1. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
có trách nhiệm:
a) Phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông thực hiện tích hợp các dịch vụ công trực tuyến đảm bảo đáp ứng yêu
cầu theo quy định tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính phủ;
b) Tổ chức công khai, tiếp nhận,
giải quyết hồ sơ TTHC được công bố cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1
Quyết định này, đảm bảo đúng quy định;
c) Thường xuyên rà soát, cập nhật,
đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi, bổ sung danh mục TTHC thực hiện dịch
vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần cho phù hợp;
d) Tuyên truyền, hướng dẫn cho
tổ chức, công dân và các đơn vị trực thuộc về việc thực hiện dịch vụ công trực
tuyến đảm bảo chất lượng, đạt tỷ lệ theo quy định.
2. Sở Thông tin và truyền thông
có trách nhiệm:
Chủ trì, phối hợp với Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch và đơn vị xây dựng phần mềm rà soát, tích hợp, đảm bảo
điều kiện kỹ thuật cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực
tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Vĩnh Phúc theo hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ, Bộ Thông tin
và Truyền thông.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm:
Phối hợp với các Sở, ban, ngành
thường xuyên rà soát, đánh giá, lựa chọn TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến
toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần, kiểm soát chất lượng, trình Chủ tịch
UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp
xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trong đó
|
DVCTT Toàn trình
|
DVCTT một phần
|
I
|
CẤP TỈNH
|
121
|
26
|
1
|
2.001631.000.00.00.H62
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật,
bảo vật quốc gia
|
x
|
|
2
|
1.003838.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu
sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
x
|
|
3
|
2.001613.000.00.00.H62
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện
được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
x
|
|
4
|
1.003793.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
bảo tàng ngoài công lập
|
x
|
|
5
|
2.001591.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp giấy phép khai quật
khẩn cấp
|
x
|
|
6
|
1.003738.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
x
|
|
7
|
1.003646.000.00.00.H62
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc
gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
x
|
|
8
|
1.003835.000.00.00.H62
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc
gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang
quản lý hợp pháp hiện vật
|
x
|
|
9
|
1.001106.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
x
|
|
10
|
1.001123.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
x
|
|
11
|
1.001822.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích
|
x
|
|
12
|
1.002003.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích
|
x
|
|
13
|
1.003901.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
x
|
|
14
|
2.001641.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
x
|
|
15
|
1.011454.000.00.00. H62
|
Thủ tục cấp Giấy phép phân loại
phim
|
x
|
|
16
|
001833.000.00.00.H62
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ
chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch)
|
x
|
|
17
|
001809.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
|
18
|
001778.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp giấy phép sao
chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
x
|
|
19
|
001755.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
tượng đài, tranh hoành tráng
|
x
|
|
20
|
001738.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
|
21
|
001704.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
|
22
|
001671.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác
phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
|
23
|
001229.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
x
|
|
24
|
001211.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
x
|
|
25
|
001191.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ
chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không
vì mục đích thương mại
|
x
|
|
26
|
001182.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ
chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
x
|
|
27
|
001147.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo tổ chức triển
lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục
đích thương mại
|
x
|
|
28
|
009397.000.00.00.H62
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ
thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc
tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị
sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
x
|
|
29
|
009398.000.00.00.H62
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi,
liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của
các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp
công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
x
|
|
30
|
009399.000.00.00.H62
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người
đẹp, người mẫu
|
|
|
31
|
009403.000.00.00.H62
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi
người đẹp, người mẫu
|
|
|
32
|
1.003676.000.00.00.H62
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
cấp tỉnh
|
|
x
|
33
|
1.003654.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp tỉnh
|
|
x
|
34
|
001008.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
x
|
|
35
|
000922.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
x
|
|
36
|
004650.000.00.00.H62
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông
báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
x
|
|
37
|
004645.000.00.00.H62
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ
chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
x
|
|
38
|
004639.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
39
|
004666.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
|
x
|
|
40
|
004662.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
x
|
|
41
|
003784.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
x
|
|
42
|
003743.000.00.00.H62
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm
xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
x
|
|
43
|
001496.000.00.00.H62
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
x
|
|
44
|
003560.000.00.00.H62
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản
phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
x
|
|
45
|
1.001376.000.00.00. H62
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ nhân dân”
|
x
|
|
46
|
1.001108.000.00.00.H62
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ ưu tú”
|
x
|
|
47
|
1.001032.000.00.00.H62
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
x
|
|
48
|
1.000971.000.00.00.H62
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
x
|
|
49
|
1.000871.000.00.00.H62
|
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng
Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật
|
x
|
|
50
|
1.000564.000.00.00.H62
|
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng
Nhà nước” về văn học, nghệ thuật
|
x
|
|
51
|
008895.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo thành lập đối
với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công
lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
x
|
|
52
|
008896.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện
đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài
có phục vụ người Việt Nam
|
x
|
|
53
|
008897.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện
ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt
Nam
|
x
|
|
54
|
2.001414.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
x
|
|
55
|
2.000022.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư
vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
x
|
|
56
|
1.005441.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
|
57
|
1.003310.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên
tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
x
|
|
58
|
1.001420.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
|
59
|
1.001407.000.00.00.H62
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
|
60
|
1.000919.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
|
61
|
1.000817.000.00.00.H62
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
