|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 798/QĐ-CT 2022 công bố thủ tục hành chính người có công Sở Lao động Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
798/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
26/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 798/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày 26 tháng 4
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết
định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động -TB&XH về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 51/TTr- SLĐTBXh ngày 08/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 33 danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực người có
công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc. Trong đó 31 danh
mục thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, 01 danh mục thủ tục
hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện, 01 thủ
tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp xã (phụ
lục 01, 02, 03 phần A kèm theo).
Nội dung cụ thể của 33 danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành được thực hiện theo quy định tại Quyết định số
108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động -TB&XH về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực người có
công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội.
Điều 2. Trách nhiệm rà soát, xây dựng quy trình nội bộ:
Căn cứ Quyết định này, Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên
quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết các danh mục TTHC nêu trên,
trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định tại điểm a, khoản 3, điều 8
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ.
Bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính:
số thứ tự: 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 15, 16, 18, 19, 23, 24, 25 tại
Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 06/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh; số thứ tự: 63,
64, 71, 72, 75, 77, 81, 82 tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh; số thứ tự 01, 02 phần 1, phụ lục 1 và số thứ tự 01, 02 phần
1, phụ lục 2 tại Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 5/6/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh (phụ lục 01, 02, 03 phần B kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHẦN A. DANH MỤC CÔNG BỐ MỚI
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG
TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 798/QĐ-CT ngày 26 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi
đối với thân nhân liệt sĩ
|
- Sở Lao động - TB&XH: 16 ngày
làm việc (cấp Giấy chứng nhận TNLS và trợ cấp 1 lần khi báo tử);
*) Trường hợp TNLS là con từ đủ 18
tuổi trở lên bị khuyết tật, khuyết tật đặc biệt nặng: 26 ngày làm việc. Trong
đó 16 ngày làm việc cấp Giấy chứng nhận TNLS và trợ cấp 1 lần khi báo tử;
10 ngày làm việc (Trong đó: 05 ngày làm việc giới thiệu đến HĐGĐYK; 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được BBGĐYK ban hành QĐ trợ cấp tiền tuất hàng
tháng)
(chưa bao gồm thời gian khám
giám định của Hội đồng giám định y khoa).
* Trường hợp thân nhân liệt sỹ đã
được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt
sỹ: 10 ngày làm việc (cấp giấy chứng nhận).
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
công ích.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với
cách mạng số 02/2020/PL-UBTVQH14;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu
đãi người có công với cách mạng.
|
Những nội dung của TTHC được thực
hiện tại số thứ tự 1, phần II Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của
Bộ Lao động-TB&XH.
|
2
|
Giải quyết chế độ ưu
đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
Sở Lao động -
TB&XH: 10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi
người có công với cách mạng số 02/2020/PL-UBTVQH14;
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
|
Những nội dung của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 2, phần II Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày
15/02/2022 của Bộ Lao động-TB&XH.
|
3
|
Giải quyết chế độ trợ
cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Tổng thời hạn giải
quyết: 22 ngày làm việc. Trong đó:
- UBND cấp xã: 05 ngày
làm việc.
- Phòng LĐTBXH: 07 ngày
làm việc.
- Sở LĐTBXH: 10 ngày
làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại Bộ
phận một cửa UBND cấp xã.
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi
người có công với cách mạng số 02/2020/PL-UBTVQH14;
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
|
Những nội dung của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 3, phần II Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày
15/02/2022 của Bộ Lao động-TB&XH.
|
4
|
Giải quyết chế độ ưu
đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ
Việt Nam anh hùng”
|
Tổng thời hạn giải
quyết: 22 ngày làm việc. Trong đó:
- UBND cấp xã: 05 ngày
làm việc.
- Phòng LĐTBXH: 07 ngày
làm việc.
- Sở LĐTBXH: 10 ngày
làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại Bộ
phận một cửa UBND cấp xã.
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi
người có công với cách mạng số 02/2020/PL-UBTVQH14;
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
|
Những nội dung của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 4, phần II Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày
15/02/2022 của Bộ Lao động-TB&XH.
|
5
|
Giải quyết chế độ ưu
đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong
thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
Tổng thời hạn giải
quyết: 22 ngày làm việc. Trong đó:
- UBND cấp xã: 05 ngày
làm việc.
- Phòng LĐTBXH: 07 ngày
làm việc.
- Sở LĐTBXH: 10 ngày
làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại Bộ
phận một cửa UBND cấp xã.
