|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
586/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Thiều
|
Ngày ban hành:
|
16/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 586/QĐ-UBND
|
Bạc Liêu, ngày 16 tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(các lĩnh vực Tư pháp)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về hiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018
của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Trên cơ sở kết quả rà soát quy định, thủ tục hành chính đang
còn hiệu lực, đã được công bố tại các quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; kết
quả rà soát dữ liệu thủ tục hành chính được Bộ Tư pháp chuẩn hóa, công khai
trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số
26/TTr-STP ngày 21 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa -
Năm 2022, thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp
xã (các lĩnh vực Tư pháp);
Cụ thể: Danh mục gồm 35 (ba mươi lăm) thủ tục hành chính, trong đó:
- Lĩnh vực Bồi thường nhà nước: 01 TTHC (Phụ lục 1);
- Lĩnh vực Chứng thực: 05 TTHC (Phụ lục 2);
- Lĩnh vực Nuôi con nuôi: 03 TTHC (Phụ lục 3);
- Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật: 06 TTHC (Phụ lục
4);
- Lĩnh vực Hộ tịch: 20 TTHC (Phụ lục 5).
Điều 2. Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm:
Triển khai, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị liên quan việc tổ
chức thực hiện thủ tục hành chính tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này, đúng
quy định; theo dõi, tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện (trong kỳ báo cáo tình
hình kết quả công tác kiểm soát thủ tục hành chính, triển khai cơ chế một cửa,
một cửa liên thông và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết
định số 91/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã (các lĩnh vực Tư
pháp).
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã; Giám đốc Bưu điện tỉnh
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP; (để b/c)
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở VH,TT,TT&DL; (phối hợp)
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PV HCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- TrP, PP; ChV (P.NC);
- ChV P.KS TTHC;
- Lưu: VT, KSTT- 23(TT-KSTT).
|
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Thiều
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA
- NĂM 2022 THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
XÃ
(Lĩnh vực Bồi thường nhà nước)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 586/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Địa điểm thực hiện: Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả cấp xã
Số TT
|
Mã số TTHC
(Trên Cổng dịch vụ công quốc gia)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
|
Căn cứ pháp lý
|
Quy trình nội bộ
|
Quy trình điện tử
|
(01)
|
(02)
|
(03)
|
(04)
|
(05)
|
(06)
|
(07)
|
(08)
|
(09)
|
(10)
|
1
|
2.002165. 000.00.00.H04
|
Thủ tục Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp
quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)
|
(1) Trực tiếp
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Cụ thể:
Trường hợp người yêu cầu bồi thường nộp hồ sơ trực tiếp,
cơ quan giải quyết bồi thường tiếp nhận hồ sơ, ghi vào sổ nhận hồ sơ và cấp
giấy xác nhận đã nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường;
Trường hợp hồ sơ được gửi qua dịch vụ bưu chính thì trong
thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi
thường phải thông báo bằng văn bản về việc nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi
thường.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có thể yêu cầu người yêu cầu bồi
thường bổ sung hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định tại khoản
1 và khoản 2 Điều 41 của Luật TNBTCNN năm 2017.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
yêu cầu của Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường, người yêu cầu bồi thường
phải bổ sung hồ sơ. Khoảng thời gian có sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại
khách quan theo quy định của Bộ luật Dân sự không tính vào thời hạn tại quy định
này.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ theo quy định tại Điều 41 của Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước
năm 2017, cơ quan giải quyết bồi thường phải thụ lý hồ sơ và vào sổ thụ lý.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý hồ sơ,
cơ quan giải quyết bồi thường phải cừ người giải quyết bồi thường.
- Trường hợp, người yêu cầu bồi thường đề nghị tạm ứng
kinh phí bồi thường theo quy định tại điểm e khoản 3 Điều 41 của Luật TNBTCNN
năm 2017, cơ quan giải quyết bồi thường tiến hành tạm ứng kinh phí bồi thường
đối với những thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 TNBTCNN năm 2017.
