Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 452/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Đỗ Trọng Hưng
Ngày ban hành: 14/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 452/NQ-HĐND

Thanh Hóa, ngày 14 tháng 12 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024, TỈNH THANH HÓA

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: số 104/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2024; số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Thông tư số 51/2023/TT-BTC ngày 17 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2024, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2024 - 2026;

Xét Tờ trình số 210/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2024, tỉnh Thanh Hóa; Báo cáo thẩm tra số 890/BC-KTNS ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2024, tỉnh Thanh Hóa, với nội dung sau:

Tổng dự toán chi ngân sách địa phương năm 2024:

43.089.403 triệu đồng

1. Chi đầu tư phát triển:

12.115.663 triệu đồng

1.1 Chi đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương:

9.410.267 triệu đồng

- Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước:

1.454.657 triệu đồng

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất:

7.600.000 triệu đồng

+ Điều tiết ngân sách cấp huyện, xã:

5.000.000 triệu đồng

+ Điều tiết ngân sách cấp tỉnh:

2.600.000 triệu đồng

Trong đó: Chi bồi thường giải phóng mặt bằng và đầu tư hạ tầng các dự án khai thác quỹ đất do tỉnh quản lý; thanh toán giải phóng mặt bằng nhà đầu tư ứng trước 600.000 triệu đồng

- Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết:

25.000 triệu đồng

- Chi từ nguồn tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh:

330.610 triệu đồng

Bổ sung vào kế hoạch đầu tư công năm 2024 để phân bổ cho các công trình, dự án theo Nghị quyết số 426/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

1.2. Trung ương bổ sung vốn đầu tư:

2.595.896 triệu đồng

- Vốn trong nước:

827.200 triệu đồng

- Vốn nước ngoài (ODA):

429.280 triệu đồng

- Chương trình mục tiêu quốc gia (vốn đầu tư):

1.339.416 triệu đồng

1.3. Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương:

109.500 triệu đồng

2. Chi thường xuyên:

28.603.587 triệu đồng

2.1. Chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh:

8.972.661 triệu đồng

2.2. Chi thường xuyên ngân sách cấp huyện, xã:

19.630.926 triệu đồng

3. Chi trả nợ lãi vay:

34.400 triệu đồng

4. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính:

3.230 triệu đồng

5. Dự phòng ngân sách:

882.978 triệu đồng

5.1. Cấp tỉnh:

474.511 triệu đồng

5.2. Cấp huyện, xã:

408.467 triệu đồng

6. Chi chương trình mục tiêu quốc gia (vốn sự nghiệp):

1.200.813 triệu đồng

6.1. Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi:

443.466 triệu đồng

6.2. Chương trình giảm nghèo bền vững:

643.354 triệu đồng

6.3. Chương trình xây dựng nông thôn mới:

113.993 triệu đồng

7. Chi từ nguồn tiết kiệm chi năm 2023 chuyển sang để thực hiện theo khoản 2 Điều 59 Luật Ngân sách nhà nước:

248.732 triệu đồng

7.1. Bổ sung nguồn thực hiện một số chính sách an sinh xã hội:

148.732 triệu đồng

- Chính sách an sinh xã hội Trung ương:

62.547 triệu đồng

- Chính sách an sinh xã hội địa phương:

86.185 triệu đồng

+ Hỗ trợ gạo cho các hộ gia đình tham gia bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn huyện Mường Lát:

56.185 triệu đồng

+ Ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác:

30.000 triệu đồng

7.2. Hỗ trợ đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội huyện Mường Lát theo Nghị quyết số 11-NQ/TU ngày 19 tháng 9 năm 2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy:

100.000 triệu đồng

(Có các Phụ lục I, II, II.1, II.2, II.3 kèm theo)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh

1. Đối với các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2024: Sau khi có hướng dẫn của Trung ương, giao Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng phương án phân bổ chi tiết cho các dự án, nhiệm vụ, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định.

2. Đối với một số khoản chi đã có cơ chế, chính sách xác định được nhiệm vụ nhưng chưa đủ cơ sở để phân bổ cho các địa phương, đơn vị, Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm rà soát, phân bổ cụ thể theo quy định của pháp luật.

3. Đối với các nội dung chưa phân bổ chi tiết, Ủy ban nhân dân tỉnh dự kiến phương án phân bổ chi tiết, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh giao sớm cho các địa phương, đơn vị chủ động thực hiện.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định hiện hành của pháp luật, tổ chức triển khai thực hiện.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.


Nơi nhận:
- Như Điều 2; Điều 3;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- TTr HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Đỗ Trọng Hưng

PHỤ LỤC I

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 452/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2024

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện, xã

A

B

1=2+3

2

3

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG:

43.089.403

18.050.010

25.039.393

I

Chi đầu tư phát triển

12.115.663

7.115.663

5.000.000

1

Chi đầu tư trong cân đối ngân sách tỉnh

9.410.267

4.410.267

5.000.000

1.1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước

1.454.657

1.454.657

-

1.2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

7.600.000

2.600.000

5.000.000

1.3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

25.000

25.000

-

1.4

Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh

330.610

330.610

-

2

Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

109.500

109.500

-

3

Chi đầu tư từ nguồn vốn Trung ương bổ sung

1.256.480

1.256.480

-

3.1

Vốn trong nước

827.200

827.200

-

-

Đầu tư theo ngành, lĩnh vực

827.200

827.200

-

3.2

Vốn ngoài nước (ODA)

429.280

429.280

-

4

Chương trình mục tiêu quốc gia (vốn đầu tư)

1.339.416

1.339.416

-

II

Chi thường xuyên

28.603.587

8.972.661

19.630.926

1

Chi sự nghiệp kinh tế

4.109.531

2.538.760

1.570.771

2

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

12.766.646

2.478.007

10.288.639

3

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

2.558.193

1.216.625

1.341.568

4

Chi quản lý hành chính

4.947.904

1.375.218

3.572.686

5

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin, thể dục thể thao, phát thanh truyền hình

503.497

368.365

135.132

6

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

2.120.169

275.175

1.844.994

7

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

115.373

115.373

-

8

Chi sự nghiệp môi trường

705.991

189.504

516.487

9

Chi quốc phòng - an ninh địa phương

525.783

307.634

218.149

10

Chi khác ngân sách

227.500

85.000

142.500

11

Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương

23.000

23.000

-

III

Chỉ trả nợ lãi vay

34.400

34.400

-

IV

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

3.230

3.230

-

V

Dự phòng ngân sách

882.978

474.511

408.467

VI

Chương trình mục tiêu quốc gia (Vốn sự nghiệp)

