|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 356/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính mới Sở Tài nguyên Nam Định
Số hiệu:
|
356/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
06/02/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 356/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 06 tháng 02 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 300/TTr-STNMT ngày 31/1/2018 về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính ban hành mới; bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính ban hành mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố Nam Định; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Website tỉnh, Website
VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VP11
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN
HÀNH MỚI, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND
CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 356/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
THỜI
HẠN GIẢI QUYẾT
|
ĐỊA
ĐIỂM THỰC HIỆN
|
PHÍ,
LỆ PHÍ
|
CĂN
CỨ PHÁP LÝ
|
1
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004
|
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Không
|
- Luật đất đai
số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017
|
2
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
Không quá 7 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/1/2017
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017
|
3
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
|
4
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm
định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình
thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ
chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Trung tâm xúc tiến đầu tư (đối với những
trường hợp quy định tại Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND,
ngày 21/7/2017 của UBND tỉnh Nam Định
|
Không
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017
|
5
|
Giao đất, cho
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy
chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ
chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Luật đất đai
số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
|
6
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không
phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao
đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi
trường hoặc Trung tâm xúc tiến đầu tư (đối với những trường hợp quy định tại
Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND , ngày 21/7/2017 của UBND tỉnh Nam Định
|
Không
|
7
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất phải được phép cơ
quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
8
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
|
Không
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
9
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường
hợp được Nhà nước giao đất để
quản lý
|
Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Không
|
- Luật đất đai
số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
|
|
Thủ tục hành chính Văn phòng
đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh văn phòng đăng ký
đất đai
|
10
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi
trường hoặc bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
- Phí thẩm định (theo Nghị quyết 49/2017/NQ-
HĐND, ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh)
- Lệ phí cấp GCN (theo Nghị quyết 50/2017/NQ-
HĐND, ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh)
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
|
11
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay
đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp
nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa
đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về
hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài
chính; thay đổi về tài sản gắn liền
với đất so với nội dung đã đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn giáo,
cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài:
Nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư: Nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính một cửa của UBND cấp huyện hoặc bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017
|
12
|
Đăng ký xác
lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được
cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
|
13
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ
cao, khu kinh tế
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Cơ quan, tổ
chức, cơ sở tôn giáo, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài: Nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa Sở Tài
nguyên và Môi trường.
- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân
cư: Nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính một cửa của UBND
cấp huyện hoặc bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
- Phí thẩm định (theo Nghị quyết
49/2017/NQ- HĐND, ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh)
- Lệ phí cấp GCN (theo Nghị quyết 50/2017/NQ-
HĐND, ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh)
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
|
14
|
Xác nhận tiếp
tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính một cửa của UBND cấp huyện hoặc bộ
phận một cửa UBND cấp xã
|
- Phí thẩm
định (theo Nghị quyết 49/2017/NQ- HĐND, ngày 10/7/2017
của HĐND tỉnh)
- Lệ phí cấp GCN (theo Nghị quyết
50/2017/NQ- HĐND ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh)
|
- Luật đất đai
số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
|
15
|
Tách thửa hoặc
hợp thửa đất
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn giáo,
cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài:
Nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi
trường.
- Hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư: Nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính một cửa của UBND cấp huyện hoặc bộ
phận một cửa UBND cấp xã
|
16
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
17
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp
của hộ gia đình, cá nhân
|
10 ngày làm việc kể tử ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính một
cửa của UBND cấp huyện hoặc bộ phận
một cửa UBND cấp xã
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
|
18
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp tại bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Không
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Thông tư số 02/2014/T-BTC ngày
02/01/2014
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
19
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do
người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Không quy định
|
Nộp tại cơ quan có thẩm quyền cấp GCN
|
Không
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
|
20
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi
trường hoặc Trung tâm xúc tiến đầu tư (đối với những trường hợp quy định tại Quyết định số 20/2017/QĐ-
UBND, ngày 21/7/2017 của UBND tỉnh)
|
- Phí thẩm định (theo Nghị quyết
49/2017/NQ- HĐND, ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh)
- Lệ phí cấp GCN (theo Nghị quyết
50/2017/NQ- HĐND, ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh)
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày
27/01/2015
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất cho người đã đăng ký quyền sử
dụng đất lần đầu
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
22
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu đối với tài sản gắn
liền với đất mà chủ sở hữu không đồng
thời là người sử dụng đất
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Doanh nghiệp nước ngoài: Nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa Sở Tài nguyên
và Môi trường.
