|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 719/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính hộ tịch Sở Tư pháp Kon Tum
Số hiệu:
|
719/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
23/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 719/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 23
tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
2228/QĐ-BTP ngày 14 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 107/TTr-STP ngày 18 tháng 11 năm 2022 về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Danh mục thủ tục hành
chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các thủ tục hành chính:
Thủ tục hành chính số 01 tại khoản I mục A; thủ tục hành chính từ số 01 đến số
15 tại khoản III mục C; thủ tục hành chính từ số 01 đến số 20 tại khoản III mục
D phần I Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 137/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công
bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Tư pháp thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên
địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Giám đốc Sở Tư
pháp chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan
xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội
bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo các nội dung được công bố tại
Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4 (t/h);
- Bộ Tư pháp (b/c);
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ CVP, Các PCVP (đ/b);
+ Trung tâm PVHCC tỉnh (t/h);
+ Cổng thông tin điện tử tỉnh (t/h);
- Viễn thông Kon Tum (p/h);
- Lưu: VT, TTHCC.LHP.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
HỘ TỊCH THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN QUẢN LÝ HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH ĐIỆN TỬ: 01 TTHC
STT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính công ích
|
I
|
Lĩnh vực: Hộ tịch (01 TTHC)
|
1
|
2.002516. 000.00.00.H34
|
Thủ
tục xác nhận thông tin hộ tịch
|
03
ngày. Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng
không quá 10 ngày làm việc.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả/Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh của Cơ
quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử có thẩm quyền
|
Lệ
phí : 8000 Đồng (8.000 đồng/Văn bản xác nhận về một việc hộ tịch của cá nhân
đã đăng ký. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.)
|
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
x
|
x
|
x
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG CẤP HUYỆN: 15 TTHC
STT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi,
bổ sung
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính công ích
|
I
|
Lĩnh vực: Hộ tịch (15 TTHC)
|
1
|
2.000528. 000.00.00.H34
|
Đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
75.000
đồng/đăng ký
-
Miễn lệ phí cho Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có
công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế -
xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp
luật;
-
Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
-
Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022, HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều
2 Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh về phí và lệ phí
trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
x
|
x
|
x
|
2
|
2.000806. 000.00.00.H34
|
Đăng
ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
15
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
1.500.000
đồng/đăng ký
-
Miễn lệ phí cho Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có
công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế -
xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp
luật.
|
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
-
Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022, HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều
2 Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh về phí và lệ phí
trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
x
|
x
|
x
|
3
|
1.001766. 000.00.00.H34
|
Đăng
ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường
hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
75.000
đồng/đăng ký
-
Miễn lệ phí cho Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có
công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế -
xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp
luật.
-
Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định
tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND
ngày 12/7/2022, HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon
Tum.
|
x
|
x
|
x
|
4
|
2.000779. 000.00.00.H34
|
Đăng
ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
15
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
1.500.000
đồng/đăng ký
-
Miễn lệ phí cho Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có
công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế -
xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp
luật.
-
Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu) thực
hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt
Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND
ngày 12/7/2022, HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon
Tum.
|
x
|
x
|
x
|
5
|
1.001695. 000.00.00.H34
|
Đăng
ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
15
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
75.000
đồng/đăng ký
-
Miễn lệ phí cho Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có
công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế -
xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp
luật.
|
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
-
Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022, HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều
2 Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh về phí và lệ phí
trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
x
|
x
|
x
|
6
|
1.001669. 000.00.00.H34
|
Đăng
ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
05
ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc
đăng ký giám hộ đương nhiên.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
75.000
đồng/đăng ký
-
Miễn lệ phí cho Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có
công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế -
xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp
luật.
-
Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy
định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND
ngày 12/7/2022, HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon
Tum.
|
x
|
x
|
x
|
7
|
2.000756. 000.00.00.H34
|
Đăng
ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
02
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
75.000
đồng/đăng ký
-
Miễn lệ phí cho Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có
công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế -
xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp
luật.
-
Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện
theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND
ngày 12/7/2022, HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon
Tum.
|
x
|
x
|
x
|
8
|
2.000748. 000.00.00.H34
|
Thay
đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
-
Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp
nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo.
-
03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc.
Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm
việc.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
28.000
đồng/lần
-
Miễn lệ phí cho Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có
công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế -
xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp
luật.
-
Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ
tịch, xác định lại dân tộc (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND
ngày 12/7/2022, HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon
Tum.
|
x
|
x
|
x
|
9
|
2.002189. 000.00.00.H34
|
Ghi
vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
12
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
75.000
đồng/đăng ký
-
Miễn lệ phí cho Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có
công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế -
xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp
luật.
-
Phí cấp bản sao Trích lục ghi chú kết hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy
định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND
ngày 12/7/2022, HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon
Tum.
|
x
|
x
|
x
|
10
|
2.000554. 000.00.00.H34
|
Ghi
vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được
giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
12
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
75.000
đồng/đăng ký
-
Miễn lệ phí cho Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có
công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế -
xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp
luật.
