ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 75/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày
14 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VĂN THƯ - LƯU TRỮ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Sóc
Trăng tại Tờ trình số 875/TTr-SNV ngày 20 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản
lý của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng.
Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định
này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày
Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới ban hành thì áp dụng
đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; thay thế
Quyết định số 2806/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2015, Quyết định số 897/QĐ-
UBND ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm
quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng; bãi bỏ 03 thủ
tục hành chính lĩnh vực Văn thư và lưu trữ Nhà nước ban hành kèm theo Quyết định
số 2919/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi
quản lý của Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Sóc Trăng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Sở
Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hoàng Nghiệp
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VĂN THƯ - LƯU TRỮ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
PHẦN
I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
VĂN THƯ - LƯU TRỮ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
TỈNH SÓC TRĂNG
Số thứ tự
|
Tên thủ tục hành
chính
|
01
|
Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại
Phòng đọc
|
02
|
Cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ
|
03
|
Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
Tổng số: 03
TTHC
|
PHẦN
II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
VĂN THƯ - LƯU TRỮ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
TỈNH SÓC TRĂNG
01. Thủ tục: Phục vụ việc sử dụng
tài liệu của độc giả tại phòng đọc
- Trình tự thực hiện
+ Bước 1: Cá nhân có nhu cầu sử dụng
tài liệu đến trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng (số
19, Trần Hưng Đạo, phường 3, thành phố Sóc Trăng), ghi các thông tin vào Phiếu
đăng ký sử dụng tài liệu. Độc giả đến sử dụng tài liệu tại Trung tâm Lưu trữ lịch
sử cấp tỉnh phải có Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu; trường
hợp sử dụng tài liệu để phục vụ công tác thì phải có Giấy giới thiệu hoặc văn bản
đề nghị của cơ quan, tổ chức nơi công tác.
+ Bước 2: Sau khi độc giả hoàn thành thủ tục đăng
ký, viên chức Phòng đọc đăng ký độc giả vào sổ; viên chức Phòng đọc hướng dẫn độc
giả tra tìm tài liệu và viết Phiếu yêu cầu đọc tài liệu.
+ Bước 3: Viên chức Phòng đọc trình hồ sơ đề nghị sử
dụng tài liệu của độc giả cho người đứng đầu Trung tâm Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh
phê duyệt.
+ Bước 4: Sau khi hồ sơ đề nghị sử dụng tài liệu của
độc giả được duyệt, viên chức Phòng đọc giao tài liệu cho độc giả sử dụng. Độc
giả kiểm tra tài liệu và ký nhận vào sổ giao nhận tài liệu.
- Cách thức thực hiện
Cá nhân, tổ chức thực hiện trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng (số 19, Trần Hưng Đạo,
phường 3, thành phố Sóc Trăng).
- Thành phần, số lượng hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ:
+ Một trong 03 giấy tờ tuỳ thân: Căn cước công dân,
Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu;
+ Giấy giới thiệu hoặc văn bản đề nghị của cơ quan,
tổ chức nơi công tác (trường hợp sử dụng vì mục đích công tác);
+ Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu (Mẫu số 05);
+ Phiếu yêu cầu đọc tài liệu (Mẫu số 06);
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết
+ Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện
sử dụng rộng rãi chậm nhất là 01 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu
cầu.
+ Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện
hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm, chậm nhất là 04 ngày làm việc, kể
từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
Các cá nhân, cơ quan, tổ chức trong nước và người
nước ngoài có nhu cầu sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của Trung tâm Lưu trữ lịch
sử cấp tỉnh.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính
Trung tâm Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
Các hồ sơ, văn bản, tài liệu độc giả yêu cầu.
- Lệ phí
Thực hiện theo Thông tư số 275/2016/TT-BTC , ngày 14
tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu và Phiếu yêu cầu đọc
tài liệu theo Thông tư số 10/2014/TT-BNV .
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
+ Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13;
+ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
+ Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm
2014 của Chính phủ quy định về việc sử dụng tài liệu tại phòng đọc của các Lưu
trữ lịch sử;
+ Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm
2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
sử dụng tài liệu lưu trữ.
- Biểu mẫu
Mẫu Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu và Phiếu yêu cầu
đọc tài liệu theo Thông tư số 10/2014/TT-BNV .
Mẫu
số 05
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN LƯU TRỮ LỊCH
SỬ
PHIẾU ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG TÀI LIỆU
Kính gửi:
...........................................................................................................................
Họ và tên độc giả:
.............................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh:
.....................................................................................................
Quốc tịch:
.........................................................................................................................
Số Chứng minh nhân dân /Số Hộ chiếu:
..........................................................................
Cơ quan công tác:
............................................................................................................
