Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 3079/QĐ-UBND 2020 định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực lưu trữ tài liệu tỉnh Yên Bái

Số hiệu: 3079/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái Người ký: Trần Huy Tuấn
Ngày ban hành: 08/12/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3079/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 08 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG TRONG LĨNH VỰC LƯU TRỮ TÀI LIỆU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực kinh tế và sự nghiệp khác;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 03/2010/TT-BNV ngày 29/4/2010 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy;

Căn cứ Thông tư số 12/2010/TT-BNV ngày 26/11/2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn phương pháp xác định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy;

Căn cứ Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy;

Căn cứ Thông tư số 08/2012/TT-BNV ngày 26/11/2012 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật lập danh mục hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ và phục vụ độc giả tại phòng đọc;

Căn cứ Thông tư số 10/2012/TT-BNV ngày 14/12/2012 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý tài liệu hết giá trị;

Căn cứ Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ

Căn cứ Thông tư số 145/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;

Căn cứ Quyết định 3347/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Yên Bái phê duyệt danh mục và phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đau thầu với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái;

Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 641/TTr-SNV ngày 24/11/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực lưu trữ tài liệu trên địa bàn tỉnh Yên Bái, bao gồm:

1. Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực lưu trữ tài liệu trên địa bàn tỉnh Yên Bái

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy: Phụ lục số 01.

3. Định mức kinh tế - kỹ thuật vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy: Phụ lục số 02.

4. Định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý tài liệu hết giá trị: Phụ lục số 03.

5. Định mức kinh tế - kỹ thuật lập Danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ và phục vụ độc giả sử dụng tài liệu tại phòng đọc: Phụ lục số 04.

6. Định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu; chuẩn hóa, chuyển đổi và số hóa tài liệu lưu trữ: Phụ lục số 05.

7. Phương pháp xác định đơn giá theo định mức kinh tế - kỹ thuật: Phụ lục số 06.

(Có các Phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Nội vụ chủ trì, trên cơ sở định mức kinh tế - kỹ thuật được phê duyệt, căn cứ dự toán kinh phí đã thực hiện năm 2019, dự toán kinh phí giao năm 2020, chi phí thực tế của từng dịch vụ, xây dựng phương án giá, đơn giá các sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực lưu trữ tài liệu gửi Sở Tài chính thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

2. Trong quá trình thực hiện, căn cứ tình hình thực tế khi xây dựng phương án giá, đơn giá các sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực lưu trữ tài liệu, Sở Nội vụ kịp thời báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho các dịch vụ sự nghiệp công phù hợp tình hình thực tế của địa phương.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- Cục VT và LTNN;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Huy Tuấn

 

QUY ĐỊNH

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRONG LĨNH VỰC LƯU TRỮ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3079/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật: Chỉnh lý tài liệu giấy; Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy; Xử lý tài liệu hết giá trị; Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của phông lưu trữ và phục vụ độc giả sử dụng tài liệu tại phòng đọc; Tạo lập cơ sở dữ liệu, chuẩn hóa, chuyển đổi và số hóa tài liệu lưu trữ.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Quy định này được áp dụng tại các cơ quan nhà nước, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - Nghề nghiệp, tổ chức kinh tế và đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân; Lưu trữ lịch sử và lưu trữ cơ quan có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái.

Các cơ quan, tổ chức khác có thể áp dụng quy định này.

Điều 3. Giải thích từ ngữ

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy bao gồm định mức lao động chỉnh lý tài liệu và định mức vật tư, văn phòng phẩm phục vụ công tác chỉnh lý tài liệu.

2. Định mức lao động chỉnh lý tài liệu giấy là thời gian lao động hao phí để chỉnh lý 01 mét giá tài liệu, được tính bằng tổng của định mức lao động trực tiếp, định mức lao động phục vụ và định mức lao động quản lý.

a) Định mức lao động trực tiếp (Tcn) là tổng thời gian lao động trực tiếp thực hiện các bước công việc của quy trình chỉnh lý tài liệu;

b) Định mức lao động phục vụ (Tpv) là tổng thời gian lao động thực hiện các công việc phục vụ chỉnh lý như phục vụ địa điểm chỉnh lý; bảo dưỡng máy móc; kiểm tra thiết bị, dụng cụ, nhà kho; vệ sinh nơi làm việc; bảo vệ;... được tính bằng 2% của thời gian lao động trực tiếp:

Tpv = Tcn x 2%;

c) Định mức lao động quản lý (Tql) là tổng thời gian lao động quản lý quá trình chỉnh lý tài liệu, được tính bằng 5% của thời gian lao động trực tiếp và phục vụ:

Tql = (Tcn + Tvp) x 5%.

3. Đơn vị tính: mét giá tài liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý (viết tắt là m giá). Mét giá tài liệu là chiêu dài 01 mét tài liệu được xếp đứng, sát vào nhau trên giá (hoặc tủ); có thể quy đổi bằng 10 cặp, (hộp, bó) tài liệu, mỗi cặp (hộp, bó) có độ dày 10 cm.

4. Tài liệu rời lẻ là tài liệu chưa được lập hồ sơ còn trong tình trạng bó gói, lộn xộn.

5. Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ là tài liệu đã được đưa về từng vấn đề, tương ứng với 01 hồ sơ nhưng chưa hoàn chỉnh theo yêu cầu của nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu.

6. Hệ số phức tạp là mức độ phức tạp của tài liệu đưa ra chỉnh lý, mức độ phức tạp phụ thuộc vào các yêu cầu cần phải tác động trong quá trình chỉnh lý. Việc đưa ra các hệ số phức tạp căn cứ vào:

a) Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của đơn vị hình thành phông (cơ quan, tổ chức);

b) Tính chất đa dạng, phức tạp của tài liệu và khối lượng tài liệu được sản sinh trong quá trình hoạt động của đơn vị hình thành phông (cơ quan, tổ chức);

c) Tỷ lệ tài liệu được giữ lại bảo quản vĩnh viễn và lâu dài;

d) Yêu cầu nghiệp vụ chuyên môn phải lập hồ sơ khi giải quyết công việc.

7. Tài liệu của cơ quan, tổ chức tương đương là tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc chế độ cũ tương ứng như tài liệu của Toàn quyền Đông dương, tài liệu của Thống sứ Bắc Kỳ, tài liệu của Phủ Thủ tướng Việt Nam Cộng hòa từ 1954 - 1975. Tương tự, tài liệu của cơ quan, tổ chức cấp tỉnh, cấp huyện của các chính quyền trước tương đương với tài liệu của cơ quan, tổ chức cấp tỉnh, huyện hiện nay.

8. Định mức kinh tế - kỹ thuật Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ

a) Định mức kinh tế - kỹ thuật Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ bao gồm định mức lao động chi tiết vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và định mức vật tư, công cụ, dụng cụ phục vụ vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ.

b) Định mức lao động chi tiết vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ là thời gian lao động hao phí để vệ sinh kho, được tính bằng tổng của định mức lao động trực tiếp, định mức lao động phục vụ và định mức lao động quản lý.

- Định mức lao động trực tiếp (Tcn) là tổng thời gian lao động trực tiếp thực hiện các bước công việc của quy trình vệ sinh kho bảo quản;

- Định mức lao động phục vụ (Tpv) là tổng thời gian lao động thực hiện các công việc phục vụ vệ sinh kho như kiểm tra thiết bị, dụng cụ vệ sinh, vệ sinh nơi làm việc ... được tính bằng 1% của thời gian lao động trực tiếp:

(Tpv) = (Tcn) x 1%;

- Định mức lao động quản lý (Tql) là tổng thời gian lao động quản lý quá trình vệ sinh kho, được tính bằng 3% của thời gian lao động trực tiếp và phục vụ:

(Tql) = (Tcn + Tpv) x 3%.

c) Đơn vị tính: 01m2 kho (kho bảo quản tài liệu lưu trữ thuộc kho lưu trữ chuyên dụng) bao gồm: 01m2 sàn kho + 01m2 trần kho + 2,82m2 tường kho + 1,35m2 tường hành lang + 0,084m2 cột trụ + 0,02m2 cửa thoát hiểm + 0,008m2 cửa chớp + 0,08m2 cửa ra vào + 0,045m2 cửa sổ + 0,1 thiết bị chiếu sáng + 0,04 thiết bị bảo vệ + 0,03 máy điều hòa + 0,01 máy hút ẩm + 0,01 quạt thông gió + 0,04 thiết bị báo cháy + 0,02 thiết bị chữa cháy + 0,72 giá để tài liệu + 28,8 hộp tài liệu (tương đương 3,6 mét giá tài liệu).

d) Kho bảo quản tài liệu lưu trữ thuộc kho lưu trữ chuyên dụng (kho được thiết kế có hành lang và 02 lớp tường bao quanh, yêu cầu về môi trường trong kho và thiết bị bảo vệ, bảo quản tài liệu theo điểm i và điểm k, khoản 1, mục II của Thông tư số 09/2007/TT-BNV ngày 26 tháng 11 năm 2007 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về kho lưu trữ chuyên dụng), hệ số phức tạp (k) là 1,0; định mức lao động là 1,261 giờ công/m2 kho.

đ) Kho thông thường (kho bảo quản tài liệu lưu trữ được thiết kế có một lớp tường bao quanh, cửa sổ và cửa ra vào bằng gỗ hoặc bằng kính, được trang bị các thiết bị bảo quản tài liệu lưu trữ như: máy điều hòa cục bộ, máy hút ẩm, quạt thông gió, thiết bị chiếu sáng, thiết bị báo cháy, thiết bị chữa cháy, giá, hộp để tài liệu), hệ số phức tạp (k) là 1,2; định mức lao động là 1,513 giờ công/m2 kho.

e) Kho tạm (phòng làm việc được tận dụng để bảo quản tài liệu lưu trữ trong một thời gian nhất định, kho không kín, được trang bị các thiết bị bảo quản tài liệu lưu trữ như: máy điều hoà cục bộ, quạt trần, quạt thông gió, thiết bị chiếu sáng, giá, hộp để tài liệu), hệ số phức tạp (k) là 1,5; định mức lao động (giờ công) là 1,891 giờ công/m2 kho.

9. Định mức kinh tế - kỹ thuật Vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy

a) Định mức kinh tế - kỹ thuật Vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy bao gồm định mức lao động vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy và định mức vật tư, công cụ, dụng cụ phục vụ vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy.

b) Định mức lao động vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy là thời gian lao động hao phí để vệ sinh tài liệu, được tính bằng tổng của định mức lao động trực tiếp, định mức lao động phục vụ và định mức lao động quản lý.

- Định mức lao động trực tiếp (Tcn) là tổng thời gian lao động trực tiếp thực hiện các bước công việc của quy trình vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy;

- Định mức lao động phục vụ (Tpv) là tổng thời gian lao động thực hiện các công việc phục vụ vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy như đáp ứng các điều kiện làm việc của vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy, bàn giao tài liệu giấy cần vệ sinh, vệ sinh nơi làm việc ... được tính bằng 1% của thời gian lao động trực tiếp:

(Tpv) = (Tcn) x 1%;

- Định mức lao động quản lý (Tql) là tổng thời gian lao động quản lý quá trình vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy, được tính bằng 3% của thời gian lao động trực tiếp và phục vụ:

(Tql) = (Tcn + Tpv) x 3%.

c) Đơn vị tính: mét giá tài liệu. Mét giá tài liệu là chiều dài 01 mét tài liệu được xếp đứng, sát vào nhau trên giá bảo quản, có thể quy đổi bằng 10 cặp, (hộp, bó) tài liệu, mỗi cặp (hộp, bó) có độ dày 10cm.

d) Tài liệu lưu trữ nền giấy là tất cả các tài liệu có thông tin được thể hiện trên nên các loại giấy gồm: giấy dó, giấy pơluya, giấy in rônêô, giấy can, bản đồ và các loại giấy khác.

10. Định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý tài liệu hết giá trị bao gồm định mức lao động; định mức vật tư, văn phòng phẩm thực hiện việc xử lý tài liệu hết thời hạn bảo quản trong kho và xử lý tài liệu không còn giá trị đã loại ra sau chỉnh lý.

11. Xử lý tài liệu hết thời hạn bảo quản trong kho là việc đánh giá lại giá trị tài liệu theo những nguyên tắc, phương pháp, tiêu chuẩn quy định của cơ quan có thẩm quyền để xác định những tài liệu hết giá trị lưu trữ và thực hiện loại hủy những tài liệu đó.

12. Xử lý tài liệu không còn giá trị đã loại ra sau chỉnh lý là việc đánh giá giá trị tài liệu theo những nguyên tắc, phương pháp, tiêu chuẩn quy định của cơ quan có thẩm quyền để xác định những tài liệu không còn giá trị lưu trữ và thực hiện loại hủy những tài liệu đó.

13. Định mức lao động trực tiếp (còn gọi là định mức lao động công nghệ - Tcn) là tổng thời gian lao động hao phí thực hiện các bước công việc của quy trình xử lý tài liệu hết giá trị trong điều kiện tổ chức, kỹ thuật xác định.

Tcn = Ttn + Tnn,nc + Tck.

a) Ttn: Thời gian tác nghiệp là thời gian lao động trực tiếp sử dụng công cụ lao động tác động vào đối tượng lao động, gồm thời gian để người lao động thực hiện toàn bộ công việc của quy trình xử lý tài liệu hết giá trị.

b) Tnn,nc: Thời gian nghỉ ngơi, nhu cầu là thời gian để nghỉ ngơi và thực hiện nhu cầu tự nhiên của người lao động trong quá trình làm việc theo quy định của Bộ luật Lao động. Tổng thời gian nghỉ ngơi và thực hiện nhu cầu cần thiết cho một ngày làm việc là 30 phút.

c) Tck: Thời gian chuẩn kết là thời gian chuẩn bị và kết thúc cho quá trình làm việc. Tck được tính tối đa là 30 phút cho một ngày làm việc (480 phút).

14. Định mức lao động (Tsp) xử lý tài liệu hết thời hạn bảo quản trong kho và xử lý tài liệu không còn giá trị đã loại ra sau chỉnh lý là thời gian lao động hao phí để xử lý 01 mét giá tài liệu hoặc 01 mét tài liệu loại, được tính bằng tổng của định mức lao động trực tiếp, định mức lao động phục vụ và định mức lao động quản lý.

Tsp= Tcn + Tpv + Tql

a) Định mức lao động phục vụ (Tpv) được tính bằng 2% của định mức lao động trực tiếp: (Tpv) = (Tcn) x 2%.

b) Định mức lao động quản lý (Tql) được tính bằng 5% của định mức lao động trực tiếp và định mức lao động phục vụ: (Tql) = (Tcn + Tpv) x 5%.

15. Đơn vị sản phẩm

a) Đơn vị sản phẩm được chọn để xây dựng định mức lao động xử lý tài liệu hết thời hạn bảo quản trong kho là mét giá tài liệu.

b) Đơn vị sản phẩm được chọn để xây dựng định mức lao động xử lý tài liệu không còn giá trị đã loại ra sau chỉnh lý là mét tài liệu thực tế xử lý.

16. Định mức kinh tế - kỹ thuật Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ

a) Định mức kinh tế-kỹ thuật Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng (sau đây viết tắt là HCSD) của một phông lưu trữ bao gồm định mức lao động và định mức vật tư, văn phòng phẩm phục vụ việc Lập danh mục tài liệu HCSD của một phông lưu trữ.

b) Định mức lao động Lập danh mục tài liệu HCSD của một phông lưu trữ là thời gian lao động hao phí để thực hiện tất cả các công việc theo quy trình được tính bằng tổng của định mức lao động trực tiếp, định mức lao động phục vụ và định mức lao động quản lý.

Định mức lao động trực tiếp (còn gọi là định mức lao động công nghệ - Tcn) là tổng thời gian lao động trực tiếp thực hiện các bước công việc của quy trình lập danh mục tài liệu HCSD của một phông lưu trữ trong điều kiện tổ chức, kỹ thuật xác định.