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi
người có công với cách mạng số 02/2020/PL-UBTVQH14;
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
|
Những nội dung của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 5, phần II Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày
15/02/2022 của Bộ Lao động-TB&XH.
|
6
|
Công nhận thương binh,
người hưởng chính sách như thương binh
|
Tổng thời gian giải
quyết: 68 ngày làm việc. Trong đó:
- Sở LĐTBXH: 10 ngày,
giới thiệu hồ sơ đến HĐGĐYK
- HĐGĐYK: 48 ngày, tổ
chức khám giám định thương tật.
- Sở LĐTBXH: 10 ngày,
kể từ ngày tiếp nhận BB từ HĐGĐYK, ban hành QĐ trợ cấp
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi
người có công với cách mạng số 02/2020/PL-UBTVQH14;
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
|
Những nội dung của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 6, phần II Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày
15/02/2022 của Bộ Lao động-TB&XH.
|
7
|
Khám giám định lại tỷ
lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim
khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết
thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong
quân đội, công an
|
Tổng thời gian giải
quyết: 68 ngày làm việc. Trong đó:
- Sở LĐTBXH: 10 ngày,
giới thiệu hồ sơ đến HĐGĐYK
- HĐGĐYK: 48 ngày, tổ
chức khám giám định thương tật.
- Sở LĐTBXH: 10 ngày,
kể từ ngày tiếp nhận BB từ HĐGĐYK, ban hành QĐ điều chỉnh trợ cấp
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi
người có công với cách mạng số 02/2020/PL-UBTVQH14;
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
|
Những nội dung của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 7, phần II Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày
15/02/2022 của Bộ Lao động-TB&XH.
|
8
|
Giải quyết hưởng thêm
một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
Sở Lao động -
TB&XH: 10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi
người có công với cách mạng số 02/2020/PL-UBTVQH14;
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
|
Những nội dung của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 8, phần II Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày
15/02/2022 của Bộ Lao động-TB&XH.
|
9
|
Giải quyết chế độ đối
với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
Sở Lao động -
TB&XH: 10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi
người có công với cách mạng số 02/2020/PL-UBTVQH14;
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
|
Những nội dung của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 9, phần II Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày
15/02/2022 của Bộ Lao động-TB&XH.
|
10
|
Công nhận đối với người bị thương
trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
- UBND cấp xã: 60 ngày làm việc (4
ngày xác nhận bản khai; 40 ngày niêm yết công khai; Hội đồng xác nhận người
có công: 10 ngày làm việc; 03 ngày ra văn bản gửi văn bản đến UBND cấp xã nơi
người bị thương thường trú trước khi bị thương; 03 ngày làm việc, gửi hồ sơ
đến UBND cấp huyện) .
- UBND cấp huyện: 48 ngày làm việc.
- Sở LĐTBXH: 20 ngày làm việc.
- HĐGĐYK: 48 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
công ích.
- Nộp trực tiếp tại Bộ một cửa của
UBND cấp xã.
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng số 02/2020/PL-UBTVQH14;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu
đãi người có công với cách mạng.
|
Những nội dung của TTHC được thực
hiện tại số thứ tự 10, phần II Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022
của Bộ Lao động-TB&XH.
|
11
|
Lập sổ theo dõi, cấp
phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức
năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập
trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
- Phòng LĐTBXH: 20 ngày
làm việc (10 ngày lập danh sách chuyển sở LĐTBXH; 05 ngày trả sổ theo dõi; 05
ngày chi trả) .
- Sở LĐTBXH: 23 ngày
làm việc (16 ngày: thẩm định, ra quyết định và lập sổ theo dõi; 07 ngày phê
duyệt danh sách gửi phòng LĐTBXH).
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại Bộ
phận một cửa cấp huyện.
- Qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc: http://dichvucong.vinhphuc.gov.vn.
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi
người có công với cách mạng số 02/2020/PL-UBTVQH14;
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
|
Những nội dung của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 11, phần II Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày
15/02/2022 của Bộ Lao động-TB&XH.
|
12
|
Tiếp nhận người có công
vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
- UBND cấp xã: 05 ngày
làm việc.
- Phòng LĐTBXH: 07 ngày
làm việc.
- Sở LĐTBXH: 05 ngày
làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại Bộ
phận một cửa UBND cấp xã.
- Qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc: http://dichvucong.vinhphuc.gov.vn.
