TT
|
Lĩnh vực/TTHC
|
Thời hạn giải quyết TTHC
|
Phí, lệ phí (X: Có thu
phí, lệ phí)
|
Lý do
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
Sở Giao thông vận tải (12 TTHC)
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực: Đường bộ (04 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao
thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
05 ngày làm việc
|
X
|
Công dân nộp hồ sơ dự học
và nhận chứng chỉ tại Cơ sở đào tạo
|
2
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
Theo chương trình đào tạo,
10 ngày kể từ khi trúng tuyển sát hạch Giấy phép lái xe
|
X
|
Công dân nộp hồ sơ dự thi
và nhận Giấy phép lái xe tại Cơ sở đào tạo
|
3
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
05 ngày làm việc
|
X
|
Hiện Sở Giao thông vận tải
tỉnh Bến Tre chưa trang bị máy in GPLX quốc tế theo quy định: Cơ quan thực hiện
TTHC có trang bị máy in GPLX quốc tế
|
4
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
05 ngày làm việc
|
X
|
Hiện Sở Giao thông vận tải
tỉnh Bến Tre chưa trang bị máy in
GPLX quốc tế theo quy định: Cơ quan thực hiện TTHC có trang bị máy in GPLX quốc
tế
|
II
|
Lĩnh vực: Đăng kiểm (04 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận, tem kiểm định an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
01 ngày làm việc
|
X
|
Thực hiện kiểm định xe trực
tiếp tại dây chuyền kiểm định của Đơn vị kiểm định xe cơ giới
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe
chở hàng 04 bánh có gắn động cơ
|
Cấp ngay sau khi kiểm tra
đạt yêu cầu
|
X
|
Thực hiện kiểm định xe trực
tiếp tại dây chuyền kiểm định của Đơn vị kiểm định xe cơ giới
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
03 ngày làm việc
|
X
|
Thực hiện nghiệm thu xe trực
tiếp tại Đơn vị kiểm định xe cơ giới
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người 04 bánh có gắn động cơ
|
01 ngày làm việc
|
X
|
Thực hiện kiểm định xe trực
tiếp tại dây chuyền kiểm định của Đơn vị kiểm định xe cơ giới
|
III
|
Lĩnh vực: Đường thủy nội địa (04
TTHC)
|
|
|
|
1
|
Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận
khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn (thuyền trưởng hạng ba, hạng tư,
máy trưởng hạng ba, chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản).
|
03 ngày làm việc
|
X
|
Công dân nộp hồ sơ dự học
và nhận chứng chỉ tại Cơ sở đào tạo
|
2
|
Cấp Giấy phép vào cảng, bến thủy nội địa đối với
phương tiện, thủy phi cơ
|
30 phút, kể từ khi nhận đủ
giấy tờ theo quy định
|
X
|
Thực hiện trực tiếp tại cảng/bến
hoặc tại Văn phòng Đại diện Cảng vụ Đường thủy nội địa
|
3
|
Cấp Giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa đối với
phương tiện, thủy phi cơ
|
30 phút, kể từ khi nhận đủ
giấy tờ theo quy định
|
X
|
Thực hiện trực tiếp tại cảng/bến
hoặc tại Văn phòng Đại diện Cảng vụ Đường thủy nội địa
|
4
|
Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc
trình báo đường thủy nội địa bổ sung
|
Không quá 02 giờ làm việc
|
X
|
Thực hiện trực tiếp tại cảng/bến
hoặc tại Văn phòng Đại diện Cảng vụ Đường thủy nội địa
|
B
|
Sở Nội vụ (08 TTHC)
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực: Công chức, viên chức (08
TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thi tuyển công chức
|
Theo kế hoạch cụ thể
|
X
|
Đây là nhóm các TTHC chỉ phát
sinh khi có kế hoạch của UBND tỉnh về thi tuyển, xét tuyển... đối với công chức,
viên chức; Thành phần hồ sơ phức tạp nên đòi hỏi phải có công chức chuyên
trách của Phòng Công chức, viên chức (thuộc Sở Nội vụ) kiểm tra, thẩm định
ban đầu nhằm đảm bảo đúng tiến độ của kế hoạch.