Định mức lao động phục vụ (Tpv) được tính bằng 2% của định mức lao động trực tiếp: (Tpv) = (Tcn) x 2%.

Định mức lao động quản lý là (Tql) được tính bằng 5% của định mức lao động trực tiếp và định mức lao động phục vụ: (Tql) = (Tcn + Tpv) x 5%.

c) Đơn vị sản phẩm:

Định mức lao động các bước: Xây dựng các văn bản hướng dẫn lập danh mục tài liệu HCSD (bước 1); người có trách nhiệm thẩm tra dự thảo danh mục tài liệu hạn chế (bước 4); trình lãnh đạo danh mục tài liệu hạn chế sử dụng (bước 5); cơ quan quản lý Lưu trữ cấp trên thẩm định và ban hành danh mục tài liệu HCSD (bước 6) xác định cho 01 phông lưu trữ và phụ thuộc vào mức độ phức tạp và khối lượng tài liệu của phông lưu trữ, đơn vị tính là ngày công/phông. Ký hiệu tổng mức lao động các bước này là Tsp,1:

Tsp,1 =T1 + T4 + T5 + T6

Định mức lao động các bước: Lựa chọn thống kê tài liệu hạn chế sử dụng (bước 2); người lao động trực tiếp kiểm tra đối chiếu thực tế tài liệu và chỉnh sửa dự thảo danh mục tài liệu HCSD (bước 3) xác định cho 01 mét tài liệu và phụ thuộc vào mức độ phức tạp của phông lưu trữ, đơn vị tính là phút/mét tài liệu.

Định mức lao động của các bước 2 và bước 3 phải được chuyển đổi cho phông lưu trữ theo khối lượng tài liệu của phông, ký hiệu là Tsp,2 (ngày công/phông) theo công thức:

Tsp, 2 =

(T2 + T3) (phút/mét TL)

x Khối lượng tài liệu của phông (mét TL)

480 phút

Trong đó: 480 phút là thời gian lao động của 01 ngày công.

17. Định mức kinh tế - kỹ thuật Phục vụ độc giả tại phòng đọc

a) Định mức kinh tế - kỹ thuật Phục vụ độc giả tại phòng đọc bao gồm định mức lao động và định mức vật tư, văn phòng phẩm thực hiện việc Phục vụ độc giả nghiên cứu tài liệu tại Phòng đọc và cấp bản sao, chứng thực lưu trữ.

b) Định mức lao động Phục vụ độc giả tại phòng đọc là thời gian lao động hao phí để thực hiện tất cả các công việc theo quy trình được tính bằng tổng của định mức lao động trực tiếp, định mức lao động phục vụ và định mức lao động quản lý.

Định mức lao động trực tiếp (còn gọi là định mức lao động công nghệ - Tcn) là tổng thời gian lao động hao phí thực hiện các bước công việc của Quy trình Phục vụ độc giả tại phòng đọc trong điều kiện tổ chức, kỹ thuật xác định.

Định mức lao động phục vụ (Tpv) được tính bằng 2% của định mức lao động trực tiếp: (Tpv) = (Tcn) x 2%.

Định mức lao động quản lý là (Tql) được tính bằng 5% của định mức lao động trực tiếp và định mức lao động phục vụ: (Tql) = (Tcn + Tpv) x 5%.

c) Đơn vị sản phẩm

Đơn vị sản phẩm của định mức lao động Phục vụ độc giả nghiên cứu tài liệu tại phòng đọc là hồ sơ.

Đơn vị sản phẩm của định mức lao động cấp bản sao, chứng thực lưu trữ là trang tài liệu.

d) Hệ số phức tạp của tài liệu (k)

Hệ số đối với tài liệu lưu trữ hành chính (khổ A4) (ko) là 1,0.

Hệ số đối với tài liệu lưu trữ bằng tiếng nước ngoài (k1) là 1,2.

Đối với tài liệu lưu trữ có tình trạng vật lý kém (k2), hệ số phức tạp theo từng giai đoạn như sau: Tài liệu từ năm 1954 trở về trước: 1,2; Tài liệu từ sau năm 1954 đến năm 1975: 1,1.

Đối với tài liệu lưu trữ bản vẽ khổ lớn hơn A3 (k3): Tài liệu khổ A1, A2: 1,15; Tài liệu khổ A0: 1,3.

Đối với trường hợp tài liệu lưu trữ có nhiều hệ số phức tạp thì k được tính bằng tổng các hệ số phức tạp đó.

18. Tạo lập cơ sở dữ liệu (CSDL) là quá trình thu thập, chuyển đổi các tài liệu/dữ liệu gốc sang các đơn vị dữ liệu số để lưu trữ dưới dạng điện tử và nhập các thông tin cần thiết vào CSDL theo thiết kế, yêu cầu của các phần mềm quản lý CSDL tài liệu lưu trữ.

19. Dữ liệu tài liệu lưu trữ ở dạng thô là dữ liệu ở dạng số được chuyển từ tài liệu lưu trữ bằng phương pháp chụp, quét ảnh để lưu trữ trên máy tính cùng với dữ liệu tài liệu lưu trữ khác.

20. Dữ liệu đặc tả là những thông tin mô tả các đặc tính của dữ liệu như nội dung, định dạng, chất lượng, điều kiện và các đặc tính khác nhằm tạo thuận lợi cho quá trình tìm kiếm, truy nhập, quản lý và lưu trữ dữ liệu.

21. Xây dựng dữ liệu đặc tả là công việc xây dựng các trường thông tin và nội dung các trường thông tin mô tả về dữ liệu được số hóa trong CSDL phục vụ tìm kiếm, khai thác, sử dụng nội dung dữ liệu, đáp ứng mục tiêu và yêu cầu sử dụng dữ liệu.

22. Phiếu tin là biểu mẫu được thiết kế trên cơ sở thông tin đầu vào của CSDL.

23. Nhập dữ liệu là công việc đưa các dữ liệu vào CSDL để quản lý và khai thác, sử dụng.

24. Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu là công việc chuyển đổi dữ liệu dạng số sang dạng có cùng cấu trúc thiết kế với CSDL.

25. Định mức kinh tế kỹ thuật tạo lập CSDL tài liệu lưu trữ là quy định các mức hao phí cần thiết về lao động, thiết bị, vật tư văn phòng phẩm để hoàn thành một đơn vị khối lượng công việc liên quan tới tạo lập CSDL tài liệu lưu trữ đã chỉnh lý.

Điều 4. Thành phần cơ bản và lộ trình xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật

1. Thành phần định mức kinh tế - kỹ thuật về dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước bao gồm ba định mức thành phần cơ bản: định mức lao động, định mức vật tư và định mức máy móc, thiết bị.

a) Định mức lao động là mức tiêu hao lao động cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc thực hiện một dịch vụ sự nghiệp công đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

b) Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, nhiên vật liệu cần thiết để hoàn thành việc thực hiện một dịch vụ sự nghiệp công đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

c) Định mức máy móc, thiết bị là thời gian sử dụng cần thiết đối với từng loại máy móc, thiết bị để hoàn thành việc thực hiện một dịch vụ sự nghiệp công đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

2. Phương pháp xác định đơn giá theo định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực lưu trữ quy định tại Phụ lục số 06 kèm theo Quy định này.

Chương II

NỘI DUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRONG LĨNH VỰC LƯU TRỮ

Điều 5. Định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy

1. Định mức lao động chỉnh lý tài liệu giấy

a) Định mức lao động chỉnh lý đối với phông, nhóm tài liệu đã lập sơ bộ quy định tại Biểu 01, mục I, Phụ lục số 01 kèm theo;

b) Định mức lao động chỉnh lý đối với phông, nhóm tài liệu rời lẻ quy định tại Biểu 02, mục I, Phụ lục số 01 kèm theo;

c) Định mức lao động các bước công việc chỉnh lý tài liệu đã lập sơ bộ theo hệ số phức tạp của tài liệu quy định tại Biểu 03, mục I, Phụ lục số 01 kèm theo.

d) Định mức lao động các bước công việc chỉnh lý tài liệu rời lẻ theo hệ số phức tạp của tài liệu quy định tại Biểu 04, mục I, Phụ lục số 01 kèm theo

2. Định mức vật tư, văn phòng phẩm phục vụ chỉnh lý tài liệu

Định mức vật tư, văn phòng phẩm phục vụ chỉnh lý tài liệu quy định tại mục II, Phụ lục số 01 kèm theo.

Điều 6. Định mức kinh tế-kỹ thuật Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ

1. Định mức lao động chi tiết vệ sinh 01m2 kho bảo quản tài liệu lưu trữ theo hệ số phức tạp của loại kho quy định tại Biểu 01, mục I, Phụ lục số 02 kèm theo.

2. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ phục vụ vệ sinh 01m2 kho bảo quản tài liệu lưu trữ quy định tại Biểu 01, mục II, Phụ lục số 02 kèm theo. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ phục vụ vệ sinh được tính theo chu kỳ vệ sinh kho là 6 tháng/lần.

Điều 7. Định mức kinh tế - kỹ thuật Vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy

1. Định mức lao động chi tiết vệ sinh 01 mét giá tài liệu lưu trữ nền giấy quy định tại Biểu 02, mục I, Phụ lục số 02 kèm theo.

2. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ phục vụ vệ sinh 01 mét giá tài liệu lưu trữ nền giấy quy định tại Biểu 02, mục II, tại Phụ lục số 02 kèm theo. Định mức vật tư, trang thiết bị phục vụ vệ sinh được tính theo chu kỳ vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy là 10 năm/lần

Điều 8. Định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý tài liệu hết giá trị

1. Định mức lao động xử lý tài liệu hết thời hạn bảo quản trong kho quy định tại Biểu 01, mục I, Phụ lục số 03 kèm theo.

2. Định mức lao động xử lý tài liệu loại ra sau chỉnh lý quy định tại Biểu 02, mục I, Phụ lục số 03 kèm theo.

3. Định mức vật tư, văn phòng phẩm xử lý tài liệu hết giá trị quy định tại Mục II, Phụ lục số 03 kèm theo.

Điều 9. Định mức kinh tế - kỹ thuật Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ

1. Định mức lao động Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng (sau đây viết tắt là HCSD) của một phông lưu trữ có hệ số khối lượng 1,0 và hệ số phức tạp 1,0 quy định tại Biểu 01, Mục I, Phụ lục số 04 kèm theo.

2. Định mức lao động xây dựng các văn bản tạo lập Danh mục tài liệu HCSD của một phông lưu trữ theo hệ số khối lượng của tài liệu và hệ số phức tạp khác 1,0 được xác định bằng tổng định mức lao động của các bước 1, 4, 5, 6 (Tsp,1) và tổng định mức lao động của các bước 2, 3 (Tsp,2): Tsp = Tsp,1 + Tsp,2

a) Tổng định mức lao động của các bước 1, 4, 5, 6 (Tsp,1) quy định tại Biểu 02, Mục I, Phụ lục số 04 kèm theo.

b) Định mức lao động của các bước 2, 3 (Tsp,2) tính cho 01 mét tài liệu quy định tại Biểu 03, Mục I, Phụ lục số 04 kèm theo.

3. Định mức vật tư, văn phòng phẩm Lập danh mục tài liệu HCSD của một phông lưu trữ quy định tại Biểu 01, Mục II, Phụ lục số 04 kèm theo.

Điều 10. Định mức kinh tế - kỹ thuật phục vụ độc giả tại phòng đọc

1. Định mức lao động phục vụ độc giả nghiên cứu tài liệu tại phòng đọc quy định tại Biểu 04, Mục I, Phụ lục số 04 kèm theo.

2. Định mức lao động cấp bản sao, chứng thực lưu trữ quy định tại Biểu 05, Mục I, Phụ lục số 04 kèm theo.

3. Định mức vật tư, văn phòng phẩm phục vụ độc giả tại phòng đọc quy định tại Biểu 02, Mục II Phụ lục số 04 kèm theo.

Điều 11. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ

1. Định mức lao động tạo lập cơ sở dữ liệu (sau đây viết tắt là CSDL) đối với tài liệu chưa biên mục phiếu tin và chưa số hóa quy định tại Biểu 01, Mục I, Phụ lục số 05 kèm theo.

2. Định mức lao động chuẩn hóa, chuyển đổi dữ liệu và số hóa tài liệu lưu trữ đối với tài liệu đã biên mục phiếu tin và chưa số hóa tài liệu quy định tại Biểu 02, Mục I, Phụ lục số 05 kèm theo.

3. Định mức lao động chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu tài liệu lưu trữ đối với tài liệu đã biên mục phiếu tin và đã số hóa quy định tại Biểu 03, Mục I, Phụ lục số 05 kèm theo.

4. Định mức lao động các công việc xây dựng các văn bản, tài liệu hướng dẫn tạo lập CSDL tài liệu lưu trữ theo khối lượng của một phông lưu trữ quy định tại Biểu 04, Mục I, Phụ lục số 05 kèm theo.

5. Định mức lao động đối với bước công việc số hóa tài liệu trong trường hợp tài liệu có tình trạng vật lý kém và khô giấy của tài liệu khác khổ A4, được tính tăng với hệ số k so với định mức lao động quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này, cụ thể như sau:

a) Đối với tài liệu có tình trạng vật lý kém (nấm, mốc, ố vàng, chữ mờ, rách, thủng, dính bết): k1 = 1,2;

b) Đối với tài liệu có kích thước khác A4: k2.

- Tài liệu khổ A3: (k2) = 2;

- Tài liệu khổ A2: (k2) = 4;

- Tài liệu khổ A1: (k2) = 8;

- Tài liệu khổ A0: (k2) = 16.

6. Định mức trang thiết bị, vật tư văn phòng phẩm tạo lập CSDL tài liệu lưu trữ quy định tại Mục II, Phụ lục số 05 kèm theo.

Điều 12. Phương pháp xác định đơn tiền công lao động, vật tư, văn phòng phẩm theo định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực lưu trữ quy định tại Phụ lục số 06 kèm theo Quy định này.

Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 13. Trách nhiệm thi hành

1. Thủ trưởng các cơ quan, sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quy định này.

2. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc phát sinh các cơ quan, đơn vị có văn bản gửi về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ) để tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, bổ sung, sửa đổi theo quy định./.

 

PHỤ LỤC SỐ 01

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHỈNH LÝ TÀI LIỆU GIẤY TRONG LĨNH VỰC LƯU TRỮ CỦA TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3079/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG:

Biểu 1. Định mức lao động chỉnh lý đối với phông, nhóm tài liệu đã lập sơ bộ

Đơn vị tính: Mét giá tài liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý

Số TT

Nhóm tài liệu

Hệ số phức tạp

Định mức lao động chỉnh lý tài liệu tiếng Việt (Phút)

Quy ra ngày công

Trực tiếp (Tcn)

Phục v(Tpv)

Quản lý (Tql)

Tổng mức lao động (Tsp)

Tài liệu tiếng Việt sau 30/4/1975

Tài liệu tiếng Việt trước 30/4/1975

Tiếng nước ngoài

A

B

C

1

2= 1x2%

3= (1+2) x 5%

4 = 1+2+3

5 = (4/480) x 1,0

6 = 5 x 1,3

7 = 5 x 1,5

1

Tài liệu hành chính của cơ quan, tổ chức

a

Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh và tương đương

1,0

13.054,0

261,08

665,75

13.980,83

29

38

44

b

Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện và tương đương

0,9

11.748,6

234,97

599,18

12.582,75

26

34

39

c

Cục, tổng công ty 90, sở, ban, ngành và tương đương

0,8

10.443,2

208,86

532,60

11.184,66

23

30

35

d

Đơn vị sự nghiệp; Công ty trực thuộc ngành dọc ở Trung ương; đơn vị trực thuộc sở, ngành và tương đương; Ủy ban nhân dân cấp xã

0,7

9.137,8

182,76

466,03

9.786,59

20

26

30

2

Tài liệu chuyên môn

a

Tài liệu xây dựng cơ bản:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dự án quốc gia

0,9

11.748,6

234,97

599,18

12.582,75

26

34

39

- Dự án nhóm A

0,8

10.443,2

208,86

532,60

11.184,66

23

30

35

- Dự án nhóm B, C

0,7

9.137,8

182,76

466,03

9.786,59

20

26

30

b

Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học...

