|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 325/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ Ủy ban cấp xã Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
325/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
05/02/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
325/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 05 tháng 02 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC
NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ
TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa
đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề
nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 83/TTr-SNV
ngày 19 tháng 01
năm 2021.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều
1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 14 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong
lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (Phần I. Danh mục kèm theo).
Điều
2. Sở Nội vụ
có trách nhiệm:
1. Cập
nhật thủ tục hành chính mới được công bố vào Hệ thống thông tin thủ tục hành
chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; Niêm yết, công khai thủ tục hành
chính này trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị;
2. Trong thời hạn 10
ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình
nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính này.
Điều 3. Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm:
1. Niêm yết công khai
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị tại trụ sở cơ quan và
trên Trang thông tin điện tử của đơn vị;
2. Triển khai thực
hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục
kèm theo Quyết định này (Phần II. Nội dung TTHC).
3. Trong thời hạn 10
ngày, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, hoàn thành việc cấu hình thủ tục
hành chính này trên phần mềm Dịch vụ công.
Điều
4. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký. Thay thế Quyết định số 2000/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm
2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
- Như Điều 5;
- Cục KSTTHC;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, HCC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban
hành theo Quyết định số: 325 /QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC)
|
Thời gian giải quyết (ngày)
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức và Địa điểm thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực thi đua, khen thưởng (04 TTHC)
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện
nhiệm vụ chính trị (1.000775)
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Không
quy định
|
Nộp
trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã, phường, thị
trấn
|
- Luật
Thi đua, Khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 14/6/2005 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 16/11/2013.
- Thông
tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng và các văn
bản có liên quan về công tác thi đua, khen thưởng.
- Quyết
định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ Về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ.
|
2
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích
thi đua theo đợt hoặc chuyên đề (2.000346)
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Không
quy định
|
Nộp
trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã, phường, thị
trấn
|
- Luật
Thi đua, Khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 14/6/2005 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 16/11/2013.
- Thông
tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng và các văn
bản có liên quan về công tác thi đua, khen thưởng.
- Quyết
định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ Về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ.
|
3
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích
đột xuất (2.000337)
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Không
quy định
|
Nộp
trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã, phường, thị
trấn
|
- Luật
Thi đua, Khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 14/6/2005 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 16/11/2013.
- Thông
tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng và các văn
bản có liên quan về công tác thi đua, khen thưởng.
- Quyết
định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ Về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ.
|
4
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (2.000305)
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Không
quy định
|
Nộp
trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã, phường, thị
trấn
|
- Luật
Thi đua, Khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 14/6/2005 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 16/11/2013.
- Thông
tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng và các văn
bản có liên quan về công tác thi đua, khen thưởng.
- Quyết
định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ.
|
II
|
Lĩnh
vực tín ngưỡng, tôn giáo (10 TTHC)
|
5
|
Thủ tục
đăng ký hoạt động tín ngưỡng (2.000509)
|
15 ngày
|
Không
|
Nộp
trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã, phường, thị
trấn
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. Có
hiệu lực từ ngày 01/01/2018.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính
phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng,
tôn giáo.
Có hiệu lực từ ngày 01/01/2018.
- Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của
Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
|
6
|
Thủ tục
đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng (1.001028)
|
15 ngày
|
Không
|
Nộp
trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã, phường, thị
trấn
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. Có
hiệu lực từ ngày 01/01/2018.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính
phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng,
tôn giáo.
Có hiệu lực từ ngày 01/01/2018.
- Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của
Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
|
7
|
Thủ tục
đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung (1.001055)
|
20 ngày
|
Không
|
Nộp
trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã, phường, thị
trấn
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. Có
hiệu lực từ ngày 01/01/2018.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính
phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng,
tôn giáo.
Có hiệu lực từ ngày 01/01/2018.
- Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của
Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
|
8
|
Thủ tục thông báo
danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
một xã (1.001078)
|
Ngay
sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Không
|
Nộp
trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã, phường, thị
trấn
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. Có
hiệu lực từ ngày 01/01/2018.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính
phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng,
tôn giáo.
Có hiệu lực từ ngày 01/01/2018.
- Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của
Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
|
9
|
Thủ tục thông báo
danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn
giáo ở một xã (1.001085)
|
Ngay
sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Không
|
Nộp
trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã, phường, thị
trấn
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. Có
hiệu lực từ ngày 01/01/2018.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính
phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng,
tôn giáo.
Có hiệu lực từ ngày 01/01/2018.
- Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của
Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
|
10
|
Thủ tục đăng ký
thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung (1.001090)
|
15 ngày
|
Không
|
Nộp
trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã, phường, thị
trấn
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. Có
hiệu lực từ ngày 01/01/2018.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính
phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng,
tôn giáo.
Có hiệu lực từ ngày 01/01/2018.
- Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của
Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
|
11
|
Thủ tục đề nghị
thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
(1.001098)
|
15 ngày
|
Không
|
Nộp
trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã, phường, thị
trấn
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. Có
hiệu lực từ ngày 01/01/2018.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính
phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng,
tôn giáo.
Có hiệu lực từ ngày 01/01/2018.
- Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của
Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
|
12
|
Thủ tục
đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
(1.001109)
|
20 ngày
|
Không
|
Nộp
trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã, phường, thị
trấn
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. Có
hiệu lực từ ngày 01/01/2018.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính
phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng,
tôn giáo.
Có hiệu lực từ ngày 01/01/2018.
- Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của
Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
|
13
|
Thủ tục
thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung (1.001156)
|
Ngay
sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Không
|
Nộp
trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã, phường, thị
trấn
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. Có
hiệu lực từ ngày 01/01/2018.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính
phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng,
tôn giáo.
Có hiệu lực từ ngày 01/01/2018.
- Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của
Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
|
14
|
Thủ tục
thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (1.001167)
|
Ngay
sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Không
|
Nộp
trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã, phường, thị
trấn
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. Có
hiệu lực từ ngày 01/01/2018.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính
phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng,
tôn giáo.
Có hiệu lực từ ngày 01/01/2018.
- Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của
Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
|
* Ghi chú:
- Thủ tục
tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
(1.000775), Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi
đua theo đợt hoặc chuyên đề (2.000346), giảm thời gian thực hiện từ 20 ngày làm
việc còn 10 ngày làm việc; Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về
thành tích đột xuất (2.000337), giảm thời gian thực hiện từ 20 ngày làm việc
còn 5 ngày làm việc
Quyết định 325/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 325/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thừa Thiên Huế
1.666
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|