|
2
|
Xét tuyển công chức
|
|
3
|
Tiếp nhận vào làm công chức
|
|
4
|
Thi nâng ngạch công chức
|
X
|
5
|
Thi tuyển viên chức
|
X
|
6
|
Xét tuyển viên chức
|
|
7
|
Tiếp nhận vào làm viên chức
|
|
8
|
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
X
|
C
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (07 TTHC)
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực: Kinh tế hợp tác và Phát
triển nông thôn (01 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
|
70 ngày làm việc
|
|
Thuận tiện cho việc nộp hồ
sơ
|
II
|
Lĩnh vực: Thủy sản (01 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác
trong nước (theo yêu cầu)
|
02 ngày làm việc
|
X
|
Thuận tiện cho nộp hồ sơ
và quá trình giải quyết TTHC đáp ứng yêu cầu trong việc thẩm định thủy sản bốc
dỡ tại Cảng
|
III
|
Lĩnh vực: Thú y (02 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động
vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
|
05 ngày làm việc nếu đáp ứng
yêu cầu kiểm dịch 01 ngày làm việc đối với động vật thủy sản làm giống xuất
phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh
|
X
|
Thực hiện trực tiếp tại Trạm
Chăn nuôi thú ý, đảm bảo nơi tập trung động vật để kiểm dịch
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động
vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
04 ngày làm việc nếu đáp ứng
yêu cầu kiểm dịch 01 ngày làm việc đối với động vật thủy sản làm giống xuất
phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh
được kiểm dịch
|
X
|
IV
|
Lĩnh vực: Phòng chống thiên tai
(03 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp
để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
03 ngày làm việc
|
|
Do tính chất đặc thù phải
thực hiện tại cơ sở nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho người dân khi thực hiện
TTHC
|
2
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc
phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận
của Thủ tướng Chính phủ
|
05 ngày làm việc
|
|
3
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc
phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận
của Thủ tướng Chính phủ
|
Không quy định
|
|
D
|
Sở Tư pháp (15 TTHC)
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực: Trợ giúp pháp lý (12 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư
|
20 ngày, phức tạp 28 ngày
|
|
Theo Thông tư số
12/2018/TT-BTP của Bộ Tư pháp, Trung tâm Trợ giúp pháp lý đã bố trí Bộ phận
tiếp công dân, phân công trợ giúp viên pháp lý trực hàng ngày. Đây là thủ tục
hành chính đặc thù, nên không đưa ra thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
2
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật
sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
20 ngày, phức tạp 28 ngày
|
|
3
|
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý.
|
05 ngày làm việc
|
|
4
|
Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý.
|
03 ngày làm việc
|
|
5
|
Yêu cầu trợ giúp pháp lý.
|
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
|
6
|
Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
07 ngày làm việc
|
|
7
|
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý.
|
07 ngày làm việc
|
|
8
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý.
|
07 ngày làm việc
|
|
9
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý.
|
05 ngày làm việc
|
|
10
|
Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý.
|
03 ngày làm việc hoặc 15
ngày
|
|
11
|
Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ
giúp pháp lý
|
Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
|
12
|
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý.
|
03 ngày làm việc
|
|
II
|
Lĩnh vực: Chứng thực (03 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Trong ngày làm việc
|
X
|
Đây là những TTHC đặc thù, được thực hiện tại tổ chức hành
nghề công chứng trên địa
bàn tỉnh.
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Trong ngày làm việc
|
X
|
3
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng
cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực
không ký, không điểm chỉ được)
|
Trong ngày làm việc
|
X
|
E
|
Sở Y tế (17 TTHC)
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực: Giám định y khoa (09
TTHC)
|
|
|
|
1
|
Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất.
|
Không
|
X
|
Người được khám giám định
phải trực tiếp đến Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh để được bác sĩ khám và chỉ
định thực hiện các cận lâm sàng phù hợp với mỗi trường hợp.
|
2
|
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức
khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ
hoặc phải nghỉ dưỡng thai.
|
Không
|
X
|
3
|
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần.
|
Không
|
X
|
4
|
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát.
|
Không
|
X
|
5
|
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động.
|
Không
|
X
|
6
|
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp
|
Không
|
X
|
7
|
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với
người lao động.
|
Không
|
X
|
8
|
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn
thương do tai nạn lao động.
|
Không
|
X
|
9
|
Khám giám định tổng hợp.
|
Không
|
X
|
II
|
Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh (03
TTHC)
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe cho thuyền viên làm việc
trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khoẻ theo quy định tại Phụ lục số I
|
1/ Đối với trường hợp khám
sức khỏe thuyền viên đơn lẻ: 24 giờ, kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe;
2/ Đối với trường hợp khám
sức khỏe thuyền viên tập thể theo hợp đồng: thời gian trả kết quả theo thỏa
thuận đã ghi trong hợp đồng.
|
X
|
Thực hiện trực tiếp tại cơ
sở khám, chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khỏe thuyền viên theo quy định.