0,6

7.832,4

156,65

548,27

8.537,32

17

22

26

c

Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng,.... (sổ sách, chứng từ)

0,5

6.527,0

130,54

332,88

6.9890,42

15

20

23

Biểu 2. Định mức lao động chỉnh lý đối với Phông, nhóm tài liệu rời lẻ

Đơn vị tính: Mét giá tài liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý

Số TT

Nhóm tài liệu

Hệ số phức tạp

Định mức lao động chỉnh lý tài liệu tiếng Việt Phút)

Quy ra ngày công

Trực tiếp (Tcn)

Phục v(Tpv)

Quản lý (Tql)

Tổng mức lao động (Tsp)

Tiếng Việt sau 30/4/1975

Tiếng Việt trước 30/4/1975

Tiếng nước ngoài

A

B

C

1

2 = 1x2%

3= (1+2) x 5%

4= 1+2+3

5 = 4/480

6 = 5 x 1,3

7 = 5x 1,5

1

Tài liệu hành chính của cơ quan, tổ chức

a

Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh và tương đương

1,0

14.600,0

292,0

744,6

15.636

33

43

50

b

Hội đồng nhân dân, UBND cấp huyện và tương đương

0,9

13.140,0

262,8

670,14

14.072,94

29

38

44

c

Cục, tổng công ty 90, sở, ban, ngành và tương đương

0,8

11.680,0

233,6

595,68

12.509,28

26

34

39

d

Đơn vị sự nghiệp; Công ty trực thuộc ngành dọc ở Trung ương; đơn vị trực thuộc sở, ngành và tương đương; Ủy ban nhân dân cấp xã

0,7

10.220,0

204,4

521,22

10.945,62

23

30

35

2

Tài liệu chuyên môn

a

Tài liệu công trình xây dựng cơ bản:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dự án quan trọng quốc gia

0,9

13.140,0

262,8

670,14

14.072,94

29

38

44

 

- Dự án nhóm A

0,8

11.680,0

233,6

595,68

12.509,28

26

34

39

 

- Dự án nhóm B, C

0,7

10.220,0

204,4

521,22

10.945,62

23

30

35

b

Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học...

0,6

8.760,0

175,2

446,76

9.381,96

20

26

30

c

Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng,.... (sổ sách, chứng từ)

0,5

7.300,0

146,0

372,3

7.818,3

16

21

24

Biểu 3. Định mức lao động các bước công việc chỉnh lý tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ theo hệ số phức tạp của tài liệu

Đơn vị tính: Phút/mét giá tài liệu

Số TT

Nội dung công việc

Ngạch, bậc công chức, viên chức, người lao động

Thời gian lao động

Tổng mức thời gian lao đng (Tsp)

Trực tiếp (Tcn)

Phục v(Tpv)

Quản lý (Tql)

Tài liệu tiếng Việt, sau 30/4/1975

Tài liệu tiếng Việt, trước 30/4/75

Tài liệu tiếng nước ngoài

A

B

C

1

2 = 1 x 2%

3 = 1 + 2 x 5%

4=(1+2+3) x 1,0

5 = 4 x 1,3

6 = 4 x 1,5

1

Giao nhận tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu

LTV TC bậc 1/12

6,0

0,12

0,31

6,43

8,36

9,65

2

Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~ 100m)

30,0

0,6

1,53

32,13

41,77

48,20

3

Vệ sinh sơ bộ tài liệu

50,0

1,0

2,55

53,55

69,62

80,33

4

Khảo sát và biên soạn các văn bản hướng dẫn chỉnh lý:

- Kế hoạch chỉnh lý;

- Lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông;

- Hướng dẫn xác định giá trị tài liệu;

- Hướng dẫn phân loại, lập hồ sơ

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

120,0

2,4

6,12

128,52

167,08

192,78

5

Phân loại tài liệu theo Hướng dẫn phân loại

Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 8/12

622,7

12,45

31,76

666,91

866,98

1.000,37

6

Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo Hướng dẫn lập hồ sơ đã được lập hồ sơ nhưng chưa đạt yêu cầu (tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ)

Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12

2.637,3

52,75

134,5

2.824,55

3.671,92

4.236,83

7

Biên mục phiếu tin (các trường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 13, 14)

1.598,4

31,97

81,52

1.711,89

2.225,46

2.567,84

8

Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và việc biên mục phiếu tin

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

1.225,08

24,50

62,48

1.312,06

1.705,68

1.968,09

9

Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại

LTV bậc 4/9 hoặc LTVTC bậc 9/12

86,4

1,73

4,41

92,53

120,30

138,81

10

Hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin

Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12

144,0

2,88

7,34

154,22

200,49

231,33

11

Biên mục hồ sơ

 

 

 

 

 

 

 

a

Đánh số tờ cho tài liệu bảo quản từ 20 năm trở lên và điền vào trường 10 của phiếu tin

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

610,0

12,2

31,11

653,31

849,30

979,97

b

Viết mục lục văn bản đối với tài liệu bảo quản vĩnh viễn

1.080,0

21,6

55,08

1.156,68

1.503,68

1.735,02

c

Viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc

720,0

14,4

36,72

771,12

1.002,46

1.156,68

12

Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ

Lưu trữ viên bậc 5/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 10/12

455,1

9,1

23,21

487,41

633,63

731,12

13

Đánh số chính thức cho hồ sơ vào trường số 3 của phiếu tin và lên bìa hồ sơ

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

123,0

2,46

6,27

131,73

171,25

197,60

14

Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

490,4

9,81

25,01

525,18

682,73

787,77

15

Đưa hồ sơ vào hộp (cặp)

40,0

0,8

2,04

42,84

55,69

64,26

16

Viết và dán nhãn hộp (cặp)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

35,0

0,7

1,79

37,49

48,74

56,24

17

Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

30,0

0,6

1,53

32,13

41,77

48,20

18

Giao, nhận tài liệu sau chỉnh lý và lập Biên bản giao, nhận tài liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

610,0

12,2

31,11

653,31

849,30

979,97

19

Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu

LTVTC bậc 3/12

1.440,0

28,8

73,44

1.542,24

2.004,91

2.313,36

20

Kiểm tra, chỉnh sửa việc nhập phiếu tin

Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc LTV trung cấp bậc 7/12

359,9

7,2

18,35

385,42

501,05

578,13

21

Lập mục lục hồ sơ

 

 

 

 

 

 

 

a

Viết lời nói đầu

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

14,4

0,29

0,73

15,42

20,05

23,13

b

Lập bảng tra cứu bổ trợ

57,6

1,15

2,94

61,69

80,20

92,54

c

Tập hợp dữ liệu và in mục lục hồ sơ từ cơ sở dữ liệu (03 bộ)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12

33,6

0,67

1,71

35,99

46,77

53,97

d

Đóng quyển mục lục (03 bộ)

33,5

0,67

1,71

35,87

46,63

53,81

22

Xử lý tài liệu loại

 

 

 

 

 

 

 

a

Sắp xếp, bó gói, thống kê danh mục tài liệu loại

Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12

385,5

7,71

19,66

412,86

536,72

619,29

b

Viết thuyết minh tài liệu loại

LTV chính 2/8 hoặc LTV bậc 7/9

4,8

0,1

0,24

5,14

6,68

7,71

23

Kết thúc chnh lý:

 

 

 

 

 

 

 

a

Hoàn thành và bàn giao hồ sơ phông

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,0

0,04

0,1

2,14

2,78

3,21

b

Viết báo cáo tổng kết chỉnh lý

LTV chính bậc 2/8 hoặc LTV bậc 7/9

9,6

0,19

0,49

10,28

13,36

15,42

Cộng chi phí nhân công

 

13.054

261,08

665,75

13.980,83

18.175,08

20.971,25

Quy đổi ra ngày công

 

27

0,5

1,5

29

38

44

Biểu 4. Định mức lao động chi tiết các bước công việc chỉnh lý tài liệu rời lẻ theo hệ số phức tạp của tài liệu

Đơn vị tính: Phút/mét giá tài liệu

Số TT

Nội dung công việc

Ngạch, bậc công chức, viên chức, người lao động

Thời gian lao động

Tổng mức thời gian lao đng (Tsp)

Trực tiếp (Tcn)

Phục v(Tpv)

Quản lý (Tql)

Tài liệu tiếng Việt, sau 30/4/1975

Tài liệu tiếng Việt, trước 30/4/ 1975

Tài liệu tiếng nước ngoài

A

B

C

1

2 = 1 x 2%

3 = (1+2) x 5%

4 = (1+2+3) x 1,0

5 = 4 x 1,3

6 = 4 x 1,5

1

Giao nhận tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

6,0

0,12

0,31

6,43

8,36

9,65

2

Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~100m)

30,0

0,6

1,53

32,13

41,77

48,20

3

Vệ sinh sơ bộ tài liệu

50,0

1,0

2,55

53,55

69,62

80,33

4

Khảo sát và biên soạn các văn bản hướng dẫn chỉnh lý:

- Kế hoạch;

- Lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông;

- Hướng dẫn xác định giá trị tài liệu;

- Hướng dẫn phân loại, lập hồ sơ.

Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 8/12

120,0

2,4

6,12

128,52

167,076

192,78

5

Phân loại tài liệu theo Hướng dẫn phân loại

622,7

12,45

31,76

666,91

866,98

1000,37

6

Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo Hướng dẫn lập hồ sơ tài liệu rời lẻ

Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12

4.182,7

83,65

213,32

4.479,67

5.823,57

6719,51

7

Biên mục phiếu tin (các trường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 13, 14)

Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12

1.598,4

31,97

81,52

1.711,89

2.225,46

2567,84

8

Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và việc biên mục phiếu tin

LTVC bậc 2/8 hoặc LTV bậc 7/9

1.225,1

24,5

62,48

1.312,06

1.705,68

1968,09

9

Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại

Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 9/12

86,4

1,73

4,41

92,53

120,289

138,795

10

Hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin

LTV TC bậc 4/12

144,0

2,88

7,34

154,22

200,49

231,33

11

Biên mục hồ sơ:

 

 

 

 

 

 

a

Đánh số tờ cho tài liệu quản từ 20 năm trở lên và điền vào trường 10 của phiếu tin

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

610,0

12,2

31,11

653,31

849,30

979,97

b

Viết mục lục văn bản đối với tài liệu bảo quản vĩnh viễn

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

1.080,0

21,6

55,08

1.156,68

1503,68

1735,02

c

Viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

720,0

14,4

36,72

771,12

1002,46

1156,68

12

Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ

Lưu trữ viên bậc 5/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 10/12

455,1

9,1

23,21

487,41

633,63

731,12

13

Đánh số chính thức cho hồ sơ vào trường số 3 của phiếu tin và lên bìa hồ sơ

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

123,0

2,46

6,27

131,73

171,25

197,60

14

Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

490,4

9,81

25,01

525,18

682,73

787,77

15

Đưa hồ sơ vào hộp (cặp)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

40,0

0,8

2,04

42,84

55,69

64,26

16

Viết và dán nhãn hộp (cặp)

LTV trung cấp bậc 2/12

35,0

0,7

1,79

37,49

48,74

56,24

17

Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

30,0

0,6

1,53

32,13

41,77

48,20

18

Giao, nhận tài liệu sau chỉnh lý và lập Biên bản giao, nhận

LTV TC bậc 2/12

610,0

12,2

31,11

653,31

849,30

979,97

19

Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12

1.440,0

28,8

73,44

1.542,24

2004,91

2313,36

20

Kiểm tra, chỉnh sửa việc nhập phiếu tin

LTV bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12

359,9

7,2

18,35

385,42

501,05

578,13

21

Lập mục lục hồ sơ

 

 

 

 

 

 

 

a

Viết lời nói đầu

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

14,4

0,29

0,73

15,42

20,05

23,13

b

Lập bảng tra cứu bổ trợ

57,6

1,15

2,94

61,69

80,20

92,54

c

Tập hợp dữ liệu và in mục lục hồ sơ từ cơ sở dữ liệu (03 bộ)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12

33,6

0,67

1,71

35,99

46,79

53,99

d

Đóng quyển mục lục (03 bộ)

33,5

0,67

1,71

35,87

46,63

53,81

22

Xử lý tài liệu loại

 

 

 

 

 

 

 

a

Sắp xếp, bó gói, thống kê danh mục tài liệu loại

Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12

385,5

7,71

19,66

412,86

536,72

619,29

b

Viết thuyết minh tài liệu loại

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

4,8

0,1

0,24

5,14

6,68

7,71

c

Tổ chức tiêu hủy tài liệu loại

 

-

-

-

-

-

-

d

Bổ sung tài liệu giữ lại (nếu có)

 

-

-

-

-

-

-

23

Kết thúc chỉnh lý:

 

 

 

 

 

 

 

a

Hoàn thành và bàn giao hồ sơ phông

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,0

0,04

0,1

2,14

2,78

3,21

b

Viết báo cáo tổng kết chỉnh lý

LTVC bậc 2/8 hoặc LTV bậc 7/9

9,6

0,19

0,49

10,28

13,36

15,42

c

Tổ chức họp rút kinh nghiệm

 

-

-

-

-

 

 

Cộng chi phí nhân công

 

14.600,0

292,0

744,6

15.636,6

20.327,58

23.454,9

Quy đổi ra ngày công

 

30

1

2

33

 

 

II. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, VĂN PHÒNG PHẨM CHỈNH LÝ 01 MÉT GIÁ TÀI LIỆU

TT

Tên vật tư, văn phòng phẩm

Đơn vị tính

Số lượng vật tư tiêu hao

Ghi chú

TL t30/4/1975 về trước

Tài liệu sau 30/4/1975

A

B

1

 

 

4

1

Bìa hồ sơ (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

Tờ

200

126

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9251:2012 của Bộ khoa học và Công nghệ

2

Tờ mục lục văn bản (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

Tờ

285

190

Giấy trắng khổ A4, định lượng >80 g/m2

3

Giấy trắng làm sơ mi khi lập hồ sơ

Tờ

200

126

Giấy trắng khổ A4, định lượng < 70 g/m2

4

Giấy trang in mục lục hồ sơ, nhãn hộp (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

Tờ

60

40

Giấy trắng khổ A4, định lượng > 80 g/m2

5

Giấy trắng viết thống kê tài liệu loại (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

Tờ

12

18

Giấy trắng khổ A4, định lượng > 80 g/m2

6

Phiếu tin (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hóng)

Tờ

200

126

 

7

Bút viết bìa

Chiếc

8

5

 

8

Bút viết phiếu tin, thống kê tài liệu loại

Chiếc

2

1

 

9

Bút chì để đánh số tờ

Chiếc

1

0,5

 

10

Mực in mục lục hồ sơ, nhãn hộp

Hộp

0,02

0,01

 

11

Hộp bảo quản đựng tài liệu

Chiếc

10

7

Theo tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9252:2012 của Bộ khoa học và Công nghệ

12

Hồ dán nhãn hộp

Lọ

0,5

0,25

Hồ chất lượng cao, độ bám dính tốt, có hóa chất chống chuột và các côn trùng

13

Dao, kéo cắt giấy, ghim kẹp, dây buộc, bút xóa, chổi lông, các văn phòng phẩm khác

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỆ SINH KHO BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ TRONG LĨNH VỰC LƯU TRỮ CỦA TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3079/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG:

Biểu 01. Định mức lao động vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ

Đơn vị tính: 01m2 kho

STT

Nội dung công việc

Ngạch, bậc công chức, viên chức, người lao động

Định mức chi tiết các bước công việc lao động vệ sinh kho (Phút)

Tổng mức lao động vệ sinh kho bảo quản tài liệu (giờ công)

Trực tiếp (Tcn)