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi
người có công với cách mạng số 02/2020/PL-UBTVQH14;
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
|
Những nội dung của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 12, phần II Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày
15/02/2022 của Bộ Lao động-TB&XH.
|
13
|
Đưa người có công đối
với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có
công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
|
- Cơ sở nuôi dưỡng,
điều dưỡng người có công: 05 ngày làm việc.
- Sở LĐTBXH: 05 ngày
làm việc.
|
Cơ sở nuôi dưỡng, điều
dưỡng người có công
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại Bộ
phận một cửa cấp huyện.
- Qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc: http://dichvucong.vinhphuc.gov.vn.
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi
người có công với cách mạng số 02/2020/PL-UBTVQH14;
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
|
Những nội dung của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 13, phần II Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày
15/02/2022 của Bộ Lao động-TB&XH.
|
14
|
Cấp bổ sung hoặc cấp
lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
- UBND cấp xã: 05 ngày
làm việc.
- Cơ quan quản lý hồ sơ
(Sở LĐTBXH): 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại Bộ
phận một cửa UBND cấp xã.
- Qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc: http://dichvucong.vinhphuc.gov.vn.
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi
người có công với cách mạng số 02/2020/PL-UBTVQH14;
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
|
Những nội dung của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 14, phần II Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày
15/02/2022 của Bộ Lao động-TB&XH.
|
15
|
Công nhận và giải quyết
chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng
|
1. Người HĐCM trước
ngày 01.01.1945:
- UBND cấp xã: 05 ngày
làm việc.
- Cơ quan có thẩm quyền
công nhận: 16 ngày làm việc.
- Sở LĐTBXH: 10 ngày
làm việc.
2. Người HĐCM từ ngày
01.01.1945 đến trước cách mạng tháng Tám năm 1945:
- UBND cấp xã: 05 ngày
làm việc.
- Cơ quan có thẩm quyền
công nhận: 16 ngày làm việc.
- Sở LĐTBXH: 10 ngày
làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại Bộ
phận một cửa UBND cấp xã.
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi
người có công với cách mạng số 02/2020/PL-UBTVQH14;
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
|
Những nội dung của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 15, phần II Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày
15/02/2022 của Bộ Lao động-TB&XH.
|
16
|
Công nhận và giải quyết
chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
1. Đối với người HĐKC
bị nhiễm CĐHH:
Tổng thời gian: 80 ngày
làm việc. Trong đó:
- UBND cấp xã: 05 ngày
làm việc.
- Phòng LĐTBXH: 07 ngày
làm việc.
- Sở LĐTBXH: 20 ngày
làm việc (10 ngày thẩm định, gửi hồ sơ sang HĐGĐYK; 10 ngày ban hành quyết
định trợ cấp).
- HĐGĐYK: 48 ngày làm
việc.
2. Đối với người HĐKC
có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố mẹ chưa được
công nhận là người HĐKC bị nhiễm CĐHH:
Tổng thời gian: 22 ngày
làm việc. Trong đó:
- UBND cấp xã: 05 ngày
làm việc.
- Phòng LĐTBXH: 07 ngày
làm việc.
- Sở LĐTBXH: 10 ngày
làm việc
* trường hợp có vướng
mắc về dị dạng dị tật:
- Sở LĐTBXH: 15 ngày làm
việc. (Trong đó: 10 ngày thẩm định hồ sơ, gửi hồ sơ đến HĐGĐYK; 05 ngày ban
hành quyết định trợ cấp);
- HĐGĐYK: 48 ngày.
3. Đối với người HĐKC
có vợ hoặc có chồng nhưng không có công đẻ:
- UBND cấp xã: 10 ngày
làm việc.
- Phòng LĐTBXH: 07 ngày
làm việc.
- Sở LĐTBXH: 10 ngày
làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại Bộ
phận một cửa UBND cấp xã.
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi
người có công với cách mạng số 02/2020/PL-UBTVQH14;
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
|
Những nội dung của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 16, phần II Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày
15/02/2022 của Bộ Lao động-TB&XH.
|
17
|
Công nhận và giải quyết
chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Tổng thời gian giải
quyết: 80 ngày làm việc.
- UBND cấp xã: 05 ngày
làm việc.
- Phòng LĐTBXH: 07 ngày
làm việc.
- Sở LĐTBXH: 20 ngày
làm việc.HĐGĐYK: 48 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại Bộ
phận một cửa UBND cấp xã.
