STT
|
Mã
TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cơ
quan thực hiện
|
TTHC liên thông
|
A
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh
vực Viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các
cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam: 03 TTHC (theo
Quyết định 1327/QĐ-BKHĐT ngày 28/8/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
1
|
2.002333.
000.00.00.H34
|
Lập, thẩm định,
quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử
dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các
cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp
tỉnh
|
- Sở Kế hoạch và
Đầu tư
- UBND tỉnh
|
X
|
2
|
2.002334.
000.00.00.H34
|
Lập, thẩm định,
quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng
viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ
quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp
tỉnh
|
- Sở Kế hoạch và
Đầu tư
- UBND tỉnh
|
X
|
3
|
2.002335.
000.00.00.H34
|
Lập, thẩm định,
quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ
trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc
thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh
|
- Sở Kế hoạch và
Đầu tư
- UBND tỉnh
|
X
|
II
|
Lĩnh
vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài
trợ nước ngoài: 06 TTHC (theo Quyết định
828/QĐ-BKHĐT ngày 27/5/2020 và Quyết định 1753/QĐ-BKHĐT ngày 28/11/2018 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
1
|
1.008423. 000.00.00.H34
|
Quyết
định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng
đầu cơ quan chủ quản
|
- Sở Kế hoạch và
Đầu tư
- UBND tỉnh
|
X
|
2
|
2.001932. 000.00.00.H34
|
Lập,
thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của
người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
- Sở Kế hoạch và
Đầu tư
- UBND tỉnh
|
X
|
3
|
2.000045. 000.00.00.H34
|
Lập,
thẩm định, quyết định phê duyệt Văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử
dụng vốn ODA không hoàn lại
|
- Sở Kế hoạch và
Đầu tư
- UBND tỉnh
|
X
|
4
|
2.002053. 000.00.00.H34
|
Lập,
phê duyệt Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA,
vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
- Chủ dự án
- Cơ quan chủ quản
|
X
|
5
|
2.002050. 000.00.00.H34
|
Lập,
phê duyệt Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu
đãi, vốn đối ứng hằng năm
|
- Chủ dự án
- Cơ quan chủ quản
|
X
|
6
|
2.002058.
000.00.00.H34
|
Xác nhận chuyên gia
|
- Chủ dự án
- Cơ quan chủ quản
|
X
|
III
|
Lĩnh
vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư: 04 TTHC (theo
Quyết định 357/QĐ-BKHĐT ngày 02/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
1
|
1.009492
.000.00.00.H34
|
Thẩm định báo cáo
nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
- Sở Kế hoạch và
Đầu tư
- UBND tỉnh
|
X
|
2
|
1.009494.
000.00.00.H34
|
Thẩm định nội dung
điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án
PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
- Sở Kế hoạch và
Đầu tư
- UBND tỉnh
|
X
|
3
|
1.009493
.000.00.00.H34
|
Thẩm định nội dung
điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
- Sở Kế hoạch và
Đầu tư
- UBND tỉnh
|
X
|
4
|
1.009491
.000.00.00.H34
|
Thẩm định báo cáo
nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư
đề xuất
|
- Sở Kế hoạch và
Đầu tư
- UBND tỉnh
|
X
|
IV
|
Lĩnh
vực Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư: 01 TTHC (theo
Quyết định 357/QĐ-BKHĐT ngày 02/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
1
|
2.002283.
000.00.00.H34
|
Danh mục dự án đầu
tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp
thuận chủ trương đầu tư)
|
- Sở Kế hoạch và
Đầu tư
- UBND tỉnh
|
X
|
V
|
Lĩnh
vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn: 02 TTHC (theo
Quyết định 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
1
|
2.000765.
000.00.00.H34
|
Cam kết hỗ trợ vốn
cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số
57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ
|
- Sở Kế hoạch và
Đầu tư
- UBND tỉnh
|
X
|
2
|
2.000746.
000.00.00.H34
|
Nghiệm thu hoàn
thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị
định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ
|
- Sở Nông nghiệp và
PTNT
- UBND tỉnh
|
X
|
VI
|
Lĩnh
vực Đầu tư tại Việt Nam: 22 TTHC (theo
Quyết định 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
1
|
1.009642.
000.00.00.H34
|
Thủ
tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
- Sở Kế hoạch và
Đầu tư
- UBND tỉnh
|
X
|
2
|
1.009644.
000.00.00.H34
|
Thủ
tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
- Sở Kế hoạch và
Đầu tư
- UBND tỉnh
|
X
|
3
|
1.009645.
000.00.00.H34
|
Thủ
tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
- Sở Kế hoạch và
Đầu tư
- UBND tỉnh
|
X
|
4
|
1.009646.
000.00.00.H34
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh
|
- Sở Kế hoạch và
Đầu tư
- UBND tỉnh
|
X
|
5
|
1.009647.