1.200.813

1.200.813

-

VII

Chi từ nguồn tiết kiệm chi năm 2023 chuyển sang để thực hiện theo Khoản 2 Điều 59 Luật Ngân sách nhà nước

248.732

248.732

-

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 452/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán 2024

Tổ chức thực hiện

TỔNG CHI

18.050.010

I

Chi đầu tư phát triển

7.115.663

1

Chi đầu tư trong cân đối ngân sách tỉnh

4.410.267

1.1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước

1.454.657

1.2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất điều tiết ngân sách cấp tỉnh

2.600.000

T.đó

Chi bồi thường giải phóng mặt bằng và đầu tư hạ tầng các dự án khai thác quỹ đất do tỉnh quản lý; chi thanh toán tiền bồi thường giải phóng mặt bằng nhà đầu tư ứng trước theo phương án được cấp có thẩm quyền phê duyệt

600.000

Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định ghi thu ghi chi theo tiến độ thực hiện

1.3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

25.000

1.4

Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh

330.610

Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp kế hoạch đầu tư công, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh để phân bổ theo quy định

2

Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

109.500

3

Chi đầu tư từ nguồn vốn Trung ương bổ sung

1.256.480

3.1

Vốn trong nước

827.200

-

Đầu tư thực hiện các dự án, nhiệm vụ

827.200

3.2

Vốn ngoài nước (ODA)

429.280

4

Chương trình mục tiêu quốc gia (vốn đầu tư)

1.339.416

4.1

CT mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

366.271

4.2

CT mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

442.260

4.3

CT mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

530.885

II

Chi thường xuyên

8.972.661

1

Chi sự nghiệp kinh tế

2.538.760

a

Phân bổ cho các đơn vị

360.997

Chi tiết theo Phụ lục II.1

b

Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm vụ

2.177.763

-

Chính sách hỗ trợ kinh phí sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

401.256

Chi tiết theo Phụ lục II.2

Tr.đó: Ngân sách địa phương

30.473

-

Chính sách bảo vệ, phát triển đất trồng lúa

360.000

Chi tiết theo Phụ lục II.2

Tr. đó: Chi từ nguồn thu tiền bảo vệ phát triển đất trồng lúa

70.000

-

Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững (Nguồn trung ương bổ sung vốn sự nghiệp)

44.791

Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo hướng dẫn của Trung ương

-

Chính sách phát triển sản xuất nông nghiệp theo Nghị quyết số 185/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021

106.000

Chi tiết theo Phụ lục II.2

-

Đối ứng vốn sự nghiệp Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới

175.000

Chi tiết theo Phụ lục II.2

-

Kinh phí hỗ trợ an toàn hồ đập, xử lý đê địa phương (hỗ trợ theo mục tiêu tại Công văn số 17773/UBND-NN ngày 23/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

198.800

Chi tiết theo Phụ lục II.2

-

Chính sách tích tụ, tập trung đất đai để phát triển nông nghiệp quy mô lớn, công nghệ cao theo Nghị quyết số 192/2019/NQ-HĐND ngày 16/10/2019

15.805

Chi tiết theo Phụ lục II.2

-

Hỗ trợ các hoạt động khuyến nông

9.479

Chi tiết theo Phụ lục II.2

-

Chính sách hỗ trợ mua thiết bị giám sát hành trình và phí thuê bao dịch vụ thiết bị giám sát hành trình cho chủ tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15m trở lên theo Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh

3.946

Chi tiết theo Phụ lục II.2

-

Chính sách khuyến khích phát triển giao thông nông thôn

66.101

Chi tiết theo Phụ lục II.2

-

Chính sách hỗ trợ các phương tiện vận tải biển quốc tế và nội địa; hỗ trợ doanh nghiệp vận chuyển hàng hóa bằng container qua Cảng Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa theo Nghị quyết số 248/NQ-HĐND ngày 13/7/2022

40.000

Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo chính sách

-

Chính sách phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp theo Nghị quyết số 121/2021/NQ-HĐND ngày 11/10/2021

2.000

Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo chính sách

-

Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm

35.000

Chi tiết theo Phụ lục II.2

-

Chương trình khuyến công địa phương và Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả

30.000

Chi tiết theo Phụ lục II.2

-

Chương trình phát triển du lịch

60.000

Chi tiết theo Phụ lục II.2

-

Chương trình đối ngoại, xúc tiến đầu tư, thương mại du lịch

50.000

Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ

-

Kinh phí đo đạc địa giới hành chính (Phần ngân sách địa phương)

10.000

Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ

-

Chi sự nghiệp giao thông theo định múc (gồm cả nguồn ngân sách trung ương bổ sung vốn sự nghiệp)

419.794

Chi tiết theo Phụ lục II.2

Trong đó:

+

Sửa chữa thường xuyên đường bộ

76.614

+

Sửa chữa định kỳ theo kế hoạch được duyệt năm 2024

275.000

-

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông (Nguồn TW bổ sung vốn sự nghiệp)

15.227

Chi tiết theo Phụ lục II.2

-

Bổ sung Quỹ tín dụng Thanh niên khởi nghiệp

20.000

Ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh để cho vay theo quy định

-

Chính sách tín dụng đối với người chấp hành xong án phạt tù theo Quyết định số 22/2023/QĐ-TTg ngày 17/8/2023

10.000

Ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh để cho vay sau khi đảm bảo điều kiện theo quy định

-

Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (Nguồn TW bổ sung vốn sự nghiệp)

4.200

Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo hướng dẫn Trung ương

-

Kinh phí thuê tư vấn xác định giá đất cụ thể theo Nghị quyết số 73/NQ-CP ngày 06/5/2023 của Chính phủ

50.364

Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ

-

Sự nghiệp kinh tế khác

50.000

Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ

2

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

2.478.007

a

Phân bổ cho các đơn vị

1.823.625

Chi tiết theo Phụ lục II.1

b

Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm vụ

654.382

-

Chương trình phát triển doanh nghiệp

12.000

Chi tiết theo Phụ lục II.3

-

Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực

20.000

Chi tiết theo Phụ lục II.3

-

Hỗ trợ hoạt động và thu hút, đào tạo cán bộ, giảng viên cho Phân hiệu ĐH Y Hà Nội tại Thanh Hóa, hướng tới thành lập Trường ĐH Y Thanh Hóa

21.000

Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ

-

Kinh phí tham gia Hội khỏe Phù Đổng

25.000

Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ

-

Chính sách khuyến khích xã hội hóa giáo dục mầm non theo Nghị quyết số 386/2021/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; hỗ trợ đối với các cơ sở giáo dục mầm non độc lập, dân lập, tư thục; trẻ em, giáo viên tại các cơ sở giáo dục mầm non độc lập, dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp theo Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 11/12/2022

9.000

Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo chính sách, nhiệm vụ

-

Kinh phí thực hiện chương trình GDPT mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa theo Kế hoạch 134/KH-UBND ngày 17/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

220.000

Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ

-

Kinh phí tổ chức thi tốt nghiệp THPT; thi tuyển vào lớp 10 (gồm cả THPT chuyên Lam Sơn)

35.000

Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ

-

Bổ sung giáo viên theo chỉ tiêu biên chế tỉnh giao; tuyển dụng giáo viên hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022; xử lý giáo viên dôi dư và một số chế độ trợ cấp, phụ cấp, chính sách giáo dục khác;...

