|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3859/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên Sở Tài nguyên Đồng Nai
Số hiệu:
|
3859/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Cao Tiến Dũng
|
Ngày ban hành:
|
06/10/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3859/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 06 tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN,
UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
09/2021/TT-BTNTM ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT
ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số
13/2021/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai quy định mức
thu 02 loại phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường nhằm hỗ trợ, tháo gỡ
khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Đồng
Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số: 871/TTr-STNMT ngày 21 tháng 9 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này là thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai (Danh mục và nội dung đính
kèm).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký; ban hành mới 01 thủ tục hành chính
lĩnh vực đất đai cấp tỉnh; thay thế 02 thủ tục hành chính lĩnh vực đất
đai cấp huyện và sửa đổi, bổ sung 70 thủ tục hành chính đã được ban hành
tại các Quyết định số: 448/QĐ-UBND ngày 17/02/2020, 2932/QĐ-UBND ngày
17/8/2020, 4201/QĐ-UBND ngày 09/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh, trong đó gồm:
- Cấp tỉnh: 43 thủ tục (24 thủ
tục lĩnh vực đất đai, 10 thủ tục lĩnh vực tài nguyên nước, 09 thủ tục lĩnh vực
giao dịch bảo đảm);
- Cấp huyện: 28 thủ tục (19
thủ tục lĩnh vực đất đai, 09 thủ tục lĩnh vực giao dịch bảo đảm);
- Cấp xã: 01 thủ tục lĩnh vực
đất đai.
* Sửa đổi, bổ sung các thủ tục hành
chính cụ thể như sau:
- 52 thủ tục hành chính tại Quyết
định số 448/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 gồm các thủ tục số: 1, 9, 10, 11, 12,
13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 28, 29, 30, 31, 33 lĩnh
vực đất đai cấp tỉnh; các thủ tục từ số 01 đến số 10 lĩnh vực tài nguyên nước
cấp tỉnh; các thủ tục số 1, 6, 8, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 20, 22, 24,
25, 26, 27 lĩnh vực đất đai cấp huyện và thủ tục số 1 lĩnh vực đất đai cấp xã;
- 49 thủ tục hành chính tại Quyết
định số 2932/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 gồm các thủ tục số: 9, 10, 11, 12, 13,
14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 28, 29, 30, 31, 33 lĩnh vực
đất đai cấp tỉnh; các thủ tục từ số 01 đến 10 lĩnh vực tài nguyên nước cấp tỉnh
và các thủ tục số: 6, 8, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 20, 22, 24, 25, 26, 27
lĩnh vực đất đai cấp huyện.
- 18 thủ tục hành chính tại Quyết
định số 4201/QĐ-UBND ngày 09/11/2020 gồm các thủ tục từ số 01 đến 09 của
lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm cấp tỉnh và cấp huyện.
* Thay thế 02 thủ tục hành chính lĩnh
vực đất đai cấp huyện cụ thể như sau:
- 02 thủ tục hành chính tại Quyết
định số 448/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 gồm các thủ tục số 9, 29 lĩnh vực đất
đai cấp huyện..
- 02 thủ tục hành chính tại Quyết
định số 2932/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 gồm các thủ tục số 9, 29 lĩnh vực đất
đai cấp huyện.
Các nội dung khác của Quyết định số
448/QĐ-UBND ngày 17/02/2020, Quyết định số 2932/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 và Quyết
định số 4201/QĐ-UBND ngày 09/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh vẫn còn hiệu lực
pháp lý.
Điều 3. Giao
Sở Tài nguyên và Môi trường, Trung tâm Hành chính công tỉnh; UBND các huyện,
thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công
khai nội dung các thủ tục này tại trụ sở làm việc, Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của đơn vị.
