|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3079/QĐ-UBND 2020 định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực lưu trữ tài liệu tỉnh Yên Bái
Số hiệu:
|
3079/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Trần Huy Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3079/QĐ-UBND
|
Yên
Bái, ngày 08 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG TRONG
LĨNH VỰC LƯU TRỮ TÀI LIỆU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày
11/11/2011;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công
lập;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP
ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công
lập trong lĩnh vực kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP
ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí
chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 03/2010/TT-BNV
ngày 29/4/2010 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài
liệu giấy;
Căn cứ Thông tư số 12/2010/TT-BNV
ngày 26/11/2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn phương pháp xác định đơn giá chỉnh lý
tài liệu giấy;
Căn cứ Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày
11/11/2011 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật vệ sinh kho bảo
quản tài liệu lưu trữ và vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy;
Căn cứ Thông tư số 08/2012/TT-BNV
ngày 26/11/2012 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật lập danh mục
hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ và phục vụ độc giả tại phòng đọc;
Căn cứ Thông tư số 10/2012/TT-BNV
ngày 14/12/2012 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý tài liệu
hết giá trị;
Căn cứ Thông tư số 04/2014/TT-BNV
ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở
dữ liệu tài liệu lưu trữ
Căn cứ Thông tư số 145/2017/TT-BTC
ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế tài chính của đơn vị sự nghiệp
công lập theo Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định
cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và
sự nghiệp khác;
Căn cứ Quyết định 3347/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Yên Bái phê duyệt danh mục và phương thức giao
nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đau thầu với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí
ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ
trình số 641/TTr-SNV ngày 24/11/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế
- kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực lưu trữ tài liệu trên địa bàn
tỉnh Yên Bái, bao gồm:
1. Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực lưu trữ tài liệu trên địa bàn tỉnh Yên
Bái
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh
lý tài liệu giấy: Phụ lục số 01.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật vệ
sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy: Phụ lục
số 02.
4. Định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý
tài liệu hết giá trị: Phụ lục số 03.
5. Định mức kinh tế - kỹ thuật lập
Danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ và phục vụ độc giả sử dụng
tài liệu tại phòng đọc: Phụ lục số 04.
6. Định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập
cơ sở dữ liệu; chuẩn hóa, chuyển đổi và số hóa tài liệu lưu trữ: Phụ lục số 05.
7. Phương pháp xác định đơn giá theo
định mức kinh tế - kỹ thuật: Phụ lục số 06.
(Có
các Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Sở Nội vụ chủ trì, trên cơ sở
định mức kinh tế - kỹ thuật được phê duyệt, căn cứ dự toán kinh phí đã thực hiện
năm 2019, dự toán kinh phí giao năm 2020, chi phí thực tế của từng dịch vụ, xây
dựng phương án giá, đơn giá các sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực
lưu trữ tài liệu gửi Sở Tài chính thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét,
quyết định.
2. Trong quá trình thực hiện, căn cứ
tình hình thực tế khi xây dựng phương án giá, đơn giá các sản phẩm dịch vụ sự
nghiệp công thuộc lĩnh vực lưu trữ tài liệu, Sở Nội vụ kịp thời báo cáo, đề xuất
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ
thuật áp dụng cho các dịch vụ sự nghiệp công phù hợp tình hình thực tế của địa
phương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- Cục VT và LTNN;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TC.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Huy Tuấn
|
QUY ĐỊNH
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRONG LĨNH VỰC LƯU TRỮ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3079/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
Quy định này quy định định mức kinh tế
- kỹ thuật: Chỉnh lý tài liệu giấy; Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và vệ
sinh tài liệu lưu trữ nền giấy; Xử lý tài liệu hết giá trị;
Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của phông lưu trữ và phục vụ độc giả sử dụng
tài liệu tại phòng đọc; Tạo lập cơ sở dữ liệu, chuẩn hóa, chuyển đổi và số hóa
tài liệu lưu trữ.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
Quy định này được áp dụng tại các cơ
quan nhà nước, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - Nghề nghiệp, tổ chức kinh tế và
đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân; Lưu trữ lịch sử và lưu trữ cơ quan có sử dụng
ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Các cơ quan, tổ chức khác có thể áp dụng
quy định này.
Điều 3. Giải
thích từ ngữ
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh
lý tài liệu giấy bao gồm định mức lao động chỉnh lý tài liệu và định mức vật
tư, văn phòng phẩm phục vụ công tác chỉnh lý tài liệu.
2. Định mức lao động chỉnh lý tài liệu
giấy là thời gian lao động hao phí để chỉnh lý 01 mét giá tài liệu, được tính bằng
tổng của định mức lao động trực tiếp, định mức lao động phục vụ và định mức lao
động quản lý.
a) Định mức lao động trực tiếp (Tcn)
là tổng thời gian lao động trực tiếp thực hiện các bước công việc của quy trình
chỉnh lý tài liệu;
b) Định mức lao động phục vụ (Tpv)
là tổng thời gian lao động thực hiện các công việc phục vụ chỉnh lý như phục vụ
địa điểm chỉnh lý; bảo dưỡng máy móc; kiểm tra thiết bị, dụng cụ, nhà kho; vệ
sinh nơi làm việc; bảo vệ;... được tính bằng 2% của thời gian lao động trực tiếp:
Tpv
= Tcn x 2%;
c) Định mức lao động quản lý (Tql)
là tổng thời gian lao động quản lý quá trình chỉnh lý tài liệu, được tính bằng
5% của thời gian lao động trực tiếp và phục vụ:
Tql
= (Tcn + Tvp) x 5%.
3. Đơn vị tính: mét giá tài liệu ban
đầu đưa ra chỉnh lý (viết tắt là m giá). Mét giá tài liệu là chiêu dài 01 mét
tài liệu được xếp đứng, sát vào nhau trên giá (hoặc tủ); có thể quy đổi bằng 10
cặp, (hộp, bó) tài liệu, mỗi cặp (hộp, bó) có độ dày 10 cm.
4. Tài liệu rời lẻ là tài liệu chưa
được lập hồ sơ còn trong tình trạng bó gói, lộn xộn.
5. Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ là tài
liệu đã được đưa về từng vấn đề, tương ứng với 01 hồ sơ nhưng chưa hoàn chỉnh
theo yêu cầu của nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu.
6. Hệ số phức tạp là mức độ phức tạp
của tài liệu đưa ra chỉnh lý, mức độ phức tạp phụ thuộc vào các yêu cầu cần phải
tác động trong quá trình chỉnh lý. Việc đưa ra các hệ số phức tạp căn cứ vào:
a) Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của
đơn vị hình thành phông (cơ quan, tổ chức);
b) Tính chất đa dạng, phức tạp của
tài liệu và khối lượng tài liệu được sản sinh trong quá trình hoạt động của đơn
vị hình thành phông (cơ quan, tổ chức);
c) Tỷ lệ tài liệu được giữ lại bảo quản
vĩnh viễn và lâu dài;
d) Yêu cầu nghiệp vụ chuyên môn phải
lập hồ sơ khi giải quyết công việc.
7. Tài liệu của cơ quan, tổ chức
tương đương là tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc chế độ cũ tương ứng như tài
liệu của Toàn quyền Đông dương, tài liệu của Thống sứ Bắc Kỳ, tài liệu của Phủ
Thủ tướng Việt Nam Cộng hòa từ 1954 - 1975. Tương tự, tài liệu của cơ quan, tổ
chức cấp tỉnh, cấp huyện của các chính quyền trước tương đương với tài liệu của
cơ quan, tổ chức cấp tỉnh, huyện hiện nay.
8. Định mức kinh tế - kỹ thuật Vệ
sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật Vệ
sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ bao gồm định mức lao động chi tiết vệ sinh
kho bảo quản tài liệu lưu trữ và định mức vật tư, công cụ, dụng cụ phục vụ vệ
sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ.
b) Định mức lao động chi tiết vệ sinh
kho bảo quản tài liệu lưu trữ là thời gian lao động hao phí để vệ sinh kho, được
tính bằng tổng của định mức lao động trực tiếp, định mức lao động phục vụ và định
mức lao động quản lý.
- Định mức lao động trực tiếp (Tcn)
là tổng thời gian lao động trực tiếp thực hiện các bước công việc của quy trình
vệ sinh kho bảo quản;
- Định mức lao động phục vụ (Tpv)
là tổng thời gian lao động thực hiện các công việc phục vụ vệ sinh kho như kiểm
tra thiết bị, dụng cụ vệ sinh, vệ sinh nơi làm việc ... được tính bằng 1% của
thời gian lao động trực tiếp:
(Tpv)
= (Tcn) x 1%;
- Định mức lao động quản lý (Tql)
là tổng thời gian lao động quản lý quá trình vệ sinh kho, được tính bằng 3% của
thời gian lao động trực tiếp và phục vụ:
(Tql)
= (Tcn + Tpv) x 3%.
c) Đơn vị tính: 01m2 kho
(kho bảo quản tài liệu lưu trữ thuộc kho lưu trữ chuyên dụng) bao gồm: 01m2
sàn kho + 01m2 trần kho + 2,82m2 tường kho + 1,35m2
tường hành lang + 0,084m2 cột trụ + 0,02m2 cửa thoát hiểm
+ 0,008m2 cửa chớp + 0,08m2 cửa ra vào + 0,045m2
cửa sổ + 0,1 thiết bị chiếu sáng + 0,04 thiết bị bảo vệ + 0,03 máy điều hòa +
0,01 máy hút ẩm + 0,01 quạt thông gió + 0,04 thiết bị báo cháy + 0,02 thiết bị
chữa cháy + 0,72 giá để tài liệu + 28,8 hộp tài liệu (tương đương 3,6 mét giá
tài liệu).
d) Kho bảo quản tài liệu lưu trữ thuộc
kho lưu trữ chuyên dụng (kho được thiết kế có hành lang và 02 lớp tường bao
quanh, yêu cầu về môi trường trong kho và thiết bị bảo vệ, bảo quản tài liệu
theo điểm i và điểm k, khoản 1, mục II của Thông tư số 09/2007/TT-BNV ngày 26
tháng 11 năm 2007 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về kho lưu trữ chuyên dụng), hệ số phức
tạp (k) là 1,0; định mức lao động là 1,261 giờ công/m2 kho.
đ) Kho thông thường (kho bảo quản tài
liệu lưu trữ được thiết kế có một lớp tường bao quanh, cửa sổ và cửa ra vào bằng
gỗ hoặc bằng kính, được trang bị các thiết bị bảo quản tài liệu lưu trữ như:
máy điều hòa cục bộ, máy hút ẩm, quạt thông gió, thiết bị chiếu sáng, thiết bị
báo cháy, thiết bị chữa cháy, giá, hộp để tài liệu), hệ số phức tạp (k) là 1,2;
định mức lao động là 1,513 giờ công/m2 kho.
e) Kho tạm (phòng làm việc được tận dụng
để bảo quản tài liệu lưu trữ trong một thời gian nhất định, kho không kín, được
trang bị các thiết bị bảo quản tài liệu lưu trữ như: máy điều hoà cục bộ, quạt
trần, quạt thông gió, thiết bị chiếu sáng, giá, hộp để tài liệu), hệ số phức tạp
(k) là 1,5; định mức lao động (giờ công) là 1,891 giờ công/m2 kho.
9. Định mức kinh tế - kỹ thuật Vệ
sinh tài liệu lưu trữ nền giấy
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật Vệ
sinh tài liệu lưu trữ nền giấy bao gồm định mức lao động vệ sinh tài liệu lưu
trữ nền giấy và định mức vật tư, công cụ, dụng cụ phục vụ vệ sinh tài liệu lưu
trữ nền giấy.
b) Định mức lao động vệ sinh tài liệu
lưu trữ nền giấy là thời gian lao động hao phí để vệ sinh tài liệu, được tính bằng
tổng của định mức lao động trực tiếp, định mức lao động phục vụ và định mức lao
động quản lý.
- Định mức lao động trực tiếp (Tcn)
là tổng thời gian lao động trực tiếp thực hiện các bước công việc của quy trình
vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy;
- Định mức lao động phục vụ (Tpv)
là tổng thời gian lao động thực hiện các công việc phục vụ vệ sinh tài liệu lưu
trữ nền giấy như đáp ứng các điều kiện làm việc của vệ sinh tài liệu lưu trữ nền
giấy, bàn giao tài liệu giấy cần vệ sinh, vệ sinh nơi làm việc ... được tính bằng
1% của thời gian lao động trực tiếp:
(Tpv)
= (Tcn) x 1%;
- Định mức lao động quản lý (Tql)
là tổng thời gian lao động quản lý quá trình vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy,
được tính bằng 3% của thời gian lao động trực tiếp và phục vụ:
(Tql)
= (Tcn + Tpv) x 3%.
c) Đơn vị tính: mét giá tài liệu. Mét
giá tài liệu là chiều dài 01 mét tài liệu được xếp đứng, sát vào nhau trên giá
bảo quản, có thể quy đổi bằng 10 cặp, (hộp, bó) tài liệu, mỗi cặp (hộp, bó) có
độ dày 10cm.
d) Tài liệu lưu trữ nền giấy là tất cả
các tài liệu có thông tin được thể hiện trên nên các loại giấy gồm: giấy dó, giấy
pơluya, giấy in rônêô, giấy can, bản đồ và các loại giấy khác.
10. Định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý
tài liệu hết giá trị bao gồm định mức lao động; định mức vật tư, văn phòng phẩm
thực hiện việc xử lý tài liệu hết thời hạn bảo quản trong kho và xử lý tài liệu
không còn giá trị đã loại ra sau chỉnh lý.
11. Xử lý tài liệu hết thời hạn bảo
quản trong kho là việc đánh giá lại giá trị tài liệu theo những nguyên tắc,
phương pháp, tiêu chuẩn quy định của cơ quan có thẩm quyền để xác định những
tài liệu hết giá trị lưu trữ và thực hiện loại hủy những tài liệu đó.
12. Xử lý tài liệu không còn giá trị đã
loại ra sau chỉnh lý là việc đánh giá giá trị tài liệu theo những nguyên tắc,
phương pháp, tiêu chuẩn quy định của cơ quan có thẩm quyền để xác định những
tài liệu không còn giá trị lưu trữ và thực hiện loại hủy những tài liệu đó.
13. Định mức lao động trực tiếp (còn
gọi là định mức lao động công nghệ - Tcn) là tổng thời gian lao động
hao phí thực hiện các bước công việc của quy trình xử lý tài liệu hết giá trị
trong điều kiện tổ chức, kỹ thuật xác định.
Tcn = Ttn + Tnn,nc + Tck.
a) Ttn: Thời gian tác nghiệp
là thời gian lao động trực tiếp sử dụng công cụ lao động tác động vào đối tượng
lao động, gồm thời gian để người lao động thực hiện toàn bộ công việc của quy
trình xử lý tài liệu hết giá trị.
b) Tnn,nc: Thời gian nghỉ
ngơi, nhu cầu là thời gian để nghỉ ngơi và thực hiện nhu cầu tự nhiên của người
lao động trong quá trình làm việc theo quy định của Bộ luật Lao động. Tổng thời
gian nghỉ ngơi và thực hiện nhu cầu cần thiết cho một ngày làm việc là 30 phút.
c) Tck: Thời gian chuẩn kết
là thời gian chuẩn bị và kết thúc cho quá trình làm việc. Tck được
tính tối đa là 30 phút cho một ngày làm việc (480 phút).
14. Định mức lao động (Tsp)
xử lý tài liệu hết thời hạn bảo quản trong kho và xử lý tài liệu không còn giá
trị đã loại ra sau chỉnh lý là thời gian lao động hao phí để xử lý 01 mét giá
tài liệu hoặc 01 mét tài liệu loại, được tính bằng tổng của định mức lao động
trực tiếp, định mức lao động phục vụ và định mức lao động quản lý.
Tsp= Tcn + Tpv + Tql
a) Định mức lao động phục vụ (Tpv)
được tính bằng 2% của định mức lao động trực tiếp: (Tpv) = (Tcn)
x 2%.
b) Định mức lao động quản lý (Tql)
được tính bằng 5% của định mức lao động trực tiếp và định mức lao động phục vụ:
(Tql) = (Tcn + Tpv) x 5%.
15. Đơn vị sản phẩm
a) Đơn vị sản phẩm được chọn để xây dựng
định mức lao động xử lý tài liệu hết thời hạn bảo quản trong kho là mét giá tài
liệu.
b) Đơn vị sản phẩm được chọn để xây dựng
định mức lao động xử lý tài liệu không còn giá trị đã loại ra sau chỉnh lý là
mét tài liệu thực tế xử lý.
16. Định mức kinh tế - kỹ thuật Lập
danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ
a) Định mức kinh tế-kỹ thuật Lập danh
mục tài liệu hạn chế sử dụng (sau đây viết tắt là HCSD) của một phông lưu trữ
bao gồm định mức lao động và định mức vật tư, văn phòng phẩm phục vụ việc Lập
danh mục tài liệu HCSD của một phông lưu trữ.
b) Định mức lao động Lập danh mục tài
liệu HCSD của một phông lưu trữ là thời gian lao động hao phí để thực hiện tất
cả các công việc theo quy trình được tính bằng tổng của định mức lao động trực
tiếp, định mức lao động phục vụ và định mức lao động quản lý.
Định mức lao động trực tiếp (còn gọi
là định mức lao động công nghệ - Tcn) là tổng thời gian lao động trực
tiếp thực hiện các bước công việc của quy trình lập danh mục tài liệu HCSD của một
phông lưu trữ trong điều kiện tổ chức, kỹ thuật xác định.
Định mức lao động phục vụ (Tpv)
được tính bằng 2% của định mức lao động trực tiếp: (Tpv) = (Tcn)
x 2%.
Định mức lao động quản lý là (Tql)
được tính bằng 5% của định mức lao động trực tiếp và định mức lao động phục vụ:
(Tql) = (Tcn + Tpv) x 5%.
c) Đơn vị sản phẩm:
Định mức lao động các bước: Xây dựng
các văn bản hướng dẫn lập danh mục tài liệu HCSD (bước 1); người có trách nhiệm
thẩm tra dự thảo danh mục tài liệu hạn chế (bước 4); trình lãnh đạo danh mục
tài liệu hạn chế sử dụng (bước 5); cơ quan quản lý Lưu trữ cấp trên thẩm định
và ban hành danh mục tài liệu HCSD (bước 6) xác định cho 01 phông lưu trữ và phụ
thuộc vào mức độ phức tạp và khối lượng tài liệu của phông lưu trữ, đơn vị tính
là ngày công/phông. Ký hiệu tổng mức lao động các bước này là Tsp,1:
Tsp,1
=T1 + T4 + T5 + T6
Định mức lao động các bước: Lựa chọn
thống kê tài liệu hạn chế sử dụng (bước 2); người lao động trực tiếp kiểm tra đối
chiếu thực tế tài liệu và chỉnh sửa dự thảo danh mục tài liệu HCSD (bước 3) xác
định cho 01 mét tài liệu và phụ thuộc vào mức độ phức tạp của phông lưu trữ,
đơn vị tính là phút/mét tài liệu.
