ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3293/QĐ-UBND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 9 năm
2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát
thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07 tháng 8 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018
của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số
quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học
và Công nghệ tại Tờ trình số 1769/TTr-SKHCN ngày 16 tháng 8 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học
và Công nghệ.
Danh mục và nội dung chi tiết của các
quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban
nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-bo-TTHC.aspx
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện
tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên
Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông
tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại các cơ quan, đơn vị.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục
hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã
được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành
chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định
pháp luật.
b) Thường xuyên
rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến
động theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Điều 4. Trách nhiệm
thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành
phố, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TTUB: CT; các PCT;
- VPUB: CPVP;
- Trung tâm Tin học; Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, KSTT/H.
|
CHỦ TỊCH
Phan Văn Mãi
|
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố)
STT
|
TÊN
QUY TRÌNH NỘI BỘ
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
1.
|
Quy trình đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
2.
|
Quy trình đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
3.
|
Quy trình đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ,
quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ
Khoa học và Công nghệ ban hành
|
QUY TRÌNH
ĐĂNG
KÝ CÔNG BỐ HỢP CHUẨN DỰA TRÊN KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN SẢN XUẤT,
KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số
3293/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ
SƠ
STT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
01
|
Bản công bố hợp
chuẩn (Mẫu số 04)
|
01
|
Bản
chính
|
02
|
Giấy tờ chứng minh về việc thực hiện
sản xuất, kinh doanh của tổ chức, cá nhân công bố hợp
chuẩn (Giấy đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy tờ khác theo quy định của
pháp luật)
|
01
|
Bản
sao y bản chính
|
03
|
Tiêu chuẩn sử dụng làm căn cứ để
công bố
|
01
|
Bản sao y bản chính
|
04
|
- Trường hợp tổ
chức, cá nhân công bố hợp chuẩn
chưa được tổ chức chứng nhận đã đăng ký cấp Giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn
về hệ thống quản lý (ISO 9001, ISO 22000, HACCP...), thì
hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn của tổ chức, cá nhân phải có quy trình sản xuất
kèm theo kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng, áp dụng (Mẫu số 05) và kế hoạch giám sát hệ thống quản lý.
|
01
|
Bản
chính
|
- Trường hợp tổ chức, cá nhân công
bố hợp chuẩn được tổ chức chứng nhận đã đăng ký cấp Giấy chứng nhận phù hợp
tiêu chuẩn về hệ thống quản lý (ISO 9001, ISO 22000,
HACCP...): thì hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn của tổ chức,
cá nhân phải có Giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn về hệ thống quản lý còn hiệu lực.
|
01
|
Bản
sao y bản chính
|
05
|
Báo cáo đánh giá hợp chuẩn (Mẫu số 06)
|
01
|
Bản chính
|
06
|
Phiếu kết quả thử nghiệm mẫu trong
vòng 12 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn của tổ chức thử nghiệm đã đăng ký.
|
01
|
Bản
sao y bản chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN,
TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận Một cửa - Chi cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng, địa chỉ: 263 Điện Biên Phủ, phường
Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh.
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
150.000
đồng /Hồ sơ
|
III. TRÌNH TỰ XỬ
LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời gian
|
Hồ
sơ/Biểu mẫu
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
B2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,25
ngày làm việc
|
- Theo mục I
- BM 01
- BM 02
- BM 03
|
- Tiếp nhận hồ sơ; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo mẫu BM 01, trao cho người nộp hồ sơ (trường hợp nộp trực
tiếp) hoặc trả lời qua email (trường hợp nộp bưu điện hoặc trực tuyến).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi
rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
- Thực hiện scan dữ liệu hồ sơ, lưu
trữ hồ sơ điện tử và chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng chuyên môn.
|
B3
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý Tiêu chuẩn và TBT
|
0,25
ngày làm việc
|
- Theo mục I
- BM 01
|
Phân công công chức thụ lý hồ sơ.
|
B4
|
Kiểm
tra tính đầy đủ của hồ sơ
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
0,5
ngày làm việc
|
- Theo mục I
- BM 01
- Hồ sơ trình
- Dự thảo kết
quả.
|
- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ
sơ đầy đủ: Thực hiện tiếp B6 - B10.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: dự
thảo văn bản thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ, trình lãnh
đạo phòng xem xét; thực hiện tiếp B5.1 - 5.3.