Phục vụ (Tpv)

Quản lý (Tql)

Kho chuyên dụng

Kho thông thường

Kho tạm

A

B

C

1

2 = 1x1%

3 = (1+2) x 3%

4 = (1+2+3) x 1,0

5 = 4 x 1,2

6 = 4 x 1,5

1

Bước 1. Vệ sinh trần kho

3,0346

0,0303

0,0919

3,1568

3,7882

4,7352

a

Phủ kín các giá tài liệu bằng bạt nilông

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

0,8600

0,0086

0,0261

0,8947

1,0736

1,3421

b

Quét sạch trần kho

0,3900

0,0039

0,0118

0,4057

0,4868

0,6086

c

Dỡ bạt nilông che phủ giá tài liệu

1,1200

0,0112

0,0339

1,1651

1,3981

1,7477

d

Ngắt nguồn điện và lau các thiết bị bằng khăn khô, mềm:

 

 

 

 

-

-

- Thiết bị chiếu sáng

0,5140

0,0051

0,0156

0,5347

0,6416

0,8021

- Thiết bị báo cháy

0,1268

0,0013

0,0038

0,1319

0,1583

0,1979

- Thiết bị chữa cháy

0,0238

0,0002

0,0007

0,0247

0,0296

0,0371

2

Bước 2. Vệ sinh tường, cột kho

1,6284

0,0163

0,0493

1,6940

2,0328

2,5410

a

Quét sạch tường kho bằng chổi, quét theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trái qua phải

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,5814

0,0158

0,0479

1,6451

1,9741

2,4677

b

Quét sạch cột kho bằng chổi, quét theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trái qua phải

0,0470

0,0005

0,0014

0,0489

0,0587

0,0734

3

Bước 3. Vệ sinh cửa sổ, cửa chớp

0,7383

0,0074

0,0224

0,7681

0,9217

1,1522

a

Vệ sinh cửa sổ:

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

 

 

 

 

 

 

- Làm sạch các khe, rãnh, ô lưới bằng máy hút bụi

0,2067

0,0021

0,0063

0,2151

0,2581

0,3227

- Làm sạch khung cửa sổ bằng khăn ẩm (bên trong và bên ngoài)

0,1311

0,0013

0,0040

0,1364

0,1637

0,2046

- Lau sạch cánh cửa bằng khăn ẩm

0,1995

0,0020

0,0060

0,2075

0,2490

0,3113

- Làm sạch phần tường khoảng trống giữa kính và lưới bằng chổi

0,0345

0,0003

0,0010

0,0358

0,0430

0,0537

b

Vệ sinh cửa chớp

 

 

 

 

 

 

 

- Làm sạch khung cửa chớp bằng khăn ẩm (bên trong và bên ngoài)

0,0715

0,0007

0,0022

0,0744

0,0893

0,1116

 

- Lau sạch các tấm kính chớp bằng khăn ẩm

0,0950

0,0010

0,0029

0,0989

0,1187

0,1484

4

Bước 4. Vệ sinh các trang thiết bị của kho

0,4881

0,0049

0,0149

0,5079

0,6095

0,7619

a

Ngắt nguồn điện và vệ sinh các thiết bị

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

 

 

 

 

 

 

- Máy điều hòa

0,1317

0,0013

0,0040

0,1370

0,1644

0,2055

- Máy hút ẩm

0,0618

0,0006

0,0019

0,0643

0,0772

0,0965

- Quạt thông gió

0,1520

0,0015

0,0046

0,1581

0,1897

0,2372

- Thiết bị đo độ ẩm, nhiệt độ

0,0118

0,0001

0,0004

0,0123

0,0148

0,0185

- Thiết bị an ninh

0,0952

0,0010

0,0029

0,0991

0,1189

0,1487

- Thiết bị báo cháy

0,0356

0,0004

0,0011

0,0371

0,0445

0,0557

5

Bước 5. Vệ sinh giá và bên ngoài hộp bảo quản tài liệu

63,333

0,6334

1,9191

65,8855

79,0626

98,8283

a

Làm sạch nơi để tạm hộp bảo quản tài liệu (6 m2)

LTVTC bậc 1/12

0,5868

0,0059

0,0178

0,6105

0,7326

0,91575

b

Chuyển lần lượt các hộp bảo quản tài liệu của một giá đến nơi để tạm khoảng cách 20m

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

8,6400

0,0864

0,2618

8,9882

10,78584

13,4823

c

Vệ sinh tổng thể giá từ trên xuống dưới và 2 đầu hồi của giá, các khe, dưới gầm và mặt sau của giá bằng khăn lau (2 lần)

10,906

0,1091

0,3305

11,3458

13,61496

17,0187

d

Vệ sinh hộp - làm sạch bên ngoài hộp bằng máy hút bụi hoặc chổi lông

34,5600

0,3456

1,0472

35,9528

43,14336

53,9292

e

Chuyển và xếp hộp bảo quản tài liệu lên giá theo thứ tự ban đầu (khoảng cách 20m)

8,6400

0,0864

0,2618

8,9882

10,78584

13,4823

6

Bước 6. Vệ sinh sàn kho

1,5600

0,0156

0,0473

1,6229

1,9475

2,4344

a

Quét sàn kho

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

0,3600

0,0036

0,0109

0,3745

0,4494

0,56175

b

Hút bụi sàn kho và các góc, khe tường, chân tường

0,5100

0,0051

0,0155

0,5306

0,63672

0,7959

c

Lau sàn

0,6900

0,0069

0,0209

0,7178

0,86136

1,0767

7

Bước 7. Vệ sinh cửa ra vào

0,1038

0,0011

0,0032

0,1081

0,1297

0,1622

a

Quét bụi trên cánh cửa

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

0,0354

0,0004

0,0011

0,0369

0,04428

0,05535

b

Lau cánh cửa

0,0684

0,0007

0,0021

0,0712

0,08544

0,1068

8

Bước 8. Vệ sinh hành lang

1,8703

0,0188

0,0565

1,9456

2,3347

2,9184

a

Quét sạch trần hành làng

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

0,1764

0,0018

0,0053

0,1835

0,2202

0,27525

b

Quét sạch tường hành lang bằng chổi, quét theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trái qua phải

0,5157

0,0052

0.0156

0,5365

0,6438

0,80475

c

Quét sạch sàn hành lang

 

 

 

 

 

 

- Quét sàn hành lang

0,3471

0,0035

0,0105

0,3611

0,43332

0,54165

- Hút bụi sàn hành lang

0,2902

0,0029

0,0088

0,3019

0,36228

0,45285

- Lau sàn hành lang

0,5064

0,0051

0,0153

0,5268

0,63216

0,7902

d

Vệ sinh cửa thoát hiểm

 

 

 

 

 

 

- Quét bụi trên cánh cửa

LTVTC bậc 1/12

0,0137

0,0001

0,0004

0,0142

0,01704

0,0213

- Lau cánh cửa

0,0208

0,0002

0,0006

0,0216

0,02592

0,0324

 

Tổng cộng

72,7565

0,7278

2,2046

75,6889

90,8267

113,5334

 

Quy đổi ra giờ công

1,2126

0,0121

0,0367

1,2614

1,5137

1,8922

 

Làm tròn

 

 

 

1,261

1,514

1,892

Biểu 02. Định mức lao động vệ sinh nền giấy tài liệu lưu trữ

Đơn vị tính: 01 mét giá tài liệu

STT

Nội dung công việc

Ngạch viên chức và cấp bậc công việc

Định mức lao động cho 01 mét giá tài liệu (phút)

Lao động trực tiếp (Tcn)

Lao động phục vụ (Tpv)

Lao động quản lý (Tql)

Mức Tổng hp (Tsp)

A

B

C

1

2= 1 x 1%

3= (1+2) x 3%

4= 1+2+3

1

Bước 1. Vệ sinh hộp bảo quản tài liệu (bên trong)

51,90

0,52

1,57

53,99

a

Lấy hộp tài liệu từ giá xuống

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

4,74

0,05

0,14

4,93

b

Vận chuyển hộp bảo quản tài liệu từ giá đến nơi vệ sinh bằng xe đẩy (quãng đường trung bình 100 mét)

30,00

0,3

0,91

31,21

c

Lấy hồ sơ ra khỏi hộp

6,25

0,06

0,19

6,50

d

Làm sạch bên trong hộp

10,91

0,11

0,33

11,35

2

Bước 2. Vệ sinh bìa hồ sơ

99,40

1,00

3,01

103,41

a

Lấy tài liệu ra khỏi bìa hồ sơ

LTV trung cấp bậc 1/12

17,85

0,18

0,54

18,57

b

Làm sạch bìa hồ sơ bằng chổi lông mềm

81,55

0,82

2,47

84,84

3

Bước 3. Vệ sinh tài liệu

923,84

9,24

27,99

961,07

a

Làm sạch bàn vệ sinh tài liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,88

0,02

0,06

1,96

b

Trải từng tờ tài liệu lên bàn

187,50

1,88

5,68

195,06

c

Làm sạch từng tờ tài liệu theo trình tự từ giữa trang tài liệu ra xung quanh hoặc từ đầu trang tới cuối trang bằng chổi lông mềm

734,46

7,34

22,25

764,05

4

Bước 4. Đưa tài liệu vào bìa hồ sơ

34,06

0,34

1,03

35,43

a

Sắp xếp tài liệu theo trật tự ban đầu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

12,97

0,13

0,39

13,49

b

Đưa tài liệu vào bìa hồ sơ

21,09

0,21

0,64

21,94

5

Bước 5. Đưa hồ sơ vào bảo quản hộp tài liệu

20,74

0,21

0,62

21,57

a

Sắp xếp hồ sơ theo trật tự ban đầu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

12,68

0,13

0,38

13,19

b

Đưa hồ sơ vào hộp

8,06

0,08

0,24

8,38

6

Bước 6. Xếp hộp tài liệu lên giá bảo quản

34,74

0,35

1,05

36,14

a

Vận chuyển hộp từ nơi vệ sinh đến giá bằng xe đẩy

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

30

0,30

0,91

31,21

b

Xếp hộp lên giá theo trật tự ban đầu

4,74

0,05

0,14

4,93

7

Bước 7. Kiểm tra vệ sinh tài liệu

3,94

0,04

0,12

4,10

 

Tổng cộng

 

1.168,62

11,70

35,39

1.215,71

 

Quy đổi ra giờ công

 

19,477

0,195

0,590

20,262

 

Quy đổi ra ngày công

 

2,435

0,024

0,074

2,533

 

 

 

 

 

 

 

 

II. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, CÔNG CỤ, DỤNG CỤ PHỤC VỤ VỆ SINH KHO VÀ TÀI LIỆU

Biểu 01. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ vệ sinh 01 m2 kho bảo quản tài liệu lưu trữ

STT

Tên vật tư, công cụ, dụng cụ

Đơn vị tính

Kho bảo quản tài liệu lưu trữ

Ghi chú

Kho chuyên dụng

Kho thông thường

Kho tạm

A

B

C

1(1,0)

2= 1 x 1,2

3= 1 x 1,5

4

1

Quần áo Blue + Mũ bảo hộ

Bộ

0,0005

0,0006

0,0008

18 tháng/người/bộ

2

Găng tay

Đôi

0,0094

0,0113

0,0141

1 tháng/người/đôi

3

Khẩu trang

Cái

0,0094

0,0113

0,0141

1 tháng/người/cái

4

Xà phòng giặt + rửa tay

Kg

0,0028

0,0034

0,0042

0,3 kg/người/tháng

5

Kính bảo hộ lao động

Cái

0,0005

0,0006

0,0008

18 tháng/người/cái

6

Thảm chùi chân

Cái

0,0031

0,0037

0,0047

 

7

Xô nhựa đựng nước

Kg

0,0016

0,0019

0,0024

 

8

Khăn lau

Kg

0,0016

0,0019

0,0024

 

9

Nước ty

ml

14,140

16,968

21,21

 

10

Cây lau nhà

Cái

0,0047

0,0056

0,0071

 

11

Chổi quét nhà

Cái

0,0094

0,0113

0,0141

 

12

Bạt nilông

m2

0,3143

0,3772

0,4715

 

13

Máy hút bụi

Cái

0,0002

0,0002

0,0003

 

14

Hót rác

Cái

0,0150

0,018

0,0225

 

15

Thang nhôm

Cái

0,0002

0,0002

0,0003

 

16

Xe đẩy

Cái

0,0002

0,0002

0,0003

 

Biểu 02. Vật tư, công cụ, dụng cụ phục vụ vệ sinh nền giấy cho 01 mét giá tài liệu

TT

Tên vật tư, công cụ, dụng cụ

Đơn vị tính

Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ

Ghi chú

A

B

C

1

2

1

Bộ quần Áo blu + Mũ bảo hộ

Cái

0,0056

18 Tháng/người/bộ

2

Găng tay cao su

Đôi

0,1015

01 tháng/người/đôi

3

Khẩu trang

Cái

0,1015

01 tháng/người/cái

4

Xà phòng giặt + rửa tay

Kg

0,0305

0,3 kg/người/tháng

5

Kính bảo hộ lao động

Cái

0,0055

18 tháng/người/cái

6

Xô nhựa đựng nước

Cái

0,0169

 

7

Khăn lau

Kg

0,0169

 

8

Chổi lông mềm

Cái

0,1000

 

9

Chổi quét nhà

Cái

0,1015

 

10

Máy hút bụi

Cái

0,0017

 

11

Hót rác (tôn)

Cái

0,0169

 

12

Xe đẩy

Cái

0,0017

 

 

PHỤ LỤC SỐ 03

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT XỬ LÝ TÀI LIỆU HẾT GIÁ TRỊ TRONG LĨNH VỰC LƯU TRỮ CỦA TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3079/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG:

Biểu 01. Định mức lao động xử lý tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho lưu trữ

Đơn vị sản phẩm: Phút/mét

STT

Nội dung công việc

Ngạch, bậc công chức, viên chức thực hiện công việc

Định mức lao động cho 01 mét tài liệu hết giá trị (phút)

Lao động trực tiếp
(Tcn)

Lao động phục vụ
(Tpv)

Lao động quản lý
(Tql)

Định mức tổng hợp
(Tsp)

A

B

C

(1)

(2) = (1) x 2%

(3) = [(1)+(2)] x 5%

(4) = (1)+(2)+(3)

1

Bước 1. Lập kế hoạch thực hiện

Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương

9,601

0,192

0,490

10,283

2

Bước 2. Lập danh mục, viết thuyết minh tài liệu hết giá trị

159,635

3,193

8,141

170,969

a

Lập danh mục tài liệu hết giá trị

Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương

154,835

3,097

7,896

165,828

 

- Lựa chọn, đánh dấu vào mục lục hồ sơ những hồ sơ dự kiến tiết giá trị

25,380

0,508

1,294

27,182

 

- Vào kho lấy hồ sơ theo danh mục dự kiến hết giá trị

22,417

0,448

1,143

24,008

 

- Kiểm tra thực tế tài liệu hết giá trị

76,148

1,523

3,884

81,555

 

- Đánh máy danh mục hồ sơ dự kiến hết giá trị

30,890

0,618

1,575

33,083

b

Viết thuyết minh tài liệu hết giá trị

4,800

0,096

0,245

5,141

3

Bước 3. Trình Lãnh đạo cơ quan hồ sơ xét hủy tài liệu hết giá trị

9,600

0,192

0,490

10,282

a

Soạn thảo Tờ trình về việc xét hủy tài liệu hết giá trị

Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương

4,800

0,096

0,245

5,141

b

Dự thảo Quyết định về thành lập Hội đồng xác định giá trị tài liệu (đối với cơ quan, tổ chức chưa thành lập Hội đồng)

4,800

0,096

0,245

5,141

4

Bước 4. Xét hủy tài liệu hết giá trị

 