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt
Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại Phụ lục I nhưng mắc một số bệnh quy định tại
Phụ lục II
|
1/ Đối với trường hợp khám
sức khỏe thuyền viên đơn lẻ: 24 giờ, kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe;
2/ Đối với trường hợp khám
sức khỏe thuyền viên tập thể theo hợp đồng: thời gian trả kết quả theo thỏa
thuận đã ghi trong hợp đồng.
|
X
|
Thực hiện trực tiếp tại cơ
sở khám, chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khỏe thuyền viên theo quy định.
|
3
|
Khám sức khoẻ định kỳ đối với thuyền viên làm việc
trên tàu biển Việt Nam
|
Theo thỏa thuận trong hợp
đồng
|
X
|
III
|
Lĩnh vực: Bảo hiểm y tế (01 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
|
Sau khi xuất trình thẻ giải
quyết ngay
|
X
|
Thực hiện trực tiếp tại cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh
|
IV
|
Lĩnh vực: Y tế dự phòng (02 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc
biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh
|
Ngay sau khi tiếp nhận đơn
đề nghị uống thuốc Methadone tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của người bệnh
|
|
Thực hiện cấp phát thuốc
trực tiếp tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh hoặc tại nhà người bệnh
|
2
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc
biệt tại nhà
|
Ngay sau khi tiếp nhận đơn
đề nghị uống thuốc Methadone tại nhà của người bệnh.
|
|
Thực hiện cấp phát thuốc
trực tiếp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoặc tại nhà người bệnh
|
V
|
Lĩnh vực: Đào tạo (01 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong
đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế
và cơ sở khám, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh.
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy trình thực hiện thủ tục
này còn gặp khó khăn về thời hạn giải quyết và sự phối hợp của các cơ quan,
đơn vị có liên quan.
|
VI
|
Lĩnh vực: Dân số (01 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được
sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ
thôn bản đỡ đẻ
|
* Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được Tờ khai đề nghị cấp Giấy chứng sinh (chưa bao gồm thời gian
xác minh-nếu có).
* Trong trường hợp cần phải
xác minh, thì thời hạn xác minh không được quá 05 ngày làm việc.
|
|
Thực hiện cấp tại Trạm y tế
tuyến xã
|
F
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (03
TTHC)
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực: Đất đai (03 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
05 ngày làm việc
|
X
|
Theo Quyết định số
2347/QĐ- UBND ngày 06/10/2021 của UBND tỉnh quy định thực hiện cho hộ gia
đình, cá nhân nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
2
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia
đình, cá nhân
|
10 ngày làm việc
|
X
|
Theo Quyết định số 2347/QĐ-UBND
ngày 06/10/2021 của UBND tỉnh quy định thực hiện cho hộ gia đình, cá nhân nộp
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
3
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
60 ngày
|
|
Nộp hồ sơ tại Ban Tiếp
công dân tỉnh và chuyển hồ sơ về cơ quan chuyên môn giải quyết trình UBND tỉnh
|
G
|
Sở Tài chính (02 TTHC)
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực: Thanh tra tài chính (02
TTHC)
|
|
|
|
1
|
Giải quyết đơn khiếu nại của tổ chức và công dân
|
Thời hạn giải quyết khiếu
nại lần đầu không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp
thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ
ngày thụ lý.
|
|
Đây là lĩnh vực nhạy cảm,
phức tạp, thời gian giải quyết kéo dài
|
2
|
Giải quyết đơn tố cáo của tổ chức và công dân
|
Thời hạn giải quyết tố cáo
là không quá 30 ngày kể từ ngày thụ lý tố cáo. Đối với vụ việc phức tạp thì
có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày. Đối với vụ
việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày.
|
|
H
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (13 TTHC)
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực: Việc làm (09 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
16 ngày làm việc
|
|
Quy định thực hiện trực tiếp
với đối tượng
|
2
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
02 ngày làm việc
|
|
3
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
không
|
|
4
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
không
|
|
5
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
03 ngày làm việc
|
|
6
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
03 ngày làm việc
|
|
7
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
15 ngày làm việc
|
|
8
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
không
|
|
9
|
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hàng tháng
|
không
|
|
II
|
Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (04 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Đưa đối tượng ra khỏi trung tâm bảo trợ trẻ em
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy định thực hiện trực tiếp
với đối tượng
|
2
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc
biệt khó khăn vào vào cơ sở trợ giúp xã hội
|
34 ngày làm việc
|
|
3
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Tiếp nhận ngay
|
|
4
|
Dừng trợ cấp xã hội tại cơ sở trợ cấp xã hội cấp tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
|
K
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
(04 TTHC)
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực: Du lịch (03 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Chính sách hỗ trợ nhà ở có phòng cho khách du lịch
thuê (Homestay) (đặc thù)
|
14 ngày làm việc
|
|
TTHC phức tạp và thực hiện
hỗ trợ trực tiếp với đối
tượng TTHC
|
2
|
Chính sách hỗ trợ xây dựng nhà vệ sinh công cộng đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (đặc thù)
|
14 ngày làm việc
|
|
3
|
Hỗ trợ Hướng dẫn viên du lịch ảnh hưởng bởi đại dịch
Covid-19
|
04 ngày làm việc
|
|
TTHC thực hiện theo đợt,
không đảm bảo thời gian giải quyết TTHC theo quy định
|
II
|
Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở (01 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ viên chức hoạt động nghệ thuật gặp khó khăn
do đại dịch Covid-19
|
05 ngày làm việc
|
|
TTHC thực hiện theo đợt,
không đảm bảo thời gian giải quyết TTHC theo quy định
|
L
|
Thanh tra tỉnh (09 TTHC)
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực: Khiếu nại (02 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
Thời hạn giải quyết khiếu
nại lần đầu không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp
thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ
ngày thụ lý.
