|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1468/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính nghề nghiệp Sở Lao động Huế
Số hiệu:
|
1468/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
23/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1468/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 23 tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH
ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính được bãi bỏ về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số
1650/TTr-SLĐTBXH ngày 09 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành; danh
mục 15 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bị bãi
bỏ trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm:
1. Cập nhật thủ tục hành chính vào Hệ
thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định.
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, trình UBND tỉnh
phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính này và hoàn thành
việc cấu hình thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung
của tỉnh;
2. Thực hiện giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền và niêm yết, công khai các thủ tục hành chính đã được
ban hành kèm theo Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội tại trụ sở cơ quan và trên Trang Thông tin điện tử của
đơn vị.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế các thủ tục hành chính có số
thứ tự: 26, 27, 28, 29, 30, 35, 36 mục IV tại phần I. Danh mục thủ tục hành
chính kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế.
Thay thế các thủ tục hành chính có số
thứ tự: 01, 02, 04, 05 mục I; các thủ tục hành chính số 01, 02, 03 mục II và
TTHC số 01 mục III tại phần I. Danh mục thủ tục hành chính kèm theo Quyết định
số 1862/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh; CV: VX;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành theo Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính (Mã TTHC)
|
Thời
gian giải quyết
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Địa
điểm và Cách thức thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
Thành lập phân hiệu của trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường
trung cấp tư thục trên địa bàn (1.010927)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Sở Lao động - Thương binh và xã
hội: 05 ngày làm việc;
- UBND tỉnh: 02 ngày làm việc.
|
Không
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê
Lai, thành phố Huế).
Hoặc nộp trực tuyến qua cổng dịch
vụ quốc gia, Cổng dịch vụ công tỉnh
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục nghề nghiệp (sau đây gọi tắt là Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ);
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (sau đây gọi tắt
là Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ);
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp (sau
đây gọi tắt là Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ).
|
- Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân
dân tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
2
|
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo
với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp (1.010928)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê
Lai, thành phố Huế).
Hoặc nộp trực tuyến qua Cổng dịch
vụ quốc gia, Cổng dịch vụ công tỉnh
|
- Cơ quan quyết định: Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên
thủ tục hành chính (Mã TTHC)
|
Thời
gian giải quyết
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Địa
điểm và Cách thức thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.000243)
|
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Sở Lao động - Thương binh và xã
hội: 09 ngày làm việc;
- Hội đồng thẩm định: 05 ngày làm
việc;
- UBND tỉnh: 02 ngày làm việc.
|
Không
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê
Lai, thành phố Huế).
Hoặc nộp trực tuyến qua Cổng dịch
vụ quốc gia, Cổng dịch vụ công tỉnh
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ.
|
- Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân
dân tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội; Hội đồng thẩm định.
|
2
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (2.000099)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Sở Lao động - Thương binh và xã
hội: 07 ngày làm việc;
- UBND tỉnh: 03 ngày làm việc.
|
Không
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê
Lai, thành phố Huế).
Hoặc nộp trực tuyến qua Cổng dịch
vụ quốc gia, Cổng dịch vụ công tỉnh
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ.
|
- Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân
dân tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
3
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.000234)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Sở Lao động - Thương binh và xã
hội: 10 ngày làm việc;
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
Không
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê
Lai, thành phố Huế).
Hoặc nộp trực tuyến qua Cổng dịch
vụ quốc gia, Cổng dịch vụ công tỉnh
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ.
|
- Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân
dân tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
4
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.000266)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Sở Lao động - Thương binh và xã
hội: 10 ngày làm việc;
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
Không
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê
Lai, thành phố Huế).
Hoặc nộp trực tuyến qua Cổng dịch
vụ quốc gia, Cổng dịch vụ công tỉnh
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ.
|
- Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân
dân tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
5
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.000031)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Sở Lao động - Thương binh và xã
hội: 02 ngày làm việc;
- UBND tỉnh: 01 ngày làm việc.
|
Không
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê
Lai, thành phố Huế).
Hoặc nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ quốc gia, Cổng dịch vụ công tỉnh
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ.
|
- Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân
dân tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh
nghiệp (2.000189)
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê
Lai, thành phố Huế).