272.382

Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ

-

Các nhiệm vụ phát sinh khác

40.000

Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ

3

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

1.216.625

a

Phân bổ cho các đơn vị

804.386

Chi tiết theo Phụ lục II.1

b

Phân bổ theo Chương trình, nhiệm vụ

412.239

-

Kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng và dự kiến nhiệm vụ phát sinh khác

159.121

Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo quy định

-

Bổ sung chế độ đặc thù trong phòng chống, chống Covid- 19 theo Nghị quyết số 16/NQ-CP ngày 08/02/2021, Nghị quyết số 58/NQ-CP ngày 08/6/2021 và kinh phí đảm bảo hoạt động thường xuyên của các cơ sở thu dung điều trị Covid-19 theo Nghị định số 29/2022/NĐ-CP ngày 29/4/2022 của Chính phủ

134.118

Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo quy định

-

Chính sách thu hút bác sỹ trình độ cao và bác sỹ làm việc tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập giai đoạn 2021-2025

16.000

Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo chính sách

-

Kinh phí đầu tư mua sắm hệ thống máy xạ trị gia tốc tại Bệnh viện Ung bướu, tỉnh Thanh Hóa

103.000

Căn cứ tiến độ hoàn thiện hồ sơ, thủ tục đầu tư dự án, Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; giao chi tiết kế hoạch vốn cho dự án khi đảm bảo điều kiện theo quy định

4

Chi quản lý hành chính

1.375.218

a

Phân bổ cho các đơn vị

818.272

Chi tiết theo Phụ lục II.1

b

Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm vụ

556.946

-

Kinh phí tăng mức phụ cấp cán bộ chuyên trách, không chuyên trách cấp xã theo Nghị định số 33/2023/NĐ-CP và một số chế độ trợ cấp, phụ cấp, chính sách khác;...

371.946

Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ

-

Kinh phí chi thường xuyên để xây dựng chính quyền điện tử và chuyển đổi số (Gồm cả Đề án 06; Đề án lưu trữ tài liệu điện tử theo Quyết định số 3533/QĐ-UBND ngày 29/9/2023;...)

90.000

Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ

-

Kinh phí sửa chữa trụ sở các cơ quan, đơn vị

35.000

Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ

-

Kinh phí mua xe ô tô phục vụ công tác chung, xe ô tô chuyên dùng các cơ quan, đơn vị, tổ chức

30.000

Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ

-

Chi quản lý hành chính khác

30.000

Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ

5

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin, thể dục thể thao, phát thanh truyền hình

368.365

a

Phân bổ cho các đơn vị

203.365

Chi tiết theo Phụ lục II.1

b

Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm vụ

165.000

-

Kinh phí thực hiện chiến lược phát triển bóng đá (theo QĐ 419/QĐ-TTg ngày 08/3/2013 của TTg)

40.000

Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ

-

Kinh phí thực hiện các chương trình phát thanh truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị và nhiệm vụ khác

55.000

Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ

-

Kinh phí tăng cường cơ sở vật chất ngành văn hóa

40.000

Chi tiết theo Phụ lục II.3

-

Các hoạt động văn hóa, truyền thông theo kế hoạch và nhiệm vụ phát sinh khác

30.000

Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ

6

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

275.175

a

Phân bổ cho các đơn vị

185.175

Chi tiết theo Phụ lục II.1

b

Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm vụ

90.000

-

Tặng quà người có công dịp Tết nguyên đán, ngày Thương binh, liệt sĩ (Mức 300.000đ/suất/lần)

60.000

Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo đối tượng

-

Dự kiến đối tượng tăng thêm và đảm bảo xã hội khác

30.000

Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ

7

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

115.373

a

Phân bổ cho các đơn vị

15.043

Chi tiết theo Phụ lục II.1

b

Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm vụ

100.330

-

Chính sách khuyến khích phát triển khoa học công nghệ trở thành khâu đột phá trong phát triển kinh tế xã hội

40.000

Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo chính sách

-

KP thực hiện các nhiệm vụ, đề tài khoa học (trong đó ngân sách trung ương bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện một số đề án, dự án khoa học và công nghệ 330 triệu đồng)

60.330

Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ

8

Chi sự nghiệp môi trường

189.504

a

Phân bổ cho các đơn vị

52.243

Chi tiết theo Phụ lục II.1

b

Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm vụ

137.261

-

Chính sách khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số 249/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022

27.261

Chi tiết theo Phụ lục II.3

-

Chính sách hỗ trợ xử lý chất thải rắn sinh hoạt theo Nghị quyết số 236/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019

80.000

Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo chính sách

-

Các nhiệm vụ môi trường khác

30.000

Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ

9

Chi quốc phòng - an ninh địa phương

307.634

a

Phân bổ cho các đơn vị

264.634

Chi tiết theo Phụ lục II.1

b

Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm vụ

43.000

-

Kinh phí thực hiện dự án Kho vũ khí trang bị kỹ thuật cho Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh (Nguồn vốn dự bị động viên ngân sách trung ương bổ sung)

8.000

Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh cập nhật, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; giao chi tiết kế hoạch vốn cho dự án theo quy định

-

Các chính sách, đề án, nhiệm vụ phát sinh

35.000

Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ

10

Chi khác ngân sách (gồm cả hỗ trợ tỉnh Hủa Phăn - Lào theo thỏa thuận hợp tác)

85.000

Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ

11

Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương (tăng thêm so với dự toán năm 2023)

23.000

III

Chi trả nợ lãi vay

34.400

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

3.230

V

Dự phòng ngân sách cấp tỉnh

474.511

VI

Chương trình mục tiêu quốc gia (Vốn sự nghiệp)