|
62
|
1.000454.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
x
|
|
63
|
1.000433.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
x
|
|
64
|
1.000379.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
x
|
|
65
|
1.000104.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
x
|
|
66
|
1.004723.000.00.00.H62
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển
khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ
hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
x
|
|
67
|
1.002445.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
x
|
|
68
|
1.002396.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
x
|
|
69
|
1.003441.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung
ghi trong giấy chứng nhận
|
x
|
|
70
|
1.000983.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
x
|
|
71
|
1.002022.000.00.00.H62
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu,
trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ
chức hoặc đăng cai tổ chức
|
|
x
|
72
|
1.002013.000.00.00.H62
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu,
trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
|
x
|
73
|
1.001782.000.00.00.H62
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải
thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
x
|
74
|
1.000936.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
x
|
|
75
|
1.000920.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
x
|
|
76
|
1.001195.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
x
|
|
77
|
1.000904.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate
|
x
|
|
78
|
1.000883.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
x
|
|
79
|
1.000863.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker
|
x
|
|
80
|
1.000847.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
x
|
|
81
|
1.000830.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
x
|
|
82
|
1.000814.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
x
|
|
83
|
1.000644.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
x
|
|
84
|
1.000842.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
x
|
|
85
|
1.005163.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và
Fitness
|
x
|
|
86
|
2.002188.000.00.00.H62
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
x
|
|
87
|
1.000594.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
x
|
|
88
|
1.000560.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
x
|
|
89
|
1.000544.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
x
|
|
90
|
1.000518.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
x
|
|
91
|
1.000501.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
x
|
|
92
|
1.000485.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
x
|
|
93
|
1.001801.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
x
|
|
94
|
1.001500.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
x
|
|
95
|
1.005162.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
x
|
|
96
|
1.001517.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
x
|
|
97
|
1.001527.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
x
|
|
98
|
1.001056.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
x
|
|
99
|
1.000953.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
x
|
|
100
|
2.001622.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
x
|
|
101
|
2.001616.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
x
|
|
102
|
2.001589.000.00.00.H62
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
x
|
|
103
|
1.005161.000.00.00.H62
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
x
|
|
104
|
1.004605.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên
du lịch quốc tế
|
x
|
|
105
|
1.004580.000.00.00.H62
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
106
|
1.004572.000.00.00.H62
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
107
|
1.004551.000.00.00.H62
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
108
|
1.004528.000.00.00.H62
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
|
x
|
109
|
1.004503.000.00.00.H62
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
110
|
1.003742.000.00.00.H62
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
x
|
|
111
|
1.003717.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
x
|
|
112
|
1.003490.000.00.00.H62
|
Thủ tục công nhận khu du lịch
cấp tỉnh
|
|
x
|
113
|
1.003275.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị
mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng* hoặc bị tiêu hủy
|
x
|
|
114
|
1.003240.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng
đại diện
|
x
|
|
115
|
1.003002.000.00.00.H62
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
x
|
|
116
|
1.001837.000.00.00.H62
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
x
|
|
117
|
1.001455.000.00.00.H62
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
118
|
1.001440.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
|
x
|
|
119
|
2.001628.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
x
|
|
120
|
1.004594.000.00.00.H62
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở
lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch,
căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
|
x
|
121
|
2.001611.000.00.00.H62
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt
động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
x
|
|
122
|
1.004628.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
x
|
|
123
|
1.004623.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
|
x
|
|
124
|
1.004614.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch
|
x
|
|
125
|
1.001432.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
x
|
|
II
|
CẤP HUYỆN
|
|
x
|
|
1
|
1.000903.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
x
|
|
2
|
1.000831.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
x
|
|
3
|
2.000440.000.00.00.H62
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu
dân cư văn hóa hàng năm
|
x
|
|
4
|
1.000933.000.00.00.H62
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen
Khu dân cư văn hóa
|
x
|
|
5
|
1.003645.000.00.00.H62
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
cấp huyện
|
|
x
|
6
|
1.003635.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp huyện
|
|
x
|
7
|
1.008898.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo thành lập đối
với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở
giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư
nhân có phục vụ cộng đồng
|
|
x
|
8
|
1.008899.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở
giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài
công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
|
x
|
9
|
1.008900.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục
phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập,
thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
|
x
|
10
|
1.003243.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp huyện)
|
|
x
|
11
|
1.003226.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp huyện)
|
|
x
|
12
|
1.003185.000.00.00.H62
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp huyện)
|
|
x
|
13
|
1.003140.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình( thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
|
x
|
14
|
1.003103.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
|
x
|
15
|
1.001874.000.00.00.H62
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình(thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
|
x
|
III
|
CẤP XÃ
|
|
|
x
|
1
|
1.000954.000.00.00.H62
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Gia đình văn hóa hàng năm
|
|
x
|
2
|
1.001120.000.00.00.H62
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen
Gia đình văn hóa
|
|
x
|
3
|
1.003622.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp xã
|
|
x
|
4
|
1.008901.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo thành lập
thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
|
x
|
5
|
1.008902.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
|
x
|
6
|
1.008903.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động thư viện cộng đồng
|
|
x
|
7
|
2.000794.000.00.00.H62
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ
thể thao cơ sở
|
|
x
|
Tổng cộng: Danh mục 147 thủ tục
hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ
công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch, trong đó