 1
|
2.220.000
|
|
Năm 2
|
255.000
|
|
Năm 3
|
120.000
|
|
Cụ thể
|
|
I
|
Chi phí gián tiếp
|
345.000
|
|
- Khảo sát, thiết kế, ký hợp đồng
trồng rừng
|
75.000
|
|
- Chi phí khuyến lâm năm thứ nhất
|
75.000
|
|
- Chi phí khuyến lâm năm thứ hai
|
75.000
|
|
- Chi phí khuyến lâm năm thứ ba
|
75.000
|
|
- Bản đồ số hoàn công năm thứ 3
|
45.000
|
II
|
Chi phí hỗ trợ hộ gia đình,
cá nhân, tổ chức
|
2.250.000
|
1
|
Năm thứ nhất
|
2.070.000
|
|
Chi phí cây con giống (cả cây trồng
dặm 15%)
|
2.070.000
|
2
|
Năm thứ hai
|
180.000
|
|
Cây trồng dặm 10%
|
180.000
|
Ghi chú: Mật độ
trồng theo quy trình kỹ thuật từng loài cây cụ thể.
Chi phí nghiệm
thu cơ sở được lấy từ nguồn kinh phí quản lý dự án (Quy định tại Thông tư
70/TTLT-BNN-BKHĐT-BTC ngày 04/11/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Kế hoạch Đầu
tư, Bộ Tài chính
Biểu 03:
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY TRỒNG
CẢNH QUAN MÔI TRƯỜNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 04/5/2013 của UBND tỉnh Hà Giang)
STT
|
Hạng mục đầu tư
|
Đơn giá đầu tư tính cho 1 ha (đồng)
|
|
TỔNG DỰ
TOÁN TRỒNG VÀ CHĂM SÓC 3 NĂM
|
15.000.000
|
A
|
TRỒNG VÀ
CHĂM SÓC NĂM 1
|
9.752.000
|
I
|
Chi phí phục
vụ
|
150.000
|
1
|
Lập hồ sơ
thiết kế kỹ thuật và dự toán trồng cây
|
50.000
|
2
|
Thẩm định
hiện trường, phê duyệt hồ sơ dự toán
|
35.000
|
|
Thẩm định hiện
trường
|
25.000
|
|
Thẩm định hồ
sơ + phê duyệt
|
10.000
|
3
|
Cán bộ
thôn xã tham gia
|
20.000
|
4
|
Nghiệm thu
khối lượng
|
45.000
|
|
Nghiệm thu
công tác chuẩn bị trồng cây
|
15.000
|
|
Nghiệm thu trồng
cây
|
15.000
|
|
Nghiệm thu
chăm sóc
|
15.000
|
II
|
Chi phí vật
tư
|
5.980.000
|
1
|
Chi phí
cây giống (cả trồng dặm N1 15%) tuỳ theo từng loài cây và mật độ trồng cụ thể
|
5.290.000
|
2
|
Hỗ trợ vận
chuyển cây giống
|
150.000
|
3
|
Chi phí
phân bón
|
540.000
|
|
- Phân NPK
(0,3kg/cây x 4000 cây)
|
540.000
|
III
|
Công lao động
|
3.622.000
|
1
|
Phát thực
bì, cuốc hố, lấp hố, trồng cây
|
2.000.000
|
2
|
Công lao động
chăm sóc cây trồng
|
1.442.000
|
|
Phát và vun
xới gốc, trồng dặm
|
|
3
|
Bảo vệ cây
trồng
|
180.000
|
B
|
CHĂM SÓC
VÀ BẢO VỆ CÂY TRỒNG NĂM 2
|
3.524.000
|
I
|
Chi phí phục
vụ
|
44.000
|
|
Lập dự toán
|
2.000
|
|
Thẩm định,
phê duyệt dự toán
|
4.000
|
|
Cán bộ thôn,
xã tham gia
|
8.000
|
|
Nghiệm thu (lần
1; 2: 10.000đ/lần)
|
30.000
|
II
|
Chi phí vật
tư cây con trồng dặm
|
1.020.000
|
1
|
Chi phí
cây giống trồng dặm 10% (tính chi tiết theo từng loài cây và mật độ trồng cụ
