STT
|
Tên
TTHC
|
Mã số
TTH C (CSQ LQG)
|
Thời
hạn giải quyết
|
Quyết
định công bố của Bộ/Ngành
|
Cơ
quan thực hiện
|
Địa
điểm thực hiện
|
Hình
thức thực hiện
|
Mức
độ thực hiện DVC TT
|
Địa
chỉ thực hiện DVCTT mức độ 3, 4
|
Bộ
phận một cửa
|
Cổng
Dịch vụ công của tỉnh
|
Cổng
DVC Bộ/Cổng DVC Quốc gia
|
Trực
tiếp
|
Bưu
chính công ích
|
|
I
|
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp
Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
2.000
449
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và
trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 15 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
318/QĐ-
BNV ngày 09/3/2018
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
2
|
2
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ,
ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
1.000
934
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và
trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 15 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
318/QĐ-
BNV ngày 09/3/2018
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu cong.lo
ngan.g ov.vn
|
3
|
3
|
Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi
đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
1.000
924
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và
trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 15 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
318/QĐ-
BNV ngày 09/3/2018
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
4
|
4
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao
động xuất sắc
|
2.000
287
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và
trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 15 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
318/QĐ-
BNV ngày 09/3/2018
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
5
|
5
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp
Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
theo đợt hoặc chuyên đề
|
2.000
437
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và
trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 15 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
318/QĐ-
BNV ngày 09/3/2018
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
6
|
6
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ,
ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo
đợt hoặc chuyên đề
|
1.000
898
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và
trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 15 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
318/QĐ-
BNV ngày 09/3/2018
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
7
|
7
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp
Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về
thành tích đột xuất
|
2.000
422
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và
trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 15 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
318/QĐ-
BNV ngày 09/3/2018
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
Dichvu
cong.g ov.vn
|
8
|
8
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp
bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về
thành tích đối ngoại
|
1.000
681
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và
trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 15 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
318/QĐ-
BNV ngày 09/3/2018
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
9
|
9
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp
Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
cho gia đình
|
2.000
418
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình
cấp có thẩm quyền trong thời hạn 15 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
318/QĐ-
BNV ngày 09/3/2018
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
|
II
|
LĨNH VỰC TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
1
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
1.001
894
|
Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đề nghị hợp lệ.
|
199/QĐ-
BNV ngày 31/01/2018
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
11
|
2
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi Hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
1.001
886
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày
nhận được văn bản đề nghị hợp lệ.
|
199/QĐ-
BNV ngày 31/01/2018
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
Dichvu
cong.g ov.vn
|
12
|
3
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia,
tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh
|
1.001
875
|
Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
199/QĐ-
BNV ngày 31/01/2018
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
13
|
4
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức
sắc, chức việc, nhà tu hành đang là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xóa
án tích
|
1.001
854
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày
nhận được văn bản đề nghị hợp lệ.
|
199/QĐ-
BNV ngày 31/01/2018
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
14
|
5
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo
tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
1.001
843
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
199/QĐ-
BNV ngày 31/01/2018
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
15
|
6
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá
nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
1.001
832
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
199/QĐ-
BNV ngày 31/01/2018
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
Dichvu
cong.g ov.vn
|
16
|
7
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà
tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
1.001
818
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
199/QĐ-
BNV ngày 31/01/2018
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
Dichvu
cong.g ov.vn
|
17
|
8
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
1.001
807
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
199/QĐ-
BNV ngày 31/01/2018
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
18
|
9
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
1.001
797
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
199/QĐ-
BNV ngày 31/01/2018
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
19
|
10
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi
trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở nhiều tỉnh
|
2.002
167
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ (nơi đặt trụ
sở cũ của tổ chức tôn giáo) nhận được văn bản thông báo hợp lệ.
|
199/QĐ-
BNV ngày 31/01/2018
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
20
|
11
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp
nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh
|
1.001
775
|
Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày
gửi bản đăng ký hợp lệ.
|
199/QĐ-
BNV ngày 31/01/2018
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
21
|
12
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể của tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
2.000
713
|
Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày
hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính
ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại.
|
199/QĐ-
BNV ngày 31/01/2018
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
22
|
13
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến
chương của tổ chức
|
1.001
550
|
Trong thời hạn 45 ngày làm việc kể
từ ngày hết hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài
chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại.
