STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Cơ sở pháp lý để thực hiện rà soát, đánh giá
|
Nội dung đơn giản hóa
|
Mã số TTHC
|
Cơ quan chủ trì thực hiện
|
Cơ quan phối hợp thực hiện
|
Thời gian bắt đầu
|
Thời gian hoàn thành
|
A. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (16 TTHC)
|
I. SỞ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (01 TTHC)
|
Lĩnh vực Văn bằng, chứng
chỉ
|
1.
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
(2.001914.000.00.00.H08)
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
01/2/2024
|
15/8/2024
|
Điều 23, Thông tư số
21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
- Đề nghị cắt giảm thành phần
hồ sơ là: Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc Hộ chiếu hoặc giấy
tờ tùy thân khác có ảnh của người đề nghị chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ.
- Cắt giảm thời gian giải quyết
thủ tục từ 05 ngày giảm xuống còn 04 ngày.
- Mẫu hóa mẫu Đơn đề nghị chỉnh
sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ.
|
II. SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (01 TTHC)
|
Lĩnh vực Người có công
|
2.
|
Giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
(1.010820.000.00.00.H08)
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH
|
01/2/2024
|
15/8/2024
|
Điều 69, Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
Giảm thời gian giải quyết
TTHC. Rút ngắn thời gian giải quyết từ 24 ngày xuống còn 23 ngày, trong đó
rút ngắn thời gian giải quyết của Sở LĐTBXH từ 12 ngày còn 11 ngày (giảm
01 ngày)
|
III. SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
3.
|
Chấp thuận thiết kế và phương
án tổ chức giao thông nút giao đấu nối vào quốc lộ
(1.001046.000.00.00.H08)
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
|
01/2/2024
|
15/8/2024
|
Điểm b, khoản 3, Điều 26,
Thông tư 15/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải được sửa đổi
tại điểm b, khoản 12, Điều 11, Thông tư 06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ
Giao thông vận tải
|
Bãi bỏ thành phần hồ sơ: Quyết
định các điểm đấu nối vào quốc lộ đã được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt
(bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu
|
IV. SỞ
VĂN HÓA VÀ THỂ THAO (01 TTHC)
|
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu
diễn
|
4.
|
Tổ chức cuộc thi người đẹp,
người mẫu
(1.009399.000.00.00.H08)
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/2/2024
|
15/8/2024
|
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP
ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn
|
Giảm thời gian giải quyết hồ
sơ từ 15 ngày làm việc xuống còn 12 ngày làm việc (giảm 03 ngày làm
việc)
|
V. SỞ
CÔNG THƯƠNG (01 TTHC)
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
5.
|
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và
điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
(2.000191.000.00.00.H08)
|
Sở Công Thương
|
-
|
01/2/2024
|
15/8/2024
|
Nghị định số 99/2011/NĐ-CP
ngày 27/10/2011 của Chính phủ
|
Giảm thời gian giải quyết
TTHC từ 20 ngày làm việc theo quy định còn 17 ngày làm việc (giảm 03 ngày
làm việc)
|
VI. BAN
QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH (01 TTHC)
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt
Nam
|
|
Chấm dứt hoạt động của dự án
đầu tư
(1.009772.000.00.00.H08)
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
-
|
01/2/2024
|
15/8/2024
|
Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ
|
- Giảm thời gian giải quyết
TTHC từ 15 ngày còn 05 ngày (giảm 10 ngày )
- Bãi bỏ 01 thành phần hồ sơ
(Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
VII. SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (01 TTHC)
|
Lĩnh vực An toàn bức xạ
và hạt nhân
|
6.
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
(2.002383.000.00.00.H08)
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
-
|
01/2/2024
|
15/8/2024
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
ngày 09/12/2020 của Chính phủ
|
Giảm thời gian thực hiện từ
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ xuống còn 23 ngày (giảm 02 ngày
làm việc)
|
VIII. SỞ
DU LỊCH (01 TTHC)
|
Lĩnh vực Dịch vụ du lịch khác
|
7.
|
Công nhận hạng cơ sở lưu trú
du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ
du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
(1.004594.000.00.00.H 08)
|
Sở Du lịch
|
-
|
01/2/2024
|
15/8/2024
|
Tại điểm b, khoản 5 Điều 50
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội
|
Tiếp tục rút ngắn thời gian
giải quyết thủ tục hành chính từ 20 ngày xuống còn 17 ngày (giảm 03
ngày)
|
IX. SỞ Y
TẾ (01 TTHC)
|
Lĩnh vực: An toàn thực
phẩm và dinh dưỡng
|
8.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(1.002425.000.00.00.H08)
|
Sở Y tế
|
-
|
01/2/2024
|
15/8/2024
|
Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày
ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
Giảm thời gian giải quyết từ
20 ngày làm việc xuống còn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (giảm
05 ngày làm việc)
|
X. SỞ
TƯ PHÁP (02 TTHC)
|
Lĩnh vực: Luật sư
|
9.