-
Phí cấp bản sao Trích lục ghi chú ly hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy
định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND
ngày 12/7/2022, HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon
Tum.
|
x
|
x
|
x
|
11
|
2.000547. 000.00.00.H34
|
Ghi
vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con;
xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Trong
trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
75.000
đồng/đăng ký
-
Miễn lệ phí cho Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có
công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế -
xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp
luật.
-
Phí cấp bản sao Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục ghi vào
Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND
ngày 12/7/2022, HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon
Tum.
|
x
|
x
|
x
|
12
|
2.000522. 000.00.00.H34
|
Đăng
ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
05
ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 25 ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
75.000
đồng/đăng ký
-
Miễn lệ phí cho Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có
công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế -
xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp
luật.
-
Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND
ngày 12/7/2022, HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon
Tum.
|
x
|
x
|
x
|
13
|
1.000893. 000.00.00.H34
|
Đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05
ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 25 ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
75.000
đồng/đăng ký
-
Miễn lệ phí cho Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có
công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế -
xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp
luật.
-
Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND
ngày 12/7/2022, HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon
Tum.
|
x
|
x
|
x
|
14
|
2.000513. 000.00.00.H34
|
Đăng
ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
05
ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
1.500.000
đồng/đăng ký
-
Miễn lệ phí cho Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có
công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế -
xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp
luật.
|
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND
ngày 12/7/2022, HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon
Tum.
|
x
|
x
|
x
|
15
|
2.000497. 000.00.00.H34
|
Đăng
ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
05
ngày làm việc; trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
75.000
đồng/đăng ký
-
Miễn lệ phí cho Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có
công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế -
xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp
luật.
-
Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định
tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND
ngày 12/7/2022, HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon
Tum.
|
|
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG CẤP XÃ: 20 TTHC
STT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi,
bổ sung
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính công ích
|
I
|
Lĩnh vực: Hộ tịch (20 TTHC)
|
1
|
1.001193. 000.00.00.H34
|
Đăng
ký khai sinh
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
-
Đối với trường hợp đăng ký khai sinh không đúng hạn: 7.000 đồng/đăng ký
-
Miễn lệ phí cho Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có
công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế -
xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp
luật.
-
Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
-
Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022, HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều
2 Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh về phí và lệ phí
trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
x
|
x
|
x
|
2
|
1.000894. 000.00.00.H34
|
Đăng
ký kết hôn
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần
xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không
quá 05 ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
-
Miễn lệ phí.
-
Phí cấp bản sao Trích lục kết hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định
tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
-
Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022, HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều
2 Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh về phí và lệ phí
trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
x
|
x
|
x
|
3
|
1.001022. 000.00.00.H34
|
Đăng
ký nhận cha, mẹ, con
|
03
ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá
08 ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
12.000
đồng/đăng ký
-
Miễn lệ phí cho Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có
công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế -
xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp
luật.
-
Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu) thực
hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
-
Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022, HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều
2 Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh về phí và lệ phí
trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
x
|
x
|
x
|
4
|
1.000689. 000.00.00.H34
|
Đăng
ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
03
ngày làm việc, trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
-
Đối với trường hợp đăng ký khai sinh không đúng hạn: 7.000 đồng/đăng ký; Đăng
ký nhận cha, mẹ, con 12.000 đồng/đăng ký
-
Miễn lệ phí cho Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có
công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế -
xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp
luật..
-
Phí cấp bản sao Giấy khai sinh, bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con
(nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
-
Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022, HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều
2 Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh về phí và lệ phí
trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
x
|
x
|
x
|
5
|
1.000656. 000.00.00.H34
|
Đăng
ký khai tử
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
-
Đối với trường hợp đăng ký khai tử không đúng hạn: 7.000 đồng/đăng ký
-
Miễn lệ phí cho Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có
công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế -
xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp
luật..
-
Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định
tại Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
-
Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022, HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều
2 Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh về phí và lệ phí
trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
x
|
x
|
x
|
6
|
1.003583. 000.00.00.H34
|
Đăng
ký khai sinh lưu động
|
05
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
-
Đối với trường hợp đăng ký khai sinh không đúng hạn: 7.000 đồng/đăng ký
-
Miễn lệ phí cho Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có
công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế -
xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp
luật..
|
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
-
Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022, HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều
2 Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh về phí và lệ phí
trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
x
|
x
|
x
|
7
|
1.000593. 000.00.00.H34
|
Đăng
ký kết hôn lưu động
|
05
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
Miễn
lệ phí
|
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
-
Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022, HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều
2 Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh về phí và lệ phí
trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
x
|
x
|
x
|
8
|
1.000419.
