|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2379/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Sở Thông tin tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
2379/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Quốc Vinh
|
Ngày ban hành:
|
29/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số:
2379/QĐ-UBND
|
Hà
Tĩnh, ngày 29 tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở
Thông tin và Truyền thông tại Văn bản số 828/STTTT-VP ngày 17/7/2020 và Sở Khoa
học và Công nghệ tại Văn bản số 963/SKHCN-TĐC ngày 21/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết định
này Danh mục và Quy trình nội bộ 06 (sáu) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và
Truyền thông.
Điều
2. Giao Sở Thông tin và Truyền
thông chủ trì, phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh và các cơ quan,
đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ
tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo
quy định.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực
kể từ ngày ban hành; thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ TTHC của lĩnh vực
Bưu chính có số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6 ban hành kèm theo Quyết định số
1924/QĐ-UBND ngày 24/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục và Quy
trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và
Truyền thông.
Điều
4. Chánh Văn phòng Đoàn
ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh;
Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm Thông tin - Công
báo - Tin học; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Sở Khoa học và Công nghệ;
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, PC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Quốc Vinh
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI
BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2379/QĐ-UBND ngày 29/7/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm tiếp nhận hồ sơ
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Bưu chính (06
TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh - Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, TP
Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
Phí thẩm định hồ sơ: 10.750.000 đồng/lần
cấp.
|
- Luật Bưu chính ngày 28/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính;
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP
ngày 07/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi một số Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và
truyền thông;
- Thông tư 25/2020/TT-BTC ngày
14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động Bưu chính;
- Quyết định số 1010/QĐ-BTTTT
ngày 15/06/2020 về việc sửa đổi Quyết định 927a/QĐ-BTTTT về công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ TTTT.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu
chính
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Phí thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp mở rộng phạm vi cung
ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng;
- Trường hợp thay đổi các nội
dung khác trong giấy phép: 1.500.000 đồng/lần cấp.
|
Như
trên
|
3
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết
hạn
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Phí thẩm định hồ sơ: 5.375.000 đồng/lần
cấp.
|
Như
trên
|
4
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị
mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Phí thẩm định hồ sơ: 500.000 đồng/lần
cấp.
|
Như
trên
|
5
|
Cấp văn bản xác nhận văn bản
thông báo hoạt động bưu chính
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Phí thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp tự cung ứng dịch vụ
phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng.
- Trường hợp với chi nhánh, văn
phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập
theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng.
|
Như
trên
|
6
|
Cấp lại văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng
được
|
04 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Phí thẩm định hồ sơ: 500.000 đồng
|
Như
trên
|
PHẦN II.
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Cấp giấy phép bưu chính
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.BC.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
- Có giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư trong lĩnh vực bưu
chính;
- Có khả năng tài chính (có mức vốn
tối thiểu là 02 tỷ đồng Việt Nam; mức vốn tối thiểu phải được thể hiện trong
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu
tư hoạt động bưu chính tại Việt Nam của doanh nghiệp), nhân sự phù hợp với
phương án kinh doanh theo nội dung đề nghị được cấp giấy phép;
- Có phương án kinh doanh khả thi
phù hợp với quy định về giá cước, chất lượng dịch vụ bưu chính;
- Có biện pháp đảm bảo an ninh
thông tin và an toàn đối với con người, bưu gửi, mạng bưu chính.
|
2.2
.
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ giải
quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh.
- Qua Bưu điện.
- Qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3:
https://dichvucong.hatinh.gov.vn/portaldvc/KenhTin/dich-vu-cong-truc-tuyen.aspx?_dv=43F4A402-7AC5-888E-912F-675ADB013746&_lv=035&_tk=
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Giấy đề nghị cấp giấy phép bưu
chính theo mẫu BM.BC.01.01;
|
x
|
|
-
|
Bản sao giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoạt động bưu chính
tại Việt Nam do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính
chính xác của bản sao;
|
|
x
|
-
|
Điều lệ tổ chức và hoạt động của
doanh nghiệp (nếu có);
|
|
x
|
-
|
Phương án kinh doanh;
|
|
x
|
-
|
Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch
vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
|
|
x
|
-
|
Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu
đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện
trên bưu gửi (nếu có);
|
|
x
|
-
|
Bảng giá cước dịch vụ bưu chính
phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
|
|
x
|
-
|
Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu
chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
|
|
x
|
-
|
Quy định về mức giới hạn trách
nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải
quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy
định của pháp luật về bưu chính;
|
|
x
|
-
|
Thỏa thuận với doanh nghiệp khác,
đối tác nước ngoài bằng tiếng Việt, đối với trường hợp hợp tác cung ứng một,
một số hoặc tất cả các công đoạn của dịch vụ bưu chính đề nghị cấp phép;
|
|
x
|
-
|
Tài liệu đã được hợp pháp hóa
lãnh sự chứng minh tư cách pháp nhân của đối tác nước ngoài quy định tại điểm
k;
|
|
x
|
-
|
Phương án kinh doanh, gồm các nội
dung chính sau:
+ Thông tin về doanh nghiệp gồm:
Tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử (e-mail) của trụ sở giao
dịch, văn phòng đại diện, chi nhánh, trang tin điện tử (website) của doanh
nghiệp (nếu có) và các thông tin liên quan khác;
+ Địa bàn dự kiến cung ứng dịch vụ;
+ Hệ thống và phương thức quản
lý, điều hành dịch vụ;
+ Quy trình cung ứng dịch vụ gồm
quy trình chấp nhận, vận chuyển và phát;
+ Phương thức cung ứng dịch vụ do
doanh nghiệp tự tổ chức hoặc hợp tác cung ứng dịch vụ với doanh nghiệp khác
(trường hợp hợp tác với doanh nghiệp khác, doanh nghiệp đề nghị cấp giấy phép
bưu chính phải trình bày chi tiết về phạm vi hợp tác, công tác phối hợp trong
việc bảo đảm an toàn, an ninh, giải quyết khiếu nại và bồi thường thiệt hại
cho người sử dụng dịch vụ);
+ Các biện pháp bảo đảm an toàn đối
với con người, bưu gửi, mạng bưu chính và an ninh thông tin trong hoạt động
bưu chính;
+ Phân tích tính khả thi và lợi
ích kinh tế - xã hội của phương án thông qua các chỉ tiêu về sản lượng, doanh
thu, chi phí, số lượng lao động, thuế nộp ngân sách nhà nước, tỷ lệ hoàn vốn
đầu tư trong 03 năm tới kể từ năm đề nghị cấp phép.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm
theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện
tử thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu
điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 03 bộ (01
bộ là bản gốc, 02 bộ là bản sao do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu
trách nhiệm về tính chính xác của bản sao).
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 12
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết TTHC:
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - TP Hà Tĩnh - tỉnh Hà Tĩnh).
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Thông tin và Truyền thông
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông
Cơ quan được ủy quyền:
Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC:
Tổ chức
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
phép bưu chính hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép bưu
chính
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Cá nhân/Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ
phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ
tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ
thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Tổ
chức/ cá nhân, Công chức TN&TKQ hoặc Nhân viên bưu điện
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu
01, 02 (nếu có), 06 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên của
Phòng Bưu chính Viễn thông xử lý.
|
Công
chức TN&TKQ
|
0,5
ngày
|
Mẫu
01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện: Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép bưu chính
trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện,
không cần phải thẩm định thực tế thì dự thảo giấy phép bưu chính trình lãnh đạo
phòng xem xét ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
và cần thẩm định thực tế Chuyển sang thực hiện bước 4.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
5,5
ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo văn bản thông
báo không đủ điều kiện cấp giấy phép bưu chính hoặc Dự thảo giấy phép bưu
chính
|
B4
|
Tổ chức thẩm định thực tế
Sau thẩm định thực tế:
- Nếu kết quả thẩm định đạt yêu cầu
thì dự thảo giấy phép trình Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, ký nháy.