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách
nhiệm xây dựng, điều chỉnh quy trình nội bộ, quy trình điện tử của các thủ tục
hành chính được ban hành mới; thay thế làm cơ sở để triển khai cập nhật nội
dung đối với những thủ tục hành chính trên phần mềm Một cửa điện tử (Egov) của
tỉnh.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm
cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu Quốc gia
của Chính phủ.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Biên Hòa và Long Khánh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy,
- TT.HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh,;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch; Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Tổng đài 1022;
- Lưu: VT, HCC, THNC, KTNS, KTN, Cổng TTĐT.
|
CHỦ
TỊCH
Cao Tiến Dũng
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH
ĐỒNG NAI.
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3859/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2021 của UBND
tỉnh Đồng Nai)
PHẦN
I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính ban
hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh
STT
|
Tên
Thủ tục hành chính
|
Trang
|
I
|
Lĩnh vực đất đai
|
1
|
1
|
Thủ tục Chấp thuận của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn,
thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
1
|
2. Danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Trang
|
A
|
CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực đất đai
|
1
|
1.003010
|
Thủ tục Thẩm định nhu cầu sử dụng
đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
|
6
|
2
|
1.003003
|
Thủ tục Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu
|
Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
|
15
|
3
|
2.000983
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/202
|
33
|
4
|
1.002255
|
Thủ tục Đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là
người sử dụng đất
|
Nghị
định số 148/2020/ND-CP ngày 18/12/2020
|
45
|
5
|
2.000889
|
Thủ tục Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của
chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng
cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
- Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
-
Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
57
|
6
|
2.000976
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi tài sản
gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
-
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
-
Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
70
|
7
|
1.004199
|
Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
|
82
|
8
|
1.004227
|
Thủ tục Đăng ký biến động về sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp
Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ);
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng
đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so
với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
-
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
-
Thông tư số 09/2021/TT-BTNTM ngày 30/6/2021
|
88
|
9
|
1.001134
|
Thủ tục Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
|
-
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
-
Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
96
|
10
|
1.002273
|
Thủ tục Đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây
dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
|
103
|
11
|
1.001991
|
Thủ tục Bán hoặc góp vốn bằng tài
sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm
|
Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
|
118
|
12
|
1.005194
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
|
121
|
13
|
1.001980
|
Thủ tục Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
-
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
-
Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
127
|
14
|
2.000880
|
Thủ tục Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc
phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ
và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ
gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
-
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
-
Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
133
|
15
|
1.004238
|
Thủ tục Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
|
-
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
-
Thông tư số 09/2021/TT- BTNTM ngày 30/6/2021
|
141
|
16
|
1.004193
|
Thủ tục Đính chính Giấy chứng nhận
đã cấp
|
Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
|
145
|
17
|
1.001990
|
Thủ tục Gia hạn sử dụng đất ngoài
khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
-
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
-
Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
147
|
18
|
1.004177
|
Thủ tục Thu hồi Giấy chứng đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
|
155
|
19
|
1.005398
|
Thủ tục Đăng ký quyền sử dụng đất
lần đầu
|
Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
|
157
|
20
|
1.002993
|
Thủ tục Đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014
mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định
|
-
