|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 873/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính Tài nguyên nước Sở Tài nguyên tỉnh Sơn La
Số hiệu:
|
873/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Tráng Thị Xuân
|
Ngày ban hành:
|
12/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 873/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 12 tháng 5
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ 03 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CĂN CỨ
PHÁP LÝ 10 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC) TẠI MỤC IV,
PHẦN A, QUYẾT ĐỊNH SỐ 497/QĐ-UBND NGÀY 16/3/2020 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 292/TTr-STNMT ngày 06 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 03 danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa
đổi, bổ sung căn cứ pháp lý của 10 danh mục thủ tục hành (Lĩnh vực Tài nguyên
nước) tại mục IV, phần A, Quyết định số 497/QĐ- UBND ngày 16/3/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường.
(có Danh mục kèm theo)
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế danh mục thủ tục hành
chính (Lĩnh vực Tài nguyên nước) tại Mục IV, Phần A được ban hành kèm theo Quyết
định số 497/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các
sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng
Chính phủ;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KSTTHC, N (10b).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Tráng Thị Xuân
|
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC)
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI:
03
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí (đồng)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
18 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP quy định
về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
- Nghị định số 41/2021/NĐ-CP sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của
Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước;
- Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND
ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Sơn La về Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND
tỉnh.
|
2
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
41 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ
sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP quy định
về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
- Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày
30/3/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP quy định
về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Sơn La về Quyết định mức
thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
3
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
13 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP quy định
về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
- Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày
30/3/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP quy định
về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND
ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Sơn La về Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND
tỉnh.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG: 10
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí (đồng)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
40 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
- Đối với thiết kế giếng thăm dò có
lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm: 358.000đ
- Đối với đề án thăm dò có lưu lượng
nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 985.000đ
- Đối với đề án thăm dò có lưu lượng
nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 2.300.000đ
- Đối với đề án thăm dò có lưu lượng
nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 4.480.000đ
|
- Luật Tài nguyên Nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài
nguyên nước
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ TNMT quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất; mẫu hồ
sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh cấp lại Giấy phép tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND
ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Sơn La về Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND
tỉnh.
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
31 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
- Đối với thiết kế giếng thăm dò có
lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm: 179.000đ
- Đối với đề án thăm dò có lưu lượng
nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 492.000đ
- Đối với đề án thăm dò có lưu lượng
nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 1.150.000đ
- Đối với đề án thăm dò có lưu lượng
nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 2.240.000đ
|
- Luật Tài nguyên Nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài
nguyên nước;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ TNMT quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất; mẫu hồ
sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh cấp lại Giấy phép tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Sơn La về Quyết định mức
thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
40 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
- Đối với báo cáo kết quả thi công
giếng khai thác có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm: 358.000đ
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò
có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 985.000đ
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò
có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm:
2.300.000đ
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò
có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm: 4.480.000đ
|
- Luật Tài nguyên Nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài
nguyên nước;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày
17/7/2017 của Chính phủ về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước;
- Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày
30/3/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyên khai thác
tài nguyên nước;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ TNMT quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất; mẫu hồ
sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh cấp lại Giấy phép tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND
ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Sơn La về Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
31 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
- Đối với báo cáo kết quả thi công
giếng khai thác có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm: 179.000đ
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò
có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 492.000đ
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò
có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm:
1.150.000đ
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò
có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm: 2.240.000đ
|
- Luật Tài nguyên Nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày
17/7/2017 của Chính phủ về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước;
- Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày
30/3/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP quy định
về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ TNMT quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất; mẫu hồ
sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh cấp lại Giấy phép tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND
ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Sơn La về Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng
dưới 100.000m3/ ngày đêm
|
40 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng
dưới 500 m3/ngày đêm: 538.000đ
- Đối với đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3
đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến
dưới 200 kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới
3.000 m3/ngày đêm: 1.600.000đ
- Đối với đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3
đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến
dưới 1.000 kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến
dưới 20.000 m3/ngày đêm: 4.056.000đ
- Đối với đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3 đến
dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới
2.000 kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới
50.000 m3/ngày đêm: 7.530.000đ
|
- Luật Tài nguyên Nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài
nguyên nước
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày
17/7/2017 của Chính phủ về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyên khai thác
tài nguyên nước;
- Nghị định số 41/2021/NĐ-CP
ngày 30/3/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP
quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ TNMT quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất; mẫu hồ
sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh cấp lại Giấy phép tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND
ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Sơn La về Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
6
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000
kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm;
gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm
|
31 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng
dưới 500 m3/ngày đêm: 269.000đ
- Đối với đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát
điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc các mục đích khác với lưu
lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 800.000đ
- Đối với đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3
đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến
dưới 1.000 kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến
dưới 20.000 m3/ngày đêm: 2.028.000đ
- Đối với đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3 đến
dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới
2.000 kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới
50.000 m3/ngày đêm: 3.765.000đ
|
- Luật Tài nguyên Nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài
nguyên nước;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày
17/7/2017 của Chính phủ về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước;
- Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày
30/3/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP quy định
về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyển khai thác tài nguyên nước;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ TNMT quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất; mẫu hồ
sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh cấp lại Giấy phép tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND
ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Sơn La về Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
7
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi
trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt
động khác
|
40 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước dưới 100 m3/ngày đêm: 538.000đ
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày
đêm: 1.600.000đ
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày
đêm: 3.940.000đ
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 2.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 7.530.000đ
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 10.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm:
10.320.000đ
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 20.000 m3 đến dưới 30.000 m3/ngày đêm: 12.990.000đ
|
- Luật Tài nguyên Nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài
nguyên nước;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ TNMT quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất; mẫu hồ
sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh cấp lại Giấy phép tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND
ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Sơn La về Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND
tỉnh.
|
8
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước
thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với
hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
đối với các hoạt động khác
|
31 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước dưới 100 m3/ngày đêm: 269.000đ
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 800.000đ
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm: 1.970.000đ
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 2.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 3.765.000đ
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 10.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm:
5.160.000đ
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 20.000 m3 đến dưới 30.000 m3/ngày đêm:
6.495.000đ
|
- Luật Tài nguyên Nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài
nguyên nước;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ TNMT quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất; mẫu hồ
sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh cấp lại Giấy phép tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND
ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Sơn La về Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
9
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
19 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
1.200.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Tài nguyên Nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài
nguyên nước;
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày
11/7/2014 của Bộ TNMT quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất;
- Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND
ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Sơn La về Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND
tỉnh.
|
10
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
14 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
600.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Tài nguyên Nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài
nguyên nước;
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày
11/7/2014 của Bộ TNMT quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất;
- Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND
ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Sơn La về Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
(Ghi
chú: Phần chữ in nghiêng là phần được sửa đổi, bổ sung)
Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2021 công bố 03 danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý của 10 danh mục thủ tục hành chính (Lĩnh vực Tài nguyên nước) tại Mục IV, Phần A, Quyết định 497/QĐ- UBND công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 873/QĐ-UBND ngày 12/05/2021 công bố 03 danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý của 10 danh mục thủ tục hành chính (Lĩnh vực Tài nguyên nước) tại Mục IV, Phần A, Quyết định 497/QĐ- UBND công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
876
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|