- Nếu kết quả thẩm định không đạt
yêu cầu thì Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép trình
lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét ký nháy.
|
Phòng
Bưu chính Viễn thông và Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Thời
gian tổ chức thẩm định bố trí trong thời gian thực hiện tại Bước 3
|
Biên bản thẩm định thực tế;
Mẫu 05 và Dự thảo văn bản thông
báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép hoặc Dự thảo giấy phép
|
B5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh
đạo Phòng Bưu chính viễn thông
|
3,5
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo giấy phép hoặc
văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép (đã ký nháy)
|
B6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh
đạo Sở
|
02
ngày
|
Mẫu 05; Giấy phép hoặc văn bản
thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép
|
B7
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả sang Trung tâm PVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Văn
thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05, 06; Giấy phép hoặc văn bản
thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân.
|
Công
chức TN&TKQ hoặc Nhân viên bưu điện
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06
Giấy phép bưu chính hoặc văn bản
thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép bưu chính
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử
lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ
phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện
hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả
kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.BC.01.01
|
Giấy đề nghị cấp giấy phép Bưu
chính
|
|
BM.BC.01.02
|
Giấy phép bưu chính
|
|
BM.BC.01.03
|
Biên bản thẩm định thực tế
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu
có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào như mục 2.3.
|
-
|
Biên bản thẩm định thực tế (nếu
có).
|
-
|
Giấy phép bưu chính hoặc Văn bản
thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép bưu chính.
|
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý
chính, trực tiếp, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống
đơn vị lưu trữ của Sở Thông tin và Truyền thông và lưu trữ theo quy định hiện
hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.BC.02
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ giải
quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh.
- Qua Bưu điện.
- Qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3: https://dichvucong.hatinh.gov.vn/portaldvc/KenhTin/dich-vu-cong-truc-tuyen.aspx?_dv=43F4A402-7AC5-888E-912F-675ADB013746&_lv=035&_tk=
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy
phép bưu chính theo mẫu BM.BC.02.01;
|
x
|
|
-
|
Tài liệu liên quan đến nội dung đề
nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo
bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện
tử thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu
điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết TTHC:
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - TP Hà Tĩnh - tỉnh Hà Tĩnh).
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Thông tin và Truyền thông
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông
Cơ quan được ủy quyền:
Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC:
Tổ chức
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
phép Bưu chính (sửa đổi, bổ sung) hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp
Giấy phép Bưu chính (sửa đổi, bổ sung).
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Cá nhân/Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ
phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ
tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ
thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Tổ
chức/ cá nhân, Công chức TN&TKQ hoặc Nhân viên bưu điện
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu
01; 02 (nếu có), 06 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên của
Phòng Bưu chính Viễn thông xử lý.
|
Công
chức TN&TKQ
|
0,5
ngày
|
Mẫu
01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện: Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép trình lãnh đạo
phòng xem xét ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện,
không phải thẩm định thực tế thì dự thảo giấy phép trình lãnh đạo phòng xem
xét ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
và cần thẩm định thực tế chuyển sang thực hiện bước 4.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
2,5
ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo văn bản thông
báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép (sửa đổi, bổ sung) hoặc Dự thảo Giấy
phép (sửa đổi, bổ sung)
|
B4
|
Tổ chức thẩm định thực tế
Sau thẩm định thực tế:
- Nếu kết quả thẩm định đạt yêu cầu
thì dự thảo giấy phép trình Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, ký nháy.
- Nếu kết quả thẩm định không đạt
yêu cầu thì Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép trình
lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét ký nháy.
|
Phòng
Bưu chính Viễn thông và Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Thời
gian tổ chức thẩm định bố trí trong thời gian thực hiện tại Bước 3
|
Biên bản thẩm định thực tế;
Mẫu 05 và Dự thảo văn bản thông
báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép (sửa đổi, bổ sung) hoặc Dự thảo Giấy
phép (sửa đổi, bổ sung)
|
B5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh
đạo Phòng Bưu chính Viễn thông
|
01
ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo văn bản thông
báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép (sửa đổi, bổ sung) hoặc Dự thảo Giấy
phép (sửa đổi, bổ sung)
|
B6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05, Giấy phép (sửa đổi, bổ
sung) hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép (sửa đổi, bổ
sung)
|
B7
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả sang Trung tâm PVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân.
|
Văn
thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05, 06 Giấy phép (sửa đổi, bổ
sung) hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép (sửa đổi, bổ
sung)
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân.
