TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
1
|
Đề nghị dừng thực
hiện
thủ tục
đăng ký doanh
nghiệp
|
02 ngày làm
việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm
Phục vụ
hành
chính
công tỉnh Hà Tĩnh (Số
02A,
đường Nguyễn
Chí
Thanh,
thành phố Hà
Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).
- Nộp qua
Bưu điện.
- Qua mạng điện tử tại địa chỉ:
(http://dangkykinhdoanh.gov.vn.
|
- Lệ phí:
50.000
đồng/ 01
lần
đăng ký.
- Miễn lệ phí đối
với
trường hợp đăng
ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh
nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt
Nam
số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ
về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư
số
01/2021/TT-
BKHĐT ngày 16/03/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị quyết số 87/2018/NQ-
HĐND ngày 18/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh Quy định một số chính
sách hỗ trợ thành lập mới hộ kinh doanh và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh.
|
2
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết,
quyết định giải thể doanh nghiệp
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh).
- Nộp qua Bưu điện.
|
Lệ phí: 50.000 đồng/01 lần
đăng ký
|
Như trên
|
3
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
tư nhân
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh).
- Nộp qua Bưu điện.
- Qua mạng điện tử tại địa chỉ:
(http://dangkykinhdoanh.gov.vn.
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/ lần
(Doanh nghiệp được hỗ trợ theo Nghị quyết số 87/2018/NQ-HĐND của HĐND tỉnh).
- Phí công bố nội dung ĐKDN:
100.000 đồng/ lần.
(Doanh nghiệp được hỗ trợ
theo Nghị quyết số 87/2018/NQ-HĐND của HĐND tỉnh).
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh.
|
- Luật Doanh nghiệp của Quốc
hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-
BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công
khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh
nghiệp;
- Nghị quyết số 87/2018/NQ-
HĐND ngày 18/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh Quy định một số chính
sách hỗ trợ thành lập mới hộ kinh doanh và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh.
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/ lần.
(Doanh nghiệp được hỗ trợ theo Nghị quyết số 87/2018/NQ-HĐND của HĐND tỉnh).
- Phí công bố nội dung ĐKDN:
100.000 đồng/ lần (Doanh nghiệp được hỗ trợ theo Nghị quyết số
87/2018/NQ-HĐND của HĐND tỉnh).
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh.
|
Như trên
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
6
|
Đăng ký thành lập Công ty cổ
phần
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
7
|
Đăng ký thành lập Công ty hợp
danh
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
8
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần;
- Phí công bố nội dung ĐKDN:
100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
Như trên
|
9
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
10
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
11
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
12
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
13
|
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
16
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề
kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
17
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
18
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
19
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
20
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
21
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần;
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
Như trên
|
22
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần
|
Như trên
|
23
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
- Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp chấm dứt hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần
- Chấm dứt hoạt động, tạm ngừng
hoạt động: miễn lệ phí.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
Như trên
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh
doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ
có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
Như trên
|
25
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
Như trên
|
26
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
Như trên
|
27
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh
trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
(đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt
trụ sở chính
|
- Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh: Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp chấm dứt hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: Trong thời hạn 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần
- Tạm ngừng kinh doanh, Chấm
dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ
phí đăng ký
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
Như trên
|
28
|
Thông báo thay đổi thông tin
cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện
theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung ĐKDN:
100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
Như trên
|
29
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/ lần.
- Phí công bố nội dung ĐKDN:
100.000 đồng/ lần.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
Như trên
|
30
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Lệ phí: 50.000 đồng/ lần.
- Phí công bố nội dung ĐKDN:
100.000 đồng/ lần.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
Như trên
|
31
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Lệ phí: 50.000 đồng/ lần.
- Phí công bố nội dung ĐKDN:
100.000 đồng/ lần.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
Như trên
|
32
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/ lần.
- Phí công bố nội dung ĐKDN:
100.000 đồng/ lần.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
Như trên
|
33
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần)
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/ lần.
- Phí công bố nội dung ĐKDN:
100.000 đồng/ lần.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
Như trên
|
34
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/ lần.
- Phí công bố nội dung ĐKDN:
100.000 đồng/ lần.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
Như trên
|
35
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/ lần.
- Phí công bố nội dung ĐKDN:
100.000 đồng/ lần.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
Như trên
|
36
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/ lần.
- Phí công bố nội dung ĐKDN: 100.000
đồng/ lần.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
Như trên
|
37
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/ lần.
- Phí công bố nội dung ĐKDN:
100.000 đồng/ lần.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
Như trên
|
38
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do
bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/ lần. -
Phí công bố nội dung ĐKDN: 100.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
Như trên
|
39
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/ lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
Như trên
|
40
|
Cập nhật bổ sung thông tin
trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung ĐKDN:
100.000 đồng/ lần
- Miễn phí, lệ phí trong các
trường hợp: cập nhật, bổ sung thông tin về số điện thoại, số fax, thư điện tử,
website, địa chỉ của doanh nghiệp do thay đổi về địa giới hành chính.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
Như trên
|
41
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần.
- Phí công bố nội dung ĐKDN:
100.000 đồng/lần.