|
B5
|
Ban hành văn bản thông báo đề nghị, bổ sung hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ)
|
B5.1
|
Xem
xét, trình ký văn bản
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý Tiêu chuẩn và TBT
|
01
ngày làm việc
|
- Theo mục I
- BM 01
- Dự thảo văn
bản thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ
|
Xem xét hồ sơ, duyệt dự thảo văn bản thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. Trình
lãnh đạo Chi cục ký duyệt.
|
B5.2
|
Duyệt
ký văn bản
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
0,5
ngày làm việc
|
- Theo mục I
- BM 01
- Dự thảo văn
bản thông báo đề nghị bổ sung hồ
sơ
|
Xem xét hồ sơ, ký văn bản thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.
|
B5.3
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Chi cục
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành
văn bản.
|
Sau khi tổ chức/cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ, thực hiện lại quy trình từ B2. Sau thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày Chi cục gửi văn bản thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ mà tổ chức/cá nhân không bổ sung đầy đủ theo quy định, Chi cục có quyền hủy bỏ việc xử lý hồ sơ.
|
B6
|
Kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
02
ngày làm việc
|
- Theo mục I
- BM 01
- Hồ sơ trình
- Dự thảo kết quả
|
- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ
sơ công bố hợp chuẩn đầy đủ nhưng không hợp lệ: dự thảo văn bản thông báo không tiếp nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
+ Trường hợp hồ
sơ đầy đủ và hợp lệ: dự thảo Thông báo tiếp nhận hồ sơ
công bố hợp chuẩn (BM 07).
- Hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo
phòng xem xét.
|
B7
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý Tiêu chuẩn và TBT
|
0,5
ngày làm việc
|
- Theo mục I
- BM 01
- Hồ sơ trình
- Dự thảo kết quả
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký
nháy văn bản, trình lãnh đạo Chi cục ký duyệt.
|
B8
|
Ký
duyệt
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
01
ngày làm việc
|
- Theo mục I
- BM 01
- Hồ sơ trình
- Dự thảo kết quả
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ, ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
B9
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Chi cục
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Thực hiện cho số, đóng dấu, ban
hành văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa.
|
B10
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận Một cửa
|
Theo
Giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho
tổ chức/cá nhân.
- Thống kê, theo dõi.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước
công việc:
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM 04
|
Bản công bố hợp chuẩn
|
5
|
BM
05
|
Kế hoạch kiểm
soát chất lượng
|
6
|
BM
06
|
Báo cáo đánh giá hợp chuẩn
|
7
|
BM
07
|
Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp
chuẩn
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM
04
|
Bản công bố hợp chuẩn
|
5
|
BM
05
|
Kế hoạch kiểm soát chất lượng
|
6
|
BM
06
|
Báo cáo đánh giá hợp chuẩn
|
7
|
BM
07
|
Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp
chuẩn
|
8
|
-
|
Các thành phần hồ sơ (mục I)
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
(có hiệu lực từ ngày 01/7/2008).
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
(có hiệu lực từ ngày 01/01/2007).
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01
tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật (có hiệu lực từ ngày
03/9/2007).
- Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16
tháng 05 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật (có hiệu lực từ ngày 01/7/2018).
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31
tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa (hiệu lực thi hành từ ngày 01/02/2009).
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 05 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa (có hiệu lực từ ngày
01/7/2018).
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày
12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố
hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù
hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật (có hiệu lực từ ngày 27/01/2013).
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày
31 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Thông tư sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp
chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy
chuẩn kỹ thuật (có hiệu lực từ ngày 15/5/2017).
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08
tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy (có hiệu lực từ ngày 01/01/2017).
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định 61/2018/NĐ-CP (có hiệu lực từ ngày 06/01/2019).
BM 04
(theo
mẫu 2.CBHC/HQ quy định tại Phụ lục
III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định tại khoản 7 Điều
1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN CÔNG BỐ HỢP CHUẨN
Số
…………………
Tên tổ chức, cá nhân: ……………………………………………………………………..
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………
Điện thoại: …………………………………… Fax: ………………………………………
E-mail: ……………………………………………………………………………………….
CÔNG
BỐ:
Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch
vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật....)
………………………………………………………………………………………………..
Phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật (số
hiệu, ký hiệu, tên gọi)
………………………………………………………………………………………………..