Định mức lao động của các bước 2 và
bước 3 phải được chuyển đổi cho phông lưu trữ theo khối lượng tài liệu của
phông, ký hiệu là Tsp,2 (ngày công/phông) theo công thức:
Tsp, 2
=
|
(T2
+ T3) (phút/mét TL)
|
x Khối lượng tài liệu của phông
(mét TL)
|
480 phút
|
Trong đó: 480 phút là thời gian lao động
của 01 ngày công.
17. Định mức kinh tế - kỹ thuật Phục vụ
độc giả tại phòng đọc
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật Phục vụ
độc giả tại phòng đọc bao gồm định mức lao động và định mức vật tư, văn phòng
phẩm thực hiện việc Phục vụ độc giả nghiên cứu tài liệu tại Phòng đọc và cấp bản
sao, chứng thực lưu trữ.
b) Định mức lao động Phục vụ độc giả
tại phòng đọc là thời gian lao động hao phí để thực hiện tất cả các công việc
theo quy trình được tính bằng tổng của định mức lao động trực tiếp, định mức
lao động phục vụ và định mức lao động quản lý.
Định mức lao động trực tiếp (còn gọi
là định mức lao động công nghệ - Tcn) là tổng thời gian lao động hao
phí thực hiện các bước công việc của Quy trình Phục vụ độc giả tại phòng đọc
trong điều kiện tổ chức, kỹ thuật xác định.
Định mức lao động phục vụ (Tpv)
được tính bằng 2% của định mức lao động trực tiếp: (Tpv) = (Tcn)
x 2%.
Định mức lao động quản lý là (Tql)
được tính bằng 5% của định mức lao động trực tiếp và định mức lao động phục vụ:
(Tql) = (Tcn + Tpv) x 5%.
c) Đơn vị sản phẩm
Đơn vị sản phẩm của định mức lao động
Phục vụ độc giả nghiên cứu tài liệu tại phòng đọc là hồ sơ.
Đơn vị sản phẩm của định mức lao động
cấp bản sao, chứng thực lưu trữ là trang tài liệu.
d) Hệ số phức tạp của tài liệu (k)
Hệ số đối với tài liệu lưu trữ hành
chính (khổ A4) (ko) là 1,0.
Hệ số đối với tài liệu lưu trữ bằng
tiếng nước ngoài (k1) là 1,2.
Đối với tài liệu lưu trữ có tình trạng
vật lý kém (k2), hệ số phức tạp theo từng giai đoạn như sau: Tài liệu
từ năm 1954 trở về trước: 1,2; Tài liệu từ sau năm 1954 đến năm 1975: 1,1.
Đối với tài liệu lưu trữ bản vẽ khổ lớn
hơn A3 (k3): Tài liệu khổ A1, A2: 1,15; Tài liệu khổ A0: 1,3.
Đối với trường hợp tài liệu lưu trữ
có nhiều hệ số phức tạp thì k được tính bằng tổng các hệ số phức tạp đó.
18. Tạo lập cơ sở dữ liệu (CSDL) là quá
trình thu thập, chuyển đổi các tài liệu/dữ liệu gốc sang các đơn vị dữ liệu số
để lưu trữ dưới dạng điện tử và nhập các thông tin cần thiết vào CSDL theo thiết
kế, yêu cầu của các phần mềm quản lý CSDL tài liệu lưu trữ.
19. Dữ liệu tài liệu lưu trữ ở dạng
thô là dữ liệu ở dạng số được chuyển từ tài liệu lưu trữ bằng phương pháp chụp,
quét ảnh để lưu trữ trên máy tính cùng với dữ liệu tài liệu lưu trữ khác.
20. Dữ liệu đặc tả là những thông tin
mô tả các đặc tính của dữ liệu như nội dung, định dạng, chất lượng, điều kiện
và các đặc tính khác nhằm tạo thuận lợi cho quá trình tìm kiếm, truy nhập, quản
lý và lưu trữ dữ liệu.
21. Xây dựng dữ liệu đặc tả là công
việc xây dựng các trường thông tin và nội dung các trường thông tin mô tả về dữ
liệu được số hóa trong CSDL phục vụ tìm kiếm, khai thác, sử dụng nội dung dữ liệu,
đáp ứng mục tiêu và yêu cầu sử dụng dữ liệu.
22. Phiếu tin là biểu mẫu được thiết
kế trên cơ sở thông tin đầu vào của CSDL.
23. Nhập dữ liệu là công việc đưa các
dữ liệu vào CSDL để quản lý và khai thác, sử dụng.
24. Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu
là công việc chuyển đổi dữ liệu dạng số sang dạng có cùng cấu trúc thiết kế với
CSDL.
25. Định mức kinh tế kỹ thuật tạo lập
CSDL tài liệu lưu trữ là quy định các mức hao phí cần thiết về lao động, thiết
bị, vật tư văn phòng phẩm để hoàn thành một đơn vị khối lượng công việc liên
quan tới tạo lập CSDL tài liệu lưu trữ đã chỉnh lý.
Điều 4. Thành phần
cơ bản và lộ trình xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Thành phần định mức kinh tế - kỹ
thuật về dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước bao gồm ba định mức
thành phần cơ bản: định mức lao động, định mức vật tư và định mức máy móc, thiết
bị.
a) Định mức lao động là mức tiêu hao
lao động cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành
việc thực hiện một dịch vụ sự nghiệp công đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do
cơ quan có thẩm quyền ban hành.
b) Định mức vật tư là mức tiêu hao từng
loại nguyên, nhiên vật liệu cần thiết để hoàn thành việc thực hiện một dịch vụ
sự nghiệp công đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban
hành.
c) Định mức máy móc, thiết bị là thời
gian sử dụng cần thiết đối với từng loại máy móc, thiết bị để hoàn thành việc
thực hiện một dịch vụ sự nghiệp công đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ
quan có thẩm quyền ban hành.
2. Phương pháp xác định đơn giá theo
định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực lưu trữ quy định tại Phụ lục số 06
kèm theo Quy định này.
Chương II
NỘI DUNG ĐỊNH MỨC
KINH TẾ - KỸ THUẬT TRONG LĨNH VỰC LƯU TRỮ
Điều 5. Định mức
kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy
1. Định mức lao động chỉnh lý tài liệu
giấy
a) Định mức lao động chỉnh lý đối với
phông, nhóm tài liệu đã lập sơ bộ quy định tại Biểu 01, mục I, Phụ lục số 01
kèm theo;
b) Định mức lao động chỉnh lý đối với
phông, nhóm tài liệu rời lẻ quy định tại Biểu 02, mục I, Phụ lục số 01 kèm
theo;
c) Định mức lao động các bước công việc
chỉnh lý tài liệu đã lập sơ bộ theo hệ số phức tạp của tài liệu quy định tại Biểu
03, mục I, Phụ lục số 01 kèm theo.
d) Định mức lao động các bước công việc
chỉnh lý tài liệu rời lẻ theo hệ số phức tạp của tài liệu quy định tại Biểu 04,
mục I, Phụ lục số 01 kèm theo
2. Định mức vật tư, văn phòng phẩm phục
vụ chỉnh lý tài liệu
Định mức vật tư, văn phòng phẩm phục
vụ chỉnh lý tài liệu quy định tại mục II, Phụ lục số 01 kèm theo.
Điều 6. Định mức
kinh tế-kỹ thuật Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ
1. Định mức lao động chi tiết vệ sinh
01m2 kho bảo quản tài liệu lưu trữ theo hệ số phức tạp của loại kho
quy định tại Biểu 01, mục I, Phụ lục số 02 kèm theo.
2. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
phục vụ vệ sinh 01m2 kho bảo quản tài liệu lưu trữ quy định tại Biểu
01, mục II, Phụ lục số 02 kèm theo. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ phục vụ vệ
sinh được tính theo chu kỳ vệ sinh kho là 6 tháng/lần.
Điều 7. Định mức
kinh tế - kỹ thuật Vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy
1. Định mức lao động chi tiết vệ sinh
01 mét giá tài liệu lưu trữ nền giấy quy định tại Biểu 02, mục I, Phụ lục số 02
kèm theo.
2. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ phục
vụ vệ sinh 01 mét giá tài liệu lưu trữ nền giấy quy định tại Biểu 02, mục II, tại
Phụ lục số 02 kèm theo. Định mức vật tư, trang thiết bị phục vụ vệ sinh được
tính theo chu kỳ vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy là 10 năm/lần
Điều 8. Định mức
kinh tế - kỹ thuật xử lý tài liệu hết giá trị
1. Định mức lao động xử lý tài liệu hết
thời hạn bảo quản trong kho quy định tại Biểu 01, mục I, Phụ lục số 03 kèm
theo.
2. Định mức lao động xử lý tài liệu
loại ra sau chỉnh lý quy định tại Biểu 02, mục I, Phụ lục số 03 kèm theo.
3. Định mức vật tư, văn phòng phẩm xử
lý tài liệu hết giá trị quy định tại Mục II, Phụ lục số 03 kèm theo.
Điều 9. Định mức
kinh tế - kỹ thuật Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ
1. Định mức lao động Lập danh mục tài
liệu hạn chế sử dụng (sau đây viết tắt là HCSD) của một phông lưu trữ có hệ số
khối lượng 1,0 và hệ số phức tạp 1,0 quy định tại Biểu 01, Mục I, Phụ lục số 04
kèm theo.
2. Định mức lao động xây dựng các văn
bản tạo lập Danh mục tài liệu HCSD của một phông lưu trữ theo hệ số khối lượng
của tài liệu và hệ số phức tạp khác 1,0 được xác định bằng tổng định mức lao động
của các bước 1, 4, 5, 6 (Tsp,1) và tổng định mức lao động của các bước
2, 3 (Tsp,2): Tsp = Tsp,1 + Tsp,2
a) Tổng định mức lao động của các bước
1, 4, 5, 6 (Tsp,1) quy định tại Biểu 02, Mục I, Phụ lục số 04 kèm
theo.
b) Định mức lao động của các bước 2,
3 (Tsp,2) tính cho 01 mét tài liệu quy định tại Biểu 03, Mục I, Phụ
lục số 04 kèm theo.
3. Định mức vật tư, văn phòng phẩm Lập
danh mục tài liệu HCSD của một phông lưu trữ quy định tại Biểu 01, Mục II, Phụ
lục số 04 kèm theo.
Điều 10. Định mức
kinh tế - kỹ thuật phục vụ độc giả tại phòng đọc
1. Định mức lao động phục vụ độc giả
nghiên cứu tài liệu tại phòng đọc quy định tại Biểu 04, Mục I, Phụ lục số 04 kèm
theo.
2. Định mức lao động cấp bản sao, chứng
thực lưu trữ quy định tại Biểu 05, Mục I, Phụ lục số 04 kèm theo.
3. Định mức vật tư, văn phòng phẩm phục
vụ độc giả tại phòng đọc quy định tại Biểu 02, Mục II Phụ lục số 04 kèm theo.
Điều 11. Nội
dung định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ
1. Định mức lao động tạo lập cơ sở dữ
liệu (sau đây viết tắt là CSDL) đối với tài liệu chưa biên mục phiếu tin và
chưa số hóa quy định tại Biểu 01, Mục I, Phụ lục số 05 kèm theo.
2. Định mức lao động chuẩn hóa, chuyển
đổi dữ liệu và số hóa tài liệu lưu trữ đối với tài liệu đã biên mục phiếu tin
và chưa số hóa tài liệu quy định tại Biểu 02, Mục I, Phụ lục số 05 kèm theo.
3. Định mức lao động chuẩn hóa và
chuyển đổi dữ liệu tài liệu lưu trữ đối với tài liệu đã biên mục phiếu tin và
đã số hóa quy định tại Biểu 03, Mục I, Phụ lục số 05 kèm theo.
4. Định mức lao động các công việc
xây dựng các văn bản, tài liệu hướng dẫn tạo lập CSDL tài liệu lưu trữ theo khối
lượng của một phông lưu trữ quy định tại Biểu 04, Mục I, Phụ lục số 05 kèm
theo.
5. Định mức lao động đối với bước
công việc số hóa tài liệu trong trường hợp tài liệu có tình trạng vật lý kém và
khô giấy của tài liệu khác khổ A4, được tính tăng với hệ số k so với định mức
lao động quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này, cụ thể như sau:
a) Đối với tài liệu có tình trạng vật
lý kém (nấm, mốc, ố vàng, chữ mờ, rách, thủng, dính bết): k1 = 1,2;
b) Đối với tài liệu có kích thước
khác A4: k2.
- Tài liệu khổ A3: (k2) =
2;
- Tài liệu khổ A2: (k2) =
4;
- Tài liệu khổ A1: (k2) = 8;
- Tài liệu khổ A0: (k2) = 16.
6. Định mức trang thiết bị, vật tư
văn phòng phẩm tạo lập CSDL tài liệu lưu trữ quy định tại Mục II, Phụ lục số 05
kèm theo.
Điều 12. Phương pháp xác định đơn tiền công lao động, vật
tư, văn phòng phẩm theo định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực lưu trữ quy
định tại Phụ lục số 06 kèm theo Quy định này.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 13. Trách
nhiệm thi hành
1. Thủ trưởng các cơ quan, sở, ban, ngành;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quy định này.
2. Trong quá trình thực hiện nếu có
vướng mắc phát sinh các cơ quan, đơn vị có văn bản gửi về Ủy ban nhân dân tỉnh
(qua Sở Nội vụ) để tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, bổ sung, sửa đổi
theo quy định./.
PHỤ LỤC SỐ 01
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHỈNH LÝ TÀI
LIỆU GIẤY TRONG LĨNH VỰC LƯU TRỮ CỦA TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3079/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG:
Biểu 1. Định mức lao động chỉnh lý
đối với phông, nhóm tài liệu đã lập sơ bộ
Đơn vị
tính: Mét giá tài liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý
Số TT
|
Nhóm
tài liệu
|
Hệ
số phức tạp
|
Định
mức lao động chỉnh lý tài liệu tiếng Việt (Phút)
|
Quy
ra ngày công
|
Trực
tiếp (Tcn)
|
Phục
vụ (Tpv)
|
Quản
lý (Tql)
|
Tổng
mức lao động (Tsp)
|
Tài
liệu tiếng Việt sau 30/4/1975
|
Tài
liệu tiếng Việt trước 30/4/1975
|
Tiếng
nước ngoài
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2=
1x2%
|
3=
(1+2) x 5%
|
4
= 1+2+3
|
5
= (4/480) x 1,0
|
6
= 5 x 1,3
|
7
= 5 x 1,5
|
1
|
Tài liệu hành chính của cơ quan,
tổ chức
|
a
|
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
tỉnh và tương đương
|
1,0
|
13.054,0
|
261,08
|
665,75
|
13.980,83
|
29
|
38
|
44
|
b
|
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
cấp huyện và tương đương
|
0,9
|
11.748,6
|
234,97
|
599,18
|
12.582,75
|
26
|
34
|
39
|
c
|
Cục, tổng công ty 90, sở, ban,
ngành và tương đương
|
0,8
|
10.443,2
|
208,86
|
532,60
|
11.184,66
|
23
|
30
|
35
|
d
|
Đơn vị sự nghiệp; Công ty trực thuộc
ngành dọc ở Trung ương; đơn vị trực thuộc sở, ngành và tương đương; Ủy ban
nhân dân cấp xã
|
0,7
|
9.137,8
|
182,76
|
466,03
|
9.786,59
|
20
|
26
|
30
|
2
|
Tài liệu chuyên môn
|
a
|
Tài liệu xây dựng cơ bản:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án quốc gia
|
0,9
|
11.748,6
|
234,97
|
599,18
|
12.582,75
|
26
|
34
|
39
|
- Dự án nhóm A
|
0,8
|
10.443,2
|
208,86
|
532,60
|
11.184,66
|
23
|
30
|
35
|
- Dự án nhóm B, C
|
0,7
|
9.137,8
|
182,76
|
466,03
|
9.786,59
|
20
|
26
|
30
|
b
|
Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án,
hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học...
|
0,6
|
7.832,4
|
156,65
|
548,27
|
8.537,32
|
17
|
22
|
26
|
c
|
Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải
quan, kho bạc, ngân hàng,.... (sổ sách, chứng từ)
|
0,5
|
6.527,0
|
130,54
|
332,88
|
6.9890,42
|
15
|
20
|
23
|
Biểu 2. Định mức lao động chỉnh lý
đối với Phông, nhóm tài liệu rời lẻ
Đơn vị
tính: Mét giá tài liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý
Số TT
|
Nhóm
tài liệu
|
Hệ
số phức tạp
|
Định
mức lao động chỉnh lý tài liệu tiếng Việt Phút)
|
Quy
ra ngày công
|
Trực
tiếp (Tcn)
|
Phục
vụ (Tpv)
|
Quản
lý (Tql)
|
Tổng
mức lao động (Tsp)
|
Tiếng
Việt sau 30/4/1975
|
Tiếng
Việt trước 30/4/1975
|
Tiếng
nước ngoài
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
= 1x2%
|
3=
(1+2) x 5%
|
4=
1+2+3
|
5
= 4/480
|
6
= 5 x 1,3
|
7
= 5x 1,5
|
1
|
Tài liệu hành chính của cơ quan,
tổ chức
|
a
|
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
tỉnh và tương đương
|
1,0
|
14.600,0
|
292,0
|
744,6
|
15.636
|
33
|
43
|
50
|
b
|
Hội đồng nhân dân, UBND cấp huyện
và tương đương
|
0,9
|
13.140,0
|
262,8
|
670,14
|
14.072,94
|
29
|
38
|
44
|
c
|
Cục, tổng công ty 90, sở, ban,
ngành và tương đương
|
0,8
|
11.680,0
|
233,6
|
595,68
|
12.509,28
|
26
|
34
|
39
|
d
|
Đơn vị sự nghiệp; Công ty trực thuộc
ngành dọc ở Trung ương; đơn vị trực thuộc sở, ngành và tương đương; Ủy ban
nhân dân cấp xã
|
0,7
|
10.220,0
|
204,4
|
521,22
|
10.945,62
|
23
|
30
|
35
|
2
|
Tài liệu chuyên môn
|
a
|
Tài liệu công trình xây dựng cơ bản:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án quan trọng quốc gia
|
0,9
|
13.140,0
|
262,8
|
670,14
|
14.072,94
|
29
|
38
|
44
|
|
- Dự án nhóm A
|
0,8
|
11.680,0
|
233,6
|
595,68
|
12.509,28
|
26
|
34
|
39
|
|
- Dự án nhóm B, C
|
0,7
|
10.220,0
|
204,4
|
521,22
|
10.945,62
|
23
|
30
|
35
|
b
|
Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án,
hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học...