58,010

1,160

2,959

62,129

a

Từng thành viên Hội đồng xem xét danh mục tài liệu hết giá trị

Lưu trữ viên bậc 2/9; Lưu trữ viên bậc 4/9; Lãnh đạo cơ quan

33,600

0,672

1,714

35,986

b

Kiểm tra thực tế tài liệu

7,610

0,152

0,388

8,150

c

Hội đồng thảo luận tập thể và biểu quyết theo đa số về tài liệu dự kiến tiêu hủy hoặc giữ lại; Lập biên bản họp Hội đồng xác định giá trị tài liệu hết giá trị

16,800

0,336

0,857

17,993

5

Bước 5. Hoàn thiện hồ sơ trình cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên

13,307

0,266

0,679

14,252

a

Hoàn thiện danh mục tài liệu hết giá trị

Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc tương đương; Lãnh đạo cơ quan

3,707

0,074

0,189

3,970

b

Soạn thảo và ban hành công văn đề nghị thẩm tra tài liệu hết giá trị

4,800

0,096

0,245

5,141

c

Trình hồ sơ lên cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên

4,800

0,096

0,245

5,141

6

Bước 6. Thẩm tra tài liệu hết giá trị

20,606

0,412

1,051

22,069

a

Thẩm tra về thủ tục xét hủy và thành phần, nội dung tài liệu hết giá trị

Công chức; Lưu trữ viên bậc 4/9; Lãnh đạo cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên

9,601

0,192

0,490

10,283

b

Kiểm tra đối chiếu với thực tế tài liệu

Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc tương đương

3,805

0,076

0,194

4,075

c

Lập biên bản thẩm tra

2,400

0,048

0,122

2,570

d

Trả lời bằng văn bản ý kiến thẩm tra

4,800

0,096

0,245

5,141

7

Bước 7. Hoàn thiện hồ sơ trình cấp có thẩm quyền ra quyết định tiêu hủy

13,464

0,269

0,687

14,420

a

Sắp xếp, bổ sung vào mục lục hồ sơ tương ứng của phông (khối) tài liệu những hồ sơ, tài liệu được yêu cầu giữ lại bảo quản

Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương

2,606

0,052

0,133

2,791

b

Hoàn thiện hồ sơ và danh mục tài liệu hết giá trị

6,058

0,121

0,309

6,488

c

Dự thảo quyết định về việc hủy tài liệu hết giá trị

4,800

0,096

0,245

5,141

8

Bước 8. Quyết định hủy tài liệu hết giá trị

Lãnh đạo cơ quan

4,800

0,096

0,245

5,141

9

Bước 9. Hủy tài liệu hết giá trị

17,681

0,353

0,901

18,935

a

Đóng gói tài liệu hết giá trị

Lưu trữ viên Trung cấp bậc 2/12 hoặc tương đương

3,864

0,077

0,197

4,138

b

Lập biên bản bàn giao tài liệu hết giá trị giữa công chức, viên chức quản lý kho lưu trữ và người được giao nhiệm vụ thực hiện hủy tài liệu hết giá trị

Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương

2,400

0,048

0,122

2,570

c

Vận chuyển tài liệu đến nơi tiêu hủy (chuyển tài liệu từ kho ra xe)

5,153

0,103

0,263

5,519

d

Thực hiện hủy tài liệu hết giá trị

3,864

0,077

0,197

4,138

e

Lập biên bản về việc hủy tài liệu hết giá trị

2,400

0,048

0,122

2,570

10

Bước 10. Hoàn thiện và lưu hồ sơ về việc hủy tài liệu hết giá trị

Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương

2,400

0,048

0,122

2,570

 

Cộng (Tcn)

 

309,10

6,18

15,77

331,050

 

Quy ra giờ công

 

5,15

0,10

0,26

5,52

 

Quy ra ngày công

 

0,640

0,010

0,030

0,690

Biểu 02. Định mức lao động xử lý tài liệu hết giá trị loại ra sau chỉnh lý

Đơn vị sản phẩm: Phút/mét

STT

Nội dung công việc

Ngạch, bậc công chức, viên chức thực hiện công việc

Định mức lao động cho 01 mét tài liệu hết giá trị (phút)

Lao động trực tiếp
(Tcn)

Lao động phục vụ
(Tpv)

Lao động quản lý
(Tql)

Định mức tổng hợp
(Tsp)

A

B

C

(1)

(2) = (1) x 2%

(3) = [(1)+(2)] x 5%

(4) = (1)+(2)+(3)

1

Bước 1. Lập kế hoạch thực hiện

Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương

9,601

0,192

0,490

10,283

2

Bước 2. Lập danh mục, viết thuyết minh tài liệu hết giá trị (Theo bước 22a Thông tư 03/2010/TT-BNV ngày 29/10/2010 của Bộ Nội vụ)

 

 

 

 

3

Bước 3. Trình Lãnh đạo cơ quan hồ sơ xét hủy tài liệu hết giá trị

9,600

0,192

0,490

10,282

a

Soạn thảo Tờ trình về việc xét hủy tài liệu hết giá trị

Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương

4,800

0,096

0,245

5,141

b

Dự thảo Quyết định về thành lập Hội đồng xác định giá trị tài liệu (đối với cơ quan, tổ chức chưa thành lập Hội đồng)

4,800

0,096

0,245

5,141

4

Bước 4. Xét hủy tài liệu hết giá trị

120,990

2,419

6,170

129,579

a

Từng thành viên Hội đồng xem xét danh mục tài liệu hết giá trị

Lưu trữ viên bậc 2/9; Lưu trữ viên bậc 4/9: Lãnh đạo cơ quan

69,624

1,392

3,551

74,567

b

Kiểm tra thực tế tài liệu

16,554

0,331

0,844

17,729

c

Hội đồng thảo luận tập thể và biểu quyết theo đa số về tài liệu dự kiến tiêu hủy hoặc giữ lại; Lập biên bản họp Hội đồng xác định giá trị tài liệu hết giá trị

34,812

0,696

1,775

37,283

5

Bước 5. Hoàn thiện hồ sơ trình cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên

17,206

0,344

0,878

18,428

a

Hoàn thiện danh mục tài liệu hết giá trị

Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc tương đương; Lãnh đạo cơ quan

7,606

0,152

0,388

8,146

b

Soạn thảo và ban hành công văn đề nghị thẩm tra tài liệu hết giá trị

4,800

0,096

0,245

5,141

c

Trình hồ sơ lên cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên

4,800

0,096

0,245

5,141

6

Bước 6. Thẩm tra tài liệu hết giá trị

20,112

0,402

1,026

21,540

a

Thẩm tra về thủ tục xét hủy và thành phần, nội dung tài liệu hết giá trị

Lưu trữ viên bậc 4/9; Lãnh đạo cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên

9,601

0,192

0,490

10,283

b

Kiểm tra đối chiếu với thực tế tài liệu

Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc tương đương

3,311

0,066

0,169

3,546

c

Lập biên bản thẩm tra

2,400

0,048

0,122

2,570

d

Trả lời bằng văn bản ý kiến thẩm tra

4,800

0,096

0,245

5,141

7

Bước 7. Hoàn thiện hồ sơ trình cấp có thẩm quyền ra quyết định tiêu hủy

17,972

0,360

0,917

19,249

a

Sắp xếp, bổ sung vào mục lục hồ sơ tương ứng của phông (khối) tài liệu những hồ sơ, tài liệu được yêu cầu giữ lại bảo quản

Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương

2,833

0,057

0,145

3,035

b

Toàn thiện hồ sơ và danh mục tài liệu hết giá trị

12,739

0,255

0,650

13,644

c

Dự thảo quyết định về việc hủy tài liệu hết giá trị

2,400

0,048

0,122

2,570

8

Bước 8. Quyết định hủy tài liệu hết giá trị

Lãnh đạo cơ quan

4,800

0,096

0,245

5,141

9

Bước 9. Tổ chức hủy tài liệu hết giá trị

 

61,664

1,233

3,144

66,041

a

Đóng gói tài liệu hết giá trị

LTV trung cấp bậc 2/12 hoặc tương đương

17,059

0,341

0,870

18,270

b

Lập biên bản bàn giao tài liệu hết giá trị giữa công chức, viên chức quản lý kho lưu trữ và người được giao nhiệm vụ thực hiện hủy tài liệu hết giá trị

Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương

2,400

0,048

0,122

2,570

c

Vận chuyển tài liệu đến nơi tiêu hủy (chuyển tài liệu từ kho ra xe)

22,746

0,455

1,160

24,361

d

Thực hiện hủy tài liệu hết giá trị

17,059

0,341

0,870

18,270

e

Lập biên bản về việc hủy tài liệu hết giá trị

2,400

0,048

0,122

2,570

10

Bước 10. Hoàn thiện và lưu hồ sơ về việc hủy tài liệu hết giá trị

Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương

2,400

0,048

0,122

2,570

 

Cộng (Tcn)

 

264,350

5,290

13,480

283,110

 

Quy ra gi công

 

4,405

0,088

0,225

4,719

 

Quy ra ngày công

 

0,550

0,010

0,030

0,590

II. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, VĂN PHÒNG PHẨM XỬ LÝ TÀI LIỆU HẾT GIÁ TRỊ

Đơn vị tính: 100 mét giá tài liệu

TT

Tên vật tư, văn phòng phẩm

Đơn vị tính

Định mức vật tư, văn phòng phẩm

Ghi chú

A

B

C

1

2

1

Giấy trắng viết, thống kê, in danh mục tài liệu dự kiến hết giá trị; phục vụ các thành viên trong hội đồng xét hủy tài liệu trong các cuộc hội thảo (đã bao hàm 5% tỷ lệ sai hỏng)

Tờ

1.000

Giấy trắng khổ A4, định lượng 70g hoặc 80g/m2

2

Mực in hoặc sao, chụp tài liệu, trang danh mục tài liệu dự kiến hết giá trị, tài liệu phục vụ hội thảo

Hộp

0,3

 

3

Bút chì

Cái

5,0

 

4

Bút bi

Cái

20,0

 

5

Dao, kéo cắt giấy, dây buộc, xe đẩy, xe vận chuyển tài liệu loại đi tiêu hủy

 

 

 

6

Quần áo Blue + Mũ bảo hộ

Bộ

1,12

18 tháng/người/bộ

7

Găng tay bạt

Đôi

20,0

1 tháng/người/đôi

8

Khẩu trang xô

Cái

20,0

1 tháng/người/cái

9

Xà phòng giặt

Kg

2,5

0,3 kg/người/tháng

10

Kính bảo hộ

Cái

6,0

18 tháng/người/cái

11

Bao đựng tài liệu

Cái

20,0

 

12

Chổi quét nhà

Cái

5,0

 

 

PHỤ LỤC SỐ 04

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LẬP DANH MỤC TÀI LIỆU HẠN CHẾ SỬ DỤNG VÀ PHỤC VỤ ĐỘC GIẢ TẠI PHÒNG ĐỌC TRONG LĨNH VỰC LƯU TRỮ CỦA TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết 3079/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG:

Biểu 01. Định mức lao động lập Danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông tài liệu lưu trữ có hệ số khối lượng 1,0 và hệ số phức tạp của tài liệu

Đơn vị sản phẩm: phút/mét tài liệu

TT

Nội dung công việc

Ngạch, bậc viên chức thực hiện công việc

Mức lao động lập Danh mục tài liệu hạn chế sử dụng cho 01 mét tai liệu (phút)

Thời gian lao động

Loại hình và hệ số phức tạp

Lao động trực tiếp
(Tcn)

Lao động phục vụ
(Tpv)

Lao động quản lý
(Tql)

Tài liệu hành chính giấy A4
(Tsp)

Tài liệu có vật lý kém hình thành từ 1945 đến 1975

Tài liệu khổ A1 và A3

Tiếng nước ngoài và vật lý kém trước 1945

Tài liệu khổ A0

Hệ số phức tạp (Ktl)

-

-

-

-

1,0

1,1

1,15

1,2

1,3

A

B

C

(1)

2=1 x 2%

3 = (1 +2) x 5%

4 = (1+2 +3) x 1,0

5= 4 x 1,1

6= 4 x 1,15

7= 4 x 1,2

8 = 4 x 1,3

1

Bước 1. Xây dựng các văn bản hướng dẫn lập danh mục tài liệu HCSD của một phông lưu trữ

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc LTV bậc 7/9

24,003

0,480

1,224

25,707

28,278

29,563

30,848

33,419

2

Bước 2. Lựa chọn thống kê tài liệu HCS

Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc tương đương

21,495

0,430

1,096

23,021

25,323

26,474

27,625

29,927

3

Bước 3. Người lao động trực tiếp kiểm tra đối chiếu thực tế tài liệu và chỉnh sửa dự thảo danh mục tài liệu HCSD

 

58,937

1,179

3,005

63,121

69,433

72,589

75,745

82,057

a

Viết phiếu yêu cầu

LTV bậc 4/9 hoặc LTV trung cấp 9/12

2,298

0,046

0,117

2,461

2,707

2,830

2,953

3,199

b

Lấy và cất tài liệu

6,126

0,123

0,312

6,561

7,217

7,545

7,873

8,529

c

Làm thủ tục xuất nhập tài liệu

16,848

0,337

0,859

18,044

19,848

20,751

21,653

23,457

d

Kiểm tra, đối chiếu trực tiếp từng tài liệu trong các hồ sơ thuộc dự thảo danh mục tài liệu HCSD

Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc tương đương

24,065

0,481

1,227

25,773

28,350

29,639

30,928

33,505

e

Hoàn thiện dự thảo danh mục tài liệu HCSD

9,600

0,192

0,490

10,282

11,310

11,824

12,338

13,267

4

Bước 4. Người có trách nhiệm thẩm tra dự thảo danh mục tài liệu HCSD

LTV bậc 4/9 hoặc tương đương

33,604

0,672

1,714

35,990

39,589

41,389

43,188

46,787

5

Bước 5. Trình danh mục tài liệu HCSD

LTV bậc 4/9

9,601

0,192

0,490

10,283

11,311

11,825

12,340

13,368

6

Bước 6. Cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên thẩm định và Ban hành danh mục tài liệu HCSD

LTV bậc 4/9 và Lãnh đạo

28,804

0,5760

1,469

30,849

33,934

35,476

37,019

40,104

Đối với 01 mét giá

Tổng cộng

176,444

3,529

8,998

188,971

207,868

217,317

226,765

245,662

Quy đổi ra giờ công

2,940

0,059

0,150

3,150

3,464

3,622

3,779

4,094

Quy đổi ra ngày công

0,368

0,007

0,019

0,394

0,433

0,453

0,472

0,512

 

Ngày công 100 mét giá= 0,394 x 100

39,4

43,34

45,31

47,28

51,22

Biểu 02. Định mức lao động tổng các bước 1,4,5,6 lập Danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của Phông lưu trữ theo hệ số phức tạp và hệ số khối lượng tài liệu khác 1,0

Đơn vị sản phẩm: ngày công/phông

TT

Nhóm tài liệu

Hệ số phức tạp

Định mức lao động theo khối lượng của Phông lưu trữ theo các bước 1,4,5 và 6 (Tổng Tsp1)

Phông dưới 50 m giá tài liệu

Phông từ 50 m đến phông dưới 100 m

100 m giá tài liệu

Phông từ 100 m đến phông 200 m

Phông từ 200 m đến phông 300 m

Phông lớn hơn 300 m giá tài liệu

A

B

C

1

2

3

4

5

6

 

Hệ số khối lượng

 

0,85

0,9

1,0

1,1

1,2

1,3

1

Tài liệu hành chính của cơ quan, tổ chức

a

Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và tương đương

1,00

18,19

19,26

21,40

23,54

25,68

27,82

b

Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện và tương đương

0,90

16,37

17,33

19,26

21,19

23,11

25,04

c

Cơ quan, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước trực thuộc Trung ương có trụ sở tại tỉnh, sở, ban ngành và tương đương

0,80

14,55

15,41

17,12

18,83

20,54

22,26

d

Cơ quan, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước trực thuộc ngành dọc Trung ương có trụ sở tại tỉnh; sở, ngành và tương đương