|
Công
chức TN&TKQ hoặc Nhân viên bưu điện
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06
Giấy phép Bưu chính (sửa đổi, bổ
sung) hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép Bưu chính (sửa
đổi, bổ sung)
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử
lý trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ
phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện
hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả
kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.BC.02.01
|
Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy
phép bưu chính
|
|
BM.BC.02.02
|
Giấy phép Bưu chính
|
|
BM.BC.02.03
|
Biên bản thẩm định thực tế
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu
có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào như mục 2.3.
|
-
|
Biên bản thẩm định thực tế (nếu
có).
|
-
|
Giấy phép Bưu chính/Văn bản thông
báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép Bưu chính.
|
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý chính,
trực tiếp, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị
lưu trữ của Sở Thông tin và Truyền thông và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
1
|
KÝ
HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.BC.03
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ giải
quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh.
- Qua Bưu điện.
- Qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3:
https://dichvucong.hatinh.gov.vn/portaldvc/KenhTin/dich-vu-cong-truc-tuyen.aspx?_dv=43F4A402-7AC5-888E-912F-675ADB013746&_lv=035&_tk=
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Giấy đề nghị cấp lại giấy phép
bưu chính theo mẫu BM.BC.03.01;
|
x
|
|
-
|
Báo cáo tài chính của 02 năm gần nhất
do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của
báo cáo;
|
x
|
|
-
|
Phương án kinh doanh trong giai
đoạn tiếp theo, nếu doanh nghiệp bị lỗ 02 năm liên tiếp;
|
x
|
|
-
|
Các tài liệu sau nếu có thay đổi so
với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép bưu chính lần gần nhất:
- Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng
dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
- Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký
hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được
thể hiện trên bưu gửi (nếu có);
- Bảng giá cước dịch vụ bưu chính
phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
- Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ
bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
- Quy định về mức giới hạn trách
nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải
quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy
định của pháp luật vê bưu chính.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm
theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện
tử thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu
điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số Iượng hồ sơ: 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết TTHC:
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Tĩnh. (Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - TP Hà Tĩnh - tỉnh Hà Tĩnh).
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Thông tin và Truyền thông
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông
Cơ quan được ủy quyền:
Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC:
Tổ chức
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Giấy phép Bưu chính (cấp lại) hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp
Giấy phép Bưu chính.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Cá nhân/Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ
phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ
tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ
thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Tổ
chức/ cá nhân, Công chức TN&TKQ hoặc Nhân viên bưu điện
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu
01; 02 (nếu có), 06 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên của Phòng
Bưu chính Viễn thông xử lý.
|
Công
chức TN&TKQ
|
0,5
ngày
|
Mẫu
01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện: Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép trình lãnh đạo
phòng xem xét ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện,
không cần phải thẩm định thực tế thì dự thảo giấy phép trình lãnh đạo phòng
xem xét ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
và cần thẩm định thực tế chuyển sang thực hiện bước 4.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
2,5
ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo văn bản thông
báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép hoặc Dự thảo Giấy phép
|
B4
|
Sau thẩm định thực tế:
- Nếu kết quả thẩm định đạt yêu cầu
thì dự thảo giấy phép trình Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, ký nháy.
- Nếu kết quả thẩm định không đạt
yêu cầu thì Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép trình
lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét ký nháy.
|
Phòng
Bưu chính Viễn thông và Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Thời
gian tổ chức thẩm định bố trí trong thời gian thực hiện tại Bước 3
|
Biên bản thẩm định thực tế;
Mẫu 05 và Dự thảo văn bản thông
báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép hoặc Dự thảo Giấy phép
|
B5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh
đạo Phòng Bưu chính Viễn thông
|
01
ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo văn bản thông
báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép hoặc Dự thảo Giấy phép (đã ký nháy)
|
B6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05, Giấy phép hoặc Văn bản
thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép
|
B7
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả sang Trung tâm PVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Văn
thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05, 06, Giấy phép hoặc Văn bản
thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân.