Cụ thể, thời hạn thực hiện tạm ứng kinh phí bồi thường được
thực hiện như sau:
(1) Ngay sau khi thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường
có trách nhiệm xác định giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 của
Luật TNBTCNN năm 2017 và đề xuất Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường việc
tạm ứng kinh phí bồi thường và mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường;
(2) Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
đề xuất, nếu còn dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, cơ
quan giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc tạm ứng kinh phí và chi trả
cho người yêu cầu bồi thường. Trường hợp không còn đủ dự toán quản lý hành
chính được cấp có thẩm quyền giao, trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đề xuất, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có văn bản đề
nghị cơ quan tài chính có thẩm quyền tạm ứng kinh phí để chi trả cho người
yêu cầu bồi thường.
Cơ quan tài chính có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan
giải quyết bồi thường trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
văn bản đề nghị, cơ quan tài chính có thẩm quyền có trách nhiệm cấp kinh phí
cho cơ quan giải quyết bồi thường.
Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường quyết định mức tạm
ứng cho người yêu cầu bồi thường, nhưng không dưới 50% giá trị các thiệt hại
quy định tại khoản 1 Điều 44 của Luật TNBTCNN năm 2017.
- Trong thời hạn 11 ngày làm việc, kể từ ngày thụ lý hồ
sơ, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc xác minh thiệt hại.
Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiêu
tình tiết phức tạp hoặc phải xác minh tại nhiều địa điểm thì thời hạn xác
minh thiệt hại là 22 ngày làm việc, kể từ ngày thụ lý hồ sơ. Thời hạn xác minh
thiệt hại có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và
người giải quyết bồi thường, nhưng tối đa là 11 ngày làm việc, kể từ ngày hết
thời hạn quy định tại khoản này.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc việc
xác minh thiệt hại, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành báo cáo xác
minh thiệt hại làm căn cứ để thương lượng việc bồi thường.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành
báo cáo xác minh thiệt hại, cơ quan giải quyết bồi thường phải tiến hành thương
lượng việc bồi thường.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày tiến hành
thương lượng, việc thương lượng phải được hoàn thành.
Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều
tình tiết phức tạp thì thời hạn thương lượng tối đa là 11 ngày làm việc. Thời
hạn thương lượng có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi
thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối đa là 07 ngày làm việc, kể từ
ngày hết thời hạn quy định tại khoản này. Ngay sau khi có biên bản kết quả
thương lượng thành, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường ra quyết định giải
quyết bồi thường và trao cho người yêu cầu bồi thường tại buổi thương lượng.
Trường hợp người yêu cầu bồi thường không nhận quyết định
giải quyết bồi thường thì người giải quyết bồi thường lập biên bản về việc
không nhận quyết định. Biên bản phải có chữ ký của đại diện các cơ quan tham
gia thương lượng. Biên bản phải nêu rõ hậu quả pháp lý của việc không nhận
quyết định giải quyết bồi thường theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 51 của
Luật TNBTCNN năm 2017.
Cơ quan giải quyết bồi thường phải gửi cho người yêu cầu bồi
thường trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày lập biên bản.
|
Không quy định
|
- Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt
hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN
năm 2017 ở cấp xã;
- UBND cấp xã.
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước số 10/2017/QH14
ngày 20 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật trách nhiệm bồi thường
của Nhà nước.
- Thông tư số 04/2018/TT- BTP ngày 17/5/2018 của Bộ Tư
pháp ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi thường Nhà nước
|
x
|
x
|
Tổng số, gồm 01 thủ tục hành chính./.
Trong đó:
- Cung cấp DVCTT toàn trình:
|
01 TTHC;
|
- Thẩm quyền quyết định của Cơ quan trực tiếp quản lý người
thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại
Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp xã;
|
|
Ủy ban nhân dân cấp xã:
|
01 TTHC;
|
- Đã xây dựng QTNB:
|
|
+ Thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã:
|
01 TTHC;
|
- Đã xây dựng QTĐT:
|
|
+ Thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã:
|
01 TTHC./.
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP XÃ
(Lĩnh vực Chứng thực)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 586/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Địa điểm thực
hiện: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
Số TT
|
Mã số TTHC
(Trên Cổng dịch vụ công quốc gia)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
|
Căn cứ pháp lý
|
Quy trình nội bộ
|
Quy trình điện tử
|
(01)
|
(02)
|
(03)
|
(04)
|
(05)
|
(06)
|
(07)
|
(08)
|
(09)
|
(10)
|
1
|
2.001035. 000.00.00.H04
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản
là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
(1) Trực tiếp
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
|
Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu
chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu
cầu chứng thực.