thể)
|
480.000
|
2
|
Bón phân
NPK (0,3kg/cây)
|
540.000
|
III
|
Nhân công
lao động
|
2.460.000
|
1
|
Phát, xới
chăm sóc
|
2.280.000
|
|
Lần 1 (phát
và xới vun gốc, trồng dặm)
|
780.000
|
|
Lần 2 (phát)
|
750.000
|
|
Lần 3 (phát)
|
750.000
|
2
|
Bảo vệ cây
trồng
|
180.000
|
C
|
CHĂM SÓC
VÀ BẢO VỆ CÂY TRỒNG NĂM 3
|
1.724.000
|
I
|
Chi phí phục
vụ
|
44.000
|
|
Lập dự toán
|
2.000
|
|
Thẩm định, phê
duyệt dự toán
|
4.000
|
|
Cán bộ thôn,
xã tham gia
|
8.000
|
|
Nghiệm thu (lần
1; 2: 10.000đ/lần)
|
30.000
|
II
|
Nhân công
lao động
|
1.680.000
|
1
|
Phát, xới
chăm sóc
|
1.500.000
|
|
Lần 1 (phát)
|
500.000
|
|
Lần 2 (phát)
|
500.000
|
|
Lần 3 (phát)
|
500.000
|
2
|
Bảo vệ cây
trồng
|
180.000
|
Ghi
chú: Mật độ trồng được quy đổi 400 cây/ha
Biểu 04:
ĐỊNH MỨC ĐẦU TƯ TRỒNG RỪNG VÀ CHĂM SÓC RỪNG
ÁP DỤNG CHO VIỆC TRỒNG RỪNG THAY THẾ TRÊN DIỆN TÍCH RỪNG CHUYỂN ĐỔI SANG MỤC
ĐÍCH KHÁC KHÔNG PHẢI LÂM NGHIỆP
Cự
ly đi làm 2000 - 3000m, thực bì nhóm 2, đất nhóm 2
(Theo
Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT
|
Hạng mục công việc
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Số công
|
Đơn giá
(đồng)
|
Tính cho 1 ha
(đồng)
|
|
TỔNG DỰ TOÁN TRỒNG VÀ CHĂM
SÓC, BẢO VỆ
|
|
|
187.14
|
|
31.318.124
|
I
|
Trồng và chăm sóc năm 1
|
|
|
100.72
|
|
16.793.586
|
1
|
Thiết kế trồng rừng
|
Công/ha
|
7.03
|
7.03
|
143.182
|
1.006.568
|
2
|
Phát dọn thực bì
|
M2
/công
|
487.00
|
10.27
|
119.000
|
1.221.766
|
3
|
Đào hố trồng cây
|
Hố/công
|
65.00
|
25.54
|
119.000
|
3.039.077
|
4
|
Vận chuyển phân +công bón
|
Cây/công
|
147.00
|
11.29
|
119.000
|
1.343.810
|
5
|
Lấp hố
|
Hố/công
|
191.00
|
8.69
|
119.000
|
1.034.241
|
6
|
Chi phí cây con giống trồng rừng
|
Đ/cây
|
1660.00
|
|
1.000
|
1.660.000
|
7
|
Vận chuyển cây trồng, công trồng
|
Cây/công
|
159.00
|
10.44
|
119.000
|
1.242.390
|
8
|
Phát dọn chăm sóc
|
|
|
|
119.000
|
2.559.112
|
|
+ Phát lần 1
|
M2
/công
|
686.00
|
7.29
|
119.000
|
867.347
|
|
+ Phát lần 2
|
M2
/công
|
870.00
|
5.75
|
119.000
|
683.908
|
|
+ Xới đất, vun gốc
|
Cây/công
|
196.00
|
8.47
|
119.000
|
1.007.857
|
9
|
Chi phí cây con trồng dặm (15%)
|
Đ/cây
|
250.00
|
|
1.000
|
250.000
|
10
|
Chi phí công trồng dặm
|
Cây/công
|
108.00
|
2.31
|
119.000
|
275.463
|
11
|
Chi phí phân bón NPK (0,1kg/cây)
|
Kg
|
166.00
|
|
7.000
|
1.162.000
|
12
|
Bảo vệ rừng trồng
|
Công/ha/
năm
|
3.64
|
3.64
|
119.000
|
433.160
|
13
|
Chi phí quản lý 10%
|
|
|
|
|
1.556.000
|
