Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 381/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính thuộc quản lý của Bộ Kế hoạch tỉnh Kon Tum

Số hiệu: 381/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Lê Ngọc Tuấn
Ngày ban hành: 21/07/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 381/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 21 tháng 7 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các quyết định của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Quyết định số 855/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021, số 1831/QĐ-BKHĐT ngày 21 tháng 11 năm 2019; số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019; số 585/QĐ-BKHĐT ngày 22 tháng 4 năm 2019; số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21 tháng 9 năm 2018; số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017);

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 47/TTr-SKHĐT ngày 08 tháng 7 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

(có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo các nội dung được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật hiện hành. Thời gian trình phê duyệt Quy trình nội bộ trong vòng 10 ngày kể từ ngày có Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như điều 4 (t/h);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (b/c);
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ CVP, Các PCVP;
+ Các phòng, ban, đơn vị trực thuộc;
- Viễn thông Kon Tum;
- Lưu: VT, TTHCC. PTP.

CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 381/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

TT

Mã TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Cách thức thực hiện

Trực tiếp

Trực tuyến

Bưu chính công ích

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP (53 TTHC)

*

Theo Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

1

2.000529.00 0.00.00.H34

Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập

- Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến đến UBND tỉnh: 10 ngày làm việc

- UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ: 10 ngày làm việc

- Ban hành quyết định: 30 ngày làm việc kể từ ngày Thủ tướng Chính phủ phê duyệt

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum

Không

Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ

x

x

x

2

2.001061.00 0.00.00.H34

Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý

30 ngày làm việc

Không

x

x

x

3

2.001021.00 0.00.00.H34

Giải thể công ty TNHH một thành viên

30 ngày làm việc

Không

x

x

x

4

2.001025.00 0.00.00.H34

Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

- Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến đến UBND tỉnh: 10 ngày làm việc

- UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ: 10 ngày làm việc

- Ban hành quyết định: 30 ngày làm việc kể từ ngày Thủ tướng Chính phủ phê duyệt

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum

Không

Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ

x

x

x

5

1.002395.00 0.00.00.H34

Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên

03 ngày làm việc

Không

Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ; Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính; Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

x

x

x

*

Theo Quyết định 855/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

6

1.010010.00 0.00.00.H34

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

03 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum

Lệ phí: 50.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; Nghị định số 01/2021/NĐ- CP; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ; Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT

x

x

x

7

1.010023.00 0.00.00.H34

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

03 ngày làm việc

Lệ phí: 50.000 đồng

x

-

x

8

2.001610.00 0.00.00.H34

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

03 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum

Lệ phí: 50.000 đồng; Phí công bố thông tin: 100.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

x

x

x

9

2.001583.00 0.00.00.H34

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

03 ngày làm việc

x

x

x

10

2.001199.00 0.00.00.H34

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

03 ngày làm việc

x

x

x

11

2.002043.00 0.00.00.H34

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

03 ngày làm việc

x

x

x

12

2.002042.00 0.00.00.H34

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

03 ngày làm việc

x

x

x

13

2.002041.00 0.00.00.H34

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày làm việc

x

x

x

14

1.005169.00 0.00.00.H34

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày làm việc

x

x

x

15

2.002011.00 0.00.00.H34

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

03 ngày làm việc

x

x

x

16

2.002010.00 0.00.00.H34

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

03 ngày làm việc

x

x

x

17

2.002009.00 0.00.00.H34

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày làm việc

x

x

x

18

2.002008.00 0.00.00.H34

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

03 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum

Lệ phí: 50.000 đồng; Phí công bố thông tin: 100.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

x

x

x

19

1.005114.00 0.00.00.H34

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

03 ngày làm việc

x

x

x

20

2.002000.00 0.00.00.H34

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

03 ngày làm việc

x

x

x

21

2.001996.00 0.00.00.H34

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày làm việc

x

x

x

22

2.001993.00 0.00.00.H34

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

03 ngày làm việc

x

x

x

23

2.002044.00 0.00.00.H34

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

03 ngày làm việc

x

x

x

24

2.001992.00 0.00.00.H34

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

03 ngày làm việc

x

x

x

25

2.001954.00 0.00.00.H34

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

03 ngày làm việc

Lệ phí: 50.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử)