|
Phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch (Thông tư số 226/2016/TT-BTC)
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 26/12/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTP ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí Chứng thực
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch.
|
x
|
x
|
2
|
2.001406. 000.00.00.H04
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà
di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
(1) Trực tiếp
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
|
Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu
chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu
cầu chứng thực.
|
Phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch (Thông tư số 226/2016/TT-BTC)
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
(Như trên)
|
x
|
x
|
3
|
2.001009. 000.00.00.H04
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động
sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
(1) Trực tiếp
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
|
Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu
chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu
cầu chứng thực.
|
Phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch (Thông tư số 226/2016/TT-BTC)
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
(Như trên)
|
x
|
x
|
4
|
2.001016. 000.00.00.H04
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
(1) Trực tiếp
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
|
Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu
chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu
cầu chứng thực.
|
Phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch (Thông tư số 226/2016/TT-BTC)
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
(Như trên)
|
x
|
x
|
5
|
2.001019. 000.00.00.H04
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
(1) Trực tiếp
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
|
Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu
chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu
cầu chứng thực.
|
Phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch (Thông tư số 226/2016/TT-BTC)
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
(Như trên)
|
x
|
x
|
Tổng số, gồm 05 thủ tục hành chính./.
Trong đó:
- Cung cấp DVCTT toàn trình:
|
05 TTHC;
|
- Thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã:
|
05 TTHC;
|
- Thu Phí:
|
05 TTHC;
|
- Đã xây dựng QTNB:
|
|
+ Thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã:
|
05 TTHC;
|
- Đã xây dựng QTĐT:
|
|
+ Thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã:
|
05 TTHC./.
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN
HÓA - NĂM 2022 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Lĩnh vực Nuôi con nuôi)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 586/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Địa điểm thực hiện: Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả cấp xã
Số TT
|
Mã số TTHC
(Trên Cổng dịch vụ công quốc gia)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
|
Căn cứ pháp lý
|
Quy trình nội bộ
|
Quy trình điện tử
|
(01)
|
(02)
|
(03)
|
(04)
|
(05)
|
(06)
|
(07)
|
(08)
|
(09)
|
(10)
|
1
|
2.001263. 000.00.00.H04
|
Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
(1) Trực tiếp
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
|
Trong 22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trong đó;
- Kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến trong 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho
trẻ em làm con nuôi trong 11 ngày làm việc kể từ ngày được lấy ý kiến;
- Ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con nuôi và cấp Giấy chứng
nhận nuôi con nuôi, giao - nhận con nuôi trong 04 ngày làm việc, kể từ ngày hết
hạn thay đổi ý kiến đồng ý.
|
Lệ phí: 400.000đ/trường hợp
* Miễn lệ phí đăng ký nuôi con nuôi trong nước đối với các
trường hợp:
- Cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng
làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác, ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận các trẻ
em sau đây làm con nuôi;
- Nhận các trẻ em sau đây làm con nuôi: Trẻ khuyết tật,
nhiễm HIV/AIDS hoặc mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định của Luật nuôi con nuôi
và văn bản hướng dẫn; người có công với cách mạng nhận con nuôi (Nghị định
114/2016/NĐ-CP)
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
- Luật Nuôi con nuôi số 52/2010/QH12;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ
Quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ
chức con nuôi nước ngoài;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2019 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3
năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi
con nuôi;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản
lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi.
|
x
|
x
|
2
|
2.001255. 000.00.00.H04
|
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
(1) Trực tiếp
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
(Như trên)
|
x
|
x
|
3
|
1.003005. 000.00.00.H04
|
Thủ tục Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực
biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
(1) Trực tiếp
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
|
Trong 22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trong đó:
- UBND cấp xã kiểm tra hồ sơ, lấy ý kiến những người có
liên quan trong 11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Sở Tư pháp có ý kiến trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Đăng ký việc nuôi con nuôi và giao - nhận con nuôi trong
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đồng ý của Sở Tư pháp.
|
Lệ phí: 4.500.000 đồng/trường hợp (Nghị định số 114/2016/NĐ-CP)
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
(Như trên)
|
x
|
x
|
Tổng số: gồm 03 thủ tục hành chính./.
