|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3429/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
15/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3429/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
15 tháng 09 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT
NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21 tháng
7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ công bố thủ tục hành chính
mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01 tháng
8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ công bố thủ tục hành chính
mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng
8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ công bố thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt
nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21
tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09
tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát
thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ tại Tờ trình số 80/TTr-SKHCN ngày 08 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh
vực hoạt động khoa học và công nghệ, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ theo Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN
ngày 21 tháng 7 năm 2023 và Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01 tháng 8 năm
2023, Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 3794/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2016, Quyết định số
2945/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2018, Quyết định số 2288/QĐ-UBND ngày 09 tháng
6 năm 2021 và Quyết định số 3016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt
động khoa học và công nghệ, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT TH-CB, P.HCTC;
- Lưu: VT, K8, KSTT(Q).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, AN TOÀN BỨC XẠ
VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (07
TTHC)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận và
trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực
tuyến
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số
1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
|
1
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ
khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công
nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
(1.011818.000.00.00.H08)
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
-
|
- Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/2/2014 của Chính
phủ;
- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN ngày 26/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
-
|
2
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
(1.011820.000.00.00.H08)
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
Một phần
|
-
|
- Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/2/2014 của Chính
phủ;
- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN ngày 26/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
-
|
3
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi
quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
(1.011819.000.00.00.H08)
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
Một phần
|
-
|
- Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/2/2014 của Chính
phủ;
- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN ngày 26/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
-
|
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số
1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
4
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
(1.011812.000.00.00.H08)
|
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả
xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ;
- Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội
đồng đánh giá: 15 ngày làm việc;
- Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu: 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
-
|
Một phần
|
-
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ;
- Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Có
|
5
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
(1.011814.000.00.00.H08)
|
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả
xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ.
- Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội
đồng đánh giá: 15 ngày làm việc.
- Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề
nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội
đồng.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
-
|
Một phần
|
-
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ;
- Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Có
|
6
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến.
(1.011815.000.00.00.H08)
|
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả
xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ.
- Đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày
làm việc.
- Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề
nghị mua sáng chế, sáng kiến: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả
đánh giá hồ sơ của hội đồng.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
-
|
Toàn trình
|
-
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ;
- Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Có
|
7
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được
tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực.
(1.011816.000.00.00.H08)
|
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả
xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ.
- Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội
đồng đánh giá: 15 ngày làm việc.
- Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề
nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội
đồng.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
-
|
Toàn trình
|
-
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ;
- Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Có
|
Tổng cộng: 07
TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(07 TTHC)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực
tuyến
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Nội dung sửa
đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số
1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân
|
1
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với
người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).
(2.002379.000.00.00.H08)
|
10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
- Phí: Không;
- Lệ phí: 200.000 đồng/1 chứng chỉ (Thu lệ phí
trước khi tiếp nhận hồ sơ)
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày
03/6/2008;
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Cấp tỉnh
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
- Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế.
(2.002380.000.00.00.H08)
|
25 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
- Phí thẩm định cấp giấy phép:
+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000
đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000 đồng/1
thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X-quang di động: 2.000.000
đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán thông
thường: 3.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000
đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình:
5.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính
(CT Scanner): 8.000.000 đồng/ 1 thiết bị.
+ Sử dụng hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/1
thiết bị.
- Lệ phí cấp giấy phép: Không.
(Thu phí trước khi tiếp nhận hồ sơ)
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Cấp tỉnh
|
3
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế.
(2.002381.000.00.00.H08)
|
22 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
- Phí thẩm định cấp giấy phép: 75% phí thẩm định
lần đầu, cụ thể:
+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp răng: 1.500.000
đồng/1 thiết bị;
+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp vú: 1.500.000 đồng/1
thiết bị;
+ Sử dụng thiết bị X-quang di động: 1.500.000
đồng/1 thiết bị;
+ Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán thông
thường: 2.250.000 đồng/1 thiết bị;
+ Sử dụng thiết bị X-quang đo mật độ xương: 2.250.000
đồng;
+ Sử dụng thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình:
3.750.000 đồng/1 thiết bị;
+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính
(CT Scanner): 6.000.000 đồng/ 1 thiết bị;
+ Sử dụng hệ thiết bị PET/CT: 12.000.000 đồng/1
thiết bị. (Thu tại thời điểm nộp hồ sơ).
- Lệ phí cấp giấy phép: Không.
(Thu phí trước khi tiếp nhận hồ sơ)
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày
03/6/2008;
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 116/2021/TT-BTC ngày 22/12/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Quyết định số 2921/QĐ-UBND ngày 05/8/2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Cấp tỉnh
|
4
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế.
(2.002382.000.00.00.H08)
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí (nếu có)
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
Toàn trình
|
-
|
- Cách thức thực hiện;
- Căn cứ pháp lý
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày
03/6/2008;
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Cấp tỉnh
|
5
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
(2.002383.000.00.00.H08)
|
25 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí (nếu có)
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
Toàn trình
|
-
|
- Cách thức thực hiện;
- Căn cứ pháp lý
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày
03/6/2008;
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Cấp tỉnh
|
6
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế.
(2.002384.000.00.00.H08)
|
10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí (nếu có)
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
Toàn trình
|
-
|
- Cách thức thực hiện;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày
03/6/2008;
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Cấp tỉnh
|
7
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong
y tế.
(2.002385.000.00.00.H08)
|
05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ khai báo
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
Toàn trình
|
-
|
- Cách thức thực hiện;
- Căn cứ pháp lý
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày
03/6/2008;
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Cấp tỉnh
|
Tổng cộng: 07
TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (06
TTHC)
STT
|
Tên TTHC
|
Mức độ DVC trực
tuyến
|
Tên Văn bản
QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Quyết định của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Mã số TTHC
|
Thủ tục hành chính bị bãi bỏ theo Quyết định
số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
1
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học
và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
(1.004473.000.00.00.H08)
|
-
|
Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN ngày 26/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số
3794/QĐ-UBND ngày 26/10/2016
|
2
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
(1.004460.000.00.00.H08)
|
-
|
Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN ngày 26/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số
3794/QĐ-UBND ngày 26/10/2016
|
3
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương.
(1.004467.000.00.00.H08)
|
-
|
Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN ngày 26/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số
3794/QĐ-UBND ngày 26/10/2016
|
Thủ tục hành chính bị bãi bỏ theo Quyết định
số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
1
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
(1.002935.000.00.00.H08)
|
-
|
Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số
2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018
|
2
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
(2.001164.000.00.00.H08)
|
-
|
Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số
2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018
|
3
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
(2.001148.000.00.00.H08)
|
-
|
Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số
2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018
|
Tổng cộng: 06
TTHC
|
|
|
|
Quyết định 3429/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3429/QĐ-UBND ngày 15/09/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
1.031
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|