- Hộ gia đình, cá nhân: Nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính một cửa
của UBND cấp huyện hoặc bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
- Lệ phí cấp GCN (theo Nghị quyết
50/2017/NQ- HĐND, ngày 10/7/2017
của HĐND tỉnh)
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày
27/01/2015
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
|
23
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với
đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn giáo,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao: Nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa Sở
Tài nguyên và Môi trường.
- Hộ gia đình, cá nhân: Nộp hồ sơ tại Trung tâm
hành chính một cửa của UBND cấp huyện hoặc bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
- Phí thẩm định (theo Nghị quyết 49/2017/NQ-
HĐND, ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh)
- Lệ phí cấp GCN (theo Nghị quyết
50/2017/NQ- HĐND, ngày 10/7/2017
của HĐND tỉnh)
|
- Luật đất đai
số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày
27/01/2015
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
|
24
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất,
mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
- Phí thẩm định (theo Nghị quyết 49/2017/NQ-
HĐND, ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh)
- Lệ phí cấp
GCN (theo Nghị quyết 50/2017/NQ- HĐND, ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh)
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
- Thông tư số
02/2014/T-BTC ngày 02/01/2014.
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày
10/9/2015:
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
|
25
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước
ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp
Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ tại
bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
|
26
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế,
tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng;
tăng thêm diện tích do nhận chuyển
nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
+ Thủ tục đăng
ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất là
không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
+ Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất trong trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất là không quá 03 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ;
+ Thủ tục đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất trong trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng là không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
|
- Cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn giáo,
cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài:
Nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân
cư: Nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính một cửa của UBND
cấp huyện hoặc bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
- Phí thẩm định (theo Nghị quyết 49/2017/NQ- HĐND, ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh)
- Lệ phí cấp GCN (theo Nghị quyết
50/2017/NQ- HĐND, ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh)
|
- Luật đất đai
số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014.
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017
|
27
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất
trả tiền hàng năm
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
- Phí thẩm định (theo Nghị quyết
49/2017/NQ- HĐND, ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh)
- Lệ phí cấp GCN (theo Nghị quyết
50/2017/NQ- HĐND, ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh)
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
28
|
Đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất trong
các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai: xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê
biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ
chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và
chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền
sử dụng đất vào doanh
nghiệp
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn giáo,
cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài:
Nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân
cư: Nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính một cửa của UBND cấp huyện hoặc bộ phận
một cửa UBND cấp xã
|
- Luật đất đai
số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày
27/01/2015.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/1/2017
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
29
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang
thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu
tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có
thu tiền sử dụng đất
|
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
- Cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn giáo,
cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài: Nộp hồ sơ tại bộ
phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư: Nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính một cửa của
UBND cấp huyện hoặc bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
- Phí thẩm định (theo Nghị quyết
49/2017/NQ- HĐND, ngày 10/7/2017
của HĐND tỉnh)
- Lệ phí cấp GCN (theo Nghị quyết
50/2017/NQ- HĐND, ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh)
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
|
30
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp
lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày
27/01/2015.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
|
31
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Không quy định
|
Người sử dụng
đất nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường; đối với hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp
hồ sơ tại bộ phận một cửa của UBND cấp huyện hoặc bộ phận một cửa UBND cấp xã.
|
- Luật đất đai 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày
27/01/2015.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014.
- Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
32
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
|
Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ([1])
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
|
Thủ tục giải
quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Nghị định 01/2017/NĐ-CP; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
|
1
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất,
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
2
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc
phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất,
thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài
có chức năng ngoại giao
|
3
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét
duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư;
trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình
mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
4
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
Nghị định 01/2017/NĐ-CP;
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
|
5
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
6
|
Thủ tục đăng
ký quyền sử dụng đất lần đầu.
|
7
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
10
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền
với đất mà chủ sở hữu không đồng
thời là người sử dụng đất
|
11
|
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài
sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
12
|
Thủ tục đăng
ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
13
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình
xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
Nghị định 01/2017/NĐ-CP ; Thông tư số
02/2017/TT-VPCP
|
14
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất đối với trường
hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước
ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận
nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
15
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa
kế, tặng cho góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng
thành của chung vợ và chồng
|
16
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
17
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê
lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
18
|
Thủ tục đăng
ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên,
đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ
doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất của nhóm người sử dụng đất
|
19
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về
người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ
pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về
nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký,
cấp giấy chứng nhận
|
Nghị định 01/2017/NĐ-CP ; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
|
20
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả
tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất
sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu
tiền sử dụng đất
|
21
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử
dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy
chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền
sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
22
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
23
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng
đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử
dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
24
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
25
|
Thủ tục cấp đổi
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất
|
26
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
Nghị định 01/2017/NĐ-CP ; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
|
27
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị
mất
|
28
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
29
|
Thủ tục thu hồi
Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật
đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN
HÀNH MỚI
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
THỜI
HẠN GIẢI QUYẾT
|
ĐỊA ĐIỂM THỰC
HIỆN
|
PHÍ,
LỆ PHÍ
|
CĂN
CỨ PHÁP LÝ
|
1
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp
huyện
|
Không
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
|
2
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với
trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được
phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
15 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
5
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
30 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật đất đai 2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/1/2017
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017
|
6
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7
năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận
nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ tại
bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc bộ phận một cửa UBND
cấp xã
|
Không
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
|
7
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật đất đai
số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Thông tư số 02/2014/T-BTC ngày
02/01/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
|
8
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không
đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất phát hiện.
|
Không quy định
|
- Luật đất đai
số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
|
9
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất theo Nghị quyết 50/2017/NQ- HĐND
ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017.
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận
chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất
gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
30 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND
cấp huyện hoặc bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
11
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu đối với tài sản gắn
liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử
dụng đất
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ
|
Nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp
huyện hoặc bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất theo Nghị quyết số 50/2017/NQ- HĐND ngày
10/7/2017 của HĐND tỉnh
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày
27/01/2015
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
|
12
|
Đăng ký thay đổi
tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ
|
13
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ
|
Nộp hồ sơ tại
bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc
bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Phí thẩm định (theo Nghị quyết
49/2017/NQ- HĐND, ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh)
- Lệ phí cấp GCN (theo Nghị quyết
50/2017/NQ- HĐND, ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh)
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.
|
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ([2])
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
1
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Nghị định 01/2017/NĐ-CP ;
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
|
2
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng,
an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (cấp huyện)
|
3
|
Thủ tục Thẩm định nhu cầu sử dụng đất
để xem xét giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất, cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất để
thực hiện dự án đầu tư đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Nghị định 01/2017/NĐ-CP ;
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
|
4
|
Thủ tục Giao đất, cho thuê đất cho hộ
gia đình, cá nhân đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
5
|
Thủ tục Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối
với hộ gia đình, cá nhân
|
6
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
7
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất lần đầu
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
9
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản
gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất
|
Nghị định 01/2017/NĐ-CP ;
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
|
10
|
Thủ tục đăng
ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử
dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
11
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp
đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm
2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ
tục chuyển quyền theo quy định.
|
12
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước
theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
13
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
14
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN
HÀNH MỚI
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
THỜI
HẠN GIẢI QUYẾT
|
ĐỊA
ĐIỂM THỰC HIỆN
|
PHÍ,
LỆ PHÍ
|
CĂN
CỨ PHÁP LÝ
|
1
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
45 ngày
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật đất đai 2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
|
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ([3])
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
CĂN
CỨ PHÁP LÝ
|
1
|
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai
|
Nghị định 01/2017/NĐ-CP
|
[1] Ban hành kèm theo
quyết định số 1271/QĐ-UBND ngày
06/7/2015 của UBND tỉnh Nam Định.
[2] Ban hành kèm theo
quyết định số 1271/QĐ-UBND ngày 06/7/2015 của UBND tỉnh Nam Định.
[3] Ban hành kèm theo
quyết định số 1271/QĐ-UBND ngày 06/7/2015 của UBND tỉnh Nam Định.
Quyết định 356/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 356/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
614
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|