|
0,6
|
8.760,0
|
175,2
|
446,76
|
9.381,96
|
20
|
26
|
30
|
c
|
Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải
quan, kho bạc, ngân hàng,.... (sổ sách, chứng từ)
|
0,5
|
7.300,0
|
146,0
|
372,3
|
7.818,3
|
16
|
21
|
24
|
Biểu 3. Định mức lao động các bước
công việc chỉnh lý tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ theo hệ số phức tạp của tài liệu
Đơn vị
tính: Phút/mét giá tài liệu
Số
TT
|
Nội
dung công việc
|
Ngạch,
bậc công chức, viên chức, người lao động
|
Thời
gian lao động
|
Tổng
mức thời gian lao động (Tsp)
|
Trực
tiếp (Tcn)
|
Phục
vụ (Tpv)
|
Quản
lý (Tql)
|
Tài
liệu tiếng Việt, sau 30/4/1975
|
Tài
liệu tiếng Việt, trước 30/4/75
|
Tài
liệu tiếng nước ngoài
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
= 1 x 2%
|
3
= 1 + 2 x 5%
|
4=(1+2+3)
x 1,0
|
5
= 4 x 1,3
|
6
= 4 x 1,5
|
1
|
Giao nhận tài liệu và lập biên bản
giao nhận tài liệu
|
LTV
TC bậc 1/12
|
6,0
|
0,12
|
0,31
|
6,43
|
8,36
|
9,65
|
2
|
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản
đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~ 100m)
|
30,0
|
0,6
|
1,53
|
32,13
|
41,77
|
48,20
|
3
|
Vệ sinh sơ bộ tài liệu
|
50,0
|
1,0
|
2,55
|
53,55
|
69,62
|
80,33
|
4
|
Khảo sát và biên soạn các văn bản
hướng dẫn chỉnh lý:
- Kế hoạch chỉnh lý;
- Lịch sử đơn vị hình thành phông,
lịch sử phông;
- Hướng dẫn xác định giá trị tài liệu;
- Hướng dẫn phân loại, lập hồ sơ
|
Lưu
trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9
|
120,0
|
2,4
|
6,12
|
128,52
|
167,08
|
192,78
|
5
|
Phân loại tài liệu theo Hướng dẫn
phân loại
|
Lưu
trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 8/12
|
622,7
|
12,45
|
31,76
|
666,91
|
866,98
|
1.000,37
|
6
|
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện
hồ sơ theo Hướng dẫn lập hồ sơ đã được lập hồ sơ nhưng chưa đạt yêu cầu (tài
liệu đã lập hồ sơ sơ bộ)
|
Lưu
trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12
|
2.637,3
|
52,75
|
134,5
|
2.824,55
|
3.671,92
|
4.236,83
|
7
|
Biên mục phiếu tin (các trường 1,
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 13, 14)
|
1.598,4
|
31,97
|
81,52
|
1.711,89
|
2.225,46
|
2.567,84
|
8
|
Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ
và việc biên mục phiếu tin
|
Lưu
trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9
|
1.225,08
|
24,50
|
62,48
|
1.312,06
|
1.705,68
|
1.968,09
|
9
|
Hệ thống hóa phiếu tin theo phương
án phân loại
|
LTV
bậc 4/9 hoặc LTVTC bậc 9/12
|
86,4
|
1,73
|
4,41
|
92,53
|
120,30
|
138,81
|
10
|
Hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 4/12
|
144,0
|
2,88
|
7,34
|
154,22
|
200,49
|
231,33
|
11
|
Biên mục hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đánh số tờ cho tài liệu bảo quản từ
20 năm trở lên và điền vào trường 10 của phiếu tin
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
610,0
|
12,2
|
31,11
|
653,31
|
849,30
|
979,97
|
b
|
Viết mục lục văn bản đối với tài liệu
bảo quản vĩnh viễn
|
1.080,0
|
21,6
|
55,08
|
1.156,68
|
1.503,68
|
1.735,02
|
c
|
Viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc
|
720,0
|
14,4
|
36,72
|
771,12
|
1.002,46
|
1.156,68
|
12
|
Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục
hồ sơ
|
Lưu
trữ viên bậc 5/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 10/12
|
455,1
|
9,1
|
23,21
|
487,41
|
633,63
|
731,12
|
13
|
Đánh số chính thức cho hồ sơ vào
trường số 3 của phiếu tin và lên bìa hồ sơ
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
123,0
|
2,46
|
6,27
|
131,73
|
171,25
|
197,60
|
14
|
Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp,
làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
490,4
|
9,81
|
25,01
|
525,18
|
682,73
|
787,77
|
15
|
Đưa hồ sơ vào hộp (cặp)
|
40,0
|
0,8
|
2,04
|
42,84
|
55,69
|
64,26
|
16
|
Viết và dán nhãn hộp (cặp)
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
35,0
|
0,7
|
1,79
|
37,49
|
48,74
|
56,24
|
17
|
Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp
lên giá
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
30,0
|
0,6
|
1,53
|
32,13
|
41,77
|
48,20
|
18
|
Giao, nhận tài liệu sau chỉnh lý và
lập Biên bản giao, nhận tài liệu
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
610,0
|
12,2
|
31,11
|
653,31
|
849,30
|
979,97
|
19
|
Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu
|
LTVTC
bậc 3/12
|
1.440,0
|
28,8
|
73,44
|
1.542,24
|
2.004,91
|
2.313,36
|
20
|
Kiểm tra, chỉnh sửa việc nhập phiếu
tin
|
Lưu
trữ viên bậc 3/9 hoặc LTV trung cấp bậc 7/12
|
359,9
|
7,2
|
18,35
|
385,42
|
501,05
|
578,13
|
21
|
Lập mục lục hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Viết lời nói đầu
|
Lưu
trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9
|
14,4
|
0,29
|
0,73
|
15,42
|
20,05
|
23,13
|
b
|
Lập bảng tra cứu bổ trợ
|
57,6
|
1,15
|
2,94
|
61,69
|
80,20
|
92,54
|
c
|
Tập hợp dữ liệu và in mục lục hồ sơ
từ cơ sở dữ liệu (03 bộ)
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 4/12
|
33,6
|
0,67
|
1,71
|
35,99
|
46,77
|
53,97
|
d
|
Đóng quyển mục lục (03 bộ)
|
33,5
|
0,67
|
1,71
|
35,87
|
46,63
|
53,81
|
22
|
Xử lý tài liệu loại
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Sắp xếp, bó gói, thống kê danh mục
tài liệu loại
|
Lưu trữ
viên trung cấp bậc 4/12
|
385,5
|
7,71
|
19,66
|
412,86
|
536,72
|
619,29
|
b
|
Viết thuyết minh tài liệu loại
|
LTV
chính 2/8 hoặc LTV bậc 7/9
|
4,8
|
0,1
|
0,24
|
5,14
|
6,68
|
7,71
|
23
|
Kết thúc chỉnh
lý:
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hoàn thành và bàn giao hồ sơ phông
|
Lưu trữ
viên trung cấp bậc 2/12
|
2,0
|
0,04
|
0,1
|
2,14
|
2,78
|
3,21
|
b
|
Viết báo cáo tổng kết chỉnh lý
|
LTV
chính bậc 2/8 hoặc LTV bậc 7/9
|
9,6
|
0,19
|
0,49
|
10,28
|
13,36
|
15,42
|
Cộng
chi phí nhân công
|
|
13.054
|
261,08
|
665,75
|
13.980,83
|
18.175,08
|
20.971,25
|
Quy
đổi ra ngày công
|
|
27
|
0,5
|
1,5
|
29
|
38
|
44
|
Biểu 4. Định mức lao động chi tiết
các bước công việc chỉnh lý tài liệu rời lẻ theo hệ số phức tạp của tài liệu
Đơn vị
tính: Phút/mét giá tài liệu
Số
TT
|
Nội
dung công việc
|
Ngạch,
bậc công chức, viên chức, người lao động
|
Thời
gian lao động
|
Tổng
mức thời gian lao động (Tsp)
|
Trực
tiếp (Tcn)
|
Phục
vụ (Tpv)
|
Quản
lý (Tql)
|
Tài
liệu tiếng Việt, sau 30/4/1975
|
Tài
liệu tiếng Việt, trước 30/4/ 1975
|
Tài
liệu tiếng nước ngoài
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
= 1 x 2%
|
3
= (1+2) x 5%
|
4
= (1+2+3) x 1,0
|
5
= 4 x 1,3
|
6
= 4 x 1,5
|
1
|
Giao nhận tài liệu và lập biên bản
giao nhận tài liệu
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
6,0
|
0,12
|
0,31
|
6,43
|
8,36
|
9,65
|
2
|
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản
đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~100m)
|
30,0
|
0,6
|
1,53
|
32,13
|
41,77
|
48,20
|
3
|
Vệ sinh sơ bộ tài liệu
|
50,0
|
1,0
|
2,55
|
53,55
|
69,62
|
80,33
|
4
|
Khảo sát và biên soạn các văn bản
hướng dẫn chỉnh lý:
- Kế hoạch;
- Lịch sử đơn vị hình thành phông,
lịch sử phông;
- Hướng dẫn xác định giá trị tài liệu;
- Hướng dẫn phân loại, lập hồ sơ.
|
Lưu
trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 8/12
|
120,0
|
2,4
|
6,12
|
128,52
|
167,076
|
192,78
|
5
|
Phân loại tài liệu theo Hướng dẫn
phân loại
|
622,7
|
12,45
|
31,76
|
666,91
|
866,98
|
1000,37
|
6
|
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện
hồ sơ theo Hướng dẫn lập hồ sơ tài liệu rời lẻ
|
Lưu
trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12
|
4.182,7
|
83,65
|
213,32
|
4.479,67
|
5.823,57
|
6719,51
|
7
|
Biên mục phiếu tin (các trường 1,
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 13, 14)
|
Lưu trữ
viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12
|
1.598,4
|
31,97
|
81,52
|
1.711,89
|
2.225,46
|
2567,84
|
8
|
Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ
và việc biên mục phiếu tin
|
LTVC
bậc 2/8 hoặc LTV bậc 7/9
|
1.225,1
|
24,5
|
62,48
|
1.312,06
|
1.705,68
|
1968,09
|
9
|
Hệ thống hóa phiếu tin theo phương
án phân loại
|
Lưu
trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 9/12
|
86,4
|
1,73
|
4,41
|
92,53
|
120,289
|
138,795
|
10
|
Hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin
|
LTV
TC bậc 4/12
|
144,0
|
2,88
|
7,34
|
154,22
|
200,49
|
231,33
|
11
|
Biên mục hồ sơ:
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đánh số tờ cho tài liệu quản từ 20
năm trở lên và điền vào trường 10 của phiếu tin
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
610,0
|
12,2
|
31,11
|
653,31
|
849,30
|
979,97
|
b
|
Viết mục lục văn bản đối với tài liệu
bảo quản vĩnh viễn
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
1.080,0
|
21,6
|
55,08
|
1.156,68
|
1503,68
|
1735,02
|
c
|
Viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
720,0
|
14,4
|
36,72
|
771,12
|
1002,46
|
1156,68
|
12
|
Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục
hồ sơ
|
Lưu
trữ viên bậc 5/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 10/12
|
455,1
|
9,1
|
23,21
|
487,41
|
633,63
|
731,12
|
13
|
Đánh số chính thức cho hồ sơ vào
trường số 3 của phiếu tin và lên bìa hồ sơ
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
123,0
|
2,46
|
6,27
|
131,73
|
171,25
|
197,60
|
14
|
Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp,
làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
490,4
|
9,81
|
25,01
|
525,18
|
682,73
|
787,77
|
15
|
Đưa hồ sơ vào hộp (cặp)
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
40,0
|
0,8
|
2,04
|
42,84
|
55,69
|
64,26
|
16
|
Viết và dán nhãn hộp (cặp)
|
LTV
trung cấp bậc 2/12
|
35,0
|
0,7
|
1,79
|
37,49
|
48,74
|
56,24
|
17
|
Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp
lên giá
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
30,0
|
0,6
|
1,53
|
32,13
|
41,77
|
48,20
|
18
|
Giao, nhận tài liệu sau chỉnh lý và
lập Biên bản giao, nhận
|
LTV
TC bậc 2/12
|
610,0
|
12,2
|
31,11
|
653,31
|
849,30
|
979,97
|
19
|
Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 3/12
|
1.440,0
|
28,8
|
73,44
|
1.542,24
|
2004,91
|
2313,36
|
20
|
Kiểm tra, chỉnh sửa việc nhập phiếu
tin
|
LTV
bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12
|
359,9
|
7,2
|
18,35
|
385,42
|
501,05
|
578,13
|
21
|
Lập mục lục hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Viết lời nói đầu
|
Lưu
trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9
|
14,4
|
0,29
|
0,73
|
15,42
|
20,05
|
23,13
|
b
|
Lập bảng tra cứu bổ trợ
|
57,6
|
1,15
|
2,94
|
61,69
|
80,20
|
92,54
|
c
|
Tập hợp dữ liệu và in mục lục hồ sơ
từ cơ sở dữ liệu (03 bộ)
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 4/12
|
33,6
|
0,67
|
1,71
|
35,99
|
46,79
|
53,99
|
d
|
Đóng quyển mục lục (03 bộ)
|
33,5
|
0,67
|
1,71
|
35,87
|
46,63
|
53,81
|
22
|
Xử lý tài liệu loại
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Sắp xếp, bó gói, thống kê danh mục
tài liệu loại
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 4/12
|
385,5
|
7,71
|
19,66
|
412,86
|
536,72
|
619,29
|
b
|
Viết thuyết minh tài liệu loại
|
Lưu
trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9
|
4,8
|
0,1
|
0,24
|
5,14
|
6,68
|
7,71
|
c
|
Tổ chức tiêu hủy tài liệu loại
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
d
|
Bổ sung tài liệu giữ lại (nếu có)
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23
|
Kết thúc chỉnh lý:
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hoàn thành và bàn giao hồ sơ phông
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,0
|
0,04
|
0,1
|
2,14
|
2,78
|
3,21
|
b
|
Viết báo cáo tổng kết chỉnh lý
|
LTVC
bậc 2/8 hoặc LTV bậc 7/9
|
9,6
|
0,19
|
0,49
|
10,28
|
13,36
|
15,42
|
c
|
Tổ chức họp rút kinh nghiệm
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Cộng
chi phí nhân công
|
|
14.600,0
|
292,0
|
744,6
|
15.636,6
|
20.327,58
|
23.454,9
|
Quy
đổi ra ngày công
|
|
30
|
1
|
2
|
33
|
|
|
II. ĐỊNH MỨC VẬT
TƯ, VĂN PHÒNG PHẨM CHỈNH LÝ 01 MÉT GIÁ TÀI LIỆU
TT
|
Tên
vật tư, văn phòng phẩm
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng vật tư tiêu hao
|
Ghi
chú
|
TL
từ 30/4/1975 về trước
|
Tài
liệu sau 30/4/1975
|
A
|
B
|
1
|
|
|
4
|
1
|
Bìa hồ sơ (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai
hỏng)
|
Tờ
|
200
|
126
|
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9251:2012
của Bộ khoa học và Công nghệ
|
2
|
Tờ mục lục văn bản (đã bao gồm 5% tỷ
lệ sai hỏng)
|
Tờ
|
285
|
190
|
Giấy trắng khổ A4, định lượng
>80 g/m2
|
3
|
Giấy trắng làm sơ mi khi lập hồ sơ
|
Tờ
|
200
|
126
|
Giấy trắng khổ A4, định lượng <
70 g/m2
|
4
|
Giấy trang in mục lục hồ sơ, nhãn hộp
(đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
Tờ
|
60
|
40
|
Giấy trắng khổ A4, định lượng >
80 g/m2
|
5
|
Giấy trắng viết thống kê tài liệu
loại (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
