STT
|
TÊN
TTHC
|
CĂN
CỨ PHÁP LÝ
|
Ghi
chú
|
1.
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014 (Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP);
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
(Nghị định số 108/2018/NĐ-CP);
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT);
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
(Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT);
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019
về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông
tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh
nghiệp theo quy định
tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
2.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh
nghiệp theo quy định
tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
3.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh
nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
4.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh
nghiệp theo quy định
tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
5.
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh
nghiệp theo quy định
tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
6.
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính
của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh
nghiệp theo quy định
tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
7.
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh
nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
8.
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh
nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
9.
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp
theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
10.
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay
đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh
nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
11.
|
Đăng ký thay đổi thành viên công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh
nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
12.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn
điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh
nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
13.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm
quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh
nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
14.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh
nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
15.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều
hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển
đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh
nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
16.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh
nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
17.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần
vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp
từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh
nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
18.
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết,
mất tích
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh
nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
19.
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội
dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh
nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
20.
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh
nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
21.
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh
nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
22.
|
Thông báo thay đổi thông tin của
cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh
nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
23.
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà
đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh
nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
24.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký thuế
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh
nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
25.
|
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh
nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
26.
|
Công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Sửa đổi phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
27.
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy
mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh
nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
28.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh
nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
29.
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh
nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
30.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp
theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
31.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động
trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh
nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
32.
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh
nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
33.
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh
nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
34.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh
nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
35.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy
phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh
nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
36.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh
nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
37.
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh
nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
38.
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh
nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
39.
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp
theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
40.
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh
nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
41.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
từ việc chia doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh
nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
42.
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh
nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
43.
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh
nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
44.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
từ việc tách doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh
nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
45.
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với
công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh
nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
46.
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với
công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh
nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
47.
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh
nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
48.
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh
nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
49.
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh
nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
50.
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh
nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
51.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp
theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
52.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh
nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
53.
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh
nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
54.
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng
lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh
nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
55.
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh
nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
56.
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh
nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
57.
|
Giải thể doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh
nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
58.
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh
nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
59.
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh
nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|
60.
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
|
Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh
nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC
|