- Đăng ký tạm ngừng kinh
doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
Như trên
|
42
|
Giải thể doanh nghiệp
|
- Thông báo giải thể doanh
nghiệp: 01 ngày làm việc kể từ ngày kể từ ngày ra quyết định thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc nhận được quyết định của Tòa án đã có hiệu lực
pháp luật
- Đăng ký giải thể doanh nghiệp:
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể doanh nghiệp.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
43
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
- Thông báo giải thể doanh
nghiệp: 01 ngày làm việc kể từ ngày kể từ ngày ra quyết định thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc nhận được quyết định của Tòa án đã có hiệu lực
pháp luật
- Đăng ký giải thể doanh nghiệp:
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể doanh nghiệp.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
44
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
- Chấm dứt hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp ở trong nước: 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh.
- Chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp ở nước ngoài: 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
45
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
02 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
46
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần.
- Phí công bố nội dung ĐKDN:
100.000 đồng/ lần
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
Như trên
|
47
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành
doanh nghiệp xã hội
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần.
- Phí công bố nội dung ĐKDN:
100.000 đồng/ lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
Như trên
|
48
|
Thông báo thay đổi nội dung
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần.
- Phí công bố nội dung ĐKDN:
100.000 đồng/ lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
Như trên
|
49
|
Thông báo về việc sáp nhập
công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay
đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần.
- Phí công bố nội dung ĐKDN:
100.000 đồng/ lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
Như trên
|
50
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung ĐKDN:
100.000 đồng/ lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
Như trên
|
51
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần.
- Phí công bố nội dung ĐKDN:
100.000 đồng/ lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
Như trên
|
II
|
LĨNH
VỰC ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP)
|
1
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A - Đường Nguyễn Chí
Thanh - thành phố Hà Tĩnh - tỉnh Hà Tĩnh).
- Qua quan Bưu điện.
- Qua Cổng Dịch vụ công trực
tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
Không
|
- Luật Đầu tư theo phương thức
đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020;
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP
ngày 29/3/2021của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật đầu
tư theo phương thức đối tác công tư;
- Quyết định số 357/QĐ- BKHĐT
ngày 02/4/2021 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT về việc Công bố thủ tục bành chính
mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư,
đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ KH&ĐT.
|
2
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh
chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều
chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
3
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
4
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh
báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà
đầu tư đề xuất.
|
45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
III
|
LĨNH
VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
|
1
|
Đăng ký Liên hiệp HTX
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A - Đường Nguyễn Chí
Thanh - thành phố Hà Tĩnh - tỉnh Hà Tĩnh).
- Nộp qua Bưu điện.
- Qua
mạng điện tử tại địa chỉ: http://dangkyhtx .dkkd.gov.vn
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/ 01 lần
cấp.
- Đăng ký qua mạng điện tử được
miễn phí (theo NQ số 253/2020/NQ - HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Hà Tĩnh)
|
- Luật Hợp tác xã ngày
20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của của Chính phủ về
quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
- Nghị định số 107/2017/NĐ-CP
ngày 15/9/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
193/2013/NĐ- CP;
- Quyết định số 27/2018/QĐ-
TTg ngày 06/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống ngành kinh tế Việt
Nam;
- Thông tư số 03/2014/TT-
BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn về
đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ
Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình
hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT);
- Quyết định số 654/QĐ- BKHĐT
ngày 8/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của
liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư.
- Nghị quyết số
253/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh Quy định
về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp HTX
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/ 01 lần
cấp.
- Đăng ký qua mạng điện tử được
miễn phí (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Tĩnh).
|
Như trên
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký Liên hiệp HTX
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
- Lệ phí: 30.000 đồng/ 01 lần
cấp.
- Đăng ký qua mạng điện tử được
miễn phí (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Tĩnh).
|
Như trên
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp HTX
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
- Lệ phí: 30.000 đồng/ 01 lần
cấp.
- Đăng ký qua mạng điện tử được
miễn phí (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Tĩnh).
|
Như trên
|
5
|
Đăng ký khi Liên hiệp HTX
chia
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/ 01 lần
cấp.
- Đăng ký qua mạng điện tử được
miễn phí (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Tĩnh).
|
Như trên
|
6
|
Đăng ký khi Liên hiệp HTX
tách
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/ 01 lần
cấp.
- Đăng ký qua mạng điện tử được
miễn phí (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Tĩnh).
|
Như trên
|
7
|
Đăng ký khi Liên hiệp HTX hợp
nhất
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/ 01 lần
cấp.
- Đăng ký qua mạng điện tử được
miễn phí (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Tĩnh).
|
Như trên
|
8
|
Đăng ký khi Liên hiệp HTX sáp
nhập
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
- Lệ phí: 30.000 đồng/ 1 lần
cấp.
- Đăng ký qua mạng điện tử được
miễn phí (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Tĩnh).
|
Như trên
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký Liên hiệp HTX, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của Liên hiệp HTX (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/ 01 lần
cấp.