|
199/QĐ-
BNV ngày 31/01/2018
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
23
|
14
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải
thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
của hiến chương của tổ chức
|
1.000
788
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được
văn bản thông báo hợp lệ.
|
199/QĐ-
BNV ngày 31/01/2018
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
24
|
15
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp
không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số
162/2017/NĐ-CP
|
1.000
780
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được
văn bản thông báo hợp lệ.
|
199/QĐ-
BNV ngày 31/01/2018
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
25
|
16
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
1.000
766
|
Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
199/QĐ-
BNV ngày 31/01/2018
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
26
|
17
|
Thủ tục thông báo người được phong
phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2,
Điều 33 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
1.000
654
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được
văn bản thông báo hợp lệ.
|
199/QĐ-
BNV ngày 31/01/2018
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
Dichvu
cong.g ov.vn
|
27
|
18
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong
phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
1.000
638
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được
văn bản thông báo hợp lệ.
|
199/QĐ-
BNV ngày 31/01/2018
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
28
|
19
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
2.000
269
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày
nhận được văn bản đề nghị hợp lệ.
|
199/QĐ-
BNV ngày 31/01/2018
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
Dichvu
cong.g ov.vn
|
29
|
20
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
2.000
264
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày
nhận được văn bản đề nghị hợp lệ.
|
199/QĐ-
BNV ngày 31/01/2018
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
30
|
21
|
Thủ tục thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
1.000
604
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được
văn bản thông báo hợp lệ.
|
199/QĐ-
BNV ngày 31/01/2018
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
Dichvu
cong.g ov.vn
|
31
|
22
|
Thủ tục thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
1.000
587
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được
văn bản thông báo hợp lệ.
|
199/QĐ-
BNV ngày 31/01/2018
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
Dichvu
cong.g ov.vn
|
32
|
23
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
1.000
535
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được
văn bản thông báo hợp lệ.
|
199/QĐ-
BNV ngày 31/01/2018
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
33
|
24
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
1.000
517
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được
văn bản thông báo hợp lệ.
|
199/QĐ-
BNV ngày 31/01/2018
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
34
|
25
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
1.000
415
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được
văn bản thông báo hợp lệ.
|
199/QĐ-
BNV ngày 31/01/2018
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
35
|
26
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
1.001
642
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được
văn bản thông báo hợp lệ.
|
199/QĐ-
BNV ngày 31/01/2018
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
36
|
27
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33
và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
1.001
640
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được
văn bản thông báo hợp lệ.
|
199/QĐ-
BNV ngày 31/01/2018
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
37
|
28
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
1.001
637
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được
văn bản thông báo hợp lệ.
|
199/QĐ-
BNV ngày 31/01/2018
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
38
|
29
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về
tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
2.000
456
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
199/QĐ-
BNV ngày 31/01/2018
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
39
|
30
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh
|
1.001
628
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được
văn bản thông báo hợp lệ.
|
199/QĐ-
BNV ngày 31/01/2018
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
Dichvu
cong.g ov.vn
|
40
|
31
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
1.001
626
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được
văn bản thông báo hợp lệ.
|
199/QĐ-
BNV ngày 31/01/2018
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
Dichvu
cong.g ov.vn
|
41
|
32
|
Thủ tục thông báo tổ chức Hội nghị
thường niên đối với tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
1.001
624
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được
văn bản thông báo hợp lệ.
|
199/QĐ-
BNV ngày 31/01/2018
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
Dichvu
cong.g ov.vn
|
42
|
33
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh
|
1.001
610
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.
