ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1246/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày 19 tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH
ngày 06 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và
Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, cụ thể:
1. Danh mục
06 thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc làm (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục
hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06 tháng 5
năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành
chính tại địa điểm tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy
định.
2. Danh mục
thủ tục hành chính bị bãi bỏ, thay thế:
- Thủ tục số 2 thuộc lĩnh vực lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam (mục IV.1) tại Quyết định số 1918/QĐ-UBND ngày
11 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (01 thủ tục cấp tỉnh);
- Thủ tục số 1, 2, 3, 4 thuộc lĩnh vực
việc làm (phần A mục V) được công bố tại Quyết định số 1819/QĐ-UBND ngày 04
tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh
và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (04 thủ tục cấp tỉnh).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PVP Trần Văn Toàn, P. KSTTHC;
- Lưu: VT, KSTT (Uyên).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Dũng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1246/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
sau đây viết tắt là Sở LĐ-TB&XH;
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh sau
đây viết tắt là Văn phòng;
Phòng Lao động - Việc làm và An toàn
lao động thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội sau đây viết tắt là Phòng
LĐVL-ATLĐ;
Phòng Khoa giáo - Văn xã thuộc Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh sau đây viết tắt là Phòng KGVX.
1. Gia hạn giấy
phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam - 1.009811
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 15 - 0273.3993891), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14.
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt
Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá
nhân nước ngoài tại Việt Nam.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông
và điện tử: 40 giờ
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của người sử dụng lao động (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch
vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ
sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
04
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Chuyên
viên Phòng LĐVL-ATLĐ
|
16
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng LĐVL-ATLĐ
|
8 giờ
|
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở LĐ-TB&XH
|
08
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn
phòng Sở LĐ-TB&XH
|
04
giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
2. Báo cáo giải
trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài - 1.000105
a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 15 - 0273.3993891), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14.
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt
Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá
nhân nước ngoài tại Việt Nam.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông
và điện tử: 10 ngày
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của người sử dụng lao động (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch
vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ
sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/4
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng LĐVL-ATLĐ
|
2,5
ngày
|
Chuyên
viên Phòng LĐVL-ATLĐ
|
1/2
ngày
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở LĐ-TB&XH
|
3/4
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng
|
Văn
phòng Sở LĐ-TB&XH
|
1/2
ngày
|
5
|
Tiếp
nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH, chuyển Lãnh đạo Văn phòng
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng
|
1/4
ngày
|
6
|
Xem
hồ sơ và chuyển Phòng KGVX
|
Lãnh
đạo Văn phòng phụ trách
|
1/4
ngày
|
7
|
Xem
hồ sơ và chuyển chuyên viên Phòng KGVX
|
Lãnh
đạo Phòng KGVX
|
1/4
ngày
|
8
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng KGVX
|
01
ngày
|
9
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo Phòng KGVX
|
1/2
ngày
|
10
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo Văn phòng phụ trách
|
1/4
ngày
|
11
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách
|
01
ngày
|
12
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Sở LĐ-TB&XH
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng
|
1/4
ngày
|
13
|
Soạn
thảo hồ sơ trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Chuyên
viên Phòng LĐVL-ATLĐ
|
1/2
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng LĐVL-ATLĐ
|
1/2
ngày
|
14
|
Ký
duyệt hồ sơ trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Lãnh
đạo Sở LĐ-TB&XH
|
1/2
ngày
|
15
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn
phòng Sở LĐ-TB&XH
|
1/4
ngày
|
16
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
3. Cấp giấy
phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam - 2.000205
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 15 - 0273.3993891), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: 600.000 đồng/01 giấy phép.
d) Căn cứ pháp lý
- Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14.
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt
Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá
nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày
10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang quy định mức thu, chế độ thu,
nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông
và điện tử: 40 giờ
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của người sử dụng lao động (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch
vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ
sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
04
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Chuyên
viên Phòng LĐVL-ATLĐ
|
16
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng LĐVL-ATLĐ
|
08
giờ
|
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở LĐ-TB&XH
|
08
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn
phòng Sở LĐ-TB&XH
|
04
giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
4. Cấp lại giấy
phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam - 2.000192
a) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 15 - 0273.3993891), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: 450.000 đồng/01 giấy phép.
d) Căn cứ pháp lý
- Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt
Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá
nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày
10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang quy định mức thu, chế độ thu,
nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông
và điện tử: 24 giờ
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của người sử dụng lao động (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch
vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ
sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
04
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải
quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Chuyên
viên Phòng LĐVL-ATLĐ
|
08
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng LĐVL-ATLĐ
|
04
giờ
|
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở LĐ-TB&XH
|
04
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn
phòng Sở LĐ-TB&XH
|
04
giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
5. Xác nhận người
lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động - 1.000459
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 15 - 0273.3993891), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14.
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt
Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân
nước ngoài tại Việt Nam.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông
và điện tử: 40 giờ
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của người sử dụng lao động (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch
vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ
sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
04
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải
quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Chuyên
viên Phòng LĐVL-ATLĐ
|
16
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng LĐVL-ATLĐ
|
08
giờ
|
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở LĐ-TB&XH
|
08
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn
phòng Sở LĐ-TB&XH
|
04
giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
6. Đề nghị tuyển
người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động
nước ngoài - 2.000219
a) Thời hạn giải quyết:
- 02 tháng kể từ ngày nhận được đề
nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ theo quy định;
- Tối đa 01 tháng kể từ ngày nhận được
đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ theo quy định;
- 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị
tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo
quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 15 - 0273.3993891), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14.
