|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1957/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính thành lập doanh nghiệp của Sở Kế hoạch Huế
Số hiệu:
|
1957/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Phương
|
Ngày ban hành:
|
09/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1957/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 09 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI
BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH
NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày
30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai
trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu
tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ
tục hành chính
(TTHC)
mới ban hành
(02 TTHC);
sửa đổi, bổ sung, thay thế (49 TTHC); bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai (20 TTHC) trong lĩnh
vực Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Thừa Thiên Huế (xem Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2.
1. Sở Kế hoạch
và Đầu tư có trách nhiệm
a) Cập nhật danh mục TTHC được công bố tại
Quyết định này
vào Hệ thống thông tin TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; Niêm yết,
công khai TTHC này trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị.
b) Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết
định này có hiệu lực, xây dựng và trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ,
quy trình điện tử giải quyết TTHC này theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015 và đăng ký
với Sở Khoa học và Công nghệ; hoàn thành việc cấu hình các TTHC trên phần mềm
Hệ thống xử lý một cửa tập trung của tỉnh.
c) Triển khai thực hiện giải quyết các TTHC thuộc
thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm
a) Cập nhật các TTHC được công bố tại Quyết
định này vào Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
b) Công khai các TTHC này tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh và trên Cổng thông tin điện tử tỉnh.
Điều 3.
1. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. 02 Danh mục và nội dung cụ thể của các
thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, một
phần doanh nghiệp xã hội được ban hành tại Quyết định số 2447/QĐ-UBND ngày
20/10/2017 và
Quyết
định số 53/QĐ-UBND ngày 07/01/2019 của UBND tỉnh về công bố bộ thủ tục
hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Thừa Thiên Huế,
đều hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
3. 03 Quyết định của Ủy ban nhân dân
tỉnh Thừa Thiên Huế về công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp và thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và
Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế, bao gồm: Quyết định số 1106/QĐ-UBND ngày 6/5/2019; Quyết định số
2526/QĐ-UBND ngày 15/10/2019; Quyết định số 2962/QĐ-UBND ngày 23/11/2020; đều hết hiệu lực kể từ
ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC -VPCP;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP và các CV;
- Trung tâm HCC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Phương
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ, HỦY
BỎ, HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ.
(Ban
hành kèm theo Quyết định số ............./QĐ-UBND ngày …...../8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1.
Thủ tục hành chính mới ban hành
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
(Mã số TTHC)
|
Thời gian giải quyết
(ngày
làm việc)
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức và địa điểm thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
(CQ
trực tiếp thực hiện, CQ quyết định)
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP
VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
1.
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng
ký doanh nghiệp
|
03 ngày
|
-
Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
(Thông
tư số 47/2019/TT-BTC).
|
- Cách
thức:
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc thông qua dịch vụ Bưu
chính công ích hoặc qua mạng thông tin điện tử.
- Địa chỉ:
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, thành
phố Huế)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số
01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết
định giải thể doanh nghiệp
|
03 ngày
|
-
Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần
(Thông
tư số 47/2019/TT-BTC).
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
* Ban hành danh mục 02
TTHC mới ban hành theo Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực
thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
2. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế
STT
|
TÊN TTHC
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
CƠ QUAN
THỰC HIỆN
|
MÃ TTHC
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP
VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày
17/6/2020 (Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14);
- Nghị định số
01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị
định số 01/2021/NĐ-CP);
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ
phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC);
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp (Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT).
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.001610
|
2
|
Đăng ký thành lập
công ty TNHH một thành viên
|
2.001583
|
3
|
Đăng ký thành lập
công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
2.001199
|
4
|
Đăng ký thành lập
công ty cổ phần
|
2.002043
|
5
|
Đăng ký thành lập
công ty hợp danh
|
2.002042
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
2.002041
|
7
|
Đăng ký đổi tên
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
1.005169
|
8
|
Đăng ký thay đổi
thành viên hợp danh
|
2.002011
|
9
|
Đăng ký thay đổi
người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ
phần
|
2.002010
|
10
|
Đăng ký thay đổi
vốn điều lệ, phần
vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
2.002009
|
11
|
Đăng ký thay đổi
thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
2.002008
|
12
|
Đăng ký thay đổi
chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
1.005114
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư
nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
2.002000
|
14
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh
doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2.001996
|
15
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu
tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày
17/6/2020 (Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14);
- Nghị định số
01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị
định số 01/2021/NĐ-CP);
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ
phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC);
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp (Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT).