|
199/QĐ-
BNV ngày 31/01/2018
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
43
|
34
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ
ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã được đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
1.001
604
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
199/QĐ-
BNV ngày 31/01/2018
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
44
|
35
|
Thủ tục về việc giảng đạo ngoài địa
bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức
ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
1.001
589
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
199/QĐ-
BNV ngày 31/01/2018
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
|
III
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
1
|
Thủ tục công nhận Ban Vận động
thành lập hội
|
1.003
503
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
579/QĐ-
BNV ngày 15/7/2015
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
Dichvu
cong.g ov.vn
|
46
|
2
|
Thủ tục thành lập hội
|
2.001
481
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
579/QĐ-
BNV ngày 15/7/2015
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
Dichvu
cong.g ov.vn
|
47
|
3
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
1.003
960
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
579/QĐ-
BNV ngày 15/7/2015
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
Dichvu
cong.g ov.vn
|
48
|
4
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp
nhất hội
|
2.001
688
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể
từ ngày Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
579/QĐ-
BNV ngày 15/7/2015
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
49
|
5
|
Thủ tục đổi tên hội
|
2.001
678
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
579/QĐ-
BNV ngày 15/7/2015
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
50
|
6
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
1.003
918
|
30 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
579/QĐ-
BNV ngày 15/7/2015
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
Dichvu
cong.g ov.vn
|
51
|
7
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường
|
1.003
900
|
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận hồ sơ báo cáo đầy đủ, hợp pháp;
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ báo cáo đầy đủ, hợp pháp theo quy định đối với trường hợp cần
lấy ý kiến cơ quan có liên quan đến ngành, lĩnh vực chính hội hoạt động.
|
579/QĐ-
BNV ngày 15/7/2015
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
Dichvu
cong.g ov.vn
|
52
|
8
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng
đại diện cấp tỉnh
|
1.003
858
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
579/QĐ-
BNV ngày 15/7/2015
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
53
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)
|
1.003
822
|
Trong thời hạn 40 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
1109/QĐ-
BNV ngày 21/12/2020
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
Dichvu
cong.g ov.vn
|
54
|
10
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
2.001
590
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
1109/QĐ-
BNV ngày 21/12/2020
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
Dichvu
cong.g ov.vn
|
55
|
11
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung
thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
2.001
567
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
1109/QĐ-
BNV ngày 21/12/2020
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
Dichvu
cong.g ov.vn
|
56
|
12
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
1.003
621
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
1109/QĐ-
BNV ngày 21/12/2020
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
Dichvu
cong.g ov.vn
|
57
|
13
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
|
1.003
916
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
1109/QĐ-
BNV ngày 21/12/2020
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
58
|
14
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở
lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn
|
1.003
950
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
1109/QĐ-
BNV ngày 21/12/2020
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
59
|
15
|
Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia,
tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
1.003
920
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
1109/QĐ-
BNV ngày 21/12/2020
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
60
|
16
|
Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh
|
1.003
879
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
1109/QĐ-
BNV ngày 21/12/2020
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
61
|
17
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
1.003
866
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài
sản, tài chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại.
|
1109/QĐ-
BNV ngày 21/12/2020
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
Dichvu
cong.g ov.vn
|
|
IV
|
LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
1
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính
cấp xã
|
1.000
989
|
- Thời hạn tổ chức thẩm định của Sở
Nội vụ là 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ phân loại đơn vị hành chính cấp xã
do Ủy ban nhân dân cấp huyện gửi đến.
- Thời hạn Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh xem xét, quyết định phân loại đơn vị hành chính cấp xã là 15 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Nội vụ.
|
2191/QĐ-
BNV ngày 07/7/2017
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
63
|
2
|
Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân
phố mới
|
2.000
465
|
Thời hạn thẩm định của Sở Nội vụ
không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Tờ trình và hồ sơ đầy đủ, hợp
pháp của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
53/QĐ-BNV
ngày 15/01/2020
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
|
V
|
LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH NIÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
1
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh
niên xung phong ở cấp tỉnh
|
2.001
717
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
631/QĐ-
BNV ngày 28/7/2015
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
65
|
2
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên
xung phong ở cấp tỉnh
|
1.003
999
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
631/QĐ-
BNV ngày 28/7/2015
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
66
|
3
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh
niên xung phong ở cấp tỉnh
|
2.001
683
|
Trong thời hạn 45 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
631/QĐ-
BNV ngày 28/7/2015
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