Trong đó:
- Cung cấp DVCTT toàn trình:
|
03 TTHC;
|
- Thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã:
|
03 TTHC;
|
- Thu Lệ phí:
|
02 TTHC;
|
- Đã xây dựng QTNB:
|
|
+ Thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã:
|
03 TTHC;
|
- Đã xây dựng QTĐT:
|
|
+ Thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã:
|
03 TTHC./.
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP XÃ
(Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 586/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Địa điểm thực
hiện: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
Số TT
|
Mã số TTHC
(Trên Cổng dịch vụ công quốc gia)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
|
Căn cứ pháp lý
|
Quy trình nội bộ
|
Quy trình điện tử
|
(01)
|
(02)
|
(03)
|
(04)
|
(05)
|
(06)
|
(07)
|
(08)
|
(09)
|
(10)
|
1
|
2.001457. 000.00.00.H04
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
(1) Trực tiếp
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
(3) Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được danh sách đề
nghị công nhận tuyên truyền viên pháp luật của công chức tư pháp - hộ tịch.
|
Không quy định
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
- Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật số 14/2012/QH13 ngày
20 tháng 6 năm 2012;
- Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 4/4/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phổ biến, giáo dục
pháp luật;
- Thông tư số 10/2016/TT- BTP ngày 22 tháng 7 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên
pháp luật.
|
x
|
x
|
2
|
2.001449. 000.00.00.H04
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
(1) Trực tiếp
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
(3) Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của
công chức tư pháp - hộ tịch, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, quyết định
cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
Không quy định
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
(Như trên)
|
x
|
x
|
3
|
2.002080. 000.00.00.H04
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
(1) Trực tiếp
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
(3) Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy
ban nhân dân cấp xã xem xét, quyết định và trả thù lao cho hòa giải viên
thông qua tổ hòa giải; trường hợp quyết định không thanh toán cho hòa giải
viên thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
Không quy định
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
(Như trên)
|
x
|
x
|
4
|
2.000424. 000.00.00.H04
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc
rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
|
(1) Trực tiếp
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
(3) Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính
|
- Trong 03 ngày làm việc, Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đã ra
quyết định công nhận hòa giải viên xem xét, có văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân
cấp huyện kèm theo hồ sơ đề nghị hỗ trợ cho hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi
ro ảnh hưởng đến tính mạng, sức khỏe trong khi thực hiện hoạt động hòa giải.
- Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, ra quyết định hỗ trợ; trường hợp
không hỗ trợ thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định
của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện việc chi tiền
hỗ trợ
|
Không quy định
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
(Như trên)
|
x
|
x
|
5
|
1.002211. 000.00.00.H04
|
Thủ tục bầu hòa giải viên (cấp xã)
|
(1) Trực tiếp.
(2) Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo của
Trưởng ban công tác Mặt trận, căn cứ vào yêu cầu thực tiễn, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã xem xét, quyết định số lượng, thành phần tổ hòa giải
|
Không quy định
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
(Như trên)
|
x
|
x
|
6
|
2.000950. 000.00.00.H04
|
Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã)
|
(1) Trực tiếp.
(2) Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
(Như trên)
|
x
|
x
|
Tổng số, gồm 06 thủ tục hành chính/.
Trong đó:
- Cung cấp DVCTT toàn trình:
|
04 TTHC;
|
- Thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã:
|
06 TTHC;
|
- Đã xây dựng QTNB:
|
|
+ Thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã:
|
06 TTHC;
|
- Đã xây dựng QTĐT:
|
|
+ Thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã:
|
06 TTHC./.
|
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN
HÓA - NĂM 2022 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Lĩnh vực Hộ tịch)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 586/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Địa điểm thực
hiện: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
Số TT
|
Mã số TTHC
(Trên Cổng dịch vụ công quốc gia)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
|
Căn cứ pháp lý
|
Quy trình nội bộ
|
Quy trình điện tử
|
(01)
|
(02)
|
(03)
|
(04)
|
(05)
|
(06)
|
(07)
|
(08)
|
(09)
|
(10)
|
1
|
1.001193. 000.00.00.H04
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
(1) Trực tiếp
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
(3) Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo
|
Lệ phí: 10.000 đồng/trường hợp;
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn;
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người hộ nghèo; người khuyết tật (Nghị
quyết số 08/2020/NQ-HĐND)
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/07/2020 của Chính phủ
Quy định về cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký trực tuyến;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ tư pháp
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư
pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của
Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 14 về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn,
giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
x
|
x
|
2
|
1.001022. 000.00.00.H04
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
(1) Trực tiếp
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài
thêm không quá 08 ngày làm việc
|
Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người hộ nghèo; người khuyết tật
(Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND)
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
(Như trên)
|
x
|
x
|
3
|
1.000689. 000.00.00.H04
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
(1) Trực tiếp
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài thêm không quá 08
ngày làm việc.
