ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 683/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày 24 tháng 3 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 286/QĐ-BGTVT
ngày 23 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền
Giang, cụ thể:
1. Danh mục
06 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ (có danh mục kèm theo).
Nội dung chi tiết của các thủ tục
hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 286/QĐ-BGTVT ngày 23 tháng 02
năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải
chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp
nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định.
2. Danh mục
thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thay thế trong lĩnh vực đường bộ, gồm:
- Thủ tục số 1, 3, 4, 5 phần II được
công bố tại Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội
địa và lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
tỉnh Tiền Giang (04 thủ tục hành chính);
- Thủ tục số 16, 17 phần III được
công bố tại Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường
thủy nội địa, đăng kiểm, hàng hải và đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang (02 thủ tục hành chính).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục
KSTTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PVP Trần Văn Toàn, P.
KSTTHC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Ánh)
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Dũng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH
TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
1. Cấp Giấy
phép lái xe quốc tế - 2.001002
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đơn đề nghị cấp IDP đúng theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 06 - 0273.3993845), số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh,
thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: 135.000 đồng/lần.
d) Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày
06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng
giấy phép lái xe quốc tế;
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày
20 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông
tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới
đường bộ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08
tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động
trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông
và điện tử: 5 ngày làm
việc (40 giờ)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức
(trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến
và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung,
không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Giao thông vận tải (sau đây viết tắt là Sở
GTVT)
|
02
giờ
|
Chuyên
viên
|
26
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở GTVT
|
04
giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở GTVT
|
04
giờ
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn
phòng Sở GTVT
|
02
giờ
|
5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
2. Cấp lại Giấy
phép lái xe quốc tế - 1.002300
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đơn đề nghị cấp IDP đúng theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 06 - 0273.3993845), số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh,
thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: 135.000 đồng/lần.
d) Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày
06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng
giấy phép lái xe quốc tế;
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày
20 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông
tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới
đường bộ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08
tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động
trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông
và điện tử: 5 ngày làm việc (40 giờ)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức
(trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến
và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung,
không đủ điều kiên giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở GTVT
|
02
giờ
|
Chuyên
viên
|
26
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở GTVT
|
04
giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở GTVT
|
04
giờ
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn
phòng Sở GTVT
|
02
giờ
|
5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
3. Cấp mới Giấy
phép lái xe - 1.002835
a) Thời hạn giải quyết:
Chậm nhất không quá 10 ngày làm việc,
kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 06 - 0273.3993845), số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh,
thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí:
- Lệ phí cấp giấy phép lái xe:
135.000 đồng/lần.
- Phí sát hạch lái xe:
+ Đối với thi sát hạch lái xe mô tô
(hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết: 40.000 đồng/lần;
sát hạch thực hành: 50.000 đồng/lần.
+ Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng
xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý
thuyết: 90.000 đồng/lần; sát hạch trong hình: 300.000 đồng/lần; sát hạch trên
đường giao thông công cộng: 60.000 đồng/lần.
d) Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày
08 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về sửa đổi, bổ sung một
số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy
phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày
20 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông
tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới
đường bộ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08
tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động
trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông
và điện tử: 10 ngày làm việc (80 giờ)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức
(trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến
và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung,
không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở GTVT
|
04
giờ
|
Chuyên
viên
|
60
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở GTVT
|
08
giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở GTVT
|
04
giờ
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn
phòng Sở GTVT
|
02
giờ
|
5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
4. Đổi Giấy phép lái
xe do ngành Giao thông vận tải cấp - 1.002809
a) Thời hạn giải quyết:
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 06 - 0273.3993845), số 377, đường Hùng
Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Lệ phí 135.000 đồng/lần.
d) Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày
08 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về sửa đổi, bổ sung một
số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy
phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày
20 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về sửa đổi, bổ sung một
số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông
tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới
đường bộ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08
tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động
trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông
và điện tử: 5 ngày làm việc (40 giờ)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức
(trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến
và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung,
không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở GTVT
|
02
giờ
|
Chuyên
viên
|
26
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở GTVT
|
04
giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở GTVT
|
04
giờ
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn
phòng Sở GTVT
|
02
giờ
|
5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
5. Đổi Giấy phép
lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp - 1.002804
a) Thời hạn giải quyết:
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 06 - 0273.3993845), số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh,
thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Lệ phí 135.000 đồng/lần.
d) Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày
08 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về sửa đổi, bổ sung một
số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới
đường bộ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày
20 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông
tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08
tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động
trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông
và điện tử: 5 ngày làm việc (40 giờ)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức
(trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến
và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung,
không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở GTVT
|
02
giờ
|
Chuyên
viên
|
26
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở GTVT
|
04
giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở GTVT
|
04
giờ
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn
phòng Sở GTVT
|
02
giờ
|
5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
6. Đổi Giấy phép
lái xe do ngành Công an cấp - 1.002801
a) Thời hạn giải quyết:
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 06 - 0273.3993845), số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh,
thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Lệ phí 135.000 đồng/lần.
d) Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày
08 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về sửa đổi, bổ sung một
số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới
đường bộ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày
20 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về sửa đổi, bổ sung một
số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông
tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08
tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động
trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông
và điện tử: 5 ngày làm việc (40 giờ)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức
(trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến
và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung,
không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở GTVT
|
02
giờ
|
Chuyên
viên
|
26
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở GTVT
|
04
giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở GTVT
|
04
giờ
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn
phòng Sở GTVT
|
02
giờ
|
5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|