|
VI
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
1
|
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị
sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1.009
321
|
Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1067/QĐ-
BNV ngày 10/12/2020
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
67
|
2
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn
vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
1.009
320
|
Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1067/QĐ-
BNV ngày 10/12/2020
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
69
|
3
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị
sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1.009
319
|
Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1067/QĐ-
BNV ngày 10/12/2020
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
|
VII
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
TTHC THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC
VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
1
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
1.005
384
|
30 ngày (CSDL quốc gia về TTHC)
|
1065/QĐ-
BNV ngày 10/12/2020
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
71
|
2
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
2.002
156
|
30 ngày (CSDL quốc gia về TTHC)
|
1065/QĐ-
BNV ngày 10/12/2020
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
72
|
3
|
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề
nghiệp viên chức
|
1.005
394
|
15 ngày (CSDL quốc gia về TTHC)
|
1066/QĐ-
BNV ngày 10/12/2020
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
|
|
|
|
|
|
**
|
TTHC THỰC HIỆN TẠI SỞ NỘI VỤ
|
|
|
|
|
|
|
|
73
|
4
|
Thủ tục tiếp nhận tiếp nhận vào
công chức (Điều 18 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020)
|
1.005
385
|
Không có
|
1065/QĐ-
BNV ngày 10/12/2020
|
Sở Nội
vụ
|
Sở Nội
vụ
|
x
|
|
|
|
|
|
74
|
5
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
2.002
157
|
10 ngày làm việc (CSDL quốc gia về
TTHC)
|
1065/QĐ-
BNV ngày 10/12/2020
|
Sở Nội
vụ
|
Sở Nội
vụ
|
x
|
|
|
|
|
|
|
***
|
TTHC THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
CÓ THẨM QUYỀN TUYỂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
6
|
Thủ tục thi tuyển Viên chức
|
1.005
388
|
30 ngày (CSDL quốc gia về TTHC)
|
1066/QĐ-
BNV ngày 10/12/2020
|
Cơ quan,
đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng
|
Cơ quan,
đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng
|
x
|
|
|
|
|
|
76
|
7
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
1.005
392
|
30 ngày (CSDL quốc gia về TTHC)
|
1066/QĐ-
BNV ngày 10/12/2020
|
Cơ quan,
đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng
|
Cơ quan,
đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng
|
x
|
|
|
|
|
|
77
|
8
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức
|
1.005
393
|
30 ngày (CSDL quốc gia về TTHC)
|
1066/QĐ-
BNV ngày 10/12/2020
|
Cơ quan,
đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng
|
Cơ quan,
đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng
|
x
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC VĂN THƯ VÀ LƯU TRỮ NHÀ
NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
TTHC THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC
VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
1
|
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành
nghề lưu trữ
|
2.001
540
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
744/QĐ-
BNV ngày 11/8/2015
|
Sở Nội
vụ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
|
**
|
TTHC THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM LƯU
TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
79
|
2
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực
lưu trữ
|
1.003
649
|
Thời hạn trả tài liệu đã sao và
chứng thực cho độc giả theo quy định của Lưu trữ lịch sử tỉnh.
|
744/QĐ-
BNV ngày 11/8/2015
|
Trung
tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh
|
Trung
tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
STT
|
Tên
TTHC
|
Mã
số TTHC (CSQLQG)
|
Thời
hạn giải quyết
|
Quyết
định công bố của Bộ/Ngành
|
Cơ
quan thực hiện
|
Địa
điểm thực hiện
|
Hình
thức thực hiện
|
Mức
độ thực hiện DVC TT
|
Địa
chỉ thực hiện DVCTT mức độ 3, 4
|
Bộ
phận một cửa
|
Cổng
Dịch vụ công của tỉnh
|
Cổng
DVC Bộ/Cổng DVC Quốc gia
|
Trực
tiếp
|
Bưu
chính công ích
|
|
I
|
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
2.000414
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
318/QĐ-
BNV ngày 09/3/2018
|
Phòng
Nội vụ
|
Trung
tâm HCC cấp huyện
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
Dichvu
cong.g ov.vn
|
2
|
2
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao
động tiên tiến
|
2.00402
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
318/QĐ-
BNV ngày 09/3/2018
|
Phòng
Nội vụ
|
Trung
tâm HCC cấp huyện
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
Dichvu
cong.g ov.vn
|
3
|
3
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ
thi đua cơ sở
|
1.000843
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
318/QĐ-
BNV ngày 09/3/2018
|
Phòng
Nội vụ
|
Trung
tâm HCC cấp huyện
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
Dichvu
cong.g ov.vn
|
4
|
4
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động
tiên tiến
|
2.000385
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
318/QĐ-
BNV ngày 09/3/2018
|
Phòng
Nội vụ
|
Trung
tâm HCC cấp huyện
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
5
|
5
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
2.000374
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
318/QĐ-
BNV ngày 09/3/2018
|
Phòng
Nội vụ
|
Trung tâm
HCC cấp huyện
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
Dichvu
cong.g ov.vn
|
6
|
6
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất
|
1.000804
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
318/QĐ-
BNV ngày 09/3/2018
|
Phòng
Nội vụ
|
Trung
tâm HCC cấp huyện
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
Dichvu
cong.g ov.vn
|
7
|
7
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
2.000364
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
318/QĐ-
BNV ngày 09/3/2018
|
Phòng
Nội vụ
|
Trung
tâm HCC cấp huyện
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
Dichvu
cong.g ov.vn
|
8
|
8
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình
|
2.000356
|
Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm
định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
318/QĐ-
BNV ngày 09/3/2018
|
Phòng
Nội vụ
|
Trung
tâm HCC cấp huyện
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
1
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng
về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2, Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
1.001228
|
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp
huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ.