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi
người có công với cách mạng số 02/2020/PL-UBTVQH14;
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
|
Những nội dung của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 17, phần II Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày
15/02/2022 của Bộ Lao động-TB&XH.
|
18
|
Công nhận và giải quyết
chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ
quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
Tổng thời gian giải
quyết: 22 ngày làm việc.
- UBND cấp xã: 05 ngày
làm việc.
Phòng LĐTBXH: 07 ngày
làm việc.
Sở LĐTBXH: 10 ngày làm
việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại Bộ
phận một cửa UBND cấp xã.
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi
người có công với cách mạng số 02/2020/PL-UBTVQH14;
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
|
Những nội dung của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 18, phần II Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày
15/02/2022 của Bộ Lao động-TB&XH.
|
19
|
Giải quyết chế độ người
hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc
tế
|
Tổng thời gian giải
quyết: 22 ngày làm việc.
- UBND cấp xã: 05 ngày
làm việc.
Phòng LĐTBXH: 07 ngày
làm việc.
Sở LĐTBXH: 10 ngày làm
việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại Bộ
phận một cửa UBND cấp xã.
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi
người có công với cách mạng số 02/2020/PL-UBTVQH14;
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
|
Những nội dung của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 19, phần II Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày
15/02/2022 của Bộ Lao động-TB&XH.
|
20
|
Giải quyết chế độ người
có công giúp đỡ cách mạng
|
Tổng thời gian giải
quyết: 22 ngày làm việc.
- UBND cấp xã: 05 ngày
làm việc.
Phòng LĐTBXH: 07 ngày
làm việc.
Sở LĐTBXH: 10 ngày làm
việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại Bộ
phận một cửa UBND cấp xã.
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi
người có công với cách mạng số 02/2020/PL-UBTVQH14;
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
|
Những nội dung của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 20, phần II Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày
15/02/2022 của Bộ Lao động-TB&XH.
|
21
|
Giải quyết chế độ hỗ
trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân
|
(a) Trường hợp hồ sơ
người có công đang do quân đội, công an quản lý thực hiện như sau:
- Phòng LĐTBXH: 05 ngày
làm việc.
- Sở LĐTBXH: 07 ngày
làm việc.
(b) Trường hợp hồ sơ
người có công không do quân đội, công an quản lý thực hiện như sau:
- UBND cấp xã: 05 ngày
làm việc.
- Phòng LĐTBXH: 07 ngày
làm việc.
- Sở LĐTBXH: 10 ngày
làm việc.
|
(a) Trường hợp hồ sơ
người có công đang do quân đội, công an quản lý thực hiện như sau:
- Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND huyện, thành phố.
(b) Trường hợp hồ sơ
người có công không do quân đội, công an quản lý thực hiện như sau:
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại Bộ
phận một cửa UBND cấp xã hoặc bộ phận một cửa cấp huyện.
- Cổng dịch vụ công
trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc: http: dichvucong.vinhphuc.gov.vn
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi
người có công với cách mạng số 02/2020/PL-UBTVQH14;
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
|
Những nội dung của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 21, phần II Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày
15/02/2022 của Bộ Lao động-TB&XH
|
22
|
Giải quyết phụ cấp đặc
biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở
lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
|
Sở Lao động -
TB&XH: 10 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính tỉnh.
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi
người có công với cách mạng số 02/2020/PL-UBTVQH14;
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
|
Những nội dung của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 22, phần II Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày
15/02/2022 của Bộ Lao động-TB&XH
|
23
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi
|
Sở Lao động -
TB&XH: 10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính tỉnh.
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi
người có công với cách mạng số 02/2020/PL-UBTVQH14;
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
|
Những nội dung của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 23, phần II Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày
15/02/2022 của Bộ Lao động-TB&XH
|
24
|
Hưởng trợ cấp khi người
có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
* Trợ cấp một lần:
Tổng thời gian thực
hiện: 22 ngày làm việc. Trong đó:
- UBND cấp xã: 05 ngày
làm việc.
- Phòng LĐTBXH: 07 ngày
làm việc.
- Sở LĐTBXH: 10 ngày
làm việc.
* Trợ cấp mai táng phí:
Tổng thời gian thực
hiện: 20 ngày làm việc. Trong đó:
- UBND cấp xã: 05 ngày
làm việc.
- Phòng LĐTBXH: 05 ngày
làm việc.