Thông tin bổ sung: (căn cứ công
bố hợp chuẩn, phương thức đánh giá sự phù
hợp...)
………………………………………………………………………………………………..
Loại hình đánh giá:
- Tự đánh giá (bên thứ nhất): (Ngày
lãnh đạo tổ chức, cá nhân ký xác nhận Báo cáo tự đánh giá)
………………………………………………………………………………………………..
……(Tên tổ chức, cá nhân) .... cam kết
và chịu trách nhiệm về tính phù hợp của .... (sản phẩm, hàng hóa, quá trình,
dịch vụ, môi trường) do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, sử dụng,
khai thác./.
|
……., ngày … tháng … năm ....
Đại diện Tổ chức, cá nhân
(Ký
tên, chức vụ, đóng dấu)
|
|
BM 05
(theo
quy định Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012)
KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
Sản phẩm/hàng hóa/dịch vụ/quá
trình/môi trường: ………………………………………
Các
quá trình sản xuất cụ thể
|
Kế
hoạch kiểm soát chất lượng
|
Các
chỉ tiêu giám sát/ kiểm soát
|
Tiêu
chuẩn/quy chuẩn kỹ
thuật
|
Tần
suất lấy mẫu/ cỡ mẫu
|
Thiết
bị thử nghiệm/ kiểm tra
|
Phương
pháp thử/kiểm tra
|
Biểu
ghi chép
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….., ngày … tháng … năm …
Đại
diện tổ chức
(ký
tên, đóng dấu)
|
BM 06
TÊN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
(nếu có)
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………..
|
……,
ngày ... tháng .... năm …
|
(theo
quy định Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012)
BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ HỢP CHUẨN
1. Ngày đánh giá: ……………………………………………………………………………
2. Địa điểm đánh giá: ……………………………………………………………………….
3. Tên sản phẩm: ……………………………………………………………………………
4. Số hiệu tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng:
…………………………………………………..
5. Tên tổ chức thử nghiệm sản phẩm: …………………………………………………….
6. Đánh giá về kết quả thử nghiệm
theo tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng và hiệu lực việc áp dụng, thực hiện quy trình
sản xuất: ………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
7. Các nội dung khác (nếu có): ……………………………………………………………
8. Kết luận:
□ Sản phẩm phù hợp tiêu chuẩn kỹ thuật.
□ Sản phẩm không phù hợp tiêu chuẩn kỹ
thuật.
Người đánh giá
(ký
và ghi rõ họ tên)
|
Xác
nhận của lãnh đạo tổ chức, cá nhân
(ký
tên, chức vụ, đóng dấu)
|
BM 07
(theo quy
định Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012)
SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CHI CỤC TIÊU CHUẨN
ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/TB-TĐC
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm
|
THÔNG BÁO
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
xác nhận đã tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn số ...(số bản công bố)... ngày.... tháng .... năm .... của:
……………………………………….(Tên công ty) ………………………………………
Địa chỉ …………………………………
cho sản phẩm …………………………………..
Kiểu loại: …………………………………………………………………………………….
Nhãn hiệu: …………………………………………………………………………………..
Phù hợp tiêu chuẩn (số hiệu, ký hiệu,
tên gọi tiêu chuẩn) và có giá trị đến..(hiệu lực GCN)...
Thông báo này ghi nhận sự cam kết của
...(Tên công ty)... Thông báo này không có giá trị chứng nhận cho sản phẩm phù
hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật tương ứng.
...(Tên công ty)... phải hoàn toàn chịu
trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản,
vận chuyển, sử dụng, khai thác./.
Nơi nhận:
- ...(Tên công ty)…;
- Lưu: TBT,...( ).
|
CHI
CỤC TRƯỞNG
|
QUY TRÌNH
ĐĂNG KÝ CÔNG BỐ HỢP CHUẨN DỰA TRÊN KẾT QUẢ CHỨNG NHẬN HỢP CHUẨN CỦA
TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm
2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ
SƠ
STT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
01
|
Bản công bố hợp chuẩn (Mẫu số 04)
|
01
|
Bản
chính
|
02
|
Giấy tờ chứng minh về việc thực hiện
sản xuất, kinh doanh của tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn (Giấy đăng ký
doanh nghiệp hoặc Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy tờ
khác theo quy định của pháp luật)
|
01
|
Bản
sao y bản chính
|
03
|
Tiêu chuẩn sử dụng làm căn cứ để
công bố
|
01
|
Bản
sao y bản chính
|
04
|
Giấy chứng nhận hợp chuẩn do tổ chức
chứng nhận đã đăng ký cấp kèm theo mẫu dấu hợp chuẩn.
|
01
|
Bản
sao y bản chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN,
TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận Một cửa - Chi cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng, địa chỉ: 263 Điện Biên Phủ, phường Võ Thị Sáu, Quận 3,
Thành phố Hồ Chí Minh.