II
|
Chăm sóc năm 2
|
|
|
47.36
|
|
9.255.873
|
1
|
Chi phí cây con trồng dặm (10%)
|
Đ/cây
|
166.00
|
|
1.500
|
249.000
|
2
|
Chi phí công trồng dặm
|
Cây/công
|
108.00
|
1.54
|
119.000
|
182.907
|
3
|
Chi phí phân bón NPK (0,1kh/cây)
|
Kg
|
166.00
|
|
7.000
|
1.162.000
|
4
|
Công vận chuyển + bón phân
|
Cây/công
|
147.00
|
11.29
|
119.000
|
1.343.810
|
5
|
Phát lần 1
|
M2
/công
|
686.00
|
7.29
|
119.000
|
867.347
|
6
|
Phát lần 2, 3
|
M2
/công
|
870.00
|
11.49
|
119.000
|
2.735.632
|
7
|
Xới đất, vun gốc
|
Cây/công
|
196.00
|
8.47
|
119.000
|
1.007.857
|
8
|
Bảo vệ rừng trồng
|
Công/ha
|
7.28
|
7.28
|
119.000
|
866.320
|
9
|
Chi phí quản lý 10%
|
|
|
|
|
841.000
|
III
|
Chăm sóc năm 3
|
|
|
25.70
|
|
3.363.380
|
1
|
Phát lần 1
|
M2
/công
|
800.00
|
6.25
|
119.000
|
743.750
|
2
|
Phát lần 2
|
M2
/công
|
823.00
|
6.08
|
119.000
|
722.965
|
3
|
Phát lần 3
|
M2
/công
|
823.00
|
6.08
|
119.000
|
722.965
|
4
|
Bảo vệ rừng trồng
|
Công/ha
|
7.30
|
7.30
|
119.000
|
868.700
|
5
|
Chi phí quản lý 10%
|
|
|
|
|
305.000
|
IV
|
Chăm sóc năm 4
|
|
|
13.36
|
119.000
|
1.747.285
|
1
|
Phát lần 1
|
M2
/công
|
823.00
|
6.08
|
119.000
|
722.965
|
2
|
Bảo vệ rừng trồng
|
Công/ha/
năm
|
7.28
|
7.28
|
119.000
|
866.320
|
3
|
Chi phí quản lý 10%
|
|
|
|
|
158.000
|
Ghi chú:
- Tiền công lao
áp dụng lương công nhân bậc 3, mức lương áp dụng tại thời điểm hiện tại là:
1.050.000đồng;
- Mật độ tính
bình quân 1.660cây/ha;
- KP quản lý chi
cho việc kiểm tra, giám sát, thẩm định, nghiệm thu, cán bộ thôn, xã tham gia…..
- Định mức trên
áp dụng cho các dự án có chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
không phải lâm nghiệp như giao thông, xây dựng, thuỷ lợi, khoáng sản…. phải trồng
rừng thay thế diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng./.
Biểu 05
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ TRỒNG CÂY PHÂN TÁN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 801/Q Đ-UBND ngày 4/5/2013 của UBND tỉnh Hà Giang)
TT
|
Hạng mục
|
Đơn giá hỗ trợ 1 ha (đồng)
|
|
TỔNG DỰ TOÁN
|
|
I
|
Hỗ trợ cây giống
(cả 15% cây trồng dặm)
|
1.500.000 -
2.250.000/ha tuỳ theo loài cây cụ thể
|
Ghi chú: Diện tích quy đổi từ mật độ ra ha là: Cây gỗ lớn 1000 cây/ha; gỗ nhỏ
1500 cây/ha, tre luồng 225 khóm/ha.
Chi phí nghiệm thu cơ sở được lấy từ
nguồn kinh phí quản lý dự án (theo quy định tại Thông tư số
70/TTLT-BNN-BKHĐT-BTC ngày 4/11/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ tài chính./.
