|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 546/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục Sở Giáo dục Tiền Giang
Số hiệu:
|
546/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Trần Thanh Đức
|
Ngày ban hành:
|
22/02/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 546/QĐ-UBND
|
Tiền
Giang, ngày 22 tháng 02 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TIỀN
GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 tháng 2017
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT
ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 4863/QĐ-BGDĐT ngày 09 tháng 11 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục
và Đào tạo; Quyết định số 90/QĐ-BGDĐT ngày 11 tháng 01 năm 2019 của của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo
dục và Đào tạo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 60 thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 36 thủ tục; cấp huyện: 19 thủ tục; cấp xã: 05 thủ tục) trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục
hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10
năm 2018, Quyết định số 4863/QĐ-BGDĐT ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo,
Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung
công khai thủ tục hành chính tại đơn vị theo đúng quy định đối với những thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế thủ tục số 01 đến 34, 36
đến 39, 44 và 63, Mục I; Thủ tục số 01 đến 06, 08, 10 đến 16, 18 đến 22 Mục II,
Mục III thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo được công bố tại Quyết định số 1088/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục
thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và
Đào tạo tỉnh Tiền Giang (64 thủ tục hành chính).
Điều 3.
Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành, thị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn;
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính nhủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VP: CVP, PVP Trần Văn Đồng, P. KSTTHC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, VT, Hiếu, Khánh CSDL.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Thanh Đức
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 546/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Thủ tục hành chính theo Quyết định
số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Thành lập trường phổ thông trung
học công lập hoặc cho phép thành lập trường phổ thông trung học tư thục -
BGD-TGG- 285341
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền
Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công
trực tuyến mức 4 (motcua.tiengiang.gov.vn).
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục (Nghị định số 46/2017/NĐ-CP);
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục (Nghị định số 13 5/2018/NĐ-CP).
|
2
|
Cho phép trường phổ thông trung học
hoạt động giáo dục - BGD-TGG-285342
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
3
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động trở lại - BGD- TGG-285345
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
4
|
Sáp nhập, chia tách trường phổ
thông trung học - BGD-TGG-285343
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
5
|
Giải thể trường
phổ thông trung học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường phổ
thông trung học) - BGD-TGG-285344
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
6
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông
chuyên tư thục - BGD-TGG-285360
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
7
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động giáo dục - BGD-TGG-285361
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
8
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động trở lại - BGD-TGG-2853 64
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
9
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
học phổ thông chuyên - BGD- TGG-285362
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
10
|
Giải thể trường trung học phổ thông
chuyên - BGD-TGG- 285363
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
11
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
nội trú - BGD-TGG-285337
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
12
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục -
BGD-TGG-285338
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
13
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc nội trú - BGD- TGG-285339
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
14
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc
nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) -
BGD-TGG-285340
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
15
|
Thành lập Trung tâm giáo dục thường
xuyên - BGD-TGG-285350
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Nội vụ (Số 23, đường 30/4, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công
trực tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
16
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường
xuyên hoạt động giáo dục trở lại - BGD-TGG-285351
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
17
|
Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo
dục thường xuyên - BGD- TGG-285206
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
18
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường
xuyên - BGD-TGG- 285353
|
Không quy định.
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
19
|
Thành lập, cho phép thành lập trung
tâm ngoại ngữ, tin học - BGD-TGG-285354
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền
Giang) hoặc Đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng; Tổ chức xã
hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp; tổ chức kinh tế được pháp luật cho phép.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công
trực tuyến mức 4 (motcua.tiengiang.gov.vn).
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
20
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin
học hoạt động giáo dục - BGD-T GG-285355
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
21
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin
học hoạt động giáo dục trở lại - BGD-TGG-285358
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
22
|
Sáp nhập, chia, tách Trung tâm
ngoại ngữ, tin học - BGD-TGG- 285356
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
23
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin
học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) - BGD-TGG- 285357
|
Không quy định.
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
24
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập tư thục - BGD-TGG-285365
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Nội vụ (Số 23, đường 30/4, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công
trực tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
25
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục - BGD-TGG-285366
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền
Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công
trực tuyến mức 4 (motcua.tiengiang.gov.vn).
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
26
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại - BGD-TGG- 285369
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
27
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại
trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập - BGD-TGG- 285367
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Nội vụ (Số 23, đường 30/4, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công
trực tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
28
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) -
BGD-TGG-285368
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
29
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm
công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục - BGD-TGG-285329
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền
Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công
trực tuyến mức 4 (motcua.tiengiang.gov.vn).