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
150.000
đồng /Hồ sơ
|
III. TRÌNH TỰ XỬ
LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời gian
|
Hồ
sơ/Biểu mẫu
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
B2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,25 ngày làm việc
|
- Theo mục I
- BM 01
- BM 02
- BM 03
|
- Tiếp nhận hồ sơ; lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo mẫu BM 01, trao cho người nộp hồ sơ (trường hợp nộp trực tiếp) hoặc trả lời qua email (trường hợp nộp bưu điện hoặc
trực tuyến).
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ theo BM 03.
- Thực hiện scan dữ liệu hồ sơ, lưu
trữ hồ sơ điện tử và chuyển hồ
sơ cho lãnh đạo Phòng chuyên
môn.
|
B3
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý Tiêu chuẩn và TBT
|
0,25
ngày làm việc
|
- Theo mục I
- BM 01
|
Phân công công chức thụ lý hồ sơ.
|
B4
|
Kiểm
tra tính đầy đủ của hồ sơ
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
0,5
ngày làm việc
|
- Theo mục I
- BM 01
- Hồ sơ trình
- Dự thảo kết quả.
|
- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Thực hiện
tiếp B6 - B10.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: dự
thảo văn bản thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét;
thực hiện tiếp B5.1 - 5.3.
|
B5
|
Ban hành văn bản thông báo đề
nghị, bổ sung hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ)
|
B5.1
|
Xem
xét, trình ký văn bản
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý Tiêu chuẩn và TBT
|
01
ngày làm việc
|
- Theo mục I
- BM 01
- Dự thảo văn bản thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ
|
Xem xét hồ sơ, duyệt dự thảo văn bản thông báo đề nghị bổ
sung hồ sơ. Trình lãnh đạo Chi cục ký duyệt.
|
B5.2
|
Duyệt
ký văn bản
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
0,5
ngày làm việc
|
- Theo mục I
- BM 01
- Dự thảo văn bản thông báo đề nghị
bổ sung hồ sơ
|
Xem xét hồ sơ, ký văn bản thông báo
đề nghị bổ sung hồ sơ.
|
B5.3
|
Ban
hành văn bản
|
Văn thư
Chi cục
|
0.5
ngày làm việc
|
Hồ sơ đã được phê duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban
hành văn bản.
|
Sau khi tổ chức/cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ, thực hiện lại
quy trình từ B2. Sau thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày Chi cục gửi văn bản thông báo đề nghị bổ
sung hồ sơ mà tổ chức/cá nhân không bổ sung đầy đủ theo quy định, Chi cục có
quyền hủy bỏ việc xử lý hồ sơ.
|
B6
|
Kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
02
ngày làm việc
|
- Theo mục 1
- BM 01
- Hồ sơ trình
- Dự thảo kết quả
|
- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ + Trường hợp hồ sơ công bố hợp chuẩn đầy đủ nhưng không hợp lệ: dự thảo văn bản thông báo không tiếp
nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: dự thảo Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn (BM 05).
- Hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo
phòng xem xét.
|
B7
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý Tiêu chuẩn và TBT
|
0,5
ngày làm việc
|
- Theo mục I
- BM 01
- Hồ sơ trình
- Dự thảo kết quả
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký
nháy văn bản, trình lãnh đạo Chi cục ký duyệt.
|
B8
|
Ký
duyệt
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
01
ngày làm việc
|
- Theo mục I
- BM 01
- Hồ sơ trình
- Dự thảo kết quả
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ, ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
B9
|
Ban
hành văn bản
|
Văn thư
Chi cục
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ sơ đã được phê duyệt
|
Thực hiện cho số, đóng dấu, ban
hành văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa.
|
B10
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận Một cửa
|
Theo
Giấy hẹn
|
Kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức /cá nhân.
- Thống kê, theo dõi.