x

x

x

26

2.002069.00 0.00.00.H34

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum

Lệ phí: 50.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

x

x

x

27

2.002070.00 0.00.00.H34

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày làm việc

Lệ phí: 50.000 đồng

x

-

x

28

2.002031.00 0.00.00.H34

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

03 ngày làm việc

Lệ phí: 50.000 đồng (Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp)

x

x

x

29

2.002075.00 0.00.00.H34

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

03 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum

Lệ phí: 50.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

x

x

x

30

2.002072.00 0.00.00.H34

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

03 ngày làm việc

x

x

x

31

2.002045.00 0.00.00.H34

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

03 ngày làm việc

x

x

x

32

1.005176.00 0.00.00.H34

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

03 ngày làm việc

Lệ phí: 50.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử hoặc khi thực hiện thủ tục Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

x

x

x

33

1.010026.00 0.00.00.H34

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

03 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum

- Miễn lệ phí

- Phí công bố thông tin: 100.000 đồng/lần

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

x

x

x

34

2.002085.00 0.00.00.H34

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

03 ngày làm việc

Lệ phí: 50.000 đồng; Phí công bố thông tin: 100.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử)

x

x

x

35

2.002083.00 0.00.00.H34

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

03 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Lệ phí: 50.000 đồng; Phí công bố thông tin: 100.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

x

x

x

36

2.002059.00 0.00.00.H34

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

03 ngày làm việc

x

x

x

37

2.002060.00 0.00.00.H34

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

03 ngày làm việc

x

x

x

38

2.002057.00 0.00.00.H34

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

03 ngày làm việc

x

x

x

39

2.002034.00 0.00.00.H34

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

05 ngày làm việc

x

x

x

40

2.002032.00 0.00.00.H34

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

03 ngày làm việc

x

x

x

41

2.002033.00 0.00.00.H34

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

03 ngày làm việc

x

x

x

42

1.010027.00 0.00.00.H34

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

03 ngày làm việc

x

x

x

43

2.002018.00 0.00.00.H34

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

03 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum

Lệ phí: 50.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

x

x

x

44

2.002017.00 0.00.00.H34

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

03 ngày làm việc

x

x

x

45

2.002015.00 0.00.00.H34

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

Không quy định

Lệ phí: 50.000 đồng (Miễn lệ phí các trường hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ Điều 56 đến Điều 60 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; cập nhật, bổ sung thông tin về số điện thoại, số fax, thư điện tử, website, địa chỉ của doanh nghiệp do thay đổi về địa giới hành chính.

x

x

x

46

2.002029.00 0.00.00.H34

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

03 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum

Lệ phí: 50.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử hoặc khi thực hiện thủ tục tạm ngừng kinh doanh)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

x

x

x

47

2.002023.00 0.00.00.H34

Giải thể doanh nghiệp

01 ngày làm việc đối với thông báo giải thể; 05 ngày làm việc đối với hồ sơ đăng ký giải thể

Miễn lệ phí

x

x

x

48

2.002022.00 0.00.00.H34

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

01 ngày làm việc đối với thông báo giải thể; 05 ngày làm việc đối với hồ sơ đăng ký giải thể

Miễn lệ phí

x

x

x

49

2.002020.00 0.00.00.H34

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Theo trường hợp1

Miễn lệ phí

x

x

x

50

2.002016.00 0.00.00.H34

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

03 ngày làm việc

Miễn lệ phí

x

x

x

51

1.010029.00 0.00.00.H34

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

03 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum

Lệ phí: 50.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

x

x

x

52

1.010030.00 0.00.00.H34

Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

03 ngày làm việc

Lệ phí: 50.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử)

x

x

x

53

1.010031.00 0.00.00.H34

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

03 ngày làm việc

Lệ phí: 50.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử)

x

x

x

II

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP XÃ HỘI (07 TTHC)