000.00.00.H34
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và
không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
6
|
1.009649.
000.00.00.H34
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một
phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của
UBND cấp tỉnh
|
- Sở Kế hoạch và
Đầu tư
- UBND tỉnh
|
X
|
7
|
1.009650.
000.00.00.H34
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự
án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của
UBND cấp tỉnh
|
- Sở Kế hoạch và
Đầu tư
- UBND tỉnh
|
X
|
8
|
1.009652.
000.00.00.H34
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu
tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
- Sở Kế hoạch và
Đầu tư
- UBND tỉnh
|
X
|
9
|
1.009653.
000.00.00.H34
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập,
chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp
thuận của UBND cấp tỉnh
|
- Sở Kế hoạch và
Đầu tư
- UBND tỉnh
|
X
|
10
|
1.009654.
000.00.00.H34
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với
dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
- Sở Kế hoạch và
Đầu tư
- UBND tỉnh
|
X
|
11
|
1.009655.
000.00.00.H34
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án
thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
|
- Sở Kế hoạch và
Đầu tư
- UBND tỉnh
|
X
|
12
|
1.009656.
000.00.00.H34
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu
tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
- Sở Kế hoạch và
Đầu tư
- UBND tỉnh
|
X
|
13
|
1.009657.
000.00.00.H34
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu
tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương
đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu
tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
14
|
1.009659.
000.00.00.H34
|
Thủ tục gia hạn
thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
- Sở Kế hoạch và
Đầu tư
- UBND tỉnh
|
X
|
15
|
1.009661.
000.00.00.H34
|
Thủ tục ngừng hoạt
động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
16
|
1.009662.
000.00.00.H34
|
Thủ tục chấm dứt
hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư
của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
17
|
1.009756. 000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
18
|
1.009665. 000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
19
|
1.009671. 000.00.00.H34
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
20
|
1.009729. 000.00.00.H34
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn,
mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
21
|
1.009731. 000.00.00.H34
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BCC
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
22
|
1.009736. 000.00.00.H34
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu
tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
VII
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp: 53 TTHC (theo Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 và
Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
1
|
2.000529. 000.00.00.H34
|
Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh
quyết định thành lập
|
UBND tỉnh
|
X
|
2
|
2.001061. 000.00.00.H34
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp
tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý
|
UBND tỉnh
|
X
|
3
|
2.001021. 000.00.00.H34
|
Giải thể công ty TNHH một thành viên
|
UBND tỉnh
|
X
|
4
|
2.001025. 000.00.00.H34
|
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh
quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
UBND tỉnh
|
X
|
5
|
1.002395. 000.00.00.H34
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên
|
P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
|
6
|
1.010010. 000.00.00.H34
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
|
P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
|
7
|
1.010023. 000.00.00.H34
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh
nghiệp
|
P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
|
8
|
2.001610. 000.00.00.H34
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
X
|
9
|
2.001583. 000.00.00.H34
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
X
|
10
|
2.001199. 000.00.00.H34
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
X
|
11
|
2.002043. 000.00.00.H34
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
X
|
12
|
2.002042. 000.00.00.H34
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
X
|
13
|
2.002041. 000.00.00.H34
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
X
|
14
|
1.005169. 000.00.00.H34
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
|
15
|
2.002011. 000.00.00.H34
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
|
16
|
2.002010. 000.00.00.H34
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty
trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
|
17
|
2.002009. 000.00.00.H34
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn
góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
|
18
|
2.002008. 000.00.00.H34
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên
|
P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
|
19
|
1.005114. 000.00.00.H34
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
|
P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
|
20
|
2.002000. 000.00.00.H34
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp
bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
|
21
|
2.001996. 000.00.00.H34
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
|
22
|
2.001993. 000.00.00.H34
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
|
23
|
2.002044. 000.00.00.H34
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty
cổ phần chưa niêm yết
|
P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
|
24
|
2.001992. 000.00.00.H34
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong
công ty cổ phần chưa niêm yết
|
P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
|
25
|
2.001954. 000.00.00.H34
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi
phương pháp tính thuế)
|
P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
|
26
|
2.002069. 000.00.00.H34
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
X
|
27
|
2.002070. 000.00.00.H34
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
|
28
|
2.002031. 000.00.00.H34
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo,
chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối
với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
(đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương
|
P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
X
|
29
|
2.002075. 000.00.00.H34
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng
ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ
quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
|
30
|
2.002072. 000.00.00.H34
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
X
|
31
|
2.002045. 000.00.00.H34
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
|
32
|
1.005176. 000.00.00.H34
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo,
chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký
đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
X
|
33
|
1.010026. 000.00.00.H34
|
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước
ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông
là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo
thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
|
34
|
2.002085. 000.00.00.H34