1.200.813

1

CT mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

443.466

Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo quy định

2

CT mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

643.354

Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo quy định

3

CT mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

113.993

Chi tiết theo Phụ lục II.3

VII

Chi từ nguồn tiết kiệm chi năm 2023 chuyển sang để thực hiện theo Khoản 2 Điều 59 Luật Ngân sách nhà nước

248.732

Theo Khoản 2 Điều 59 Luật Ngân sách nhà nước

1

Bổ sung nguồn thực hiện một số chính sách an sinh xã hội:

148.732

-

Chính sách an sinh xã hội Trung ương ban hành

62.547

Chi tiết theo Phụ lục II.3

-

Ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác

30.000

Ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh để cho vay theo quy định

-

Chính sách hỗ trợ gạo cho các hộ gia đình tham gia bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn huyện Mường Lát

56.185

Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ theo chính sách

2

Hỗ trợ đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội trên địa bàn huyện Mường Lát theo Nghị quyết số 11-NQ/TU ngày 19/9/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy

100.000

Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện Mường Lát


PHỤ LỤC II.1

DỰ TOÁN CHI TIẾT CHI THƯỜNG XUYÊN GIAO CÁC ĐƠN VỊ CẤP TỈNH NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 452/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Dự toán năm 2024 (*)

Bao gồm

Chi từ nguồn CCTL còn dư năm trước chuyển sang tại đơn vị

Chi sự nghiệp kinh tế

Chi sự nghiệp môi trường

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi sự nghiệp Y tế, dân số và gia đình

Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

Chi sự nghiệp ĐBXH

Chi quản lý hành chính

Chi Quốc phòng

Chi An ninh

TỔNG CỘNG:

4.527.740

360.997

52.243

1.823.625

804.386

15.043

161.837

38.653

2.875

185.175

818.272

212.540

52.094

27.178

1

Tỉnh ủy Thanh Hóa

272.391

36.509

430

23.047

7.516

11.904

192.985

1.070

1.1

Văn phòng Tỉnh ủy

253.659

36.509

430

4.315

7.516

11.904

192.985

1.2

Trường Chính trị tỉnh

18.732

18.732

1.070

2

Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

26.637

428

26.209

3

Ủy ban nhân dân tỉnh

53.315

978

52.337

344

3.1

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa

45.547

428

45.119

3.2

Nhà khách 25B

1.637

1.637

287

3.3

Trung tâm phục vụ hành chính công

4.393

550

3.843

57

3.3

Văn phòng điều phối về vệ sinh an toàn thực phẩm

1.738

1.738

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

14.245

450

13.795

5

Sở Tài chính

25.910

1.387

24.523

6

Thanh tra tỉnh

14.822

90

14.732

7

Sở Ngoại vụ

9.338

281

42

9.015

8

Sở Nội vụ

59.660

2.787

300

144

56.429

8.1

Văn phòng Sở Nội vụ

14.042

1.427

300

78

12.237

8.2

Ban Tôn giáo

5.633

20

5.613

8.3

Ban Thi đua khen thưởng

33.139

26

33.113

8.4

Chi cục Văn thư - Lưu trữ

6.846

1.360

20

5.466

9

Ngành Xây dựng

16.373

3.364

1.737

136

11.136

1.590

9.1

Sở Xây dựng

14.636

3.364

136

11.136

1.590

9.2

Trung tâm kiểm định chất lượng xây dựng

1.737

1.737

10

Ngành Khoa học công nghệ

26.812

13.277

78

13.457

10.1

Sở Khoa học công nghệ

16.783

8.483

78

8.222

10.2

Chi cục T. chuẩn, Đ.lường, c.lượng

6.073

2.622

3.451

10.3

TT DV kỹ thuật TC Đ.lường c.lượng

990

300

690

10.4

TT Thông tin ứng dụng chuyển giao KHCN

2.966

1.872

1.094

11

Ngành Giao thông vận tải

66.808

37.766

171

280

28.591

1.255

11.1

Sở Giao thông Vận tải

51.197

35.966

280

14.951

1.255

11.2

Thanh tra Giao thông vận tải

15.440

1.800

13.640

11.3

Trường TCN Giao thông vận tải

171

171

12

Ngành Tư pháp

25.679

8.000

5.383

382

11.914

12.1

Sở Tư pháp

14.175

1.879

382

11.914

12.2

Trung tâm trợ giúp pháp lý

8.639

5.135

3.504

12.3

Phòng công chứng NN số 1

1.484

1.484

12.4

Phòng công chứng NN số 2

631

631

12.5

Trung tâm bán đấu giá tài sản

750

750

13

Ngành Công thương

63.867

3.951

44.337

1.147

14.432

13.1

Sở Công thương

16.216

1.340

1.147

13.729

13.2

BCĐ phòng chống buôn lậu và gian lận thương mại

703

703

13.3

Trung tâm khuyến công & tiết kiệm năng lượng

2.611

2.611

13.4

Trường Cao đẳng công nghiệp Thanh Hóa

25.984

25.984

13.5

Trường TC nghề Thương mại du lịch

8.309

8.309

13.6

Trường Cao đẳng nghề Nghi Sơn

10.044

10.044

14

Ngành Tài nguyên & môi trường

77.723

15.341

45.106

432

16.844

14.1

Sở Tài nguyên & môi trường

34.481

5.320

16.720

132

12.309

14.2

Chi cục biển và hải đảo

3.553

1.320

2.233

14.3

Chi cục bảo vệ môi trường

9.585

7.283

2.302

14.4

TT quan trắc và Bảo vệ môi trường

1.453

1.453

14.5

Trung tâm phát triển quỹ đất

5.545

5.545

14.6

Trung tâm công nghệ thông tin

3.106

1.176

1.630

300

14.7

Các chương trình, nhiệm vụ giao sau

20.000

3.300

16.700

15

Ngành Thông tin truyền thông

37.935

2.000

200

183

22.673

12.851

28

15.1

Sở thông tin truyền thông

27.336

2.000

200

12.257

12.851

28

15.2

Trung tâm CNTT và truyền thông

10.599

183

10.416

16

Ngành Lao động, Thương binh và XH

221.887

39.364

977

150

167.184

14.212

2.216

16.1

Sở Lao động TB và xã hội

41.295

3.876

150

23.057

14.212

16.2

TT chăm sóc nuôi dưỡng người có công

18.875

18.875

16.3

Trung tâm bảo trợ xã hội

37.824

564

37.260

16.4

Trung tâm bảo trợ số 2

13.704

151

13.553

16.5

Trung tâm dịch vụ việc làm

2.255

2.255

16.6

Cơ sở cai nghiện ma túy số 1

34.853

34.853

2.216

16.7

Trung tâm cung cấp dịch vụ công tác xã hội

7.036

7.036

16.8

TT điều dưỡng người có công

6.166

6.166

16.9

Cơ sở cai nghiện ma túy số 2

12.475

263

12.212

16.10

Trung tâm Chăm sóc, phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí khu vực miền núi Thanh Hóa

