Stt
|
Tên
thủ tục hành chính cũ
|
Tên
thủ tục hành chính mới
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
01
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng
từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00
phút), trừ ngày lễ, tết.
- Thời gian giải quyết: Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu
tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Nộp
trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện.
|
Mức thu lệ phí: 75.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình
có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư 04/2020/TT-BTP ngày 28
tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm
2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch;
- Nghị quyết số 76/2016/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quy định
mức thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa.
|
Những nội dung còn lại của TTHC này
được thực hiện theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch
trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
02
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng
từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00
phút), trừ ngày lễ, tết.
- Thời gian giải quyết: 15 ngày.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.
|
Nộp
trực tiếp.
|
Mức thu lệ phí: 1.500.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư 04/2020/TT-BTP ngày 28
tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm
2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch;
- Nghị quyết số 76/2016/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quy định
mức thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa.
|
Những nội dung còn lại của TTHC này
được thực hiện theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
03
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ
07 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00
phút), trừ ngày lễ, tết.
- Thời gian giải quyết:
+ Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc
trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
+ Trường hợp xác minh thì không quá
03 ngày làm việc.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Nộp
trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện.
|
Mức thu lệ phí: 75.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư 04/2020/TT-BTP ngày 28
tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm
2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch;
- Nghị quyết số 76/2016/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quy định
mức thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa.
|
Những nội dung còn lại của TTHC này
được thực hiện theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
04
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố
nước ngoài
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố
nước ngoài
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ
07 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00
phút), trừ ngày lễ, tết.
- Thời gian giải quyết: 15 ngày.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Nộp
trực tiếp.
|
Mức thu lệ phí: 1.500.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư 04/2020/TT-BTP ngày 28
tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm
2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch;
- Nghị quyết số 76/2016/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quy định
mức thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa.
|
Những nội dung còn lại của TTHC này
được thực hiện theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
05
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng
từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00
phút), trừ ngày lễ, tết.
- Thời gian giải quyết: 15 ngày.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Nộp
trực tiếp.
|
- Mức thu lệ phí:
+ 75.000 đồng đối với trường hợp
đăng ký khai sinh;
+ 1.500.000 đồng đối với trường hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư 04/2020/TT-BTP ngày 28
tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm
2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch;
- Nghị quyết số 76/2016/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quy định
mức thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa.
|
Những nội dung còn lại của TTHC này
được thực hiện theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
06
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng
từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00
phút), trừ ngày lễ, tết.
- Thời gian giải quyết:
+ 05 ngày làm việc đối với việc
đăng ký giám hộ cử;
+ 03 ngày làm việc đối với việc
đăng ký giám hộ đương nhiên.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Nộp
trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện.
|
Mức thu lệ phí: 75.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư 04/2020/TT-BTP ngày 28
tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm
2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch;
- Nghị quyết số 76/2016/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quy định
mức thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được
thực hiện theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04 tháng 9
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
07
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng
từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút),
trừ ngày lễ, tết.
- Thời gian giải quyết: 02 ngày làm việc.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Nộp
trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện.
|
Mức thu lệ phí: 75.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình
có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư 04/2020/TT-BTP ngày 28
tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm
2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch;
- Nghị quyết số 76/2016/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quy định
mức thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa.
|
Những nội dung còn lại của TTHC này
được thực hiện theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
08
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch,
xác định lại dân tộc
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông
tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng
từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00
phút), trừ ngày lễ, tết.
- Thời gian giải quyết:
+ Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc
trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ đối với việc
bổ sung thông tin hộ tịch.
+ 03 ngày làm việc đối với việc
thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc.
+ Trường hợp xác minh thì không quá
06 ngày làm việc.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Nộp
trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện.
|
Mức thu lệ phí:
+ 28.000 đồng đối với bổ sung hộ tịch
có yếu tố nước ngoài;
+ 75.000 đồng đối với thay đổi, cải
chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài.
+ 28.000 đồng đối với thay đổi, cải
chính hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở
lên cư trú ở trong nước.