000.00.00.H34
|
Đăng
ký khai tử lưu động
|
05
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
-
Đối với trường hợp đăng ký khai tử không đúng hạn: 7.000 đồng/đăng ký
-
Miễn lệ phí cho Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có
công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế -
xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp
luật..
|
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
-
Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022, HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều
2 Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh về phí và lệ phí
trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
x
|
x
|
x
|
9
|
1.000110. 000.00.00.H34
|
Đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
-
Đối với trường hợp đăng ký khai sinh không đúng hạn: 7.000 đồng/đăng ký
-
Miễn lệ phí cho Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có
công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế -
xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp
luật..
-
Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
-
Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022, HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều
2 Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh về phí và lệ phí
trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
x
|
x
|
x
|
10
|
1.000094. 000.00.00.H34
|
Đăng
ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
03
ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
Miễn
lệ phí
|
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
-
Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022, HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều
2 Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh về phí và lệ phí
trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
x
|
x
|
x
|
11
|
1.000080. 000.00.00.H34
|
Đăng
ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
07
ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 12
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
12.000
đồng/đăng ký - Miễn lệ phí cho Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết
tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy
định của pháp luật..
-
Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu) thực
hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
-
Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022, HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều
2 Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh về phí và lệ phí
trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
x
|
x
|
x
|
12
|
1.004827. 000.00.00.H34
|
Đăng
ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
-
Đối với trường hợp đăng ký khai tử không đúng hạn: 7.000 đồng/đăng ký
-
Miễn lệ phí cho Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có
công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế -
xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp
luật..
-
Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định
tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
-
Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022, HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều
2 Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh về phí và lệ phí
trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
x
|
x
|
x
|
13
|
1.004837. 000.00.00.H34
|
Đăng
ký giám hộ
|
03
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
-
Miễn lệ phí.
-
Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy
định tại Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
-
Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022, HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều
2 Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh về phí và lệ phí
trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
x
|
x
|
x
|
14
|
1.004845. 000.00.00.H34
|
Đăng
ký chấm dứt giám hộ
|
02
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
-
Miễn lệ phí.
-
Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện
theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
-
Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022, HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều
2 Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh về phí và lệ phí
trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
x
|
x
|
x
|
15
|
1.004859.
000.00.00.H34
|
Thay
đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
-
03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc.
-
Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường
hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
12.000
đồng/lần
-
Miễn lệ phí cho Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có
công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế -
xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp
luật.
-
Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký thay đổi/cải chính/bổ sung thông tin hộ
tịch (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
-
Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022, HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều
2 Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh về phí và lệ phí
trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
x
|
x
|
x
|
16
|
1.004873. 000.00.00.H34
|
Cấp
Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
03
ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
12.000
đồng/lần
-
Miễn lệ phí cho Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có
công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế -
xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp
luật.
|
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
-
Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài
chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
x
|
x
|
x
|
17
|
1.004884. 000.00.00.H34
|
Đăng
ký lại khai sinh
|
05
ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 25 ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
7.000
đồng/lần
-
Miễn lệ phí cho Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có
công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế -
xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp
luật.
-
Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
-
Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022, HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều
2 Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh về phí và lệ phí
trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
x
|
x
|
x
|
18
|
1.004772. 000.00.00.H34
|
Đăng
ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05
ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 25 ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
7.000
đồng/lần
-
Miễn lệ phí cho Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có
công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế -
xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp
luật.
-
Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại
Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
-
Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022, HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều
2 Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh về phí và lệ phí
trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
x
|
x
|
x
|
19
|
1.004746. 000.00.00.H34
|
Đăng
ký lại kết hôn
|
05
ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
24.000
đồng/lần
-
Miễn lệ phí cho Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có
công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế -
xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp
luật.
|
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
-
Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022, HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều
2 Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh về phí và lệ phí
trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
x
|
x
|
x
|
20
|
1.005461. 000.00.00.H34
|
Đăng
ký lại khai tử
|
05
ngày làm việc; trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
7.000
đồng/lần
-
Miễn lệ phí cho Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có
công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế -
xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp
luật.
-
Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định
tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
-
Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022, HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều
2 Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh về phí và lệ phí
trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
x
|
x
|
x
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH ĐIỆN TỬ: 01
TTHC
STT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi,
bổ sung
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính công ích
|
I
|
Lĩnh vực: Hộ tịch (01 TTHC)
|
1
|
2.000635. 000.00.00.H34
|
Cấp
bản sao trích lục hộ tịch
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả/Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh của Cơ
quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử có thẩm quyền
|
-
8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
x
|
x
|
x
|
Tổng cộng: 37 Thủ tục hành
chính (trong đó: 01 TTHC mới ban hành thực hiện tại cơ quan quản lý cơ
sở dữ liệu hộ tịch điện tử; 15 TTHC sửa đổi, bổ sung cấp huyện; 20 TTHC sửa
đổi, bổ sung cấp xã; 01 TTHC sửa đổi, bổ sung thực hiện tại cơ quan quản lý cơ
sở dữ liệu hộ tịch điện tử).
Quyết định 719/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 719/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
1.582
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|