Địa chỉ liên hệ:
..................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Số điện thoại:
...................................................................................................................
Mục đích khai thác, sử dụng tài liệu:
................................................................................
.........................................................................................................................................
Chủ đề nghiên cứu:
..........................................................................................................
.........................................................................................................................................
Thời gian nghiên cứu:
......................................................................................................
Tôi xin thực hiện nghiêm túc nội quy, quy chế của
cơ quan lưu trữ và những quy định của pháp luật hiện hành về bảo vệ, khai thác,
sử dụng tài liệu lưu trữ./.
XÉT DUYỆT CỦA
NGƯỜI
ĐỨNG ĐẦU LƯU TRỮ
LỊCH SỬ CẤP TỈNH
|
…., ngày … tháng …
năm ….
Người đăng ký
(ký, họ và tên)
|
Mẫu
số 06
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN LƯU TRỮ LỊCH
SỬ
PHIẾU YÊU CẦU ĐỌC TÀI LIỆU
Số: ………..
Họ và tên độc giả:
.............................................................................................................
Số CMND/Hộ chiếu:
..........................................................................................................
Chủ đề nghiên cứu:
...........................................................................................................
.........................................................................................................................................
Số thứ tự
|
Tên phông/ khối
tài liệu, mục lục số
|
Ký hiệu hồ
sơ/tài liệu
|
Tiêu đề hồ
sơ/tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÉT DUYỆT CỦA
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU
LƯU TRỮ LỊCH SỬ CẤP TỈNH
|
Ý kiến của
Phòng đọc
|
…, ngày ... tháng
... năm...
Người yêu cầu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
02. Thủ tục: Cấp bản sao và chứng
thực tài liệu lưu trữ
- Trình tự thực hiện
a) Thủ tục cấp bản sao
+ Bước 1: Độc giả có nhu cầu cấp bản sao tài liệu
phải đăng ký vào Phiếu yêu cầu sao tài liệu;
+ Bước 2: Sau khi độc giả điền đầy đủ các thông tin
vào Phiếu yêu cầu sao tài liệu, viên chức Phòng đọc sẽ trình hồ sơ cho người đứng
đầu Trung tâm Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh phê duyệt;
+ Bước 3: Viên chức Phòng đọc ghi vào Sổ đăng ký
phiếu yêu cầu sao tài liệu và tiến hành thực hiện sao tài liệu, sau đó trả bản
sao tài liệu cho độc giả tại Phòng đọc.
b) Thủ tục cấp chứng thực lưu trữ:
+ Bước 1: Độc giả có nhu cầu chứng thực lưu trữ phải
đăng ký vào Phiếu yêu cầu chứng thực tài liệu;
+ Bước 2: Sau khi độc giả điền đầy đủ các thông tin
vào Phiếu yêu cầu chứng thực, viên chức Phòng đọc xác nhận thông tin về nguồn gốc,
địa chỉ lưu trữ của tài liệu đang bảo quản tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh,
gồm: Tờ số, hồ sơ số, số mục lục hồ sơ, tên phông, số chứng thực được đăng ký
trong Sổ chứng thực. Các thông tin về chứng thực tài liệu được thể hiện trên Dấu
chứng thực;
+ Bước 3: Viên chức Phòng đọc điền đầy đủ các thông
tin vào Dấu chứng thực đóng trên bản sao, ghi ngày, tháng, năm chứng thực,
trình người đứng đầu Trung tâm Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh ký xác nhận và đóng dấu
của Trung tâm Lưu trữ Lịch sử, sau đó trả bản chứng thực tài liệu cho độc giả tại
Phòng đọc.
- Cách thức thực hiện
Cá nhân, tổ chức thực hiện trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng (số 19, Trần Hưng Đạo,
phường 3, thành phố Sóc Trăng).
- Thành phần, số lượng và hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ đối với cấp bản sao
+ Phiếu yêu cầu sao tài liệu (Mẫu số 08);
+ Bản lưu bản sao tài liệu.
b) Thành phần, số lượng hồ sơ đối với cấp chứng thực
lưu trữ
+ Phiếu yêu cầu chứng thực tài liệu (Mẫu số 09);
+ Bản lưu bản chứng thực tài liệu.
c) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết
Thời hạn trả bản sao tài liệu và bản chứng thực tài
liệu cho độc giả theo quy định của Trung tâm Lưu trữ lịch sử.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
Các cá nhân, cơ quan và tổ chức có nhu cầu.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh.
- Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Các hồ sơ, văn bản, tài liệu đã được sao và chứng
thực.
- Lệ phí
Thực hiện theo Thông tư số 275/2016/TT-BTC , ngày 14
tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Phiếu yêu cầu sao tài liệu và Phiếu yêu cầu chứng
thực tài liệu theo Thông tư số 10/2014/TT-BNV .