|
199/QĐ-
BNV ngày 31/01/2018
|
Phòng
Nội vụ
|
Trung
tâm HCC cấp huyện
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
10
|
2
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc
một huyện
|
2.000267
|
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp
huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ.
|
199/QĐ-
BNV ngày 31/01/2018
|
Phòng
Nội vụ
|
Trung
tâm HCC cấp huyện
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
11
|
3
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
xã thuộc một huyện
|
1.000316
|
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp
huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ.
|
199/QĐ-
BNV ngày 31/01/2018
|
Phòng
Nội vụ
|
Trung
tâm HCC cấp huyện
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
12
|
4
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị
thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một huyện
|
1.001220
|
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp
huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ.
|
199/QĐ-
BNV ngày 31/01/2018
|
Phòng
Nội vụ
|
Trung
tâm HCC cấp huyện
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
13
|
5
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
1.001212
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đề nghị hợp lệ.
|
199/QĐ-
BNV ngày 31/01/2018
|
Phòng
Nội vụ
|
Trung
tâm HCC cấp huyện
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
14
|
6
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ
ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
1.001204
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đề nghị hợp lệ.
|
199/QĐ-
BNV ngày 31/01/2018
|
Phòng
Nội vụ
|
Trung
tâm HCC cấp huyện
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
15
|
7
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài
địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ
chức ở một huyện
|
1.001199
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đề nghị hợp lệ.
|
199/QĐ-
BNV ngày 31/01/2018
|
Phòng
Nội vụ
|
Trung
tâm HCC cấp huyện
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
16
|
8
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên
góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín
ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
1.001180
|
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp
huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ.
|
199/QĐ-
BNV ngày 31/01/2018
|
Phòng
Nội vụ
|
Trung
tâm HCC cấp huyện
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
|
III
|
LĨNH VỰC TỖ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
1
|
Thủ tục công nhận ban vận động
thành lập hội
|
1.003841
|
30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy
đủ và hợp pháp
|
579/QĐ-
BNV ngày 15/7/2015
|
Phòng
Nội vụ
|
Trung
tâm HCC cấp huyện
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
18
|
2
|
Thủ tục thành lập hội
|
1.003827
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
579/QĐ-
BNV ngày 15/7/2015
|
Phòng
Nội vụ
|
Trung
tâm HCC cấp huyện
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
19
|
3
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
1.003807
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
579/QĐ-
BNV ngày 15/7/2015
|
Phòng
Nội vụ
|
Trung
tâm HCC cấp huyện
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
20
|
4
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp
nhất hội
|
1.003783
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
579/QĐ-
BNV ngày 15/7/2015
|
Phòng
Nội vụ
|
Trung
tâm HCC cấp huyện
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
21
|
5
|
Thủ tục đổi tên hội
|
1.003757
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
579/QĐ-
BNV ngày 15/7/2015
|
Phòng
Nội vụ
|
Trung
tâm HCC cấp huyện
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
22
|
6
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
1.003732
|
30 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban
nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
579/QĐ-
BNV ngày 15/7/2015
|
Phòng
Nội vụ
|
Trung
tâm HCC cấp huyện
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
23
|
7
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
2.002100
|
- 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
- 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định đối với trường hợp cần lấy ý kiến cơ quan có liên quan đến
ngành, lĩnh vực chính hội hoạt động.