8.439

128

8.311

16.11

Làng trẻ SOS Thanh Hóa

1.740

134

1.606

16.12

Trường TC nghề Miền núi

27.111

27.111

16.13

Trường TC nghề TTN đặc biệt KK

8.114

8.114

16.14

Các nhiệm vụ giao sau (kinh phí tiền ăn ngày lễ tết cho đối tượng bảo trợ xã hội)

2.000

2.000

17

Ngành Nông nghiệp & PTNT

351.606

193.281

1.769

23.908

112

132.536

457

17.1

Sở Nông nghiệp & PTNT

18.741

2.029

300

112

16.300

17.2

Chi Cục kiểm lâm Thanh Hóa

81.885

14.331

67.554

17.3

Chi cục thủy lợi

24.926

7.205

17.721

17.4

Chi cục QLCL Nông lâm sản & thủy sản

5.062

1.813

3.249

17.5

Chi Cục Chăn nuôi và thú y

16.242

8.070

8.172

17.6

Chi Cục trồng trọt và Bảo vệ thực vật

11.004

5.590

5.414

17.7

Chi cục phát triển nông thôn

12.261

7.700

4.561

17.8

Văn phòng Điều phối chương trình xây dựng NTM

3.577

3.577

17.9

Chi cục Thủy sản Thanh Hóa

17.752

9.995

1.769

5.988

98

17.10

Trung tâm nước sạch VSMT nông thôn

150

150

17.11

Trường cao đẳng nông nghiệp Thanh Hóa

23.608

23.608

17.12

Trung tâm khuyến nông

4.751

4.751

17.13

Viện Nông nghiệp Thanh Hóa

26.499

26.499

144

17.14

Ban QL rừng phòng hộ

30.619

30.619

-

Ban QLý RPH Lang Chánh

2.776

2.776

-

Ban QLý RPH Thường Xuân

4.214

4.214

-

Ban QLý RPH Như Thanh

6.622

6.622

-

Ban QLý RPH Sông Chàng

2.732

2.732

-

Ban QLý RPH Nghi Sơn

2.654

2.654

-

Ban QLý RPH Mường Lát

3.062

3.062

-

Ban QLý RPH Thạch Thành

3.323

3.323

-

Ban QLý RPH Quan Sơn

5.236

5.236

17.15

BQL khu bảo tồn T. nhiên Pù Luông

11.546

11.546

17.16

BQL khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hu

14.492

14.492

17.17

BQL khu bảo tồn T. nhiên Xuân Liên

16.080

16.080

17.18

Vườn Quốc gia Bến En

16.652

16.652

17.19

Trung tâm kiểm nghiệm và CN chất lượng NLTS

3.369

3.369

215

17.20

Ban quản lý cảng cá Thanh Hóa

4.869

4.869

17.21

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thanh Hóa

1.521

1.521

17.22

Kinh phí vệ sinh tiêu độc khử trùng và phòng, chống dịch gia súc, gia cầm (thực hiện giao sau cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y theo Kế hoạch của TW và Tỉnh)

6.000

6.000

18

Ngành Văn hóa thể thao

300.112

124.402

123.168

38.653

13.889

18.1

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

29.810

295

12.526

3.100

13.889

18.2

Trung tâm Nghiên cứu lịch sử và Bảo tồn Di sản văn hóa

10.320

60

10.260

18.3

Ban quản lý di tích lịch sử Lam Kinh (Trong đó: kinh phí phân bổ sau thực hiện các nhiệm vụ bảo tồn và phát triển bền vững rừng đặc dụng khu DTLS Lam Kinh theo Quyết định số 3463/QĐ-UBND ngày 6/9/2021 là 3.800 triệu đồng)

8.093

8.093

18.4

Bảo tàng tỉnh

7.918

7.918

18.5

Thư viện tỉnh

10.517

100

10.417

18.6

Nhà hát Nghệ thuật truyền thống

15.638

15.638

18.7

Nhà hát Ca múa kịch Lam Sơn

15.860

15.860

18.8

Trung tâm Bảo tồn di sản Thành Nhà Hồ

5.778

5.778

18.9

Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh

16.183

50

16.133

18.10

Trung tâm huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao

139.442

123.897

15.545

18.11

Liên đoàn bóng đá

11.053

11.053

18.12

Các nhiệm vụ chưa đủ điều kiện giao DT: Kinh phí xây dựng lực lượng vận động viên tham gia đại hội thể dục thể thao toàn quốc lần thứ X và các nhiệm vụ phát sinh ngành văn hóa