Ở vùng sâu, vùng xa đi lại
khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ
lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng
không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý.
|
|
Đây là lĩnh vực nhạy cảm,
phức tạp
|
2
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
Thời hạn giải quyết khiếu
nại lần hai không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp
thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ
ngày thụ lý.
Ở vùng sâu, vùng xa đi lại
khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ
lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng
không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý.
|
|
II
|
Lĩnh vực: Tố cáo (02 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Giải quyết tố cáo
|
Không quá 30 ngày kể từ
ngày thụ lý tố cáo; Đối với vụ việc phức tạp có thể gia hạn giải quyết tố cáo
01 lần nhưng không quá 30 ngày; Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo
hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày
|
|
|
III
|
Lĩnh vực: Tiếp công dân (01 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Tiếp công dân tại cấp tỉnh
|
Cho đến khi kết thúc việc
tiếp công dân
|
|
Thực hiện trực tiếp tại Trụ
sở Thanh tra tỉnh
|
IV
|
Lĩnh vực: Xử lý đơn thư (01 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Xử lý đơn thư tại cấp tỉnh
|
07 ngày, kể từ ngày kể từ
ngày nhận đơn tố cáo, khiếu nại, kiến nghị, phản ánh
|
|
TTHC được UBND tỉnh giao
Thanh tra tỉnh tham mưu và trình UBND tỉnh ra Quyết định
|
V
|
Lĩnh vực: Phòng, chống tham nhũng
(04 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Kê khai tài sản, thu nhập
|
Người đang giữ vị trí công
tác quy định tại các khoản 1, 2 và 3 Điều 34 của Luật PCTN phải hoàn thành việc
kê khai trước ngày 31/3/2021 (theo hướng dẫn tại công văn số 252/TTCP-C.IV
ngày 19/2/2021 của Thanh tra Chính phủ); Người lần đầu giữ vị trí công tác
quy định tại các khoản 1, 2 và 3 Điều 34 Luật PCTN phải hoàn thành việc kê
khai chậm nhất là 10 ngày kể từ ngày được tiếp nhận, tuyển dụng, bố trí vào vị
trí công tác.
|
|
TTHC phát sinh định kỳ 01
lần/năm
|
2
|
Xác minh tài sản, thu nhập
|
Không quá 115 ngày (trong
đó thời hạn xác minh là 45 ngày, trường hợp phức tạp thì thời hạn có thể kéo
dài nhưng không quá 90 ngày; thời hạn ban hành kết luận là 10 ngày, trường hợp
phức tạp có thể kéo dài nhưng không quá 20 ngày; thời hạn công khai kết luận
là 05 ngày làm việc).
|
|
3
|
Tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
Thời hạn ra thông báo tiếp
nhận hoặc từ chối giải trình là 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận yêu cầu
giải trình
|
|
4
|
Thực hiện việc giải trình
|
Thời hạn thực hiện việc giải
trình không quá 15 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình.
Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn 01 lần, thời gian gia hạn
không quá 15 ngày và phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải
trình.
|
|
M
|
Văn phòng UBND tỉnh (06 TTHC)
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực: Tiếp công dân (01 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Tiếp công dân tại cấp tỉnh
|
Cho đến khi kết thúc việc
tiếp công dân
|
|
Thực hiện trực tiếp tại trụ
sở Ban Tiếp công dân tỉnh
|
II
|
Lĩnh vực: Xử lý đơn thư (01 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Xử lý đơn thư tại cấp tỉnh
|
07 ngày kể từ ngày nhận
đơn
|
|
Tham mưu trình UBND tỉnh
ra Quyết định
|
III
|
Lĩnh vực: Hội nghị, hội thảo quốc
tế (04 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc
thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Không
|
|
TTHC ít phát sinh hồ sơ, tần
suất thấp
|
2
|
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không
thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Không
|
|
3
|
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo
quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Không
|
|
4
|
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo
quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Không
|
|
|
Tổng cộng: 96 TTHC
|
|
|
|