0,70

12,73

13,48

14,98

16,48

17,98

19,47

2

Tài liệu chuyên môn

a

Dự án quan trọng quốc gia

0,90

16,37

17,33

19,26

21,19

23,11

25,04

b

Dự án nhóm A

0,80

14,55

15,41

17,12

18,83

20,54

22,26

c

Dự án nhóm B, C

0,70

12,73

13,48

14,98

16,48

17,98

19,47

d

Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học

0,60

10,91

11,56

12,84

14,12

15,41

16,69

đ

Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng,.... (sổ sách, chứng từ)

0,50

9,10

9,63

10,70

11,77

12,84

13,91

Biểu 03. Định mức lao động bước 02 và bước 03 lập Danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một Phông lưu trữ có hệ số phức tạp

Đơn vị sản phẩm: phút/mét

TT

Nhóm tài liệu

Hệ số phức tạp

Định mức lao động cho 01 mét tài liệu lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng
(Tsp2)

Mức tổng hợp

Lựa chọn thống kê - bước 2

Kiểm tra đối chiếu tài liệu, chỉnh sửa DMHCSD - bước 3

Phút/mét

Ngày công

A

B

C

1

2

3

4

 

Tài liệu hành chính của cơ quan, tổ chức

 

 

 

 

 

a

Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và tương đương

1,00

23,021

63,121

86,142

0,18

b

Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện và tương đương

0,90

20,719

56,809

77,528

0,16

c

Cơ quan, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước trực thuộc Trung ương có trụ sở tại tỉnh, sở, ban ngành và tương đương

0,80

18,417

50,497

68,914

0,14

d

Cơ quan, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước trực thuộc ngành dọc Trung ương có trụ sở tại tỉnh; sở, ngành và tương đương

0,70

16,115

44,185

60,3

0,13

2

Tài liệu chuyên môn

 

 

 

 

 

a

Tài liệu công trình xây dựng cơ bản

 

 

 

 

 

 

- Dự án quan trọng quốc gia

0,90

20,719

56,809

77,528

0,16

 

- Dự án nhóm A

0,80

18,417

50,497

68,914

0,14

 

- Dự án nhóm B, C

0,70

16,115

44,185

60,3

0,13

b

Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học

0,60

13,813

37,873

51,686

0,11

c

Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng,.... (sổ sách, chứng từ)

0,50

11,511

31,561

43,072

0,09

Biểu 04. Định mức lao động phục vụ độc giả nghiên cứu tài liệu tại phòng đọc

Đơn vị sản phẩm: Hồ sơ

TT

Nhóm tài liệu

Ngạch, bậc viên chức thực hiện công việc

Định mức lao động cho 01 hồ sơ phục vụ độc giả tại phòng đọc (phút)

Lao động trực tiếp
(Tcn)

Lao động phục vụ
(Tpv)

Lao động quản lý
(Tql)

Định mức tổng hợp cho 01 mét tài liệu
(Tsp)

A

B

C

(1)

(2) = (1) x 2%

(3) = [(1) +(2)] x 5%

(4) = (1)+(2)+ (3)

1

Bước 1. Tiếp nhận yêu cầu, làm thẻ độc giả và mở hồ sơ

3,476

0,070

0,177

3,723

a

Tiếp nhận giấy tờ đề nghị khai thác sử dụng tài liệu

Lưu trữ viên bậc 2/9

0,929

0,019

0,047

0,995

b

Làm thẻ độc giả

1,833

0,037

0,094

1,964

c

Vào sổ đăng ký và mở hồ sơ độc giả

0,714

0,014

0,036

0,764

2

Bước 2. Hướng dẫn độc giả tra tìm tài liệu và viết Phiếu yêu cầu

4,590

0,092

0,233

4,915

a

Hướng dẫn độc giả tra tìm tài liệu bằng các công cụ tra cứu

Lưu trữ viên bậc 2/9

1,750

0,035

0,089

1,874

b

Hướng dẫn độc giả viết phiếu yêu cầu khai thác, sử dụng tài liệu

2,126

0,043

0,108

2,277

c

Nhận Phiếu yêu cầu của độc giả và đăng ký Phiếu yêu cầu vào sổ

0,714

0,014

0,036

0,764

3

Bước 3. Trình, duyệt Phiếu yêu cầu lên cấp có thẩm quyền

3,658

0,073

0,186

3,917

a

Trình Lãnh đạo phòng đọc

LTV bậc 2/9, Lãnh đạo

1,943

0,039

0,099

2,081

b

Trình Lãnh đạo cơ quan lưu trữ

1,715

0,034

0,087

1,836

4

Bước 4. Nhận lại Phiếu yêu cầu, chuyển Phiếu yêu cầu được duyệt đến Phòng Bảo quản

 

 

 

 

 

Nhận lại Phiếu yêu cầu; Thông báo kết quả xét duyệt Phiếu yêu cầu cho độc giả; Chuyển Phiếu yêu cầu được duyệt đến Phòng Bảo quản

Lưu trữ viên bậc 2/9

0,521

0,010

0,027

0,558

5

Bước 5. Phòng Bảo quản lấy tài liệu theo Phiếu yêu cầu

2,526

0,050

0,129

2,705

a

Tiếp nhận Phiếu yêu cầu; Tìm tài liệu theo phiếu yêu cầu

Lưu trữ viên bậc 2/9

1,965

0,0390

0,100

2,104

b

Chuyển tài liệu xuống phòng đọc

0,561

0,0110

0,029

0,601

6

Bước 6. Phòng Bảo quản xuất tài liệu cho Phòng Đọc

5,464

0,110

0,279

5,853

a

Đối chiếu tài liệu với Phiếu yêu cầu, Kiểm tra số lượng, nội dung, tình trạng vật lý của tài liệu

Lưu trữ viên bậc 2/9

4,783

0,096

0,244

5,123

b

Ký nhận tài liệu, vào sổ giao nhận tài liệu

0,681

0,014

0,035

0,730

7

Bước 7. Phòng đọc giao tài liệu cho độc giả và thu phí khai thác, sử dụng tài liệu

2,733

0,055

0,139

2,927

a

Độc giả kiểm tra, ký nhận tài liệu với phòng đọc

Lưu trữ viên bậc 2/9

2,392

0,048

0,122

2,562

b

Thu phí khai thác, sử dụng tài liệu

0,341

0,007

0,017

0,365

8

Bước 8. Theo dõi việc nghiên cứu tài liệu

0,872

0,017

0,044

0,933

9

Bước 9. Phòng đọc nhận lại tài liệu từ độc giả

2,733

0,055

0,139

2,927

a

Kiểm tra nhận lại tài liệu

Lưu trữ viên bậc 2/9

2,392

0,048

0,122

2,562

b

Ký nhận vào sổ phòng đọc

0,341

0,007

0,017

0,365

10

Bước 11: Phòng đọc trả tài liệu cho Phòng Bảo quản (Kiểm tra tài liệu trước khi nhập kho; Ký trả vào sổ; Đưa tài liệu vào vị trí ban đầu)

Lưu trữ viên bậc 2/9

8,511

0,170

0,434

9,115

11

Bước 12. Kết thúc, hoàn thiện hồ sơ độc giả

0,572

0,012

0,030

0,614

a

Hoàn thiện hồ sơ độc giả

Lưu trữ viên bậc 2/9

0,286

0,006

0,015

0,307

b

Lưu hồ sơ độc giả

0,286

0,006

0,015

0,307

 

Cộng

 

35,656

0,714

1,817

38,187

 

Quy đổi ra giờ

 

 

 

 

0,636

Ghi chú: Bước 10. Cấp bản sao, chứng thực lưu trữ chi tiết tại mục 2 phụ lục này

Biểu 05. Định mức lao động cấp bản sao, chứng thực tài liệu lưu trữ

Đơn vị sản phẩm: Trang tài liệu

TT

Nhóm tài liệu

Ngạch, bậc viên chức thực hiện công việc

Định mức lao động cấp bản sao, chứng thực lưu trữ cho 01 trang tài liệu (phút)

Lao động trực tiếp
(Tcn)

Lao động phục vụ
(Tpv)

Lao động quản lý
(Tql)

Định mức tổng hợp
(Tsp)

A

B

C

(1)

(2)=(1) x 2%

(3) = [(1) +(2)] x 5%

(4) = (1)+(2)+ (3)

1

Bước 10.1. Tiếp nhận, đăng ký Phiếu yêu cầu cấp bản sao, chứng thực lưu trữ

2,415

0,048

0,123

2,586

a

Hướng dẫn độc giả viết Phiếu yêu cầu cấp bản sao, chứng thực lưu trữ

Lưu trữ viên bậc 2/9

1,701

0,034

0,087

1,822

b

Nhận Phiếu yêu cầu cấp bản sao, chứng thực lưu trữ và đăng ký Phiếu yêu cầu vào sổ

0,714

0,014

0,036

0,764

2

Bước 10.2. Trình, duyệt Phiếu yêu cầu lên cấp có thẩm quyền

Lưu trữ viên bậc 2/9, Lãnh đạo

2,115

0,042

0,108

2,265

a

Trình Lãnh đạo phòng đọc

1,143

0,023

0,058

1,224

b

Trình Lãnh đạo cơ quan lưu trữ

0,972

0,019

0,050

1,041

3

Bước 10.3. Nhận lại Phiếu yêu cầu, thông báo kết quả cho độc giả và giao nhận tài liệu cần nhân bản

 

0,385

0,008

0,020

0,413

a

Nhận lại Phiếu yêu cầu; Thông báo kết quả xét duyệt Phiếu yêu cầu cho độc giả; Chuẩn bị tài liệu cần nhân bản (tách hoặc đánh dấu) theo phiếu yêu cầu

Lưu trữ viên bậc 2/9

0,310

0,006

0,016

0,332

b

Ký, giao nhận tài liệu cần nhân bản

0,075

0,002

0,004

0,081

4

Bước 10.4. Nhân bản tài liệu

 

0,522

0,010

0,027

0,559

a

Nhân bản tài liệu

Lưu trữ viên bậc 2/9

0,414

0,008

0,021

0,443

b

Kiểm tra, sắp xếp bản gốc, bản sao theo trật tự ban đầu

0,108

0,002

0,006

0,116

5

Bước 10.5. Nhận lại tài liệu gốc và bản sao

 

0,184

0,004

0,010

0,198

a

Nhận lại bản gốc và bản sao tài liệu từ bộ phận nhân bản

Lưu trữ viên bậc 2/9

0,071

0,0010

0,004

0,076

b

Kiểm tra số lượng, chất lượng bản sao

0,083

0,0020

0,004

0,089

c

Ký nhận vào số

0,030

0,0010

0,002

0,033

6

Bước 10.6: Đóng dấu sao hoặc dấu chứng thực

 

 

 

 

a

Đóng dấu sao

0,081

0,002

0,004

0,087

b

Đóng dấu chứng thực

 

1,771

0,035

0,091

1,897

 

- Đóng dấu chứng thực và ghi các thông tin trên dấu chứng thực

 

0,718

0,0140

0,037

0,769

 

- Trình Lãnh đạo cơ quan lưu trữ ký vào bản sao tài liệu có đóng dấu chứng thực

LTV bậc 2/9, Lãnh đạo

0,972

0,0190

0,050

1,041

 

- Văn thư đóng dấu cơ quan

0,081

0,0020

0,004

0,087

7

Bước 10.7. Thu phí và bàn giao bản sao, chứng thực cho độc giả

 

0,281

0,006

0,014

0,301

a

Thu phí cấp bản sao, chứng thực lưu trữ; Giao nhận bản sao, chứng thực cho độc giả

Lưu trữ viên bậc 2/9

0,047

0,001

0,002

0,050

b

Đưa tài liệu gốc về vị trí ban đầu

0,234

0,005

0,012

0,251

 

Định mức lao động cấp bản sao

 

5,983

0,120

0,306

6,409

 

Định mức lao động cấp bản chứng thực

 

7,673

0,153

0,393

8,219

Quy đổi ra giờ

Định mức lao động cấp bản sao

 

 

 

 

0,107

Định mức lao động cấp bản chứng thực

 

 

 

 

0,137

II. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, VĂN PHÒNG PHẨM

Biểu 01. Định mức vật tư, văn phòng phẩm phục vụ lập Danh mục tài liệu hạn chế sử dụng cho Phông lưu trữ

TT

Tên vật tư, văn phòng phẩm

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

100 mét giá tài liệu

01 mét giá tài liệu

A

B

C

1

2=(1):(100)

3

1

Giấy trắng viết thống kê tài liệu, hồ sơ dự kiến hạn chế sử dụng (đã bao hàm 5% tỷ lệ sai hỏng)

Tờ giấy trng A4

500

5,00

Giấy trắng khổ A4, định lượng > 70g/m2

2

Giấy trắng in thống kê tài liệu, hồ sơ dự kiến hạn chế sử dụng (đã bao hàm 5% tỷ lệ sai hỏng)

Tờ giấy trắng A4

500

5,00

Giấy trắng khổ A4, định lượng > 70g/m2

3

Mực in thống kê tài liệu, hồ sơ dự kiến hạn chế sử dụng

Hộp

0,5

0,005

 

4

Bút bi

Cái

50

0,50

 

Biểu 02. Định mức vật tư, văn phòng phẩm phục vụ độc giả tại phòng đọc tài liệu

TT

Tên vật tư, văn phòng phẩm

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Định mức vật tư, văn phòng phẩm phục vụ độc giả nghiên cứu tài liệu tại Phòng Đọc

Tính cho 100 hồ sơ

a

Giấy trắng in hoặc sao, chụp Phiếu yêu cầu (đã bao hàm 15% tỷ lệ sai hỏng)

Tờ

30

Giấy trắng khổ A4, định lượng 70g/m2 hoặc 80g/m2

b

Mực in hoặc sao, chụp Phiếu yêu cầu

Hộp

0,02

 

c

Bút bi

Cái

2

 

2

Định mức vật tư, văn phòng phẩm cấp bản sao, chứng thực lưu trữ

Tính cho 100 trang tài liệu

a

Giấy trắng in hoặc sao, chụp Phiếu yêu cầu (đã bao hàm 15% tỷ lệ sai hỏng)

Tờ

30

Giấy trắng khổ A4, định lượng 70g/m2 hoặc 80g/m2

b

Giấy trắng in hoặc sao, chụp tài liệu (đã bao hàm 15% tỷ lệ sai hỏng)

Tờ

115

Giấy trắng khổ A4, định lượng 70g/m2 hoặc 80g/m2

c

Mực in hoặc sao, chụp Phiếu yêu cầu, tài liệu

Hộp

0,1

 

d

Mực dấu

lọ

0,5

Dung tích 60 ml

đ

Bút ký

Cái

1

 

e

Bút bi

Cái

2

 

 

PHỤ LỤC SỐ 05

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU; CHUẨN HÓA, CHUYỂN ĐỔI VÀ SỐ HÓA TÀI LIỆU LƯU TRỮ TRONG LĨNH VỰC LƯU TRỮ CỦA TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3079/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG:

Biểu 01. Định mức lao động tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu chưa biên mục phiếu tin, chưa số hóa

Đơn vị tính: Phút/trang A4

TT

Nội dung công việc

Ngạch công chức, chức danh nghề nghiệp viên chức và tương đương

Thời gian tạo lập cơ sở dữ liệu

Tài liệu tiếng Việt

Tài liệu tiếng nước ngoài

Trực tiếp (Tcn)

Phục v(Tpv)

Quản lý (Tql)

Tổng mức thời gian (Tsp)

Tài liệu có tình trạng vật lý kém

A

B

C

1

2= 1 x 2%

3= (1+2) x 5%

4= (1+2+3) x 1,0

5 = 4 x 1,2

6 = 4 x 1,5

1

Bước 1. Lập kế hoạch, chuẩn bị tài liệu để tạo lập cơ sở dữ liệu

0,219

0,0044

0,0112

0,2345

0,2814

0,3518

a

Lấy hồ sơ từ trên giá xuống chuyển đến nơi bàn giao tài liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