29.500

5.000

24.500

19

Ngành Giáo dục đào tạo

1.516.347

200

1.499.961

1.068

140

14.978

11.599

19.1

Sở Giáo dục và đào tạo

34.837

200

18.451

1.068

140

14.978

19.2

Trường ĐH Hồng Đức

199.083

199.083

19.3

Trung Tâm giáo dục quốc tế

996

996

19.4

Trường đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch

46.316

46.316

19.5

Trường THPT Dân tộc nội trú

30.855

30.855

19.6

Trường THPT Dân tộc nội trú Ngọc Lặc

27.125

27.125

19.7

Trường THPT chuyên Lam Sơn

60.708

60.708

19.8

Trung tâm Giáo dục thường xuyên - kỹ thuật tổng hợp

11.248

11.248

1.999

19.9

Các trường THPT

1.105.179

1.105.179

9.600

20

Ngành Y tế

850.362

33.600

802.341

90

14.331

8.618

20.1

Sở Y tế

13.478

4.675

90

8.713

20.2

Chi cục An toàn VSTP

8.018

5.287

2.731

20.3

Chi cục dân số KHH gia đình

18.586

15.699

2.887

20.4

Khối bệnh viện

118.726

118.726

a

Bệnh viện tuyến tỉnh

45.551

45.551

-

Bệnh viện đa khoa tỉnh

560

560

-

Bệnh viện phụ sản

750

750

-

Bệnh viện Nhi

300

300

-

Bệnh viện Y dược cổ truyền

2.850

2.850

-

Bệnh viện Mắt

2.100

2.100

-

Bệnh viện Da liễu

5.634

5.634

-

Bệnh viện Nội tiết

2.630

2.630

-

Bệnh viện Phổi

6.029

6.029

-

Bệnh viện Tâm thần

7.493

7.493

-

Bệnh viện Phục hồi chức năng

3.855

3.855

-

Bệnh viện Đa khoa Khu vực Ngọc Lặc

3.200

3.200

-

Bệnh viện Đa khoa Khu vực Nghi Sơn

3.400

3.400

-

Bệnh viện Ung bướu

6.750

6.750

b

Bệnh viện tuyến huyện

73.175

73.175

20.5

Khối Y tế dự phòng

657.954

657.954

8.618

a

Dự phòng tuyến tỉnh

60.821

60.821

5.288

-

Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Thanh Hóa

48.121

48.121

4.826

-

Trung tâm kiểm nghiệm

8.165

8.165

69

-

Trung tâm giám định y khoa

1.793

1.793

320

-

Trung tâm pháp y

2.742

2.742

73

b

Dự phòng tuyến huyện

184.676

184.676

3.330

c

Y tế xã

412.457

412.457

20.6

Trường Cao đẳng Y tế

33.600

33.600

21

Ban Dân tộc

12.372

56

6.087

6.229

22

Ban quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN

59.108

33.340

1.400

789

23.579

29

22.1

Văn phòng Ban quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN

57.343

33.340

1.400

789

21.814

22.2

Trung tâm quản lý hạ tầng, môi trường và QL đầu tư

1.765

1.765

29

23

Ủy ban Mặt trận tổ quốc

18.004

265

550

600

16.589

24

Tỉnh Hội phụ nữ

13.888

1.200

295

2.185

143

9.975

90

25

Tỉnh Đoàn Thanh niên

18.811

918

6.063

11.740

90

25.1

Văn phòng tỉnh Đoàn Thanh niên

12.748

918

11.740

90

25.2

Trung tâm hoạt động và BD cán bộ thanh TN

4.811

4.811

25.3

Trung tâm Hướng nghiệp và giới thiệu việc làm cho TN

1.252

1.252

26

Đoàn khối Cơ quan và Doanh nghiệp tỉnh

2.201

110

2.091

27

Hội Nông dân

8.956

300

300

8.326

30

28

Hội Cựu chiến binh

5.481

180

5.271

30

29

Hội Chữ thập đỏ

4.146

90

4.056

30

Hội người mù

6.030

2.275

3.755

30.1

Văn phòng hội người mù

4.055

300

3.755

30.2

TT giáo dục dạy nghề cho người mù

1.975

1.975

31

Hội nhà báo

2.568

2.568

32

Hội văn học nghệ thuật

3.967

53

3.914

33

Hội đông y

1.548

60

1.488

34

Hội làm vườn và trang trại

2.060

200

180

80

1.600

35

Hội Luật gia

1.618

1.618

36

Hội Khuyến học

1.577

1.577

37

Hội bảo trợ Người khuyết tật, trẻ mồ côi và bảo vệ quyền trẻ em

813

813

38

Hội Cựu Thanh niên xung phong

1.680

1.680

39

Hội nạn nhân chất độc Màu da cam

857

857

40

Hội người cao tuổi

1.973

180

150

1.643

41

Liên hiệp các Hội KHKT

4.822

450

1.766

2.606

42

Liên minh các Hợp tác xã

10.905

4.556

3.486

2.863

42.1

Văn phòng cơ quan Liên minh các Hợp tác xã

7.419

4.556

2.863

42.2

Trường TC nghề kỹ nghệ Thanh Hoá

3.486

3.486

43

Tạp chí Văn nghệ xứ Thanh

1.928

1.928

44

Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị tỉnh Thanh Hóa

1.117

1.117

45

Đài PTTH

3.178

100

143

2.875

60

45.1

Văn phòng Đài PTTH

303

100

143

60

45.2

Trung tâm Triển lãm - Hội chợ - Quảng cáo

2.875

2.875

46

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

172.057

200

7.864

163.993

47

Bộ chỉ huy BĐ biên phòng

49.650

200

48.547

903

48

Công an tỉnh

50.888

200

50.688

49

Tòa án tỉnh

860

665

135

60

50

Cục thi hành án dân sự tỉnh

820

820

51

Liên đoàn lao động tỉnh

900

200

700

52

CN Phòng TM & CN VN tại Thanh Hóa

3.150

2.000

1.150

53

Câu lạc bộ Hàm Rồng

1.320

1.320

54

Ban Trị sự Phật giáo tỉnh Thanh Hóa

1.100

1.100

55

Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh T.Hoá

161

161

56

TT xúc tiến tiến đầu tư TM và DL

6.085

6.085

57

Chi từ nguồn thu phạt VPHC

8.860

8.860

58

Cục Thuế Thanh Hóa

2.000

2.000

59

Cục Thống kê Thanh Hóa

1.696

1.696

60

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

3.360

3.300

60

61

Kho Bạc Nhà nước tỉnh

1.200

1.200

62

Cục hải quan

1.100

1.045

55

(*) Ghi chú: Dự toán đã trừ tiết kiệm 10% chi thường xuyên và nguồn kinh phí thực hiện cải cách tiền lương còn dư tại đơn vị để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định

PHỤ LỤC II.2

DỰ TOÁN TỔNG HỢP CÁC CHÍNH SÁCH, CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ NĂM 2024: SỰ NGHIỆP KINH TẾ
(Kèm theo Nghị quyết số 452/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị, địa phương

Dự toán năm 2024

Bao gồm

1. Chính sách hỗ trợ kinh phí sử dụng sản phẩm công ích thủy lợi

2. Chính sách bảo vệ, phát triển đất trồng lúa

3. Chính sách phát triển sản xuất nông nghiệp

4. Chính sách xây dựng nông thôn mới (đối ứng vốn sự nghiệp)

5. Kinh phí hỗ trợ an toàn hồ đập, xử lý đê địa phương

6. Chính sách tích tụ, tập trung đất đai để phát triển nông nghiệp quy mô lớn, công nghệ cao

7. Hỗ trợ các hoạt động khuyến nông

8. Chính sách hỗ trợ mua thiết bị giám sát hành trình và phí thuê bao dịch vụ thiết bị giám sát hành trình cho chủ tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15m trở lên

9. Chính sách khuyến khích phát triển giao thông nông thôn

10. Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm

11. Chương trình khuyến công địa phương & Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả

12. Chương trình phát triển du lịch

13. Chi sự nghiệp giao thông theo định mức (bao gồm cả kinh phí quản lý bào trì đường bộ TW bổ sung)

14. Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông (Nguồn TW bổ sung vốn sự nghiệp)