Biểu 06
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ KHOANH NUÔI PHỤC HỒI RỪNG
VÀ BẢO VỆ RỪNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 04/5/2013 của UBND tỉnh Hà Giang)
Số TT
|
Hạng mục đầu tư
|
Đơn giá đầu tư tính cho 1 ha
|
A
|
BẢO VỆ RỪNG
|
|
I
|
Bảo vệ rừng
tự nhiên năm 1
|
223.000
|
1
|
Chi phí phục
vụ:
|
23.000
|
|
Thiết kế lập hồ
sơ kỹ thuật bảo vệ rừng cả chu kỳ và dự toán năm 1
|
12.000
|
|
Thẩm định hiện
trường
|
4.000
|
|
Thẩm định phê
duyệt hồ sơ dự toán
|
3.000
|
|
Nghiệm thu lần
1 và 2 (lần 1: 2.000đ/lần, lần 2: 2.000đ/lần)
|
4.000
|
2
|
Công lao động
bảo vệ
|
200.000
|
II
|
Bảo vệ rừng
trồng năm 1, bảo vệ rừng chuyển tiếp từ năm 2 đến năm 7; bảo vệ rừng tự nhiên
năm 1 chuyển tiếp từ khoanh nuôi sang
|
204.000
|
1
|
Nghiệm thu
lần 1 và 2 (lần 1: 2.000/đ/lần, lần 2: 2.000đ/lần)
|
4.000
|
2
|
Công lao động
bảo vệ
|
200.000
|
B
|
KHOANH
NUÔI PHỤC HỒI RỪNG
|
|
I
|
Khoanh
nuôi phục hồi rừng năm 1
|
223.000
|
1
|
Chi phí phục
vụ
|
23.000
|
|
Thiết kế lập
hồ sơ kỹ thuật bảo vệ rừng cả chu kỳ và dự toán năm 1
|
12.000
|
|
Thẩm định hiện
trường
|
4.000
|
|
Thẩm định phê
duyệt hồ sơ dự toán
|
3.000
|
|
Nghiệm thu lần
1 và 2 (lần 1: 2.000đ/lần, lần 2: 2.000đ/lần)
|
4.000
|
2
|
Công lao động
bảo vệ
|
200.000
|
II
|
Khoanh
nuôi phục hồi rừng năm 2 - năm 7
|
204.000
|
1
|
Nghiệm thu
lần 1 và 2 (lần 1: 2.000/đ/lần, lần 2: 2.000đ/lần)
|
4.000
|
2
|
Công lao động
bảo vệ
|
200.000
|
Ghi chú:
- Chỉ tiêu
khoanh nuôi năm 6 và năm 7 chỉ áp dụng với 4 huyện vùng cao.
- Chỉ tiêu bảo
vệ rừng chuyển tiếp từ năm 6 đến năm 7 chỉ áp dụng đối với các huyện nghèo theo
Nghị quyết 30a.
- Các huyện,
thành phố còn lại chỉ tiêu khoanh nuôi bảo vệ rừng chu kỳ là 5 năm.
Biểu 07
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ ĐƠN GIÁ CÂY CON
XUẤT VƯỜN
(Ban
hành kèm theo Quyết định 801/QĐ-UBND ngày 4/5/2013 cuả UBND tỉnh Hà Giang)
Số TT
|
Loài cây
|
Kích thước bầu
|
Tiêu chuẩn xuất vườn
|
Đơn giá cho 1 cây
|
Tuổi cây
(tháng)
|
Hvn
(cm)
|
Doo
(mm)
|
Cây có bầu
(đồng/cây)
|
Cây rễ trần
(đồng/cây)
|
1
|
Nghiến
|
10
x 18
|
8
- 10
|
25
- 30
|
3
- 5
|
1.700
|
|
2
|
Kim giao
|
10
x 18
|
8
- 10
|
25
- 30
|
5
- 6
|
1.700
|
|
3
|
Lim xẹt
|
10
x 18
|
8
- 10
|
30
- 35
|
5
- 6
|
1.100
|
|
4
|
Giổi
|
10
x 18
|
8
- 10
|
25
- 30
|
3
- 4
|
1.100
|
|
5
|
Giổi tầu
|
9
x 12
|