|
Công
chức TN&TKQ hoặc Nhân viên bưu điện
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy phép Bưu chính
(cấp lại) hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép Bưu chính
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử
lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ
phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện
hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả
kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.BC.03.01
|
Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy
phép bưu chính
|
|
BM.BC.03.02
|
Giấy phép Bưu chính
|
|
BM.BC.03.03
|
Biên bản thẩm định thực tế
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu
có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào như mục 2.3.
|
-
|
Biên bản thẩm định thực tế (nếu
có).
|
-
|
Giấy phép Bưu chính/Văn bản thông
báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép Bưu chính.
|
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý
chính, trực tiếp, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống
đơn vị lưu trữ của Sở Thông tin và Truyền thông và lưu trữ theo quy định hiện
hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
1
|
KÝ
HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.BC.04
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ giải
quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh.
- Qua Bưu điện.
- Qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3: https://dichvucong.hatinh.gov.vn/portaldvc/KenhTin/dich-vu-cong-truc-tuyen.aspx?_dv=43F4A402-7AC5-888E-912F-675ADB013746&_lv=035&_tk=
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Giấy đề nghị cấp lại giấy phép
bưu chính, theo mẫu BM.BC.04.01;
|
x
|
|
-
|
Bản gốc giấy phép bưu chính còn
thời hạn sử dụng, nhưng bị hư hỏng không sử dụng được.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm
theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện
tử thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu
điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 04 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết TTHC:
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - TP Hà Tĩnh - tỉnh Hà Tĩnh).
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Thông tin và Truyền thông
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông
Cơ quan được ủy quyền:
Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC:
Tổ chức
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
phép Bưu chính hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép Bưu
chính.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Cá nhân/Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ
phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ
tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ
thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Tổ
chức/ cá nhân, Công chức TN&TKQ hoặc Nhân viên bưu điện
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu
01; 02 (nếu có), 06 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên của
Phòng Bưu chính Viễn thông xử lý.
|
Công
chức TN&TKQ
|
0,5
ngày
|
Mẫu
01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện: Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép trình lãnh đạo
phòng xem xét ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện,
không cần phải thẩm định thực tế thì dự thảo giấy phép trình lãnh đạo phòng
xem xét ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
và cần thẩm định thực tế chuyển sang thực hiện bước 4.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
1,5
ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo văn bản thông
báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép hoặc Dự thảo Giấy phép
|
B4
|
Sau thẩm định thực tế:
- Nếu kết quả thẩm định đạt yêu cầu
thì dự thảo giấy phép trình Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, ký nháy.
- Nếu kết quả thẩm định không đạt
yêu cầu thì Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép trình
lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét ký nháy.
|
Phòng
Bưu chính Viễn thông và Công chức được giao thụ lý hồ sơ
|
Thời
gian tổ chức thẩm định bố trí trong thời gian thực hiện tại Bước 3
|
Biên bản thẩm định thực tế;
Mẫu 05 và Dự thảo văn bản thông
báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép hoặc Dự thảo Giấy phép
|
B5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh
đạo Phòng Bưu chính Viễn thông
|
01
ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo văn bản thông báo
không đủ điều kiện cấp Giấy phép hoặc Dự thảo Giấy phép (đã ký nháy)
|
B6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05 và Giấy phép hoặc Văn bản
thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép
|
B7
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả sang Trung tâm PVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Văn
thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05, 06 và Giấy phép hoặc Văn
bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân.
|
Công
chức TN&TKQ hoặc Nhân viên bưu điện
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06
Giấy phép hoặc Văn bản thông báo
không đủ điều kiện cấp Giấy phép
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử
lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ
phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện
hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả
kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.BC.04.01
|
Giấy đề nghị cấp lại giấy phép
bưu chính
|
|
BM.BC.04.02
|
Giấy phép Bưu chính
|
|
BM.BC.04.03
|
Biên bản thẩm định thực tế
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu
có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào như mục 2.3.
|
-
|
Biên bản thẩm định thực tế (nếu
có).
|
-
|
Giấy phép Bưu chính hoặc văn bản
thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép Bưu chính.
|
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý chính,
trực tiếp, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn chuyển hồ sơ xuống đơn vị
lưu trữ của Sở Thông tin và Truyền thông và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.
Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính
1
|
KÝ
HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.BC.05
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ giải
quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh.
- Qua Bưu điện.
- Qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3: https://dichvucong.hatinh.gov.vn/portaldvc/KenhTin/dich-vu-cong-truc-tuyen.aspx?_dv=43F4A402-7AC5-888E-912F-675ADB013746&_lv=035&_tk=
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
2.3.1
|
Đối với các trường hợp cung ứng
dịch vụ thư không có địa chỉ nhận có khối lượng đơn chiếc đến 02 kilôgam
(kg); cung ứng dịch vụ thư có khối lượng đơn chiếc trên 02 kilôgam (kg) và
cung ứng dịch vụ gói, kiện hàng hóa:
|
|
|
-
|
Văn bản thông báo hoạt động bưu
chính, theo mẫu BM.BC.05.01;
|
x
|
|
-
|
Bản sao giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoạt động bưu
chính tại Việt Nam do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về
tính chính xác của bản sao;
|
|
x
|
-
|
Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu
đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện
trên bưu gửi (nếu có);
|
x
|
|
-
|
Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng
dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
|
x
|
|
-
|
Bảng giá cước dịch vụ bưu chính
phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
|
x
|
|
-
|
Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu
chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
|
x
|
|
-
|
Quy định về mức giới hạn trách nhiệm
bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết
khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định
của pháp luật về bưu chính.
|
x
|
|
2.3.2
|
Đối với trường hợp làm chi
nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được
thành lập theo pháp luật Việt Nam:
|
|
|
-
|
Văn bản thông báo hoạt động bưu
chính;
|
x
|
|
-
|
Bản sao giấy phép thành lập do cơ
quan nhà nước có thẩm quyền cấp được doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu
trách nhiệm về tính chính xác của bản sao.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm
theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện
tử thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu
điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết TTHC:
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh -TP Hà Tĩnh - tỉnh Hà Tình).
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Thông tin và Truyền thông
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông
Cơ quan được ủy quyền:
Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC:
Tổ chức
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Văn
bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính hoặc Văn bản thông báo không đủ điều
kiện cấp Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Cá nhân/Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ
phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ
tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ
thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Tổ
chức/ cá nhân, Công chức TN&TKQ hoặc Nhân viên bưu điện
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu
01; 02 (nếu có), 06 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên của
Phòng Bưu chính Viễn thông xử lý
|
Công
chức TN&TKQ
|
0,5
ngày
|
Mẫu
01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện: Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy. Chuyển sang
thực hiện bước 5.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện,
không cần phải thẩm định thực tế thì dự thảo Văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy. Chuyển sang thực hiện
bước 5.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện và
cần thẩm định thực tế chuyển sang thực hiện bước 4.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo văn bản thông
báo không đủ điều kiện cấp Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính hoặc
Dự thảo Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
B4
|
Tổ chức thẩm định thực tế
Sau thẩm định thực tế:
- Nếu kết quả thẩm định đạt yêu cầu
thì dự thảo Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính trình Lãnh đạo
phòng chuyên môn xem xét, ký nháy.
- Nếu kết quả thẩm định không đạt
yêu cầu thì Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính trình lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét ký
nháy.
|
Phòng
Bưu chính Viễn thông và Công chức được giao thụ lý hồ sơ
|
Thời
gian tổ chức thẩm định bố trí trong thời gian thực hiện tại Bước 3
|
Biên bản thẩm định thực tế;
Mẫu 05 và Dự thảo văn bản thông
báo không đủ điều kiện cấp Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính hoặc
Dự thảo Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
B5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh
đạo Phòng Bưu chính Viễn thông
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo văn bản thông
báo không đủ điều kiện cấp Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính hoặc
Dự thảo Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (đã ký nháy)
|
B6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05 và Văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
B7
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả sang Trung tâm PVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Văn
thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05, 06 và Văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp
Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân.
|
Công
chức TN&TKQ hoặc Nhân viên bưu điện
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06
Văn bản xác nhận thông báo hoạt động
bưu chính hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử
lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ
phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện
hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả
kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.BC.05.01
|
Văn bản thông báo hoạt động bưu
chính
|
|
BM.BC.05.02
|
Văn bản xác nhận thông báo hoạt động
bưu chính
|
|
BM.BC.05.03
|
Biên bản thẩm định thực tế
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu
có); 06 lưu tại Bộ phận một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu
01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào như mục 2.3.