TỔNG CỘNG:

1.896.407

401.256

360.000

106.000

175.000

198.800

15.805

9.479

3.946

66.101

35.000

30.000

60.000

419.794

15.227

I

Các đơn vị cấp tỉnh

418.604

500

300

9.479

3.000

20.573

4.015

27.523

344.794

8.420

1

Văn phòng Tỉnh ủy

149

149

2

Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy

329

184

145

3

Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy

200

200

4

Ban Dân vận Tỉnh ủy

184

184

5

Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh

732

282

200

250

6

Sở Giao thông Vận tải

345.190

344.794

396

7

Sở Công thương

1.092

1.092

8

Sở Nông nghiệp và PTNT

800

500

300

9

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

15.550

15.550

10

Sở Thông tin và Truyền thông

597

197

400

11

Văn phòng điều phối về Vệ sinh An toàn thực phẩm tỉnh

5.550

5.550

12

Trung tâm Khuyến công và tiết kiệm năng lượng

4.015

4.015

13

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản

3.542

3.542

14

Trung tâm Kiểm nghiệm và chứng nhận chất lượng nông lâm thủy sản

877

877

15

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1.086

1.086

16

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

985

300

685

17

Chi cục Thủy sản

430

430

18

Ban An toàn giao thông tỉnh

4.241

4.241

19

Thanh tra sở GTVT

1.783

1.783

20

Trung tâm Khuyến nông

8.639

8.639

21

Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên

940

940

22

Ban quản lý Vườn quốc gia Bến En

200

200

23

Trung tâm Nghiên cứu lịch sử và Bảo tồn di sản văn hóa tỉnh

1.200

1.200

24

Trung tâm Văn hóa Điện ảnh

2.600

2.600

25

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

3.293

3.293

26

Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh

1.207

769

188

250

27

Tỉnh đoàn thanh niên

4.667

3.000

847

320

500

28

Đoàn khối Cơ quan và Doanh nghiệp tỉnh

450

200

250

29

Hội Nông dân tỉnh

535

250

285

30

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

300

300

31

Hội Cựu chiến binh tỉnh

197

197

32

Hội Làm vườn và Trang trại tỉnh

250

250

33

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

1.944

220

524

1.200

34

Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ - Trường Đại học Hồng Đức

120

120

35

Liên đoàn lao động tỉnh

50

50

36

Báo Thanh Hóa

500

500

37

Trường Đại học Hồng Đức

600

600

38

Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch

300

300

39

Trường Trung cấp nghề Thương mại và Du lịch Thanh Hóa

300

300

40

Nhà hát Nghệ thuật truyền thống

1.000

1.000

41

Nhà hát Ca múa kịch Lam Sơn

1.000

1.000

42

Ban quản lý Di tích lịch sử Lam Kinh

500

500

43

Trung tâm Xúc tiến đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh

480

480

II

Các đơn vị, tổ chức, cá nhân khác

315.518

308.418

6.600

500

1

Công ty CP đường sắt Thanh Hóa

500

500

2

Công ty TNHH MTV Sông Chu

147.164

143.764

3.400

3

Công ty TNHH MTV TL Bắc Sông Mã Thanh Hóa

102.384

99.184

3.200

4

Công ty TNHH MTV TL Nam Sông Mã Thanh Hoá

65.470

65.470

III

Các huyện, thị xã, thành phố

1.051.526

92.838

353.400

105.500

114.100

198.800

15.505

3.946

63.101

23.030

75.000

6.307

1

Thành phố Thanh Hóa

11.379

80

8.100

714

1.135

1.000

350

2

Thành phố Sầm Sơn

6.694

22

5.600

150

572

350

3

Thị xã Bỉm Sơn

12.284

229

6.300

5.455

300

4

Thị xã Nghi Sơn

40.754

1.476

26.100

2.184

6.400

699

1.235

2.360

300

5

Huyện Hà Trang

54.381

7.956

16.700

5.375

11.800

1.300

11.000

250

6

Huyện Nga Sơn

29.426

1.085

14.200

2.341

5.600

6.000

200

7

Huyện Hậu Lộc

31.524

2.537

13.000

6.648

6.779

1.478

832

250

8

Huyện Hoằng Hóa

33.949

1.391

19.600

1.769

10.500

439

250

9

Huyện Quảng Xương

35.049

33

16.400

1.461

11.200

4.838

868

250

10

Huyện Nông Cống

60.408

11.308

26.800

1.451

8.000

1.149

11.500

200

11

Huyện Đông Sơn

496

225

71

200

12

Huyện Triệu Sơn

38.799

2.865

17.300

1.824

7.300

310

9.000

200

13

Huyện Thọ Xuân

50.525

3.302

13.400

13.146

11.100

1.577

300

7.500

200

14

Huyện Yên Định

57.567

8.548

13.800

18.693

9.100

1.226

6.000

200

15

Huyện Thiệu Hóa

28.897

1.868

10.400

1.017

13.200

1.912

300

200

16

Huyện Vĩnh Lộc

33.849

7.698

16.200

3.691

4.400

660

1.000

200

17

Huyện Thạch Thành

52.902

4.451

12.800

376

19.560

8.100

2.865

4.550

200

18

Huyện Cẩm Thủy

76.570

8.854

19.300

1.490

16.300

10.733

7.736

11.500

657

19

Huyện Ngọc Lặc

47.432

3.690

13.400

1.012

16.300

9.300

3.480

250

20

Huyện Như Thanh

40.451

4.659

12.000

650

9.780

8.900

4.312

150

21

Huyện Lang Chánh

35.851

2.602

10.200

4.147

6.520

4.800

50

7.382

150

22

Huyện Bá Thước

45.249

6.237

11.500

5.972

6.520

9.600

870

4.400

150

23

Huyện Quan Hóa

33.766

1.425

9.100

5.791

6.520

7.300

3.480

150

24

Huyện Thường Xuân

47.450

4.777

16.400

1.840

6.520

11.266

5.647

800

200

25

Huyện Như Xuân

65.236

3.207

10.500

9.028

6.520

10.741

7.740

4.800

12.500

200

26

Huyện Mường Lát

31.131

3.900

13.040

2.881

10.280

880

150

27

Huyện Quan Sơn

49.507

2.538

10.400

9.050

6.520

9.800

400

6.949

3.700

150

IV

Kinh phí phân bổ sau

110.759

60.900

14.427

25.985

9.447

PHỤ LỤC II.3

DỰ TOÁN TỔNG HỢP CÁC CHÍNH SÁCH, CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ NĂM 2024: SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO; Y TẾ; QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH; VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH; ĐẢM BẢO XÃ HỘI; MÔI TRƯỜNG; NGUỒN VỐN TW THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 452/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị, địa phương

