|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2488/QĐ-UBND 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Kế hoạch Đầu tư Cần Thơ
Số hiệu:
|
2488/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Trần Việt Trường
|
Ngày ban hành:
|
05/11/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 2488/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày 05
tháng 11 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THỰC HIỆN
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1523/QĐ-BKHĐT ngày 19 tháng
10 năm 2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và đồng thời bãi bỏ tục hành chính có số thứ tự
1,2,3,4,5,28,30,32,33 tại Quyết định số 3165/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành thành
phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- Thường trực UBND TP;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- VP UBND TP (2A,3G);
- Cổng TTĐT TP;
- Lưu: VT, P.Vân.
|
CHỦ TỊCH
Trần Việt Trường
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
A. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH
NGHIỆP
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời
hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy
thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- 50.000 đồng, đối với trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 Bộ
Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của
Bộ Tài chính;
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- 50.000 đồng, đối với trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của
Bộ Tài chính.
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- 50.000 đồng, đối với trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của Chính phủ;
- Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của
Bộ Tài chính.
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- 50.000 đồng, đối với trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ
Tài chính.
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- 50.000 đồng, đối với trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của
Bộ Tài chính.
|
6
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- 50.000 đồng, đối với trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử.
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT ngày 01/12/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của
Bộ Tài chính.
|
7
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- 50.000 đồng, đối với trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử.
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của
Bộ Tài chính.
|
8
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- 50.000 đồng, đối với trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử.
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT ngày 01/12/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của
Bộ Tài chính.
|
9
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh
nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- 50.000 đồng, đối với trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử.
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT ngày 01/12/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của
Bộ Tài chính.
|
Quyết định 2488/QĐ-UBND năm 2020 về thực hiện công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư do thành phố Cần Thơ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2488/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 về thực hiện công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư do thành phố Cần Thơ ban hành
2.250
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|