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
(1.002153.000.00.00.H08)
|
Sở Tư pháp
|
-
|
01/2/2024
|
15/8/2024
|
Luật Luật sư số 65/2006/QH11
ngày 29/6/2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012
|
Rút ngắn thời gian giải quyết
từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày làm việc (giảm 02 ngày làm
việc)
|
10.
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
(1.002099.000.00.00.H08)
|
Sở Tư pháp
|
-
|
01/2/2024
|
15/8/2024
|
Luật Luật sư số 65/2006/QH11
ngày 29/6/2006
|
Rút ngắn thời gian giải quyết
từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày làm việc
|
XI. SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (01 TTHC)
|
Lĩnh vực Thú y
|
11.
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật, tư vấn các hoạt động liên
quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm
bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
(2.001064.000.00.00.H08)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
-
|
01/2/2024
|
15/8/2024
|
Luật thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/06/2015
|
Thành phần hồ sơ: Cắt giảm Giấy
chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân
|
XII. SỞ
TÀI CHÍNH (02 TTHC)
|
Lĩnh vực Quản lý công sản
|
12.
|
Thanh toán chi phí có liên
quan đến việc xử lý tài sản công
(1.005429.000.00.00.H08)
|
Sở Tài chính
|
-
|
01/2/2024
|
15/8/2024
|
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
Giảm thời gian giải quyết từ 25
ngày xuống còn 20 ngày (giảm 05 ngày)
|
13.
|
Mua hóa đơn lẻ
(1.005435.000.00.00.H08)
|
Sở Tài chính
|
-
|
01/2/2024
|
15/8/2024
|
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
Cắt giảm thành phần hồ sơ: Giấy
giới thiệu của cơ quan, đơn vị cần mua hóa đơn lẻ
|
XIII. SỞ
NỘI VỤ (01 TTHC)
|
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng
|
14.
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ,
ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về
thành tích đột xuất
(2.000422.000.00.00.H 08)
|
Sở Nội vụ
|
Cơ quan, đơn vị, địa phương
|
01/2/2024
|
15/8/2024
|
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ
|
Tiếp tục giảm thời gian giải
quyết từ 07 ngày làm việc xuống 03 ngày làm việc (giảm 04 ngày làm việc)
|
XIV. SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (01 TTHC)
|
Lĩnh vực Đất đai
|
15.
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) (Áp dụng đối với
trường hợp đính chính Giấy chứng nhận do Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn
phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký
cấp)
(1.004193.000.00.00.H08)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
UBND cấp huyện
|
01/2/2024
|
15/8/2024
|
Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày
06/12017 của Chính phủ
|
Tiếp tục giảm thời gian giải
quyết từ 09 ngày làm việc xuống còn giải quyết 07 ngày làm việc (giảm 02
ngày làm việc)
|
B. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (07 TTHC)
|
1. SỞ XÂY DỰNG (02 TTHC)
|
Lĩnh vực: Hạ tầng kỹ
thuật
|
16.
|
Cấp phép sử dụng tạm thời một
phần vỉa hè, lòng đường cho các hoạt động phục vụ thi công xây dựng, sửa chữa
công trình
(Mã số 1.009349)
|
Sở Xây dựng; UBND thành phố Quy Nhơn
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
01/2/2024
|
15/8/2024
|
Quyết định số
20/2012/QĐ-UBND ngày 22/6/2012 của UBND tỉnh
|
1. Giảm thời gian giải quyết
TTHC từ 3 ngày làm việc theo quy định còn 2,5 ngày làm việc (giảm 0,5
ngày làm việc) 2. Giảm thành phần hồ sơ “Bản vẽ vị trí mặt bằng
đề nghị cấp phép”
|
17.
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh
(1.002693.000.00.00.H08)
|
Sở Xây dựng; UBND thành phố Quy Nhơn
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
01/2/2024
|
15/8/2024
|
Khoản 5 Điều 14 Nghị định số
64/2010/NĐ-CP ngày 11/06/2010 của Chính phủ
|
Giảm thời gian giải quyết
TTHC từ 15 ngày làm việc theo quy định còn 10 ngày làm việc (giảm 05 ngày
làm việc)
|
2. SỞ CÔNG THƯƠNG (02
TTHC)
|
Lĩnh vực: Kinh doanh khí
|
18.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
(2.001283.000.00.00.H08)
|
Sở Công Thương; UBND huyện Phù Mỹ
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
01/2/2024
|
15/8/2024
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/06/2018 của Chính phủ
|
Giảm thời gian giải quyết
TTHC từ 15 ngày làm việc theo quy định còn 13 ngày làm việc (giảm 02 ngày
làm việc)
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
19.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
(2.000162.000.00.00.H08)
|
Sở Công Thương; UBND thị xã An Nhơn
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
01/2/2024
|
15/8/2024
|
Khoản 14, Điều 1, Nghị định
số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 18/6/2012 của Chính phủ
|
Giảm thời gian giải quyết
TTHC từ 15 ngày làm việc theo quy định còn 10 ngày làm việc (giảm 05 ngày
làm việc)
|
3. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN (01 TTHC)
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
20.