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
+ Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13;
+ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
+ Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm
2014 của Chính phủ quy định về việc sử dụng tài liệu tại phòng đọc của các Lưu
trữ lịch sử;
+ Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm
2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
sử dụng tài liệu lưu trữ.
Mẫu
số 08
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN LƯU TRỮ LỊCH
SỬ
PHIẾU YÊU CẦU SAO TÀI LIỆU
Số: ………
Họ và tên độc giả:
.............................................................................................................
Số CMND/Hộ chiếu:
..........................................................................................................
Số thứ tự
|
Tên phông
|
Ký hiệu hồ sơ/
tài liệu
|
Tên văn bản/
tài liệu
|
Từ tờ đến tờ
|
Tổng số trang
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÉT DUYỆT CỦA
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU
LƯU TRỮ LỊCH SỬ CẤP TỈNH
|
Ý kiến của
Phòng đọc
|
…, ngày ... tháng
... năm...
Người yêu cầu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
số 09
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN LƯU TRỮ LỊCH
SỬ
PHIẾU YÊU CẦU CHỨNG THỰC TÀI LIỆU
Số: ………..
Họ và tên độc giả:
.............................................................................................................
Số CMND/Hộ chiếu:
..........................................................................................................
Số thứ tự
|
Tên phông
|
Ký hiệu hồ sơ/
tài liệu
|
Tên văn bản/
tài liệu
|
Từ tờ đến tờ
|
Tổng số trang
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÉT DUYỆT CỦA
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU
LƯU TRỮ LỊCH SỬ CẤP TỈNH
|
Ý kiến của
Phòng đọc
|
…, ngày ... tháng
... năm...
Người yêu cầu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
03. Thủ tục: Cấp, cấp lại chứng
chỉ hành nghề lưu trữ
- Trình tự thực hiện
+ Bước 1: Cá nhân trực tiếp nộp hồ sơ đề nghị cấp,
cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Sóc Trăng (số 19, Trần Hưng Đạo, phường 3, thành phố Sóc Trăng);
+ Bước 2: Sở Nội vụ kiểm tra hồ sơ và cấp Phiếu tiếp
nhận hồ sơ (Mẫu số 12); quyết định cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ theo
quy định.
- Cách thức thực hiện
Cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Sóc Trăng (số 19, Trần Hưng Đạo, phường 3, thành phố Sóc
Trăng).
- Thành phần, số lượng và hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề
lưu trữ
+ Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Mẫu
số 10);
+ Giấy chứng nhận kết quả kiểm tra nghiệp vụ lưu trữ;
+ Giấy xác nhận thời gian làm việc từ 05 năm trở
lên trong lĩnh vực lưu trữ của cơ quan, tổ chức nơi cá nhân làm việc (Mẫu số
13);
+ Bản sao chứng thực Bằng tốt nghiệp chuyên ngành
phù hợp từng lĩnh vực hành nghề;
+ Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân
xã, phường, thị trấn nơi đăng ký hộ khẩu thường trú;
+ Hai ảnh 2 x 3 cm (chụp trong thời hạn không quá 6
tháng).
b) Thành phần hồ sơ đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành
nghề lưu trữ
+ Đơn đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ nộp
tại nơi đã cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ cũ (Mẫu số 12);
+ Chứng chỉ hành nghề lưu trữ cũ (trừ trường hợp Chứng
chỉ bị mất);
+ Bản sao chứng thực văn bằng, chứng chỉ và Giấy
xác nhận thời gian làm việc trong lĩnh vực liên quan.
c) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
Cá nhân có nhu cầu cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề
lưu trữ.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
Sở Nội vụ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi
cá nhân đề nghị cấp, cấp lại chứng chỉ đăng ký thường trú.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
Chứng chỉ hành nghề lưu trữ.
- Lệ phí
Không có.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
+ Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ;
+ Đơn đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ;
+ Phiếu tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại Chứng
chỉ hành nghề lưu trữ;
+ Giấy xác nhận thời gian làm việc trong lĩnh vực
hành nghề.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
+ Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13;
+ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
+ Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm
2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động
dịch vụ lưu trữ;
+ Thông tư số 02/2020/TT-BNV ngày 14 tháng 7 năm
2020 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2014/TT-BNV
ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ
hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ.
- Biểu mẫu
Mẫu đơn đề nghị cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề
lưu trữ, Phiếu tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
và Giấy xác nhận thời gian làm việc trong lĩnh vực hành nghề lưu trữ theo quy định
của Thông tư số 09/2014/TT-BNV .
Mẫu
số 10
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…, ngày … tháng …
năm 20…
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
Kính gửi: Sở Nội vụ tỉnh (thành phố)
...................................................................................