|
Lệ phí
- Đăng ký Khai sinh: 10.000 đồng/trường hợp;
- Nhận cha, mẹ, con: 15.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí đối với trường hợp: Đăng ký khai sinh đúng hạn;
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người hộ nghèo; người khuyết tật (Nghị
quyết số 08/2020/NQ-HĐND)
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt
Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ tư pháp
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 14 về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn,
giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
x
|
x
|
4
|
1.000656. 000.00.00.H04
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
(1) Trực tiếp
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
(3) Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ
sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo.
|
Lệ phí: 10.000 đồng/trường hợp.
Miễn lệ phí cho các trường hợp: Đăng ký khai tử đúng hạn;
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
(Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND)
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/07/2020 của Chính phủ
Quy định về cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký trực tuyến;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ tư pháp
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư
pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 14 về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn,
giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
x
|
x
|
5
|
1.003583. 000.00.00.H04
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
(1) Trực tiếp
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Lệ phí: 10.000 đồng/trường hợp.
Miễn lệ phí cho các trường hợp: Đăng ký khai sinh đúng hạn;
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật. (Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND)
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ tư pháp
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 14 về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn,
giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
x
|
x
|
6
|
1.000419. 000.00.00.H04
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
(1) Trực tiếp
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn;
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Lệ phí: 10.000 đồng/trường hợp;
Miễn lệ phí cho các trường hợp: Đăng ký khai tử đúng hạn;
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật. (Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND)
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ tư pháp
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội
đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 14 về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn,
giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
x
|
x
|
7
|
1.000110. 000.00.00.H04
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực
biên giới
|
(1) Trực tiếp
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
(3) Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ
sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo.
|
Lệ phí: 10.000 đồng/trường hợp.
Miễn lệ phí cho các trường hợp: Đăng ký khai sinh đúng hạn;
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật. (Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND)
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt
Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ tư pháp
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư
pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 14 về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn,
giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
x
|
x
|
8
|
1.000080. 000.00.00.H04
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại
khu vực biên giới
|
(1) Trực tiếp
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
|
Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 12 ngày làm việc.
|
Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người hộ nghèo; người khuyết tật (Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND)
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ
quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan
nhà nước trên môi trường mạng;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt
Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ tư pháp
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư
pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của
Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 14 về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn,
giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
x
|
x
|
9
|
1.004827. 000.00.00.H04
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực
biên giới
|
(1) Trực tiếp
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
(3) Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ
sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày
làm việc
|
Lệ phí: 10.000 đồng/trường hợp.
Miễn lệ phí cho các trường hợp: Đăng ký khai tử đúng hạn;
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật. (Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND)
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt
Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ tư pháp
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư
pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 14 về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn,
giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
x
|
x
|
10
|
1.004837. 000.00.00.H04
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
(1) Trực tiếp
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn;
(3) Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Lệ phí:
Miễn lệ phí đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ (Nghị quyết
số 02/2022/NQ-HĐND)
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
- Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/07/2020 của Chính phủ
Quy định về cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt
Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ tư pháp
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư
pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 sửa đổi, bổ
sung Điều 1 của Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 14 về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn,
giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
x
|
x
|
11
|
1.004845. 000.00.00.H04
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
(1) Trực tiếp
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
(3) Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính
|
Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
- Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/07/2020 của Chính phủ
Quy định về cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt
Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ tư pháp
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư
pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 sửa đổi, bổ
sung Điều 1 của Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 14 về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn,
giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
x
|
x
|
12
|
1.004859. 000.00.00.H04
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
(1) Trực tiếp
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
(3) Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính
|
- Đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch: Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài
thêm không quá 06 ngày làm việc;
- Đối với yêu cầu bổ sung hộ tịch: Ngay trong ngày làm việc, trường hợp
nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo.