6
- 7
|
25
- 30
|
3
- 4
|
1.000
|
|
6
|
Sở
|
10
x 18
|
8
- 10
|
25
- 30
|
4
- 6
|
1.000
|
|
7
|
Trám
|
10
x 18
|
8
- 10
|
25
- 30
|
4
- 6
|
1.400
|
|
8
|
Sấu
|
10
x 18
|
8
- 10
|
30
- 35
|
4
- 6
|
1.100
|
|
9
|
Sa mộc
|
9
x 12
|
10
- 12
|
25
- 35
|
4
- 6
|
1.000
|
|
10
|
Tếch
|
|
8
- 10
|
30
- 45
|
6
- 8
|
1.400
|
700
|
11
|
Giẻ gai
|
9
x 12
|
8
- 10
|
25
- 35
|
3
- 4
|
1.400
|
|
12
|
Giẻ Trùng Khánh
|
10
x 18
|
8
- 10
|
20
- 25
|
4
- 6
|
1.100
|
|
13
|
Thông ba lá, Thông Mã Vĩ, thông
Cairibê
|
9
x 12
|
6
- 8
|
20
- 30
|
3
- 4
|
1.000
|
|
14
|
Mỡ
|
9
x 12
|
6
- 7
|
25
- 30
|
4
- 6
|
1.000
|
|
15
|
Keo
|
9
x 12
|
3
- 5
|
20
- 25
|
4
- 6
|
900
|
|
16
|
Keo lai (giâm cành)
|
9
x 12
|
3
- 5
|
20
- 25
|
3
- 4
|
1.100
|
|
17
|
Óc chó từ hạt
|
12
x 18
|
8
- 10
|
20
- 25
|
3
- 4
|
15.000
|
|
18
|
Óc chó ghép
|
12
x 18
|
8
- 10
|
100
|
|
20.000
|
|
19
|
Thông đỏ (giâm cành)
|
12
x 18
|
10
- 12
|
20
- 25
|
3
- 4
|
15.000
|
|
20
|
Thông tre lá ngắn (giâm cành)
|
12
x 18
|
10
- 12
|
20
- 25
|
3
- 4
|
15.000
|
|
21
|
Quế
|
9
x 12
|
6
- 7
|
25
- 30
|
4
- 6
|
1.100
|
|
22
|
Lát
|
9
x 12
|
6
- 7
|
25
- 30
|
4
- 6
|
1.100
|
|
23
|
Đinh
|
9
x 12
|
4
- 6
|
20
- 25
|
3
- 4
|
1.700
|
|
24
|
Kháo cài
|
9
x 12
|
4
- 5
|
25
- 30
|
4
- 6
|
1.000
|
|
25
|
Muồng
|
9
x 12
|
4
- 5
|
25
- 30
|
4
- 6
|
950
|
|
26
|
Tống quá sủ
|
9
x 12
|
4
- 5
|
25
- 30
|
4
- 6
|
950
|
700
|
27
|
Long não
|
9
x 12
|
4
- 5
|
25
- 30
|
3
- 4
|
950
|
|
28
|
Tông dù
|
9
x 12
|
9
- 12
|
25
- 30
|
4
- 6
|
950
|
700
|
29
|
Xoan nhừ
|
9
x 12
|
4
- 5
|
25
- 30
|
4
- 6
|
950
|
700
|
30
|
Luồng, tre
|
12
x 18
|
5
- 6
|
Có
một thế hệ măng
|
3.500
|
|
31
|
Pơ mu
|
10
x 18
|
10
- 12
|
25
- 30
|
3
- 4
|
2.300
|
|
32
|
Mây nếp
|
9
x 12
|
18
|
20
- 22
|
3
- 5
|
900
|
|
33
|
Hoàng đàn
|
9
x 12
|
18
|
20
- 22
|
3
- 5
|
2.300
|
|
34
|
Ngân hạnh
|
9
x 12
|
18
|
20
- 22
|
3
- 5
|
2.300
|
|
35
|
Dó trầm
|
9
x 12
|
12
- 16
|
30
- 40
|
4
- 6
|
7.000
|
|
36
|
Sữa
|
9
x 12
|
8
- 10
|
25
- 30
|
6
- 7
|
1.000
|
|
37
|
Xoan ta
|
9
x 12
|
4
- 5
|
25
- 30
|
4
- 6
|
1.200
|
700
|
38
|
Sơn
tra (Táo mèo)
|
9
x 12
|
8
- 12
|
30
- 50
|
0,3
- 0,5
|
3.500
|
|
39
|
Sơn ta
|
9
x 12
|
8
- 10
|
25
- 30
|
6
- 7
|
950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Hvn là chiều
cao vút ngọn của cây giống, Doo là đường kính gốc (cổ rễ) của cây.