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
(1.003459.000.00.00.H08)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND huyện Hoài Ân
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
01/2/2024
|
15/8/2024
|
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 4/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
|
Đề nghị cắt giảm thời gian giải
quyết từ 20 ngày làm việc xuống còn 17 ngày làm việc (giảm 03 ngày làm việc)
|
4. SỞ NỘI VỤ (02 TTHC)
|
Lĩnh vực Tổ chức phi
chính phủ
|
21.
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm
kỳ, Đại hội bất thường của Hội cấp huyện
(2.002100.000.00.00.H08)
|
Sở Nội vụ, UBND thị xã Hoài Nhơn
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
01/2/2024
|
15/8/2024
|
Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định
45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 và Nghị định 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của
Chính phủ
|
- Cắt giảm các thành phần hồ
sơ, cụ thể:
- Dự kiến thời gian, địa điểm
tổ chức đại hội, số lượng đại biểu mời, đại biểu chính thức tham dự đại hội,
dự kiến chương trình đại hội;
- Báo cáo số lượng hội viên,
trong đó nêu rõ số hội viên chính thức của hội.
* Đề xuất: Xây dựng 02
nội dung vào chung 01 văn bản Kế hoạch tổ chức đại hội.
- Rút ngắn thời gian giải quyết
từ 12 ngày làm việc xuống còn 07 ngày làm việc vì thời gian giải quyết thủ tục
này không cần xác minh hồ sơ (giảm 05 ngày làm việc)
|
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng
|
22.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
(1.000804.000.00.00.H08)
|
Sở Nội vụ, UBND thị xã An Nhơn
|
UBND cấp huyện
|
01/2/2024
|
15/8/2024
|
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ
|
Tiếp tục giảm thời gian giải
quyết từ 07 ngày làm việc còn 03 ngày làm việc(giảm 05 ngày làm việc)
|
C. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ ( 06 TTHC)
|
1. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI (01 TTHC)
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
23.
|
Xác định, xác định lại mức độ
khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
(1.001699.000.00.00.H08)
|
Sở LĐTBXH; UBND huyện Tuy Phước
|
UBND thị xã Hoài Nhơn, UBND huyện Hoài Ân, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
01/2/2024
|
15/8/2024
|
Thông tư số
01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 01 năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Giảm thời gian giải quyết
TTHC. Rút ngắn thời gian giải quyết từ 25 ngày làm việc còn 23 ngày làm việc (giảm
02 ngày làm việc)
|
2. SỞ TƯ PHÁP (03 TTHC)
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
24.
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
(1.004746.000.00.00.H08)
|
Sở Tư pháp, UBND huyện Vĩnh Thạnh
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
01/2/2024
|
15/8/2024
|
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
|
Đối với trường hợp không xác
minh Rút ngắn thời gian giải quyết từ 05 ngày làm việc xuống còn 04 ngày làm
việc (giảm 01 ngày làm việc)
|
Lĩnh vực: Hòa giải cơ sở
|
25.
|
Thủ tục công nhận hòa giải
viên
(1.002211.000.00.00.H08)
|
Sở Tư pháp, UBND thị xã Hoài Nhơn
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
01/2/2024
|
15/8/2024
|
Nghị quyết liên tịch số
01/2014/NQLTCPUBTƯMTTQV N của Chính phủ và Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam.
|
Rút ngắn thời gian giải quyết
từ 05 ngày làm việc xuống còn 04 ngày làm việc
|
Lĩnh vực: Phổ biến giáo dục
pháp luật
|
26.
|
Công nhận tuyên truyền viên
pháp luật
(2.001457.000.00.00.H08)
|
Sở Tư pháp, UBND thị xã Hoài Nhơn
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
01/2/2024
|
15/8/2024
|
Thông tư số 10/2016/TT-BTP
ngày 22/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Rút ngắn thời gian giải quyết
từ 05 ngày làm việc xuống còn 04 ngày làm việc (giảm 01 ngày làm
việc)
|
3. SỞ NỘI VỤ (02 TTHC)
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
27.
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
(2.000509.000.00.00.H08)
|
Sở Nội vụ, UBND huyện Hoài Ân
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
01/2/2024
|
15/8/2024
|
Nghị định Số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
Rút ngắn thời gian giải quyết
từ 15 ngày làm việc còn 12 ngày làm việc (giảm 03 ngày làm việc)
|
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng
|
28.
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích đột xuất
(2.000337.000.00.00.H08)
|
Sở Nội vụ, UBND huyện Tây Sơn
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
01/2/2024
|
15/8/2024
|
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ
|
Tiếp tục giảm thời gian giải
quyết từ 07 ngày làm việc còn 03 ngày làm việc (giảm 04 ngày làm
việc)
|
Tổng số: 29 TTHC
|
|
|
|
|
|
|