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước
công việc:
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM
04
|
Bản công bố hợp chuẩn
|
5
|
BM
05
|
Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp
chuẩn
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM
04
|
Bản công bố hợp chuẩn
|
5
|
BM
05
|
Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp
chuẩn
|
6
|
-
|
Các thành phần hồ sơ (mục 1)
|
VI. CƠ SỞ PHÁP
LÝ
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
(có hiệu lực từ ngày 01/7/2008).
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
(có hiệu lực từ ngày 01/01/2007).
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01
tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật (có hiệu lực từ ngày 03/9/2007).
- Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16
tháng 05 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01
tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
(có hiệu lực từ ngày 01/7/2018).
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa (hiệu lực thi hành từ ngày
01/02/2009).
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 05 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa (có hiệu lực từ ngày 01/7/2018).
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày
12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ
thuật (có hiệu lực từ ngày 27/01/2013).
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày
31 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Thông tư sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ
thuật (có hiệu lực từ ngày 15/5/2017).
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08
tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy (có hiệu
lực từ ngày 01/01/2017).
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định 61/2018/NĐ-CP (có hiệu lực từ ngày 06/01/2019).
BM 04
(theo mẫu
2.CBHC/HQ quy định tại
Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định tại khoản
7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN CÔNG BỐ HỢP CHUẨN
Số
…………………
Tên tổ chức, cá nhân: ……………………………………………………………………..
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………
Điện thoại: …………………………………… Fax: ………………………………………
E-mail: ……………………………………………………………………………………….
CÔNG
BỐ:
Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch
vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật....)
………………………………………………………………………………………………..
Phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật (số
hiệu, ký hiệu, tên gọi)
………………………………………………………………………………………………..
Thông tin bổ sung: (căn cứ công
bố hợp chuẩn, phương thức đánh giá sự phù
hợp...)
………………………………………………………………………………………………..
Loại hình đánh giá:
- Tổ chức
chứng nhận đánh giá (bên thứ ba): (Tên tổ chức chứng nhận /tổ chức chứng nhận được chỉ định, số giấy
chứng nhận, ngày cấp giấy chứng nhận)
………………………………………………………………………………………………..
……(Tên tổ chức, cá nhân) .... cam kết
và chịu trách nhiệm về tính phù hợp của .... (sản phẩm, hàng hóa, quá trình,
dịch vụ, môi trường) do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, sử dụng,
khai thác./.
|
……., ngày … tháng … năm ....
Đại diện Tổ chức, cá nhân
(Ký
tên, chức vụ, đóng dấu)
|
|
BM 05
SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CHI CỤC TIÊU CHUẨN
ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /TB-TĐC
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm
|
THÔNG BÁO
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng xác nhận đã tiếp nhận hồ sơ
công bố hợp chuẩn số ...(số bản
công bố)... ngày.... tháng .... năm .... của:
…………………………………………..(Tên công ty) ……………………………………
Địa chỉ
…………………………………… cho sản phẩm ………………………………..
Kiểu loại: …………………………………………………………………………………….
Nhãn hiệu: …………………………………………………………………………………..
Phù hợp tiêu chuẩn (số hiệu, ký hiệu,
tên gọi tiêu chuẩn) và có giá trị đến…(hiệu lực GCN)...
Thông báo này ghi nhận sự cam kết của
...(Tên công ty)... Thông báo này không có giá trị chứng nhận cho sản phẩm phù
hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật tương ứng.
...(Tên công ty)... phải hoàn toàn chịu
trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản,
vận chuyển, sử dụng, khai thác./.
Nơi nhận:
- ...(Tên công ty)…;
- Lưu: TBT,....( ).
|
CHI
CỤC TRƯỞNG
|
QUY TRÌNH
ĐĂNG KÝ CÔNG BỐ HỢP QUY ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA SẢN XUẤT
TRONG NƯỚC, DỊCH VỤ, QUÁ TRÌNH, MÔI TRƯỜNG ĐƯỢC QUẢN LÝ BỞI CÁC QUY CHUẨN KỸ
THUẬT QUỐC GIA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ
SƠ
STT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
A. Trường hợp hồ sơ công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh
giá của tổ chức, cá nhân:
|
01
|
Bản công bố hợp quy (Mẫu số 04)
|
01
|
Bản
chính
|
02
|
Báo cáo tự đánh giá gồm các thông tin sau: (căn cứ khoản 8 Điều 3 Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN ngày 10/12/2020)
- Tên tổ chức, cá nhân; địa chỉ; điện thoại, fax;
- Tên sản phẩm, hàng hóa, nhà sản
xuất;
- Số hiệu quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia;
- Kết quả thử nghiệm phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
của tổ chức thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 theo quy định tại
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng;
- Kết luận sản phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia;
- Cam kết chất lượng sản phẩm, hàng
hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia, tiêu chuẩn công bố áp dụng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp
luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa và kết quả tự đánh giá.