Dự toán năm 2024

Bao gồm

1. Chương trình phát triển doanh nghiệp

2. Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực

3. Tăng cường cơ sở vật chất ngành văn hóa

4. Chính sách khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng (bao gồm cả thanh toán kinh phí còn thiếu năm 2023)

5. Kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2024 (Vốn sự nghiệp ngân sách TW bổ sung) (*)

6. Kinh phí thực hiện một số chính sách an sinh xã hội năm 2023 còn thiếu

A

B

1

2

3

4

5

6

7

TỔNG CỘNG:

275.801

12.000

20.000

40.000

27.261

113.993

62.547

I

Các đơn vị cấp tỉnh

27.613

2.240

10.023

3.000

12.350

1

Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy

50

50

2

Ban Dân vận Tỉnh ủy

50

50

3

Ủy ban kiểm tra Tỉnh ủy

50

50

4

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

50

50

5

Ban Nội chính Tỉnh ủy

50

50

6

Văn phòng Tỉnh ủy

50

50

7

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

1.210

360

850

8

Trường Chính trị tỉnh

1.569

400

869

300

9

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

50

50

10

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

50

50

11

Sở Ngoại vụ

331

331

12

Sở Giao thông Vận tải

50

50

13

Sở Công thương

114

64

50

14

Sở Kế hoạch và Đầu tư

50

50

15

Sở Khoa học và Công nghệ

50

50

16

Sở Tài nguyên và Môi trường

185

135

50

17

Sở Tài chính

738

688

50

18

Sở Thông tin và truyền thông

308

258

50

19

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

50

50

20

Sở Y tế

50

50

21

Sở Xây dựng

189

139

50

22

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

275

225

50

23

Sở Giáo dục và Đào tạo

50

50

24

Sở Tư pháp

713

363

350

25

Sở Nội vụ

523

473

50

26

Sở Nông nghiệp & PTNT

114

64

50

27

Ban Dân tộc tỉnh

50

50

28

Thanh tra tỉnh

217

217

29

Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN

65

65

30

Kho bạc Nhà nước tỉnh

50

50

31

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

550

550

32

Bộ chỉ huy Bộ Đội biên phòng tỉnh

136

136

33

Công an tỉnh

50

50

34

Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông (trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông)

762

762

35

Trung tâm Bảo tồn di sản thành nhà Hồ

3.000

3.000

36

Ban Tôn giáo

249

249

37

Ban Thi đua khen thưởng tỉnh

1.378

1.378

38

Chi cục Văn thư Lưu trữ

368

368

39

Đoàn khối Cơ quan và Doanh nghiệp tỉnh

120

120

40

Tỉnh đoàn thanh niên

1.458

990

418

50

41

Hiệp hội Doanh nhân nữ tỉnh

850

850

42

Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh

1.562

1.012

550

43

Hội Nông dân tỉnh

636

286

350

44

Hội Cựu biến binh tỉnh

50

50

45

Hội người cao tuổi

224

224

46

Trung tâm Giáo dục quốc tế Trường Đại học Hồng Đức

218

218

47

Chi cục Thủy Lợi

250

250

48

Chi cục Phát triển nông thôn

1.000

1.000

49

Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng NTM tỉnh

6.000

6.000

50

Liên minh hợp tác xã tỉnh

1.050

1.050

51

Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch

106

106

52

Trường Cao đẳng nông nghiệp Thanh Hóa

245

245

II

Các đơn vị, tổ chức, cá nhân khác

100

100

1

Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh Thanh Hóa

50

50

2

Ngân hàng Chính sách xã hội Chi nhánh Thanh Hóa

50

50

III

Các huyện, thị xã, thành phố

223.437

3.904

37.000

27.261

92.725

62.547

1

Thành phố Thanh Hoá

2.842

387

2.295

160

2

Thành phố Sầm Sơn

1.118

95

868

155

3

Thị xã Bỉm Sơn

851

124

318

145

264

4

Thị xã Nghi Sơn

6.150

692

2.205

3.253

5

Huyện Hà Trung

12.355

229

6.000

1.157

2.235

2.734

6

Huyện Nga Sơn

2.123

164

1.694

265

7

Huyện Hậu Lộc

10.734

177

3.000

1.076

2.255

4.226

8

Huyện Hoằng Hoá

15.533

166

1.000

1.825

2.330

10.212

9

Huyện Quảng Xương

9.897

70

3.000

1.393

2.275

3.159

10

Huyện Nông Cống

2.153

168

1.695

290

11

Huyện Đông Sơn

4.945

189

2.182

205

2.369

12

Huyện Triệu Sơn

9.371

148

6.840

2.073

310

13

Huyện Thọ Xuân

8.247

150

3.910

1.907

2.280

14

Huyện Yên Định

2.392

185

1.000

947

260

15

Huyện Thiệu Hoá

7.104

209

2.855

270

3.770

16

Huyện Vĩnh Lộc

9.574

78

4.820

1.371

2.200

1.105

17

Huyện Thạch Thành

8.798

78

700

762

6.765

493

18

Huyện Cẩm Thủy

10.310

134

549

5.220

4.407

19

Huyện Ngọc Lặc

8.334

160

300

5.250

2.624

20

Huyện Như Thanh

5.656

64

387

5.205

21

Huyện Lang Chánh

7.951

123

143

7.685

22

Huyện Bá Thước

8.729

206

202

7.750

571

23

Huyện Quan Hoá

11.932

118

4.730

38

5.710

1.336

24

Huyện Thường Xuân

21.729

68

1.000

323

7.715

12.623

25

Huyện Như Xuân

12.534

143

1.000

143

6.715

4.533

26

Huyện Mường Lát

13.376

144

30

11.175

2.027

27

Huyện Quan Sơn

8.699

127

36

5.695

2.841

III

Kinh phí phân bổ sau

24.651

9.760

6.073

8.818

(*) Ghi chú: Mức trợ hỗ trợ tối đa từ nguồn ngân sách trung ương thực hiện dự án, kế hoạch, phương án, mô hình đối với Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới:

+ Mục 6. Nội dung thành phần số 7: 2.000 triệu đồng/mô hình, dự án;

+ Mục 7. Nội dung thành phần số 8: 1.500 triệu đồng/mô hình, dự án.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 452/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2024, tỉnh Thanh Hóa

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


288

DMCA.com Protection Status
IP: 3.129.216.15
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!