|
Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người hộ nghèo; người khuyết tật (Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND)
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/07/2020 của Chính phủ
Quy định về cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng
thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam,
phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch;
-Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ tư pháp
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư
pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC nGày 26/11/2021 của Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 14 về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn,
giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
x
|
x
|
13
|
1.004884. 000.00.00.H04
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
(1) Trực tiếp
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
(3) Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 18 ngày
làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi
văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
|
Lệ phí: 10.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người hộ nghèo; người khuyết tật
(Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND)
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20/11/2014;
- Luật Hôn nhân và gia đình số 52/2014/QH13 ngày 19/6/2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt
Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài
chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ tư pháp
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của
Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh
khóa IX, kỳ họp thứ 14 về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
x
|
x
|
14
|
1.004772. 000.00.00.H04
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ
cá nhân
|
(1) Trực tiếp
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
(3) Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 18 ngày
làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi
văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
|
Lệ phí: 10.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người hộ nghèo; người khuyết tật
(Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND)
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20/11/2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt
Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài
chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ tư pháp
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư
pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh
khóa IX, kỳ họp thứ 14 về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
x
|
x
|
15
|
1.005461. 000.00.00.H04
|
Thủ tục Đăng ký lại khai tử
|
(1) Trực tiếp
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
(3) Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc
|
Lệ phí 10.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người hộ nghèo; người khuyết tật (Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND)
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/07/2020 của Chính phủ
Quy định về cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng
thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam,
phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ tư pháp
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư
pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 14 về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn,
giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
x
|
x
|
16
|
1.000894. 000.00.00.H04
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
(1) Trực tiếp
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo.
Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam,
nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc.
|
Lệ phí
Miễn lệ phí đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở
trong nước, thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã. (Nghị quyết số
08/2020/NQ-HĐND)
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20/11/2014;
- Luật Hôn nhân và gia đình số 52/2014/QH13 ngày 19/6/2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ tư pháp
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư
pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh
khóa IX, kỳ họp thứ 14 về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
x
|
x
|
17
|
1.000593. 000.00.00.H04
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
(1) Trực tiếp
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Lệ phí
Miễn lệ phí đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở
trong nước, thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã. (Nghị quyết số
08/2020/NQ-HĐND)
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ
về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ tư pháp
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 14 về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn,
giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
x
|
x
|
18
|
1.000094. 000.00.00.H04
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực
biên giới
|
(1) Trực tiếp
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc
|
Lệ phí 30.000 đồng/trường hợp.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND)
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 281/20167TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt
Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ tư pháp
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư
pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 14 về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn,
giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
x
|
x
|
19
|
1.004873. 000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
(1) Trực tiếp
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
(3) Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp phải gửi văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 17
ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian
gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu điện).
|
Lệ phí 15.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người hộ nghèo; người khuyết tật. (Nghị quyết số 08/2020/NQ- HĐND)
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20/11/2014;
- Luật Hôn nhân và gia đình số 52/2014/QH13 ngày 19/6/2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt
Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài
chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ tư pháp
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư
pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh
khóa IX, kỳ họp thứ 14 về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
x
|
x
|
20
|
1.004746. 000.00.00.H04
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
(1) Trực tiếp
(2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 18 ngày
làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi
văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu điện).
|
Lệ phí: 30.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người hộ nghèo; người khuyết tật (Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND)
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20/11/2014;
- Luật Hôn nhân và gia đình số 52/2014/QH13 ngày 19/6/2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng
thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam,
phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài
chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ tư pháp
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư
pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh
khóa IX, kỳ họp thứ 14 về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
x
|
x
|
Tổng số, gồm 20 thủ tục hành
chính./.
Trong đó:
- Cung cấp DVCTT toàn trình:
|
20 TTHC;
|
- Thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã:
|
20 TTHC;
|
- Thu Lệ phí:
|
19 TTHC;
|
- Đã xây dựng QTNB:
|
|
+ Thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã:
|
20 TTHC;
|
- Đã xây dựng QTĐT:
|
|
+ Thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã:
|
20 TTHC./.
|
Quyết định 586/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã (các lĩnh vực Tư pháp) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 586/QĐ-UBND ngày 16/03/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã (các lĩnh vực Tư pháp) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
476
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|