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập
trên cơ sở chia công ty
|
P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
X
|
35
|
2.002083. 000.00.00.H34
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập
trên cơ sở tách công ty
|
P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
X
|
36
|
2.002059. 000.00.00.H34
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn,
công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
X
|
37
|
2.002060. 000.00.00.H34
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công
ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và
công ty hợp danh)
|
P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
X
|
38
|
2.002057. 000.00.00.H34
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công
ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)
|
P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
|
39
|
2.002034. 000.00.00.H34
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ
phần và ngược lại
|
P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
|
40
|
2.002032. 000.00.00.H34
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh,
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
|
41
|
2.002033. 000.00.00.H34
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
|
42
|
1.010027. 000.00.00.H34
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
|
43
|
2.002018. 000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận
về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát
hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
|
44
|
2.002017. 000.00.00.H34
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
|
45
|
2.002015. 000.00.00.H34
|
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
|
46
|
2.002029. 000.00.00.H34
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh)
|
P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
|
47
|
2.002023. 000.00.00.H34
|
Giải thể doanh nghiệp
|
P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
X
|
48
|
2.002022. 000.00.00.H34
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
X
|
49
|
2.002020. 000.00.00.H34
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh
|
P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
X
|
50
|
2.002016. 000.00.00.H34
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
|
51
|
1.010029. 000.00.00.H34
|
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp
nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp
|
P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
X
|
52
|
1.010030. 000.00.00.H34
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời
là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không
thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh
|
P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
|
53
|
1.010031. 000.00.00.H34
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động
chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt
động kinh doanh chứng khoán
|
P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp xã hội: 07 TTHC (theo Quyết định 885/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 và Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư)
|
1
|
2.00368. 000.00.00.H34
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
|
2
|
2.000416. 000.00.00.H34
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội
|
P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
|
3
|
2.000375. 000.00.00.H34
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã
hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
|
4
|
2.000338. 000.00.00.H34
|
Thông báo tiếp nhận viện
trợ, tài trợ
|
P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
|
5
|
2.001202. 000.00.00.H34
|
Thông báo thay đổi nội
dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
|
6
|
2.002014.
000.00.00.H34
|
Công
khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội
|
P. Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
|
7
|
2.001197.
000.00.00.H34
|
Cung
cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện
trợ, tài trợ
|
P. Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
|
IX
|
Lĩnh
vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa: 07 TTHC (theo
Quyết định 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 và Quyết định 585/QĐ- BKHĐT 22/4/2019
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
1
|
2.000005.
000.00.00.H34
|
Thông báo gia hạn
thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
P. Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
|
2
|
2.002005.
000.00.00.H34
|
Thông báo giải thể
và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
P. Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
|
3
|
1.000016.
000.00.00.H34
|
Thông báo tăng,
giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
P. Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
|
4
|
2.000024.
000.00.00.H34
|
Thông báo thành lập
quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
P. Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
|
5
|
2.002004.
000.00.00.H34
|
Thủ tục thông báo
về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư
|
P. Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
|
6
|
2.001999.
000.00.00.H34
|
Thủ
tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp
|
P. Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
|
7
|
2.002003.
000.00.00.H34
|
Thủ
tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn
|
- Sở Kế hoạch và
Đầu tư
- UBND tỉnh
|
X
|
X
|
Lĩnh
vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã: 15 TTHC (theo
Quyết định 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
1
|
1.005125.
000.00.00.H34
|
Đăng ký thành lập
liên hiệp hợp tác xã
|
P. Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
X
|
2
|
2.002013.
000.00.00.H34
|
Đăng ký thành lập
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
P. Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
X
|
3
|
1.005003.
000.00.00.H34
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
P. Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
X
|
4
|
1.005047.
000.00.00.H34
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
P. Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
X
|
5
|
1.005122.
000.00.00.H34
|
Đăng ký khi liên
hiệp hợp tác xã chia
|
P. Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
X
|
6
|
2.001979.
000.00.00.H34
|
Đăng ký khi liên
hiệp hợp tác xã tách
|
P. Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
X
|
7
|
2.001957.
000.00.00.H34
|
Đăng ký khi liên
hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
P. Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
X
|
8
|
1.005056.
000.00.00.H34
|
Đăng ký khi liên
hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
P. Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
X
|
9
|
1.005072.
000.00.00.H34
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường
hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
P. Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
|
10
|
2.001962.
000.00.00.H34
|
Giải thể tự nguyện
liên hiệp hợp tác xã
|
P. Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
X
|
11
|
1.005064.
000.00.00.H34
|
Thông báo thay đổi
nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
P. Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
X
|
12
|
1.005124.
000.00.00.H34
|
Thông báo về việc
góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
P. Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
|
13
|
1.005046.