|
-
|
Biên bản thẩm định thực tế (nếu
có).
|
-
|
Văn bản xác nhận thông báo hoạt động
bưu chính hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính.
|
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý
chính, trực tiếp, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống
đơn vị lưu trữ của Sở Thông tin và Truyền thông và lưu trữ theo quy định hiện
hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng
không sử dụng được
1
|
KÝ
HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.BC.06
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ giải
quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh.
- Qua Bưu điện.
- Qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3:
https://dichvucong.hatinh.gov.vn/portaldvc/KenhTin/dich-vu-cong-truc-tuyen.aspx?_dv=43F4A402-7AC5-888E-912F-675ADB013746&_lv=035&_tk=
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Giấy đề nghị cấp lại văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính theo mẫu BM.BC.06.01;
|
x
|
|
-
|
Bản gốc văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính đối với trường hợp bị hư hỏng không sử dụng được.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm
theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện
tử thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu
điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 04
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết TTHC:
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - TP Hà Tĩnh - tỉnh Hà Tĩnh).
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Thông tin và Truyền thông
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông
Cơ quan được ủy quyền:
Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC:
Tổ chức
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính hoặc văn bản thông báo không đủ
điều kiện cấp Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biễu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Cá nhân/Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ
phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ
tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ
thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Tổ
chức/ cá nhân, Công chức TN&TKQ hoặc Nhân viên bưu điện
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu
01; 02 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên của
Phòng Bưu chính Viễn thông xử lý.
|
Công
chức TN&TKQ
|
0,5
ngày
|
Mẫu
01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện: Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy. Chuyển sang
thực hiện bước 5.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện,
không cần phải thẩm định thực tế thì dự thảo Văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy. Chuyển sang thực hiện
bước 5.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
và cần thẩm định thực tế chuyển sang thực hiện bước 4.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
1,5
ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo văn bản thông
báo không đủ điều kiện cấp Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính hoặc
Dự thảo Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
B4
|
Tổ chức thẩm định thực tế
Sau thẩm định thực tế:
- Nếu kết quả thẩm định đạt yêu cầu
thì dự thảo Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính trình Lãnh đạo
phòng chuyên môn xem xét, ký nháy.
- Nếu kết quả thẩm định không đạt
yêu cầu thì Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính trình lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét ký
nháy.
|
Phòng
Bưu chính Viễn thông và Công chức được giao thụ lý hồ sơ
|
Thời
gian tổ chức thẩm định bố trí trong thời gian thực hiện tại Bước 3
|
Biên bản thẩm định thực tế;
Mẫu 05 và Dự thảo văn bản thông
báo không đủ điều kiện cấp Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính hoặc
Dự thảo Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
B5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh
đạo Phòng Bưu chính Viễn thông
|
01
ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo văn bản thông
báo không đủ điều kiện cấp Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính hoặc
Dự thảo Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (đã ký nháy)
|
B6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05 và Văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
B7
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả sang Trung tâm PVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Văn
thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05, 06 và Văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp
Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân.
|
Công
chức TN&TKQ hoặc Nhân viên bưu điện
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06
Văn bản xác nhận thông báo hoạt động
bưu chính hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử
lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ
phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện
hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả
kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.BC.06.01
|
Giấy đề nghị cấp lại văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
|
BM.BC.06.02
|
Văn bản xác nhận thông báo hoạt động
bưu chính
|
|
BM.BC.06.03
|
Biên bản thẩm định thực tế
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu
có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào như mục 2.3.
|
-
|
Biên bản thẩm định thực tế (nếu
có).
|
-
|
Văn bản xác nhận thông báo hoạt động
bưu chính hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính.
|
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý
chính, trực tiếp, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn chuyển hồ sơ xuống
đơn vị lưu trữ của Sở Thông tin và Truyền thông và lưu trữ theo quy định hiện
hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2379/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2379/QĐ-UBND ngày 29/07/2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Tĩnh
565
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|