Tờ
|
12
|
18
|
Giấy trắng khổ A4, định lượng >
80 g/m2
|
6
|
Phiếu tin (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai
hóng)
|
Tờ
|
200
|
126
|
|
7
|
Bút viết bìa
|
Chiếc
|
8
|
5
|
|
8
|
Bút viết phiếu tin, thống kê tài liệu
loại
|
Chiếc
|
2
|
1
|
|
9
|
Bút chì để đánh số tờ
|
Chiếc
|
1
|
0,5
|
|
10
|
Mực in mục lục hồ sơ, nhãn hộp
|
Hộp
|
0,02
|
0,01
|
|
11
|
Hộp bảo quản đựng tài liệu
|
Chiếc
|
10
|
7
|
Theo tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9252:2012
của Bộ khoa học và Công nghệ
|
12
|
Hồ dán nhãn hộp
|
Lọ
|
0,5
|
0,25
|
Hồ chất lượng cao, độ bám dính tốt,
có hóa chất chống chuột và các côn trùng
|
13
|
Dao, kéo cắt giấy, ghim kẹp, dây buộc,
bút xóa, chổi lông, các văn phòng phẩm khác
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỆ SINH KHO BẢO
QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ TRONG LĨNH VỰC LƯU TRỮ CỦA TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3079/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
I. ĐỊNH MỨC LAO
ĐỘNG:
Biểu 01. Định mức lao động vệ sinh
kho bảo quản tài liệu lưu trữ
Đơn vị
tính: 01m2 kho
STT
|
Nội
dung công việc
|
Ngạch,
bậc công chức, viên chức, người lao động
|
Định
mức chi tiết các bước công việc lao động vệ sinh kho (Phút)
|
Tổng
mức lao động vệ sinh kho bảo quản tài liệu (giờ công)
|
Trực
tiếp (Tcn)
|
Phục
vụ (Tpv)
|
Quản
lý (Tql)
|
Kho
chuyên dụng
|
Kho
thông thường
|
Kho
tạm
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2 =
1x1%
|
3 =
(1+2) x 3%
|
4 =
(1+2+3) x 1,0
|
5 =
4 x 1,2
|
6 =
4 x 1,5
|
1
|
Bước 1. Vệ sinh trần kho
|
3,0346
|
0,0303
|
0,0919
|
3,1568
|
3,7882
|
4,7352
|
a
|
Phủ kín các giá tài liệu bằng bạt
nilông
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
0,8600
|
0,0086
|
0,0261
|
0,8947
|
1,0736
|
1,3421
|
b
|
Quét sạch trần kho
|
0,3900
|
0,0039
|
0,0118
|
0,4057
|
0,4868
|
0,6086
|
c
|
Dỡ bạt nilông che phủ giá tài liệu
|
1,1200
|
0,0112
|
0,0339
|
1,1651
|
1,3981
|
1,7477
|
d
|
Ngắt nguồn điện và lau các thiết bị
bằng khăn khô, mềm:
|
|
|
|
|
-
|
-
|
- Thiết bị chiếu sáng
|
0,5140
|
0,0051
|
0,0156
|
0,5347
|
0,6416
|
0,8021
|
- Thiết bị báo cháy
|
0,1268
|
0,0013
|
0,0038
|
0,1319
|
0,1583
|
0,1979
|
- Thiết bị chữa cháy
|
0,0238
|
0,0002
|
0,0007
|
0,0247
|
0,0296
|
0,0371
|
2
|
Bước 2. Vệ sinh tường, cột kho
|
1,6284
|
0,0163
|
0,0493
|
1,6940
|
2,0328
|
2,5410
|
a
|
Quét sạch tường kho bằng chổi, quét
theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trái qua phải
|
Lưu trữ
viên trung cấp bậc 1/12
|
1,5814
|
0,0158
|
0,0479
|
1,6451
|
1,9741
|
2,4677
|
b
|
Quét sạch cột kho bằng chổi, quét
theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trái qua phải
|
0,0470
|
0,0005
|
0,0014
|
0,0489
|
0,0587
|
0,0734
|
3
|
Bước 3. Vệ sinh cửa sổ, cửa chớp
|
0,7383
|
0,0074
|
0,0224
|
0,7681
|
0,9217
|
1,1522
|
a
|
Vệ sinh cửa sổ:
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
|
|
|
|
|
|
- Làm sạch các khe, rãnh, ô lưới bằng
máy hút bụi
|
0,2067
|
0,0021
|
0,0063
|
0,2151
|
0,2581
|
0,3227
|
- Làm sạch khung cửa sổ bằng khăn ẩm
(bên trong và bên ngoài)
|
0,1311
|
0,0013
|
0,0040
|
0,1364
|
0,1637
|
0,2046
|
- Lau sạch cánh cửa bằng khăn ẩm
|
0,1995
|
0,0020
|
0,0060
|
0,2075
|
0,2490
|
0,3113
|
- Làm sạch phần tường khoảng trống
giữa kính và lưới bằng chổi
|
0,0345
|
0,0003
|
0,0010
|
0,0358
|
0,0430
|
0,0537
|
b
|
Vệ sinh cửa chớp
|
|
|
|
|
|
|
|
- Làm sạch khung cửa chớp bằng khăn
ẩm (bên trong và bên ngoài)
|
0,0715
|
0,0007
|
0,0022
|
0,0744
|
0,0893
|
0,1116
|
|
- Lau sạch các tấm kính chớp bằng
khăn ẩm
|
0,0950
|
0,0010
|
0,0029
|
0,0989
|
0,1187
|
0,1484
|
4
|
Bước 4. Vệ sinh các trang thiết
bị của kho
|
0,4881
|
0,0049
|
0,0149
|
0,5079
|
0,6095
|
0,7619
|
a
|
Ngắt nguồn điện và vệ sinh các thiết
bị
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
|
|
|
|
|
|
- Máy điều hòa
|
0,1317
|
0,0013
|
0,0040
|
0,1370
|
0,1644
|
0,2055
|
- Máy hút ẩm
|
0,0618
|
0,0006
|
0,0019
|
0,0643
|
0,0772
|
0,0965
|
- Quạt thông gió
|
0,1520
|
0,0015
|
0,0046
|
0,1581
|
0,1897
|
0,2372
|
- Thiết bị đo độ ẩm, nhiệt độ
|
0,0118
|
0,0001
|
0,0004
|
0,0123
|
0,0148
|
0,0185
|
- Thiết bị an ninh
|
0,0952
|
0,0010
|
0,0029
|
0,0991
|
0,1189
|
0,1487
|
- Thiết bị báo cháy
|
0,0356
|
0,0004
|
0,0011
|
0,0371
|
0,0445
|
0,0557
|
5
|
Bước 5. Vệ sinh giá và bên ngoài
hộp bảo quản tài liệu
|
63,333
|
0,6334
|
1,9191
|
65,8855
|
79,0626
|
98,8283
|
a
|
Làm sạch nơi để tạm hộp bảo quản
tài liệu (6 m2)
|
LTVTC
bậc 1/12
|
0,5868
|
0,0059
|
0,0178
|
0,6105
|
0,7326
|
0,91575
|
b
|
Chuyển lần lượt các hộp bảo quản tài
liệu của một giá đến nơi để tạm khoảng cách 20m
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
8,6400
|
0,0864
|
0,2618
|
8,9882
|
10,78584
|
13,4823
|
c
|
Vệ sinh tổng thể giá từ trên xuống
dưới và 2 đầu hồi của giá, các khe, dưới gầm và mặt sau của giá bằng khăn lau
(2 lần)
|
10,906
|
0,1091
|
0,3305
|
11,3458
|
13,61496
|
17,0187
|
d
|
Vệ sinh hộp - làm sạch bên ngoài hộp
bằng máy hút bụi hoặc chổi lông
|
34,5600
|
0,3456
|
1,0472
|
35,9528
|
43,14336
|
53,9292
|
e
|
Chuyển và xếp hộp bảo quản tài liệu
lên giá theo thứ tự ban đầu (khoảng cách 20m)
|
8,6400
|
0,0864
|
0,2618
|
8,9882
|
10,78584
|
13,4823
|
6
|
Bước 6. Vệ sinh sàn kho
|
1,5600
|
0,0156
|
0,0473
|
1,6229
|
1,9475
|
2,4344
|
a
|
Quét sàn kho
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
0,3600
|
0,0036
|
0,0109
|
0,3745
|
0,4494
|
0,56175
|
b
|
Hút bụi sàn kho và các góc, khe tường,
chân tường
|
0,5100
|
0,0051
|
0,0155
|
0,5306
|
0,63672
|
0,7959
|
c
|
Lau sàn
|
0,6900
|
0,0069
|
0,0209
|
0,7178
|
0,86136
|
1,0767
|
7
|
Bước 7. Vệ sinh cửa ra vào
|
0,1038
|
0,0011
|
0,0032
|
0,1081
|
0,1297
|
0,1622
|
a
|
Quét bụi trên cánh cửa
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
0,0354
|
0,0004
|
0,0011
|
0,0369
|
0,04428
|
0,05535
|
b
|
Lau cánh cửa
|
0,0684
|
0,0007
|
0,0021
|
0,0712
|
0,08544
|
0,1068
|
8
|
Bước 8. Vệ sinh hành lang
|
1,8703
|
0,0188
|
0,0565
|
1,9456
|
2,3347
|
2,9184
|
a
|
Quét sạch trần hành làng
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
0,1764
|
0,0018
|
0,0053
|
0,1835
|
0,2202
|
0,27525
|
b
|
Quét sạch tường hành lang bằng chổi,
quét theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trái qua phải
|
0,5157
|
0,0052
|
0.0156
|
0,5365
|
0,6438
|
0,80475
|
c
|
Quét sạch sàn hành lang
|
|
|
|
|
|
|
- Quét sàn hành lang
|
0,3471
|
0,0035
|
0,0105
|
0,3611
|
0,43332
|
0,54165
|
- Hút bụi sàn hành lang
|
0,2902
|
0,0029
|
0,0088
|
0,3019
|
0,36228
|
0,45285
|
- Lau sàn hành lang
|
0,5064
|
0,0051
|
0,0153
|
0,5268
|
0,63216
|
0,7902
|
d
|
Vệ sinh cửa thoát hiểm
|
|
|
|
|
|
|
- Quét bụi trên cánh cửa
|
LTVTC
bậc 1/12
|
0,0137
|
0,0001
|
0,0004
|
0,0142
|
0,01704
|
0,0213
|
- Lau cánh cửa
|
0,0208
|
0,0002
|
0,0006
|
0,0216
|
0,02592
|
0,0324
|
|
Tổng
cộng
|
72,7565
|
0,7278
|
2,2046
|
75,6889
|
90,8267
|
113,5334
|
|
Quy
đổi ra giờ công
|
1,2126
|
0,0121
|
0,0367
|
1,2614
|
1,5137
|
1,8922
|
|
Làm
tròn
|
|
|
|
1,261
|
1,514
|
1,892
|
Biểu 02. Định mức lao động vệ sinh
nền giấy tài liệu lưu trữ
Đơn vị
tính: 01 mét giá tài liệu
STT
|
Nội
dung công việc
|
Ngạch
viên chức và cấp bậc công việc
|
Định
mức lao động cho 01 mét giá tài liệu (phút)
|
Lao
động trực tiếp (Tcn)
|
Lao
động phục vụ (Tpv)
|
Lao
động quản lý (Tql)
|
Mức
Tổng hợp (Tsp)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2= 1
x 1%
|
3= (1+2) x 3%
|
4=
1+2+3
|
1
|
Bước 1. Vệ sinh hộp bảo quản tài
liệu (bên trong)
|
51,90
|
0,52
|
1,57
|
53,99
|
a
|
Lấy hộp tài liệu từ giá xuống
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
4,74
|
0,05
|
0,14
|
4,93
|
b
|
Vận chuyển hộp bảo quản tài liệu từ
giá đến nơi vệ sinh bằng xe đẩy (quãng đường trung bình 100 mét)
|
30,00
|
0,3
|
0,91
|
31,21
|
c
|
Lấy hồ sơ ra khỏi hộp
|
6,25
|
0,06
|
0,19
|
6,50
|
d
|
Làm sạch bên trong hộp
|
10,91
|
0,11
|
0,33
|
11,35
|
2
|
Bước 2. Vệ sinh bìa hồ sơ
|
99,40
|
1,00
|
3,01
|
103,41
|
a
|
Lấy tài liệu ra khỏi bìa hồ sơ
|
LTV
trung cấp bậc 1/12
|
17,85
|
0,18
|
0,54
|
18,57
|
b
|
Làm sạch bìa hồ sơ bằng chổi lông mềm
|
81,55
|
0,82
|
2,47
|
84,84
|
3
|
Bước 3. Vệ sinh tài liệu
|
923,84
|
9,24
|
27,99
|
961,07
|
a
|
Làm sạch bàn vệ sinh tài liệu
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,88
|
0,02
|
0,06
|
1,96
|
b
|
Trải từng tờ tài liệu lên bàn
|
187,50
|
1,88
|
5,68
|
195,06
|
c
|
Làm sạch từng tờ tài liệu theo
trình tự từ giữa trang tài liệu ra xung quanh hoặc từ đầu trang tới cuối trang
bằng chổi lông mềm
|
734,46
|
7,34
|
22,25
|
764,05
|
4
|
Bước 4. Đưa tài liệu vào bìa hồ
sơ
|
34,06
|
0,34
|
1,03
|
35,43
|
a
|
Sắp xếp tài liệu theo trật tự ban đầu
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
12,97
|
0,13
|
0,39
|
13,49
|
b
|
Đưa tài liệu vào bìa hồ sơ
|
21,09
|
0,21
|
0,64
|
21,94
|
5
|
Bước 5. Đưa hồ sơ vào bảo quản hộp
tài liệu
|
20,74
|
0,21
|
0,62
|
21,57
|
a
|
Sắp xếp hồ sơ theo trật tự ban đầu
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
12,68
|
0,13
|
0,38
|
13,19
|
b
|
Đưa hồ sơ vào hộp
|
8,06
|
0,08
|
0,24
|
8,38
|
6
|
Bước 6. Xếp hộp tài liệu lên giá
bảo quản
|
34,74
|
0,35
|
1,05
|
36,14
|
a
|
Vận chuyển hộp từ nơi vệ sinh đến
giá bằng xe đẩy
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
30
|
0,30
|
0,91
|
31,21
|
b
|
Xếp hộp lên giá theo trật tự ban đầu
|
4,74
|
0,05
|
0,14
|
4,93
|
7
|
Bước 7. Kiểm tra vệ sinh tài liệu
|
3,94
|
0,04
|
0,12
|
4,10
|
|
Tổng
cộng
|
|
1.168,62
|
11,70
|
35,39
|
1.215,71
|
|
Quy
đổi ra giờ công
|
|
19,477
|
0,195
|
0,590
|
20,262
|
|
Quy
đổi ra ngày công
|
|
2,435
|
0,024
|
0,074
|
2,533
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. ĐỊNH MỨC VẬT
TƯ, CÔNG CỤ, DỤNG CỤ PHỤC VỤ VỆ SINH KHO VÀ TÀI LIỆU
Biểu 01. Định mức vật tư, công cụ,
dụng cụ vệ sinh 01 m2 kho bảo quản tài liệu lưu trữ
Số
TT
|
Tên
vật tư, công cụ, dụng cụ
|
Đơn
vị tính
|
Kho
bảo quản tài liệu lưu trữ
|
Ghi
chú
|
Kho
chuyên dụng
|
Kho
thông thường
|
Kho
tạm
|
A
|
B
|
C
|
1(1,0)
|
2= 1
x 1,2
|
3= 1
x 1,5
|
4
|
1
|
Quần áo Blue + Mũ bảo hộ
|
Bộ
|
0,0005
|
0,0006
|
0,0008
|
18
tháng/người/bộ
|
2
|
Găng tay
|
Đôi
|
0,0094
|
0,0113
|
0,0141
|
1
tháng/người/đôi
|
3
|
Khẩu trang
|
Cái
|
0,0094
|
0,0113
|
0,0141
|
1
tháng/người/cái
|
4
|
Xà phòng giặt + rửa tay
|
Kg
|
0,0028
|
0,0034
|
0,0042
|
0,3
kg/người/tháng
|
5
|
Kính bảo hộ lao động
|
Cái
|
0,0005
|
0,0006
|
0,0008
|
18
tháng/người/cái
|
6
|
Thảm chùi chân
|
Cái
|
0,0031
|
0,0037
|
0,0047
|
|
7
|
Xô nhựa đựng nước
|
Kg
|
0,0016
|
0,0019
|
0,0024
|
|
8
|
Khăn lau
|
Kg
|
0,0016
|
0,0019
|
0,0024
|
|
9
|
Nước tẩy
|
ml
|
14,140
|
16,968
|
21,21
|
|
10
|
Cây lau nhà
|
Cái
|
0,0047
|
0,0056
|
0,0071
|
|
11
|
Chổi quét nhà
|
Cái
|
0,0094
|
0,0113
|
0,0141
|
|
12
|
Bạt nilông
|
m2
|
0,3143
|
0,3772
|
0,4715
|
|
13
|
Máy hút bụi
|
Cái
|
0,0002
|
0,0002
|
0,0003
|
|
14
|
Hót rác
|
Cái
|
0,0150
|
0,018
|
0,0225
|
|
15
|
Thang nhôm
|
Cái
|
0,0002
|
0,0002
|
0,0003
|
|
16
|
Xe đẩy
|
Cái
|
0,0002
|
0,0002
|
0,0003
|
|
Biểu 02. Vật tư, công cụ, dụng cụ
phục vụ vệ sinh nền giấy cho 01 mét giá tài liệu
TT
|
Tên
vật tư, công cụ, dụng cụ
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức vật tư, công cụ, dụng cụ
|
Ghi
chú
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
1
|
Bộ quần Áo blu + Mũ bảo hộ
|
Cái
|
0,0056
|
18
Tháng/người/bộ
|
2
|
Găng tay cao su
|
Đôi
|
0,1015
|
01
tháng/người/đôi
|
3
|
Khẩu trang
|
Cái
|
0,1015
|
01
tháng/người/cái
|
4
|
Xà phòng giặt + rửa tay
|
Kg
|
0,0305
|
0,3
kg/người/tháng
|
5
|
Kính bảo hộ lao động
|
Cái
|
0,0055
|
18 tháng/người/cái
|
6
|
Xô nhựa đựng nước
|
Cái
|
0,0169
|
|
7
|
Khăn lau
|
Kg
|
0,0169
|
|
8
|
Chổi lông mềm
|
Cái
|
0,1000
|
|
9
|
Chổi quét nhà
|
Cái
|
0,1015
|
|
10
|
Máy hút bụi
|
Cái
|
0,0017
|
|
11
|
Hót rác (tôn)
|
Cái
|
0,0169
|
|
12
|
Xe đẩy
|
Cái
|
0,0017
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT XỬ LÝ TÀI LIỆU
HẾT GIÁ TRỊ TRONG LĨNH VỰC LƯU TRỮ CỦA TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3079/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
I. ĐỊNH MỨC LAO
ĐỘNG:
Biểu 01. Định mức lao động xử lý
tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho lưu trữ
Đơn vị
sản phẩm: Phút/mét
STT
|
Nội
dung công việc
|
Ngạch,
bậc công chức, viên chức thực hiện công việc
|
Định
mức lao động cho 01 mét tài liệu hết giá trị (phút)
|
Lao
động trực tiếp
(Tcn)
|
Lao
động phục vụ
(Tpv)
|
Lao
động quản lý
(Tql)
|
Định
mức tổng hợp
(Tsp)
|
A
|
B
|
C
|
(1)
|
(2)
= (1) x 2%
|
(3)
= [(1)+(2)] x 5%
|
(4)
= (1)+(2)+(3)
|
1
|
Bước 1. Lập kế hoạch thực hiện
|
Lưu
trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương
|
9,601
|
0,192
|
0,490
|
10,283
|
2
|
Bước 2. Lập danh mục, viết thuyết