Hoặc nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ quốc gia, Cổng dịch vụ công tỉnh
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022
của Chính phủ.
|
- Cơ quan quyết định: Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh
nghiệp (1.000389)
|
- 10 ngày làm việc đối với các
trường hợp quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 8 Nghị định số
143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP);
- 03 ngày làm việc đối với trường
hợp đổi tên doanh nghiệp.
|
Không
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê
Lai, thành phố Huế).
Hoặc nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ quốc gia, Cổng dịch vụ công tỉnh
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ.
|
- Cơ quan quyết định: Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
8
|
Cho phép thành lập trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không
vì lợi nhuận (1.000160)
|
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Sở Lao động - Thương binh và xã
hội: 09 ngày làm việc;
- Hội đồng thẩm định: 05 ngày làm
việc;
- UBND tỉnh: 02 ngày làm việc.
|
Không
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê
Lai, thành phố Huế).
Hoặc nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ quốc gia, Cổng dịch vụ công tỉnh
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ.
|
- Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân
dân tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội; Hội đồng thẩm định.
|
9
|
Chia, tách, sáp nhập trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (1.000138)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Sở Lao động - Thương binh và xã
hội: 07 ngày làm việc;
- UBND tỉnh: 03 ngày làm việc.
|
Không
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, thành phố Huế).
Hoặc nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ quốc gia, Cổng dịch vụ công
tỉnh
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ.
|
- Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân
dân tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và
doanh nghiệp (1.000167)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, thành phố Huế).
Hoặc nộp trực tuyến qua Cổng dịch
vụ quốc gia, Cổng dịch vụ công tỉnh
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019
của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ.
|
- Cơ quan quyết định: Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
11
|
Cho phép thành lập phân hiệu của
trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (1.000154)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Sở Lao động - Thương binh và xã
hội: 05 ngày làm việc;
- UBND tỉnh: 02 ngày làm việc.
|
Không
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê
Lai, thành phố Huế).
Hoặc nộp trực
tuyến qua cổng dịch vụ quốc gia, Cổng dịch vụ công tỉnh
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ.
|
- Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân
dân tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
12
|
Giải thể trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân
hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (1.000553)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Sở Lao động - Thương binh và xã hội: 10 ngày làm việc;
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
Không
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê
Lai, thành phố Huế).
Hoặc nộp trực tuyến qua Cổng dịch
vụ quốc gia, Cổng dịch vụ công tỉnh
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ.
|
- Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân
dân tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
13
|
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (1.000530)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Sở Lao động - Thương binh và xã
hội: 02 ngày làm việc;
- UBND tỉnh: 01 ngày làm việc.
|
Không
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê
Lai, thành phố Huế).
Hoặc nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ quốc gia, Cổng dịch vụ công tỉnh
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ.
|
- Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân
dân tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
14
|
Cho phép thành lập trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (1.000509)
|
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Sở Lao động - Thương binh và xã
hội: 09 ngày làm việc;
- Hội đồng thẩm định: 05 ngày làm
việc;
- UBND tỉnh: 02 ngày làm việc.
|
Không
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê
Lai, thành phố Huế).
Hoặc nộp trực
tuyến qua Cổng dịch vụ quốc gia, Cổng dịch vụ công tỉnh
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ.
|
- Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân
dân tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội; Hội đồng thẩm định.
|
15
|
Công nhận trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động
không vì lợi nhuận (1.000482)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Sở Lao động - Thương binh và xã
hội: 12 ngày làm việc;
- UBND tỉnh: 08 ngày làm việc.
|
Không
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, thành phố Huế).
Hoặc nộp trực tuyến qua Cổng dịch
vụ quốc gia, Cổng dịch vụ công tỉnh
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ.
|
- Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân
dân tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính (Mã số TTHC)
|
Tên
VBQPPL quy định TTHC
|
Ghi
chú
|
1
|
Cho phép hoạt động liên kết đào tạo
trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh
nghiệp (1.000523)
|
Nghị định số
24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung các nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục nghề nghiệp
|
Bãi bỏ TTHC số 03 mục I tại phần I.
Danh mục thủ tục hành chính kèm theo Quyết định số 1862/QĐ-UBND ngày
02/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ lĩnh
vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
* Ghi chú:
- Nội dung chi tiết của các thủ
tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH ngày 30 tháng
5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Các TTHC số 01 Mục I và các TTHC
số: 01, 02, 03, 04, 05, 08, 09, 11, 12, 13, 14 và
15 thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông từ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội lên UBND tỉnh.
Quyết định 1468/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1468/QĐ-UBND ngày 23/06/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
2.751
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|