Họ và tên: .........................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh:
......................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
.......................................................................................
Chứng minh nhân dân số ……………………………… Ngày cấp:
...........................................
Nơi cấp:
...........................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………….. Email (nếu có):
.......................................................
Bằng tốt nghiệp chuyên ngành và Chứng chỉ bồi dưỡng
(nếu có) ........................................
.........................................................................................................................................
Lĩnh vực đăng ký hành nghề lưu trữ:
..................................................................................
.........................................................................................................................................
Tôi xin gửi kèm theo đơn này bộ hồ sơ gồm các giấy
tờ sau:
1. Bản sao có chứng thực Bằng tốt nghiệp chuyên
ngành và Chứng chỉ bồi dưỡng (nếu có)
2. Giấy xác nhận thời gian làm việc trong lĩnh vực
hành nghề
3. Giấy Chứng nhận kết quả kiểm tra nghiệp vụ lưu
trữ
4. Sơ yếu lý lịch
5. Hai (02) ảnh 2x3 cm
Kính đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp Chứng chỉ hành
nghề lưu trữ cho tôi./.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu
số 11
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……, ngày … tháng … năm
20…
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
Kính gửi: Sở Nội vụ tỉnh (thành phố)
................................................................................
Họ và tên:
.........................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh:
.....................................................................................................
Chỗ ở hiện nay:
................................................................................................................
Chứng minh nhân dân số: ……………………………… Ngày cấp:
..................................
Nơi cấp:
...........................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………….. Email (nếu có):
.................................................
Bằng tốt nghiệp chuyên ngành và Chứng chỉ bồi dưỡng
(nếu có) ..................................
.........................................................................................................................................
Thời gian đã cấp Chứng chỉ hành nghề:
..........................................................................
Lý do xin cấp lại Chứng chỉ hành nghề:
1. Hết thời hạn sử dụng
2. Bổ sung nội dung hành nghề
3. Bị hư hỏng
4. Bị mất Tôi xin gửi kèm theo đơn này bộ hồ sơ gồm
các giấy tờ sau:
1. Bản sao có chứng thực văn bằng, chứng chỉ
2. Giấy xác nhận thời gian làm việc trong lĩnh vực
hành nghề (trường hợp bổ sung nội dung hành nghề)
3. Hai (02) ảnh 2 x 3 cm
Kính đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp lại Chứng
chỉ hành nghề lưu trữ cho tôi.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu
số 12
BAN NHÂN DÂN TỈNH
(THÀNH PHỐ)...
SỞ NỘI VỤ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/PTN-SNV
|
|
PHIẾU TIẾP NHẬN
Hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề
lưu trữ
Họ và tên:
.........................................................................................................................
;
Địa chỉ liên hệ:
...................................................................................................................
;
Điện thoại:
........................................................................................................................
;
Hình thức cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ: Cấp □ Cấp
lại □
Đã nhận hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại Chứng chỉ hành
nghề lưu trữ bao gồm:
1. Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
□
|
2. Bản sao có chứng thực văn bằng, Chứng chỉ bồi
dưỡng (nếu có)
|
□
|
3. Giấy xác nhận thời gian làm việc trong lĩnh vực
hành nghề
|
□
|
4. Sơ yếu lý lịch
|
□
|
5. Giấy Chứng nhận kết quả kiểm tra nghiệp vụ lưu
trữ
|
□
|
6. Hai (02) ảnh 2 x 3 cm
|
□
|
Ngày trả kết quả:
...............................................................................................................
|
………, ngày …
tháng … năm 20...
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu
số 13
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…. ngày … tháng …
năm 20 ….
GIẤY XÁC NHẬN
THỜI GIAN LÀM VIỆC TRONG LĨNH VỰC HÀNH NGHỀ LƯU
TRỮ
I. Phần tự khai
Họ và tên:
.........................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh:
......................................................................................................
Chỗ ở hiện nay:
.................................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
.......................................................................................
Bằng tốt nghiệp chuyên ngành: ………………………….. Năm tốt
nghiệp: ........................
Đã thực hiện công việc chuyên môn về lĩnh vực:
..............................................................
...........................................................................................................................................
Tại ....................................................................................................................................
II. Phần cơ quan, tổ chức xác nhận
Cơ quan, tổ chức xác nhận: ………………………………. Ông/bà:
..................................
1. Thời gian công tác: từ …………………………….. đến
.................................................
2. Nội dung công việc đã thực hiện:
.................................................................................
3. Năng lực chuyên môn và đạo đức nghề nghiệp:
..........................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
NGƯỜI KHAI
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
XÁC NHẬN CỦA CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|