000.00.00.H34
|
Tạm ngừng hoạt động
của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
của liên hiệp hợp tác xã
|
P. Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
|
14
|
1.005283.
000.00.00.H34
|
Chấm dứt hoạt động
của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác
xã
|
P. Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
X
|
15
|
2.002125.
000.00.00.H34
|
Cấp đổi giấy chứng
nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
P. Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư
|
|
B
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I
|
Lĩnh
vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã): 16 TTHC (theo
Quyết định 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
1
|
1.005280.
000.00.00.H34
|
Đăng ký thành lập
hợp tác xã
|
Phòng Tài chính-Kế hoạch
UBND cấp huyện
|
X
|
2
|
2.002123.
000.00.00.H34
|
Đăng ký thành lập
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Phòng Tài chính-Kế hoạch
UBND cấp huyện
|
X
|
3
|
1.005277.
000.00.00.H34
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hợp tác xã
|
Phòng Tài chính-Kế hoạch
UBND cấp huyện
|
X
|
4
|
1.005378.
000.00.00.H34
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã
|
Phòng Tài chính-Kế hoạch
UBND cấp huyện
|
X
|
5
|
2.002122.
000.00.00.H34
|
Đăng ký khi hợp tác
xã chia
|
Phòng Tài chính-Kế hoạch
UBND cấp huyện
|
X
|
6
|
2.002120.
000.00.00.H34
|
Đăng ký khi hợp tác
xã tách
|
Phòng Tài chính-Kế hoạch
UBND cấp huyện
|
X
|
7
|
1.005121.
000.00.00.H34
|
Đăng ký khi hợp tác
xã hợp nhất
|
P. Tài chính - Kế
hoạch UBND cấp huyện
|
X
|
8
|
1.004972.
000.00.00.H34
|
Đăng ký khi hợp tác
xã sáp nhập
|
P. Tài chính - Kế
hoạch UBND cấp huyện
|
X
|
9
|
2.001973.
000.00.00.H34
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư
hỏng)
|
P. Tài chính - Kế
hoạch UBND cấp huyện
|
|
10
|
1.004982.
000.00.00.H34
|
Giải thể tự nguyện
hợp tác xã
|
P. Tài chính - Kế
hoạch UBND cấp huyện
|
X
|
11
|
1.004979.
000.00.00.H34
|
Thông báo thay đổi
nội dung đăng ký hợp tác xã
|
P. Tài chính - Kế
hoạch UBND cấp huyện
|
X
|
12
|
2.001958.
000.00.00.H34
|
Thông báo về việc
góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
P. Tài chính - Kế
hoạch UBND cấp huyện
|
|
13
|
1.005377.
000.00.00.H34
|
Tạm ngừng hoạt động
của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã
|
P. Tài chính - Kế
hoạch UBND cấp huyện
|
|
14
|
1.005010.
000.00.00.H34
|
Chấm dứt hoạt động
của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
P. Tài chính - Kế
hoạch UBND cấp huyện
|
X
|
15
|
1.004901.
000.00.00.H34
|
Cấp đổi giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã
|
P. Tài chính - Kế hoạch
UBND cấp huyện
|
|
16
|
1.004895.
000.00.00.H34
|
Thay đổi cơ quan
đăng ký hợp tác xã
|
P. Tài chính - Kế
hoạch UBND cấp huyện
|
|
II
|
Lĩnh
vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh): 05 TTHC (theo
Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
1
|
1.001612.
000.00.00.H34
|
Đăng ký thành lập
hộ kinh doanh
|
P. Tài chính - Kế
hoạch UBND cấp huyện
|
|
2
|
2.000720.
000.00.00.H34
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
P. Tài chính - Kế
hoạch UBND cấp huyện
|
|
3
|
1.001570.
000.00.00.H34
|
Tạm ngừng hoạt động
hộ kinh doanh
|
P. Tài chính - Kế
hoạch UBND cấp huyện
|
|
4
|
1.001266.
000.00.00.H34
|
Chấm dứt hoạt động
hộ kinh doanh
|
P. Tài chính - Kế
hoạch UBND cấp huyện
|
|
5
|
2.000575.
000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
P. Tài chính - Kế
hoạch UBND cấp huyện
|
|
C
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
Lĩnh
vực Thành lập và hoạt động của Tổ hợp tác: 03 TTHC (theo
Quyết định 1831/QĐ-BKHĐT ngày 21/11/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
1
|
2.002226.
000.00.00.H34
|
Thông báo thành lập
tổ hợp tác
|
UBND cấp xã
|
|
2
|
2.002227.
000.00.00.H34
|
Thông báo thay đổi
tổ hợp tác
|
UBND cấp xã
|
|
3
|
2.002228.
000.00.00.H34
|
Thông báo chấm dứt
hoạt động của tổ hợp tác
|
UBND cấp xã
|
|