|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2067/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính doanh nghiệp Sở Đầu tư An Giang
Số hiệu:
|
2067/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
17/08/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2067/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 17
tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục
hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1643/QĐ-BKHĐT ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công
bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức
đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số
40/QĐ-KHĐT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố
thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và huỷ công khai trong lĩnh
vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn
lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số
1330/QĐ-BKHĐT ngày 26 tháng 7 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công
bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại
doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số
1014/QĐ-BKHĐT ngày 03 tháng 6 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hỗ
trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang tại Tờ trình số 123/TTr-SKHĐT ngày 16 tháng 8
năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính
bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành
chính số 01, 02, 03, 04 Mục A và thủ tục hành chính số 01 Mục B ban hành theo Quyết
định số 1053/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực
đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành
chính số 01 Mục A, 03, 04 Mục B ban hành theo Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày 17
tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực vốn hỗ trợ phát
triển chính thức (ODA) và vốn ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Bãi bỏ thủ tục hành chính số
01, 02 Mục B ban hành theo Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính
thức (ODA) và vốn ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành
chính số 01, 02, 03, 04, 05 Mục 1 Phần A ban hành theo Quyết định số
184/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành
chính số 09 Mục 2 Nội dung thứ 2 Phần A ban hành theo Quyết định số
2998/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ công khai lĩnh
vực đấu thầu, Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn,
thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Kế hoạch và Đầu tư.
- Bãi bỏ Quyết định số
1347/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An
Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực hỗ trợ
doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành
chính số 01, 02, 03, 04, 05 lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu
thầu; thủ tục hành chính số 29, 30, 31, 32, 33 lĩnh vực thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp; thủ tục hành chính số 102 lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và
vừa, Phần IV, Phụ lục 1 ban hành theo Quyết định số 737/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4
năm 2022 về việc công bố Danh mục thủ tục thực hiện và không thực hiện tiếp
nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
- Bãi bỏ thủ tục hành chính số
103 lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, Phần IV, Phụ lục 1 ban hành theo
Quyết định số 737/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2022 về việc công bố Danh mục thủ
tục thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các Sở, Ban,
ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- TT. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở, Ban, Ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2067/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN
HÀNH MỚI
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa
|
01
|
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho
doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi
giá trị
|
14 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ để xuất nhu cầu hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa
|
Cơ quan tổ chức, hỗ trợ DNNVV
|
Không có
|
- Luật Doanh nghiệp Nhỏ và
vừa.
- Nghị định số 80/2021/NĐ-CP
ngày 62/8/2021 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
hỗ trợ DNNVV
- Thông tư số
06/2022/TT-BKHĐT ngày 10/5/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn một số
điều của Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 62/8/2021 quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật hỗ trợ DNNVV
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL, quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
1.009491.000.00..H01
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
- Luật Đầu tư theo phương
thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020;
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP
ngày 29/3/2021.
|
Lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư
|
- Hội đồng nhân dân cấp tỉnh;
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Hội đồng thẩm định cấp cơ
sở hoặc đơn vị trực thuộc được giao thực hiện nhiệm vụ thẩm định.
|
2
|
1.009492.000.00.H01
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
- Luật Đầu tư theo phương
thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020;
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP
ngày 29/3/2021.
|
Lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư
|
- Hội đồng nhân dân cấp tỉnh;
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Hội đồng thẩm định cấp cơ
sở hoặc đơn vị trực thuộc được giao thực hiện nhiệm vụ thẩm định.
|
3
|
1.009493.000.00.H01
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
- Luật Đầu tư theo phương
thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020;
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP
ngày 29/3/2021.
|
Lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư
|
- Hội đồng nhân dân cấp tỉnh;
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Hội đồng thẩm định cấp cơ
sở hoặc đơn vị trực thuộc được giao thực hiện nhiệm vụ thẩm định.
|
4
|
1.009494.000.00.H01
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh
báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà
đầu tư đề xuất
|
- Luật Đầu tư theo phương
thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020;
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP
ngày 29/3/2021.
|
Lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư
|
- Hội đồng nhân dân cấp tỉnh;
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Hội đồng thẩm định cấp cơ
sở hoặc đơn vị trực thuộc được giao thực hiện nhiệm vụ thẩm định.
|
5
|
2.002283.000.00.H01
|
Danh mục dự án đầu tư có sử
dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư)
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 25/2020/NĐ-CP
ngày 28 tháng 02 năm 2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021.