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
30
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
cấp sư phạm - BGD-TGG- 285330
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
31
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp -
BGD-TGG-285334
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
32
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung
cấp - BGD- TGG-285332
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
33
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp -
BGD-TGG-285333
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
34
|
Thành lập phân hiệu trường trung
cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư
thục -BGD-TGG-285335
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
35
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học - BGD-TGG-285326
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
Thủ
tục hành chính theo Quyết định số 4863/QĐ-BGDĐT ngày
09 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
36
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập cho học sinh, sinh viên - BGD-TGG- 285239
|
- Phương thức chi trả tiền hỗ trợ chi
phí học tập đối với các đối tượng đang học tại các cơ sở giáo dục mầm non và
phổ thông công lập. Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập được cấp không quá 9
tháng/năm học và chi trả 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả 4 tháng vào tháng 10
hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4.
- Phương thức chi trả tiền miễn,
giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập đối với người học ở các cơ sở giáo dục
ngoài công lập; cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học thuộc doanh
nghiệp nhà nước, tổ chức kinh tế
Kinh phí cấp bù tiền miễn, giảm học
phí và hỗ trợ chi phí học tập được cấp không quá 9 tháng/năm học (đối với học
sinh mầm non và phổ thông), 10 tháng/năm học (đối với học sinh, sinh viên học
tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp giáo dục đại học) và thực hiện 2 lần trong
năm: Lần 1 chi trả 4 tháng (đối với học sinh mầm non và phổ thông), 5 tháng
(đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục
đại học) vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc
tháng 4.
Trường hợp cha mẹ (hoặc người giám
hộ) trẻ em học mẫu giáo, học sinh phổ thông, học sinh, sinh viên chưa nhận
tiền cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo thời hạn quy định thì được
truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền
Giang) hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công
trực tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
|
Không
|
- Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày
02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí
đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn,
giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm 2015 - 2016 đến năm học 2020 -
2021;
- Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Bộ Giáo dục và
Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực
hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của
Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi
phí học tập từ năm 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;
- Nghị định số 145/2018/NĐ-CP ngày
16 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
86/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với
cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học
phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Thủ tục hành chính theo Quyết định
số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Thành lập trường trung học cơ sở
công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục -
BGD-TGG-285372
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, nếu đủ điều kiện cơ quan tiếp nhận hồ sơ có ý kiến bằng văn
bản và gửi hồ sơ đề nghị thành lập hoặc cho phép thành
lập trường đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định thành lập hoặc
cho phép thành lập trường.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công
trực tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục (Nghị định số 46/2017/NĐ-CP).
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục (Nghị định số 135/2018/NĐ-CP).
|
2
|
Cho phép trường trung học cơ sở
hoạt động giáo dục - BGD- TGG-285373
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
3
|
Cho phép trường trung học cơ sở
hoạt động trở lại - BGD- TGG-285375
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
học cơ sở - BGD-TGG- 285374
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
5
|
Giải thể trường trung học cơ sở
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) -
BGD- TGG-285376
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
6
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
bán trú - BGD-TGG-285388
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
7
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc bán trú - BGD-TGG-285390
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
8
|
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục -
BGD-TGG-285383
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
9
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục - BGD- TGG-285384
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
10
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại - BGD-TGG-285387
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
11
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học - BGD-TGG-2853 85
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
12
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề
nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu
học) -BGD-TGG-285386
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
13
|
Thành lập trung tâm học tập cộng
đồng - BGD-TGG- 285370
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
14
|
Cho phép trung tâm học tập cộng
đồng hoạt động trở lại - BGD-TGG-285371
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
15
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục - BGD-TGG-
285392
|
20 ngày làm việc
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
16
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ dân lập, tư thục - BGD-TGG-285378
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
17
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục - BGD-TGG- 285379
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
18
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại - BGD- TGG-285382
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
19
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ - BGD-TGG-285380
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Thủ tục hành chính theo Quyết định
số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực
hiện chương trình giáo dục tiểu học - BGD-TGG-285397
|
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ để kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
- 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ để xem xét, ra quyết định.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp xã
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công
trực tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục (Nghị định số 46/2017/NĐ-CP);
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục (Nghị định số 135/2018/NĐ-CP).
|
2
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập - BGD-TGG-285393
|
15 ngày làm việc.
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
3
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập hoạt động giáo dục trở lại - BGD-TGG-285396
|
15 ngày làm việc.
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập - BGD- TGG-285394
|
15 ngày làm việc.
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
5
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá
nhân đề nghị thành lập) -BGD-TGG-285395
|
Không quy định.
|
nt
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP .
|
Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 546/QĐ-UBND ngày 22/02/2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
601
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|