|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1476/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính ngành Kế hoạch tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
1476/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trì
|
Ngày ban hành:
|
14/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1476/QĐ-UBND
|
Vĩnh
Phúc, ngày 14 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31
tháng10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;`
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày
28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố chuẩn hoá thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày
21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về Quyết định công bố danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ và hủy công
khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp,
nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày
12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp, hộ kinh
doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu
tư tại Tờ trình số 40/TTr-SKHĐT ngày 15/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
Danh mục 24 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư (Có phụ lục
kèm theo).
Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm chủ trì, phối
hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải
quyết 24 TTHC trên, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định tại điểm
a, khoản 3, điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số
964/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc
công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của
ngành Kế hoạch và Đầu tư và các quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh trước đây đã
công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và
Đầu tư .
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số:1476/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
Ghi chú
|
|
Lĩnh vực đăng ký
kinh doanh
|
1
|
Đăng ký hợp
tác xã
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
150.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã ngày
20/11/ 2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật HTX;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số
250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc TƯ;
- Nghị Quyết số
45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh VP Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của HĐND tỉnh.
|
Những nội dung còn lại
của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 phần II, Danh mục C, Phụ lục II,
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
150.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã ngày
20/11/ 2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định
193/2013/NĐ-CP
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký Hợp Tác Xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp Tác Xã;
- Thông tư số
250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày
18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân
dân tỉnh.
|
Những nội dung còn lại
của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 phần II, Danh mục C, Phụ lục II,
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT
|
3
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở
chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp
tác xã
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
30.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã ngày
20/11/ 2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng
ký Hợp Tác Xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp Tác Xã;
- Thông tư số
250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày
18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân
dân tỉnh.
|
Những nội dung còn lại
của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 phần II, Danh mục C, Phụ lục II,
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT
|
4
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
150.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã ngày
20/11/ 2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng
ký Hợp Tác Xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp Tác Xã;
- Thông tư số
250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày
18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân
dân tỉnh.
|
Những nội dung còn lại
của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4 phần II, Danh mục C, Phụ lục II,
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT
|
5
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
150.000 đồng
|
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng
ký Hợp Tác Xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp Tác Xã;
- Thông tư số
250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày
18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân
dân tỉnh.
|
Những nội dung còn lại
của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5 phần II, Danh mục C, Phụ lục II,
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT
|
6
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
150.000 đồng
|
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng
ký Hợp Tác Xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp Tác Xã;
- Thông tư số
250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày
18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân
dân tỉnh.
|
Những nội dung còn lại
của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6 phần II, Danh mục C, Phụ lục II,
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT
|
7
|
Đăng ký khi hợp tác xã
sáp nhập
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
150.000 đồng
|
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng
ký Hợp Tác Xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp Tác Xã;
- Thông tư số
250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày
18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân
dân tỉnh.
|
Những nội dung còn lại
của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7 phần II, Danh mục C, Phụ lục II,
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
(khi bị mất)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
30.000 đồng
|
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng
ký Hợp Tác Xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp Tác Xã;
- Thông tư số
250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày
18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân
dân tỉnh.
|
Những nội dung còn lại
của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 8 phần II, Danh mục C, Phụ lục II,
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT
|
9
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đạidiện hợp tác xã (khi bị mất)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
30.000 đồng
|
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký Hợp Tác Xã và
chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp Tác Xã;
- Thông tư số
250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày
18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân
dân tỉnh.
|
Những nội dung còn lại
của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 9 phần II, Danh mục C, Phụ lục II,
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT
|
10
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
30.000 đồng
|
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng
ký Hợp Tác Xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp Tác Xã;
- Thông tư số
250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày
18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân
dân tỉnh.
|
Những nội dung còn lại
của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 10 phần II, Danh mục C, Phụ lục II,
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT
|
11
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị
hư hỏng)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
30.000 đồng
|
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng
ký Hợp Tác Xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp Tác Xã;
- Thông tư số
250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày
18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân
dân tỉnh.
|
Những nội dung còn lại
của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 11 phần II, Danh mục C, Phụ lục II,
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT
|
12
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác
xã giải thể tự nguyện)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký Hợp Tác Xã và
chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp Tác Xã;
- Thông tư số
250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày
18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân
dân tỉnh.
|
Những nội dung còn lại
của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 12 phần II, Danh mục C, Phụ lục II,
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
30.000 đồng
|
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký
Hợp Tác Xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp Tác Xã;
- Thông tư số
250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày
18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân
dân tỉnh.
|
Những nội dung còn lại
của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 13 phần II, Danh mục C, Phụ lục II,
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT
|
14
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
30.000 đồng
|
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng
ký Hợp Tác Xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp Tác Xã;
- Thông tư số
250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày
18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân
dân tỉnh.
|
Những nội dung còn lại
của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 14 phần II, Danh mục C, Phụ lục II,
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT
|
15
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành
lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
30.000 đồng
|
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký Hợp Tác Xã và
chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp Tác Xã;
- Thông tư số
250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày
18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân
dân tỉnh.
|
Những nội dung còn lại
của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 15 phần II, Danh mục C, Phụ lục II,
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT
|
16
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng
ký Hợp Tác Xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp Tác Xã;
- Thông tư số
250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày
18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân
dân tỉnh.
|
Những nội dung còn lại
của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 16 phần II, Danh mục C, Phụ lục II,
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT
|
17
|
Chấm dứt
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác
xã
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng
ký Hợp Tác Xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp Tác Xã;
- Thông tư số
250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày
18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân
dân tỉnh.
|
Những nội dung còn lại
của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 17 phần II, Danh mục C, Phụ lục II,
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT
|
18
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
30.000 đồng
|
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng
ký Hợp Tác Xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp Tác Xã;
- Thông tư số
250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày
18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân
dân tỉnh.
|
Những nội dung còn lại
của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 18 phần II, Danh mục C, Phụ lục II,
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT
|
19
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
30.000 đồng
|
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng
ký Hợp Tác Xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp Tác Xã;
- Thông tư số
250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày
18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân
dân tỉnh.
|
Những nội dung còn lại
của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 19 phần II, Danh mục C, Phụ lục II,
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT
|
20
|
Đăng ký thành lập
hộ kinh doanh
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26
tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày
18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân
dân tỉnh.
|
Những nội dung còn lại
của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục I Phần B Phụ lục II, Quyết định
số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ KHĐT
|
21
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
30.000 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26
tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày
18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân
dân tỉnh.
|
Những nội dung còn lại
của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục I Phần B Phụ lục II, Quyết định
số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ KHĐT
|
22
|
Tạm
ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26
tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội
đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày
18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân
dân tỉnh.
|
Những nội dung còn lại
của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 mục I Phần B Phụ lục II, Quyết định
số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ KHĐT
|
23
|
Chấm dứt
hoạt động hộ kinh doanh
|
Không quy định
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26
tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày
18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân
dân tỉnh.
|
Những nội dung còn lại
của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4 mục I Phần B Phụ lục II, Quyết định
số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ KHĐT
|
24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
30.000 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng
11 năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày
18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân
dân tỉnh.
|
Những nội dung còn lại
của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5 mục I Phần B Phụ lục II, Quyết định
số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ KHĐT
|
Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1476/QĐ-UBND ngày 14/06/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
1.223
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|