- Thông tư số
09/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 11 năm 2021
|
Lĩnh vực đấu thầu lựa chọn chọn nhà thầu
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư, các
cơ quan có liên quan,
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
6
|
2.002050.000.00.H01
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực
hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm
|
- Luật Đầu tư công
- Nghị định số 114/2021/NĐ-CP
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
Cơ quan chủ quản
|
7
|
1.008423.000.00.H01
|
Lập, thẩm định, quyết định
đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm
quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản (Quyết định chủ trương đầu tư
chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản)
|
- Luật Đầu tư công
- Nghị định số 114/2021/NĐ-CP
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
Cơ quan chủ quản
|
8
|
2.002053.000.00.H01
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng
thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
- Luật Đầu tư công
- Nghị định số 114/2021/NĐ-CP
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
Cơ quan chủ quản
|
9
|
2.000529.000.00.H01
|
Thành lập doanh nghiệp do nhà
nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý (Thành lập công ty TNHH
một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập)
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Luật quản lý, sử dụng vốn
nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm 2014.
- Nghị định số 23/2022/NĐ-CP
ngày 05/4/2022 của Chính phủ về thành lập, sắp xếp, chuyển đổi sở hữu, chuyển
giao quyền đại diện chủ sở hữu tại doanh nghiệp nhà nước nắm giữ 100% vốn
điều lệ
|
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều
lệ
|
UBND tỉnh
|
10
|
2.001061.000.00.H01
|
Hợp nhất, sáp nhập doanh
nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu
(Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý (Hợp
nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành
lập, hoặc được giao quản lý)
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Luật quản lý, sử dụng vốn
nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm 2014.
- Nghị định số 23/2022/NĐ-CP
ngày 05/4/2022 của Chính phủ về thành lập, sắp xếp, chuyển đổi sở hữu, chuyển
giao quyền đại diện chủ sở hữu tại doanh nghiệp nhà nước nắm giữ 100% vốn
điều lệ
|
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều
lệ
|
UBND tỉnh
|
11
|
2.001025.000.00.H01
|
Chia, tách doanh nghiệp do
nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý (Chia, tách công ty
TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản
lý)
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Luật quản lý, sử dụng vốn
nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm 2014.
- Nghị định số 23/2022/NĐ-CP
ngày 05/4/2022 của Chính phủ về thành lập, sắp xếp, chuyển đổi sở hữu, chuyển
giao quyền đại diện chủ sở hữu tại doanh nghiệp nhà nước nắm giữ 100% vốn
điều lệ
|
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều
lệ
|
UBND tỉnh
|
12
|
1.002395.000.00.H01
|
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt
động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều
lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành
lập hoặc được giao quản lý). (Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành
viên (cấp tỉnh))
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Luật quản lý, sử dụng vốn
nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm 2014.
- Nghị định số 23/2022/NĐ-CP
ngày 05/4/2022 của Chính phủ về thành lập, sắp xếp, chuyển đổi sở hữu, chuyển
giao quyền đại diện chủ sở hữu tại doanh nghiệp nhà nước nắm giữ 100% vốn
điều lệ
|
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều
lệ
|
UBND tỉnh
|
13
|
2.001021.000.00.H01
|
Giải thể doanh nghiệp do nhà
nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành
lập hoặc giao quản lý) ( Giải thể công ty TNHH một thành viên (cấp tỉnh)
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Luật quản lý, sử dụng vốn
nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm 2014.
- Nghị định số 23/2022/NĐ-CP
ngày 05/4/2022 của Chính phủ về thành lập, sắp xếp, chuyển đổi sở hữu, chuyển
giao quyền đại diện chủ sở hữu tại doanh nghiệp nhà nước nắm giữ 100% vốn
điều lệ
|
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều
lệ
|
UBND tỉnh
|
14
|
2.001999.000.00.H01
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng
dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp (Thông báo thủ
tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp)
|
- Luật doanh nghiệp Nhỏ và vừa
- Nghị định số 80/2021/NĐ-CP
ngày 62/8/2021 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
hỗ trợ DNNVV
|
Hỗ trợ doanh nghiệp Nhỏ và vừa
|
Cơ quan tổ chức, hỗ trợ DNNVV
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI
BỎ
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Tên cơ quan thực hiện
|
1
|
2.001932.000.00.H01
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản (cấp tỉnh)
|
- Luật Đầu tư công
- Nghị định số 114/2021/NĐ-CP
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
Cơ quan chủ quản
|
2
|
2.000045.000.00.H01
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật,
phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại
|
- Luật Đầu tư công
- Nghị định số 114/2021/NĐ-CP
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
Cơ quan chủ quản
|
3
|
2.002003.000.00.H01
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn
|
- Luật Doanh nghiệp Nhỏ và
vừa.
- Nghị định 39/2018/NĐ-CP quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hỗ trợ DNNVV
|
Lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Cơ quan tổ chức, hỗ trợ DNNVV
|
Quyết định 2067/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2067/QĐ-UBND ngày 17/08/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
2.198
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|