*

Theo Quyết định 855/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

1

2.00368.000. 00.00.H34

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

03 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum

Lệ phí: 50.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

x

x

x

2

2.000416.00 0.00.00.H34

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

03 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Lệ phí: 50.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử)

x

x

x

3

2.000375.00 0.00.00.H34

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

03 ngày làm việc

Kon Tum

Lệ phí: 50.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử)

x

x

x

*

Theo Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

4

2.000338.00 0.00.00.H34

Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ

Không quy định

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum

Không

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Nghị định số 47/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

x

x

x

5

2.001202.00 0.00.00.H34

Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ

Không quy định

Không

x

x

x

6

2.002014.00 0.00.00.H34

Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội

Không quy định

Không

x

x

x

7

2.001197.00 0.00.00.H34

Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ

Không quy định

Không

x

x

x

III

LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA (07 TTHC)

*

Theo Quyết định 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

1

2.000005.00 0.00.00.H34

Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

15 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum

Không

- Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ

x

x

x

2

2.002005.00 0.00.00.H34

Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

15 ngày làm việc

Không

x

x

x

3

1.000016.00 0.00.00.H34

Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

15 ngày làm việc

Không

x

x

x

4

2.000024.00 0.00.00.H34

Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

15 ngày làm việc

Không

x

x

x

5

2.002004.00 0.00.00.H34

Thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư

Không quy định

Không

x

x

x

6

2.001999.00 0.00.00.H34

Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp

03 ngày làm việc

Không

- Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

- Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ

x

x

x

*

Theo Quyết định 585/QĐ-BKHĐT 22/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

7

2.002003.00 0.00.00.H34

Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn

Không quy định

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum

Không

- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;

- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 06/2019/TT-BKHĐT ngày 29/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

x

x

x

IV

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (02 TTHC): Theo Quyết định 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

1

2.000765.00 0.00.00.H34

Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ

- 15 ngày làm việc (Sử dụng ngân sách địa phương)

- Sử dụng ngân sách trung ương: theo quy định

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum

Không

Nghị định 57/2018/NĐ- CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ

x

x

x

2

2.000746.00 0.00.00.H34

Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ

05 ngày làm việc

Không

x

x

x

V

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ VÀ HỢP TÁC XÃ (15 TTHC): theo Quyết định 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

1

1.005125.00 0.00.00.H34

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum

Lệ phí: 50.000 đồng

- Luật hợp tác xã 23/2012/QH13;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum

x

x

x

2

2.002013.00 0.00.00.H34

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc

Lệ phí: 50.000 đồng

x

x

x

3

1.005003.00 0.00.00.H34

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc

Lệ phí: 50.000 đồng

x

x

x

4

1.005047.00 0.00.00.H34

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc

Lệ phí: 50.000 đồng

x

x

x

5

1.005122.00 0.00.00.H34

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

03 ngày làm việc

Lệ phí: 50.000 đồng

x

x

x

6

2.001979.00 0.00.00.H34

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

03 ngày làm việc

Lệ phí: 50.000 đồng

x

x

x

7

2.001957.00 0.00.00.H34

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

03 ngày làm việc

Lệ phí: 50.000 đồng

x

x

x

8

1.005056.00 0.00.00.H34

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

03 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum

Lệ phí: 50.000 đồng

- Luật hợp tác xã 23/2012/QH13;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum

x

x

x

9

1.005072.00 0.00.00.H34

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

03 ngày làm việc

Lệ phí: 50.000 đồng

x

x

x

10

2.001962.00 0.00.00.H34

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc

Miễn lệ phí

x

x

x

11

1.005064.00 0.00.00.H34

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc

Lệ phí: 50.000 đồng

x

x

x

12

1.005124.00 0.00.00.H34

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc

Lệ phí: 50.000 đồng

x

x

x

13

1.005046.00 0.00.00.H34

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc

Miễn lệ phí

x

x

x

14

1.005283.00 0.00.00.H34

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc

Miễn lệ phí

x

x

x

15

2.002125.00 0.00.00.H34

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc

Lệ phí: 50.000 đồng

x

x

x

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

I

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ) (16 TTHC): theo Quyết định 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

1

1.005280.00 0.00.00.H34

Đăng ký thành lập hợp tác xã

03 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính các huyện, thành phố

Lệ phí: 50.000 đồng

- Luật hợp tác xã 23/2012/QH13;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum.