|
579/QĐ-
BNV ngày 15/7/2015
|
Phòng
Nội vụ
|
Trung
tâm HCC cấp huyện
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Dichvu
cong.lo ngan.g ov.vn
|
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
A
|
CẤP TỈNH: 69
|
I
|
LINH VỰC TIN NGƯỠNG, TON GIAO: 35
|
1
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
2
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi Hiến
chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
3
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia,
tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh
|
4
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức
sắc, chức việc, nhà tu hành đang là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xóa
án tích
|
5
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo
tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
6
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá
nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
7
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà
tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
8
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
9
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
10
|
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
11
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp
nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh
|
12
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể của tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
13
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến
chương của tổ chức
|
14
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải
thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
của hiến chương của tổ chức
|
15
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên
góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định
số 162/2017/NĐ-CP
|
16
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
17
|
Thủ tục thông báo người được phong
phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2,
Điều 33 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
18
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
19
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
20
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
21
|
Thủ tục thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
22
|
Thủ tục thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
23
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
24
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
25
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
26
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
27
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33
và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
28
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
29
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng
về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
30
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh
|
31
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
32
|
Thủ tục thông báo tổ chức Hội nghị
thường niên đối với tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
33
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh
|
34
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ
ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã được đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
35
|
Thủ tục về việc giảng đạo ngoài
địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ
chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
II
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ: 17
|
1
|
Thủ tục công nhận Ban Vận động
thành lập hội
|
2
|
Thủ tục thành lập hội
|
3
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
4
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp
nhất hội
|
5
|
Thủ tục đổi tên hội
|
6
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
7
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường
|
8
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng
đại diện
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
|
10
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
11
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ
sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
12
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
13
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ
|
14
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở
lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
15
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ
|
16
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
17
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
III
|
LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG:
01
|
1
|
Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân
phố mới
|
IV
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN
VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP: 03
|
1
|
Thủ tục thẩm định việc thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập
|
2
|
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập
|
3
|
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập
|
V
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CÔNG
TÁC THANH NIÊN: 03
|
1
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh
niên xung phong ở cấp tỉnh
|
2
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh
niên xung phong ở cấp tỉnh
|
3
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh
niên xung phong ở cấp tỉnh
|
VI
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ VĂN
THƯ, LƯU TRỮ: 02
|
1
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực
lưu trữ
|
2
|
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ
hành nghề lưu trữ
|
VII
|
LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG: 08
|
1
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh
|
2
|
Tặng Cờ thi đua cấp tỉnh
|
3
|
Tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua
cấp tỉnh”
|
4
|
Tặng danh hiệu “Tập thể lao động
xuất sắc”
|
5
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh
theo đợt hoặc chuyên đề
|
6
|
Tặng Cờ thi đua cấp tỉnh theo đợt
hoặc chuyên đề
|
7
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về
thành tích đột xuất
|
8
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về
thành tích đối ngoại
|
B
|
CẤP HUYỆN: 31
|
I
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THI
ĐUA, KHEN THƯỞNG: 07
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
2
|
Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể
lao động tiên tiến”
|
3
|
Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sỹ
thi đua cơ sở”
|
4
|
Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động
tiên tiến”
|
5
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
6
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất
|
7
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
II
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ TÍN
NGƯỠNG, TÔN GIÁO: 08
|
1
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng
về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2, Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
2
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc
một huyện
|
3
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã
thuộc một huyện
|
4
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị
thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một huyện
|
5
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
6
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ
ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
7
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài
địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ
chức ở một huyện
|
8
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên
góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín
ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
III
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ TỔ
CHỨC PHI CHÍNH PHỦ: 16
|
1
|
Thủ tục công nhận ban vận động
thành lập hội
|
2
|
Thủ tục thành lập hội
|
3
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
4
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp
nhất hội
|
5
|
Thủ tục đổi tên hội
|
6
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
7
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
8
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
|
9
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
10
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ
sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
11
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
12
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ
|
13
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở
lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
14
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ
|
15
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
16
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
C
|
CẤP XÃ:14
|
I
|
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO: 10
|
1
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín
ngưỡng
|
2
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động
tín ngưỡng
|
3
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo
tập trung
|
4
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
5
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
6
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại
diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
7
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
8
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
9
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi
địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
10
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên
góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn
giáo trực thuộc
|
II
|
LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG: 04
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
2
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
3
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thành tích đột xuất
|
4
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động
tiên tiến
|