minh tài liệu hết giá trị
|
159,635
|
3,193
|
8,141
|
170,969
|
a
|
Lập danh mục tài liệu hết giá trị
|
Lưu
trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương
|
154,835
|
3,097
|
7,896
|
165,828
|
|
- Lựa chọn, đánh dấu vào mục lục hồ
sơ những hồ sơ dự kiến tiết giá trị
|
25,380
|
0,508
|
1,294
|
27,182
|
|
- Vào kho lấy hồ sơ theo danh mục dự
kiến hết giá trị
|
22,417
|
0,448
|
1,143
|
24,008
|
|
- Kiểm tra thực tế tài liệu hết giá
trị
|
76,148
|
1,523
|
3,884
|
81,555
|
|
- Đánh máy danh mục hồ sơ dự kiến hết
giá trị
|
30,890
|
0,618
|
1,575
|
33,083
|
b
|
Viết thuyết minh tài liệu hết giá
trị
|
4,800
|
0,096
|
0,245
|
5,141
|
3
|
Bước 3. Trình Lãnh đạo cơ quan hồ
sơ xét hủy tài liệu hết giá trị
|
9,600
|
0,192
|
0,490
|
10,282
|
a
|
Soạn thảo Tờ trình về việc xét hủy
tài liệu hết giá trị
|
Lưu
trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương
|
4,800
|
0,096
|
0,245
|
5,141
|
b
|
Dự thảo Quyết định về thành lập Hội
đồng xác định giá trị tài liệu (đối với cơ quan, tổ chức chưa thành lập Hội đồng)
|
4,800
|
0,096
|
0,245
|
5,141
|
4
|
Bước 4. Xét hủy tài liệu hết giá
trị
|
|
58,010
|
1,160
|
2,959
|
62,129
|
a
|
Từng thành viên Hội đồng xem xét
danh mục tài liệu hết giá trị
|
Lưu
trữ viên bậc 2/9; Lưu trữ viên bậc 4/9; Lãnh đạo cơ quan
|
33,600
|
0,672
|
1,714
|
35,986
|
b
|
Kiểm tra thực tế tài liệu
|
7,610
|
0,152
|
0,388
|
8,150
|
c
|
Hội đồng thảo luận tập thể và biểu
quyết theo đa số về tài liệu dự kiến tiêu hủy hoặc giữ lại; Lập biên bản họp
Hội đồng xác định giá trị tài liệu hết giá trị
|
16,800
|
0,336
|
0,857
|
17,993
|
5
|
Bước 5. Hoàn thiện hồ sơ trình
cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên
|
13,307
|
0,266
|
0,679
|
14,252
|
a
|
Hoàn thiện danh mục tài liệu hết
giá trị
|
Lưu
trữ viên bậc 4/9 hoặc tương đương; Lãnh đạo cơ quan
|
3,707
|
0,074
|
0,189
|
3,970
|
b
|
Soạn thảo và ban hành công văn đề
nghị thẩm tra tài liệu hết giá trị
|
4,800
|
0,096
|
0,245
|
5,141
|
c
|
Trình hồ sơ lên cơ quan quản lý lưu
trữ cấp trên
|
4,800
|
0,096
|
0,245
|
5,141
|
6
|
Bước 6. Thẩm tra tài liệu hết
giá trị
|
20,606
|
0,412
|
1,051
|
22,069
|
a
|
Thẩm tra về thủ tục xét hủy và
thành phần, nội dung tài liệu hết giá trị
|
Công
chức; Lưu trữ viên bậc 4/9; Lãnh đạo cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên
|
9,601
|
0,192
|
0,490
|
10,283
|
b
|
Kiểm tra đối chiếu với thực tế tài
liệu
|
Lưu
trữ viên bậc 4/9 hoặc tương đương
|
3,805
|
0,076
|
0,194
|
4,075
|
c
|
Lập biên bản thẩm tra
|
2,400
|
0,048
|
0,122
|
2,570
|
d
|
Trả lời bằng văn bản ý kiến thẩm
tra
|
4,800
|
0,096
|
0,245
|
5,141
|
7
|
Bước 7. Hoàn thiện hồ sơ trình cấp
có thẩm quyền ra quyết định tiêu hủy
|
13,464
|
0,269
|
0,687
|
14,420
|
a
|
Sắp xếp, bổ sung vào mục lục hồ sơ
tương ứng của phông (khối) tài liệu những hồ sơ, tài liệu được yêu cầu giữ lại
bảo quản
|
Lưu
trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương
|
2,606
|
0,052
|
0,133
|
2,791
|
b
|
Hoàn thiện hồ sơ và danh mục tài liệu
hết giá trị
|
6,058
|
0,121
|
0,309
|
6,488
|
c
|
Dự thảo quyết định về việc hủy tài
liệu hết giá trị
|
4,800
|
0,096
|
0,245
|
5,141
|
8
|
Bước 8. Quyết định hủy tài liệu
hết giá trị
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
4,800
|
0,096
|
0,245
|
5,141
|
9
|
Bước 9. Hủy tài liệu hết giá trị
|
17,681
|
0,353
|
0,901
|
18,935
|
a
|
Đóng gói tài liệu hết giá trị
|
Lưu
trữ viên Trung cấp bậc 2/12 hoặc tương đương
|
3,864
|
0,077
|
0,197
|
4,138
|
b
|
Lập biên bản bàn giao tài liệu hết
giá trị giữa công chức, viên chức quản lý kho lưu trữ và người được giao nhiệm
vụ thực hiện hủy tài liệu hết giá trị
|
Lưu
trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương
|
2,400
|
0,048
|
0,122
|
2,570
|
c
|
Vận chuyển tài liệu đến nơi tiêu hủy
(chuyển tài liệu từ kho ra xe)
|
5,153
|
0,103
|
0,263
|
5,519
|
d
|
Thực hiện hủy tài liệu hết giá trị
|
3,864
|
0,077
|
0,197
|
4,138
|
e
|
Lập biên bản về việc hủy tài liệu hết
giá trị
|
2,400
|
0,048
|
0,122
|
2,570
|
10
|
Bước 10. Hoàn thiện và lưu hồ sơ
về việc hủy tài liệu hết giá trị
|
Lưu
trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương
|
2,400
|
0,048
|
0,122
|
2,570
|
|
Cộng
(Tcn)
|
|
309,10
|
6,18
|
15,77
|
331,050
|
|
Quy
ra giờ công
|
|
5,15
|
0,10
|
0,26
|
5,52
|
|
Quy
ra ngày công
|
|
0,640
|
0,010
|
0,030
|
0,690
|
Biểu 02. Định mức lao động xử lý
tài liệu hết giá trị loại ra sau chỉnh lý
Đơn vị
sản phẩm: Phút/mét
STT
|
Nội
dung công việc
|
Ngạch,
bậc công chức, viên chức thực hiện công việc
|
Định
mức lao động cho 01 mét tài liệu hết giá trị (phút)
|
Lao
động trực tiếp
(Tcn)
|
Lao
động phục vụ
(Tpv)
|
Lao
động quản lý
(Tql)
|
Định
mức tổng hợp
(Tsp)
|
A
|
B
|
C
|
(1)
|
(2)
= (1) x 2%
|
(3)
= [(1)+(2)] x 5%
|
(4)
= (1)+(2)+(3)
|
1
|
Bước 1. Lập kế hoạch thực hiện
|
Lưu
trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương
|
9,601
|
0,192
|
0,490
|
10,283
|
2
|
Bước 2. Lập danh mục, viết thuyết
minh tài liệu hết giá trị (Theo bước 22a Thông tư
03/2010/TT-BNV ngày 29/10/2010 của Bộ Nội vụ)
|
|
|
|
|
3
|
Bước 3. Trình Lãnh đạo cơ quan hồ
sơ xét hủy tài liệu hết giá trị
|
9,600
|
0,192
|
0,490
|
10,282
|
a
|
Soạn thảo Tờ trình về việc xét hủy
tài liệu hết giá trị
|
Lưu
trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương
|
4,800
|
0,096
|
0,245
|
5,141
|
b
|
Dự thảo Quyết định về thành lập Hội
đồng xác định giá trị tài liệu (đối với cơ quan, tổ chức chưa thành lập Hội đồng)
|
4,800
|
0,096
|
0,245
|
5,141
|
4
|
Bước 4. Xét hủy tài liệu hết giá
trị
|
120,990
|
2,419
|
6,170
|
129,579
|
a
|
Từng thành viên Hội đồng xem xét
danh mục tài liệu hết giá trị
|
Lưu
trữ viên bậc 2/9; Lưu trữ viên bậc 4/9: Lãnh đạo cơ quan
|
69,624
|
1,392
|
3,551
|
74,567
|
b
|
Kiểm tra thực tế tài liệu
|
16,554
|
0,331
|
0,844
|
17,729
|
c
|
Hội đồng thảo luận tập thể và biểu
quyết theo đa số về tài liệu dự kiến tiêu hủy hoặc giữ lại; Lập biên bản họp
Hội đồng xác định giá trị tài liệu hết giá trị
|
34,812
|
0,696
|
1,775
|
37,283
|
5
|
Bước 5. Hoàn thiện hồ sơ trình
cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên
|
17,206
|
0,344
|
0,878
|
18,428
|
a
|
Hoàn thiện danh mục tài liệu hết
giá trị
|
Lưu
trữ viên bậc 4/9 hoặc tương đương; Lãnh đạo cơ quan
|
7,606
|
0,152
|
0,388
|
8,146
|
b
|
Soạn thảo và ban hành công văn đề
nghị thẩm tra tài liệu hết giá trị
|
4,800
|
0,096
|
0,245
|
5,141
|
c
|
Trình hồ sơ lên cơ quan quản lý lưu
trữ cấp trên
|
4,800
|
0,096
|
0,245
|
5,141
|
6
|
Bước 6. Thẩm tra tài liệu hết
giá trị
|
20,112
|
0,402
|
1,026
|
21,540
|
a
|
Thẩm tra về thủ tục xét hủy và
thành phần, nội dung tài liệu hết giá trị
|
Lưu
trữ viên bậc 4/9; Lãnh đạo cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên
|
9,601
|
0,192
|
0,490
|
10,283
|
b
|
Kiểm tra đối chiếu với thực tế tài
liệu
|
Lưu
trữ viên bậc 4/9 hoặc tương đương
|
3,311
|
0,066
|
0,169
|
3,546
|
c
|
Lập biên bản thẩm tra
|
2,400
|
0,048
|
0,122
|
2,570
|
d
|
Trả lời bằng văn bản ý kiến thẩm
tra
|
4,800
|
0,096
|
0,245
|
5,141
|
7
|
Bước 7. Hoàn thiện hồ sơ trình cấp
có thẩm quyền ra quyết định tiêu hủy
|
17,972
|
0,360
|
0,917
|
19,249
|
a
|
Sắp xếp, bổ sung vào mục lục hồ sơ
tương ứng của phông (khối) tài liệu những hồ sơ, tài liệu được yêu cầu giữ lại
bảo quản
|
Lưu
trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương
|
2,833
|
0,057
|
0,145
|
3,035
|
b
|
Toàn thiện hồ sơ và danh mục tài liệu
hết giá trị
|
12,739
|
0,255
|
0,650
|
13,644
|
c
|
Dự thảo quyết định về việc hủy tài
liệu hết giá trị
|
2,400
|
0,048
|
0,122
|
2,570
|
8
|
Bước 8. Quyết định hủy tài liệu
hết giá trị
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
4,800
|
0,096
|
0,245
|
5,141
|
9
|
Bước 9. Tổ chức hủy tài liệu hết
giá trị
|
|
61,664
|
1,233
|
3,144
|
66,041
|
a
|
Đóng gói tài liệu hết giá trị
|
LTV
trung cấp bậc 2/12 hoặc tương đương
|
17,059
|
0,341
|
0,870
|
18,270
|
b
|
Lập biên bản bàn giao tài liệu hết
giá trị giữa công chức, viên chức quản lý kho lưu trữ và người được giao nhiệm
vụ thực hiện hủy tài liệu hết giá trị
|
Lưu
trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương
|
2,400
|
0,048
|
0,122
|
2,570
|
c
|
Vận chuyển tài liệu đến nơi tiêu hủy
(chuyển tài liệu từ kho ra xe)
|
22,746
|
0,455
|
1,160
|
24,361
|
d
|
Thực hiện hủy tài liệu hết giá trị
|
17,059
|
0,341
|
0,870
|
18,270
|
e
|
Lập biên bản về việc hủy tài liệu hết
giá trị
|
2,400
|
0,048
|
0,122
|
2,570
|
10
|
Bước 10. Hoàn thiện và lưu hồ sơ
về việc hủy tài liệu hết giá trị
|
Lưu
trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương
|
2,400
|
0,048
|
0,122
|
2,570
|
|
Cộng
(Tcn)
|
|
264,350
|
5,290
|
13,480
|
283,110
|
|
Quy
ra giờ công
|
|
4,405
|
0,088
|
0,225
|
4,719
|
|
Quy
ra ngày công
|
|
0,550
|
0,010
|
0,030
|
0,590
|
II. ĐỊNH MỨC VẬT
TƯ, VĂN PHÒNG PHẨM XỬ LÝ TÀI LIỆU HẾT GIÁ TRỊ
Đơn vị
tính: 100 mét giá tài liệu
TT
|
Tên
vật tư, văn phòng phẩm
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức vật tư, văn phòng phẩm
|
Ghi
chú
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
1
|
Giấy trắng viết, thống kê, in danh
mục tài liệu dự kiến hết giá trị; phục vụ các thành viên trong hội đồng xét hủy
tài liệu trong các cuộc hội thảo (đã bao hàm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
Tờ
|
1.000
|
Giấy trắng khổ A4, định lượng 70g
hoặc 80g/m2
|
2
|
Mực in hoặc sao, chụp tài liệu,
trang danh mục tài liệu dự kiến hết giá trị, tài liệu phục vụ hội thảo
|
Hộp
|
0,3
|
|
3
|
Bút chì
|
Cái
|
5,0
|
|
4
|
Bút bi
|
Cái
|
20,0
|
|
5
|
Dao, kéo cắt giấy, dây buộc, xe đẩy,
xe vận chuyển tài liệu loại đi tiêu hủy
|
|
|
|
6
|
Quần áo Blue + Mũ bảo hộ
|
Bộ
|
1,12
|
18 tháng/người/bộ
|
7
|
Găng tay bạt
|
Đôi
|
20,0
|
1 tháng/người/đôi
|
8
|
Khẩu trang xô
|
Cái
|
20,0
|
1 tháng/người/cái
|
9
|
Xà phòng giặt
|
Kg
|
2,5
|
0,3 kg/người/tháng
|
10
|
Kính bảo hộ
|
Cái
|
6,0
|
18 tháng/người/cái
|
11
|
Bao đựng tài liệu
|
Cái
|
20,0
|
|
12
|
Chổi quét nhà
|
Cái
|
5,0
|
|
PHỤ LỤC SỐ 04
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LẬP DANH MỤC
TÀI LIỆU HẠN CHẾ SỬ DỤNG VÀ PHỤC VỤ ĐỘC GIẢ TẠI PHÒNG ĐỌC TRONG LĨNH VỰC LƯU TRỮ
CỦA TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết 3079/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái)
I. ĐỊNH MỨC LAO
ĐỘNG:
Biểu 01. Định mức lao động lập
Danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông tài liệu lưu trữ có hệ số khối
lượng 1,0 và hệ số phức tạp của tài liệu
Đơn vị
sản phẩm: phút/mét tài liệu
TT
|
Nội
dung công việc
|
Ngạch,
bậc viên chức thực hiện công việc
|
Mức
lao động lập Danh mục tài liệu hạn chế sử dụng cho 01 mét tai liệu (phút)
|
Thời
gian lao động
|
Loại
hình và hệ số phức tạp
|
Lao
động trực tiếp
(Tcn)
|
Lao
động phục vụ
(Tpv)
|
Lao
động quản lý
(Tql)
|
Tài
liệu hành chính giấy A4
(Tsp)
|
Tài
liệu có vật lý kém hình thành từ 1945 đến 1975
|
Tài
liệu khổ A1 và A3
|
Tiếng
nước ngoài và vật lý kém trước 1945
|
Tài
liệu khổ A0
|
Hệ số
phức tạp (Ktl)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,0
|
1,1
|
1,15
|
1,2
|
1,3
|
A
|
B
|
C
|
(1)
|
2=1 x 2%
|
3 = (1 +2) x 5%
|
4 =
(1+2 +3) x 1,0
|
5= 4
x 1,1
|
6= 4
x 1,15
|
7= 4
x 1,2
|
8 =
4 x 1,3
|
1
|
Bước 1.
Xây dựng các văn bản hướng dẫn lập danh mục tài liệu HCSD của một phông lưu
trữ
|
Lưu trữ
viên chính bậc 2/8 hoặc LTV bậc 7/9
|
24,003
|
0,480
|
1,224
|
25,707
|
28,278
|
29,563
|
30,848
|
33,419
|
2
|
Bước 2.
Lựa chọn thống kê tài liệu HCS
|
Lưu
trữ viên bậc 4/9 hoặc tương đương
|
21,495
|
0,430
|
1,096
|
23,021
|
25,323
|
26,474
|
27,625
|
29,927
|
3
|
Bước 3.
Người lao động trực tiếp kiểm tra đối chiếu thực tế tài liệu và chỉnh sửa dự
thảo danh mục tài liệu HCSD
|
|
58,937
|
1,179
|
3,005
|
63,121
|
69,433
|
72,589
|
75,745
|
82,057
|
a
|
Viết phiếu yêu cầu
|
LTV
bậc 4/9 hoặc LTV trung cấp 9/12
|
2,298
|
0,046
|
0,117
|
2,461
|
2,707
|
2,830
|
2,953
|
3,199
|
b
|
Lấy và cất tài liệu
|
6,126
|
0,123
|
0,312
|
6,561
|
7,217
|
7,545
|
7,873
|
8,529
|
c
|
Làm thủ tục xuất nhập tài liệu
|
16,848
|
0,337
|
0,859
|
18,044
|
19,848
|
20,751
|
21,653
|
23,457
|
d
|
Kiểm tra, đối chiếu trực tiếp từng tài
liệu trong các hồ sơ thuộc dự thảo danh mục tài liệu HCSD
|
Lưu
trữ viên bậc 4/9 hoặc tương đương
|
24,065
|
0,481
|
1,227
|
25,773
|
28,350
|
29,639
|
30,928
|
33,505
|
e
|
Hoàn thiện dự thảo danh mục tài liệu
HCSD
|
9,600
|
0,192
|
0,490
|
10,282
|
11,310
|
11,824
|
12,338
|
13,267
|
4
|
Bước 4.
Người có trách nhiệm thẩm tra dự thảo danh mục tài liệu HCSD
|
LTV
bậc 4/9 hoặc tương đương
|
33,604
|
0,672
|
1,714
|
35,990
|
39,589
|
41,389
|
43,188
|
46,787
|
5
|
Bước 5.
Trình danh mục tài liệu HCSD
|
LTV
bậc 4/9
|
9,601
|
0,192
|
0,490
|
10,283
|
11,311
|
11,825
|
12,340
|
13,368
|
6
|
Bước 6.
Cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên thẩm định và Ban hành danh mục tài liệu HCSD
|
LTV
bậc 4/9 và Lãnh đạo
|
28,804
|
0,5760
|
1,469
|
30,849
|
33,934
|
35,476
|
37,019
|
40,104
|
Đối
với 01 mét giá
|
Tổng
cộng
|
176,444
|
3,529
|
8,998
|
188,971
|
207,868
|
217,317
|
226,765
|
245,662
|
Quy
đổi ra giờ công
|
2,940
|
0,059
|
0,150
|
3,150
|
3,464
|
3,622
|
3,779
|
4,094
|
Quy
đổi ra ngày công
|
0,368
|
0,007
|
0,019
|
0,394
|
0,433
|
0,453
|
0,472
|
0,512
|
|
Ngày
công 100 mét giá= 0,394 x 100
|
39,4
|
43,34
|
45,31
|
47,28
|
51,22
|
Biểu 02. Định mức lao động tổng
các bước 1,4,5,6 lập Danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của Phông lưu trữ theo hệ
số phức tạp và hệ số khối lượng tài liệu khác 1,0
Đơn vị
sản phẩm: ngày công/phông
TT
|
Nhóm
tài liệu
|
Hệ
số phức tạp
|
Định
mức lao động theo khối lượng của Phông lưu trữ theo các bước 1,4,5 và 6 (Tổng
Tsp1)
|
Phông
dưới 50 m giá tài liệu
|
Phông
từ 50 m đến phông dưới 100 m
|
100
m giá tài liệu
|
Phông
từ 100 m đến phông 200 m
|
Phông
từ 200 m đến phông 300 m
|
Phông
lớn hơn 300 m giá tài liệu
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
Hệ số khối lượng
|
|
0,85
|
0,9
|
1,0
|
1,1
|
1,2
|
1,3
|
1
|
Tài liệu hành chính của cơ quan,
tổ chức
|
a
|
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh và tương đương
|
1,00
|
18,19
|
19,26
|
21,40
|
23,54
|
25,68
|
27,82
|
b
|
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp
huyện và tương đương
|
0,90
|
16,37
|
17,33
|
19,26
|
21,19
|
23,11
|
25,04
|
c
|
Cơ quan, đơn vị sự nghiệp, doanh
nghiệp nhà nước trực thuộc Trung ương có trụ sở tại tỉnh, sở, ban ngành và
tương đương
|
0,80
|
14,55
|
15,41
|
17,12
|
18,83
|
20,54
|
22,26
|
d
|
Cơ quan, đơn vị sự nghiệp, doanh
nghiệp nhà nước trực thuộc ngành dọc Trung ương có trụ sở tại tỉnh; sở, ngành
và tương đương
|
0,70
|
12,73
|
13,48
|
14,98
|
16,48
|
17,98
|
19,47
|
2
|
Tài liệu chuyên môn
|
a
|
Dự án quan trọng quốc gia
|
0,90
|
16,37
|
17,33
|
19,26
|
21,19
|
23,11
|
25,04
|
b
|
Dự án nhóm A
|
0,80
|
14,55
|
15,41
|
17,12
|
18,83
|
20,54
|
22,26
|
c
|
Dự án nhóm B, C
|
0,70
|
12,73
|
13,48
|
14,98
|
16,48
|
17,98
|
19,47
|
d
|
Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án,
hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học
|
0,60
|
10,91
|
11,56
|
12,84
|
14,12
|
15,41
|
16,69
|
đ
|
Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải
quan, kho bạc, ngân hàng,.... (sổ sách, chứng từ)
|
0,50
|
9,10
|
9,63
|
10,70
|
11,77
|
12,84
|
13,91
|
Biểu 03. Định mức lao động bước 02
và bước 03 lập Danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một Phông lưu trữ có hệ số
phức tạp
Đơn vị sản
phẩm: phút/mét
TT
|
Nhóm
tài liệu
|
Hệ
số phức tạp
|
Định
mức lao động cho 01 mét tài liệu lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng
(Tsp2)
|
Mức
tổng hợp
|
Lựa
chọn thống kê - bước 2
|
Kiểm
tra đối chiếu tài liệu, chỉnh sửa DMHCSD - bước 3
|
Phút/mét
|
Ngày
công
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
Tài liệu hành chính của cơ quan,
tổ chức
|
|
|
|
|
|
a
|
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh và tương đương
|
1,00
|
23,021
|
63,121
|
86,142
|
0,18
|
b
|
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
cấp huyện và tương đương
|
0,90
|
20,719
|
56,809
|
77,528
|
0,16
|
c
|
Cơ quan, đơn vị sự nghiệp, doanh
nghiệp nhà nước trực thuộc Trung ương có trụ sở tại tỉnh, sở, ban ngành và
tương đương
|
0,80
|
18,417
|
50,497
|
68,914
|
0,14
|
d
|
Cơ quan, đơn vị sự nghiệp, doanh
nghiệp nhà nước trực thuộc ngành dọc Trung ương có trụ sở tại tỉnh; sở, ngành
và tương đương
|
0,70
|
16,115
|
44,185
|
60,3
|
0,13
|
2
|
Tài liệu chuyên môn
|
|
|
|
|
|
a
|
Tài liệu công trình xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án quan trọng quốc gia
|
0,90
|
20,719
|
56,809
|
77,528
|
0,16
|
|
- Dự án nhóm A
|
0,80
|
18,417
|
50,497
|
68,914
|
0,14
|
|
- Dự án nhóm B, C
|
0,70
|
16,115
|
44,185
|
60,3
|
0,13
|
b
|
Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án,
hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học
|
0,60
|
13,813
|
37,873
|
51,686
|
0,11
|
c
|
Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải
quan, kho bạc, ngân hàng,.... (sổ sách, chứng từ)
|
0,50
|
11,511
|
31,561
|
43,072
|
0,09
|
Biểu 04. Định mức lao động phục vụ
độc giả nghiên cứu tài liệu tại phòng đọc
Đơn vị
sản phẩm: Hồ sơ
TT
|
Nhóm
tài liệu
|
Ngạch,
bậc viên chức thực hiện công việc
|
Định
mức lao động cho 01 hồ sơ phục vụ độc giả tại phòng đọc (phút)
|
Lao
động trực tiếp
(Tcn)
|
Lao
động phục vụ
(Tpv)
|
Lao
động quản lý
(Tql)
|
Định
mức tổng hợp cho 01 mét tài liệu
(Tsp)
|
A
|
B
|
C
|
(1)
|
(2)
= (1) x 2%
|
(3)
= [(1) +(2)] x 5%
|
(4)
= (1)+(2)+ (3)
|
1
|
Bước 1. Tiếp nhận yêu cầu, làm
thẻ độc giả và mở hồ sơ
|
3,476
|
0,070
|
0,177
|
3,723
|
a
|
Tiếp nhận giấy tờ đề nghị khai thác
sử dụng tài liệu
|
Lưu
trữ viên bậc 2/9
|
0,929
|
0,019
|
0,047
|
0,995
|
b
|
Làm thẻ độc giả
|
1,833
|
0,037
|
0,094
|
1,964
|
c
|
Vào sổ đăng ký và mở hồ sơ độc giả
|
0,714
|
0,014
|
0,036
|
0,764
|
2
|
Bước 2. Hướng dẫn độc giả tra
tìm tài liệu và viết Phiếu yêu cầu
|
4,590
|
0,092
|
0,233
|
4,915
|
a
|
Hướng dẫn độc giả tra tìm tài liệu
bằng các công cụ tra cứu
|
Lưu
trữ viên bậc 2/9
|
1,750
|
0,035
|
0,089
|
1,874
|
b
|
Hướng dẫn độc giả viết phiếu yêu cầu
khai thác, sử dụng tài liệu
|
2,126
|
0,043
|
0,108
|
2,277
|
c
|
Nhận Phiếu yêu cầu của độc giả và đăng
ký Phiếu yêu cầu vào sổ
|
0,714
|
0,014
|
0,036
|
0,764
|
3
|
Bước 3. Trình, duyệt Phiếu yêu cầu
lên cấp có thẩm quyền
|
3,658
|
0,073
|
0,186
|
3,917
|
a
|
Trình Lãnh đạo phòng đọc
|
LTV
bậc 2/9, Lãnh đạo
|
1,943
|
0,039
|
0,099
|
2,081
|
b
|
Trình Lãnh đạo cơ quan lưu trữ
|
1,715
|
0,034
|
0,087
|
1,836
|
4
|
Bước 4. Nhận lại Phiếu yêu cầu,
chuyển Phiếu yêu cầu được duyệt đến Phòng Bảo quản
|
|
|
|
|
|
Nhận lại Phiếu yêu cầu; Thông báo kết
quả xét duyệt Phiếu yêu cầu cho độc giả; Chuyển Phiếu yêu cầu được duyệt đến
Phòng Bảo quản
|
Lưu
trữ viên bậc 2/9
|
0,521
|
0,010
|
0,027
|
0,558
|
5
|
Bước 5. Phòng Bảo quản lấy tài
liệu theo Phiếu yêu cầu
|
2,526
|
0,050
|
0,129
|
2,705
|
a
|
Tiếp nhận Phiếu yêu cầu; Tìm tài liệu
theo phiếu yêu cầu
|
Lưu
trữ viên bậc 2/9
|
1,965
|
0,0390
|
0,100
|
2,104
|
b
|
Chuyển tài liệu xuống phòng đọc
|
0,561
|
0,0110
|
0,029
|
0,601
|
6
|
Bước 6. Phòng Bảo quản xuất tài
liệu cho Phòng Đọc
|
5,464
|
0,110
|
0,279
|
5,853
|
a
|
Đối chiếu tài liệu với Phiếu yêu cầu,
Kiểm tra số lượng, nội dung, tình trạng vật lý của tài liệu
|
Lưu trữ
viên bậc 2/9
|
4,783
|
0,096
|
0,244
|
5,123
|
b
|
Ký nhận tài liệu, vào sổ giao nhận
tài liệu
|
0,681
|
0,014
|
0,035
|
0,730
|
7
|
Bước 7. Phòng đọc giao tài liệu
cho độc giả và thu phí khai thác, sử dụng tài liệu
|
2,733
|
0,055
|
0,139
|
2,927
|
a
|
Độc giả kiểm tra, ký nhận tài liệu
với phòng đọc
|
Lưu
trữ viên bậc 2/9
|
2,392
|
0,048
|
0,122
|
2,562
|
b
|
Thu phí khai thác, sử dụng tài liệu
|
0,341
|
0,007
|
0,017
|
0,365
|
8
|
Bước 8. Theo dõi việc nghiên cứu
tài liệu
|
0,872
|
0,017
|
0,044
|
0,933
|
9
|
Bước 9. Phòng đọc nhận lại tài
liệu từ độc giả
|
2,733
|
0,055
|
0,139
|
2,927
|
a
|
Kiểm tra nhận lại tài liệu
|
Lưu
trữ viên bậc 2/9
|
2,392
|
0,048
|
0,122
|
2,562
|
b
|
Ký nhận vào sổ phòng đọc
|
0,341
|
0,007
|
0,017
|
0,365
|
10
|
Bước 11: Phòng đọc trả tài liệu cho
Phòng Bảo quản (Kiểm tra tài liệu trước khi nhập kho; Ký trả vào sổ; Đưa tài
liệu vào vị trí ban đầu)
|
Lưu
trữ viên bậc 2/9
|
8,511
|
0,170
|
0,434
|
9,115
|
11
|
Bước 12. Kết thúc, hoàn thiện hồ
sơ độc giả
|
0,572
|
0,012
|
0,030
|
0,614
|
a
|
Hoàn thiện hồ sơ độc giả
|
Lưu
trữ viên bậc 2/9
|
0,286
|
0,006
|
0,015
|
0,307
|
b
|
Lưu hồ sơ độc giả
|
0,286
|
0,006
|
0,015
|
0,307
|
|
Cộng
|
|
35,656
|
0,714
|
1,817
|
38,187
|
|
Quy
đổi ra giờ
|
|
|
|
|
0,636
|
Ghi chú:
Bước 10. Cấp bản sao, chứng thực lưu trữ chi tiết tại mục 2 phụ lục này
Biểu 05. Định mức lao động cấp bản
sao, chứng thực tài liệu lưu trữ
Đơn vị
sản phẩm: Trang tài liệu
TT
|
Nhóm
tài liệu
|
Ngạch,
bậc viên chức thực hiện công việc
|
Định
mức lao động cấp bản sao, chứng thực lưu trữ cho 01 trang tài liệu (phút)
|
Lao
động trực tiếp
(Tcn)
|
Lao
động phục vụ
(Tpv)
|
Lao
động quản lý
(Tql)
|
Định
mức tổng hợp
(Tsp)
|
A
|
B
|
C
|
(1)
|
(2)=(1)
x 2%
|
(3)
= [(1) +(2)] x 5%
|
(4)
= (1)+(2)+ (3)
|
1
|
Bước 10.1. Tiếp nhận, đăng ký
Phiếu yêu cầu cấp bản sao, chứng thực lưu trữ
|
2,415
|
0,048
|
0,123
|
2,586
|
a
|
Hướng dẫn độc giả viết Phiếu yêu cầu
cấp bản sao, chứng thực lưu trữ
|
Lưu
trữ viên bậc 2/9
|
1,701
|
0,034
|
0,087
|
1,822
|
b
|
Nhận Phiếu yêu cầu cấp bản sao, chứng
thực lưu trữ và đăng ký Phiếu yêu cầu vào sổ
|
0,714
|
0,014
|
0,036
|
0,764
|
2
|
Bước 10.2. Trình, duyệt Phiếu
yêu cầu lên cấp có thẩm quyền
|
Lưu
trữ viên bậc 2/9, Lãnh đạo
|
2,115
|
0,042
|
0,108
|
2,265
|
a
|
Trình Lãnh đạo phòng đọc
|
1,143
|
0,023
|
0,058
|
1,224
|
b
|
Trình Lãnh đạo cơ quan lưu trữ
|
0,972
|
0,019
|
0,050
|
1,041
|
3
|
Bước 10.3. Nhận lại Phiếu yêu cầu,
thông báo kết quả cho độc giả và giao nhận tài liệu cần nhân bản
|
|
0,385
|
0,008
|
0,020
|
0,413
|
a
|
Nhận lại Phiếu yêu cầu; Thông báo kết
quả xét duyệt Phiếu yêu cầu cho độc giả; Chuẩn bị tài liệu cần nhân bản (tách
hoặc đánh dấu) theo phiếu yêu cầu
|
Lưu
trữ viên bậc 2/9
|
0,310
|
0,006
|
0,016
|
0,332
|
b
|
Ký, giao nhận tài liệu cần nhân bản
|
0,075
|
0,002
|
0,004
|
0,081
|
4
|
Bước 10.4. Nhân bản tài liệu
|
|
0,522
|
0,010
|
0,027
|
0,559
|
a
|
Nhân bản tài liệu
|
Lưu
trữ viên bậc 2/9
|
0,414
|
0,008
|
0,021
|
0,443
|
b
|
Kiểm tra, sắp xếp bản gốc, bản sao
theo trật tự ban đầu
|
0,108
|
0,002
|
0,006
|
0,116
|
5
|
Bước 10.5. Nhận lại tài liệu gốc
và bản sao
|
|
0,184
|
0,004
|
0,010
|
0,198
|
a
|
Nhận lại bản gốc và bản sao tài liệu
từ bộ phận nhân bản
|
Lưu
trữ viên bậc 2/9
|
0,071
|
0,0010
|
0,004
|
0,076
|
b
|
Kiểm tra số lượng, chất lượng bản
sao
|
0,083
|
0,0020
|
0,004
|
0,089
|
c
|
Ký nhận vào số
|
0,030
|
0,0010
|
0,002
|
0,033
|
6
|
Bước 10.6: Đóng dấu sao hoặc dấu
chứng thực
|
|
|
|
|
a
|
Đóng dấu sao
|
0,081
|
0,002
|
0,004
|
0,087
|
b
|
Đóng dấu chứng thực
|
|
1,771
|
0,035
|
0,091
|
1,897
|
|
- Đóng dấu chứng thực và ghi các
thông tin trên dấu chứng thực
|
|
0,718
|
0,0140
|
0,037
|
0,769
|
|
- Trình Lãnh đạo cơ quan lưu trữ ký
vào bản sao tài liệu có đóng dấu chứng thực
|
LTV
bậc 2/9, Lãnh đạo
|
0,972
|
0,0190
|
0,050
|
1,041
|
|
- Văn thư đóng dấu cơ quan
|
0,081
|
0,0020
|
0,004
|
0,087
|
7
|
Bước 10.7. Thu phí và bàn giao bản
sao, chứng thực cho độc giả
|
|
0,281
|
0,006
|
0,014
|
0,301
|
a
|
Thu phí cấp bản sao, chứng thực lưu
trữ; Giao nhận bản sao, chứng thực cho độc giả
|
Lưu
trữ viên bậc 2/9
|
0,047
|
0,001
|
0,002
|
0,050
|
b
|
Đưa tài liệu gốc về vị trí ban đầu
|
0,234
|
0,005
|
0,012
|
0,251
|
|
Định mức lao động cấp bản sao
|
|
5,983
|
0,120
|
0,306
|
6,409
|
|
Định mức lao động cấp bản chứng
thực
|
|
7,673
|
0,153
|
0,393
|
8,219
|
Quy
đổi ra giờ
|
Định mức lao động cấp bản sao
|
|
|
|
|
0,107
|
Định mức lao động cấp bản chứng
thực
|
|
|
|
|
0,137
|
II. ĐỊNH MỨC VẬT
TƯ, VĂN PHÒNG PHẨM
Biểu 01. Định mức vật tư, văn
phòng phẩm phục vụ lập Danh mục tài liệu hạn chế sử dụng cho Phông lưu trữ
TT
|
Tên
vật tư, văn phòng phẩm
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
100
mét giá tài liệu
|
01
mét giá tài liệu
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2=(1):(100)
|
3
|
1
|
Giấy trắng viết thống kê tài liệu,
hồ sơ dự kiến hạn chế sử dụng (đã bao hàm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
Tờ
giấy trắng A4
|
500
|
5,00
|
Giấy
trắng khổ A4, định lượng > 70g/m2
|
2
|
Giấy trắng in thống kê tài liệu, hồ
sơ dự kiến hạn chế sử dụng (đã bao hàm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
Tờ
giấy trắng A4
|
500
|
5,00
|
Giấy
trắng khổ A4, định lượng > 70g/m2
|
3
|
Mực in thống kê tài liệu, hồ sơ dự
kiến hạn chế sử dụng
|
Hộp
|
0,5
|
0,005
|
|
4
|
Bút bi
|
Cái
|
50
|
0,50
|
|
Biểu 02. Định mức vật tư, văn
phòng phẩm phục vụ độc giả tại phòng đọc tài liệu
TT
|
Tên
vật tư, văn phòng phẩm
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Định mức vật tư, văn phòng phẩm
phục vụ độc giả nghiên cứu tài liệu tại Phòng Đọc
|
Tính
cho 100 hồ sơ
|
a
|
Giấy trắng in hoặc sao, chụp Phiếu
yêu cầu (đã bao hàm 15% tỷ lệ sai hỏng)
|
Tờ
|
30
|
Giấy
trắng khổ A4, định lượng 70g/m2 hoặc 80g/m2
|
b
|
Mực in hoặc sao, chụp Phiếu yêu cầu
|
Hộp
|
0,02
|
|
c
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
|
2
|
Định mức vật tư, văn phòng phẩm
cấp bản sao, chứng thực lưu trữ
|
Tính
cho 100 trang tài liệu
|
a
|
Giấy trắng in hoặc sao, chụp Phiếu
yêu cầu (đã bao hàm 15% tỷ lệ sai hỏng)
|
Tờ
|
30
|
Giấy
trắng khổ A4, định lượng 70g/m2 hoặc 80g/m2
|
b
|
Giấy trắng in hoặc sao, chụp tài liệu
(đã bao hàm 15% tỷ lệ sai hỏng)
|
Tờ
|
115
|
Giấy
trắng khổ A4, định lượng 70g/m2 hoặc 80g/m2
|
c
|
Mực in hoặc sao, chụp Phiếu yêu cầu,
tài liệu
|
Hộp
|
0,1
|
|
d
|
Mực dấu
|
lọ
|
0,5
|
Dung
tích 60 ml
|
đ
|
Bút ký
|
Cái
|
1
|
|
e
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
|
PHỤ LỤC SỐ 05
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TẠO LẬP CƠ SỞ
DỮ LIỆU; CHUẨN HÓA, CHUYỂN ĐỔI VÀ SỐ HÓA TÀI LIỆU LƯU TRỮ TRONG LĨNH VỰC LƯU TRỮ
CỦA TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3079/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
I. ĐỊNH MỨC LAO
ĐỘNG:
Biểu 01. Định mức lao động tạo lập
cơ sở dữ liệu tài liệu chưa biên mục phiếu tin, chưa số hóa
Đơn vị
tính: Phút/trang A4
TT
|
Nội
dung công việc
|
Ngạch
công chức, chức danh nghề nghiệp viên chức và tương đương
|
Thời
gian tạo lập cơ sở dữ liệu
|
Tài
liệu tiếng Việt
|
Tài
liệu tiếng nước ngoài
|
Trực
tiếp (Tcn)
|
Phục
vụ (Tpv)
|
Quản
lý (Tql)
|
Tổng
mức thời gian (Tsp)
|
Tài
liệu có tình trạng vật lý kém
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2=
1 x 2%
|
3=
(1+2) x 5%
|
4=
(1+2+3) x 1,0
|
5
= 4 x 1,2
|
6
= 4 x 1,5
|
1
|
Bước 1. Lập kế hoạch, chuẩn bị
tài liệu để tạo lập cơ sở dữ liệu
|
0,219
|
0,0044
|
0,0112
|
0,2345
|
0,2814
|
0,3518
|
a
|
Lấy hồ sơ từ trên giá xuống chuyển
đến nơi bàn giao tài liệu
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
0,004
|
0,0001
|
0,0002
|
0,0043
|
0,0052
|
0,0065
|
b
|
Bàn giao tài liệu cho bộ phận biên
mục phiếu tin
|
0,084
|
0,0017
|
0,0043
|
0,09
|
0,1080
|
0,1350
|
c
|
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản
đến nơi biên mục phiếu tin
|
0,004
|
0,0001
|
0,0002
|
0,0043
|
0,0052
|
0,0065
|
d
|
Làm vệ sinh tài liệu
|
0,127
|
0,0025
|
0,0065
|
0,136
|
0,1632
|
0,2040
|
2
|
Bước 2. Xây dựng dữ liệu đặc tả
|
0,356
|
0,0071
|
0,0182
|
0,3813
|
0,4576
|
0,5720
|
a
|
Biên mục phiếu tin
|
|
0,348
|
0,007
|
0,0177
|
0,3727
|
0,4472
|
0,5591
|
|
- In sao chụp phiếu tin
|
LTVTC
bậc 2/12
|
0,085
|
0,0017
|
0,0043
|
0,091
|
0,1092
|
0,1365
|
|
- Thực hiện biên mục theo hướng dẫn
|
LTV
bậc 1/9 hoặc LTVTC bậc 4/12
|
0,219
|
0,0044
|
0,0112
|
0,2345
|
0,2814
|
0,3518
|
|
- Kiểm tra kết quả biên mục
|
LTV
bậc 2/9
|
0,022
|
0,0004
|
0,0011
|
0,0236
|
0,0283
|
0,0354
|
|
- Thực hiện sửa lỗi biên mục theo
báo cáo kết quả kiểm tra
|
LTV
bậc 2/9
|
0,022
|
0,0004
|
0,0011
|
0,0236
|
0,0283
|
0,0354
|
b
|
Bàn giao tài liệu, phiếu tin cho bộ
phận bảo quản và bộ phận nhập dữ liệu
|
LTV
TC bậc 1/12
|
0,008
|
0,0002
|
0,0004
|
0,0086
|
0,0103
|
0,0129
|
3
|
Bước 3. Nhập phiếu tin
|
1,276
|
0,0255
|
0,0651
|
1,3666
|
1,6399
|
2,0499
|
a
|
Chuẩn bị trang thiết bị; nhập phiếu
tin văn bản hồ sơ
|
LTVTC
bậc 3/12
|
1,064
|
0,0213
|
0,0543
|
1,1395
|
1,3674
|
1,7093
|
b
|
Kiểm tra kết quả nhập phiếu tin
|
LTV
bậc 2/9
|
0,106
|
0,0021
|
0,0054
|
0,1135
|
0,1362
|
0,1703
|
c
|
Thực hiện sửa lỗi nhập phiếu tin
theo báo cáo kết quả kiểm tra
|
0,106
|
0,0021
|
0,0054
|
0,1135
|
0,1362
|
0,1703
|
4
|
Bước 4. Số hóa tài liệu
|
4,982
|
0,0996
|
0,2541
|
5,3357
|
6,4028
|
8,0036
|
a
|
Bàn giao tài liệu, phiếu tin, dữ liệu
đặc tả cho bộ phận thực hiện số hóa
|
LTV
TC bậc 1/12
|
0,092
|
0,0018
|
0,0047
|
0,0985
|
0,1182
|
0,1478
|
b
|
Vận chuyển tài liệu đến nơi thực hiện
số hóa
|
0,004
|
0,0001
|
0,0002
|
0,0043
|
0,0052
|
0,0065
|
c
|
Bàn giao tài liệu cho người thực hiện
số hóa
|
0,008
|
0,0002
|
0,0004
|
0,0086
|
0,0103
|
0,0129
|
d
|
Kiểm tra đối chiếu tài liệu với
danh mục, dữ liệu đặc tả
|
LTV
bậc 1/9
|
0,008
|
0,0002
|
0,0004
|
0,0086
|
0,0103
|
0,0129
|
đ
|
Bóc tách, làm phẳng tài liệu
|
0,201
|
0,004
|
0,0103
|
0,2153
|
0,2584
|
0,3230
|
e
|
Thực hiện số hóa
|
|
4,111
|
0,0822
|
0,2097
|
4,4029
|
5,2835
|
6,6044
|
|
- Thực hiện số hóa tài liệu theo
yêu cầu
|
Kỹ sư
(KS) tin học bậc 1/9
|
3,426
|
0,0685
|
0,1747
|
3,6692
|
4,4030
|
5,5038
|
|
- Kiểm tra chất lượng tài liệu số
hóa, số hóa lại tài liệu không đạt yêu cầu
|
KS
tin học bậc 2/9
|
0,685
|
0,0137
|
0,0349
|
0,7336
|
0,8803
|
1,1004
|
g
|
Kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu
số hóa và kiểm tra kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hóa
|
KS
tin học bậc 2/9
|
0,466
|
0,0093
|
0,0238
|
0,4991
|
0,5989
|
0,7487
|
h
|
Bàn giao tài liệu cho đơn vị bảo quản
|
LTVTC
bậc 1/12
|
0,084
|
0,0017
|
0,0043
|
0,09
|
0,1080
|
0,1350
|
i
|
Vận chuyển tài liệu về kho bảo quản
và sắp xếp lên giá
|
0,008
|
0,0002
|
0,0004
|
0,0086
|
0,0103
|
0,0129
|
5
|
Bước 5. Kiểm tra sản phẩm
|
0,342
|
0,0068
|
0,0174
|
0,3663
|
0,4396
|
0,5495
|
|
Thực hiện kiểm tra sản phẩm theo hướng
dẫn; Lập báo cáo kiểm tra; Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra.