0,004

0,0001

0,0002

0,0043

0,0052

0,0065

b

Bàn giao tài liệu cho bộ phận biên mục phiếu tin

0,084

0,0017

0,0043

0,09

0,1080

0,1350

c

Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến nơi biên mục phiếu tin

0,004

0,0001

0,0002

0,0043

0,0052

0,0065

d

Làm vệ sinh tài liệu

0,127

0,0025

0,0065

0,136

0,1632

0,2040

2

Bước 2. Xây dựng dữ liệu đặc tả

0,356

0,0071

0,0182

0,3813

0,4576

0,5720

a

Biên mục phiếu tin

 

0,348

0,007

0,0177

0,3727

0,4472

0,5591

 

- In sao chụp phiếu tin

LTVTC bậc 2/12

0,085

0,0017

0,0043

0,091

0,1092

0,1365

 

- Thực hiện biên mục theo hướng dẫn

LTV bậc 1/9 hoặc LTVTC bậc 4/12

0,219

0,0044

0,0112

0,2345

0,2814

0,3518

 

- Kiểm tra kết quả biên mục

LTV bậc 2/9

0,022

0,0004

0,0011

0,0236

0,0283

0,0354

 

- Thực hiện sửa lỗi biên mục theo báo cáo kết quả kiểm tra

LTV bậc 2/9

0,022

0,0004

0,0011

0,0236

0,0283

0,0354

b

Bàn giao tài liệu, phiếu tin cho bộ phận bảo quản và bộ phận nhập dữ liệu

LTV TC bậc 1/12

0,008

0,0002

0,0004

0,0086

0,0103

0,0129

3

Bước 3. Nhập phiếu tin

1,276

0,0255

0,0651

1,3666

1,6399

2,0499

a

Chuẩn bị trang thiết bị; nhập phiếu tin văn bản hồ sơ

LTVTC bậc 3/12

1,064

0,0213

0,0543

1,1395

1,3674

1,7093

b

Kiểm tra kết quả nhập phiếu tin

LTV bậc 2/9

0,106

0,0021

0,0054

0,1135

0,1362

0,1703

c

Thực hiện sửa lỗi nhập phiếu tin theo báo cáo kết quả kiểm tra

0,106

0,0021

0,0054

0,1135

0,1362

0,1703

4

Bước 4. Số hóa tài liệu

4,982

0,0996

0,2541

5,3357

6,4028

8,0036

a

Bàn giao tài liệu, phiếu tin, dữ liệu đặc tả cho bộ phận thực hiện số hóa

LTV TC bậc 1/12

0,092

0,0018

0,0047

0,0985

0,1182

0,1478

b

Vận chuyển tài liệu đến nơi thực hiện số hóa

0,004

0,0001

0,0002

0,0043

0,0052

0,0065

c

Bàn giao tài liệu cho người thực hiện số hóa

0,008

0,0002

0,0004

0,0086

0,0103

0,0129

d

Kiểm tra đối chiếu tài liệu với danh mục, dữ liệu đặc tả

LTV bậc 1/9

0,008

0,0002

0,0004

0,0086

0,0103

0,0129

đ

Bóc tách, làm phng tài liệu

0,201

0,004

0,0103

0,2153

0,2584

0,3230

e

Thực hiện số hóa

 

4,111

0,0822

0,2097

4,4029

5,2835

6,6044

 

- Thực hiện số hóa tài liệu theo yêu cầu

Kỹ sư (KS) tin học bậc 1/9

3,426

0,0685

0,1747

3,6692

4,4030

5,5038

 

- Kiểm tra chất lượng tài liệu số hóa, số hóa lại tài liệu không đạt yêu cầu

KS tin học bậc 2/9

0,685

0,0137

0,0349

0,7336

0,8803

1,1004

g

Kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hóa và kiểm tra kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hóa

KS tin học bậc 2/9

0,466

0,0093

0,0238

0,4991

0,5989

0,7487

h

Bàn giao tài liệu cho đơn vị bảo quản

LTVTC bậc 1/12

0,084

0,0017

0,0043

0,09

0,1080

0,1350

i

Vận chuyển tài liệu về kho bảo quản và sắp xếp lên giá

0,008

0,0002

0,0004

0,0086

0,0103

0,0129

5

Bước 5. Kiểm tra sản phẩm

0,342

0,0068

0,0174

0,3663

0,4396

0,5495

 

Thực hiện kiểm tra sản phẩm theo hướng dẫn; Lập báo cáo kiểm tra; Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra.

KS tin học bậc 3/9

0,342

0,0068

0,0174

0,3663

0,4396

0,5495

6

Bước 6. Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm

0,487

0,0097

0,0248

0,5216

0,6259

0,7824

a

Sao chép sản phẩm vào các thiết bị lưu trữ

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thực hiện sao chép

KS tin học bậc 1/9

0,008

0,0002

0,0004

0,0086

0,0103

0,0129

b

Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm; lập và lưu hồ sơ CSDL

KS tin học bậc 3/9

0,479

0,0096

0,0244

0,513

0,6156

0,7695

 

Tổng cộng

 

7,662

0,1532

0,3908

8,206

9,8472

12,3090

Biểu 02. Định mức lao động chuẩn hóa, chuyển đổi và số hóa tài liệu đã biên mục phiếu tin, chưa số hóa

Đơn vị tính: Phút/trang A4

TT

Nội dung công việc

Ngạch công chức, viên chức và tương đương

Thời gian thực hiện chuẩn hóa, chuyển đổi và số hóa tài liệu

Tài liệu tiếng Việt

Tài liệu tiếng nước ngoài

Trực tiếp (Tcn)

Phục vụ (Tpv)

Quản lý (Tql)

Tổng mức thời gian (Tsp)

Tài liệu có tình trạng vật lý kém

A

B

C

1

2= 1 x 2%

3 = (1+2) x 5%

4 = (1+2+ 3) x 1,0

5 = 4 x 1,2

6= 4 x 1,5

1

Bước 1. Lập kế hoạch, thu thập cơ sở dữ liệu,

-

-

-

-

-

-

2

Bước 2. Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu

 

0,52

0,0104

0,0265

0,5569

0,6683

0,8354

a

Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu

 

0,454

0,0091

0,0232

0,4862

0,5834

0,7293

 

- Chuẩn hóa dữ liệu (File tài liệu)

Kỹ sư tin học bậc 1/9

0,234

0,0047

0,0119

0,2506

0,3007

0,3759

 

- Chuyển đổi dữ liệu

 

0,22

0,0044

0,0112

0,2356

0,2827

0,3534

 

+ Chuyển đổi mã ký tự

Kỹ sư tin học bậc 1/9

0,187

0,0037

0,0095

0,2003

0,2404

0,3005

 

+ Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu

Kỹ sư tin học bậc 2/9

0,033

0,0007

0,0017

0,0353

0,0424

0,0530

b

Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra

Kỹ sư tin học bậc 2/9

0,046

0,0009

0,0023

0,0493

0,0592

0,0740

c

Bàn giao dữ liệu đặc tả cho bộ phận thực hiện số hóa

LTV TC bậc 1/12

0,02

0,0004

0,001

0,0214

0,0257

0,0321

3

Bước 3. Số hóa tài liệu

5,089

0,1018

0,2595

5,4503

6,5404

8,1755

a

Lấy hồ sơ từ trên giá xuống chuyển đến nơi bàn giao tài liệu

LTV TC bậc 1/12

0,004

0,0001

0,0002

0,0043

0,0052

0,0065

b

Bàn giao tài liệu cho bộ phận thực hiện số hóa

LTV TC bậc 1/12

0,084

0,0017

0,0043

0,09

0,1080

0,1350

c

Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến nơi số hóa tài liệu

LTV TC bậc 1/12

0,004

0,0001

0,0002

0,0043

0,0052

0,0065

d

làm vệ sinh tài liệu

LTV TC bậc 1/12

0,127

0,0025

0,0065

0,136

0,1632

0,2040

đ

Bóc tách, làm phng tài liệu

LTV bậc 1/9

0,201

0,004

0,0103

0,2153

0,2584

0,3230

e

Thực hiện số hóa tài liệu

 

4,111

0,0822

0,2097

4,4029

5,2835

6,6044

 

- Thực hiện số hóa theo yêu cầu

Kỹ sư tin học bậc 1/9

3,426

0,0685

0,1747

3,6692

4,4030

5,5038

 

- Kiểm tra chất lượng tài liệu số hóa, số hóa lại tài liệu không đạt yêu cầu

Kỹ sư tin học bậc 2/9

0,685

0,0137

0,0349

0,7336

0,8803

1,1004

g

Kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hóa và kiểm tra kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hóa

Kỹ sư tin học bậc 2/9

0,466

0,0093

0,0238

0,4991

0,5989

0,7487

h

Bàn giao tài liệu cho đơn vị bảo quản

LTV TC bậc 1/12

0,084

0,0017

0,0043

0,09

0,1080

0,1350

i

Vận chuyển tài liệu về kho bảo quản và sắp xếp lên giá

LTV TC bậc 1/12

0,008

0,0002

0,0004

0,0086

0,0103

0,0129

4

Bước 4. Kiểm tra sản phẩm

0,342

0,0068

0,0174

0,3663

0,4396

0,5495

 

Thực hiện kiểm tra sản phẩm theo hướng dẫn; Lập báo cáo kiểm tra; Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra.

Kỹ sư tin học bậc 3/9

0,342

0,0068

0,0174

0,3663

0,4396

0,5495

5

Bước 5. Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm

0,487

0,0097

0,0248

0,5216

0,6259

0,7824

a

Sao chép sản phẩm vào các thiết bị lưu trữ, bàn giao sản phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thực hiện sao chép

KS tin học bậc 1/9

0,008

0,0002

0,0004

0,0086

0,0103

0,0129

b

Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm; Lập và lưu hồ sơ CSDL

KS tin học bậc 3/9

0,479

0,0096

0,0244

0,513

0,6156

0,7695

 

Tổng cộng

 

6,4380

0,1288

0,3283

6,8951

8,2741

10,3427

Biểu 03. Định mức lao động chuẩn hóa và chuyển đổi tài liệu đã biên mục phiếu tin, đã số hóa

Đơn vị tính: Phút/trang A4

TT

Nội dung công việc

Ngạch công chức, viên chức và tương đương

Thời gian chuẩn hóa và chuyển đổi tài liệu

Tài liệu tiếng Việt

Tài liệu tiếng nước ngoài

Trực tiếp (Tcn)

Phục vụ (Tpv)

Quản lý (Tql)

Tổng mức thời gian (Tsp)

Tài liệu có tình trạng vật lý kém

A

B

C

1

2 = (1) x 2%

3 = (1+2) x 5%

4 = 1+2+3

5 = 4 x 1,2

6 = 4 x 1,5

1

Bước 1. Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu

3,922

0,137

0,348

7,315

8,778

10,972

a

Xây dựng tài liệu hướng dẫn chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu

 

-

 

 

 

 

 

b

Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu

 

3,142

0,063

0,16

3,365

4,038

5,048

 

- Chuẩn hóa dữ liệu (File tài liệu)

KS tin học bậc 1/9

0,2340

0,005

0,012

0,251

0,301

0,376

- Chuyển đi dữ liệu

 

2,9080

0,058

0,148

3,114

3,737

4,672

+ Chuyển đổi mã ký tự

KS tin học bậc 1/9

0,1870

0,004

0,010

0,200

0,240

0,300

+ Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu

KS tin học bậc 2/9

0,0330

0,001

0,002

0,035

0,042

0,053

+ Chuyển đổi khuôn dạng lưu trữ dữ liệu

KS tin học bậc 1/9

2,6880

0,054

0,137

2,879

3,455

4,318

c

Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra

KS tin học bậc 2/9

0,3140

0,006

0,016

0,336

0,404

0,504

d

Kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu chuẩn hóa và chuyển đổi, kiểm tra kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu chuẩn hóa và chuyển đổi

KS tin học bậc 2/9

0,4660

0,009

0,024

0,499

0,599

0,749

2

Bước 2. Kiểm tra sản phẩm

0,3420

0,007

0,017

0,366

0,440

0,549

 

Thực hiện kiểm tra sản phẩm theo hướng dẫn; Lập báo cáo kiểm tra; Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra.

KS tin học bậc 3/9

0,3420

0,007

0,017

0,366

0,440

0,549

3

Bước 3. Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm

0,4870

0,010

0,025

0,522

0,626

0,782

a

Sao chép sản phẩm vào các thiết bị lưu trữ, bàn giao sản phẩm

 

-

 

 

 

 

 

 

- Thực hiện sao chép

KS tin học bậc 1/9

0,0080

0,0002

0,0004

0,009

0,010

0,013

b

Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm; Lập và lưu hồ sơ cơ sở dữ liệu

KS tin học bậc 3/9

0,4790

0,010

0,024

0,513

0,616

0,770

 

Tổng cộng

 

4,7510

0,0950

0,2423

5,0883

6,1059

7,6324

Biểu 04. Định mức lao động các công việc xây dựng các văn bản, tài liệu hướng dẫn tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu theo khối lượng của Phông lưu trữ

Đơn vị tịnh: ngày công/phông

TT

Nội dung công việc

Định mức lao động

Trực tiếp (Tcn)

Phục v(Tpv)

Quản lý (Tql)

Tổng thời gian (Tsp)

Theo khối lượng của Phông lưu trữ

Phông 50 m

Phông

Phút

Ngày công

< 50 m

T 50 <100m

T 100 < 200m

T 200 < 300m

T> 300m

Hệ số khối lượng

 

1,0

0,9

1,1

1,2

1,3

1,4

A

B

(1)

(2) = 1x2%

(3)= 1 + 2x5%

(4) = (1+2+3)

(5) = (4:480)

(6) = 5 x 0,9

(7) = (5x1,1)

(8) = (5x1,2)

(9) = (5x1,3)

(1) = (5x1,4)

1

Khảo sát, lựa chọn, thống kê tài liệu; Xây dựng, trình duyệt kế hoạch tạo lập CSDL.

 

 

1.339,20

28,80

72,00

1.440

3,00

2,70

3,30

3,60

3,90

4,20

2

Xây dựng tài liệu hướng dẫn biên mục phiếu tin: Rà soát, xác định những nội dung cn biên mục; Quy định về việc viết tắt và các quy định khác; Viết tài liệu hướng dẫn biên mục.

 

 

5.580,0

120,0

300,0

6.000

12,50

11,25

13,75

15,00

16,25

17,50

3

Xây dựng tài liệu hướng dẫn chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu

 

 

3.883,68

83,52

208,80

4.176

8,70

7,83

9,57

10,44

11,31

12,18

4

Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm: Xác định các tiêu chí, phương pháp kiểm tra sản phẩm, viết tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm.

 

 

5.856,77

125,95

314,88

6.297,6

13,12

11,81

14,43

15,74

17,06

18,37

5

Xây dựng tài liệu hướng dẫn sao chép.

 

 

5.580,0

120,0

300,0

6.000

12,50

11,25

13,75

15,00

16,25

17,50

 

Cộng

22.239,65

478,27

1.195,68

23.913,6

49,82

44,84

54,80

59,78

64,77

69,75

Ngày công

49,82

44,84

54,80

59,78

64,77

69,75

Giờ công

398,56

358,72

438,4

478,32

518,16

558,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, VĂN PHÒNG PHẨM, DỤNG CỤ, THIẾT BỊ PHỤC VỤ TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI LIỆU LƯU TRỮ

Đơn vị tính: 1.000 trang

Số TT

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Slượng

Ghi chú

Tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ

Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu tài liệu lưu trữ

1

Thiết bị

 

 

 

 

a

Máy tính để bàn công suất 0,4kW/h

Ca

14,58

11,06

60 tháng

b

Máy photocopy công suất 1,3kw/h

Ca

0,19

 

60 tháng

c

Máy scan

Ca

8,56

 

60 tháng

2

Văn phòng phẩm

 

 

 

 

a

Giấy A4

Tờ

216

-

Đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng

b

Mực in

Hộp

0,2

-

 

c

Bút bi

Cái

2

1

 

d

Vật liệu khác (dao, kéo cắt giấy, ghim kẹp, dây buộc...)