- Sở LĐTBXH: 10 ngày
làm việc.
* Trợ cấp tuất hàng
tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hàng tháng:
Tổng thời gian thực
hiện: 37 ngày làm việc. Trong đó:
- UBND cấp xã: 10 ngày
làm việc.
- Phòng LĐTBXH: 07 ngày
làm việc.
- Sở LĐTBXH: 20 ngày
làm việc (10 ngày, thẩm định hồ sơ, gửi HĐGĐYK, 10 ngày ban hành quyết
định trợ cấp).
(Chưa bao gồm
thời gian giải quyết của HĐGĐYK)
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính tỉnh.
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi
người có công với cách mạng số 02/2020/PL-UBTVQH14;
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
|
Những nội dung của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 24, phần II Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày
15/02/2022 của Bộ Lao động-TB&XH
|
25
|
Bổ sung tình hình thân
nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
- UBND cấp xã: 05 ngày
làm việc.
- Phòng LĐTBXH: 07 ngày
làm việc.
- Sở LĐTBXH: 10 ngày
làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại
UBND cấp xã.
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi
người có công với cách mạng số 02/2020/PL-UBTVQH14;
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
|
Những nội dung của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 25, phần II Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày
15/02/2022 của Bộ Lao động-TB&XH
|
26
|
Sửa đổi, bổ sung thông
tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
Sở LĐTBXH: 10 ngày làm
việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính tỉnh.
- Cổng dịch vụ công
tỉnh Vĩnh Phúc: http://dichvucong.vinhphuc.gov.vn
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi
người có công với cách mạng số 02/2020/PL-UBTVQH14;
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
|
Những nội dung của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 26, phần II Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày
15/02/2022 của Bộ Lao động-TB&XH
|
27
|
Di chuyển hồ sơ khi
người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
Sở LĐTBXH: 10 ngày làm
việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính tỉnh.
- Cổng dịch vụ công
tỉnh Vĩnh Phúc: http://dichvucong.vinhphuc.gov.vn
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi
người có công với cách mạng số 02/2020/PL-UBTVQH14;
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
|
Những nội dung của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 27, phần II Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày
15/02/2022 của Bộ Lao động-TB&XH
|
28
|
Cấp trích lục hoặc sao
hồ sơ người có công với cách mạng
|
Sở LĐTBXH: 10 ngày làm
việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính tỉnh.
- Cổng dịch vụ công
tỉnh Vĩnh Phúc: http://dichvucong.vinhphuc.gov.vn
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi
người có công với cách mạng số 02/2020/PL-UBTVQH14;
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
|
Những nội dung của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 28, phần II Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày
15/02/2022 của Bộ Lao động-TB&XH
|
29
|
Di chuyển hài cốt liệt
sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại
diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
a) Trường hợp chưa được
hỗ trợ:
- Sở LĐTBXH nơi quản lý
hồ sơ gốc: 03 ngày làm việc, cấp giấy giới thiệu.
- Phòng LĐTBXH nơi quản
lý mộ liệt sĩ: 02 ngày làm việc, lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ, lập
Phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ.
- Sở LĐTBXH nơi quản lý
mộ liệt sĩ: 01 ngày làm việc, cập nhật thông tin vào CSDLQG về liệt sĩ.
- UBND cấp xã nơi đón
nhận HCLS: 01 ngày.
- Phòng LĐTBXH nơi đón
nhận HCLS: 01 ngày.
- Sở LĐTBXH nơi đón
nhận HCLS: 01 ngày làm việc.
- Sở LĐTBXH nơi quản lý
hồ sơ gốc: 01 ngày làm việc (lưu phiếu báo di chuyển và biên bản bàn giao).
b) Trường hợp đã được
hỗ trợ:
- Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội nơi thường trú của người đề nghị trong thời gian 04 ngày làm
việc (03 ngày cấp giấy giới thiệu, 01 ngày có văn bản gửi Sở LĐTBXH).
(chưa quy định thời
gian giải quyết của các cơ quan nơi quản lý mộ liệt sỹ và Sở LĐTBXH nơi đón
hài cốt liệt sỹ và quản lý hồ sơ gốc).
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính tỉnh.
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi
người có công với cách mạng số 02/2020/PL-UBTVQH14;
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
|
Những nội dung của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 29, phần II Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày
15/02/2022 của Bộ Lao động-TB&XH
|
30
|
Di chuyển hài cốt liệt
sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ
theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
|
a) Trường hợp chưa được
hỗ trợ:
- Sở LĐTBXH nơi quản lý
hồ sơ gốc: 03 ngày làm việc (kiểm tra, cấp giấy giới thiệu).