|
KS
tin học bậc 3/9
|
0,342
|
0,0068
|
0,0174
|
0,3663
|
0,4396
|
0,5495
|
6
|
Bước 6. Nghiệm thu và bàn giao sản
phẩm
|
0,487
|
0,0097
|
0,0248
|
0,5216
|
0,6259
|
0,7824
|
a
|
Sao chép sản phẩm vào các thiết bị
lưu trữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện sao chép
|
KS
tin học bậc 1/9
|
0,008
|
0,0002
|
0,0004
|
0,0086
|
0,0103
|
0,0129
|
b
|
Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm; lập
và lưu hồ sơ CSDL
|
KS
tin học bậc 3/9
|
0,479
|
0,0096
|
0,0244
|
0,513
|
0,6156
|
0,7695
|
|
Tổng
cộng
|
|
7,662
|
0,1532
|
0,3908
|
8,206
|
9,8472
|
12,3090
|
Biểu 02. Định mức lao động chuẩn
hóa, chuyển đổi và số hóa tài liệu đã biên mục phiếu tin, chưa số hóa
Đơn vị
tính: Phút/trang A4
TT
|
Nội
dung công việc
|
Ngạch
công chức, viên chức và tương đương
|
Thời
gian thực hiện chuẩn hóa, chuyển đổi và số hóa tài liệu
|
Tài
liệu tiếng Việt
|
Tài
liệu tiếng nước ngoài
|
Trực
tiếp (Tcn)
|
Phục
vụ (Tpv)
|
Quản
lý (Tql)
|
Tổng
mức thời gian (Tsp)
|
Tài
liệu có tình trạng vật lý kém
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2= 1
x 2%
|
3 = (1+2) x 5%
|
4 =
(1+2+ 3) x 1,0
|
5 =
4 x 1,2
|
6= 4
x 1,5
|
1
|
Bước 1. Lập kế hoạch, thu thập
cơ sở dữ liệu,
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Bước 2. Chuẩn hóa và chuyển đổi
dữ liệu
|
|
0,52
|
0,0104
|
0,0265
|
0,5569
|
0,6683
|
0,8354
|
a
|
Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu
|
|
0,454
|
0,0091
|
0,0232
|
0,4862
|
0,5834
|
0,7293
|
|
- Chuẩn hóa dữ liệu (File tài liệu)
|
Kỹ
sư tin học bậc 1/9
|
0,234
|
0,0047
|
0,0119
|
0,2506
|
0,3007
|
0,3759
|
|
- Chuyển đổi dữ liệu
|
|
0,22
|
0,0044
|
0,0112
|
0,2356
|
0,2827
|
0,3534
|
|
+ Chuyển đổi mã ký tự
|
Kỹ
sư tin học bậc 1/9
|
0,187
|
0,0037
|
0,0095
|
0,2003
|
0,2404
|
0,3005
|
|
+ Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu
|
Kỹ
sư tin học bậc 2/9
|
0,033
|
0,0007
|
0,0017
|
0,0353
|
0,0424
|
0,0530
|
b
|
Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết
quả kiểm tra
|
Kỹ
sư tin học bậc 2/9
|
0,046
|
0,0009
|
0,0023
|
0,0493
|
0,0592
|
0,0740
|
c
|
Bàn giao dữ liệu đặc tả cho bộ phận
thực hiện số hóa
|
LTV
TC bậc 1/12
|
0,02
|
0,0004
|
0,001
|
0,0214
|
0,0257
|
0,0321
|
3
|
Bước 3. Số hóa tài liệu
|
5,089
|
0,1018
|
0,2595
|
5,4503
|
6,5404
|
8,1755
|
a
|
Lấy hồ sơ từ trên giá xuống chuyển
đến nơi bàn giao tài liệu
|
LTV
TC bậc 1/12
|
0,004
|
0,0001
|
0,0002
|
0,0043
|
0,0052
|
0,0065
|
b
|
Bàn giao tài liệu cho bộ phận thực
hiện số hóa
|
LTV
TC bậc 1/12
|
0,084
|
0,0017
|
0,0043
|
0,09
|
0,1080
|
0,1350
|
c
|
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản
đến nơi số hóa tài liệu
|
LTV
TC bậc 1/12
|
0,004
|
0,0001
|
0,0002
|
0,0043
|
0,0052
|
0,0065
|
d
|
làm vệ sinh tài liệu
|
LTV
TC bậc 1/12
|
0,127
|
0,0025
|
0,0065
|
0,136
|
0,1632
|
0,2040
|
đ
|
Bóc tách, làm phẳng tài liệu
|
LTV
bậc 1/9
|
0,201
|
0,004
|
0,0103
|
0,2153
|
0,2584
|
0,3230
|
e
|
Thực hiện số hóa tài liệu
|
|
4,111
|
0,0822
|
0,2097
|
4,4029
|
5,2835
|
6,6044
|
|
- Thực hiện số hóa theo yêu cầu
|
Kỹ
sư tin học bậc 1/9
|
3,426
|
0,0685
|
0,1747
|
3,6692
|
4,4030
|
5,5038
|
|
- Kiểm tra chất lượng tài liệu số
hóa, số hóa lại tài liệu không đạt yêu cầu
|
Kỹ
sư tin học bậc 2/9
|
0,685
|
0,0137
|
0,0349
|
0,7336
|
0,8803
|
1,1004
|
g
|
Kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu
số hóa và kiểm tra kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hóa
|
Kỹ
sư tin học bậc 2/9
|
0,466
|
0,0093
|
0,0238
|
0,4991
|
0,5989
|
0,7487
|
h
|
Bàn giao tài liệu cho đơn vị bảo quản
|
LTV
TC bậc 1/12
|
0,084
|
0,0017
|
0,0043
|
0,09
|
0,1080
|
0,1350
|
i
|
Vận chuyển tài liệu về kho bảo quản
và sắp xếp lên giá
|
LTV
TC bậc 1/12
|
0,008
|
0,0002
|
0,0004
|
0,0086
|
0,0103
|
0,0129
|
4
|
Bước 4. Kiểm tra sản phẩm
|
0,342
|
0,0068
|
0,0174
|
0,3663
|
0,4396
|
0,5495
|
|
Thực hiện kiểm tra sản phẩm theo hướng
dẫn; Lập báo cáo kiểm tra; Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra.
|
Kỹ
sư tin học bậc 3/9
|
0,342
|
0,0068
|
0,0174
|
0,3663
|
0,4396
|
0,5495
|
5
|
Bước 5. Nghiệm thu và bàn giao sản
phẩm
|
0,487
|
0,0097
|
0,0248
|
0,5216
|
0,6259
|
0,7824
|
a
|
Sao chép sản phẩm vào các thiết bị
lưu trữ, bàn giao sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện sao chép
|
KS
tin học bậc 1/9
|
0,008
|
0,0002
|
0,0004
|
0,0086
|
0,0103
|
0,0129
|
b
|
Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm; Lập
và lưu hồ sơ CSDL
|
KS
tin học bậc 3/9
|
0,479
|
0,0096
|
0,0244
|
0,513
|
0,6156
|
0,7695
|
|
Tổng
cộng
|
|
6,4380
|
0,1288
|
0,3283
|
6,8951
|
8,2741
|
10,3427
|
Biểu 03. Định mức lao động chuẩn
hóa và chuyển đổi tài liệu đã biên mục phiếu tin, đã số hóa
Đơn vị
tính: Phút/trang A4
TT
|
Nội
dung công việc
|
Ngạch
công chức, viên chức và tương đương
|
Thời
gian chuẩn hóa và chuyển đổi tài liệu
|
Tài
liệu tiếng Việt
|
Tài
liệu tiếng nước ngoài
|
Trực
tiếp (Tcn)
|
Phục
vụ (Tpv)
|
Quản
lý (Tql)
|
Tổng
mức thời gian (Tsp)
|
Tài
liệu có tình trạng vật lý kém
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
= (1) x 2%
|
3
= (1+2) x 5%
|
4
= 1+2+3
|
5
= 4 x 1,2
|
6
= 4 x 1,5
|
1
|
Bước 1. Chuẩn hóa và chuyển đổi
dữ liệu
|
3,922
|
0,137
|
0,348
|
7,315
|
8,778
|
10,972
|
a
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn chuẩn
hóa và chuyển đổi dữ liệu
|
|
-
|
|
|
|
|
|
b
|
Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu
|
|
3,142
|
0,063
|
0,16
|
3,365
|
4,038
|
5,048
|
|
- Chuẩn hóa dữ liệu (File tài liệu)
|
KS
tin học bậc 1/9
|
0,2340
|
0,005
|
0,012
|
0,251
|
0,301
|
0,376
|
- Chuyển đổi dữ
liệu
|
|
2,9080
|
0,058
|
0,148
|
3,114
|
3,737
|
4,672
|
+ Chuyển đổi mã ký tự
|
KS
tin học bậc 1/9
|
0,1870
|
0,004
|
0,010
|
0,200
|
0,240
|
0,300
|
+ Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu
|
KS
tin học bậc 2/9
|
0,0330
|
0,001
|
0,002
|
0,035
|
0,042
|
0,053
|
+ Chuyển đổi khuôn dạng lưu trữ dữ liệu
|
KS
tin học bậc 1/9
|
2,6880
|
0,054
|
0,137
|
2,879
|
3,455
|
4,318
|
c
|
Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết
quả kiểm tra
|
KS
tin học bậc 2/9
|
0,3140
|
0,006
|
0,016
|
0,336
|
0,404
|
0,504
|
d
|
Kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu
chuẩn hóa và chuyển đổi, kiểm tra kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu chuẩn
hóa và chuyển đổi
|
KS
tin học bậc 2/9
|
0,4660
|
0,009
|
0,024
|
0,499
|
0,599
|
0,749
|
2
|
Bước 2. Kiểm tra sản phẩm
|
0,3420
|
0,007
|
0,017
|
0,366
|
0,440
|
0,549
|
|
Thực hiện kiểm tra sản phẩm theo hướng
dẫn; Lập báo cáo kiểm tra; Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra.
|
KS
tin học bậc 3/9
|
0,3420
|
0,007
|
0,017
|
0,366
|
0,440
|
0,549
|
3
|
Bước 3. Nghiệm thu và bàn giao sản
phẩm
|
0,4870
|
0,010
|
0,025
|
0,522
|
0,626
|
0,782
|
a
|
Sao chép sản phẩm vào các thiết bị
lưu trữ, bàn giao sản phẩm
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện sao chép
|
KS
tin học bậc 1/9
|
0,0080
|
0,0002
|
0,0004
|
0,009
|
0,010
|
0,013
|
b
|
Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm; Lập
và lưu hồ sơ cơ sở dữ liệu
|
KS
tin học bậc 3/9
|
0,4790
|
0,010
|
0,024
|
0,513
|
0,616
|
0,770
|
|
Tổng
cộng
|
|
4,7510
|
0,0950
|
0,2423
|
5,0883
|
6,1059
|
7,6324
|
Biểu 04. Định mức lao động các
công việc xây dựng các văn bản, tài liệu hướng dẫn tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu
theo khối lượng của Phông lưu trữ
Đơn vị
tịnh: ngày công/phông
TT
|
Nội
dung công việc
|
Định
mức lao động
|
Trực
tiếp (Tcn)
|
Phục
vụ (Tpv)
|
Quản
lý (Tql)
|
Tổng
thời gian (Tsp)
|
Theo
khối lượng của Phông lưu trữ
|
Phông
50 m
|
Phông
|
Phút
|
Ngày
công
|
<
50 m
|
Từ 50 <100m
|
Từ 100 < 200m
|
Từ 200 < 300m
|
Từ
> 300m
|
Hệ
số khối lượng
|
|
1,0
|
0,9
|
1,1
|
1,2
|
1,3
|
1,4
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
= 1x2%
|
(3)=
1 + 2x5%
|
(4)
= (1+2+3)
|
(5)
= (4:480)
|
(6)
= 5 x 0,9
|
(7)
= (5x1,1)
|
(8) = (5x1,2)
|
(9)
= (5x1,3)
|
(1)
= (5x1,4)
|
1
|
Khảo sát, lựa chọn, thống kê tài liệu;
Xây dựng, trình duyệt kế hoạch tạo lập CSDL.
|
|
|
1.339,20
|
28,80
|
72,00
|
1.440
|
3,00
|
2,70
|
3,30
|
3,60
|
3,90
|
4,20
|
2
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn biên mục
phiếu tin: Rà soát, xác định những nội dung cần biên mục;
Quy định về việc viết tắt và các quy định khác; Viết tài liệu hướng dẫn biên
mục.
|
|
|
5.580,0
|
120,0
|
300,0
|
6.000
|
12,50
|
11,25
|
13,75
|
15,00
|
16,25
|
17,50
|
3
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn chuẩn
hóa và chuyển đổi dữ liệu
|
|
|
3.883,68
|
83,52
|
208,80
|
4.176
|
8,70
|
7,83
|
9,57
|
10,44
|
11,31
|
12,18
|
4
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm
tra sản phẩm: Xác định các tiêu chí, phương pháp kiểm tra sản phẩm, viết tài
liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm.
|
|
|
5.856,77
|
125,95
|
314,88
|
6.297,6
|
13,12
|
11,81
|
14,43
|
15,74
|
17,06
|
18,37
|
5
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn sao
chép.
|
|
|
5.580,0
|
120,0
|
300,0
|
6.000
|
12,50
|
11,25
|
13,75
|
15,00
|
16,25
|
17,50
|
|
Cộng
|
22.239,65
|
478,27
|
1.195,68
|
23.913,6
|
49,82
|
44,84
|
54,80
|
59,78
|
64,77
|
69,75
|
Ngày
công
|
49,82
|
44,84
|
54,80
|
59,78
|
64,77
|
69,75
|
Giờ
công
|
398,56
|
358,72
|
438,4
|
478,32
|
518,16
|
558,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. ĐỊNH MỨC VẬT
TƯ, VĂN PHÒNG PHẨM, DỤNG CỤ, THIẾT BỊ PHỤC VỤ TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI LIỆU
LƯU TRỮ
Đơn vị
tính: 1.000 trang
Số
TT
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
Tạo
lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ
|
Chuẩn
hóa và chuyển đổi dữ liệu tài liệu lưu trữ
|
1
|
Thiết bị
|
|
|
|
|
a
|
Máy tính để bàn công suất 0,4kW/h
|
Ca
|
14,58
|
11,06
|
60
tháng
|
b
|
Máy photocopy công suất 1,3kw/h
|
Ca
|
0,19
|
|
60
tháng
|
c
|
Máy scan
|
Ca
|
8,56
|
|
60
tháng
|
2
|
Văn phòng phẩm
|
|
|
|
|
a
|
Giấy A4
|
Tờ
|
216
|
-
|
Đã
bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng
|
b
|
Mực in
|
Hộp
|
0,2
|
-
|
|
c
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
1
|
|
d
|
Vật liệu khác (dao, kéo cắt giấy, ghim
kẹp, dây buộc...)
|
%
|
3
|
-
|
|
3
|
Bảo hộ lao động
|
|
|
|
|
a
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
0,05
|
-
|
18
tháng/bộ/người
|
b
|
Găng tay
|
Đôi
|
0,59
|
-
|
1
tháng/đôi/người
|
c
|
Khẩu trang
|
Cái
|
0,59
|
-
|
1
tháng/cái/người
|
d
|
Xà phòng giặt + rửa tay
|
Kg
|
0,18
|
-
|
0,3kg/người/tháng
|
PHỤ LỤC 6
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐƠN GIÁ THEO ĐỊNH MỨC
KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3079/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
I. PHƯƠNG PHÁP
XÁC ĐỊNH ĐƠN GIÁ
Đơn giá 01 đơn vị sản phẩm dịch vụ sự
nghiệp công bao gồm đơn giá tiền lương lao động và đơn giá vật tư, văn phòng phẩm,
công cụ dụng cụ, bảo hộ lao động, thiết bị phục vụ thực hiện 01 đơn vị sản phẩm
dịch vụ sự nghiệp công.
