STT
|
Tên
TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1 Lĩnh vực thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
1.
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
2.001610.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc qua mạng điện tử
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần.
- Phí công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh.
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020 (Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14);
- NĐ số 01/2021/nĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (NĐ số 01/2021/NĐ-CP),
- TT số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp (TT số
47/2019/TT-BTC);
- TT số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp (TT số
01/2021/TT-BKHĐT).
|
2.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
2.001583.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc qua mạng điện tử
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- NĐ số 01/2021/NĐ-CP ;
- TT số 47/2019/TT-BTC ;
- TT số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
3.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
2.001199.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc qua mạng điện tử
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- NĐ số 01/2021/NĐ-CP ;
- TT số 47/2019/TT-BTC ;
- TT số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
4.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
2.002043.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc qua mạng điện tử
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- NĐ số 01/2021/NĐ-CP ;
- TT số 47/2019/TT-BTC ;
- TT số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
5.
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
2.002042.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc qua mạng điện tử
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- NĐ số 01/2021/NĐ-CP ;
- TT số 47/2019/TT-BTC ;
- TT số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
6.
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
2.002041.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc qua mạng điện tử
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- NĐ số 01/2021/NĐ-CP ;
- TT số 47/2019/TT-BTC ;
- TT số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
7.
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
1.005169.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc qua mạng điện tử
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- NĐ số 01/2021/NĐ-CP ;
- TT số 47/2019/TT-BTC ;
- TT số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
8.
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
2.002011.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc qua mạng điện tử
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- NĐ số 01/2021/NĐ-CP ;
- TT số 47/2019/TT-BTC ;
- TT số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
9.
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
2.002010.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc qua mạng điện tử
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- NĐ số 01/2021/NĐ-CP ;
- TT số 47/2019/TT-BTC ;
- TT số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
10.
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần
vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
2.002009.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc qua mạng điện tử
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- NĐ số 01/2021/NĐ-CP ;
- TT số 47/2019/TT-BTC ;
- TT số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
11.
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
2.002008.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc qua mạng điện tử
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- NĐ số 01/2021/NĐ-CP ;
- TT số 47/2019/TT-BTC ;
- TT số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
12.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên
1.005114.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc qua mạng điện tử
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần.
- Phí công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- NĐ số 01/2021/NĐ-CP ;
- TT số 47/2019/TT-BTC ;
- TT số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
13.
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
2.002000.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc qua mạng điện tử
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- NĐ số 01/2021/NĐ-CP ;
- TT số 47/2019/TT-BTC ;
- TT số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
14.
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
2.001996.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc qua mạng điện tử
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: Miễn
phí
- Phí công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- NĐ số 01/2021/NĐ-CP ;
- TT số 47/2019/TT-BTC ;
- TT số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
15.
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ
doanh nghiệp tư nhân
2.001993.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc qua mạng điện tử
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- NĐ số 01/2021/NĐ-CP ;
- TT số 47/2019/TT-BTC ;
- TT số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
16.
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
2.002044.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc qua mạng điện tử
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: Không
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- NĐ số 01/2021/NĐ-CP ;
- TT số 47/2019/TT-BTC ;
- TT số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
17.
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà
đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
2.001992.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc qua mạng điện tử
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: Miễn
phí
- Phí công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- NĐ số 01/2021/NĐ-CP ;
- TT số 47/2019/TT-BTC ;
- TT số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
18.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
2.001954.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc qua mạng điện tử
|
- Phí, Lệ phí: Không quy định
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- NĐ số 01/2021/NĐ-CP ;
- TT số 47/2019/TT-BTC ;
- TT số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
19.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
2.002069.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc qua mạng điện tử
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- NĐ số 01/2021/NĐ-CP ;
- TT số 47/2019/TT-BTC ;
- TT số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
20.
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
2.002070.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc qua mạng điện tử
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: Miễn
phí
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- NĐ số 01/2021/NĐ-CP ;
- TT số 47/2019/TT-BTC ;
- TT số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
21.
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp
đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
2.002031.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc qua mạng điện tử
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần (miễn phí đối với trường hợp Chi nhánh, Văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn
đã thông báo)
- Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- NĐ số 01/2021/NĐ-CP ;
- TT số 47/2019/TT-BTC ;
- TT số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
22.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh
doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính
2.002075.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc qua mạng điện tử
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- NĐ số 01/2021/NĐ-CP ;
- TT số 47/2019/TT-BTC ;
- TT số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
23.