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
-
Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
168
|
21
|
1.004221
|
Thủ tục Đăng ký xác lập quyền sử
dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và
đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
-
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
-
Thông tư số 09/2021/TT- BTNTM ngày 30/6/2021
|
176
|
22
|
1.001009
|
Thủ tục Chuyển nhượng vốn đầu tư là
giá trị quyền sử dụng đất
|
Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
|
182
|
23
|
1.004203
|
Thủ tục Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
-
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
-
Thông tư số 09/2021/TT-BTNTM ngày 30/6/2021
|
184
|
24
|
1.004217
|
Thủ tục Gia hạn sử dụng đất nông
nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
Thông
tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
194
|
II
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
25
|
1.004232
|
Thủ tục Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Nghị
quyết số 13/2021/NQ- HĐND ngày 30/7/2021
|
200
|
26
|
1.004223
|
Thủ tục Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
Nghị
quyết số 13/2021/NQ- HĐND ngày 30/7/2021
|
218
|
27
|
1.004122
|
Thủ tục Cấp phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Nghị
quyết số 13/2021/NQ- HĐND ngày 30/7/2021
|
245
|
28
|
1.004228
|
Thủ tục Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
Nghị
quyết số 13/2021/NQ- HĐND ngày 30/7/2021
|
256
|
29
|
1.004211
|
Thủ tục Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Nghị
quyết số 13/2021/NQ- HĐND ngày 30/7/2021
|
265
|
30
|
2.001738
|
Thủ tục Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Nghị
quyết số 13/2021/NQ- HĐND ngày 30/7/2021
|
283
|
31
|
1.004179
|
Thủ tục Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm
|
Nghị
quyết số 13/2021/NQ- HĐND ngày 30/7/2021
|
292
|
32
|
1.004167
|
Thủ tục Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi
trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công
suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày
đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho
mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/
ngày đêm
|
Nghị
quyết số 13/2021/NQ- HĐND ngày 30/7/2021
|
322
|
33
|
1.004152
|
Thủ tục Cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt
động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối
với các hoạt động khác
|
Nghị
quyết số 13/2021/NQ- HĐND ngày 30/7/2021
|
339
|
34
|
1.004140
|
Thủ tục Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
Nghị
quyết số 13/2021/NQ- HĐND ngày 30/7/2021
|
363
|
III
|
Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo
đảm
|
35
|
1.004583
|
Thủ tục Đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn
liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
|
Nghị
quyết số 13/2021/NQ- HĐND ngày 30/7/2021
|
375
|
36
|
1.004550
|
Thủ tục Đăng ký thế chấp dự án đầu
tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
Nghị
quyết số 13/2021/NQ- HĐND ngày 30/7/2021
|
384
|
37
|
1.003862
|
Thủ tục Đăng ký thế chấp tài sản
gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa
được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
Nghị
quyết số 13/2021/NQ- HĐND ngày 30/7/2021
|
392
|
38
|
1.003688
|
Thủ tục Đăng ký bảo lưu quyền sở
hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
Nghị
quyết số 13/2021/NQ- HĐND ngày 30/7/2021
|
400
|
39
|
1.003625
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
Nghị
quyết số 13/2021/NQ- HĐND ngày 30/7/2021
|
406
|
40
|
1.003046
|
Thủ tục Sửa chữa sai sót nội dung
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
do lỗi của cơ quan đăng ký
|
Nghị
quyết số 13/2021/NQ- HĐND ngày 30/7/2021
|
414
|
41
|
2.000801
|
Thủ tục Đăng ký văn bản thông báo
về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất
|
Nghị
quyết số 13/2021/NQ- HĐND ngày 30/7/2021
|
420
|
42
|
1.001696
|
Thủ tục chuyển tiếp đăng ký thế
chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
Nghị
quyết số 13/2021/NQ- HĐND ngày 30/7/2021
|
426
|
43
|
1.000655
|
Thủ tục Xóa đăng ký biện pháp bảo
đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Nghị
quyết số 13/2021/NQ- HĐND ngày 30/7/2021
|
434
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
I
|
Lĩnh vực đất đai
|
44
|
2.001234
|
Thủ tục Thẩm định nhu cầu sử dụng
đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
|
442
|
45
|
1.003000
|
Thủ tục Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Thông
tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
448
|
46
|
1.002335
|
Thủ tục Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu
|
Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
|
457
|
47
|
1.002277
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi tài sản
gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
|
476
|
48
|
2.000955
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
Thủ tục sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
|
Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
|
491
|
49
|
2.000410
|
Thủ tục Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của
chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng
cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (thủ tục có áp dụng mô hình
“Phi địa giới hành chính”)
|
Thông
tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
505
|
50
|
1.003620
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
|
521
|
51
|
1.003595
|
Thủ tục Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Thông
tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
527
|
52
|
1.003907
|
Thủ tục Đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014
mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định
|
Thông
tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021
|
534
|
53
|
1.003877
|
Thủ tục Đăng ký biến động về sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp
Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ);
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng
đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so
với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (thủ tục có áp dụng mô hình
“Phi địa giới hành chính”)
|
Thông
tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
542
|
54
|
1.003013
|
Thủ tục Xác nhận tiếp tục sử dụng
đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với
trường hợp có nhu cầu (thủ tục có áp dụng mô hình “Phi địa giới hành
chính”)
|
Thông
tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
552
|
55
|
1.002969
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
|
559
|
56
|
1.002291
|
Thủ tục Đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là
người sử dụng đất
|
Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
|
561
|
57
|
2.000365
|
Thủ tục Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất;
đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng
đất vào doanh nghiệp (thủ tục có áp dụng mô hình “Phi địa giới hành chính”)
|
Thông
tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
576
|
58
|
1.000755
|
Thủ tục Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
|
Thông
tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
586
|
59
|
1.003886
|
Thủ tục Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất (thủ tục có áp dụng mô hình “Phi địa giới hành chính”)
|
Thông
tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
594
|
60
|
1.003855
|
Thủ tục Đăng ký xác lập quyền sử
dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và
đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề (thủ tục
có áp dụng mô hình “Phi địa giới hành chính”)
|
Thông
tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
598
|
II
|
Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo
đảm
|
61
|
1.004583
|
Thủ tục Đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn
liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
|
Nghị
quyết số 13/2021/NQ- HĐND ngày 30/7/2021
|
606
|
62
|
1.004550
|
Thủ tục Đăng ký thế chấp dự án đầu
tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
Nghị
quyết số 13/2021/NQ- HĐND ngày 30/7/2021
|
616
|
63
|
1.003862
|
Thủ tục Đăng ký thế chấp tài sản
gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa
được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
Nghị
quyết số 13/2021/NQ- HĐND ngày 30/7/2021
|
626
|
64
|
1.003688
|
Thủ tục Đăng ký bảo lưu quyền sở
hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
Nghị
quyết số 13/2021/NQ- HĐND ngày 30/7/2021
|
635
|
65
|
1.003625
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
Nghị
quyết số 13/2021/NQ- HĐND ngày 30/7/2021
|
642
|
66
|
1.003046
|
Thủ tục Sửa chữa sai sót nội dung
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
do lỗi của cơ quan đăng ký
|
Nghị
quyết số 13/2021/NQ- HĐND ngày 30/7/2021
|
651
|
67
|
2.000801
|
Thủ tục Đăng ký văn bản thông báo
về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất
|
Nghị
quyết số 13/2021/NQ- HĐND ngày 30/7/2021
|
658
|
68
|
1.001696
|
Thủ tục chuyển tiếp đăng ký thế
chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
Nghị
quyết số 13/2021/NQ- HĐND ngày 30/7/2021
|
665
|
69
|
1.000655
|
Thủ tục Xóa đăng ký biện pháp bảo
đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Nghị
quyết số 13/2021/NQ- HĐND ngày 30/7/2021
|
674
|
C
|
CẤP XÃ
|
I
|
Lĩnh vực đất đai
|
70
|
1.003554
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
|
683
|
3. Danh mục thủ tục hành chính
được thay thế lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
STT
|
SỐ
HỒ SƠ TTHC
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
|
TÊN
VBQPPL QUY ĐỊNH NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ
|
LĨNH
VỰC
|
CƠ
QUAN THỰC HIỆN
|
Trang
|
1
|
1.002314
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa
kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp
Giấy chứng nhận
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
|
Đất
đai
|
UBND
cấp huyện
|
686
|
2
|
1.003572
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng
loạt)
|
-
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
-
Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
Đất
đai
|
UBND
cấp huyện
|
701
|
Quyết định 3859/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3859/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai
1.856
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|