STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
|
|
01
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
20 ngày (kể từ ngày nhận đủ giấy
tờ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng.
|
|
02
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy
chồng hoặc vợ khác
|
12 ngày (kể từ ngày nhận đủ giấy
tờ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
|
03
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
|
04
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy
tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
|
05
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang
nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác
trong quân đội, công an
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
|
06
|
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương
binh
|
104 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy
tờ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
|
07
|
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường
hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể
tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với
trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an
|
84 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
|
08
|
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương
binh đồng thời là bệnh binh
|
17 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
|
09
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ
mất sức lao động
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
|
10
|
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không
thuộc quân đội, công an
|
204 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy
tờ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
|
11
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh
hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống
tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng,
điều dưỡng do địa phương quản lý
|
42 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
|
12
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng
người có công do tỉnh quản lý
|
17 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
|
13
|
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng
tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng
tại gia đình
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
|
14
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do
ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân
liệt sĩ Nghị định số 131/2021
|
17 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
|
15
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách
mạng
|
37 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
|
16
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
84 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
|
17
|
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
96 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
|
18
|
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng,
kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
|
19
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng
dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
|
20
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
|
21
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học
tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
|
22
|
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh
có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ
thể từ 81% trở lên
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
|
23
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
|
24
|
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi
từ trần
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
|
25
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
|
26
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có
công
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
|
27
|
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi
nơi thường trú
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
|
28
|
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
|
29
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang
liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng
trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
|
30
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang
liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân
nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
09 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
|
31
|
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
|