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
2.002072.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc qua mạng điện tử
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- NĐ số 01/2021/NĐ-CP ;
- TT số 47/2019/TT-BTC ;
- TT số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
24.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
2.002045.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc qua mạng điện tử
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- NĐ số 01/2021/NĐ-CP ;
- TT số 47/2019/TT-BTC ;
- TT số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
25.
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng
thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp
lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp
đặt trụ sở chính
1.005176.000.00.00.H50
|
+ Trường hợp Đăng ký thành lập,
đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh:
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Trường hợp chấm
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc qua mạng điện tử
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần (Miễn phí với trường hợp Chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh tạm ngừng
kinh doanh, tiếp tục kinh doanh
trước thời hạn đã thông báo)
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
- Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- NĐ số 01/2021/NĐ-CP ;
- TT số 47/2019/TT-BTC ;
- TT số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
26.
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các
công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
2.002085.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc qua mạng điện tử
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- NĐ số 01/2021/NĐ-CP ;
- TT số 47/2019/TT-BTC ;
- TT số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
27.
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các
công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
2.002083.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc qua mạng điện tử
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- NĐ số 01/2021/NĐ-CP ;
- TT số 47/2019/TT-BTC ;
- TT số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
28.
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
2.002059.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc qua mạng điện tử
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- NĐ số 01/2021/NĐ-CP ;
- TT số 47/2019/TT-BTC ;
- TT số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
29.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
2.002060.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc qua mạng điện tử
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- NĐ số 01/2021/NĐ-CP ;
- TT số 47/2019/TT-BTC ;
- TT số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
30.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn,
công ty cổ phần)
2.002057.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc qua mạng điện tử
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- NĐ số 01/2021/NĐ-CP ;
- TT số 47/2019/TT-BTC ;
- TT số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
31.
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
2.002034.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc qua mạng điện tử
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- NĐ số 01/2021/NĐ-CP ;
- TT số 47/2019/TT-BTC ;
- TT số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
32.
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
2.002032.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc qua mạng điện tử
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- NĐ số 01/2021/NĐ-CP ;
- TT số 47/2019/TT-BTC ;
- TT số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
33.
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
2.002033.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc qua mạng điện tử
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- NĐ số 01/2021/NĐ-CP ;
- TT số 47/2019/TT-BTC ;
- TT số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
34.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do
bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
2.002018.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc qua mạng điện tử
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- NĐ số 01/2021/NĐ-CP ;
- TT số 47/2019/TT-BTC ;
- TT số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
35.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
2.002017.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc qua mạng điện tử
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- NĐ số 01/2021/NĐ-CP ;
- TT số 47/2019/TT-BTC ;
- TT số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
36.
|
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ
sơ đăng ký doanh nghiệp
2.002015.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc qua mạng điện tử
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần đối với trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp
- Miễn lệ phí trong các trường hợp:
không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không
thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy
định tại các điều từ Điều 56 đến Điều 60 Nghị định số 01/2021/NĐ-Cp ; cập
nhật, bổ sung thông tin về số điện thoại, số fax, thư điện tử, website, địa
chỉ của doanh nghiệp do thay đổi về địa giới hành chính.
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- NĐ số 01/2021/NĐ-CP ;
- TT số 47/2019/TT-BTC ;
- TT số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
37.
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh,
tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
2.002029.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc qua mạng điện tử
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- NĐ số 01/2021/NĐ-CP ;
- TT số 47/2019/TT-BTC ;
- TT số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
38.
|
Giải thể doanh nghiệp
2.002023.000.00 00.H50
|
- Trong thời hạn 01 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được thông báo về việc giải thể doanh nghiệp, Phòng Đăng ký
kinh doanh phải đăng tải các giấy tờ quy định tại khoản 1 Điều 70 Nghị định
số 01/2021/NĐ-CP và thông báo tình trạng doanh nghiệp đang làm thủ tục giải
thể trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, chuyển tình trạng
pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
sang tình trạng đang làm thủ tục giải thể và gửi thông tin về việc giải thể
của doanh nghiệp cho Cơ quan thuế.
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh
chuyển tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp sang tình trạng đã giải thể nếu không nhận được ý kiến
từ chối của Cơ quan thuế, đồng thời ra thông báo về việc giải thể của doanh
nghiệp.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc qua mạng điện tử
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- NĐ số 01/2021/NĐ-CP ;
- TT số 47/2019/TT-BTC ;
- TT số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
39.