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.001993
|
16
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
2.002044
|
17
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà
đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
2.001992
|
18
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
2.001954
|
19
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
2.002069
|
20
|
Thông báo lập chi
nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2.002070
|
21
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh
nghiệp đặt trụ sở chính
đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
(đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương
|
2.002031
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh
doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính.
|
2.002075
|
23
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
2.002072
|
24
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
2.002045
|
25
|
Đăng ký thành lập,
đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày
17/6/2020 (Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14);
- Nghị định số
01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị
định số 01/2021/NĐ-CP);
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ
phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC);
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp (Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT).
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.005176
|
26
|
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông
là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy
quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
Mã mới
|
27
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các
công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
2.002085
|
28
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các
công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
2.002083
|
29
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
2.002059
|
30
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
2.002060
|
31
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn,
công ty cổ phần)
|
2.002057
|
32
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
2.002034
|
33
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
2.002032
|
34
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
2.002033
|
35
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Mã mới
|
36
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy,
rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày
17/6/2020 (Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14);
- Nghị định số
01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị
định số 01/2021/NĐ-CP);
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ
phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC);
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp (Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT).
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.002018
|
37
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc GCN đăng ký
kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng
không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
2.002017
|
38
|
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ
sơ đăng ký doanh nghiệp
|
2.002015
|
39
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp
tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, VPĐD,
địa điểm kinh doanh)
|
2.002029
|
40
|
Giải thể doanh nghiệp
|
2.002023
|
41
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
2.002022
|
42
|
Chấm dứt
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
2.002020
|
43
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
2.002016
|
44
|
Chấm dứt Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
2.000368
|
45
|
Chuyển đổi doanh
nghiệp thành doanh nghiệp xã hội
|
2.000416
|
46
|
Thông báo thay đổi
nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã
hội
|
2.000375
|
47
|
Thông
báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty
nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
Mã mới
|
48
|
Cấp đổi Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
Mã mới
|
49
|
Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các
doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng
khoán
|
Mã mới
|
3.
Thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai
STT
|
MÃ TTHC
|
TÊN TTHC
|
QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ
|
Ghi chú
|
1. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của
Doanh nghiệp
|
1
|
1.005168
|
Thông báo thay đổi
thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Quyết định số 2526/QĐ-UBND ngày 15/10/2019
của UBND tỉnh
|
Bỏ TTHC
|
2
|
2.002067
|
Thông báo sử dụng,
thay đổi, huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Bãi bỏ TTHC
|
3
|
1.005158
|
Thông báo chào bán
cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
Bãi bỏ TTHC
|
4
|
2.002066
|
Công bố nội dung
đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
Hủy công khai[1]
|
5
|
1.005165
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
Hủy công khai
|
6
|
2.002063
|
Chuyển
đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
Hủy công khai
|
7
|
2.002061
|
Thông báo cập nhật
thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ
đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
Hủy công khai
|
8
|
1.005156
|
Thông báo cho thuê
doanh nghiệp tư nhân
|
Hủy công khai
|
9
|
1.005154
|
Đăng ký thành lập
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
Hủy công khai
|
10
|
1.005146
|
Đăng ký thành lập
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
Hủy công khai
|
11
|
1.005145
|
Đăng ký thành lập
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
Hủy công khai
|
12
|
2.002007
|
Đăng ký thay đổi
chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ
phần vốn góp
|
Hủy công khai
|
13
|
1.005111
|
Đăng ký thay đổi
chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá
nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty
đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên
|
Hủy công khai
|
14
|
2.002006
|
Đăng ký thay đổi
chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
Hủy công khai
|
15
|
1.005104
|
Đăng ký thay đổi
chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ
quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
Hủy công khai
|
16
|
2.002002
|
Đăng ký thay đổi
chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng
cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động
thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
Hủy công khai
|
17
|
1.005096
|
Đăng ký doanh
nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
Hủy công khai
|
18
|
2.002079
|
Đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
Quyết định số 2629/QĐ-UBND ngày
23/11/2020
|
Hủy công khai
|
19
|
2.002084
|
Thông báo lập địa
điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Hủy công khai
|
2. Lĩnh vực
Thành lập và hoạt động của Doanh nghiệp xã hội
|
20
|
2.001187
|
Chuyển cơ sở bảo
trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
- Quyết định số 2447/QĐ-UBND ngày
20/10/2017
- Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày
07/01/2019
|
Hủy công khai
|
* Bãi bỏ 19 TTHC thuộc lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp và 01 TTHC thuộc lĩnh vực thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội theo Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới ban hành,
sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
[1] Các Mã TTHC có ghi chú “Hủy công
khai”: Hủy công khai mã TTHC và tên TTHC đi kèm mã
Quyết định 1957/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1957/QĐ-UBND ngày 09/08/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
723
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|