- Phòng LĐTBXH nơi quản
lý mộ: 01 ngày làm việc (lập phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sỹ).
- UBND cấp xã nơi đón
nhận hài cốt liệt sỹ: 01 ngày làm việc (lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sỹ
và tổ chức an táng).
- Phòng LĐTBXH nơi đón
nhận hài cốt liệt sỹ: 01 ngày làm việc (chi hỗ trợ, có văn bản gửi sở LĐTBXH
nơi đón nhận hài cốt liệt sỹ).
- Sở LĐTBXH nơi đón
nhận hài cốt liệt sỹ: 02 ngày làm việc (cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu
quốc gia về liệt sỹ, cấp giấy báo tin mộ liệt sỹ).
- Sở LĐTBXH nơi quản lý
hồ sơ gốc: 01 ngày làm việc (lưu hồ sơ).
* Trường hợp đã được hỗ
trợ:
- Sở LĐTBXH nơi quản lý
hồ sơ gốc: 03 ngày làm việc (kiểm tra, cấp giấy giới thiệu).
- Phòng LĐTBXH nơi quản
lý mộ: 01 ngày làm việc (lập phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sỹ).
- UBND cấp xã nơi đón
nhận hài cốt liệt sỹ: 01 ngày làm việc (lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sỹ
và tổ chức an táng).
- Phòng LĐTBXH nơi đón
nhận hài cốt liệt sỹ: 01 ngày làm việc (có văn bản gửi Sở LĐTBXH nơi đón nhận
hài cốt liệt sỹ).
- Sở LĐTBXH nơi đón
nhận hài cốt liệt sỹ: 02 ngày làm việc (cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu
quốc gia về liệt sỹ, cấp giấy báo tin mộ liệt sỹ).
- Sở LĐTBXH nơi quản lý
hồ sơ gốc: 01 ngày làm việc (lưu hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp huyện
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính tỉnh.
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi
người có công với cách mạng số 02/2020/PL-UBTVQH14;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp
lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
|
Những nội dung của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 30, phần II Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày
15/02/2022 của Bộ Lao động-TB&XH
|
31
|
Cấp giấy xác nhận thông
tin về nơi liệt sĩ hy sinh
|
Cơ quan, đơn vị quản lý
liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh: 15 ngày làm
việc.
|
Cơ quan, đơn vị quản lý
liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Nộp hồ sơ tại cơ quan,
đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi
người có công với cách mạng số 02/2020/PL-UBTVQH14;
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
|
Những nội dung của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 31, phần II Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày
15/02/2022 của Bộ Lao động-TB&XH
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VỀ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 798/QĐ-CT ngày 26 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Thủ tục cấp giấy giới
thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Thời gian giải quyết:
- Phòng LĐTBXH nơi
quản lý hồ sơ gốc liệt sỹ: 03 ngày, cấp giấy giới thiệu.
- UBND cấp xã nơi quản
lý mộ liệt sỹ: 01 ngày.
- Phòng LĐTBXH nơi
quản lý hồ sơ gốc: 02 ngày (chi hỗ trợ).
|
Bộ phận một cửa UBND
cấp huyện
|
- Nộp hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi
người có công với cách mạng số 02/2020/PL-UBTVQH14;
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
|
Những nội dung của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 01, phần III Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH
ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động-TB&XH
|
PHỤ LỤC 03
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VỀ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA UNND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 798/QĐ-CT ngày 26 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp giấy xác nhận thân
nhân của người có công
|
UBND cấp xã: 05 ngày
làm việc
|
Bộ phận một cửa UBND
cấp xã
|
- Nộp hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại UBND cấp xã.