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
2.002022.000.00.00.H50
|
- Trong thời hạn 01 ngày làm việc
kể từ ngày ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
nhận được quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật, Phòng Đăng ký kinh
doanh đăng tải quyết định và thông báo tình trạng doanh nghiệp đang làm thủ
tục giải thể trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, chuyển
tình trạng của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp sang tình trạng đang làm thủ tục giải thể và gửi thông tin về việc
giải thể doanh nghiệp cho Cơ quan thuế, trừ trường hợp doanh nghiệp bị thu
hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp để thực hiện biện pháp cưỡng chế
theo đề nghị của Cơ quan quản lý thuế.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh
chuyển tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia
về đăng ký doanh nghiệp sang tình trạng đã giải thể nếu không nhận được ý
kiến từ chối của Cơ quan thuế, đồng thời ra thông báo về việc giải thể của
doanh nghiệp.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc qua mạng điện tử
|
- Miễn lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- NĐ số 01/2021/NĐ-CP ;
- TT số 47/2019/TT-BTC ;
- TT số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
40.
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
2.002020.000.00.00.H50
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được thông tin của Phòng Đăng ký kinh doanh, Cơ quan thuế gửi ý
kiến về việc hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế của chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh đến Phòng đăng ký kinh doanh. Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt hoạt động
của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong Cơ sở dữ liệu
quốc gia về đăng ký doanh nghiệp nếu không nhận được ý kiến từ chối của Cơ
quan thuế, đồng thời ra thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
Phòng Đăng ký kinh doanh cập nhật
thông tin của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo đối với
trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp
ở nước ngoài.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc qua mạng điện tử
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- NĐ số 01/2021/NĐ-CP ;
- TT số 47/2019/TT-BTC ;
- TT số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
41.
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
2.002016.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc qua mạng điện tử
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- NĐ số 01/2021/NĐ-CP ;
- TT số 47/2019/TT-BTC ;
- TT số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
42.
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu
xã hội, môi trường
2.000368.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc qua mạng điện tử
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- NĐ số 01/2021/NĐ-CP ;
- TT số 47/2019/TT-BTC ;
- TT số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
43.
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh
nghiệp xã hội
2.000416.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc qua mạng điện tử
|
Miễn lệ phí
- Phí công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- NĐ số 01/2021/NĐ-CP ;
- TT số 47/2019/TT-BTC ;
- TT số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
44.
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
2.000375.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc qua mạng điện tử
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- NĐ số 01/2021/NĐ-CP ;
- TT số 47/2019/TT-BTC ;
- TT số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
STT
|
Mã
TTHC
|
Tên
TTHC
|
Căn
cứ pháp lý
|
1. Lĩnh vực thành lập và hoạt
động doanh nghiệp
|
1.
|
1.005168.000.00.00.H50
|
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
2.
|
2.002067.000.00.00.H50
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ
mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
3.
|
1.005158.000.00.00.H50
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
4.
|
2.002066.000.00.00.H50
|
Công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
5.
|
1.005165.000.00.00.H50
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
6.
|
2.002063.000.00.00.H50
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
|
1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
7.
|
2.002061.000.00.00.H50
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
8.
|
1.005156.000.00.00.H50
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
9.
|
1.005154.000.00.00.H50
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
10.
|
1.005146.000.00.00.H50
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
11.
|
1.005145.000.00.00.H50
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
12.
|
2.002007.000.00.00.H50
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
13.
|
1.005111.000.00.00.H50
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn
một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi
sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
14.
|
2.002006.000.00.00.H50
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
15.
|
1.005104.000.00.00.H50
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
16.
|
2.002002.000.00.00.H50
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn
điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ
cá nhân hoặc tổ chức khác
|
1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
17.
|
1.005096.000.00.00.H50
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội
dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
18.
|
2.002079.000.00.00.H50
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
1523/QĐ-BKHĐT ngày 19/10/2020 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
19.
|
2.002084.000.00.00.H50
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
1523/QĐ-BKHĐT ngày 19/10/2020 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2. Lĩnh vực thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp xã hội
|
20.
|
2.001187.000.00.00.H50
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã
hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
1038/QĐ-BKHĐT ngày 18/7/2017
1397/QĐ-BKHĐT
|
21.
|
2.002014.000.00.00.H50
|
Công khai hoạt động của doanh
nghiệp xã hội
|
- Luật doanh nghiệp số 59/2020/QH14
- Nghị định số 47/2021/NĐ-CP ngày
01/4/2021 của Chính phủ
- Quyết định số 1238/QĐ-BKHĐT ngày
30/8/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
22.
|
2.001202.000.00.00.H50
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp
nhận viện trợ, tài trợ
|
23.
|
2.001197.000.00.00.H50
|
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo
đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
24.
|
2.000338.000.00.00.H50
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài
trợ
|
25.
|
2.001180.000.00.00.H50
|
Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận
đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu
|