|
01
|
Bản chính
|
B. Trường hợp công bố hợp quy
dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận:
|
01
|
Bản công bố hợp quy (Mẫu số 04)
|
01
|
Bản
chính
|
02
|
Giấy chứng nhận phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật tương ứng kèm theo mẫu dấu hợp quy
do tổ chức chứng nhận đã đăng ký
hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp cho tổ chức, cá nhân.
|
01
|
Bản
sao y bản chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN,
TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận Một cửa - Chi cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng, địa chỉ: 263 Điện Biên Phủ, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh.
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
150.000
đồng /Hồ sơ
|
III. TRÌNH TỰ XỬ
LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Hồ
sơ/Biểu mẫu
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
B2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,25
ngày làm việc
|
- Theo mục I
- BM 01
- BM 02
- BM 03
|
- Tiếp nhận hồ sơ; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả theo mẫu BM 01, trao cho người nộp hồ sơ (trường hợp nộp trực tiếp) hoặc
trả lời qua email (trường hợp nộp bưu điện hoặc trực tuyến).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
- Thực hiện scan dữ liệu hồ sơ, lưu
trữ hồ sơ điện tử và chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng chuyên môn.
|
B3
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý Tiêu chuẩn và TBT
|
0,25
ngày làm việc
|
- Theo mục I
- BM 01
|
Phân công công chức thụ lý hồ sơ.
|
B4
|
Kiểm
tra tính đầy đủ của hồ sơ
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
0,5
ngày làm việc
|
- Theo mục 1
- BM 01
- Hồ sơ trình
- Dự thảo kết quả.
|
- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành
kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Thực hiện tiếp B6 - B10.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: dự thảo văn bản thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét; thực
hiện tiếp B5.1 - 5.3.
|
B5
|
Ban hành văn bản thông báo đề
nghị, bổ sung hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ)
|
B5.1
|
Xem
xét, trình ký văn bản
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý Tiêu chuẩn và TBT
|
01
ngày làm việc
|
- Theo mục I
- BM 01
- Dự thảo văn bản thông báo đề nghị
bổ sung hồ sơ
|
Xem xét hồ sơ, duyệt dự thảo văn bản thông báo đề nghị bổ
sung hồ sơ. Trình lãnh đạo Chi cục ký duyệt.
|
B5.2
|
Duyệt
ký văn bản
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
0,5
ngày làm việc
|
- Theo mục I
- BM 01
- Dự thảo văn bản thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ
|
Xem xét hồ sơ, ký văn bản thông báo
đề nghị bổ sung hồ sơ.
|
B5.3
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Chi cục
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ sơ đã được phê duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành
văn bản.
|
Sau khi tổ chức/cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ, thực hiện lại quy
trình từ B2. Sau thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày Chi cục gửi văn bản thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ mà tổ chức/cá
nhân không bổ sung
đầy đủ theo quy định, Chi cục có quyền hủy bỏ việc xử lý hồ sơ.
|
B6
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
02
ngày làm việc
|
- Theo mục I
- BM 01
- Hồ sơ trình
- Dự thảo kết quả
|
- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành
xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ công bố hợp quy đầy đủ nhưng không hợp lệ: dự thảo văn bản thông báo không tiếp nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: dự thảo Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy (BM 05).
- Hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo
phòng xem xét.
|
B7
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý Tiêu chuẩn và TBT
|
0,5 ngày
làm việc
|
- Theo mục I
- BM 01
- Hồ sơ trình
- Dự thảo kết quả
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký
nháy văn bản, trình lãnh đạo Chi
cục ký duyệt.
|
B8
|
Ký
duyệt
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
01
ngày làm việc
|
- Theo mục I
- BM 01
- Hồ sơ trình
- Dự thảo kết quả
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ, ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
B9
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Chi cục
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ sơ đã được phê duyệt
|
Thực hiện cho số, đóng dấu, ban
hành văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa.
|
B10
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận Một cửa
|
Theo
Giấy hẹn
|
Kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.