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi
người có công với cách mạng số 02/2020/PL-UBTVQH14;
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
|
Những nội dung của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 01, phần IV Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH
ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động-TB&XH
|
PHẦN B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM
PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 798/QĐ-CT ngày 26 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
|
Mã TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
Lĩnh vực
|
Ghi
chú
|
1.
|
2.000978. 000.00.00.H62
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
Người có công
|
Số thứ tự 64,
phần V, Phụ lục 01, Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Lao
động - TB&XH tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại
cơ quan, đơn vị thuộc Sở Lao động - TB&XH tỉnh Vĩnh Phúc.
|
2.
|
1.002252. 000.00.00.H62
|
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công
với cách mạng từ trần
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
Người có công
|
Số thứ tự 12,
phần I, Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 06/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh
Phúc Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ
sung lĩnh vực người có công với cách mạng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Lao động - TB&XH
|
3.
|
1.002271. 000.00.00.H62
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền
tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
Người có công
|
Số thứ tự 11,
phần I, Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 06/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh
Phúc Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ sung
lĩnh vực người có công với cách mạng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao
động - TB&XH
|
4.
|
1.004967. 000.00.00.H62
|
Thủ tục hưởng lại chế
độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại
đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
Người có công
|
Số thứ tự 71,
phần V, Phụ lục 01, Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Lao
động - TB&XH tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại
cơ quan, đơn vị thuộc Sở Lao động - TB&XH tỉnh Vĩnh Phúc.
|
5.
|
1.002305. 000.00.00.H62
|
Thủ tục giải quyết chế
độ đối với thân nhân liệt sĩ
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
Người có công
|
Số thứ tự 04,
phần I, Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 06/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh
Phúc Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ
sung lĩnh vực người có công với cách mạng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Lao động - TB&XH
|
6.
|
1.002354. 000.00.00.H62
|
Thủ tục giải quyết chế
độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
Người có công
|
Số thứ tự 82,
phần V, Phụ lục 01, Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Lao
động - TB&XH tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại
cơ quan, đơn vị thuộc Sở Lao động - TB&XH tỉnh Vĩnh Phúc.
|
7.
|
1.002363. 000.00.00.H62
|
Thủ tục giải quyết chế
độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời
kỳ kháng chiến
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
Người có công
|
Số thứ tự 06,
phần I, Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 06/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh
Phúc Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ
sung lĩnh vực người có công với cách mạng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Lao động - TB&XH
|
8.
|
1.002377. 000.00.00.H62
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
Người có công
|
Số thứ tự 23,
phần I, Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 06/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh
Phúc Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ
sung lĩnh vực người có công với cách mạng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Lao động - TB&XH
|
9.
|
1.002382. 000.00.00.H62
|
Thủ tục giám định vết
thương còn sót
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
Người có công
|
Số thứ tự 25,
phần I, Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 06/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh
Phúc Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ
sung lĩnh vực người có công với cách mạng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Lao động - TB&XH
|
10.
|
1.002393. 000.00.00.H62
|
Thủ tục giải quyết chế
độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
Người có công
|
Số thứ tự 63,
phần V, Phụ lục 01, Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Lao
động - TB&XH tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại
cơ quan, đơn vị thuộc Sở Lao động - TB&XH tỉnh Vĩnh Phúc.
|
11.
|
1.002410. 000.00.00.H62
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
Người có công
|
Số thứ tự 07,
phần I, Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 06/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh
Phúc Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ
sung lĩnh vực người có công với cách mạng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Lao động - TB&XH
|
12.
|
1.002429. 000.00.00.H62
|
Thủ tục giải quyết chế
độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
Người có công
|
Số thứ tự 08,
phần I, Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 06/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh
Phúc Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ
sung lĩnh vực người có công với cách mạng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Lao động - TB&XH
|
13.
|
1.002440. 000.00.00.H62
|
Thủ tục giải quyết chế độ người
HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
Người có công
|
Số thứ tự 09,
phần I, Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 06/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh
Phúc Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ
sung lĩnh vực người có công với cách mạng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Lao động - TB&XH
|
14.
|
1.003423. 000.00.00.H62
|
Thủ tục giải quyết chế
độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
Người có công
|
Số thứ tự 10,
phần I, Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 06/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh
Phúc Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ
sung lĩnh vực người có công với cách mạng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Lao động - TB&XH
|
15.
|
1.002449. 000.00.00.H62
|
Thủ tục sửa đổi thông
tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
Người có công
|
Số thứ tự 81,
phần V, Phụ lục 01, Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Lao
động - TB&XH tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại
cơ quan, đơn vị thuộc Sở Lao động - TB&XH tỉnh Vĩnh Phúc.
|
16.
|
1.002487. 000.00.00.H62
|
Thủ tục di chuyển hồ
sơ người có công với cách mạng
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
Người có công
|
Số thứ tự 72,
phần V, Phụ lục 01, Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Lao
động - TB&XH tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại
cơ quan, đơn vị thuộc Sở Lao động - TB&XH tỉnh Vĩnh Phúc.
|
17.