+ 28.000 đồng đối với xác định lại
dân tộc.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư 04/2020/TT-BTP ngày 28
tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị quyết số 76/2016/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quy định
mức thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa.
|
Những nội dung còn lại của TTHC này
được thực hiện theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
09
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng
từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00
phút), trừ ngày lễ, tết.
- Thời gian giải quyết: 12 ngày.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Nộp
trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện.
|
Mức thu lệ phí: 75.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư 04/2020/TT-BTP ngày 28
tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm
2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch;
- Nghị quyết số 76/2016/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quy định
mức thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa.
|
Những nội dung còn lại của TTHC này
được thực hiện theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
10
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ
07 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00
phút), trừ ngày lễ, tết.
- Thời gian giải quyết: 12 ngày.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Nộp
trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện.
|
Mức thu lệ phí: 75.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư 04/2020/TT-BTP ngày 28
tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị quyết số 76/2016/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quy định
mức thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa.
|
Những nội dung còn lại của TTHC này
được thực hiện theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
11
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (Khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (Khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ
07 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00
phút), trừ ngày lễ, tết.
- Thời gian giải quyết:
+ Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc
trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
+ 03 ngày làm việc đối với trường hợp
phải xác minh.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Nộp
trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện.
|
Mức thu lệ phí: 75.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư 04/2020/TT-BTP ngày 28 tháng
5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị quyết số 76/2016/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quy định
mức thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn.
|
Những nội dung còn lại của TTHC này
được thực hiện theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
12
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng
từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00
phút), trừ ngày lễ, tết.
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Nộp
trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện.
|
Mức thu lệ phí: 75.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư 04/2020/TT-BTP ngày 28
tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm
2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch;
- Nghị quyết số 76/2016/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quy định
mức thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa.
|
Những nội dung còn lại của TTHC này
được thực hiện theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
13
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ
hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút; chiều từ
13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút), trừ ngày lễ, tết.
- Thời gian giải quyết:
+ 05 ngày làm việc;
+ Trường hợp xác minh thì không quá
25 ngày.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Nộp
trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện.
|
Mức thu lệ phí: 75.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư 04/2020/TT-BTP ngày 28
tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm
2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch;
- Nghị quyết số 76/2016/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quy định
mức thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa.
|
Những nội dung còn lại của TTHC này
được thực hiện theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
14
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng
từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00
phút), trừ ngày lễ, tết.
- Thời gian giải quyết:
+ 05 ngày làm việc;
+ Trường hợp xác minh không quá 25
ngày.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Nộp
trực tiếp
|
Mức thu lệ phí: 1.500.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15
tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư 04/2020/TT-BTP ngày 28
tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm
2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch;
- Nghị quyết số 76/2016/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quy định
mức thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa.
|
Những nội dung còn lại của TTHC này
được thực hiện theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
15
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng
từ 07 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 16 giờ 30
phút), trừ ngày lễ, tết.
- Thời gian giải quyết:
+ 05 ngày làm việc;
+ Trường hợp xác minh không quá 10
ngày làm việc.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Nộp
trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện.
|
Mức thu lệ phí: 75.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư 04/2020/TT-BTP ngày 28
tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm
2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch;
- Nghị quyết số 76/2016/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quy định
mức thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa.
|
Những nội dung còn lại của TTHC này
được thực hiện theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
16
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng
từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút),
trừ ngày lễ, tết.
- Thời gian giải quyết: Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu
tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Nộp
trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện.
|
Mức thu phí: 8.000 đồng/bản sao
Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư 04/2020/TT-BTP ngày 28
tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm
2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch;
- Nghị quyết số 76/2016/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quy định
mức thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa.
- Nghị quyết số 21/2018/NQ-HĐND
ngày 20 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Khoản 2
Điều 1 Nghị quyết số 76/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh quy định mức thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu và bãi bỏ một số khoản thu quy định tại Phụ lục lệ phí hộ tịch
ban hành kèm theo Nghị quyết số 76/2016/NQ-HĐND .
|
Những nội dung còn lại của TTHC này
được thực hiện theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|