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt
Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá
nhân nước ngoài tại Việt Nam.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông
và điện tử:
- 60 ngày kể từ ngày nhận được
đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên.
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của người sử dụng lao động (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch
vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ
sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng LĐVL-ATLĐ
|
47
ngày
|
Chuyên
viên Phòng LĐVL-ATLĐ
|
2,5
ngày
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở LĐ-TB&XH
|
01
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng
|
Văn
phòng Sở LĐ-TB&XH
|
1/2
ngày
|
5
|
Tiếp
nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH, chuyển Lãnh đạo Văn phòng
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng
|
1/2
ngày
|
6
|
Xem
hồ sơ và chuyển Phòng KGVX
|
Lãnh
đạo Văn phòng phụ trách
|
1/2
ngày
|
7
|
Xem
hồ sơ và chuyển chuyên viên Phòng KGVX
|
Lãnh
đạo Phòng KGVX
|
1/2
ngày
|
8
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng KGVX
|
02
ngày
|
9
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo Phòng KGVX
|
01
ngày
|
10
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo Văn phòng phụ trách
|
1/2
ngày
|
11
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách
|
01
ngày
|
12
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Sở LĐ-TB&XH
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng
|
1/2
ngày
|
13
|
Soạn
thảo hồ sơ trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Chuyên
viên Phòng LĐVL-ATLĐ
|
1/2
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng LĐVL-ATLĐ
|
1/2
ngày
|
14
|
Ký
duyệt hồ sơ trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Lãnh
đạo Sở LĐ-TB&XH
|
1/2
ngày
|
15
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn
phòng Sở LĐ-TB&XH
|
1/2
ngày
|
16
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
- 30 ngày kể từ ngày nhận được
đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam.
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của người sử dụng lao động (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch
vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ
sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/4
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng LĐVL-ATLĐ
|
23
ngày
|
Chuyên
viên Phòng LĐVL-ATLĐ
|
01
ngày
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở LĐ-TB&XH
|
1/2
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng
|
Văn
phòng Sở LĐ-TB&XH
|
1/4
ngày
|
5
|
Tiếp
nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH, chuyển Lãnh đạo Văn phòng
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng
|
1/4
ngày
|
6
|
Xem
hồ sơ và chuyển Phòng KGVX
|
Lãnh
đạo Văn phòng phụ trách
|
1/4
ngày
|
7
|
Xem
hồ sơ và chuyển chuyên viên Phòng KGVX
|
Lãnh
đạo Phòng KGVX
|
1/4
ngày
|
8
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng KGVX
|
01
ngày
|
9
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo Phòng KGVX
|
1/2
ngày
|
10
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo Văn phòng phụ trách
|
1/4
ngày
|
11
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách
|
1/2
ngày
|
12
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Sở LĐ-TB&XH
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng
|
1/4
ngày
|
13
|
Soạn
thảo hồ sơ trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Chuyên
viên Phòng LĐVL-ATLĐ
|
1/2
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng LĐVL-ATLĐ
|
1/2
ngày
|
14
|
Ký
duyệt hồ sơ trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Lãnh
đạo Sở LĐ-TB&XH
|
1/2
ngày
|
15
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn
phòng Sở LĐ-TB&XH
|
1/4
ngày
|
16
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
- 15 ngày kể từ ngày nhận được
đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
theo quy định.
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của người sử dụng lao động (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch
vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ
sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/4
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải
quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng LĐVL-ATLĐ
|
09
ngày
|
Chuyên
viên Phòng LĐVL-ATLĐ
|
1/2
ngày
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở LĐ-TB&XH
|
1/2
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng
|
Văn
phòng Sở LĐ-TB&XH
|
1/4
ngày
|
5
|
Tiếp
nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH, chuyển Lãnh đạo Văn phòng
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng
|
1/4
ngày
|
6
|
Xem
hồ sơ và chuyển Phòng KGVX
|
Lãnh
đạo Văn phòng phụ trách
|
1/4
ngày
|
7
|
Xem
hồ sơ và chuyển chuyên viên Phòng KGVX
|
Lãnh
đạo Phòng KGVX
|
1/4
ngày
|
8
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng KGVX
|
01
ngày
|
9
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo Phòng KGVX
|
1/2
ngày
|
10
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo Văn phòng phụ trách
|
1/4
ngày
|
11
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách
|
1/2
ngày
|
12
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Sở LĐ-TB&XH
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng
|
1/4
ngày
|
13
|
Soạn
thảo hồ sơ trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Chuyên viên Phòng LĐVL-ATLĐ
|
1/2
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng LĐVL-ATLĐ
|
1/4
ngày
|
14
|
Ký
duyệt hồ sơ trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Lãnh
đạo Sở LĐ-TB&XH
|
1/4
ngày
|
15
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn
phòng Sở LĐ-TB&XH
|
1/4
ngày
|
16
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|