- Đăng ký qua mạng điện tử được
miễn phí (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Tĩnh).
|
Như trên
|
10
|
Giải thể tự nguyện Liên hiệp
HTX
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
11
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký Liên hiệp HTX
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
12
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Liên hiệp HTX
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
13
|
Tạm ngừng hoạt động của Liên
hiệp HTX, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp
HTX
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
14
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp HTX
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
15
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký Liên hiệp HTX
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
IV
|
LĨNH
VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN
|
1
|
Đăng ký Quỹ tín dụng nhân dân
|
03 ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A - Đường Nguyễn Chí
Thanh - thành phố Hà Tĩnh - tỉnh Hà Tĩnh).
- Nộp qua Bưu điện.
- Qua
mạng điện tử tại địa chỉ: http://dangkyhtx
.dkkd.gov.vn
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/ 01 lần
cấp.
- Đăng ký qua mạng điện tử được
miễn phí (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
|
- Luật Hợp tác xã ngày
20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của của Chính phủ về
quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
- Nghị định số 107/2017/NĐ-CP
ngày 15/9/2017 của Chính phủ Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
193/2013/NĐ- CP;
- Quyết định số
27/2018/QĐ-TTg ngày 06/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống ngành
kinh tế Việt Nam;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng
dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác
xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ
Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình
hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT);
- Thông tư số 04/2015/TT-
NHNN ngày 31/3/2015 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về quỹ tín dụng
nhân dân;
- Quyết định số 654/QĐ- BKHĐT
ngày 8/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của
liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư.
- Nghị quyết số 253/2020/NQ-
HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh Quy định về mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh
Hà Tĩnh.
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của quỹ tín dụng nhân dân
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/ 01 lần
cấp.
- Đăng ký qua mạng điện tử được
miễn phí (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Tĩnh).
|
Như trên
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký quỹ tín dụng nhân dân
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
- Lệ phí: 30.000 đồng/ 01 lần
cấp.
- Đăng ký qua mạng điện tử được
miễn phí (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Tĩnh).
|
Như trên
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của quỹ tín dụng
nhân dân
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
- Lệ phí: 30.000 đồng/ 01 lần
cấp.
- Đăng ký qua mạng điện tử được
miễn phí (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Tĩnh).
|
Như trên
|
5
|
Đăng ký khi quỹ tín dụng nhân
dân chia
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/ 01 lần
cấp.
- Đăng ký qua mạng điện tử được
miễn phí (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Tĩnh).
|
Như trên
|
6
|
Đăng ký khi quỹ tín dụng nhân
dân tách
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/ 01 lần
cấp.
- Đăng ký qua mạng điện tử được
miễn phí (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Tĩnh).
|
Như trên
|
7
|
Đăng ký khi quỹ tín dụng nhân
dân hợp nhất
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/ 01 lần
cấp.
- Đăng ký qua mạng điện tử được
miễn phí (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Tĩnh).
|
Như trên
|
8
|
Đăng ký khi quỹ tín dụng nhân
dân sáp nhập
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
- Lệ phí: 30.000 đồng/ 01 lần
cấp.
- Đăng ký qua mạng điện tử được
miễn phí (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Tĩnh).
|
Như trên
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký quỹ tín dụng nhân dân, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của quỹ tín dụng nhân dân (trong trường hợp bị mất hoặc bị
hư hỏng)
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/ 01 lần
cấp.
- Đăng ký qua mạng điện tử được
miễn phí (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Tĩnh).
|
Như trên
|
10
|
Giải thể tự nguyện quỹ tín dụng
nhân dân
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
11
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký quỹ tín dụng nhân dân
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
12
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của quỹ tín dụng nhân dân
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
13
|
Tạm ngừng hoạt động của quỹ
tín dụng nhân dân, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của quỹ
tín dụng nhân dân
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
14
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của quỹ tín dụng nhân dân
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
15
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký quỹ tín dụng nhân dân
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
V
|
THÀNH
LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG QUỸ KHỞI NGHIỆP SÁNG TẠO
|
1
|
Thông báo thành lập quỹ đầu
tư khởi nghiệp sáng tạo
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh (số 02 A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà
Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).
- Nộp qua Bưu điện.
- Nộp qua mạng theo địa chỉ:
dichvucong.hatinh.gov.vn
|
Không
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ
và vừa ngày 12/6/2017;
- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP
ngày 11/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ
và vừa khởi nghiệp sáng tạo.
- Quyết định số 1397/QĐ-
BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Công bố danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy
công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông
nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp
của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
3
|
Thông
báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
4
|
Thông báo giải thể và kết quả
giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
5
|
Thủ tục thông báo về việc
chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
VI
|
LĨNH
VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
|
1
|
Hỗ
trợ sử dụng dịch vụ tư vấn
|
Không quy định
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh,
tỉnh Hà Tĩnh);
|
Không
|
-
Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa ngày
12/6/2017;
-
Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ
và vừa;
- Thông tư số 06/2019/TT- BKHĐT ngày
29/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về hướng dẫn quy chế tổ chức và
hoạt động của mạng lưới tư vấn viên, hỗ trợ tư vấn cho doanh nghiệp nhỏ và vừa
thông qua mạng lưới tư vấn viên;
- Quyết định số 585/QĐ- BKHĐT
ngày 22/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Công bố danh mục
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp
nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|