- Thống kê, theo dõi.
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước
công việc:
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
kết quả
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM
04
|
Bản công bố hợp quy
|
5
|
BM
05
|
Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp
quy
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
kết quả
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM
04
|
Bản công bố hợp quy
|
5
|
BM
05
|
Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp
quy
|
6
|
-
|
Các thành phần hồ sơ (mục I)
|
VI. CƠ SỞ PHÁP
LÝ
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
(có hiệu lực từ ngày 01/7/2008).
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
(có hiệu lực từ ngày 01/01/2007).
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01
tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
(có hiệu lực từ ngày 03/9/2007).
- Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16
tháng 05 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01
tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật (có hiệu lực từ ngày 01/7/2018).
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31
tháng 12 năm 2008 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
(hiệu lực thi hành từ ngày 01/02/2009).
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 05 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm
2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản
phẩm, hàng hóa (có hiệu lực từ ngày 01/7/2018).
-Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ quy định về công bố hợp
chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy
chuẩn kỹ thuật (có hiệu lực từ ngày 27/01/2013).
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày
31 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Thông tư sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định
về công bố hợp chuẩn, công bố hợp
quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật (có
hiệu lực từ ngày 15/5/2017).
- Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN ngày
10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết
và biện pháp thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12
năm 2008, Nghị định số 742018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018, Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 và
Nghị định số 119/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ (có hiệu lực
từ ngày 15/01/2021).
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08
tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng
ký công bố hợp chuẩn, hợp quy (có hiệu lực từ
ngày 01/01/2017).
- Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP (có hiệu lực từ
ngày 06/01/2019).
BM 04
(theo
mẫu 2.CBHC/HQ quy định
tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định tại
khoản 7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
Số
…………………
Tên tổ chức, cá nhân: ……………………………………………………………………..
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………
Điện thoại: …………………………………… Fax: ………………………………………
E-mail: ……………………………………………………………………………………….
CÔNG
BỐ:
Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch
vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật....)
………………………………………………………………………………………………..
Phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên
gọi):
………………………………………………………………………………………………..
Thông tin bổ sung: (căn cứ công
bố hợp quy, phương
thức đánh giá sự phù hợp...)
………………………………………………………………………………………………..
Loại hình đánh giá:
- Tổ chức
chứng nhận đánh giá (bên thứ ba): (Tên tổ chức chứng nhận/tổ chức chứng
nhận được chỉ định, số giấy chứng nhận, ngày cấp giấy chứng nhận)
- Tự đánh giá (bên thứ nhất): (Ngày
lãnh đạo tổ chức, cá nhân ký xác nhận Báo cáo tự đánh giá)
……(Tên tổ chức, cá nhân) .... cam kết
và chịu trách nhiệm về tính phù hợp của .... (sản phẩm, hàng hóa, quá trình,
dịch vụ, môi trường) do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, sử dụng,
khai thác./.
|
……., ngày … tháng … năm ....
Đại diện Tổ chức, cá nhân
(Ký
tên, chức vụ, đóng dấu)
|
|
BM 05
(theo
quy định Thông tư số
28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012)
SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CHI CỤC TIÊU CHUẨN
ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /TB-TĐC
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm
|
THÔNG BÁO
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
xác nhận đã tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy số ...(số bản công bố)... ngày....
tháng .... năm .... của:
……………………………………… (Tên công ty) ………………………………………
Địa chỉ ……………………………….
cho sản phẩm ……………………………………
Kiểu loại: ……………………………………………………………………………………
Nhãn hiệu: ………………………………………………………………………………….
Phù hợp quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu,
ký hiệu, tên gọi quy chuẩn kỹ thuật)
và có giá trị đến...(hiệu lực GCN)...
Thông báo này ghi nhận sự cam kết của
...(Tên công ty)... Thông báo này không có giá trị chứng nhận cho sản phẩm phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương
ứng.
...(Tên công ty)... phải hoàn toàn chịu
trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm do mình nhập khẩu, kinh doanh, bảo quản,
vận chuyển, sử dụng, khai thác./.
Nơi nhận:
- ...(Tên công ty)...;
- Lưu: TBT,....( ).
|
CHI
CỤC TRƯỞNG
|