Biểu 08
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ ĐƠN GIÁ CÂY TRỒNG
MÔ HÌNH KHUYẾN LÂM VÀ CÂY TRỒNG CẢNH QUAN MÔI TRƯỜNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 4/5/2013 của UBND tỉnh Hà Giang)
TT
|
Loài cây
|
Tiêu chuẩn cây giống
|
Đơn giá
(đồng)
|
Hvn (cm)
|
Doo (cm)
|
Tuổi cây
|
1
|
Chè đắng
|
30 – 35
|
0,2 – 0,5
|
10 – 12 tháng
|
7.000
|
2
|
Sà cừ
|
80 - 100
|
0,6 – 1,2
|
12 – 20 tháng
|
4.000
|
3
|
Trám ghép vỏ vàng
|
Vết ghép hoàn toàn liền sẹo, sinh trưởng
tốt, không sâu bệnh, phát lộc được 2 lần, cao từ 1m trở lên
|
11.000
|
4
|
Dẻ ván ghép
|
Vết ghép hoàn toàn liền sẹo, sinh trưởng
tốt, không sâu bệnh, phát lộc được 2 lần, cao từ 1m trở lên
|
16.000
|
5
|
Xoài ghép
|
Vết ghép hoàn toàn liền sẹo, sinh trưởng
tốt, không sâu bệnh, phát lộc được 2 lần, cao từ 1m trở lên
|
10.000
|
6
|
Lê ghép
|
Vết ghép hoàn toàn liền sẹo, sinh trưởng
tốt, không sâu bệnh, phát lộc được 2 lần, cao từ 1m trở lên
|
11.500
|
7
|
Hồng không hạt ghép
|
Vết ghép hoàn toàn liền sẹo, sinh trưởng
tốt, không sâu bệnh, phát lộc được 2 lần, cao từ 1m trở lên
|
18.000
|
8
|
Óc chó ghép
|
Vết ghép hoàn toàn liền sẹo, sinh trưởng
tốt, không sâu bệnh, phát lộc được 2 lần, cao từ 1m trở lên
|
20.000
|
9
|
Cây cam sành
|
Vết ghép hoàn toàn liền sẹo, cành ghép
dài trên 30cm, sinh trưởng tốt, không sâu bệnh, phát lộc được 2 lần
|
25.000
|
10
|
Mơ, Mận ghép
|
Vết ghép hoàn toàn liền sẹo, sinh trưởng
tốt, không sâu bệnh, phát lộc được 2 lần, cao từ 1m trở lên
|
12.000
|
11
|
Đào chiết
|
70 - 100
|
1.5 - 1.2
|
2 - 3 tháng, đã ra rễ
|
8.000
|
12
|
Sữa
|
60 - 80
|
0.6 - 0.8
|
8 - 10 tháng
|
7.000
|
13
|
Gạo
|
60 - 80
|
0.5 - 0.7
|
6 - 8 tháng
|
2.000
|
14
|
Hoa Ban
|
60 - 80
|
0.5 - 0.6
|
Trên 12 tháng
|
5.000
|
15
|
Mơ, Mận
|
60 - 80
|
0.6 - 0.8
|
8 - 10 tháng
|
5.000
|
16
|
Mơ, Mận chiết
|
Từ 100cm trở lên
|
1 - 1.5
|
2 – 3 tháng, đã ra rễ
|
8.000
|
17
|
Băng lăng
|
60 - 80
|
0.5 - 0.6
|
10 - 12 tháng
|
5.000
|
18
|
Bàng
|
61 - 80
|
0.5 - 0.6
|
10 - 12 tháng
|
5.000
|
19
|
Sơn tra (Táo mèo)
|
Từ 0,5m trở lên
|
0,2 - 0,5
|
8 - 12 tháng
|
6.000
|
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2013 về định mức đầu tư, hỗ trợ lâm sinh và tiêu chuẩn kỹ thuật, đơn giá cây con xuất vườn thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 801/QĐ-UBND ngày 04/05/2013 về định mức đầu tư, hỗ trợ lâm sinh và tiêu chuẩn kỹ thuật, đơn giá cây con xuất vườn thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Giang
8.706
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|