1. Xác định đơn giá tiền lương lao
động các bước công việc trong quy trình thực hiện của từng dịch vụ sự nghiệp
công thuộc lĩnh vực lưu trữ hệ số 1,0 (trừ dịch vụ chỉnh lý tài liệu): Đơn vị tính: đồng/01 sản phẩm.
Các bước xác định đơn giá tiền lương
lao động:
Bước 1: Xác định tiền lương thời gian
của từng bước công việc (BCV) trong quy trình công việc (i = 1, 2, 3, ..., n),
ký hiệu là Vi theo công thức sau:
Vi =
|
Tiền lương cơ bản
của BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại + Phụ cấp khu vực
|
(đồng/phút)
|
22 ngày x 8 giờ x
60 phút
|
Trong đó:
- Tiền lương cơ bản của BCV bằng mức
lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số lương của
BCV (áp dụng theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của
Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng
vũ trang).
- Tiền lương bổ sung theo chế độ của
BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1 (hệ số ngày nghỉ được hưởng
lương theo chế độ).
- Các khoản nộp theo lương của BCV
bao gồm bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và kinh phí công
đoàn, được tính bằng tổng của tiền lương cơ bản và tiền lương bổ sung theo chế
độ của BCV nhân với tỷ lệ quy định của Nhà nước cho từng thời kỳ.
- Phụ cấp độc hại bằng mức lương tối
thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số độc hại là 0,2
(quy định tại Công văn số 2939/BNV-TL ngày 04 tháng 10 năm 2005 của Bộ Nội vụ về
chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức ngành
lưu trữ).
- Phụ cấp khu vực bằng mức lương tối
thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số khu vực theo quy
định tại Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT hướng dẫn thực
hiện chế độ phụ cấp khu vực.
- 22 ngày là số ngày công trong 01
tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là thời gian trong
01 giờ.
b) Bước 2: Xác định đơn giá tiền
lương của từng BCV trong quy trình công việc (i = 1, 2, 3, 23), ký hiệu là Vsp,i
theo công thức:
Vsp,i
= Vi x Tsp,i (đồng/mét giá).
Trong đó:
- Vi là tiền lương thời
gian của từng BCV, đơn vị tính là đồng/phút.
- Tsp,i là mức lao động tổng
hợp của từng BCV.
c) Bước 3: Xác định đơn giá tiền
lương (Vsp) của cả quy trình chỉnh lý tài liệu theo công thức:
Vsp
= Vsp,1 + Vsp,2 + ... Vsp,i + ... Vsp,n (đồng/sản phẩm).
Trong đó: Vsp,i là đơn giá
tiền lương của tùng BCV trong cả quy trình công việc của từng dịch vụ.
- Đơn vị tính: đồng/01 sản phẩm.
- Đơn giá tiền lương lao động các bước
công việc của từng dịch vụ có hệ số khác hệ số 1,0 được xác
định theo đơn giá tiền lương có hệ số 1,0 nhân với các hệ số phức tạp theo định
mức kinh tế - kỹ thuật của các dịch vụ.
2. Phương pháp xác định đơn giá vật
tư, văn phòng phẩm:
Đơn giá vật tư, văn phòng phẩm, công
cụ dụng cụ, thiết bị, bảo hộ lao động (VPP) cho 01 sản phẩm được tính theo công
thức:
Đơn
giá vật tư, VPP
|
=
|
Σ (Số lượng từng
loại vật tư, VPP theo định mức
|
x
|
Đơn giá từng loại
vật tư, VPP
|
Trong đó: Đơn giá từng loại vật tư,
VPP tính theo giá thị trường tại thời điểm thực hiện.
3. Phương pháp xác định đơn giá Dịch
vụ chỉnh lý tài liệu giấy
Đơn giá 01 mét giá tài liệu ban đầu
đưa ra chỉnh lý (hệ số 1,0) bao gồm đơn giá tiền lương lao động và đơn giá vật
tư, văn phòng phẩm, công cụ dụng cụ, bảo hộ lao động, thiết bị phục vụ thực hiện.
Đơn vị tính: đồng/mét giá tài liệu
ban đầu đưa ra chỉnh lý.
a) Xác định đơn giá tiền lương lao động
Đơn giá tiền lương chỉnh lý tài liệu
giấy có hệ số 1,0 được xác định theo các bước như sau:
a) Bước 1 : Xác định tiền lương thời
gian của từng bước công việc (BCV) trong quy trình chỉnh lý (i = 1, 2, 3, ...,
23), ký hiệu là Vi theo công thức sau:
Vi =
|
Tiền lương cơ bản
của BCV + Tiền lương bổ sung theo chế độ BCV + Các khoản nộp theo lương của
BCV + Phụ cấp độc hại + Phụ cấp khu vực
|
(đồng/phút)
|
26 ngày x 8 giờ x
60 phút
|
Trong đó:
- Tiền lương cơ bản của BCV bằng mức
lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số lương của
BCV (áp dụng Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ
về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ
trang).
- Tiền lương bổ sung theo chế độ của
BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1 (hệ số ngày nghỉ được hưởng
lương theo chế độ).
- Các khoản nộp theo lương của BCV
bao gồm bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
và kinh phí công đoàn, được tính bằng tổng của tiền lương cơ bản và tiền lương
bổ sung theo chế độ của BCV nhân với tỷ lệ quy định của Nhà nước cho tùng thời
kỳ.
- Phụ cấp độc hại bằng mức lương tối
thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số độc hại là 0,2
(quy định tại Công văn số 2939/BNV-TL ngày 04 tháng 10 năm 2005 của Bộ Nội vụ về
chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức ngành
lưu trữ).
- Phụ cấp khu vực bằng mức lương tối
thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số khu vực theo quy
định tại Thông tư liên tịch số 1 l/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT hướng dẫn thực
hiện chế độ phụ cấp khu vực.
- 26 ngày là số ngày công trong
01 tháng đối với dịch vụ chỉnh lý tài liệu giấy theo Thông tư số 03/2010/TT-BNV
ngày 29/4/2010 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài
liệu giấy; 8 giờ là thời gian lao động trong 01
ngày và 60 phút là thời gian trong 01 giờ.
b) Bước 2: Xác định đơn giá tiền
lương của từng BCV trong quy trình chỉnh lý (i = 1, 2, 3, ..., 23), ký hiệu là
Vsp,i theo công thức:
Vsp,i
= Vi x Tsp,i (đồng/mét giá).
Trong đó:
- Vi là tiền lương thời
gian của từng BCV, đơn vị tính là đồng/phút.
- Tsp,i là mức lao động tổng
hợp của từng BCV, đơn vị tính là phút/mét giá tài liệu. Các mức lao động chi tiết
chỉnh lý tài liệu giấy có hệ số 1,0 của quy trình chỉnh lý quy định tại Phụ lục
số 02 của Thông tư số 03/2010/TT-BNV ngày 29 tháng 4 năm 2010 của Bộ Nội vụ.
c) Bước 3: Xác định đơn giá tiền
lương (Vsp) của cả quy trình chỉnh lý tài liệu theo công thức:
Vsp
= Vsp,1 + Vsp,2 + ... Vsp,i + ... Vsp,23 (đồng/mét giá).
Trong đó:
Vsp,i là đơn giá tiền
lương của từng BCV trong 23 BCV của quy trình chỉnh lý tài liệu.
Đơn giá tiền lương chỉnh lý tài liệu
giấy có hệ số khác hệ số 1,0 xác định theo đơn giá tiền lương chỉnh lý tài liệu
giấy có hệ số 1,0 nhân với các hệ số phức tạp theo định mức kinh tế - kỹ thuật
chỉnh lý tài liệu.
b) Phương pháp xác định đơn giá vật
tư, văn phòng phẩm:
Đơn giá vật tư, văn phòng phẩm (VPP)
cho chỉnh lý 01 mét tài liệu được tính theo công thức:
Đơn
giá vật tư, VPP
|
=
|
Σ (Số lượng từng
loại vật tư, VPP theo định mức
|
x
|
Đơn giá từng loại
vật tư, VPP
|
Trong đó: Đơn giá từng loại vật tư,
VPP tính theo giá thị trường tại thời điểm thực hiện.
II. XÁC ĐỊNH ĐƠN
GIÁ TIỀN LƯƠNG THỜI GIAN CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC
1. Xác định đơn giá tiền lương thời
gian các bước công việc của các dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực lưu trữ (Trừ dịch
vụ chỉnh lý tài liệu)
Được xác định theo công thức sau:
Vi =
|
Tiền lương cơ bản
của BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại + Phụ cấp khu vực
|
(đồng/phút)
|
22 ngày x 8 giờ x
60 phút
|
Trong đó:
- Tiền lương cơ bản của BCV bằng mức
lương tối thiểu chung là : 1.490.000 đồng/tháng quy định tại Nghị định số
38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2018 của Chính phủ nhân với hệ số lương của BCV.
- Các khoản nộp theo lương theo quy định
hiện hành: 23,5% gồm: BHXH: 17%; BHYT: 3%, BHTN: 1%; BHTNLĐ,BNN: 0,5% và KPCĐ
2%.
- Phụ cấp độc hại 0,2 quy định tại
Công văn số 2939/BNV-TL ngày 04 tháng 10 năm 2005 của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp
độc hại, nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức ngành lưu trữ.
- Phụ cấp khu vực bằng mức lương tối
thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số khu vực theo quy
định tại Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT hướng dẫn thực
hiện chế độ phụ cấp khu vực.
- 22 ngày là số ngày công trong 01
tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là thời gian trong
01 giờ.
Hệ số lương: áp dụng theo Nghị định số
204/2004/NĐCP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định chế độ tiền lương đối với
cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Nghị định số 38/2019/NĐ-CP
ngày 9/5/2019 của Chính phủ Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang;
BẢNG
ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG THỜI GIAN CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC TRONG QUY TRÌNH THỰC HIỆN CÁC DỊCH
VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG LĨNH VỰC LƯU TRỮ (TRỪ DỊCH VỤ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU)
Đơn vị
tính: đồng/phút
TT
|
Ngạch
bậc, viên chức
|
Hệ
số
|
Mức
lương tối thiểu
|
Tiền
lương cấp bậc
|
Phụ
cấp khu vực
|
Phụ
cấp độc hại
|
Các
khoản đóng góp theo lương
|
Tổng
tiền lương
|
Lương thời gian (Vi)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3*4
|
6=4*0.2
|
7=4*0,2
|
8=5*23,5%
|
9=5+6+7+8
|
10=9/(22*8*60)
|
1.
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
1.490.000
|
2.771.400
|
298.000
|
298.000
|
651.279
|
4.018.679
|
380,56
|
2.
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
1.490.000
|
3.069.400
|
298.000
|
298.000
|
721.309
|
4.386.709
|
415,41
|
3.
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12
|
2,26
|
1.490.000
|
3.367.400
|
298.000
|
298.000
|
791.339
|
4.754.739
|
450,26
|
4.
|
Lưu trữ viên bậc 1/9 hoặc tương
đương; Kỹ sư tin học bậc 1/9
|
2,34
|
1.490.000
|
3.486.600
|
298.000
|
298.000
|
819.351
|
4.901.951
|
464,20
|
5.
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12
|
2,46
|
1.490.000
|
3.665.400
|
298.000
|
298.000
|
861.369
|
5.122.769
|
485,11
|
6.
|
Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương
đương; Kỹ sư tin học bậc 2/9
|
2,67
|
1.490.000
|
3.978.300
|
298.000
|
298.000
|
934.901
|
5.509.201
|
521,70
|
7.
|
Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc tương
đương; Kỹ sư tin học bậc 3/9
|
3,00
|
1.490.000
|
4.470.000
|
298.000
|
298.000
|
1.050.450
|
6.116.450
|
579,21
|
8.
|
Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc tương
đương
|
3,33
|
1.490.000
|
4.961.700
|
298.000
|
298.000
|
1.166.000
|
6.723.700
|
636,71
|
9.
|
Lưu trữ viên Trung cấp bậc 9/12
|
3,46
|
1.490.000
|
5.155.400
|
298.000
|
298.000
|
1.211.519
|
6.962.919
|
659,37
|
10.
|
Lưu trữ viên bậc 5/9 hoặc tương
đương
|
3,66
|
1.490.000
|
5.453.400
|
298.000
|
298.000
|
1.281.549
|
7.330.949
|
694,22
|
11.
|
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc Lưu
trữ viên bậc 7/9
|
4,34
|
1.490.000
|
6.466.600
|
298.000
|
298.000
|
1.519.651
|
8.582.251
|
812,71
|
12.
|
Lãnh đạo cơ quan (Chuyên viên chính
bậc 3)
|
5,08
|
1.490.001
|
7.569.205
|
298.000
|
298.000
|
1.778.763
|
9.943.969
|
941,66
|
* Ghi chú: Đơn giá tiền lương thời
gian các bước công việc trong quy trình thực hiện các dịch vụ sự nghiệp công
lĩnh vực lưu trữ (Trừ dịch vụ chỉnh lý tài liệu) tại bảng trên được tính theo
phụ cấp khu vực tại thành phố Yên Bái là 0,2; đối với các huyện, thị xã thuộc tỉnh
Yên Bái tính phụ cấp khu vực theo hệ số quy định tại Thông tư liên tịch số
11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực.
2. Xác định đơn giá tiền lương thời
gian thực hiện các bước công việc trong quy trình thực hiện dịch vụ chỉnh lý
tài liệu giấy.
Được xác định theo công thức sau:
Vi =
|
Tiền lương cơ bản
của BCV + Tiền lương bổ sung theo chế độ + Các khoản nộp theo lương của BCV +
Phụ cấp độc hại + Phụ cấp khu vực
|
(đồng/phút)
|
26 ngày x 8 giờ x
60 phút
|
Trong đó:
- Tiền lương cơ bản của BCV bằng mức
lương tối thiểu chung: 1.490.000 đồng/tháng quy định tại Nghị định số
38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2018 của Chính phủ nhân với hệ số lương của BCV.
- Tiền lương bổ sung theo chế độ của
BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1 (hệ số ngày nghỉ được hưởng
lương theo chế độ).
- Các khoản nộp theo lương theo quy định
hiện hành: 23,5% gồm: BHXH: 17%; BHYT: 3%, BHTN: 1%; BHTNLĐ,BNN: 0,5% và KPCĐ
2%.
- Phụ cấp độc hại 0,2 quy định tại
Công văn số 2939/BNV-TL ngày 04 tháng 10 năm 2005 của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp
độc hại, nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức ngành lưu trữ.
- Phụ cấp khu vực bằng mức lương tối
thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số khu vực được tính
theo quy định tại Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT
ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ
Tài chính, Ủy ban Dân tộc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực.
- 26 ngày là số ngày công trong 01
tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là thời gian trong
01 giờ.
BẢNG
ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG THỜI GIAN CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC TRONG QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH
VỤ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU GIẤY
Đơn vị
tính: đồng/phút
STT
|
Ngạch
bậc, viên chức
|
Hệ
số
|
Mức
lương tối thiểu
|
Tiền
lương cấp bậc
|
Tiền
lương bổ sung
|
Phụ
cấp khu vực
|
Phụ
cấp độc hại
|
Các
khoản đóng góp theo lương
|
Tổng
tiền lương
|
Lương
thời gian (Vi)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3*4
|
6=5*0,1
|
7=
4*0,2
|
8=
4*0,2
|
9=
(5+6)*23,5%
|
10=
5+6+7+8+9
|
11=
10/(26*8*60)
|
1.
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
1.490.000
|
2.771.400
|
277.140
|
298.000
|
298.000
|
716.407
|
4.360.947
|
349,43
|
2.
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
1.490.000
|
3.069.400
|
306.940
|
298.000
|
298.000
|
793.440
|
4.765.780
|
381,87
|
3.
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12
|
2,26
|
1.490.000
|
3.367.400
|
336.740
|
298.000
|
298.000
|
870.473
|
5.170.613
|
414,31
|
4.
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12
|
2,46
|
1.490.000
|
3.665.400
|
366.540
|
298.000
|
298.000
|
947.506
|
5.575.446
|
446,75
|
5.
|
Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc Lưu trữ
viên Trung cấp bậc 7/12
|
3,00
|
1.490.000
|
4.470.000
|
447.000
|
298.000
|
298.000
|
1.155.495
|
6.668.495
|
534,33
|
6.
|
Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc Lưu trữ
viên Trung cấp bậc 9/12 (thông tư số 12/2010/TT-BNV)
|
3,33
|
1.490.000
|
4.961.700
|
496.170
|
298.000
|
298.000
|
1.282.599
|
7.336.469
|
587,86
|
7.
|
Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc Lưu trữ
viên Trung cấp bậc 8/12.
|
3,33
|
1.490.000
|
4.961.700
|
496.170
|
298.000
|
298.000
|
1.282.599
|
7.336.469
|
587,86
|
8.
|
Lưu trữ viên bậc 5/9 hoặc Lưu trữ
viên Trung cấp bậc 10/12
|
3,66
|
1.490.000
|
5.453.400
|
545.340
|
298.000
|
298.000
|
1.409.704
|
8.004.444
|
641,38
|
9.
|
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc Lưu
trữ viên bậc 7/9
|
4,34
|
1.490.000
|
6.466.600
|
646.660
|
298.000
|
298.000
|
1.671.616
|
9.380.876
|
751,67
|
* Ghi chú: Đơn giá tiền lương thời
gian các bước công việc trong quy trình chỉnh lý tài liệu giấy tại bảng trên được
tính theo phụ cấp khu vực tại thành phố Yên Bái là 0,2; đối với các huyện, thị
xã thuộc tỉnh Yên Bái tính phụ cấp khu vực theo hệ số quy định tại Thông tư
liên tịch số 11/2005/TTLT- BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT hướng dẫn thực hiện chế độ phụ
cấp khu vực.
Quyết định 3079/QĐ-UBND năm 2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực lưu trữ tài liệu trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3079/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực lưu trữ tài liệu trên địa bàn tỉnh Yên Bái
1.543
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|