|
1.006779. 000.00.00.H62
|
Thủ tục giải quyết chế
độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
Người có công
|
Số thứ tự 03,
phần I, Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 06/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh
Phúc Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ
sung lĩnh vực người có công với cách mạng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Lao động - TB&XH
|
18.
|
1.002519. 000.00.00.H62
|
Thủ tục giải quyết chế
độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
Người có công
|
Số thứ tự 05,
phần I, Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 06/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh
Phúc Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ
sung lĩnh vực người có công với cách mạng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Lao động - TB&XH
|
19.
|
1.002720. 000.00.00.H62
|
Thủ tục giám định lại thương tật
do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
Người có công
|
Số thứ tự 24,
phần I, Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 06/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh
Phúc Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ
sung lĩnh vực người có công với cách mạng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Lao động - TB&XH
|
20.
|
1.002741. 000.00.00.H62
|
Thủ tục xác nhận thương binh,
người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc
lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước
không còn giấy tờ
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
Người có công
|
Số thứ tự 19,
phần I, Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 06/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh
Phúc Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ
sung lĩnh vực người có công với cách mạng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Lao động - TB&XH
|
21.
|
1.002745. 000.00.00.H62
|
Thủ tục bổ sung tình
hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
Người có công
|
Số thứ tự 18,
phần I, Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 06/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh
Phúc Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ
sung lĩnh vực người có công với cách mạng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Lao động - TB&XH
|
22.
|
1.003025. 000.00.00.H62
|
Thủ tục đính chính
thông tin trên bia mộ liệt sĩ
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
Người có công
|
Số thứ tự 77,
phần V, Phụ lục 01, Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Lao
động - TB&XH tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại
cơ quan, đơn vị thuộc Sở Lao động - TB&XH tỉnh Vĩnh Phúc.
|
23.
|
1.003042. 000.00.00.H62
|
Thủ tục lập Sổ theo
dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
Người có công
|
Số thứ tự 15,
phần I, Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 06/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh
Phúc Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ
sung lĩnh vực người có công với cách mạng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Lao động - TB&XH
|
24.
|
1.003057. 000.00.00.H62
|
Thủ tục thực hiện chế
độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con
của họ
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
Người có công
|
Số thứ tự 13,
phần I, Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 06/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh
Phúc Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ
sung lĩnh vực người có công với cách mạng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Lao động - TB&XH
|
25.
|
1.003159. 000.00.00.H62
|
Thủ tục hỗ trợ, di
chuyển hài cốt liệt sĩ
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
Người có công
|
Số thứ tự 75,
phần V, Phụ lục 01, Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Lao
động - TB&XH tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại
cơ quan, đơn vị thuộc Sở Lao động - TB&XH tỉnh Vĩnh Phúc.
|
26.
|
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp
một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc bảo
vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
Người có công
|
Số thứ tự 16,
phần I, Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 06/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh
Phúc Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ
sung lĩnh vực người có công với cách mạng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Lao động - TB&XH
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT
CỬA UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 798/QĐ-CT ngày 26 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
|
Mã TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định việc bãi bỏ
|
Lĩnh vực
|
Ghi
chú
|
1.
|
2.001375. 000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp giấy giới
thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
Người có công
|
Số thứ tự 01,
phần I, Phụ lục 01, Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp huyện; danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành
Lao động - TB&XH tỉnh Vĩnh Phúc
|
22.
|
2.001378. 000.00.00.H62
|
Thủ tục hỗ trợ người
có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi
chức năng
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
Người có công
|
Số thứ tự 02,
phần I, Phụ lục 01, Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp huyện; danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành
Lao động - TB&XH tỉnh Vĩnh Phúc
|
PHỤ LỤC 03
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT
CỬA UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 798/QĐ-CT ngày 26 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
|
Mã TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
Lĩnh vực
|
Ghi
chú
|
1.
|
2.001382. 000.00.00.H62
|
Thủ tục xác nhận vào
đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
Người có công
|
Số thứ tự 01,
phần I, Phụ lục 02, Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp huyện; danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành
Lao động - TB&XH tỉnh Vĩnh Phúc
|
22.
|
1.003337. 000.00.00.H62
|
Thủ tục ủy quyền hưởng
trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
Người có công
|
Số thứ tự 02,
phần I, Phụ lục 02, Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp huyện; danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành
Lao động - TB&XH tỉnh Vĩnh Phúc
|
Quyết định 798/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 798/QĐ-CT ngày 26/04/2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
3.345
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|