%

3

-

 

3

Bảo hộ lao động

 

 

 

 

a

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

0,05

-

18 tháng/bộ/người

b

Găng tay

Đôi

0,59

-

1 tháng/đôi/người

c

Khẩu trang

Cái

0,59

-

1 tháng/cái/người

d

Xà phòng giặt + rửa tay

Kg

0,18

-

0,3kg/người/tháng

 

PHỤ LỤC 6

PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐƠN GIÁ THEO ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3079/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

I. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐƠN GIÁ

Đơn giá 01 đơn vị sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công bao gồm đơn giá tiền lương lao động và đơn giá vật tư, văn phòng phẩm, công cụ dụng cụ, bảo hộ lao động, thiết bị phục vụ thực hiện 01 đơn vị sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công.

1. Xác định đơn giá tiền lương lao động các bước công việc trong quy trình thực hiện của từng dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực lưu trữ hệ số 1,0 (trừ dịch vụ chỉnh lý tài liệu): Đơn vị tính: đồng/01 sản phẩm.

Các bước xác định đơn giá tiền lương lao động:

Bước 1: Xác định tiền lương thời gian của từng bước công việc (BCV) trong quy trình công việc (i = 1, 2, 3, ..., n), ký hiệu là Vi theo công thức sau:

Vi =

Tiền lương cơ bản của BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại + Phụ cấp khu vực

(đồng/phút)

22 ngày x 8 giờ x 60 phút

Trong đó:

- Tiền lương cơ bản của BCV bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số lương của BCV (áp dụng theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang).

- Tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1 (hệ số ngày nghỉ được hưởng lương theo chế độ).

- Các khoản nộp theo lương của BCV bao gồm bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và kinh phí công đoàn, được tính bằng tổng của tiền lương cơ bản và tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV nhân với tỷ lệ quy định của Nhà nước cho từng thời kỳ.

- Phụ cấp độc hại bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số độc hại là 0,2 (quy định tại Công văn số 2939/BNV-TL ngày 04 tháng 10 năm 2005 của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức ngành lưu trữ).

- Phụ cấp khu vực bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số khu vực theo quy định tại Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực.

- 22 ngày là số ngày công trong 01 tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là thời gian trong 01 giờ.

b) Bước 2: Xác định đơn giá tiền lương của từng BCV trong quy trình công việc (i = 1, 2, 3, 23), ký hiệu là Vsp,i theo công thức:

Vsp,i = Vi x Tsp,i (đồng/mét giá).

Trong đó:

- Vi là tiền lương thời gian của từng BCV, đơn vị tính là đồng/phút.

- Tsp,i là mức lao động tổng hợp của từng BCV.

c) Bước 3: Xác định đơn giá tiền lương (Vsp) của cả quy trình chỉnh lý tài liệu theo công thức:

Vsp = Vsp,1 + Vsp,2 + ... Vsp,i + ... Vsp,n (đồng/sản phẩm).

Trong đó: Vsp,i là đơn giá tiền lương của tùng BCV trong cả quy trình công việc của từng dịch vụ.

- Đơn vị tính: đồng/01 sản phẩm.

- Đơn giá tiền lương lao động các bước công việc của từng dịch vụ có hệ số khác hệ số 1,0 được xác định theo đơn giá tiền lương có hệ số 1,0 nhân với các hệ số phức tạp theo định mức kinh tế - kỹ thuật của các dịch vụ.

2. Phương pháp xác định đơn giá vật tư, văn phòng phẩm:

Đơn giá vật tư, văn phòng phẩm, công cụ dụng cụ, thiết bị, bảo hộ lao động (VPP) cho 01 sản phẩm được tính theo công thức:

Đơn giá vật tư, VPP

=

Σ (Số lượng từng loại vật tư, VPP theo định mức

x

Đơn giá từng loại vật tư, VPP

Trong đó: Đơn giá từng loại vật tư, VPP tính theo giá thị trường tại thời điểm thực hiện.

3. Phương pháp xác định đơn giá Dịch vụ chỉnh lý tài liệu giấy

Đơn giá 01 mét giá tài liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý (hệ số 1,0) bao gồm đơn giá tiền lương lao động và đơn giá vật tư, văn phòng phẩm, công cụ dụng cụ, bảo hộ lao động, thiết bị phục vụ thực hiện.

Đơn vị tính: đồng/mét giá tài liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý.

a) Xác định đơn giá tiền lương lao động

Đơn giá tiền lương chỉnh lý tài liệu giấy có hệ số 1,0 được xác định theo các bước như sau:

a) Bước 1 : Xác định tiền lương thời gian của từng bước công việc (BCV) trong quy trình chỉnh lý (i = 1, 2, 3, ..., 23), ký hiệu là Vi theo công thức sau:

Vi =

Tiền lương cơ bản của BCV + Tiền lương bổ sung theo chế độ BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại + Phụ cấp khu vực

(đồng/phút)

26 ngày x 8 giờ x 60 phút

Trong đó:

- Tiền lương cơ bản của BCV bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số lương của BCV (áp dụng Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang).

- Tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1 (hệ số ngày nghỉ được hưởng lương theo chế độ).

- Các khoản nộp theo lương của BCV bao gồm bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và kinh phí công đoàn, được tính bằng tổng của tiền lương cơ bản và tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV nhân với tỷ lệ quy định của Nhà nước cho tùng thời kỳ.

- Phụ cấp độc hại bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số độc hại là 0,2 (quy định tại Công văn số 2939/BNV-TL ngày 04 tháng 10 năm 2005 của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức ngành lưu trữ).

- Phụ cấp khu vực bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số khu vực theo quy định tại Thông tư liên tịch số 1 l/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực.

- 26 ngày là số ngày công trong 01 tháng đối với dịch vụ chỉnh lý tài liệu giấy theo Thông tư số 03/2010/TT-BNV ngày 29/4/2010 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là thời gian trong 01 giờ.

b) Bước 2: Xác định đơn giá tiền lương của từng BCV trong quy trình chỉnh lý (i = 1, 2, 3, ..., 23), ký hiệu là Vsp,i theo công thức:

Vsp,i = Vi x Tsp,i (đồng/mét giá).

Trong đó:

- Vi là tiền lương thời gian của từng BCV, đơn vị tính là đồng/phút.

- Tsp,i là mức lao động tổng hợp của từng BCV, đơn vị tính là phút/mét giá tài liệu. Các mức lao động chi tiết chỉnh lý tài liệu giấy có hệ số 1,0 của quy trình chỉnh lý quy định tại Phụ lục số 02 của Thông tư số 03/2010/TT-BNV ngày 29 tháng 4 năm 2010 của Bộ Nội vụ.

c) Bước 3: Xác định đơn giá tiền lương (Vsp) của cả quy trình chỉnh lý tài liệu theo công thức:

Vsp = Vsp,1 + Vsp,2 + ... Vsp,i + ... Vsp,23 (đồng/mét giá).

Trong đó:

Vsp,i là đơn giá tiền lương của từng BCV trong 23 BCV của quy trình chỉnh lý tài liệu.

Đơn giá tiền lương chỉnh lý tài liệu giấy có hệ số khác hệ số 1,0 xác định theo đơn giá tiền lương chỉnh lý tài liệu giấy có hệ số 1,0 nhân với các hệ số phức tạp theo định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu.

b) Phương pháp xác định đơn giá vật tư, văn phòng phẩm:

Đơn giá vật tư, văn phòng phẩm (VPP) cho chỉnh lý 01 mét tài liệu được tính theo công thức:

Đơn giá vật tư, VPP

=

Σ (Số lượng từng loại vật tư, VPP theo định mức

x

Đơn giá từng loại vật tư, VPP

Trong đó: Đơn giá từng loại vật tư, VPP tính theo giá thị trường tại thời điểm thực hiện.

II. XÁC ĐỊNH ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG THỜI GIAN CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC

1. Xác định đơn giá tiền lương thời gian các bước công việc của các dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực lưu trữ (Trừ dịch vụ chỉnh lý tài liệu)

Được xác định theo công thức sau:

Vi =

Tiền lương cơ bản của BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại + Phụ cấp khu vực

(đồng/phút)

22 ngày x 8 giờ x 60 phút

Trong đó:

- Tiền lương cơ bản của BCV bằng mức lương tối thiểu chung là : 1.490.000 đồng/tháng quy định tại Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2018 của Chính phủ nhân với hệ số lương của BCV.

- Các khoản nộp theo lương theo quy định hiện hành: 23,5% gồm: BHXH: 17%; BHYT: 3%, BHTN: 1%; BHTNLĐ,BNN: 0,5% và KPCĐ 2%.

- Phụ cấp độc hại 0,2 quy định tại Công văn số 2939/BNV-TL ngày 04 tháng 10 năm 2005 của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức ngành lưu trữ.

- Phụ cấp khu vực bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số khu vực theo quy định tại Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực.

- 22 ngày là số ngày công trong 01 tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là thời gian trong 01 giờ.

Hệ số lương: áp dụng theo Nghị định số 204/2004/NĐCP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định chế độ tiền lương đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 9/5/2019 của Chính phủ Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

 

BẢNG ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG THỜI GIAN CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC TRONG QUY TRÌNH THỰC HIỆN CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG LĨNH VỰC LƯU TRỮ (TRỪ DỊCH VỤ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU)

Đơn vị tính: đồng/phút

TT

Ngạch bậc, viên chức

Hệ số

Mức lương tối thiểu

Tiền lương cấp bậc

Phụ cấp khu vực

Phụ cấp độc hại

Các khoản đóng góp theo lương

Tổng tiền lương

Lương thời gian (Vi)

1

2

3

4

5=3*4

6=4*0.2

7=4*0,2

8=5*23,5%

9=5+6+7+8

10=9/(22*8*60)

1.

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

1.490.000

2.771.400

298.000

298.000

651.279

4.018.679

380,56

2.

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

1.490.000

3.069.400

298.000

298.000

721.309

4.386.709

415,41

3.

Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12

2,26

1.490.000

3.367.400

298.000

298.000

791.339

4.754.739

450,26

4.

Lưu trữ viên bậc 1/9 hoặc tương đương; Kỹ sư tin học bậc 1/9

2,34

1.490.000

3.486.600

298.000

298.000

819.351

4.901.951

464,20

5.

Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12

2,46

1.490.000

3.665.400

298.000

298.000

861.369

5.122.769

485,11

6.

Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương; Kỹ sư tin học bậc 2/9

2,67

1.490.000

3.978.300

298.000

298.000

934.901

5.509.201

521,70

7.

Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc tương đương; Kỹ sư tin học bậc 3/9

3,00

1.490.000

4.470.000

298.000

298.000

1.050.450

6.116.450

579,21

8.

Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc tương đương

3,33

1.490.000

4.961.700

298.000

298.000

1.166.000

6.723.700

636,71

9.

Lưu trữ viên Trung cấp bậc 9/12

3,46

1.490.000

5.155.400

298.000

298.000

1.211.519

6.962.919

659,37

10.

Lưu trữ viên bậc 5/9 hoặc tương đương

3,66

1.490.000

5.453.400

298.000

298.000

1.281.549

7.330.949

694,22

11.

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc Lưu trữ viên bậc 7/9

4,34

1.490.000

6.466.600

298.000

298.000

1.519.651

8.582.251

812,71

12.

Lãnh đạo cơ quan (Chuyên viên chính bậc 3)

5,08

1.490.001

7.569.205

298.000

298.000

1.778.763

9.943.969

941,66

* Ghi chú: Đơn giá tiền lương thời gian các bước công việc trong quy trình thực hiện các dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực lưu trữ (Trừ dịch vụ chỉnh lý tài liệu) tại bảng trên được tính theo phụ cấp khu vực tại thành phố Yên Bái là 0,2; đối với các huyện, thị xã thuộc tỉnh Yên Bái tính phụ cấp khu vực theo hệ số quy định tại Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực.

2. Xác định đơn giá tiền lương thời gian thực hiện các bước công việc trong quy trình thực hiện dịch vụ chỉnh lý tài liệu giấy.

Được xác định theo công thức sau:

Vi =

Tiền lương cơ bản của BCV + Tiền lương bổ sung theo chế độ + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại + Phụ cấp khu vực

(đồng/phút)

26 ngày x 8 giờ x 60 phút

Trong đó:

- Tiền lương cơ bản của BCV bằng mức lương tối thiểu chung: 1.490.000 đồng/tháng quy định tại Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2018 của Chính phủ nhân với hệ số lương của BCV.

- Tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1 (hệ số ngày nghỉ được hưởng lương theo chế độ).

- Các khoản nộp theo lương theo quy định hiện hành: 23,5% gồm: BHXH: 17%; BHYT: 3%, BHTN: 1%; BHTNLĐ,BNN: 0,5% và KPCĐ 2%.

- Phụ cấp độc hại 0,2 quy định tại Công văn số 2939/BNV-TL ngày 04 tháng 10 năm 2005 của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức ngành lưu trữ.

- Phụ cấp khu vực bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số khu vực được tính theo quy định tại Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Ủy ban Dân tộc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực.

- 26 ngày là số ngày công trong 01 tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là thời gian trong 01 giờ.

 

BẢNG ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG THỜI GIAN CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC TRONG QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU GIẤY

Đơn vị tính: đng/phút

STT

Ngạch bậc, viên chức

Hệ s

Mức lương tối thiu

Tiền lương cấp bậc

Tiền lương bổ sung

Phụ cấp khu vực

Phụ cấp độc hại

Các khoản đóng góp theo lương

Tổng tiền lương

Lương thời gian (Vi)

1

2

3

4

5=3*4

6=5*0,1

7=
4*0,2

8=
4*0,2

9=
(5+6)*23,5%

10=
5+6+7+8+9

11=
10/(26*8*60)

1.

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

1.490.000

2.771.400

277.140

298.000

298.000

716.407

4.360.947

349,43

2.

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

1.490.000

3.069.400

306.940

298.000

298.000

793.440

4.765.780

381,87

3.

Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12

2,26

1.490.000

3.367.400

336.740

298.000

298.000

870.473

5.170.613

414,31

4.

Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12

2,46

1.490.000

3.665.400

366.540

298.000

298.000

947.506

5.575.446

446,75

5.

Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc Lưu trữ viên Trung cấp bậc 7/12

3,00

1.490.000

4.470.000

447.000

298.000

298.000

1.155.495

6.668.495

534,33

6.

Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc Lưu trữ viên Trung cấp bậc 9/12 (thông tư số 12/2010/TT-BNV)

3,33

1.490.000

4.961.700

496.170

298.000

298.000

1.282.599

7.336.469

587,86

7.

Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc Lưu trữ viên Trung cấp bậc 8/12.

3,33

1.490.000

4.961.700

496.170

298.000

298.000

1.282.599

7.336.469

587,86

8.

Lưu trữ viên bậc 5/9 hoặc Lưu trữ viên Trung cấp bậc 10/12

3,66

1.490.000

5.453.400

545.340

298.000

298.000

1.409.704

8.004.444

641,38

9.

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc Lưu trữ viên bậc 7/9

4,34

1.490.000

6.466.600

646.660

298.000

298.000

1.671.616

9.380.876

751,67

* Ghi chú: Đơn giá tiền lương thời gian các bước công việc trong quy trình chỉnh lý tài liệu giấy tại bảng trên được tính theo phụ cấp khu vực tại thành phố Yên Bái là 0,2; đối với các huyện, thị xã thuộc tỉnh Yên Bái tính phụ cấp khu vực theo hệ số quy định tại Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT- BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3079/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực lưu trữ tài liệu trên địa bàn tỉnh Yên Bái

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.543

DMCA.com Protection Status
IP: 18.117.156.84
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!