x

x

x

2

2.002123.00 0.00.00.H34

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

03 ngày làm việc

Lệ phí: 50.000 đồng

x

x

x

3

1.005277.00 0.00.00.H34

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

03 ngày làm việc

Lệ phí: 50.000 đồng

x

x

x

4

1.005378.00 0.00.00.H34

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

03 ngày làm việc

Lệ phí: 50.000 đồng

x

x

x

5

2.002122.00 0.00.00.H34

Đăng ký khi hợp tác xã chia

03 ngày làm việc

Lệ phí: 50.000 đồng

x

x

x

6

2.002120.00 0.00.00.H34

Đăng ký khi hợp tác xã tách

03 ngày làm việc

Lệ phí: 50.000 đồng

x

x

x

7

1.005121.00 0.00.00.H34

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

03 ngày làm việc

Lệ phí: 50.000 đồng

x

x

x

8

1.004972.00 0.00.00.H34

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

03 ngày làm việc

Lệ phí: 50.000 đồng

x

x

x

9

2.001973.00 0.00.00.H34

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

03 ngày làm việc

Lệ phí: 50.000 đồng

x

x

x

10

1.004982.00 0.00.00.H34

Giải thể tự nguyện hợp tác xã

03 ngày làm việc

Miễn lệ phí

x

x

x

11

1.004979.00 0.00.00.H34

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

03 ngày làm việc

Lệ phí: 50.000 đồng

x

x

x

12

2.001958.00 0.00.00.H34

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

03 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính các huyện, thành phố

Lệ phí: 50.000 đồng

- Luật hợp tác xã 23/2012/QH13;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum.

x

x

x

13

1.005377.00 0.00.00.H34

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

03 ngày làm việc

Miễn lệ phí

x

x

x

14

1.005010.00 0.00.00.H34

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

03 ngày làm việc

Miễn lệ phí

x

x

x

15

1.004901.00 0.00.00.H34

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

03 ngày làm việc

Lệ phí: 50.000 đồng

x

x

x

16

1.004901.00 0.00.00.H34

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

03 ngày làm việc

Lệ phí: 50.000 đồng

x

x

x

II

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP (HỘ KINH DOANH) (05 TTHC): theo Quyết định 855/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

1

1.001612.00 0.00.00.H34

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

03 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính các huyện, thành phố

Lệ phí: 50.000 đồng

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum.

x

x

x

2

2.000720.00 0.00.00.H34

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

03 ngày làm việc

Lệ phí: 50.000 đồng

x

x

x

3

1.001570.00 0.00.00.H34

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

03 ngày làm việc

Lệ phí: 50.000 đồng

x

x

x

4

1.001266.00 0.00.00.H34

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

03 ngày làm việc

Lệ phí: 50.000 đồng

x

x

x

5

2.000575.00 0.00.00.H34

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

03 ngày làm việc

Lệ phí: 50.000 đồng

x

x

x

C

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

I

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC (03 TTHC): theo Quyết định 1831/QĐ-BKHĐT ngày 21/11/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

1

2.002226.00 0.00.00.H34

Thông báo thành lập tổ hợp tác

Ngay tại thời điểm nộp hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính các xã, phường, thị trấn

Không

- Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13;

- Nghị định số 77/2019/NĐ-CP ngày 10/10/2019 của Chính phủ.

x

x

x

2

2.002227.00 0.00.00.H34

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

Ngay tại thời điểm nộp hồ sơ

Không

x

x

x

3

2.002228.00 0.00.00.H34

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

Ngay tại thời điểm nộp hồ sơ

Không

x

x

x



1 Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông tin của Phòng Đăng ký kinh doanh, Cơ quan thuế gửi ý kiến về việc hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đến Phòng đăng ký kinh doanh. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp nếu không nhận được ý kiến từ chối của Cơ quan thuế, đồng thời ra thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh; Phòng Đăng ký kinh doanh cập nhật thông tin của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo đối với trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp ở nước ngoài.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 381/QĐ-UBND ngày 21/07/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


802

DMCA.com Protection Status
IP: 18.188.218.140
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!